Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

DE KIEM TRA GIUA KY I KHOI 45 NAM HOC 010011HOAN CHINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng GD&ĐT tân kỳ


<b>Tr</b>


<b> ờng th giai xuân</b> <b>Bài kiểm tra Định kỳ Lần 1 năm học 2010 - 2011</b>


<b> Môn: tiếng viƯt </b>–<b> líp 4</b>
Thêi gian làm bài: 40 phút


<i><b>(Bài 2 phần I, bài 1 và bài 2 phần II)</b></i>


<b>Phn I: </b>(10 im)<b> Kiểm tra đọc: </b>


<b>Bài 1: </b><i><b>(5 điểm)</b></i> Đọc thành tiếng: Học sinh đọc một đoạn văn trong sách Tiếng Việt 4-T1, có
độ dài khoảng 75 chữ<i>(theo yêu cầu của GV).</i>


<b>Bài 2</b>: <i><b>(5 điểm)</b></i><b> Em h y đọc thầm đoạn văn sau: </b>ã


Tơi nhìn em. Một em bé gầy, tóc húi ngắn, hai túi của chiếc áo cánh nâu trễ xuống tận
đùi nh đã từng phải đựng nhiều thứ quá nặng. Quần của em ngắn chỉ tới đầu gối để lộ đôi bắp
chân nhỏ luôn động đậy. Tôi đặc biệt chú ý đến đôi mắt của em, đơi mắt sáng và xếch lên
khiến ngời ta có ngay cảm giác là một em bé vừa thông minh vừa gan dạ.


<i><b>Dựa vào nội dung đoạn văn trên, h y khoanh vào chữ đặt tr</b></i>ã <i><b>ớc câu trả lời đúng nht:</b></i>


<i>1. Đoạn văn trên</i> miêu tả về:


A. Hnh ng của em bé.
B. Ngoại hình của em bé.
C. ý nghĩ của em bé.



<i>2. Đặc điểm nào khiến cho ngời ta có cảm giác em bé là một ngời nhanh nhẹn, hiếu động, vừa thông </i>
<i>minh vừa gan dạ?</i>


A. Bắp chân nhỏ luôn động đậy, đôi mắt sáng và xếch.
B. Hai túi của chiếc áo cánh nâu trễ xuống tận đùi.
C. Thân hình gầy, tóc húi ngắn.


<i>3. Em bé là con của một gia đình nghèo. Chi tiết nào cho em biết điều đó? </i>


A. Chiếc áo cánh nâu trễ xuống tận đùi, chiếc quần chỉ tới đầu gối.
B. Đôi mắt sáng và xếch.


C. Chiếc áo cánh nâu trễ xuống tận đùi, chiếc quần chỉ tới đầu gối và thân hình gy gũ.


<i>4. Từ gần nghĩa với từ <b>thông minh</b> là:</i>


A. gan góc. B. sáng dạ. C. bình tĩnh.


<i>5. Trong các nhóm từ dới đây, nhóm từ nào là <b>“danh tõ ”</b> ?</i>


A. nhìn, động đậy, chú ý.


B. gầy, ngắn, nặng, thông minh, gan dạ.
C. em bé, quần, ỏo, ụi mt.


<b>Phần II: (10 điểm)</b> <b>Kiểm tra viÕt:</b>


<b>Bài 1: </b><i><b>(5 điểm)</b></i> Chính tả: Giáo viên đọc cho học sinh viết khổ thơ đầu của bài <b>“Nếu chúng</b>
<b>mình có phép lạ ”</b> (<i>Trang 76 - TV4-T1</i>).



<b>Bài 2: </b><i><b>(5 điểm)</b></i> Tập làm văn:


<b>Họ và tên:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Một bạn trong lớp đã chuyển đi xa. Em hãy viết một bức th ngắn <i>(khoảng 10 - 12 dòng)</i> kể cho
bạn nghe về ớc mơ của em.


<b>KÕt quả chấm: Phần I: B1:</b><i><b></b><b>/5 </b><b></b></i>
<i><b> B2:</b><b>……</b><b>/5 </b><b>đ</b></i>


<b>PhÇn II: B1:</b><i><b>……</b><b>/5 </b><b>đ</b></i>
<i><b> B2:</b><b></b><b>/5 </b><b></b></i>


<b>Tổng điểm:.../10 đ</b>


<b>Giáo viên coi:</b> <b>Giáo viên chấm:</b>


Phòng GD&ĐT tân kỳ


<b>Tr</b>


<b> ờng th giai xuân</b> <b>kiểm tra Định kỳ Lần 1 năm học 2010 - 2011híng dÉn chÊm</b>
<b>M«n: TiÕng viƯt - líp 4</b>


<b>Phần I: </b> <b>Kiểm tra đọc: </b><i><b>(10 điểm)</b></i>
<b>Bài 1: Đọc thành tiếng: </b><i><b>(5 điểm)</b></i>


Giáo viên chọn một số đoạn trong các bài tập đọc đã học cho học sinh đọc<i>.</i>


<i>- HS đọc rành mạch, trôi chảy, bớc đầu biết đọc diễn cảm (HS Khá, Giỏi đọc tơng đối</i>


<i>diễn cảm) và tốc độ khoảng 75 tiếng/ phút cho điểm tối đa .</i>


<i>- Còn lại, GV tự chiết điểm cho hợp lý.</i>
<b>Bài 2</b><i><b>: </b></i><b>Đọc hiểu:</b><i><b> (5 điểm)</b></i>


<i>Khoanh ỳng mi cõu cho 1 điểm.</i>


<i>1. B;</i> <i>2. A;</i> <i>3. C;</i> <i>4. B;</i> <i>5. B;</i>


<b>PhÇn II: Kiểm tra viết: (10 điểm)</b>
<b>Bài 1: Chính tả </b><i><b>(Nghe – ViÕt): (5 ®iĨm)</b></i>


- <i>Học sinh viết đủ chữ, đúng mẫu và kiểu chữ, trình bày sạch đẹp, đúng hình thức</i>
<i>bài thơ cho điểm tối đa.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bµi 2: Tập làm văn: </b><i><b>(5 điểm)</b></i>


<i>- Bi vit din t trụi chảy, đủ theo yêu cầu, thể thức của một lá th, lời văn trong</i>
<i>sáng, chân thật cho điểm tối đa.</i>


<i>- Còn lại, dựa vào bài viết của học sinh, giáo viên tự chiết điểm cho hợp lý./.</i>


<b>Ban giám hiệu</b>


Phòng GD&ĐT tân kỳ


<b>Tr</b>


<b> ờng th giai xuân</b> <b>Bài kiểm tra Định kỳ Lần 1 năm học 2010 - 2011</b>



<b>]</b>


<b> M«n: tiÕng viƯt </b>–<b> líp 5</b>


<b> Thêi gian lµm bài: 40 phút</b>


<i><b>(Bài 2 phần I, bài 1 và bài 2 phÇn II)</b></i>


Phần I:<i><b><sub>(10 điểm)</sub></b></i> <b>Kiểm tra đọc: </b>


<b>Bài 1: </b><i><b>(5 điểm) </b></i><b>Đọc thành tiếng: Học sinh đọc một đoạn văn trong sách Tiếng Việt 5 -T1, </b>
có độ dài khoảng 100 chữ<i>(theo yêu cầu của GV).</i>


<b>Bài 2: </b><i><b>(5 điểm)</b></i><b> Em h y đọc thầm đoạn văn sau: </b>ã


<b>Cây đề</b>



…Mùa xuân khi đề ra lộc, hình nh chúa xuân đã dát mỏng những tấm đồng điếu thành
từng chiếc lá màu đỏ au hơi ánh tím. Phải nắng lên chói chang, lá đề mới xanh óng nuột nà.
Cho đến khi đông sang, lá mới ngả màu nâu thẫm trớc khi rơi về gốc mẹ lạnh lùng. Những
chiếc lá đề cuối cùng cịn sót lại vẫn treo nghiêng nh để an ủi gốc cây vặn mình trong giá rét.
Cho đến khi ma xuân phủ tấm màn voan mỏng lên cây, lá đề ớt đẫm nớc mắt trời không ai
biết ...


<i><b>Dựa vào nội dung đoạn văn trên, h y khoanh vào chữ đặt tr</b></i>ã <i><b>ớc câu trả lời đúng nhất:</b></i>


<i>1. Đoạn văn trên miêu tả bộ phận nào ca cõy ?</i>


A. Gốc . B. Lá . C. Cành .



<i>2. Trong đoạn văn, tác giả miêu tả sự đổi thay của lá đề ở những mùa nào trong năm?</i>


A. Mùa xuân và mùa hạ.
B. Mùa xuân và mùa thu.
C. Mùa xn và mùa đơng.


<i>3. C¸c tõ l¸y cã trong đoạn văn là:</i>


A. ng iu, chúi chang, nut n, lnh lùng, an ủi.
B. chói chang, lạnh lùng.


C. chãi chang, nuét nà, lạnh lùng, an ủi.
<b>Họ và tên</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>4. Trái nghĩa với từ <b>lạnh lẽo </b> là từ:</i>


A. ấm áp. B. mát mẻ. C. lạnh lùng


<i>5. Em h y đặt câu với từ trái nghĩa vừa tìm đ</i>ã <i>ợc cõu trờn:</i>


...
Phần II:<b><sub> </sub></b>(<i><b>10 điểm)</b></i> <b>Kiểm tra viÕt:</b>


<b>Bài 1:</b><i><b> (5 điểm)</b> </i><b>Chính tả:</b> Giáo viên đọc cho học sinh viết 4 câu thơ đầu của bài thơ <i><b>“Bài ca</b></i>
<i><b>về trái đất”</b>(Trang 41-TV5-T1).</i>


<b>Bµi 2: </b><i><b>(5 điểm)</b></i><b>Tập làm văn:</b>


Trng Tiu hc Giai Xuõn mỏi trng thân yêu đã giúp em nâng cánh ớc mơ. Với tình cảm của
mình, em hãy viết một bài văn ngắn (<i>khoảng 13 dịng</i>) tả ngơi trờng của em.



<b>KÕt qu¶ chÊm: Phần I: B1:</b><i><b></b><b>/5 đ</b></i>
<b> B2:</b><i><b></b><b>/5 đ</b></i>


<b>Phần II: B1:</b><i><b></b><b>/5 đ</b></i>


<i><b> B2:</b><b></b><b>/5 đ</b></i> <b>Tổng điểm: .../10 đ</b>


<b>Giáo viên coi:</b> <b>Giáo viên chấm:</b>


Phòng GD&ĐT tân kỳ


<b>Tr</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Phần I: </b> <b>Kiểm tra đọc: </b><i><b>(10 điểm)</b></i>
<b>Bài 1: Đọc thành tiếng</b><i>: <b>(5 điểm)</b></i>


Giáo viên chọn một số đoạn trong các bài tập đọc đã học cho học sinh đọc<i>.</i>
<i>- HS đọc trơi chảy, lu lốt, diễn cảm và tốc độ khoảng 100 tiếng/ phút cho điểm tối đa.</i>
<i>- Cịn lại, GV tự chiết điểm cho hợp lý.</i>


<b>Bµi 2: Đọc hiểu: </b><i><b>(5 điểm)</b></i>


<i>- Khoanh ỳng mi cõu cho 1 điểm. </i>


<i>1. B;</i> <i>2. C;</i> <i>3. C;</i> <i>4. B;</i>


<i>- Đặt câu đúng cho 1 điểm. </i>
<b>Phần II: Kiểm tra viết: (10 điểm)</b>
<b>Bài 1: Chính tả </b><i><b>(Nghe – Viết):</b><b>(5 điểm)</b></i>



<b>- </b><i>Học sinh viết đủ chữ, đúng mẫu và kiểu chữ, trình bày sạch đẹp, đúng hình thức</i>
<i>bài thơ cho điểm ti a.</i>


<i>- Còn lại, dựa vào bài viết của học sinh, giáo viên tự chiết điểm cho hợp lý.</i>
<b>Bài 2: Tập làm văn: </b><i><b>(5 điểm</b><b>)</b></i>


<i>- Bi vit din t trụi chảy, đủ theo yêu cầu của một bài văn tả cảnh, lời văn</i>
<i>trong sáng, chân thật cho điểm tối đa.</i>


<i>- Còn lại, dựa vào bài viết của học sinh, giáo viên tự chiết điểm cho hợp lý./.</i>


<b>Ban giám hiệu</b>


<b> </b>


Phòng GD&ĐT tân kỳ


<b>Tr</b>


<b> ờng th giai xuân</b> <b>Bài kiểm tra Định kỳ Lần 1 năm học 2010 - 2011</b>


<b> </b> <b>Môn: Toán </b><b> lớp 4</b>


<b> Thêi gian lµm bµi: 40 phót</b>


<b>Bài 1: </b><i><b> (2 điểm) </b></i><b>Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng nhất:</b>


1. Ch÷ sè 3 trong số 305 804 <i>thuộc hàng nào ?</i>



A. Hàng nghìn B. Hàng chục nghìn C. Hàng trăm nghìn D. Hàng trăm


2. 3 t 10kg = <b></b>..kg<i>. S thớch hợp để điền vào chỗ chấm là:</i>


A. 31 kg B. 310 kg C. 3 010 kg D. 31 000 kg
3. Gi¸ trị của chữ số 1 trong số 40 105 <i>là:</i>


A. 100 B. 1 000 C. 10 D. 10 000


4. Trong hình chữ nhật ABCD<i>, cạnh AB vuông góc với những cạnh nào ?</i>
<b>Họ và tên</b>:.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A B


A. c¹nh CD C. c¹nh AD
B. c¹nh BC D. cạnh AC và BD


C D


5. Chu vi của một hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiỊu réng 4m<i> lµ:</i>


A. 10 m B. 20 m C. 24 m


<b>Bài 2: (</b><i><b>3 điểm</b></i><b>). </b><i><b>a. §äc sè:</b></i>


- Số 400 070 192 <i>đọc là: <b>………</b>...</i>


- Số 98 312 <i>c l: <b></b>.</i>


<i><b>b. Viết số:</b></i>



- Sáu trăm triệu không nghìn hai trăm ba mơi mốt <i>viết là: <b></b>.</i>


- Ba trăm mời b¶y triƯu bèn trăm mời sáu nghìn không trăm linh t <i>viÕt lµ</i>:


<i><b>………</b></i>
<i><b>c. ViÕt sè thÝch hợp vào chỗ chấm:</b></i>


4
1


giờ = ... phút ; 1 phút 16 giây = ... giây .


<b>Bài 3: (</b><i><b>1 điểm</b></i><b>) Đặt tính rồi tính:</b>


a) 186954 + 241436
...
...
...


b) 839084 - 246937
...
...
...


<b>Bài 4</b>: <b>(</b><i><b>1,75 điểm</b></i><b>)</b>. Tổng kết phong trào thi đua giành đợc nhiều điểm tốt tặng mẹ,
tặng cô nhân ngày Phụ nữ Việt Nam, Mai đợc 16 điểm mời, Hùng đợc 13 điểm mời và
Lan đợc 19 điểm mời. Hỏi đợt thi đua này trung bình mi bn ginh c bao nhiờu
im mi ?



<i>Bài giải</i>:


<b>Bi 5:</b> <i><b>(1,75 điểm).</b></i> Khối 4 trờng Tiểu học Giai Xuân có 156 học sinh. Trong đó, số
học sinh nam ít hơn số học sinh nữ là 10 bạn. Hỏi trong khối 4 có bao nhiêu học sinh
nam, bao nhiêu hc sinh n ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 6: </b><i><b>(0,5 điểm):</b></i> T×m x: 147 - (<i>x </i>+ 36) = 29


<i><b></b></i>
<i><b></b></i>
<i><b></b></i>
<i><b></b></i>


<b>Điểm bài kiểm tra: .../ 10 điểm.</b>


<b>Giáo viên coi: </b> <b>Giáo viên chấm:</b>


Phòng GD&ĐT tân kỳ


<b>Tr</b>


<b> ờng th giai xuân</b> <b>kiểm tra Định kỳ Lần 1 năm học 2010 - 2011hớng dẫn chấm</b>
<b>Môn: toán - lớp 4</b>


<b>Bài 1:</b> <i>2 điểm</i> - Đúng mỗi câu cho <i><b>0,4 điểm</b>.</i>


1. C ; 2. B ; 3. A ; 4. D ; 5. B


<b>Bài 2:</b> <i>3 điểm</i> - Đọc đúng hoặc viết đúng mỗi số cho <i><b>0,5 điểm</b></i>.



<b>Bài 3:</b> <i>1 điểm</i> - Đặt tính và tính đúng mỗi bài cho <i><b>0,5 điểm</b></i>. Nếu chỉ đặt tính
đúng mỗi bài cho <i><b>0,25 điểm.</b></i>


<b>Bµi 4:</b> <i>1,75 ®iĨm</i>: - NÕu gi¶i:


<i>Đợt thi đua này TB mỗi bạn giành đợc số điểm mời là: <b>-> </b><b>0,5 điểm</b></i>


<i>(16 + 13 + 19) : 3 = 16 (®iĨm mêi) <b>-> </b><b>1 điểm</b></i>


<i>Đáp sè: 16 ®iĨm mêi. <b>-> </b><b>0,25 điểm</b></i>


- Nếu giải:


<i>Tng s im mi ca ba bạn giành đợc là:</i> <i> <b>-> 0,25 điểm</b></i>


<i>16 + 13 + 19 = 48 (®iĨm mêi) </i> <i><b> </b><b>-> 0,5 ®iĨm</b></i>


<i>Đợt thi đua này TB mỗi bạn giành đợc số điểm mời là: -> 0,25 điểm</i>


<i>48 : 3 = 16</i> (<i>®iĨm mêi</i>) <i><b>-> 0,5 điểm</b></i>


<i>Đáp số: 16 ®iĨm mêi. </i> <i> <b>-> 0,25 ®iĨm</b></i>


<b>Bài 5: </b><i>1,75 điểm</i>. - Tóm tắt đúng: <i><b>0,25 điểm.</b></i>


- Bài giải đúng: <i><b>1,5 điểm.</b></i>


<i><b> </b>Sè häc sinh nam lµ: </i> <i> <b>-> 0,25 ®iÓm</b></i>


<i> (156 – 10) : 2 = 73 (b¹n) </i> <i> <b>-> 0,25 ®iĨm</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i> </i> <i> 73 + 10 = 83 (b¹n)</i> <i> <b>-> 0,25 điểm</b></i>


<i> Đáp số: HS nam: 73 bạn; HS nữ: 83 bạn. <b>-> 0,5 điểm</b></i>
<b>Bài 6:</b> <i>0,5 điểm.</i> 147 - (<i>x </i>+ 36) = 29


<i>x</i> + 36 = 147 - 29 <i><b>-> 0,2 ®iĨm</b></i>


<i>x </i> + 36 = 118 <i><b>-> 0,1 ®iĨm</b></i>


<i>x</i> = 118 - 36 <i><b>-> 0,1 ®iĨm</b></i>


<i>x</i> = 82 <i><b>-> 0,1 điểm</b></i>


<b> Ban giám hiệu</b>
Phòng GD&ĐT tân kỳ


<b>Tr</b>


<b> ờng th giai xuân</b> <b>Bài kiểm tra Định kỳ Lần 1 năm học 2010 - 2011</b>


<b> </b> <b>Môn: Toán </b><b> lớp 5</b>


<b> Thêi gian lµm bµi: 40 phót</b>


<b>Bài 1: </b><i><b>(2 điểm)</b></i><b> Khoanh vào chữ trớc kết quả đúng:</b>
<i>1. Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là:</i>


A. 5 B. 500 C.



10
5


D.
100


5


<i>2. Sè thập phân 6,58 bằng số thập phân nào dới đây?</i>


A. 6,580 B. 6,508 C. 6,058 D. 6,0 058


<i>3. Sè bÐ nhÊt trong c¸c sè: 3,45; 3,454; 3,455; 3,444 là:</i>


A. 3,45 B. 3,454 C. 3,455 D. 3,444


<i>4. Phân số thập phân</i>


10
734


<i>chuyển thành hỗn số là:</i>


A.7
10
34
B.73
10
4
C.7


10
43


D. 74
10


3


<i>5. Chữ số 7 trong số 41,073 thuộc hàng nào ?</i>


A. Hàng đơn vị ; B. Hàng phần mời ;
C. Hàng phần trăm ; D. Hng phn nghỡn .


<b>Bài 2: </b><i><b>(2 điểm).</b></i>


<i><b>a) Viết các số thập phân sau:</b></i>


<b>a.</b> Năm mơi tám phẩy tám mơi lăm, <i>viết là</i>:<b></b>....<b></b>...


<b>b.</b> Hai mi hai n v, hai phần mời, hai phần trăm, hai phần nghìn,


<i> viết là</i>:<b></b>...


<i><b>b) Đọc các số sau:</b></i>


<b>a.</b> 12


3
1



<i>đọc là</i> ...


<b>b.</b> 0,13 <i>đọc là </i>...


<b>Bµi 3: (</b><i><b>2 điểm</b></i><b>) Điền dấu ( </b><i><b>>; <; = </b></i><b>) hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:</b>
<b>a.</b> 5,67 ... 8,57 ;


<b>b.</b> 67,8 ... 67,8 000 ;


<b>c.</b> 5 m<b>2 </b><sub>9</sub><sub>dm</sub><b>2</b> <sub>= ... dm</sub><b>2</b><sub>;</sub>


<b>d. </b>59 km<b>2<sub> </sub></b><sub>= ... m</sub><b>2</b><sub>.</sub>


<b>Bài 4:</b> <b>(</b><i><b>1,75 điểm</b></i><b>).</b>


<b>Họ và tên</b>:.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Nam mua 3 cái bút hết 9000 đồng. Hỏi với giá tiền 1 cái bút không thay đổi thì
muốn mua 5 cái bút nh thế Nam phải trả bao nhiờu tin ?


<i>Bài giải</i>:


<b>Bài 5: (</b><i><b>1,75 điểm</b></i><b>).</b>


Mt ụ tụ cứ đi 100 km thì tiêu thụ hết 12 lít xăng. Nếu cần đi qng đờng dài 600 km
thì ơ tơ sẽ phải tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng ?


<i>Bài giải</i>:


<b>Bài 6: (</b><i><b>0,5 điểm</b></i><b>). </b>Tìm <i>x</i>:



4
5


+ <i>x</i> :


2
1


=


4
7


...


...


...


...


<b>Điểm bài kiểm tra: .../ 10 điểm.</b>


<b>Giáo viên coi: </b> <b>Giáo viên chấm:</b>



Phòng GD&ĐT tân kỳ


<b>Tr</b>


<b> ờng th giai xuân</b> <b>kiểm tra Định kỳ Lần 1 năm học 2010 - 2011hớng dẫn chấm</b>
<b>Môn: toán - lớp 5</b>


<b>Bài 1: </b><i>2 điểm</i> - Đúng mỗi câu cho <i><b>0,4 điểm</b>.</i>


1. C 2. A 3. D 4. B 5. C
<b>Bài 2: </b><i>2 điểm<b> </b>- </i> Viết đúng hoặc đọc đúng mỗi số cho <i><b>0,5 điểm.</b></i>


<b>Bài 3:</b> <i>2 điểm</i> <i> - Điền đúng mỗi dấu hoặc mỗi số cho <b>0,5 điểm</b></i>


<b>Bµi 4</b>: <i>1,75 điểm</i>


<i><b> </b></i>Bài giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>9 000 : 3 = 3 000 (đồng) </i> <i><b> </b></i> <i><b> </b><b>-> 0,5 điểm</b></i>


<i>Muèn mua 5 c¸I bút nh thế Nam phảI trả số tiền là: : -> 0,25 ®iĨm</i>


<i>3 000 x 5 = 15 000</i> (<i>đồng</i>) <i><b>-> 0,5 điểm</b></i>


<i> Đáp số: 15 000 đồng. </i> <i> <b>-> 0,25 im</b></i>


<b>Bài 5: </b><i>1,75 điểm.</i>


<i><b> </b></i>Bài giải:



<i> 600 km so với 100 km thì gấp số lần là:</i> <i> <b>-> 0,25 ®iĨm</b></i>


<i> 600 : 100 = 6 (lÇn) </i> <i><b> </b></i> <i><b> </b><b>-> 0,5 điểm</b></i>


<i>Nếu cần đi qu ng đ</i>Ã <i>ờng dài 600 km thì ô tô sẽ phải tiêu thụ hết số xăng là:</i> <i>: -> 0,25 điểm</i>


<i> 12 x 6 = 72</i> (<i>lÝt</i>) <i><b>-> 0,5 điểm</b></i>


<i>Đáp số: 72 lít xăng. </i> <i><b>-> 0,25 điểm</b></i>


<b>Bài 6: </b><i><b>0,5 điểm</b></i><b>. </b>
4
5


+ <i>x</i> :


2
1


=


4
7
<i>x </i> :


2
1


=



4
7


-


4
5


<i><b>-> 0,2 ®iĨm</b></i>
<i>x</i> :


2
1


=


4
2


<i><b>-> 0,1 ®iĨm</b></i>
<i>x = </i>


4
2


x
2
1


<i><b>-> 0,1 ®iĨm</b></i>


<i>x = </i>


4
1


<i><b>-> 0,1 ®iÓm</b></i>


</div>

<!--links-->

×