Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.83 KB, 50 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Khoa häc</b>
<b>Tiết 1: Con ngời cần gì để sống</b>
<b>I-</b> <b>Mục tiêu:</b>
- HS nắm đợc những yếu tố mà con ngời cũng nh sinh vật khác cần để duy trì cho sự
sống.
- KĨ ra mét sè điều kiện vật chất và tinh thần mà chỉ con ngời mới cần trong cuộc sống.
- Giáo dục ý thức học tập.
<b>II-</b> <b>Đồ dùng dạy học: </b>
- GV: hỡnh v trang 4+5 SGK, phiếu học tập.
- Bộ đồ dùng cho trò chơi.
<b>III-</b> Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
A- KiĨm tra bµi cị:
- GV kiĨm tra sự chuẩn bị của
HS.
- Đánh giá nhận xét.
B- Bài míi:
1-Giới thiệu bài: ghi đầu bài.
2- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Động não.
- GV nêu vấn đề: Kể ra các thứ mà
các em cần dùng hàng ngày để duy
trì sự sống của mình. GV chỉ định
HS tr li.
- GV ghi bảng những ý mà HS vừa
nêu:
+ Điều kiện vật chất: thức ăn, nớc uống,
quần áo...
+ iu kin tinh thn, vn hoỏ, xó hội:
tình cảm gia đình, làng xóm, bạn bè...
Hoạt động 2: Làm việc với phiếu học tập
và SGK.
- GV phát phiếu học tập và hớng dẫn
HS làm việc với phiếu học tập.
- Hớng dẫn HS chữa bài tập ë líp:
Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- GV tổ chức cho HS nhận xét bổ
sung.
Th¶o luËn cả lớp.
- GV yêu cầu HS mở SGK và thảo
luËn 2 c©u hái:
Câu 1: Nh mọi sinh vật khác, con ngời
cần gì để duy trì sự sống của mỡnh?
Câu 2: Hơn hẳn những sinh vật khác, cuộc
sống của con ngời còn cần những gì?
- Sau khi tho lun GV cùng HS rút
ra kết luận: Gọi HS đọc kết luận
SGK.
Hoạt động 3: Trò chơi cuộc hành trình đến
hành tinh khác.
- HS để sách, đồ dùng cho GV km
tra.
- HS suy nghĩ trả lời các câu hái cđa
GV.
- NhËn xÐt, bỉ sung.
- HS hoạt động nhóm- Đánh dấu vào
những điều kiện cần cho sự sống .
- Mỗi nhóm 1 HS trình bày.
- Líp nhËn xét, bổ sung.
- HS trả lời miệng 2 câu hỏi của GV.
- GV chia lớp thành các nhóm nhỏ,
phát cho mỗi nhóm 20 tấm phiếu
với các thứ các em muốn có.
- Các nhóm bàn bạc vµ lùa chän 10
thứ mà các em thấy cần phải mang
khi đến hành tinh khác. Sau đó các
nhóm lại chọn tiếp 6 thứ cần thiết
hơn để mang theo.
- Từng nhóm so sánh kết quả của
mình với nhóm của bạn và giải
thích tại sao lại lựa chọn nh vậy.
3- Củng cố- Dặn dò:
- GV củng cố lại nội dung của bài.
- Về nhà học thuộc phần kết luận
SGK.
- Các nhóm thực hiện yêu cầu của
phiếu học tập.
- Đọc kết quả và so sánh.
Tit 2: trao đổi chất ở ngời
<b>I- Mục tiêu:</b>
- HS nắm đợc những gì hàng ngày mà con ngời lấy vào và thải ra trong quá trình sống.
- Nêu đợc thế nào là quá trình trao đổi chất. Vẽ đợc sơ đồ q trình trao đổi chất giữa
c¬ thĨ ngời và môi trờng.
- Giáo dục ý thức học tập.
<b>II-Đồ dïng d¹y häc: </b>
- GV: hình vẽ 6 +7 SGK
- Giấy khổ A4 và bút vẽ.
III-Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
A- KiĨm tra bµi cị:
- GV gọi HS trả lời câu hỏi:
Cuộc sống của con ngời cần
những điều kiện gì?
- Đánh giá nhËn xÐt.
B- Bµi míi:
1-Giới thiệu bài: ghi đầu bài.
2- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Tìm hiểu sự trao đổi chất ở
ngời.
- GV giao nhiƯm vơ cho HS quan sát và
thảo luận .
+ K tờn nhng gỡ đợc vẽ trong hình 1.
+ Phát hiện thêm yếu tố cần thiết cho sự
sống mà không thể hiện đợc trong hình
vẽ.
+ Tìm xem cơ thể ngời lấy những gì từ
mơi trờng và thải ra mơi trờng những gì.
- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm. Sau đó
đại diện các nhóm trình bày.
- u cầu HS đọc đoạn đầu mục bạn cần
biết và trả lời câu hỏi:
- 1HS tr¶ lêi – Líp nhËn xÐt.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, bỉ sung.
- HS hoạt động nhóm
+ Trao đổi chất là gì?
+ Nêu vai trị của sự trao đổi chất đối với
con ngời, thực vật, động vật?
GV kÕt luËn: SGK.
Hoạt động 2: Thực hành vẽ sơ đồ sự trao
đổi chất giữa cơ thể ngời với môi trờng.
- GV yêu cầu HS vẽ sơ đồ sự trao đổi chất
giữa cơ thể ngời với môi trờng trong trớ
t-ng tng.
3- Củng cố- Dặn dò:
- GV củng cố lại nội dung của bài.
- Về nhà học thuộc phÇn kÕt ln
SGK.
- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.
- HS đọc kết luận SGK.
- HS nghe GV hớng dẫn.
- HS tự vẽ theo trí tởng tợng của mình
theo nhóm.
- Các nhóm trình bày sản phẩm.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
Tiết 3: trao đổi chất ở ngời (tiếp)
<b>I-Mục tiêu:</b>
- HS kể tên những biểu hiện bên ngoài của quá trình trao đổi chất và những cơ quan
thực hiện q trình đó.
- Nêu đợc vai trị của cơ quan tuần hồn trong q trình trao đổi chất xảy ra ở bên trong
- Trình bày đợc sự phối hợp hoạt động của các cơ quan tiêu hố, hơ hấp, tuần hồn, bài
tiết trong việc thực hiện sự trao đổi chất ở bên trong cơ thể và giữa cơ thể với môi
tr-ờng.
II-Đồ dùng dạy học:
- GV: h×nh vÏ 8 +9 SGK
- PhiÕu häc tËp.
- Bộ đồ chơi “ Ghép chữ vào chỗ ...trong sơ đồ”.
<b>III-Hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A/Kiểm tra bài cũ: Hỏi:
-Thế nào là quá trình trao đổi chất?
- Con ngời, thực vật , động vật sống đợc
là nhờ những gì?
-Vẽ lại quá trình trao đổi chất ?
B/ Bài mới :
1, Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài.
2, Nội dung:
*Hot động 1: Chc năng của các cơ quan
thamgia vào quá trình trao đổi chất.
Yêu cầu HS quan sát hình 8 và trả lời câu
hỏi: -Hình minh hoạ cơ quan nào trong quá
trình trao đổi chất?
- Cơ quan đó có chức năng gì trong q
trình trao đổi chất ?
_ GV kết luận:Trong quá trình trao đổi chất
mỗi cơ quan đều có một chức năng riờng.
- 3 HS lên thực hiện .
-HS trả lời
*Hoạt động 2:Sơ đồ quá trình trao đổi
chất.
- GV chia nhãm ph¸t phiÕu häc tËp
- Hỏi:quá trình trao đổi khído cơ quan nào
thực hiện?...
_ GV kÕt luËn:..
* Hoạt động 3:Sự phối hợp giữa các cơ
quan trong quá trình trao đổi chất
- GV dán sơ đồ câm
-Yêu cầu HS quan sát sơ đồ và nêu vai trò
- Yêu cầu HS nêu kÕt luËn
3,Củng cố đặn dò : Về học lại mục bn cn
bit SGK
- Tìm hiểu trớc bài các chât dinh dỡng có
trong thức ăn
- Tiến hành thảo luận và trình bày .
- HS trả lời
-HS thảo luận theo nhóm.
- Một nhóm nối tiếp lên gắn thẻ chữ.
Tit 4: Các chất dinh dỡng có trong thức ăn.
<b>Vai trị của chất bột đờng</b>
<b>I-Mơc tiªu:</b>
- HS sắp xếp các thức ăn hằng ngày vào nhóm thức ăn có nguồn gốc động vật hoặc
nhóm thức ăn có nguồn gốc thực vật.
- Phân loại thức ăn dựa vào những chất dinh dỡng có nhiều trong thức ăn đó.
- Nói tên và vai trị của những thức ăn chứa chất bột đờng. Nhận ra nguồn gốc của
những thức ăn chứa chất bột đờng.
II-Đồ dùng dạy học:
- GV: hình vẽ 10 +11 SGK
- PhiÕu häc tËp.
III-Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
A-KiĨm tra bµi cị:
- GV gọi HS trả lời câu hỏi:
Trong cơ thể chúng ta nhờ những cơ quan
nào quá trình trao đổi chất c thc hin?
- Đánh giá nhận xét.
B-Bài mới:
1-Gii thiệu bài: ghi đầu bài.
2- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Tập phân loại thức ăn.
- GV hớng dẫn HS thực hiện
theo nhãm víi nh÷ng néi
dung sau:
+ChÊt bÐo
+Q trình trao đổi chất
+Chất xơ
Các em sẽ nói với nhau về tên các thức
ăn, đồ uống mà bản thân các em thờng
dùng hàng ngày.
- 1HS tr¶ lêi – Líp nhËn xÐt.
- HS hot ng nhúm 2
- Mỗi nhóm 1 HS trình bµy.
- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.
+ Quan sát hình trang 10 và cùng với bạn
mình hoàn thành bảng SGK.
Gọi HS trả lời câu hỏi: Ngời ta có thể
phân loại thức ăn theo cách nào khác?
GV kÕt luËn.
Hoạt động 3: Xác định nguồn gốc của
thức ăn chứa nhiều chất bột đờng.
- GV híng dÉn HS lun tËp theo nhãm
víi phiÕu häc tËp.
+ Hoàn thành bảng thức ăn chứa chất bột
đờng.
+Những thức ăn chứa chất bột đờng có
nguồn gốc từ đâu?
3- Củng cố- Dặn dò:- Củng cố ND bài.
- Lớp nhận xÐt, bæ sung.
- HS đọc phần bạn cần biết trang 10.
- HS thực hiện nhóm
- 1 sè HS tr×nh bày kết quả thảo luận
trớc lớp.
- Lớp nhận xét, bỉ sung.
<b>Khoa häc</b>
Tiết 5: Vai trị của chất đạm và chất béo
<b>I-Mục tiêu:</b>
- HS kể tên 1 số thức ăn có chứa nhiều chất đạm và chất béo.
- Nêu vai trò của chất béo và chất đạm đối với cơ thể.
- Xác định đợc nguồn gốc của những thức ăn chứa chất đạm và những thức ăn chứa chất
béo.
II-§å dïng dạy học:
- GV: hình vẽ 12 +13 SGK
- Phiếu häc tËp.
III-Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
A-KiĨm tra bµi cị:
- GV gäi HS trả lời câu hỏi:
Hóy k tờn nhng thc n cha nhiu cht
bt ng.
- Đánh giá nhËn xÐt.
B-Bµi míi:
1-Giới thiệu bài: ghi đầu bài.
2- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Tìm hiểu vai trị của chất
đạm và chất béo.
- GV híng dÉn HS thùc hiƯn theo nhãm
víi nh÷ng néi dung sau:
+ Các em sẽ nói với nhau tên của những
loại thức ăn chứa nhiều chất đạm và chất
béo có trong hình trang 12, 13 và tìm hiểu
vai trị của chất đạm và chất béo ở phần
Bạn cần biết.
GV kết luận Vai trò của chất đạm và chất
Hoạt động 2 : Xác định nguồn gốc của
thức ăn chứa nhiều chất đạm và chất béo.
- GV hớng dẫn HS luyện tập theo nhóm
với phiếu học tập.
+ Hồn thành bảng thức ăn chứa chất đạm
và chất béocó nguồn gốc từ đâu?
+Những thức ăn chứa chất đạm và chất
- 1HS tr¶ lêi – Líp nhËn xÐt.
- HS hoạt động nhóm 2
- Mỗi nhóm 1 HS trả lời các câu hỏi:
+ Nói tên những thức ăn giàu chất đạm có
trong hình ở trang 12 SGK.
+ Kể tên các thức ăn chứa chất đạm mà các
em ăn hàng ngày.
+ Tại sao hàng ngày các em cần ăn thức ăn
chứa nhiều chất m?
+ Nói tên những thức ăn chứa nhiều chất
béo có trong hình 13 SGK.
+ Kể tên.
béo có nguồn gốc từ đâu?
Kt lun: Cỏc thức ăn chứa chất đạm và
chất béo đều có nguồn gốc từ thực vật và
động vật.
3- Cñng cè- Dặn dò:
- GV củng cố lại nội dung của bài.
- HS đọc phần bạn cần biết trang 12, 13.
- 2 HS đọc phần bạn cần biết trong SG
<b>Khoa học</b>
Tiết 6: Vai trò của vi-ta-min, chất khoáng, chất xơ
<b>I-Mục tiêu:</b>
- HS kể tên 1 số thức ăn có chứa nhiều vi-ta-min, chất khoáng, chất xơ.
- Nêu vai trò của vi-ta-min, chất khoáng và chất xơ.
- Xỏc định đợc nguồn gốc của những thức ăn chứa vi-ta-min, chất knoáng và chất xơ.
II-Đồ dùng dạy học:
- GV: h×nh vÏ 14 +15 SGK
- PhiÕu häc tËp.
III-Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
A-KiĨm tra bµi cũ:
- GV gọi HS trả lời câu hỏi:
Hóy k tờn những thức ăn chứa nhiều chất
đạm và chất béo.
Vai trò của chất đạm và chất béo đối với
cơ thể.
Nêu nguồn gốc của chất đạm và chất béo.
- Đánh giá nhận xét.
B-Bµi míi:
1-Giới thiệu bài: ghi đầu bài.
2- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Trò chơi thi kể tên các thức
ăn chứa nhiều vi- ta-min, chất khống và
chất xơ.
- GV híng dÉn HS thùc hiƯn theo nhãm
víi nh÷ng néi dung sau:
+ Chia líp thành 4 nhóm .
+ Các nhóm hoàn thành bảng trong phiếu
+ Cho các nhóm tiến hành- GV theo dâi
n n¾n.
+ Đại diện các nhóm lên bảng trình bày.
Hoạt động 2 : Thảo luận về vai trị của
vi-ta-min, chất khống và chất xơ.
- GV đặt câu hỏi và hớng dẫn HS trả lời
câu hỏi.
+ Kể tên một số vi-ta-min mà em biết.
Nêu vai trị của vi-ta-min đó.
+ Nêu vai trị của nhóm thức ăn chứa
vi-ta-min đối với cơ thể.
+ Kể tên một số chất khoáng mà em biết.
Vai trị của chất khống đối với cơ thể.
+ Tại sao hàng ngày chúng ta phải ăn các
thức ăn có chứa chất xơ?
- 3HS tr¶ lêi – Líp nhËn xÐt.
- HS nghe .
- HS hoạt động nhóm 4.
- Các nhóm cử đại diện trên bảng lớp.
- HS tr¶ lêi nèi tiÕp.
+ Hàng ngày chúng ta phải uống bao
nhiêu nớc? Tại sao cần uống đủ nớc?
Kết luận: Các thức ăn chứa chất đạm và
chất béo đều có nguồn gốc từ thực vật và
động vt.
GV kết luận.
3- Củng cố- Dặn dò:
- GV củng cố lại nội dung của bài.
- Về nhà học thuộc bài.
- Gọi HS đọc phàn bạn cần biết.
Khoa häc
<b>TiÕt 7: T¹i sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn</b>
<b>I-Mục tiêu:</b>
- HS giải thích đợc tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thờng xuyên thay đổi
món.
- Nêu tên các thức ăn cần ăn đủ, ăn vừa phải, ăn có mức độ, ăn ít và ăn hạn chế.
II-Đồ dùng dạy học:
- GV: hình vÏ 16+17SGK
- PhiÕu häc tËp.
III-Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
A-KiĨm tra bµi cũ:
- GV gọi HS trả lời câu hỏi:
HÃy kể tên những thức ăn chứa nhiều vi ta
min, chất khoáng và chất xơ.
- Đánh giá nhận xét.
B-Bài mới:
1-Gii thiu bi: ghi đầu bài.
2- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Thảo luận về sự cần thiết
phải ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và
th-ờng xuyên thay đổi món.
- GV híng dÉn HS thùc hiƯn theo nhãm
víi nh÷ng néi dung sau:
+ Tại sao chúng ta cần ăn phối hợp nhiều
loại thức ăn và thờng xuyên thay đổi món.
GV theo dõi gợi ý cho HS thảo luận và rút
ra nhận xét.
GV kết luận Vai trò của việc nên ăng kết
hợp nhiều loại thức ăn và thờng xuyên
thay đổi món.
Hoạt động 2 : Làm việc với SGK tìm hiểu
tháp dinh dỡng cân đối..
- GV hớng dẫn HS nghiên cứu “ Tháp
dinh dỡng cân đối cho 1 ngời 1tháng”.
Kết luận: Các thức ăn chứa chất bột đờng ,
vitamin, chất khoáng, chất xơ cần đợc ăn
đầy đủ. Các chất đạm cần ăn vừa phải,
chất béo thì ăn có mức độ, khơng nên ăn
nhiều đờng và hạn chế ăn muối.
Hoạt động 3: Trò chơi “ Đi chợ”
- GV hớng dẫn HS cách chơi.
- 1HS tr¶ lêi – Líp nhËn xÐt.
- HS hot ng nhúm 2
- Mỗi nhóm 1 HS trả lời các câu hỏi:
- Lớp nhận xét, bæ sung.
- HS đọc phần bạn cn bit trang 17
- HS làm việc cá nhân.
- HS làm việc theo cặp: Hai HS thay
nhau đặt câu hỏi về nhóm thức ăn
cần đủ, ăn vừa phải, ăn có mức đọ,
ăn ít, ăn hạn chế.
- Theo dõi HS chơi và nhận xét.
3- Củng cố- Dặn dò:
- GV củng cố lại nội dung của bµi.
- VỊ nhµ häc thc bµi.
<b>Khoa häc</b>
<b>Bài 8: tại sao cần ăn phối hợp đạm động vật </b>
<b>Và đạm thực vật</b>
<b>I </b>–<b> Mơc tiªu :</b>
- HS nêu đợc các món ăn chứa nhiều chất đạm, nêu đợc ích lợi của các món ăn chế biến từ cá.
- Giải thích đợcvì sao cần phải ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật.
- Có ý thức ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật.
II –<b> Chuẩn bị đồ dùng:</b>
- GV : Hình minh hoạ, bảng dinh dỡng của một số thức ăn chứa nhiều chất đạm .
- HS : Tìm hiểu bài trớc khi đến lớp.
III – Các hoạt động trên lớp
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A – KiĨm tra bµi cị : Hỏi:Tại sao
cầnăn phối hợp nhiều loại thức ăn?
-Hỗu hết các loại thức ăncó nguồn
gốc từ đâu?
B – Bµi míi :
1, Giíi thiƯu bµi: Ghi đầu bài lên
bảng
2, Nội dung:
* Hoạt động 1: Tìm những món ăn
chứa nhiều chất đạm
- Hãy kể những món ăn chứa nhiều
chất đạm?
- GV kết luận:Những thức ăn chứa
nhiều chất đạm đều có nhiều
chất bổ…
- Hoạt động 2: Tại sao cần ăn phối
hợp đạm động vật và đạm thực
vật?
- GV treo bảng dinh dỡng yêu cầu
nghiên cứu và trả lời câu hỏi:
+ Nhng thức ăn nào vừa chứa đạm
động vật vừa chứa đạm thực vật?
+ Tại sao chúng ta không nên chỉ ăn
một loại đạm ?
+ Vì sao nên ăn nhiều cá:
* GV kt lun : Ăn kết hợp cả đạm
động vậtvà đạm thực vật giúp cơ thể có
thêm chất dinh dỡng bổ sung cho
nhau
3, Củng cố dặn dò:
- GV hệ thống bài
- Về tìm hiểu các chất bếo và muối.
- 2 HS lên bảng trả lời
- HS thảo luận nhóm 4, ghi bảng
phụ và trình bày.
- Các nhóm khác bổ sung.
- HS thảo luËn nhãm 2
- Nếu chỉ ăn một loại đạm sẽ không đủ
chất dinh dõng cho hoạt động sống.
- Chúng ta nên ăn nhiều cá vì cá là loại
thức ăn dễ tiêu, chứa nhiều a xớt bộo
khụng no
<b>Thể dục</b>
<b>Giáo viên chuyên soạn giảng</b>
_________________________________________________________________
<b>khoa học</b>
<b>Tiết 9: sử dụng hợp lí các chất béo và muối ăn</b>
<b>I-Mục tiêu:</b>
- HS gii thớch đợc tại sao cần ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật và chất béo có nguồn
gốc thc vt.
- Nêu ích lợi của muối i-ốt. Tác hại của thói quen ăn mặn.
- Giáo dục ý thức tự giác thực hiện.
<b> II-Đồ dùng dạy học: </b>
- GV: hình vÏ 20-21SGK
- PhiÕu häc tËp.
III-Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
<b>A-KiĨm tra bµi cị:</b>
- GV gọi HS trả lời câu hỏi:
- Ti sao cn n phi hp m ng vt v
m thc vt?
- Đánh giá nhËn xÐt.
<b>B-Bµi míi:</b>
<b>1- Giới thiệu bài: ghi đầu bài.</b>
<b>2- Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động 1: Trò chơi thi kể tên các món</b></i>
ăn cung cấp nhiều chất béo.
GV phổ biến Luật chơi. Quy định thời
gian( 10 phút).
TiÕn hành: HS thi kể tên trên phiếu
học tập treo trên b¶ng líp.
Tổng kết đánh giá phân thắng thua.
<i><b>Hoạt động 2 : Thảo luận về ăn phối hợp</b></i>
chất béo có nguồn gốc động, thực vật.
GV yêu cầu HS đọc danh sách các
món ăn do các em vừa lập nên và chỉ ra
các món chứa chất béo động vật, thực vật.
GV hỏi: Tại sao chúng ta phải nên ăn
- 1HS tr¶ lêi – Líp nhËn xÐt.
- HS hot ng nhúm 6.
- Mỗi nhóm trng bày bài làm của mình
trên bảng.:
- Lp nhận xét, bổ sung.
- 1-2 HS đọc.
thùc vËt?
Yêu cầu HS nêu ý kiến của mình.
<i><b>Hoạt động 3</b><b> :</b><b> Thảo luận về ích lợi của</b></i>
muối i-ốt và tác hại của ăn mặn.
GV giảng vai trò của mối i-èt.
Cho HS thảo lụân: Làm thế nào để bổ
sung muối i- ốt vào cơ thể? Tại sao khơng
nên ăn mặn?
<b>3- Cđng cè- Dặn dò:</b>
- GV củng cố lại nội dung của bài.
- Về nhà học thuộc bài.
HS nghe giảng.
<b>Khoa học</b>
<b>Tiết 10: ăn nhiều rau và quả chín.</b>
<b>Sử dụng thực phẩm sạch và an toàn</b>
<b>I-Mục tiêu:</b>
- HS gii thớch c ti sao cn n nhiều rau, quả chín hàng ngày.
- Nêu đợc tiêu chuẩn của thực phẩm sạch và an toàn. Kể ra các biện pháp thực hiện VS
ATTP..
- Gi¸o dơc ý thức tự giác thực hiện.
II-Đồ dùng dạy häc:
- GV: h×nh vÏ 22-23 SGK
- Mét sè rau qu¶.
III-Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
A-KiĨm tra bµi cị:
GV gọi HS trả lời câu hỏi:
Tại sao cần ăn phối hợp đạm động vật
và đạm thực vật?
Đánh giá nhận xét.
B-Bài mới:
1- Gii thiu bi: ghi u bài.
2- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Tìm hiểu lý do cần ăn nhiều
– Yêu cầu học sinh quan s¸t tranh vÏ
th¸p dinh dìng.
- Gọi lần lợt HS trả lời câu hỏi.
- Kể tên các loại hoa quả chín.
Hoạt động 2 : Xác định tiêu chuẩn thực
phẩm sạch và an ton.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2.
Hoạt động 3: Thảo luận về các biện pháp
giữ VSATTP.
Chia bài 3 nhóm.HS thảo luận, nêu ý kiến,
nhận xét.
3- Củng cố- Dặn dò:
- GV củng cố lại nội dung của bài.
- Về nhà học thuộc bài.
- Cả lớp quan s¸t, nhËn xÐt.
Líp nhËn xÐt, bỉ sung.
- 1-2 HS đọc.
- HS tr¶ lêi c©u hái
- Líp nhËn xÐt, bỉ sung..
Thể dục
<b>Giáo viên chuyên soạn giảng</b>
<b>Buổi chiều</b>
<b>Khoa học</b>
<b>Tiết 11: một số cách bảo quản thức ăn</b>
<b>I-Mục tiêu:</b>
- HS biết kể tên các cách bảo quản thức ăn.
- Nêu ví dụ về một số loại thức ăn và cách bao quản chúng.
- Giáo dục ý thứclựa chọn thức ăn, bảo quản thức ăn và cách bảo quản thức ăn..
II-Đồ dùng dạy học:
- GV: h×nh vÏ 24-25 SGK
- PhiÕu häc tËp.
III-Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
A-KiĨm tra bµi cị:
GV gäi HS trả lời câu hỏi:
Nêu các biện pháp VS ATTP?
Giải thích thế nào là thực phẩm sạch và an
toàn?
Đánh giá nhận xét.
B-Bài mới:
1- Gii thiệu bài: ghi đầu bài.
2- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Tìm hiểu các cách bảo quản
thức ăn:
Cho HS quan sát hình 24,25 SGK xem có
các cách bảo quản thức ăn nào?
- Gọi lần lợt HS trả lời câu hỏi.
- Kể tên các cách bảo quản thức ăn.
Hot ng 2 : Tìm hiểu cơ sở khoa học
của các cách bảo quản thức ăn.
GV giảng: Các loại thức ăn có nhiều nớc
và các chất dinh dỡng, đó là mmơi trờng
thích hợp cho vi sinh vật phát triển. Vì vậy
chúng dễ bị h hỏng ôi thiu. Muốn bảo
quản ta phải làm thế nào?
- 1HS tr¶ lêi – Líp nhËn xÐt.
- C¶ líp quan s¸t, nhËn xÐt.
Líp nhËn xÐt, bỉ sung.
- Yêu cầu HS th¶o luËn nhóm câu hỏi:
Nguyên tắc chung của việc bảo quản thức
ăn là gì?
Thảo luận về các biện pháp giữ cho thức
ăn không bị vi khuẩn xâm nhập.
Chia bài 3 nhóm.HS thảo luận, nêu ý kiến,
nhận xét.
Hot động 3:Tìm hiểu 1 số cách bảo quản
thức ăn.
- Híng dÉn HS lµm viƯc víi phiÕu häc tËp.
3- Cđng cè- Dặn dò:
- GV củng cố lại nội dung của bài.
- Về nhà học thuộc bài.
- Thảo luận nhóm.
- HS trả lời câu hỏi
- Lớp nhận xét, bổ sung..
- Các nhãm lµm viƯc với phiếu học
tập.
- Chữa bài trên bảng- Lớp nhận xét bổ
sung.
<b>-Khoa học</b>
<b>Tiết 12: phòng một số bệnh do thiếu chất dinh dỡng</b>
<b>I-Mục tiêu:</b>
- HS biÕt kĨ tªn mét sè bƯnh do thiÕu chÊt dinh dỡng.
II-Đồ dùng dạy häc:
- GV: h×nh vÏ 26-27 SGK
- PhiÕu häc tËp.
III-Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
A-KiĨm tra bµi cị:
- GV gọi HS trả lời câu hỏi:
Nêu cáccách bảo quản thức ăn.
- Đánh giá nhận xét.
B-Bài mới:
1- Giới thiệu bài: ghi đầu bài.
2- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Nhận dạng một số bệnh do
thiếu chất dinh dng.
- Cho HS quan sát hình 26-27 SGK nhận
xét, mô tả các dấu hiệu của bệnh còi
x-ơng, suy dinh dìng, bíu cỉ.
-Thảo luận về ngun nhân dẫn đến bnh
trờn.
- Gọi lần lợt HS trả lời câu hỏi.
- Kết luËn chung.
Hoạt động 2 : Thảo luận về cách phịng
tránh bệnh do thiếu chất dinh dỡng.
- Yªu cầu HS thảo luËn chung c©u hỏi:
Ngoài bệnh trên, chúng ta còn phát hiện
Hot động 3: Trò chơi: Thi kể tên các
bệnh
- Híng dÉn HS lµm viƯc víi phiÕu học tập.
3- Củng cố- Dặn dò:
GV củng cố lại nội dung của bài.
- 1HS trả lời Lớp nhận xét.
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Cả lớp quan sát, nhận xét.
Líp nhËn xÐt, bỉ sung.
- HS nghe.
- HS trả lời câu hỏi
- Lớp nhận xét, bổ sung..
Các nhóm làm việc với phiếu học tập.
- Chữa bài trên bảng- Lớp nhận xét bổ
sung.
- Dặn HS về chuẩn bị bài sau.
<b>-Buổi chiều</b>
<b>Khoa học</b>
<b>Tiết 13: phòng bệnh béo phì</b>
<b>I-Mục tiêu:</b>
- Nêu dấu hiệu và tác hại của bệnh béo phì.
- Nêu cách phòng chống bệnh béo phì.
- Giáo dục ý thức phòng tránh bệnh béo phì.
II-Đồ dùng dạy học:
- GV: hình vẽ 28-29 SGK
- Phiếu häc tËp.
<b> </b>
<b> III-Hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
A-KiĨm tra bµi cị:
- KĨ tªn mét sè bƯnh do thiÕu chÊt dinh
d-ỡng?Cách phòng bệnh do thiếu chất dinh
dỡng?
B-Bài mới:
1- Gii thiệu bài: ghi đầu bài.
2- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Tìm hiểu về bệnh béo phì.:
Cho HS làm việc với phiếu học tập.
- Gọi lần lợt HS trả lời câu hỏi.
- GV kết luận ý đúng.
Hoạt động 2 : Thảo luận về ngun nhân,
cách phịng bệnh béo phì.
GV nêu câu hỏi, lớp nhận xét, bổ sung.
+ Nguyên nhân gây béo phì?
+ Lm th no trỏnh bộo phỡ?
+Cần làm gì khi em bé hoặc bản thân bị
béo phì?
Hot ng 3: úng vai.
- Giao cho mi nhóm một tình huống- Các
nhóm thảo luận và đóng vai.
- Gọi các nhóm lên bảng trình diễn.
- GV nhận xét.
3- Củng cố- Dặn dò:
- GV củng cố lại nội dung của bài.
- Về nhà học thuộc bài.
- Cả lớp quan s¸t, nhËn xÐt.
- Từng học sinh trả lời đến đúng thì
thơi.
- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.
- HS suy nghĩ trả lời các câu hỏi.
- HS nghe.
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
<b>Khoa học</b>
<b>Tit 14: phũng mt số bệnh lây qua đờng tiêu hoá</b>
<b>I-Mục tiêu:</b>
- Kể tên một số bệnh lây qua đờng tiêu hoá. Mối nguy hiểm của bệnh này.
- Giáo dục ý thức phòng tránh bệnh qua đờng tiêu hoá.
II-Đồ dùng dạy học:
- GV: h×nh vÏ 30-31 SGK
- PhiÕu häc tËp.
<b> </b>
<b> III-Hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
A-KiĨm tra bµi cị:
GV gọi HS trả lời câu hỏi:
- Nguyên nhân gây bệnh béo phì. Cách
phòng bệnh béo phì.
B-Bài mới:
1- Gii thiu bi: ghi u bi.
2- Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Tìm hiểu một số bệnh lây
qua đờng tiêu hoá.
- Gọi lần lợt HS trả lời câu hỏi: Những em
- Kể tên một số bệnh lây qua đờng tiêu
hố.
- 2HS tr¶ lêi – Líp nhËn xÐt.
- C¶ líp quan s¸t, nhËn xÐt.
- Từng học sinh trả lời đến đúng thì
thơi.
- GV giảng về triệu chứng và tác hại của
các bệnh lây qua đờng tiêu hoá.
Hoạt động 2 : Thảo luận về nguyên nhân,
cách phòng bệnh lây qua đờng tiêu hố.
- Cho HS thảo luận nhóm.
Hoạt động 3: Vẽ tranh cổ động.
- Giao cho mỗi nhóm một tình huống- Các
nhóm thảo luận và vẽ tranh cổ động.
- Gäi c¸c nhóm lên bảng trình bày.
- GV nhận xét.
3- Củng cố- Dặn dò:
- GV củng cố lại nội dung của bài.
- VỊ nhµ häc thc bµi.
- HS lµm việc với tranh 30-31 SGK và
trả lời các câu hỏi.
- HS nghe.
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
Tuần 8:
Tiết 15: bạn cảm thấy thế nào khi bị bệnh.
<b>I-Mục tiêu:</b>
- Nêu dấu hiệu của cơ thể khi bị bệnh.
- Cần có thói quen khi thấy cơ thể mỏi mệt, khó chịu.
- Giáo dục ý thức phòng tránh bệnh béo phì.
II-Đồ dùng dạy học:
- GV: hình vẽ 32-33 SGK
- Phiếu häc tËp.
<b> </b>
<b> III-Hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
A-KiĨm tra bµi cị:
GV gọi HS trả lời câu hái:
- Kể tên một số bệnh lây qua đờng tiêu
hố.
B-Bµi míi:
1- Giới thiệu bài: ghi đầu bài.
2- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Quan sát hình trong SGK và
kể chuyện.
Cho HS lµm viƯc CN vµ lµm việc với
nhóm nhỏ.
- Gọi lần lợt HS kể chuyện theo từng bức
tranh vàtrả lời câu hỏi.
- GV kết luận và đặi câu hỏi cho HS liên
hệ.
Hoạt động 2 : Đóng vai: Mẹ ơi con sốt.
- Giao cho mỗi nhóm một tình huống- Các
nhóm thảo luận và đóng vai.
- Gäi c¸c nhãm lên bảng trình diễn.
- GV nhận xét.
Các tình huống:
+ Bạn Lan bị đau bụng và đi ngoài vài lần
ở trờng. Nếu là Lan em sẽ làm gì?
+ Đi học về, Hùng thấy trong ngời rất mệt
và đau đầu, nuốt nớc bọt thấy đau họng,
- 1HS trả lời Lớp nhận xét.
- Cả lớp quan sát, nhận xét.
- HS trả lời các câu hỏi.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS suy nghĩ trả lời các câu hỏi.
- HS nghe.
- Các nhóm thảo luận.
n cm thấy khơng ngon. Hùng định nói
3- Củng cố- Dặn dò:
- GV củng cố lại nội dung của bài.
- V nh hc thuộc bài. - HS đọc kết luận trong SGK.
Tuần 9:
TiÕt 17: Phòng tránh tai nạn đuối nớc
<b>I-Mục tiêu:</b>
- K tên một số việc nên và không nên làm để phòng tránh tai nạn đuối nớc.
- Biết một số nguyên tắc khi tập bơi và khi đi bơi.
- Giáo dục ý thức phòng tránh tai nạn đuối nớc và vận động các bạn cùng thực hiện.
II-Đồ dùng dạy học:
- GV: h×nh vÏ 36-37SGK
- PhiÕu häc tËp.
<b> </b>
<b> III-Hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
A-KiĨm tra bµi cị:
GV gọi HS trả lời câu hỏi:
- Nêu chế độ dinh dỡng cho ngời bị tiêu
chảy.
B-Bµi míi:
1- Giới thiệu bài: ghi đầu bài.
2- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Thảo luận về các biện pháp
phòng tránh tai nạn đuối nớc.
- Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm.
- Gọi đại diện các nhóm lên bảng trình
bày.
- GV kÕt luËn.
Hoạt động 2 : Thảo luận một số nguyên
tắc khi tập bơi và khi bơi.
GV giao nhiƯm vơ cho HS.
- Các nhóm trình bày và nêu nhận xét.
- GV nhËn xÐt.
- Gọi HS nêu kết luận .
Hoat động 3: Thảo luận
- Híng dÉn HS lµm viƯc theo nhãm.
- ND: Có ý thức phòng tránh tai nạn đuối
nớc.
3- Củng cố- Dặn dò:
- GV củng cố lại nội dung của bài.
- Về nhà học thuộc bài.
- 1HS trả lời Lớp nhËn xÐt.
- HS thảo luận câu hỏi: Nên và không
nên làm gì để phòng tránh tai nn
ui nc.
- HS trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS suy nghÜ trả lời các câu hỏi: Nên
tập bơi và đi bơi ở đâu
- HS nghe.
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Cng c cho HS v: Sự trao đổi chất của cơ thể với môi trờng. Các chất dinh dỡng có trong
thức ăn và vai trò của chúng. Cách phòng tránh một số bệnh do thiếu hoặc thừa chất dinh
d-ỡng và các bệnh lấy qua đờng tiêu hoá.
- Biết áp dụng những kiến thức đã học
II-Đồ dùng dạy học:
- PhiÕu häc tËp.
<b> </b>
<b> III-Hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
A-KiĨm tra bµi cị:
GV gọi HS trả lời câu hỏi:
- Cách phòng tránh tai nạn đuối nớc.
B-Bài mới:
1- Gii thiu bài: ghi đầu bài.
2- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Trò chơi Ai nhanh ai đúng.
-Tổ chức cho HS theo nhúm.
- Phổ biến quy tắc chơi.
- GV kÕt luËn.
Hoạt động 2 : Tự đánh giá.
- Yêu cầu HS tự đánh giá:
+ Đã ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và
th-ờng xuyên thay đổi cha?
+ Đã ăn phối hợp các chất đạm, chất béo
động vật, thc vt cha?
+ ĐÃ ăn các thức ăn có chứa các loại
vitamin và chất khoáng cha?
Hoat ng 3: Ai chn thc n hợp lí.
- u cầu HS làm việc theo nhóm
Hoạt động 4: Thực hành: Ghi lại và trình
bày 10 lời khuyên dinh dng hp lớ.
- Thảo luận
- Hớng dẫn HS làm việc theo nhóm.
- Trình bày sản phẩm của mình.
3- Củng cố- Dặn dò:
- GV củng cố lại nội dung của bài.
- Về nhà học thuộc bài.
- 1HS trả lời – Líp nhËn xÐt.
- 4 nhãm HS tham gia ch¬i.
- i no bấm chuông nhanh sẽ đợc
trả lời. Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS suy nghĩ trả lời các câu hỏi tự
đánh giỏ.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Các nhóm làm việc theo gợi ý trên.
- Đại diện các nhóm trình bày.
Tuần 10
Tiết 19: ôn tập : con ngời và sức khoẻ
<b>I-Mục tiêu:</b>
- Cng c cho HS về: Sự trao đổi chất của cơ thể với mơi trờng. Các chất dinh dỡng có trong
thức ăn và vai trò của chúng. Cách phòng tránh một số bệnh do thiếu hoặc thừa chất dinh
d-ỡng và các bệnh lấy qua đờng tiêu hoá.
- Biết áp dụng những kiến thức đã học
II-Đồ dùng dạy học:
- PhiÕu häc tËp.
<b> </b>
<b> III-Hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
A-KiĨm tra bµi cị:
GV gọi HS trả lời câu hỏi:
- Cách phòng tránh tai nạn đuối nớc.
B-Bài mới:
1- Giới thiệu bài: ghi đầu bài.
2- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Trò chơi Ai nhanh ai đúng.
-Tổ chức cho HS theo nhóm.
- Phỉ biến quy tắc chơi.
- GV kết luận.
Hot ng 2 : Tự đánh giá.
- Yêu cầu HS tự đánh giá:
+ Đã ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và
th-ờng xuyên thay đổi cha?
+ Đã ăn phối hợp các chất đạm, chất béo
động vật, thực vật cha?
+ ĐÃ ăn các thức ăn có chứa các loại
vitamin và chất khoáng cha?
Hoat ng 3: Ai chọn thức ăn hợp lí.
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm
Hoạt động 4: Thực hành: Ghi lại và trình
bày 10 lời khun dinh dỡng hợp lí.
- Th¶o luận
- Hớng dẫn HS làm việc theo nhóm.
- Trình bày sản phẩm của mình.
3- Củng cố- Dặn dò:
- GV củng cố lại nội dung của bài.
- Về nhà học thuộc bài.
- 4 nhóm HS tham gia chơi.
- Ban giám kh¶o gåm 3 HS.
- Đội nào bấm chng nhanh sẽ đợc
trả lời. Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS suy nghĩ trả lời các câu hỏi tự
đánh giá.
- Líp nhận xét, bổ sung.
- Các nhóm làm việc theo gợi ý trên.
- Đại diện các nhóm trình bày.
TiÕt 20: níc cã nh÷ng tÝnh chÊt gì
- HS nhn bit c mu, mựi, vị của nớc.
- Biết làm thí nghiệm chứng minh nớc khơng có hình dạng nhất định, chảy lan ra mọi phía,
thấm qua một số vật và có thể hồ tan mt s cht.
II-Đồ dùng dạy học:
- GV: h×nh vÏ 42-43 SGK
- Dơng cơ thÝ nghiƯm
<b> </b>
<b> III-Hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
A-KiĨm tra bµi cị:
GV gọi HS trả lời câu hỏi:
- Nờu q trình trao đổi chất giữa cơ thể
và mơi trờng.
B-Bµi míi:
1- Giới thiệu bài: ghi đầu bài.
2- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Phát hiện màu, mùi, vị của
- Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm.
- Gọi đại diện các nhóm lên bảng trình
bày.
- GV kÕt ln: Qua quan s¸t ta thÊy nớc
trong suốt không màu, không mùi, không
vị.
Hot ng 2 : Phát hiện hình dạng của
n-ớc.
- 1HS tr¶ lêi – Líp nhËn xÐt.
- HS thùc hiƯn thÝ nghiƯm.
- HS tr×nh bµy.
- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.
GV giao nhiệm vụ cho HS.
- Các nhóm trình bày và nêu nhËn xÐt.
- GV nhËn xÐt.
- Gọi HS nêu kết luận: Nớc khơng có hình
dạng nhất định.
Hoat động 3: Tìm hiểu xem nớc chảy nh
thế nào?
- Híng dÉn HS lµm lµm thí nghiệm theo
nhóm.
- ND: TN và tìm hiểu xem nớc chảy nh
thế nào?
Hot ng 4: Phát hiện tính thấm và
không thấm của nớc đối với một số vật.
- GV nêu ND cần tìm hiểu.
- Yêu cầu HS tự tìm ra cách thí nghiệm.
- GV theo dõi HS thực hiện và HD.
- Kết luận: Nớc thấm qua một số vật.
Hoạt động 5: Phát hiện nớc có thể hoặc
khơng thể hồ tan một số chất.
- HD HS thực hiện thí nghiệm theo nhóm.
Các nhóm cử đại diện nhận xét.
- Gäi c¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- KÕt luËn: Níc cã thĨ hoµ tan mét sè
chÊt.
- Gäi HS nªu toàn bộ các kết quả TN.
3- Củng cố- Dặn dò:
- GV củng cố lại nội dung của bài.
- Về nhà học thuộc bài.
xét..
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- HS thùc hiƯn thÝ nghiƯm vµ rót ra nhËn
xÐt.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- HS đọc kết luận trong SGK.
- HS thùc hiÖn thÝ nghiÖm và rút ra nhận
xét.
- Đại diện các nhóm lên trình bµy.
- HS thùc hiƯn thÝ nghiƯm và rút ra nhận
xét.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
Tuần 11
Tiết 21: ba thể của nớc
<b>I-Mục tiêu:</b>
- HS nhận biết đợc nớc trong tự nhiên tồn tại ở 3 thể: Rắn, lỏng và khí. Nhận ra tính chất
chung của nớc và sự khác nhau khi nớc tồn tại ở 3 thể.
- BiÕt thùc hµnh chun nớc ở thể lỏng thành thể khí và ngợc lại. Nêu cách chuyển nớc từ thể
- V v trỡnh by s sự chuyển htể của nớc.
II-Đồ dùng dạy học:
- GV: h×nh vÏ 44-45 SGK
- Dơng cơ thÝ nghiÖm
<b> </b>
<b> III-Hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
A-KiĨm tra bµi cị:
GV gọi HS trả lời câu hỏi:
- Nêu những tính chất của nớc.
B-Bài mới:
1- Gii thiu bài: ghi đầu bài.
2- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Tìm hiểu hiện tợng nớc từ
thể lỏng chuyển thành thể khí và ngợc lại.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi SGK: Nớc tồn
t¹i ë thĨ nµo?
- Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm.
- GV kÕt luËn.
Hoạt động 2 : Tìm hiểu hiện tợng nớc từ
thể lỏng chuyển thành thể rắn và ngợc lại..
GV giao nhiệm vụ cho HS: quan sỏt khay
ỏ.
- Các nhóm trình bày và nêu nhận xét.
- GV nhËn xÐt.
- Gäi HS nªu kÕt luËn.
Hoat động 3: Vẽ sơ đồ về sự chuyển thể
của nớc
- Hớng dẫn HS trả lời các câu hỏi: Nớc
tồn tại ở những thể nào?Nêu tính chất
chung của nớc ở thể đó và tính chất riêng
của từng thể.
- KÕt luận.
3- Củng cố- Dặn dò:
- GV củng cố lại nội dung cđa bµi.
- VỊ nhµ häc thc bµi.
- HS thùc hiện thí nghiệm.
- HS trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS thùc hiÖn thÝ nghiÖm và rút ra nhận
xét.
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- HS nhËn xÐt.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- HS đọc kết luận trong SGK.
-Tiết 22: mây đợc hình thành nh thế nào?
<b>Ma từ đâu ra?</b>
<b>I-Mơc tiªu:</b>
- HS nhận biết đợc mây hình thành nh thế nào.
- Giải thích đợc nớc ma từ đâu ra.
- Phát biểu định nghĩa vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên.
<b>II-Đồ dùng dạy học: </b>
- GV: h×nh vÏ 46-47 SGK
<b> </b>
<b> III-Hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
A-KiĨm tra bµi cị:
GV gäi HS tr¶ lời câu hỏi:
- Nêu nớc tồn tại ở những thể nµo?
B-Bµi míi:
1- Giới thiệu bài: ghi đầu bài.
2- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Tìm hiểu sự chuyển thể của
nớc trong tự nhiên.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đơi vàê ND
câu chuyện Cuộc phiêu lu của 3 giọt nớc.
- Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm.
- Gọi đại diện các nhóm lên bảng trình
bày.
- GV kÕt ln.
Hoạt động 2 :Trị chơi đóng vai Tơi là giọt
nớc.
GV giao nhiƯm vơ cho HS: phân vai
- 1HS trả lời Lớp nhận xét.
- HS thaỏ luận nhóm.
- HS trình bày.
- Các nhóm trình bày và nêu nhận xét.
- GV nhận xét.
- Gọi HS nêu kết luận.
3- Củng cố- Dặn dò:
- GV củng cố lại nội dung của bài.
- Về nhµ häc thuéc bµi.
- HS thực hiện đóng vai và rút ra nhận
xét.
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
-Tuần 12
Tit 23: S vũng tun hon của nớc
<b>trong thiên nhiên</b>
<b>I-Mơc tiªu:</b>
- Hệ thống hố kiến thức về vịng tuần hồn của nớc trong TN dới dạng sơ đồ.
- Vẽ và trình bày sơ vũng tun hon ca nc trong TN.
<b>II-Đồ dùng dạy häc: </b>
- GV: hình vẽ 48-49 SGK
- Sơ đồ đợc phóng to.
<b> </b>
<b> III-Hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
A-KiĨm tra bµi cị:
GV gọi HS trả lời câu hái:
- Mây đợc hình thành nh thế nào?Ma từ
đâu ra?
B-Bµi míi:
1- Giới thiệu bài: ghi đầu bài.
2- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Hệ thống hoá kiến thức về
vịng tuần hồn của nớc trong TN.
- u cầu HS quan sát cả lớp sơ đồ vịng
tuần hồn của nớc: Quan sát từ trên xuống
dới,từ trái sang phải.
- Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm.
- Gọi đại diện các nhóm lên bảng trình
bày.
- GV kÕt ln: M©y Ma Níc
bèc h¬i- ngng tơ M©y.
Hoạt động 2 :Thực hành vẽ sơ đồ của nớc
trong TN.
- HS lµm viƯc c¶ líp.
GV giao nhiƯm vô cho HS: Nh mơc vÏ
trang 49.
- HS lµm viƯc cá nhân: Thực hiện theo yêu
cầu của BT.
- Trình bày trên bảng lớp.
- Gọi HS nêu kết luận.
- Kết luận.
3- Củng cố- Dặn dò:
- GV củng cố lại nội dung của bài.
- Về nhà học thuộc bài.
- 1HS trả lêi – Líp nhËn xÐt.
- HS thấ ln nhãm.
- HS trình bày.
- Lp nhn xột, b sung.
- HS ch v nêu trên sơ đồ.
- HS nhËn biết yêu cầu của bài.
- HS làm việc cá nhân.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
-Tiết 24: nớc cần cho sự sống
<b>I-Mục tiêu:</b>
- Nờu đợc dẫn chứng về vai trò của nớc trong SX nơng nghiệp, cơng nghiệp và vui chơi giải
trí.
<b>II-§å dïng dạy học: </b>
- GV: hình vẽ 50-51 SGK
- Giấy và bót vÏ.
<b> </b>
<b> III-Hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
A-KiĨm tra bµi cị:
GV gọi HS trả lời câu hỏi:
- Vẽ và nêu vòng tuần hoàn của nớc.
B-Bài mới:
1- Giới thiệu bài: ghi đầu bài.
2- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Tìm hiểu vai trị của nớc đối
với sự sống của con ngời động vật và thực
vật.
Bíc 1: Tỉ chøc híng dÉn.
u cầu HS nộp t liệu đã su tầm.
Các nhóm thảo luận về vai trị của nớc đối
với sự sống con ngời, động vật, thực vật.
Bớc 2: làm việc và ghi ra giấy. Trình bày
trên bảng lớp.
Bớc 3: Trỡnh by v ỏnh giỏ.
- Đại diện các nhóm lên bảng trình bày.
Lớp nhận xét, bổ sung.
- Kết luận.
Hoạt động 2 :Vai trò của nớc trong SX
nông nghiệp, công nghiệp và vui chơi.
Bớc 1: Động não.
- Hái: con ngêi cßn sư dụng nớc vào
những việc gì khác?
- HS làm việc cả lớp: Trình bày các ý kiến
của m×nh. Líp nhËn xÐt, bỉ sung.
- KÕt ln.
3- Cđng cè- Dặn dò:
- GV củng cố lại nội dung của bài.
- Về nhà học thuộc bài.
- 1HS trả lời Lớp nhận xét.
- HS thaỏ luận nhóm.
- HS trình bày.
- Lớp nhËn xÐt, bæ sung.
- HS nhËn biết yêu cầu của bài.
- HS làm việc cá nhân.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
-Tuần 13
Tiết 25: nớc bị ô nhiễm
<b>I-Mục tiêu:</b>
- Phõn bit nc trong và nớc đục bằng cách quan sát và thí nghiệm.
- Giải thích tại sao nớc sơng và nớc hồ thờng khơng trong và khơng sạch.
- Nêu đặc điểm chính ca nc trong v nc b ụ nhim.
<b>II-Đồ dùng dạy häc: </b>
- GV: h×nh vÏ 52-53 SGK.
- Dơng cơ thÝ nghiÖm.
<b> </b>
<b> III-Hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A-Kiểm tra bài cũ: GV gọi HS trả lời
câu hỏi:Vai trò của nớc đối với cuộc
B-Bµi míi:
1- Giới thiệu bài: ghi đầu bài.
2- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Tìm hiểu về một số đặc
điểm của nớc trong tự nhiên.
- u cầu HS HĐ nhóm làm thí nghiệm
để rút ra nhận xét: Chai nào là nớc sông,
chai nào là nớc giếng.
- Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm.
- Gọi đại diện các nhóm lên bảng trình
bày.
- GV kết luận: Nớc sông đục hơn nớc
giếng vì nớc sông chứa nhiều chất không
tan hơn.
Hoạt động 2: Xác định tiêu chuẩn đánh
giá nớc bị ô nhiễm và nớc sạch.
- HS lµm viƯc theo nhãm
- Các nhóm thảo luận và ghi kết quả ra
phiếu học tập.
- Trình bày trên bảng lớp.
- Gọi HS nêu kết luận.
- Kết luận.
3- Củng cố- Dặn dò:
- GV củng cố lại nội dung của bµi.
- HS thấ ln nhãm.
- HS trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS chỉ và nêu trên TN.
- HS nhận biết yêu cầu của bài.
- HS làm việc nhóm.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
-Tiết 26: nguyên nhân làm nớc bị ô nhiễm
<b>I-Mục tiªu:</b>
- HS nắm đợcngun nhân làm nớc ở ao, sơng, hồ, kênh, rạch.. bị ô nhiễm.
- Hiểu nguyên nhân gây ô nhiễm nớc ở địa phơng.
- Nắm đợc tác hại của việc sử dụng nớc bị ô nhiễm đối với sức khoẻ con ngời.
<b>II-Đồ dùng dạy học: </b>
- GV: h×nh vÏ 54- 55 SGK
- GiÊy vµ bót vÏ.
<b> </b>
<b> III-Hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
A-KiĨm tra bµi cị:
GV gọi HS trả lời câu hỏi:
- Nêu các tiêu chuẩn của nớc bị ô nhiễm.
B-Bài mới:
1- Gii thiu bi: ghi đầu bài.
2- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Tìm hiểu một số nguyên
nhân làm nớc bị ơ nhiễm.
Bíc 1: Tỉ chøc híng dÉn.
Yªu cÇu HS quan sát hình và nhận xét
từng hình vẽ:
Hình nào cho biÕt níc bị nhiễm bẩn?
Nguyên nhân gây « nhiƠm?
Bớc 2: làm việc theo cặp.
Bớc 3: Trình bày và đánh giá.
- 1HS tr¶ lêi – Líp nhËn xét.
- HS thaỏ luận nhóm.
- HS trình bày.
- Đại diện các nhóm lên bảng trình bày.
Lớp nhận xÐt, kÕt luËn.
Hoạt động 2 :Thảo luận về tác hại của sự
ơ nhiễm nớc.
Bíc 1: Th¶o ln
- Điều gì sẽ sảy ra khi nguån nớc bị ô
nhiễm?
- Thảo luận theo cặp.
- HS làm việc cả lớp: Trình bày các ý kiÕn
cđa m×nh.
- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.
- KÕt luận: Nh mục Bạn cần biết SGK.
3- Củng cố- Dặn dò:
- GV củng cố lại nội dung của bài.
- Về nhµ häc thuéc bµi.
- HS nhËn biết yêu cầu của bài.
- HS làm việc cá nhân.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
-Tuần 14
Tiết 27: một số cách làm sạch nớc
<b>I-Mục tiêu:</b>
- K tờn một số cách làm nớc sạch và tác dụng của từng cách.
- Nêu tác dụng của từng GĐ trong cách lọc nớc sạch đơn giản.
- Hiểu sự cần thiết đun sụi nc khi ung.
<b>II-Đồ dùng dạy học: </b>
- GV: hình vÏ 56-57 SGK.
- Dơng cơ thÝ nghiƯm.
<b> </b>
<b> III-Hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ
A-Kiểm tra bài cũ: GV gọi HS trả lời câu hỏi:
Nguyên nhân của việc ô nhiễm nguồn nớc.
B-Bµi míi:
1- Giới thiệu bài: ghi đầu bài.
2- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Tìm hiểu một số cách làm
n-ớc sạch.
- Yêu cầu HS nêu một số cách làm nớc
sạch mà gia đình em đã sử dụng.
- Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm.
- Gọi đại diện các nhóm lên bảng trình
bày.
- GV kÕt ln: Cã 3 c¸ch
Hoạt động 2: Thảo luận về tác hại của sự ơ
nhiễm nớc.
- Yªu cầu: Điều gì sẽ xảy ra khi nguồn
n-ớc bị ô nhiễm?
- Kết luận: Mục Bạn cần biết SGK.
Hot ng 3:Tìm hiểu quy trình sản xuất
nớc sạch.
- HS thùc hiƯn trong phiếu học tập.
- Gọi HS lên bảng trình bày.
- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.
Hoạt động 4: Thảo luận về sự cần thiết
phải đun sôi nớc.
- 1HS tr¶ lêi – Líp nhËn xÐt.
- HS thấ luận nhóm.
- HS trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS nhËn biết yêu cầu của bài.
- HS làm việc nhóm.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Hỏi: Nớc làm sạch bằng cách trên đã
uống ngay đợc cha?Tại sao?
- Muèn cã nớc uống ta phải làm gì?
3- Củng cố- Dặn dò:
- GV củng cố lại nội dung của bài.
- Thảo luận chung.
-Tiết 28: bảo vệ nguồn nớc
<b>I-Mục tiêu:</b>
- HS nờu đợc những việc nên và không nên làm để bảo vệ nguồn nớc.
- Cam kết thực hiện bảo vệ nguồn nớc.
- Vẽ tranh cổ động tuyên truyền để bảo vệ nguồn nớc.
<b>II-Đồ dùng dạy học: </b>
- GV: h×nh vÏ 58,59 SGK.
- GiÊy vµ bót vÏ.
<b> </b>
<b> III-Hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
A-KiĨm tra bµi cị:
GV gäi HS trả lời câu hỏi:
- Nêu các cách làm nớc sạch.
B-Bài míi:
1- Giới thiệu bài: ghi đầu bài.
2- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Tìm hiểu những biện pháp
bảo vệ ngun nc.
Bớc 1: Làm việc theo cặp.
Yêu cầu HS quan s¸t hình và nhận xÐt
tõng h×nh vÏ:
Những việc nên và khơng nên làm để bo
v ngun nc.
Bớc 2: Làm việc cả lớp.
- Yêu cầu HS trình bày kết quả làm việc
theo cặp.
Lp nhận xét, kết luận.
Gọi HS đọc kết luận SGK.
Hoạt động 2 : Vẽ tranh cổ động bảo v
ngun nc.
Bớc 1: Tổ chức và hớng dẫn.
- XD bản cam kÕt b¶o vƯ ngn níc
- Cho HS chọn và vẽ các bức tranh c
ng.
- HS làm việc cả lớp: Trình bày các bức
tranh của mình.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, đánh giá, tuyên dơng.
3- Củng cố- Dặn dò:
- GV củng cố lại nội dung của bài.
- Về nhà học thuộc bài.
- 1HS trả lời Lớp nhận xét.
- HS thaỏ luận nhóm.
- HS trình bày.
- Lớp nhận xét, bỉ sung.
- HS nhËn biÕt yªu cầu của bài.
- HS làm việc cá nhân.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
-Tuần 15
Tiết 29: tiết kiƯm níc
<b>I-Mơc tiªu:</b>
- Vẽ tranh cổ động để tiết kiệm nớc.
<b>II-Đồ dùng dạy học: </b>
- GV: h×nh vÏ 60-61 SGK.
- GiÊy vÏ.
III-Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
A-KiĨm tra bµi cị: GV gọi HS trả lời câu hỏi:
Muốn bảo vệ nguồn nớc ta phải làm gì?
B-Bài mới:
1- Giới thiệu bài: ghi đầu bài.
2- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Tìm hiểu tại sao phải tiết
kiệm nớc và làm thế nào để tiết kiệm nớc.
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và tra rlời
câu hỏi 61, 62 - Tổ chức cho HS làm việc
theo cặp.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- Đàm thoại: ở địa phơng em có đủ nớc
dùng không?
- GV kÕt luËn: Trang 118 SGK.
Hoạt động 2: Vẽ tranh cổ động tuyên
truyền tiết kiệm nớc.
GV giao nhiƯm vơ cho HS:
+ XD b¶n cam kÕt tiÕt kiƯm níc.
+ Thảo luận để tìm ý cho tranh tuyên
truyền cổ ng mi ngi cựng tit kim
n-c.
+ Phân công từng thành viên của nhóm vẽ
HS thực hµnh.
Trình bày và đánh giá.
3- Củng cố- Dặn dị:
- Gọi HS nêu những việc nên làm để tiết
kiệm nớc.
- DỈn dò về nhà học bài.
- 1HS trả lời Lớp nhËn xÐt.
- HS thaá luËn nhãm:
+ Những việc nên làm để tiết kiệm nguồn
nớc.
+ Những việc không nên làm trỏnh lóng
phớ nc.
+ Lí do cần phải tiết kiệm nớc .
- HS trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Gọi HS đọc kết luận.
- HS nhận biết yêu cầu của bài.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Trình bày trên bảng.
Tit 30: Lm th nào để biết có khơng khí
<b>I-Mục tiêu:</b>
- HS đợc làm thí nghiệm để chứng minh khơng khí có ở mọi vật và các chỗ rỗng trong vật
chất.
- Phát biểu định nghĩa về khí quyển.
<b>II-Đồ dùng dạy học: </b>
- GV: hình vẽ 62,63 SGK.
- Đồ dùng thí nghiệm: Các túi ni lông to, dây chun, kim khâu, chậu, chai không, mét
miÕng bät biÓn...
III-Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
A-KiĨm tra bµi cị:
GV gọi HS trả lời câu hái:
íc..
B-Bµi míi:
1- Giới thiệu bài: ghi đầu bài.
2- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Thí nghiệm chứng minh
khơng khí có ở chung quanh mọi vật.
Bớc 1: Làm việc theo nhóm.
- Kiểm tra việc chuẩn bị các dụng cụ để
làm thí nghiệm.
- Yêu cầu HS đọc mục Thực hành để biết
cách làm.
- HS tiến hành làm thí nghiệm – GV theo
dõi giúp đỡ HS.
Bớc 2: Làm việc cả lớp.
- Yêu cầu HS trình bày kết quả làm việc
của nhóm.
Lớp nhận xét, kết luËn: Kh«ng khÝ cã ë
quanh mäi vËt.
Hoạt động 2 : Thí nghiệm chứng minh
khơng khí có ở trong những chỗ rỗng của
mọi vật.
Bíc 1: Tỉ chøc vµ híng dÉn.
- Kiểm tra đồ dùng thí nghiệm của HS.
- Cho HS đọc phần Thực hành để nắm
cách làm.
- HS làm thí nghiệm: GV đi tới giúp đỡ.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, đánh giá, tuyên dơng.
3- Củng cố- Dặn dũ:
- GV củng cố lại nội dung của bài.
- Về nhà học thuộc bài.
- HS thaỏ luận nhóm.
- HS trình bµy.
- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.
- HS nhận biết yêu cầu của bài.
- HS làm việc cá nhân.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
-Tuần 16
Tiết 31: không khí có những tính chất gì?
<b>I-Mục tiªu:</b>
- HS nắm đợc tính chất của khơng khí.
- Nêu một số VD về việc ứng dụng một số tính chất của khơng khí trong đời sống.
<b>II-Đồ dùng dạy học: </b>
- GV: hình vẽ 64 - 65 SGK.
- 8- 10 Qủa bóng bay..
III-Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
A-KiĨm tra bµi cị: GV gọi HS trả lời câu hỏi:
Tìm VD cho thấy không khí có ở quanh ta.
B-Bài míi:
1- Giới thiệu bài: ghi đầu bài.
2- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Phát hiện màu, mùi, vị của
không khí.
- Yêu cầu HS sử dụng các Giác quan để
nhận biết khơng khí
Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- Em có nhìn thấy khơng khí khơng?
Dùng mũi ngửi, lỡi nếm có nhận biết đợc
khơng khí có mùi gì, vị gì khơng?
- 1HS tr¶ lêi – Líp nhËn xÐt.
- HS thấ ln nhãm:
+ Mắt ta không nhìn thÊy kh«ng khÝ vì
không khí trong suốt, không màu.
- Kết luận: Không khí không màu, không
mùi, không vị.
Hot động 2: Chơi thổi bóng phát hiện
HD của khơng khí.
GV giao nhiƯm vơ cho HS:
+ Chia nhóm.
+ GV phổ biến luật chơi.
+ Thảo luận: Các nhóm miêu tả hình dạng
của các quả bóng.
HS nhận xét về hình dạng của không khí
trong quả bóng.
Hot ng 3:Tỡm hiểu tính chất bị nén và
giãn ra của khơng khí.
- Yêu cầu HS quan sát thí nghiệm và trả
lời câu hái trong SGK.
Nªu 1 sè VD vỊ tÝnh chÊt cđa không khí.
3- Củng cố- Dặn dò:
- Gọi HS nêu những tính chất của rkhông
khí.
- Dặn dò về nhà học bài.
- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.
- HS nhận biết yêu cầu của bài.
- HS làm việc nhóm.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Kết luận: Không khí không có hình
dng nht định mà chỉ có hình dạng
của của toàn bộ khoảng trng bờn
trong vt cha nú.
- Trình bày trên bảng.
Tiết 32: không khí gồm có những thành phần nào?
<b>I-Mục tiêu:</b>
- HS c lm thớ nghim chng minh khơng khí có2 thành phần là khí ơxy duy trì sự cháy
và khí ni tơ khơng duy trì sự chỏy.
- Hiểu trong không khí còn có những thành phần khác.
- GV: hình vÏ 66, 67 SGK.
- Đồ dùng thí nghiệm: Lọ thuỷ tinh, nến chậu thuỷ tinh, vật dùng để kê, nớc vôi trong.
<b> </b>
<b> III-Hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
A-KiĨm tra bµi cị:
GV gọi HS trả lời câu hỏi:
- Nêu những tính chất của không khí.
B-Bài mới:
1- Gii thiệu bài: ghi đầu bài.
2- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Xác định thành phần chính
của khơng khí.
Bíc 1: Lµm viƯc theo nhãm.
- Kiểm tra việc chuẩn bị các dụng cụ để
làm thí nghiệm.
- Yêu cầu HS đọc mục Thực hành để biết
- HS tiến hành làm thí nghiệm – GV theo
dõi giúp đỡ HS.
Bíc 2: Lµm việc cả lớp.
- Yêu cầu HS trình bày kết quả làm việc
của nhóm.
Lớp nhận xét, kết luận: Không khí có 2
thành phần- 1 thành phần duy trì sự cháy,
còn một thành phần không duy trì sự cháy.
Kết luận: SGK
Hot động 2 : Tìm hiểu một số thành phần
- 1HS tr¶ lêi – Líp nhËn xÐt.
- HS thấ ln nhãm qua thí nghiệm:
Có phải không khí gồm 2 thành phần
...?
- HS trình bày.
khác của không khí.
Bớc 1: Tỉ chøc vµ híng dÉn.
- Kiểm tra đồ dùng thí nghiệm của HS.
- Nhận xét, đánh giá, tun dơng.
3- Củng cố- Dặn dị:
- GV cđng cố lại nội dung của bài.
- Về nhà học thuộc bài.
- HS nhận biết yêu cầu của bài.
- HS làm việc cá nhân.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Kết luận.
-Tuần 8
Tiết 35: Ôn tập học kì I
<b>I-Mục tiêu:</b>
- Cng c cho HS các kiến thức đã học trong HKI .
- Rèn cho HS k nng nhn bit.
<b>II-Đồ dùng dạy học: </b>
- GV: phiÕu häc tËp.
<b> </b>
<b> III-Hoạt động dy hc:</b>
<b>1- Giới thiệu bài:</b>
<b>2- Bài giảmg:</b>
- Gv tổ chức cho HS thảo luận các câu hỏi trong phiếu học tâp.
- Nhận xét và bổ sung.
Cõu 1: Trỡnh by s trao đổi chất của cơ thể ngời.
Câu 2: Nêu các chất dinh dỡng cần cho cơ thể ngời?
Câu 3: Kể tên một số thức ăn chứa nhiều chất đạm .
Câu 4: Vai trò của Vi ta min đối với cơ thể . Kể tên các chất chứa nhiều vitamin.
Câu 5: Tại sao phải biết phối hợp nhiều loại thức ăn.
C©u 6: Nêu các cách bảo quản thức ăn.
Câu 7: Nêu tác hại của việc thiếu chất dinh dỡng.
Cõu 8: Nờn và khơng nên làm gì đề phịng tai nạn đuối nớc.
Câu 9: Khơng khí và nớc có những tính chất gì giống nhau?
a- Khơng màu, khơng mùi khơng vị
b- Có hỡnh dng xỏc nh.
c- Không thể bị nén
Câu 10: Nêu thành phần của không khí.
<b> 3- Củng cố- Dặn dò:</b>
- Củng cố ND toàn bài.
- Nhắc nhở HS ôn tập tốt chủân bị KT định kì.
Tiết 34: Kiểm tra nh kỡ
Tuần 18
Tiết 35: không khí cần cho sự cháy
<b>I-Mục tiêu:</b>
- HS nm cng nhiu khụng khớ thỡ cng có nhiều ơxy để duy trì sự cháy đợc lâu hơn. Muốn
sự cháy diễn ra liên tục, khơng khí phải đợc lu thơng.
- Vai trị của khí nitơ đối với sự cháy.
- GV: h×nh vÏ 70 - 71 SGK.
- Hai lọ thuỷ tinh, 2 cây nến bằng nhau, 1 lọ thuỷ tinh không đáy, nến, đế kê.
III-Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt ng ca trũ
A-Kiểm tra bài cũ: GV gọi HS trả lời câu hỏi:
Tìm VD cho thấy không khí có ở quanh ta.
B-Bµi míi:
1- Giới thiệu bài: ghi đầu bài.
2- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Tìm hiểu vai trị của ơxy đối
với sự cháy.
Mục tiêu: Làm thí nghiệm chứng minh:
càng có nhiều khơng khí thì càng có nhiều
ơxy để duy trì sự cháy đợc lâu hơn.
- GV tæ chøc HD- C¸c nhãm lµm thÝ
nghiƯm.
Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- Kết luận: Càng nhiều khơng khí thì càng
có nhiều ơxy để duy trì sự cháy đợc lâu
hơn.
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách duy trì sự
cháy và ứng dụng trong cuộc sống.
Mơc tiªu:
- Làm TN chứng minh: Muốn sự cháy
diễn ra liên tục, khơng khí phải đợc lu
thông.
- Nêu ứng dụng thực tế liên quan đến vai
trị của khơng khí đối với sự cháy.
GV giao nhiƯm vơ cho HS:
+ Chia nhãm.
+ GV phỉ biÕn lt ch¬i.
+ Cho HS tiến hành làm TN.
+ Gọi các nhóm trình bày kết quả TN.
3- Củng cố- Dặn dò:
- Chốt ND của bài-DD về nhà học bài.
- 1HS trả lời Lớp nhận xét.
- HS thaỏ luận nhóm:
- HS trình bày.
- Lớp nhËn xÐt, bæ sung.
- HS nhận biết yêu cầu của bài.
- HS làm việc nhóm.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Kết luận: Để duy trì sự cháy, cần liên
tc cung cấp không khí. Nói cahc
skhác khơng khí cn c lu thụng.
Tiết 36: không khí cần cho sù sèng
<b>I-Mơc tiªu:</b>
- HS thấy đợc ngời, động vật, thực vật đều cần khơng khí để thở.
- Xác định vai trị của khí ơxy đối với q trình hô hấp và việc ứng dụng kiến thức này vào i
sng.
<b>II-Đồ dùng dạy học: </b>
- GV: hình vẽ 72- 73 SGK.
- Tranh ¶nh.
<b> </b>
<b> III-Hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
A-KiĨm tra bµi cị:
GV gäi HS tr¶ lêi câu hỏi:
- Nêu những tính chất của không khí.
B-Bài mới:
1- Giới thiệu bài: ghi đầu bài.
2- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Vai trị của khơng khí đồi
víi con ngêi.
Mục tiêu: Nêu dẫn chứng để chứng minh
con ngời cần có khơng khí. Xác định vai
trị của ô xy đối với sự thở và việc ng
dng kin thc ny trong cuc sng.
- Yêu cầu HS thực hiện và nhận xét.
- Cho HS quan sát tranh và nhận xét: Tai
sao những cây và sâu bọ trong tranh lại bị
chết.
Hot ng 2 : Tỡm hiu vai trị của khơng
khí đối với động vật và thực vật.
Mục tiêu: Nêu dẫn chứng để chứng minh
động vật và thực vật đều cần có khơng khí
để thở.
- Cho HS quan sát tranh và nhận xét: Tại
sao những cây và sâu bä trong lä l¹i bÞ
chÕt.
- Lu ý với HS khơng nên để nhiều hoa và
cây cảnh trong phịng ngủ vì cây hơ hấp
thải nhiều khí các bon nic, hút ơ xy làm
ảnh hởng đến sức khoẻ con ngời.
Hoạt động 3: Tìm hiểu một số trờng hợp
phải dùng bình ơxy.
Mục tiêu: Xác định vai trị của khí ơxy đối
với sự thở và việc ứng dụng kiến thức này
trong đời sống.
- Cho HS quan sát tranh và nhận xét về
- Gọi HS nêu kết luận: Ngời, động vật và
thực vật muốn sống đợc cần có ơxy để
thở.
- Nhận xét, đánh giá, tuyên dơng.
3- Củng cố- Dặn dị:
- GV cđng cè l¹i néi dung cđa bµi.
- VỊ nhµ häc thc bµi.
- HS thấ ln nhãm :
+ Để tay trớc mũi thở ra và hít vào.
+ Lấy tay bịt mũi và ngậm miệng lại.
- HS trình bµy.
- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.
- HS nhận biết yêu cầu của bài.
- HS làm việc cá nhân.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- KÕt luËn: NÕu kh«ng cã kh«ng khÝ
thì động vật và thực vật không th
- HS trình bày kết quả quan sát.
- HS thảo luận các câu hỏi:
+ Nờu VD chng t khơng khí cần cho sự
sống con ngời, động vật và thực vật.
+ Thành phần nào của khơng khí quan
trọng nhất đối với sự thở?
+ Trong trêng hợp nào ngời ta phải dùng
bình ôxy?
Tuần 19
Tiết 37: tại sao có gió ?
<b>I-Mục tiêu:</b>
- HS thy c khụng khí chuyển động tạo thành gió.
- Giải thích đợc tại sao có gió? Tại sao ban ngày gió từ biển thổi vào đất liền, ban đêm gió từ
t lin thi ra bin
<b>II-Đồ dùng dạy học: </b>
- GV: h×nh vÏ 74- 75 SGK.
- Chong chãng .
<b> </b>
<b> III-Hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
A-KiĨm tra bµi cị:
GV gọi HS trả lời câu hỏi:
B-Bài míi:
1- Giới thiệu bài: ghi đầu bài.
2- Các hoạt động dạy học:
- GV yêu cầu HS quan sát hình 1,2 và hỏi:
nhờ đâu lá cây lay động, diều bay?
Hoạt động 1: Chơi chong chóng.
Mục tiêu: Làm TN chứng minh khơng khí
khơng khí chuyển động tạo thành gió.
- u cầu HS thực hiện và nhận xét:
+ Khi nào chong chóng khơng quay?
+ Khi nào chong chóng quay?
+ Khi nµo chong chãng quay nhanh,
chËm?
- Kết luận: Khi ta chạy, khơng khí xung
quanh chúng ta chuyển động, tạo thành
Mục tiêu: HS biết giải thích tại sao có gió.
- Cho HS đọc SGK để nắm cách làm TN.
- Các nhóm thực hiện và nhận xét.
Hoạt động 3: Tìm hiểu nguyên nhân gây
ra sự chuyển động của khơng khí trong
TN.
Mục tiêu: Giải thích đợc tại sao ban ngày
gió thổi từ biển vào đất liền, ban đêm gió
từ đất liển thổi ra biển.
- Cho HS thảo luận nhóm và nêu ý kiến
của mình.
- Kt luận: Sự chênh lệch nhiệt độ vào ban
ngày và ban đêm giữa biển và đất liền đã
làm cho chiều gió thay i gia ngy v
ờm.
3- Củng cố- Dặn dò:
- GV củng cố lại nội dung của bài.
- Về nhà học thuộc bài.
- HS chơi theo nhóm:
+ Tại sao chong chóng quay?
+ Tại sao chong chóng quay nhanh, chậm?
- HS trình bµy.
- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.
- HS nhận biết yêu cầu của bµi.
- HS lµm viƯc theo nhãm.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Kết luận: Khơng khí chuyển động từ
nơi lạnh đến nơi nóng. Sự chênh lệch
nhiệt độ của khơng khí là nguyên
nhân gây ra sự chuyển động của
khơng khí. Khơng khí chuyển động
tạo thành giú.
Tiết 38: gió nhẹ, gió mạnh, phòng chống bÃo
<b>I-Mục tiªu:</b>
- HS phân biệt đợc gió nhẹ, gió khá mạnh, gió to và gió dữ.
- HS nắm đợc những thiệt hại do giơng, bão gây ra và cách phịng chống bão.
<b>II-Đồ dùng dạy học: </b>
- GV: h×nh vÏ 76- 77 SGK.
- Tranh, ảnh về các cấp gió, những thiệt hại do dông, bÃo gây ra.
<b> </b>
<b> III-Hot ng dạy học:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
A-KiĨm tra bµi cị:
GV gäi HS trả lời câu hỏi:
- Nguyên nhân gây ra gió.
- Giải thÝch t¹o sao ban ngµy
gió thổi từ biển vào đất liền,
ban đêm gió thổi từ đất liền
ra biĨn?
B-Bµi míi:
1- Giới thiệu bài: ghi đầu bài.
2- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Tìm hiểu về một số cấp gió.
Mục tiêu: Phân biệt gió nhẹ, gió khá
mạnh, gió to và gió dữ.
- GV giới thiệu cho HS về ngời đầu tiên
nghĩ ra cách phõn chia sc giú thi thnh
13 cp .
- Yêu cầu HS thùc hiƯn vµ nhËn xÐt trong
phiÕu häc tËp.
+ Khi có gió này mây bay, cây nhỏ đu đa,
sóng nớc trong hå dËp dên.
+ Khi có gió này, bầu trời đầy những đám
mây đen, cây lớn gẫy cành, nhà có thể bị
tốc mái.
+ Lúc này khói bay thẳng lên trời, cây cối
đứng im.
+ Khi có gió này, trời có thể tối và có gió
bão. Cây lớn đu đa, ngìơ đi bộ ngồi trời
sẽ rất khó khăn vì phải chống lại sức gió.
+ Khi có gió này, bầu trời thờng sáng sủa,
bạn có thể cảm thấy gió trên da mặt, nghe
thấy tiếng lá rì rào, nhìn đợc làn khói bay.
Hoạt động 2 : Thảo luận về sự thiệt hại
của bão và cách phịng chống bão.
Mục tiêu: Nói về những thiệt hại do dơng,
bão gây ra và cách phịng chống bão.
- Các nhóm thảo luận và nhận xét:
+ Nêu những dấu hiệu đặc trng do bão.
+ Nêu tác hại do bão gây ra và một số
cách phòng chống bão.
Hoạt động 3: Trị chơi ghép chữ vào hình.
Mục tiêu: Củng cố hiểu biết của HS về các
cấp độ của gió: Gió nhẹ, gió khá mạnh,
gió to và gió dữ.
- Cho HS ch¬i theo nhãm.
- Cách chơi: GV gẵn 4 bức tranh về các
cấp độ gió. Các tấm phiếu rời viết li ghi
chỳ.
- Yêu cầu các nhóm thi đua gắn chữ vào
hình.
3- Củng cố- Dặn dò:
- GV củng cố lại nội dung của bài.
- Về nhà học thuộc bài.
- HS chơi theo nhãm:
+ T¹i sao chong chãng quay?
+ T¹i sao chong chóng quay nhanh, chậm?
- HS trình bày.
- Lớp nhận xét, bæ sung.
- HS nhận biết yêu cầu của bài.
- HS làm việc theo nhóm.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
+ Gió khá mạnh.
+ Gió dữ.
+ Không có gió.
+ Gió to.
+ Gió nhẹ.
- Các nhóm thảo luận và nhận xét.
- Trò chơi tiếp sức.
- Đánh giá, nhận xét .
Tuần 20
Tiết 39: không khí bị ô nhiễm
<b>I-Mục tiêu:</b>
- HS phõn bit đợc khơng khí sạch và khơng khí bẩn.
- Nêu những ngun nhân gây nhiễm bẩn bầu khơng khí.
<b>II-Đồ dùng dạy học: </b>
- GV: h×nh vÏ 78- 79 SGK.
<b> </b>
<b> III-Hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
A-KiĨm tra bµi cị:
GV gäi HS tr¶ lêi c©u hái:
- Nêu đặc điểm của gió bão, gió nhẹ và
giõ dữ.
B-Bµi míi:
1- Giới thiệu bài: ghi đầu bài.
2- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Tìm hiểu về khơng khí bị ơ
nhiễm và khơng khí sạch.
Mục tiêu: Phân biệt đợc khơng khí sạch và
khơng khí bị bẩn.
- Yªu cầu HS quan sát tranh trang 78-79
và nhận xét:
+ Hình nào thể hiện khơng khí bị ơ nhiễm,
vùng nào thể hiện khơng khí trong lành?
Tại sao em biết điều ú?
+ Thế nào là không khí sạch? Thế nào là
không khí bị ô nhiễm?
- Kết luận:
+ Khụng khớ sch là khơng khí trong suốt,
khơng màu, không mùi, không vị, chỉ
chứa khói bụi khí độc, vi khuẩn với một tỉ
lệ thấp, không làm hại đến sức khoẻ con
ngời.
+ Khơng khí bẩn hay ơ nhiễm là khơng
khí chứa một trong các loại khói, khí độc,
các loại bụi, vi khuẩn quá tỉ lệ cho phép,
có hại cho sức khoẻ con ngời và các sinh
vật khác.
Hoạt động 2 : Thảo luận về những ngun
nhân gây nhiễm bẩn bầu khơng khí.
Mơc tiêu: Nêu những nguyên nhân gây
nhiễm bẩn bầu không khí.
- Cho HS thảo luận và nêu nhận xét của
mình về nguyên nhân gây nhiễm bẩn
không khí trong thực tế.
- Các nhóm thực hiện và nhận xét.
- Kết luận:
Nguyên nhân làm không khí bị ô nhiễm:
+ Do bơi: Bơi TN, Bơi nói lưa sinh ra, bơi
do H§ của con ngời nh bụi nhà máy, bụi
+ Do khí độc: Sự lên men thối của xác
sinh vật, rác thải, sự cháy của than đá, dầu
mỏ, khói tàu, khói thuốc lá, chất độc hố
học.
3- Củng cố- Dặn dò:
- GV củng cố lại nội dung của bài.
- Về nhà học thuộc bài.
- 1HS trả lời – Líp nhËn xÐt.
- HS th¶o ln theo nhãm 2.
- Lần lợt HS nêu các ý kiến của mình.
- Lớp nhËn xÐt, bỉ sung.
- Nªu kÕt ln.
- HS nhận biết yêu cầu cđa bµi.
- HS lµm viƯc theo nhãm.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Kết luận: Khơng khí chuyển động từ
nơi lạnh đến nơi nóng. Sự chênh lệch
nhiệt độ của không khí là nguyên
nhân gây ra sự chuyển động của
- Thảo luận nhóm đơi và nêu ý kiến của
mình.
- Líp nhËn xÐt.
- HS quan sát tranh để nhận biết thêm
về nguyên nhân gây ô nhiễm không
khí.
- HS nêu đợc những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ bầu khơng khí trong lành.
- Cam kết thực hiện bầu khơng khí trong lành.
- Vẽ tranh cổ động tun truyền bảo vệ bầu khơng khí trong sạch.
<b>II-Đồ dùng dạy hc: </b>
- GV: hình vẽ 80- 81 SGK.
- Tranh, ảnh về các HĐ bảo vệ môi trờng không khí.
- Giấy A0 vµ bót vÏ.
<b> </b>
<b> III-Hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
A-KiĨm tra bµi cị:
GV gäi HS tr¶ lời câu hỏi:
- Thế nào là không khí trong sạch, không
khí bị ô nhiễm?
- Nêu nguyên nhân làm cho không khí bị
ô nhiễm.
B-Bài mới:
1- Gii thiu bi: ghi u bi.
2- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Tìm hiểu những biện pháp
bảo vệ bầu khơng khí trong sạch.
+ Mục tiêu: Nêu những việc nên và không
nên làm để bảo vệ bầu khơng khí trong
sạch.
- GV cho Hs quan sát tranh và trả lời các
câu hỏi.:
Nhng vic nên làm để bảo vệ bầu khơng
khí trong sạch: Hình 1,2,3,5,6,7.
Những viêc khơng nên làm: Hình 4.
- u cầu HS đọc kết luận SGK.
Hoạt động 2 : Vẽ tranh cổ động bảo vệ
bầu khơng khí trong sạch.
Mục tiêu: Bản thân HS cam kết tham gia
bảo vệ bầu không khí trong sạch và tuyên
truyền, cổ động ngời khác cùng thực hiện.
- Các nhóm thảo luận và vẽ tranh về tham
gia bảo vệ bầu khơng khí trong sạch.
3- Củng cố- Dn dũ:
- GV củng cố lại nội dung của bài.
- Về nhà học thuộc bài.
- HS trả lời Lớp nhận xét.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
+ Những việc làm nào thể hiện bảo vệ bầu
không khí trong sạch.
+ Những việc làm gây ô nhiễm không khí.
- HS trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS làm việc theo nhóm.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
Tuần 21
Tiết 41: âm thanh
<b>I-Mục tiêu:</b>
- HS nhận biết đợc những âm thanh xung quanh.
- Biết và thực hiện đợc các cách khác nhau để làm cho vật phát ra âm thanh.
- Nêu đợc VD chứng minh về sự liên hệ giữa sự rung động và sự phát ra âm thanh.
<b>II-Đồ dùng dạy học: </b>
<b> </b>
<b> III-Hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
A-KiĨm tra bµi cị:
GV gäi HS trả lời câu hỏi:
- Nêu cách chống ô nhiễm môi trêng.
B-Bµi míi:
1- Giới thiệu bài: ghi đầu bài.
2- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Tìm hiểu các âm thanh xung
quanh.
Mục tiêu: Nhận biết đợc các âm thanh
- Yêu cầu HS nêu các âm thanh mµ em
biÕt.
Hoạt động 2: Thực hành các cách phát ra
âm thanh.
Mục tiêu: HS biết và thực hiện đợc các
cách khác nhau để làm cho vt phỏt ra õm
thanh.
- Yêu cầu HS quan sát tranh trang 82 và
nhận xét:
+ Tìm ra các cách phát ra âm thanh. HS
thực hành làm phát ra âm thanh.
+ Các nhóm báo cáo kết quả làm việc.
Hoạt động 3 : Tìm hiểu khi nào vật phát ra
âm thang.
Mục tiêu: Nêu đợc VD hoặc làm thí
nghiệm đơn giản về sự liên hệ giữa rung
động và sự phát ra âm thanh của một số
vật.
- Cho HS thảo luận và nêu nhận xét của
mình vỊ ®iĨm chung vỊ vËt ph¸t ra âm
thanh.
- Các nhóm thực hiện và nhận xét.
- Kết luận: ÂÂÂam thanh là do các vật
rung động phát ra.
3- Cđng cè- DỈn dò:
- GV củng cố lại nội dung của bài.
- Về nhà học thuộc bài.
- 1HS trả lời - Lớp nhận xét.
- HS thảo luận theo nhóm 2.
- Lần lợt HS nêu các ý kiến của mình.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Nªu kÕt luËn.
- HS nhận biết yêu cầu của bài.
- HS làm việc theo nhóm.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Tho lun nhúm đơi và nêu ý kiến của
mình.
- Líp nhËn xÐt.
TiÕt 42: Sự lan truyền âm thanh
<b>I-Mục tiêu:</b>
- HS nhn bit đợc tai ta nghe đợc âm thanh khi rung động từ vật phát ra âm thanh đợc lan
truyền trong mơi trờng tới tai.
- Nêu VD hoặc làm thí nghiệm chứng tỏ âm thanh yếu đi khi lan truyền ra xa nguồn.
- Nêu đợc VD âm thanh có thể lan truyn qua chõta rn, lng.
<b>II-Đồ dùng dạy học: </b>
- GV: ống bơ, thớc, vài hòn sỏi..
<b> </b>
<b> III-Hot động dạy học:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
A-KiĨm tra bài cũ:
- Nêu cách tạo ra ©m thanh. Cho VD.
B-Bµi míi:
1- Giới thiệu bài: ghi đầu bài.
2- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Tìm hiểu về sự lan truyền
âm thanh.
Mục tiêu: Nhận biết đợc tai ta nghe âm
- Yêu cầu HS làm TN trang 84 SGK.
- Cho HS thảo luận về nguyên nhân làm
tấm ni lông rung và giải thích nguyên
nhân âm thanh truyền từ trống đến tai.
Hoạt động 2: Tìm hiểu sự lan truyền âm
thanh qua chất lỏng và chất rắn.
Mục tiêu: HS nắm đợc âm thanh có thể
lan truyền qua chất lỏng và cht rn.
- Yêu cầu HS tiến hành thí nghiệm trang
85 và nhận xét:
+ Âm thanh có truyền qua nớc , qua thành
chậu. Vậy âm thanh cã thÓ truyền qua
chất lỏng và chất rắn.
Hot động 3 : Tìm hiểu Tìm hiểu âm
thanh có thể yếu đi hay mạnh lên khi
khoảng cách đến gần âm hơn.
Mục tiêu: Nêu đợc VD hoặc làm thí
nghiệm âm thanh yếu đi khi lan truyền ra
xa ngun õm.
- Cho HS thảo luận và nêu nhận xét của
Hoạt động 4: Trò chơi nói chuyện qua
in thoi.
Mục tiêu: Củng cố âm thanh có thể truyền
qua vật rắn.
3- Củng cố- Dặn dò:
- GV củng cố lại nội dung của bài.
- Về nhà học thuộc bài.
- 1HS tr¶ lêi - Líp nhËn xÐt.
- HS th¶o ln theo nhóm 2.
- Lần lợt HS nêu các ý kiến của mình
sau khi thực hành thí nghiệm.
- Lớp nhận xét, bæ sung.
- Nêu kết luận: Mặt trống rung động
làm cho khơng khí ở đó rung động.
Rung động này đợc truyền đến
khơng khí liền đó, và lan ra. Khi
truyền tới miệng ống sẽ làm cho tấm
ni lông rung động và làm các vụn
giấy chuyển động.
- HS nhận biết yêu cầu của bài.
- HS làm việc theo nhóm.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- HS thùc hµnh lµm thÝ nghiƯm.
- Thảo luận nhóm đơi và nêu ý kiến của
mình.
- Líp nhËn xÐt.
- HS thùc hiƯn. Líp nhËn xÐt.
Tn 22
TiÕt 43: âm thanh trong cuộc sống
<b>I-Mục tiêu:</b>
- HS nhn biết đợc vai trò của âm thanh trong đời sống .
- Nêu đợc ích lợi của việc ghi li õm thanh.
<b>II-Đồ dùng dạy học: </b>
- GV: Tranh ảnh về vai trò của âm thanh.
<b> </b>
<b> III-Hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
A-KiĨm tra bµi cị:
GV gọi HS trả lời câu hỏi:
- Nêu sự lan truyền của âm thanh qua chất
lỏng và chất rắn.
B-Bài mới:
1- Giới thiệu bài: ghi đầu bài.
2- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Tìm hiểu vai trò của âm
thanh trong đời sống.
Mục tiêu: Nhận biết đợc vai trò của âm
thanh trong đời sống.
- Yêu cầu HS tìm hiểu và nêu vai trị của
âm thanh trong đời sống.
Hoạt động 2: Nói về những âm thanh a
thich và những âm thanh khơng thích.
Mục tiêu: HS biết diễn tat thái độ trớc th
gii xung quanh. Phỏt trin k nng ỏnh
giỏ.
- Yêu cầu HS nêu và ghi lại các âm thanh
ThÝch Kh«ng thÝch
... ...
- Gọi HS lên trình bày trên bảng và nêu rõ
lí do vµ sao em thÝch.
Hoạt động 3 : Tìm hiểu lợi ích của việc
ghi lại đợc âm thanh.
Mục tiêu: Nêu đợc ích lợi của việc ghi lại
âm thanh. Hiểu đợc các ý nghĩa cua
nghiên cứu khoa học và có thái độ tôn
trọng.
- Kết luận: ÂÂÂGhi lại âm thanh vào đĩa
cát sét và đĩa CD...
Hoạt động 4: Trò chơi làm nhạc cụ.
Mục tiêu: Nhận biết đợc âm thanh có thể
nghe cao, thp khỏc nhau.
3- Củng cố- Dặn dò:
- GV củng cố lại nội dung của bài.
- Về nhà học thuộc bài.
- HS thảo luận theo nhóm 2: Quan sát
- Lần lợt HS nêu các ý kiến của mình.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Nªu kÕt luËn.
- HS nhận biết yêu cầu của bài.
- HS làm việc cá nhân.
- Lần lợt trình bày trình bày.
- Th¶o ln chung c¶ líp và nêu ý kiến
của mình.
- GọiHS trình bày - Lớp nhËn xÐt.
- Cho HS th¶o luận và nêu nhận xét của
mình về cách ghi lại âm thanh.
- Các nhóm thực hiện và nhận xét.
- HS thực hành làm nhạc cụ bằng các
chai nớc.
- Thực hành gõ chai nớc.
Tuần 23
Tiết 45: ánh sáng
<b>I-Mục tiêu:</b>
- HS phõn bit c cỏc vt t phỏt ra sáng và các vật đợc chiếu sáng
- Nêu đợc các vật cho ánh sáng truyền qua hoặc không truyền qua
- Chứng tỏ rằng ánh sáng truyền theo đờng thẳng.
- HS nhận biết đợc mắt chỉ nhìn thấy vật khi có ánh sáng.
<b>II-Đồ dùng dạy học: </b>
- GV: Hép kÝn, tÊm kÝnh, nhùa trong, tÊm kÝnh mê .
<b> </b>
<b> III-Hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
A-KiĨm tra bµi cị:
GV gọi HS trả lời câu hỏi:
- Nêu một số loại tiếng ồn và tác hại của tiếng ồn, cách
phòng chống .
B-Bài mới:
1- Gii thiu bi: ghi đầu bài.
2- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Tìm hiểu các vật tự phát ra ánh sáng và các
Mục tiêu: Phân biệt đợc các vật tự phát ra ánh sáng và các
vật đợc chiếu sáng.
- Yêu cầu HS tìm hiểu và nêu các vật phát sáng và đợc
chiếu sáng.
- KÕt luËn:
+ Vật phát sáng: Đèn điện, mặt trời...
+ Vt c chiu sáng: Mặt trăng sáng là do đợc mặt trời
chiếu sáng, gơng, bàn ghế sáng là do đợc đèn chiếu sáng
và cà do ánh sáng phản chiếu từ mặt trăng chiếu sáng.
Hoạt động 2: Tìm hiểu về đờng truyền của ánh sáng.
Mục tiêu: Nêu VD hay làm thí nghiệm chứng tỏ ánh sáng
truyền theo đờng thẳng.
- GV tổ chức cho HS cách chơi trò chơi: Cho 3-4 HS đứng
trớc lớp với các vị trí khác nhau và dự đốn khi chiếu đèn
vào thì ánh sáng sẽ đi tới đâu?
- GV bật đèn HS dự đốn với kết quả thí nghiệm.
- Cho HS làm TN trang 90 SGK: Quan sát và dự đốn đờng
truyền ánh sáng qua khe. Sau đó bật đèn quan sát và nêu
nhận xét.
Hoạt động 3 : Tìm hiểu sự truyền ánh sáng qua các vật.
Mục tiêu: Biết làm TN để xác định các vật cho ánh sáng
truyền qua và không cho ánh sáng truyền qua.
- HD HS làm TN và trình bày kết quả.
Hot ng 4: Tìm hiểu mắt nhìn thấy vật khi nào.
Mục tiêu: Nhận biết đợc mắt chỉ có thể nhìn thấy vật khi
khi có ánh sáng từ vật đó đi tới mắt.
- HD HS làm thí nghiệm để chứng tỏ câu hỏi: Mắt nhìn
thấy vật khi nào?
- Kết luận: Nhìn thấy vật khi vật đó có ánh sáng chiếu tới
mắt, nìn thấy qua tấm kính, khơng nhìn thấy khi bị chặn.
3- Củng cố- Dn dũ:
- GV củng cố lại nội dung của bài.
- VỊ nhµ häc thc bµi.
- HS thảo luận theo nhóm 2: Quan sát
hình 90 SGK và nêu các vật chiếu
sáng và các vật đợc chiếu sáng.
- Lần lợt HS nêu các ý kiến của mình.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Nªu kÕt luËn.
- HS nhận biết yêu cầu của bài.
- Lần lợt trình bày trình bày.
- HS chi trũ chi: D oỏn đờng truyền
của ánh sáng.
- Th¶o luận chung cả lớp và nêu ý kiến
của mình.
- Gọi HS trình bày - Lớp nhận xét.
- Cho HS th¶o luËn và nêu nhận xÐt cđa
m×nh vỊ TN.
- Các nhóm thực hiện và nhận xét.
ánh sáng truyền theo đờng thẳng.
- HS tiÕn hµnh lµm TN trang 91 SGK
theo nhãm.
- Ghi kÕt qđa vµo phiÕu häc tËp và
trình bày.
- HS tiến hành làm TN trang 91 SGK
theo nhãm.
- Ghi kÕt qña vµo phiÕu häc tập và
trình bày.
<i>-Khoa học</i>: âm thanh
I-Mục tiêu:
HS nhn biết đợc những âm thanh xung quanh.
Biết và thực hiện đợc các cách khác nhau để làm cho vật phát ra âm thanh.
Nêu đợc VD chứng minh về sự liên hệ giữa sự rung động và sự phát ra âm thanh.
II-Đồ dùng dạy học:
GV:đàn ghi ta(nc)
HS: ống bơ, thớc, vài hòn sỏi,trống nhỏ,giấy vụn,kéo,lợc,...
III-Hoạt động dạy học:
<i>Hỗ trợ của thày</i> <i>T</i> <i>Hoạt động của trị</i>
<i>A .KiĨm tra:</i>
- Nêu cách bảo vệ bầu khơng khí trong sạch?
- Nhận xét,đánh giá.
<i>B . Dạy bài mới .</i>
1. Giíi thiƯu bµi.
3-4'
2. T×m hiĨu bµi.
Hoạt động 1: <i>Tìm hiểu các âm thanh xung </i>
<i>quanh.</i>
Mục tiêu: Nhận biết đợc các âm thanh xung
quanh.
- Yêu cầu HS nêu các âm thanh mà em biết.
Âm thanh nào do con ngời gây ra?âm thanh
nào thờng đợc nghe vào sáng sớm,ban
ngày,tối,...
Hoạt động 2: <i>Thực hành các cách phát ra âm</i>
<i>thanh.</i>
Mục tiêu: HS biết và thực hiện đợc các cách
khác nhau để làm cho vật phát ra âm thanh.
- Y/c HS quan sát tranh H2 trang 82 n. xét:
+ Tìm ra các cách phát ra âm thanh.
+ HD thực hành làm phát ra âm thanh.
+ Y/c các nhóm báo cáo kết quả làm việc.
Hoạt động 3 : <i>Tìm hiểu khi nào vật phát ra </i>
<i>âm thanh. </i>
Mục tiêu: Nêu đợc VD hoặc làm thí nghiệm
- Cho HS thảo luận và nêu nhận xét của mình
về điểm chung về vật phát ra âm thanh.
- Kết luận: Âm thanh là do các vật rung động
phát ra.
3- Cñng cè- Dặn dò:GV củng cố lại nội
dung của bài.Dặn CB:ống bơ,vụn giấy,dây,...
25'-27'
2'
HS thảo luận theo nhóm 2.
HS nêu các ý kiÕn cđa m×nh.
- HS nhận biết yêu cầu .
HS làm việc theo nhóm.
Đại diện các nhóm lên trình bày.
+Tho lun v các cách làm để phát ra
âm thanh.
- Thảo luận nhóm đơi và nêu ý kiến
của mình.(Sử dụng đồ dùng đã chuẩn bị
Tuần 24
Tiết 47: ánh sáng cần cho sự sèng
<b>I-Mơc tiªu:</b>
- HS kể ra vai trị của ánh sáng đối với đời sống thực vật.
- Thấy đợc mỗi loại thực vật đều có nhu cầu về ánh sáng khác nhau và ứng dụng của kiến thức
đó trong trng trt.
<b>II-Đồ dùng dạy học: </b>
- GV: tranh vẽ trang 94,95SGK.
<b> </b>
<b> III-Hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
A-KiĨm tra bµi cị:
GV gọi HS trả lời câu hỏi:
- Bóng tối đợc xuất hiện khi nào?
B-Bµi míi:
1- Giới thiệu bài: ghi đầu bài.
2- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Tìm hiểu về vai trị của ánh
sáng đối với ĐS thực vật.
Mục tiêu: HS hiểu đợc vai trò của ánh
sáng đối vi i sng thc vt.
- Yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận
các câu hỏi trang 94, 95 SGK.
- Kết luận:
+ Không có ánh sáng thì mọi vật sÏ mau
- 1HS tr¶ lêi - Líp nhËn xÐt.
- HS thảo luận theo nhóm 2: Quan sát
hình 94,94 và nêu vai trò của ánh
sáng.
chóng lụi tàn vì chúng cần ánh sáng để
duy trì sự sống. Mặt trời đem lại sự sống
thực vật, thực vật lại cung cấp thức ăn và
khơng khí sạch cho ĐV và con ngời.
Hoạt động 2: Tìm hiểu về nhu cầu về ánh
sáng của thực vật.
Mục tiêu: HS biết liên hệ thực tế, nêu VD
chứng tỏ mỗi lồi thực vật có nhu cầu ánh
- GV đặt vấn đề: Cây xanh khơng thể
thiếu ánh sáng nhng có phải lồi cây nào
cũng đều cần thời gian chiếu sáng nh nhau
khơng?
C©u hái th¶o ln:
+ Tại sao lại có những lồi cây chỉ sống
đ-ợc ở những nơi rừng tha , các cách đồng...
đợc chiếu sáng nhiều? Một số loài cây
khác lại sồng trong rừng rậm, trong hang
động?
+ KÃy kể tên một số loài cây cần nhiều
ánh sáng và một số cây cần ít ánh sáng.
+ Nêu một số ứng dụng về nhu cầu ánh
sáng của trong kĩ thuật trồng trọt.
3- Củng cố- Dặn dò:
- GV củng cố lại nội dung của bài.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Nªu kÕt luËn.
- HS nhận biết yêu cầu của bài.
- HS làm việc cá nhân.
- Lần lợt trình bày trình bày.
- Th¶o ln chung c¶ líp và nêu ý kiến
của mình.
- Gọi HS trình bày - Líp nhËn xÐt.
- Cho HS thảo luận và nêu nhËn xÐt cđa
m×nh vỊ TN.
- Các nhóm thực hiện và nhận xét.
.
- Ghi kÕt qđa vµo phiÕu häc tËp và trình
bày.
-Tuần 25
Tit 49: ỏnh sỏng và việc bảo vệ đôi mắt
<b>I-Mục tiêu:</b>
- HS biết vận dụng kiến thức về sự tạo thành bóng tối, về việc cho ánh sáng truyền qua một
phần , vật cản sáng để bảo vệ đôi mắt.
- Nhận biết và biết cách phòng tránh những trờng hợp ánh sáng quá mạnh có hại cho đơi mắt.
- Biết tránh khơng đọc, vit nhng ni ỏnh sỏng quỏ yu.
<b>II-Đồ dùng dạy häc: </b>
- GV: tranh vẽ trang 98,99SGK.
III-Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
A-KiĨm tra bµi cị:
GV gäi HS trả lời câu hỏi:
- Vai trũ ca ỏnh sỏng i với ĐS con
ng-ời.
B-Bµi míi:
1- Giới thiệu bài: ghi đầu bài.
2- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Tìm hiểu những nguồn ánh
sáng q mạnh khơng đợc nhìn trực tiếp
vào nguồn sáng.
Mục tiêu: Nhận biết và biết phòng tránh
những trờng hợp ánh sáng quá mạnh
không đợc để chiu thng vo mt.
- Yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận
các câu hỏi trang 98, 99 SGK nêu những
trờng hợp ánh sáng quá mạnh không thể
nhìn trực tiếp bằng mắt.
- 1HS trả lời - Lớp nhận xét.
- HS thảo luận theo nhóm 2: Quan sát
hình 98,99 và nêu những trờng hợp
ánh sáng quá mạnh không thể nhìn
trực tiếp b»ng m¾t.
- Kết luận: Mắt có một bộ phận tơng tự
nh kính lúp. Khi nhìn trực tiếp vào mặt
trời , ánh sáng tập trung ở đáy mắt có thể
làm tổn thơng mắt.
Hoạt động 2: Tìm hiểu về một ssố việc
nên hoặc không nên làm để đảm bảo đủ
ánh sáng khi đọc, viết.
Mục tiêu: HS biết vận dụng kiến thức về
sự tạo thành bóng tối, về vật cho ánh sáng
truyền qua một phần, vật cản sáng...để bảo
vệ mắt. Tránh đọc, viết ở những nơi cú
ỏnh sỏng quỏ mnh.
3- Củng cố- Dặn dò:
- HS nhËn biÕt yêu cầu của bài.
- HS làm việc cá nhân.
- Lần lợt trình bày trình bày.
- Thảo luận chung cả lớp và nêu ý kiến
của mình.
- Gọi HS trình bày - Lớp nhận xét.
- Cho HS th¶o luËn và nêu nhận xét của
mình về TN.
- Các nhóm thực hiƯn vµ nhËn xÐt.
- Ghi kÕt qđa vµo phiÕu häc tËp vµ trình
bày.
-Tuần 26:
Tit 51: núng, lnh v nhit (tiếp)
<b>I-Mục tiêu:</b>
- HS nêu đợc các vật nóng lên hay lạnh đi, về sự truyền nhiệt.
- HS giải thích đợc một số hiện tợng đơn giản liên quan đến sự co gión vỡ núng lnh ca cht
lng.
<b>II-Đồ dùng dạy häc: </b>
- GV: phích nớc sơi.
III-Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
A-KiĨm tra bµi cị:
GV gäi HS tr¶ lêi c©u hái:
- Để đo nhiệt độ của vật ta sử dụng dụng
cụ gì?Nêu mức độ nhiệt trung bình của cơ
thể ngời, nớc đang sơi và nớc đá đang tan.
B-Bµi míi:
1- Giới thiệu bài: ghi đầu bài.
2- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1:Tìm hiểu về sự truyền nhiệt.
Mục tiêu: HS biết và nêu đợc vật có nhiệt
độ cao truyền nhiệt cho vật có nhiệt độ
thấp.; các vật thu nhiệt sẽ nòng lân; các
vật toả nhiệt sẽ lạnh đi..
- GV kÕt luËn vµ cho HS lấy VD về vật
nóng lên hay lạnh đi.
Hot động 2: Tìm hiểu sự co giãn của nớc
khi lạnh đi và nóng lên.
Mục tiêu: HS biết các vật nở ra khi nóng
lên, co lại khi lạnh đi. Giải thích đợc một
số hiện tợng đơn giản liên quan đến sự co
giãn vì nóng lạnh của chất lỏng. Giải thích
- KÕt luËn: Níc và các chất lỏng nở ra khi
nóng lên hay co lại khi lạnh đi.
3- Củng cố- Dặn dò:
- Củng cố ND toàn bài: Các vật nóng hơn
- 1HS trả lời - Lớp nhận xét.
- HS làm thí nghiệm và thảo luận theo
nhóm .
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Lớp nhËn xÐt, bæ sung.
- Nêu kết luận: Cốc nớcđã truyền
nhiệt cho vật lạnh hơn là chậu nớc.
Khi đó cốc nớc toả nhiệt nên bị lạnh
đi, chậu nớc thu nhiệt nên nóng lên.
- HS nhận biết yêu cầu của bài.
- HS lµm việc theo nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày.
thì truyền nhiệt cho vật lạnh hơn. Níc khi
nóng lên thì nở ra, lạnh thì co lại. thể biết đợc nhiệt độ của vật.
Tuần 27
TiÕt 53: các nguồn nhiệt
<b>I-Mục tiêu:</b>
- HS k tờn v nờu c vai trò của các nguồn nhiệt thờng gặp trong cuộc sống.
- HS biết thực hiện những quy tắc đơn giản phòng tránh rủi ro, nguy hiểm khi sử dụng các
nguồn nhiệt.
- Cã ý thøc tiÕt kiƯm khi sư dơng các nguồn nhiệt trong cuộc sống hàng ngày.
<b>II-Đồ dùng dạy häc: </b>
- GV: Diêm, nến, bàn là.
III-Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
A-KiĨm tra bµi cị:
GV gäi HS trả lời câu hỏi:
- Kể tên và nêu công dơng cđa c¸c vật
cách điện tốt nhất.
B-Bài mới:
1- Gii thiu bi: ghi đầu bài.
2- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1:Tìm hiểu tên và tác dụng.
Mục tiêu: HS kê tên và nêu đợc các nguồn
nhiệt thờng gặp trong cuộc sống.
- GV cho HS thảo luận nhóm đơi và nêu
các nguồn nhiệt thờng gặp trong cuộc
sống.
- Kết luận: Đun nấu, sấy khô, sởi ấm...
Hoạt động 2: Các rủi ro nguy hiểm nguy
hiểm khi sử dụng các nguồn nhiệt.
Mục tiêu: HS biết thực hiện những quy tắc
đơn giản phòng tránh rủi ro, nguy hiểm
khi sử dng cỏc ngun nhit.
- Cho HS HĐ nhóm và nªu kÕt ln.
Hoạt động 3: Tìm hiểu cách sử dụng và
cách tiết kiệm khi sử dụng.
- HD HS thảo luận và ®a ra ý kiÕn cđa
m×nh.
- Kết luận: Tắt điện khi không dùng nữa,
theo dõi khi đun nớc, không để nớc sôi
đến cạn ấm, đậy kín phích giữ cho nc
núng.
3- Củng cố- Dặn dò:
- Cng c ND toàn bài: Các nguồn nhiệt ,
cách sử dụng và cách đề phịng tai nạn.
- 1HS tr¶ lêi - Líp nhận xét.
- HS thảo luận theo nhóm .
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS nhËn biÕt yêu cầu của bài.
- HS làm việc theo nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Lần lợt HS nêu ý kiến của mình.
- Lớp nhận xét.
Tuần 28 Tiết 55: Ôn tập: vật chất và năng lợng
<b>I-Mục tiêu:</b>
- Củng cố cho HS các kiến thức về phần vật chất và năng lợng; các kĩ năng quan sát và thí
nghiệm.
- Củng cố những kĩ năng về bảo vệ môi trờng, giữ gìn sức khoẻ liên quan tới phần vật chất và
năng lỵng.
- HS biết u thiên nhiên và có thái độ trân trọng với các thành tựu khoa học kĩ thuật.
<b>II-Đồ dùng dạy học: </b>
III-Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
A-KiĨm tra bµi cị:
GV gọi HS nêu VD chứng tỏ mỗi loài
sinh vật cần nhiệt độ với mức độ khác
nhau.
B-Bµi míi:
1- Giới thiệu bài: ghi đầu bài.
2- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1:Trả lời các câu hỏi ôn tập.
Mục tiêu: Củng cố những kiến thức về vật
chất và năng lng.
- GV cho HS làm việc cá nhân.
Nớc ë
thĨ láng Níc ëthĨ khÝ Níc ởthể rắn
Có mùi
không? Không Không Không
Có vị
không? Không Không Không
Có nhìn
thấy
bằng
mắt
th-ờng
không?
Không cã Cã
Có hình
dạngnhất
định
khơng?
Kh«ng Kh«ng cã
HS thảo luận nhóm đơi các câu hỏi
3- Củng cố- Dặn dị:
- Củng cố ND toàn bài.
- 1HS trả lời - Lớp nhận xét.
- HS suy nghĩ và điền vào phiếu học
tập.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS trả lời các câu hỏi:
+ V s vào vở và điền từ.
- Tr¶ lêi các câu: 3,4,5,6 trang 111
SGK
+ Câu 5: ánh sáng từ đèn chiếu vào quyển
sách, ánh sáng phản chiếu từ quyển sách đi
tới mắt và mắt nhìn thấy quyển sách.
+ Câu 6: Khơngkhí nóng hơn ở xung quanh
sẽ truyền nhiệt cho các cốc nớc lạnh làm
cho chúng ấm lên. Vì khăn bơng cách nhiệt
nên sẽ giữ cho cốc đợc bọckhăn còn lạnh
hơn so với cốc nớc kia.
Tuần 29 Tiết 57: thực vật cần gì để sống
<b>I-Mục tiêu:</b>
- HS biết làm thí nghiệm chứng minh vai trị củanớc, chất khống, khơng khí và ánh sáng đối
với đời sống thực vật.
- Nêu những điều kiện để cây sống và phát triển bình thờng.
<b>II-Đồ dùng dạy học: </b>
- GV: tranhvÏ SGK.+ Mét lä keo trong suèt.
- 4 lon đựng đất màu, 1 lon đựng sỏi đã rửa sạch.Cây ngô nhỏ.
III-Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
A-KiĨm tra bµi cị:
GV gäi HS nªu vai trò của nớc và
không khí.
B-Bài mới:
1- Gii thiu bi: ghi đầu bài.
2- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1:Tiến hành thí nghiệm thực
vật cần gì để sống.
Mục tiêu: Biết làm TN chứng minh vai trò
của nớc, chất khống, khơng khí và ánh
sáng đối với đời sống thực vật.
- 2HS tr¶ lêi - Líp nhËn xÐt.
GV kiĨm tra sù chn bÞ cđa HS.
u cầu HS quan sát tranh nắm cách làm.
HD HS trồng cây theo nh hình1 SGK.
Hỏi: Muốn biết thực vật cần gì để sống có
thể làm thí nghiệm nh thế nào?
Kết luận: Ta làm TN bằng cách trồng cây
trong điều kiện sống thiếu từng yếu tố.
Hoạt động 2: Dự đoán kết quả thí nghiệm
Mục tiêu: Nêu những ĐK cần để cây sống
và phát triển bình thờng.
HS thảo luận nhóm đơi các câu hỏi
Kết luận: Thực vật cần có đủ nớc, chất
khống, khơng khí và ánh sáng thì mới
sống và phát trin bỡnh thng.
3- Củng cố- Dặn dò:
- Củng cố ND toàn bài.
- Nhắc nhở HS tiếp tục theo dõi vµ rót ra
kÕt ln
cây đó.
- Các nhóm chuẩn bị phiếu để theo dõi
sự phát triển của cây đậu..
- Líp nhËn xét, bổ sung.
- HS trả lời các câu hỏi.
- HS làm phiếu học tập .
- HS trả lời theo câu hái SGK.
-TuÇn 30 TiÕt 59: nhu cầu chất khoáng của thực vật
<b>I-Mục tiêu:</b>
- HS biết kể ra vai trị của các chất khống đối với đời sống thực vật.
- Trình bày nhu cầu chất khoáng của thực vật và ứng dụng thực t ca kin thc ú trong trng
trt.
<b>II-Đồ dùng dạy học: </b>
- GV: tranhvÏ SGK.+ c©y thËt
- Bao bì quảng cáo cho các loại phân bón.
III-Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
A-KiĨm tra bµi cị:
GV gọi HS nêu vai trị của nớc đối với
thực vật.
B-Bµi míi:
1- Giới thiệu bài: ghi đầu bài.
2- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1:Vai trị của chất khóang đối
Mục tiêu: Kể ra vai trũ ca cht khoỏng
i vi thc vt.
Yêu cầu HS quan sát tranh thảo luận và trả
lời các câu hỏi.
GV KÕt luËn: SGV
Hoạt động 2: Tìm hiểu nhu cầu các chất
khống của thực vật.
Mơc tiªu: Nªu mét sè VD cđa các loại cây
khác nhau, hoặc cùng mộtcây trong những
giai đoạn phát triển khác nhau, cần những
- 2HS trả lời - Lớp nhận xét.
HS thảo luận theo nhóm và trả lời các câu
hỏi sau:
+ Các cây cà chua ở hình b,c,d thiếu các
chất khoáng gì? Kết quả ra sao?
+ Trong s các cây cà chua cây nào phát
triển tốt nhất? Hãy giait thích tại sao? Điều
đó giúp em kết luận điềugì?
+ Cây cà chua nào phát triển kém nhất tới
lỵng khoáng khác nhau. Nêu øng dông
trong trång trät vỊ nhu cÇu chất khoáng
của cây.
HS tho luận nhóm đơi trong phiu hc
tp.
Kết luận:Các loại cây khác nhau thì cần
các loại chất khoáng khác nhau.
3- Củng cố- Dặn dò:
- Củng cố ND toàn bài.
- Nhắc nhở HS chuẩn bị bài sau.
- Các nhóm trình bày ý kiến của nhóm
mình..
- Lớp nhận xét, bổ sung.
Tun 31 Tiết 61: trao đổi chất ở thực vật
<b>I-Mục tiêu:</b>
- HS biết kể đợc những gì thực vật phải lấy từ mơi trờng và những gì phải thải ra mơi trờng
trong q trình sống.
- Vẽ và trình bày sự trao đổi khí và trao đổi thức ăn ở thực vật.
- GV: tranhvẽ trang 122 và 123 SGK.
III-Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
A-KiĨm tra bµi cị:
GV gọi HS nêu thực vật cần gì để
sống?
B-Bµi míi:
1- Giới thiệu bài: ghi đầu bài.
2- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1:Phát hiện những biểu hiện
bên ngoài của của trao đổi chất ở thực vật.
Mục tiêu: HS tìm trong hình vẽ những gì
thực vật phải lấy từ mơi trờng và những gì
phải thải ra từ mơi trờng trong quỏ trỡnh
sng.
Yêu cầu HS quan sát tranh thảo luận theo
cặp và trả lời các câu hỏi.
Gọi một số HS trả lời câu hỏi.
GV Kết luận: SGV
Hot ng 2: Thc hành vẽ sơ đồ trao đổi
chất ở thực vật.
Mục tiêu: Vẽ và trình bàysơ đồ trao đổi
chất và trao đổi thc n thc vt.
GV chia nhóm và phát giấy và bút vẽ cho
HS.
Yêu cầu HS thực hiện theo nhóm và trng
bày bài của nhóm mình trên bảng.
Tổ chøc cho HS nhËn xÐt, bæ sung cho
bạn.
GV kết luận.
3- Củng cố- Dặn dò:
- Củng cố ND toàn bài.
- Nhắc nhở HS chuẩn bị bài sau.
- 2HS tr¶ lêi - Líp nhËn xÐt.
HS th¶o ln theo nhóm và trả lời các câu
hỏi sau:
+ TRc ht kể tên những gì đợc vẽ trong
hình.
+ Phát hiện ra những yếu tố đóng vai trị
quan trọng đối với sự sống của cây
xanh( ánh sáng, nớc, chất khống) có trong
hình.
+ Phát hiện những yếu tố cịn thiu b
sung.
- HS trả lời câu hỏi:
+ Kể tên những yếu tố cây thờng xun
phải lấy từ mơi trờng trong q trình sống.
+ Quỏ trỡnh trờn c gi l gỡ?
- Các nhóm trình bày ý kiến của nhóm
mình..
- Lớp nhận xét, bổ sung.
Tuần 32 Tiết 63: động vật ăn gì để sống
<b>I-Mục tiêu:</b>
- HS biết phân loại động vật theo thức ăn của chúng.
- Kể tên một số con vật và thức n ca chỳng.
<b>II-Đồ dùng dạy học: </b>
- GV: tranhv trang 126 và 127 SGK.
III-Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
A-KiĨm tra bµi cị:
GV gọi HS nêu động vật cần gì để
sống.
B-Bµi míi:
1- Giới thiệu bài: ghi đầu bài.
2- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Tìm hiểu nhu cầu thức ăn
của các loài động vật khác nhau.
Mơc tiªu:
+ Phân loại động vật theo thức ăn của
chúng.
+ Kể tên một số con vật và thức ăn của
chúng.
Yêu cầu HS quan sát tranh thảo luận theo
cặp và phân nhóm theo thức ăn của chúng,
nh: nhóm ăn thịt, nhóm ăn cỏ, lá cây,
nhóm ăn hạt, nhóm ăn sâu bọ, nhóm ăn
tạp.
Gọi một số HS trả lời câu hỏi.
Hot ng 2: Trị chơi Đố bạn con gì?
Mục tiêu:
+ HS nhớ lại những đặc điểm chính của
con vật đã học và thức ăn của nó.
+ HS đợc thực hành kĩ năng t cõu hi
loi tr.
HD HS cách chơi.
Cho HS ch¬i thư.
Tỉ chøc cho HS nhËn xÐt, bỉ sung cho
b¹n.
GV kÕt ln.
3- Củng cố- Dặn dò:
- Củng cố ND toàn bài.
- Nhắc nhở HS chuẩn bị bài sau.
- 2HS trả lời - Líp nhËn xÐt.
HS thảo luận theo nhóm và phân nhóm.
Các nhóm nêu ý kiến của nhóm mình.
Các nhóm khác nhận xét và đánh giá bài
của bạn.
- HS tham gia trò chơi: Từng học tham
gia chơi đeo trên mình hình một con
vật mà em su tầm đợc và đặt các câu
hỏi cho các bạn khác trả lời:
+ Con nµy cã 4 chân phải không?
+ Con này ăn thịt phải không?
+ Con này có sừng phải không?
+ Con vật này sống trên cạn phải không?
+ Con này thờng ăn cá, cua, tôm tép.. phải
không?
Tuần 33 Tiết 65: quan hệ thức ăn trong tự nhiên
<b>I-Mục tiêu:</b>
- HS k ra đợc mối quan hệ giữa yếu tố vô sinh và hữu sinh trong tự nhiên thơng qua q trình
trao đổi chất của thực vật.
- Vẽ và trình bày sơ đồ mối quan hệ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia.
<b>II-Đồ dùng dạy học: </b>
- GV: tranhvẽ trang 130 và 131 SGK.
III-Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
A-KiĨm tra bµi cị:
chất ở động vật. Vẽ sơ đồ.
B-Bài mới:
1- Giới thiệu bài: ghi đầu bài.
2- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Trình bày mối quan hệ của
thực vật đối với các yếu tố vô sinh trong tự
nhiên.
Mục tiêu: Xác định mối quan hệ giữa yếu
tố vô sinh và hữu sinh trong tự nhiờn
thụng qua quỏ trỡnh trao i cht ca thc
vt.
Yêu cầu HS quan sát tranh thảo luận theo
cặp.
Gọi một số HS trả lời câu hỏi.
GV Kết luận: SGV
Hot ng 2: Thực hành vẽ sơ đồ mối
quan hệ thức ăn giữa các sinh vật.
Mục tiêu: Vẽ và trình bày sơ đồ mối quan
hệ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia.
- GV HD HS tìm hiểu mối quan hệ thức
ăn giữa các sinh vật thông qua các câu
hỏi.
- Gọi HS trình bày ý kiến của mình.
- T chc cho HS vẽ sơ đồ mối quan hệ
sinh vật này l thc n ca sinh vt kia.
GV kt lun.
Lá ngô ch©u chÊu ếch
3- Củng cố- Dặn dò:
- Củng cố ND toàn bài.
- Nhắc nhở HS chuẩn bị bài sau.
HS thảo luận theo nhóm và phân nhóm.
Các nhóm nêu ý kiến của nhóm mình.
Các nhóm khác nhận xét và đánh giá bài
của bạn.
HS quan sát tranh thảo luận theo cặp:
+ Kể tên những gì đợc vẽ trong hình vẽ.
+ ý nghĩa của chiều mũi tên có trong sơ đồ.
HS trình bày ý kiến của mình.
HS suy nghĩ và trả lời tiếp câu hỏi: Thức ăn
của cây ngơ là gì? Từ những thức ăn đó cây
ngơ có thể chế tạo ra những chất dinh dỡng
nào để nuôi cây?
HS trao đổi cỏc cõu hi:
+ Thức ăn của châu chấu là gì?
+ Giữa cây ngô và châu chấu có quan hệ
gì?
+ Thức ăn của ếch là gì?
+ Gia chõu chu v ếch có quan hệ gì?
- Các nhóm vẽ sơ đồ trên phiếu học
tËp.
- Trình bày trên bảng- Lớp nhận xét.
Tuần 34 Tiết 67: ôn tập: thực vật động vật
<b>I-Môc tiªu:</b>
- HS đợc củng cố và mở rộng hiểu biết về mỗi quan hệ giữa sinh vật và sinh vật thông qua
quan hệ thức ăn.
- HS biết vẽ sơ đồ mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh vật.
- Phân tích đợc vai trị của con ngời với t cách là một mắt xích của chuỗi thức ăn trong tự
nhiờn.
<b>II-Đồ dùng dạy học: </b>
- GV: tranhv trang 134 v 135 SGK.
III-Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
A-KiĨm tra bµi cị:
GV gọi HS trình bày mối quan hệ thực
vật đối với các yếu tố vô sinh trong tự
nhiên. Vẽ sơ đồ Mối quan hệ sinh vật này
là thức ăn của sinh vật kia.
B-Bµi míi:
1- Giới thiệu bài: ghi đầu bài.
2- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Thực hành vẽ sơ đồ chuỗi
thức ăn.
Mục tiêu: Vẽ và trình bày sơ đồ mối quan
hệ về thức ăn của một nhóm vật ni , cây
- 2HS tr¶ lêi - Líp nhËn xÐt.
trồng và động vật sống hoang dã.
Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ trang 134,
135 và thảo luận theo cặp câu hỏi: Mối
quan hệ thức ăn giữa các sinh vật đợc bắt
đầu từ sinh vật nào?
Gọi HS trả lời câu hỏi. GVKết luận: SGV
Gäi c¸c nhãm mang bµi của mình lên
bảng trình bày.
GV phân tích :
+ Cây là thức ăn củanhiều loài vật. Nhiều
loài vật khác nhau cïng lµ thøc ăn của
một số sinh vật khác.
+ Trong thực tế MQH phức tạp hơn nhiều
tạo thành lới thức ăn.
GV a ra s chun.
3- Cng c- Dặn dị:
cđa b¹n.
Các nhóm tiến hành vẽ sơ đồ Mối quan hệ
về thức ăn của một nhóm vật nuôi, cây
trồng và động vật sống hoang dã bằng chữ.
Nhóm trởng chỉ đạo nhóm mình hoạt ng.
HS trao i cỏc cõu hi:
+ Thức ăn của châu chấu là gì?
+ Giữa cây ngô và châu chấu có quan hệ
+ Thức ăn của ếch là gì?
+ Gia châu chấu và ếch có quan hệ gì?
- Các nhóm vẽ sơ đồ trên phiếu học tập.
- Trình bày trên bng- Lp nhn xột.
- Củng cố ND toàn bài.
- Nhắc nhở HS chuẩn bị bài sau.
Tuần 35 TiÕt 69: ôn tập học kì II
<b>I-Mục tiêu:</b>
- Cng cố MQH giữa các yếu tố vô sinh, hữu sinh.
- Vai trò của thực vật đối với sự sống trên trỏi t.
- Kĩ năng phán đoán, giải thích qua một số BT về nớc, không khí, ánh sáng và nhiệt.
- Khắc sâu hiểu biết thành phần các chất dinh dỡng có trong thức ăn và vai trị của khơng khí,
nc trong i sng.
<b>II-Đồ dùng dạy học: </b>
- GV: tranh vẽ trang 138 và 139, 140 SGK.
III-Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
A-KiĨm tra bµi cị:
GV gäi HS nêu vai trò của con ngời
trong chuỗi thức ăn tự nhiên.
B-Bài mới:
1- Gii thiu bi: ghi u bi.
2- Cỏc hot động dạy học:
Hoạt động 1: Thực hành vẽ sơ đồ chuỗi
thức ăn.
Mục tiêu: Vẽ và trình bày sơ đồ mối quan
hệ về thức ăn của một nhóm vật ni , cây
trồng và động vật sống hoang dã.
Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ trang 134,
135 và thảo luận theo cặp câu hỏi: Mối
quan hệ thức ăn giữa các sinh vật đợc bắt
đầu từ sinh vật nào?
Gọi HS trả lời câu hỏi. GVKết luận: SGV
HD HS vẽ sơ đồ về mối quan hệ về thức
ăn của một nhóm vật ni , cây trồng và
động vật sống hoang dã bằng chữ.
Gäi c¸c nhãm mang bµi cđa mình lên
bảng trình bày.
GV phân tích :
+ Cây là thức ăn củanhiều loài vật. Nhiều
loài vËt kh¸c nhau cùng là thức ăn cđa
- 2HS tr¶ lêi - Líp nhËn xÐt.
HS thảo luận theo nhóm và phân nhóm.
Các nhóm nêu ý kiến của nhóm mình.
Các nhóm khác nhận xét và đánh giá bài
của bạn.
Các nhóm tiến hành vẽ sơ đồ Mối quan hệ
về thức ăn của một nhóm vật nuôi, cây
trồng và động vật sống hoang dã bằng chữ.
Nhóm trởng chỉ đạo nhóm mình hoạt ng.
HS trao i cỏc cõu hi:
+ Thức ăn của châu chấu là gì?
+ Giữa cây ngô và châu chấu có quan hệ
gì?
+ Thức ăn của ếch là gì?
mét sè sinh vËt kh¸c.
+ Trong thùc tế MQH phức tạp hơn nhiều
tạo thành lới thức ăn.
GV đa ra sơ đồ chuẩn.
3- Củng cố- Dặn dị:
- Tr×nh bày trên bảng- Lớp nhận xét.
- Củng cố ND toàn bµi.