Tải bản đầy đủ (.doc) (61 trang)

GIAO AN MT6 DEP CUC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.39 MB, 61 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Soạn ngày 13//08/2010</b> TiÕt 1. VÏ trang trÝ</i>


<b> </b>

chÐp häa tiÕt trang trÝ d©n téc


<b>I.Mơc tiªu.</b>


*Kiến thức: - HS nhận ra vẻ đẹp của các họa tiết dân tộc miền núi và miền xuôi.
*Kỹ năng: - HS vẽ đợc một số họa tiết gần đúng mẫu và tơ màu theo ý thích.


*Thái độ: - HS biết yêu quý giá trị nghệ thuật dân tộc và bảo vệ di tích lịch sử văn hóa.
<b>II.Chuẩn b</b>


1.Đồ dùng dạy học


Giáo viên:- Hình minh họa hớng dẫn cách chép họa tiết dân tộc.
- Các họa tiết dân tộc ở quần áo, khăn, túi, váy
Học sinh: - Su tầm các họa tiết dân tộc ở sách báo.


2.Phng phỏp dy hc: Quan sát, vấn đáp, luyện tập.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


1.Tổ chức: 6
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi
<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
<b>Hoạt động 1.H ớng dẫn HS quan </b>


<b>s¸t, nhËn xÐt.</b>



GV. Giới thiệu một số họa tiết trang
trí ở kiến trúc, trang phục để HS thấy
sự phong phú của nền văn hóa Việt
Nam.


GV. Cho HS xem vài học tiết khác
nhau và đặt câu hỏi


? Tªn họa tiết, họa tiết này trang trí ở
đâu.


? Hình dáng chung của họa tiết.
? Bố cục sắp xếp nh thế nào.
? Hình vẽ là gì.


? Đờng nét giữa các họa tiết có gì
khác nhau.


Sau khi HS tr li GV kết luận
1. Nội dung: hoa lá, chim muông…
2. Đờng nét: mềm mại, khỏe khoắn.
3. Bố cục: đối xứng, xen kẽ…
4. Màu sắc: rực rỡ, tơng phản…..
<b>Hoạt động 2. H ớng dẫn HS cách </b>
<b>chép họa tiết.</b>


GV giới thiệu cách vẽ ở ĐDDH lớp6.
+ Quan sát nhận xét họa tiết để tìm ra
đặc điểm.



+ Phác hình dáng, kẻ đờng trục.
+ Vẽ phác hình bằng các đờng thẳng.
+ Hồn thiện hình và tô màu .




I. Quan sát, nhận xét họa tiết
trang trí dân tộc.


HS nghe và quan sát họa tiết
của GV đa ra.


HS tr lời câu hỏi
- ở đình chùa, trang phục….
- Hình trịn, tam giác, vuông...
- Đối xứng, không đối xứng...
- Mềm mại, uyển chuyển,
giản dị, chắc khỏe ( miền núi)
II. Cách chép họa tiết dân tộc.
HS theo dõi GV hớng dẫn
cỏch chộp ha tit trờn bng


Tranh,
ảnh về
họa tiết.


Hình
minh họa


cách vẽ


họa tiÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>





<b>Hoạt động 3. H ớng dẫn học sinh </b>
<b>làm bài.</b>


GV - Nhắc HS sinh làm bài theo
từng bớc nh đã hớng dẫn ở
trên, tự chọn họa tiết và bố cục
sao cho vừa với trang giấy
- Góp ý, động viên HS làm bài
<b>Hoạt động 4. Đánh giá kết quả học </b>
<b>tập.</b>


- GV hớng dẫn HS nhận xét về
bô cục, đờng nét, màu sắc.
- GV động viên , khích lệ HS và


cho điểm một số bài ó hon
thin.


<b>HDVN.</b>


- Su tầm họa tiết trang trí
và cắt dán vào giấy.
- Chuẩn bị bài học sau.


HS làm bµi thùc hµnh



HS tự nhận xétđánh giá bài vẽ
của mình.


HS về nhà đọc và trả lời các
câu hỏi trong SGK


Bài vẽ
của học


sinh


<b>Soạn ngày 18/08/2010 TiÕt 2. Thêng thøc mü thuËt</b>


sơ lợc về mỹ thuật việt nam thời kỳ cổ đại


<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kiến thức: - HS đợc củng cố thêm về lịch sử Việt Nam thi k c i.


*Kỹ năng: - HS hiểu thêm giá trị thẩm mỹ của ngời Việt cổ thông qua các t¸c phÈm mü
thuËt.


*Thái độ: - HS trân trọng nghệ thuật đặc sắc của cha ơng để lại.
<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.§å dïng d¹y häc


Giáo viên: - Tranh ảnh, hình vẽ về mỹ thuật thời cổ đại
- Bộ ĐDDH lớp 6


Học sinh: - Bài viết về mỹ thuật Việt Nam thời kỳ cổ đại trên bào chí…


2.Phơng pháp dạy học: Thuyết trình, vấn đáp, minh họa bằng tranh ảnh và thảo luận.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


1.Tổ chức: khối 6
2.Kiểm tra đồ dùng


3.Bµi míi
<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hoạt động 1. Tìm hiểu một vài </b>
<b>nét về lịch sử.</b>


GV đặt câu hỏi:


? Em biết gì về thời kỳ đồ đá ở Việt
Nam.


? Thời kỳ đồ đồng trong lịch sử
Việt Nam.


GV gợi ý để HS nhận thấy:


+Thời kỳ đồ đá chia thành: đồ đá cũ
và đồ đá mới.


+Thời kỳ đồ đồng chia làm 4 giai
đoạn kế tiếp là: Phùng Nguyên,
Đồng Đậu, Gị Mun và Đơng Sơn.


GV kết luận: các hiện vật do các
nhà khảo cổ học phát hiện đợc cho
thấy Việt nam là một trong cái nôi
phát triển của loài ngời, Nghệ thuật
cổ đại Việt Nam có sự phát triển
liên tục, trải dài qua nhiều thế kỷ và
đã đạt đợc nhiều đỉnh cao trong
sáng tạo.


<b>Hoạt động 2. Tìm hiểu về mỹ </b>
<b>thuật cổ đại Việt Nam. </b>


* Thời kỳ đồ đá.


GV híng dÉn HS quan sát các hình
vẽ trong SGK chú ý các nội dung:
+ Hình vẽ.


+ Vị trí các hình vẽ.
+ NghÖ thuËt.


Sau khi HS nhận xét GV kết luận:
- Các hình vẽ cách đây khoảng 1
vạn năm là dấu ấn đầu tiên của
nghệ thuật nguyên thủy đợc phát
hiện ở Việt Nam


- Trong nhóm hình vẽ mặt ngời có
nam và nữ, đợc phân biệt của nét
mặt và kích thớc. Các mặt ngời đều


có sừng cong ra 2 bên.


- Các hình vẽ khắc sâu 2cm. Hình
mặt ngời đợc diễn tả ở góc đọ chính
diện, đờng nét dứt khoát rõ ràng, bố
cục cân xứng, tỷ lệ hợp lí tạo đợc
cảm giác hài hịa


* Thời kỳ đồ đồng.
GV lu ý các đIểm sau:


- Sự xuất hiện của kim loại đã cơ
bản thay đổi xã hội Việt Nam, từ
hình tháI nguyên thủy sang xã hội
Vn minh.


- Thời kì văn hóa Tiền Đông sơn có
3 giai đoạn văn hóa kế tiếp nhau:
Phùng Nguyên, Đồng Đậu và Gò


I. Vài nét về bối cảnh lịch sử.
HS trả lời câu hỏi theo sự nhận


biết của m×nh.




HS nghe và ghi chép.


HS quan sát hình vẽ và trả lời


các câu hỏi


HS nghe và ghi chÐp.


HS nghe thuyết trình


Hình
mình
họa và
tài liệu.


Hình
mình
họa và
tài liệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Mun.


GV cho HS quan sát tranh ảnh và
đặt câu hỏi.


? Có những đồ vật nào làm bằng
đồng.


? Đặc đIểm chung của đồ vật bằng
đồng.


GV kết luận: đồ đồng thời kỳ này
đợc trang trí đẹp và tinh tế, phối kết
hợp nhiều hoa văn, phổ biến là sóng


nớc, thừng bện và hình chữ S….nh
rìu, thạp, dao găm….


GV cho HS quan sát hình mặt trống
đồng Đơng Sơn.


? Bè cơc MỈt trống.
? Nghệ thuật trang trí.
? Hoa văn diễn tả.


GV kt luận: Đặc điểm quan trọng
của nghệ thuật là hình ảnh con ngời
chiếm vị trí chủ đạo trong thế giới
của mn lồi ( các hình trang trí
trên trống đồng; giã gạo, chèo
thuyền, các chiến binh và vũ nữ….)
<b>Hoạt động 3. Đánh giá kết quả </b>
<b>học tập</b>


GV đặt những câu hỏi ngắn để HS
nhận xét và đánh giá.


? Thời kỳ đồ đá để lại những dấu ấn
lịch sử nào.


? Tại sao nói Trống đồng Đơng sơn
là mỹ thuật tuyệt đẹp của Việt Nam
thời kỳ cổ đại.


GV kết luận chung: MT Việt Nam


thời kì cổ đại có sự phát triển liên
tục suốt hàng chục nghìn năm. Mỹ
thuật Việt nam thời kỳ cổ đại là nền
mỹ thuật mở, giao lu cung với các
nền mỹ thuật khác cùng thời nh
Hoa Nam, Đông Nam á lục địa và
hải đảo


<b>HDVN:- </b>


- Häc bµi vµ xem kĩ các tranh
minh học trong SGK.


- Chuẩn bị bµi häc sau


HS trả lời câu hỏi.


HS nghe vµ ghi chÐp.





HS trả lời câu hỏi.


Hình
mình
họa và
tài liệu


Hình


mình
họa và
tài liệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

HS nghe và ghi nhớ.


HS chuẩn bị tranh ảnh, hình trụ,
quả bóng..


<i><b>Soạn ngày 27/08/2010 </b></i> <b> TiÕt3. VÏ theo mÉu</b>


<i><b> </b></i>

Sơ Lợc về luật xa gần



<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kin thc: - Hc sinh hiu đợc những điểm cơ bản của luật xa gần


*Kỹ năng: - Học sinh biết vận dụng luật xa gần để áp dụng quan sát, nhận xét trong bài vẽ
theo mu, v tranh.


<b>II.Chuẩn bị.</b>
1.Đồ dùng dạy học


Giỏo viờn: - nh có lớp cảnh xa, cảnh gần. Một vài đồ vật hình trụ, hình cầu
- Hình minh họa về luật xa gần ở ĐDDH 6


Học sinh: - Tranh và các bài vẽ theo luật xa gần.
2.Phơng pháp dạy học: Minh ha, vn ỏp.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>



1.T chc: khi lớp 6
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ


3.Bµi míi
<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
<b>Hoạt động 1. H ng dn HS </b>


<b>tìm hiểu về khái niệm xa-</b>“
<b>gÇn’’</b>


GV cho HS quan sát tranh và
đặt cõu hi:


? Hai hình cùng loại vì sao
hình này lại to và rõ hơn hình
kia.


? Vỡ sao con đờng chỗ này to,
chỗ kia lại nhỏ dần.


GV đa ra một số đồ vật, để ở
vị trí khác nhau và đặt câu hỏi.
? Vì sao hình mặt hộp lúc là
hình vng, lúc là hình bình
hành.


? V× sao miệng cốc là hình



`


I. Quan sát, nhận xét.
HS quan sát và trả lời.


HS quan sát và trả lêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

tròn , bầu dục, đờng cong, hay
thẳng.


GV hớng dẫn HS quan sát
hình minh họa trong SGK.
? Có nhận xét gì về hình cả
hàng cột v hỡnh ng ray ca
tu ha.


? Hình các bức tợng ở gần, ở
xa khác nhau chỗ nào.


GV kết luận:


- Vật cùng loại, cùng kích thớc
khi nhìn theo xa-gần ta thấy:
+ Gần: to, cao, rộng và rõ hơn.
+ Xa: nhỏ, thấp, hẹp và mờ
hơn.


+ Vật ở trớc che vËt ë phÝa
sau.



- Mọi vật thay đổi hình dáng
khi tab thay đổi vị trí nhìn, trừ
hình cầu.


<b>Hoạt động 2. tìm hiểu những</b>
<b>điểm cơ bản của luật xa gần.</b>
GV giới thiệu hình minh họa
và đặt câu hỏi:


? Các hình này có đờng nằm
ngang khơng, vị trí nh thế nào.
GV kết luận: đờng tầm mắt
còn gọi là đờng chân trời, nằm
ngăn cách giữa trời và đất,
đ-ờng tầm mắt thay đổi khi ngời
vẽ thay đổi vị trí.


GV giới thiệu hình minh họa
để HS nhận ra:


- Các đờng song song với mặt
đất nh: các cạnh hình hộp,
t-ờng nhà…hớng về chiều sâu
càng xa, càng thu hẹp và cuối
cùng tụ lại một đIểm tại đờng
tầm mắt.


- Các đờng song song ở dới
chạy hớng lên đờng tầm mắt; ở


trên thì chạy hớng xuống.
<b>Hoạt động 3. Đánh giá kết </b>
<b>quả học tập.</b>


GV. Giao bài tập cho HS theo
nhóm và nêu các yêu cầu:
+ HS phát hiện ở các hình ảnh
những kiến thức đã ghi nhớ.
+ Tìm đờng TM và ĐT ở các
hình minh họa.


HS nghe vµ ghi nhí


HS quan sát và trả lời.


HS nghe và ghi nhớ


HS quan sát, nhận xét hình minh họa.


ĐTM


§.tơ §.tơ


HS lµm bµi tËp theo nhãm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

GV nhận xét và đơng viên HS.
<b>HDVN:</b>


- Lµm bµi tËp trong SGK
- Chuẩn bị bài học sau.



<i><b>Soạn ngày 04/09/2010 </b></i><b>TiÕt 4. VÏ theo mÉu</b>


c¸ch vÏ theo mÉu



<b>I.Mơc tiªu.</b>


*Kiến thức:- Học sinh hiểu đợc khái niệm Vẽ theo mẫu và cách tiến hành bài vẽ theo mẫu.
*Kỹ năng: - Học sinh vận dụng những hiểu biết về phơng pháp chung vào bài vẽ theo mẫu.
*Thái độ: - Hình thành ở học sinh cách nhìn, cách làm vic khoa hc.


<b>II.Chuẩn bị.</b>
1.Đồ dùng dạy học


Giỏo viờn: - DDH mỹ thuật 6. Tranh hớng dẫn cách vẽ mẫu khác nhau.
- Một số đồ vật; chai, cốc, hộp


Häc sinh:- GiÊy vÏ, ch×, tÈy


2.Phơng pháp dạy học: Minh họa, Vấn đáp, Luyện tập.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tổ chức: Khói lớp 6
2.Kiểm tra đồ dùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Thiết</b>


<b>bị tài</b>
<b>liệu</b>
<b>Hoạt động1. H ớng dẫn tìm hiểu </b>


<b>kh¸i niƯm vÏ theo mÉu</b>“ ’’


GV đặt mẫu lên bàn; một cái ca,
moọt cái cốc yêu cầu học sinh theo
dừi GV v trờn bng.


? Thầy vẽ cái g× tríc.


? Vẽ từng đồ vật, từng bộ phận nh
vậy có đúng khơng.


GV kết luận: Vẽ theo mẫu là vẽ
mẫu có ở trớc mặt, thơng qua suy
nghĩ và cảm xúc của mỗi ngời để
diễn tả đợc đặc điểm, cấu tạo, hình
dáng đậm nhạt và màu sắc của vật
mẫu


GV híng dÉn HS quan s¸t hình
(SGK)


? Đây là hình vẽ cái gì.


? Vì sao các hình lại không giống
nhau.



GV kt lun: mi vị trí ta nhìn,
mỗi đồ vật có hình dáng khác nhau.
<b>Hoạt động 2. Tìm hiểu cách vẽ.</b>
GV hớng dẫn HS tìm đợc bố cục
đẹp, sau đó đặt câu hỏi để hớng dẫn
HS từng bớc.


? Hình vẽ nào có bố cục đẹp.
? Hình vẽ nào có góc độ đẹp.
? Thế nào là khung hình chung.
? Có khung hình rồi thỡ v nh th
no.


? Vẽ đậm nhạt nh thế nào.


GV kết luận: cách vẽ gồm những
b-ớc sau;


1. Quan sát, nhận xét
2. Vẽ khung hình
3. Vẽ phác nét chính.
4. Vẽ chi tiết


5. Vẽ đậm nhạt


<b>Hot ng 3. ỏnh giỏ kết quả </b>
<b>học tập.</b>


I. Quan s¸t nhËn xÐt.



Häc sinh quan sát hình minh họa, và
trả lời câu hỏi.


Học sinh nghe


và ghi nhớ.


Học sinh quan sát hình minh họa, và
trả lời câu hỏi.


Học sinh nghe và ghi nhớ
II. Cách vẽ theo mẫu.


Học sinh quan sát hình minh họa, và
trả lời câu hái.


Ca,cè
c


H×nh
minh
häa
phãn


g to


H×nh
minh
häa
phãn



g to


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

GV đặt câu hỏi để cng c kin
thc cho hc sinh


? Nêu khái niệm vẽ theo mẫu.
? Cách tiến hành vẽ theo mẫu.
GV nhận xét kết luận.


<b>HDVN.</b>


+ Làm bài tập trong SGK
+ Chuẩn bị bµi häc sau.


1 2


Häc sinh nghe vµ ghi nhí


<b>MÉu tham khảo</b>





Học sinh trả lời câu hỏi
Giấy, chì, màu


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết 5. Vẽ tranh</b>


<i><b>Soạn Ngày 12/09/2010</b></i> <b> </b>

cách vẽ tranh




<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kin thc:- Hc sinh cảm thụ và nhận biết đợc các hoạt động trong đời sống.
*Kỹ năng: - Học sinh nắm đợc những kiến thức cơ bản.


*Thái độ: - Học sinh hiểu và thực hiện đợc cách vẽ tranh đề tài.
<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.§å dùng dạy học


Giáo viên: - Tranh của các họa sỹ trong và ngoài nớc.
- Bộ tranh vẽ ĐDDH mỹ thuật 6


Học sinh: - bút chì, màu, vở vẽ.
2.Phơng pháp dạy học: Minh họa, vấn đáp, luyện tập
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


1.Tæ chøc: 6


2.Kiểm tra đồ dùng
3.Bài mới


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
<b>Hoạt động 1. H ng dn hc sinh </b>


<b>tìm và lựa chọn nội dung.</b>


GV cho học sinh xem một số tranh


đề tài khác nhau, sau đó phân tích
đặt câu hỏi.


? Tranh vẽ gì, hình tợng nào là
chính.


? Màu sắc trong tranh thĨ hiƯn nh
thÕ nµo.


? Em hiểu thế nào là tranh đề tài.
GV kết luận: Tranh vẽ đề tài là tranh
vẽ theo một đề tài cho trớc, mỗi đề
tài lại có các chủ đề khác nhau.
GV giới thiệu một số tranh có thể
loại khác nhau; tranh sinh hoạt,
tranh phong cảnh, tranh chân dung,
tranh tĩnh vật…


GV giới thiệu về:
+ Nội dung đề tài


+ Bè cơc s¾p xếp hình mảng
+ Hình tợng chính, phụ


+ Mu sc th hiện trong tranh.
<b>Hoạt động 2. H ớng dẫn học sinh </b>


I.Tranh ti.


HS quan sát tranh và trả lời câu


hỏi.


HS nghe và ghi nhớ.


HS quan sát tranh và nghe GV
giới thiệu về các loại tranh
khác nhau.


HS nghe và ghi nhí.


II. Cách vẽ tranh đề tài.


Bé tranh
§DDH


MT 6


Tranh
cđa häa
sü trong


níc


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>c¸ch vÏ.</b>


GV giới thiệu 3 bố cục trên bảng,
gọi HS nhận xét; bố cục nào đợc, bố
cục nào cha đợc.


GV híng dÉn c¸ch vÏ ë h×nh minh


häa.


Hoạt động 3.H.dẫn học sinh làm bài.
GV cho HS tìm bố cục một đề tài.


<b>Hoạt động 4.Đánh giá kết quả.</b>
GV đặt câu hỏi:


? Thế nào là tranh vẽ đề tài.
? Tranh gồm những nội dung gì.
? Cách vẽ tranh đề tài.


GV cho HS nhận xét về hình ảnh,
màu sắc, cảm nhận của HS về tranh
đó.


<b>HDVN. </b>


- Hoàn thành bài ở lớp


- Chuẩn bị bài học sau: Giấy,
ê-ke, màu chì, thớc


HS nhn xột v b cc GV giới
thiệu.( hình 1 đợc vì sắp xếp
cân đối, hi hũa gia cỏc mng
chớnh, ph)


HS nghe và quan sát hình minh
họa cách vẽ.



HS làm bài tập tìm bố cục
(Mỗi HS làm 2 bố cục)


HS trả lời câu hỏi


HS quan sát tranh theo cảm
nhận riêng


Hình
minh
họa hớng
dẫn cách


vẽ


Tranh,
ảnh


TiÕt 6. VÏ trang trÝ Soạn ngày 17/09/2010


<i><b> </b></i>

cách sắp xếp bố cơc trong trang trÝ


<b>I.Mơc tiªu.</b>


*Kiến thức: - Học sinh thấy đợc vẻ đẹp của trang trí cơ bản và trang trí ứng dụng


*Kỹ năng: - Học sinh phân biệt đợc sự khác nhau giữa trang trí cơ bản và trang trí ứng
dụng


*Thái độ: - Học sinh biết cách làm bài trang trí


<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.§å dïng dạy học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Hình vẽ phóng to ở sách giáo khoa.
Học sinh: - Giấy, ê-ke, thớc, bút chì.


2.Phng pháp dạy học.- Vấn đáp, trực quan.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tæ chøc: 6


2.Kiểm tra đồ dùng
3.Bài mới


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn học sinh </b>


<b>quan s¸t nhËn xÐt.</b>


GV. Giới thiệu một vài hình ảnh về
cách sắp xếp nội, ngoại thất, trang
trí hội trờng, nhà, chén….và đặt câu
hỏi để HS trả lời.


? Em có nhận xét gì về cách trang
trí cái khăn, gạch, đĩa…



? Màu sắc đợc thể hiện nh thế nào.
? Các mảng hình sắp xếp có giống
nhau không.


? Em hiểu thế nào là sắp xếp Nhắc
lại, Xen kẽ, Đối xứng, Mảng hình
khơng đều.


GV kết luận:Một bài trang trí phải
có bố cục hợp lý, màu sắc hài
hòa.Có 4 cách sắp xếp họa tiÕt
nh sau;


- Cách sắp xếp nhắc lại
- Cách sắp xếp xen kẽ
- Cách sắp xếp đối xứng


- Cách sắp xếp mảng hình khơng
đều.


<b>Hoạt động 2. H ớng dẫn học sinh </b>
<b>cách trang trí cơ bản.</b>


GV hớng dẫn ở hình minh họa
- Vẽ khung hình kẻ đờng trục
- Tìm các mảng hình chính, hình
phụ


- Dựa vào các mảng tìm họa tiết
- Tìm và tơ màu ( từ 3 đến 4 màu )



<b>Hoạt động 3. H ớng dẫn HS làm </b>
<b>bài</b>


<b> </b>


I. Quan s¸t nhận xét.


HS quan sát tranh ảnh và trả lời
câu hỏi


HS nghe và ghi nhớ 4 cách sắp
xếp họa tiết:


+ Nhắc lại
+ Xen kẽ
+ Đối xứng


+ Mng hỡnh khụng u


II. Cách tiến hành bài trang trí
cơ bản.


HS quan sát và ghi nhớ


HS làm bố cục mảng hình ở
hình vuông


Hình
ảnh về


trang trí


nội
ngoại


thất..


Hình
minh
họa cách


trang trí


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV gi ý HS và các mảng hình
khác nhau một vài hình vng
Hoạtđộng 4 Đánh giá kết quả học
tập


- GV đặt câu hỏi để củng cố kiến
thức cho học sinh những ND chính
? Nêu các cách sắp xếp họa tiết
? Cách làm bài trang trí.


GV kÕt ln
<b>HDVN.</b>


- Lµm bµi tập trong SGK
- Chuẩn bị bài sau ( một số


hình hộp, hình cầu, giấy,


chì..)


HS trả lời câu hỏi cđng cè


<i>Gi¶ng:... TiÕt 7. VÏ theo mÉu</i>


<b> MÉu cã dạng hình hộp và hình cầu</b>



<i><b>(Vẽ hình)</b></i>


<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kin thc: - Học sinh biết đợc cấu trúc của hình hộp, hình cầu và sự thay đổi hình dáng,
kích thớc của chúng khi nhìn ở vị trí khác nhau.


*Kỹ năng: - Học sinh biết cách vẽ hình hộp, cầu và vận dụng vào đồ vật có dạng tơng đơng
*Thái độ: - Học sinh vẽ đợc hình hộp và hình cầu gn ging vi mu.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giáo viên; - Hình minh họa ở ĐDDH lớp 6
- Mẫu vẽ hình hộp và quả tròn.


Hc sinh; - Mt s hỡnh hộp và quả dạng hình cầu.
2.Phơng pháp dạy học: Trực quan, vn ỏp, luyn tp.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>



1.T chc: 6
2.Kiểm tra đồ dùng


3.Bµi míi
<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn học sinh </b>


<b>quan s¸t, nhËn xÐt.</b>


GV bày mẫu ở vài vị trí khác nhau,
để học sinh nhận xét tìm ra bố cục
hợp lý.


Hình hộp sau hình cầu nhìn
chính diện.


Hình hộp, hình cầu cách xa
nhau nhìn chính diện.


Hình hộp nhìn thấy 3 mặt, hình
cầu phía trớc


Hỡnh hp đặt chếch, hình cầ
đăth trên hình hộp.


I. Quan s¸t, nhËn xÐt.


Học sinh quan sát tìm ra bố


cục đẹp.


a b


Mẫu
hình hộp


và quả
tròn


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

GV kt lun: góc độ nhìn nh hình
(c) và (d) bố cục bài vẽ nhìn rõ và
đẹp hơn.


GV cho häc sinh quan sát và nhận
xét mẫu;


? T l ca khung hình.
? Độ đậm, độ nhạt của mẫu.


<b>Hoạt động 2. H ớng dẫn học sinh </b>
<b>cách vẽ.</b>


GV híng dÉn ë h×nh minh häa.


<b>Hoạt động 3. H ớng dẫn học sinh </b>
<b>lm bi.</b>


GV. Quan sát chung, nhắc nhở học
sinh lµm bµi cã thĨ bỉ sung mét sè


kiÕn thøc nếu thấy học sinh đa số cha
rõ;


- Cách ớc lợng tỷ lệ và vẽ khung
hình.


- Xỏc nh t l b phận.
- Cách vẽ nét vẽ hình.


<b>Hoạt động 4. Đánh giá kết quả </b>
<b>học tập .</b>


- GV chuẩn bị một số bài vẽ đạt
và cha đạt, gợi ý học sinh nhận
xét về bố cục, hình vẽ, nét vẽ.
- Sau khi hc sinh nhn xột giỏo


viên bổ sung và củng cố về
cách vẽ hình.


<b>HDVN. </b>


- Làm bài tập ở SGK
- Chuẩn bị bài sau


c d


Häc sinh ớc lợng chiều cao,
rộng của mẫu chung, và từng
mẫu.



II. Cách vẽ.


Học sinh quan sát giáo viên
hớng dẫn tõng bíc;


1. Vẽ khung hình chung,
sau đó vẽ khung hình
riêng của từng vật mẫu.
2. Ước lợng tỷ lệ từng bộ


phËn cña mÉu
3. VÏ nÐt chÝnh b»ng


những đờng thẳng mờ.
4. Nhìn mẫu vẽ chi tiết.
5. Vẽ đậm nht sỏng ti.


- Đối chiếu bài vẽ với
mẫu và điều chỉnh khi
giáo viên góp ý.


- Hoàn thành bài vÏ.


Häc sinh nhËn xÐt theo ý
m×nh vỊ;


- Tû lƯ khung hình
chung, riêng, bố cục
bài vẽ.



- Hình vẽ, nét vẽ.


Hình
minh họa


cách vẽ


Bài vẽ
của học


sinh


Băng dán
bảng


<b> TiÕt 8. Thêng thøc mü thuËt Soạn ngày </b>


<b> </b>

sơ lợc về mỹ thuật thời lý



<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kin thc: Hc sinh hiểu và nắm bắt đợc một số kiến thức chung về mỹ thuật thời Lý
*Kỹ năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

*Thái độ: Học sinh nhận thức đúng đắn về truyền thống nghệ thuật dân tộc, trân trọng,
yêu quý những di sản của cha ông để lại và tự hào v bn sc c ỏo ca ngh
thut dõn tc.


<b>II.Chuẩn bị.</b>



1.Đồ dïng d¹y häc:


Giáo viên;- Hình ảnh một số tác phẩm,cơng trình mỹ thuật thời Lý
Học sinh; - Tranh ảnh liên quan đến thời Lý.


2.Phơng pháp dạy học: Thuyết trình, Minh họa, Vấn đáp.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tỉ chøc: 6


2.Kiểm tra đồ dùng
3.Bài mới


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
<b>Hoạt động 1.Tìm hiểu khái quát </b>


<b>về bối cảnh lịch sử thời Lý.</b>
GV đặt câu hỏi hớng học sinh vào
bài học;


? Thông qua các bài học về mơn
lịch sử, em hãy trình bày đơi nét về
triu i nh Lý.


GV trình bày khái quát về hoàn
c¶nh x· héi thêi Lý, sau khi HS tr¶
lêi:



 Nhà Lý dời đô Hoa L ra Đại
La và đổi tên là Thăng Long,
sau đó Lý Thánh Tơng đặt
tên nớc là Đại Việt.


 Thắng giặc Tống xâm lợc,
đánh Chiêm Thành.


 Có nhiều chủ trơng, chính
sách tiến bộ, hợp lòng dân
nên nền kinh tế xã hội phát
triển mạnh và ổn định, kéo
theo văn hóa, ngoại thơng
cũng phát triển.


<b>Hoạt động 2.Tìm hiểu khái quát </b>
<b>về Mỹ thuật thời Lý.</b>


GV vừa thuyết trình, vừa kết hợp
với chứng minh, giảng giải thông
qua ĐDDH, đặt câu hỏi gợi ý:
? Mỹ thuật thời Lý gồm có những
loại hình nghệ thuật nào.


? Tại sao lại đề cập nhiều đến kiến
trúc thời Lý.


GV nhËn xÐt, bæ sung :



Nghệ thuật thời Lý gồm;
Kiến trúc, điêu khắc và trang
trí.


Ngh thut kin trỳc thi Lý
phỏt triển rất mạnh, nhất là
kiến trúc cung đình và kin
trỳc pht giỏo.


Nghệ thuật điêu khắc và


I. Vài nét về bối cảnh lich sử
Học sinh trả lời theo sự hiểu
biết của mình qua học các bài
lịch sử.


Học sinh nghe và ghi nhớ


Học sinh trả lời câu hỏi


Hình
ảnh về
nghệ
thuật
thời Lý


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

trang trí phát triển phục vụ
cho điêu khắc.


GV t cõu hi:



? Kiến trúc chia làm mấy loại
chính.


? Điêu khắc và trang trí có liên
quan gì tới kiến tróc.


? Rồng thời Lý có đặc điểm gì.
? Nghệ thuật gốm phát triển nh thế
nào, đặc điểm của gốm.


GV nhận xét, bổ sung những ý kiến
cha rõ hoặc còn sai về kiến thức.
Dựa trên cơ sở ĐDDH và nội dung
ở SGK, GV vừa thuyết trình, vừa
kết hợp với minh họa, để học sinh
tiếp thu kiến thức:


1. KiÕn tróc:


- Kiến trúc cung đình; Kinh
thành Thăng Long là một
quần thể hai lớp; Hoàng
Thành là nơi ở và làm việc
của vua và hoàng tộc. Kinh
Thành là nơi ở và sinh hoạt
của các tầng lớp xã hội….
- Kiến trúc Phật giáo; Đạo


phật rất thịnh hành ở nớc ta,


do đó có nhiều cơng trình
đ-ợc xây dựng với quy mơ to
lớn, bao gồm; Tháp và Chùa.
2. Điêu khắc và trang trí: Điêu khắc
và trang trí có liên quan chặt chẽ
tới kiến trúc, vách tháp, mái nhà,
cung điện…. đều đợc trang trí bằng
hình vẽ, chạm khắc hay tợng trịn.
3. Gốm: là sản phẩm chủ yếu phục
vụ đời sống con ngời, gồm có; bát,
đĩa, ấm chén, bình hoa…..Gốm thời
Lý có đặc điểm sau:


 Chế tác đợc gốm men ngọc,
da lơn,lục, men trắng ngà.


 Xơng gốm mỏng, nhẹ; nét
khắc chìm, men phủ đều.
Hình dáng thành thốt, trau
chuốt và mang vẻ đẹp trang
trọng.


<b>Hoạt động 3. Đánh giá kết quả </b>
<b>học tập.</b>


GV đặt câu hỏi để học sinh nhận
xét chung về mỹ thuật thời Lý
? Các cơng trình mỹ thuật thời Lý
có quy mơ nh th no.



? Vì sao kiến trúc Phật giáo phát
triển.


? Đồ gốm thời Lý đã đợc sáng tạo


Häc sinh nghe và ghi nhớ


Học sinh trả lời câu hỏi


Học sinh nghe và ghi nhớ


Hình
ảnh về
nghệ
thuật
thời Lý


Hình
¶nh vỊ
nghƯ
tht
thêi Lý


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

nh thÕ nào.


GV tóm tắt bài một cách ngắn gọn.
<b>HDVN.</b>


Đọc và häc theo híng dÉn ë
SGK.



 Tìm và su tầm tranh ảnh liên
quan đến mỹ thuật thời Lý.


 ChuÈn bị bài học sau.


Học sinh nghe và ghi nhớ


Học sinh trả lời câu hỏi củng cố
kiến thức


TiÕt 9. VÏ tranh


<i><b> </b></i> <b> </b>

đề tàI học tập



<b>I.Mơc tiªu.</b>


*Kiến thức: - Học sinh thể hiện đợc tình cảm u mến thầy cơ giáo, bạn bè, trờng lớp học
*Kỹ năng: - Luyện cho khả năng học sinh tìm bố cục theo nội dung chủ đề


*Thái độ: - Học sinh đợc tranh về đề tài học tập
<b>II.Chuẩn b.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giỏo viờn; - B tranh v tài học tập.
Học sinh; - Đồ dùng vẽ màu, chì, tẩy.
2.Phơng pháp dạy học: Trực quan, vấn đáp, luyện tập
<b>III. Tiến trình dạy học</b>



1.Tỉ chøc: 6


2.Kiểm tra đồ dùng
3.Bài mới


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Thiết bị</b>
<b>tài liệu</b>
<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn HS tìm và </b>


<b>chọn nội dung đề tài.</b> I. Quan sát nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

GV cho HS xem những bức tranh,
ảnh về các hoạt động học tập
? Tranh diễn tả cảnh gì.
? Có những hình tơng nào.
? Màu sắc nh thế no.


? Tranh của học sỹ và học sinh khác
nhau ở chỗ nào.


GV kết luận:


- nh chp chi tit, giống với
ngồI đời, Tranh thơng qua sự
suy nghĩ, chắt lọc và cảm nhận
cái thực không nh nguyên


mẫu.


- Tranh cđa ho¹ sü thêng chn
mùc vỊ bè cơc, hình


vẽ.Tranh của học sinh ngộ
nghĩnh, tơi sáng.


<b>Hot ụng 2. H ớng dẫn học sinh </b>
<b>cách vẽ.</b>


GV minh họa cách vẽ trên bảng;
- Tìm và chọn nội dung đề tài
- Bố cục mảng chính , phụ
- Tìm hình ảnh, chính phụ
- Tơ màu theo khơng gian, thời


gian, màu tơi sáng.


<b>Hot ng 3. H ng dn hc sinh </b>
<b>làm bài.</b>


GV nhắc HS làm bài theo từng bớc
nh ó hng dn.


GV gợi ý cho từng Hs về:
+ Cách bố cục trên tờ giấy.
+ cách vẽ hình


+ Cách vÏ mµu.



<b>Hoạt động 4. Đánh giá kết qủa học </b>
<b>tập.</b>


Gv treo một số bài vẽ để HS nhận xét
về bố cc, hỡnh v.


GV kết luận và cho điểm một số bài


Học sinh nghe và ghi nhớ


II. Cách vẽ.


Học sinh theo dõi giáo viên
h-ớng dẫn cách vẽ trên bảng.


Học sinh lµm bµi vµo vë
thùc hµnh


Học sinh tự đánh giá bi v


Mẫu
hình hộp


và quả
tròn


Hình
minh họa



cách vẽ


Bài vẽ
của học


sinh


Băng dán
bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

vẽ đẹp
HDVN.


- VÏ mét bøc tranh tïy thÝch
- Chuẩn bị bị bài sau


theo sự cảm nhận của mình.


<b>Tiết 10. Vẽ trang trí</b>


<i><b>Giảng</b></i>...

màu sắc


<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kin thc: - Hc sinh hiu c s phong phú của màu sắc trong thiên nhiên và tác dụng
của màu sắcđối với cuộc sống con ngời.


*Kỹ năng: - Học sinh hiểu đợc một số màu thờng dùng và cách pha màu để áp dụng vào bài
trang trí và vẽ tranh.


*Thái độ: - Học sinh yêu thiên nhiên, con ngi cuc sng xung quanh.


<b>II.Chun b.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giáo viên; - ảnh màu: cỏ cây hoa lá


- Bảng màu cơ bản, màu bổ túc, màu tơng phản, màu nóng, màu
lạnh


Hc sinh; - Đồ dùng vẽ màu, chì, tẩy.
2.Phơng pháp dạy học: Trực quan, vấn đáp, luyện tập
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


1.Tỉ chøc: 6


2.Kiểm tra đồ dùng
3.Bài mới


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn HS quan </b>


<b>s¸t nhËn xÐt.</b>


GV cho HS xem tranh và gợi ý học
sinh nhận ra:


+ Sự phong phú của màu sắc.
+ Màu sắc trong thiªn nhiªn



+ Màu sắc làm cho mọi vật đẹp hơn
GV hớng dẫn học sinh quan sát hình
trong SGK để hc sinh nhn ra:


- Màu sắc của thiên nhiên.


- Màu sắc ở cầu vồng và gọi tên
các màu; , cam, vng, lc,
lam, chm, tớm.


GV tóm tắt:


- Màu sắc trong thiên nhiên rất
phong phú.


- Mu sc ro ánh sáng mà có và
ln thay đổi…


<b>Hoạt đơng 2. H ớng dẫn học sinh </b>


I. Quan s¸t nhËn xÐt.


Häc sinh quan sát tranh


Học sinh nghe và ghi nhớ


II. Cách vẽ.


Mẫu


hình hộp


và quả
tròn


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>cách pha màu.</b>


GV gii thiu hình trong SGK để học
sinh nhận ra:


- Màu vẽ do con ngời làm ra
- Màu cơ bản; đỏ, vàng, lam
GV hớng dẫn HS cách pha màu
<b>Hoạt động 3. H ớng dẫn giới thiệu </b>
<b>màu và cách dùng màu</b>


GV minh ho¹ cách dùng màu cho
học sinh quan sát:


- Màu bổ túc
- Màu tơng phản
- Màu nhị hợp
- Màu nóng
- Màu lạnh


GV giới thiệu một số chất liệu
- Màu bột


- Màu nớc
- Sáp màu


- Chì màu
- Bút dạ


<b>Hot ng 4. Đánh giá kết qủa học </b>
<b>tập.</b>


GV §a ra mét sè ảnh và yêu cầu HS
tìm ra các loại màu..


GV yêu cầu HS gọi tên một số màu
GV kết luận và cho điểm một số bài
vẽ đẹp


<b>HDVN.</b>


- Lµm bµi tập trong SGK
- Chuẩn bị bị bài sau


Học sinh theo dõi giáo viên
h-ớng dẫn cách vẽ trên bảng.


Nnn ddd


Häc sinh lµm bµi vµo vë
thùc hµnh


Học sinh tự đánh giá bài vẽ
theo s cm nhn ca mỡnh.


Hình


minh họa


cách vẽ


Bài vẽ
của học


sinh


Băng dán
bảng


<b>Tiết 11. VÏ trang trÝ</b>


<i><b>Gi¶ng</b></i>:...

màu sắc trong trang trí


<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kin thc: - Học sinh hiểu đợc tác dụng của màu sắc đối với cuộc sống của con ngời và
trong trang trí


*Kỹ năng: - Học sinh phân biệt đợc cách sử dụng màu sắc khác nhau trong một số nghành
trong trang trí ứng dụng


*Thái độ: - Học sinh làm đợc bài trang trí bằng màu sắc hoạc xé dán giấy.
<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.§å dùng dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Giáo viên; - ảnh màu: cỏ cây hoa lá



- Mt s vt cú trang trí: lọ hoa, khăn, thổ cẩm…
Học sinh; - Đồ dùng vẽ màu, chì, tẩy.


2.Phơng pháp dạy học: Trực quan, vấn đáp, luyện tập
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


1.Tỉ chøc: 6


2.Kiểm tra đồ dùng
3.Bài mới


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn HS quan </b>


<b>s¸t nhËn xÐt.</b>


GV cho HS quan sát ĐDDH sau đó
GV nhấn mạnh vai trị của màu sắc
GV gợi ý để HS trả lời bằng sự hiểu
biết của mình về màu sắc ở:


- Trang trÝ Ên lo¸t
- Trang trÝ kiÕn tróc
- Trang trÝ y phơc
- Trang trÝ gèm, sø…


<b>Hoạt đông 2. H ớng dẫn học sinh </b>
<b>thc hnh.</b>



GV cho HS làm bài trang trí cơ bản
GV hớng dẫn cụ thể:


- Tìm màu nền


- Tìm màu chính phơ kh¸c nhau


<b>Hoạt động 3. Đánh giá kết qủa học </b>
<b>tập.</b>


GV treo dán các bài vẽ của HS và gợi
ý để các em nhận xét


I. Quan s¸t nhËn xÐt.


Häc sinh quan sát tranh


Học sinh nghe và ghi nhớ
II. Cách vẽ.


Học sinh theo dõi giáo viên
h-ớng dẫn cách vẽ trên bảng.


Học sinh làm bài vào vở
thực hành


Hc sinh t ỏnh giỏ bi v
theo s cm nhn ca mỡnh.



Mẫu
hình hộp


và quả
tròn


Hình
minh họa


cách vẽ


Bài vẽ
của học


sinh


Băng dán
bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>HDVN.</b>


- Quan sát màu ở cỏ, cây, hoa, lá
- Chuẩn bị bị bài sau


<i> Ngày dạy:...</i>


<b>Tiết 13. Vẽ tranh</b>


ti b đội




<b>I.Mơc tiªu.</b>


*Kiến thức: - Học sinh thể hiện tình cảm yêu quý anh bộ đội qua tranh vẽ
*Kỹ năng: - Học sinh hiểu đợc nội dung đề tài anh bộ đội


*Thái độ: - Học sinh làm vẽ đợc một tranh v anh b i
<b>II.Chun b.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giỏo viờn: - Bộ tranh về đề tài anh bộ đội
- Một sổitanh của HS khoá trớc…
Học sinh: - Đồ dùng vẽ màu, chì, tẩy.


2.Phơng pháp dạy học: Trực quan, vấn đáp, luyện tập
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn học sinh </b>


<b>tìm và chọn nội dung đề tài.</b>


GV giới thiệu ngắn gọn một số tranh
về bộ đội


GV gíi thiƯu một vài hình ảnh về các
binh chủng khác nhau.



I. Quan s¸t nhËn xÐt.
Häc sinh quan s¸t tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

GV đặt câu hỏi để các nhóm trao đổi
? Tranh diễn t cnh gỡ.


? Hình ảnh nào là chính.


? Hỡnh nh bộ đội này có giống hình
kia khơng.


Sau khi HS trả lời GV tóm tắt:
Bộ đội bao gồm bộ đội đặc cơng,
cơng binh, dân qn, dân phịng, lục
qn….mỗi binh chủng có quần áo
riêng về quần áo, mũ…


<b>Hoạt động 2 . H ớng dẫn học sinh </b>
<b>cách vẽ.</b>


<b>Hoạt động 3 . H ớng dẫn học sinh </b>
<b>làm bài.</b>


GV gợi ý quan sát, hớng dẫn và bổ
sung, động viên học sinh


<b>Hoạt động 4 . Đánh giá kết quả </b>
<b>học tập .</b>


GV cùng học sinh trao đổi và tìm


những u điểm của một số bc
tranh


<b>HDVN.</b>


- Su tầm tranh ảnh về các lực lợng vò
trang.


- Su tầm tranh ảnh về trang phục
quần áo để học bài sau.


Có thể vẽ nhiều tranh:
- Chiến đấu, tuần tra…
- Về thăm q


- Móa h¸t cïng thiÕu nhi…


II. Cách vẽ.


- Chọn nội dung
- Tìm bố cục
- Tìm hình tợng
- Vẽ màu


- Học sinh làm bài thực hành.


- Hc sinh tự đánh giá và xếp
loại bài vẽ theo cảm nhận riêng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>TiÕt 13. Thêng thøc mü thuËt</b>



<i><b>Gi¶ng</b></i>:...

mét số công trình của mỹ thuật thời lý


<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kin thc: -Học sinh hiểu biết thêm về nghệ thuật, đặc biệt là mỹ thuật thời Lý đã học ở
bài 8


*Kỹ năng: - Học sinh sẽ nhận xét đầy đủ hơn vẻ đẹp của một số cơng trình, sản phẩm của
Mỹ thuật thời Lý thông qua đặc điểm và hình thức nghệ thuật.


*Thái độ: - Học sinh vẽ biết trân trọng và yêu quý nghệ thuật thời Lý núi riờng, ngh thut
dõn tc núi chung


<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giáo viên; - Hình ảnh trong bộ ĐDDH MT lớp 6
- Một số tranh ảnh su tầm trên báo chí
Học sinh; - Tranh ảnh su tầm trên báo chí


2.Phng pháp dạy học: Trực quan, thuyết trình, vấn đáp.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


1.Tổ chức: 6
2.Kiểm tra dựng


3.Bài mới


GV tổ chức cho học sinh thảo luận theo nhóm.



Nhóm trởng lên nhận phiếu học tập.


Các thành viên trong nhóm nghiên cứu tài liệu su tầm và SGK.


Nhóm trởng tổng hợp vào viết vào phiếu.


Các nhóm cử đại diện lên trình bày.
<b>Hoạt động 1. Tìm hiểu về chùa Một Cột (Hà Nội)</b>


- Chùa đợc xây dựng năm 1049 tai thủ đơ Hà Nội, tồn bộ ngơi chù có kết cấu hình
vng mỗi chiều 3m, đặt trên 1 cột đá đờng kính 1,25m.


- Chïa giống nh đoá sen nở giữa hồ Linh Chiểu


- Xung quanh cã lan can vµ têng vÏ tranh, bèn phÝa có cầu cong dẫn vào trung tâm và
hai toà bảo tháp.


<b>Hot ng 2. Tỡm hiu t ng A di đà chùa Phật tích( Bắc </b>


Ninh)-- Tợng làm từ đá khối nguyên xanh xám, tợng chia làm hai phần, phần tợng và phần bệ
- Phần tợng: tờng ngồi xếp bằng, hai bàn tay ngửa đặt chồng lên nhau….Các nếp áo


chồng bó sát ngời bng từ vai xuống tạo lên những đờng cong mềm mại…Mình t
-ợng thanh mảnh, uyển chuyển nhng lại vững vàng..


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Phần bệ: phật trên bệ đá tồ sen đợc trang trí bằng các hoa văn tinh xảo và hoàn mỹ
bệ đá gồm hai tầng; tầng trên là toà sen, tầng dới là đế tợng hình bát giác…





<b>Hoạt động 3. Tìm hiểu nghệ thụt Rồng thi Lý</b>


- Rồng thời Lý dáng dấp hiền hoà, mềm mại, không có cặp sừng trên đầu và luôn có
hình chữ S.


- Thân Rồng khá dài, tròn lẳn, uốn khúc thon nhỏ dần từ đầu tới đuôI, uốn khúc theo
kiĨu th¾t tói..


- Rồng thời Lý đợc chạm ở những nơi liên quan trực tiếp tới vua nh ở Kinh đô, một số
chùa vua đã qua….


<b>Hoạt động 4. Tìm hiểu nghệ thuật Gốm thời Lý</b>


- Xơng gốm mỏng, nhẹ, chịu lửa cao, nét khắc chìm phủ men đều, bóng mịn….
- Dáng nhẹ nhõm thanh thốt, trau chuốt mang vẻ đẹp trang trọng, quý phái.
- Có nhiều dạng khác nhau nh: đĩa, ấm chén, bình….


- Chế đợc nhiều loại men: men ngọc, men da lơn, men lục, men trắng ngà.
<b>Họat động 5. Đánh giá kết quả học tập.</b>


- GV đặt các câu hỏi; ? Em hãy kể vài nét về chùa Một Cột


? Em cịn biết thêm cơng trình nào về mỹ thuật thời Lý
HDVN: chuẩn bị bài học sau, đọc bài trong sách giáo khoa.




Mỹ thuật 6 Tiết 14.

trang trí đờng diềm


<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kiến thức: -Học sinh hiểu cái đẹp của trang trí đờng diềm và ứng dụng của đờng diềm vào
đời sống….


*Kỹ năng: - Học sinh biết cách trang trí đờng diềm theo trình tự và bớc đầu tập tơ màu theo
hồ sắc nóng, lạnh


*Thái độ: - Học sinh vẽ và tơ màu đờng một đờng diềm theo ý thích.
<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.§å dïng d¹y häc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Một số bài đờng diềm của HS khố trớc
- Hình minh hoạ cách trang trí đờng diềm
Học sinh; - Đồ dùng vẽ màu, chì, tẩy.


2.Phơng pháp dạy học: Trực quan, vấn đáp, luyện tập
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


1.Tổ chức: 6
2.Kiểm tra đồ dùng


3.Bµi míi
<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Thiết bị</b>
<b>tài liệu</b>
<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn học sinh </b>



<b>quan s¸t nhËn xÐt.</b>


GV. Giới thiệu một vài đồ vật có
trang trí đờng diềm và đặt câu hỏi để
HS suy nghĩ và thấy đợc đờng diềm
làm cho đồ vật đẹp


? Em cã nhËn xét gì về cách trang trí
cái khăn, gạch,


? Các hoạ tiết ở góc có gống nhau
không.


? Mu sắc đợc thể hiện nh thế nào.
? Các mảng hình sắp xếp có giống
nhau khơng…


GV kết luận:Một bài trang trí đờng
diềm cần phải kẻ các trục đối xứng
để vẽ hoạ tiết và tô màu cho đều.


<b>Hoạt động 2. H ớng dẫn học sinh </b>
<b>cách trang trí đ ờng diềm .</b>


GV híng dÉn ë h×nh minh häa


<b>Hoạt động 3. H ớng dẫn HS làm bài</b>
- GV gợi ý HS về bố cục, hoa tiết,
màu sắc.



<b>Hoạtđộng 4 Đánh giá kết quả học </b>
<b>tập</b>


- GV đặt câu hỏi để củng cố kiến
thức cho học sinh những ND chính


I. Quan sát nhận xét.


HS quan sát tranh ảnh và trả lời
câu hỏi


HS nghe và ghi nhớ


+ Hình mảng trọng tâm ở giữa,
rõ về hình vẽ và màu sắc.


+ Các hình giống nhau, vẽ bằng
nhau.


+ Các hình giống nhau tô màu
nh nhau.


II. Cách tiến hành bài trang trí
cơ bản.


HS quan sỏt v ghi nh
- V khung hình kẻ đờng trục
- Tìm các mảng hình chính, hình
phụ



- Dựa vào các mảng tìm họa tiết
- Tìm và tơ màu ( từ 3 đến 4
màu )


MÉu
Mét vµi


đồ vt
hỡnh
vuụng.


Hình
minh
họa cách


vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

? Nêu các cách sắp xếp họa tiết
? Cách làm bài trang trí.


GV kết luận


<b>HDVN. - Lµm bµi tËp trong SGK</b>
- ChuÈn bị bài sau ( một số hình
hộp, hình cầu, giấy,
chì..)


Học sinh làm bài thực hành



HS trả lời câu hỏi củng cố


Bài vẽ
của học


sinh


TiÕt 15. VÏ theo mÉu


So¹n ngày mẫu có dạng hình trụ và hình cầu
<b> ( Tiết 1: vẽ hình)</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kin thc:Hc sinh bit c cấu tạo của mẫu, biết bố cucụ bài vẽ thế nào là đẹp và hợp lí
*Kỹ năng: Học sinh biết cách vẽ hình và vẽ đợc hình gân với mẫu.


*Thái độ: Nhận ra đợc vẻ đẹp của tranh tĩnh vật từ đó thêm u mến thiên nhiên tơi đẹp.
<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.§å dùng dạy học:


Giáo viên; - Hình gợi ý cách vẽ màu, tranh tĩnh vật của các họa sỹ.
- Mẫu lọ hoa và quả.


Học sinh; - Đồ dùng vẽ của học sinh.
2.Phơng pháp dạy học: Trực quan, quan sát, luyện tập.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.T chc: 6.


2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)
<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn học sinh </b>


<b>quan s¸t, nhËn xÐt.</b>


GV bày mẫu ở vài vị trí khác nhau,
để học sinh nhận xét tìm ra bố cục


I. Quan s¸t, nhËn xÐt.


Học sinh quan sát tìm ra b cc
p.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

hợp lý.


Hình trụ và hình cầu nhìn
chính diện.


Hình trụ và hình cầu nhìn cách
xa nhau nhìn chính diện.


Hỡnh cu t trờn hình trụ.





GV kết luận: ở góc độ nhìn nh hình
(c) và (d) bố cục bài vẽ nhìn rõ v
p hn.


GV cho học sinh quan sát và nhận
xÐt mÉu;


? Tỷ lệ của khung hình.
? Độ đậm, độ nhạt của mẫu.


<b>Hoạt động 2. H ớng dẫn học sinh </b>
<b>cách vẽ.</b>


GV híng dÉn ë h×nh minh häa.


<b>Hoạt động 3. H ớng dẫn học sinh </b>
<b>làm bài.</b>


GV. Quan s¸t chung, nhắc nhở học
sinh làm bài có thể bổ sung mét sè
kiÕn thøc nÕu thÊy häc sinh ®a số cha
rõ;


- Cách ớc lợng tỷ lệ và vẽ khung
hình.


- Xác định tỷ lệ bộ phận.
- Cách vẽ nét vẽ hình.


<b>Hoạt động 4. Đánh giá kết quả </b>


<b>học tập .</b>


- GV chuẩn bị một số bài vẽ đạt
và cha đạt, gợi ý học sinh nhận
xét về bố cục, hình vẽ, nét vẽ.
- Sau khi học sinh nhận xét


gi¸o viên bổ sung và củng cố
về cách vẽ hình.


<b>HDVN. </b>


- Lµm bµi tËp ë SGK


a b


c
Häc sinh íc lỵng chiỊu cao,
réng cđa mÉu chung, và từng
mẫu.


II. Cách vẽ.


Học sinh quan sát giáo viªn
h-íng dÉn tõng bíc;


6. Vẽ khung hình chung, sau
đó vẽ khung hình riêng
của từng vật mẫu.
7. Ước lợng tỷ lệ từng bộ



phËn cđa mÉu


8. Vẽ nét chính bằng những
đờng thẳng mờ.


9. Nh×n mÉu vÏ chi tiÕt.
10.VÏ đậm nhạt sáng tối.


- Đối chiếu bài vẽ với mẫu
và điều chỉnh khi giáo
viên góp ý.


- Hoàn thành bài vẽ.


Học sinh nhận xét theo ý mình
về;


- Tỷ lệ khung hình chung,
riêng, bố cục bài vẽ.
- Hình vẽ, nét vẽ.


Mẫu
hình hộp


và quả
tròn


Hình
minh


họa cách


vẽ


Bài vẽ
của học


sinh


Băng
dán
bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Chuẩn bị bài sau


<b>Tiết 16. Vẽ theo mẫu</b>


<i><b>soạn ngày ... </b></i>

mÉ u d¹ng hình trụ và hình cầu



<b>( Tiết 2: vẽ đậm nhạt)</b>
<b>I.Mục tiªu.</b>


*Kiến thức: - Học sinh biết phân biệt các độ đậm nhạt ở hình trụ và hình cầu: đậm, đậm
vừa, nhạt và sáng.


*Kỹ năng: Học sinh phân biệt các mảng đạm nhạt theo cấu trúc của hình trụ và hình cầu.
*Thái độ:- Học sinh vẽ đợc đậm nhạt gần ging vi mu.


<b>II.Chuẩn bị.</b>



1.Đồ dùng dạy học:


Giỏo viờn; - Bng minh hạo hớng dẫn vẽ đậm nhạt.
- Bảng hớng dẫn ở đồ dùng dạy học.
Học sinh; - Đồ dùng vẽ ca hc sinh.


2.Phơng pháp dạy học:
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.T chức: 6.
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)
<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
<b>Hoạt động 1. H ng dn hc sinh </b>


<b>quan sát đậm nhạt ở hình trụ, cầu.</b>
GV giới thiệu;


+ ảnh chụp cái hộp và quả;


+ Hình vẽ đậm nhạt cái hộp và quả;
+ Hình vẽ đậm nhạt ở hình lăng trụ.
GV kết luận: vẽ đậm nhạt không nên
vẽ nh ảnh.


GV t cõu hi: V m nhạt nh thế
nào. Đồng thời hớng dẫn HS quan sỏt


mu nhn ra;


+ Hớng ánh sáng tới mẫu.


+ Nơi đậm nhất, đậm vừa, nhạt, sáng.


<b>Hot ng 2. H ng dẫn học sinh </b>
<b>cách vẽ.</b>


GV híng dÉn ë h×nh minh häa.


I. Quan s¸t, nhËn xÐt.


+Hình1 là ảnh chụp độ đậm nhạt
khó phân biệt ranh giới.


+ Hình 2 là hình vẽ độ đậm nhạt
tơng đối rõ hơn.


+ Hình 3 độ m nht d phõn
bit ranh gii.


II. Cách vẽ.


Mẫu
hình hộp


và quả
tròn



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

+Vẽ phác các mảng đậm nhạt theo
cấu trúc của chúng;


-Hình trụ mảng đậm nhạt dọc theo
thân.


-Hình cầu theo chiều cong.


+Tuỳ theo ánh sáng các mảng đậm
nhạt không giống nhau.


+Diến tả mảng đậm trớc, nhạt sau.


<b> Hoạt động 3. H ớng dẫn học sinh </b>
<b>lm bi.</b>


- GV.giúp HS phân mảng đậm
nhạt, so sánh tơng quan đậm
nhạt.


<b>Hot ng 4. ỏnh giỏ kt quả </b>
<b>học tập .</b>


- GV chuẩn bị một số bài vẽ đạt
và cha đạt, gợi ý học sinh nhận
xét về bố cục, hình vẽ, nét vẽ.
<b>HDVN. </b>


- Tập quan sát độ đậm nhạt ở
các đồ vật có mặt cong.


- Chun b bi sau


Học sinh quan sát giáo viên
h-ớng dẫn từng bớc


- Đối chiếu bài vẽ với mẫu
và điều chỉnh khi giáo
viên góp ý.


- Hoàn thành bài vẽ.


Học sinh phát biểu ý kiến của
mình và tự xếp hạng;Giỏi, khá,
trung bình.


họa cách
vẽ


Bài vẽ
của học


sinh


Băng
dán
bảng


<b> TiÕt 17. VÏ tranh</b>


<i><b> soạn ngày ...</b></i>

đề tàI tự do (bàI thi học kỳ I)



<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kiến thức:-HS phát huy trí tởng tợng, sáng tạo để tìm cỏc ti theo ý thớch .


*Kỹ năng:-Rèn luyện cho học sinh kỹ năng thể hiện một bài vẽ theo nội dung và hình thức
tự chọn


*Thỏi :-Hc sinh v đợc tranh theo ý thích bằng các chất liệu khác nhau.
<b>II.Chuẩn bị.</b>


Giáo viên;- Tranh ảnh về các đề tài khác nhau.
- Bộ tranh về đề tài tự do(ĐDDH lớp 6)
Học sinh;- Giấy, bút chì, tẩy, màu vẽ.


<b>A.Häc sinh lµm bµi.</b>


- Giáo viên gợi ý để học sinh tự chọn thể loại tranh.


- Giáo viên giới thiệu qua một số tranh và nhắc học sinh nhớ những yêu cầu của bàI,
sau đó dành tồn bộ thời gian để học sinh hoàn thành bài tại lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Giáo viên gợi mở để học sinh có thê bộc lộ khả năng, sở trờng của mình với từng thể
loại nh: tranh sinh hoạt, phong cảnh, chân dung, tĩnh vật…


<b>B. Bµi tập về nhà.</b>


- Tìm và xem tranh tĩnh vật của hoạ sỹ, thiếu nhi.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Tiết 18. Vẽ trang trÝ</b>



<i><b>Gi¶ng</b></i>:

hình vuông


<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kin thc: - Hc sinh hiểu đợc cách trang trí hình vng cơ bản và ứng dụng


*Kỹ năng:- Học sinh biết cách sử dụng các hoạ tiết dân tộc vào trang trí hình vng
*Thái độ:- Học sinh làm đợc bài trang trí hình vuụng hay cỏi thm


<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giỏo viờn; - Một vài đồ vật hình vng.


- H×nh minh hoạ trong SGK và Đồ dùng DH MT6.
Học sinh; - §å dïng vÏ cđa häc sinh.


2.Phơng pháp dạy học: - Trực quan, quan sát, trao đổi, vấn đáp.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tổ chức: 6A
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)
<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn học sinh </b>



<b>quan s¸t nhËn xÐt.</b>


GV. Giới thiệu một vài hình trang trí
hình vng ứng dụng, cơ bản….và
đặt câu hỏi để HS suy ngh v thy


đ-I. Quan sát nhận xét.


HS quan sát tranh ảnh và trả lời


câu hỏi Mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

ợc sự giống nhau, khác nhau của các
cách trang trí hình vuông:


? Em có nhận xét gì về cách trang trí
cái khăn, gạch,


? Các hoạ tiết ở gãc cã gèng nhau
kh«ng.


? Màu sắc đợc thể hiện nh thế nào.
? Các mảng hình sắp xếp có giống
nhau khơng…


GV kết luận:Một bài trang trí hình
vng cơ bản cần phải kẻ các trục
đối xứng để vẽ hoạ tiết và tô màu cho
đều.



<b>Hoạt động 2. H ớng dẫn học sinh </b>
<b>cách trang trí cơ bản.</b>


GV híng dÉn ë h×nh minh häa


<b>Hoạt động 3. H ớng dẫn HS làm bài</b>
- GV gợi ý HS về bố cục, hoa tiết,
màu sắc.


<b>Hoạtđộng 4 Đánh giá kết quả học </b>
<b>tập</b>


- GV đặt câu hỏi để củng cố kiến
thức cho học sinh những ND chính
? Nêu các cách sắp xếp họa tiết
? Cách làm bài trang trí hình vng.
GV kết luận


<b>HDVN. - Lµm bµi tËp trong SGK</b>
- Chuẩn bị bài sau ( một số hình
hộp, hình cầu, giấy,
chì..)


HS nghe và ghi nhớ


+ Hình mảng trọng tâm ở giữa,
rõ về hình vẽ và màu sắc.


+ Các hình giống nhau, vẽ bằng
nhau.



+ Các hình giống nhau tô màu
nh nhau.


II. Cách tiến hành bài trang trí
cơ bản.


HS quan sát và ghi nhớ


- Vẽ khung hình kẻ đờng trục
- Tìm các mảng hình chính, hình
phụ


- Dựa vào các mảng tìm họa tiết
- Tìm và tô màu ( từ 3 đến 4
màu )


HS trả lời câu hỏi củng cố


vt
hỡnh
vuụng.


Hình
minh
họa cách


vẽ


Bài vẽ


của học


sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>


<b>TiÕt 19. </b><i><b>Giíi thiƯu mü tht</b></i>


<i><b> </b></i>

Tranh d©n gian viƯt nam


<b>I.Mơc tiªu.</b>


*Kiến thức:- Học sinh hiểu nguồn gốc, ý nghĩa và vai trò của tranh dân gian trong đời sống
xó hi Vit Nam.


*Kỹ năng: - Học sinh hiểu giá trị nghệ thuật và tính sáng tạo thông qua nội dunh và hình
thức thể hiện của tranh dân gian.


*Thỏi độ: - Yêu quý và trân trọng nghệ thuật dân tc.
<b>II.Chun b.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giáo viên;- Tranh dân gian Đông Hồ


-Tranh ảnh, t liệu về tranh dân gian
Học sinh; -Tranh ¶nh, t liƯu vỊ tranh d©n gian


2.Phơng pháp dạy học:- Thuyết trình, vấn đáp kết hợp với minh hoạ.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tỉ chøc: 6



2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)
<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
<b>Hoạt động 1. Tìm hiểu về tranh </b>


<b>d©n gian</b>


GV nhắc lai chơng trình lớp 4 đã gới
thiệu sơ qua về tranh dân gian.


? Em biết gì về tranh dân gian.
GV vào bài chú ý các điểm sau:
+Tranh dân gian có từ lâu, đợc bày
bán trong dịp tết, Vì thế, tranh dân
gian cịn đợc gọi là “tranh Tết’’.
+Tranh dân dan do môt tập thể nghệ
nhân dựa trên cơ sở một cá nhân có
tài trong cộng đồng nào đó sáng tạo
ra đầu tiên, sau đó tập thể bắt chớc
và phát triển đến chỗ hoàn chỉnh.
GV treo tranh dân gian vừa hớng
dẫn HS xem tranh vừa giới thiệu.


<b>Hoạt động 2. Tìm hiểu về kỹ thuật</b>
<b>làm tranh khắc gỗ dân gian Việt </b>
<b>Nam.</b>



GV treo tranh dân gian và đặt câu
hỏi đơn giản để HS trả lời.


? Bức tranh Gà Mái có bao nhiêu
màu, các mảng màu đợc ngăn cách
nh thế nào.


? Bức tranh Ngũ Hổ đợc vẽ bằng
những màu nào.


I. Nguồn gốc tranh dân gian.
Học sinh quan sát và ghi nhớ
+Tranh dân gian lu hành rộng rãI
trong nhân dân, đợc đông đảo
nhân dân a thích.


+Tranh dân gian có tranh Tết và
tranh thờ. Tranh đợc làm ra ở
nhiều nơi và mang phong cách
của từng vùng nh tranh Đông
Hồ( Bắc Ninh), Hàng Trống( Hà
Nội), Kim Hoàng(Hà Tây).


+Tranh dân gian đợc in bằng ván
gỗ hoặc kết hợp giữa nét khắc gỗ
và tô màu bằng tay. Màu sắc
trong tranh tơi ấm, nét vẽ đôn
hậu, hồn nhiên, đợc quần chúng
u thích.



II. Tranh d©n gian ViƯt Nam.
Học sinh quan sát và trả lời theo
hiểu cá nhân:


Mẫu
hình hộp


và quả
tròn


38


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

? Hai bc tranh trờn có điểm gì
giống nhau, điểm gì khác nhau.
GV bổ sung: Bức tranh Gà Mái
thuộc tranh Đông Hồ. Bức tranh
Ngũ Hổ thuộc tranh Hàng Trống, ở
bức tranh Gà Mái tất cả các màu
đều đợc in bằng các bản gỗ khác
nhau(mỗi màu một bản), sau đó in
nét viền hình bằng màu đen. Tranh
Ngũ Hổ chỉ có một bản khắc nét
màu đen cịn các màu đều đợc tô
bằng bút lông.


GV kết luận: Để có đợc một bức
tranh ra đời, các nghệ nhân phải thể
hiện nhiều công đoạn khác nhau từ
khắc hình trên ván gỗ, in và tơ màu


từng bớc một theo một quy trình rất
cơng phu.


<b>Hoạt động 3. Tìm hiểu về tài </b>
<b>tranh dân gian.</b>


GV hớng dẫn HS xem tranh và đặt
câu hỏi:


? C¸c tranh trong SGK vẽ những nội
dung gì.


? Tranh ca nhng ti này là gì.
GV giảng; Tranh khắc gỗ dân gian
phục vụ quảng đại quần chúng nên
đề cập tới nhiều đề tài khác nhau và
rất gần gũi với đời sống của ngời
dân lao động.


<b>Hoạt động 4. Tìm hiểu giá trị </b>
<b>nghệ thuật của tranh dân gian.</b>
GV giới thiệu: Tranh dân gian đã
chứng tỏ sự thống nhất hoàn chỉnh
trong nếp nghĩ và lao động có
truyền thống của dân tộc, mang bản
sắc dân tộc đậm đà. Tranh hồn nhiên
trực cảm, tạo ra vẻ đẹp hài hoà giữa
ý tứ và bố cục, nét vẽ và màu sắc.
Hình tợng trong tranh có tính khái
qt cao, bố cục tranh theo lối ớc lệ,


thuận mắt. Chữ và thơ trên tranh
giúp bố cục thêm ổn định….
<b>Hoạt động 5. Đánh giá kết quả </b>
<b>học tập.</b>


GV đặt câu hỏi:


? Xuất xứ tranh dân gian


? Kỹ thuật làm Tranh Đông Hồ và
Hàng Trống khác nhau nh thế nào..
GV tóm tắt vài ý chính, tiêu biểu.
<b>HDVN.</b>


+ Su tầm thêm tranh d©n gian.


+ Hai bức tranh trên đều là tranh
khắc gỗ dân gian.


+Màu của tranh Gà Mái rõ ràng
nét viền đen to, thơ,trịn lẳn, đậm
nên màu tơi mà khơng bị rợ.
+Màu tranh Ngũ Hổ tơ bằng tay
nên có những chỗ đợc vờn chồng
nên nhau tạo cho tranh mềm mại
hơn, tơi mà khơng bị chói, nét
viền đen mảnh, trau chuốt và
nhiều chỗ lẩn cùng với màu
+ Tranh chúc tụng.



+ Tranh sinh ho¹t.


+ Tranh lao động sản xuất.
+ Tranh vẽ theo tích truyện .
+ Tranh trào lộng phê phán.
+ Tranh ca ngợi cảnh đẹp thiên
nhiên đất nớc.


+ Tranh phục vụ tôn giáo (để
phục vụ thờ cúng).




Bịt mắt bắt dê


Học sinh trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

+ Chuẩn bị bµi häc sau.


Tiết 20. Vẽ theo mẫu
<b>Soạn ngày: </b>

mẫu có hai đồ vật


<b> (tiết 1-vẽ hình)</b>


<b>I.Mơc tiªu.</b>


*Kiến thức: -Học sinh biết đợc cấu tạo của cái bình đựng nớc, cái hộp và bố cục bài vẽ.
*Kỹ năng:- Học sinh vẽ đợc hình có tỷ lệ gần với mẫu.


*Thái độ:- Có ý thức gi gỡn, bo qun vt.
<b>II.Chun b.</b>



1.Đồ dùng dạy học:


Giáo viên;-Hình minh hoạ các bớc vẽ vật mẫu ở hớng khác nhau.
-Hinh minh hoạ hớng dẫn cách vẽ (ĐDDH)


Học sinh; - Đồ dùng vẽ.
2.Phơng pháp dạy học: - Quan sát, luyện tập.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.T chc: 6A.
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)
<b>Thêi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Hoạt động 1. Bày mẫu.</b>


GV bày mẫu ở vài vị trí khác nhau,
để học sinh nhận xét tìm ra bố cục
hợp lý.


 Hai mÉu c¸ch xa nhau.


 Hai mÉu gÇn kỊ nhau.


 Hình hộp đặt chính giữa bình.


 Che khuất nhau một chút
GV kết luận: ở góc độ nhìn nh hình


(c) và (d) bố cục bài vẽ nhìn rõ và
đẹp hơn.


<b>Hoạt động 2. H ớng dẫn học sinh </b>
<b>quan sát nhận xột.</b>


GV. Gợi ý học sinh quan sát, nhận
xét về;


? Hình dáng của cái bình đựng nớc
có đặc điểm gì.


? VÞ trÝ cđa vËt mÉu (tríc, sau….)
? Tû lƯ cđa b×nh níc so víi h×nh hép
(cao, thÊp….)


? Độ đậm nhạt chính của mẫu.
GV kết luận và yêu cầu học sinh ớc
lợng khung hình chung, riêng của
tõng vËt mÉu.


<b>Hoạt động 3. H ớng dẫn học sinh </b>
<b>cách vẽ.</b>


GV híng dÉn ë h×nh minh häa.


<b>Hoạt động 4. H ớng dẫn học sinh </b>
<b>làm bài.</b>


GV. Quan sát chung, nhắc nhở học


sinh làm bài có thể bæ sung mét sè
kiÕn thøc nÕu thÊy häc sinh đa số cha
rõ;


- Cách ớc lợng tỷ lệ và vẽ khung
h×nh.


- Xác định tỷ lệ bộ phận.
- Cách vẽ nét vẽ hình.


<b>Hoạt động 5. Đánh giá kết quả </b>
<b>học tập .</b>


- GV chuẩn bị một số bài vẽ đạt
và cha đạt, gợi ý học sinh nhận
xét.


- Sau khi häc sinh nhËn xÐt


I. Quan s¸t, nhËn xÐt.


Học sinh quan sát nhận xét để
nhận ra bố cục thế nào là hợp lý.


-Cấu tạo bình nớc có nắp,
thân, tay cầm và đáy.
-Hình hộp đứng trớc, che


kht mét phÇn bình nớc
-Hình hộp thấp hơn so với



bình nớc.


-Độ đậm nhất là ở hình hộp
II. Cách vẽ.


Học sinh quan sát giáo viên
h-ớng dẫn từng bớc;


11. V khung hỡnh chung, sau
đó vẽ khung hình riêng
của từng vật mẫu.
12.Ước lợng tỷ lệ từng bộ


phËn.


13.Vẽ nét chính bằng những
đờng thng m.


14.Nhìn mẫu vẽ chi tiết.
15.Vẽ đậm nhạt sáng tối.


- Đối chiếu bài vẽ với mẫu
và điều chỉnh khi giáo
viên góp ý.


- Hoàn thành bài vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

giáo viên bổ sung và củng cố
về cách vẽ h×nh.



<b>HDVN. </b>


- Quan sát đậm nhạt ở các đồ
vật dạng hình trụ và hình hộp.
- Chuẩn bị bài sau


- Tỷ lệ khung hình chung,
riêng, bố cục bài vẽ.
- Hình vẽ, nét vẽ.


bảng


<b>Tiết 21. Vẽ theo mẫu</b>


Soạn ngày

mẫu có hai Đồ Vật



<b>(tiết 2-vẽ đậm nhạt)</b>


<b>I.Mục tiªu.</b>


*Kiến thức:- Học sinh phân biệt đợc độ đậm, nhạt của cái bình và cái hộp, biết phân biệt
các mảng đậm nhạt


*Kỹ năng: -Học sinh diễn tả đợc đậm nhạt với bốn mức độ; đậm, đậm vừa, nhạt và sáng
*Thái độ: -Hoàn thành bài tại lp.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.Đồ dùng dạy học:



Giáo viên;
Học sinh;
2.Phơng pháp dạy học:
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tổ chức: 6A


2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)
<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn học sinh </b>


<b>quan sát đậm nhạt ở hình trụ, cầu.</b>
GV giới thiệu; độ đậm nhạt ở cái
bình nớc và hình hộp khơng giống
nhau, phần đậm nhạt ở thân bình
chuyển tiếp mềm mại, khơng rõ ràng
GV hớng dẫn HS nhận xét đậm nhạt
ở ba vị trí khác nhau; chính diện, bên
trái, bên phải.


GV đặt câu hỏi: Vẽ đậm nhạt nh thế
nào. Đồng thời hớng dẫn HS quan sát
mẫu để nhận ra;


+ Híng ¸nh s¸ng tíi mẫu.



+ Nơi đậm nhất, đậm vừa, nhạt, sáng.
GV kết luận


I. Quan sát, nhận xét.


Học sinh nghe và ghi nhớ


HS trả lời câu hỏi theo nhận biết
cá nhân


Mẫu cái
bình và
cái hộp


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Hoạt động 2. H ớng dẫn học sinh </b>
<b>cách vẽ.</b>


GV híng dÉn ë h×nh minh họa.
+ Ranh giới các mảng đậm nhạt.
+Vẽ phác các mảng đậm nhạt theo
cấu trúc của chúng;


-Hình hộp mảng đậm nhạt thẳng,
ngang, xiên đan xen.


-Bình nớc nét theo chiều


cong(miệng) thẳng, xiên(thân bình.)
+Tuỳ theo ánh sáng, các mảng đậm


nhạt không giống nhau.


+Diến tả mảng đậm trớc, nhạt sau.


<b> Hoạt động 3. H ớng dẫn học sinh </b>
<b>lm bi.</b>


- GV.giúp HS phân mảng đậm
nhạt, so sánh tơng quan đậm
nhạt.


<b>Hot ng 4. ỏnh giỏ kt quả </b>
<b>học tập .</b>


- GV đặt một số bài vẽ gần mẫu
hớng dẫn HS nhận xét về độ
đậm nhạt.


<b>HDVN. </b>


- Tự bày mẫu, quan sát, nhận
xét độ đậm nhạt ở các đồ vật
theo vị trí khác nhau.


- Chuẩn bị bài sau


II. Cách vẽ.


Học sinh quan sát giáo viên
h-ớng dẫn từng bớc



- Đối chiếu bài vẽ với mẫu
và điều chỉnh khi giáo
viên góp ý.


- Hoàn thành bài vẽ.


Học sinh phát biểu ý kiến của
mình và tự xếp loại.


Hình
minh
họa cách


vẽ


Bài vẽ
của học


sinh
Băng


dán
bảng


<b>Soạn ngày 11/2/2009 TiÕt 22. VÏ tranh</b>


<i><b> Giảng</b></i>:12/2/2009

<b>đề tàI ngày tết và mùa xn</b>



<b>I.Mơc tiªu.</b>



*Kiến thức: -Học sinh u q hơng đất nớc thơng qua việc tìm hiểu về các hoạt động ca
ngy tt v v p ca mu xuõn.


*Kỹ năng:- Học sinh hiểu biết hơn về bản sắc văn hoá dân tộc qua các phong tục tập quán ở
mỗi miền quê trong ngày tết và màu xuân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giỏo viờn; - B tranh v tài Ngày Tết và mùa xuân (ĐDDH MT6)
-Tranh ảnh, tài liệu nói về ngày tết và mùa xuân


Học sinh; - Đồ dùng vẽ
2.Phơng pháp dạy học: - Trực quan, vấn đáp.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tỉ chøc: 6A


2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)
<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn HS tìm và </b>


<b>chọn nội dung đề tài.</b>



GV giới thiệu một số tranh đẹp về
Ngày Tết và nùa xn, kết hợp với
câu hỏi:


? Tranh diƠn t¶ cảnh gì.
? Có những hình tợng nào.
? Màu sắc nh thÕ nµo.


? Có thể vẽ những tranh nào về đề tài
này.


GV Vừa giảng giải vừa minh hoạ
bằng tranh của các hoạ sỹ để HS có
nhiều thơng tin và cảm thụ đợc nội
dung qua bố cục, màu sắc, hình vẽ…
GV gợi mở những chủ đề có thể vẽ
nh đã nêu ở SGK, nêu thêm những
đặc đIểm của địa phơng mình….
<b>Hoạt động 2. H ớng dẫn học sinh </b>
<b>cách vẽ.</b>


GV minh họa cách vẽ trên bảng;
- Tìm và chọn nội dung đề tài
- Bố cục mảng chính , phụ
- Tìm hình ảnh, chính phụ
- Tơ màu theo khụng gian, thi


gian, màu tơi sáng.


I. Quan sát nhận xét.



Học sinh quan sát tranh và trả
lời câu hỏi


Chợ Tết.


Làm bánh trng.


Đi chợ hoa ngày tết.


Lễ hội đua thuyền, chọi
gà, cờ tớng.


II. Cách vẽ.


Học sinh theo dõi giáo viên
h-ớng dẫn cách vẽ trên bảng.


Mẫu
hình hộp


và quả
tròn


Hình
minh
họa cách


vẽ



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Hot ng 3. H ớng dẫn học sinh </b>
<b>làm bài.</b>


GV nhắc HS làm bài theo từng bớc
nh đã hớng dẫn.


GV gỵi ý cho từng Hs về:
+ Cách bố cục trên tờ giấy.
+ cách tìm hình


+ Cỏch tỡm mu.
<b>Hot ng 4.</b>


<b>Đánh giá kết qña häc tËp.</b>


Gv treo một số bài vẽ và gợi ý HS
đánh giá bài vẽ qua cách tìm đề tài,
bố cục, hình vẽ, màu sắc.


GV biểu dơng và cho điểm một số
bài vẽ đẹp


<b>HDVN.</b>


- VÏ mét bøc tranh tùy thích
- Chuẩn bị bị bài 23


Tu theo nội dung, bố cục và
hình vẽ, HS có thể cắt hoặc xé
dán từng mảng hình để dán


thành tranh theo ý thích của
mình. HS có thể vừa cắt, xé dán
vừa vẽ màu trên cùng một tranh


Học sinh tự đánh giá bi v theo
s cm nhn ca mỡnh.


Bài vẽ
của học


sinh


Băng
dán
bảng




Soạn Ngày 04/02/2010 TiÕt 23. VÏ trang trÝ


kẻ chữ in hoa nét đều


<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kiến thức: - HS tìm hiểuvề kiểu chữ in hoa nét đều và tác dụng của chữ trong trang trí.
*Kỹ năng: - Học sinh biết những đặc điểm của chữ in hoa nét đều và vẻ đẹp của nó.
*Thái độ: - Học sinh hoàn thành một khẩu hiệu ngắn bằng chữ in hoa nột u.
<b>II.Chun b.</b>


1.Đồ dùng dạy học:



Giỏo viờn; - Bng chữ in hoa nét đều.


- Chữ in hoa nét đều ở các tạp chí, sách báo…
Học sinh; - Giấy màu, kéo, bút, thớc….


2.Phơng pháp dạy học: - Trực quan, vấn đáp, luyện tập.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tỉ chøc: 6A


2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)
<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Thiết bị</b>
<b>tài liệu</b>
<b>Hoạt động 1.H ớng dẫn HS quan </b>


<b>sát, nhận xét chữ in hoa nét đều.</b>
GV giới thiệu: chữ tiếng Việt hiện
nay có nguồn gốc từ chữ La tinh. Có
nhiều kiểu chữ; chữ nét nhỏ, nét to,
chữ có chân, chữ hoa mỹ, chữ chân
phơng…


GV hớng dẫn HS quan sát và nhận
xét các kiểu chữ, để HS nhận ra đặc


điểm cơ bản chữ in hoa nét đều.


- Là kiểu chữ có nét đều bằng
nhau.


I. Quan s¸t nhËn xÐt.


Häc sinh nghe GV giíi thiƯu


Häc sinh quan s¸t tranh ảnh,
bảng chữ và trả lời câu hỏi


Mẫu
hình hộp


và quả
tròn


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Dáng chắc khoẻ.


- Cú s khỏc nhau v rng,
hp


- Hình dạng chữ:
+Nét thẳng; H, M, N


+Nét thẳng và cong; B, U, R
+Nét cong: O, C, S.


<b>Hot động 2.H ớng dẫn học sinh </b>


<b>cách kẻ chữ.</b>


GV minh hoạ nhanh một số con chữ
in hoa nét đều để minh chứng về nét
thẳng, cong….


GV híng dÉn HS sắp xếp một dòng
chữ (khẩu hiệu).


- Trớc khi sắp xếp dòng chữ ta
cầ ớc lợng chiều cao, chiều dài
của dòng chữ sao cho phù hợp
nội dung.


- Khi sắp xếp dòng chữ lu ý đến
độ rộng, hẹp của các con chữ.
- Các chữ giống nhau phải kẻ


đều nhau, chữ phải có dấu…
<b>Hoạt động 3.</b>


GV hớng dẫn từng học sinh bố cục
dòng chữ sao cho vừa và đẹp.


Chú ý: Dùng thớc, ê-ke, thớc cong để
kẻ chữ, ngoài kẻ chữ GV có thể cho
học sinh cắt chữ.


<b>Hoạt động 4.</b>



Gv treo một số bài vẽ và gợi ý HS
nhận xét bài có bố cục đẹp.


GV biểu dơng và cho điểm một số
bài kẻ chữ đã hoàn thnh v p.
<b>HDVN.</b>


- Hoàn thành bài tập.
- Chuẩn bị bài sau.


II. Cách sắp xếp dòng chữ.
1. Sắp xếp dòng chữ.
2. Chia khoảng cách giữa


các con chữ, các chữ
trong dòng chữ.
3. Kẻ chữ và tô màu.


Ước lợng dòng chữ
đoàn kết tốt, kỉ luật tốt
- Phân khoảng cách các con chữ
- Vẽ phác hình dáng con chữ sau


có kẻ chữ


- Tô màu chữ và nền.


Học sinh nhận xét theo cảm
nhận riêng



Hình
minh
họa cách


vẽ


Bài vẽ
của học


sinh


Băng
dán
bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i><b>Soạnngày </b></i>/24/02/2010 <b>giíi thiƯu </b>
<b> </b>

mét sè tranh d©n gian viƯt nam



<b>I.Mơc tiêu.</b>


*Kiến thức:- Học sinh hểu sâu hơn về hai dòng tranh dân gian nổi tiếng của Việt Nam là
Đông Hồ và Hàng Trống.


*Kỹ năng:- Học sinh hiểu thêm về giá trị nghệ thuật thông qua nội dung và hình thøc cđa
c¸c bøc tranh giíi thiƯu.


*Thái độ:- Thêm u mến văn hoá truyền thống đặc sắc của dân tộc.
<b>II.Chuẩn b.</b>


1.Đồ dùng dạy học:



Giỏo viờn;- Tranh minh ho DDH mỹ thuật lớp 6.
Học sinh; - Tranh dân gian su tầm đợc.


2.Phơng pháp dạy học:- Thuyết trình, vấn đáp kết hợp với minh hoạ.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tỉ chøc: 6A.… ….


Hai vùng sản xuất tranh dân gian tập trung và nổi tiếng nhất là Đơng Hồ và Hàng Trống.
Hai dịng tranh này đã tồn tại hàng mấy trăm năm, trở thành một dòng nghệ thuật riêng
biệt, quý giá, là kho báu của nghệ thuật dân tộc Việt Nam và để lại nhiều tác phẩm nghệ
thuật có giá trị, bài hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về các bức tranh của hai dịng tranh
dân gian nổi tiếng này…


<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn học sinh tìm hiểu tranh Đơng Hồ</b>


GV treo tranh và hớng dẫn học sinh quan sát nhận xét, và đặt câu hỏi:
- Màu sắc của các bức tranh này nh thế nào?


- Hãy nhận xét về cách sắp xếp bố cục hình ảnh trong bức tranh?
- Các nét viền đen trong tranh c khc nh th no?


Tranh Gà Đại Cát


* Bức tranh thuộc để tài Chúc tụng, “Đại Cát” có ý chúc mọi ngời năm mới “ nhiều điều
tốt, nhiều tài lộc”. Theo quan niệm Gà trống oai vệ tợng trng cho sự thịnh vợng và đức
tính tốt mà ngời con trai cần có. Gà đợc coi là hội tụ năm đức tính: văn, võ, dũng, nhân,
tín.



+ Mào đỏ tựa nh mũ cánh chuồn trạng nguyên là “Văn”.
+ Chân có cựa sắc nhọn nh kiếm là “Võ”.


+ Dũng cảm không sợ địch thủ và chiến đấu đến cùng là “Dũng”.
+ Kiếm đợc mồi cùng nhau ăn là Nhõn.


+ Hằng ngày, gà gáy báo canh không bao giờ sai lµ “TÝn”.
Tranh Đám cới Chuột


*Bc tranh thuc ti tro lng, châm biếm…Bức tranh cịn có tên gọi khác là <i>Trạng </i>
<i>Chuột vinh quy, diến tả một đám cới rất vui, “Chuột anh” đi trớc cỡi ngựa hồng, “Chuột </i>
nàng” ngồi kiệu theo sau, nhng vẫn sợ Mèo, họ nhà chuột muốn yên thân phải dâng cho
Mèo lễ vật…


GV kết luận: tranh Đơng Hồ vẽ trên giấy dó qt nền điệp óng ánh chất vỏ sỏ, bố cục
thuận mắt. hình vẽ đơn giản, rõ ràng; nét viền to khoẻ nhng khơng thơ cứng. Màu sắc ít
nhng vẫn sinh động tơi tắn. Chữ trong tranh vừa minh hoạ cho chủ đề vừa làm bố cục
tranh thêm chặt chẽ hơn.


HS nghe vµ ghi nhí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Tranh Gà Đại Cát Tranh Đám cới Chuột


<b>Hot ng 2. H ớng dẫn học sinh tìm hiểu tranh Hàng Trống</b>


GV đặt câu hỏi: - Trong tranh diến tả cảnh gì? có nhứng nhân vật nào?
- Bố cục, màu thể hiện nh thế no?


Tranh Chợ quê



Bc tranh thuc ti sinh hot, vui chơi. Hình ảnh trong tranh gần gũi, quen thuộc với
ng-ời nông dân. Cảnh họp chợ ở một vùng nông thơn sầm uất, nhộn nhịp. Dới bóng cây đa cổ
thụ râm mát là dãy quán đủ nghành nghề, đủ tầng lớp khác nhau…


GV đặt câu hỏi: - Bức tranh vẽ Phật Bà Quan Âm nh thế nào?
- Vì sao lại tạo đợc v p?


Tranh Phật Bà Quan Âm


Tranh thuc ti tôn giáo, khuyên mọi ngời làm đIều thiện theo thuyết của đạo phật, tranh
lấy trong sự tích Phật giáo, diến tả cảnh Đức Phật ngồi trên toà sen toả ánh hào quang rực
rỡ, đứng hầu hai bên là Tiên Đồng và Ngọc Nữ. Bức tranh có màu sắc tơi tắn, bố cục cân
đối hài hoà…


GV kết luận: tranh Hàng Trống có đờng nét tinh tế, diễn tả nhân vật có đặc điểm, có thần
thái và màu sắc tơi nguyên của phẩm nhuộm đã tạo nên sự sống động cảu bức tranh…


Tranh “Chợ quê” Tranh “ Phật Bà Quan Âm”
<b>Hoạt động 3. Đánh giá kết quả học tập</b>


GV đặt câu hỏi để kiểm tra nhận thức của học sinh:


- Hãy nêu điểm giống nhau và khác nhau giữa tranh Đông Hồ và Hàng Trống?
GV nhận xét, kết luận biểu dơng bạn có ý kiến đúng và hay.


<b>HDVN</b>


- Học bài trong SGK.


- Su tầm tranh dân gian trên báo chí


- Chuẩn bị bài sa


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Soạn ngày 5/3/09/2009


<i><b>giảng ngày 6/3/09 </b></i><b>Tiết 25. VÏ tranh</b>


<b>đề tàI mẹ của em</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kiến thức:- Giúp học sinh hiểu đợc công việc hằng ngày của ngời mẹ.


*Kỹ năng:- Học sinh có thể vẽ đợc tranh về mẹ bằng khă năng và cảm xúc của mình.
*Thái độ:- Học sinh yêu thng, quý trng ụng b.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giỏo viờn;- Bộ tranh về đề tài mẹ (ĐDDH MT lớp 6)
- Tranh ảnh của các hoạ sỹ Việt Nam và thế giới.
Học sinh; - Đồ dùng vẽ của học sinh.


2.Phơng pháp dạy học: Vấn đáp quan sát, t duy ,
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tỉ chøc: 6A.


2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
7 p <b>Hoạt động 1.H ớng dẫn học sinh </b>


<b>tìm và chọn nội dung đề tài.</b>
<b>GV khơi gợi hình ảnh về mẹ trong </b>
các hoạt động cụ thể hàng ngày:
trong lao động sản xuất, công việc xã
hội và gia đình, đặc biệt là tình cảm
đối với các con.


<b>GV cho học sinh xem tranh và phân </b>
tích sơ qua để các em biết cách tìm
ch .


<b>? Tranh diễn tả cảnh ngời mẹ đang </b>
<i>làm g×.</i>


<b>? Có những hình tợng nào tiêu biểu</b>
<b>? Màu sắc thể hiện nh thế nào.</b>
<b>? Có thể vẽ những tranh nào về đề </b>
<i>tài Mẹ của em này.</i>


I. Tìm và chọn nội dung đề tài.
Học sinh quan sát tranh


- Mẹ ang lm ng.
- M ang tm cho em bộ.



Tranh
ảnh của
các hoạ
sỹ và
học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>GV Va ging gii va minh hoạ </b>
bằng tranh của các hoạ sỹ để HS có
nhiều thơng tin và cảm thụ đợc nội
dung qua bố cục, màu sắc, hình vẽ…


<b>Hoạt động 2.H ớng dn hc sinh </b>
<b>cỏch v tranh.</b>


<b>GV nhắc lại cách tiến hành bài vẽ </b>
tranh:


- Vẽ hình chính trong tranh là
Mẹ và các hình ảnh khác có
liên quan.


- Vẽ mảng màu hài hoà, tơi tắn
phù hợp với nội dung.


<b>Hoạt động 3.H ớng dẫn học sinh </b>
<b>làm bài.</b>


<b>GV giúp học sinh về cách khai thác </b>
nội dung, cách vẽ hình và vẽ màu.
GV nhắc HS làm bài theo từng bớc


nh đã hớng dẫn.


<b>GV gỵi ý cho tõng Hs về:</b>
+ Cách bố cục trên tờ giấy.
+ cách tìm hình


+ Cách tìm màu.


<b>Hot ng 4.ỏnh giỏ kt qu hc </b>
<b>tập.</b>


<b>GV biểu dơng bài có nội dung hay, </b>
có bố cục và màu sắc đẹp.


<b>GV cho häc sinh tù nhËn xét bài làm</b>
của mình và các bạn


<b>HDVN.</b>


- Hoàn thành bài vẽ ở lớp.
- Chuẩn bị bài học sau.


- Mẹ ngồi đan áo.


- Mẹ đang dạy con học bài.
- Mẹ nấu cơm..


II. Cách vẽ.


Hc sinh theo dừi giỏo viờn


h-ng dn cách vẽ trên bảng.
- Tìm và chọn nội dung đề tài
- Bố cục mảng chính , phụ
- Tìm hình ảnh, chính phụ
- Tơ màu theo khơng gian, thời


gian, màu tơi sáng.


<i>Mẹ và em bé</i>


Hc sinh t ỏnh giỏ bi v theo
s cm nhn ca mỡnh.


Hình
minh
họa cách


vẽ


Bài vẽ
của học


sinh


<b>Rút Kinh Nghiệm</b>...
<b>Soạn ngày 9/03/2010 TiÕt 26. VÏ trang trÝ</b>


<i><b> </b></i> kẻ chữ in hoa nét thanh nét đậm


<b>I.Mục tiêu.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

*Kiến thức: - Học sinh tìm hiểu kiểu chữ in hoa nét thanh nét đậm và tác dụng của kiểu chữ
trong trang trÝ.


*Kỹ năng: - Học sinh biết đợc đặc đIểm của chữ in hoa nét thanh, nét đậm và cách sắp
xếp dòng chữ.


*Thái độ:- Học sinh hoàn thành bài tập kẻ chữ in hoa nét thanh nột m.
<b>II.Chun b.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giáo viên; - Bảng chữ in hoa nét thanh nét đậm.


- Chữ in hoa nét thanh nét đậm ở các tạp chí, sách báo
Học sinh; - Giấy màu, kéo, bút, thớc.


2.Phng phỏp dy học: - Trực quan, vấn đáp, luyện tập.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tæ chøc: 6A.…….


2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)
<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
<b>Hoạt động 1.H ớng dẫn HS quan </b>



<b>s¸t, nhận xét chữ in hoa nét thanh </b>
<b>nét đậm.</b>


GV hng dẫn HS quan sát và nhận
xét các kiểu chữ, để HS nhận ra đặc
điểm cơ bản chữ in hoa nột thanh nột
m.


- Là kiểu chữ có nét to, nét nhỏ
(thanh, đậm)


- Chữ có chân hoặc không có
ch©n.


- Có sự khác nhau về độ rộng,
hẹp…


- Chữ có đặc điểm bay bớm.
GV giới thiệu cách kẻ chữ in hoa nét
thanh nét đậm.


<b>Hoạt động 2.H ớng dẫn học sinh </b>
<b>cách kẻ chữ.</b>


GV minh hoạ nhanh một số con chữ
in hoa nét thanh nét đậm, để minh
chứng về nét thanh, đậm.


GV híng dÉn HS s¾p xÕp một dòng
chữ (khẩu hiệu).



- Trớc khi sắp xếp dòng chữ ta
cầ ớc lợng chiều cao, chiều dài
của dòng chữ sao cho phù hợp
nội dung.


- Khi sp xp dòng chữ lu ý đến
độ rộng, hẹp của các con ch.


I. Quan sát nhận xét.


Học sinh quan sát tranh ảnh,
bảng chữ và trả lời câu hỏi


? thế nào là chữ nét thanh nét
đậm


- Nét kéo từ trên xuống là
nét đậm.


- Nét đa lên, và nét ngang
là nét thanh.


II. Cách sắp xếp dòng chữ.
4. Sắp xếp dòng chữ.
5. Chia khoảng cách giữa


các con chữ, các chữ
trong dòng chữ.
6. Kẻ chữ và tô màu.



học tËp tèt



1 chữ nét đều


<b>häc tËp tèt</b>



2 ch÷ thêng


<b> </b>


A b c d e g h I k l


m n o p q r s t u v



x y



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Các chữ giống nhau phải kẻ
đều nhau, chữ phải có dấu…


<b>Hoạt động 3.H ớng dẫn học sinh </b>
<b>làm bài.</b>


GV giúp học sinh cách chia dòng,
phân khoảng chữ, kẻ chữ và trang trí
thêm diềm hoặc hoạ tiết cho dòmg
chữ đẹp hơn.


Chú ý: Dùng thớc, ê-ke, thớc cong để
kẻ chữ, ngoài kẻ chữ GV có thể cho
học sinh cắt chữ.



<b>Hoạt động 4.</b>


Gv treo một số bài vẽ và gợi ý HS
nhận xét bài có bố cục đẹp.


GV bổ sung nhận xét của học sinh,
chú ý đến cách sắp xếp và cách k
ch.


<b>HDVN.</b>


- Hoàn thành bài tập.


- Su tầm kiểu chữ in hoa nét
thanh nét đậm trên báo chí
- Chuẩn bị bài sau.


<b>học tập tốt</b>



3 ch nét thanh nét đậm
? Trong 3dòng chữ trên em
biết dòng nào là chữ nét thanh
nét đậm vì sao ?


Ước lợng dòng chữ


đoàn kết tốt, học tập tốt


- Phân khoảng cách các con chữ


- Vẽ phác hình dáng con chữ sau


có kẻ chữ


- Tô màu chữ và nền.


Học sinh nhận xét một số bàI và
tự xếp loại.


Bài vẽ
của học


sinh


Băng
dán
bảng


Dạy thao giảng tổ khoa học xà hội chiều thứ 5 ngày 18 tháng 03 năm 2010
<b> TiÕt 27. VÏ theo mÉu</b>


mẫu có hai đồ vật



<b> </b>

<b> ( TiÕt 1: vẽ hình)</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kin thc:Hc sinh bit cỏch t mu hợp lý, nắm đợc cấu trúc chung của một số đồ vật.
*Kỹ năng: Học sinh vẽ đợc hình gần với mẫu.


*Thái độ: Nhận ra đợc vẻ đẹp của tranh tĩnh vật từ đó thêm yêu mến thiên nhiên tơi đẹp.


<b>II.Chuẩn b.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giáo viên; - Hình gợi ý cách vẽ màu, tranh tĩnh vật của các họa sỹ.
- Mẫu cáI ấm tích và cái bát.


Học sinh; - Đồ dùng vẽ của học sinh.
2.Phơng pháp dạy học: Trực quan, quan sát, luyện tập.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.T chc: 6A.
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)
<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn học sinh </b>


<b>quan s¸t, nhËn xÐt.</b>


GV giíi thiƯu mÉu vÏ, rồi cùng học
sinh bày mẫu theo nhiều cách


I. Quan s¸t, nhËn xÐt.


Häc sinh quan s¸t vËt mÉu


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Cái ấm tích và cái bát nhìn


chính diện.


Cái ấm tích và cái bát nhìn
cách xa nhau nh×n chÝnh diƯn.


 Cái bát đặt sau cái ấm tích
GV kết luận: ở góc độ nhìn nh hình
(c) và (d) bố cục bài vẽ nhìn rõ và
đẹp hơn.


GV giới thiệu sơ qua về cấu tạo của
mẫu để học sinh nắm đợc cấu trúc
chung.


GV híng dÉn học sinh quan sát và
nhận xét ;


? T l của khung hình.
? Độ đậm, độ nhạt của mẫu.
? Vị trí của mẫu….


<b>Hoạt động 2. H ớng dẫn học sinh </b>
<b>cách vẽ.</b>


GV híng dÉn ë h×nh minh häa.


Bíc 1,2 :Vẽ khung hình chung riêng


Bíc 3 VÏ nÐt th¼ng



MÉu vÏ : cai ấm tích và cái bát
<b>+Cái ấm:</b>


- Miệng dạng hình trụ.
- Vai hình chóp cụt.
- Thân dạng hình trụ
- Đáy dạng hình chóp cụt.
<b>+Cái bát:</b>


- Miệng hình ô-van(e-líp)
- Thân hình chóp cụt


Học sinh quan sát nhận xét theo
gợi ý của giáo viên


II. Cách vẽ.


Học sinh quan sát giáo viên
h-ớng dẫn tõng bíc;


1.Vẽ khung hình chung, sau
đó vẽ khung hình riờng ca
tng vt mu.


2.Ước lợng tỷ lệ từng bộ phận
của mẫu


3.Vẽ nét chính bằng những
đ-ờng thẳng mờ.



4.Nhìn mẫu vẽ chi tiết.


Mẫu cái
bát và
ấm tích


Hình
minh
họa
cách vẽ


phần
giáo
viên


Học
sinh
quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Bíc 4 : VÏ chi tiÕt


Bíc 5: Hoµn chØnh bµi vÏ


<b>Hoạt động 3. H ớng dn hc sinh </b>
<b>lm bi.</b>


GV. Quan sát chung, nhắc nhở häc
sinh lµm bµi cã thĨ bỉ sung mét sè
kiÕn thøc nÕu thÊy häc sinh ®a sè
cha râ;



- Cách ớc lợng tỷ lệ và vẽ
khung hình.


- Xỏc định tỷ lệ bộ phận.
- Cách vẽ nét vẽ hình.


<b>Hoạt động 4. Đánh giá kết quả </b>
<b>học tập .</b>


- GV chuẩn bị một số bài vẽ đạt
và cha đạt, gợi ý học sinh
nhận xét về bố cục, hình vẽ,
nét vẽ.


- Sau khi häc sinh nhËn xÐt
gi¸o viên bổ sung và củng cố
về cách vẽ hình.


5.Vẽ hoàn chỉnh bài


Đối chiếu bài vẽ với mẫu và điều
chỉnh khi giáo viên góp ý.


- Hoàn thành bài vẽ.


Học sinh nhËn xÐt theo ý m×nh
vỊ;


- Tû lƯ khung h×nh chung,


riêng, bố cục bài vẽ.
- Hình vẽ, nét vẽ.


Bài vẽ
của học


sinh


Băng
dán
bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>HDVN. </b>


- Làm bài tập ở SGK
- Chuẩn bị bài sau


<b>Soạn ngày 21/3/2010 TiÕt 28. VÏ theo mÉu</b>


<i><b>Giảng</b></i>:Thứ 6/27/3/09

mẫu có hai đồ vật


<b>( Tiết 2: vẽ đậm nhạt)</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kiến thức: - Học sinh biết phân chia các mảng đậm nhạt theo cấu trúc của mẫu.
*Kỹ năng: Học sinh vẽ đợc đậm nhạt ở các mức độ: đậm, đậm vừa, nhạt và sáng.
*Thái :- Hc sinh hon thnh bi v ti lp.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.Đồ dùng dạy học:



Giáo viên; - Bảng minh hoạ hớng dẫn vẽ đậm nhạt.


- Hình minh hoạ vẽ phác các mảng đậm nhạt theo cấu trúc mẫu.
- Một số bài vẽ cđa häc sinh.


Häc sinh; - §å dïng vÏ cđa häc sinh.
2.Phơng pháp dạy học: Trực quan, quan sát, luyện tập.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tổ chức: 6A


2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)
<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn học sinh </b>


<b>cách phác các mảng đậm nhạt.</b>
GV đặt mu nh tit 1v iu chnh
ỏnh sỏng.


GV yêu cầu häc sinh nh×n mÉu chØnh
sưa vỊ h×nh.


GV gợi ý học sinh tỡm cỏc m
nht.



- Độ đậm nhất, vừa, nhạt, sáng.
- Vị trí các mảng đậm nhạt.
GV giới thiệu cách phác mảng đậm
nhạt qua hình minh hoạ.


GV kết luận: vẽ đậm nhạt không nên
vẽ nh ảnh.


<b>Hot ng 2. H ớng dẫn học sinh </b>
<b>cách vẽ.</b>


GV híng dÉn ở hình minh họa.


I. Quan sát, nhận xét.


+Hỡnh1 l nh chụp độ đậm nhạt
khó phân biệt ranh giới.


+ Hình 2 là hình vẽ độ đậm nhạt
tơng đối rõ hơn.


+ Hình 3 độ đậm nhạt dễ phân
biệt ranh giới.


II. C¸ch vẽ.


Học sinh quan sát giáo viên


h-Mẫu cái
ấm tích



và cái
bát


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

+Vẽ phác các mảng đậm nhạt theo
cấu trúc của chúng;


-Hình trụ mảng đậm nhạt dọc theo
thân.


-Hình cầu theo chiều cong.


+Tuỳ theo ánh sáng các mảng đậm
nhạt không giống nhau.


+Diễn tả mảng đậm trớc, nhạt sau.


<b> Hoạt động 3. H ớng dẫn học sinh </b>
<b>lm bi.</b>


- GV theo dõi học sinh cách
phác mảng, cách vẽ đậm nhạt..
- GV nhắc nhắc học sinh vẽ


đậm nhạt ở nền để tạo cho bài
không gian


<b>Hoạt động 4. Đánh giá kết quả </b>
<b>học tập .</b>



- GV ghim và dán bàI vẽ lên
bảng và hớng dẫn học sinh
nhận xét về bố cục, hình vẽ,
đậm nh¹t.


<b>HDVN. </b>


- Tự bày mẫu có 2 – 3 đồ vật
rồi quan sát về bố cục, màu
sắc, đậm nhạt của mẫu.
- Chuẩn bị bài sau


íng dÉn tõng bíc


- Đối chiếu bài vẽ với mẫu
và điều chỉnh khi giáo
viên góp ý.


- Học sinh quan sát mẫu, vẽ
đậm nhạt và hoàn thành
bài vẽ.


Hc sinh quan sỏt, nhn xột,
ỏnh giỏ v t xp hng;Gii,


khá, trung bình.


vẽ


Bài vẽ


của học


sinh


Băng
dán
bảng


<b>Soạn ngµy 02/04/2010 TiÕt 29. Thờng thức mỹ thuật</b>

sơ lợc về mỹ thuật thế giới



Thời kỳ cổ đại


<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kiến thức:-Học sinh làm quen với nền vn minh Ai Cập, Hi Lạp, La Mã thời kỳ cổ đại
thông qua sự phát triển rực rỡ của nền mỹ thuật thời đó.


*Kỹ năng: -Học sinh hiểu một cách sơ lợc về sự phát triển của các loại hình mỹ thuật Ai
Cập, Hi Lạp, La Mã thời kỳ cổ đại.


*Thái độ:- Học sinh yêu quý, trân trng tỏc phm c in.
<b>II.Chun b.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giáo viên; - Hình minh hoạ ở ĐDDH MT lớp 6.


- Tranh ảnh t liệu về nền mỹ thuật Ai Cập, Hi Lạp, La Mã thời
kỳ cổ đại.



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Bản đồ thế giới.


Học sinh; - Tranh ảnh t liệu về nền mỹ thuật Ai Cập, Hi Lạp, La Mã thời
kỳ cổ đại, su tầm trên báo chí….


2.Phơng pháp dạy học:- Thuyết trình, vấn đáp kết hợp với minh hoạ.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tỉ chøc: 6A


2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)


Mỹ thuật cổ đại đã phát triển từ hơn 3000 năm trớc Công nguyên ở vùng Lỡng Hà
(I-rắc ngày nay), Ai Cập, rồi đến Hi Lạp( từ thế kỷ III trớc Công nguyên đến khoảng
đầu công nguyên) và La Mã kéo dài trong 500 năm tiếp theo), đánh dấu giai đoạn cực
thịnh trong lịch sử tiến hoá của nhân loại.


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
<b>Hoạt động 1.Tìm hiểu khái quát về</b>


<b>mỹ thuật Ai Cập Cổ đại.</b>


GV: treo tranh minh hoạ, đặt câu hỏi
kết hợp với giảng giải;


? Em biết gì về Ai Cập cổ đại.


? Có mấy loại hình nghệ thuật.


<b>Hoạt động 2. Tìm hiểu khái quát </b>
<b>về mỹ thuật Hi Lạp Cổ đại.</b>


GV: treo tranh minh hoạ, đặt câu hỏi
kết hợp với giảng giải;


? Em biết gì về Hi Lạp cổ đại.
? Có mấy loại hình nghệ thuật.


I. Sơ lợc về mỹ thuật Ai Cập thời
kỳ cổ đại.


1. Kiến trúc: tập trung vào hai
dạng lớn là: Lăng mộ và đền đài
ngoài ra cịn có các pho sách
bằng đá, các bức vách chạm
khắc, những bức hình chạm nổi
hay khắc chìm đã miêu tả những
hình ảnh sinh hoạt đời sống xã
hội rất sinh động…


2.Điêu khắc: Nổi bật nhất là
những tợng đá khổng lồ tợng
tr-ng cho quyền nătr-ng của thần linh
nh tợng các Pha-ra-ơng và tợng
Nhân s. Ngồi ra cịn có hàng
trăm bức tợng cao gấp hai, ba
lần ngời thật đợc dựng khắp các


đền đài..


3.Hội hoạ: gắn liền với điêu
khắc và văn tự một cách hữu cơ,
biểu hiện ở nhiều vẻ. Chữ viết
luôn đi kèm các bức chạm khắc
và các bức vẽ nhiều màu trên
vách tờng; hình phù đIêu tơ màu
khá phổ biến và phong phú, nét
vẽ linh hoạt, màu sắc tơi tắn, hài
hồ, mơ tả khá đầy đủ các cảnh
sinh hoạt của hoàng tộc và các
gia đình quyền quý…


II. Sơ lợc về mỹ thuật Hi Lạp
thời kỳ cổ đại.


1.Kiến trúc: Ngời Hi Lạp cổ đại
đã tạo đợc các kiểu thức(nguyên
tắc), trật tự quy định cho kiểu
dáng cơng trình. Đó là kiếu
dáng cột: Đơ-rích đơn giản,
khoẻ khoắn và I-nơ-ních nhẹ
nhàng, bay bm.


2.Điêu khắc: Tợng và phù điêu


Tranh
minh



hoạ


Tranh
minh


hoạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Hoạt động 3. Tìm hiểu khái quát </b>
<b>về mỹ thuật La Mã Cổ đại.</b>


GV: treo tranh minh hoạ, đặt câu hỏi
kết hợp với giảng giải;


? Em biết gì về La Mã cổ đại.
? Có mấy loại hình nghệ thuật.


<b>Hoạt động 4.Đánh giá kết quả học </b>
<b>tập của học sinh.</b>


GV đặt câu hỏi kiểm tra nhận thức
của học sinh;


? Nói vài nét về mỹ thuật Ai Cập, Hi
Lạp, La Mã thời kỳ cổ đại.


? KĨ tªn mét sè công trình kiến trúc
và điêu khắc


GV nhận xét bổ sung.
<b>HDVN.</b>



- Học bài trong SGK và những
ghi chép trong tiÕt häc.


- Su tầm tranh ảnh, bài viết về
mỹ thut c i.


- Chuẩn bị bài 30.


ó t ti nh cao của sự cân
đối hài hoà. Các pho tợng có
hình dáng sinh động, khơng
thần bí, khơng dung tục vẫn
luôn là tuyệt tác của nghệ thuật
điêu khắc cổ…


3.Hội hoạ-Gốm: Vẽ chủ yếu về
đề tài thần thoại, đồ gốm với
những hình dáng, nớc men và
hình vẽ trang trí thật hài hồ và
trang trọng….


III. Sơ lợc về mỹ thuật La Mã
thời kỳ cổ đại.


1.Kiến trúc:- Điểm mạnh là kiến
trúc đô thị, với kiểu nhà mái
tròn và cầu dẫn nớc vào thành
phố dài hàng chục cây số. Ngồi
ra cịn có đấu trng Cụ-li-dờ v


nhiu cụng trỡnh khỏc..


2.Điêu khắc: có những sáng tạo
tuyệt vời trong làm tợng chân
dung, do phục vụ tín ngỡng và
thờ cúng nên họ làm tợng chính
xác nh thực..


3.Hi ho: Cỏc bc tranh tng
và hình trang trí ở hai thành phố
Pom-pê-i và Ec-quy-la-num
diễn tả rất đa dạng và phong
phúnhững đề tàI thần thoại với
một trình độ nghề nghiệp rất
cao.


Học sinh trả lời câu hỏi theo
hiểu cá nhân


Tranh
minh


hoạ


Tranh
minh


hoạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Soạn ngày 07/4/2010 TiÕt 30. VÏ tranh



<i><b> </b></i>

đề tàI thể thao văn nghệ



<b>I.Mơc tiªu.</b>


*Kiến thức:-Học sinh u thích hoạt động thể thao- văn nghệ, nâng cao nhận thức thẩm mỹ
qua tranh vẽ.


*Kỹ năng:Học sinh vẽ đợc một bức tranh có nội dung về đề tài Thể thao-Văn nghệ
*Thái độ:- Tham gia các hoạt động thể thao- văn nghệ ca lp v nh trng.
<b>II.Chun b.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giỏo viờn; -Bộ tranh về đề tài thể thao, văn nghệ
Học sinh; - Giấy, bút chì, tẩy, màu


2.Phơng pháp dạy học:- Gợi mở, phát huy tính độc lập của học sinh.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tổ chức: 6A.
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)
<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
<b>Hoạt động 1.H ớng dẫn học sinh </b>


<b>tìm và chọn nội dung đề tài.</b>



GV đề tài thể thao văn nghệ có nhiều
hình ảnh phong phú, gần gũi với hoạt
động sinh hoạt ở nhà trờng và xã hội.
GV cho học sinh xem tranh và phân
tích sơ qua để các em bit cỏch tỡm
ch .


? Tranh diễn tả cảnh gì


? Có những hình tợng nào tiêu biểu.
? Màu sắc thể hiƯn nh thÕ nµo.


? Có thể vẽ những tranh nào về đề tài
<i>Thể thao-Văn nghệ.</i>


GV Vừa giảng giải vừa minh hoạ
bằng tranh của các hoạ sỹ để HS có
nhiều thông tin và cảm thụ đợc nội
dung qua bố cục, màu sắc, hình vẽ…


<b>Hoạt động 2.H ớng dẫn hc sinh </b>
<b>cỏch v tranh.</b>


GV nhắc lại cách tiến hành bài vẽ
tranh:


- Vẽ hình chính trong tranh là
con ngời và các hình ảnh khác
có liên quan.



- Vẽ mảng màu hài hoà, tơi tắn


I. Tỡm v chn nội dung đề tài.
Học sinh quan sát tranh


- Đá bóng. đá cầu, kéo co,
đánh cầu lông, nhảy dây,
bơi chèo thuyền…


- Múa hát, đánh đàn, biểu
diễn văn nghệ…..


II. C¸ch vÏ.


Học sinh theo dõi giáo viên
h-ớng dẫn cách vẽ trên bảng.
- Tìm và chọn nội dung đề tài


Tranh vẽ
của các


hoạ sỹ
và học
sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

phù hợp với nội dung.


<b>Hoạt động 3.H ớng dẫn học sinh </b>
<b>làm bài.</b>



GV giúp học sinh về cách khai thác
nội dung, cách vẽ hình và vẽ màu.
GV nhắc HS làm bài theo từng bớc
nh đã hớng dẫn.


GV gỵi ý cho tõng Hs về:
+ Cách bố cục trên tờ giấy.
+ cách tìm hình


+ Cách tìm màu.


<b>Hot ng 4.ỏnh giỏ kt qu hc </b>
<b>tập.</b>


GV biểu dơng bài có nội dung hay,
có bố cục và màu sắc đẹp.


GV cho häc sinh tù nhËn xét bài làm
của mình và các bạn


<b>HDVN.</b>


- Hoàn thành bài vẽ ở lớp.
- Chuẩn bị bài học sau.


- Bố cục mảng chính , phụ
- Tìm hình ảnh, chính phụ
- Tô màu theo không gian, thời



gian, màu tơi s¸ng….


<i>ThiÕu nhi móa h¸t</i>


Học sinh tự đánh giá bài vẽ theo
s cm nhn ca mỡnh.


vẽ


Bài vẽ
của học


sinh


Băng
dán
bảng


Soạn ngày 14/04/2010 TiÕt 31. VÏ trang trÝ


Trang trí khăn để đặt lọ hoa


<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kiến thức:- Học sinh hiểu vẻ đẹp và ý nghĩa của trang trí ứng dụng.
*Kỹ năng:- Học sinh biết cách trang trí một chiếc khăn để đặt lọ hoa.


*Thái độ:- Học sinh hoàn thành bài vẽ bằng hai cách; vẽ hoặc cắt giy mu.
<b>II.Chun b.</b>


1.Đồ dùng dạy học:



Giáo viên; - Một số lọ hoa có hình dáng, trang trí khác nhau.
- Một số khăn trải bàn có hình trang trí.


- Một số bài vẽ của học sinh năm trớc.
- Dụng cụ; kéo, giÊy mµu, mµu vÏ….


Häc sinh; - GiÊy mµu, giÊy vÏ, keo dán, kéo, màu vẽ
2.Phơng pháp dạy học: - Trực quan, thực hành, luyện tập.


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.T chc: 6A
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)
<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
<b>Hoạt động 1.H ớng dẫn học sinh </b>


<b>quan s¸t nhËn xÐt.</b>


GV đặt lọ hoa trên bàn khơng phủ


I. Quan s¸t nhËn xÐt.


Häc sinh quan sát và trả lời
câu hỏi



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

khn, mt lọ hoa đặt trên bàn có phủ
khăn để học sinh quan sát nhận xét
? Lọ hoa nào để trông đẹp hơn.
? Vì sao cần có khăn trải bàn đặt lọ
hoa.


GV kết luận: Lọ hoa ở bàn có phủ
khăn và đặt trên hình trang trí sẽ thu
hút sự chú ý của mọi ngời, vì vừa
đẹp, vừa sang trọng.


GV cho HS quan sát một vài lọ hoa
khác nhau nhằm giúp học sinh thấy
hình dáng khăn đặt lọ hoa thế nào là
đẹp (không to quá, không nhỏ quá)


<b>Hoạt động 2.H ớng dẫn học sinh vẽ </b>
<b>v ct dỏn giy.</b>


GV hớng dẫn bằng hình minh hoạ


<b>Hot động 3.H ớng dẫn làm bài</b>
GV cho học sinh làm bài theo SGK.


- Hình chữ nhật; 20x12cm
- Hình vng; cạnh 16cm
- Hình trịn; đờng kính 16cm
GV nhắc nhở học sinh kẻ trục, tìm


bố cục, mảng hình để vẽ hoạ tiết,


sau đó cắt hoặc vẽ màu.


<b>Hoạt động 4.Đánh giá kết quả học </b>
<b>tập.</b>


GV hớng dẫn HS nhận xét chiếc
khăn về hình dáng chung, về hình vẽ,
màu sắc và tự đánh giá cho điểm.
<b>HDVN.</b>


- Hoµn thµnh bµi tËp ë lớp.
- Chuẩn bị bài sau( Đọc trớc bài


32)


Học sinh nghe và ghi nhớ


II. Cách vẽ.
1.Vẽ:


- Chn giy lm hỡnh
trang trí cho vừa với đáy
lọ, khơng to, nhỏ quỏ.
- Chn hỡnh ca chic


khăn; hình vuông, tròn,
chữ nhật..


- Vẽ hình học tiết.
- Tìm và vẽ màu.


2. Cắt:


- Chọn giấy màu phù hợp
với lọ.


- Gấp giấy, vẽ hình.
- Cắt dán


Học sinh làm bài


Học sinh tự nhận xét bài vẽ
theo cảm nhận riêng


Mẫu
hình hộp


và quả
tròn


Hình
minh
họa cách


vẽ


Bài vẽ
của học


sinh



Băng
dán
bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>TiÕt 32. Thêng thøc mü thuËt</b>


<i><b>Gi¶ng</b></i>:20/04/2010. <b>mét sè t¸c phÈm tiêu biểu</b>
<b>Của mỹ thuật ai cập, hi lạp, la mÃ</b>


<b>Thi kỳ cổ đại</b>


<b>I.Mơc tiªu.</b>


*Kiến thức:- Học sinh nhận thức rõ hơn về các giá trị mỹ thuật Ai Cập, Hi Lạp, La Mã thời
kỳ cổ đại.


*Kỹ năng:- Học sinh hiểu thêm về nét riêng biệt của mỗi nền mỹ thuật Ai Cập, Hi Lạp, La
Mã thời kỳ cổ đại.


*Thái độ:- Biết tơn trọng nền văn hố nghệ thuật c ca nhõn loi.
<b>II.Chun b.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giáo viên; - Hình minh hoạ ở Đồ dùng DH MT6


Hc sinh; - Su tầm tranh ảnh của mỹ thuật Ai Cập, Hi Lạp, La Mã cổ đại.
2.Phơng pháp dạy học: - Thuyết trình, vấn đáp kết hợp với minh hoạ.


<b>III. TiÕn tr×nh d¹y häc.</b>



1.Tỉ chøc: 6A


2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)
<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
<b>Hoạt động 1. Tìm hiểu vài nét về </b>


<b>Kim tự tháp Kê-ốp(Ai Cập)</b>
GV treo tranh minh hoạ và đặt câu
hỏi gợi ý học sinh theo các nội dung
sau:


? Vì sao Ai Cập gọi là đất nớc những
Kim tự tháp khổng lồ.


? Em biết gì về Kim tự tháp Kê-ốp
GV bổ sung: Ngày nay ở Cai-rơ(Thủ
đơ của Ai Cập ngày nay) vẫn cịn 3
Kim tự tháp sừng sững giữa đất trời
là; Kê-ốp, Kê-phơ-ren, Mi-kê-ri-nốt.
GV nhận xét, kết luận: Kim tự tháp
Kê-ốp đợc xếp là một trong bảy kỳ
quan thế giới và là một di sản văn
hố vĩ đại khơng những của Ai Cập
mà của cả thế giới….



<b>Hoạt động 2. Tìm hiểu vài nét về t - </b>
<b>ợng Nhân s . </b>


GV treo tranh minh hoạ và đặt câu
hỏi gợi ý học sinh theo các nội dung
sau:


? Vì sao gọi là Nhân s.


I.Kim tự tháp Kê-ốp(Ai Cập).
- Kim tự tháp Kê-ốp xây dựng


vào khoảng năm 2900 TCN
và kéo dài trong 20 năm.
- Kim tự tháp Kê-ốp có hình


chúp, cao 138m, ỏy l hình
vng có cạnh dài 225m, bốn
mặt là bốn tam gớac cõn
chung mt nh


- Đờng vào Kim tự tháp ở hớng
Bắc, chỉ có một cửa vào..
- Kim tự tháp Kê-ốp xây bằng


ỏ vụi, ngi ta dựng ti 2
triệu phiến đá, có phiến đá
nặng 3 tấn…


II. Tợng Nhân s.



- Tng c lm t ỏ hoa
c-ng rất lớn vào khoảng năm
2700 TCN. Là tợng đầu
ng-ời mình s tử (Đầu ngng-ời tợng
trng cho trí tuệ và tinh thần,


H×nh
minh
häa


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

? Tơng cao bao nhiêu mét, đợc đặt ở
đâu.


GV kết luận: Tợng Nhân s là một
kiệt tác của đIêu khắc cổ đại còn tồn
tại đến ngày nay. Các nghệ sỹ đang
nghiên cứu xây dựng tợng và cách
tạo hình của ngời Ai Cập cổ đại để
đ-a vào đIêu khắc tợng hiện đại.


<b>Hoạt động 3.Tìm hiểu về t ợng Vệ </b>
<b>nữ Mi-lô( Hi Lạp).</b>


GV đặt câu hỏi và gợi ý học sinh
t-ợng Vệ nữ Mi-lô.


? Em biÕt gì về tợng Mi-lô


GV túm tt: Pho tng din t theo


cách tả thực hồn hảo và có vẻ đẹp lý
tởng. Nét mặt tợng đợc khắc nghị
kiên nghị nhnglại có vẻ đẹp lạnh
lùng, kín đáo. Nửa trên của bức tợng
tả chất da thịt mịn màng của ngời phị
nữ đợc tôn lên với cách diễn tả các
nếp vải nhẹ nhàng, mềm mại ở phía
dới. Đáng tiếc là ngời ta khơng tìm
thấy hai cách tay bị gãy. Tuy nhiên,
vẻ đẹp của bức tợng khơng vì thế mà
bị giảm đi….


<b>Hoạt động 4.Tìm hiểu t ợng </b>
<b>Ô-guýt(La Mã).</b>


GV đặt câu hỏi và gợi ý học sinh
t-ợng Ô-guýt


GV bổ sung: Ô-guýt là ngời thiết lập
nền đế chế La Mã, trị vị từ năm 30
đến năm 14 trớc CN. Điêu khắc La
Mã tôn trọng hiện thực, cố gắng tạo
ra các chân dung nh thật, sống động.
<b>Hoạt động 2. Đánh giá kết quả học</b>
<b>tập.</b>


GV đặt câu hỏi để củng cố kiến thức
cho học sinh:


? Em biết gì về tợng Nhân s


? Nêu vài nét về Kim tự tháp.


GV nhn xột, túm tt ngắn gọn một
vài ý chính để các em ghi nhớ và
đánh giá chung về ý thức học tập của
hoc sinh.


<b>HDVN.</b>


- Học sinh đọc bà trong SGK và
vở ghi chép.


- Su tầm thêm tranh ảnh, t liệu
về m thut c i.


mình s tử tợng trng cho
quyền lực và sức mạnh).
- Tợng cao khoảng 20m, dài


60m, đầu cao 5m, tai
dài1,4m và miệng rộng
2,3m. Mặt nhìn về phía mặt
trời mọc trông rất oai


nghiêm, hïng vÜ…..


III.Tợng Vệ nữ Mi-lô( Hi Lạp).
-Mi lô là tên mộ hòn đảo ở biển
Ê-giê(Hi Lạp). Năm 1820, ngời
ta tìm thấy pho tợng phụ nữ cao


2,04m, tuyệt đẹp, với thân hình
cân đối, tràn đầy sức sống tuổi
thanh xuân. Ngời ta đặt bức tợng
là <i><b>Vệ nữ Mi-lụ.</b></i>


IV. Tợng Ô-guýt(La MÃ).


- õy l pho tng ton thõn đầy
vẻ kiêu hãnh của vị hoàng đế,
tạc theo phong cách hiệ thực.
Tuy nhiên, pho tợng đợc diễn tả
theo hớng lý tởng hố Ơ-gt
với vẻ mặt cơng nghị, bình tĩnh,
tự tin và cơ thể cờng tráng của
một vị tớng hùng dũng..


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- Chuẩn bị bài học sau.


<b> TiÕt 33. VÏ tranh</b>


<b>đề tàI quê hơng em (tiết 1)</b>
<b> (bài kiểm thi cuối năm)</b>


<b>I.Mơc tiªu.</b>


*Kiến thức: - Học sinh phát huy đợc trí tởng tợng sáng tạo qua cách tìm nội dung, bố cục
hình mảng, cách xây dựng thể hiện màu...


*Kỹ năng: - Học sinh vẽ đợc tranh theo ý thích.



*Thái độ: - Làm bài nghiêm túc, hồn thành phần vẽ hình. (tiết 1; vẽ hình)
<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.§å dïng d¹y häc:


Giáo viên;- Tranh ảnh về các đề tài khác nhau.
- Bộ tranh về đề tài tự do(ĐDDH lớp 6)
Học sinh;- Giy, bỳt chỡ, ty, mu v.


2.Phơng pháp dạy học: - Gợi mở, thực hành.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<b>1.Giỏo viờn: gợi mở để học sinh có thể bộc lộ khả năng, sở trờng của mình với từng thể </b>
loại nh: tranh sinh hoạt, phong cảnh, chân dung, tĩnh vật…


<b>2.Häc sinh làm bài: học sinh tự vẽ, không gò ép. Giáo viên tôn trọng sáng tạo cá nhân </b>
của mỗi em.


<b>Tit 1:</b> Học sinh vẽ phác bố cục, hình ảnh chính, phụ có liên quan đến đề tài mình
chọn.


<b>3.H íng dÉn vỊ nhµ: TËp vÏ mµu theo ý thÝch, chuẩn bị hoàn thành bài thi cuối sau.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Tổ trởng duyệt: Ngày.tháng năm 2007
<b> </b>


<b> TiÕt 34. VÏ tranh</b>


<b>đề tàI quê hơng em (tiết 2)</b>
<b> (bài kiểm thi cuối năm)</b>



<b>I.Mơc tiªu.</b>


*Kiến thức: - Học sinh phát huy đợc trí tởng tợng sáng tạo qua cách tìm nội dung, bố cục
hình mảng, cách xây dựng thể hiện màu...


*Kỹ năng: - Học sinh vẽ đợc tranh theo ý thích.


*Thái độ: - Làm bài nghiêm túc, hồn thành bài thi cuối năm. (tiết 2 vẽ màu)
<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.§å dïng d¹y häc:


Giáo viên;- Tranh ảnh về các đề tài khác nhau.
- Bộ tranh về đề tài tự do(ĐDDH lớp 6)
Học sinh;- Giy, bỳt chỡ, ty, mu v.


2.Phơng pháp dạy học: - Gợi mở, thực hành.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<b>1.Giỏo viờn: gợi mở để học sinh có thê bộc lộ khả năng, sở trờng của mình với từng thể </b>
loại nh: tranh sinh hoạt, phong cảnh, chân dung, tĩnh vật…


<b>2.Häc sinh làm bài: học sinh tự vẽ, không gò ép. Giáo viên tôn trọng sáng tạo cá nhân </b>
của mỗi em.


- <b>TiÕt 2:</b> Häc sinh vÏ mµu vµ hoµn thµnh bµi vẽ cuối năm.
<b>3.Đánh giá kết quả học tập.</b>


- Giỏo viờn hớng dẫn học sinh nhận xét về cách dùng màu, tơng quan màu sắc, độ đạm


nhạt của màu và tự xếp loại.


- Giáo viên nhận xét chung, sau đó kết luận và cho điểm bài cuối năm, động viên học
sinh, cùng học sinh chọn các bài vẽ đẹp, chuẩn bị trng bày cuối năm .


<b>4.H ớng dẫn về nhà: - Chọn các bài vẽ đẹp, chuẩn bị trng bày cuối năm .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>



<b>Tiết 35. trng bày kết quả học tập trong năm</b>


<b>I.Mc ớch: - Trng by cỏc bi v trong năm học nhằm đánh giá kết quả giảng dạy, học tập</b>
của giáo viên và học sinh đồng thời thấy đợc công tác quản lý chỉ đạo chuyên
môn của nhà trờng.


-Yêu cầu tổ chức nghiêm túc từ chuẩn bị trng bày cho đến hớng dẫn học sinh
xem, nhận xét, đánh giá kết quả học tập, rút ra bài học cho nm hc ti.
<b>II.Hỡnh thc t chc.</b>


<b>1.Giáo viên:</b>


- Trong nm học đã lu giữ các bài vẽ đẹp của học sinh, kể các bài vẽ thêm.
- Lựa chọn các bài vẽ tiêu biểu nhất của các phân môn.


<b>2.Häc sinh:</b>


- Tham gia lựa chọn các bài vẽ đẹp cùng thầy giáo và góp thêm các bài vẽ tự do ngồi
bài hc.


<b>3.Nội dung trng bày:</b>



- Dán các bài vẽ lên bảng cho ngay ngắn.
- Dới các bài vẽ ghi tên ngời vÏ.


- Tổ chức cho học sinh nhận xét và đánh giá.


 Yêu cầu tổ chức xem trng bày tranh nghiêm túc để học sinh rút ra những bài học bổ
ích cho bản thân.


 Dùng kiến thức đã học phân tích, đánh giá, tranh luận để tìm ra những u điểm và
những thiếu sót ở các bài tập.


 Giáo viên phân tích để học sinh hiểu rõ hơn




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×