Tải bản đầy đủ (.pdf) (246 trang)

Vai trò của văn hóa trong quá trình phát triển kinh tế xã hội ở thành phố hồ chí minh thời kỳ đổi mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 246 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN

-  -

ĐÀO TUẤN HẬU

V T
U T

Ủ V
TT
T À
T
Đ

UẬ

T

T O
T –

T

T

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – 2015


ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN

ĐÀO TUẤN HẬU

V T
U T

Ủ V
TT
T À
T
Đ

T O

CNDVBC & CNDV LS
: 62.22.80.05

Ng
PGS,TS. TR

O

Phản biện độc lập:
1.PGS,TS. Nguyễn
Đ ển
2. PGS,TS. Nguyễn Xuân Tế

Phản biện:
1.

,T .
ơ

2. PGS,TS. Nguyễn Xn Tế
3.
,T . Vũ Đức Khiển
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – 2015

T –


ĐO
T

n

đ nđ



n

n n

n

n

tôi, dưới sự ướng dẫn khoa học c a PGS,TS.Trịnh Dỗn Chính N
ận




ư

n đư

n

n

n
T

ĐÀO TUẤ

n n



ẬU

n


MỤC LỤC
Trang
PHẦN MỞ ĐẦU..................................................................................................... 01
C ươn 1
L LU N CHUNG V V N H

V V I TR C
V NH
QU TR NH PH T TRI N KINH T - X H I
1.1. VẤ Đ

UẬ

U

1.1.1.

V V

…………......................... 17

…………………………………………………….. 17

1.1. .



1. . V T
T -



ơ




………………………



1. . . V



1. .3. V



ận

27

V
T O
U T
TT
………………………………………………………… 40

1. .1. V

K

TRONG

…………………………… 42








ế-

…………....... 51







ế-

…………....... 57

ươn 1 ………………………………………………………......

64

C ươn 2
ĐI U KI N H NH TH NH, PH T TRI N V NH NG Đ C ĐI M CH
Y UC
V NH
TH NH PH H CH MINH
2.1. Đ

T À

U

T À

TT
Ủ V
………………………………………………

.1.1. Đ
2.1.2. Đ

- ự


……………………………………………………… 66




………………………………………………………………

2.1.3. Đ

ếự

……………………………………………………

.1. . ự du nhập, tiế

qu
,
VỰC VÀ

2.2.
T À

66

ú ,


70
74

………

89

Đ
ĐI

U Ủ V
…………………………………………

94


ực


2.2.1.
. . .
K




ận

ủ ế

………… 94



…….

ươn 2 …………………………………………………………..

113
126

C ươn 3
TH C TR NG, PH NG H NG V GI I PH P PHÁT HUY V I
TR C
V NH
TRONG PH T TRI N KINH T - X H I Ở
TH NH PH H CH MINH TH I K Đ I M I
3.1. T Ự T
T 3.1.1.


V T
T À

Ủ V

T O
T

TT
Đ

128



………………………………………………………………

128



ế
…………………………………………………

139

3.1. . T ự
3.1.3. T ự




3.1. . T ự




, xã h i
……………………………………… 155

……………………………………………

184

3.1.5. Nguyên nhân thực tr ng vai trò củ
triển kinh tế - xã h i

3. .
V

T O
T
3. .1.


ơ
ế-

K



TT
Đ
ơ

ếận

PHÁT HUY V T

T T À
………………………………………… 203


ủ ế

3.2.2.


i m i vừa qua… 197

thành ph H Chí Minh nh

……………

204

……………

212




ươn 3 …………………………………………………………...

224

PHẦN K T LU N …………………………………………………………..

227

D NH M C T I LI U TH M KH O …………………………………...

231

NH NG CƠNG TRÌNH KHOA HỌC C A TÁC GI Đ CÔNG B …

241


1
Đ U
1. T

ế

Văn



là một trong nh n


nn ư

ộ Lị

ản

độn
,



đ

ộ Mọ
,d n ộ

n

để

triển

n
n

,


nđ n n


đ

n

ăn








ọ ,

ọn



n

n n

ển bi n

,
n
ọ đ


ộ n





n

đ ,

n

n n

ăn

ăn



ư n
lẫn ăn

ư n

n

n

n


ển

n

n

n

ướ

n n ư ậ đ dẫn đ n


ư n


n ư
ướn

n ,

đ

n ,đ

đ

n ,


,

n



n

,

nn ư
ựn

n



ớ n ư
đ T

n

n
M

n

ột tình tr ng kém
n n ư ” [13, tr.338]


n n

c a Liên hiệp qu

xã hộ đ i với các qu c gia và nhân lo n
li n n

ự phát

đ n
UNESCO đ

XX, T
ng:

, động lực mà còn là hệ đ u ti t sự phát triển kinh t -

không ch là m

n ;

ướng chính trị và kinh t n , ăn

t nào, ho

n
n

ộ T n đ ,n n


ển

Văn

n



ản đơn

n

n ệ

,

đ

n

ện đ ,




n nệ

n , v.v..

ản


đ n

n đ n

n

ện n

ăn ,

ch c Khoa học, Giáo d
ăn

n

ươn

ư n
ăn



n đ
ệ,

phát triển một cách thảm h
B n

, với

n

n

nđ ư ư n ,đ

ản

ọn đ n ăn

ển

n ộ, n

ản

độn

ộ ; n ưn

nd ,n

ển

Sự

n

-



ển

n

ển ăn





ăn



ển ăn

n

, ăn

ận d n

ả,

n

n

ển


n



ộ T n

n



n

ự n ận
n

n

II,

đ

ển, ăn

n

n ư ,

n ư


nn ư

n

đ

ự có vai trị quan trọn đ i với đ

phát triển c a
n

n

nn ư

n

t luận

n độ phát triển kinh

và phát triển là hai m t g n

H nước nào tự đ t cho mình m c tiêu phát triển kinh t mà tách r i mơi
ăn

, thì nh
,

năn


định s xảy ra nh ng m
n

oc

n đ i nghiêm trọng cả v kinh t

nước y s bị suy y u r t nhi …” [144, tr.24].


2
T n

n

nđ đ

đ n

,
n ọn

H ện n ,
n
n n
đ
ăn

ậ,


nd n




ển
ển



n ọn

độn

n đ





n

để d n ộ

n

n

n n

n n ăn

n

nn n
n n,
n





ộn

ươn d ện,
n





n

n

đ



ớn,

n ệ

n

ăn

n ệ

-

n n



n

n

n
n n

n



ăn

Mộ




đ

n

,d n ộ

ơ

n

n n ư ự

n
đ n



n

ển n n
n

đ

n n

n n ăn




đ n đ n

, ăn

n

dẫn đ n ự đơn đ ệ , n

ộ D đ ,

n

n

,

d n

n



ư n



ỞVệ N
n n ản


đ

nn ư

,

n

n

n ận

ển

n

ả năn ,

n

n để n n


n

n

đ

ăn


n n n n ăn

n

ản

ươn d ện

d n ộ ,

n



n n,



ị ậ

xã hội Văn
n

n

n

đơn đ ệ , n



n

ăn

n
n

n

nđ n
n

ị ăn

n

ộ , ăn

n n

n đ

ệ,



n

n


n ẫn n

n

d n ộ ,





d n ộ , ự đ cao

n

ịn

ển

n n

n

, ự

,

n

ị ăn

ọ ,



Mộ

,



,d n ộ

,

n

n

n n

n

n

ư , ọ

M

ư n ,



n

d n ộ ,đ n

n n

n

ển

ệ, n
ăn

ện để

;

ển

n ệ

ộ , trong đ

ơ






n n

n

n



ớ đ n d n





n



n

n



ển ăn
ản

,
,


n

ện n

n d n ộ
n

ộ độn
ển

Vǎn

ự nộ

n

ớn,

Vệ N

đ





nên tâm h n, khí phách, bản n V ệt Nam, làm r ng rỡ lịch s vẻ vang c a dân tộ ”
[31, tr.40] T
n



n,
ăn

n

n n
n

n

n

n
n
ển

ị ăn

d n ộ



n ơ
,

d n ộ Vệ N






N ận

,
n
đư


3
n ọn

ăn

Mn

Đản Cộn

H C

,

n
đ

M n , ăn
n độ ăn
n
1943


ển

ăn


ậ ,d n

n

ển

ớn đ

ển d n

Đản Cộn

ọn







n

n

,


n



H C



ển

d n đ ” [105,

n
để

đ

n

dựn nướ

n

n

ận

n


đ đ

,

n



ăn

ị, ăn



ộ nướ

n ” [103, tr.281 - 282].
ản V ệ N


ển

T

đư n
n

,C

đ n


ộ Vệ N

n nd nn n

,

n , độ



n Vệ N

nd n

n
ăn

tr.64],

n đ

ản V ệ N

ăn
ộ Mộ

n




n ư

Trong N



ận



n

T n ươn 5

VIII 1998 , Nghị quyết v
ế

t n ơ

đ , dự

n

n địn
địn



n n


ướn



ển

ăn



đ



n

nướ , Đản Cộn



đ

đ

qu c t

15 nă

t ng k


ị quy

n

n n ẻ,

H C



ơ ớ





ộ Thành ph H C

VIII,

n đ




Mn đ

n
n

ư

ộ d ện

ăn

n

,đ d n ,

n n

nn ư

ện ự

ản đ

S

,

n



ăn

c t , có vị trí chính trị


ển đư


n

ực sự kh n định vị th là một trung tâm lớn

ọc công nghệ, đ u m
n

ải
ển



C

d n ộ ,

n n tảng

n
n ọn

-

ăn

i cảnh


ăn

,

ện ị

n

n

15]

quan trọng c a cả nước. Vớ đ
Mn đ

ộ,

ộ ” [31, tr. 55]. Trong

-

p t c kh n địn :

ả nướ

,

n

T n ươn 5


nă , n ưn

N

v kinh t , ăn

n

, động lực phát triển b n v n đ nướ Văn
Mn

n3

n

đ

ng C ng s n Vi t Nam khóa

đ t ngang hàng với kinh t , chính trị, xã hộ ” [3,
T n

d n ộ , dự

ản V ệ N

Tu

nước có nhi u bi n đ , đ


tinh th n c a xã hội, là m
đư

N

ển

n ộ



n n ản



Nghị quyết lần thứ chín Ban chấp h
n ơ

ển

ớn: Văn

độn

XI,

n

n


G n-T n

ộ đ

n ,

H C

n

H

n n
n n
Mn



ể ,đ
C

ị ăn


4


ện


n

n

đ

đ đ

n

nn ư
ộ c a

-

ả nướ

ăn

n

ển
H C

ư

ươn

ị-


ộ,

n n ư

ản

Mn

n

n



n



n

n

H C

n ư

,
n,




n

,

n

n

ệ n

đ

n

n

ớn n

n

, n

,

n

n
n


ăn
ệ là
ư

,

ển ăn



ện

n n

n đư





ển

ư n

n n

n

-


đ n ự

n

ăn

-











n X

n

làm đ

ận n


n

d



ệ n n

n ận

độn





n



,





Văn

ộ đ

ọ ,n

n n


ớ D đ ,
n

ư n
đ

ộn

ớn,



n
n



n n

n

n

n

n

n

ị-




đ



n

n

n
n



ăn

ện



n


n

n

ăn


ận

.T

n

ển

n

ọn

ộ đ

ản

n

n

ớn

ả chọn

độn

n

ện


n n

n

n

n d ện



n

ả nướ n

nn ư

n

nđ đ

n

Mn ,


ển




nđ n

Nam

N ư ậ ,
ớ ự

ự trên,

n

đ n n



n

nn

ộ ” [42, tr.34] N

ển
đ

n

n

ớ Sự


n địn
n

n ọn
,

đ

n

năn

ản



n

độ

n

ện n năn độn ,



n




n

ớn. Tuy nhiên, cùng với n
n

n

Mn
,

n ự

ển ớ

H C
n

ộ n

n

ển

n
n ệ

ản đ n

n n


n

ản



để

năn

ăn

đ



L nX

ướ đ ,

n

n


nn ư
ận

n


nướ đ

ận độn

ăn

ộ T n
đ



n

n
;

n nă
n

ận

n

n



,

7

n

n

XX,


ận

ăn


5
n ư: T

ế

B

T ế

M
- Lênin d



n nđ

ả, N


M

ơ , 1984;





1871

L nĐ n

ăn
T



n địn n
đ

XX, đ

ư n n

ển

nn




ăn
đ n

n

n

n

ư n n

n

n

n n

n




ăn

ản



đ


ớ ự

ớ d n

n n
ển

n

ệ,




n

đ



n



ển ăn

ểđ n

n


n

n

Thể thao n
R

do

n , H Nộ , 1992; Ph n
dB

n, N

C n




n

ị qu c gia, Hà Nội, 1996;
n ,N

n



ăn


ện n

n

ĩ

C n

,

ăn ản n n




H n n
đ

n

n

y ban qu c gia v Thập k qu c t
n

,N

ự Đ n

n


ản nă

n ọn

qu c gia, Hà Nội, 1995; T
S

n



UNESSCO,

, Bộ Văn

H d T

ận



n

phát tri n cái giá ph i tr c a ch
T

ận đ ể

ươn T


ể n ư: Th p kỷ thế giới phát tri
phát triển ăn

n

n

n

n
n ăn

u

ận đ ể



n

ớ,n





, ậ

n


ọ ,N n ọ ,

n n

N

n n

n địn

ộ d ện

u

EBT

đ

XXI,

ăn

ản ,

n

n đ n d

ọ ,D n ộ


, ự

n

n

ế

n đ
n

n

n



đ , ăn

C
dựn

n



u
n


n n

n n ăn n ư T
n n

n

n



XIX

n n Văn



ơ , 1969;

ơ , 1976;

n

,

n

ọ , ới mộ

M


…N

M

ơ , 1975;

, 1977;

n

ươn T ,

M

n, N

,L nn

ả đư


I

n

đ

,N


E, N

C n

ện n
ển đ



n

n , ản dị

Đ ,K

n Đ ,H S Hệ ,T nK

n n

nướ



Tu

M ện Q

ị qu c gia, Hà Nội, 2003; v.v...

Lươn D


T

H n ;N

n

ỞT n Q

ăn
,

u

N

,N

n T ện C , N

Văn

ể ể

V n C n , Vươn
nT n

- Thông tin, 1994;



6
ế

1996 d K n T

C

n; T

u
…N

n

ản

n

ăn

,

n



n

n ọn


ện đ

n

n

n

; Lươn T

Đ n ớ

n

Đn N

n Văn S

n độ


Vn

nướ ,

ển



n,




ớ n



n

;N

n

n n

n

n
V

n

n

n

N




ăn
n nă

đ
n

n Văn H
n

H ,d N

;L Q

n

ăn

; P ươn
n ư

XX,

Vệ N

nn

n

n






Q n Hả

n

ư n
Vệ N

n

n

T n

n

n
n
địn
dướ
ản V ệ N



,




n
n

n P
n

ướn

,n ệ

độ ăn

n

Vệ N

n

n n

n



n

ăn

n

n

ăn

ựn

ận


ị. T n đ , ản
ĩ



1948

n

ươn d ện ăn

1943

ưT ư n C n

n
C n


ư ,




n
ản 1933

n n

n

M

ệ,

n ,


n

quan tâm ng



D

n , đư
n n Văn

n

đư


ản ưP nK Bn
. Đ

Đ

ăn

T n

n dư

1915;

u

n

Đản Cộn

ọ ,



n

n

Đ




n

n Vệ N

n




n đ

n

n



n n

ăn

; T ịn H

n

ọ đ
ản : ăn


Nam c

n



Vệ N

ăn

n

ậ ự

ư

nT

n

; v.v... C




nướ n

ế



ăn

n
n

ăn



đị

,n

ện n

n



Lư B n;
ăn

ậ đ

n






n

đ

n

ể ể đ n: Lê Văn Hư



1997

ươn T
n

ớn,

T n đ

n

n

ăn



n địn

n


n ăn

Ở Vệ N

n

đ

d n ộ

ư n , ự
ư n ,n

n n

ế

u u

n

n

ể n


7
Vệ n


n

ăn

ăn

ộn n
mới và V ệ N
UNESCO
n

Đản Cộn
ư ng n

tuyên b
độn

đ

Dướ

n

n

ận, n

ăn
,
c a Viện Văn


n

, Họ



đ

ớ ự



,N

ộ T n
P

C n

óa th i kỳ

TP H C

n

n

K


C n

Văn




1995; Vấn

ị qu c gia, Hà Nội, 1996;

H n T n ,N

i mới

C n

, H Nộ , nă

C n

ị qu c
T n

2

; Tìm hi u v

C n




H

, H Nộ , nă

nh n thức duy v t lịch s c a C.Mác c a Nguy n H
Văn



H Nộ , nă

2

N



C n
,N

K

C n

n

, Họ


ện C n

, H Nộ nă

2

1;

ộ , H Nộ , nă

2

, H Nộ , 2
n Văn H
2

n, N

– Thông

,N

C n



,

P
5;


X n
Đ H ,



, H Nộ , nă
N

n Văn D n, N

2

6;
K



ế
B

Đn P n ,N

ĩ


Văn

u


C n

6;

Đn X nL
C n



5;

ầu

2007; u

H n ,N

T ịn Đ n Bả ,



ộ , H Nộ , nă

;

;


N


2

u

tin, Hà Nội, 2000;

N

n

n

Chính trị qu c gia, Hà Nội, 1999
H n T n ,N

Minh

n

u

M n , nă

N

ận n

Văn Đ n , N




H n T n ,N

B

N

đăn

ận ăn,

ĩ

-

K

n

,n



ển

1994;

gia, Hà Nội, 1996 ;
S Q ,N


” do

Vệ N

n

ọ ,



lý lu

Đ n ,N

n

ể n ư: Khái ni m và quan ni m v

n
M t s vấ

n ,

ản



n

ện C n


n

ướng sự nghiệ đ i

ận

, 1986;

, H Nộ , nă
n

n

n đư


ăn

ản V ệ N

đư

Th p kỷ thế giới phát tri

độ n

ện n

Vệ N


, H Nộ , nă

C n


P

2

8;

u

, H Nộ , nă
D

Đ

n,


8
G n T ị H

n

n, N

C n


ị - H n

n , H Nộ , nă

2 11;

u

,

Hộ đ n L
2 11;

ận Văn ọ , N ệ

ậ T n ươn , N

n

ận n

n

n

n n

ăn


Nam,

n

n

n đ

n

đ



,

,

n n

n

n
n

n

đ

n


n T



:
K





nK

T

N

,

G

,


G

n

n n ư


n

-

n

n

ể ểđ nn

n

,
n





,5





đ nn

n


n


ị ăn
n

ướn ,
ện n



T

n đ

n

để
n



M n , 1993; B n s c v

ướn n

ản

ăn


ị ăn
n

ựn

n

n

đ
ệ đ

Trọng Chu n, Nguy n Văn H

C n

n, N

t Nam, Phan Ngọ , N

ớc thách thức c a toàn cầu

học, Hà Nội, 2002 ; Giá trị truy n th

n,N

n

: Giá trị tinh thần truy n th ng c a dân t c Vi t Nam, Tr n Văn


TP H C

u

đ n ị

d , H Nộ , 1997; T

n

ươn

n

n

ế-

đ đ
ển

,N

Vệ N

TP H C M n , 1997;

n ớn n
ả ự


n

t Nam, Đ

n, N



C
ươn d ện

ịấ

Vệ N


:

ứu
n n

năn

ơ ản n ư

n

-T ứ
n


ển,

T n

ăn

ướn n

,N

u

ận

nđ n

ộ , H Nộ , 1996

T nN ọ T





c

Hà Nội, N

n


, H Nộ ,





đ n

n n ư

ển

ứu


đ đ



n

ấ,

ị, n

n



n

n

n n

Nam

độ

nn ư

n

-T ứ

n

n

n đ n ư: ản

n ọn

n




N

C


C n

C n

, Nguy n

ị qu c gia, Hà Nội, 2002;

ị u
ị qu c gia, Hà Nội, 2009;

,N

Văn


ầu

n Văn H

n


9
ầu
Nộ , 2 11;

,P


n





u

n phát triển ăn

Đản Cộn

ản V ệ N

Vệ N

,



đ

ế Đ
n n

n

n n

,

ển ăn

n

n





C n

Vệ N

n ,

ể ể




n

n
n

n, đậ

n


đ

n

ản

n

ươn

ướn


d n ộ

ện

T n

ướn

:

u


ản V ệ N

ị hóa


,N

ớc ta hi n

ị qu c gia, Hà Nội, 1998;

ế

N

nK

Đ

,N

, H Nộ , 2002;



,N

Nộ , 2003; Xây d
ư ng - Văn

nK

Đ

,N


C n



T n ương, Nxb. Chính trị qu c gia, Hà Nội, 2004; Nh ng thách
t Nam trong quá trình h i nh p kinh tế qu c tế, Ph

n ,N

,H

lý lu n và th c ti n, B n Tư

- m t s vấ

thức c a v
(ch

n

dướ ự n

ệ ,đ

, Đản Cộn

C n

n


n nă

ể n ư

, H Nộ , 1998;



n

ự để

Tu

nay, Tr n Văn B n , N
C n

ị qu c gia, Hà

ứu
u

đ

C n



-T ứ

n

T n H ,N

Văn

- Thông tin và Viện Văn

D

Đ c

, H Nội, 2006;

ế
Minh, H n C

Bả , N

C n

ị qu c gia, Hà Nội, 2006;
ế

Duy B , N

T đ ển B

, H Nộ , 2 1 ; T



- 2010), P

u

ế, H n C

D

Đ

, H Nộ , 2010;

n

C n



u
D

Đ

n,N

n,N

C n
ế u




Bả , N
C n



u


ế, N



,H



-

,P

N
, H Nộ , 2008

Nộ , 2010;
u






V ện Văn


ế

, H Nộ , 2010;
nC

B n, N

C n


10
,N

n T ị Hươn

n,N

C n



, H Nộ , 2 11;



N
ăn

n

n

n

ộ n ư , ăn

n ư: ăn
n

-C n
L n ,n
d

đư

n

n

V ện S

ọ dị




G n-T n

H C

: Q ển I, T
ản
n

N

Mn

T

đ

n

n

n
, ộ

n ưn n

,

n

,




S

n đ ớn
u

,

đ G Địn
n T n; Q ển IV,
G

Địn n ư:

n

n

,

ản,



Bộ
6

…; Q ển V,

,



ậ ; Q ển II,

n
ản,

đ

n
N

Địn

ăn

, ị

n

ệ n

ển,

G

n V ệ , Nxb. G




ản,

ộ , ăn

đị

6

G

,



n

n

,

,
,

ăn

n

n



ớn

n ăn, đị





n

Đ ,

n H n



C n

n

độ



n






ươn

đ

,

n

n ; Q ển III,

ản

n

dướ

n , ăn

n ản

nn ư

, n n ưỡn ,

n

n




,
,n

n

đư

,

n,

Vệ N

T ịn H

1998 Đ

Bộ V ệ N

ăn

ươn , ăn

n n, ăn



n n ưn


đị

n

n d n , ăn

n

n nă
N

tiên

n

d , ăn
n

n n

ản,
n ,

,

n

n


n

…; Q ển VI,
, đ n,

,

,



- Các cơng trình nghiên c u lịch s
dưới ch độ M - Ng y n ư:

ăn

Sài Gịn – thành ph H Chí Minh
Mi

ới chế

Mỹ - Ng y c a

tập thể tác giả Tr n Độ - Hà Xuân T ư ng – Phong Hi n – Bùi Thị Kim Qu - Võ
Quang Phúc – Nguy n Văn Mư i – Th Nguyên – Bùi Công Hùng – P n Đ c Lập,
N

Văn H , H Nội, 1979; Ch

(khía c

luận, Hà Nội, 1984; Nhìn l

ĩ

c dân mới ki u Mỹ

mi n Nam Vi t Nam

4 – 1975) c a Phong Hi n, Nxb. Thông tin Lý
th i Mỹ Ng y c

ỵ, Nxb.


11
Thành ph H Chí Minh, 1987;

c th c dân mới Mỹ

1954 – 1975 c a Tr n Trọn Đăn Đ n, N

Sự thật, Hà Nội, 1991.

- Cơng trình V c

thành ph H Chí Minh c a

Nguy n Văn L n , N

T n


H Chí Minh, 1985. Đ

phát biểu c a Nguy n Văn L n
thành ph H C
luyện đ

ọ X

n

n
n

n



n

n

n

n



ận


-C n

n 30

n

n

n



n đư

đư

n

Đ
n

S

ăn



ển

n

N

n


n

C n



,
H C
n

n

H C

-T
n T

H C
n

3

ản n

G n-T n


n

ận n.

n n , ị

ơ ản,

Mn



G n-T n

n

d nS

n

nđ ,

-T n



ển

n

n

n

n

n



dựn , ả

Mn

n

n


ển
n độn đ

n


Minh

đọn

d N


-

n ,

,N

n


-C n

n

n ọn để




n 4 ậ ,

-T



n ư



T n


H C

ậ , ư ư n - n n ưỡn

đ

n



n



ư ệ



độn

n

n

d ,n

đ n 1998 T n
n ,


2

n ớ

n

S G n-T n

n đư

ơ ản

n n



n

C n

n

M n , 1998 Đ

n d ện

n

, H Nộ , 1998 Đ



H C



, ăn ọ -

n

ăn n

”.

n đ GS. T n Văn G

T n

đ nn

n ư: ị
n

Mn
,

n

ăn

, 4 ậ , d Hộ đ n K


n, N

n

ư ư n , ăn

n



ộ TP H C

n

n

ư ng cách m ng,

n n ư i mới xã hội ch n

Đ n

n

n đ n nhi u m

ập h p nh ng bài

M n , đ c biệt là t m quan trọng, nhiệm v , vai trò c a việc rèn


trong việc ki n t

B

n

đ c, l i s ng, gi v n

-C n

Mi n Nam nh

N

ế ỷ
,L H n L
ận
n n

Mn d n

n d ện,

n,N


n
n n


n



n n ư ăn

XX T
n



T ẻ, TP HCM,

n



n
n



n

ư
n n

S G n




n
nn

đ

n


12


n

đ

n đ

để

nn ư




ăn

d n

aS G n-T n


Xây d

H C

is

tinh thần

Chí Minh, Hà Nội, 2002. Cơng trìn n
ăn

n

, ăn

đ is n

vực c


ăn

tinh th n
-C n
Đ

n




nn ư
H C

H C

ận giải v các khái

tinh th n

H C

Mn

đ i, tiêu dùng trên các
n

, n n ưỡn … T

n

n

n n

ộ Đ n N

n

Bộ n ư: S


N n , B n T ận, B n Dươn , Đ n N
H C

Mn ,

ươn đ
đ

n



n

để

ển ăn
ế

4 - 2005
K

T n

n

H C

n




n

dựn S
n

n


B n Tư ư n

ọ X





S

G n-

n

ăn

nđ ị
n n


n



n

n T

1945 - 2
,

Mn ,

ự ậ

n

Mn

n
H C

n n

C

H C




T n

N n ăn


G n-T n




ăn

Mn ,2 5 C n



n
n

,

n

n

S

G n-T n

6 nă


5” T

ị, ăn

n
,

H C

ộ,
Mn ,

đ n 1945 - 2005.

n

-T

d P nX nB n
Mn ,2 6 T

4 Đ

T

T n

-C n


n

Mn .
T

n đ

,



ận

n

n ,

Mn ,2

ăn

n d n



n

ăn

n


ng ki n nghị và giải pháp xây dựn đ i s ng

Mn , T

n

-C n

đ

n

S G n-T n

ăn

N

n

P n X n B n,

n ,

H C

thành ph H Chí Minh trong

n


ăn

T n

ản

thành ph H Chí Minh.

G n - T n
R n

n

XX

tinh th n t nhu c u, sản xu ,

ọ Q



n

đ

tinh th n, đ i s n

ảo sát thực tr n , đư


N

n

ơ ản: ư ư ng; khoa học, giáo d c; nghệ thuậ ;

đ đ
ăn

Mn

n

T n Chí M , Luận án ti n , Học viện Chính trị qu c gia H

n hi n nay

niệ

n

n





n,N
n


n

n

Đ

ọ Q


n

TP H C


ận


13


n

S
n

nn ư

ăn

G n-T n


H C

n đ

n



nn

ăn

,

C

Mn

ển 3

M n , song qu n

ộ n ậ
n n

n

n


d n

n



ăn

,

1868 - 1998

đư

n

,





n

ăn

n đ n ,n

n


n đư n
n

ư

nn ư

n



n

địn

n

độn

ị ăn

nn ư

ện đ

đ

nướ

n


n

H

ộ n ậ

ện n .
-C n

n
- 2006 d P n

C

Mn



n

n



ện, N



độ


ự ,

n

ộ đ

đ ,
n

ản

ọ ,

n

nướ

n



n, n
n

n

n

N


n

n,
n

M -N

ươn ,

n

n đ

n



n

ận

n

đ
n n

đn , n

ệ d ản ăn


, ệ

ăn

n

1986 đ n 2 6
ế

Bộ

n

n, N

n

4 -

C n



n

n
ận

- ăn n ệ” T n

ăn

, ăn n
N

n

ệ,

S

Bộ

n

n n ,
G n-C

n

n P

1945 - 1975.

đ

n

u





Đ

H C
n

n

đ n 1945 - 1975 T n

n ọn

u

n

H C



N

độn

ăn


n ệ


ư

Bộ

ư ệ


đ

n

ận Văn

n

n

n ị

n n

đ n

,

ếu

n


n
ệ ,

12

ậ, ị ư n


đ

ăn

n

H

M n , 2 11 Đ

ả, ệ

n, n n ưỡn , ả

n

H C
n

n
ăn


ăn ọ - n ệ

ậ Vệ N

n

n n , ăn

, H Nộ , 2 11 C n

ớn -

n


ị ,

1975, Hộ đ n

ệ,
đ

đ đư
,d

-C n

- Văn n




độn

N ệ

ựđ

Sự đ

n

Văn

n

M n dướ

ện Văn

đ

u
n

M n , 2 11 Đ

ơ ản

ăn


n

ế


n

n

n ư

Vệ

d T ịn D n C n
ọn đ ể
n

n Đ n

Đ
ưd
n đ


-



T n


n


14
H C

Mn

ộ đị

n ọn





n d n đư
đ n

n

n

ộn đ n n ư

n

Đ n N

ộ n ậ


ện n
ươn

ộn đ n n ư V ệ
N ư ậ ,
-T n

H C



n

ển

n

-

n

n, n

n

n

n


3.



n ẫn

ận

ả n

n

;

ển

ướn

n

n

H C

n

n

n


n,
ện



n

n
S G n

;

n

n
đ

để



n

ận n n

n

ư
ăn


Mn



n

,

n

n

n

n



n

n

n đ

n

ớ” T
,




ận

để ,

H C

n

: Để đ



H C
đư

Mn
đ

n,

đ đ
ăn

đ

,

n


Mn ,

ơn n

ăn

n



ận n





ện n

ận

n

n

n

n n ệ

:


T ứ

ấ,

ăn

n
n

T ứ
,



ản đ

ậ ,n


ận

-




-

n ư


n đ

n

ận n n

n

ển

n đ

ụ ủ

ăn
ươn


n





:T n ơ

s

độn
ưd


n

nn ư
n

n

ư n ,
n

n n

ăn



n





n



ăn

n


n

n

ện ản

n n ư

n

n ,

ơ ản



Bộ;

Mn đ
n

n

ển ư d

ện n ,

n


n

để



n n

n

n đ

n

T n ơ

n Đ n N
đ n

ển

n đ

Bộ

ướn

T

n


nđ ,n

Vệ

n đ

n

n n

,

n


n

n n ư
T ứ
n

n ,đ
n

,
H C
ăn

n đ


ển





ện n

n

n



n

để

ăn

n đ

ện
n

n

H C


ăn
ươn
ển

n

ăn



-

n

Mn ;đ
n

n

n

ướn
-




ển ăn
Mn
ển


n

-



Mn

n

n
n

H C


15
. ơ

ậ ,

ơ

,

Đ
ển

dự


Mn ,

đư

n

ận

ển

ăn

ươn

n

n

đ

n

,

n

đư
n


n



ự ận độn

n

ể n ư:

n

,

ển, ị

n

ươn

ận

ể, quan đ ể

n ư:

n

,


ọ ,

n ơ

nđể

n n

n,

ận

: L ận n

ảđ

n






n n
n

trong quá trình phát triển kinh t - xã hội

đ


ận n,

ươn



nđể ,n

ăn

n,



n

H C

Mn

ớ 1986 đ n nay).
.



L ận n
đ n ư





ện đư

n

n để





n

n n

n

n

n

ướ

:
,

n

n ơ


n

ăn

n

đ

H C

để

n
ăn

đ

Minh
,

n ơ

n

ươn

n

ận n đ


đ


ướn

-

ộ;đ

n

H C

Mn



n

-

n

n



n

n


n


-

ận
để

ển

,

ăn
n

n



n
ăn
ăn

,

ận n

ơn n a
H C




: L ận n


ển

n


n

n

ớ ự



.
ơn n



ớ.
n

ển

ện,


Mn ,

ăn

H C

n

n n ưn

n

ợng và

n

ăn

- L n n, ư ư n H C

ăn

n

, ị

t n d ện,

đ


M





d n

đ



ản V ệ N

Để n

n

độ

n

Đản Cộn

n n



ận dướ


n ơ

n đ ể , đư n

ận

ợng

Mn

đ




n

,





ăn
n

ển

n

n

n

ển
-




16
:N
,



n
ăn

ận
ăn
n đ


L ận n

đ

ăn
ển




n

n

ển

n

n
n
n

ươn


-

ận n
n

n



ăn

Mn



n

để

n n

H C

n


-

ướn

đ

n

ển
H C

Mn

n

ện n
n



n

ư n C

đ n

d n
n

Đ



ự T



ọ , Văn

ọ Vệ N

ện n



ọ ,X
n


n






ậ ,n
ăn

n

ế



N

đ n


,

ận n đư

n

đ ,

ận

n 3

ươn

d n
ớ 6


18 ể

n

,

.
.

n

ản
n n ư

n

ản d
ăn

n

ả , nộ d n


n


17
ơ

1

UẬ CHUNG V V

VÀ V

U T

TRONG

T

Ủ V

TT

T -

1.1. V N Đ L LU N CHUNG V V N H
1.1.1. K
Thuật ng

ăn


đ

th

để

” đư

n

d n

” xu t hiện khá sớ
đ ,

nộ

n n

địn

ậ đ n
ế



” [27, tr.6] K
ăn đ


n T

u
n

n n

n đ



T Lộ



u

nên, khôn

ựn



:

u

ả d n






nđ n


u

n
n n



n


d

nn ư

T nT , T




nđ ;n

ăn

K n


n

ăn đ

n n” [83, tr.258-259]. S
n

ĩ

n
đ n ,đ

n
ăn”

n

n ư

u





ăn đ ”

u


C

n đ ,



để

,



n ư

n ư

, ị


ỹ-Tn

đ đ

n,

N

n

n n


T

ăn ản

ăn”,



n , ọđ đ n
n

ộ địn

ậ đ n

nQ



313 - 238 tr.CN đ

n

n

n n




N ư ậ

ển

ăn ẻ

n

n n T n

đ đ

ọđ n ớ
T nT

,

u

n B

dị

ăn

” [18, tr.194 - 195], n



”- K


nệ

n n

n n

ẻB,C

n , ị nướ

u





ự , ươ

để



sau:



551 - 479 tr.CN đ đ




K n T n

ghi

ư



K n T

đ

n nd n



n ư i, t

n ,

ĩ

n
n

” T n

để


n

ện n
u ị

u

ăn ẻ


n đư

,

ăn”

ư ư n
ận khác nhau,

,n

đ ,

n

ĩ

n
n


ỞT n Q



n n ư các

ớ n

nệ

n

n

n ,


18
n

để

K n

T nT ,

u

ản 77 - 6 tr.CN đ


: Bậ

n n n ị

d n

ự đ

đư
,


n

a

n

ươn T

cultura N
…S

n

n

n

n đư



đ n n

N

i

ớ d n

n ,d n

ăn

g thi

T
n n



n
T

nộ ậ ,

đ
n

(? - ?)

n

n

[21, tr.15].

L M
ọ n ư

n

”n ưđ n n
n

,

T

: G n n ư



n ,

nn ư

n
ăn

n


n ư

ươn ”
ươn Đ n

n n ư , đ i lập vớ
n

ươn

n
n

n n ưn đ
ớn

M



nnệ

ăn để

, ăn

,

ọ ” [24, tr.15] Mộ


độn

ăn

đ

n đ

d n

n

ện ậ , ư

ự hoàn thiện, vun tr ng tinh

n

d n

n

,

n

ện n

n-đ


n

nn ư

ăn đ

để

n

n

n


đ ”

T u ế u

n: Văn

để n

đ , ăn

T
n

ăn


n n ăn” N ư ậ ,
n

ươn T

n
ăn

đ



đ , ăn



n

L M

n n

a b t ngu n t ch Latinh colere, v sau tr thành

n n ư i. N

C ă

ựn ư


đư c hiểu rộn




n

nn

d n

đ n

ể ự

n

a t này là cày c y, gieo tr n , ư

ăn

th n trí tuệ
C

ươn

đ ,

đ n


ướ d n

” T n



n để

n

H n



n

ăn

T

n

để đ

đ

d n

n


) [133, tr.180].

Lư Hướn
P

,

n,



B

nn ư .

d n



n T ư n đ

ự ;
n



đ

1313 - 1375


n
:

D
” [20, tr.43].
T

XVIII,
n n ăn,

hộ


ướ đ

ản


ăn

ện

n

đư
ả năn

nệ
G


n

tr
n

đư


n

đ n n , ăn

n

n đ nghiên c u c a khoa học xã
ư ư n đư

đư

nn ư ,
ển

n

,



nnệ

n

ện

n

đ
n

n nộ






n
ớ ựn

nn ư

n; n
n




19
S


P d nd

n

d n

n ộn

ăn

ớ ư

đư

d

n

n

1632 - 1694 ,

ọ J

G

nn ư ,


ể ựn


ăn

T
n

C


đ

n

S n

ện năn


ớ,

n n



n

n

n ư


n ,
đ ,





,

ớ ư

n



ận

n

T

XX
,

1967

n

n đ
ăn


độn T

n

n

Văn

ăn

n

ế

1994

đư

d

Văn



ộn



ậ, đ


nn ư

đư

dướ n
đ

ướn

n n

n

đ d n ,
T nă

ăn

- 1997). K

đ

;

địn n



ển

ộ L n

192 đ n nă

đ đư

ản 4
XX,





địn n

n

157 địn n

ậ n n

ọ ,G


d n ộ

n

n


n

L n Đ n đ đư

n

nn n

25 ; nă

ện

1832 - 1917 ,

n

n

ăn

n đ
K



n ơ

ăn

n ,n


UNESCO -



ọ đ

ăn

nhau [47, tr.15] T n n
n n



đ ,

nệ

đ

đ
Mộ

1871

ộ ” [24, tr.12] C n



n



nn ư

EBT

nn

n

n
n

n ,

Đ

n

n



địn n

195 , n ư


ển




n,

ọ n ư

, n n ưỡn , n

n đ địn n

ư n

ăn



đ đư

nn

n n

ản nă

năn

ộ n n
ựn

n


n



ăn

n

ển

n



n

n

ăn

đư

,

n n

n C n



ộ,

ăn


: Văn

n

n

đư
n

ựn

n ,

n

u
ăn



ăn

ăn

ện ướ




ăn
n

n

nn ư


n

n

n

nnệ







” [20, tr.44] N

XIX, ăn

ộ n n

n

ăn

nnệ

đ

n , ăn

n

nd n

ển





n;

ển

1732 - 18 6

n ư , ị
ăn

n




n đư n

d

ộ,đ

nn ư

n ư

ọ ,đ

1744 - 18 3

H d , N ư ,

n ướ ự d
J

độn

ện

n,

ọ Đ , đư


ậ n

dH d





ộ n

ăn



đ ,T n

đ


n ư
địn
đ


20
UNESCO, n F d
: Văn
n

nn ư


n

M

Z

ản n



đ d n

n

,n đ
n



ộn đ n

n

n

n ,






ộ,

n

T ế



n n

n

ện

n

ản

,

n ,

n



n ” [108,


n

ả ,đ

ưn

ăn ọ

n

,



, UNESCO

n ư
n

n ư



ị,

n địn

n ,n

n


n độn



ả đư


n

ăn

n n ưđ n d n

,
n

ộ địn n

n

n d n ộ

ăn

n



1, trong Tu


n địn
n



2

ện

n n n

dự

tr.22] Đ n nă

đ đư



đ

ưn




n




ậ,n



n

ị,

n

n

n

n ưỡn ” [24, tr.19].
n

Trong
P
n

n

n

n

ư


n ,



n

n


ăn

;

ộ địn n

ển

ăn

,

;

ện


n

ận






n

ện ư n
ọ ,
T
độn
độn

n ư
n ư

ậ,

,

n

đ

ện ơ ản để
ện ản

địn

n




độn đ
độn
n

nđ n
n

d


n



n

n

n



n

n

ư đư
ộ, ị

n



n,

đ ,



” [90, tr.28] L
nn ư
đ

n

độn đ n
độn

ện để
ăn

n

n

n

n


n

n

nn ư
n



ộ;

nn

V n ư
n

ả L

ăn

n ệ

: C


, ản

n n ư ,

ăn


n
n

n

a các ông

nn ư ,

ển

ư n



n

ăn





n

n




n



nn ư

n

,CM


n đ ểm v
ản

ị ậ

n
n

P



ậ , ư ư n , n ận

n

n ộ
V


CM



n n ư


n



động là ngu n c a c a cải và c

ơ ản

n

ăn

ơ ản

độn
n

địn đ n



nướ ,


CM , L

n

nđể

ộ n ưn

d ,n ệ

ớ ư

nh n

n

để

ăn

n

n



ựn

ện n


nđể

đư

L

đ

,d đ

ộ ị

n địn

n ư ậ ,

đ đ

n

ả N ưn

n



n




×