Tải bản đầy đủ (.doc) (56 trang)

Sinh 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (418.38 KB, 56 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn :


Ngày giảng: 9A: TiÕt: . 9B: TiÕt:

<b> DI Truyền và Biến Dị</b>





<b>---*********---Chơng I:Các Thí Nghiệm của MenĐen</b>
Tiết 1: MenĐen và di truyền häc
<b>I. Mơc tiªu KiÕn thøc</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh trình bày đợc mục đích nhiệm vụ và ý nghĩa của di truyền học.


- Hiểu đợc cơng lao và trình bày đợc phơng pháp phân tích các thế hệ lai của Menđen.
- Hiểu đợc và ghi nhớ một số thuật ngữ v kớ hiu trong di truyn hc.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.
- Phát triển t duy phân tích so sánh.


<b>3. Thỏi </b>


Xây dựng ý thức và thói quen học tập môn học.
<b>II. ph ơng tiện dạy học</b>


Giáo viên: tranh Các cặp tính trạng trong thÝ nghiƯm cđa Men®en.
Häc sinh: SGK



<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>1. Tæ chøc:</b>


<b> 9A : 9B: </b>


<b>2. KiÓm tra</b>:


-Vë ghi, vë bµi tËp


<b>3. Bµi míi</b>:


- Më bµi


- Phát triển bài


<i><b> Hot ng 1:</b></i>Di truyn hc


Giáo viên yêu cầu HS làm bài tập
6SGK trang 5.


? Liên hệ bản thân mình có những điểm
giống và khác bố mẹ (chiều cao hình
dáng màu mắt)


? Thế nào là di truyền biến dị


? cho các VD về hiện tợng di truyền
? Nêu ý nghĩa thực tiễn của di trun
häc.



HS trao đổi nhóm trả lời câu hỏi.
- Đại diện nhóm trình bày.


<b>* KÕt ln:</b>


<i><b>+ Di truyền là hiện tợng truyền đạt các tính trạng</b></i>
<i><b>của bố mẹ tổ tiên cho cỏc th h con chỏu.</b></i>


<i><b>+ Biến dị là hiện tợng con sinh ra khác bố mẹ và</b></i>
<i><b>khác nhau về nhiều chi tiết.</b></i>


<i><b>+ BD, DT: là hai hiện tợng song song gắn liền</b></i>
<i><b>với quá trình sinh sản</b></i>


<b>* ý ngha</b>: <i><b>Di truyền học đã trở thành một ngành</b></i>


<i><b>mũi nhọn trong sinh học hiện đại, nghiên cứu cơ</b></i>
<i><b>sở vật chất, tính qui luật của hiện tợng di truyền</b></i>,
biến dị.


<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: MEMĐEN ngời đặt nền móng cho di truyền học</b>


- GV giới thiệu tiểu sử của MenĐen
- GV giới thiệu tình hình nghiên cứu
di truyền ở thÕ kØ XIX và phơng
pháp nghiên cứu của MenĐen


- GV yờu cầu học sinh nghiên cứu
H1-2 SGK kết hợp đọc thông tin


? Nhận xét đặc điểm các cặp tính
trạng đem lai


? Tính chất độc đáo trong phơng
pháp nghiên cứu di truyền của
MenĐen là gì


HS trao đổi trả lời các câu hỏi nêu đợc:
Cặp tính trạng: Hạt trơn x Hạt nhăn
Hạt vàng x Hạt xanh
Vở xám x Vỏ trắng
Quả không có ngấn x Quả có ngấn
Quả màu lục x Quả mu vng


Hoa có quả trên thân x Hoa có quả ë ngän
Th©n cao x Th©n thÊp.


<b>Kết luận:</b> - <i><b>Phơng pháp độc đáo của MenĐen: là</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>truyÒn từng cặp tính trạng ở con cháu.</b></i>


<i><b>- Dựng toỏn thng kê để phân tích số liệu thu đợc từ</b></i>
<i><b>đó rút ra các qui luật di truyền các tính trạng.</b></i>


<i><b>+ Nhờ phơng pháp nghiên cứu khoa học đúng đắn</b></i>
<i><b>MenĐen tìm ra các qui luật di truyền đặt nền móng</b></i>
<i><b>cho di truyền học.</b></i>


<i><b>Hoạt động 3</b></i><b>: Một số thuật ngữ và ký hiệu cơ bản của di truyền học</b>



- GV híng dÉn häc sinh nghiên cứu
một số thuật ngữ?


Lấy ví dụ minh hoạ cho từng thuật
ngữ.


- GV giới thiệu một số kí hiệu giúp
học sinh hiểu.


<b>a., Thuật ngữ</b>


- Tính trạng: Đặc điểm hình thái cấu tạo sinh lý của
cơ thể.


- Cặp tính trạng tơng phản: Là hai trạng thái biểu hiện
ngợc nhau cđa cïng mét tÝnh tr¹ng.


- Nhân tố di truyền: Qui định các tính trạng của sinh
vật.


- Giống( dòng) thuần chủng: giống có đặc tính di
truyền đồng nhất các thế hệ sau giống thế hệ trớc.


<b>b, KÝ hiƯu</b>


- P: CỈp bè mĐ: Xt ph¸t
- X: kÝ hiƯu phÐp lai
- G: Giao tư


- O : Giao tử đực, cơ thể đực


- O: Giao tử cái, cơ thể cái


- F: Thế hệ con ( F1 là thế hệ thứ nhất, F2 là thế hệ đợc


sinh ra tõ F1..)


<b>4 - Củng cố- Kiểm tra đánh giỏ:</b> Hc sinh c kt lun cui bi.


<b>Câu1</b>: Trình bày nội dung phơng pháp phân tích các thế hệ lai cđa Men§en?


<b>Câu2</b>: Tại sao MenĐen lại chọn cặp tính trạng tơng phản để thực hiện phép lai.


<b>5 - Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Häc sinh häc bµi theo néi dung SGK.
- Kẻ bảng 2 trang 8 vào vở bài tập.
- Đọc trớc bài 2.


Ngày soạn:


Ngày giảng: 9A: TiÕt: 9B: TiÕt:


TiÕt 2: Lai mét cặp tính trạng
I. Mục tiêu bài học


<b>1. Kiến thức</b>


- HS trình bày và phân tích đợc thí nghiệm lai một cặp tính trạng của MenĐen.
- Hiểu và ghi nhớ các khái niệm kiểu hình, kiểu gen, thể đồng hợp, thể dị hợp.
- Hiểu và phát biểu đợc nội dung qui luật phân li.



- Giải thích đợc kết quả thí nghịêm theo quan im ca Menen.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Phát triển kĩ năng phân tích kênh hình.
- Rèn kĩ năng phân tích sè liƯu t duy logic.


<b>3. Thái độ</b>


Cđng cè niỊm tin vào khoa học khi nghiên cứu tính qui luật của hiện tợng sinh học.
<b>II. ph ơng tiện dạy học</b>


GV: - Sơ đồ di truyền màu hoa ở đậu Hà Lan.


- Gi¶i thÝch kÕt qu¶ thÝ nghiƯm lai một cặp tính trạng của Menđen.
HS: SGK


<b>III Hot ng dy và học </b>
<b>1. Tổ chức</b>


<b> 9A: 9B: </b>
<b>2. KiÓm Tra</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+Trình bày đối tợng nội dung .ý nghĩa thực tin ca di truyn hc


+ Tại sao MenĐen lại chọn cặp tính trạng tơng phản khi thực hiện phép lai.


<b>3. Bµi míi:</b>



- Mở bài:


- Phát triển bài:


<i><b>Hot ng 1</b></i><b>: Thớ nghim ca Menen.</b>


GV: nêu một sè kh¸i niƯm


GV híng dÉn häc sinh quan s¸t
H2.1 SGK kÕt hợp với nghiên cứu
SGK.


? Thế nào là cây mẹ, cây bố


GV yêu cÇu häc sinh nghiên cứu
bảng 2.thống nhất trả lời các c©u hái
? NhËn xÐt kÕt qđa F1


? Xác định tỉ lệ kiểu hình F2 trong


tõng trêng hỵp.


GV cho häc sinh làm bài tập SGK


<b>a. Các khái niệm</b>


- Kiểu hình: Là tổ hợp các tính trạng của cơ thể
+ Tính trạng trội là tính trạng biểu hiện ở F1


+ Tính trạng lặn: Là tính trạng đến F2 mi c biu



hiện


<b>b. Thí nghiệm</b>


Lai hai giống đậu Hà Lan khác nhau về một cặp tính
trạng thuần chủng tơng phản.


VD: P: Hoa đỏ x Hoa trắng ‚ Hoa đỏ
F1: Hoa đỏ


F2: 3 hoa đỏ 1 hoa trắng (kiểu hình tỉ lệ 3 trội 1 lặn ).


<b>KÕt luËn</b>: <i><b>Khi lai hai bố mẹ khác nhau về một cặp</b></i>


<i><b>tính trạng thuần chủng thì F</b><b>2</b><b> cã sù ph©n li tÝnh</b></i>


<i><b>trạng theo tỉ lệ trung bình : 3 trội :1 lặn.</b></i>
<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: MenĐen giải thớch kt qu thớ nghim.</b>


GV nêu: Theo MenĐen nhân tố di
trun tréi kÝ hiƯu chữ cái in hoa
(A)


Nhân tố di truyền lặn kí hiệu là chữ
in thêng (a)


Mỗi tính trạng trên cơ thể do một
cặp nhân tố di truyền qui định.
- trong tế bào sinh dỡng các nhân tố


di truyền tồn tại thành từng cặp.
? Do đâu tất cả các cây ở F1 đều là


hoa đỏ.


? T¹i sao F2 cã tØ lệ kiểu hình 3 hoa


1 hoa trng.


? Nêu nội dung cđa qui lt ph©n li.


a. Sơ đồ


p: AA ( hoa đỏ) x aa (hoa trắng)
GP: A a


F1: Aa (100% hoa đỏ)


- Cho F1 tù thô phÊn


F1: Aa (hoa đỏ) x Aa (hoa đỏ)


GT F1: A, a A, a


F2: 1AA : 2Aa : 1aa


Hoa đỏ Hoa đỏ Hoa trắng
F2: 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng


<b>* Gi¶i thÝch ( sgk)</b>



b. Néi dung qui luËt ph©n li (SGK trang 10).


<b>4.Củng cố-đánh giỏ</b>: Kt lun SGK cui bi.


Kim tra ỏnh giỏ.


<b>Câu1:</b> Phát biĨu néi dung qui lt ph©n li.


<b>Câu 2:</b> MenĐen đã giải thích kết quả thí nghiệm trên đậu Hà Lan nh thế nào?


<b>5.H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Häc bµi lµm bµi tËp tõ 1 ‚ 4 SGK trang 10.
- Nghiên cứu bài 3 trang 11


Ngày soạn:


Ngày giảng: 9A: TiÕt: 9B: TiÕt:


tiÕt 3: Lai một cặp tính trạng


( tiếp theo)
I. Mục tiêu bµi häc


<b>1. KiÕn thøc</b>


- HS hiểu và trình bày đợc nội dung mục đích và ứng dụng của phép lai phân tích.
- Giải thích đợc vì sao qui luật phân li chỉ nghiệm đúng trong điều kiện nhất định.
- Nêu ý nghĩa của qui luật phân li đối với lĩnh vc sn xut.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2. Kĩ năng</b>


Phỏt trin t duy lý luận nh phân tích so sánh rèn kĩ năng hoạt động nhóm.
II. ph ơng tiện dạy hc


GV : tranh : trội không hoàn toàn.
HS: SGK


III. Hoạt động dạy và học


<b>1.Tæ chøc.</b>


<b> 9A: 9B: </b>
<b>2. KiĨm tra.</b>


+ Nªu thÝ nghiƯm giải thích kết quả thí nghiệm trên đậu Hà Lan và phát biểu nội dung qui luật
phân li.


<b>3. Bài mớ</b>i: + Më bµi


+ Phát triển bài


<i><b>Hot ng 1: Lai phõn tớch</b></i>


? Nêu kết qu¶ F2 trong thÝ nghiƯm


của Menđen trên đạu Hà Lan.


GV phân tích các khái niệm kiểu


gen đồng hợp tử, dị hợp tử.


GV yêu cầu học sinh viết sơ đồ phép
lai.


? F1 cã kÕt qu¶ nh thế nào cho biết


kiểu gen của cơ thể F1


? F2 có kết quả nh thế nào cho biết


kiểu gen của F2


? Thế nào là phép lai phân tÝch


? Tại sao trong phép lai phân tích
nếu kết quả lai có hiện tơng đồng
tính thì cơ thể mang tính trạng trội
phải có kiểu gen đồng hợp, ngợc lại
kết quả phân tính thì cơ thể mang
tính trạng trội có kiểu gen dị hợp.


a. <b>Mét sè kh¸i niƯm</b>


- KiĨu gen: Là tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào
của cơ thể.


- Th ng hợp: Kiểu gen chứa cặp gen tng ng
ging nhau.



- Thể dị hợp: Kiểu gen chứa cặp gen tơng ứng khác
nhau.


b. <b>Lai phân tích</b>


- Trong thÝ nghiƯm cđa Men§en


tính trạng hoa đỏ ở F2 có hai kiểu gen: AA và Aa.


+ Cho đậu hoa đỏ F2 lai đậu hoa trắng


P: Hoa đỏ x Hoa trắng
AA aa
GP: A a
F1: Aa (100% hoa đỏ)


P: Hoa đỏ x Hoa trắng
Aa aa
GP: A, a a
F1: 1Aa : 1 aa


Hoa đỏ Hoa trắng


* <b>KÕt luËn:</b> (SGK trang 11)


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> ý nghĩa tơng quan trội lặn


GV yêu cầu học sinh nghiªn cøu
SGK



? Cho ví dụ ở thực vật, động vật, ở
ngời về tơng quan trội lặn.


? Xác định tính trạng trội và tính
trạng lặn nhằm mục đích gì.


? Tại sao tính trạng trội là tính trạng
tốt, tình trạng lặn là tính trạng xấu
? Làm thế nào để xác định tơng quan
trội lặn.


? Muốn xác định giống có thuần
chủng hay khơng thuần chủng ta thực
hiện phép lai nào.


HS trao đổi thảo luận trả lời câu hỏi


<b>* KÕt luËn</b>: <i><b>Trong tù nhiªn mối tơng quan trội lặn</b></i>


<i><b>là phổ biến.</b></i>


<i><b>- Tớnh trng tri thờng là tính trạng tốt, cần xác</b></i>
<i><b>định tính trạng trội và tập trung nhiều gen trội quí</b></i>
<i><b>vào một kiểu gen để tạo ra giống có ý nghĩa kinh</b></i>
<i><b>tế.</b></i>


<i><b>- Trong chọn giống để tránh sự phân li tính trạng</b></i>
<i><b>phải kiểm tra độ thuần chủng của giống.</b></i>


<i><b>Hoạt động 3</b></i><b>: Trội khơng hồn ton.</b>



GV yêu cầu học sinh quan sát hình 3,
nghiên cứu thông tin SGK


? Nêu sự khác nhau về kiểu hình ở
F1, F2 giữa trội không hoàn toàn với


thí nghiệm của MenĐen.


- GV yêu cầu học sinh lµm bµi tËp


Học sinh trao đổi thảo luận trả lời câu hỏi


<b>Kết luận </b>
<b>Sơ đồ:</b>


P: Hoa đỏ x Hoa trắng
A A aa


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

điền từ.


? Em hiểu thế nào là trội không hoàn
toàn


A a
F1: A a (hoa hång)


Gen A không lấn át đợc gen a nên F1 có tính trạng



trung gian ( tréi không hoàn toàn)
Cho F1 tự thụ phấn


F1: Hoa hng x Hoa hồng ( học sinh tự viết sơ đồ)


Kết quả F2: 1 hoa đỏ: 2 hoa hồng: 1 hoa trng (HS t


giải thích)


(1 trội: 2 trung gian: 1 lặn)


<b>KÕt luËn SGK)</b>


<b>4.Củng cố - đánh giá.: </b>Kết luận cuối SGK


<b>Câu1:</b> Muốn xác định đợc kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội cần phải làm gỡ.


<b>Câu 2:</b> Điền nội dung phù hợp vào ô trống vào bảng 3 /SGK


trang 13.


<b>5.Hớng dẫn về nhà</b>


- Häc bµi lµm bµi tËp tõ 1- 4 trang 13
- Nghiên cứu bài 4: Lai hai cặp tính trạng
Ngày soạn:


Ngày gi¶ng: 9A: TiÕt: 9B: TiÕt:


Tíêt 4: Lai hai cặp tính trạng


I. mục tiêu bài häc


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh mơ tả đợc thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của MenĐen
- Biết phân tích kết quả thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của MenĐen
- Hiểu và phát biểu đợc nội dung quy luật phân li độc lập của menĐen
- Giải thích đợc khái nim bin d t hp


<b>2. Kĩ năng</b>


- Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình
- Rèn kĩ năng phân tích kết quả thí nghiệm


II. ph ơng tiện dạy học
GV: Tranh lai hai cặp tính trạng.
HS: SGK


III. Hoạt động dạy học.


<b>1.Tæ chøc:</b>


<b> 9A: 9B: </b>
<b>2. KiÓm tra:</b>


+ Muốn xác định đợc kết qủa của cá thể mang tính trạng trội cần phải làm gì?
+ Bài tập 3 SGK trang 13


<b>3.Bµi míi</b>: + Më bµi:



+ Phát triển bài:


<i><b>Hot ng 1:</b></i><b> Thớ nghim ca Menen</b>


GV yêu cầu học sinh quan sát hình 4
nghiên cứu thông tin SGK.


? Trình bày thí nghiệm của MenĐen.
? Nêu kết quả F1.


? Xét riêng từng cặp tính trạng ở F2


kết quả nh thế nào.


GV yêu cầu häc sinh hoµn thành
bảng 4 SGK trang 15.


HS quan sát thảo luận nªu thÝ nghiƯm


a<b>. ThÝ nghiƯm</b>


Hạt vàng ,vỏ trơn x hạt xanh ,vỏ nhăn
Kết quả F1 đều hạt vàng ,vỏ trơn


- Cho 15 cây F1 tự thụ phấn thu đợc F2 556 ht


thuộc 4 loại kiểu hình
+ vàng, trơn 315
+ Vàng, nhăn 101
+ Xanh ,trơn 108


+ Xanh, nhăn 32


- Xét riêng từng cặp tính trạng ở F2 ta thấy


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

?Tỉ lệ từng cặp tính trạng tuân theo
qui luật nào


? Tỉ lệ từng cặp tính trạng có mối
t-ơng quan với tỉ lệ kiểu hình ở F2


nh thÕ nµo


? Căn cứ vào đâu Men Đen cho tằng
các tính trạng màu sắc và hình dạng
hạt đậu di truyền độc lập với nhau


? Nêu qui luật phân li độc lập của
MenĐen


Xanh 108 + 32 140 1
Tr¬n 315 + 108 423 3
= = =
Nhăn 101 + 32 123 1


- TØ lƯ tõng cỈp tÝnh trạng tuân theo qui luật phân li
của MenĐen. Vàng, trơn là tính trạng trội chiếm tỉ lệ
3/4


Xanh, nhăn là tính trạng lặn chiếm tỉ lệi 1/4.



- Tỉ lệ các cặp tính trạng có mối tơng quan với tỉ lệ
kiểu hình ở F2. vây tỉ lệ kiểu hình F2 chính bằng tích


tỉ lệ các tính trạng hợp thành nó
+ Vàng, trơn = 3/4V x 3/4Tr = 9/16
+ Vàng ,nhăn = 3/4V x 1/4N = 3/16
+ Xanh, tr¬n = 1/4X x 3/4 Tr = 3/16
+ Xanh ,nhăn = 1/4X x 1/4N = 1/16
Vậy F2: 9 vàng, trơn


3 vàng ,nhăn
3 xanh ,tr¬n
1 xanh ,nhăn


<b>b. Kết luận</b> ( SGK trang 15 )


<i><b>Hot ng 2</b></i><b>: Bin d t hp</b>


GV yêu cầu học sinh nghiên cứu lại
kết quả ở F2 .. HS luận nhóm thống


nhất trả lời câu hỏi


? F2 xuất hiện những kiểu hình nào


khỏc P, các kiểu hình mới này đợc
hình thành nh thế nào


? Nguyên nhân nào dẫn đến sự xuất
hiện biến dị tổ hợp



<b>KÕt ln </b>


F2: Xt hiƯn 2 kiĨu hình khác P


+ Vng ,nhn v xanh ,trn c hỡnh thành do sự tổ
hợp lại các tính trạng đã có ở P: Vàng tổ hợp với
nhăn, xanh tổ hợp với trơn. Vậy những kiểu hình
khác P gọi là biến dị tổ hp


- Nguyên nhân: (SGKTr/16).


<b>4.Cng c - Kim tra ỏnh giỏ:</b> Kết luận chung cuối SGK


<b>Câu1</b>: Căn cứ vào đâu MenĐen cho rằng các tính trạng màu sắc và hình dạng hạt đậu
trong thí nghiệm của mình di truyền độc lập với nhau.


<b>C©u 2</b>: BiÕn dị tổ hợp là gì? Nêu nguyên nhân?


<b>5.Hớng dẫn về nhµ:</b> Häc bµi theo néi dung SGK.


- Lµm bµi tËp 1, 2, 3 SGK.


- Đọc trớc bài 5: Lai hai cặp tính trạng
Ngày soạn:


Ngày giảng:9A: TiÕt: 9B: TiÕt:


TiÕt 5: Lai hai cỈp tÝnh trạng
( tiếp theo)



I. mục tiêu bài học


<b>1, Kiến thức</b>


- HS hiểu và giải thích đợc kết quả lai hai cặp tính trạng theo quan niệm của MenĐen
- Phân tích đợc ý nghĩa của qui luật phân li độc lập đối vi chn ging v tớờn hoỏ


<b>2, Kĩ năng</b>


- Phỏt trin kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình
- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm


<b>3. Thái độ</b> : Học tập tốt bộ mơn


II.chn bÞ


GV:- Tranh: Sơ đồ giải thích kết quả thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của MenĐen
- Bảng phụ ghi nội dung bảng 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

HS: SGK


III. Hoạt động dạy học


<b>1.Tæ chøc</b>


<b> 9A: 9B: </b>
<b>2.KiĨm tra:</b>


- Tr×nh bày thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của menĐen vµ rót ra kÕt ln



<b>3. Bµi míi</b>: + Më bµi


+ Phát triển bài


<i><b>Hot động 1</b></i>: <b>MenĐen giải thích kết quả thí nghiệm</b>


? GV yêu cầu học sinh nghiƯn
cøu th«ng tin SGK


? giải thích kết quả thí nghiệm
theo quan niệm của MenĐen
? Một HS Lên bảng viết sơ đồ
lai (cả lớp viết ra giấy nháp )


GV: Cho đối chiếu kết quả trên
bảng ( GV sửa cho HS)


GV híng dÉn ph©n tÝch kÕt qu¶


? Phát biểu nội dung qui luật
phân li độc lập


a. <b>Gi¶i thÝch thÝ nghiƯm</b>


(SGK)


<b>Sơ minh ho</b>


P: vàng, trơn x xanh, nhăn


AABB aabb
GP: AB ab
F1: AaBb (vàng, trơn)


* F1 x F1 (Tù thô phÊn)


F1: AaBb x AaBb


GF1: AB, Ab, aB, ab AB, Ab, aB, ab


F2:


O


O AB Ab aB ab


AB AABB


V - T AABbV - T AaBbV - T AaBbV - T


Ab AABb


V - T AAbbV -N AaBbV - T AabbV - N


aB AaBB


V - T AaBbV - T aaBBX - T aaBbX - T


ab AaBb



V - T AabbV - N aaBbX - T aabbX - N


<b>*</b>Ph©n tÝch kết quả lai hai cặp tính trạng:


KH
F2


V - T V - N X - T X - N


Tỉ lệ
của
mỗi
KG
F2


1AABB
2AABB
2AaBB
4AaBb


9A-B-1AAbb
2Aabb


3A-bb


1aaBB
2aaBb





3aaB-1aabb


1aabb
TL


mỗi
KH
F2


9 hạt
vàng
trơn


3 hạt vàng


nhăn 3xanh trơnhạt 1 hạt xanhnhăn
Tỉ lệ kiểu hình F2 9 : 3 : 3 : 1


b <b>., Nội dung qui luật phân li độc lập (SGK trang 19)</b>


<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: ý nghĩa của qui luật phân li độc lập</b>


? Tai sao ở các loài sinh sản hữu tính
biến dị lai phong phó


? Nêu ý nghĩa của qui luật phân li
độc lập


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Biến dị tổ hợp có ý nghĩa quan trọng đối với chọn


giống và tiến hoá


<b>4.Củng cố-đánh giá</b>: HS đọc kết luận cuối SGK


Kiểm tra đánh gía


<b>Câu1</b>: MenĐen đã giải thích kết quả thí nghiệm lai hai cặp tính trạng nh thế nào?


<b>Câu 2:</b> Nêu nội dung của qui luật phân li độc lập


<b>5.H íng dÉn vỊ nhµ</b>


- Häc bµi theo néi dung SGK
- Lµm bµi tËp 2, 3, 4 SGK trang 19
- Nghiên cứu bài 6 trang 20: Thực hành


Ngày soạn:


Ngày gi¶ng: 9A: TiÕt: 9B: TiÕt:


Tiết 6: Thực hành


<b>Tính xác suất xuất hiện các mặt của Đồng kim loại</b>
I. Mục tiêu bài học


<b>1, Kiến thức</b>


- Biết cách xác định xác suất của một và hai sự kiện đồng thời xảy ra thông qua việc gieo các
đồng xu



- Biết vận dụng xác suất để hiểu đợc tỉ lệ các loại giao tử và tỉ lệ các kiu gen trong lai mt cp
tớnh trng


<b>2, Kĩ năng:</b>Rèn kĩ năng hợp tác trong nhóm


3<b>. Thỏi :</b> ý thức tự giác khi thực hành


II. chuÈn bÞ


HS: - Mỗi nhóm có sẵn hai đồng xu
- Kẻ bảng 6.1 và 6.2 vào vở


GV: Bảng phụ ghi thống kê kết quả của các nhóm-các đồng xu
III. Hoạt động dạy học


<b>1.Tỉ chøc : 9A: 9B: </b>
<b>2. KiÓm tra:</b>


Kết hợp bài mới


<b>3.Bài mới</b>:<b> </b>


+ Më bµi
+ Phát triển bài


<i><b>Hot ng 1</b></i>: <b>Tiến hành gieo đồng xu kim loại</b>


GV giới thiệu qui định mặt (S), (N)
tơng ứng với loại giao tử



- GV nêu ý nghĩa của gieo đồng kim
loại.


- Liªn hƯ kiểu gen: Aa khi giảm phân
tạo ra tỉ lệ xác xt c¸c giao tư nh
nhau 1A : 1a


<b>a., Gieo một đồng kim loại</b>


- §ång kim läai cã hai mặt sấp, ngửa mỗi mặt tơng
ứng cho một loại giao tử,


- Trên số lợng lớn mặt sấp và mặt ngưa cã tØ lƯ ngang
nhau do vËy sè lỵng hai lo¹i giao tư cã tØ lƯ ngang
nhau: 1S: 1N


à 1A : 1a


Chú ý: Lấy một đồng kim loại cầm đứng cạnh thả rơi
tự do từ đó xác định thống kê kết quả lần rơi vào
bảng 6.1 SGK trang 20


<b>b . Gieo hai đồng kim loại</b>


- Lấy hai đồng kim loại cầm đứng cạnh thả tự do xác
định thống kê kết quả ghi vào bảng 6.2 trang 21
* Hai đồng kim loại tơng ứng cho 2 gen trong một
kiểu gen


- hai mỈt (S) cho kiĨu gen AA


- hai mỈt (N) cho kiÓu gen aa
- Mét (S) mét (N) cho kiÓu gen Aa


<i><b>Hoạt động 2: </b></i><b>Thống kê kết quả của các nhóm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

GV chú ý cho HS số lợng thống kê càng lớn thì càng đảm bảo độ chính xác


<b>4. Nhận xét đánh giá</b>


- GV nhận xét tinh thần thái độ và kết quả của mỗi nhóm
- Cho các nhóm viết thu hoạch theo mẫu bảng 6.1; 6.2 SGK


<b>5.H íng dÉn vỊ nhµ</b>


Lµm bµi tËp trang 22, 23 SGK
Ngày soạn:


Ngày giảng:9A: Tiết: 9B: TiÕt:


TiÕt 7: Bài tập chơng I
I. Mục tiêu bài học


<b>1, Kiến thøc</b>


- Củng cố khắc sâu và mở rộng nhận thức về các quy luật di truyền
- Biết vận dụng lý thuyt gii cỏc bi tp


<b>2. Kĩ năng:</b>Rèn kĩ năng giải bài tập trắc nghiệm khách quan và giải bài tËp di truyÒn


3<b>. Thái độ :</b> ý thức c lp, t giỏc khi lm bi



II. chuẩn bị
Không có


III. Hoạt động dạy học


<b>1.Tæ chøc 9A 9B</b>
<b>2. KiÓm tra</b>


- thùc hiÖn trong giê


<b> 3.Bµi míi: </b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> <b>Hớng dẫn cỏch gii bi tp</b>


1<b>. Lai một cặp tính trạng</b>


* <b>Dng</b> 1<b> </b>: Biết kiểu hình của P ‚ xác định tỉ lệ kiểu hình, kểu gen ở F1 v F2


<b>Cách giải: </b>


+ Bc 1: Xỏc nh tớnh tri – lặn.
+ Bớc 2: Quy ớc gen


+ Bớc 3: Xác định kiểu gen của P


+ Bớc 4: Viết sơ đồ lai ,kết quả phép lai


Ví dụ: Cho đậu thân cao lai với đậu thân thấp, F1 thu đợc toàn đậu thân cao



Cho F1 tự thụ phấn, xác định tỉ lệ kiểu và kiểu gen hình ở F1 và F2.


Biết rằng tính trạng chiều cao do một gen qui định.


<b>* Dạng 2</b>: Biết số lợng hoặc tỉ lệ kiểu hình ở đời con ‚ xác định kiểu gen kiu hỡnh P


<i>Cách giải:</i>


Cn c vo t l kiểu hình ở đời con:
F: (3 : 1)‚ P Aa x Aa


F: (1 : 1)‚ P Aa x aa


F: (1 : 2 : 1) ‚ P Aa x Aa (Trội không hoàn toàn)


Vớ d: ở cá kiếm, tính trạng mắt đen ( qui định bởi gen A) là trội hồn tồn so với tính trạng
mắt đỏ (qui định bởi gen a)


P: Cá mắt đen x cá mắt đỏ‚ F1: 51% cá mắt đen: 49% cá mắt đỏ. Kiểu gen của P trong phép lai


trªn sẽ nh thế nào?


<b>2. Lai hai cặp tính trạng</b>


giải bài tập trắc nghiệm khách quan


<b>* Dng 1</b>: Bit kiu gen, kiểu hình của P đ xác định tỉ lệ kiểu hỡnh F1 (F2)


Cách giải: Căn cứ vào tỉ lệ từng cặp tính trạng (Theo các qui luật di truyền)
Tính tỉ lệ của các tính trạng ở F1 và F2



(3 : 1) (3: 1) = 9 : 3 : 3 : 1
(3: 1) (1: 1) = 3 : 3 : 1 : 1
(3 : 1) (1: 2 : 1) = 6: 3 : 3 : 2 : 1


Ví dụ: gen A qui định hoa kép, gen a -hoa đơn; BB - hoa đỏ; Bb - hoa hồng; bb - hoa trắng. Các
gen qui định hình dạng và màu hoa di truyền độc lập


P thuần chủng: Hoa kép trắng x hoa đơn đỏ thì F2 có tỉ lệ kiểu hình nh thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Cách giải: Căn cứ vào tỉ lệ kiểu hình ở đời con, kiểu gen của P
F2: 9 : 3 : 3 : 1 = (3: 1) (3: 1) F2 dị hợp về 2 cặp gen


P thn chđng vỊ 2 cỈp gen
F2: 3 : 3 : 1 : 1 = (3: 1) (1: 1)‚ P: AaBb x Aabb


F1: 1 : 1 : 1 : 1 = (1: 1) (1 : 1) ‚ P: AaBb x aabb hc Aabb x aaBb


<b>Hoạt động 2: Bài tập vận dụng</b>


GV yêu cầu HS đọc kết quả và giải thích ý lựa chn
GV cht li ỏp ỏn ỳng


<b>Bài 1</b>: P lông ngắn thuần chủng x lông dài


F1: toàn lông ngắn


Vỡ F1 ng tớnh trạng mang tính trạng trội đ Đáp án a


<b>Bài 2:</b> Từ kết quả F1: 75% đỏ thẫm: 25% xanh lục



‚ F1: 3 đỏ thẫm : 1 xanh lực


Theo qui luật phân li đ P Aa x Aa đ đáp án d


<b>Bài 3</b>: F1: 25,1% hoa đỏ: 49,9% hoa hồng: 25% hoa trắng


đF1: 1 hoa đỏ : 2 hoa hồng : 1 hoa trng


đTỉ lệ kiểu hình của trội không hoàn toàn đ Đáp án b, d


<b>Bài 4:</b> Để sinh ra ngời con mắt xanh (aa) đbố cho một giao tử a và mẹ cho một giao tử a


Để sinh ra ngời con mắt đen (A) đbố hoặc mẹ cho một giao tử A đKiểu gen và kiểu hình P là:
Mẹ mắt đen (Aa) x bố mắt đen (Aa)


Hoc M mắt xanh (aa) x Bố mắt đen (Aa)
đđáp án b hoặc d


<b>Bài 5</b>: F2 có 901 cây quả đỏ, trịn: 299 cõy qu , bu dc


301 cây quả vàng, tròn : 103 cây quả vàng, bầu dục đ tỉ lệ kiểu hình ở F 2 là


9 , trũn: 3 , bầu dục: 3 vàng, tròn: 1 vàng bầu dục
= (3 đỏ: 1 vàng) (3 tròn: 1 bầu dục)


đP thuần chủng về hai cặp gen
P quả đỏ, bầu dục x quả vàng, tròn
đKiểu gen của P là AAbb x aaBB
đ Đáp án d



<b>4 - H ớng dẫn về nhà: </b> Ôn tập chơng I, đọc trớc bài 8 : Nhiễm sắc thể



---Ngày soạn:


Ngày giảng: 9A: TiÕt: 9B: TiÕt:
Chơng II: Nhiễm sắc thể


Tiết 8: Nhiễm sắc thể
I. Mục tiªu


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nêu đợc tính đa dạng của bộ NST ở mỗi lồi


- Mơ tả đợc cấu trúc hiển vi điển hình của NST ở kỳ giữa của nguyên phân
- Hiểu đợc chức năng của NST i vi s di truyn cỏc tớnh trng


<b>2. Kỹ năng:</b>Rèn kỹ năng quan sát, phân tích tình hình, hợp tác trong nhãm


<b>3. Thái độ :</b> - Giáo dục ý thc hc tp


II. Đồ dùng dạy học


GV:- Tranh NST tơng đồng, bộ NST ruồi giấm, hình dạng NST ở kỳ giữa, cấu trúc NST kỳ giữa
của quá trình nguyên phân


HS: SGK



III. Hoạt động dạy và học


<b>1 Tæ chøc</b>


<b> 9A: 9B: </b>
<b>2. KiÓm tra: </b>


Kết hợp bài míi


<b>3. Bµi míi: </b>


+ Mở bài


+ Phát triển bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Hoạt động 1:</b></i><b> Tính đặc tr ng của NST</b>


GV nêu: NST là cấu trúc nằm trong
nhân tế bào, nhuộm màu đặc trng
bằng thuốc nhuộm kiềm tính.


- GV u cầu học sinh quan sát hình
trong SGK kết hợp mục thông tin.
? Thế nào là cặp NST tơng đồng.
? NST tồn tại nh thế nào trong tế bào
sinh dỡng


? Phân biệt bộ NST lỡng bội và bộ
NST đơn bội.



? Ruåi giÊm cã mÊy bé NST m« tả
hình dạng NST dựa hình 8.2 SGK


HS thảo luận nhóm hợp tác trả lời câu hỏi.


<b>Kết luận:</b>


- Trong t bào sinh dỡng NST tồn tại thành từng cặp
tơng đông giống nhau về hình dạng, kích thớc


+ Mét NST cã nguån gèc tõ bè
+ Mét NST cã nguån gèc tõ mÑ


- Bộ NST lỡng bội là bộ NST chứa cặp NST tơng
đồng. Kí hiệu là 2n NST


- Bộ NST đơn bôị: là bội NST chứa một NST của mỗi
cặp tơng đồng. Kí hiệu là n NST


- ở những lồi đơn tính có sự khác nhau giữa cá thể
đực và cá thể cái ở cặp NST giới tính


VÝ dơ: SGK)


+ vÝ dơ : B¶ng 8 SGK trang 24


<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: Cấu trúc của NST</b>


GV yêu cầu học sinh nghiên cứu
thông tin trong SGK



? CÊu tróc NST ë kú giịa nh thÕ nµo
vỊ hình dạng kích thớc


? Mô tả hình dạng cấu trúc của NST
+ GV yêu cầu học sinh hoàn thành
bài tập trang 25


HS quan sát H 8.3, 8.4, 8.5 thảo luận nhóm trả lời
câu hỏi


<b>Kết luận</b>:


- Cu trỳc in hình của NST đợc biểu hiện rõ nhất ở
kỳ gia


+ Hình dạng: hình hạt, hình que, hình chữ V
+ Dài 0,5 - 50 Mm


+ Đờng kính: 0,2 2Mm


+ Cấu trúc ở kỳ giữa NST gồm 2 crơmatít (NST t
ch em) gn vi nhau tõm ng


+ Mỗi Crômatít gồm 1 phân tử ADN và Prôtêin loại
histôn


<i><b>Hot ng 3</b></i>: <b>Chức năng của NST</b>


<b>4.Cñng cè</b>:



HS đọc kết luận chung cuối bài
Kiểm tra đánh giá


a, Nêu ví dụ về tính đặc trng của bộ NST của mỗi loài sinh vật. Phân biệt bộ NST lỡng bội và bộ
NST đơn bội.


b, Cấu trúc điển hình của NST đợc thể hiện rõ nhất ở kỳ nào của quá trình phân chia tế bào? Mơ
tả cấu trúc đó<b>.</b>


GV u cầu học sinh nghiên cứu
thông tin SGK.trao đổi nhóm thống
nhất trả lời các câu hỏi


? Vì sao những biến đổi về cấu trúc
và số lợng NST lại gây ra biến đổi ở
các tính trạng di truyền.


? Nhờ đâu các tính trạng di tryền đợc
sao chép cho thế hệ sau


<b>KÕt luËn </b>


- NST là cấu trúc mang gen có bản chất là ADN
chính các gen này qui định tính trạng di truyền của
sinh vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>5.H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


Häc bµi lµm bµi tËp 3.


Đọc bài Nguyên Phân
Tuần 5


Ngày soạn:


Ngày gi¶ng : 9A TiÕt 9B Tiết


Tiết 9: Nguyên phân


<b>I. Mục tiêu </b>.


1 . KiÕn thøc


- HS trình bày đợc sự biến đổi hình thái NST trong chu kỳ tế bào


- Trình bày đợc những diễn biến cơ bản của NST qua các kỳ của nguyên phân
- Phân tích ý nghĩa của nguyên phân đối với sự sinh sản và sinh trởng của cơ thể
2. Kỹ năng


- Ph¸t triĨn kü năng quan sát và phân tích kênh hình
3


. Thái độ :


- Giáo dục ý thức học tập tốt


<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>


-Tranh chu kỳ tế bào có sự biến đổi hình thái NST trong chu kỳ tế bào
-Những biến đổi cơ bản của NST ở nguyên phân



<b>III. Hoạt động dạy và học</b>
<b>1.Tổ chức</b>


<b> 9A</b> <b> 9B</b>
<b>2.KiĨm tra:</b>


Câu 1: Nêu ví dụ về tính đặc trng của bộ NST của mỗi loài sinh vật, phân biệt bộ NST đơn bội
và bộ NST đơn bội.


Câu 2: Nêu vai trò của NST đối với sự di truyền cỏc tớnh trng.


<b>3.Bài mới</b>


+ Mở bài


+ Phát triển bài


<i><b>Hot ng 1</b></i>: <b>Biến đổi hình thái NST trong chu kỳ t bo</b>


GV yêu cầu học sinh nghiên cứu thông
tin SGK quan sát hình 9.1 trả lời các
câu hỏi


? Chu kỳ tế bào gồm những giai đoạn
nào. GV yêu cầu quan sát H 9.2 thảo
luận


? Nờu s bin i hỡnh thỏi NST



GV yêu cầu HS hoàn thành bảng 9.1
trang 27


? Tại sao sự đóng và duỗi xoắn của
NST có tính chất chu kỳ


Các nhóm trao đổi thống nhất trả lời các câu
hỏi


<b>KÕt luËn </b>


- Chu kú tÕ bµo gåm:


+ Kỳ trung gian: tế bào lớn lên và có nhân
đơi NST


+ Nguyªn nh©n: Cã sù phân chia NST và
chất tế bào tạo ra 2 tê bào mới


+ Nguyên phân: là phơng thức sinh sản của
tế bào sinh dỡng


* Mc đóng duỗi xoắn của NST qua các
kỳ


- Kỳ trung gian: NST ở dạng xoắn
- Kỳ đầu: NST bắt đầu đóng xoắn
-Kỳ giữa: NST kép đóng xoắn cực
đại



- Kú sau: NST bắt đầu duỗi xoắn


- Kỳ cuối: NST duỗi xoắn hai tế bào con
hình thành


Sau ú NST tiếp tục ở dạng duỗi ( kỳ trung
gian) sau đó đóng xoăn, duỗi có tích chất
chu kỳ qua các thế hệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

? Nêu ý nghĩa của sự đóng duỗi NST


<b>* ý nghĩa của sự đóng ruỗi</b>


Sau một chu kỳ tế bào hoạt động đóng duỗi
lặp lại


+ sự duỗi xoắn cực đại giúp NST nhân đơi
+ Sự đóng xoắn cực đại giúp NST phân li
nhờ đó q trình ngun phân đợc sảy ra.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> <b>Những biến đổi cơ bản của NST trong quá trình nguyên phân </b>


GV yêu cầu HS quan sát hình
9.2,9.3 trao đổi nhúm thng nht ý
kin


? hình thái NST ở kì trung gian
? trình diễn biến NST trong nguyên
phân .



? Trong chu kì hoạt động của TB
chu kì nào là quan trọng nhất


1 k× trung gian
- NST duỗi xoắn


-NST nhõn ụi thnh NST kộp
- trung t nhõn ụi


*Nguyên phân


Cỏc kỡ Những diễn biến cơ bản của NST
Kì đầu NST bt u úng xon ,co ngn


nên có hình thái rõ rệt


Các NST kép dính vào các sợi tơ
của thoi phân bào


Kỡ gia Cỏc NST kép đóng xoắn cực
đại .Xếp thành một hàng ở mặt
phẳng xích đạo của thoi phân bào
Kì sau Từng NST kép chẻ dọc ở tâm
động thành 2 NST đơn phân li về
2 cực TB


Kì cuối Các NST đơn dãn xoắn dài ra ở
dạng sợi mảnh dần thành NS chất


<i><b>Hoạt động 3</b></i>: <b>ý nghĩa của quá trình nguyên phân</b>



GV cho häc sinh th¶o luận thống
nhất trả lời các câu hỏi


? Do đâu mà số lợng NST của tế bào
con giống mÑ


? Trong nguyên phân số lợng tế bào
tăng mà bộ NST khụng i iu ú
cú ý ngha gỡ


- Là hình thøc sinh s¶n cđa TB


- Là phơng thức truyền đạt và ổn đinh bộ
NST đặc trng của loài


<b>4.Cñng cè</b>:


- Học sinh đọc kết luận chung cuối bài
- Kiểm tra đánh giá


1, Những biến đổi hình thái NST đợc biểu hiện qua sự đóng và ruỗi xoắn điển hình ở các kỳ
nào? Tại sao nói sự đóng và ruỗi xoắn của NST có tính chất chu kỳ


2, Nêu ý nghĩa của quá trình nguyên phân


<b>5.H ớng dẫn vỊ nhµ:</b>


- Häc bµi



- Lµm bµi tËp 1, 2, 3, 4 trang 30
- Nghiên cứu bài giảm phân
Ngày soạn:


Ngày gi¶ng: 9A TiÕt 9B TiÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

I. Mơc tiªu
1. KiÕn thøc


- Học sinh trình bày đợc những diễn biến của NST qua các kỳ của giảm phân
- Nêu đợc những điểm khác nhau ở từng kỳ của giảm phân 1, giảm phân 2


- Phân tích đợc những sự kiện quan trọng có liên quan tới các cặp NST tơng đồng
2. Kỹ năng


Rèn kỹ năng quan sát phân tích tình hình, phát triển t duy
3<b>. </b>Thái độ<b> :</b> Giáo dục ý thức học tập tốt


II. §å dïng d¹y häc


Tranh những biến đổi cơ bản của giảm phân. Bảng phụ ghi nội dung bảng 10
III. Hoạt động dạy học


<b>1.Tæ chøc</b>


<b> 9A 9B</b>
<b>2. KiĨm tra</b>


+ Nªu diƠn biÕn cơ bản của NST trong quá trình nguyên phân?
+ ý nghĩa của quá trình nguyên phân?



<b>3.Bài mới</b>


+ Mở bài


+ Phát triển bài


<i><b>Hot ng 1</b></i>: Nhng din bin c bản của NST trong giảm phân
GV yêu cầu học sinh quan sát kỳ


trung gian ë H 10 trả lời câu hỏi
? Kỳ trung gian NST có hình thái nh
thế nào


? GV yờu cu hc sinh quan sát H 10
đọc thơng tin SGK hồn thành bài tập
ở bảng 10


-GV nhận xét , đa đáp án đúng


Các nhóm trao đổi thống nhất trả lời các câu
hỏi


<b>KÕt luËn </b>


* Giảm phân: là hình thức phân chia của tế bào
sinh dục vào thời kỳ chín. Gồm 2 lần phân bào
liên tiếp NST chỉ nhân đôi có một lần ở kỳ
trung gian trớc lần phân bào một



a, Kỳ trung gian:


- NST ở dạng sợi mảnh


- Cui k NST nhân đơi thành NST kép dính
nhau ở tâm động


-Trung tử nhân đôi thành 2 trung tử


b , DiÔn biến cơ bản của NST trong giảm phân
? Dựa vào thông tin SGK hợp hình vẽ trình bày quá trình nguyên phân


Kết luận :


Các kì Lần phân bào 1 Lần phân bào 2


Kì đầu - Các NST xo¾n co ng¾n


- các NST kép trong cặp tơng đồng
tiếp hợp và có thể bắt chéo sau đó
tách rời nhau


- NST kép co lại cho thấy số lợng
NST kép trong bộ đơn bội


Kì giữa -Các cặp NST tơng đồng tập chung và
xếp song song thành 2 hàng ở mặt
phẳng xích đạo của thoi phân bào


- NST kép xếp thành 1 hàng ở mặt


phẳng xích đạo của thoi phân bào
Kì sau Các cặp NST kép tơng đồng phân li


độc lập với nhau về 2 cực của TB Từng NST kép chẻ dọc ở tâm độngthành 2 NST đơn phân li về 2 cực TB
Kì cuối Các NST kép nằm gọn trong 2 nhân


mới đợc tạo thành với số lợng là đơn
bội (kép)


-Các NST đơn nằm gọn trong nhân
mới đợc tạo thành với số lợng là đơn
bội


<b>KÕt qu¶ : </b>Tõ mét tế bào mẹ có bộ NST 2n tạo thành 2 TB con gièng nhau vµ gièng TB mĐ cã


bé NST 2n .


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: <b>ý nghĩa của giảm phân</b>


GV cho học sinh thảo luận theo câu


hi Cỏc nhúm trao i thống nhất trả lời câu hỏi <b>Kết luận :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

? Vì sao trong giảm phân các tế bào
con lại có bộ NST giảm đi một nửa
? Nêu những điểm khác nhau cơ bản
của giảm phân 1, giảm phân 2


- Tạo ra các tế.bào con có bộ NST đơn bội khác
nhau về nguồn gốc NST



-Các TB này là cơ sở để hình thành giao tử


<b>4.Cđng cè</b>:


- Học sinh đọc kết luận chung cuối bài
- Kim tra ỏnh giỏ


1, Nêu những diễn biến cơ bản của NST qua các kỳ giảm phân


2, Nêu những điểm giống và khác nhau cơ bản giữa nguyên phân và giảm phân


<b>5.H ớng dẫn về nhà</b>


- Học bài


- Làm bài tập , 2, 3, 4 tramg 33 SGK
- Nghiên cứu bài 11 trang 34


Tuần 6
Ngày soạn:


Ngày giảng : 9A TiÕt 9B Tiết


Tiết 11: Phát sinh giao tử và thơ tinh


<b>I. Mơc tiªu</b>


1. KiÕn thøc



- HS trình bày đợc các quá trình phát sinh giao tử ở động vật
- Xác định đợc thực chất của quá trình thụ tinh


- Phân tích đợc ý nghĩa của các q trình giảm phân và thụ tnh về mặt di truyền và biến dị
2. Kỹ năng


- Rèn kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình
- Phát triển t duy lí luận ( phân tích, so sánh)
3<b>. </b>Thái độ<b> :</b>


<b> -</b> Gi¸o dơc ý thøc häc tËp tèt


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


- Sơ đồ phát sinh giao tử ở .ngời và thụ tinh ,
- Bảng phụ


<b>III. Hoạt động dạy và học</b>
<b>1.Tổ chức</b>


<b> 9A 9B</b>
<b>2.Kiểm tra</b>


1. Nêu những diễn biến cơ bản của NST qua các kỳ giảm phân


2. Nêu những điểm giống và khác nhau cơ bản giữa giảm phân và nguyên phân


<b>3. Bài mới</b>


+ Mở bài


+ Phát triển bài


<i><b>Hot ng 1</b></i><b>: S phỏt sinh giao t</b>


GV yêu cầu học sinh quan sát H11
nghiên cứu thông tin SGK trả lời câu
hỏi


? Trỡnh by quỏ trỡnh phỏt sinh giao
tử đực và cái


Các nhóm trao đổi thống nhất trả lời câu hỏi


<b>KÕt luËn </b>


* <b>Gièng nhau:</b>


- các tế bào mầm ( noãn nguyên bào, tinh
nguyên bào) đều thực hiện nguyên phân liên tiếp
nhiều lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

? Nêu những điểm giống và khác
nhau cơ bản của 2 quá trình phát sinh
giao tử đực và giao tử cái


? Nªu kết quả sự phát sinh giao tử


<b>* Khác nhau:</b>


Phỏt sinh giao tử đực Phát sinh giao tử cáI


- Noãn bào bậc 1 qua


giảm phân I cho thể cực
thứ 1 ( KÝch thíc nhá )
vµ no·n bµo bËc 2
( KÝch thíc lín )


- No·n bµo bậc 2 qua
giảm phân II cho thÓ
cùc thø 2 cã kÝch thíc
nhá vµ 1 TB trøng vã
kÝch thíc lín


- KÕt qu¶ : Mỗi noÃn
bào bậc 1 qua giảm
phân cho 3 thĨ cùc vµ 1
TB trøng .


- Tinh bµo bËc qua
giảm phân I cho 2


tinh bào


bậc 2.


- Mỗi tinh bào bậc 2
qua giảm ph©n II
cho 2 tinh tư, c¸c
tinh tử phát sinh
thành -.>TT



-Từ tinh bào bậc 1
qua giảm phân cho
4 tinh tư ph¸t sinh
-> tinh trïng.




<i><b>Hoạt ng 2</b></i>: <b>Th tinh</b>


GV yêu cầu häc sinh nghiªn cứu
thông tin SGK và trả lời câu hỏi
? Nêu kh¸i niƯm thơ tinh


? Bản chất của q trình thụ tinh
? Tại sao sự kết hợp ngẫu nhiên giữa
các giao tử đực và giao tử cái lại tạo
đợc các hợp tử chứa các tổ hợp NST
khác nhau về nguồn gốc


- Thụ tinh là sự kết hợp ngẫu nhiên giữa 1
giao tử đực với 1 giao tử cái


- Bản chất: Là sự kết hợp của 2 bộ nhân đơn
bội tạo ra bộ nhân lỡng bội ở hợp tử


<i><b>Hoạt động 3</b></i><b>: ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh</b>


GV yêu cầu học sinh đọc thơng tin
SGK trả lời câu hỏi



? Nªu ý nghÜa cđa giảm phân và thụ
tinh về các mặt di truyền, biến dị và
thực tiễn


HS trao i thng tr li cõu hi


<b>- </b>Giảm phân : Giao tử đợc hình thành mang
bô NST đơn bội


- Thụ tinh : Kết hợp đợc 2 bộ NST đơn bội à
bộ NST lỡng bội đợcphục hồi .


=> Đảm bảo duy trì ổn định bộ NST Đặc trng
của những lồi sinh sản hữu tính qqua các thế
hệ


=> Tạo ra đợc nguồn biến dị tổ hợp phong
phú cho chọn giống và tiến hố


<b>4.Cđng cè</b>:


- Học sinh đọc kết luận chung cuối bài
- Kiểm tra đánh giá


1, Trình bày quá trình phát sinh giao tử ở động vật
2, Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là gì


<b>5.H íng dÉn vỊ nhµ: </b>



- Häc bµi


- Lµm bµi tËp 1, 2, 3, 4, 5 SGK trang 36
- Đọc em có biết


- Nghiên cứu bài 12 trang 38
Ngày soạn:


Ngày giảng : 9A TiÕt 9B TiÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Tiết 12: Cơ chế xác định giới tính


<b>I. Mơc tiªu</b>


1, KiÕn thøc


- HS mơ tả đợc một số NST giới tính


- Trình bày đợc cơ chế NST xác định ở ngời


- Nêu đợc ảnh hởng của các yêu tố môi trờng trong và môi trng ngoi n s phõn hoỏ gii
tớnh


2. Kỹ năng


- Rèn kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình
- Phát triển t duy lí luận ( phân tích, so sánh)


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>



- Tranh, bộ NST ở ngời, có chế xác định giới tính ở ngời


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>1.Tổ chức</b>


<b> 9A</b>


<b>2.KiĨm tra</b>


1, Trình bày q trình phát sinh giao tử ở động vật


2, Giải thích vì sao bộ NST đặc trng của những lồi sinh sản hũ tính lại đợc duy trì ổn định qua
cỏc th h c th


<b>3. Bài mới</b>


+ Mở bài


+ Phát triển bài


<i><b>Hot ng 1</b></i>: <b>NST gii tớnh</b>


GV yêu cầu học sinh quan s¸t H 8.2
bé NST cđa ri giÊm


? Nêu những điểm giống và khác
nhau ở bộ NST của ruồi đực và ruồi
cái


? NST giới tính có ở loại tế bào nào


? NST giới tính có đặc điểm gỡ


? So sánh điểm khác nhau giữa NST
thờng và NST giíi tÝnh


HS trao đổi thống nhất trả lời câu hỏi


<b>KÕt ln</b>


* NST giíi tÝnh cã ë tÕ bµo lìng bội (2n NST)
- Có các cặp NST thờng (A)


- 1 cặp NST giới tính:
Tơng đồng: XX


Không tơng đồng: XY
- NST giới tính mang gen qui định
+ Tính đực cái


+ TÝnh trạng liên quan giới tính


- Gới tính phụ thuộc vào sự có mặt của căp NST
giới tính :XX hoặc XY


*Sự khác nhau gữa NST thờng và NST giới tÝnh
NST thêng


- NhiỊu cỈp



- Tồn tại thành từng
cặp tơng đồng


- Giống nhau giữa
cá thể đực và cá thể
cái


- NST khơng xác
định giới tính thờng
mang gen qui định
tính trạng thờng


NST giíi tÝnh


- Cã mét cỈp NST giíi
tÝnh


- Có thể tơng đồng hoặc
khơng tơng đồng


- Khác nhau giữa cá thể
đực và cá thể cái


- NST mang gen qui định
tính đực, cái và các tính
trạng liên quan giới tính


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: <b>Cơ chế NST xác định giới tính</b>


GV giới thiệu ví dụ cơ chế xác định


giới tính ở ngời


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

th¶o ln tr¶ lêi c©u hái


? Giới tính đợc xác định vào thời
gian nào


? Có mấy loại trứng và tinh trùng đợc
tạo ra qua giảm phân


? Sù thô tinh giữa trứng và tinh trùng
nào tạo ra hợp tử phát triển thành con
trai hay con gái


? Da vo tranh H12.2 trình bày cơ
chế xác định NST giới tính ở ngời
? Vì sao tỉ lệ con trai , coi gái sinh ra
xấp xỉ 1: 1. Tỉ lệ này đúng trong điều
kiện nào


? Sinh con trai hay con gái do ngời
mẹ ỳng khụng


quá trình thụ tinh


C ch NST xác định giới tính ở
ng-ịi(H12,2/SGK/39)


Sơ đồ : P : 44A+XX x 44A+XY
GP : 22A+X 22A+X – 22A+Y



F : 44A+XX 44A+XY
( N÷ ) ( Nam )
1 : 1


- Sự phân li của cặp NST giới tính trong q
trình phát sinh giao tử là sự tổ hợp lại trong thụ
tinh là cơ chế xác định giới tính


<i><b>Hoạt động 3</b></i>: <b>Yếu tố ảnh hởng đến sự phân hố giới tính</b>


GV giới thiệu bên cạnh NST giới tính
có các yếu tố môi trờng ảnh hởng
đến sự phân hố giới tính


- GV yêu cầu häc sinh nghiªn cøu
SGK thèng nhÊt tr¶ lêi tr¶ lêi c©u
hái


? Nêu những yếu tố ảnh hởng đến sự
phân hố giới tính


? Sù hiĨu biÕt vỊ c¬ chÕ xác dịnh giới
tính có ý nghĩa nh thế nào trong s¶n
xuÊt


HS trao đổi thống nhất câu trả lời


*<b>KÕt luËn </b>



- ảnh hởng của môi trờng trong do rối loạn tiết
hc mơn sinh dục dẫn đến sự biến đổi giới
tính.


- ảnh hởng của mơi trờng ngồi nhiệt độ, nồng
độ CO2, ánh sáng


- ý nghĩa chủ động điều chỉnh tỉ lệ đực cái phù
hợp mục đích sản xuất


<b>4.Cđng cè</b>:


- Học sinh đọc kết luận chung cuối bài
- Kiểm tra đánh giỏ


1. nêu những điểm khác nhau NST thêng víi NST giíi tÝnh
2. T¹i sao trong cấu trúc dân số tỉ lệ nam nữ xấp xØ 1: 1


<b>5.H íng dÉn vỊ nhµ</b>


- Häc bµi theo néi dung SGK


- Làm bài tập từ 1 đến 5 SGK trang 41
- Đọc em có biết


- Nghiªn cøu bài di truyền liên kết
Tuần 7


Ngày soạn:



Ngày giảng 9A TiÕt 9B TiÕt


TiÕt 13<b>: Di trun liªn kÕt</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


1. KiÕn thøc


- HS hiểu đợc những u thế của ruồi giấm đối với nghiên cứu di truyền
- Mơ tả và giải thích đợc thí nghiệm của Moocgan


- Nêu đợc ý nghĩa của di truyền liên kết, đặc biệt trong lĩnh vực chọn giống
2. Kỹ năng


- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm


- Phát triển t duy thực nghiệm quy nạp
3<b>. </b>Thái độ<b> :</b> Giáo dục ý thức học tập tốt


<b>II. §å dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Tranh cơ chế di trun häc cđa di trun liªn kÕt


<b>III. Hoạt động dạy v hc</b>
<b>1.T chc</b>


<b> 9A</b>


<b>2. Kiểm tra</b>



1, Nêu những điểm khác nhau giiữa NST thừơng và NST giới tính
2. Tại sao trong cấu trúc dân số tỉ lệ nam nữ xÊp xØ 1: 1


<b>3.Bµi míi: </b>


+ Më bµi


+ Phát triển bài


<i><b>Hot ng 1</b></i><b>: Thớ nghim ca Moocgan</b>


GV yêu cầu học sinh nghiên cứu mục
thông tin


- Trình bày thí nghiệm của Moocgan
- Yêu cầu học sinh quan sát H13 thảo
luận nhóm trả lời câu hỏi


? Tại sao phép lai giữa ruồi đực F1 với


ruồi cái thân đen, cánh cụt đợc gọi là
phép lai phân tích


? Moocgan tiến hành lai phân tích
nhằm mục đích gì


? V× sao Moocgan cho r»ng c¸c gen
cùng nằm trên một NST


? Hiện tợng di truyền liên kết là gì



a<b>.Thí nghiệm </b>


P: Thân xám, dài x đen cụt
F1: 100% xám dài,


PB : Rui đực F1 x ruồi cái đen cụt


FB: 1 xám, dài: 1 đen, cụt


* Giải thích kết quả dựa trên cơ sở TB học :
P : B B x bb


VV vv


( Xám , dài ) (§en , cơt )


G : B b


V v


F1 : Bb


Vv
( X¸m , dµi )
PB : Bb x bb


Vv vv


( Xám , dài ) (§en , cơt )


GB : B - b b


V v v
FB : Bb bb


Vv vv
( Xám , dài ) (§en , cơt )


* Di truyền liên kết là trờng hợp các gen qui
định nhóm tính trạng nằm trên một nhóm
NST cùng phân li về giao tử cùng tổ hợp qua
thụ tinh


Bµi tËp vËn dông (SGK)


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: <b>ý nghĩa của di truyền liờn kt</b>


GV: yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK


? Sự phân bố gen trên NST sẽ nh thế
nào


- GV yêu cầu học sinh thảo luận
? So sánh kiểu hình F2 trong trêng


hợp phân li độc lập và di truyền liên
kết


? ý nghÜa cđa di trun liªn kÕt trong


chän gièng


Các nhóm trao đổi thống nhất trả lời các câu
hỏi


<b>* KÕt luËn </b>


- Trong tÕ bào mỗi NST mang nhiều gen tạo
thành nhóm gen liên kÕt


- Liên kết gen đảm bảo sự di truyền bền vững
của từng nhóm tính trạng mà các gen qui định,
chúng cùng nằm trên một NST. Có lợi cho q
trình tiến hố và chọn giống


<b>4.Cđng cè: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Kiểm tra đánh giá


1, Thế nào là di truyền liên kết? Hiện tợng này đã bổ sung cho qui luật phân li độc lập nh thế
nào


2. h·y gi¶i thÝch thÝ nghiƯm cđa mooc gan vỊ sù di trun liªn kÕt dùa trªn cơ sở tế bào học.


<b>5.H ớng dẫn về nhà</b>


Học bài theo néi dung SGK


Làm bài tập từ 1 đến 4 trang 43/ SGK
Nghiên cứu bài 14/ SGK trang 44



Ngày soạn:


Ngày giảng: 9A Tiết 9B Tiết


Tiết14<b>: Thực hành quan sát hình thái</b>
<b>nhiễm sắc thể</b>


<b>I. Mục tiêu </b>
1. Kiến thức


-HS nhận dạng hình thái nhiễm sắc thể ở các kì
2. Kĩ năng


+ Phát triển kĩ năng sử dụng va quan sát tiêu bản díi kÝnh hiĨn vi
+ RÌn kÜ năng vẽ hình


3. Thỏi


- Độc lập tự giác khi thực hành
- Bảo vệ giữ gìn dụng cụ


- Trung thực ,chỉ vẽ những hình quan sát đựơc


<b>II. §å dïng d¹y häc </b>
- KÝnh hiĨn vi


- Bộ tiêu bản nhễm sắc thể ,1 số loài động vật ,thực vật, ảnh nhiễm sắc thể hành tây
- Tranh các kì ngun phân



<b>III .Hoạt động dạy và học</b>


<b> 1.Tỉ chøc</b>


<b> 9A 9B</b>
<b> 2.KiÓm tra </b>


1 Trình bày biến đổi nhễm sắc thể trong chu kì tế bào
2 Nêu các bớc sử dụng kính hiển ví


<b>3.Bµi míi .</b>


-Më bµi


-Phát triển bài


<i><b>Hot ng 1</b></i><b>:</b>Quan sỏt tiờu bn nhim sỏc th


GV yêu cầu HS nêu các bớc tiến
hanh quan sat têu bản


GV chốt lại kiến thức


GV yêu cầu các nhóm thực hiện theo
yêu cầu hớng dẫn


GV quan sát tiêu bản,xác nhận kết
quả của từng nhóm


* Các bớc tiến hành .



- Đặt tiêu bản lên bàn kính quan sát ở bi
giỏc nh ờn bi giỏc ln.


-nhận dạng TB đang ở các kì khác nhau.
-TB kì trung gian nh©n hình tròn không
thấy rõ


NST.--TB kì đầu ;NST ở giữa nhân .


TB.kỡ ga xp thnh hng mt phng xớch
o


TB kì sau NST phân thành 2 nhóm về 2 cực
tế bào


* HS; vẽ hình ghi kết quả vào vở


<i><b>Hot ng 2</b></i><b>: </b>Bỏo cỏo thu hoch


GV treo tranh các của nguyên phân


HS quan sát tranh đối chiếu với hình -HS vẽ hình quan sát đựơc vào vở ghi chú


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

vẽ của nhóm nhận dạng NST đang ở
kì nào


<b>.4. Củng cố</b>


-Kim tra ỏnh giỏ



- Đánh giá chung về ý thức và kết quả của từng nhóm
- GV thu 5 bµi chÊm nhËn xÐt tríc líp


5


<b> .H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


-Hoµn thµnh bài thu hoạch
-Ôn tập chơng


-Đọc bài ADN
Tuần 8


Ngày soạn:


Ngày gi¶ng: 9A TiÕt 9B Tiết


<b>Chơng III: ADN và GEN.</b>


Tiết 15 : ADN


I : <b>Môc tiªu</b>.


1. KiÕn thøc


-HS phân đợc thành phần hố học của ADN đặc biệt là tính đa dạng và tính đặc thù của nó .
- Mơ tả đợc cấu chúc khơng gian ca ADN theo mụ hỡnh .


<b>2.</b>Kĩ năng<b>: </b>



-phát triển kĩ năng quan sát kênh hình.rèn kĩ năng hoạt động nhóm
3.Thái độ<b> :</b>


- Giáo dục ý thức học tập tốt


II : <b>Đồ dùng dạy học</b> '


-Tranh mô hình cấu trúc phân tử ADN
- Hộp mô hình ADN. Phẳng


- Mô hình phân tư ADN


III<b>. Hoạt động dạy -học</b> .


<b>1.Tỉ chøc </b>


9A


<b>2.KiĨm tra :</b>


-kết hơp bài mới .


<b>3 Bài mới</b>


- Mở bài


- Phát TriĨn bµi .


<i><b>Hoạt động 1</b></i>. <b>Cấu tạo hoỏ hc ca phõn t ADN.</b>



GV.yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK.


? Nờu thnh phn hoỏ hc ca ADN.
? Vì sao ADN đợc cấu tạo theo
nguyên tấc đa phân .


? Vì sao ADN có tính đa dạng và tính
đặc thù .


GV nªu :


- ADN trong nhân TB có KL ổn định
đạc trng cho mỗi loài


- Tỉ số (A+T): (G+X) đạc trng cho
mỗi loài


- 4 lo¹i Nu. Cã thĨ tạo nên nhiều
cách sắp xếp khác nhau


-Trong giao tử ADN giảm còn 1/2
- Khi thơ tinh A DN kh«i phơc


HS trao đổi luận thống nhất câu trả lời


<b>* KÕt luËn </b>


+ Phân tử ADN đợc cấu tạo từ các nguyên


tố .C.H.O.N.P.


- ADN là đại phân tử cấu tạo theo nguyên tắc
đa phân mà đơn phân là các Nu.:gồm 4 loại
A.T.G.X.




-Phân tử ADN có cấu tạo đa dạng và đặc thù
do thành phần, số lợng và trình tự sắp xếp
của các loại Nu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Hoạt động 2</b></i>: <b>Cấu trúc không gian của phân tử ADN</b>


GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK
quan sát H15. và mô hình phân tử
AND - - > trao đổi nhóm


? M« t¶ cÊu tróc không gian của
phân tử ADN


- GV yêu cầu HS dựa vào mô hình
ADN thảo luận trả lời câu hỏi
? Các loại Nu nào liên kết với nhau
từng cặp


? Chỉ căn cứ vµo kÝch thíc thì
A+X=G+T còn yếu tố nào làm cho A
bắt buộc phải liên kết với T , G - X
? Nêu hệ quả của nguyên tắc bæ xung



<b>KÕt luËn </b>


- Phân tử ADN là chuỗi xoắn kép gồm 2 mạch
đơn xoắn đều đặn quanh một trục theo chiều
từ trái sang phải


- Mỗi vịng xoắn có đờng kính 20 Ao<sub> chiều</sub>


cao 34Ao <sub>gåm 10 cặp Nu</sub>


- Hệ quả của nguyên tắc bổ xung


+ Do tính chất bổ xung của 2 mạch ,nên khi
biết trình tự đơn phân của một mạch thì suy ra
trình tự đơn phân của mạch còn lại .


+ Về tỉ lệ các loại đơn phân trong phân tử
ADN


A=T. G=X .àA+G. =T+X


<b>4.Cñng cè</b> :


- HS đọc kết luận chung cuối SGK.
- Kiểm tra đánh giá .


1. Nêu đạc điểm cấu tạo hoá học của AD.N


2. Mô tả cấu trúc không gian của phân tử ADN hệ quả của NTBS.đợc thể hiện ở nhữmg điểm


nào .


<b>5.H íng dÉn vỊ nhµ. </b>


- Häc bµi theo néi dung SGK
- Đọc em có biết .


- Làm bài tập ;1.2..3.4.5 . .nghiên cứubài 16
Ngày soạn:


Ngày giảng: 9A TiÕt 9B TiÕt




Tiết 16: ADN và bản chất cđa Gen


<b>I. Mơc tiªu .</b>


1 KiÕn thøc .


- HS trình bày đợc các nguyên tấc của sự tự nhân đơi ở ADN
- Nêu đợc bản chất hố học của gen.


- Phân tích đợc các chức năng của gen.
2. Kĩ năng .


-Phát triển kĩ măng quan sát và phân tích kênh hình rèn kĩ năng hoạt động nhóm
3. Thái độ<b> :</b>


<b> -</b> Gi¸o dơc ý thøc häc tập tốt



<b>II. Đồ dùng dạy học .</b>


- Tranh :S đồ tự nhân đơi của ADN.
- Mơ hình tự nhân đôi của AND
- Bảng phụ


<b>III. Hoạt động dạy và học</b> .<b> </b>


<b>1.Tỉ chøc</b>


9A


<b>2.KiĨm tra </b>


Câu 1: Nêu cấu tạo hoá học của ADN.


Cõu 2 Tính đặc thù của mỗi loại ADN yếu tố nào sau đây quy định ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

a.Sè lỵng thành phần và trình tự sắp xếp của các Nuclêôtít trong phân tử ADN
b.Hàm lợng AND trong nhân TB.


cTØ lÖ (A + T )/(G + X ) trong phân tử ADN
d Cả b và c


Cõu 3 : Theo NTBS thì về mặt số lợng đơn phân những trờng hợp vào sau đây là đúng
a.A +G =T + X


b A=T, G=X



c A+T+G = A+X+T
d A+X+T= G+X +T


<b>3.Bài mới </b>


- Mở bài :


- Phát triĨn bµi .


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: ADN Tự nhân đơi theo nguyên tắc nào.</b>


GV.yêu cầu HS nghiên cứu thông tin SGK
thảo luân nhóm thống nhất trả lời câu hỏi
? Hoạt động đàu tiên của ADN khi bất đầu
tự nhân đơi .


? Q trình tự nhân đơi của ADN diễn ra ở
đâu vào lúc nào , trên mấy mạch ADN.
? Các Nu nào liên kết với nhau thành từng
cặp


? Sù hình thành mạch mới ë 2ADN con
diÔn ra nh thÕ nµo .


? NhËn xÐt vỊ cÊu tạo của ADN mẹ và 2
ADN con


? Mụ t sơ lợc q trình tự nhân đơi của
ADN



? Q trình tự nhân đơi của ADN diễn ra
theo ngun tắc nào


KÕt ln


+ Q trình tự nhân đơi :


- Hai m¹ch AD N t¸ch nhau theo chiÒu
däc .


- Các Nu của mạnh khuân liên kết với Nu
tự do theo NTBS.--.> 2 mạch mới của 2
ADN con dần đợc hình thành dựa trên
mạch khuân của ADN mẹ theo chiều ngợc
lại


- Kết quả :2 phân tử ADN con đợc hình
thành giống nhau v ging ADN m .


+ Nguyên tắc
- Bổ xung


- Giữ lại một nửa ( Bán nảo toàn )
- Khu«n mÉu


<i><b>Hoạt đơng 2</b></i><b>: Bản chất của gen .</b>


GV.yêu cầu HS đọc thông tin SGK
thảo luận nhóm .trả lời câu hỏi .
? Nêu bản chất hố học của gen .


? Gen có chức năng gì


<b>Kết luận </b>


+Bản chất hoá học của gen là ADN


+ Chức năng của gen :gen cấu trúc mang thông
tin quy đinh cấu trúc phân tử prôtêin


<i><b>Hot ng 3</b></i><b>: </b>Chức năng của ADN


GV. Yêu cầu HS đọc thông tin SGK
thảo luận nhóm trả lời câu hỏi


? ADN có chức năng gì


? S t nhõn ụi ca ADN cú ý ngha
gỡ


<b>Kết luận </b>


+ Chức năng :


- Lu giữ thông tin di truyền
- Truyền đạt thông tin di truyền


<b>4.Cñng cè</b> :


HS đọc kết luận SGK.
Kiểm tra đánh giá .



1. Mô tả sơ lợc q trình tự nhân đơi của ADN
2. Nêu bản chất hoá học và chức năng của gen


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Lµm bµi tËp 1.2.3..4/SGK.
- Đọc bài 17 SGK .trang 31.


Tuần 9
Ngày soạn:
Ngày giảng:


Tiết 17: <b>Mối quan hệ giữa gen và ARN</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


1. Kiến thức


- HS .mụ tả đợc cấu tạo sơ bộ và chức năng của ARN.


- Biết xác định những điểm giống nhau và khác nhau cơ bản giữa ADN và ARN


- Trình đợc sơ bộ quá trình tổng hợp ARN và ADN.và nguyên tắc tổng hợp của quá trình này
2. Kĩ năng


- Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình .so sánh
3. Thái độ :


- Gi¸o dơc ý thøc học tập tốt



<b>II. Đồ dùng dạy học</b> .<b> </b>


- Tranh cấu trúc ARN sơ đồ tổng hợp ARN
- Mơ hình tổng hợp ARN


III. <b> Hoạt động dạy và học </b>


<b>1.Tæ chøc </b>
<b> 9A</b>


<b>2.KiĨm tra </b>


1 Mơ tả q trỡnh t nhõn ụi ca ADN


2. Nêu bản chất hoá học và chức năng của gen


<b>3.Bài mới </b>


Mở bài
Phát triển bài


<i><b>Hot ng 1</b></i>. <b>Tỡm hiu ARN.</b>


GV yêu cầu HS đọc thông tin quan sát
H.17 thảo luận tr li cõu hi


? ARN có thành phần hoá học nh thế nào
? Trình bày cấu tạo ARN.



GV yêu cầu HS làm bài tập SGK mục
1/trang 31


?ARN gm nhng loại nào ,dựa vào đâu
chia ra cac loại đó


? Em có nhận xét gì về chức năng của
các loại ARN


HS thảo luận hoàn thiện bảng 17 SGK


<b>-Kết luËn </b>


- ARN cÊu tạo từ các nguyên tè
C.H,O.N.P


- ARN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
mà đơn là 4 loại :Nu. A.U,G.X.,có kích
thớc ,khối lợng nhỏ hơn nhiều so với
ADN


-ARN gåm :


+mARN truyền đạt thông tin quy định
cấu trúc của prơtêin


+tARN vËn chun axÝt amin


+rARN lầ thành phần cấu tạo nên
ribôxôm.nơi tổng hợp prô tê in



So sánh AND và ARN :


Đặc điểm ADN ARN


Số mạch đơn 2 1


Các loại đơn phân A-T ; G - X A – U ; G


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

X


KÝch thíc , khèi lỵng Lín Nhá


<i><b>Hoạt đơng 2</b></i> : <b>ARN đợc tổng hợp theo nguyên tắc nào</b>


<b>4.Cñng cè</b> .


- HS đọc kết luận SGK cuối bài
- Kiểm tra đánh giá


1. Nêu những điểm khác nhau cơ bản trong cÊu tróc cđa ADN vµ ARN


2. ARN đợc tổng hợp dựa trên nguyên tắc nào ? Nêu bản chất của mối quan hệ theo sơ đồ gen
->ARN.


<b>5.H íng d·n vỊ nhµ.</b>


- Häc bµi theo néi dung SGK


- Lµm bµi tËp 1.2.3.4..5 SGK /trang 53.


- Đọc bài prôtêin


Ngày soạn:
Ngày giảng


Tiết 18:

<b>PRÔTÊIN</b>



<b>I.Mục tiêu .</b>
1.Kiến thức .


- HS nêu đợc thành phần hố học của prơtêin phân tích đợc tích tính đặc thù và đa dạng của nó
- Mơ tả đợc các bậc cấu trúc của prơtêin và hiểu đợc vai trị của nó


- Trình bày đợc các chức năng của prơtêin
2. Kĩ năng :


Phát triển kĩ năng quan sát phân tích kênh hình t duy phân tích
3<b>. </b>Thái độ<b> :</b> Giáo dục ý thức học tập tốt


<b>II. §å dïng d¹y häc :</b>


Tranh các bậc cấu trúc của phân tử prôtêin.
<b>III. Hoạt động dạy và học </b>


<b>1.Tỉ chøc </b>
<b> 9A</b>


<b>2.KiĨm tra </b>


<b>1</b>. Nêu những điểm khác nhau cơ bản trong cấu trúc của ARN và ADN


2. ARN đợc tổng hợp dựa trên nguyên tắc nào


GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK
thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
? ARN đợc tổng ở kì nào của TB.
GV mơ tả q trình tổng hợp ARN
dựa vào h17. 2 (hoặc nơ hình )


? ARN đợc tổng hợp dựa vào nột hay
hai mch n ca gen.


(dựa vào một nạch ).


? Các loại Nu nào kết hợp với nhau
tạo thành mạch ARN


? Nhn xét trình tự các đơn phân trên
ARN.


So với các đơn phân của gen .


? Qu¸ tỉng hỵp ARN theo những
nguyên tắc nào .


? Nêu mối quan hệ gen và ARN.


<b>Kết luận</b>


.+Quá trình tổng hợp ARN:



- Gen tháo xoắn tách dần thành 2
mạch đơn,


- Các Nu ở mạch khuân liên kết với
Nu tù do trong m«i trờng nội bào
theo nguyên tắc bổ xung : A liên kết
với U , T liªn kÕt víi A ; G liªn kÕt
víi X , X liªn kÕt víi G .


- Khi tỉng xong ARN.tách khỏi gen
đi ra TB chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>3.Bài míi :</b>


Më bµi


Phát triển bài


<i><b>Hot ng 1</b>:<b> </b></i> <b>Cấu trúc của prôtêin</b>




GV u cầu HS nghiên cứu thơng tin
SGK trao đổi nhóm thng nht tr
li cõu hi


? Nêu thành phần hoá học và cấu tạo
của prôtêin


? V mặt cấu trúc ADN và ARN


giống nhau căn bản điểm gì (là đại
phân tử , cấu tạo gồm nhiều đơn
phân )


GV yêu cầu HS thảo luận


Yu t no xỏc nh sự đa dạng của
prơtêin


? Tính đặc thù của prôtêin đợc thể
hiện nh thế nà


? Vì sao prơtêin có tính đa dạng và
đặc thù


- GV yêu cầu HS quan sát hình 18
để thấy đợc tính đa dạng và tính đặc
thù cịn biểu hiện ở cấu trúc khơng
gian .


? Tính đặc thù của prôtêin đợc thể
thông qua cu trỳc khụng gian nh th
no


? Mô tả cấu trúc không gian bậc 1,
2 ,3.4.dựa vào hình vẽ


<b>Kết luận</b>


- Prôtêin là một hợp chất hữu cơ gồm


các nguyªn tè C.H.O.N.


- Pơtêin là đại phân tử đơc cấu trúc
theo nguyên tắc đa phân mà n
phõn l axớt amim


- Prôtêin có tính đa dạng :


Do 20 loại axÝt amin t¹o ra vô số
cách sắp xếp khác nhau trong chuỗi
axít amin


- Tớnh c thự : đợc thể hiện ở số
l-ợng thành phần axít amin , cấu trúc
khơng gian , cách sắp xếp axít amin
* Các bậc cấu trúc :


- Cấu trúc bậc 1 : là chuỗi a xít amin
có trình tự xác định tạo thành chuỗi
pơlipéptít


- Cấu trúc bậc 2: Là chuỗi a xít amin
tạo vịng xoắn lị so chịu lực khoẻ
- Cấu trúc bậc 3; do cấu trúc bậc 2
cuộn xếp thành kiểu đặc trng


- CÊu tróc bËc 4; g«m 2 hay nhiều
chuỗi a xít amim kết hợp víi nhau


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> <b>Chức năng của Prơtêin</b>



GV yêu cầu HS thông tin về chức
năng của prôtêin


? Prôtêin có chức năng nào


? Nêu chức năng cấu trúc của prôtêin
GV phân tích qua VD


? Prôtêin tham gia chức năng xúc tác
các quá trình TĐC nh thÕ nµo


Nguyên nhân nào dẫn đến bệnh đái
đờng


? Nêu vai trò của prôtêin trong quá
trình điều hoà TĐC


a. Chức năng cấu trúc


L thnh phần quan trọng xây dựng
các bào quan và màng sinh chất .hình
thành các đặc điểm của mơ, các cơ
quan cơ th


b. Vai trò xúc tác các quá trình TĐC.
Bản chÊt enzim lµ prôtên tham gia
các phản ứng sinh hoá


c.Vai trò điều hoà các quá trình TĐC


Các hoóc môn phần lớn là
prôtêin.điều hoà các quá trình sinh lý
của cơ thể .


* Ngoi ra prụtờin cịn có các chức
năng khác :Bảo vệ cơ thể, vận
động ,cung cấp năng lợng, sinh sản,
sinh trởng


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>4.Cñng cè</b> :


- HS đọc kết luận chung cuối bài
- Kiểm tra đánh giá .


1. Tính đa dạng và tính đặc thù của prơtêin do những yếu tố nào quyết định
2. Vì sao nói prơtêin có vai trị quan trọng đối với cơ thể


<b>5. H íng dÉn bµi vỊ nhµ </b>


+ Häc bµi theo néi dung SGK.


+Làm bài tập 1.2.3.4.SGK trang 56 . đọc bi 19
Tun 10


Ngày soạn:


Ngày giảng: 9A TiÕt 9B TiÕt


TiÕt 19: <b>Mèi quan hệ giữa gen và tính trạng</b>



<b>I Mục tiªu </b>


1. KiÕn thøc


- HS hiểu đợc mối quan hệ giữ ARN và prơtêin thơng qua việc trình bày sự hình thành chuỗi a
xít amin


- Giải thích c mi quan h trong s .


gen(một đoạn AND) mARN à prôtêin tính trạng
2. Kĩ năng


- Phỏt trin k năng quan sát .phân tích .so sánh .hệ thống hố kiến thức
3. Thái độ<b> :</b>


<b> - </b> Giáo dục ý thức học tập tốt


<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>


- Tranh sơ đị hình thanh chuỗi a xít amim sơ đồ mối quan hệ giữ gen và tính trạng
- Mơ hình động về sự hình thành chuỗi a xít amim


<b>III. Hoạt động dạy và học </b>
1 <b>. </b> Tổ chức


<b> 9A</b> <b>9B</b>


<b> </b>


<b>2. </b> KiĨm tra



1. Tính đa dạng và tính đặc thù của prơtêin do những yếu tố nào xác định
2. Vì sao prơtêin có vai trị quan trọng đối với TB và cơ thể


Bµi míi<b>3.</b> :


- Më bµi


- Phát Triển bài


<i><b>Hot ng 1</b></i>: <b>Mi quan h gia ARN v prụtờin</b>


GV yêu cầu HS nghiên cứu th«ng tin
SGK


? Hãy cho biết giữa gen và prơtêin
có quan hệ với nhau qua dạng trung
gian nào.Vai trị của dạng trung gian
đó


- GV biĨu diƠn qu¸ trình tổng hợp
chuỗi Prôtêin bằng mô hình cho HS
quan sát


GVyêu cầu HS quan sát hình 19.1
thảo luận trả lời câu hỏi


? Nêu các thành phần tham ra tổng
hợp chuỗi a xít amim



? Các loại Nu nµo ë mARN vµ


+ mARN dạng trung gian có vai trị
truyền đạt thơng tin về câú trúc của
prôtêin sắp đợc tổng hợp từ nhân ra
tế bào chất


* Sự hình thành chuỗi axít amin
- m ARN rời khỏi nhân đến ribôxôm
để tổng hợp prôtêin


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

tARN liªn kÕt víi nhau


? T¬ng quan vỊ số lợng giữa axit
amin vµ Nu cña ARN khi ë trong
rib«x«m


GV nêu : Các a a trong chuỗi đợc
sắp xếp theo đúng trình tự quy nh
Nu trờn ARN


? Trình bày quá trình hình thành
chuỗi axít amin


? Sự tổng hợp chuỗi aa theo nguyên
tắc nµo


ribơ xơm khớp với mARN theo
NTBS à đặt a a vào đúng vị trí
- Khi ribô xôm dịch một nấc trên


mARNà 1 axít amim đợc nối tiếp
- Khi ribơxơm dịch chuyển hết chiều
dài của mARN à chuỗi a xớt amin
c tng hp xong


- Nguên tắc tổng hợp :
+ Khu«n mÉu .mARN
+NT Bỉ sung .A - U. G - X.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: <b>Mối quan hệ giữa gen v tớnh trng</b>


GV yêu cầu HS quan sát h19.2. 19.3
gi¶i thÝch


? Mối quan hệ giữa các thành phần
trong sơ đồ theo trật tự 1.2.3 nh th
no


GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK/tr58


? Nêu bản chất mối liên hệ trong sơ
đồ


Mèi liªn hƯ :


+ ADN là khuân mẫu để tổng hợp
ARN


+ mARN là khuân mẫu để tổng hợp


chuỗi a a (cấu trúc bậc 1 của prôtêin
+ Prôtêin tham ra cấu trúc và hoạt
động sinh lý của TB à biểu hiện
thành tính trạng của cơ thể


+ B¶n chÊt mèi quan hƯ gen -tÝnh
tr¹ng


+ Trình tự các Nu trong ADN.quy
định trình tự các Nu trong ARN .qua
đó quy định trình tự các axít amin
của phân tử prơtêin .prơtêin tham ra
các hoạt động của TBà biểu hiện
thành tính trạng


<b>4.Cđng cè</b> :


- HS đọc kết luận chung SGK cuối bài
- Kiểm tra đánh giá :


1. Nêu mối quan hệ giữa gen và ARN. Giữa ARN và prôtêin


2.Nờu bn chất của mối quan hệ giữa gen và tính trạng qua sơ đồ :
gen (một đoạn AND) à mARN à prôtêin à tính trạng


<b>5.H íng dÉn bµi vỊ nhà </b>:


- HS học bài , trả lời các câu hỏi SGK
- Làm bài tập 1.2.3./SGK/tr59



- Ôn lại cấu trúc không gian của ADN


Ngày soạn:


Ngày giảng: 9A TiÕt 9B TiÕt




TiÕt 20: <b>Thực hành</b>


<b>Quan sát và lắp mô hình ADN</b>
<b> I : Mơc tiªu </b>


<b> </b>1. KiÕn thøc


- Cđng cè l¹i kiÕn thøc vỊ cÊu tróc kh«ng gian cđa ADN.


<b> </b>2. Kĩ năng


- Rèn kĩ năng quan sát , phân tích mô hình ADN
- Rèn thao tác lắp ráp mô hình AND


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b> </b>3. Thỏi độ :


- Giáo dục ý thức bảo quản tốt dụng cụ thực hành


<b>II : Đồ dùng dạy học</b>


- Mô hình phân tư ADN



- Hộp đựng mơ hình cấu trúc phân tử ADN ổ dạng tháo rời
<b>III : Hoạt động dạy học</b>


<b> </b>1.Tæ chøc


<b> </b>9A 9B


<b> </b> 2. KiÓm tra :


- Mô tả cấu trúc không gian của phân tử ADN.


<b> </b> 3.Bµi míi :


- Më bµi


- Phát triển bài


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: <b>Quan sát mơ hình cấu trúc khơng gian của phân tử ADN</b>


GV: Híng dÉn HS quan sát mô hình
phân tử ADN ,thảo luận . Trả lời
câu hỏi


? V trớ tng i của 2 mạch Nu
? Chiều xoắn của 2 mạch


? Đờng kính vòng xoắn chiều cao
vòng xoắn


? Số cặp Nu trong một chu kì xoắn


? Các loại Nu nào liên kết với nhau
từng cặp


GV: Gäi HS lªn trình bày trên mô
hình


- ADN gồm 2 mạch đơn song song
xoắn từ trái sang phải .


- đờng kính 20Ao <sub>cao 34A</sub>o<sub> gm 10</sub>


cặp Nu/1chu kì xoắn /


- Các Nu liên thành cỈp theo NTBS
A-T, G-X


<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: </b>Lắp ráp mơ hình cấu trúc khơng gian cửa phân tử ADN


GV hớng dẫn cách lắp mơ hình .
GV cho các nhóm lắp mơ hình theo
HDàGiáo viên theo dõi ,uốn
nắn.kiểm tra.gúp đỡ nhúm yu


-Cách lắp mô hình


+ lp mch 1 : Theo chiều từ chân đế
lên hoặc từ trên đỉnh trục xuống
+ lắp mạch 2: Tìm và lắp các đoạn
có chiều cong song song mang Nu
theo NTBS với mạch 1 từ dới lên


hoặc từ trên xuống


<i><b>Hoạt động 3</b></i><b>: Thu hoạch</b>


VÏ h×nh 15 trong SGK vµo vë thùc hµnh


<b>4. Cđng cè</b>


Kiểm tra đánh giỏ


- GV căn cứ vào kết quả lắp ráp mô hình kết hợp trình bày nhận xét cho ®iĨm
- nhËn xÐt ý thøc cđa tõng nhãm


<b>5.H íng DÉn vỊ nhµ</b>


+ Ơn tập chơng 1.2.3..theo câu hỏi cuối bài
+ Đọc bài : đột bin gen


Tuần 11
Ngày soạn:


Ngày giảng: 9A TiÕt 9B TiÕt


TiÕt 21<b>: KiÓm tra mét tiÕt</b>
<b> I : Mơc tiªu </b>


- Kiểm tra,đánh giá ,nhận thức kiến thức cơ bản của học sinh trong 3 chơng thí nghiệm của
Menden, nhiễm sắc thể, ADN và Gen.Từ đó có phơng pháp giảng dy tt hn.


- Rèn kĩ năng trình bày bài khoa häc ,



- Giáo dục ý thức tự giác độc lập cho học sinh .
<b>II : Đồ dùng dạy học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

HS: giÊy bót


<b>III : Hoạt động dạy và học </b>
<b> 1.Tổ chức</b>


<b> 9A</b> <b>9B</b>


<b> 2.KiĨm tra:</b>


- Sù chn bÞ cđa häc sinh
3.Bµi míi :


<b>Thiết kế ma trận đề kiểm tra 1 tiết sinh học 9</b>


Chủ đề Nhận biết Thống hiểu Vận dụng Tổng


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


Ch¬ng I


TN Menden 2 1 1 0,5 1 2 4 3,5


Ch¬ng II


NST 1 0,5 1 2,5 3 3,5



Chơng III


ADNvà Gen 1 2,5 1 0,5 2 3,5


Tæng 3 1


4 3 14 1 12 9 10


<b>Đề bài </b>


<b>Họ v tên </b> <b>... </b>

<b>§Ị kiĨm tra 1 tiÕt</b>



Líp 9 ...

Môn : Sinh học 9



Thi gian 45phỳt


<b>I/ Phần trắc nghiệm </b>


Câu 1: Nhận biết Dạng lựa chọn


Phép lai nào dới đây tạo con lai F1 nhiều kiểu Gen nhÊt
A/ P. A A x A a C/ P. a a x a a
B/ P. A a x A a D/ P. A a x a a
C©u 2: NhËn biÕt – D¹ng lùa chän


Phép lai nào dới đây đợc xem là phép lai phân tích


A/ P. A A x A A C/ P. A A x A a
B/ P. A a x A a D/ P. A a x a a
C©u 3: NhËn biÕt – D¹ng lùa chän



ở lúa nớc có 2n = 24 NST, một tế bào của lúa nớc đang ở kỳ sau của giảm phân n. Tế bào đó có
bao nhiêu NST?


a. 6 b. 12 c. 24 d. 48
Câu 4: Thông hiểu – Dạng câu hỏi ghép đôi


Chän néi dung ë cét B sao cho phï hỵp víi néi dung ë cét A


Cét A KÕt quả Cột B


1. Phân tử ADN cấu tạo bởi a. axit amin


2. Loại ARN có vai trò tổng hợp P b. 2 m¹ch song song xoắn
quanh một trục


3. Đơn phân cấu tạo Protein c. ARN thông tin


Câu 5: Thông hiểu Dạng điền khuyết


Chn cm t thớch hp: Thun chng, phân tính, đồng tính, 3 trội 1 lặn đIền vào…..


“ Khi lai 2 bè mĐ kh¸c nhau vỊ mét cặp tính trạng (1) tơng phản thì F1(2) về tính
trạng của bố hoặc mẹ, còn F2 có sự phân ly tính trạng theo tỷ lệ trung bình(3)


Cõu 6: Vn dng – Dạng câu đúng sai
Chọn câu đúng sau trong nội dung sau:


Sự tự nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc nào:Nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn



A. Đúng B. Sai


<b>II/ Phần tự luận</b> ( 7đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

C©u1: VËn dơng


Cho đậu Hà Lan thân cao là tính trạng trội hồn tồn so với thân thấp. Em hãy xác định kết quả
ở F1, F2 khi cho lai 2 giống đậu Hà Lan thuần chủng thõn cao v thõn thp.


Câu 2. Thông hiểu


Những điểm khác nhau của quá trình nguyên phân và giảm phân ?
Câu 3: Nhận biết


Trình bày cấu tao hoá học của ADN ?


<b>II, Đáp án</b>


<b>A: Phần I : Trắc nghiệm khách quan </b>( 3 điểm mỗi câu 0,5 )


Câu 1 : B Câu 4 : 1-b , 2-c , 3-a


Câu 2 : D Câu 3 : C Câu 5 : 1- Thuần chủng; 2- Đồng tính 3- 3 Trội 1 lặn,
Câu 6 : đúng (D)


<b>B- PhÇn tù luận </b>( 7 đIểm)


<b>Câu 1(</b>2,5 đ)


GiI : Theo bi ta quy ớc



Gen A quy định tính trạng thân cao
Gen a quy định tính trạng thân thấp
Cây thân cao có kiểu gen AA


C©y th©n thÊp cã kiĨu gen aa


Sơ đồ lai : - P.AA(thân cao) x aa ( thân thấp)
Gp A a


F1 Aa( th©n cao)


F1 KiÓu gen Aa ( dị hợp)
KH : Th©n cao




GF1 A, a A,a


F2 AA, Aa, aA, aa
VËy F2 : TØ lƯ kiĨu gen 1AA, 2Aa, 1aa
KH : 3 th©n cao, 1 th©n thÊp
C©u 2 ( Thông hiểu ) 2,5đ


Nêu những điểm khác nhau của quá trình nguyên phân
Khác nhau


Nguyên phân Giảm phân


Loại TB Xảy ra ë TB dinh dìng vµ tế bào



sinh dục sơ khai Xảy ra ở tế bào sinh dục vàothời kì chín
0,5đ
HĐNST - Không xảy ra sự tiếp hợp NST


- Có 1 lần NST tập chung ở mặt
phẳng xích đạo của thoi vô sắc và
phân li


- cã xảy ra sự tiếp hợp NST
vào kì đầu I


- có 2 lần NST tập chung ở
phẳng XĐ của thoi vô sắc và
phân li



Kết quả Tõ 1 TB mĐ 2n NST qua mét l lÇn


phân bào tạo ra 2 TB con đều co 2n
NST


Tõ 1 TB mẹ 2n NST qua 2
lần phân bào tạo ra 4 TB con
cã n NST




<b>Câu 3</b> ( Nhận biết ) 2,5đ



- Trình bày cấu tạo hóa học của phân tử ADN


- ADN l một axit nucleotit đợc cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N, P (0,5đ)


- ADNđợc cấu tạo theo nguyên tắc đa phân ( 0,5đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- ADN có tính đa dạng, tính đặc thù ( 0,5đ)
<b>4, Cng c </b>


- Giáo viên thu bài kiểm tra


- NhËn xÐt ý thøc lµm bµi cđa häc sinh
<b>5, Híng dÉn vỊ nhµ: </b>


- Đọc bài đột biến gen
Ngày soạn: 7/11/2009 .


Ngày giảng: 9A Tiết 9B Tiết


<b>Chơng IV : Biến dị</b>


Tiết 22: Đột biến gen
<b>I : Mục tiêu </b>


<b> </b><i>1. KiÕn thøc </i>


- HS trình đợc khái niệm và nguyên nhân phát sinh đột biến gen


- Hiểu đợc tính chất biểu hiện và vai trò của đột biến gen đối với sinh vt v con ngi



<i><b> </b>2 Kĩ năng </i>


- phát triển kĩ năng quan sát ,phân tích kênh hình ,hoạt động nhóm


<i><b> </b>3. Thái độ<b> :</b></i>


- Gi¸o dơc ý thức học tập tốt
<b>II : Đồ dùng dạy học </b>


- Tranh một số dạng đột biến gen,đột biến gen làm mất khả năng tổng hợp diệp lục ở cây mạ
,lợn con có đầu ,chân sau dị dạng ,đột biến gen ở cây lúa


<b>III : Hoạt động dạy -Học </b>
<b>1.Tổ chức </b>


9A 9B
<b>2.KiÓm tra </b>


<b>3. Bài mới </b>
-Mở bài


-Phát triển bài


<i><b>Hot ng 1</b> <b>:Đột biến gen là gì ?</b></i>


GV yêu cầu HS quan sát H21. kết
hợp đọc thông tin trả lời câu hỏi


? Cấu trúc của đoạn gen bị biến đổi
khác với cấu trúc đoạn gen ban đầu


nh thế nào


? Hãy đặt tên cho từng dạng biến
đổi


? đột biến gen là gì


? Kể tên các dạng đột bin gen


Các nhóm thảo luËn c©u hái thèng
nhÊt ý kiÕn


<b>KÕt luËn </b>


- Đột biến gen : là những biến đổi
trong cấu trúc của gen


-Các dạng đột biến gen: Mất,thêm,
thay thế 1 cặp Nu


- Đột biến gen di truyền đợc


<i><b>Hoạt động 2</b></i> <i>:<b>Nguyên nhân phát sinh đột biến gen</b></i>


GVyêu cầu HS đọc thông tin SGK
thảo luận nhóm trả lời câu hỏi


? nguyên nhân phát sinh đột biến gen
? Nêu ảnh hởng của môi trờng ngồi
đến cơ thể



? ảnh hởng của mơi trờng trong đến
cơ thể nh thế nào


<b>KÕt luËn </b>


-Trong điều kiện tự nhiên :do rối loạn
trong quá trình tự sao chép của ADN
dới ảnh hởng của môi trờng trong và
môi trờng ngoài cơ thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

-Trong thực nghiệm con ngời gây ra
các đột biến gen bằng các tác
nhân :Vật lí ,hố học


<i><b>Hoạt động 3</b> :<b>Vai trò của đột biến gen</b></i>


GV: yêu cầu HS quan sát H21 .
thảo luận nhóm trả câu hỏi


? Đột biến nào có lợi cho sinh vËt vµ
con ngêi


? Đột biến nào có hại cho sinh vật
? Tại sao đột biến gen gây biến đổi
kiểu hình


? Nêu vai trị của đột biến gen


<b>KÕt ln </b>



- §ét biÕn gen thĨ hiƯn ra kiểu hình
th-ờng có hại cho sinh vật . Vì chúng phá vỡ
sự thống nhất hµi hoµ trong kiểu gen
VD: lá mạ bị màu trằng ,đầu và chân sau
lợn bị dị dạng


- t bin gen đơi khi có lợi cho con
ng-ời ,có ý nghĩa trong chăn ni và trồng
trọt


<b>4.Cđng cè</b>:


- HS đọc kết luận chung cuối bài
- Kiểm tra đánh giá :


1- đột biến gen là gì


2 -Tại sao đột biến gen biểu hiện ra kiểu hình thờng có hại cho sinh vật
<b>5. Hớng dẫn về nhà</b>


+Häc bµi theo néi dung SGK.
+Lµm bµi tËp 1.2.3.SGK tr.64
+Đọc bài 22




Ngày soạn:7/11/2009.


Ngày giảng: 9A Tiết 9B TiÕt



TiÕt 23:<b> §ét biÕn cÊu tróc nhiƠm sắc thể</b>
I : Mục tiêu


<i>1.Kiến thức:</i>


- HS trình đợc khái niệm về một số dạng đột biến cấu trúc NST


- Giải thich đợc nguyên nhân và nêu đợc vai trò của đột biến cấu trúc NST đối với bản thân
sinh vật và con ngi


<i>2 Kĩ năng :</i>


- Phỏt trin kĩ năng quan sát ,phân tích ,hoạt động nhóm ,
<i>3<b>. </b>Thái độ<b> :</b></i>


- Gi¸o dơc ý thức học tập tốt


<b>II</b> : Đồ dùng dạy häc :


Tranh các dạng đột biến cấu trúc NST


<b>III</b> : Hoạt động dạy và học
<b> 1. Tổ chức</b>


<b> </b>9A


2 . KiÓm tra:


1 - Đột biến gen là gì ? cho vÝ dô



2 –Tại sao đột biến gen thờng có hại cho bản thân sinh vật ? Nêu vai trò của đột biến gen
trong thực tiễn sản xuất


<b> 3 . Bµi míi :</b>
* Më bµi


* Phát triển bài


<i><b>Hot ng 1</b> <b>:t bin cấu trúc NST là gì</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

? Các NST sau khi bị biến đổi khác
NST ban đầu nh thế no


? Đột biến cấu trúc NST là gì


? Các hình 22a, b ,c minh hoạ những
dạng nào của đột biến cấu trúc NST
GV:cho HS rút ra kết luận


<b>KÕt luËn </b>


- Đột biến cấu trúc NST là những
biến đổi trong cấu trúc NST


- Các dạng đột biến : Mất đoạn ,đảo
đoạn ,lặp đoạn


<i><b>Hoạt động 2: </b><b>Nguyên nhân phát sinh và tính chất của đột biến cấu trúc NST</b></i>



GV yêu cầu HS nghiên cứu thơng tin
SGK thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
? Có những nguyên nhân nào gây
đột biến cấu trúc NST


GV hớng dẫn HS tìm hiểu VD 1,2.3.
? VD1 là dng t bin no


?VD nào có hại ,ví dụ nào có lợi cho
sinh vật và con ngời


? Cho biết tính chất của đột biến cấu
trúc NST


a - Nguyên nhân phát sinh


- Đột biến cấu tróc NST ,cã thĨ xt
hiƯn trong ®iỊu kiƯn tự nhiên hoặc
do con ngời tạo ra


- nguyên nhân : do các tác nhân vật
lí, .hoá học phá vỡ cấu trúc NST
hoặc gây ra sự sắp xếp lại các đoạn
cấu trúc


b - Vai trũ của đột biến cấu trúc NST
- Đột biến cấu trúc NST thờng có hại
cho bản thân sinh vật


VD : Mất một đoạn nhỏ ở đầu NST


21 gây ung th m¸u ë ngêi


<b>4.Cđng cè</b>:


- HS đọc kết luận chung SGK
- Kiểm tra đánh giá :


1- đột biến cấu trúc NST là gì ?Nêu một số dạng đột biến và mơ tả từng dạng đó
2 -Tại sao đột biến cấu trúc NST lại gây hại cho con ngời


<b>5. Hứỡng dẫn về nhà: </b>
- Học bài theo nội dung SGK
- Làm bài tập 1.2.3./ SGK
- Đọc bài đột biến số lng NST
Ngy son: 7/11/2009.


Ngày giảng: 9A TiÕt 9B TiÕt


TiÕt 24: Đột biến số lợng NST
<b>I : Mục tiêu </b>


<i>1.Kiến thøc:</i>


- HS trình bày đợc các biến đổi số lợng thờng thấy ổ một cặp NST
- Giải thích đợc cơ chế hình thành thể (2n +1 ) và thể ( 2n-1)
- Nêu đợc hậu quả của biến đổi số lợng ở từng cặp NST
<i>2 Kĩ năng :</i>


- Rèn kĩ năng quan sát ,phát hiện kiến thức ,t duy ,so sánh
<i>3. Thái độ :</i>



<b> - </b> Gi¸o dơc ý thøc häc tËp tèt
<b>II : §å dïng d¹y häc </b>


- Tranh quả của cây bình thờng và các thể dị bội ổ cây cà độc dợc . cơ chế phát sinh thể dị bội
<b>III : Hoạt động dạy và học </b>


<b>1. Tæ chøc:</b>


9A 9B
<b>2. KiÓm tra: </b>


- Đột biến cấu trúc NST là gì ?Nêu một số dạng đột biến


- Vì sao biến đổi cấu trúc NST lại gây hại cho con ngời và sinh vật
<b>3. Bài mới :</b>


* Më bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

* Phát triển bài :


<i><b>Hot ng 1 : Hiện tợng dị bội thể</b></i>


? Thế nào gọi là bộ nhiễm sắc thể
t-ơng đồng


? Thế nào là Bộ NST lỡng bội
? Thế nào là B NSTn bi


GV yêu cầu nghiên cú thông tin


SGK th¶o luËn tr¶ lêi c©u hái


? Sự biến đổi 1 cặp NST thấy nhng
dng no


? thế nào là hiện tợng dị bội thể
GV yêu cầu HS quan sát H 23.1làm
bài tập SGK


Các nhóm thảo luËn c©u hái thèng
nhÊt ý kiÕn .


<b>KÕt luËn </b>


- Hiện tợng dị bội thể : Là cơ thể mà
trong TB sinh dỡng có một hoặc 1 số
cặp NST bị thay đổi về số lợng


VD: (SGK)


<i><b>Hoạt động 2: Sự phát sinh th d bi</b></i>


GV yêu cầu HS quan sát H23.2 thảo
luận nhóm trả lời câu hỏi


? Sù ph©n li cặp NST hình thµnh
giao tư .trong trng hợp bình
th-ờng ,bị rối loạn phân bào nh thế nào .
? Các giao tử nói trên tham gia thụ
tinh ,hợp tử có số lợng NST nh thế


nào


GV treo tranh 23.2


? Trình bày cơ chế phát sinh các thể
dị bội


- Cơ chế phát sinh thể di bội


+ Trong giảm phân có 1 cặp NST
t-ơng đồng khơng phân li àtạo thành
1 giao tử mang 2 NST và một giao tử
không mang NST nào


- Hậu quả gây biến đổi hình thái
(hình dạng ,kích thớc ,màu sắc )ở
thực vật hoặc gây bệnh NST


<b>4.Cñng cè</b> :


- HS đọc kết luận SGK
- Kiểm tra đánh giá :


1 - Viết sơ đồ minh hoạ cơ chế hình thành thể (2n +1)
2 - phân biệt hiện tợng dị bội thể và đa bội thể


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


- häc bµi theo néi dung SGK
- Lµm bµi tËp 1.2.3. /SGK. Tr 68


- Đọc bài 24.


Ngày soạn:


Ngày giảng: 9A TiÕt 9B TiÕt


TiÕt 25: Đột biến số lợng nhiễm sắc thể
( tiếp theo )


I : <b>Mục tiêu :</b>
<i>1: KiÕn thøc .</i>


- HS phân biệt đợc hiện tợng đa bội hoá ,và đa bội thể .


- trình bày đợc sự hình thành thể đa bội do nguyên nhân rối loạn nguyên phân hoặc giảm
phân và phân biệt sự khác nhau giữa 2 trờng hợp trên


- Biết các dấu hiệu nhận biết thể đa bội bằng mắt thờng và cách sử dụng các đặc điểm của thể
đa bi trong chn ging


<i>2 : Kĩ năng :</i>


- Phát triển kĩ năng quan sát kênh hình .rèn kĩ năng hoạt động nhóm
<i>3<b>. </b>Thái độ<b> :</b></i>


- Gi¸o dơc ý thøc häc tËp tèt


II : <b>Đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

1.Tổ chức



<b> </b>9A 9B
2. KiÓm tra


1 Sự biến đổi số lợng NST ở một cặp NST thờng tháy những đoạn nào


2 Cơ chế nào dẫn đến sự hình thành thể dị bội có số lợng NST của bộ NST (2n + 1 )và
( 2n-1 )


3.Bµi míi :
* Më bµi


* Phát triển bài


<i><b>Hot ng 1</b><b>: </b><b>Hin tng đa bội thể</b></i>


? ThÕ nµo lµ thĨ lìng béi


GV: yêu cầu HS nghiên cứu thông
tin SGK th¶o luËn nhãm các câu
hỏi thống nhất ý kiến


? Các cơ thĨ cã bé nhiƠm s¾c thĨ
3n,4n,5n,…cã chØ sè n kh¸c thĨ l
-ìng béi nh thÕ nµo


? ThĨ đa bội là gì


? t bin a bi khỏc đột biến dị
bội ở điểm căn bản nào



? thÓ đa bội khác thể dị bội nh thế
nào


? Bằng mắt thờng có thể phân biệt
đợc thể đa bội và thể lỡng bội
khơng ,có chính xác khơng


? Có thể khai thác những đặc điểm
nào của cây đa bội trong chọn giống


-<b>KÕt luËn </b>


Hiện tợng đa bội thể là trờng hợp bộ NST trong
TB sinh dỡng tăng lên theo bôi số của n (lớn
hơn 2n ) hình thành các thể ®a béi


VD :( SGK)


- DÊu hiƯu nhËn biÕt c©y đa bội thể là : Tăng
kích thớc các c¬ quan


VD: (SGK)
- øngdơng


+Tăng kích thớc ,thân cành dẫn đến tăng sản
l-ợng gỗ


+ Tăng kích thớc thân lá ,củ, dẫn đến tăng sản
lợng rau mu



+ Tạo giống có năng suất cao


<i><b>Hot ng 2</b></i> <i><b>:Sự hình thành thể đa bội</b></i>


? Nªu kÕt quả của quá trình nguyên
phân ,giảm phân


GV yêu cầu HS đoc thông tin SGK
kết hợp quan sát H24.5 thảo luận
nhóm trả lời câu hỏi


? So sánh giao tử ,hợp tử ở 2 sơ đồ
24.5 avà b


? trong 2 trờng hợp trên trờng hợp
nào minh ho¹ sù hình thành thể
đabội


<b>Kết luận </b>


- Cơ chế hình thành thể đa bội : Dới tác động
tác nhân vật lí ,hố học vào TB hoặc ảnh hởng
phức tạp môi trờng trong cơ thể trong q trình
phân bào .dãn đến khơng phân li của tất cả các
cặp NST -à tạo thể đa bội


VD: (SGK)
<b>4.Cñng cè : </b>



- HS đọc kết luận SGK
- Kiểm tra đánh giá :


1- ThĨ ®a béi là gì cho VD


2 -Sự hình thành thể đa bội do nguyên phân giảm phân không bình thờng diễn ra nh thÕ
nµo


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


Häc bµi theo néi dung SGK
Lµm bµi tËp 1.2.3.SGK / tr71.
Đọc bài thờng biến


<b> </b>


Ngày soạn:
Ngày giảng:


Tiết 26:<b> Thêng biÕn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>I. Mơc tiªu :</b>
<i>1 , KiÕn thøc </i>


- HS trình bày đợc khái niệm thờng biến


- Phân biệt đợc sự khác nhau giữa thờng biến và đột biến về 2 phơng diện khả năng di truyền và
sự biểủ hiện kiểu hình


- Trình bày đợc khái niện mức phản ứng và ý nghĩa của nó trong chăn ni và trồng trọt



- Trình bày đợc ảnh hởng của môi trờng đối với tính trạng số lợng .và mức phản ứng của chúng
trong viẹc nâng cao năng suất vật nuôi và cây trồng


<i>2. Kĩ năng : </i>


- Rốn k nng quan sát ,phân tích kênh hình ,hoạt động nhóm
<i>3. Thái độ : </i>


- ý thøc häc tËp tèt
<b>II . Đồ dùng dạy học</b>


Tranh sự biến đổi của rau mác
<b>III . Hoạt động dạy và học </b>
<b>1.Tổ chức</b>


9A 9B
<b>2.KiÓm tra </b>


1 Đột biến đa bội thể khác đột biến dị bội thể ở những điểm căn bản nào


2 Có thể nhận biết các thể đa bội bằng mắt thờng thông qua những dấu hiệu nào .Có thể ứng
dụng các đặc điểm của chúng trong chọn giống cây trồng nh thế nào


<b>3.Bµi míi </b>


+Mở bài


+Phát triĨn bµi



<i><b>Hoạt động 1 </b><b>Sự biến đổi của kiểu hình do tác động của mơi tr</b></i>ờng


GV: yªu cầu HS quan sát tranh thờng
,tìm hiểu VD ,thảo luận nhóm trả lời
câu hỏi


? trong điều kiện bình thờng lá cây
rau mác mọc trong nớc ,trên mặt nớc
,trên cạn ,trong không khí , có kiểu
hình nh thế nào


? Cây rau dừa cạn mọc trong điều
kiện khác nhau cây có kiểu hình nh
thế nào để phù hợp với đời sống
? Cả 3 đoạn thân rau dừa có cùng
một kiểu gen không ,biến dị cả 3
đoạn thân do ngun nhân nào


? Sù biĨu hiƯn ra kiểu hình của 1kiểu
gen phụ thuộc vào yếu tố nào


? Thờng biến là gì


<b>Kết luận </b>


- Thờng biến là những biến đổi kiểu hình phát
sinh trong đồi sống cá thể ,dới ảnh hởng trực
tiếp của môi trờng .


- Thờng biến thờng biểu hiện đồng nhất,theo


hớng xác định , tơng ứng với điều kiện ngoại
cảnh không di truyền đợc


<i><b>Hoạt động 2</b> : <b>Mối quan hệ giữa kiểu gen ,mụi trngv kiu hỡnh</b></i>


GV: yêu cầu HS nghiên cứu thông
tin SGK thảo luận nhóm trả lêi c©u
hái SGK /


? Sù biĨu hiƯn ra kiĨu hình của 1kiểu
gen phụ thuộc vào những yếu tố nào
? nhËn xÐt mèi quan hƯ gi÷a kiểu
gen môi trờng và kiểu hình


? những tính trạng loại nào chịu ảnh
hởng của môi trêng


? Tính dễ biến di của tính trạng ,số
l-ợng liên quan đến năng suất à có lợi
ích và tác hại gì trong sản suất của
con ngời


- Kiểu hình là kết quả tơng tác giữa kiểu gen và
môi trờng


- Các tính trạng chất lợng phụ thuộc chủ yếu
vào kiểu gen


VD (SGK)



Các tính trạng số lợng chịu ảnh hởng của môi
trờng


VD: (SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

GV :Nêu mức phản ứng đề cập đến
gới hn thng bin ca tớnh trng s
lng


GV yêu cầu HS tìm hể VD SGK thảo
luận nhóm trả lời câu hỏi


? Sự khác nhau giữa năng suất bình
quân và năng suất tối đa của giống
DR ,do đâu


? Giới hạn năng suất do giống hay do
kĩ thuật chăm súc quy nh


? Mức phản ứng là gì


- Mức phản ứng là giới hạn thờng biến của một
kiểu gen trớc môi trờng khác nhau ( DV SGK )
- Mức phản ứng do kiểu gen quy định


<b>4.Cñng cè : </b>


- HS đọc kết luận SGK
- Kiểm tra đánh giá



1-Thờng biến là gì ? phân biệt thờng biến với đột biến


2 - Møc ph¶n ứng là gì ? cho VD về mức phản ứng ở cây trồng
<b>5. Hớng dẫn về nhà </b>


Häc bµi theo néi dung SGK
Lµm bµi tËp SGK /tr/ 73
Nghiên cứu bài 24
Ngày soạn:


Ngày giảng:


Tiết 27 : <b>Thực hành</b>


<b>Nhn biết một vài dạng đột biến</b>
<b>I . Mục tiêu .</b>


<i>1 KiÕn thøc</i>:


- HS nhận biết đợc môt số đột biến hình thái ở thực vật và phân biệt đợc sự sai khác về hình
thái của thân ,lá ,hoa,quả ,hạt,giữa thể lỡng bội và thể đa bội trên tranh và ảnh


- Nhận biết đợc hiện tợng mất đoạn NST trên ảnh chụp hiển vi ,hoặc trên tiêu bản
<i>2 Kĩ năng </i>


Rèn kĩ năng quan sát trên tranh ,tiêu bản ,kĩ năng sử dụng kính hiển vi
<i>3. Thái độ: </i>


- ý thøc tỉ chøc kØ lt tèt
<b>II. §å dïng d¹y häc </b>



- Tranh ảnh đột biến hình hái lá ,bông ,lúa, hiện tợng bạch tạng ở lúa, chuột ngời
- Tranh ảnh về đột biến cấu trúc NST hnh tõy ,hnh lỏ


- Hai tiêu bản bộ NST thờng, bộ NST có hiện tợng mất đoạn hành tây hành lá, bộ NST 2n,
3n.4n.kính hiển vi


<b>III . Hoạt động dạy- học </b>
<b>1. Tổ chức</b>


9A 9B
<b>2. KiÓm tra</b>


2 -Nêu các dạng đột biến ? mỗi dạng cho 1 VD
1 -Thờng biến là gì ?phân biệt thờng biến với đột biến
<b>3.Bài mới</b>


* Më bài


* Phát triển bài :


<i><b>Hot ng 1</b></i><b>: </b><i><b>Nhn bit các dạng đột biến gen gây ra biến đổi hình thái</b></i>


GV Hớng dẫn HS quan sát tranh ảnh
đối chiếu với dạng gốc và dạng đột
biến ànhận biết các đột biến gen


HS quan sát tranh ảnh so sánh các đặc điểm
hình thái của dạng gốc và dạng đột biến ghi
nhận xét vào bảng 26 SGK / tr/ 75



VD ở chuột đột biến :bạch tạng
ở gà : đột biến chân ngắn


ở ngời đột biến bệnh bạch tạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>Hoạt động 2</b></i>: <i><b>Nhận biết các dạng đột biến cấu trúc NST</b></i>


GV: yêu cầu HS nhận biết qua tranh
về các kiểu đột biến cấu trúc NST
GV yêu cầu HS nhận biết qua tiêu
bản hiển vi về đột biến cấu trúc NST
GV kiểm tra tiêu bản xác nhận kết
quả các nhóm


-HS quan sát tranh câm các dạng đột biến cấu
trúc à phân biệt từng dạng


- Một HS lên chỉ trên tranh gọi tên từng dạng
đột biến


- C¸c nhóm quan sát tiêu bản trên kính hiển vi


<i><b>Hot động 3</b>: <b>Nhận biết một số kiểu đột biến số lng NST </b></i>


GV yêu cầu HS quan s¸t tranh bé
NST ngêi b×nh thêng vµ cđa bệnh
nhân đao


GV hớng đẫn các nhóm quan sát tiêu


bản hiển vi bộ NST ở ngời bình và
bệnh nhân đao


- So sánh ảnh chụp hiển vi bộ NST ở
da hấu


- So sánh hình thái thĨ ®a béi víi thĨ
lìng béi


- Các nhóm sử dụng kính hiển vi quan sát tiêu
bản ,đối chiếu ảnh chụp, nhận biết cặp NST bị
đột biến, so sánh bộ NST lỡng bội với đa bội


<b>4. Cñng cè:</b>


Nhận xét đánh giá


- Nhận xét tinh thần thái độ thực hành các nhóm ,kết quả các nhóm
- GV cho điểm một số nhóm có bộ su tập và kết quả thực hành tốt
<b>5. Hớng dẫn về nh :</b>


- Viết báo cáo thu hoạch theo mẫu bảng 26
- Su tầm tranh ảnh ,minh hoạ thờng biến


- Mẫu vật : Mầm khoai lang ,mọc trong tối và ngoài sáng
- thân cây rau dừa nớc mọc ở mô đất cao và trải trên mặt nc
Ngy son:


Ngày giảng:



Tiết 28: <b>Thực hành quan sát</b>
<b> thêng biÕn</b>


<b>I . Mơc tiªu </b>
<i>1. KiÕn thøc </i>


- Nhận biết đợc một số thờng biến phát sinh ở các đối tợng trớc tác động trực tếp của điều
kiện sống


- Phân biệt đợc sự khác nhau giữa thờng biến và đột biến
- Qua tranh ảnh và mẫu vật sống rút ra đợc


+ Tính trạng chất lợng phơ thc chđ u vµo kiĨu gen
+ Tính trạng số lợng chịu ảnh hởng của môi trờng


<i>2 Kĩ năng </i>


- Rốn kĩ năng quan sát phân tich ,thực hành
<i>3. Thái độ: </i>


- Gi¸o dơc ý thøc tự giác học tập
<b>II . Đồ dùng dạy học </b>


- Tranh ảnh minh hoạ thờng biến và biến dị không di truyÒn


- Mẫu vật mầm khoai lang ,cây mạ mọc trong bóng tối ,ngồi sáng một thân cây dừa nớc mọc
ở 3 môi trờng khác nhau ,2 củ su hào đợc bón phân tới nớc khác nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

9A 9B
<b>2.KiÓm tra:</b>



5 bài thu hoạch ở tiết truớc của häc sinh
<b>3.Bµi míi </b>


* Më bµi


* Phát triển bài :


<i><b>Hot ng 1</b> :<b>Nhn bit mt số thờng biến</b></i>


-GV: yêu cầu HS quan sát ,tranh ảnh, mẫu vật sống, các đối tợng. Nhận biết thờng biến phát
sinh dới ảnh hởng của ngoại cảnh, các nhân tố tác động gây thờng biến .


-Cụ thể quan sát: mầm củ khoai, cây rau dừa nớc, các tranh ảnh khác thảo luận nhóm ghi vào
bảng báo cáo thu hoạch .


GV: Chốt lại kiến thức


Đối tợng Điều kiện môi


tr-ng Kiểu hình tơng ứng Nhân tố tác động
Mầm khoai -Cú ỏnh sỏng


-trong tối - Mầm lá có màu xanh - Mầm lá có màu vàng ánh sáng
Cây rau dừa nứơc Trên cạn


- Ven bờ
- Trên mặt nc


- thân lá nhỏ


- thân lá lớn


- thân lá lớn hơn ,rễ
biến thành phao


độ ẩm


..


……


<i><b>Hoạt động 2</b>: <b>Phân biệt thờng biến đột biến</b></i>


GV: híng dÉn HS quan s¸t cây mạ
mọc ở ven bê vµ trong ruộng các
nhóm thảo luận trả lời câu hỏi


? Sự sai khác giữa 2cây mạ mọc ở vị
trí khác nhau ở vụ thứ nhất thuộc thế
hệ nào


? các cây lúa đợc gieo từ hạt của 2
cây trên có khác nhau khơng rút ra
nhn xột


? Tại sao cây mạ ở ven bờ phát triển
tốt hơn cây trong ruộng


-Cỏc nhúm nờu đợc :



+ Hai cây mạ thuộc thế hệ thứ nhất
(biến dị trong đời cá thể )


+ con của chúng giống nhau (BD không di truyền c
)


+ do điều kiện dinh duỡng khác nhau


<i><b>Hot động 3 :</b> <b>Nhận biết ảnh hởng của mơi trờng đối với tính trạng số lợng v</b></i>
<i><b>tớnh trng cht lng .</b></i>


GV yêu cầu HS ảnh 2 luống su hào
của cùng 1 giống nhng có điều kiện
chăm sóc khác nhau


? Hình dạng củ của 2 luống có khác
nhau không


? Kích thớc cđa c¸c cđ su hµo ë 2
luống khác nhau nh thế nào


- HS nờu c


+ hình dạng giống nhau (tính trạng chất lợng ) ,chăm
sóc tốt củ to ,ít chăm sóc củ nhỏ


Vậy :tÝnh tr¹ng chÊt lỵng phơ thc kiĨu gen ,tính
trạng số lợng phụ thuộc ®iỊu kiƯn sèng


<b>4.Củng cố: </b>


Kiểm tra đánh giá


- GV căn cứ bản thu hoạch để đánh giá


- GV cho điểm một số nhóm chuẩn bị chu đáo ,bản thu hoạch có chất lợng
- GV cho HS dọn vệ sinh


<b>5.Hớng dẫn về nhà :</b>


Đọc bài phơng pháp nghiên cứu di truyền ngời


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Ngày soạn:


Ngày giảng: 9A TiÕt 9B TiÕt


Ch¬ng V: Di trun häc ë ngời


Tiết 29 : <b>Phơng pháp nghiên cứu di truyền ngêi</b>
<b>I . Mơc tiªu :</b>


<i>1 KiÕn thøc </i>


- HS hiểu và sử dụng đựơc phơng pháp nghiên cứu phả hệ để phân tích một vài tính trạng hay
đột biến ở ngời


- phân biệt đợc 2 trờng hợp sinh đôi cùng chứng và khác trứng


- Hiểu đợc ý nghĩa của phơng pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh trong nghiên cứu di truyền ,từ
đó giải thích đợc một số trng hp thng gp



<i>2. Kĩ năng </i>


- phỏt trin kĩ năng quan sát phân tích kênh hình
<i>3. Thái độ: </i>


- Giáo dục ý thức học tập tốt
<b>II : Đồ dùng dạy -học </b>
Tranh SGK hình 28.1.2.3.
<b>III : Hoạt động dạy -học </b>


<i>1.Tỉ chøc</i>


9A 9B
<i>2.KiỊm tra</i>


-KÕt hỵp bµi míi
<i>3.Bµi míi</i>


- Më bµi


- phát triển bài


<i><b>Hot ng 1</b> : <b>Nghiờn cu ph h</b></i>


GV yêu càu HS nghiên cứu thông tin
SGK trả lời câu hỏi


? Giải thích các kí hiƯu:
- o ,m



-o , n, m, l ,


? T¹i sao ngêi ta dïng 4 kÝ hiƯu biĨu
thÞ sù kÕt hôn giữa 2 ngời khác nhau
về một tính trạng


GV yêu cầu HS nghiªn cøu VD 1
thảo luận ,trả lời câu hỏi


? Mắt nâu và mắt đen tính trạng nào
là trội


? Sự di truyền tính trạng màu mắt có
liên quan tới giới tính không ?


t¹i sao


? phơng pháp nghiên cứu phả hệ là gì
? Tại sao ngời ta dùng phơng pháp đó
đẻ nghiên cứu sự di truyền 1 số tính
trạng ở ngời


GV yêu cầu nghiên cứu VD 2


? Lp sơ đồ phả hệ từ p àF1


? sự di truyền mẳ khó đơng có liên
quan đến giới tính khơng


? trạng thái mắc bệnh do gen trội hay


gen lặn quy định


<b>KÕt luËn </b>


- Phơng pháp nghiên cứu phả hệ là phơng pháp theo
dõi sự di truyền của 1 tính trạng nhất định trên những
ngời thuộc cùng một dòng họ qua nhiều thế hệ để xác
định đặc điểm di truyền của tính trạng đó


-GV: cho HS làm 1 bài tập ngời mắc bệnh mẳ khó
đơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

GV yêu cầu HS quan sát sơ đồ H28.2
thảo luận nhóm trả lời câu hỏi


? Sơ đồ a,b. Giống và khác nhau nh
thế nào


? Tsị sao trẻ sinh đôi cùng trứng đều
là nam hoặc nữ


? Đồng sinh khác trứng là gì ? Trẻ
đồng sinh khác trứng có thể khác
nhau về giới không


? Đồng sinh cùng trứng và khác
trứng khác nhau cơ bản điểm gì
* GV yêu cầu HS nghiên cứu thông
tin à Nêu ý nghĩa của nghiên trẻ
đồng sinh



a.Trẻ đồng sinh khác trứng ,cùng trứng


- Trẻ đồng sinh : Trẻ sinh ra cùng một lần sinh
- có 2 trờng hợp : cùng trứng ,khác trứng
- sự khác nhau :


+ đồng sinh cùng trứng có cùng kiểu gen à cùng giới
+ đồng sinh khác trứng khác nhau kiểu gen à Cùng
giới hoặc khác giới (


b<b>. </b>ý nghĩa của nghiên cứu trẻ đồng sinh


- nghiên cứu trẻ đồng sinh giúp ta hiểu rõ vai trò kiểu
gen và vai trị mơi trờng đối với sự hình thành tính
trạng


- Hiểu rõ sự ảnh hởng khác nhau của môi trờng đối
với tính trạng số lợng và chất lợng


<b>4.Cđng cè : </b>


- HS đọc kết luận SGK
- Kiểm tra đánh giá


1 Phơng pháp nghiên cứu phả hệ là gì ? Tại sao ngời ta phải dùng phơng pháp đó để nghiên
cứu sự di truyền một số tính trạng ở ngời ? cho 1 VD


2 Trẻ đồng sinh cùng trứng và khác trứng khác nhau cơ bản ở điểm nào
<b>5. Hớng dẫn về nhà</b>



- Học bài theo nội dung SGK
- Đọc mục em có biết


- Nghiên cứu bài bệnh và tật di truyền ở ngời
Ngày soạn:


Ngày giảng: 9A TiÕt 9B TiÕt


TiÕt 30 :<b> BƯnh vµ tËt di trun ë ngêi</b>




<b>I : Mơc tiªu </b>
<i>1. KiÕn thøc</i>


- HS nhận biết đợc bệnh nhân đao và bệnh nhân Tơcnơ.qua căc đặc điểm hình thái


- Trình bày đợc các đặc điểm di truyền của bệnh bạch tạng ,bệnh câm điếc bẩm sinh vạ tật 6
ngón tay


- Nêu đợc nguyên nhân của các tật ,bệnh di truyền và đề xuất một số bin phỏp hn ch phỏt
sinh chỳng


<i>2 Kĩ năng </i>


- phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình ,hoạt động nhóm
<i>3. Thái độ : </i>


- ý thức phòng chống bệnh tật ở ngời


<b>II : Đồ dïng d¹y häc </b>


Tranh : Một số bệnh ,tật di truyền ở ngời
<b>III : Hoạt động dạy -Học </b>


<b>1.Tæ chøc</b>


<b> 9A 9B</b>


<b>2. KiĨm tra</b>


1 Ph¬ng pháp nghiên cứu phả hệ là gì ? HÃy cho VD về phơng pháp này


2 Tr ng sinh cùng trứng và khác trứng khác nhau cơ bản đểm gì ? Hãy lấy VD trẻ đồng sinh
ở địa phơng em ?


<b>3.Bài mới </b>
- mở bài
- phát triển bài


<i><b>Hot động 1 Một vài bệnh di truyền ở ngời</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK,
quan sát H29.1.2 thảo luận nhóm
hồn thành bài tập SGK / tr82.83.


Đai diện các nhóm trình bày, các nhóm khác bổ xung


GVchốt lại kiến thức



Tên bệnh Đặc điểm di truyền Đặc điểm bên ngoài
1 Bệnh đao - Cặp NST sè 21 cã 3


NST - BÐ lïn cỉ rơt ,m¸ phệ miệng hơi há lỡihơi thè ra, mắt sâu ,một mí khoảng cách
giữa 2 mắt xa nhau ,ngón tay ngắn


2 bệnh Tơc nơ(OX) - Cặp NST số 23 chỉ có


1 NST - lùn cổ ngắn là nữ tuyến vú không phát triển ,mất trí không
có con


3 Bệnh bạch tạng Đột biến gen lặn - da vàng tóc có màu trắng
- mắt màu hång


4 bƯnh c©m điếc bẩm


sinh Đột biến gen lặn - câm điếc bẩm sinh


<i><b>Hot ng 2</b> : <b>Mt số tật di truyền ở ngời</b></i>


GVyêu cầu HS quan sát H 29.3
trình bày các đặc điểm của một số dị
tật di truyền ở ngời


- §ét biÕn NST gây ra các quái thai , dị tật bẩm sinh
ở ngời


+ Tật khe hở môi hàm


+tật bàn tay mÊt mét ngãn ,,nhiỊu ngãn . bµn chân


dính ngón ,mất ngón


+ Tật bàn chân nhiỊu ngãn


- Ngồi ra có hiện tợng đột biến gen trội gây ra các tật
: Xơng chi ngắn ,bàn chân có nhiều ngón


<i><b>Hoạt đơng 3 :</b></i> <i><b>Các biện pháp hạn chế phát sinh tật, bệnh di truyền</b></i>


GV yÒu HS thảo luận


? Các bệnh và tật di truyền phát sinh
do những nguyên nhân nào ? n


? bệnh tật Nêu các biện pháp tránh
các bệnh tật di truyền ở ngời


Nguyên nhân :


+ Do các tác nhân vật lí ,hoá học trong tự nhiên
+ Đo ô nhiễm môi trờng ,Do rối loạn TĐC nội bào
- Biện pháp hạn chế


+ Hạn chế các biện pháp gây ô nhiễm môi trờng
+ Sử dụng hợp lí các thuốc bảo vệ thực vật


+ Đấu tranh chống sản suất ,sử dụng vũ khí hoá học
,vũ khí hạt nhân


+ Hạn chế kết hôn giữa những ngời có nguy cơ gây


bệnh di truyền


4.Củng cố;


+ Học sinh đọc kết luận SGK
+ Kiểm tra đánh giá


- Có thể nhận biết bệnh đao qua những đặc điêm nào


- Nêu các nguyên nhân phát sinh các tật,bệnh di truyền ở ngời và một số biện pháp hạn
chế phát sinh các tật bệnh đó


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ</b>
Häc bµi theo néi dung SGK
- §äc mơc .Em cã biÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Ngày giảng 9A TiÕt 9B TiÕt


TiÕt 31:<b> Di trun häc víi con ngêi</b>
<b>I.Mơc tiªu </b>


<i>1 KiÕn thøc </i>


HS hiểu đợc di truyền học t vấn là gì và nội dung của lĩnh với khoa học này


- giải thích đợc cở sở di truyền học .Hôn nhân một vợ một chồng và những ngời có quan hệ
huyết thống trong vịn 4 đời không đợc kết hôn với nhau


- hiểu đợc tại sao phụ nữ không nên sinh con ở tuổi 35 và hậu quả di truyền của ô nhiễm mụi
tr-ng i vi c th



<i>2. Kĩ năng : </i>


- Rèn t duy phân tích tổng hợp
<i>3. Thái độ : </i>


- Phßng chèng mét số bệnh tật
<b>II . Đồ dùng dạt học </b>


Bảng phụ ghi số liệu ở bảng 30.1.2.
<b>III. Hoạt động dạy và học</b>


<b> 1. Tæ chøc</b>


9A 9B
<b>2. KiĨm tra</b>


- Có thể nhận biết bệnh nhân đao và bệnh nhân Tớcnơ qua đặc điểm hình thái nào ?


- Nêu nguyên nhân phất sinh các tật ,bệnh di truyền ở ngời và biện pháp hạn chế phát sinh
các tật bệnh đó ?


<b>3. Bµi míi </b>
* Më bµi


* Phát triển bài :


<b>Hot ng 1 Di truyn học t vấn</b>
GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin



SGK thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
? Em hãy thơng tin cho đơi trai gái
đây là bệnh lọai gì


? Bệnh do gen trội hay gen lặn quy
định ? ti sao


? Nếu họ lấy nhau ,sinh con đầu lòng
bị câm điếc bẩm sinh thì họ có nên
tiếp tục sinh con nữa không tại sao
? Di truyÒn häc t vấn là gì ,gồm
những nội dung nào


<b>Kết kuận </b>


- Di truyn học t vấn là một lĩnh vực của di truyền học
kết hợp với các phơng pháp xét nghiệm chẩn đoán
hiện đại về mặt di truyền kết hợp nghiên cu ph h
- Ni dung


+Chẩn đoán


+ Cung cấp th«ng tin


+ Cho lời khuyên liên quan đến bệnh tật di truyền


<b>Hoạt động 2 : Di truyền học với hơn nhân và kế hoạch hố gia đình</b>
GV u cầu HS đọc thông tin SGK


thảo luận vấn đề 1 thống nhất trả lời


câu hỏi


? T¹i sao kÕt h«n gần lại làm suy
thoái giống nòi


? Ti sao những ngời có quan hệ
huyết thống từ đời thứ 5 trở đi đợc
phép kết hôn


GV yêu càu HS tiếp tục phân tích
bảng 30.2 ,thảo luận vấn đề 2


? Giải thích quy định hụn nhõn 1v,
1 chng


? Vì sao nên cấm chẩn đoán thai nhi
GV yêu cầu HS nghiªn cøu bảng


a. Di truyền học với hôn nhân


Di truyền học đã giải thích đợc cở sở khoa học ca
cỏc quy nh


+ Hôn nhân 1 vợ 1 chồng


+ Những ngời có quan hệ huyết thống trong vịng 4
đời khơng đợc kết hơn


+ hËu qu¶ : KÕt hôn gần 20 30% số con sinh ra bị
chết non hoặc dị tật bẩm sinh



b .Di truyền học và kế hoạch hoá gia (SGK)


Ph n sinh con trong độ tuổi từ 25 đén 34 thì hợp lí
- Từ tuổi > 35 tỉ lệ trẻ sơ sinh bị bệnh đao tăng rõ


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

30.2 th¶o luận nhóm


? Vì sao phụ nữ không nên sinh con
ë ti ngoµi 35


? Phụ nữ nên sinh con ở lứa tuổi nào
đẻ đảm bảo học tập công tác


<b>Hoạt động 3: Hậu quả di truyền do ô nhiễm môi trờng</b>
GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin


SGK thảo luận nhóm trả lời câu hỏi ?
? Nêu tác hại của ô nhiễm môi trờng
đối với cơ sở vật chất di truyền ?VD


Các tác nhân vật lí hố học gây ơ nhiễm mơi trờng
,đặc biệt chất đồng vị phóng xạ ,chất hố học giải
trong chiến tranh,thuốc trừ sâu ,thuốc diệt cỏ sử dụng
quá mức à gây đột biến gen,đột biến NST .Làm tăng
ngời mắc bệnh tật di truyền ,ung th


<b>4.Cñng cè; </b>


- Học sinh đọc kết luận SGK


- Kiểm tra đánh giá :


1 Di truyÒn häc t vÊn cã chức năng gì


2 Ti sao ph n khụng nờn sinh con ở độ tuổi 35 ? Tại sao phải đấu tranh chống ơ nhiễm mơi
trờng


<b>5.Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


Häc bµi theo néi dung SGK
Làm bài tập 1.2.3.


Đọc bài công nghệ tế bào
Ngày soạn


Ngày giảng: 9A TiÕt 9B TiÕt


<b>Ch¬ng VI : øng dơng di trun häc</b>
TiÕt 32: <b>C«ng nghệ tế bào</b>


<b>I . Mục tiêu </b>
<i>1 Kiến thức </i>


- HS hiểu đợc công nghệ tế bào


- HS nắm đợc những cơng đoạn chính của cơng nghệ tế bào ,vai trị của từng cơng đoạn


- HS thấy đợc những u điểm của việc nhân giống vơ tính trong ống nghiệm và phơng hớng ứng
dụng phơng pháp nuôi cấy mụ v TB trong chn ging



<i>2 Kĩ năng :</i>


- Hoạt động nhóm ,khái qt hố ,vận dụng thực tế
<i>3 Thái độ :</i>


- Gi¸o dơc lòng yêu thích bộ môn ,bảo vệ thiên nhiên ,trân trọng thành tựu khoa học
<b>II . Đồ dùng dạy häc </b>


Tranh bộ NST của nam ,nữ .bình thờng .Đột biến NST gây ra những dạng quái thai ổ ngời
<b>III . Hoạt động dạy và học </b>


<b>1. Tæ chøc</b>


9A 9B


<b>2. KiĨm Tra</b>


+ Di trun häc t vấn có chức năng gì


+ Tại sao phụ nữ không nên sinh con ngoài tuổi 35
<b>3. Bài mới</b>


* Mở bài


* Phát triĨn bµi


<i><b>Hoạt động 1 </b></i>: Khái niệm cơng nghệ t bo


GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin SGK
thảo luËn nhãm, thèng nhÊt tr¶ lêi câu


hỏi


? Công nghệ tế bào là gì


? Để nhận biết mô non, cơ quan, cơ thể


-Cụng nghệ TB là ngành kĩ thuật về quy trình
ứng dụng phơng pháp ni cấy TB hoặc mô để
tạo ra cơ quan hoặc cơ thể hồn chỉnh


- C«ng nghƯ TB gåm 2 công đoạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

hoàn chỉnh hoàn toàn giống với cơ thể gốc
ngời ta phải thực hiện những công việc gì
? Tại sao cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh
lại có kiểu gen nh dạng gốc


dinh dỡng để tạo mơ sẹo


+ dïng hỗc m«n sinh trởng kích thích vào mô
sẹo phân hoá thành cơ quan hoặc cơ thĨ hoµn
chØnh


<i><b>Hoạt động 2 : </b></i>ứng dụng cụng ngh t bo


GV yêu cầu HS nghiên cứu mục 1SGK/tr/
89 thảo luận nhóm thống nhất trả lời câu
hỏi


? Cho biÕt c¸c công đoạn nhân giống vô


tính trong ống nghiệm


? Nêu u điểm và triển vọng của phơng pháp
nhân giống vô tính trong ống nghiệm
? cho VD minh hoạ


GV yêu cầu HS nghiên cứu mục 2 SGK/
tr/90 thảo luận nhóm thống nhất trả lời câu
hỏi


? Ngi ta đã tiến hành nuôi cấy mô tạo vật
liệu mới cho chọn giống cây trồng bằng
cách nào


? Nêu VD


GV yêu cầu HS nghiên cứu mục 3 SGK/tr/
90 thảo luân nhóm thống nhất trả lời câu
hỏi


? Nhõn bn vụ tớnh thnh cụng ở động vật
có ý nghĩa nh thế nào


? Cho biết những thành tựu ở VN và thế
giới


a. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm ở cây
trồng (vi nhân giống


- Quy trình nhân giống vô tính



+ Tách mô phân sinh ( Từ đỉnh sinh trởng hoặc
từ các TB lá non ) rồi nuôi cấy trên mội trờng
dinh dỡng đặc à mô sẹo


+ Mô sẹo đợc chuyển sang nuôi dỡng trong
mơi trờng dinh dỡng đặc và có hc mơn sinh
truởng à kích thích phân hố chúng thành các
cây non hoàn chỉnh .


+ Cây non đợc chuyển sang trồng trong bầu ở
vờn ơm trớc khi mang trng i tr .


- Ưu điểm :


+ Tăng nhanh số lợng cây trồng
+ Rút ngắn thời gian tạo cây con


+ Bảo tồn một số nguồn gen thực vật quý hiếm
- Thành tựu Nhân giống ở khoai tây ,mía ,hoa
phong lan ,cây gỗ quý ,cây thuốc quý


b ứng dụng nuôi cây tế bào và mô trong chọn
giống cây trồng


- tạo giống cây trồng bằng cách chọn TB xôma
biến dị


VD: SGK



c Nhân bản vơ tính ở động vật
- ý nghĩa


+ Nhân nhanh nguồn gen động vật quý hiếm ,có
nguy cơ bị tuyệt chủng


+ Tạo cơ quan nội tạng của động vật đã đợc
chuyển gen ngời để chủ động cung cấp cơ quan
thay thế cho bệnh nhân bị hỏng cơ quan


VD: SGK


<b> 4.Cñng cè; </b>


- Học sinh đọc kết luận SGK
- Kiểm tra ỏnh giỏ


1 công nghệ tế bào là gì ? gồm những công đoạn thiết yếu nào


2 HÃy nêu nhữnh u điểm và triển vọng của nhân giống vô tính trong ống nghiệm
Bài tập 1,2. tr/ 91


5 . Híng dÉn vỊ nhà :
+Đọc mục em có biết .
Đọc bài công nghệ gen
Ngày soạn:


Ngày giảng: 9A TiÕt 9B TiÕt


TiÕt 33: Công nghệ gen



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>I . Mục tiêu </b>
<i>1 KiÕn thøc </i>


- HS hiểu đợc khái niệm kĩ thuật gen trình bày đợc các khâu trong kĩ thuật gen
- HS nắm đợc công nghệ gen ,công nghệ sinh học


- Từ kiến thức về khái niệm kĩ thuật gen ,công nghệ gen công nghệ sinh học hiện đại và vai trò
của từng lĩnh vực trong sản suất v i sng


<i> 2 Kĩ năng </i>


- Rốn k năng t duy tổng hợp ,khả năng khái quát ,nắm đợc quy trình cơng nghệ ,kĩ năng
vận dụng thực tế


<i>3. Thái độ: </i>


- Häc tËp tèt bé m«n
<b>II .Đồ dùng dạy học </b>


- Bng ph v s chuyền gen vào TB vi khuẩn đờng ruột Ecoli
<b>III . Hoạt động dạy và học </b>


1. Tæ chøc


9A 9B
<b>2. Kiểm tra</b>


1 Công nghệ TB là gì ? Gồm những công đoạn thiết yếu nào



2 HÃy nêu những u điểm và triển vọng của nhân giống vô tính trong ống nghiệm
<b>3.Bài mới</b>


+Mở bài


+ phát triển bài


<i><b>Hot ng 1:</b></i> Khỏi nim k thut gen v cụng ngh gen


GV yêu cầu học HS nghiên cứu SGK
thảo luận nhóm thống nhất trả lời câu
hỏi


? Kĩ thuật gen là gì Mục đích gồm
những khâu nào .Em trình bày các
khâucủa kĩ thuật gen


? Công nghệ gen là gì ?


- K thuật gen là các thao tác ,tác
động lên ADN để truyền 1 đoạn
ADN mang 1 hoặc cụm gen từ TB
của loài cho sang TB của loài nhận
nhờ thể truyền


- các khâu của kĩ thuật gen


+ Tách ADN gồm t¸ch ADN NST
cđa TB cho và tách phân tử ADN
làm thể truyền từ vi khuẩn hoặc vi rút


+ Tạo ADN tái tổ hợp


+ chuyn ADN tái tổ hợp vào TB
nhận tạo điều kiện cho gen đã gép
đ-ợc biểu hiện


- C«ng nghƯ gen: là ngành kĩ thuật
về quy trình ứng dụng kĩ thuËt gen


<i><b>Hoạt động 2</b></i>:ứng dụng công nghệ gen


GV yêu cầu HS nghiên cứu mục 1 SGK tr/
93 thảo luận nhóm thống nhất trả lời câu
hỏi


? Mc ớch tạo ra chủng vi sinh vật mới lai


GV yêu cầu HS nghiên cứu mục 2 th«ng
tin SGK


? Cơng việc tạo ra giống cây trồng biến
đổi gen nh th no


<b>a. Tạo ra các chủng vi sinh vËt míi </b>


- C¸c chđng vi sinh vËt mới có khả năng
sản suất nhiều loaị sản phẩm sinh häc cÇn
thiÕt ( nh axit amim prôtêin ,kháng
sinh ),với số lợng lớn và giá thành rỴ


VD : SGK


b <b>Tạo giống cây trồng biến đổi gen</b>


Tạo giống cây trồng biến đổi gen là lĩnh
vực ứng dụng chuyển các gen quý
vào cây trồng


VD : SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

? Nêu VD cụ thể


GV yêu cầu HS nghiên cứu mơc 3 th«ng
tin SGK


? ứng dụng cơng nghệ gen để tạo động vật
biến đổi gen thu đợc kết quả nh thế nào


bệnh ,tổng hợp vitamimA gen chín sớm
vào cây lúa ,ngô ,khoai tây ,đu đủ


c <b>Tạo động vật biến đổi gen </b>


trên thế giới : đã chuyển gen sinh trởng ở
bò vào lợn gúp hiệu quả tiêu thụ thức ăn
cao


- ë VN chuyÓn gen tổng hợp hoóc môn
sinh trởng của ngời vào cá trạch



<i><b>Hot ng 3</b></i>:Kkhái niệm cơng nghệ sinh học


GV: yªu càu HS nghiên cøu SGK th¶o
luËn thèng nhÊt tr¶ lời câu hỏi


? Công nghệ sinh học là gì ? gồm những
lĩnh vực nào


? Tại sao công nghệ sinh học là hớng u
tiên đầu t phát triển trên thế giới và ë VN


KÕt luËn


Khái niệm công nghệ sinh học : Là ngành
công nghệ sử dụng TB sống và các quá
trình sinh học để tạo ra các sản phẩm sinh
học cần thiết cho con ngi


- Các lĩnh vực trong công nghệ sinh học (7
lĩnh vực )


+ công nghệ lên mem
+ Công nghệ TB


+ Công nghệ chuyển nhân và phôi
+Công nghệ sinh học xử lí môi trờng
+Công nghệ enzỉmptêin


+công nghệ gen



+công nghệ sinh học -y dợc


<b> 4.Củng cố; </b>


- Hc sinh đọc kết luận SGK
- Kiểm tra đánh giá


1 Kĩ thuật gen là gì ? gồm những khâu cơ bản nào công nghệ gen là gì


2 Cơng nghệ sinh học là gì ? Gồm những lĩnh vực nào ? Nêu vai trò của công nghệ sinh
học-trong sản suất và đời sống


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Häc bµi theo néi dung SGK
- Làm bài tập 1.2.3.


- Đọc mục em có biết.


- Ôn tập toàn bộ từ đầu năm theo câu hỏi SGK giờ sau ôn tập học kì một
Ngày soạn:


Ngày giảng:


Tiết 34: Ôn tập học kì I
<b>I . Mục tiêu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i>1 KiÕn thøc </i>


- HS tự hệ thống hoá kiến thức cơ bản về di truyền và biến dị


- Biết vận dụng lí thuyết vào thực tiễn đời sống và sản suất
<i>2 Kĩ năng </i>


- Rèn kĩ năng t duy tổng hợp hệ thống hoá kiến thức ,hoạt động nhóm
<i>3. Thái độ : </i>


- ý thøc tự giác khi học bài khi ôn tập
<b>II . §å dïng d¹y häc </b>


Tranh ảnh liên đến phần di truyền
<b>III . Hoạt động dạy -học </b>


<b>1. Tæ chøc</b>


9A 9B


<b>2. KiÓm tra</b>
KÕt hợp bài mới
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hot ng 1</b> :<b>H thống hố kiến thức</b></i>


GV: Chia líp thµnh 5 nhãm mỗi nhóm
nghiên cứu một nội dung


- hoµn thµnh càc bảng kiến thức b¶ng
40,1,2,3,4,5


GV: Quan s¸t c¸c nhãm ghi những kiến
thức cơ bản vào vở



- yêu cầu các nhóm lần lợt trình bày,các
nhóm kh¸c bỉ sung


GV: Lấy kiến thức SGK làm chuẩn trong
các bảng 40.1 đến 40.5 /tr/ 129 đến 131 /
SGV


-Các nhóm nhận nôị dung thảo luận thống
nhất ghi kết quả vào bảng


- nhóm 1: Bảng 40.1 tóm tắt các quy luật
di truyền


- nhóm 2 : Bảng 40 những diễn biến cơ
bản của NST qua cá kì NP,GP


-nhóm 3: Bảng40 : B¶n chÊt và ý nghĩa
các quá trình NP,GP thơ tinh


- Nhãm 4 b¶ng 40.4 : CÊu trúc chức năng
ADN ARN và prôtêin


- nhúm 5 bng 40.5 : Các dạng đột biến


<i><b>Hoạt động 2</b><b>:Câu hỏi tr li</b></i>


GV yêu cầu HS trả lời 1 số câu hỏi trang
117



-Còn lại HS tự trả lời


+GV cho các nhóm trả lời câu hỏi 1.2.3.5.
-Thống nhất bổ sung kiÕn cho nhau


GV: nhận xét hoạt động của HS và giúp
HS hoàn thiện kiến thức


<b>Câu1</b> : Sơ đồ thể hiện mối liên hệ giữa
gen và tính trạng ;


+ Gen là khuân mẫu để tổng hợp mARN
+ mARN làm khuân mẫu tổng hợp chuỗi
axitamim cấu thành nên prôtêin


+ Prôtêin chịu tác động của mơi trờng biểu
hiện thành tính trạng


<b>C©u 2 :</b>


- KiĨu hình là sự tơng tác giữa kiểu gen và
môi trờng


- Vận dụng : Bất kì một giống nào (kiểu
gen ) muốn có năng suất (số lợng - kiểu
hình ) cần đợc chăm sóc tốt (ngoại cảnh )


<b>Câu 3 :</b> Nghiên cứu di truyền ngời phải có


phơng pháp thích hợp vì :



+ ngi sinh sn muộn và đẻ ít con


+ Khơng thể áp đụng các phơng pháp lai
và gây đột biến vì lí do xó hi


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

+ Chỉ nuôi cáy TB ,mô trên môi trờng dinh
dỡng nhân tạo đ tạo ra cơ quan hoàn
chỉnh


+ Rút ngắn thêi gian t¹o gièng


+ Chủ động các cơ quan thay thế các cơ
quan bị hỏng ở ngời


<b>4 . Kiểm tra đánh giá : </b>


- GV đánh giá sự chuẩn bị và các hoạt động của cỏc nhúm
<b>5.Hng dn v nh: </b>


- Hoàn thành các câu hỏi còn lại ở SGK tr 117
- ôn tËp tèt giê sau kiÓm tra.




Tuần 18
Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b>Tiết 35: Kiểm tra học kì mét</b>





<b>I . Môc tiªu </b>


- Kiểm tra ,đánh giá nhận thức của HS .chất lợng giảng dạy của giáo viên ,từ đó GV có phơng
pháp giảng dạy tốt hơn ,đồng thời bổ sung kiến thức HS nắm cha chắc ,giúp học sinh học tốt
hơn


-Giáo dục ý thức độc lập tự giác ,t ch trong hc tp


<b>II. Đồ dùng dạy học</b> :


Kh«ng


<b>III . Hoạt động dạy và học </b>
<b>1. Tổ chức</b>


9A


<b>2. KiĨm tra</b>


K/ T :Sù chn bÞ cđa häc sinh


<b>3.Bµi míi</b> : <b> </b>


<b>ThiÕt kÕ ma trËn </b>


A/ Ma trËn.



<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Chủ đề</b> TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL <b>Tổng</b>


Các TN
của Men
đen


1


1,5
1


0,25


2


1,75


NST 1


2,0


2


0,5
1


2,5



4


5
AND và


gen.


1


0,25


1


0,25


2


0,5


Biến dị 2


0,5


1


0,25


1


2,0


4


2,75


Tng 5


4,25
6


3,75
1


2,0
12


10,0


<b>Đề bài : </b>


<b>I/ Trc nghim khỏch quan ( 4 điểm )</b>


<b>Câu 1: ( 2 điểm )</b> <b>Hãy sắp xếp thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp và ghi kết quả</b>


<b>vào cột C trong bảng sau:</b>


<b>Các kỳ (A)</b> <b>Những diễn biến cơ bản của NST</b>


<b>trong nguyên phân (B)</b>


<b>Kết quả (C)</b>



1. Kỳ đầu
2. Kỳ giữa
3. Kỳ sau
4. Kỳ cuối


a) Các NST đơn dãn xoắn dài ra ở
dạng mảnh dần thành chất nhiếm sắc
b) Các NST kép bắt đầu đóng xoắn
và co ngắn, có hình thái rõ rệt.


c) Các NST kép đính vào các sợi tơ
của thoi phân bào ở tâm động.


d) Từng cặp NST kép tách nhau ở
tâm động hình thành 2 NST đơn phân
ly về 2 cực của tế bào.


e) Các NST kép đóng xoắn cực đại.
g) Các NST kép nằm trên mặt phẳng
xích đạo của thoi phân bào.


1)………
2)……….
3)……….
4)……….


<b>Câu 2: ( 2 điểm )</b> <b>Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án mà em cho là đúng</b>


<b>nhất:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

P: Thân đỏ thẫm x thân đỏ thẫm


F1: 75% thân đỏ thẫm: 25% thân xanh lục.


Hãy chọn kiểu gen của P phù hợp với phép lai trên trong các công thức lai sau:


A) P: AA x AA. C) P: AA x aa


B) P: AA x Aa. D) P: Aa x Aa.


2. Bộ NST của một lồi có 18 NST trong tế bào sinh dưỡng. Người ta tìm được một tế bào có
27 NST.Đây là bộ NST:


A) n. C) 3n.


B) 2n. D) 4n.


3. Giả sử n = 4 thì số tâm động đếm được trong mỗi tế bào vào đầu kỳ sau của nguyên phân là:


A) 4. C) 16.


B) 8. D) 32.


4. Tại sao ở những loài giao phối ( Động vật có vú và người ) tỷ lệ đực, cái xấp xỉ: 1 : 1.
A) Vì số giao tử đực mang NST Y tương đương số giao tử mang NST X.


B) Vì số con đực và số con cái trong lồi là bằng nhau.
C) Vì số giao tử đực bằng số giao tử cái.



D) Cả B và C.


5. Một gen có số N loại A = 100.000, chiếm 20% tổng số N trong gen như vậy số N loại G là:


A) 100.000. C) 300.000.


B) 150.000. D) Cả 3 câu trên đều sai.


6. Dạng đột biến cấu trúc NST nào gây hậu quả lớn nhất?


A) Lặp đoạn NST. C) Mất đoạn NST.


B) Đảo đoạn NST. D) Cả A và B.


7. Tại sao những người có quan hệ huyết thống trong vịng 4 đời khơng được lấy nhau?
A) Nếu lấy nhau thì khả năng dị tật ở con của họ sẽ tăng lên rõ dệt.


B) Nếu lấy nhau thì sẽ bị dư luận khơng đồng tình.
C) Nếu lấy nhau thì sẽ vi phạm luật hơn nhân gia đình.
D) Cả A và C.


8. Trên phân tử AND chiều dài mỗi chu kỳ xoắn là bào nhiêu?


A) 3,4 A0<sub>.</sub> <sub>C) 340 A</sub>0


B) 34 A0<sub>.</sub> <sub>D) 20 A</sub>0


<b>II/ Phần tự luận ( 6 điểm )</b>


<b>Câu 3 ( 1,5 điểm</b> ): Trình bày thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Men đen?



<b>Câu 4 ( 2,5 điểm ):</b> Giải thích cơ chế xác định giới tính ở người?


<b>Câu 5 ( 2 điểm ):</b> Người ta muốn tạo ra thể tứ bội (4n) bằng dung dịch Consixin ở hai loài sau:


Củ cải ( 2n = 18 ) và Bò ( 2n = 60 ).


Lồi nào gây đa bội khơng thành cơng và vì sao?


Lồi nào gây đa bội thành cơng? Giải thích cách lm v s minh ha.


<b>Đáp án </b>


<b>I/ Phần trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm )</b>


<b>Cõu 1: ( 2 điểm )</b> Mỗi ý đợc 0,5 điểm.


1. b. 2. c, e, g. 3. d. 4. a.


<b>Câu 2: ( 2 điểm )</b> Mỗi ý đúng đợc ( 0,25 điểm ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

1. D. 2. C. 3. C. 4. A.


5. B. 6. C. 7. D. 8. A.


<b>II/ PhÇn tù luËn: ( 6 điểm )</b>


<b>Câu 3 ( 1,5 điểm )</b>: Trình bày thí nghiệm lai 2 cặp tính trạng của Men ®en.


Men đen lai 2 thứ Đậu Hà Lan thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tơng phản.


Hạt màu vàng, vỏ trơn, và hạt màu xanh vỏ nhăn, thu đợc F1 đều có hạt màu vàng, vỏ trơn.


Cho F1 tự thụ phấn thu đợc F2 có 4 loại kiểu hình, tỷ lệ kiểu hình xấp xỉ 9 hay vàng v


trơn: 3 hạt vàng vỏ nhăn: 3 hạt xanh vỏ trơn: 1 hạt xanh vỏ nhăn.
P: Hạt vàng vỏ trơn x Hạt xanh vỏ nhăn




F1 Hạt vàng vỏ trơn


F1 x F1


F2 : 9 hạt vàng trơn: 3 hạt vàng nhăn: 3 hạt xanh trơn: 1 hạt xanh nhăn


<b>Cõu 4 ( 2,5 im ):</b> Gii thớch c chế xác định giới tính ở ngời


ở ngời nam mạng cặp NST giới tính XY.
Nữ mang cặp NST giới tính XX.


C ch to ra sự phân tính đực, cái là do sự phân ly cặp NSTY giới tính trong giảm phân
tạo giao tử và sự tổng hợp lại các NST giới tính trong thụ tinh tạo hợp tử.


+ Trong giảm phân tạo giao tử: Do sự phân ly của cặp NST giới tính dẫn đến:
- Nữ: Cặp NST giới tính XX tạo một loại giao tử duy nhất mang X.


- Nam: CỈp NST giíi tÝnh XY t¹o hai lo¹i giao tư víi tû lƯ ngang nhau 1 mang X vµ 1
mang Y.


+ Trong thụ tinh tạo hợp tử: Do sự tổ hợp NST giới tính từ các giao tử trong thụ tinh dẫn


đến:


- Nếu 2 giao tử đều mang X kết hợp, tạo hợp tử XX thì phát triển thành giới nữ.


- NÕu giao tư mang X kÕt hỵp víi giao tư mang Y, tạo thành hợp tử XY thì phát triển
thành giới nam.


P: Nam XY x N÷ XX
G: X,Y X
F1: 1XX: 1 XY


( N÷ ) ( Nam )


<b>Câu 5: ( 2 điểm )</b> Ngời ta muốn tạo ra thÕ hƯ tø béi (4n) b»ng dung dÞch Consixin ở 2 loài sau:


Củ cải ( 2n = 18 ) và Bò ( 2n = 60 ).


- Loài nào gây đa bội không thành công và vì sao ?


- Loi nào gây đa bội thành cơng ? Giải thích cách làm và sơ đồ minh hoạ.


1 - Loài gây đa bội khơng thành cơng là bị vì ở động vật bậc cao, các thể đa bội khơng
sống nổi do tính nhạy cảm của hệ thần kinh và bị rối loại sinh sn.


2- Loài gây đa bội thành công là củ cải ( 2n = 18 ) có cách làm sau đây:
a. Gây đa bội trong nguyên phân:


Dùng Consixin khi tế bào bắt đầu nguyên phân sẽ ức chế tạo thoi vô sắc và hình thành tế
bào con 4n từ tÕ bµo mĐ 2n.



Nguyên phân


Tế bào mẹ TÕ bµo con.
( 2n = 18 ) Consixin ( 4n = 36 )


b. Gây đa bội trong giảm phân kết hợp với thụ tinh:


Tỏc ng Consixin c chế sự hình thành thoi vơ sắc của tế bào sinh giao tử ở cây bố
và cây mẹ dẫn đến tạo ra giao tử 2n. Sau đó cho 2 giao tử này của bố và mẹ kết hợp trong thụ
tinh tạo hợp tử 4n.


P: Bè 2n = 18 x MÑ 2n = 18
Consixin Consixin


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

F1: Hợp tử 4n = 36


<b>Đề bài</b>


<b>Phần I : Trắc nghiệm khách quan .</b>


<b>Cõu 1 : </b><i><b>Trong cỏc cõu sau câu nào đúng nhất (Khoanh vào câu em cho là đúng nhất )</b></i>


<i><b>1 : Trên phân tử AND , vòng xoắn có đờng kính là </b></i>:


A - 20 A0 <sub>B - 10 A</sub>0


C - 50 A0<sub> </sub> <sub>D - 100 A</sub>0


<i>2 : Biến dị nào di truyền đợc :</i>



A - §ét biÕn B - Thêng biÕn
C - Biến dị tổ hợp D - Cả A và C.
<i>3 : ThÕ nµo lµ di truyÒn y häc t vÊn</i> :


A - Là khoa học nghiên cứu phả hệ , xét nghiệm và chẩn đoán về mặt di trun .
B - Lµ cung cấp những lời khuyên về một tật , bệnh di truyÒn .


C - Là khoa học nghiên cứu và cung cấp những lời khuyên cho hôn nhân .
D - Cả A và B .


<i><b>Câu 2 : HÃy sắp xếp thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp và ghi kết quả vào cột C trong bảng sau :</b></i>




Các quá


trình Bản chất và ý nghĩa Kết quả


A B C


1 - Nguyên
phân.
2- Giảm
phân và thụ
tinh


a- Giữ nguyên bộ NST , 2 tế bào con đợc tạo ra có bộ NST 2n ( Giống tế bào
mẹ)


b - Làm giảm số lợng NST đi một nửa , tế bào con có bộ NST đơn bội n .


c - Kết hợp 2 bộ NST đơn bội n thành bộ NSt lỡng bội 2n .


d - Duy trì ổn định bộ NST lỡng bội 2n qua các thế hệ tế bào và cơ thể.


e - Duy trì ổn định bộ NST qua các thế hệ ở những lồi sinh sản hữu tính và tạo
ra các biến dị tổ hợp .


<i><b> Câu 3 : Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau có nghĩa .</b></i>


A - Kiểu hình B - Đặc điểm C - Tính trạng . D - Tính chất.
'' Theo dõi sự di truyền của một ……….. nhất định trên những ngời thuộc cùng dòng họ qua nhiều
thế hệ , ngời ta có thể xác định đợc đặc điểm di truyền của nó ( tính trạng đó là do gen trội hay gen lặn , do một
gen hay nhiều gen quy định ) ''.


<b>PhÇn II : Tù luËn .</b>


Câu 1 : AND và ARN đợc tổng hợp dựa trên những nguyên tắc nào ?
Câu 2 : Thờng biến là gì ? Nêu đặc điểm của thờng biến ?


Câu 3 : Nêu nguyên nhân phát sinh và biện pháp hạn chế phát sinh các tật bệnh di trun ë ngêi ?


<b> 4.Cđng cè; </b>


Giáo viên thu bµi nhËn xÐt giê kiĨm tra


<b> 5 . H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Đọcbài gây đột bin nhõn to trong chn ging
Tun 19



Ngày soạn:
Ngày giảng:


Tit 36: Gây đột biến nhân tạo trong chọn giống
<b>I </b>


<b> Mơc tiªu : </b>
1 KiÕn thøc


- HS trình bày đợc sự cần thiết phải chọn tác nhân cụ thể khi gây đột biến
- Phơng pháp sử dụng tác nhân vật lí và hố học để gây đột biến


- giải thích đợc sự giống nhau ,khác nhau trong việc sử dụng các thể đột biến trong chọn giống
vi sinh vật v thc vt


2 Kĩ năng :


- Rèn kĩ năng nghiên cứu thông tin ,quan sát ,tổng hợp ,khái quát, hoạt động nhóm .
3 Thái độ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Giáo dục ý thức tìm hiểu thành tựu khoa học
<b>II . Đồ dùng dạy -Học </b>


Tìm hiểu về chọn giống ,thành tựu sinh học


<b>III . Hoạt động dạy và học</b>


<b>1. Tæ chøc</b>


9A



2 .<b>Kiểm tra</b>


Kết hợp bài mới
3


<b> .Bài mới </b>


-Mở bài


- Phát triển bài


<i><b>Hot ng 1</b></i><b> :Gây đột biến nhân tạo bằng tác nhân vật lớ .</b>


GV yêu cầu HS nghiên
cứu thông tin SGK thảo
luận nhóm thống nhất
trả lời câu hỏi.


? Tại sao tia phóng xạ có
khả năng gây đột biến .
? Ngời ta sử dụng tia phóng
xạ để gây đột biến ở thực vật
theo những cách nào.


? Tại sao tia tử ngoại thờng
đợc dùng để sử lí các đối
t-ợng có kích thớc nhỏ


? Sốc nhiệt là gì tại sao sốc


nhiệt cũng có khả năng gây
đột biến


? Sốc nhiệt chủ yếu gây t
bin no


Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung.


Kết luận :


Tác nhân


vật lí Tiến hành Kết quả ứng .dụng
Tia phóng


xạ


a ,b ,C,g


- Chiếu các tia xuyên qua
màng .mô (xuyên sâu )


- tỏc động
lên ADN


- Gây đột biến
gen


- Chấn thơng
gây đột biến ở


NST


Chiếu xạ vào
các hạt nảy
mầm ,đỉnh
sinh trởng
-Mô thực vật
nuôicấy


Tia tử


ngoại Chiếu tia cáctia tia xuyên
qua màng


Gõy đột biến


gen Sö lÝ c¸c visinh vật ,bào
tử ,hạt phấn
Sốc nhiệt Tăng giảm


nhit ca
mụi trng
t ngt


Mất cơ chế tự
bảo vƯ c©n
b»ng


- Tổn thơng
thoi phân bào


đRối loạn
phân bào
- đột biến số
l-ợng NST


Gây hiện tợng
đa bội ở một
số cây trồng
(đặc biệt là
cây họ cải )


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

GV yêu cầu HS nghiên cứu thơng tin
SGK thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
? Tại sao khi thấm vào TB một số hoá
chất lại gây đột biến gen .Trên cở sở
nào mà ngời ta hi vọng có thể gây ra
những đột biến theo ý mun


? Tại sao dùng cônsisin có thể gây ra
các thĨ ®a béi


? Ngời ta đã dùng tác nhân hoá học để
tạo ra các đột biến bằng những phng
phỏp no


Hoá chất EMS ,NMU ,NEU ,cônsixin
- Phơng pháp


+ Ngâm hạt khô hạt nẩy mầm vào dung dịch hoá
chất ,tiêm dung dịch vào bầu nhuỵ



+ Dung dch hoá chất tác động lên phân tử ADN
làm thay thế cặp nuclêơtít .Mất cặp Nu hay cản
trở sự hình thành thoi vô sắc


<i><b>Hoạt động 3:</b><b> </b></i><b>Sử dng t bin nhõn to trong chn ging</b>


GV nêu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK thảo luận nhóm thống nhất trả
lời câu hỏi


? Ngi ta sử dụng các thể đột biến
trong chọn giống vi sinh vật và cây
trồng theo hớng nào tại sao


? Chọn giống cây trồng gây đột biến
có lợi gì


? Tại sao ngời ta sử dụng phơng pháp
gây đột biến trong chọn giống vật
nuôi


? Tại sao không sử dụng các động vật
bậc cao để gây đột biến


a Trong chọn giống vi sinh vật
(phổ biến là gây đột biến chọn lọc )


- Chọn các thể đột biến tạo ra chất có hoạt tinh
cao



Chọn thể đột biến sinh trởng nhanh, để tăng sinh
khối ở nấn men và vi khuẩn


- Chọn các thể đột biến giảm sức sống khơng cịn
khả năng gây bệnh để sản suất vác xin


b trong chän gièng c©y trång


- Chọn đột biến có lợi nhân thành giống hoặc
dùng làm bố mẹ để lai tạo giống


- Chú ý các đột biến kháng bệnh ,khả năng chống
chịu, rút ngắn thời gian


c. Chỉ sử dụng các nhóm động vật bậc thấp


- Các động vật bậc cao có cơ quan sinh sản nằm
sâu trong cơ thể ,dễ gây chết khi sử lí bằng tác
nhân lí hố


<b>4.Cđng cè :</b>


- HS đọc kết luận cí bài
- Kiểm tra đánh giá


1 Tại sao ngời ta dùng tác nhân cụ thể khi gây đột biến


2 Khi gây đột biến bằng tác nhân vật lí ,hố học ,ngời ta thờng sử dụng các biện pháp nào



<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ</b>


Häc bµi theo néi dung SGK
- Lµm bài tập 1,2,3SGK/tr/98


- Tìm hiểu hiện tợng thoái hoá giống


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×