Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bai 24 De Ca Met vuong Hec To Met Vuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.58 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TỐN</b>


<b> ĐỀ-CA-MÉT VNG. HÉC-TƠ-MÉT VNG.</b>
<b>I MỤC TIÊU:</b>


-Hình thành cho HS biểu tượng ban đầu về đề-ca-mét vuông, héc-tơ-mét vng.
-Biết đọc, viết đúng các số đo diện tích có đơnvị là đề-ca-mét vng, héc-tơ-mét
vng, mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông. Biết đổi các đơn vị đo
diêïn tích trường hợp đơn giản.


-HS có ý thức trình bày bài sạch đẹp khoa học.


*Hỗ trợ:Cách chuyển đổi và mối quan hệ giữa các đơn vị đo


<b>II. CHUẨN BỊ: GV: Hình vẽ biễu diễn hình vuông có cạnh dài 1dam, 1hm (thu nhỏ),</b>
phiếu bài tập bài 2.


HS: Sch, vở học tốn.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>


<b>1. Ổn định: Trật tự.1’</b>
<b>2. Kiểm tra: 5’</b>


Gọi 3 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào giấy nháp.
Bài 1: Viết các hỗn số sau thành số thập phân


9
5


10 ;
3


17


100


Bài 2: Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân
0,2 ; 1,95


Bài 3: Hình vng có chu vi là 24dm. Vậy diện tích hình vng là:
a.12 dm2<sub> b.96 dm</sub>2<sub> c.36 dm</sub>2


-GV nhận xét ghi điểm.
<b>3. Bài mới</b>

:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


-Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu tiết học.


<b>HĐ 1: Giới thiệu đơn vị đo diện tích: Đêà-ca-mét </b>
<b>vuông, héc tô mét vuông</b><i>.</i> 13-15’


<i><b>*Học sinh nắm được kí hiệu của dam</b></i>2 <i><b><sub>, hm </sub></b></i>2<i><b><sub>và mối </sub></b></i>
<i><b>quan hệ với mét vuông</b></i>


-GV cho HS nhắc lại định nghĩa những đơn vị đo diện
tích đã học: mét vng, ki-lơ-mét vng, rồi hướng
dẫn HS dựa vào đó để tự nêu được: “Đề-ca-mét vng
là diện tích của hình vng có cạnh dài 1dam”.


-Yêu cầu HS tự nêu cách đọc và kí hiệu đề-ca-mét
vng (dam2<sub>).</sub>



-GV cho HS quan sát hình vng có cạnh dài 1dam
(thu nhỏ), GV giới thiệu chia mỗi cạnh hình vng


-HS nhắc lại định nghĩa
những đơn vị đo diện tích đã
học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

thành 10 phần bằng nhau, nối các điểm chia để tạo
thành các hình vng nhỏ. u cầu HS xác định diện
tích hình vng nhỏ và số hình vuông nhỏ để tự rút ra
nhận xét : Gồm có tất cả 100 hình vng 1m2<sub>.</sub>


Vaäy: 1dam2 <sub>= 100m</sub>2


<b>*</b><i> Giới thiệu đơi vị đo diện tích héc-tơ-mét vng.</i>
( GV hướng dẫn HS tương tự giới thiệu đơi vị đo diện
tích đề-ca-mét vng.)


<b>HĐ 3:Thực hành luyện tập: 14-16’</b>


<b>*Học sinh vận dụng kiến thức vừa học để làm các </b>
<b>bài tập</b>


Baøi 1 :


-GV gọi HS đọc và nêu yêu cầu các bài tập và làm bài.
-Tổ chức HS làm miệng đọc các số đo diện tích:


105dam2<sub> ; 32 600 dam</sub>2 <sub> ; 492hm</sub>2<sub> ; 180 350 hm</sub>2<sub> .</sub>



Bài 2:


-Gọi một HS lên bảng làm vào bảng phụ, HS khác làm
vào phiếu bài tập: Viết các số đo diện tích.


-GV nhận xét và chốt lại.
Bài 3


-Gọi HS đọc u cầu.


-GV ghi đề lên bảng. Hướng dẫn cách làm.


-Cho HS làm bài vào vở nháp rồi chữa bài trên bảng.


Bài 4:Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là
đề-ca-mét vng:


( GV cho HS quan sát mẫu và thực hiện làm theo mẫu)
16 dam2 <sub>91m</sub>2<sub> = 16 dam</sub>2 <sub>+ </sub>


100
91


dam2 <sub> = 16</sub>


100
91


dam2



32 dam2 <sub>5m</sub>2 <sub> = 32 dam</sub>2 <sub>+</sub>


100
5


dam2 <sub>= 32</sub>


100
5


dam2


-HS quan sát GV làm và
tính được số hình vng 1m2


và rút ra được : 1dam2 <sub>= </sub>


100m2


- HS đứng dậy đọc số, HS
khác bổ sung.


- 1 em lên bảng làm, HS
khác viết vào vở.


-2HS đọc
-Theo dõi


-4 em thứ tự làm trên bảng


lớp, HS khác viết vào vở,
sau đó nhận xét sửa sai.


-HS quan sát mẫu và làm
theo mẫu. 2 em lên bảng
làm, lớp làm vào vở.
-Nhận xét bài bạn.


<b>4. Củng cố –Dặn dò: 3’</b>


- Yêu cầu hs nêu lại khái niệm về đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông và
quan hệ giữa 2 đơn vị đo diện tích này.


</div>

<!--links-->

×