Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Các bước tiến hành quan sát tế bào biểu bì vảy hành dưới kính hiển vi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.74 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày 12 tháng 8 năm 2010</i>
<b>Tiết: 1</b>


Bài 1: Mạng máy tÝnh
<b>A. Mơc tiªu : </b>


<i> 1.KiÕn thøc:</i>


Biết khái niệm mạng máy tính


<i> 2.Kĩ năng: Biết vai trũ của mạng mỏy tớnh trong xó hội.</i>
<i> 3.Thái độ: Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc</i>


<b>B. ChuÈn bÞ : </b>


<i><b>1. Giáo viên : - SGK, SGV, tài liệu, Giáo án</b></i>


- Đồ dùng dạy học nh máy tính, projector,...
<i><b>2. Học sinh : - Đọc trớc bài</b></i>


- SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ...
<b>C. Tiến trình tiết dạy : </b>


<b>I. n nh t chức lớp : - Kiển tra sĩ số : </b>
- ổn định trật tự :


<b>II. KiĨm tra bµi cị (5P): KiĨm tra sù chuẩn bị của học sinh</b>
<i><b>III. Dạy bài mới : GV giới thiệu bài -- nêu mục tiêu tiết học</b></i>


hot ng của thày và trò Nội dung



<b>Hoạt động 1 : Kết nối các máy tính 20’</b>
<b>a. Mục tiêu: HS hiểu đợc việc kết nối các máy tính để làm gì?</b>
<b>b. Nội dung: Lợi ích kết mạng máy tớnh </b>


<b> c. Các bơc tiến hành:</b>
G: Nghiên cứu SGK 3p.
H: HS nghiên cứu sgk


<i><b>G: Kết nối các máy tính để làm gì?</b></i>
H: Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
H: Nhận xét nhóm bạn trả lời
GV chốt và kết luận vấn đề:
<i><b>G: Việc kết nối các máy tính lại </b></i>
<i><b>với nhau để có những lợi ích gì ?</b></i>
H: Thảo luận trả lời câu hỏi


NhËn xÐt bạn trả lời


GV chốt và đa ra một số ví dụ
H: HS lắng nghe và ghi vở


1. Kết nối các m¸y tÝnh


Kết nối các máy tính là tổ chức việc truyền
thơng giữa các máy tính với nhau


Lỵi Ých:


+ Sử dụng chung trên nhiều máy các thiết
bị, các phần mềm hoặc các tài nguyên


+ Cần truyền tải khối lượng lớn thông tin
từ máy này sang máy khác trong thời gian
ngắn


<b>Hoạt động 2 : Khái niệm mạng máy tính 15’</b>
<b> a. Mục tiêu: HS hiểu mạng máy tính</b>


<b> b. Néi dung: Khái niệm mạng máy tính </b>
<b> c. Các bớc tiến hành</b>


H: HS nghiên cứu sgk


<i><b>G:Mạng máy tính là gì?gồm có </b></i>
<i><b>các thành phần cơ bản nào?</b></i>
H: Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
H: Nhận xét nhóm bạn trả lời
GV chốt và kết luận vấn :


2. Khái niệm mạng máy tính


<i>* Mng mỏy tớnh l hệ thống trao đổi </i>
<i>thơng tin giữa các máy tính. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>G: Có thể nối mạng máy tính theo </b></i>
<i><b>những dạng nào ?</b></i>


H: Thảo luận trả lời câu hỏi
Nhận xét bạn trả lời


GV chốt và đa ra một số ví dụ


H: HS lắng nghe và ghi vở


<i><b>G: Để thực hiện kết nối các máy </b></i>
<i><b>tính cần sử dụng các thiết bị gì ?</b></i>
H: Thảo luận trả lời câu hỏi


Nhận xét bạn trả lời


GV chốt và đa ra một số ví dụ
H: HS lắng nghe và ghi vở


<i> Các máy tính được kết nối</i>
<i>với nhau.</i>


 <i>Hệ điều hành mạng.</i>


* Các máy tính có thể nối thành mạng theo
nhiều dạng.


- Mạng máy tính được nối liên tiếp nhau
trên một đường thẳng gọi là mạng đường
thẳng.


- Mạng máy tính được nối liên tiếp nhau
trên một đường tròn gọi là mạng vòng.
- Mạng máy tính được nối với nhau
chung quang một máy tính nào đó được
gọi là mạng hình sao.


* Để thực hiện kết nối các máy tính cần sử


dụng các thiết bị đặc chủng như: Cáp
mạng, Giắc cắm, Card mạng, Hub, Bộ
chuyển mạch (Switch)...


<b>IV. Cñng cè kiÕn thøc. 4’</b>


?Chỉ định HS nhắc lại các khái niệm mạng máy tính, lợi ích việc kết nối các máy
tính lại với nhau?


? Qua tiết học em đã hiểu đợc những điều gì.
<b>V. Hớng dẫn về nhà. 1’</b>


<b> - Häc thc c¸c kh¸i niƯm </b>
- Xem tiÕp phần bài còn lại


---


<i>---Ngày 12 tháng 8 năm 2010</i>
<b>Tiết: 2</b>


Bài 1: Mạng máy tính
<b>B. Mục tiêu : </b>


<i> 1.KiÕn thøc: Biết khái niệm mạng máy tính và một số khai niệm khác</i>
<i> 2.Kĩ năng: Bit vai trị của mạng máy tính trong xã hội.</i>


<i> 3.Thái độ: Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc</i>
<b>B. Chuẩn bị : </b>


<i><b>1. Giáo viên : - SGK, SGV, tài liệu, Giáo án</b></i>



- Đồ dùng dạy học nh máy tính, projector,...
<i><b>2. Học sinh : - Đọc trớc bài</b></i>


- SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ...
<b>C. Tiến trình tiÕt d¹y : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- ổn định trật tự :


<b>II. KiĨm tra bµi cị (5P): - KÕt nèi mạng là gì ? lợi ích ?</b>


- Khái niệm mạng máy tính? Một mạng máy tính gồm các thành phần gì?
<i><b>III. Dạy bài mới : GV giới thiệu bài -- nªu mơc tiªu tiÕt häc</b></i>


hoạt động của thày và trò Nội dung


<b>Hoạt động 1 : Phân loại các mạng máy tính 15’</b>
<b>c. Mục tiêu: HS biết đợc mạng máy tính đợc phân mấy loại?</b>
<b>d. Nội dung: Mạng máy tính có mấy loại</b>


<b> c. Các bơc tiến hành:</b>
G: Nghiên cứu SGK 3p.
H: HS nghiên cứu sgk


<i><b>G: Có những loại mạng máy tÝnh </b></i>
<i><b>nµo?</b></i>


H: Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
H: Nhận xét nhóm bạn trả lời
GV chốt và kết luận vấn :



<i><b>G: Em hiểu thế nào là mạng cục </b></i>
<i><b>bộ ?</b></i>


<i><b> Thế nào Mạng diện rộng?</b></i>
H: Thảo luận trả lời câu hỏi
Nhận xét bạn trả lời


GV chốt và đa ra một số ví dụ
H: HS lắng nghe và ghi vở


<b>3. Phân loại các mạng máy tính</b>


- Phõn bit cỏc loai mạng như: Mạng cục
bộ, Mạng diện rộng, Mạng toàn cầu


+ Mạng cục bộ ( LAN – local Area
NetWork ) là mạng kết nối các máy tính ở
gần nhau


VD: Kết nối mạng trong một phịng, một
tồ nhà, một xí nghiệp, một trường học,...
+ Mạng diện rộng (WAN – Wide Area
NetWork ) là mạng kết nối những máy tính
ở cách nhau một khoảng cách lớn. Mạng
diện rộng thông thường liên kết các mạng
cục bộ.


<b>Hoạt động 2 : Truyền thông trong mạng 20’</b>



<b> a. Mục tiêu: HS hình dung đợc cách truyền thông trong mạng</b>
<b> b. Nội dung: Khái niệm truyền thông trong mạng</b>


<b> c. Các bớc tiến hành</b>
GVđặt vấn đề: Việc tổ chức truyền
thụng giữa cỏc mỏy tớnh cú thể
được thực hiện thụng qua cỏc cổng
của chỳng bởi cỏc kờnh truyền: cỏp
nối, đường điện thoi, cc v tinh
lin lc.


<i><b>G:Vậy giao thức truyền thông là </b></i>
<i><b>g×?</b></i>


H: Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
H: Nhận xét nhóm bạn trả lời
GV chốt và kết luận vấn đề:
<i><b>G: Dữ liệu cần truyền được tổ </b></i>
<i><b>chức thành gì?gồm cỏc thnh </b></i>
<i><b>phn gỡ?</b></i>


H: Thảo luận trả lời câu hỏi
Nhận xét bạn trả lời


<b>4. Truyn thụng trong mng</b>


- Giao thc truyn thơng.chính là một số
các quy định đặc biệt mà các máy tính
muốn giao dịch được với nhau phải tuân
thủ





- Dữ liệu cần truyền được tổ chức thành
<i>các gói tin có kích thước xác định. gồm</i>
các thành phần sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>G: Nêu một số mơ hình thơng </b></i>
<i><b>dụng xử lí giữa các máy tính </b></i>
<i><b>trong mạng ?</b></i>


H: Th¶o luận trả lời câu hỏi
Nhận xét bạn trả lời


GV chốt và đa ra một số ví dụ
H: HS lắng nghe vµ ghi vë


 Thơng tin kiểm sốt lỗi
 Các thơng tin phục vụ khác
- Hai mơ hình thơng dụng


<b>a) Mơ hình khách - chủ (Client – Server)</b>
khi kết nối hai máy tính, một máy sẽ
được chọn để đảm nhận việc cung cấp tài
ngun (chương trình, dữ kiệu,...), cịn máy
khác đảm nhận việc sử dụng các tài nguyên
này. Trong trường hợp đó, máy thứ nhất
được gọi là máy chủ (server), cịn máy thứ
hai – máy khách (client).



<b> b) Mơ hình ngang hàng (peer to peer). </b>
Trong mơ hình này, tất cả các máy tính đều
bình đẳng với nhau. mỗi máy vừa có thể
cung cấp các tài ngun của mình cho máy
khác, vừa có thể sử dụng tài nguyên của
máy khác trong mạng.


<b>IV. Cñng cè kiÕn thøc. 4’</b>


<b> ?Chỉ định HS nhắc lại có mạng máy tính phân ra làm mấy loại?</b>
? Qua tiết học em đã hiểu đợc những điều gỡ.


<b>V. Hớng dẫn về nhà. 1- Học thuộc các khái niƯm - Xem bµi míi</b>
---


<i>---Ngµy 18 th¸ng 8 năm 2010</i>
<b>Tiết: 3</b>


Bài 2: Mạng thông tin toàn cầu Internet
<b>C. Mơc tiªu : </b>


<i> 1.KiÕn thøc:</i>


Biết khái niệm Internet


Biết Internet là mạng thơng tin tồn cầu.
Biết những lợi ích của Internet .


<i>2.Kĩ năng: Biết vai trũ của mạng mỏy tớnh trong xó hội.</i>
<i> </i> <i>3.Thái độ: Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc</i>



<b>B. ChuÈn bÞ : </b>


<i><b>1. Giáo viên : - SGK, SGV, tài liệu, Giáo án</b></i>


- Đồ dùng dạy học nh máy tính, projector,...
<i><b>2. Học sinh : - Đọc trớc bài</b></i>


- SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ...
<b>C. Tiến trình tiết dạy : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- ổn định trật tự :


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ (5P): Có những loại mạng máy tính nào?</b></i>


<i><b> - Dữ liệu cần truyền được tổ chức thành g×?gồm cỏc thnh phn gì?</b></i>
<i><b>III. Dạy bài mới : GV giới thiệu bài -- nêu mục tiêu tiết học</b></i>


hot ng ca thày và trò Nội dung


<b>Hoạt động 1 : Internet là gì ? 15’</b>
<b>a. Mục tiêu: HS hiểu đợc internet là gì? </b>


<b>b. Néi dung: kh¸i niƯm internet </b>
<b> c. Các bơc tiến hành:</b>


G: Nghiên cứu SGK 3p.
H: HS nghiên cứu sgk
<i><b>G: Internet là gì?</b></i>



H: Tho lun nhúm tr li cõu hỏi
H: Nhận xét nhóm bạn trả lời
GV chốt và kết luận vấn đề:
<i><b>G: Internet cơng dụng gì?</b></i>
H: Thảo luận trả li cõu hi
Nhn xột bn tr li


GV chốt và đa ra một số ví dụ
H: HS lắng nghe và ghi vở


1. Internet là gì?


<i><b>Internet l mng mỏy tính tồn cầu khổng</b></i>
lồ, kết nối hàng trăm nghìn mạng máy tính
trên khắp thế giới.


Cơng dụng:


- Cung cấp nguồn tài nguyên thông tin hầu
như vô tận, các chỉ dẫn bổ ích, hỗ trợ giảng
dạy và học tập, giải trí, giao tiếp với nhau,
mua bán trên mạng, truyền tệp, thư tín và
nhiều khả năng khác.


<b>Hoạt động 2 : Kết nối bằng cỏch nào? 20’</b>


<b> a. Mơc tiªu: HS hiểu kết nối internet bằng cách nào?</b>
<b> b. Nội dung: cã mÊy c¸ch kÕt nèi internet </b>


<b> c. Các bớc tiến hành</b>


H: HS nghiên cøu sgk


<i><b>G: Cã mÊy c¸ch kÕt nèi ?</b></i>


H: Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
H: Nhận xét nhóm bạn trả lời
GV chốt và kết luận vấn đề:


<i><b>G: Theo em thì trong hai cách </b></i>
<i><b>cách nào cho tốc độ truyền cao </b></i>
<i><b>hơn ?</b></i>


H: Thảo luận trả lời câu hỏi
Cách 1:Thuận tiện cho ngời dùng
nhung tốc độ truyền dữ liệu không
cao.


<b>2. Kết nối bằng cách nào? </b>
Có 2 cách sau:


<i>Cách 1: Sử dụng môđem qua đường điện</i>
<i>thoại. Để tiến hành cài đặt cần có hai điều</i>
kiện:


 Máy tính cần được cài


đặt môđem và kết nối qua đường
điện thoại.


 Hợp đồng với nhà cung



cấp dịch vụ Internet (ISP–
Internet Service Provider).


<i>Cách 2: Sử dụng đường truyền riêng. </i>


 Người dùng thuê một


đường truyền riêng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

H: HS lắng nghe và ghi vở
<b>IV. Củng cố kiÕn thøc. 4’</b>


?Chỉ định HS nhắc lại các khái niệm Internet, có mấy cách kết nối?
? Qua tiết học em đã hiểu đợc những điều gì.


<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ. 1 </b>’ - Häc thuéc c¸c kh¸i niƯm
- Xem tiếp phần bài còn lại


---


<i>---Ngày 18 tháng 8 năm 2010</i>
<b>Tiết: 4</b>


Bài 2: Mạng thông tin toàn cầu Internet
<b>D. Mục tiêu : </b>


<i> 1.KiÕn thøc:</i>


Biết khái niệm Internet



Biết Internet là mạng thơng tin tồn cầu.
Biết những lợi ích của Internet .


<i>2.Kĩ năng: Biết vai trũ của mạng mỏy tớnh trong xó hội.</i>
<i> </i> <i>3.Thái độ: Giáo dục thái hc tp nghiờm tỳc</i>


<b>B. Chuẩn bị : </b>


<i><b>1. Giáo viên : - SGK, SGV, tài liệu, Giáo án</b></i>


- Đồ dùng dạy học nh máy tính, projector,...
<i><b>2. Học sinh : - Đọc trớc bài</b></i>


- SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ...
<b>C. Tiến trình tiết dạy : </b>


<b>I. n nh t chc lp : - Kiển tra sĩ số : </b>
- ổn định trật tự :


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ (5P): Internet là gì?Internet cơng dụng gì?</b></i>
<i><b> - Có mấy cách kết nối ?đó là những cách nào?</b></i>


<i><b> - Theo em thì trong hai cách cách nào cho tốc độ truyền cao hơn ?</b></i>
<i><b>III. Dạy bài mới : GV giới thiệu bài -- nêu mục tiêu tiết học</b></i>


hoạt động của thày và trò Nội dung


<b>Hoạt động 1 : 15 ’ Cỏc mạng trong Internet kết nối với nhau như thế</b>
<b>nào ?</b>



<b>c. Mục tiêu: HS hiểu cách thức các máy internet kết nối với nhau </b>
<b>d. Nội dung: Các mạng kÕt nèi víi nhau ntn?</b>


<b> c. Các bơc tiến hành:</b>
G: Nghiên cứu SGK 3p.
H: HS nghiªn cøu sgk


<i><b>G: các máy tính trong Internet </b></i>
<i><b>hoạt động và trao đổi với nhau là </b></i>
<i><b>do cái gì?</b></i>


H: Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
H: Nhận xét nhóm bạn trả lời
GV chốt và kết luận vấn đề:


<b>3. Các mạng trong Internet kết nối với</b>
<b>nhau như thế nào ?</b>


Các máy tính trong Internet hoạt động và
trao đổi với nhau đợc là do chúng cùng
sử dụng bộ giao thức truyền thơng
TCP/IP


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

GV: Gi¶i thích


H: HS lắng nghe và ghi vở <i>Protocol) Giao thức điều khiển truyền tin,</i><sub>thực hiện một cách tự động việc truyền lại</sub>
các gói tin có lỗi.


chức năng thực hiện phân chia thông tin


truyền thành các gói nhỏ và phục hồi thơng
tin gốc ban đầu từ các gói tin nhận được.
<i>- Giao thức IP (Internet Protocol) là giao</i>
thức chịu trách nhiệm về địa chỉ và cho phép
các gói tin trên đường đến đích đi qua một
số mạng.


<b>Hoạt động 2 : 20 ’ Làm thế nào gúi tin đến đỳng người nhận ?</b>
<b> a. Mục tiêu: biết đợc cách thức gói tin đến đợc với ngời nhận </b>
<b> b. Nội dung: Làm thế nào gúi tin đến đỳng người nhận ?</b>
<b> c. Các bớc tiến hành</b>


H: HS nghiªn cøu sgk


<i><b>G: Phân tích và cho học sinh nghi</b></i>
<i><b>chép</b></i>


H: HS lắng nghe vµ ghi vë


<b>4. Làm thế nào gói tin đến đúng người</b>
<b>nhận ?</b>


- Để gói tin đến đúng máy ngời nhận
(máy đích) thì trong gói tin phải có thơng
tin để xác định máy đích. Mỗi máy tính
tham gia vào mạng phải có địa chỉ duy
nhất đợc gọi là địa chỉ IP.


- Địa chỉ IP trong Internet: Là một dÃy bốn
số nguyên phân cách nhau bởi dấu chấm (.).


VÝ dô: 172.154.32.1


- Để thuận tiện cho ngời dùng địa chỉ IP đợc
chuyển sang dạng kí tự (tên miền).


VÝ dơ: viettri.net
<b>IV. Cđng cè kiÕn thøc. 4’</b>


? Hãy giới thiệu giao thức TCP/IP
? Em biết gì địa chỉ IP


<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ. 1 </b>’ - Häc thuéc c¸c kh¸i niÖm
- Xem bài mới


---


<i>---Ngày 24 tháng 8 năm 2010</i>
<b>Tiết: 5</b>


<b>Bài 3: MT S DCH VỤ CƠ BẢN CỦA INTERNET</b>
<b>E. Mơc tiªu : </b>


<i><b> 1.KiÕn thøc:</b></i>


Biết chức năng của một trình duyệt Web


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Ghi được những thụng tin lấy từ Internet.
<i><b>3.Thái độ: Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc</b></i>
<b>B. Chuẩn bị : </b>



<i><b>1. Giáo viên : - SGK, SGV, tài liệu, Giáo án</b></i>


- Đồ dùng dạy học nh máy tính, projector,...
<i><b>2. Học sinh : - Đọc trớc bài</b></i>


- SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ...
<b>C. Tiến trình tiết dạy : </b>


<b>I. n nh t chc lớp : - Kiển tra sĩ số : </b>
- ổn định trật tự :
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ (5P): :</b></i>


<i><b>- các máy tính trong Internet hoạt động và trao đổi với nhau là do cái gì?</b></i>
<b>- . Làm thế nào gúi tin n ng ngi nhn ?</b>


<i><b>III. Dạy bài mới : GV giới thiệu bài -- nêu mục tiêu tiết học</b></i>


hot ng của thày và trò Nội dung


<b>1. Hoạt động 1 : 20 </b>’ <b>Tổ chức và tỡm kiếm thụng tin </b>
<b>a. Mục tiêu: HS cách tổ chức và tìm kiếm thơng tin </b>


<b>b. Nội dung: Tổ chức và tìm kiếm thông tin </b>
<b> c. Các bơc tiến hành:</b>


G: Nghiªn cøu SGK 3p.
H: HS nghiªn cøu sgk


<i><b>G: các máy tính trong Internet </b></i>
<i><b>hoạt động và trao đổi với nhau là </b></i>


<i><b>do cái gì?</b></i>


H: Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
H: Nhận xét nhóm bạn trả lời
GV chốt và kết luận vấn đề:
GV: Giải thích


H: HS l¾ng nghe vµ ghi vë


<b>1. Tổ chức và tìm kiếm thơng tin</b>
<i><b>a. Tỉ chøc th«ng tin </b></i>


<i>- Thơng tin trên Internet đợc tổ chức </i>
<i>d-ới dạng siêu văn bản (là tổng thể của: </i>
<i>văn bản, hình ảnh, âm thanh, video và </i>
<i>có liên kết đến các siêu văn bản khác).</i>
<i>- Trang web: Là siêu văn bản đã đợc </i>
<i>gán một địa chỉ truy cập.</i>


<i>- Tìm kiếm các trang web, các tài</i>
<i>nguyên trên Internet sử dụng hệ thống</i>
<i>WWW (World Wide Web Hệ thống đợc</i>
<i>cấu thành từ các trang web và đợc xây</i>
<i>dựng trên giao thức truyền tin siêu văn</i>
<i>bản HTTP).</i>


<i><b>- Trình duyệt WEB là chương trình giúp</b></i>
<i><b>người sử dụng thực hiện đối thoại với</b></i>
<i><b>WWW: duyệt các trang WWW, tương tác</b></i>
<i><b>với các máy chủ trong WWW và các tài</b></i>


<i><b>nguyên khác của Internet.</b></i>


<i><b>- Có nhiều trình duyệt web khác </b></i>
<i><b>nhau, trong đó thơng dụng nhất </b></i>
<i><b>là trình duyệt Internet Explorer </b></i>
<i><b>và Netscape Navigator.</b></i>


<b>Hoạt động 2: 15 Th</b>’ <b> điện tử (Email)</b>
H: HS nghiên cứu sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>chép</b></i>


H: HS lắng nghe và ghi vở


<b>IV. Cñng cè kiÕn thøc. 4’</b>


? Hãy giới thiệu giao thức TCP/IP
? Em biết gì địa chỉ IP


<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ. 1 </b>’ - Häc thc c¸c kh¸i niƯm
- Xem bµi míi


---


<i>---Ngµy 24 tháng 8 năm 2010</i>
<b>Tiết: 6</b>


<b>Bài 3: MỘT SỐ DỊCH VỤ CƠ BẢN CỦA INTERNET</b>
<b>F. Mơc tiªu : </b>



<i><b> 1. Kiến thức</b></i>


Biết lợi ích của thư điện tử


Biết cách tạo và đăng nhập vào hộp thư điện tử.
Biết cách gửi và nhận thư


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


Tạo được một hộp thư điện tử.
Gửi được thư và nhận thư trả lời.


<i><b>3.Thái độ: Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc</b></i>
<b>B. Chuẩn bị : </b>


<i><b>1. Giáo viên : - SGK, SGV, tài liệu, Giáo án</b></i>


- Đồ dùng dạy học nh máy tính, projector,...
<i><b>2. Học sinh : - Đọc trớc bài</b></i>


- SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ...
<b>C. Tiến trình tiết dạy : </b>


<b>I. n nh t chức lớp : </b>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ (5P): :</b></i>


<i><b>- các máy tính trong Internet hoạt động và trao đổi với nhau là do cái gì?</b></i>
<b>- . Làm thế no gỳi tin n ng ngi nhn ?</b>


<i><b>III. Dạy bài mới : GV giới thiệu bài -- nêu mục tiêu tiÕt häc</b></i>



hoạt động của thày và trò Nội dung


<b>1.</b>


<b> Hoạt động 1 </b><i><b> : Thư điện tử (E-mail) 36’</b></i>
<b>a. Mục tiêu: HS cách tổ chức và tìm kiếm thơng tin </b>
<b>b. Nội dung: Tổ chức và tìm kiếm thơng tin </b>


<b> c. Các bơc tiến hành:</b>
G: Nghiên cứu SGK 3p.
H: HS nghiên cứu sgk


<i><b>G: các máy tính trong Internet </b></i>
<i><b>hoạt động và trao đổi với nhau là </b></i>
<i><b>do cái gì?</b></i>


H: Th¶o ln nhãm trả lời câu hỏi


<i><b>2. Th in t (E-mail)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

H: HS lắng nghe và ghi vở <i><b>có dạng: <Tên thuê bao>@<tên </b></i>
<i><b>máy chủ của hộp th> </b></i>


<i><b>Ví dụ: </b></i>


<i><b></b></i>


gửi thư điện tử, người gửi cần biết địa
chỉ hộp thư của người nhận. Thông thường


thư điện tử sẽ đến hộp thư của người nhận
rất nhanh.


<b>IV. Cñng cè kiÕn thøc. 5’</b>


? Hãy giới thiệu giao thức TCP/IP
? Em biết gì địa chỉ IP


</div>

<!--links-->

×