Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Nhan chia so huu ty

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.85 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuaàn :2 Ngày soạn: ..
Tiết :3 Ngày dạy:


<b>Nhân chia số hữu tỉ</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm
tỉ số cđa 2 sè h÷u tØ .


- Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Thày: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với
phép nhân)


- Trß: Học kĩ bài cũ , làm bài tập về nh , xem trc bi mi
<b>C. Tiến trình bài gi¶ng:</b>


<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (ktss)(1')


7A1: 7A2 : 7A3: 7A4:


<i><b>II. KiÓm tra bµi cị</b></i>: (7')
- Thùc hiƯn phÐp tÝnh:


* Häc sinh 1: a) 3 1.2
4 2





* Häc sinh 2: b) 0, 4 : 2
3


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


<i><b>III. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bng</b>
-Qua vic kim tra bi c


giáo viên đa ra câu hỏi:
? Nêu cách nhân chia số
hữu tỉ .


? Lập cơng thức tính x, y.
+Các tính chất của phép
nhân với số nguyên đều
thoả mãn đối vi phộp
nhõn s hu t.


? Nêu các tính chất của
phép nhân số hữu tỉ .
- Giáo viên treo bảng phụ


? Nêu công thức tính x:y


- Giáo viên y/c học sinh
làm ?


-Ta đa về dạng phân số rồi
thực hiện phép toán nhân
chia phân số .


-Học sinh lên bảng ghi


-1 học sinh nhắc lại các
tính chất .


-Học sinh lên bảng ghi
công thøc.


- 2 học sinh lên bảng làm,
cả lớp làm bài sau đó nhận
xét bài làm của bạn.


<b>1. Nh©n hai sè h÷u tØ (5')</b>
Víi <i>x</i> <i>a</i>;<i>y</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>


 


. . .


.
<i>a c</i> <i>a c</i>


<i>x y</i>


<i>b d</i> <i>b d</i>


 


*C¸c tÝnh chÊt :


+ Giao hoán: x.y = y.x
+ Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z)
+ Ph©n phèi:


x.(y + z) = x.y + x.z
+ Nh©n víi 1: x.1 = x
<b>2. Chia hai sè h÷u tØ </b>
(10')


Víi <i>x</i> <i>a</i>;<i>y</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>


  (y0)


: : . .


.
<i>a c</i> <i>a d</i> <i>a d</i>
<i>x y</i>


<i>b d</i> <i>b c</i> <i>b c</i>



  


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Giáo viên nêu chú ý.


? So sánh sự khác nhau
giữa tỉ số của hai số với
phân sè .


-Học sinh chú ý theo dõi
-Học sinh đọc chú ý.


-TØ sè 2 sè x vµ y víi xQ;
yQ (y0)


-Ph©n sè <i>a</i>


<i>b</i> (aZ, bZ, b


0)


2 35 7


3,5. 1 .


5 10 5
7 7 7.( 7) 49


.



2 5 2.5 10



 
 
 
 
  
  


b) 5: ( 2) 5 1. 5


23 23 2 46


  


  


* Chó ý: SGK


* VÝ dơ: TØ sè cđa hai số
-5,12 và 10,25 là 5,12


10, 25



hoặc


-5,12:10,25



-TØ sè cđa hai sè h÷u tØ x
vµ y (y0) lµ x:y hay <i>x</i>


<i>y</i>
<i><b> IV. Cñng cè</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>


- Y/c häc sinh lµm BT: 11; 12; (tr12)
BT 11: TÝnh (4 học sinh lên bảng làm)


2 21 2.21 1.3 3
) .


7 8 7.8 1.4 4


15 24 15 6 15 6.( 15) 3.( 3) 9


)0, 24. . .


4 100 4 25 4 25.4 5.2 10


<i>a</i>
<i>b</i>
   
  
     
    


)( 2). 7 ( 2). 7 ( 2).( 7) 2.7 7


12 2 12 12 6



<i>c</i>  <sub></sub> <sub></sub>       


 


) 3 : 6 3 1. ( 3).1 ( 1).1 1


25 25 6 25.6 25.2 50


<i>d</i> <sub></sub> <sub></sub>      


 


BT 12: ) 5 5 1.
16 4 4


<i>a</i>   ) 5 5: 4


16 4


<i>b</i>  


<i><b> V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b></i>:(<i><b> </b></i>2')
- Häc theo SGK


- Lµm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT)
Häc sinh kh¸: 22; 23 (tr7-SBT)


HD BT5: 4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105
HD BT56: áp dụng tính chất phép nhân phân phối với



phép céng


råi thùc hiÖn phÐp toán ở trong ngoặc


2 3 4 1 4 4


: :


3 7 5 3 7 7


2 3 1 4 4


:


3 7 3 7 5


 
   
  
   
   
   
<sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>
   
 
<b>R</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×