Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

giao an lop 5 buoi 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.26 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Thứ ba ngày 7 tháng 9 năm 2010</i>



<b>Luyện toán ( Tit 1 ) </b>


<b>Ôn tập về phân sè</b>


<b>A - Mơc tiªu :</b>


- Cđng cè cho HS vỊ phân số , cách viết thơng , viết số tự nhiên dới dạng
phân số .


<b>B - Nội dung :</b>


Sử dụng vở bài tập Toán 5 ( Tập 1)


<b>Bài 1 : Đọc các phân số sau :</b>


35
15


;


87
12
;
7
4
;
5
2



- HS c , nêu yêu cầu : Viết số thích hợp vào dấu chấm .
- Lớp làm bài vào vở , 1 HS lờn bng .


- ? Nhận xét , chữa :


<b>Bài 2 : Viết thơng dới dạng phân số:</b>


<b>3 : 4; 17: 42; 25: 12</b>


- HS lµm bµi vµo vë ; nêu bài làm ; nhận xét ; chữa :
3 : 4 =


4
3


; 17 : 42 =


42
17


; 25 : 12 =


12
25


<b>Bài 3 : Viết dới dạng phân số cã mÉu sè lµ mét:</b>
<b> 9; 72; 153; 34</b>


- HS đọc thầm , xác định yêu cầu , làm bài vào vở .
- 1 HS lên bảng ; nhận xét , chữa :



GV chÊm.
9 =


1
9


; 72 =


1
72


; 153 =


1
153


<b>Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chÊm :</b>




1989
....




7
....





43
....



- 1 HS đọc , nêu yêu cầu : Viết số thích hợp vào chỗ chấm .
- Hs trao đổi nhóm 2 để làm ; nêu bài làm ; nhận xét ; chữa :
GV Chấm.


1 =


7
..
7
..


; 0 =


1989
..
0
..


<b>C - Cđng cè :</b>


<b>CÊu t¹o cđa phân số ?</b>


<b>Luyện toán ( Tiết 2 )</b>


<b>Ôn tập về tính chất cơ bản của phân số</b>



<b>A - Mc tiờu :</b> Củng cố cho HS về tính chất cơ bản của phân số ; rèn cho HS
kỹ năng rút gọn phân số và quy đồng mẫu số các phân số .


<b>B - Nội dung</b>


Dùng vở bài tập toán 5 ( TËp 1 tiÕt 2)
<b>Bµi tËp 1 :</b> Rút gọn các phân số sau :


12
25
10


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

30
15


=


15
:
30


15
:
15


=


2
1



………..


..


………


<b>Bài tập 2 : Qui đồng mẫu số các phân số :</b>


6
2
;
6
2


<b> </b>


6
2
;
6
2


<b> </b>


6
1
;
7
2



Phần a)


5
3




8
7


; MSC lµ : 5

8 = 40 ;


5
3


=


40
24


;


8
7


=


40
21



.


………


b) ………...


<b>Bài tập 3</b> : Tìm những hân số bằng nhau ?
- HS trao i nhúm 2 lm .


- ? Nêu bài làm ; nhËn xÐt , ch÷a :


4
3




9
5




35
20




12
9





45
25


77
44




60
45




7
4




18
10




21
12


<b>4. Cñng cè :</b>



<b>Dùng tính chất của phân số để làm gì ?</b>


Nêu cách qui đồng, rút gọn, so sánh các phân số ?


<b>LuyÖn toán ( Tiết 3 )</b>


<b>Ôn tập 4 phép tính về ph©n sè</b>


<b>I . Mục tiêu :</b> Rèn kỹ năng thực hiện 4 phép tính về phân số . áp dụng để
tìm thành phần cha biết trong phép tính và giải tốn .


<b>III . Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động 1 : Ôn cách thực hiện 4 phép tính về phân số
_ Cho HS nêu cách cộng trừ 2 phân số


+ cïng mÉu sè
+ Kh¸c mÉu sè


_ Cho HS nêu cách nhân chia 2 phân số


Lu ý HS cách nhân chia phân số với số tự nhiên , hớng dẫn HS rút gọn tại
chỗ , tránh một số trờng hợp HS thực hiện theo qui tắc sẽ rất mất thời gian.
Hoạt động 2 : Thực hành


Bµi 1 : TÝnh


7
4<sub> + </sub>



13


5 <sub> </sub>
15


2 <sub> + </sub>
5


7<sub> </sub>
15


41


<sub>13</sub>20


5
3


+ 2 4 -


4
13


2 :


3
1





</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



5
7


- x =


10
3




7
4


: x =


15
5


Bài 3 : Một quãng đờng cần phải sửa . Ngày đầu đã sửa đợc


7
2


quÃng
đ-ờng , ngày thứ 2 sửa bằng



4
3


so với ngày đầu . Hỏi sau 2 ngày sửa thì cịn
lại bao nhiêu phàn qng đờng cha sửa ?


Bµi 4 : TÝnh nhanh

7
6
+
12
5
+
12
7
+
7
1

13
4


<sub>13</sub>6 +


13
4


<sub>13</sub>7



<b> Hoạt động 3</b> : Chấm chữa bài


<b> IV . Dặn dò :</b>Về nhà ôn lại qui tắc công, trừ ,nhân ,chia phân số


<i>Thứ năm ngày 9 tháng 9 năm 2010</i>



<b>Luyện toán( tiết 1)</b>


<b>Phân số thập phân</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


Củng cố về phân số thập phân.


Cỏch đọc, chuyển đổi phân số thập phân về phân số...
B. Nội dung


Nêu đặc điểm của phân số thập phân ?
Làm bi tp


1. Trong các phân số sau đây ,phân số nào là phân số thập phân ?


105
24
;
25
3
;
100


34
;
10
3
;
4
1

105
24
;
20
3
;
106
34
;
1000
8
;
40
1


2. Chuyển các phân số sau thành các ph©n sè thËp ph©n ?


200
24
;
25
3


;
5
34
;
20
3
;
4
1


3<b>. </b>Chun phân số thành phân số thập phân .


40
9
=
25
40
25
9


=
1000
225
;
700
49
=
7
:


700
7
:
49
=
100
7
..
………


2. BT 2 :
- GV ghi bảng .


- 2 HS lên bảng ; díi líp lµm bµi vµo vë .
- ? NhËn xÐt , chữa bài :


500
25
=
5
:
500
5
:
25
=
100
5
;
200


42
=
2
:
200
2
:
42
=
100
21
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4. Củng cố , dặn dò :


Nờu cim của phân số thập phân ?


<b>Lun to¸n( tiÕt 2)</b>


<b>Lun tËp chung</b>


<b>I/ Mục tiêu : </b>


Củng cố cách tìm thành phần cha biết trong phép tính ; giải toán ; viết số đo
dới dạng hỗn số


<b>II/ Chuẩn bị : </b>


Hệ thống bài tập



<b>III/ Cỏc hoạt động dạy học </b>


Hoạt động 1 : Ôn giải tốn
GV ghi đề


Bµi 1 : Mét xe chở ba loại bao tải : xanh , vàng , trắng gồm 1200 cái . Số bao
xanh chiếm


100
30


tỉng sè bao , sè bao tr¾ng chiÕm


100
45


tỉng số bao ; Hỏi có
bao nhiêu cái bao màu vµng ?


Bài 2 : Lớp 4A có 24 học sinh là đội viên , nh vậy chiếm


100
60


số học sinh
của lớp . Hỏi lớp 4A có bao nhiêu bạn cha phải là đội viên ?


_ Cho HS thảo luận nhóm về cách giải cả 2 bài toán
Giúp HS phân tích : _ Bài toán cho biét gì ?



_ Bài toán hỏi gì ?
_ cách giải bài toán ?


Giỳp HS so sỏnh 2 bi toỏn đẻ tháy sự khác biệt giữa chúng : Dạng toán tìm
số lần và dạng tốn rút về đơn vị


HS làm bài


GV giúp HS yếu trình bày bài
GV quán xuyến chung


Hot ng 2 : Ơn cách tìm thành phần cha biết trong phép tính ; đổi đơn vị
đo dộ dài , khối lợng


_ GV ghi đề , HS tự làm
_ Gọi HS nêu kết quả làm bài
_ HS đổi vở kiểm tra lẫn nhau


Bài 3 : Điền số thích hợp vào chỗ...
5 m 4 cm = ...m


2 70 cm = ...dm


720 cm = ...m ...cm
5 tÊn 4 yÕn = ...kg


2t¹ 7 kg = ...kg
6 m2<sub> 54 cm</sub>2 <sub> = ...cm</sub>2


7 m2 <sub> 4cm</sub>2<sub> = ...cm</sub>2



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

3 - x =


7
5




13
7


: x =


39
14


x

<sub></sub>



5
3


=


15
14


x -


8
5



= 1


4
3


<b> Hoạt động 3 </b>: Chấm chữa bài
GV chấm bài 3 , 4


<b>IV/ Dặn dò </b>


<b>Nờu cỏc cỏch gii toán rút về đơn vị ?</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×