Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

KT45DS11NCChuongII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.05 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>đề kiểm tra 45 </b>



<b>đại số lớp 11 nâng cao giữa chơng II </b>
(Dành cho học sinh khỏ)


<b>Phần I. Trắc nghiệm khách quan</b> (<i>3 điểm</i>)


<b>Cõu 1</b>. Có 5 ngời đến nghe buổi hồ nhạc. Số cách sắp xếp 5 ngời này vào một hàng ghế
là :


A. 120 B. 100 C. 125 D.110


<b>Câu 2</b>. Gieo hai con súc sắc cân đối. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên mặt xuất
hiện của hai con súc sắc bằng 8 là :


A.


12
1


B.


6
1


C.


7
2


D.



36
5


<b>Câu 3</b>. Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0,8.
Ngời đó bắn hai viên đạn. Xác suất để một viên trúng mục tiêu và một viên trợt mục tiêu
là:


A. 0,4 B. 0,45 C. 0,32 D. 0,24


<b>C©u 4</b>. Trong khai triĨn cđa ( 1 - 2x )8<sub> , hƯ sè cđa x</sub>2<sub> lµ:</sub>


A. 118 B. 100 C. 120 D. 112


<b>Câu 5</b>. Trong đề thi trắc nghiệm khách quan có 50 câu (mỗi câu đều có 4 đáp án, trong đó chỉ
có 1 đáp án đúng). Hỏi trong 1.000.000 em học sinh chọn các đáp án một cách ngẫu nhiên, có
bao nhiêu em đợc điểm 10 ?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>C©u 6</b>. LÊy hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con. Số cách lấy là:


A. 104 B. 1362 C. 450 D. 2652


<b>Phần II. Tự luận </b>(<i>7 điểm</i>)


<b>Câu 7</b><i><b> (</b>2 điểm</i>). Khai triĨn biĨu thøc (3x - 2y)5<sub> theo sè mị gi¶m dÇn cđa x.</sub>


<b>Câu 8</b><i><b> (</b>3 điểm</i>). Xác suất để thí nghiệm thành cơng là 0,4. Một nhóm 5 học sinh, mỗi học
sinh đều tiến hành thí nghiệm trên.



a) Tính xác suất để cả nhóm khơng có ai làm thí nghiệm thành cơng.


b) Tính xác suất để có ít nhất một học sinh trong nhóm làm thí nghiệm thành cơng.
(Tính các kết quả chính xác đến hàng phần trăm )


<b>Câu 9</b><i><b> (</b>2 điểm</i>). Trong một lớp có 50 học sinh trong đó có 25 bạn nam và 25 bạn nữ.


Tính xác suất để chọn ra đợc một ban cán sự lớp gồm 4 học sinh : 1 lớp trởng, 3 lớp phó
(trong 3 lớp phó phải có ít nhất 1 bn nam ).


--- Hết


<b>---Lời giải</b>


<b>Phần I. Trắc nghiệm khách quan</b> (3 điểm) (mỗi câu 0,5 điểm)


1 2 3 4 5 6


A D C D B B


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×