Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

KHGD SINH 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.39 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PhÇn A</b>



<b>KẾ HOẠCH CHUNG</b>



<b></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. Vị trí của chương trình SINH HỌC 9 :</b>


Từ SH6 đến SH8 các em đã được tìm hiểu các kiến thức chủ yếu về sinh học
cơ thể, thấy được tính đa dạng sinh học và lược sử tiến hóa của sinh giới.


Đến SH9, các em sẽ được tìm hiểu những lĩnh vực mới của sinh học, cụ thể là di
truyền và biến dị, cơ thể và mơi trường. Khi tìm hiểu lĩnh vực này, các em sẽ
giải thích được một số vấn đề cơ bản và hệ trọng là:


- Tại sao con cái lại mang những đặc điểm giống bố mẹ?


- Di truyền học có tầm quan trọng như thé nào đối với sản suất và đời sống ?
- Giữa các sinh vật và môi trường quan hệ với nhau như thế nào?


- Tại sao mỗi người cần có ý thức bảo vệ mơi trường?
<b>II. Mục tiêu giáo dục :</b>


<b> 1. Kiến thức :</b>


- Nắm được những kiến thức cơ bản về cơ sở vật chất, cơ chế, quy luật của
hiện tượng di truyền và biến dị.


- Hiểu được mối quan hệ giữa di truyền học với con người và những ứng
dụng của nó trong các lĩnh vực công nghệ sinh học, y học và chọn giống.



- Giải thích được mối quan hệ giữa cá thể với môi trường thông qua sự tương
tác giữa các nhân tố sinh thái và sinh vật.


- Hiểu được bản chất các khái niệm về quần thể, quần xã, hệ sinh thái và
những đặc điểm, tính chất của chúng, đặc biệt là q trình chuyển hóa vật chất
và năng lượng trong quần thể.


- Phân tích được những tác động tích cực, đặc biệt là những tác động tiêu cực
của con người đến sự suy thối mơi trường, từ đó ý thức được trách nhiệm của
mọi người và bản thân trong việc bảo vệ môi trường.


<b> 2. Kỹ năng :</b>


- Kỹ năng sinh học: tiếp tục phát triển kỹ năng quan sát, thí nghiệm. Học sinh
tién hành quan sát các tiêu bản dưới kính lúp, kính hiển vi, biết tiến hành một số
thí nghiệm đơn giản để tìm hiểu nguyên nhân của một số hiện tượng, quá trình
sinh học trong môi trường.


- Kỹ năng tư duy: Tiếp tục phát triển kỹ năng tư duy thực nghiệm- quy nạp,
chú trọng phát triển tư duy lí luận ( phân tích, tổng hợp, so sánh,…đặc biệt là kỹ
năng nhận dạng, đặt và giải quyết vấn đề trong thực tiễn và trong học tập)


- Kỹ năng học tập: tiếp tục phát triển kỹ năng học tập, đặc biệt là tự học, biết
thu thập, xữ lí thơng tin, lập bảng biểu, sơ đồ, đồ thị, làm việc độc lập và theo
nhóm, làm thu hoạch, báo cáo nhỏ và trình bày trước lớp.


<b> 3. Thái độ :</b>


- Củng cố niềm tin vào khả năng của khoa học hiện đại trong việc nhận thức
bản chất và tính quy luật của các hiện tượng sinh học.



- Có ý thức vận dụng các tri thức, kỹ năng học được vào cuộc sống, lao động,
học tập


- Xây dựng ý thức tự giức nvà thói quen bảo vệ thiên nhiên, bảo vệ mơi
trường sống, có thái độ và hành vi đúng đắn đối với chính sách của Đảng và
Nhà nước về vấn đề Dân số và môi trường.


<b>III. Phương pháp dạy học:</b>


- Sinh học là một khoa học thực nghiệm. Các kiến thức Sinh học cần được
hình thành theo phương pháp quan sát và thí nghiệm. Tuy nhiên, chương trình
SH9 mang tính khái quát, trừu tượng khá cao, ở cấp vi mô hoặc vĩ mô, cho nên
trong một số trường hợp phải hướnh dẫn học sinh lĩnh hội bằng tư duy trừu
tượng (phân tích, tổng hợp, so sánh, vận dụng kiến thức lí thuyết đã học…), dựa
vào các thí nghiệm mơ phỏng, các sơ đồ khái quát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Cần phát triển các phương pháp tích cực: cơng tác độc lập, hoạt động quan
sát, thí nghiệm, thảo luận trong nhóm nhỏ, đặc biệt là mở rộng, nâng cao trình
độ vận dụng kiểu dạy học đặt và giải quyết vấn đề.


<b>IV. Thiết bị dạy học:</b>


- Theo hướng phát triển các phương pháp tích cực, cần sử dụng thiết bị dạy
học như là nguồn dẫn tới kiến thức mới bằng con đường khám phá.


- Cần bổ sung những tranh, bản trong phản ánh các sơ đồ minh họa các tổ
chức sống, các quá trình phát triển ở cấp vi mô và vĩ mô. Cần xây dựng những
băng hình, đĩa CD, phần mềm máy tính tạo thuận lợi cho giáo viên giảng dạy.
<b>V. Phương pháp đánh giá </b>:



Cải tiến các hình thức kiểm tra truyền thống, phát triển các loại hình trắc
nghiệm khách quan, kể cả trắc nghiệm bằng sơ đồ, hình vẽ, bài tập nhằm giúp
hạc sinh tự kiểm tra trình độ nắm kiến thức tồn chương trình, tăng nhịp độ thu
nhận thông tin phản hồi để kịp thời điều chỉnh hoạt động dạy và học. Quan tâm
hơn đến việc kiểm tra đánh giá kĩ năng thực hành, năng lực tự học thông minh
sáng tạo.


<b>VI. M ục tiêu phấn đấu cuối năm :</b>


Stt Líp SÜ sè


XÕp lo¹i häc lực qua
khảo sát đầu năm


Mc tiờu phn u
cui nm


G K TB Y Kém G K TB Y Kém


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Phần b</b>



<b>kế hoạch cụ thể </b>



<b></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



<b>Tên Chơng bài </b>
<b>(LT-TH)</b>



<b>Tit</b>


<b>PPCT</b> <b>Mục tiêu(KT- KN- TĐ) trọng tâm</b>


<b>Phơng pháp</b>
<b>dạy học chủ</b>


<b>yếu</b>


<b>Đồ dùng dạy</b>


<b>học</b> <b>Ghi chỳ</b>


MenĐen v Di truyền


học 1


- Học sinh trình bày đợc mục đích, nhiệm vụ và ý
nghĩa của di truyền học.


- HiĨu vµ ghi nhí mét số thuật ngữ và kí hiệu trong di
truyền học.


- Gây høng thó häc m«n sinh häc


- Trùc quan
- Thut trình
- Thảo luận



-Tranh 1.2
-Bảng phụ


Lai một cặp tính trạng 2


- Hiểu và phát biểu đợc nội dung quy luật phân li.
- Giải thích đợc kết quả thí nghiệm theo quan im
ca Menen.


- Rèn kĩ năng phân tích số liệu và kênh hình.


- Trực quan
- Thuyết trình
- Thảo luận


-Tranh 2.1,
2.2, 2.3
-Bảng phụ


Lai một cặp tính


trạng(tiếp) 3


- Hc sinh hiu và trình bày đợc nội dung, mục đích
và ứng dụng của các phép lai phân tích.


- Hiểu và phân biệt đợc sự di truyền trội khơng hồn
tồn với di truyền trội hồn tồn.


- Phát triển t duy lí luận nh phân tích, so sánh, luyện


viết sơ đồ lai.


- Trực quan
- Thuyết trình
- Thảo luận
- Hỏi đáp


-Tranh 3
-B¶ng phơ


Lai hai cặp tính trạng 4


- Hc sinh mụ t c thớ nghiệm lai hai cặp tính trạng
của Menđen.


- Hiểu và phát biểu đợc nội dung quy luật phân li độc
lập của Menđen.


- Giải thích đợc khái niệm biến dị tổ hợp.
- Rèn kĩ năng phân tích kết quả thí nghiệm


- Trùc quan
- Thuyết trình
- Thảo luận


-Tranh 4
-Bảng phụ


Lai hai cặp tÝnh



tr¹ng(tiÕp) 5


- Học sinh hiểu và giải thích đợc kết quả lai hai cặp
tính trạng theo quan điểm của Menđen.


- Phân tích đợc ý nghĩa của quy luật phân li độc lập
đối với chọn giống và tiến hố.


- Ph¸t triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.


- Trực quan
- Thuyết trình
- Thảo luận


-Tranh 5
-Bảng phụ


TH: tớnh xác suất xuất
hiện các mặt đồng kim
loại


6 - HS biết cách xác định xác xuất của một và hai sự
kiện đồng thời xảy ra thông qua việc gieo các đồng
kim loại.


- Trùc quan
- Thuyết trình
- Thảo luận


- Bảng phụ


- Đồng kim


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Biết vận dụng xác suất để hiểu đợc tỉ lệ các loại
giao tử và tỉ lệ các kiểu gen trong lai một cp tớnh
trng.


loại


Bài tập chơng I 7


- Củng cố, khắc sâu và mở rộng nhận thức về các quy
luật di truyền.


- Biết vận dụng kiến thức vào giải các bài tập.
- Rèn kĩ năng giải bài tập trắc nghiệm khách quan.


- Trực quan
- Thuyết trình
- Thảo luận


-Bảng phụ


Nhiễm s¾c thĨ 8


- Học sinh nêu đợc tính đặc trng của bộ NST ở mỗi
lồi.


- Mơ tả đựoc cấu trúc hiển vi điển hình của NST ở kì
giữa của nguyên phân.



- Hiểu đợc chức năng của NST đối với sự di truyn
cỏc tớnh trng.


- Rèn kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.


- Trực quan
- Thuyết trình
- Thảo luận


-Tranh 8.1,
8.2,8.3,
8.4,8.5
-Bảng phụ


Nguyên phân 9


- Hc sinh nắm đợc sự biến đổi hình thái NST trong
chu kì tế bào.


- Trình bày đợc những biến đổi cơ bản của NST qua
các kì của nguyên phân.


- Phân tích đợc ý nghĩa của nguyên phân


- TiÕp tơc ph¸t triĨn kĩ năng quan sát và phân tích
kênh hình.


- Trực quan
- Phân tích
- Thảo luận



-Tranh 9.1,
9.2


-Bảng phụ


Giảm phân 10


- Hc sinh trỡnh by c nhng diễn biến cơ bản của
NST qua các kì của giảm phân I và giảm phân II.
- Rèn kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình đồng
thời phát triển t duy, lí luận (phân tích, so sánh).


- Trùc quan
- Thuyết trình
- Thảo luận


-Tranh 10
-Bảng phụ


Phát sinh giao tử và thơ


tinh 11


- Học sinh trình bày đợc các q trình phát sinh giao
tử ở động vật.


- hiểu đợc bản chất của q trình thụ tinh.


- Phân tích đợc ý nghĩa của các quá trình giảm phân


và thụ tinh về mặt di truyền và biến dị.


- TiÕp tơc rÌn kÜ năng quan sát, phân tích kênh hình
và t duy (phân tích, so sánh).


- Trc quan
- Vn ỏp
- Tho luận


-Tranh 11
-B¶ng phơ


Cơ chế xác định giới
tính


12 - Trình bày đợc cơ chế xác định NST giới tính ở ngời.
- Phân tích đợc ảnh hởng của các yếu tố mơi trờng


- Trực quan
- Vấn đáp


-Tranh 12.1
-B¶ng phô


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>


đến sự phân hố giới tính.


- TiÕp tơc ph¸t triĨn kĩ năng phân tích kênh hình cho
HS.



- Thảo luận


Di truyền liªn kÕt 13


- Phát biểu đợc di truyền liên kết là gì?


- Nêu đợc ý nghĩa của di truyền liên kết, đặc biệt
trong lĩnh vực chọn giống.


- Ph¸t triĨn t duy thùc nghiƯm – quy n¹p.


- Trực quan
- Vấn đáp
- Thảo luận
- So sánh


-Tranh 13
-B¶ng phơ


TH: Quan sát hình thái


NST 14


- Học sinh nhận biết dạng NST ở các kì.


- Phát triển kĩ năng sử dụng và quan sát tiêu bản d ới
kính hiển vi.


- Rèn kĩ năng vẽ hình.



- Trực quan
- Thảo luận


-Tranh 1.2
-Bảng phụ
- M¸y tÝnh


ADN 15


- Học sinh phân tích đợc thành phần hoá học của
ADN


- Mô tả đợc cấu trúc không gian của ADN theo mơ
hình của J. Oatsơn và F. Crick.


- Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.


- Trực quan
- Thuyết trình
- Thảo luận


-Tranh 15
- Mô hình
ADN


ADN và bản chất của


gen 16


- Học sinh trình bày đợc các nguyên tắc của sự tự


nhân đơi của ADN.


- Nêu đợc bản chất hố học của gen.
- Phân tích đợc các chức năng của ADN.
- Tiếp tục phát triển trí tởng tợng


- Trùc quan
- Thuyết trình
- Thảo luận


-Tranh 16
-Bng ph
- Mụ hỡnh
ng ADN


Mối quan hệ giữa gen


và ARN 17


- Hc sinh mô tả đợc cấu tạo sơ bộ và chức năng ca
ARN.


- So sánh ARN và ADN.


- Trỡnh by c sơ bộ q trình tổng hợp ARN


- TiÕp tơc ph¸t triển kĩ năng quan sát, phân tích kênh
hình và t duy phân tích, so sánh.


- Trực quan


- Thuyết trình,
phân tích , so
sánh


- Thảo luận
nhóm


-Tranh 17.7,
17.2


- Mô hình


Prôtêin 18


- Hc sinh phải nêu đợc thành phần hoá học của
prơtêin, phân tích đợc tính đặc trng và đa dạng của
nó.


- Nắm đợc các chức năng của prơtêin.


- Ph¸t triĨn t duy lÝ thuyÕt (ph©n tÝch, hƯ thèng ho¸
kiÕn thøc).


- Trùc quan
- Thuyết trình
- Thảo luận


-Tranh 18
-Bảng phụ



Mi quan h gia gen 19 - Học sinh nắm đợc mối quan hệ giữa ARN và prôtêin - Trực quan -Tranh 1.2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

và tính trạng


- Gii thớch c mi quan hệ trong sơ đồ: gen (1 đoạn
phân tử ADN)  ARN  prơtêin  tính trạng.


- Ph¸t triĨn t duy lôgic cho HS


- Thuyết trình
phân tích
- Thảo luận
nhóm


-Bảng phụ


TH: Quan sát và lắp


mô hinh phân tử ADN 20


- Cđng cè cho HS kiÕn thøc vỊ cÊu trúc phân tử ADN.
- Rèn kĩ năng quan sát và phân tích mô hình ADN.
- Rèn thao tác lắp ráp mô hình ADN


- Trực quan
- Thuyết trình
- Thảo luận


-Mụ hình
ADN


Kiểm tra 21 Kiểm tra đánh giá kiến thức học sinh Làm bài viết Đề + đáp án


§ét biÕn gen <sub>22</sub>


- Học sinh trình bày đợc khái niệm và ngun nhân
đột biến gen.


- Trình bày đợc tính chất biểu hiện và vai trò của đột
biến gen đối với sinh vật và con ngời.


- GD ý thøc b¶o vƯ môi trờng sống


- Trực quan
- Thuyết trình


- Thảo luận


-Tranh 21.1
-Bảng phụ


- Tranh mt
vi dng t


biến


Đột biến cấu trúc NST 23


- Học sinh trình bày đợc một số dạng đột biến cấu
trúc NST.



- Giải thích và nắm đợc nguyên nhân và nêu đợc vai
trò của đột biến cấu trúc NST.


- GD ý thức bảo vệ môi trờng sống, an tồn trong lao
động.


- Trực quan
- Thuyết trình
- Vn ỏp
- Tho lun


Tranh 22
Bảng phụ


Đột biến số lợng NST 24


- Học sinh nắm đợc các biến đổi số lợng thờng thấy ở
một cặp NST, cơ chế hình thành thể (2n + 1) và thể
(2n – 1).


- Nêu đợc hậu quả của biến đổi số lợng ở từng cặp
NST.


- Trùc quan
- ThuyÕt tr×nh
- Thảo luận


Tranh
23.1,23.2
Bảng phụ



Đột biến số lợng


NST( tiếp) 25


- Học sinh phân biệt đợc hiện tợng đa bội thể và thể
đa bội.


- Trình bày đợc sự hình thành thể đa bội do nguyên
phân, giảm phân và phân biệt sự khác nhau giữa 2 tr
-ờng hợp trên.


- Trùc quan
- Thuyết trình
- Thảo luận


-Tranh 24.1,
24.2,


24.3,24.4,
24.5


Thng biến 26 - Học sinh nắm đợc khái niệm thờng biến.


- Phân biệt sự khác nhau giữa thờng biến với đột biến
về 2 phơng diện: khả năng di truyền và sự biểu hiện
thành kiểu hình.


- Trình bày đợc khái niệm mức phản ứng và ý nghĩa



- Trùc quan
- ThuyÕt trình
- Thảo luận


-Tranh 25
Bảng phụ
Mẫu vật thật


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



của nó trong chăn nuôi và trồng trọt.
- Rèn luyện kĩ năng tự học ë nhµ cho HS
- Giáo dục ý thức bảo vệ mơi trường


TH: NhËn biÕt mét vµi


dạng đột biến 27


- Học sinh nhận biết 1 số đột biến hình thái ở thực vật
và phân biệt sự sai khác về hình thái của thân, lá, hoa,
quả, hạt giữa thể lỡng bội và thể đa bội trên tranh,
ảnh.


- Nhận biết đợc một số hiện tợng mất đoạn NST trên
ảnh chụp hoc trờn tiờu bn hin vi.


- Rèn luyện kĩ năng tự nghiên cứu cho HS


- Trực quan
- Thảo luận


nhóm


-Tranh su tầm
Bảng phụ
Mẫu vật thật


TH: Quan sát thờng


biến 28


- Học sinh nhận biết một số thờng biến phát sinh ở
một số đối tợng thờng gặp qua tranh, nh v mu vt
sng.


- Rèn luyện kĩ năng tự nghiên cứu cho HS, biêt vận
dụng kiến thức vào giải thích các hiện tợng tự nhiên.


- Trực quan
- Thảo luận
nhóm


-Tranh su tầm
Bảng phụ
Mẫu vật thật


Phơng pháp nghiên cứu


di truyền học ngời 29


- Học sinh hiểu và áp dụng các pp n/c di truyền học


ngời


- Phân biệt đợc 2 trờng hợp: sinh đôi cùng trứng và
sinh đôi khác trứng.


- GD hôn nhân và gia đình cho học sinh


- Trùc quan
- Thut tr×nh
- Thảo luận


-Tranh 28.1,
28.2


-Bảng phụ


Bệnh và tật di truyền ở


ngời 30


Học sinh nhận biết đợc một số bệnh, tật di truyền ở
ngời


- Hiểu đợc nguyên nhân của bệnh, tật bệnh di truyền
và 1 số biện pháp hạn chế phát sinh chúng.


- Đấu tranh chống sản xuất, thử nghiệm vũ khí hạt
nhân, vũ khí hóa học,…


- Trùc quan


- Thuyết trình
- Thảo luận


-Tranh 29.1,
29.2, 29.3
-Bảng phụ


Di truyền học víi con


ngêi 31


- Học sinh hiểu đợc ý nghĩa của việc nghiên cứu di
truyền học với đời sống co ngời


- Hiểu đợc tác hại của ô nhiễm môi trờng đối với di
truyền ở ngời, từ đú hỡnh thành ý thức BVMT


- Thuyết trình
- Thảo luận


-Bảng phụ


Cụng ngh t bo 32 - Học sinh phải hiểu đợc khái niệm công nghệ tế bào,
nắm đợc những giai đoạn chủ yếu của công nghệ tế
bào.


- Trùc quan
- ThuyÕt tr×nh
- Th¶o ln



-Tranh 31


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Trình bày đợc những u điểm của nhân giống vơ tính
trong ống nghiệm.


- G©y hứng thú tìm hiểu bộ môn


Công nghệ gen 33


- Học sinh nắm đợc công nghệ gen, công nghệ sinh
học.


- Từ kiến thức về khái niệm kĩ thuật gen, công nghệ
gen, công nghệ sinh học, biết ứng dụng của kĩ thuật
gen, các lĩnh vực của cơng nghệ sinh học hiện đại và
vai trị của từng lĩnh vực trong sản xuất và đời sống.


- Trực quan
- Thuyt trỡnh
- Vn ỏp


-Tranh 32
-Bảng phụ


Ôn tập học k× 34


- Học sinh hệ thống hố đợc các kiến thức cơ bản về
di truyền và biến dị.


- Biết vận dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xuất và đời


sống.


- Vấn đáp
- Thảo luận


- B¶ng phơ


Kiểm tra học kì 35 - Kiểm tra đánh giá kiến thức học sinh, đánh giá khả <sub>năng nhận thức và trình bày của học sinh.</sub> - Làm bài trên<sub>giấy</sub> Đề + đáp án


Gây đột biến trong


chän gièng 36


- Học sinh nắm đợc sự cần thiết phải chọn tác nhân
cụ thể khi gây đột biến.


- Phơng pháp sử dụng tác nhân vật lí và tác nhân hố
học để gõy t bin.


- Gây hứng thú tìm hiểu kiến thức bộ môn


- Vn ỏp
- Thuyt trỡnh
- Tho lun


- Bảng phụ
- tài liệu
- Tranh ảnh
su tầm



Thoái do tự thụ phấn


và giao phối gần 37


- Hc sinh hiu và trình bày đợc nguyên nhân thối
hóa của tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao
phối gần ở động vật.


- Trình bày đợc phơng pháp tạo dòng thuần ở cây giao
phấn.


- VËn dơng liªn hƯ thùc tiƠn.


- Trực quan
- Vấn đáp
- Tho lun


-Tranh 34.1
-Bảng phụ
- tranh su tầm


Ưu thế lai 38


- Học sinh nắm đợc khái niệm u thế lai, cơ sở di
truyền của hiện tợng u thế lai.


- Nắm đợc các phơng pháp thờng dùng để tạo u th
lai.


- Biết vận dụng lí thuyết vào giải thích các hiện t ợng


trong sản xuất


- Trc quan
- Vn ỏp
- Tho lun


-Tranh 35
- tài liệu
- Tranh su
tầm


Cỏc phơng pháp chọn 39 - Học sinh nắm đợc phơng pháp chọn lọc hàng loạt 1 - Trực quan -Tranh 36.1,


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>



lọc


lần và nhiều lần.


- Trỡnh by c phơng pháp chọn lọc cá thể, những u
thế và nhợc điểm so với phơng pháp chọn lọc hàng
loạt.


- Vận dụng kin thc vo i sng sn xut


- Thuyết trình
- Thảo luận


36.2



-Bảng phụ


Thành tựu chọn giống


ở Việt Nam 40


- Học sinh nắm đợc các phơng pháp thờng sử dụng
chọn giống vật ni và cây trồng.


- Trình bày đợc các thành tựu nổi bật trong chọn
giống cây trồng và vật nuôi.


- Biết su tầm tài liệu


- Trực quan
- Thuyết trình
- Thảo luận


-Tranh su tầm
-Bảng phụ


TH: Tập dợt các thao


tác thơ phÊn 41


- Học sinh trình bày đợc các thao tác giao phấn ở cây
tự thụ phấn và cây giao phấn.


- Cđng cè lÝ thut vỊ lai gièng.



- TÝch cùc áp dụng kiến thức vào sản xuất


- Trực quan
- Thuyết trình
- Thảo luận


-Tranh38
- Mẵu vật


TH : Tìm hiểu giống
vật nuôi cây trồng ở
Việt Nam


42


- Hc sinh bit cách su tầm t liệu, biết cách trng bày
t liệu theo cỏc ch .


- Biết phân tích, so sánh và báo cáo những điều rút ra
từ t liệu.


- Biết su tầm tài liệu


- Trực quan
- Thuyết trình
- Thảo luận


-Tranh su tầm
-Bảng phụ



Môi trờng và các nhân


tố sinh thái 43


- Học sinh nắm đợc khái niệm chung về môi trờng
sống, các loại môi trờng sống của sinh vật.


- Phân biệt đợc các nhân tố sinh thái vô sinh và nhân
tố sinh thái hữu sinh.


- Trình bày đợc khái niệm về giới hạn sinh thái.
- Liên hệ thực tiễn


- Trùc quan
- Thuyết trình
- Thảo luận


-Tranh 41.1,
41.2


- Bảng phụ


nh hởng của ánh
sáng lên đời sống sinh
vật


44


- Học sinh nắm đợc những ảnh hởng của nhân tố ánh
sáng đến các đặc điểm hình thái, giải phẫu, sinh lí và


tập tính của sinh vật.


- Giải thích đợc sự thích nghi của sinh vật với môi
tr-ờng.


- Trùc quan
- Thuyết trình
- Thảo luận


-Tranh 42.1,
42.2


-Bảng phụ


nh hng ca nhiệt độ
và độ ẩm lên đời sống
sinh vật


45 Học sinh nắm đợc những ảnh hởng của nhân tố sinh
thái nhiệt dộ và độ ẩm môi trờng đến các đặc điểm về
sinh thái, sinh lí và tập tính của sinh vt.


- Trực quan
- Thuyết trình
- Thảo luận


-Tranh 43.1,
43.2, 43.3
-B¶ng phơ



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Giải thích đợc sự thích nghi ca sinh vt


- Vận dụng lí thuyết vào giải thích các hiện tợng thực
tế.


ảnh hởng lẫn nhau


giữa các sinh vËt 46


- Học sinh hiểu và nắm đợc thế nào là nhân tố sinh
vật.


- Nêu đợc mối quan hệ giữa các sinh vật cùng lồi và
sinh vật khác lồi.


- VËn dơng lÝ thuyết vào sản xuất


- Trực quan
- Thuyết trình
- Thảo luận


-Tranh 44.1
-Bảng phụ
TH : Tìn hiểu môi


tr-ng v nh hởng của
một số nhân tố sinh
thái lên đời sống sinh
vật



47
48


- Học sinh đợc những dẫn chứng về ảnh hởng của
nhân tố sinh thái ánh sáng và độ ẩm lên đời sống sinh
vật ở môi trờng đã quan sỏt.


- Qua bài học, HS thêm yêu thiên nhiên và có ý thức
bảo vệ thiên nhiên.


- Trực quan
- Thuyết trình
- Thảo luận


-Tranh 45
-Bảng phụ
- Mẫu vật
sống


Quần thể sinh vËt <sub>49</sub>


- Học sinh nắm đợc khái niệm, cách nhận biết quần
thể sinh vật, lấy VD.


- Chỉ ra đợc các đặc trng cơ bản của quần thể từ đó
thấy đợc ý nghĩa thực tiễn của nó.


- Trùc quan
- Thuyết trình
- Thảo luận



-Tranh su tầm
-Bảng phụ
Hình 17


Quần thể ngời 50


- Hc sinh trình bày đợc 1 số đặc điểm cơ bản của
quần thể ngời liên quan đến vấn đề dân số.


- Từ đó thay đổi nhận thức dân số và phát triển xã
hội, giúp cán bộ với mọi ngời dân thực hiện tốt pháp
lệnh dân số.


- Trực quan
- Thuyết trình
- Thảo luận


-Tranh 48
-Bảng phụ


Quần xà sinh vËt 51


- Học sinh trình bày đợc khái niệm của quần xã, phân
biệt quần xã với quần thể.


- Mô tả đợc 1 số dạng biến đổi phổ biến của quần xã
trong tự nhiên biến đổi quần xã thờng dẫn tới sự ổn
định và chỉ ra đợc 1 số biến đổi có hại do tác động
của con ngời gây nên.



- Gi¸o dơc tình yêu thiên nhiên.


- Trực quan
- Thuyết trình
- Thảo luËn


-Tranh 49.1,
49.2, 49.3


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>



HƯ sinh th¸i 52


- Học sinh hiểu đợc khái niệm hệ sinh thái, nhận biết
đợc hệ sinh thái trong thiên nhiên.


- Nắm đợc chuỗi thức ăn, lới thức ăn, cho đợc VD.
- Giải thích đợc ý nghĩa của các biện pháp nông
nghiệp nâng cao năng suất cây trồng đang sử dụng
rộng rãi hiện nay.


- Trùc quan
- ThuyÕt tr×nh
- Th¶o ln


-Tranh 50.1,
50.2


- B¶ng phơ



Bài tập HST, giới hạn


sinh thỏi. 53


- Củng cố, khắc sâu và mở rộng nhËn thøc vỊ c¸c quy
lt di trun.


- BiÕt vËn dơng kiến thức vào giải các bài tập.
- Rèn kĩ năng giải bài tập trắc nghiệm khách quan.


- Trực quan
- Thuyết trình
- Thảo luận


-Bảng phụ


Kiểm tra 54


- Nhm kim tra, đánh giá HS về nội dung thực hành
đã tiến hành cỏc bi thc hnh.


- Kiểm tra kĩ năng quan sát, phân tích, nhận biết các
thao tác thực hành.


- Viết bài -Bng ph


TH : Hệ sinh thái 55
56



- Hc sinh nêu đợc các thành phần của hệ sinh thái và
1 chui thc n.


- Qua bài học, HS thêm yêu thiên nhiên và nâng cao ý
thức bảo vệ môi trờng


- Trực quan
- Thảo luận


-Tranh su tầm
-Bảng phụ


Tỏc ng ca con ngời


đối với môi trờng 57


- Học sinh chỉ ra đợc các hoạt động của con ngời làm
thay đổi thiên nhiên. Từ đó ý thức đợc trách nhiệm
cần bảo vệ môi trờng sống cho chính mình và cho các
thế hệ sau.


- Bồi dỡng khả năng vận dụng thực tế vào bài häc.
- Nâng cao trách nhiệm của mọi người trong việc
BVMT


- Trực quan
- Thuyt trỡnh
- Tho lun
- Vn ỏp



-Tranh
53.1,53.2,
53.3


-Bảng phụ


Ô nhiễm m«i trêng 58<sub>59</sub>


- Học sinh nắm đợc các nguyên nhân gây ơ nhiễm, từ
đó có ý thức bảo vệ mơi trờng sống.


- Hiểu đợc hiệu quả của việc phát triển mơi trờng bền
vững, qua đó nâng cao ý thức bảo vệ mơi trờng.


- Trực quan
- Thuyết trình
- Thảo luận
- Vn ỏp


Tranh54.1,54.
2, 54.3,54.4,
54.5, 54.6
-Bảng phụ
TH: Tìm hiểu tình hình


ụ nhiễm môi trờng ở
địa phơng


60 - Học sinh chỉ ra các nguyên nhân gây ô nhiễm môi
trờng ở địa phơng và từ đó đề xuất đợc các biện pháp


khắc phục.


- Trùc quan
- Th¶o luËn


-Tranh 55.1,
55.2, 55.3,
55.4


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Nâng cao nhận thức của HS đối vi cụng tỏc chng
ụ nhim mụi trng.


-Bảng phụ
TH: Tìm hiểu t×nh h×nh


ơ nhiễm mơi trờng ở
địa phơng(tiếp)


61


- Học sinh phân biệt đợc và lấy VD minh hoạ các
dạng tài nguyên thiên nhiên.


- Trình bày đợc tầm quan trọng và tác dụng của việc
sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên.


- Trùc quan
- Th¶o luËn


- Sử dụng hơp lí tài


nguyên thiên nhiên
- Khôi phục và gìn giữ
thiên nhiên hoang dÃ.
Bao vệ đa dạng các hệ
sinh thái


62


- Hc sinh phải giải thích đợc vì sao cần khôi phục
môi trờng, giữ gìn thiên nhiên hoang dã, đồng thời
nêu đợc ý nghĩa của các biện pháp bảo vệ thiên nhiên
hoang dã.


- Học sinh phải đa ra đợc VD minh họa các kiểu hệ
sinh thái chủ yếu.


- Trình bày đợc hiệu quả của các biện pháp bảo vệ đa
dạng các hệ sinh thái, từ đó đề xuất đợc những biện
pháp bảo vệ phù hợp với hoàn cảnh của địa phơng.
- Nâng cao ý thức bo v mụi trng


- Trực quan
- Thuyết trình
- Thảo ln


-Tranh 58.1,
58.2


-B¶ng phơ



Bảo vệ đa dạng các hệ


sinh thái 63


- Thấy được hiệu qiả của các biện pháp bảo vệ hệ
sinh thái.


- Rèn luyện kỹ năng hoạt động nhóm, kỹ năng khái
quát kiến thức.


- Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường.


- Trùc quan
- ThuyÕt trình
- Thảo luận


- Bng ph


Luật bảo vệ môi trờng 64


- Học sinh phải nắm đợc sự cần thiết phải có luật bảo
vệ mơi trờng.


- Nh÷ng néi dung chÝnh cđa lt bảo vệ môi trờng.
- Trách nhiệm của mỗi HS nói riêng, mỗi ngời dân
nói chung trong việc chấp hành luật.


- Thuyết trình
- Thảo luận



- Tài liệu
-Bảng phụ


TH: Vận dụng luật bảo


vệ môi trờng 65


- Hc sinh vn dng c nhng nội dung cơ bản của
Luật bảo vệ môi trờng vào tình hình cụ thể của điạ
phơng.


- Nâng cao ý thức của HS trong việc bảo vệ môi rờng
a phng


- Thuyết trình


- Thảo luận -Bảng phụ
Tổng kết chơng trình 66 - Học sinh hƯ thèng ho¸ kiÕn thøc sinh häc vỊ c¸c - Trùc quan -B¶ng phơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>



toµn cÊp 67


68


nhóm sinh vật, đặc điểm các nhóm thực vật và các
nhóm động vật.


- Học sinh nắm đợc sự tiến hoá của giới động vật, sự
phát sinh, phát triển của thực vật.



- Biết vân dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xuất và đời
sống.


- Rèn kĩ năng t duy lí luận, trong đó chủ yếu là kĩ
năng so sánh tổng hợp, hệ thống hoá.


- Thuyết trỡnh
- Tho lun
- Vn ỏp


Ôn tập học kì (bài 63) 69


- Học sinh hệ thống hoá đợc các kiến thức cơ bản về
sinh vật và môi trờng.


- Biết vận dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xuất và đời
sống.


- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng t duy lí luận, trong đó
chủ yếu là kĩ năng so sánh, tổng hợp, hệ thống hố.


- Thut tr×nh


- Ván đáp -Bảng phụ


Kiểm tra học kì II 70 - Kiểm tra đánh giá kiến thức học sinh, đánh giá khả <sub>năng nhận thức và trình bày của học sinh.</sub> - Làm bài KT <sub>viết</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×