Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

TIET 16 ADN VA BAN CHAT CUA GEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (892 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> </b></i>

<i><b>CHÀO MỪNG </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Ki m tra b i c</b>

<b>ể</b>

<b>à ũ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- ADN là một Axit hữu cơ, được cấu tạo từ các


nguyên tố hóa học: C, O, H, N, P…



- ADN là một đại phân tử vì:



+ Kích thước lớn, dài tới hàng trăm Micromet



+ Khối lượng lớn, hàng triệu đơn vị cacbon


(đvC)



- ADN có cấu tạo theo ngun tắc đa phân vì mỗi


phân tử ADN gồm nhiều đơn phân.



- Moãi đơn phân là 1 nucleotit



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Phân tử ADN là chuỗi xoắn kép, gồm hai mạch đơn
(polinuclêotit) song song xoắn đều quanh một trục theo chiều từ
trái sang phải (xoắn phải),


- Mỗi vòng xoắn có đường kính 20 Å, chiều cao 34 Å , gồm 10
cặp nuclêotit.


 * Hệ quả của nguyên tắc bổ sung.


 - Do tính chất bổ sung của hai mạch , nên khi biết trình tự đơn
phân của một mạch thì suy ra được trình tự đơn phân của mạch
còn lại.



 - Về tỉ lệ các loại đơn phân trong ADN:
A = T; G = X => A + G = T + X


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I- ADN tự nhân đôi theo nh ng ngun tắc nào?</b>

<b>ữ</b>



<b>1. Q trình tự nhân đơi của phân tử ADN .</b>


<b> ADN tự nhân đôi tại nhiễm sắc thể ở kì trung gian. </b>
<b> ADN tự nhân đôi theo đúng mẫu ban đầu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Thảo luận nhóm để trả lời các câu hi sau:</b>



<b>Câu hỏi</b> <b>Trả lời</b>


<b>1. Hot ng u tiờn ca phân tử ADN khi b ớc vào </b>
<b>quá trình tự nhân đơi là gì ? </b>


<b>2. Q trình tự nhân đôi đã diễn ra trên mấy mạch </b>
<b>của phân tử ADN ?</b>


<b>3. Trong q trình tự nhân đơi, các loại nuclêôtit nào </b>
<b>liên kết với nhau thành từng cặp ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu hỏi</b> <b>Trả lời</b>


<b>1. Hot ng đầu tiên của phân </b>
<b>tử ADN khi b ớc vào q trình tự </b>
<b>nhân đơi là gì ? </b>



<b>2. Quá trình tự nhân đôi đã </b>
<b>diễn ra trên mấy mạch của phân </b>
<b>tử ADN ?</b>


<b>3. Trong quá trình tự nhân đơi, </b>
<b>các loại nuclêơtit nào liên kết với </b>
<b>nhau thành từng cặp ?</b>


<b>4. Có những nhận xét gì về cấu </b>
<b>tạo giữa 2 ph©n tư ADN con và </b>
<b>phân tử ADN mẹ ?</b>


<b>- Phân tử ADN tháo xoắn.</b>


<b>- 2 mch n tỏch nhau d ới tác </b>
<b>dụng của một loại enzim cắt.</b>


<b>Q trình tự nhân đơi đã diễn ra </b>
<b>trên cả 2 mạch của ADN.</b>


<b>A víi T; T v</b>ới<b> A;</b> <b>G víi </b>
<b>X; X v</b>ới <b>G</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> Q trình tự nhân đơi:</b>


<b> - Hai mạch ADN tách nhau theo chiều dọc.</b>


<b> - Các nuclêotit của mạch khn liên kết với nuclêotit </b>
<b>tự do trong môi trường nội bào theo nguyên tắc bổ </b>
<b>sung (A liên kết với T và ngược lại, G liên kết với X </b>


<b>và ngược lại)</b>


<b> - Hai mạch mới của ADN con mới được hình thành dựa </b>
<b>trên mạch khn của ADN mẹ theo chiều ngược </b>
<b>nhau.</b>


<b> + Kết quả: 2 phân tử ADN con được hình thành giống </b>
<b>nhau và giống ADN mẹ.</b>


<b>I- ADN tự nhân đôi theo những nguyên tắc nào?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Sự tự nhân đôi của ADN diễn ra theo những </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2. </b>

<i><b>n</b></i>

<i><b>guyên tắc</b></i>

<b> của quá trình tự nhõn ụi :</b>



<i><b> Nguyên tắc khuôn mẫu: </b></i><b>Mạch mới của phân tử ADN con đ ợc </b>
<b>tổng hợp dựa trên mạch khuôn của phân tử ADN mẹ.</b>


<i><b> Nguyên tắc bổ sung: </b></i><b>A liªn kÕt víi T</b>
<b> G liên kết với X</b>


<i><b> Nguyên tắc giữ lại một nửa (bán bảo toàn):</b></i><b> Trong mỗi phân tử </b>
<b>ADN con có 1 mạch của phân tử ADN mẹ (mạch cũ), 1 mạch mới </b>
<b>tổng hợp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> Q trình tự nhân đơi của phân tử ADN</b>



<i><b>là cơ sở cho sự nhân đôi của NST</b></i>

<b>:</b>

<b>tiếp theo </b>


<b>sự hình thành 2 ADN con là sự hình thành </b>


<b>chất nền prơtêin, tạo nên 2 crơmatit.</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>*Bµi tËp 4 (SGK - trang 50)</b></i>

<i><b> </b></i>



<b>Một đoạn mạch ADN có cấu trúc nh sau :</b>



M¹ch 1: – A – G – T – X – X – T –


M¹ch 2: – T – X – A – G – G – A –



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Mạch 1: <b>– A – G – T – X – X – T –</b>


Mạch 2: <b>– T – X – A – G – G – A –</b>


<b>ADN</b> <b>MẸ</b>


Mạch 1: <b>– A – G – T – X – X – T –</b>


Mạch 2: <b>– T – X – A – G – G – A –</b>


<b>ADN CON</b>


Mạch 1: <b>– T – X – A – G – G – A –</b>


Mạch 2: <b>– A – G – T – X – X – T –</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>II. Bản chất của gen</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>II. Bản chất của gen</b>



<i><b>g</b><b>en là gì?</b></i>



<i><b>Gen </b></i> <i><b>là </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>II. Bản chất của gen</b>



<i><b>B¶n chất hoá </b></i>


<i><b>học của gen </b></i>


<i><b>là gì ?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>* Gen có nhiều loại nh :</b>


- Gen cấu trúc.



- Gen điều hoà.


- Gen vận hành.



<i><b>* </b></i>

<i><b>Chức năng của gen cấu trúc:</b></i>

mang



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>III. Chức năng của ADN</b>



<b> </b>

<b>- L u giữ thông tin di truyÒn</b>



<b> - Truyn t thụng tin di truyn</b>



<b>Bản chất hoá học của gen là ADN.</b>


<i><b>Vậy ADN có chức năng gì ?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

ADN là nơi l u giữ thông tin di



truyền.

Vì :



ADN cú chc nng truyn t




thông tin di trun.

V× :



<b>V× sao ph n t</b>Â

<b>ử</b>

<b>ADN có những ch</b>

<b></b>

<b>c năng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

ADN là nơi l u


giữ thông tin di


trun

.



ADN có chức


năng truyền đạt


thơng tin di


truyền.



<b> Giải thích</b>



<i><b>Vì thông tin di truyền đ ợc mà </b></i>


<i><b>hoá bằng trình tự các nuclêôtit </b></i>


<i><b>trong ADN.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

T
I
T
Ô
Ê
L
C
U
N
u


a
h
n
g
n

I
G
n

y
u
r
t
i
d

t
n
â
h
n
n
à
o
t
o

b
n

á
b
ô
r
đ
i
h
1
2
3
4
5
n
đ
h
ô
n
i
â


Ô 1 (9chữ cái):


Tờn gi chung ca n phõn cu tạo nên phân tử ADN
Ô 2 (9chữ cái):


Đây là đặc điểm của hai phân tử ADN con có đ ợc sau khi kết
thúc quá trình tự nhân ụi ca mt phõn t ADN m.


Ô 3 (14chữ cái):



Đây là thuật ngữ Menđen đã dùng mà sau này đ ợc gọi là gen<b>“</b> <b>”</b>
Ô 4 (10 chữ cái):


Nguyên tắc để tạo ra mỗi phân tử ADN con có một mạch đơn
cũ của phân tử ADN m v mt mch mi tng hp.


Ô 5 (5 chữ cái):


Loi liờn kt gia cỏc nuclờụtit hai mạch đơn của phân tử
ADN
i
ơ
đ
n
â
h
n


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>VỊ nhµ</b>

:



-

<i><b><sub>Häc bài theo các câu </sub></b></i>



<i><b>hỏi trong SGK.</b></i>



-

<i><b><sub>L</sub></b></i>

<i><b><sub>m bi tp 4 </sub></b></i>



<i><b>(tr.50SGK) vào vở bài </b></i>


<i><b>tập.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×