Tải bản đầy đủ (.doc) (55 trang)

Giao An Mi Thuat Lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (382.87 KB, 55 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 7

Ngày soạn:30/09/09


Ngày dạy: 1/10/09


<b>Bài 7 :VẼ TRANH</b>


<b>ĐỀ TAØI </b>

<i><b>PHONG CẢNH QUÊ HƯƠNG</b></i>



<b> I. Mục tiêu :</b>


- Hs biết tìm chọn nội dung phù hợp


- Hs biết cách vẽ và vẽ được tranh về đề tài Phong cảnh quê hương.
- Hs yêu mến q hương


<b> II.</b> <b>Chuẩn bị :</b>


* Giáo viên:


- Một số tranh ảnh về đề tài phong cảnh quê hương
- Hình gợi ý cách vẽ


-Bài vẽ minh hoạ của hs.
*Học sinh:


- Bút chì, tẩy, màu vẽ,giấy vẽ
III. Các hoạt động dạy – học<b> :</b>


<b>1.</b> <i><b>Ổn định lớp</b><b> : kiểm tra sĩ số ( 1’)</b></i>
<b>2.</b> <i><b>Bài mới:</b><b> Giáo viên giới thiệu bài :</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1. Hoạt động 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh </b>
<i><b>tìm chọn nội dung đề tài: 6’</b></i>


Giáo viên cho hs xem tranh ảnh về đề tài phong
cảnh quê hương,đồng thời đặt các câu hỏi để hs
thảo luận nhóm:


+ Đề tài phong cảnh q hương có thể vẽ
những gì?


+ Các hình nào thể hiện được nội dung chính
trong tranh?


+ Cách sắp xếp hình vẽ như thế nào để rõ được
nội dung?


- Giáo viên bổ sung thêm và kết luận : Tranh
phong cảnh quê hương vẽ cảnh vật là chính,là
những cảnh đẹp quê hương.Tranh có thể vẽ nhà
cửa,cây cối, con vật cho sinh động….


<b>2. Hoạt động 2: 6’ Giáo viên hướng dẫn học </b>
<i><b>sinh cách vẽ: </b></i>


- Hs xem tranh


- Hs thảo luận nhóm và lên
trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Giáo viên giới thiệu hai cách vẽ tranh phong


cảnh:




+ Quan sát cảnh thiên nhiên và vẽ trực tiếp
+ Vẽ bằng cách nhớ lại các hình ảnh đã từng
được quan sát.


Giáo viên treo hình minh hoạ các bước vẽ để
hs quan sát.


-Yêu cầu hs thảo luận nhóm tìm ra cách vẽ:
+Tìm nhớ lại các hình ảnh định vẽ


+ Cách sắp xếp các hình ảnh chính phụ sao cho
cân đối,hợp lý,rõ nội dung..


+ Vẽ màu theo ý thích.Vẽ màu kín nền


- Giáo viên chú ý nghe và bổ sung thêm cho hs
- Giáo viên tổng kết và nêu lại cách vẽ.


- Giáo viên cho hs xem những bài vẽ của hs lớp
trước


<b>3. Hoạt động 3:20’ Giáo viên hướng dẫn học </b>
<i><b>sinh làm bài : </b></i>


- Giáo viên yêu cầu nhớ lại các bước vẽ. Và
yêu cầu hs tranh đề tài Phong cảnh quê hương


theo ý thích


- Giáo viên nhắc kại cách sắp xếp hình ảnh
chính,phụ sao cho cân đối với phần giấy
- Giáo viên quan sát hướng dẫn thêm cho
những em còn lúng túng. Gợi ý những em vẽ
khá vẽ thêm hình cho sinh động.


- Hs chú ý


- Hs quan sát


- Hs thảo luận nhóm tìm ra
cách vẽ


- Hs chú ý


- Hs xem tranh
- Hs chuẩn bị
- Hs laøm baøi


<b> 3. Nhận xét, đánh giá :1’</b>


- Giáo viên cho cả lớp nhận xét một số bài vẽ của hs đã hoàn thành


- Đánh giá giờ học, ý thức học tập của hs khen ngợi những hs có bài vẽ đẹp


<b> 4. Dặn dò:(1’)</b>


Về nhà hs luyện tập thêm



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tuần 8

Ngày soạn:6/10/09


Ngày dạy: 8/10/09



<i><b>Bài 8:</b></i>

TẬP NẶN TẠO DÁNG TỰ DO_GDMT



<i>Nặn Con Vật Quen Thuộc</i>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Học sinh nhận biết được hình dáng, đặc điểm của con vật.
- Học sinh biết cách nặn và nặn được con vật theo ý thích.


- Học sinh thêm yêu mến các con vật, có ý thức bảo vệ mơi trường sống.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>Giáo viên:</b></i>


- Tranh, ảnh một số con vật quen thuộc.
- Hình gợi ý cách nặn.


- Sản phẩm nặn con vật của học sinh.
- Đất nặn.


<i><b>Hoïc sinh:</b></i>


- Đất nặn.
- Giấy nháp.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>



<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i> Kiểm tra sĩ số


<i><b>2. Bài mới: </b></i>Giáo viên bắt nhịp cho cả lớp hát bài về các con vật. Sau đó giáo viên
hỏi các con vật trong bài hát.( Chú voi con ở bản Đôn)


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1/ Hoạt động 1:</b>


<i><b>GvHd sinh quan sát, nhận xét:GDMT</b></i>


- Sự cần thiết của các lồi vật ni đối với đời sống.
- Bảo vệ môi trường sống.


- Chống lại những hành vi săn bắt thú rừng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

để học sinh tìm hiểu về nội dung bài học.
+ Đây là con vật gì?


+ Hình dáng, các bộ phận của con vật như thế
nào?


+ Nhận xét về đặc điểm của con vật?
+ Màu sắc của nó như thế nào?


+ Hình dáng con vật khi hoạt động (đi, đứng,
chạy…) thay đổi như thế nào?


- Ngồi hình ảnh những con vật đã xem, giáo viên


yêu cầu học sinh kể thêm những con vật mà các em
biết, miêu tả hình dáng, đặc điểm của chúng.


- Giáo viên hỏi: Nếu cô cho em nặn con vật, em sẽ
nặn con vật nào?


+ Em sẽ nặn con vật đó đang làm gì?


<b>2/ Hoạt động 2:</b>


<i><b>Giáo viên hướng dẫn học sinh cách nặn:</b></i>


- Giáo viên cho học sinh xem hình gợi ý cách nặn
để học sinh quan sát, nhận biết.


- Sau đó giáo viên dùng đất nặn mẫu và yêu cầu
học sinh chú ý quan sát cách nặn con vật.


+ Nặn từng bộ phận rồi ghép dính lại.


 Nặn các bộ phận chính của con vật (thân,


đầu).


 Nặn các bộ phận khác (chân, tai, đuôi, …)
 Ghép, dính các bộ phận.


 Tạo dáng và sửa chữa hoàn chỉnh con vật.


+ Nặn con vật với các bộ phận chính gồm: thân,


đầu, chân, … từ một thỏi đất, sau đó thêm các chi
tiết cho sinh động.


- Giáo viên chú ý cho học sinh các thao tác khó như:
ghép dính các bộ phận, sửa, nắn để tạo dáng cho
hình con vật sinh động hơn.


<b>3/ Hoạt động 3:</b> <i><b>Hướng dẫn học sinh thực hành:</b></i>


- Giáo viên yêu cầu học sinh chuẩn bị đất nặn,
giấy lót bàn để làm bài tập thực hành.


- Nhắc học sinh nên chọn con vật quen thuộc và
yêu thích để nặn.


- Khuyến khích các em nặn thêm các chi tiết phụ
cho sinh động.


bieát.


- Học sinh quan sát, nhận
biết, trả lời các câu hỏi
của giáo viên.


- Hoïc sinh miêu tả con
vật mình biết.


- Học sinh trả lời.


- Học sinh chú ý quan sát.


- Học sinh thảo luận
nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Có thể cho học sinh nặn theo nhóm.


- Trong khi học sinh làm bài, giáo viên đến từng
bàn quan sát, gợi ý hoặc hướng dẫn bổ sung, giúp
các em tạo dáng và sắp xếp hình nặn thành đề tài.


- Nhắc học sinh cố gắng giữ vệ sinh lớp học. Nặn
xong rửa tay, lau tay sạch sẽ.


<i><b>3. Nhận xét, đánh giá:</b></i>


- Giáo viên yêu cầu học sinh bày sản phẩm lên bàn.


- Giáo viên u cầu cả lớp nhận xét. Giáo viên chọn một số sản phẩm đạt
yêu cầu và chưa đạt yêu cầu để nhận xét, rút kinh nghiệm chung cho cả lớp.


- Giáo viên nhận xét chung lớp học.


<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


- Chăm sóc và bảo vệ vật nuôi.


- Quan sát hoa, lá. Chuẩn bị giấy vẽ, màu cho tuần sau.


Tuần 9

Ngày soạn:13/10/09



Ngày dạy:



15/10/09



<i><b>Bài 9:</b></i>

VẼ TRANG TRÍ_GDMT



<i>Vẽ Đơn Giản Hoa, Lá</i>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Học sinh nắm được hình dáng, màu sắc và đặc điểm của một số loại hoa, lá
đơn giản, nhận ra vẻ đẹp của họa tiết hoa, lá trong trang trí.


- Học sinh biết cách vẽ đơn giản được một bông hoa, một chiếc lá.


- Học sinh yêu mến vẻ đẹp của thiên nhiên. Có ý thức bảo vệ mơi trường thiên
nhiên.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>Giáo viên:</b></i>


- Chuẩn bị một số hoa lá thật: hình dáng, màu sắc khác nhau.


- Một số hình ảnh hoa, lá được vẽ đơn giản, một số bài vẽ trang trí có sử
dụng họa tiết hoa, lá.


- Hình gợi ý cách vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Học sinh:</b></i>


- Một vài bông hoa, chiếc lá thật.


- Giấy vẽ, bút chì, màu, tẩy.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i> Kiểm tra sĩ số


<i><b>2. Bài mới</b></i>:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1/ Hoạt động 1:GDMT</b>


<i><b>Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát, nhận xét.</b></i>


- Vẻ đẹp thiên nhiên Việt Nam.


- Bảo vệ môi trường sống xanh sạch đẹp.


- Giáo viên giới thiệu cho học sinh một số hình
trang trí: hình vng, hình trịn có sử dụng họa tiết
hoa, lá để học sinh nhận ra:


+ Hình vẽ hoa, lá thường được sử dụng trong trang
trí nhưng cần vẽ đơn giản cho đẹp hơn.


- Giáo viên cho học sinh xem một số hoa, lá thật đã
chuẩn bị. Cho học sinh trao đổi trả lời các câu hỏi:


+ Cho biết tên gọi của các loại hoa, lá?



+ Hình dáng, màu sắc của chúng có gì khác nhau?
+ Kể tên một số loại hoa, lá mà em biết?


- Học sinh nhận xét, giáo viên bổ sung để các em
nhận thấy hoa, lá có hình dáng, màu sắc đẹp và mỗi
loại đều có đặc điểm riêng.


- Giáo viên giới thiệu một số loại hoa, lá thật (hoa
hồng, hoa cúc …, lá bưởi, lá trầu khơng …) và hình
các loại hoa lá trên đã được vẽ đơn giản để học sinh
thấy sự giống nhau, khác nhau giữa hình hoa, lá thật
và hình hoa, lá được vẽ đơn giản:


+ Giống nhau về hình dáng, đặc điểm.
+ Khác nhau về các chi tiết.


- Giáo viên tóm tắt:


+ Hoa, lá trong thiên nhiên có hình dáng, màu sắc
đẹp.


+ Để vẽ được hình hoa, lá cân đối và đẹp, có thể
dùng trong trang trí, khi vẽ cần lược bớt những chi
tiết rườm rà, gọi là vẽ đơn giản hoa, lá.


- Học sinh quan sát.


- Học sinh trao đổi nhóm,
trả lời các câu hỏi của
giáo viên.



- Học sinh quan sát, nhận
xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2/ Hoạt động 2:</b>


<i><b>Hướng dẫn học sinh cách vẽ đơn giản hoa, lá:</b></i>


- Giáo viên cho học sinh quan sát hình gợi ý cách
vẽ. Gợi ý học sinh tìm ra các bước vẽ:


+ Vẽ hình dáng chung của hoa, lá.
+ Vẽ các nét chính của cành hoa và lá.
+ Nhìn mẫu vẽ nét chi tiết.


- Giáo viên lưu ý học sinh:
+ Có thể vẽ theo trục đối xứng.


+ Lược bớt một số chi tiết rườm rà, phức tạp.
+ Chú ý vào đặc điểm, hình dáng của hoa, lá và
vẽ nét cho mềm mại.


+ Vẽ màu theo ý thích.


<b>3/ Hoạt động 3:</b>


<i><b>Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành:</b></i>


- Giáo viên yêu cầu học sinh vẽ đơn giản một bông
hoa hoặc 1 chiếc lá vào giấy.



- Học sinh làm bài, giáo viên theo sát, hướng dẫn
thêm cho những học sinh cịn lúng túng.


- Học sinh quan sát.


- Học sinh thảo luận tìm
ra các bước vẽ.


- Học sinh làm bài.


<i><b>3. Nhận xét, đánh giá:</b></i>


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét một số bài. Gợi ý cho học sinh tự xếp
loại.


- Giáo viên nhận xét chung lớp học.


<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

---


---Tuần 10

Ngày soạn:20/10/09



Ngày dạy:


22/10/09



<i><b>Bài 10:</b></i>

VẼ THEO MẪU_GDMT



<i>Đồ Vật Có Dạng Hình Trụ</i>




<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Học sinh nhận biết được các đồ vật có dạng hình trụ và đặc điểm, hình dáng của
chúng.


- Học sinh biết cách vẽ và vẽ được đồ vật dạng hình trụ gần giống mẫu.
- Học sinh cảm nhận được vẻ đẹp của đồ vật. Giữ gìn và bảo vệ các vật
dụng.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>Giáo viên:</b></i>


- Chuẩn bị một số đồ vật dạng hình trụ để làm mẫu: phích.
- Một số bài vẽ đồ vật dạng hình trụ của học sinh lớp trước.
- Hình gợi ý cách vẽ.


<i><b>Học sinh:</b></i>


- Giấy vẽ, chì, tẩy.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i> Kiểm tra sĩ số


<i><b>2. Bài mới</b></i>:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>



<b>1/ Hoạt dộng 1:GDMT</b>


<i><b>Hướng dẫn học sinh quan sát, nhận xét:</b></i>


- Các đồ vật xung quanh rất có ích cho các hoạt
động hằng ngày của chúng ta.


- Giữ gìn bảo vệ các dụng cụ học tập.


- Giáo viên giới thiệu mẫu vẽ có dạng hình trụ và
bày mẫu để học sinh nhận xét:


+ Hình dáng chung (cao, thấp, rộng, hẹp).
+ Cấu tạo (có những bộ phận nào).


+ Hãy tìm ra sự giống nhau, khác nhau của cái
chén và cái chai.


- Giáo viên bổ sung, nêu sự khác nhau của 2 đồ vật đó.
- Giáo viên cho học sinh quan sát mẫu vẽ là cái ấm


- Học sinh quan sát, nhận
xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

phích.


+ Đặc điểm.
+ Hình dáng.


+ Tỉ lệ các bộ phận.



<b>2/ Hoạt dộng 2:</b>


<i><b>Hướng dẫn học sinh cách vẽ:</b></i>


- Giáo viên bám sát mẫu để gợi ý học sinh quan sát
và tìm ra cách vẽ.


+ Ước lượng và so sánh tỉ lệ: chiều cao, chiều
ngang, tay cầm để vẽ phác khung hình chung cho
cân đối với khổ giấy, sau đó phác đường trục của đồ
vật.


+ Tìm tỉ lệ các bộ phận: thân, miệng, đáy … của đồ
vật.


+ Vẽ nét chính và điều chỉnh tỉ lệ (nếu cần). Phác
các nét thẳng, dài, vừa quan sát mẫu, vừa vẽ.


+ Hồn thiện hình vẽ: vẽ nét chi tiết (nét cong
của miệng hay nắp, tay cầm, đáy cho đúng với mẫu,
tẩy bớt các nét không cần thiết).


+ Vẽ đậm nhạt hoặc vẽ màu theo ý thích.


<b>3/ Hoạt dộng 3:</b>


<i><b>Hướng dẫn học sinh thực hành:</b></i>


- Giáo viên bày mẫu lại cho đẹp để học sinh quan sát


vẽ.


- Giáo viên chú ý học sinh quan sát kĩ để vẽ cho giống
mẫu.


- Giáo viên theo sát, hướng dẫn học sinh cịn lúng túng.


- Học sinh quan sát, nhận
xét.


- Học sinh quan sát mẫu.
- Học sinh lắng nghe và
quan sát.


Học sinh thảo luận tìm
cách vẽ


- Học sinh quan saùt vaø
laøm baøi.


<i><b>3. Nhận xét, đánh giá:</b></i>


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét một số bài. Gợi ý học sinh tự xếp loại.
- Giáo viên bổ sung, xếp loại bài.


- Giáo viên nhận xét chung lớp học.


<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


- Các đồ vật xung quanh rất có ích cho các hoạt động hằng ngày của chúng ta.


- Giữ gìn bảo vệ các dụng cụ học tập.


- Về nhà tập vẽ thêm, chuẩn bị bài sau.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ngày dạy:


29/10/09



<i><b>Bài 11:</b></i>

THƯỜNG THỨC MỸ THUẬT



<i>Xem Tranh Của Họa Só Và Của thiếu Nhi</i>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Học sinh bước đầu hiểu được nội dung của các bức tranh giới thiệu trong bài,
thơng qua bố cục, hình ảnh, màu sắc.


- Học sinh làm quen với chất liệu và kĩ thuật làm tranh.
- Học sinh yêu thích vẻ đẹp của các bức tranh.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>Giáo viên:</b></i>


- Qui chỉ tranh.
- SGK.


- Sưu tầm thêm tranh phiên bản của họa sĩ về các đề tài.



<i><b>Hoïc sinh:</b></i>


- SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i> Kiểm tra sĩ số


<i><b>2. Bài mới: Giáo viên giới thiệu vào bài</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1/ Hoạt động 1: </b>


<i><b>Giáo viên hướng dẫn học sinh xem tranh</b></i>


- Giáo viên chia lớp làm 3 nhóm: mỗi nhóm cho
xem tranh, theo câu hỏi gợi ý của giáo viên:


+ Bức tranh tên gì?
+ Của bạn nào?


+ Bức tranh vẽ về đề tài gì?


+ Trong bức tranh có những hình ảnh chính nào?
+ Bức tranh được vẽ bằng những màu nào?
- Sau đó mỗi nhóm lên thuyết trình.


- Giáo viên tóm tắt và nhấn mạnh một số ý:



+ Sau chiến tranh, các chú bộ đội về nông thôn
sản xuất cùng gia đình.


- Học sinh chia nhóm.


- Học sinh hoạt động
nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Tranh về nông thôn sản xuất của họa sĩ Ngô
Minh Cầu vẽ về đề tài sản xuất ở nơng thơn.


+ Hình ảnh chính ở giữa tranh là vợ chồng người
nông dân đang ra đồng. Người chồng (chú bộ đội)
vai vác bừa, tay giong bò, người vợ vai vác cuốc,
hai người vừa đi, vừa nói chuyện.


+ Phía sau là nhà tranh, nhà ngói cho thấy cảnh
nơng thơn n bình, đầm ấm.


+ Bức tranh là tranh lụa.


 Về nơng thơn sản xuất là bức tranh đẹp, có bố


cục chặt chẽ, hình ảnh rõ ràng sinh động.


* <i><b>Gội đầu</b></i>: tranh khắc gỗ của họa sĩ Trần Văn
Cẩn


+ Bức tranh vẽ về đề tài sinh hoạt (cảnh cô gái
nông thôn đang chải tóc, gội đầu).



+ Hình ảnh cơ gái là hình ảnh chính chiếm gần
hết mặt tranh: thân hình cơ gái cong mềm mại, mái
tóc đen dài bng xuống chậu thau làm cho bố cục
vừa vững chãi, vừa uyển chuyển. Bức tranh đã khắc
họa cảnh sinh hoạt đời thường của người thiếu nữ
nơng thơn Việt Nam.


+ Ngồi hình ảnh chính trong tranh cịn có hình
ảnh cái chậu thau, cái ghế tre, khóm hồng làm cho
bố cục thêm chặt chẽ, thơ mộng.


+ Màu sắc trong tranh nhẹ nhàng.


+ Bức tranh <i><b>“Gội đầu”</b></i> là tranh khắc gỗ màu
(tranh in từ các bản khắc gỗ). Khác với tranh vẽ,
tranh khắc gỗ có thể in được nhiều bản.


- Giáo viên kết luận: Bức tranh <i><b>“Gội đầu”</b></i> là một
trong nhiều bức tranh đẹp của họa sĩ Trần Văn Cẩn.
Ông đã được Nhà nước tặng giải thưởng Hồ Chí
Minh về VH – NT (đợt I – 1996)


- Học sinh chú ý.


- Hoïc sinh nghe.


<i><b>3. Nhận xét, đánh giá:</b></i>


- Giáo viên nhận xét chung về tiết học và khen ngợi những học sinh tích


cực phát biểu tìm hiểu nội dung tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Học sinh quan sát những sinh hoạt hằng ngày.


---


---Tuần 12

Ngày soạn: 3/11/09



Ngày dạy: 5/11/09



<i><b>Bài 12:</b></i>

VẼ TRANH_GDMT



<i>Đề Tài Sinh Hoạt</i>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Học sinh biết được những cơng việc bình thường diễn ra hằng ngày của
các em (đi học, làm việc nhà giúp gia đình).


- Học sinh biết cách vẽ và vẽ được tranh thể hiện rõ nội dung đề tài sinh
hoạt.


- Học sinh có ý thức tham gia vào cơng việc giúp đỡ gia đình.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>Giáo viên:</b></i>


- Một số tranh của họa sĩ về đề tài sinh hoạt.
- Một số tranh của học sinh về đề tài sinh hoạt.
- Hình gợi ý cách vẽ.



<i><b>Học sinh:</b></i>


- Giấy vẽ.
- Bút chì, màu.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i> Kiểm tra sĩ số


<i><b>2. Bài mới: GV giới thiệu bài.</b></i>


- Trong cuộc sống hằng ngày của chúng ta diễn ra rất nhiều hoạt dộng khác nhau: ăn,
uống, lao động, học tập, vui chơi… Những hình ảnh đó nếu chúng ta ghi lại bằng
những đường nét của hội họa thì rất đẹp và sinh động. Bài học hôm nay chúng ta sẽ
ghi lại một số cảnh sinh hoạt mà chúng ta biết.


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1/ Hoạt động 1:</b>


<i><b>GV hướng dẫn HS tìm, chọn nội dung đề tài:</b></i>


- Vẽ đẹp của con người trong các hoạt động hằng
ngày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Giữ gìn vệ sinh trong gia đình và mơi trường xung
quanh.


- GV chia lớp làm 3 nhóm. Mỗi nhóm thảo luận


xem tranh về đề tài sinh hoạt: học tập, lao động…
sau đó đặt một số câu hỏi gợi ý để các em quan sát,
nhận xét:


+ Các bức tranh này vẽ về đề tài gì? Vì sao em
biết?


+ Em thích bức tranh nào? Vì sao?


+ Hãy kể một số hoạt động thường ngày của
em ở nhà, ở trường.


- Sau khi HS trả lời câu hỏi, GV tóm tắt và bổ
sung, nêu các hoạt động diễn ra hằng ngày của các
em như:


+ Đi học, giờ học ở lớp, vui chơi ở sân trường…
+ Giúp đỡ gia đình: Cho gà ăn, quét nhà, trồng
cây, tưới cây…


+ Đá bóng, nhảy dây, múa hát…
+ Đi tham quan, du lịch…


- GV yêu cầu HS chọn nội dung đề tài để vẽ
tranh.


<b>2/ Hoạt động 2:</b>


<i><b>GV hướng dẫn HS cách vẽ tranh:</b></i>



- GV treo hình gợi ý đã chuẩn bị cho HS quan sát,
nhận biết các bước vẽ tranh:


+ Vẽ hình ảnh chính trước (hoạt động của con
người, vẽ hình ảnh phụ sau (cảnh vật) để nội dung
rõ, phong phú.


+ Vẽ các dáng hoạt động sao cho sinh động.
+ Vẽ màu tươi sáng, có đậm, nhạt.


<b>3/ Hoạt động 3:</b>


<i><b>GV hướng dẫn HS thực hành:</b></i>


- GV yêu cầu HS vẽ tranh đề tài sinh hoạt.
- GV nhắc lại các bước vẽ.


- GV theo sát, hướng dẫn thêm cho các em cịn yếu.


- HS nghe.


- HS thảo luận nhóm.


- HS nghe.


- HS xung phong.


- HS quan sát nhận biết.


- HS chuẩn bị giấy.


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Gợi ý thêm chi tiết cho HS vẽ khá, động viên HS
làm bài có sáng tạo.


<i><b>3. Nhận xét, đánh giá:</b></i>


- GV cùng HS lựa chọn tranh đã hoàn thành, treo lên bảng theo từng nhóm
đề tài.


- Gợi ý HS nhận xét và xếp loại theo các tiêu chí:


+ Sắp xếp hình ảnh: Phù hợp với tờ giấy, rõ nội dung.
+ Hình vẽ: Thể hiện được các dáng hoạt động.


+ Màu sắc.
- HS tự xếp loại.


- GV nhận xét chung lớp học.


<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


- Có ý thức giúp đỡ cha mẹ trong các cơng việc.


- Giữ gìn vệ sinh trong gia đình và mơi trường xung quanh.
- Sưu tầm bài trang trí đường diềm của các bạn lớp trước.


---


---Tuần 13

Ngày soạn:




10/11/09



Ngày dạy: 12/11/09



<i><b>Bài 13:</b></i>

vẽ trang trí



<i>Trang Trí Đường Diềm</i>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- HS biết cách vẽ và trang trí được đường diềm theo ý thích, biết sử dụng
đường diềm vào các bài trang trí ứng dụng.


- HS có ý thức làm đẹp trong cuộc sống.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>Giáo viên:</b></i>


- Một số đường diềm và đồ vật có trang trí đường diềm.
- Một số bài trang trí đường diềm của HS lớp trước.
- Một số hoạ tiết để sắp xếp vào đường diềm.


<i><b>Học sinh:</b></i>


- Giấy vẽ.
- Chì, tẩy, màu.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>



<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i> Kiểm tra sĩ số


<i><b>2. Bài mới: GV giới thiệu vào bài: </b></i>


- Trang trí để cho vật đẹp hơn… hơm nay, cơ sẽ hướng dẫn các em trang trí
đường diềm.


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1/ Hoạt động 1:</b>


<i><b>GV hướng dẫn HS quan sát, nhận xét:</b></i>


- GV cho HS quan sát một số đồ vật có trang trí
đường diềm, các hình trang trí, một số hình ảnh
trong SGK và gợi ý bằng các câu hỏi:


+ Em thấy đường diềm thường được trang trí ở
những đồ vật nào?


+ Những hoạ tiết nào thường được trang trí đường
diềm?


+ Cách sắp xếp hoạ tiết ở đường diềm như thế
nào?


+ Em có nhận xét gì về màu sắc của các đường
diềm?


- GV tóm tắt và bổ sung cho nhận xét của HS:



+ Đường diềm thường dùng để trang trí khăn,
áo, đĩa, quạt, ấm, chén…


+ Dùng đường diềm để trang trí sẽ làm cho đồ
vật đẹp hơn.


+ Họa tiết để trang trí đường diềm rất phong
phú: hoa, lá, chim, bướm, hình trịn, hình vng…


+ Có nhiều cách sắp xếp hoạ tiết thành đường


- HS quan saùt.
- HS xung phong.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

diềm: sắp xếp nhắc lại, xen kẽ, đối xứng, xoay
chiều…


+ Các hoạ tiết giống nhau thường được vẽ bằng
nhau và vẽ cùng một màu.


+ Vẽ màu làm cho đường diềm thêm đẹp.


<b>2/ Hoạt động 2:</b>


<i><b>GV hướng dẫn HS cách trang trí đường diềm:</b></i>


- GV giới thiệu hình gợi ý cách vẽ và yêu cầu HS
quan sát để nhận ra cách làm bài:



+ Tìm chiều dài, chiều rộng của đường diềm
cho vừa với tờ giấy và kẻ hai đường thẳng cách đều,
sau đó chia các khoảng cách đều nhau rồi kẻ các
đường trục.


+ Vẽ các hình mảng trang trí khác nhau sao cho
cân đối, hài hồ.


+ Tìm và vẽ hoạ tiết. Có thể vẽ một hoạ tiết
theo cách nhắc lại hoặc hai hoạ tiết xen kẽ nhau.


+ Vẽ màu theo ý thích, có đậm, có nhạt. Nên sử
dụng từ 3 đến 5 màu.


- GV vẽ lên bảng một hoặc hai cách sắp xếp hoạ
tiết và vẽ màu khác để gợi ý cho HS.


<b>3/ Hoạt động 3:</b>


<i><b>GV hướng dẫn HS thực hành:</b></i>


- GV u cầu: HS trang trí 1 đường diềm có kích
thước 25  5(cm).


- GV theo sát hướng dẫn thêm cho HS còn lúng
túng.


- Gợi ý HS khá thêm chi tiết.


- HS quan sát.



- HS thảo luận nhómù.


- HS lắng nghe.
- HS laøm baøi.


<i><b>3. Nhận xét, đánh giá:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV nhận xét chung lớp học.


<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


- Chuẩn bị cho bài sau. Mỗi tổ mang 2 đồ vật.


Tuần 14

Ngày soạn:



17/11/09



Ngày dạy: 19/11/09



<i><b>Bài 14:</b></i>

vẽ theo mẫu_GDMT



<i>Mẫu Có Hai Đồ Vật</i>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS nắm được hình dáng, tỉ lệ của hai vật mẫu.


- HS biết cách vẽ hình từ bao quát đến chi tiết và vẽ được hai đồ vật gần giống nhau.
- HS yêu thích vẻ đẹp của các đồ vật.



- HS quan tâm , yêu quý và biết giữ gìn đồ vật xung quanh.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>Giáo viên:</b></i>


- Một số đồ vật.
- Hình gợi ý cách vẽ.


- Một số bài vẽ mẫu có hai đồ vật của HS lớp trước.


<i><b>Hoïc sinh:</b></i>


- Mẫu để vẽ theo nhóm (mỗi nhóm chuẩn bị 2 vật mẫu).
- Giấy vẽ.


- Chì, tẩy, màu.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i> Kiểm tra sĩ số <b>1’</b>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1. Hoạt động 1:6’GDMT</b>


<i><b>GV hướng dẫn HS quan sát, nhận xét:</b></i>


- Sự đa dạng của các đồ vật xung quanh và những


tiện ích của chúng với cuộc sống hàng ngày của
chúng ta.


- Nêu cao ý thức bảo vệ, giữ gìn vật dụng xung
quanh.


- GV cho HS xem tranh vẽ mẫu có 2 vật. GV gợi ý:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Mẫu có mấy đồ vật? Gồm có đồ vật gì?


+ Hình dáng tỉ lệ màu sắc, đậm nhạt của các đồ
vật như thế nào?


+ Ví trí đồ vật nào ở trước, ở sau?


- GV cho các nhóm lên bày vật mẫu của nhóm mình,
theo các hướng mà các em thích, và gợi ý HS nhận xét
mẫu ở 3 hướng khác nhau (chính diện, bên trái, bên
phải) để các em thấy được sự thay đổi vị trí của 2 vật
mẫu tuỳ thuộc vào hướng nhìn. GV đặc câu hỏi gợi ý
cho mỗi nhóm:


+ Vật mẫu nào ở trước, vật mẫu nào ở sau? Các
vật mẫu có che khuất nhau khơng?


+ Khoảng cách giữa 2 vật mẫu như thế nào?
- GV kết luận:


+ Khi nhìn mẫu ở các hướng khác nhau, vị trí
của các vật mẫu sẽ thay đổi khác nhau. Mỗi người


cần vẽ đúng theo vị trí quan sát mẫu của mình.


<b>2. Hoạt động 2:6’</b>


<i><b>GV hướng dẫn HS cách vẽ:</b></i>


- GV yêu cầu HS quan sát mẫu, đồng thời GV yêu
cầu HS quan sát hình gợi ý cách vẽ để HS nhận ra các
bước vẽ:


+ So sánh tỉ lệ giữa chiều cao và chiều ngang
của vật mẫu để phác khung hình chung, sau đó phác
khung hình của từng vật mẫu.


+ Vẽ đường trục của từng vật mẫu rồi tìm tỉ lệ
của chúng: miệng, cổ, vai, thân…


+ Vẽ nét chính trước, sau đó vẽ nét chi tiết và
sửa hình cho giống mẫu, nét vẽ cần có đậm, có
nhạt.


+ Nhìn mẫu vẽ đậm nhạt hoặc vẽ màu.


- Các nhóm lên bày mẫu
vẽ


- HS quan sát.
- HS xung phong.


- HS quan saùt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>2. Hoạt</b> <b>động 2:20’</b>


<i><b>GV hướng</b></i> <i><b>dẫn thực hành:</b></i>


- GV cho lớp vẽ theo nhóm.
- GV nhắc lại các bước vẽ.


- GV theo dõi, hướng dẫn thêm cho
những em cịn lúng túng.


- HS chuẩn bị.
- HS lắng nghe.
- HS làm bài.


<i><b>3. Nhận xét, đánh giá:</b></i>


- GV thu một số bài hàn chỉnh gợi ý HS nhận xét, xếp loại. GV nhận xét chung
lớp học.


<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


- Nêu cao ý thức bảo vệ, giữ gìn vật dụng xung quanh.
- Quan sát chân dung của bạn trong lớp và của người thân.


---


---Tuần 15

Ngày soạn:



24/11/09




Ngày dạy: 26/11/09


<i><b>Bài 15:</b></i>

vẽ tranh



<i>Vẽ Chân Dung</i>





<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS nhận biết được đặc điểm của một số khuôn mặt người.
- HS biết cách vẽ và vẽ được tranh chân dung theo ý thích.
- HS biết quan tâm đến mọi người.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>Giáo viên:</b></i>


- Một số ảnh chân dung.


- Một số tranh chân dung của họa sĩ và HS và tranh ảnh về đề tài khác để
so sánh.


- Hình gợi ý cách vẽ.


<i><b>Học sinh:</b></i>


- Giấy vẽ.
- Chì, tẩy, màu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i> Kiểm tra sĩ số



<i><b>2. Bài mới:</b><b>GV giới thiệu bài: 1’</b></i>


- Hôm nay, cô vẽ hướng dẫn các em về tranh chân dung, để các em có thể vẽ
những người thân yêu.


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1. Hoạt động 1:6’</b>


<i><b>GV hướng dẫn HS quan sát, nhận xét:</b></i>


- GV giới thiệu ảnh, tranh chân dung để HS nhận
ra sự khác nhau của chúng:


+ Ảnh được chụp bằng máy nên rất giống thật
và rõ từng chi tiết.


+ Tranh được vẽ bằng tay, thường diễn tả tập
trung vào những đặc điểm chính của nhân vật.


- GV cho HS so sánh tranh chân dung và tranh đề
tài khác để các em phân biệt được hai thể loại này.


+ Tranh chân dung chỉ vẽ khn mặt người là
chính.


- GV yêu cầu HS quan sát khuôn mặt của bạn để thấy
được:



+ Hình dáng khuôn mặt (hình trái xoan, hình
vuông, hình tròn)


+ Tỉ lệ dài ngắn, to nhỏ, rộng hẹp của trán,
mặt, mũi, miệng…


- GV tóm tắt:


+ Mỗi người đều có khuôn mặt khác nhau.
+ Mắt, mũi, miệng của mỗi người có hình dáng
khác nhau.


+ Vị trí của mắt, mũi, miệng…


<b>2. Hoạt động 2:6’</b>


<i><b>Cách vẽ tranh: chân dung:</b></i>


- GV treo hình gợi ý cách vẽ, gợi ý HS vẽ hình.
- Quan sát người mẫu, vẽ hình từ khái quát đến chi
tiết:


+ Phác hình khn mặt theo đặc điểm của
người định vẽ cho vừa với tờ giấy.


+ Vẽ cổ, vai và đường trục của mặt.


+ Tìm vị trí của tóc, tai, mũi, miệng… để vẽ
hình cho rõ đặc điểm.



- HS quan sát.
- HS nhận biết.


- HS so sánh.
- HS quan sát.
- Học sinh mô tả.


- HS chú ý.


- HS quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Vẽ các nét chi tiết đúng với nhân vật.
- GV gợi ý HS cách vẽ màu.


+ Vẽ màu da, tóc, áo.
+ Vẽ màu nền.


+ Có thể trang trí cho áo thêm đẹp và phù hợp
với nhân vật.


- GV vẽ phác lên bảng một số khn mặt khác
nhau, vẽ phác tóc, mắt, mũi, miệng khác nhau để
HS quan sát, thấy được đặc điểm riêng của mọi
người.


<b>3. Hoạt động 3:20’</b>


<i><b>GV hướng dẫn HS thực hành:</b></i>


- GV cho HS vẽ nhóm từ 5-7 em, mỗi em quan sát


vẽ bạn trong nhóm.


- GV gợi ý HS vẽ theo trình tự đã hướng dẫn.
- GV hướng dẫn thêm cho HS lúng túng.


- HS quan sát, chú ý.


- HS vẽ theo nhóm.


<i><b>3. Nhận xét, đánh giá:1’</b></i>


- GV cùng HS chọn và treo một số tranh lên bảng, GV gợi ý HS nhận xét, xếp
loại.


- GV nhận xét chung.


<i><b>4. Dặn dò:1’</b></i>


- Chuẩn bị bài sau, mang đất nặn, sưu tầm vỏ hộp.


---


---Tuần 16

Ngày soạn: 1/12/09



Ngày dạy: 3/12/09



<i><b>Bài 16:</b></i>

tập nặn tạo dáng



<i>Nặn Tạo Dáng Hoặc Xé Dán Con Vật Hoặc </i>


<i>tơ</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS biết cách tạo dáng một số con vật, đồ vật (ôtô) bằng đất nặn.
- HS tạo dáng được con vật, hay đồ vật bằng đất sét theo ý thích.
- HS ham thích tư duy sáng tạo.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>Giáo viên:</b></i>


- Một vài hình tạo dáng bằng đất nặn.
- Đất nặn.


- Hình gợi ý cách nặn.


<i><b>Hoïc sinh:</b></i>


- Đất nặn, các dụng cụ để nặn.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i> Kiểm tra sĩ số


<i><b>2. Bài mới:</b></i> GV giới thiệu vào bài.<b>1’</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1. Hoạt động 1:6’</b>


<i><b>GV hướng dẫn HS quan sát, nhận xét:</b></i>



- GV giới thiệu một số sản phẩm nặn bằng tranh
ảnh, bài nặn thật và gợi ý HS nhận biết:


+ Tên của sản phẩm (con mèo, ôtô…)
+ Các bộ phận của chúng.


+ Ngun liệu để làm.
- GV tóm tắt:


+ Muốn nặn tạo dáng được con vật hoặc ôtô
cần phải nắm được hình dáng, các bộ phận của
chúng.


<b>2. Hoạt động 2:6’</b>


<i><b>GV hướng dẫn HS cách nặn tạo dáng:</b></i>


- GV treo hình gợi ý cách nặn:


+ Tìm hình để nặn: ơtơ, tàu thuỷ, con gà, con


- HS quan saùt.
- HS xung phong.


- HS laéng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

voi…


+ Nặn từng chi tiết.


+ Ghép dính lại.


+ Nặn dáng, thêm chi tiết cho sinh động.
- GV gợi ý cho HS cách xé dán:


+ Vẽ phác hình vật cần xé.
+ Xé dán giấy vào hình.
+ Hồn chỉnh hình.


- GV cho HS xem một số tranh xé daùn.


<b>3. Hoạt động 3:20’</b>


<i><b>GV hướng dẫn HS thực hành:</b></i>


- GV yêu cầu HS chọn hình để tạo dáng.


- HS tạo dáng con vật hoặc ơtơ tuỳ thích, nặn
hoặc xé dán.


- GV nhắc lại cách nặn, cách xé dán.
- GV theo dõi, hướng dẫn thêm cho HS.


- HS chú ý.


- HS xem tranh.


- HS chọn hình.


- HS chú ý.



<i><b>3. Nhận xét, đánh giá:1’</b></i>


- GV thu sản phẩm, gợi ý HS nhận xét, xếp loại.
- GV nhận xét chung.


<i><b>4. Dặn dò:1’</b></i>


- Chuẩn bị bài sau: Trang trí hình vuông.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Ngày dạy: 10/12/09



<i><b>Bài 17:</b></i>

vẽ trang trí



<i>Trang Trí Hình Vuông</i>





<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS hiểu biết thêm về trang trí hình vng và sự ứng dụng của nó trong cuộc
sống.


- HS biết chọn hoạ tiết và trang trí được hình vng.
- HS cảm nhận được vẻ đẹp của trang trí hình vng.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>Giáo viên:</b></i>



- Một số đồ vật có ứng dụng trang trí hình vng như: khăn vng, khăn trải bàn,
thảm…


- Một số bài vẽ trang trí hình vng của HS lớp trước.
- Hình các bước trang trí hình vng.


<i><b>Học sinh:</b></i>


- Giấy vẽ.


- Chì, tẩy, compa, thước kẻ, màu vẽ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i> Kiểm tra sĩ số


<i><b>2. Bài mới:</b></i> GV giới thiệu bài. <b>1’</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1. Hoạt động 1:6’</b>


<i><b>GV hướng dẫn HS quan sát, nhận xét:</b></i>


- GV giới thiệu một số bài trang trí hình vng để
HS nhận xét và tìm ra cách trang trí:


+ Có nhiều cách trang trí hình vuông.


+ Các hoạ tiết thường được sắp xếp đối xứng
qua các đường chéo, đường trục…



+ Hoạ tiết chính thường to hơn và ở giữa.


+ Hoạ tiết phụ thường nhỏ hơn, ở 4 góc hoặc
xung quanh.


+ Những hoạ tiết giống nhau thì vẽ bằng nhau
và cùng màu, cùng độ đậm, nhạt.


+ Màu sắc và đậm nhạt làm võ trọng tâm của


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

baøi.


- GV gợi ý HS so sánh, nhận xét các hình vng
mẫu để tìm ra sự giống nhau, khác nhau của cách
trang trí về bố cục, hình vẽ, màu sắc.


<b>2. Hoạt động 2:6’</b>


<i><b>GV hướng dẫn HS cách trang trí hình vng</b></i>.


- GV treo hình gợi ý cách vẽ, HS nhận biết cách
vẽ.


- GV vẽ trên bảng minh hoạ cho HS rõ hơn.
+ Kẻ các trục.


+ Tìm và vẽ các mảng trang trí.


- GV vẽ một số hoạ tiết như: hình hoa, lá đơn giản


vẽ vào các hình mảng cho phù hợp để HS nhận ra:


+ Cách sắp xếp hoạ tiết (đối xứng, nhắc lại, xen
kẽ…)


+ Cách vẽ hoạ tiết vào các mảng.
- GV gợi ý cách vẽ màu:


+ Không vẽ quá nhiều màu.
(Dùng 3 đến 5 màu)


+ Vẽ màu vào hoạ tiết chính trước, hoạ tiết phụ
và nền vẽ sau.


+ Màu sắc cần có đậm, có nhạt để làm nổi rõ trọng
tâm.


<b>3. Hoạt động 3:20’</b>


<i><b>GV hướng dẫn HS thực hành:</b></i>


- GV nhaéc HS:


+ Vẽ hình vng vừa với tờ giấy.
+ Kẻ các đường trục.


+ Các hoạ tiết giống nhau màu giống nhau. Chú
ý vẻ cân đối và đẹp.


+ Chọn màu thích hợp.



- GV theo dõi, hướng dẫn thêm cho những HS còn
lúng túng.


- HS xung phong.


- HS quan sát.
- HS chú ý.
- HS quan sát.


- HS chú ý.


- HS chú ý.


- HS làm bài.


<i><b>3. Nhận xét, đánh giá:1’</b></i>


- GV cùng HS chọn một số bài vẽ có những ưu điểm và nhược điểm điển
hình để cùng đánh giá, xếp loại.


- GV nhận xét chung lớp học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- HS quan sát hình dáng, màu sắc của các loại lọ và quả.


---


---Tuần 18

Ngày soạn:



15/12/09




Ngày dạy: 17/12/09



<i><b>Bài 18:</b></i>

vẽ theo mẫu_GDMT



<i>Tónh Vật Lọ Và Quả</i>





<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS nhận biết được sự khác nhau giữa lọ và quả về hình dáng, đặc điểm.


- HS biết cách vẽ và vẽ được hình gần giống với mẫu vẽ được màu theo ý thích.
- HS yêu thích vẻ đẹp của tranh tĩnh vật. HS thích quan tâm và tìm hiểu các đồ
vật xung quanh.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>Giáo viên:</b></i>


- Một số mẫu lọ và quả khác nhau.
- Hình gợi ý cách vẽ.


- Sưu tầm một số tranh vẽ lọ và quả của hoạ sĩ và của HS.


<i><b>Hoïc sinh:</b></i>


- Mẫu vẽ để vẽ theo nhóm.
- Giấy vẽ, chì, tẩy, màu.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i> Kiểm tra sĩ số


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1. Hoạt động 1: 6’GDMT</b>


<i><b>GV hướng dẫn HS quan sát, nhận xét:</b></i>


- HS thích quan tâm và tìm hiểu các đồ vật xung
quanh.


- Hs có thái độ bảo quản đồ vật, vật dụng.


- GV bày một số mẫu lọ và quả khác nhau để HS
quan sát, nhận xét:


+ Hình dáng của một số lọ và quả.
+ Cách sắp xếp.


+ Độ đậm nhạt.


- GV cho HS xem tranh tĩnh vật của hoạ sĩ của HS
lớp trước để HS nhận biết tranh tĩnh vật vẽ như thế
nào.


<b>2. Hoạt động 2: 6’</b>


<i><b>GV hướng dẫn cách vẽ lọ và quả:</b></i>



- GV giới thiệu hình gợi ý cách vẽ và yêu cầu HS
nhớ lại trình tự vẽ theo mẫu như ở các bài trước, cụ
thể là:


+ Dựa vào hình dáng của mẫu, sắp xếp khung
hình theo chiều ngang hoặc chiều dọc tờ giấy cho
hợp lí.


+ Ước lượng chiều cao so với chiều ngang của
mẫu để khung hình cho tương xứng với tờ giấy.


+ So sánh tỉ lệ và vẽ phác khung hình của lọ, quả,
sau đó phác hình dáng của chúng bằng các nét thẳng,
mờ.


+ Nhìn mẫu, vẽ nét chi tiết sao cho giống hình lọ,
quả.


+ Vẽ đậm, nhạt hoặc vẽ màu.


<b>3. Hoạt động 3: 20’</b>


<i><b>GV hướng dẫn HS thực hành:</b></i>


- GV cho HS vẽ theo nhóm, cho các nhóm tự bày
mẫu vẽ mà nhóm mình đã chuẩn bị.


- GV theo dõi lớp và nhắc nhở HS:



- HS quan sát.


- HS quan sát.
- HS chú ý.


- HS so saùnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

+ Quan sát kỹ mẫu trước khi vẽ.


+ Ước lượng khung hình chung và riêng, tìm tỉ
lệ các bộ phận của lọ và quả.


+ Nhìn mẫu vẽ hình cho giống mẫu.
+ Vẽ màu hoặc vẽ đậm nhạt.


- GV theo dõi, hướng dẫn thêm cho HS


<i><b>3. Nhận xét, đánh giá:1’</b></i>


- GV gợi ý HS nhận xét một số bài đã hồn chỉnh.
- GV nhận xét chung.


<i><b>4. Dặn dò:1’</b></i>


- Sưu tầm và tìm hiểu về tranh dân gian Việt Nam.
- Bảo quản đồ dùng học tập.


---


---Tuần 19 Ngày soạn: 05/01/2010


Ngày dạy: 08/01/2010


<i><b>Bài 19:</b></i> thường thức mĩ thuật_GDMT


<i>Xem tranh daân gian Việt Nam</i>





<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Hiểu vài nét về nguồn gốc và giá trị nghệ thuật của tranh dân gian Việt Nam
thơng qua nội dung và hình thức.


- Giáo dục HS u q, có ý thức giữ gìn nghệ thuật dân tộc.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>Giáo viên:</b></i>


- SGV, SGK.


- Một số tranh dân gian, chủ yếu là hai dòng tranh Đông Hồ và Hàng Trống.


<i><b>Học sinh:</b></i>


- SGK.


- Sưu tầm thêm tranh dân gian (nếu có điều kiện).


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>



<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i> Kiểm tra sĩ số


<i><b>2. Hoạt động dạy – học:</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>GV giới thiệu sơ lược về tranh dân gian:</b></i>


<i><b>- Giáo dục HS yêu quý, có ý thức giữ gìn nghệ thuật</b></i>
<i><b>dân tộc.</b></i>


- GV cho HS xem một số tranh dân gian. GV hỏi:
+ Tranh dân gian là tranh gì?


+ Tranh dân gian thường được xuất hiện vào những dịp
nào?


+ Tranh dân gian thường vẽ về những gì?
- GV tóm tắt:


+ Tranh dân gian do các nghệ nhân sáng tác, đã có
từ lâu, là một trong những di sản quý báu của mĩ thuật
Việt Nam. Trong đó, tranh dân gian Đông Hồ (Bắc
Ninh) và Hàng Trống (Hà Nội) là 2 dòng tranh tiêu
biểu.


+ Vào mỗi dịp Tết, xuân về nhân dân ta thường
treo tranh dân gian nên còn gọi là tranh Tết.


- GV giới thiệu so qua về cách làm tranh:



+ Nghệ nhân Đông Hồ khắc hình trên bản gỗ, quét
màu rồi in trên giấy dó quét điệp. Mỗi màu in bằng một
bản khắc.


+ Nghệ nhân Hàng Trống chỉ khắc nét trên một
bản gỗ rồi in nét viền đen, sau đó mới vẽ màu.


+ Đề tài tranh dân gian rất phong phú, thể hiện các
nội dung: lao động sản xuất, lễ hội, phê phán tệ nạn xã
hội, thể hiện ước mơ của nhân dân.


- GV cho HS xem một vài bức tranh Đông Hồ và
Hàng Trống, sau đó đặt câu hỏi để HS suy nghĩ về bài
học:


+ Hãy kể tên một vài bức tranh dân gian Đơng Hồ
và Hàng Trống mà em biết.


+ Ngồi các dòng tranh trên các em còn biết thêm
về dòng tranh dân gian nào nữa?


<b>2. Hoạt động 2:15’</b>


<i><b>GV</b></i>
<i><b>hướng dẫn HS xem tranh Lí Ngư Vọng Nguyệt</b></i>


<i><b>(Hàng Trống) và Cá Chép (Đông Hồ):</b></i>


- HS xung phong.



- HS nghe, chú ý.


- HS xem tranh.
- HS xung phong.


- HS xem tranh.
- HS xung phong.


- Cá chép, đàn cá con và
những bông hoa sen.


- HS so sánh.
- HS chú ý.


- HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- GV cho HS xem theo nhóm, yêu cầu HS quan sát
tranh ở trang 45 SGK và gợi ý:


+ Tranh <i><b>Lí Ngư Vọng Nguyệt</b></i> có những hình ảnh
nào?


(Cá chép, đàn cá con, Ông Trăng, và rong rêu)
+ Tranh <i><b>Cá Chép</b></i> có những hình ảnh nào?


+ Hình ảnh nào chính ở hai bức tranh?
(Cá Chép)


+ Hình ảnh phụ của hai bức tranh được vẽ ở đâu?


(Ở xung quanh hình ảnh chính)


 Tranh <i><b>Lí Ngư Vọng Nguyệt</b></i> có 2 hình trăng (một


ở trên, một ở dưới nước). Đàn cá con đang bơi về phía
bóng trăng.


 Tranh Cá Chép có đàn cá con vẫy vùng quanh


cá chép, những bông hoa sen đang nở ở trên.


+ Hình ảnh hai con cá được thể hiện như thế nào?
+ Hai bức tranh có gì giống nhau, khác nhau?


<i><b>Giống nhau:</b></i> cùng vẽ cá chép, có hình dáng giống
nhau.


<i><b>Khác nhau:</b></i> Hình ảnh các chép ở tranh Đơng Hà mập
mạp, nét khắc dứt khốt, khoẻ khoắn, màu chủ đạo là màu
nâu đỏ ấm áp. Hình cá chép ở tranh Hàng Trống nhẹ
nhàng, nét khắc thanh mảnh, trau chuốt, màu chủ đạo là
màu xanh êm dịu.


- GV chốt ý: Cá Chép và Lí Ngư Vọng Nguyệt là 2
bức tranh đẹp trong Nghệ thuật dân gian Việt Nam.


- GV cho HS chơi trò chơi: Dán tranh. GV chia lớp
làm 3 nhóm, mỗi nhóm dán thành một bức tranh dân
gian (GV đã cắt ra làm nhiều miếng). Nhóm nào dán
xong nhanh và ghi tên bức tranh thì về nhất.



- HS chơi trò chơi.


<i><b>3. Nhận xét, đánh giá:2’</b></i>


- Giáo dục HS u q, có ý thức giữ gìn nghệ thuật dân tộc.


- GV nhận xét chung lớp học và khen gợi HS có nhiều ý kiến xây dựng bài.


<i><b>4. Dặn dò:1’</b></i>


- Sưu tầm tranh và ảnh về lễ hội của Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

---Tuần 20 Ngày soạn: 12/01/2010
Ngày dạy: 15/01/2010


<i><b>Bài 20:</b></i>

VẼ TRANH



<i>Đề tài: Ngày Hội Q Em</i>





<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Hiểu đề tài về các ngày hội truyền thống của quê hương.
- Biết cách vẽ tranh về đề tài ngày hội.


- Vẽ được tranh về đề tài ngày hội theo ý thích.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>



<i><b>Giáo viên:</b></i>


- Một số tranh ảnh về các hoạt động lễ hội truyền thống.


- Moät số tranh vẽ của họa só và học sinh về lễ hội truyền thống.
- Tranh in trong bộ ĐDDH.


- Hình gợi ý cách vẽ tranh.
<i><b>Học sinh:</b></i>


- Giấy vẽ, chì, tẩy mùa.
- Tranh ảnh về đề tài lễ hội.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i> Kiểm tra sĩ số


<i><b>2. Hoạt động dạy – học: Giáo viên giới thiệu bài:</b></i>


- Hằng năm ở q mình có những lễ hội nào? Em có thích lễ hội khơng? Từ những câu trả
lời của học sinh, giáo viên vào bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>1. Hoạt động 1:6’</b>


<i><b>Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm, chọn nội dung, đề tài.</b></i>
- Giáo viên yêu cầu học sinh xem tranh, ảnh ở sgk trang
46, 47 và một số tranh ảnh giáo viên đã chuẩn bị để các em
nhận ra:


+ Trong ngày hội có nhiều hoạt động khác nhau.



+ Mỗi địa phương lại có những trò chơi đặc biệt mang
bản sắc riêng như: đấu vật, đánh đu, chọi gà, chọi trâu, đua
thuyền…


- Giáo viên gợi ý học sinh nhận xét các hình ảnh màu
sắc… của ngày hội trong ảnh và yêu cầu các em kể về ngày
hội ở q mình.


- Giáo viên tóm tắt:


+ Ngày hội có nhiều hoạt động rất tưng bừng, người
tham gia lễ hội đông vui, nhộn nhịp, màu sắc của quần áo,
cờ hoa rực rỡ.


+ Em có thể tìm chọn một hoạt động của lễ hội ở quê
hương để vẽ tranh.


<b>2. Hoạt động 2:6’</b>


<i><b>Giáo viên hướng dẫn học sinh vẽ tranh:</b></i>


- Giáo viên gợi ý học sinh:


+ Chọn một ngày hội ở q hương mình mà em thích để vẽ.
+ Có thể chỉ vẽ một hoạt động của lễ hội như: thi nấu
ăn, kéo co hay đấu vật, chọi trâu…


+ Hình ảnh chính phải được thể hiện rõ nội dung, cac
hình ảnh phụ phải phù hợp với cảnh.



- Giáo viên cho học sinh xem một số tranh của các học
sinh năm trước.


- Giáo viên treo hình gợi ý cách vẽ để học sinh nhận biết
các bước vẽ tranh:


+ Vẽ phác hình ảnh chính trước hình ảnh phụ sau.
+ Vẽ màu theo ý thích. Màu sắc cần tươi vui, rực rỡ và
có đậm, có nhạt.


- Giáo viên học sinh xem tranh.


<b>3. Hoạt động 3:20’</b>


<i><b>Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành:</b></i>
- Giáo viên gợi ý để học sinh chọn nội dung đê vẽ.


- Giáo viên nhắc học sinh vẽ hình người, cảnh vật sao cho


- Học sinh xung phong trả
lời.


- Hoïc sinh quan sát, xem
tranh.


- Học sinh nhận biết.


- Học sinh xung phong.



- Học sinh lắng nghe.


- Học sinh chọn.
- Học sinh chú ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

thuận mắt, vẽ được các dáng hoạt động, màu sắc tươi vui.
- Giáo viên theo dõi, hướng dẫn cụ thể hơn cho các học
sinh còn lúng túng.


<i><b>3. Nhận xét, đánh giá:2’</b></i>


- Giáo viên gợi ý cho học sinh nhận xét một số bài vẽ tiêu biểu, đánh giá về: chủ đề, bố
cục, hình vẽ, màu sắc, và xếp loại theo ý thích.


- Giáo viên bổ sung, nhận xét, xếp loại.
<i><b>4. Dặn dò:1’</b></i>


- Quan sát các đồ vật có ứng dụng trang trí hình trịn.


---


---Tuần 21 Ngày soạn: 19/01/2010
Ngày dạy: 22/01/2010


<i><b>Bài 21:</b></i> VẼ TRANG TRÍ _ <b>GDMT</b>


<i>Trang Trí Hình Tròn</i>







<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Hiểu cách trang trí hình trịn.
- Biết cách trang trí hình trịn.
- Trang trí được hình tron đơn giản.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>Giáo viên:</b></i>


- Một số đồ vật được trang trí có dạng hình trịn.
- Hình gợi ý cách trang trí hình trịn ở bộ ĐDDH.


- Một số bài vẽ trang trí hình trịn của học sinh các lớp trước.


<i><b>Hoïc sinh:</b></i>


- Giấy vẽ hoặc vở tập vẽ 4. Bút chì, compa, tẩy, thước kẻ, màu vẽ. Sưu tầm một
số bài trang trí hình trịn.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i> Kiểm tra sĩ số


<i><b>2. Hoạt động dạy – học: Giáo viên giới thiệu bài: </b></i>


- Giáo viên học sinh quan sát một số đồ vật có trang trí và khơng có trang trí, hỏi
học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>1. Hoạt động 1:6’</b>



<i><b>Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát, nhận xét:</b></i>
<i><b>- Gd Hs có ý thức làm đẹp trong học tập và cuộc sống.</b></i>


- Giáo viên cho học sinh quan sát một số bài trang trí
trong sgk, bài trang trí hình trịn mà giáo viên chuẩn bị,
rồi đặt câu hỏi để học sinh tìm hiểu về:


+ Bố cục (cách sắp xếp hình mảng hoạ tiết)?
+ Vị trí của các hình mảng chính, phụ?


+ Những hoạ tiết thường sử dụng để trang trí hình trịn.
+ Cách vẽ màu.


- Giáo viên bổ sung:


+ Trang trí hình trịn thường:


 Đối xứng qua các trục.


 Mảnh chính ở giữa, các mảng phụ ở xung quanh.
 Màu sắc làm rõ trọng tâm.


+ Cách trang trí này gọi là trang trí cơ bản.


+ Có những hình trịn khơng trang trí theo cách nêu
trên nhưng cân đối về bố cục, hình mảng, huy hiệu ………


Cách trang trí này gọi là trang trí ứng dụng.
- Giáo viên hỏi học sinh:



+ Sự khác nhau giữa trang trí hình trịn và trang trí
hình vng.


<b>2. Hoạt động 2:6’</b>


<i><b>Giáo viên hướng dẫn học sinh cách trang trí hình trịn:</b></i>


- Giáo viên treo hình gợi ý cách trang trí hình trịn cho
học sinh quan sát để nhận ra cách trang trí.


+ Vẽ hình tròn và kẻ trục.


+ Vẽ các hình mảng chính, phụ cho cân đối, hài hồ.
+ Tìm hoạ tiết vẽ vào các mảng cho phù hợp.
+ Tìm và vẽ màu theo ý thích.


- Giáo viên vẽ phác trên bảng cho học sinh chú ý hơn.
- Giáo viên cho học sinh xem một số bài trang trí hình
trịn của học sinh các lớp khác


<b>3. Hoạt động 3:20’</b>


<i><b>Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành:</b></i>


- Học sinh quan sát.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh nghe.
- Học sinh quan sát.



- Học sinh xung phong trả
lời.


- Hoïc sinh xung phong.


- Hoïc sinh quan sát, nhận
biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Giáo viên bao qt lớp và gợi ý học sinh:


+ Vẽ một hình trịn: có đường kính 15cm vào giữa giấy.
+ Kẻ các đường trục (bằng bút chì, mờ)


+ Vẽ các mảng chính, phụ.


+ Chọn các hoạ tiết thích hợp vẽ vào mảng chính.


+ Vẽ màu ở hoạ tiết chính trước, hoạ tiết phụ sau rồi vẽ
màu nền.


- Gv gợi ý cụ thể với những học sinh cịn lúng túng.


- Học sinh làm bài.
- Học sinh chú ý.


<i><b>3. Nhận xét, đánh giá:2’</b></i>


<i><b>- Giáo dục Học sinh có ý thức làm đẹp trong học tập và cuộc sống.</b></i>


- Giáo viên gợi ý học sinh nhận xét và đánh giá một số bài vẽ về bố cục, hình vẽ


và màu sắc.


- Học sinh xếp loại theo ý thích. - Giáo viên nhận xét chung.


<i><b>4. Dặn dò:1’</b></i>


- Quan sát hình dáng, màu sắc của một số loại ca và quả.
- Mỗi nhóm chuẩn bị mẫu vẽ.


Tuần 22 Ngày soạn: 26/01/2010
Ngày dạy: 29/01/2010


<i><b>Bài 22:</b></i>

vẽ theo mẫu



<i>Vẽ Cái Ca Và Quả</i>





<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Hiểu hình dáng cấu tạo của cái ca và quả.
- Biết cách vẽ theo mẫu cái ca và quả.
- Vẽ được hình cái ca và quả theo mẫu.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>Giáo viên:</b></i>


- Mẫu vẽ


- Hình gợi ý cách vẽ cái ca và quả.



- Sưu tầm một số bài vẽ của học sinh các lớp trường tranh tĩnh vật của hoạ sĩ.


<i><b>Học sinh:</b></i>


- Mẫu vẽ (vẽ theo nhóm, mỗi nhóm chuẩn bị 2 vật mẫu ca và quả)
- Giấy vẽ, chì, màu, tẩy…


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i> Kiểm tra sĩ số


<i><b>2. Hoạt động dạy – học:</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát, nhận xét:</b></i>


- Giáo viên giới thiệu mẫu, hình ảnh để học sinh quan
sát nhận xét:


+ Hình dáng, vị trí của cái ca và quả (vật nào ở
trước, ở sau, che khuất hay tách rời nhau………)


+ Màu sắc và độ đậm nhặt của mẫu.
+ Cách bày mẫu nào hợp lý hơn?


+ Quan sát những hình vẽ này em thấy hình vẽ nào
có bố cục đẹp hoặc chưa đẹp? Tại sao?



- Giáo viên chú ý cho học sinh biết hình có bố cục
đẹp.


<b>2. Hoạt động 2:6’</b>


<i><b>Giáo viên hướng dẫn học sinh vẽ cái ca và quả:</b></i>


- Giáo viên cho học sinh quan sát hình gợi ý cách vẽ,
và nhắc các em nhớ lại trình tự vẽ theo mẫu đã được
học ở các bài trước:


+ Tuỳ theo hình dáng của mẫu để vẽ khung hình
theo chiều dọc hoặc chiều ngang tờ giấy.


+ Phác khung hình chung của mẫu sau đó khác
khung hình riêng của từng vật mẫu.


+ Tìm tỉ lệ bộ phận của cái ca, vẽ phác nét chính.
+ Xem lại tỉ lệ của cái ca và quả với vẽ nét chi tiết
cho giống với hình mẫu.


+ Trang trí thêm, vẽ màu


<b>3. Hoạt động 3:20’</b>


<i><b>Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành:</b></i>


- Giáo viên quan sát lớp và yêu cầu học sinh:


+ Quan sát mẫu, ước lượng tỉ lệ giữa chiều cao với


chiều ngang của mẫu để vẽ khung hình.


+ Ước lượng chiều cao, chiều rộng.
+ Phác nét, vẽ hình cho giống mẫu.


- Giáo viên gợi ý cụ thể cho những học sinh cịn lúng túng.


- Học sinh lắng nghe .
- Học sinh quan sát.


- Học sinh so sánh.


- Học sinh quan sát.


- Học sinh nhớ lại các
bước vẽ.


- Học sinh chú ý.
- Học sinh làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Giáo viên gợi ý học sinh nhận xét một số bài vẽ về bố cục, tỉ lệ, hình vẽ.
- Học sinh tham gia đánh giá và xếp loại.


<i><b>4. Dặn dò:1’</b></i>


- Quan sát các dáng người khi hoạt động.


---


---Tuần 23 Ngày soạn: 02/02/2010


Ngày dạy: 05/02/2010


<i><b>Bài 23:</b></i> TẬP NẶN TẠO DÁNG


<i>Tập Nặn Dáng Người</i>




<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Hs tìm hiểu các bộ phận chính và các động tác của con người khi hoạt động.
- Làm quen với hình khối (Tượng Trịn).


- Nặn được 1 dáng người đơn giản theo hướng dẫn.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>Giáo viên:</b></i>


- Sưu tầm tranh, ảnh về các dáng người ………
- Hình vẽ các bài nặn.


- Đất nặn.


<i><b>Học sinh:</b></i>


- Đất nặn, các dụng cụ nặn.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i> Kiểm tra sĩ số



<i><b>2. Hoạt động dạy – học:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>1. Hoạt động 1: 6’</b>


<i><b>Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát, nhận xét:</b></i>


- Giáo viên giới thiệu ảnh một số tượng người, tượng
dân gian để học sinh quan sát, nhận xét.


+ Dáng người (đang làm gì?)


+ Các bộ phận (đầu, mình, chân, tay)


- Giáo viên gợi ý học sinh tìm một, hai hoặc ba hình
dáng để nặn …………


<b>2. Hoạt động 2: 6’</b>


<i><b>Giáo viên hướng dẫn học sinh cách nặn:</b></i>


- Giáo viên thao tác để minh hoạ cách nặn cho học
sinh quan sát:


+ Nhào, bóp đất sét cho mềm, đẻo.
+ Nặn các bộ phận: đầu mình chân tay.
+ Gắn dính các bộ phận thành hình ngừa.
+ Tạo thêm các chi tiết: mắt, tóc, quần áo…
- Giáo viên gợi ý học sinh:



+ Tạo dáng cho phù hợp với động tác của nhân vật:
ngồi, chạy, đá bóng, kéo co, cho gà ăn ………


+ Sắp xếp thành bố cục.


<b>3. Hoạt động 3: 20’</b>


<i><b>Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành:</b></i>


- Giáo viên chia lớp làm các nhóm 6 mỗi nhóm giáo
viên yêu cầu nặn thành các chủ đề.


- Giáo viên nhắc lại cách nặn.


- Giáo viên quan sát, hướng dẫn thêm cho các nhóm.


- Học sinh quan sát, nhận
xét.


- Học sinh quan sát.


- Học sinh chú ý.


- Học sinh chú ý.


- Học sinh thực hành theo
nhóm.


<i><b>3. Nhận xét, đánh giá:2’</b></i>



- Giáo viên thu sản phẩm mỗi nhóm cho cả lớp nhận xét và xếp loại.
- Giáo viên nhận xét chung.


<i><b>4. Dặn dò:1’</b></i>


- Quan sát các kiểu chữ nét thanh nét đậm và kiểu chữ nét dài trên sách báo, tạp chí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

---Tuần 24 Ngày soạn: 23/02/2010
Ngày dạy: 26/02/2010


<i><b>Bài 24:</b></i>

<b>VẼ TRANG TRÍ</b>



<i><b>Tìm Hiểu Về Chữ Nét Đều_GDMT</b></i>




<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Hiểu kiểu chữ nét đều, nhận ra đăïc điểm của nó.
- Tơ được màu vào dong chữ nét đều có sẳn.


- Học sinh quan tâm đến nội dung các khẩu hiệu ở trường học và trong cuộc sống
hàng ngày.


- Một số biệb pháp BVMT thiên nhiên.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>Giáo viên:</b></i>


- Bảng mẫu chữ nét thanh, nét đậm và chữ nét đều.



- Cắt một số chữ nét thẳng, nét tròn, nét nghiêng theo tỉ lệ các ơ vng trên bảng
đã chuẩn bị.


<i><b>Học sinh:</b></i>


- Sưu tầm các kiểu chữ nét đầu.


- Giấy vẽ hoặc vở tập vẽ, thước, chì, màu.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i> Kiểm tra sĩ số


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Giáo viên giới thiệu một vài dòng chữ nét đều để học sinh thấy được vẻ đẹp và
cách sử dụng chữ nét đều


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1. Hoạt động 1: 6’GDMT


- Yêu q cảnh đẹp và có ý thức giữ gìn cảnh quan, phê
phán những hành vi phá hoại thiên nhiên.


<i><b>Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát – nhận xét:</b></i>


- Giáo viên giới thiệu một số kiểu chữ nét đều và chữ
nét thanh, nét đậm để học sinh phân biệt 2 kiểu chữ
này.


+ Chữ nét thanh nét đậm là chữ nét to, nét nhỏ.


+ Chữ nét đều, đều có tất cả các nét bằng nhau.
- Giáo viên chỉ vào bảng chữ nét đều và tóm tắt:


+ Chữ nét đều là chữ đều có các nét bằng nhau.
+ Các nét thẳng đứng bao giờ cũng vng góc với
dịng kẻ.


+ Các nét cong, nét trịn có thể dùng compa để quay.
+ Chiều rộng các chữ thường không bằng nhau.
Rộng nhất là chữ A, Q, N, O… hẹp hơn là E, L, P, T…
hẹp nhất là I.


+ Chữ nét đều có dáng khoẻ, chắc thường dùng để
kẻ khẩu hiệu, panơ áp phích.


2. Hoạt động 2: 6’


<i><b>Giáo viên hướng dẫn học sinh cách kẻ chữ nét đều:</b></i>


- Giáo viên treo hình gợi ý cách kẻ chữ cho học sinh
quan sát, nhận ra cách kẻ chữ nét đều.


- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát hình 4 trang 57/
sgk hình 5 trang 57/ sgk và yêu cầu học sinh tìm ra cách
kẻ chữ: R, Q, D, S, B, P.


- Giáo viên gợi ý cách kẻ chữ: giáo viên kẻ lên bảng
cho học sinh quan sát:


+ Tìm chiều cao, chiều dài của dịng chữ.


+ Kẻ các ơ vng


+ Phác khung hình của các chữ
+ Tìm chiều dầy của nét chữ


+ Vẽ phác nét chữ bằng chì mờ trước sau đó dùng
thước kẻ hoặc compa để kẻ quay các nét đậm.


+ Tẩy các nét phác ô rồi vẽ đậm vào dòng chữ.
- Giáo viên chú ý:


+ Vẽ màu khơng ra ngồi nét chữ. Nên vẽ màu
xung quanh trước ở giữa sau.


- Học sinh lắng nghe .


- Học sinh xung phong.


- Học sinh chú ý.


- Học sinh quan sát.
- Học sinh xem sách.


- Học sinh quan sát.


- Học sinh thảo luận nhóm
đôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

+ Có thể trang trí cho dịng chữ đẹp hơn.
3. Hoạt động 3: 20’



<i><b>Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành:</b></i>


- Giáo viên cho học sinh vẽ màu vào dòng chữ nét
đều ở vở thực hành.


- Giáo viên nhắc học sinh vẽ màu đều, kín hình
khơng lem ra ngồi.


- Học sinh thực hành.


<i><b>3. Nhận xét, đánh giá:1’</b></i>


- Giáo viên thu một số bài vẽ đẹp và không đẹp để học sinh nhận xét đánh giá
và tự xếp loại.


- Giáo viên nhận xét chung.


<i><b>4. Dặn dò:1’</b></i>


- Tham gi các oạt động làm sạch, đẹp cảnh quan môi trường.
- Chuẩn bị bài sau (quan sát quang cảnh trường học)


---


---Tuần 25 Ngày soạn: 02/03/2010
Ngày dạy: 05/03/2010


<i><b>Bài 25:</b></i>

VẼ TRANH




<i>Đề tài: Trường Em</i>





<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Hiểu đề tài trường em.


- Biết cách vẽ tranh đề tài trường em.


- Vẽ được bức tranh về trường học của mình.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>Giáo viên:</b></i>


- Một số tranh ảnh về trường học.
- Hình gợi ý cách vẽ.


- Bài vẽ của học sinh các lớp trước về đề tài nhà trường.


<i><b>Hoïc sinh:</b></i>


- Sưu tầm tranh ảnh về trường học.
- Giấy vẽ hoặc vở thực hành.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i> Kiểm tra sĩ số


<i><b>2. Hoạt động dạy – học:1’</b></i><b> Giáo viên giới thiệu bài:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1. Hoạt động 1: 6’


<i><b>Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm, chọn nội dung đề tài:</b></i>


- Giáo viên giới thiệu tranh, ảnh đã chuẩn bị và gợi ý
học sinh cách thể hiện đề tài nhà trường. Giáo viên đặt
một số câu hỏi để học sinh nhận xét:


+ Tranh vẽ những cảnh gì?
+ Các bạn đang làm gì?


+ Màu sắc trong tranh như thế nào?


- Giáo viên u cầu học sinh quan sát thêm ở SGK
trang 59, 60 tranh của học sinh các lớp trước để các em
nhận biết thêm các hình ảnh về đề tài nhà trường.


+ Cảnh vui chơi sau giờ học.
+ Đi học giữa trời mưa.
+ Trong lớp học


+ Cảnh vệ sinh trường.


- Giáo viên tóm tắt: có nhiều cách thể hiện khi vẽ
tranh về đề tài Trường em.


2. Hoạt động 2: 6’



<i><b>Giáo viên hướng dẫn học sinh cách vẽ tranh.</b></i>


- Giáo viên yêu cầu học sinh chọn nội dung để vẽ
tranh về trường của mình.


+ Giáo viên gọi 1 số em


- Giáo viên treo hình gợi ý cách vẽ tranh và hỏi học sinh:
+ Các em nhớ lại các bước vẽ tranh đề tài và cho
cô biết cách bước đó?


- Sau khi học sinh trả lời. Giáo viên tóm tắt lại ý của
học sinh các bước vẽ tranh.


+ Vẽ hình ảnh trước cho rõ nội dung đề tài đã chọn.
+ Vẽ thêm các hình ảnh khác cho nội dung phong
phú hơn.


+ Vẽ màu theo ý thích.


- Giáo viên cho học sinh xem một số tranh đề tài


<i><b>Trường em</b></i>.


3. Hoạt động3: 20’


<i><b>Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành:</b></i>


- Giáo viên gợi ý học sinh tìm ra những cách thể hiện
khác nhau để mỗi em vẽ được một bức tranh đơn giản.



- Giáo viên nhắc lại cách vẽ. Nhắc học sinh vẽ hình
ảnh chính trước, sau đó mới vẽ các hình ảnh phụ.


- Giáo viên theo dõi quan sát gợi ý cho nhưng học sinh


- Hoïc sinh xung phong.


- Học sinh quan sát.


- Học sinh nhận biết.


- Học sinh chọn nội dung
đề tài.


- Hoïc sinh xung phong.
- Hoïc sinh quan sát.
- Học sinh xung phong.


- Học sinh xem tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

lúng túng rõ hơn. Giáo viên gợi ý các em vẽ màu tươi
sáng.


<i><b>3. Nhận xét, đánh giá:1’</b></i>


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét đánh giá một số bài.
- Giáo viên nhận xét chung, khen ngợi những em có bài đẹp.


<i><b>4. Dặn dò:1’</b></i>



- Sưu tầm tranh của thiếu nhi.


---


---Tuần 26 Ngày soạn: 09/032010
Ngày dạy: 12/03/2010


<i><b>Bài 26:</b></i>

THƯỜNG THỨC MĨ THUẬT



<i>Xem Tranh Đề Tài Sinh Hoạt_</i>

<i><b>GDMT</b></i>




<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Hiểu nộidung của tranh qua hình ảnh cách sắp xếp và màu sắc.
- Biết cách mô tả, nhận xét khi xem tranh về đề tài sinh hoạt.
- Học sinh cảm nhận được và yêu thích vẻ đẹp của tranh thiếu nhi.


- Mối quan hệ giữa thiên nhiên và con người. Một số biện pháp BVMT thiên nhiên.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>Giáo viên:</b></i>


- SGK, SGV.


- Sưu tầm tranh về các đề tài của học sinh các lớp trước.
- Sưu tầm tranh của thiếu nhi về đề tài sinh hoạt.



- Chuẩn bị trò chơi xé daùn tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- SGK


- Sưu tầm tranh của thiếu nhi về đề tài sinh hoạt và các đề tài khác.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i> Kiểm tra sĩ số


<i><b>2. Hoạt động dạy – học:</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1. Hoạt động 1: 30’GDMT


- Yêu quý cảnh đẹp và có ý thức giữ gìn cảnh quan.
- Phê phán những hành động phá hoại thiên nhiên.


<i><b>Giáo viên hướng dẫn học sinh xem tranh.</b></i>


- Giáo viên chia lớp làm 4 nhóm, mỗi nhóm giáo viên
cho xem một tranh các đề tài đặt câu hỏi để các em
nhận xét tranh.


+ Trong tranh vẽ những gì?
+ Nội dung chính là gì?


+ Các bạn trong tranh được vẽ như thế nào?
+ Màu sắc trong tranh ra sao?



- Giáo viên theo dõi các nhóm.


- Sau đó giáo viên cho từng nhóm lên dán tranh. Và
trình bày nhận xét từng bức tranh.


- Dưạ vào câu trả lời của học sinh giáo viên bổ sung
thêm.


- Giáo viên cho học sinh xem bức tranh <i><b>“Vệ sinh mơi</b></i>
<i><b>trường chào đón Sea Game 22”</b></i> (tranh sáp màu của
Phương Thảo)


- Giáo viên yêu cầu học sinh xem tranh và gợi ý tìm
hiểu nội dung.


+ Tên bức tranh này là gì? Bạn nào vẽ bức tranh
này?


+ Trong tranh có những hình ảnh nào?


+ Những hình ảnh nào là hình ảnh chính, hình ảnh
phụ?


+ Bạn Thảo vẽ tranh về đề tài nào?


+ Các hoạt động trong tranh đang diễn ra ở đâu? Vì
sao em biết?


- Học sinh xem tranh
theo nhoùm.



- Học sinh hoạt động
nhóm.


- Học sinh nhận xét tranh


- Học sinh xem tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

+ Màu sắc của bức tranh ntn?


+ Em có nhận xét gì về bức tranh này?


- Giáo viên tóm tắt: Bức tranh của bạn Thảo vẽ về đề
tài sinh hoạt của thiếu nhi: làm vệ sinh mơi trường để
chào đón ngày Hội thể thao Đông Nam Á lần thứ 22
được tổ chức ở nước ta vào năm 2003 tại Hà Nội. Bức
tranh có bố cục rõ trọng tâm, hình ảnh sinh động, màu
sắc tươi sáng, thể hiện được khơng khí lao động sơi nổi,
hăng say. Vẽ về mơi trường có rất nhiều đề tài. Để mơi
trường ln sạch đẹp thì ta phải bảo vệ mơi trường.


- Học sinh chú yù.


<i><b>3. Nhận xét, đánh giá:2</b></i>


- Giáo viên khen ngợi những học sinh tích cực phát biểu xây dựng bài.


<i><b>4. Dặn doø:3</b></i>


- Tha gia các hoạt động làm sạch, đẹp cảnh quan môi trường.


- Quan sát một số loại cây. Chuẩn bị bài sau.


---


---Tuần 27 Ngày soạn: 16/032010
Ngày dạy: 19/03/2010


<i><b>Baøi 27:</b></i>

vẽ theo mẫu



<i>Vẽ Cây</i>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Hiểu hình dáng, màu sắc của một số loại cây quen thuộc.
- Biết cách vẽ tranh.


- Vẽ được một vài cây đơn giản theo ý thích.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>Giáo viên:</b></i>


- Sưu tầm ảnh một số loại cây có hình đơn giản và đẹp.
- Tranh của hoạ sĩ, thiếu nhi có vẽ cây.


- Bài vẽ của học sinh các lớp trước.
- Hình gợi ý cách vẽ.


<i><b>Hoïc sinh:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Ảnh một số loại cây.


- Giấy vẽ hoặc vỡ thực hành.
- Bút chì, màu vẽ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i> Kiểm tra sĩ số


<i><b>2. Hoạt động dạy – học:1’ Giáo viên giới thiệu bài: </b></i>


- Giáo viên giới thiệu bằng tranh, ảnh để học sinh thấy được sự phong phú về hình
dáng, màu sắc của cây. Giáo viên đặt những câu hỏi gợi ý để học sinh nhận ra vẻ đẹp
và lợi ích của cây xanh với cuộc sống.


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1. Hoạt động 1: 6’</b>


<i><b>Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát, nhận xét:</b></i>


- Giáo viên giới thiệu các hình ảnh về cây và gợi ý
học sinh nhận xét:


+ Teân của cây?


+ Các bộ phận chính của cây? (Thân, cành, lá)
+ Màu sắc của cây?


+ Sự khác nhau của cây dừa? Cây chuối …


- Giáo viên tóm tắt.


+ Có nhiều loại cây, mỗi loại có hình dáng, màu
sắc và vẻ đẹp riêng.( Giáo viên nêu vài cây)


+ Cây thường có các bộ phận dễ nhận thấy: thân,
cành và lá.


+ Màu sắc của lá cây rất đẹp thường thay đổi theo
thời gian:


 Màu xanh non (mùa xuân)
 Màu xanh đậm (mùa hè)


 Màu vàng, màu đỏ, màu nâu (mùa thu, đông)


+ Cây xanh rất cần thiết cho con người: cho bóng
mát, chắn gió, chắn cát, điều hồ khơng khí, lá, hoa quả.
Có thể làm thức ăn, gỗ có thể làm nhà, đóng bàn ghế.
Cây là bạn của con người, vì vậy cần chăm sóc, bảo vệ
cây.


<b>2. Hoạt động 2: 6’ </b>


<i><b>Giáo viên hướng dẫn học sinh cách vẽ cây:</b></i>


- Giáo viên giới thiệu hình gợi ý cách vẽ yêu cầu học


- Học sinh quan sát .
- Học sinh trả lời câu hỏi


và nhận biết .


- Học sinh quan sát.


- Học sinh xung phong.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

sinh quan saùt.


- Giáo viên gọi 1 vài em nêu các bước vẽ.
- Giáo viên bổ sung kết luận.


+ Quan sát hình dáng cây và vẽ theo trình tự như
các bài vẽ theo mẫu:


 Vẽ hình dáng chung của cây: thân cây và vòm


lá.


 Vẽ phác các nét sống lá (cây dừa, cây cau …)


hoặc cành cây (cây nhãn, cây bàng …)


 Vẽ nét chi tiết của thân, cành, lá.
 Vẽ thêm hoa quả (nếu có)


 Vẽ màu theo mẫu hay theo ý thích.


- Giáo viên phác lên bảng một vài cây.


- Giáo viên gợi ý: học sinh có thể vẽ một cây hoặc


nhiều cây (cùng loại hoặc khác loại) để thành vườn cây.
- Giáo viên cho học sinh xem một số tranh của các
học sinh lớp trước.


3. Hoạt động 3: 20’


<i><b>Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành:</b></i>


- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát cây trong sân
trường và vẽ theo ý thích.


- Giáo viên quan sát chung và gợi ý học sinh về:
+ Cách vẽ hình: vẽ hình rõ đặc điểm của cây.
+ Vẽ thêm nhiều cây hoặc các hình ảnh khác cho
bố cục đẹp và sinh động.


+ Vẽ màu theo ý thích.


- Học sinh quan sát.


- Học sinh xung phong.


- Học sinh chú ý.


- Học sinh quan sát.
- Học sinh chú ý.


- Học sinh xem tranh.


- Học sinh quan sát.



- Học sinh laøm baøi.


<i><b>3. Nhận xét, đánh giá:1’</b></i>


- Giáo viên cùng học sinh chọn các bài vẽ đã hoàn chỉnh và nhận xét:
+ Bố cục có cân đối với tờ giấy hay khơng?


+ Hình dáng cây rõ chưa?


+ Các hình ảnh phụ như thế nào?
+ Màu sắc ra sao?


- Học sinh nhận xét và xếp loại theo ý thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i><b>4. Dặn dò:1’</b></i>


- Quan sát lọ hoa có trang trí chuẩn bị bài sau.


---


---Tuần 28 Ngày soạn: 24/03/2010
Ngày dạy: 26/03/2010


<i><b>Bài 28:</b></i>

<b>VẼ TRANG TRÍ</b>



<i><b>TRANG TRÍ LỌ HOA_GDMT</b></i>







<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Hiểu vẻ đẹp hình dáng và cách trang trí lọ hoa.
- Biết cách trang trí lọ hoa.


- Vẽ trang trí lọ hoa theo ý thích.


- Học sinh q trọng, giữ gìn đồ vật trong gia đình.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>Giáo viên:</b></i>


- Một vài lọ hoa có hình dáng, màu sắc và cách trang trí, khác nhau.
- Ảnh một vài kiểu lọ hoa đẹp.


- Bài vẽ của học sinh các lớp trước.
- Hình gợi ý cách trang trí lọ hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- AÛnh loï hoa.


- Giấy vẽ hoặc vở tập vẽ 4.
- Bút chì, màu vẽ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i> Kiểm tra sĩ số


<i><b>2. Hoạt động dạy – học:</b></i> 1’ <i><b>Giáo viên giới thiệu bài:</b></i>


- Giáo viên giới thiệu một số mẫu lọ hoa các hình ảnh đã chuẩn bị để học sinh nhận
ra vẻ đẹp của lọ hoa qua sự phong phú về hình dáng, cách trang trí và màu sắc



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


1. Hoạt động 1: 6’GDMT


- Yêu quý cảnh đ5p và có ý thức bảo vệ giữ gìn cảnh
quan.


- Học sinh quý trọng, giữ gìn đồ vật trong gia đình.


<i><b>Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát nhận xét.</b></i>


- Giáo viên cho học sinh thảo luận nhóm đơi.
- Giáo viên gợi ý cho học sinh nhận xét về:


+ Hình dáng của lọ?
+ Cấu trúc chung của lọ?
+ Cách trang trí ra sao?


- Học sinh quan sát mẫu. Giáo viên yêu cầu học sinh
tìm:


+ Tỉ lệ giữa các bộ phận của lọ
+ Các nét tạo hình ở thân lọ.
+ Cách trang trí và vẽ màu.
2. Hoạt động 2: 6’


<i><b>Giáo viên hướng dẫn học sinh cách trang trí:</b></i>


- Giáo viên giới thiệu một vài hình gợi ý những cách


trang trí khác nhau và yêu cầu học sinh thảo luận nhóm
đơi tìm ra cách vẽ.


- Từng nhóm trình bày:


+ Dựa vào hình dáng lọ vẽ phác các hình mảng
trang trí.


+ Tìm hoạ tiết và vẽ vào các mảng.
+ Vẽ màu theo ý thích, có đậm, có nhạt.
- Học sinh chọn cách trang trí theo ý thích.


- Giáo viên cho học sinh xem một số bài trang trí lọ
hoa để học sinh tham khảo cách vẽ.


3. Hoạt động 3: 20’


<i><b>Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành:</b></i>


- Giáo viên gợi ý học sinh vẽ hình lọ theo ý thích ở
giữa giấy, sau đó trang trí.


- Học sinh quan sát.


- Học sinh thảo luận nhóm
đôi .


- Từng nhóm trả lời.


- Học sinh quan sát.



- Học sinh xung phong.


- Học sinh quan sát và
thảo luận nhóm đôi.


- Học sinh trình bày.
- Hoïc sinh xem tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Giáo viên theo dõi, quan sát giúp đỡ học sinh hồn


thành bài, nhất là các em còn lúng túng. - Học sinh làm baøi.


<i><b>3. Nhận xét, đánh giá:1’</b></i>


- Giáo viên cùng học sinh chọn một số bài tiêu biểu và gợi ý học sinh nhận xét:
+ Hình dáng lọ?


+ Cách trang trí?
+ Màu sắc?


- Học sinh xếp loại bài theo ý thích.
- Giáo viên nhận xét chung.


<i><b>4. Dặn dò:1’</b></i>


- Học sinh q trọng, giữ gìn đồ vật trong gia đình.


- Sưu tầm và quan sát những ảnh về an tồn giao thơng có trong sách báo, tranh ảnh…



---


---Tuần 29 Ngày soạn: 31/03/2010
Ngày dạy: 2/4/2010


<b>BÀI 29: VẼ TRANH _GDMT</b>


<b>ĐỀ TÀI AN TOÀN GIAO THƠNG.</b>



I<b>. MỤC TIÊU</b>:<b> </b>


- HS hiểu được đề tài và tìm chọn được hình ảnh phù hợp với nội dung.


- HS biết cách vẽ và vẽ được tranh đề tài an tồn giao thơng theo cảm nhận riêng.
- HS có ý thức chấp hành những quy định về an tồn giao thơng.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<i><b>1.Đồ dùng dạy_ học:</b></i>


* GV : - SGK, SGV, sưu tầm tranh về giao thơng.
- Tranh của HS về đề tài an tồn giao thơng.
- Hình gợi ý cách vẽ.


* HS: Vở tập vẽ, thước, bút chì, màu vẽ


<i><b>2. Phương pháp dạy_ học:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

III<b>. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY_ HỌC :</b>
<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i> Kiểm tra sĩ số



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1. Hoạt động 1:6’</b> GDMT


Tìm và chọn nội dung đề tài.


- HS có ý thức chấp hành những quy định về
an toàn giao thông.


- Gv giới thiệu 1 số tranh ảnh về đề tài an
tồn giao thơng và gợi ý HS nhận xét:
+ Tranh vẽ về đề tài gì?


+ Trong tranh có các hình ảnh nào?


- GV tóm tắt: Tranh vẽ về đề tài giao thơng
thường có các hình ảnh: xe ôtô, xe máy,
người đi bộ, nhà, cây, tàu, thuyền, canô …
+ Đi trên đường bộ hay đường thủy phải
chấp hành những quy định về an tồn giao
thơng: không chở quá tải, đi bộ trên vỉa hè,
đèn đỏ dừng lại.


+ Không chấp hành đúng luật sẽ làm cho
giao thông ùn tắc và gây tai nạn nguy hiểm.


<b>2 Hoạt động 2:6’</b>


<b>Cách vẽ tranh</b>



- GV gợi ý HS chọn nội dung để vẽ tranh
(em sẽ vẽ gì? Giao thơng đường bộ hay
đường thủy?)


+ Các hình ảnh trên đường phố? (đường, xe,
nhà, cây, người đi trên vỉa hè …)


+ Các hình ảnh trên đường thủy?
- Gv gợi ý Hs cách vẽ


+ Vẽ hình ảnh chính trước (xe hoặc tàu
thuyền)


+ Vẽ hình ảnh phụ sau (nhà, cây, người)
+ Vẽ màu theo ý thích, có đậm, có nhạt.
- Cho HS xem 1 số tranh của thiếu nhi vẽ về
đề tài an tồn giao thơng để tham khảo.


<b>3 Hoạt động 3:</b> 20’


<b>Thực hành.</b>


- Yêu cầu Hs tìm nội dung sẽ vẽ theo ý
thích.


- GV gợi ý HS tìm, sắp xếp các hình ảnh và
vẽ màu cho rõ nội dung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>3. Nhận xét chung:</b>1’



- GV chọn 1 số bài cho cả lớp nhận xét về: Hình dáng , nội dung và màu sắc
- GV cho HS tự xếp loại các bài vẽ theo ý thích


- GV nhận xét, bổ sung và động viên khích lệ các em


<b>4. Dặn dò</b>:1’ GDMT


-Thực hiện an tồn giao thơng.


- Sưu tầm tranh ảnh về an tồn giao thơng.
- Chuẩn bị đất nặn, vở vẽ cho bài sau.


---


---Tuần 30 Ngày soạn: 07/042010
Ngày dạy: 09/04/2010


<i><b>Bài 30:</b></i>

<b>TẬP NẶN TẠO DÁNG</b>



<i><b>Đề Tài Tự Chọn</b></i>






<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết cách chọn đề tài phù hợp.
- Biết cách nặn tạo dáng.


- Nặn tạo dáng dược một hay hài hình người hoặc con vật theo ý thích.



<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>Giáo viên:</b></i>


- Sưu tầm một số tượng, đồ gốm, đồ mĩ nghệ một vài đồ vật, con vật được tạo
dáng bằng những vật liệu khác nhau .


- Đất nặn, dụng cụ để nặn.
- SGK, SGV.


<i><b>Hoïc sinh:</b></i>


- Sưu tầm một số đồ mĩ nghệ (nếu có điều kiện).


- Đất nặn hoặc một số vật liệu để nặn tạo dạng hay giấy màu, hồ dán … để thực
hành xé dán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i> Kiểm tra sĩ số


<i><b>2. Hoạt động dạy – học:</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. Hoạt động 1:6’</b>


<i><b>Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát, nhận xét:</b></i>


- Giáo viên giới thiệu các hình họa ở SGK, SGV và
các hình đồ mĩ nghệ giáo viên đã chuẩn bị để học sinh
thấy sự phong phú về hình thức và ý nghĩa của các hình
nặn



- Từ xa xưa các nghệ nhân đã sáng tạo ra nhiều lọai
tượng gỗ, đá, gốm, đất nung … Ngày nay các nghệ nhân
ở các làng nghề làm ra nhiều sản phẩm có tính nghệ
thuật cao phục vụ cho sinh họat đời thường và cho
khách du lịch với nhiều lọai hình và chất liệu khác nhau
như : Tượng gỗ sơn mài, tượng đá, hình các con vật, mơ
hình chùa, tháp, nhà sàn bằng gốm, sứ …


<b>2. Hoạt động 2:6’</b>


<i><b>Giáo viên hướng dẫn học sinh cách nặn :</b></i>


- Giáo viên nhắc lại cách nặn bằng cách đặt câu hỏi
+ Em cho cô biết các bước nặn vật?


- Học sinh trả lời giáo viên bổ sung thêm, và thao tác
nặn để học sinh quan sát nhới kĩ.


+ Nặn từng bộ phận rồi ghép, dính lại .


+ Nặn từ một thỏi đất thành các bộ phận chính ,
sau đó nặn thêm các chi tiết.


+ Tạo dáng cho sinh động.


- Giáo viên cho học sinh quan sát các bước nặn ở hình
gợi ý và phân tích để các em biết cách nặn và sắp xếp
hình nặn theo đề tài.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách xé dán bằng


giấy màu.


<b>3. Hoạt động 3:20’</b>


<i><b>Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành:</b></i>


- Giáo viên cho học sinh nặn theo nhóm, mỗi nhóm tự
chọn một chủ đề để nặn, có thể xé dán tranh.


- Giáo viên theo dõi quan sát, hướng dẫn thêm cho


- Học sinh quan sát.


- Học sinh chú ý.


- Học sinh xung phong.
- Học sinh nghe và quan
sát.


- Học sinh quan sát.


- Học sinh chú ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

các nhóm.


<i><b>3. Nhận xét, đánh giá:</b></i>


- Các nhóm bày sản phẩm của nhóm mình, giáo viên gợi ý học sinh nhận xét, xếp loại
- Giáo viên nhận xét chung, khen ngợi các nhóm có bài đẹp.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×