Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

HSG Hoa9 DeDap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.35 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề thi học sinh giỏi lớp 9</b>


<b>Năm häc: 2006 </b>–<b> 2007</b>


<b>M«n thi: Hãa häc</b>


<i><b>Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao )</b></i>


<b>Giáo viên: Nguyễn Xuân S¬n - Trờng THCS Tây Hồ</b>


<b>Câu 1: </b><i>(6,0 điểm)</i>


a) Trình bày các phơng pháp điều chế Bazơ, mỗi phơng pháp cho một ví dụ.
b) Để điều chế Cu(OH)2 thì phơng pháp nào phù hợp? Tìm các chất có thể có


ca phng phỏp đã chọn và viết tất cả các phản ứng xảy ra.
<b>Câu 2: </b><i>(5,0 điểm)</i>


Đốt cháy một dải magiê rồi đa vào đáy một bình đựng khí lu huỳnh đioxit.
Phản ứng tạo ra một chất bột A màu trắng và một chất bột màu vàng B. Chất A phản
ứng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra chất C và nớc. Chất B không tác dụng với


dung dịch H2SO4 lỗng, nhng B cháy đợc trong khơng khí tạo ra cht khớ cú trong


bình lúc ban đầu.


a) Hóy xỏc nh tên các chất A, B, C
b) Viết các phơng trình phn ng sau:


- Magiê và khí lu huỳnh đioxit và cho biết phản ứng này thuộc loại phản ứng
nào? Vai trò của Magiê và lu huỳnh đioxit trong phản ứng



- ChÊt A t¸c dơng víi H2SO4 lo·ng


- ChÊt B ch¸y trong không khí.
<b>Câu 3: </b><i>(5,0 điểm)</i>


a) Cú 4 l húa chất mất nhãn đựng lần lợt các chất: Nớc, dung dịch HCL,
dung dịch Na2CO3 và dung dịch NaCl. Không dùng thêm hóa chất nào khác. Hãy


nhận biết từng chất (đợc dùng các biện pháp kĩ thuật).


b) Cho 1g bột sắt tiếp xúc với oxi một thời gian thấy khối lợng bột đã vợt quá
1,41g.


Giả sử chỉ tạo thành 1 oxit sắt duy nhất thì đó là ơxit nào?
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4


D. Khơng có ơxit nào phù hp
Gii thớch cho la chn ỳng.


<b>Câu 4: </b><i>(4,0 điểm)</i>


Nhit phân hồn tồn 20g muối cacbonat kim loại hóa trị II đợc chất rắn A
và khí B.


Dẫn tồn bộ khí B vào 150ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu đợc 19,7g kt ta.


a) Tính khối lợng chất rắn A


b) Xỏc nh cụng thc mui cacbonat ú.



(Cho biết kim loại hóa trị (II): Mg = 24; Ca = 40; Be = 9; Ba = 137)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Híng dÉn chÊm</b>


<b>C©u 1: </b><i>(6,0 điểm)</i>


<i>a) Các phơng pháp điều chế Bazơ</i>


- Kim loại tác dụng với nớc 0,25 đ
2Na + H2O -> 2NaOH + H2


- Oxit ba zơ tác dụng với nớc 0,25 ®
CaO + H2O - > Ca(OH)2


- KiỊm t¸c dơng víi muèi tan 0,25 ®
KOH + FeCl2 -> Fe(OH)2 + 2KCL


- Điện phân muối có màng ngăn : 0,25 đ
2KCL + 2H2O 2KOH + H2 + CL2


- Điều chế Hđrơ lỡng tính cho muối của ngun tố lỡng tính tác dụng với
NH4OH (hoặc kiềm vừa đủ).


AlCl3 + 3NH4OH -> Al(OH)3 + 3NH4Cl


ZnSO4 + 2NaOH -> Zn(OH)2 + Na2SO4


<i>b) Các phơng pháp trên chỉ có phơng pháp kiềm tác dụng với muối tan là</i>


<i>phù hợp</i> 0,5 đ



- Dung dịch kiềm nh : NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2 0,5 đ


- Muối tan: CuCl2, Cu(NO3)2 ; CuSO4 0,5 đ


Phơng trình phản øng:


2NaOH + CuCl2 -> Cu(OH)2 + 2NaCl 0,25 ®


2NaOH + Cu(NO3)2 -> Cu(OH)2 + 2NaNO3 0,25 ®


2NaOH + CuSO4 -> Cu(OH)2 + Na2SO4 0,25 ®


2KOH + CuCl2 -> Cu(OH)2 + 2KCl 0,25 ®


2KOH + Cu(NO3)2 -> Cu(OH)2 + 2KNO3 0,25 ®


2KOH + CuSO4 -> Cu(OH)2 + K2SO4 0,25 ®


Ca(OH)2 + CuCl2 -> Cu(OH)2 + CaCl2 0,25 ®


Ca(OH)2 + Cu(NO3)2 -> Cu(OH)2 + Ca(NO3)2 0,25 ®


Ca(OH)2 + CuSO4 -> Cu(OH)2 + CaSO4 0,25 ®


Ba(OH)2 + CuCl2 -> Cu(OH)2 + BaCl2 0,25 ®


Ba(OH)2 + Cu(NO3)2 -> Cu(OH)2 + Ba(NO3)2 0,25 ®


Ba(OH)2 + CuSO4 -> Cu(OH)2 + BaSO4 0,25 đ



<b>Câu 2: </b><i>(5,0 điểm)</i>


a) Magiê cháy trong không khí, nó tác dụng với oxi ở dựng tự do. Magiê còn
có thể cháy trong khí SO2, CO2 nó tác dụng với ôxi ở dạng hợp chất tạo ra


oxit. 0,5 đ


- Chất bột A màu trắng là Magiê oxít 0,5 đ
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Chất bột B màu vàng, không tác dụng với H2SO4 loÃng là lu huỳnh. Lu


huỳnh cháy trong không khí tạo ra lu huỳnh đioxit. 0,5 đ


- Chất C là sản phÈm cđa MgO víi dơng dÞch H2SO4 lo·ng. VËy C là Magiê


Sunfat MgSO4. 0,5 đ


b) Phản ứng của Magiê cháy trong SO2


2Mg + O2 -> 2MgO 0,5 đ


+ Phản ứng trên thuộc loại phản ứng ôxi hoá _ khử 0,5 đ
+ Mg là chất khử (chất bị oxi hóa) 0,5 đ
+ SO2 là chất ôxi hóa (còn gọi là chất bị khử) 0,5 đ


- Phản ứng của A với H2SO4 loÃng:


MgO + H2SO4 -> MgSO4 + H2O 0,5 đ



- Phản ứng của B cháy trong không khí:


S + O2 -> SO2 0,5 đ


<b>Câu 3: </b><i>(5,0 điểm)</i>


a) Ly mi dung dịch một ít làm mẫu thử sau đó đổ vào nhau từng cặp một.
Cặp nào có bọt khí thốt ra là Na2CO3 và HCL, còn cặp kia là NaCL và H2O (0,5 đ)


Na2CO3 + 2HCL -> 2NaCL + H2O + CO2 0,5 đ


Nhóm 1 là Na2CO3 và HCL 0,5 đ


Nhóm 2 là NaCL và H2O 0,5 đ


- un n cn nhúm 1:


+ Không có cặn là HCL 0,5 đ


+ Có cặn là Na2CO3 0,5 đ


- un n cn nhúm 2:


+ Không có cặn là H2O 0,5 đ


+ Có cặn là NaCL 0,5 đ


b) Đáp án B là phù hợp 0,5 đ


Giải thích: <i>gam</i>



<i>m</i>
<i>m</i>


<i>Fe</i>
<i>O</i>
<i>Fe</i>


41
,
1
43
,
1
56
.
2


160


3
2





0,5 đ


<b>Câu 4: </b><i>(4,0 điểm)</i>



<i><b>Tr</b></i>


<i><b> ờng hợp 1</b><b> :</b></i> Gọi M là kim loại hóa trị II.


Ta có công thức MCO3 0,25 đ


Phơng trình phản ứng:


MCO3 -> MO + CO2 (1) 0,25 ®


CO2 + Ba(OH)2 -> BaCO3 + H2O (2) 0,25 ®


Sè mol BaCO3 lµ: <i>n<sub>BaCO</sub></i> 0,1<i>mol</i>
197


7
,
19
3  


3


t0


t0


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ta có sơ đồ: MCO3 -> CO2 -> BaCO3 0,25 đ


1 mol 1 mol



0,1 mol <- 0,1 mol
Sè mol <i>Ba</i> <i>OH</i> 0,15<i>mol</i>


1000
1
.
150
)


( <sub>2</sub>  


<i>a) Khèi lỵng chÊt r¾n A</i>


mMO = 20 – 44.0,1 = 15,6 (g) 0,5 đ


<i>b) Khối lợng mol của MCO3 là:</i>


<i>gam</i>


<i>MMCO</i> 200


1
,
0
20


3 0,25 đ


Nguyên tử khối kim loại M = 200 60 = 140 ĐVC



Không có kim loại nào là 140 ĐVC 0,25 đ
<i><b>Tr</b></i>


<i><b> ờng hợp 2</b><b> : </b></i>


MCO3 -> MO + CO2 0,25 ®


CO2 + Ba(OH)2 -> BaCO3 + H2O 0,25 ®


0,15 mol <- 0,15 mol -> 0,15 mol


3
<i>BaCO</i>


<i>n</i> d: 0,15 – 0,1 mol = 0,05 mol 0,25 ®
BaCO3 + CO2 + H2O -> Ba(HCO3)2 0,25 ®


Sè mol CO2 phản ứng là:
2


<i>CO</i>


<i>n</i> = 0,15 + 0,05 = 0,2 mol 0,25 đ


<i>a) Khối lợng chất rắn A là:</i>


MMO = 20 44.0,2 = 11,2 gam 0,25 đ


<i>b) Khối lợng mol của MCO3 là</i>:



100
2
,
0


20


3


<i>MCO</i>


<i>M</i> <sub>0,25 đ</sub>


Nguyên tử khối kim loại M = 100 60 = 40 ĐVC.


Đó là Ca và công thức là CaCO3 0,25 đ


Hc sinh giải cách khác đúng cho điểm tối đa.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×