Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.26 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Luyện toán ( Tit 1 ) </b>
<b>Ôn tập về phân sè</b>
<b>A - Mơc tiªu :</b>
- Cđng cè cho HS vỊ phân số , cách viết thơng , viết số tự nhiên dới dạng
phân số .
<b>B - Nội dung :</b>
Sử dụng vở bài tập Toán 5 ( Tập 1)
<b>Bài 1 : Đọc các phân số sau :</b>
35
15
;
87
12
;
7
4
;
5
2
- HS c , nêu yêu cầu : Viết số thích hợp vào dấu chấm .
- Lớp làm bài vào vở , 1 HS lờn bng .
- ? Nhận xét , chữa :
<b>Bài 2 : Viết thơng dới dạng phân số:</b>
<b>3 : 4; 17: 42; 25: 12</b>
- HS lµm bµi vµo vë ; nêu bài làm ; nhận xét ; chữa :
3 : 4 =
4
3
; 17 : 42 =
42
17
; 25 : 12 =
12
25
<b>Bài 3 : Viết dới dạng phân số cã mÉu sè lµ mét:</b>
<b> 9; 72; 153; 34</b>
- HS đọc thầm , xác định yêu cầu , làm bài vào vở .
- 1 HS lên bảng ; nhận xét , chữa :
GV chÊm.
9 =
1
9
; 72 =
1
72
; 153 =
1
153
<b>Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chÊm :</b>
1989
....
7
....
43
....
- 1 HS đọc , nêu yêu cầu : Viết số thích hợp vào chỗ chấm .
- Hs trao đổi nhóm 2 để làm ; nêu bài làm ; nhận xét ; chữa :
GV Chấm.
1 =
7
..
7
..
; 0 =
1989
..
0
..
<b>C - Cđng cè :</b>
<b>CÊu t¹o cđa phân số ?</b>
<b>Luyện toán ( Tiết 2 )</b>
<b>Ôn tập về tính chất cơ bản của phân số</b>
<b>A - Mc tiờu :</b> Củng cố cho HS về tính chất cơ bản của phân số ; rèn cho HS
kỹ năng rút gọn phân số và quy đồng mẫu số các phân số .
<b>B - Nội dung</b>
Dùng vở bài tập toán 5 ( TËp 1 tiÕt 2)
<b>Bµi tËp 1 :</b> Rút gọn các phân số sau :
12
25
10
30
15
=
15
:
30
15
:
15
=
2
1
………..
..
………
<b>Bài tập 2 : Qui đồng mẫu số các phân số :</b>
6
2
;
6
2
<b> </b>
6
2
;
6
2
<b> </b>
6
1
;
7
2
Phần a)
5
3
và
8
7
; MSC lµ : 5
5
3
=
40
24
;
8
7
=
40
21
.
………
b) ………...
<b>Bài tập 3</b> : Tìm những hân số bằng nhau ?
- HS trao i nhúm 2 lm .
- ? Nêu bài làm ; nhËn xÐt , ch÷a :
4
3
9
5
35
20
12
9
45
25
77
44
60
45
7
4
18
10
21
12
<b>4. Cñng cè :</b>
<b>Dùng tính chất của phân số để làm gì ?</b>
Nêu cách qui đồng, rút gọn, so sánh các phân số ?
<b>LuyÖn toán ( Tiết 3 )</b>
<b>Ôn tập 4 phép tính về ph©n sè</b>
<b>I . Mục tiêu :</b> Rèn kỹ năng thực hiện 4 phép tính về phân số . áp dụng để
tìm thành phần cha biết trong phép tính và giải tốn .
<b>III . Các hoạt động dạy học</b>
Hoạt động 1 : Ôn cách thực hiện 4 phép tính về phân số
_ Cho HS nêu cách cộng trừ 2 phân số
+ cïng mÉu sè
+ Kh¸c mÉu sè
_ Cho HS nêu cách nhân chia 2 phân số
Lu ý HS cách nhân chia phân số với số tự nhiên , hớng dẫn HS rút gọn tại
chỗ , tránh một số trờng hợp HS thực hiện theo qui tắc sẽ rất mất thời gian.
Hoạt động 2 : Thực hành
Bµi 1 : TÝnh
7
4<sub> + </sub>
13
5 <sub> </sub>
15
2 <sub> + </sub>
5
7<sub> </sub>
15
41
5
3
+ 2 4 -
4
13
2 :
3
1
5
7
- x =
10
3
7
4
: x =
15
5
Bài 3 : Một quãng đờng cần phải sửa . Ngày đầu đã sửa đợc
7
2
quÃng
đ-ờng , ngày thứ 2 sửa bằng
4
3
so với ngày đầu . Hỏi sau 2 ngày sửa thì cịn
lại bao nhiêu phàn qng đờng cha sửa ?
Bµi 4 : TÝnh nhanh
7
6
+
12
5
+
12
7
+
7
1
13
4
13
4
<b> Hoạt động 3</b> : Chấm chữa bài
<b> IV . Dặn dò :</b>Về nhà ôn lại qui tắc công, trừ ,nhân ,chia phân số
<b>Luyện toán( tiết 1)</b>
<b>Phân số thập phân</b>
<b>A. Mục tiêu</b>
Củng cố về phân số thập phân.
Cỏch đọc, chuyển đổi phân số thập phân về phân số...
B. Nội dung
Nêu đặc điểm của phân số thập phân ?
Làm bi tp
1. Trong các phân số sau đây ,phân số nào là phân số thập phân ?
105
24
;
25
3
;
100
2. Chuyển các phân số sau thành các ph©n sè thËp ph©n ?
200
24
;
25
3
3<b>. </b>Chun phân số thành phân số thập phân .
40
9
=
25
40
25
9
=
1000
225
;
700
49
=
7
:
2. BT 2 :
- GV ghi bảng .
- 2 HS lên bảng ; díi líp lµm bµi vµo vë .
- ? NhËn xÐt , chữa bài :
500
25
=
5
:
500
5
:
25
=
100
5
;
200
4. Củng cố , dặn dò :
Nờu cim của phân số thập phân ?
<b>Lun to¸n( tiÕt 2)</b>
<b>Lun tËp chung</b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>
Củng cố cách tìm thành phần cha biết trong phép tính ; giải toán ; viết số đo
dới dạng hỗn số
<b>II/ Chuẩn bị : </b>
Hệ thống bài tập
<b>III/ Cỏc hoạt động dạy học </b>
Hoạt động 1 : Ôn giải tốn
GV ghi đề
Bµi 1 : Mét xe chở ba loại bao tải : xanh , vàng , trắng gồm 1200 cái . Số bao
xanh chiếm
100
30
tỉng sè bao , sè bao tr¾ng chiÕm
100
45
tỉng số bao ; Hỏi có
bao nhiêu cái bao màu vµng ?
Bài 2 : Lớp 4A có 24 học sinh là đội viên , nh vậy chiếm
100
60
số học sinh
của lớp . Hỏi lớp 4A có bao nhiêu bạn cha phải là đội viên ?
_ Cho HS thảo luận nhóm về cách giải cả 2 bài toán
Giúp HS phân tích : _ Bài toán cho biét gì ?
_ Bài toán hỏi gì ?
_ cách giải bài toán ?
Giỳp HS so sỏnh 2 bi toỏn đẻ tháy sự khác biệt giữa chúng : Dạng toán tìm
số lần và dạng tốn rút về đơn vị
HS làm bài
GV giúp HS yếu trình bày bài
GV quán xuyến chung
Hot ng 2 : Ơn cách tìm thành phần cha biết trong phép tính ; đổi đơn vị
đo dộ dài , khối lợng
_ GV ghi đề , HS tự làm
_ Gọi HS nêu kết quả làm bài
_ HS đổi vở kiểm tra lẫn nhau
Bài 3 : Điền số thích hợp vào chỗ...
5 m 4 cm = ...m
2 70 cm = ...dm
720 cm = ...m ...cm
5 tÊn 4 yÕn = ...kg
2t¹ 7 kg = ...kg
6 m2<sub> 54 cm</sub>2 <sub> = ...cm</sub>2
7 m2 <sub> 4cm</sub>2<sub> = ...cm</sub>2
3 - x =
7
5
13
7
: x =
39
14
x
5
3
=
15
14
x -
8
5
= 1
4
3
<b> Hoạt động 3 </b>: Chấm chữa bài
GV chấm bài 3 , 4
<b>IV/ Dặn dò </b>
<b>Nờu cỏc cỏch gii toán rút về đơn vị ?</b>