Tải bản đầy đủ (.doc) (292 trang)

Giao an Toan 6hai cot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 292 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng GD và đào tạo huyện hiệp ho
Trng THCS danh thng


--


--Giáo án



<b>Số học 6</b>



<i><b>Giáo viên </b></i><b>:</b> Hà Thị Huệ


<i><b>Tổ </b></i><b>:</b> Tự nhiên


<i><b>Trờng </b></i><b>:</b> THCS Danh Thắng


<i><b>Năm học</b></i> <b>:</b> 2009 - 2010


<i>Hiệp Hoà, tháng 8 năm 2009</i>
Ngày soạn: 13/ 8/ 2009


<b>Chơng I: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên</b>
<b>Tiết 1:Tập hợp. Phần tử của tập hợp</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Hc sinh nhn biết dợc một đối tợng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp
cho trớc.


- Học sinh biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng kí
hiệu

; .


- Rèn luyện cho học sinh t duy kinh hoạt khi dùng những cách khỏc nhau vit


mt tp hp.


* <b>Trọng tâm</b>: Cách viết và kí hiệu của tập hợp.
<b>II. Chuẩn bị </b>


GV: SGK, SGV, bảng phụ vẽ sơ đồ Ven.
HS: SGK, vở ghi, dụng cụ học tập.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


2.<i><b>Bµi míi</b></i>.


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


- GV cho học sinh quan sát hình 1 SGK
rồi giíi thiƯu:


+ Tập hợp các đồ vật (sách, bút) để trên
bàn


- GV lÊy thªm mét sè vÝ dơ thùc tÕ ë
ngay trong líp trêng.


<i><b>1/ C¸c vÝ dơ</b></i>


HS quan sát hình 1 vµ nghe GV giíi
thiƯu



HS tự lấy các ví dụ khác về tập hợp.
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


- GV: Ngời ta thờng dùng các chữ cái in
hoa để dặt tên tập hợp.


VÝ dô: <i>A</i>0;1;2;3 hay <i>A</i> 1;2;0;3


Các số 0; 1; 2; 3 là các phần tử của tập
hợp A.


-GV: Giới thiệu cách viết tập hợp:


+ Cỏc phần tử của tập hợp đợc đặt trong
dấu ngoặc nhọn, cách nhau bởi dấu
chấm phẩy hoặc dấu phẩy.


+ Mỗi phần tử đợc liệt kê một lần và thứ
tự liệt kê tùy ý.


- GV: H·y viÕt tËp hỵp C c¸c sè nhá
h¬n 5. Cho biÕt các phần tử của tập
hợp?


- GV nhận xét và sửa sai nếu có.


- GV: 2 có phải là phần tử của tập hợp A
không?



- GV gii thiu kớ hiu : 2<i>A</i> đọc là 2
thuộc A hoặc 2 là phần tử ca A.


- GV: 5 có phải là phần tử của tập hợp A
không?


Kớ hiu: 5<i>A</i> c l 5 khụng thuc A


hoặc 5 không phải là phần tử của A.
- GV cho häc sinh lµm ? 1


- GV nhËn xÐt.


-GV chốt lại cách đặt tên, các kí hiệu,
cách viết tập hợp.


Cho học sinh đọc chú ý - SGK


-GV giới thiệu cách viết tập hợp A bằng
cách chỉ ra tính chất đặc trng cho các
phần tử của tập hợp đó:


<i>A</i><i>x</i><i>N</i>/<i>x</i>4


<i><b>2/ C¸ch viÕt. C¸c kÝ hiƯu.</b></i>


HS nghe GV giới thiệu và ghi vở.


1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.



0;1;2;3;4


<i>C</i> hoặc <i>C</i> 2;3;0;4;1 ...


0; 1; 2; 3; 4 là các phần tử của tập hợp C
HS: 2 có là phần tử của tập hợp A


HS: 5 không phải là phần tử của tập hợp
A


1HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.


0;1;2;3;4;5;6


<i>D</i> hoặc


2;0;4;1;5;6;3


<i>D</i> ...


<i>D</i>


2 ; 10<i>D</i>.


HS: đọc chú ý SGK.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trong đó N là tập hợp số tự nhiên.


-GV: Nh vậy qua các VD các em vừa
làm, để viết một tập hợp, thờng có mấy
cách?


-GV: yêu cầu học sinh đọc phần đóng
khung trong SGK.


-GV:giíi thiƯu c¸ch minh hoạ tập hợp.
.1 .2 A


.0 B
.3


.a .b
.c
-GV:Cho HS lµm ?1


-GV: Gọi 1HS lên bảng viết sau đó gọi
từng HS điền vào ơ vng.


-GV: Gäi HS nhËn xét.


-GV yêu cầu học sinh làm ? 2
GV nhận xÐt nhanh.


HS: Tr¶ lêi


HS: đọc phần đóng khung trong SGK



HS: làm ?1


KQ: D =

<i>x N x</i> / 7

hoặc
D =

0;1; 2;3; 4;5;6



2 D; 10 D


HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.


<i>N</i> <i>H</i> <i>AT</i> <i>R</i> <i>G</i>
<i>M</i>  , , , , ,


3. <i><b>Cñng cè, luyện tập</b></i>:


? Để viết tập hợp gồm mấy cách?


Làm bài tËp: 1; 2 (SGK)
4. <i><b>HDVN</b></i>


+ Học kĩ phần chú ý trong SGK và phần đóng khung.
+ Làm các bài tập 3 đến 5 SGK.; 1 đến 8 SBT/ 3,4
Ngày soạn: 14/ 8/ 2009


<b>Tiết 2: Tập hợp các số tự nhiên</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh biết đợc tập hợp các số tự nhiên, nắm đợc các quy ớc về thứ tự trong tập
hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm đợc điểm biểu diễn
số nhỏ hơn nằm ở bên trái của điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số.



- Học sinh phân biệt đợc các tập N và N*<sub>, biết sử dụng các kí hiệu </sub><sub></sub><sub>;</sub><sub></sub><sub>, biết viết</sub>
số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trớc của một số tự nhiên.


- RÌn lun cho häc sinh tÝnh chÝnh x¸c khi sư dơng kÝ hiƯu.
* <b>Trọng tâm</b>: Tập hợp N, N*<sub>; thứ tự trong N.</sub>


<b>II. Chuẩn bị </b>


GV: Thớc kẻ, bảng phụ ghi ?.
HS: SGK, vở ghi, thớc kẻ.
<b>III.Tiến trình dạy học</b>


1. Kiểm tra bài cũ.


<i>HS 1</i>: Nêu cách viết tập hợp, cho ví dụ?


Lµm bµi tËp 1-SGK/6.


<b>KQ</b>: Bµi 1: <i>A</i> 9;10;11;12;13


<i>A</i><i>x</i><i>N</i>/8<i>x</i>14


12

A; 16  A.


<i>HS2</i>: Nªu chó ý trong SGK về cách viết tập hợp? Làm bài tập 7- SBT/ 3


<b>KQ</b>:Bµi 7: a) Cam

A vµ Cam

B.
b) Táo

A và Táo  B.



2.<i><b>Bµi míi</b></i>.


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> Hoạt động 1:</b></i>


-GV: H·y lÊy vÝ dô về các số tự
nhiên?


<i><b>1/ Tập hợp N và tập hợp N</b><b>*</b><b><sub> . </sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-GV giíi thiƯu tËp hỵp N:


0;1;2;3...


<i>N</i>


H·y cho biết các phần tử của tập hợp
N


-GV cỏc số tự nhiên đợc biểu diễn
trên tia số (hình 6)


-GV giíi thiƯu c¸ch vÏ tia sè
-GV giíi thiƯu:


+ Mỗi số tự nhiên đợc biểu diễn bởi
một điểm trên tia s.


+ Điểm biểu diễn số 1 trên tia số gọi


là điểm 1...


+ Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên
tia số gọi là điểm a.


-GVgii thiu tp hp cỏc số tự nhiên
khác 0 đợc kí hiệu là N*


1;2;3;4;...


*




<i>N</i> hc




* <sub>/</sub> <sub>0</sub>


<i>N</i>  <i>x N x</i> 


GV: §a ra bài tập ghi trên bảng phụ:
Điền vào ô vuông các kÝ hiÖu

; 


5 N 5 N*<sub> </sub>
0 N 0 N*<sub> </sub>


HS: Các phần tử của tập hợp N là 0; 1;
2; 3; 4; ....



HS quan sát hình 6- SGK/ 7
HS nghe và vẽ vào vở.


HS chú ý lắng nghe.


HS: Ghi vào vở


Một HS lên bảng điền vào ô vuông,
các HS khác làm vào vở.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


-GV: Yªu cÇu häc sinh quan s¸t tia
sè:


+ So s¸nh 3 và 5.


+ Nhận xét vị trí của điểm 3 và 5 trên
tia số


-GV: Đa ra một vài ví dụ khác.


-GV: Tơng tự : Với a,b

N, a < b
hoặc b>a trên tia số thì điểm a nằm
bên trái điểm b.


-GV: a b nghĩa là a < b hc a = b.
b  a nghÜa lµ b > a hoặc b = a.



-GV:Cho HS làm bài tập 7(c)-SGK/ 8.
-GV: Nhận xét.


-GV: Giới thiệu tính chất bắc cầu
a < b ; b < c th× a < c


GV: LÊy vÝ dơ cơ thể


-GV: Yêu cầu HS lấy ví dụ.


-GV: Giới thiệu số liỊn sau, sè liỊn
tr-íc.


-GV: T×m sè liỊn sau cđa sè 3?
Số 3 có mấy số liền sau?
-GV:Yêu cầu học sinh tù lÊy vÝ dơ.
-GV: Sè liỊn tríc cđa sè 4 lµ sè nµo?
-GV Giíi thiƯu: 3 vµ 4 là hai số tự
nhiên liªn tiÕp.


-GV: Hai số tự nhiên liên tiếp hơn
kém nhau mấy đơn vị?


-GV:Cho HS lµm ? SGK.


-GV: Trong tËp hợp số tự nhiên số nào
nhỏ nhất? Lớn nhất?


<i><b>2/ Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên</b></i>.
HS quan sát tia số và trả lời câu hỏi:


+ 3 < 5


+ Điểm 3 ở bên trái điểm 5.
HS nghe GV giới thiệu.


1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.


13;14;15


<i>C</i>


HS lấy vÝ dô: 2 < 5; 5 < 6 suy ra 2 < 6.
HS nghe.


HS: Sè liỊn sau cđa sè 3 lµ sè 4.
Sè 3 cã 1 sè liỊn sau.


HS: tù lÊy vÝ dơ.


HS: Sè liỊn tríc cđa sè 4 lµ sè 3.


HS: Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém
nhau 1 đơn vị.


1 HS lên bảng làm.


? 28 ; 29; 30
99; 100; 101



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-GV nhÊn m¹nh: Tập hợp số tự nhiên


có vô số phần tử. liền sau lớn hơn nó.HS nghe.


<i><b>3.Luyện tập</b></i>


Làm bài tập 6; 8 (SGK)


<i><b>4. HDVN</b></i>


+ Học thuộc bài và làm bài tập 6 đến 10(SGK); 10 đến 15 (SBT)
Ngày soạn: 16/ 8/ 2009


<b>TiÕt 3: ghi sè tù nhiªn</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- Học sinh hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân.
Hiểu rõ trong hệ thập phân, giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí.
- Học sinh biết đọc và viết các số La Mã không quá 30.


- Thấy đợc u điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán.
* <b>Trọng tâm</b>: Số và chữ số. Hệ thập phân.


<b>II.ChuÈn bÞ </b>


GV: Bảng phụ ghi BT 11b; tranh ghi số La mã từ 1 đến 30.
HS: SGK, vở ghi, bng nhúm, bỳt d.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>



1.<i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>.


<b>HS1</b>: - Viết tập hợp N và N* ?
- Lµm bài tập 11- SBT/ 5.


<b>HS2</b>: - Viết tập hợp A các số tự nhiên x mà x N*?


- ViÕt tập hợp B các số tự nhiên không lớn hơn 6 bằng hai cách.
2<b>. </b><i><b>Bài mới</b></i>.


<i><b>Hot ng ca giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


-GV: + H·y lÊy mét vài ví dụ về số tự
nhiên?


-GV: Ngi ta dựng mấy chữ số để ghi
các số tự nhiên?


-GV: Mét số tự nhiên có thể có mấy chữ
số?HÃy lấy vÝ dơ.


-GV: H·y lÊy vÝ dơ vỊ mét sè tù nhiên
có 5 chữ số?


-GV: Nêu chú ý phần a SGK.
VÝ dơ: 23 567 890



-GV: Nªu chó ý b SGK


GV ®a ra vÝ dô: Cho sè 5 439. H·y cho
biết?


+ Các chữ số của 5439?
+ Chữ số hàng chục?
+ Chữ số hàng trăm?
GV giới thiệu số trăm, số chục:


+ Số trăm: 54
+ Số chục: 543


<i><b>1/ Số và chữ sè.</b></i>


HS: Tự lấy ví dụ và trả lời câu hỏi.
HS: Dựng 10 ch s 0;1;2;3 ghi
cỏc s t nhiờn.


HS: Mỗi số tự nhiên có thể có 1; 2;
3... chữ sè.


VÝ dơ: Sè 5 cã 1 ch÷ sè
Sè 12 cã hai ch÷ sè
Sè 325 cã ba ch÷ sè
...


HS: Ví dụ: 12 540
HS đọc chú ý.



HS nghe và đọc SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b> Hoạt động 2: </b></i>


GV: C¸ch ghi sè nh ë trên là cách ghi số
trong hệ thập phân.


-Trong hệ thập phân cứ mời đơn vị ở
một hàng thì làm thành một đơn vị ở
hàng liền trớc nó. Do đó, mỗi chữ số
trong một số ở những vị trí khác nhau thì
có những giá trị khác nhau.


VÝ dô: 222= 200 + 20 + 2
=2 . 100 + 2 . 10 + 2


Tơng tự : HÃy biểu diễn các số 345; ab;
abc; abcd theo giá trị chữ số cđa nã?


GV: Kí hiệu <i>ab</i> chỉ số tự nhiên có hai
chữ số, chữ số hàng chục là a, chữ số
hàng đơn vị là b.


Kí hiệu <i>abc</i> chỉ số tự nhiên có ba
chữ số, chữ số hàng trăm là a, chữ số
hàng chục là b, chữ số hàng đơn vị là c.
-GV cho HS làm ? SGK/9.


-GV: Ngoài cách ghi số trên còn có cách
ghi số khác chẳng hạn cách ghi số La


MÃ.


<i><b>2/ Hệ thập phân.</b></i>


HS chú ý lắng nghe vµ ghi VD vµo
vë.


HS: 345 = 300 + 40 + 5


= 3 . 100 + 4 . 10 + 5
<i>ab</i> = a . 10 + b


<i>abc</i> = a . 100 + b .10 + c


<i>abcd</i> = a . 1000 + b . 100 + c .
10 + d


HS nghe GV giới thiệu.


1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
vở.


- Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số
là: 999


- Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số
khác nhau là: 987


<i><b> Hot ng 4:</b></i>



-GV yêu cầu học sinh quan sát hình
7-SGK


-GV: Trờn mt ng h cú ghi các số La
Mã từ 1 đến 12. Các số La Mã này đợc
ghi bởi ba chữ số: I, V, X tơng ứng với
1; 5; 10 trong hệ thập phân.


- GV giới thiệu cách viết số La Mã:
+ Chữ số I viết bên trái cạnh chữ số V, X
làm giảm giá trị của mỗi chữ số này một
đơn vị. Ví dụ: IV (4)


+ Chữ số I viết bên phải cạnh chữ số V,
X là tăng giá trị của mỗi chữ số này một
đơn vị. Ví dụ: VI (6).


-GV yêu cầu HS viết các số 9, 11.
-GV: Mỗi chữ số I, X có thể viết liền
nhau nhng không quá ba lần.


-GV: Yờu cu HS lờn bng viết các số
La Mã từ 1 đến 10.


-GV: Đa bảng phụ có viết các số La Mã
và yêu cu HS c.


<i><b>3/ Chú ý.</b></i>


HS quan sát hình 7- SGK



HS nghe GV giới thiệu và ghi vở.


HS lên bảng viết: IX (9); XI (11)


1 HS lên bảng viết, cả lớp viÕt vµo
vë.


I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X
HS đứng tại chỗ đọc số La Mã.


<i><b> Hoạt động 4:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

trong SGK.


-GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập
11-SGK/10


-GV nhËn xÐt vµ sưa sai nÕu cã.


Bµi 11: a) 1357


b)- Sè 1425 :
+Số trăm là 14


+Chữ số hàng trăm là 4
+Số chục là 142


+Chữ số hàng chục là 135
- Số 2307



+ Số trăm là 230


+ chữ số hàng trăm là 3
+ Số chục là 230


+ Chữ số hàng chục là 0


<b>3.</b><i><b> HDVN</b></i>


+ Học thuộc bµi.


+ Đọc phần có thể em cha biết.
+ Làm bài tập 12 đến 15-SGK/ 10
+ Làm bào tập 16 đến 20- SBT/ 5, 6.


Ngày soạn: 20/ 8/ 2009


<b>Tiết 4:số phần tử của một tập hợp.</b>
<b>Tập hợp con</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Hc sinh hiểu đợc một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có thể có
vơ số phần tử, cũng có thể khơng có phần tử nào. Hiểu đợc khái niệm tập hợp con
và khái niệm hai tập hợp bằng nhau.


- Học sinh biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là tập
hợp con hoặc không là tập hợp con của một tập hợp cho trớc, biết viết một vài tập
hợp con của một tập hợp cho trớc, biết sử dụng đúng các kí hiệu  và .



- RÌn lun cho häc sinh tÝnh chÝnh x¸c khi sư dơng c¸c kí hiệu và .
* <b>Trọng tâm</b>: Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con.


<b>II. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<i>1</i>. Kiểm tra bài cũ.
<b>HS1</b>: + Bµi tËp 19-SBT


+ Viết giá trị của số <i><sub>abcd</sub></i> trong hệ thập phân dới dạng tổng giá trị các chữ số.


<b>HS2</b>: + Bài tập 21-SBT


+ Hãy cho biết mỗi tập hợp viêt đợc có bao nhiêu phần tử?


<b>2. </b><i><b>Bµi míi</b></i>.


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> Hot ng 1:</b></i>


GV: đa các ví dụ:
Cho các tập hợp:


A =

5
B =

<i>x y</i>;



C =

1;2;3; 4;...;100




N =

0;1;2;3; 4;...



N*<sub> = </sub>

<sub></sub>

<sub>1;2;3; 4;...</sub>

<sub></sub>



HÃy cho biết mỗi tập hợp trên có bao
nhiêu phần tử?


GV: Cho HS làm ?1


GV: Cho HS làm ? 2 : Tìm số tự nhiên x
mà x + 5 = 2


GV: NÕu gäi tËp hỵp A là tập hợp các số
tự nhiên x mà x + 5 = 2 thì tập hợp A có
phần tử nào kh«ng?


GV: Khi đó ta gọi A là tập hợp rỗng.
Kí hiệu: A = 


GV:VËy mét tËp hỵp cã thĨ cã bao nhiêu
phần tử?


GV: yờu cu HS đọc phần chú ý trong
SGK


GV: Cho HS làm BT 17 để củng cố


<i><b>1. Sè phÇn tư cđa mét tËp hỵp.</b></i>


HS đứng tại chỗ trả lời:


+ Tập hợp A có một phần tử.
+ Tập hợp B có hai phần tử.
+ Tập hợp C có 100 phần tử.
+ Tập hợp N có vơ số phần tử.
+ Tập hợp N*<sub> có vơ số phần tử.</sub>


HS đứng tại chỗ trả lời:
+ Tập hợp D có một phần tử.
+ Tập hợp E có hai phần tử.
H =

0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9;10



+ TËp hỵp H cã 11 phần tử.


HS: Không có số tự nhiên x nào mà
x + 5 = 2


HS: Tập hợp A không có phần tử
nào.


HS: Mt tập hợp có thể có một phần
tử, có nhiều phần tử, có vơ số phần
tử, có thể khơng có phâng tử nào.
HS đọc chú ý trong SGK


HS: Lµm BT 17


KQ:a) A=

0;1; 2;...; 20

cã 21 phÇn tư
b) B =  ; B không có phần tử nào.


<i><b> Hoạt động 2:</b></i>



GV: Cho h×nh vÏ: <i><b>2. TËp hỵp con.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

E


F
c


x
y


d


H·y viết các tập hợp E và F?


GV: Nêu nhận xét về các phần tử của tập
hợp E và F?


GV: Mọi phần tử của tập hợp E đều
thuộc tập hợp F ta nói tập hợp E là tập
con của tập hợp F.


GV: VËy khi nµo tập hợp A là tập hợp
concủa tập hợp B?


GV yêu cầu HS đọc định nghĩa trong
SGK


GV: Giới thiệu kí hiệu A là tập hợp con
của B:



KÝ hiƯu: A  B hc B  A.
Đọc là: + A là tập hợp con cđa B
hc + A chøa trong B


hc + B chứa A.
GV yêu cầu HS làm ?3


GV: Ta thÊy A  B; B  A. Ta nãi rằng
A và B là hai tập hợp bằng nhau.


KÝ hiÖu A = B.


GV yêu cầu HS đọc phần chú ý trong
SGK.


E =

<i>x y</i>;



F =

<i>x y c d</i>; ; ;



HS: Mọi phần tử của tập hợp E đều
thuộc tập hợp F.


HS: Tập hợp A là tập hợp con của tập
hợp B nếu mọi phần tử của tập hợp
A đều thuộc tập hợp B.


HS đọc định nghĩa.


HS nghe GV giíi thiƯu vµ nhắc lại.



1HS lên bảng làm, cả lớp làm vµo
vë.


M  A; M  B; A  B; B  A.


-HS đọc phần chú ý trong SGK.


<i><b> Hoạt động 3:</b></i>


GV: Nªu nhËn xét số phần tử của một tập
hợp?


Khi nào tập hợp A là tập hỵp con
cđa tËp hỵp B?


Khi nào tập hợp A bằng tập hợp B?
-GV yêu cầu HS làm bài tập 16, 20-SGK


<i><b>Luyện tập- củng cố.</b></i>


-HS trả lời câu hỏi.


-2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
vở:


HS1: bài tập 16


a) Tập hợp A các số tự nhiên x mà x
- 8 = 12 có một phần tử.



b) Tập hợp B các số tự nhiên x mà
x + 7 = 7 có một phần tử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

d) Tập hợp các số tự nhiên x mà x.
0 = 3 không có phần tử nµo.


HS2: bµi tËp 20
A =

15; 24



a) 15  A; b)

 

15  A ; c)

15; 24


 A.


<i><b>5. HDVN</b></i>


+ Hoc thuộc bài đã học.


+ Làm bài tập 18, 19-SGK/ 13
+ Làm bài tập 29 đến 33-SBT/ 7.


Ngày soạn: 21/ 8/ 2009


<b>Tiết 5: luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh biết tìm số phần tử của một tập hợp ( lu ý với các phần tử của tập hợp
đ-ợc viết dới dạng dÃy số có quy luật).


- Rèn kĩ năng viết tập hợp, tập hợp con của một tập hợp cho trớc, sử dụng đúng,


chính xác các kí hiệu   ; ; .


- Vận dụng kiến thức đã học vào một số bài toán thực tế.


*<b>Träng tâm</b>: Dạng toán tìm số phần tử của tập hợp cho trớc, viết tập hợp và viết 1
số tập hợp con của tập hợp cho trớc.


<b>II. Chuẩn bị</b>


GV: SGK, SGV, bảng phụ ghi BT, phấn màu.
HS: SGK, vở ghi, làm bài tập ở nhà.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<i>1.<b> Kiểm tra bài cũ</b></i>


<b>HS1</b>: Mỗi tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử? Tập hợp rỗng là tập hợp nh thÕ
nµo?


Lµm bµi tËp 29-SBT/ 7.


<b>HS2</b>: Khi nào tập hợp A đợc gọi là tập hợp con của tập hợp B?
Làm bài tập 32 SBT/ 7.


3. <i><b>Bµi míi</b></i>.


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> Hoạt động 1:</b></i>


<b>D¹ng 1</b>: <i><b>Tìm số phần tử của một tập</b></i>


<i><b>hợp cho trớc</b></i>.


<b>Bài tập 21- SGK/ 14</b>:


GV gợi ý: A là tập hợp các s t nhiờn
t 8 n 20.


GV hớng dẫn cách tìm số phần tử của
tập hợp A nh SGK


Công thức tổng quát SGK.


<i><b>Luyện tập.</b></i>


HS nghe và làm bài tập vào vở:
A =

8;9;10;...; 20



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

GV gọi HS lên bảng : Tính số phần tử
của tập hợp sau: B =

10;11;12;....;99

.
GV nhËn xÐt:


GV: TÝnh sè phÇn tư cđa tËp hỵp
C =10;12;14;....;98


+ Em có nhận xét gì về các phần tử của
tập hợp C?


GV: Để tính số phần tử của tập hợp C
ta lµm nh sau: (98 – 10 ) : 2 + 1 = 45.



<b>Bµi tËp 23 SGK/ 14</b>


+ D·y ngoµi làm câu a
+ DÃy trong làm câu b


Gi i din nhóm lên trình bày.


GV: + Nêu cơng thức tơng qt tính số
phần tử của tập hợp các số chẵn từ số
chẵn a đến số chẵn b (a< b)?


+ Các số lẻ từ các số l m n n
(m<n)?


<b>Dạng 2</b><i><b>: Viết tập hợp, viết một số tập</b></i>
<i><b>hợp con của tập hợp cho trớc</b></i>.


<b>Bài 22 SGK/ 14:</b> Gọi 2 HS lên bảng,cả
lớp làm vào vở.


<b>Bài 24 SGK/ 14</b>: 1 HS lên bảng làm, cả
lớp làm vào vở.


<b>Bài 25 SGK/ 14</b>(Đề bài ghi trên bảng
phụ)


Hai HS lên bảng mỗi HS làm một câu.
GV nhận xét.


-Cụng thc tng quát: Tập hợp các số


tự nhiên từ a đến b có b - a + 1 phần
tử.


HS: B =

10;11;12;....;99

cã 99-10+ 1
= 90 phÇn tư.


HS: Các phần tử của tập hợp C đều là
các số chẵn liên tiếp từ 10 đến 98.


-Bµi tËp 23 SGK:


TËp hợp D=21;23;25;....;99 có
(99-21) : 2+1 = 40 phần tử


Tập hỵp E = 32;34;36;....;96 cã
(96-32):2+1= 33 phÇn tư.


HS: + Tập hợp các số tự nhiên chẵn từ
số chẵn a đến số chẵn b có : (b-a):2+1
phần tử.


+ Tập hợp các số tự nhiên lẻ từ
số lẻ m đến số lẻ n có: (n-m):2+1
phần tử.


Bµi 22 SGK/ 14:
a) C = 0;2;4;6;8


b) D = 11;13;15;17;19



c) A = 18;20;22


d) B = 25;27;29;31


-HS nhËn xÐt.
Bµi 24 SGK/ 14:
A = 0;1;2;....;9


B = 0;2;4;6;....


N* <sub> = </sub><sub></sub><sub>1</sub><sub>;</sub><sub>2</sub><sub>;</sub><sub>3</sub><sub>;....</sub><sub></sub>


A

N ; B

N ; N*

<sub></sub>

<sub> N</sub>


-2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
HS1:A=


<i>Indo</i>,<i>Mianma</i>,<i>Thailan</i>,<i>Vietnam</i>


B =


<i>Singgapo</i>,<i>Brunay</i>,<i>Campuchia</i>
<i><b>3.HDVN.</b></i>


+ Xem lại các dạng bài tập đã chữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ngµy soạn: 25/ 8/ 2009


<b>Tiết 6: phép cộng và phép nhân</b>



<b>I.Mục tiªu</b>


- Học sinh nắm vững các kiến thức giao hốn, kết hợp ủa phép cộng, phép nhân số
tự nhiên; tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, biết phát biểu và
viết dạng tổng quát của các tính chất đó.


- Häc sinh biÕt vËn dơng c¸c tÝnh chÊt trên vào các bài toán tính nhẩm, tính nhanh.
- Học sinh biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải
toán.


* <b>Trọng tâm</b>: Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên


<b>II. ChuÈn bÞ </b>


GV: SGK, SGV, bảng phụ ghi t/c của phép cộng và phép nhân, và ?1;?2.
HS: SGK, vở ghi, c bi trc nh.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>


1.Kiểm tra bµi cị


2.<i><b>Bµi míi</b></i>.


<i>*<b>Vào bài</b></i>: ở<sub> Tiểu học các em đã học phép cộng và phép nhân các số t nhiờn.</sub>


Tổng của hai số tự nhiên bất kì cho ta mét sè tù nhiªn duy nhÊt.
TÝch cđa hai sè tự nhiên bất kì cũng cho ta một số tự nhiên duy nhất


Phép cộng và phép nhân có một số tính chất cơ bản là cơ sở giúp ta tính nhẩm, tính
nhanh. Đó là nội dung bài học hôm nay.



<i><b>Hot động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


GV: yêu cầu học sinh đọc phần 1 trong
SGK/15.


GV giíi thiƯu phÇn phÐp tÝnh cộng và
nhân nh SGK.


GVlu ý: Trong mt tích mà các thừa số
đều bằng chữ hoặc chỉ có một thừa số
bằng số ta có thể khơng cần viết dấu
nhân giữa các thừa số. Ví dụ: a.b= ab;
4.x.y= 4xy.


GV đa bảng phụ ?1 .
Gọi HS đứng tại chỗ trả lời.


GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời ?2 .
(GV dựa vào bảng của bào tập 1 để lấy
ví dụ cho HS).


GV : áp dụng tính chất b để làm bài tập
sau: Tìm x biết: ( x- 34) . 15 = 0


<i><b>1. Tổng và tích hai số tự nhiên.</b></i>


HS c phn 1 SGK.
HS nghe và ghi bài.


+ Phép cộng:


a + b = c
(sè h¹ng) + (sè h¹ng) =( tỉng)
+ PhÐp nh©n:


a . b = c
(thõa sè) . ( thừa số) = (tích)


?1 HS điền vào ô trống trong b¶ng.


a 12 21 1 <b>0</b>


b 5 0 48 15


a + b <b>17</b> <b>21</b> <b>49</b> <b>15</b>


a . b <b>60</b> <b>0</b> <b>48</b> 0


?2 a) TÝch cđa mét sè víi sè 0 th×
b»ng 0


b) NÕu tÝch cña hai thõa sè mµ
b»ng 0 th× cã Ýt nhÊt mét thõa sè
b»ng 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ NhËn xÐt kÕt qu¶ của tích và thừa số
của tích?


+ Vậy thừa số còn lại phải thế nào?



GV: Tìm x dựa trên cơ sở nào?


một thừa số khác 0.


+ Thừa số còn lại phải b»ng 0
( x- 34) . 15 = 0


 x – 34 = 0
x = 34


HS : Sè bÞ trõ = sè trõ + hiÖu.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


GV: ở Tiểu học các em đã học tính chất
của phép cộng và phép nhân các số tự
nhiên.


Gọi HS đứng tại chỗ trả lời: Phép cộng
các số tự nhiên có tính chất gì ? Phát
biểu các tính chất đó?


GV: TÝnh nhanh: 46 + 17 + 54


? ở bài tập trên m đã s dng nhng t/c
no?


GV: Phép nhân số tự nhiên có tính chất
gì? Phát biểu?



GV: ỏp dng tớnh nhanh: 4 . 37 . 25
GV: Tơng tự phần a, em đã sử dụng t/c
nào?


GV:Có tính chất nào liên quan đến cả
phép cộng và phép nhân? Hãy phát biểu
t/c đó?


GV: ¸p dơng tÝnh nhanh : 87. 36 + 87.
64


<i><b>2. TÝnh chÊt cña phÐp céng và</b></i>
<i><b>phép nhân số tự nhiên.</b></i>


HS: Phép cộng:


+ <i>Tớnh cht giao hoán</i>: Nếu ta đổi
chỗ các số hạng trong một tổng thì
tổng đó khơng thay đổi.


a + b = b + a


+ <i>TÝnh chÊt kÕt hỵp</i>: Mn céng mét
tỉng hai sè h¹ng víi sè thø ba, ta cã
thĨ lÊy sè h¹ng thø nhÊt céng víi
tỉng cđa số hạng thứ hai và số hạng
thứ ba.


( a + b) + c = a + ( b + c)



+ <i>Céng víi sè 0</i>: Tỉng cđa mét sè
víi sè 0 th× b»ng chÝnh nã.


a + 0 = 0 + a
HS lên bảng làm:


46 + 17 + 54 = ( 46 + 54) + 17
= 100 + 17 = 117
HS: Trả lời: T/c giao hoán, kết hợp.
HS: Phép nhân:


+ <i>Tính chất giao hốn</i>: Khi đổi chỗ
các thừa số trong một tích thì tích
khơng thay đổi.


a . b = b. a


+ <i>TÝnh chÊt kÕt hỵp</i>: Mn nh©n tÝch
hai sè víi sè thø ba ta cã thĨ nhân số
thứ nhất với tích của số thứ hai và sè
thø ba.


( a . b) . c = a. ( b . c)


+ <i>Nh©n víi sè 1</i>: TÝch cđa mét sè
víi sè 1 th× b»ng chÝnh nã.


a . 1 = 1 .a



HS lên bảng làm:


4 . 37 . 25 = ( 4. 25 ) .37 = 100 . 37
= 3700


HS trả lời: T/c giao hoán, kết hợp.
HS : + <i>Tính chất phân phối giữa</i>
<i>phép nhân</i> <i>và phép cộng</i>: Muốn
nhân một số với một tổng ta có thể
nhân số đó với từng số hạng của
tổng rồi cộng kết quả lại với nhau.


a.( b + c) = a . b + a. c
HS lên bảng làm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

= 87 . 100 = 8700


<i><b>Hoạt động 3:</b></i>


GV: PhÐp céng và phép nhân cã tÝnh
chÊt g× gièng nhau?


GV: Yêu cầu HS làm bài tập 27 SGK.
( Chia lớp thành hai nhóm, mỗi dãy là
một nhóm: Dãy trong làm câu a, c ; dãy
ngồi làm câu b, d) Sau đó gọi đại diện
nhóm lên trình bày.


GV: Nhận xét xem nhóm nào làm nhanh
và đúng.



<i><b>Cñng cè.</b></i>


HS: Phép cộng và phép nhân đều có
tính chất giao hốn và kết hợp.


-Nhãm 1:


a) 86 + 357 + 14 = ( 86 + 14) + 357
= 100 + 357 = 457
c) 25. 5. 4.27.2 = ( 25. 4) . (5. 2) . 27
= 100 . 10 . 27 = 27000


-Nhãm 2:


b) 72 + 69 + 128 = ( 72 + 128) + 69
= 200 + 69 = 269
d) 28. 64 + 28. 36 = 28. ( 64 + 36)


= 28 . 100 = 2800


<i><b>3. HDVN.</b></i>


+ Hoc thuéc bµi.


+ Làm bài tập 26, 28, 29 ,30 SGK/ 16, 17.
+ Làm các bài tập 43 đến 46 SBT/ 8.
+ Mỗi em chuẩn bị một máy tính bỏ túi.
Hớng dẫn làm bài 30(SGK)



¸p dơng a.b = 0

<sub> </sub>

<i><sub>b</sub>a</i><sub></sub><sub>0</sub>0


Ngày soạn: 29/ 8/ 2009


<b>Tiết 7: </b>Luyện tập


<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng các số tự nhiên.


- Rèn luyện kĩ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tÝnh nhÈm, tÝnh
nhanh.


- Biết vận dụng một cách hợp lí các tính chất của phép cộng vào giải tốn.
- Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi để làm phộp cng.


* <b>Trọng tâm</b>: Các dạng toán tính nhanh, tính nhẩm, tính theo quy luật.


<b>II. Chuẩn bị </b>


GV:Bảng phụ ghi bài tập, MTBT phấn màu.
HS:Làm bài tập ở nhà, máy tính bỏ túi.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>


1.Kiểm tra bài cũ:


HS1: Phép cộng các số tự nhiên có những t/c gì?


áp dông tÝnh: a) 81 + 243 + 19


b) 72 + 69 + 128


2.<i><b>Bµi míi</b></i>.


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>Hot ng 1:</b></i>


<b>Dạng 1: Tính nhanh</b>:


<i><b>Bài tập 31 SGK</b></i>: Tính nhanh:


GV:Cho HS hoạt động cá nhân làm
vào vở, sau ú gi 3 HS lờn bng
lm.


GV: Gợi ý nếu cần.


<i><b>Luyện tËp.</b></i>


HS hoạt động cá nhân làm vào vở
Bài tập 31 SGK: Ba HS lên bảng trình
bày


HS1:


a) 135 + 360 + 65 + 40
= (135 + 65) + ( 360 + 40)
= 200 + 400 = 600


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

GV: Cã thÓ hớng dẫn HS thêm cách


tính khác.


<i><b>Bi tp 32 SGK</b></i>: Cho HS tự đọc
h-ớng dẫn sau đó vận dụng để tính.
Gọi 2 HS lên bảng làm.


GV híng dÉn nếu cần:
Tách 45 = 4+41


GV: hai phộp toỏn trên ta đã vận
dụng những tính chất nào để tính
nhanh?


<b>Dạng 2: Tìm quy luật dãy số:</b>
<i><b>Bài tập 33 SGK</b></i>: Gọi HS đọc đầu
bài


GV: H·y nªu quy lt cđa d·y sè?
GV: H·y viÕt tiÕp 4, 6, 8 sè n÷a vµo
d·y


số đó?


<b>Dạng 3: Sử sụng máy tính bỏ túi</b>
<i><b>Bài tập 34 SGK</b></i>: Yêu cầu HS tự đọc
và làm bài tập 34. Sau đó đứng tại
chỗ đọc kết quả.


GV: Nh¾c lại các tính chất của phép
cộng các số tự nhiên? Các tính chất


này có ứng dụng gì trong tính toán?


b) 463 + 318 + 137 + 22
= (463 + 137) + (318 + 22)
= 600 + 400 = 1000


HS3:


c) 20 + 21 + 22 + … + 29 + 30


= ( 20 + 30) + ( 21 + 29) + (22 + 28)
+ (23 + 27) + ( 24 + 26) + 25


= 50 + 50 + 50 + 50 + 50 + 25
= 50 . 5 + 25 = 275


C¸ch 2:


A = 20+21+22+…+29+30
A = 30+29+28+…+21+20
2A=


11


50 50 50 ... 50 50
<i>sohang</i>


    


          


2A = 11.50 = 550


 A = 275


HS: Ghi hớng dẫn của GV vào vở.
2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
a) 996 + 45 = 996 + 41 + 4 = (996 +
4)+41 = 1000 + 41 = 1041


b) 37 + 198 = 2 + 35 + 198 =( 2 + 198)
+ 35 = 200 + 35 = 235


HS: Ta đã vận dụng tính chất giao hốn
và kết hợp để tính nhanh.


HS đọc đầu bài:


HS: 2 = 1 + 1; 3 = 2 + 1
5 = 3 + 2; 8 = 5 + 3 …
HS1 : ViÕt 4 sè tiÕp theo
1; 1; 2; 3; 5; 8; <b>13; 21; 34; 55</b>


HS2: viết tiếp 2 số nữa vào dÃy số míi:
1; 1; 2; 3; 5; 8; <b>13; 21; 34; 55; 89;</b>
<b>144.</b>


HS3: viết tiếp 2 số nữa vào dÃy số mới:
1; 1; 2; 3; 5; 8; <b>13; 21; 34; 55; 89;</b>
<b>144; 233; 377.</b>



HS tù nghiªn cøu SGK:
1364 + 4578 = 5942
6453 + 1469 = 7922
5421 + 1469 = 6890
3124 + 1469 = 4593


1534 + 217 +217 +217 = 2185.
HS đứng tại chỗ trả lời.


<i><b>3. HDVN.</b></i>


+ Lµm bµi tËp 35, 36 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Ngày soạn: 3/ 9/ 2009


<b>Tiết 8: Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh biết vận dụng các tính chất giao hốn., kết hợp của phép cộng, phép
nhân các số tự nhiên; tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng vào các
bài tập tính nhẩm, tính nhanh.


- Häc sinh biết vận dụng hợp lý các tính chất trên vào giải toán.
- Rèn kĩ năng tính toán chính xác, hợp lý, nhanh.


* <b>Trọng tâm</b>: Các dạng toán tính nhanh, tính nhẩm.


<b>II. Chuẩn bị </b>



GV: Bảng phụ ghi bài tập, phấn màu, máy tính bỏ túi.
HS: Làm bài tập ở nhà, máy tính bỏ túi.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>1.</b></i>


<i><b> Kiểm tra bài cũ</b></i>:


<b>HS1</b>: Nêu các t/c của phép nhân các số tự nhiên?


áp dụng tính: a) 5.25.2.16.4
b) 32.47+32.53


<b>HS2</b>: Lên bảng chữa bài tËp 35(SGK)
§/S: 15.2.6=15.4.3=5.3.12(=15.12)
4.4.9=8.18=8.2.9 (=16.9)


<i><b>2.Bµi míi</b></i>.


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


<b>D¹ng 1: TÝnh nhÈm</b>:


<i><b>Bài tập 36 SGK</b></i>: yêu cầu học sinh
tự đọc hớng dẫn SGK.


GV: §Ĩ tÝnh nhÈm tÝch cđa hai hay
nhiỊu sè ta có thể làm mấy cách.


GV: Gọi ba HS lên bảng làm câu a
Gợi ý: Có thể tách 15 = 3. 5


hoặc 4= 2. 2


GV: Gọi ba HS khác lên bảng làm
câu b.


<i><b>Bi tp 37 SGK</b></i>: Cho HS t c
h-ớng dẫn sau đó vận dụng để tính.
Gọi 3 HS lên bảng làm.


GV: Có thể hớng dẫn HS áp dụng t/c
của phép nhân đối với phép trừ.


<i><b>Lun tËp.</b></i>


Bµi tËp 36 SGK:


HS: Ta cã thĨ lµm 2 cách.


a) áp dụng tính chất kết hợp của phép
nhân


HS1: 15.4 = 3. 5. 4 = 3.( 5. 4)
= 3. 20= 60


Hc 15. 4 = 15.2.2 = (15. 2).2
= 30. 2 =60



HS2: 25. 12 = 25. 4. 3 = ( 25. 4). 3
= 100 . 3 = 300


HS3: 125. 16 = 125 .8.2 =(125 . 8) . 2
= 1000 . 2 = 2000
3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
HS1 : 25. 12 = 25. ( 10 + 2)


=25. 10 + 25. 2
= 250 + 50 = 300
HS2: 43. 11 = 34 .( 10 + 1)
= 34. 10 + 34 . 1
= 340 + 34 = 374
HS3: 47. 101 = 47. ( 100 + 1)
= 47. 100 + 47 . 1
= 4700 + 47 = 4747
3HS lªn bảng làm cả lớp làm vào vở:
HS1: 16. 19 = 16 .( 20 – 1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

a(b-c) = a.b – a.c


GV: ta đã vận dụng những tính chất
nào để tính nhanh?


<b>Dạng 2: Sử sụng máy tính bỏ túi</b>
<i><b>Bài tập 38 SGK</b></i>: Yêu cầu HS tự đọc
và làm bài tập 38. Sau đó đứng tại
chỗ đọc kết quả.


<i><b>Bài tập 39 SGK</b></i>:Chia lớp thành hai


nhóm. Nhóm thứ nhất làm 3 ý đầu;
nhóm thứ 2 làm 2 ý cịn lại. Sau ú
rỳt ra nhn xột.


GV: Nhắc lại các tính chất của phép
cộng các số tự nhiên? Các tính chất
này có ứng dụng gì trong tính toán?


= 46. 100 46 . 1
= 4600 – 46 = 4554
HS3: 35. 98 = 35. ( 100 – 2)


= 35. 100 – 35 . 2
= 3500 – 70 = 3430
HS tự đọc và làm theo hớng dẫn của
SGK.


HS tr¶ lêi.


HS hoạt động nhóm:
142857.2 = 285714
142857.3 = 428571
142857.4 = 571428
142857.5 = 714285
142857.6 = 857142


<b>Nhận xét</b>: Kết quả đều đợc tích là các
chữ số của số ó cho nhng vit theo
th t khỏc.



HS nhắc lại các t/c và nêu ứng dụng
của các t/c.


<i><b>3.HDVN.</b></i>


+ Làm bài tập 40 SGK.


+ Lµm bµi tËp 54, 56, 57, 60, 61 SBT.
+ Đọc trớc bài phép trừ và phép chia.


Ngày soạn: 11/ 9/ 2009


<b>TiÕt 9: phÐp trõ vµ phÐp chia</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Học sinh hiểu đợc khi nào kết quả của phép trừ là một số tự nhiên, kết quả của
phép chia là một số tự nhiên.


- Học sinh nắm đựơc quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia
có d.


- Rèn luyện cho học sinh vận dụng kiến thức về phép trừ, phép chia để tìm số cha
biết trong phép trừ, phép chia. Rèn tính chính xác trong phát biểu và giải tốn.
* <b>Trọng tâm</b>: Phép trừ và phép chia.


<b>II. ChuÈn bÞ </b>


GV: SGK, SGV, bảng phụ ghi BT, phấn màu.
HS: SGK, vở ghi, đọc bi trc nh.



<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<i>1</i>. Kiểm tra bài cũ.
HS1: Chữa bài tập 56 SBT (a)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

GV ĐVĐ: Phép cộng và phép nhân luôn đựoc thực hiên trong tập hợp số tự nhiên
còn phép trừ và phép chia thì sao?


2.Bµi míi.


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


GV: H·y xÐt xem có số tự nhiên x nào
mà: a) 2 + x = 5 hay không? và


b) 6 + x = 5 hay khơng?
GV: làm thế nào để tìm đợc x?


GV khái quát và ghi bảng: Cho hai số tự
nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao
cho b + x = a thì có phép trừ a – b = x.
GV giới thiệu cách xác định hiệu bằng
tia số nh sau:


+ Đặt bút chì ở điểm 0, di chuyển trên tia
số 5 đơn vị theo chiều mũi tên


+ Di chuyển bút chì theo chiều ngợc lại 2


đơn vị


+ Khi đó bút chì chỉ điểm 3, đó là hiệu
của 5 v 2.


GV yêu cầu HS quan sát hình 15 SGK và
cho biết cách tìm hiệu của 7 3?


GV: Quan sát hình 16 và cho biết vì sao
5 khơng trừ c cho 6.


GV: yêu cầu HS làm ?1
GV nhấn mạnh:


a) Số bị trừ = số trừ  hiÖu b»ng 0
b) Sè trõ = 0  sè bÞ trõ = hiƯu
c) Sè bÞ trõ  số trừ.


<i><b>1. Phép trừ hai số tự nhiên</b></i>.
HS trả lời:


a) x = 3


b) khơng tìm đợc giá trị của x.
HS: x = 5 – 2


HS ghi vë: a, b

N nÕu cã x

N
sao cho b + x = a th× cã a – b = x.
HS dùng bút chì di chuyển trên tia
số theo hớng dẫn của GV.


HS quan sát hình và trả lời câu hỏi:
Hiệu cđa 7 - 3 lµ 4.


HS: Bởi vì theo chiều ngợc chiều
mũi tên 6 đơn vị thì bút vợt ra ngồi
tia số.


HS tr¶ lêi miƯng:
a) a - a = 0
b) a - 0 = a


c) Điều kiện để có hiệu a - b là a 


b


<i><b> Hoạt động2:</b></i>


GV: Cã sè tù nhiên x nào mà:
a) 3. x = 12 hay không?
b) 5. x = 12 hay kh«ng?


NhËn xÐt : a) Ta có : 12 : 3 = 4


GV khái quát và ghi bảng: Cho hai số tự
nhiên a và b ( b  0), nÕu cã sè tù nhiªn
x sao cho: b. x = a th× ta cã phÐp chia hÕt
a : b = x


GV cho HS lµm ?2 SGK:



GV giíi thiƯu hai phÐp chia trong
SGK/21


Hai phÐp chia trên có gì khác nhau?
GV giới thiệu phép chia thø nhÊt lµ phÐp
chia hÕt, phÐp chia thø hai lµ phép chia
có d ( nêu các thành phần của phép chia)
GV: Tổng quát và ghi bảng:


a = b.q + r ( 0  r < b)


+ NÕu r = 0 th× a = b.q : phÐp chia hÕt
+ NÕu r  0 th× phép chia có d.


-GV: Số bị chia, số chia, thơng, số d có
quan hệ gì?


- Số chia cần có điều kiện gì?


<i><b>2.Phép chia hết và phép chia có d</b><b> . </b></i>


HS:


a) x = 4 v× 3. 4= 12


b) Khơng tìm đợc giá trị của x vì
khơng có số tự nhiên nào nhân với
5 bằng 12.



HS nghe vµ ghi vë.
HS tr¶ lêi miƯng:
a) 0 : a = 0 (a  0)
b) a : a = 1 ( a  0)
c) a : 1 = a


HS quan s¸t SGK.


HS: PhÐp chia thø nhÊt cã sè d b»ng
0, phÐp chia thø hai cã sè d kh¸c 0.


HS đọc phần tổng quỏt trong SGK


Số bị chia = số chia.thơng + số d
( Sè chia  0)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Sè d cần có điều kiện gì?


GV yêu cầu HS làm ?3 chia lớp thành
hai nhóm mỗi nhóm làm hai ý


?3 a) Thơng 35, d 5
b) Thơng 41, d 0


c) Không xảy ra vì số chia bằng 0
d) Không xảy ra vị số d lớn hơn số
chia


<i><b>Hot ng 3:</b></i>



-Nêu cách tìm số bị chia?
-Nêu cách tìm số bÞ trõ?


-Nêu điều kiện để thực hiện đợc phép trừ
trong N?


-Nờu iu kin a chia ht cho b?


-Nêu điều kiƯn cđa sè chia, sè d cđa phÐp
chia trong N?


<i><b>Cđng cố.</b></i>


Số bị chia = số chia . thơng + số d
Sè bÞ trõ = sè trõ + hiƯu


Sè bÞ trõ  sè trõ


Cã sè tù nhiªn q sao cho a = b.q
Sè chia  0; Sè d < sè chia.


<i><b>3. HDVN: </b></i>+ Học thuộc lý thuyết trong SGK.Làm bài tập 41 đến 45 SGK.
Ngày soạn: 13/ 9/ 2009


<b>TiÕt 10: luyÖn tËp 1</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Học sinh nắm đợc mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ
thực hiện đợc.



- Rèn luyện cho học sinh vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải một
bài tốn thực tế.


- RÌn tÝnh cÈn thËn chÝnh xác, trình bày rõ ràng mạch lạc.
* <b>Trọng tâm</b>: Tìm x, tÝnh nhanh, tÝnh nhÈm.


<b>II. ChuÈn bÞ </b>


GV: SGK, SGV, bảng phụ ghi BT, phấn màu.
HS: SGK, vở ghi, đọc bi trc nh.


<b>III. Tiến trình dạy học </b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i>


HS: Cho 2 số tự nhiên a và b khi nào thì ta có phép trừ a - b = x. ¸p dơng tÝnh:
425 – 257 ; 91 – 56 ; 652 – 46 - 46 – 46


<b>LG: </b>¸p dơng:
425 – 257 = 168
91 – 56 = 35


652 – 46 - 46 – 46 = 514


<i><b> </b></i>


<i><b> 2. Bµi míi</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


<b>D¹ng 1: Tìm x.</b>
<i><b>Bài tập 47 SGK/ 24</b></i>


GV: Cho HS hot ng cá nhân làm ra
nháp, sau đó gọi ba HS lên bng trỡnh
by.


GV: Gọi HS nhận xét, sửa lại (nếu cần)


Sau mỗi câu GV cho HS thử lại xem có
đúng với u cầu của đề bài khơng?


<b>D¹ng 2: TÝnh nhÈm</b><i>.</i>


<i><b>Lun tËp.</b></i>


3 HS lên bảng, cả lớp làm vàp vở.
HS1:


a) (x 35) – 120 = 0
x – 35 = 120
x = 120 + 35
x = 155
HS2:


b) 124 + (118 – x) = 217


118 – x = 217 – 124


118 – x = 93


x = 118 – 93
x = 25


c) 156 – (x + 61) = 82


x + 61 = 156 – 82
x + 61 = 74


x = 74 – 61
x = 13


HS tự đọc SGK trong 5 phút rồi vận
dụng để làm bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

GV yªu cầu HS làm bµi tËp 48, 49
SGK/24


GV: Gọi 2HS lên bảng làm bài tập 48,
HS dới lớp lµm vµo vë.


GV: Cho HS đọc hớng dẫn SGK bài 49
v lm theo hng dn.


GV: Gọi 2HS lên bảng làm


<b>Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi</b><i>.</i>
GV cho HS tự đọc SGK và vận dụng
làm các câu còn lại. Chia lớp làm ba


nhóm mỗi nhóm làm hai cõu.


GV hớng dẫn các nhóm làm bài tập 51
SGK/ 25.


HS1: 35 + 98 = (35 - 2) + (98 + 2)
= 33 + 100 = 133
HS2: 46 + 29 = (46 + 4) + (29 – 4)


= 50 + 25 = 75
Cả lớp nhận xét bài của bạn.
2HS lên bảng làm bài tập 49.


HS1:321 - 96 = (321 + 4) - (96 + 4)
= 325 - 100 = 225
HS2:1354 - 997 = (1354+3)-(997+3)
= 1357 - 1000= 357.


Nhãm 1: 425 - 257 = 168
91 - 56 = 35
Nhãm 2: 82 - 56 = 26
73 - 56 = 17


Nhãm 3: 652 - 46 - 46 - 46 = 514.
HS lµm bµi tËp 51 theo nhóm trên
bảng phụ.


Tng cỏc số ở mỗi hàng, mỗi cột,
mỗi đờng chéo đều bằng nhau ( =
15)



<b>4</b> <b>9</b> 2


<b>3</b> 5 <b>7</b>


8 <b>1</b> 6


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


-Trong tập hợp các số tự nhiờn khi no
phộp tr thc hin c?


-Nêu cách tìm các thành phần ( số trừ,
số bị trừ) trong phÐp trõ?


<i><b>Cñng cè.</b></i>


Trong tập hợp các số tự nhiên phép
trừ chỉ thực hiện đợc khi số bị trừ
lớn hơn hoặc bằng số trừ


- Sè bÞ trõ = Sè trõ + hiƯu
- Sè trõ = Sè bÞ trõ – hiƯu


<i><b>3. HDVN.</b></i>


- Bµi tËp 64, 65, 67 SBT / 11; bµi 75 SBT/12.
- Híng dÉn lµm bµi 64(SBT)


a) Tìm số bị trừ.



b) Tìm số hạng cha biết của tổng.


Ngày soạn: 14/ 9/2009


<b>Tiết 11: luyện tập 2</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh nắm đợc mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép
chia có d.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một số bi
toỏn thc t.


* Trọng tâm: Các bài toán về tính nhẩm, các bài toán ứng dụng thực tế.


<b>II.Chuẩn bị </b>


GV: SGK, SGV, bảng phụ ghi BT, phấn màu.
HS: SGK, vở ghi, làm bài ở nhà.


<b>III. Tiến trình dạy học </b>


<i><b>1.</b></i> <i><b>KiĨm tra bµi cị.</b></i>


<b>HS1</b>:+ Khi nµo ta cã sè tù nhiªn a chia hÕt cho sè tù nhiªn b (b 0).
T×m x biÕt:


a) 6x – 5 = 613


12 ( x – 1) = 0


<b>HS2</b>:+Khi nµo ta nãi phÐp chia sè tự nhiên a cho số tự nhiên b là phép chia có d?
HÃy viết dạng tổng quát của số chia hÕt cho 3, chia cho 3 d 1, chia cho 3 d 2.
<b>§/S: a</b> = 3k; a = 3k + 1 ; a = 3k + 2.


<i><b>2.</b></i> <i><b>Bµi míi</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


<b>D¹ng 1: TÝnh nhÈm</b><i>.</i>
<i><b>Bµi 52 SGK/25</b></i>


a) TÝnh nhÈm bằng cách nhân thừa sè
nµy vµ chia thõa sè kia cho cïng mét sè
thÝch hỵp. VÝ dô: 26.5 = (26:2)(5.2) =


130


gọi 2 HS lên bảng làm câu a.


b) Tính nhẩm bằng cách nhân cả số bị
chia vµ sè chia víi cïng mét sè thÝch
hỵp.


Cho phÐp tÝnh 2100:50. Theo em nhân
cả sè chia vµ sè bÞ chia víi số nào là
thích hợp?



Tơng tù GV gäi HS lên bảng tÝnh:
1400:25


c) TÝnh nhÈm b»ng c¸ch ¸p dơng tÝnh
chÊt: (a+b):c =a:c + b:c (trêng hỵp chia
hÕt)


Gäi 2HS lên bảng làm.


<b>Dạng 2: Bài toán ứng dụng thực tế.</b>
<i><b>Bài 53SGK</b>.</i>


GV gọi HS đọc to đầu bài và yêu cầu
tóm tắt lại bài tốn.


GV cho HS suy nghÜ trong vòng 3 phút
rồi gọi 1 HS lên bảng trình bày.


<i><b>Bài 54SGK</b>.</i>


GV gọi một vài HS đọc to đầu bài sau đó
tóm tắt nội dung.


<i><b>Lun tËp.</b></i>


HS đứng tại chỗ đọc đầu bài, 2 HS
lên bảng làm. cả lớp làm bài tập vào
vở.


HS1: 14.50 = (14:2)(50.2) = 7.100 =


700


HS2:16.25 = 16:4)(25.4)= 4.100 =
400


HS: Nh©n cả số chia và số bị chia
với 2.


HS: 2100:50 = (2100.2):(50.2)
= 4200:100 = 42
1400:25 = (1400.4):(25.4)
= 5600: 100 = 56
HS: 132:12 = (120+12):12
=20:12 +12:12 = 10 + 1 = 11
96:8 = (80+16):8 =80:8 + 16:8


<b> </b>=10 + 2 =12


<b>Bài 53 SGK</b>.
Tóm tắt:


Số tiền Tâm có: 21000đ


Giỏ tin 1 quyn loi I: 2000
Giỏ tin 1 quyển loại II: 1500đ
a) Tâm chỉ mua lọai I thì đợc nhiều
nhất bao nhiêu quyển?


b) Tâm chỉ mua loại II đợc nhiều
nhất bao nhiêu quyển?



HS:


21000:2000 = 10 d 1000®


Tâm mua đợc nhiều nhất 10 vở loại
I.


21000:1500 = 14


Tâm mua đợc nhiều nhất 10 vở loại
II.


<b>Bµi 54SGK</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

GV: Muèn tÝnh sè toa Ýt nhÊt ta phải làm
thế nào?


GV gọi HS lên bảng trình bày.


<b>Dạng 3: Sư dơng m¸y tÝnh bá tói.</b>


GV cho HS tự c SGK v lm bi tp
55 SGK.


Mỗi toa: 12 khoang
Mỗi khoang: 8 chỗ
Tính số toa ít nhất?


HS : Ta phải tính xem mỗi toa có


bao nhiêu chỗ. Lấy 1000 chia cho
số chỗ mỗi toa từ đó xác định số toa
cần tìm.


HS: Sè ngêi mỗi toa chứa nhiều nhất
là:


12.8 = 96 ( ngi)
1000 : 96 = 10 d 40
Số toa ít nhất để chở hết 1000 khách
là 11 toa.


HS : VËn tèc cđa «t«: 288:6 = 48
(km/h)


Chiều dài miếng đất hình chữ nhật:
1530 : 34 = 45 (m)


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


GV: Em có nhận xét gì về mối liên quan
giữa phÐp trõ vµ phÐp céng, giữa phép
chia và phép nhân.


GV: Với a, b

N thì a-b có luôn

N
không?


Với a, b

N thì a:b (b 0) có luôn

N
không?



<i><b>Củng cố.</b></i>


HS : phép trừ là phép toán ngợc của
phép cộng. Phép chia là phép toán
ngợc của phép nhân.


HS: Không, a-b

N nÕu a b
Kh«ng, a:b

N nÕu a chia hÕt cho
b.


<i><b>3.HDVN. </b></i>+Ôn lại các kiến thức về phép trừ, phép nhân.
+ Bài tập 76 đến 80 SBT/ 12.


Ngµy 20/9/2009


<b>TiÕt 12:</b> <b>l thõa víi sè mị tù nhiªn</b>
<b> Nh©n hai luü thõa cïng cơ số.</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Hc sinh nm c nh ngha luỹ thừa, phân biệt đợc cơ số và số mũ, nắm đợc
công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.


- HS biÕt viÕt gän mét tÝch nhiÒu thõa sè b»ng nhau bằng cách dùng luỹ thừa, biết
tính giá trị của các luỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ sè.


- HS thấy đợc lợi ích của việc viết gọn bằng luỹ thừa.


* <b>Träng t©m</b>: L thõa víi sè mị tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.



<b>II.Chuẩn bị</b>


GV:Bng phụ ghi BT, bảng bình phơng từ 0 đến 15; bảng lập phơng từ 0 đến 10,
phấn màu.


HS: SGK, v ghi, c bi trc nh.


<b>III. Tiến trình dạy häc </b>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị.</b></i>
<b>HS1</b>: Bµi tËp 78 SBT/ 12.


<b>HS2</b>: Viết các tổng sau thành tích: 5 + 5 + 5 + 5 + 5
a + a + a + a + a + a


<b>LG</b>: HS1: <i>aaa</i> : a = 111; <i>abab</i> : <i>ab</i> = 101; <i>abcabc</i>:<i>abc</i> =1001
HS2: 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5.5


a + a + a + a + a + a = a.6


GV: Tổng nhiều số hạng bằng nhau ta có thể viết gọn bằng cách dùng phép nhân.
Tích nhiều số hạng bằng nhau thì có thể viết gọn đợc khơng? Nếu có thì viết th
no?


<i><b>3.</b></i> <i><b>Bài mới</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

GV đa ví dụ:


2.2.2 = 23<sub> ; a.a.a.a = a</sub>4
Ta gäi 23<sub>, a</sub>4<sub> lµ mét luỹ thừa.</sub>



GV gọi HS lên bảng viết gọn các
tích sau:


7.7.7 ; b.b.b.b.b ;
a.a.a…..a (n thõa sè a, n0).


GV hớng dẫn HS cách đọc: 73<sub> đọc</sub>
là: 7 mũ 3 hoặc 7 luỹ thừa 3 hoặc
luỹ thừa bậc 3 của 7. 7 gọi là cơ số
còn 3 gọi là số mũ.


GV yêu cầu HS đọc: b5<sub>, a</sub>4<sub>, a</sub>n<sub>.</sub>


GV h·y chØ rõ đâu là cơ số, số mũ
của an<sub>?</sub>


GV: Em hãy định nghĩa luỹ thừa
bậc n của a? Viết dạng tổng quát.
GV: Phép nhân nhiều thừa số bằng
nhau gọi là phép nâng luỹ thừa.
GV cho HS làm ?1 SGK. Gọi
từng HS đọc kết quả.


+ GV nhấn mạnh: Trong một luỹ
thừa với số mũ tự nhiên khác 0.
-Cơ số cho biết giá trị mỗi thừa số
bằng nhau.


-Số mũ cho biết số lợng các thừa


số bằng nhau.


GV:Cho HS làm bài tập 56a,cSGK.
GV nêu phÇn chó ý vỊ a2<sub>, a</sub>3<sub>, a</sub>1
SGK.


HS lên bảng viết cả líp lµm vµo vë.
7.7.7 = 73<sub> ; b.b.b.b.b = b</sub>5
a.a.a…..a = an<sub> ( n </sub><sub></sub><sub>0)</sub>


HS đọc:


b5<sub>đọc là b mũ 5 hoặc b luỹ thừa hoặc luỹ</sub>
thừa bậc 5 của b


a4<sub>đọc là a mũ 4 hoặc a luỹ thừa 4 hoặc luỹ</sub>
thừa bậc 4 của a.


an<sub> đọc là a mũ n hoặc a luỹ thừa n hoặc</sub>
luỹ thừa bậc n của a.


HS: a là cơ số, n là số mũ.


HS: Luỹ thừa bËc n cđa a lµ tÝch cđa n
thõa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a.
HS: Viết dạng TQ nh SGK.


HS làm ?1
Luỹ



thừa Cơ số Số mũ Giá trị của luỹthừa


72 <b><sub>7</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>49</sub></b>


23 <b><sub>2</sub></b> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>8</sub></b>


<b>34</b> <sub>3</sub> <sub>4</sub> <b><sub>81</sub></b>


2HS lên bảng làm cả lớp làm vµo vë.
HS1: a) 5.5.5.5.5.5 = 56


HS2: c) 2.2.2.3.3 = 23<sub>.3</sub>2
HS nhắc lại phần chú ý SGK.


<i><b>Hot ng 2:</b></i>


GV: ViÕt tÝch cña hai luü thõa
thµnh mét luü thõa.


a) 23<sub>.2</sub>2
b) a4<sub>.a</sub>3


Gợi ý: áp dụng định nghĩa luỹ thừa
để làm.


GV: Em cã nhËn xÐt g× vỊ sè mị ë
kÕt qu¶ víi sè mị cđa c¸c l
thõa?


GV: Muốn nhân hai luỹ thừa cùng


cơ số ta làm thế nào?


GV: Viết công thức tổng quát:


<i>n</i>
<i>m</i>
<i>n</i>


<i>m</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>


<i>a</i>




.


GV cho HS lµm ?2


GV: Cho HS lµm bài 56bdSGK


<i><b>Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.</b></i>


2HS lên bảng làm cả lớp làm vào vở.
a) 23<sub>.2</sub>2<sub> = (2.2.2).(2.2) = 2</sub>5<sub> = 2</sub>3+2
b) a4<sub>.a</sub>3<sub> = (a.a.a.a).(a.a.a) = a</sub>7<sub> = a</sub>4+3


HS: Số mũ ở kết quả bằng tổng số mũ ở
các luỹ thừa.


HS: Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta


giữ nguyên cơ số rồi cộng các số mũ lại
với nhau.


HS: Viết TQ vào vở


2HS lên bảng cả lớp lµm vµo vë.


9
4


5<sub>.</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>  ; <i>a</i>4.<i>a</i> <i>a</i>5


HS1: 6.6.6.3.2 = 3.2.3.2.3.2.3.2
= (3.3.3.3).(2.2.2.2) = 34<sub>.2</sub>4


HS2:100.10.10.10 = 10.10.10.10.10 = 105


<i><b>4.</b></i> <i><b>Cđng cè:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Lµm BT 58;59a


GV: Chia lớp thành hai nhóm: Nhóm 1,3: Lập bảng bình phơng từ 0 đến 15; Nhóm
2,4 lập bảng lập phơng từ 0 đến 10, phấn màu.


<i><b>5.</b></i> <i><b>HDVN.</b></i>


+Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. Viết công thức tổng quát.
+ Nắm chắc cách nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.



+ Làm bài tập 57 đến 60 SGK. Làm bài tập 86 đến 90 SBT.
Ngày 21/9/2009


<b>TiÕt 13: lun tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Học sinh phân biệt đợc cơ số và số mũ, nắm đợc công thức nhân hai luỹ thừa
cùng cơ số


- HS biÕt viÕt gän mét tÝch c¸ thõa sè b»ng nhau bàng cách dùng luỹ thừa.
- Rèn tính thực hiện các phép tính luỹ thừa một cách thành thạo.


* <b>Trọng tâm</b>: Dạng viết một số tự nhiên dới dạng luỹ thừa. Nhân các luỹ thừa


<b>II. Chuẩn bị</b>


GV: Bảng phụ ghi BT, phÊn mµu.
HS: SGK, vë ghi, lµm bµi tËp ë nhà.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


HS1: +Nờu định nghĩa lũ thừa bậc n của a? Viết công thức tổng qt.


¸p dơng tÝnh: 102<sub> =? ; 5</sub>3<sub> =?</sub>


HS2: +Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào? Viết dạng tổng quát.



áp dụng: Viết kết quả phÐp tÝnh díi d¹ng mét l thõa.
33<sub>.3</sub>4<sub> =? ; 5</sub>2<sub>.5</sub>7<sub> = ? ; 7</sub>5<sub>.7 = ?</sub>


<i><b>2. Bµi míi</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


<b>D¹ng 1: ViÕt mét số tự nhiên d ới dạng</b>
<b>luỹ thừa.</b>


<b>Bài 61 SGK</b>.


GV: Gọi HS nhận xét bài làm của bạn


<b>Bài 62 SGK</b>.


GV gọi hai HS lên bảng làm mỗi em
một câu.


GV hỏi HS1: Em cã nhËn xÐt g× vỊ sè
mị cđa l thõa víi sè ch÷ sè 0 sau ch÷
sè 1 ở giá trị của luỹ thừa?


GV: Gọi 2 HS nhận xét bài làm của 2
bạn trên bảng.


<b>Dạng 2: §óng, sai</b>.



<b>Bµi 63 SGK</b>


GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời và giải
thích tại sao đúng? Tại sao sai?


<b>D¹ng 3: Nhân các luỹ thừa</b>.


<b>Bài 64 SGK</b>.


<i><b>Luyên tập.</b></i>


1HS lên bảng lµm:


8 = 23<sub> ; 16 = 4</sub>2<sub> = 2</sub>4<sub>; 27 = 3</sub>3


64 = 82<sub> = 4</sub>3<sub> = 2</sub>6<sub>; 81 = 9</sub>2<sub> = 3</sub>4<sub> ; 100 </sub>
= 102


HS1: 102<sub> = 100</sub>
103<sub> = 1000</sub>
104<sub> = 10000</sub>
105<sub> = 100000</sub>
106<sub> = 1000000</sub>


HS1: Sè mò của cơ số 10 là bao
nhiêu thì giá trị của luỹ thừa có bấy
nhiêu chứ số 0 sau ch÷ sè 1.


HS2: 1000 = 103
1000000 = 106


1 tØ = 109


100…0 = 1012<sub> ( 12 chø sè 0)</sub>
Hai HS nhËn xét bài làm của bạn


<i>Câu</i> <i>Đúng</i> <i>Sai</i>


a) 23<sub>.2</sub>2<sub>= 2</sub>6 <sub>x</sub>
b) 23<sub>.2</sub>2<sub>= 2</sub>5 <sub>x</sub>


c) 54<sub>.5= 2</sub>4 <sub>x</sub>


a) Sai vì đã nhân 2 s m.


b) Đúng vì giữ nguyên cơ số vµ
céng sè mị víi nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

GV gọi 4 HS lên bảng làm đồng thời 4
phép tính.


<b>D¹ng 4: So sánh 2 số</b>.


<b>Bài 65 SGK</b>.


GV hng dn HS hoạt động nhóm sau
đó các nhóm treo bảng nhóm và GV
nhận xét cách làm của các nhóm.


<b>Bµi 66 SGK</b>.



GV gäi HS tr¶ lêi, GV cho HS c¶ líp
dùng máy tính bỏ túi kiểm tra lại kết quả
vừa dự đoán.


4HS lên bảng trình bày:
a) 23<sub>.2</sub>2<sub>.2</sub>4<sub>= 2</sub>9
b) 102<sub>.10</sub>3<sub>.10</sub>5<sub>= 10</sub>10
c) x.x5<sub> = x</sub>6


d) a3<sub>.a</sub>2<sub>.a</sub>5<sub>= a</sub>10
HS hoạt động nhóm:


a) 23<sub> vµ 3</sub>2


23<sub> = 8 ; 3</sub>2<sub> = 9 </sub>


 8 < 9 hay 23<sub> < 3</sub>2
b) 24<sub> vµ 4</sub>2


24<sub> = 16 ; 4</sub>2<sub> = 16</sub>


 24<sub> = 4</sub>2<sub>.</sub>
c) 25<sub> vµ 5</sub>2


25<sub> = 32 ; 5</sub>2<sub> = 25</sub>


 25<sub> > 5</sub>2


d) 210<sub> = 1024 > 100 hay 2</sub>10<sub> > </sub>
100.



HS đọc kĩ đầu bài và dự đoán 11112
=?


11112<sub> = 1234321</sub>


HS: Cơ số có 4 chữ số 1 thì chữ số
chính giữa là 4, hai phía là các chữ số
giảm dần về số 1.


<i><b>3. HDVN.</b></i>


+ Ôn tập quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ s.
+ Bi tp 90 n 95 SBT.


+ Đọc trớc bài Chia hai luỹ thừa cùng cơ số.


Ngày soạn: 23/ 9/ 2009


<b>TiÕt 14: chia hai l thõa cïng c¬ sè</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Học sinh nắm đợc cơng thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy ớc a0<sub> = 1(a </sub><sub></sub><sub>0).</sub>
- Học sinh biết chia hai luỹ thừa cùng cơ số.


- RÌn tÝnh cÈn thËn chÝnh x¸c khi vËn dơng c¸c quy tắc nhân và chia hai luỹ thừa
cùng cơ số.


* <b>Trọng tâm</b>: Chia hai luỹ thừa cùng cơ số



<b>II. Chuẩn bÞ </b>


GV: SGK, SGV, bảng phụ ghi BT, phấn màu.
HS: SGK, vở ghi, đọc bài trớc ở nhà.


<b>III. TiÕn tr×nh dạy học </b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Bài tËp 93 SBT


<i><b>GV: Bài trớc ta đã biết cách nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. V ậy muốn chia hai</b></i>
<i><b>luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào?</b></i>


<i><b>2. Bµi míi</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


GV: cho học sinh đọc và làm ?1 SGK.
Sau đó gọi hai học sinh lên bảng làm
và giải thích.


GV yêu cầu học sinh so s¸nh sè mị
cđa th¬ng víi sè mị cđa sè bị chia và
số chia.


GV: thc hin phộp chia a9 <sub>: a</sub>5<sub> và a</sub>9
: a4<sub> ta cần có điều kiện gì khơng? Vì</sub>


sao?


<i><b>1.VÝ dơ.</b></i>


HS: 57:53 54( 573)


 v× 53.54 = 57
)
5
(
5
5
:


57 4 3 74




 v× 53.54 = 57


a9 <sub>: a</sub>5<sub> = a</sub>4<sub> = (a</sub>9-5<sub>) v× a</sub>4<sub>.a</sub>5<sub> = a</sub>9
a9 <sub>: a</sub>4<sub> = a</sub>5<sub> = (a</sub>9-4<sub>) v× a</sub>4<sub>.a</sub>5<sub> = a</sub>9
HS: Sè mũ của thơng bằng hiệu số mũ
của số bị chia và số chia.


HS: a 0 vì số chia không thĨ b»ng
0.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>



GV: NÕu cã <i><sub>a</sub>m</i> <sub>:</sub><i><sub>a</sub>n</i><sub>víi m > n thì ta có</sub>


kết quả nh thế nào?


GV: Em h·y tÝnh: a10<sub>:a</sub>2<sub> =?</sub>


GV: Muèn chia hai luü thõa cùng cơ số
khác 0 ta làm thế nào?


GV gọi vài HS phát biểu.


GV: Nếu hai số mũ bằng nhau thì sao?
HÃy tính: 54<sub>:5</sub>4<sub> ; </sub><i><sub>a</sub>m</i> <sub>:</sub><i><sub>a</sub>m</i> <sub></sub><sub>?</sub>


HÃy giải thích tại sao th¬ng b»ng 1?
GV: Quy íc a0<sub> =1 (a </sub><sub></sub><sub> 0).</sub>


GV: yêu cầu HS nhắc lại dạng tổng
quát.


GV:yêu cầu HS làm ?2 SGK. Gọi 3 HS
lên bảng cả lớp làm vào vở.


<i><b>2.Tổng quát.</b></i>


HS: <i><sub>a</sub>m</i> <sub>:</sub><i><sub>a</sub>n</i> <sub></sub><i><sub>a</sub>m</i><i>n</i> <sub>(a </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>


HS: a10<sub>:a</sub>2<sub> =a</sub>10-2<sub> = a</sub>8<sub> (a </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>



HS: Muốn chia hai luỹ thừa cùng cơ
số khác 0 ta giữ nguyên cơ số và trừ
các số mũ cho nhau.


HS: 54<sub>:5</sub>4<sub> = 1 ; </sub> <sub>:</sub> <sub>1</sub>




<i>m</i>


<i>m</i> <i><sub>a</sub></i>


<i>a</i> (a  0)
HS: V× 1.54<sub> = 5</sub>4<sub>; 1.a</sub>m<sub> = a</sub>m
HS: Tỉng qu¸t:


)
,
0
(


:<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>m</i> <i>n</i>
<i>am</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>n</i>




 


HS:



a) 712 <sub>: 7</sub>4<sub> = 7</sub>8


b) x6 <sub>: x</sub>3<sub> = x</sub>3<sub> (x </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>
c) a4<sub> : a</sub>4<sub> = a</sub>0<sub> = 1 (a </sub><sub></sub><sub> 0) </sub>


<i><b>Hoạt động 3:</b></i>


GV híng dÉn HS viÕt số 2475 dới dạng
tổng các luỹ thừa của 10.


2475 = 2. 1000 + 4. 100 + 7. 10 + 5
= 2. 103<sub> + 4. 10</sub>2<sub> + 7. 10 + 5. 10</sub>0


GV løu ý: 2. 103<sub> lµ tỉng 10</sub>3<sub>+10</sub>3<sub> = 2.</sub>
103<sub> ; 4. 10</sub>2<sub> lµ tỉng 10</sub>2<sub>+10</sub>2<sub> +10</sub>2<sub> +10</sub>2
=4. 102


GV cho HS lµm ?3 SGK.


GV nhËn xÐt.


<i><b>3.Chó ý:</b></i>


HS:


538 = 5.100+3.10 +8
= 5.102<sub> + 3.10 +8.10</sub>0


<i>d</i>
<i>c</i>


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>abcd</i>  .1000 .100 .10


0
2


3 <sub>.</sub><sub>10</sub> <sub>.</sub><sub>10</sub> <sub>.</sub><sub>10</sub>


10


. <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>


<i>a</i>   


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Hoạt động 4:</b></i>


GV cho HS lµm bµi tËp 71 SGK.


GV cho HS làm bài tập 69 SGK. Gọi
HS đứng tại chỗ trả lời.


a) 33 <sub>. 3</sub>4 <sub> b»ng </sub>
b) 55<sub> : 5 b»ng </sub>
c) 23 <sub>. 2</sub>4<sub> b»ng</sub>


<i><b>Cđng cè.</b></i>



HS:


a) <i>cn</i> 1 c= 1 vì 1n = 1
b) <i>cn</i> 0  c= 0 vì 0n = 0
HS đứng tại chỗ trả lời.


312<sub> S ; 9</sub>12<sub> S ; 3</sub>7<sub> § ; 6</sub>7<sub> S </sub>
55<sub> S ; 5</sub>4<sub> § ; 5</sub>3<sub> S ; 1</sub>4<sub> S </sub>
86 <sub> S ; 6</sub>5<sub> S ; 2</sub>7<sub> § ; 2</sub>6<sub> S </sub>


<i><b>3. HDVN.</b></i>


+ Học thuộc dạng tổng quát phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
+ Bài tập 67, 68, 70, 72 SGK


+ Bi tp 99 n 103 SBT.


Ngày soạn: 23/ 9/ 2009


<b>TiÕt 15: thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Học sinh nắm đợc các quy ớc về thứ tự thực hiện phép tính.
- Biết vận dụng các quy ớc trên để tính đúng giá trị của biểu thức.
- Rèn tính cẩn thận chính xác trong tính tốn.


* Träng tâm:


<b>II.Chuẩn bị </b>



GV: SGK, SGV, bảng phụ ghi BT, phấn màu.
HS: SGK, vở ghi.


<b>III. Tiến trình dạy học </b>


<i><b>1.</b></i> <i><b>Kiểm tra bài cũ.</b></i>
<b>HS1</b>: Chữa bài tập 70 SGK


<b>LG</b>: 987 =9.100 +8.10+7 = 9.102<sub> + 8.10 + 7.10</sub>0


<i>abcde</i><i>a</i>.10000<i>b</i>.1000<i>c</i>.100<i>d</i>.10<i>e</i>
<i><sub>a</sub></i><sub>.</sub><sub>10</sub>4 <i><sub>b</sub></i><sub>.</sub><sub>10</sub>3 <i><sub>c</sub></i><sub>.</sub><sub>10</sub>2 <i><sub>d</sub></i><sub>.</sub><sub>10</sub> <i><sub>e</sub></i><sub>.</sub><sub>10</sub>0









<i><b>2</b></i><b>. </b><i><b>Bµi míi</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


GV: C¸c d·y tÝnh bạn vừa làm là các
biểu thức, em nào có thể lÊy vÝ dơ vỊ
biĨu thøc?



GV: Mỗi số cũng đợc coi là một
biểu thức. Ví dụ: 5; 3…


Trong biểu thức có thể các dấu
ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các


<i><b>1.Nh¾c l¹i vỊ biĨu thøc.</b></i>


HS: VÝ dơ: 5 + 50 ; 15 4 ; 30.3 ; 23
-(2-3) lµ c¸c biĨu thøc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

phÐp tÝnh.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>
ở tiểu học ta đã biết thực hiện phép
tính. Yêu cầu HS nhc li th t thc
hin phộp tớnh.:


+ Trờng hợp khônng có dấu ngoặc.
+ Trờng hợp có dấu ngoặc.


GV: Thứ tự thực hiện trong các biểu
thức cũng vậy.


a) Đối với biểu thức không có dấu
ngoặc.


+ Nếu chỉ có các phép tính cộng, trừ
hoặc nhân, chia ta làm thế nào?
GV: H·y thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh


sau:


a) 48 - 32 + 8
b) 60 : 2 . 5


+ NÕu cã c¸c phÐp tÝnh céng, trõ,
nh©n, chia, n©ng lên luỹ thừa ta làm
thế nào?


GV: HÃy tính giá trị cđa biĨu thøc:
a) 4. 32<sub> - 5.6</sub>


b) 33<sub>.10 + 2</sub>2<sub>. 12</sub>


b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc ta
làm thế nào?


GV: HÃy tính gía trị biểu thức:
a) 100:

2

52 (35 8)



b) 80 -

<sub>130</sub> <sub>(</sub><sub>12</sub> <sub>4</sub><sub>)</sub>2





GV cho HS lµm ?1 SGK.


GV Cho HS hoạt động nhóm ?2
SGK.


GV nhËn xÐt.



<i><b>2.Thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh</b></i>
<i><b>trong biÓu thøc.</b></i>


HS: Trong d·y tÝnh nÕu chØ cã c¸c phÐp
tÝnh céng trõ hoặc nhân chia ta thực
hiện từ trái sang phải. Nếu dÃy tính có
cả cộng trừ nhân chia ta làm nhân chia
tríc céng trõ sau.


Nếu dãy tính có ngoặc ta thực hiện
ngoặc tròn trớc rồi đến ngoặc vng,
ngoặc nhọn


HS: nÕu chØ cã c¸c phép tính cộng trừ
hoặc nhân chia ta thực hiện từ trái sang
phải.


2HS lên bảng:


HS1: a) 48 - 32 + 8 = 16 + 8 = 24
HS2: b) 60 : 2 . 5 = 30 . 5 = 150


HS: Nếu dãy tính có cả cộng, trừ, nhân,
chia và nâng lên luỹ thừa ta thực hiện
phép nâng lên luỹ thừa trớ ri n nhõn,
chia cui cựng n cng, tr.


-2HS lên bảng:



HS1: a) 4. 32<sub> - 5.6= 4.9 - 5.6 </sub>
= 36 – 30 = 6


HS2: b) 33<sub>.10 + 2</sub>2<sub>. 12= 27.10 + 4.12 </sub>
= 270 + 48 = 318
HS ph¸t biĨu nh trong SGK/ 31.


2HS lên bảng thực hiện cả lớp lµm vµo
vë.


HS1: a) 100:

2

52 (35 8)



= 100:2

52 27

= 100:2.25


= 100 : 50 = 2


HS2: b) 80 -

<sub>130</sub> <sub>(</sub><sub>12</sub> <sub>4</sub><sub>)</sub>2





=<sub>80</sub><sub></sub>

<sub>130</sub><sub></sub> <sub>8</sub>2

<sub>=</sub><sub>80</sub><sub></sub> <sub></sub><sub>130</sub><sub></sub> <sub>64</sub><sub></sub>


=80 6614


-2HS lên bảng cả lớp lµm vµo vë.
HS1: a) 62<sub>:4.3+2.5</sub>2<sub>= 36:4.3+ 2.25</sub>
=9.3 + 5 = 27 + 50 = 77


HS2: b) 2.(5.42<sub>-18) = 2.(5.16-18)</sub>
=2.(80-18) = 2.62 = 124



Đại diện nhóm lên trình bày:
KQ: Nhóm 1:


a) x = 107
Nhãm 2:
b) x = 34


<i><b>Hoạt động 3:</b></i>


GV: Nhắc lại thứ tù thùc hiƯn c¸c
phÐp tính trong biểu thức.


GV treo bảng phụ có ghi bài tËp 75
SGK.


<i><b>Cñng cè.</b></i>


HS nhắc lại phần đóng khung trong
SGK


HS suy nghĩ và lên bảng điền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>5</b> x3 <b><sub>15</sub></b>

<sub> </sub>

-4

<sub>11 </sub>



<i><b>3. HDVN.</b></i>


+ Học thuộc phần đóng khung trong SGK.
+ Bài tập 73; 74; 76; 78 SGK.



+ Bµi 104 ; 105 SBT


+ TiÕt sau mang máy tính bỏ túi.
Ngày soạn: 24/9/2009


<b>Tiết 16: luyện tËp 1</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Học sinh biết vạn dụng các quy ớc về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu
thức để tính đúng giá trị của biểu thức.


- RÌn cho häc sinh tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c trong tính toán.
- Rèn kĩ năng thực hiện phép tính.


* <b>Trọng tâm</b>: Bài tập áp dụng thứ tự thực hiện phép tính.


<b>II. Chuẩn bị </b>


GV: SGK, SGV, bảng phụ ghi BT.
HS: SGK, vở ghi, máy tính bỏ túi.


<b>III. Tiến trình dạy học </b>
<b>1.</b> <i><b>Kiểm tra bài cũ.</b></i>


<b>HS1</b>: + Nêu thứ tù thùc hiƯn phÐp tÝnh trong biĨu thøc kh«ng cã dấu ngoặc.
+ Bài tập 74 (a,c) SGK/ 32


<b>HS2</b>: Nêu thứ tù thùc hiƯn phÐp tÝnh trong biĨu thøc cã ngc.
+ Bµi tËp 77 (b) SGK/ 32



<b>HS3</b>: Bµi tËp 78 SGK/ 33.


<i><b>2</b></i>. <i><b>Bµi míi</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


<b>Bµi tËp 79 SGK/ 33 </b>


GV: Yêu cầu HS đọc đề bài và
làm bài sau đó gọi 1 HS đứng tại
chỗ trả lời miệng.


GV gi¶i thÝch: Giá tiền một
quyển sách là: 1800.2:3.


GV: Qua kết quả bài 78 giá một
gói phong bì là bao nhiêu?


<b>Bài 80 SGK/ 33</b><i><b>.</b></i>


GV viết sẵn bài 80 vào bảng phụ
cho các nhóm và yêu cầu các
nhóm thực hiện (mỗi thành viên
của nhóm lần lợt thay nhau ghi
các dấu =; <; > thích hợp vào ô
vuông)


<b>Bài 81 SGK/33.</b>



GV: Đa bảng phụ ghi sẵn cách sử
dụng MTBT và híng dÉn nh
SGK.


GV: Gọi HS lên trình bày các
thao tác ở các phép tính.


<b>Bài 82 SGK/33</b><i><b>.</b></i>


<i><b>Luỵên tập.</b></i>


HS c u bi v tr li:


HS: An mua hai bút chì giá 1500 đồng một
chiếc, mua ba quyển vở giá 1800 đồng một
quyển, mua một quyển sách và một gói
phong bì. Biết số tiền mua ba quyển sách
bằng số tiền mua hai quyển vở, tổng số tiền
phải trả là 12000 đồng. Tính giá trị một gói
phong bì.


HS: Giá một gói phong bì là 2400 đồng.
HS hoạt động nhóm:


Kết quả hoạt động nhóm.


12<sub> = 1</sub> <sub>1</sub>3<sub> = 1</sub>2<sub>- 0</sub>2
22<sub> = 1+3</sub> <sub>2</sub>3<sub> = 3</sub>2<sub> - 1</sub>2
32<sub> = 1+3+5</sub> <sub>3</sub>3<sub> = 6</sub>2<sub> - 3</sub>2



43<sub> = 10</sub>2<sub> - 6</sub>2.
.<sub>(0+1)</sub>2<sub> = 0</sub>2<sub> + 1</sub>2


(1+2)2<sub> > 1</sub>2<sub> + 2</sub>2
(2+3)2<sub> > 2</sub>2<sub> + 3</sub>2
HS: TÝnh


HS1: (274 + 318).6 = 3 552
HS2: 34.29 + 14.35 = 1 476
HS3: 49.62 – 35.51 = 1 406


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

GV: Cho HS đọc kĩ đầu bài, có
thể tính giá trị biểu thức 34<sub> - 3</sub>3
bằng nhiều cách kể cả máy tính
bỏ túi. GV gọi HS lên bảng trình
bày.


HS: Cã thĨ thùc hiƯn theo c¸c c¸ch.
+ C¸ch 1: 34<sub> - 3</sub>3<sub> =81 - 27 = 54</sub>


+ C¸ch 2: 34<sub> - 3</sub>3<sub> = 3</sub>3<sub> (3-1) = 27.2 = 54</sub>
+ C¸ch 3: Dïng m¸y tÝnh.


Cộng đồng các dân tộc Việt Nam có 54 dân
tộc.


<i><b>3. HDVN.</b></i>


+ Bài 106 đến 110 SBT/ 15


+ Tiết sau: Luyện tập


Ngµy soạn: 2/10/2009


<b>Tiết 17: luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Hệ thống lại cho HS các khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân,
chia, nâng lên luỹ thừa.


- Rèn kĩ năng tính toán.


- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
* <b>Trọng tâm</b>: Các bài tập về tính toán, tìm x.


<b>II. Chuẩn bị </b>


GV: Bảng phụ ghi bài tập.
HS: Giấy kiểm tra 15 phút.


<b>III. Tiến trình dạy học </b>


<i><b>1. KiĨm tra 15 phót</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>2. Bµi míi</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>



<i><b>Bµi 1</b></i>: Thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh sau:
a) 3.52<sub> - 16:2</sub>2


b) 17.85+15.17-120
c) (39.42 - 37.42) : 42


GV yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực
hiện các phép tính sau đó gọi 3 HS lờn
bng.


GV: Gọi tiếp hai HS lên bảng làm phần
d,e


d) 2448 : [119 -(23- 6)]
e) 20- [30 -(5- 1)2<sub>]</sub>


GV: Gọi HS nhận nhận xét bài của bạn.


<i><b>Bài 2</b></i>: T×m x biÕt:
a) (x - 47)-115 = 0
b) (x - 36) :18 = 12
c) 2.x-138 = 23<sub>.3</sub>2
d) 231-(x-6)= 1339: 13


GV cho HS hoạt động nhóm làm vào
bảng nhóm:


D·y 1: Làm phần a,c.
DÃy 2: Làm phần b,d.



GV: Đi kiểm tra bài làm của các nhóm.
Sau 3 phút GV thu bảng nhóm và chữa.


GV: Gọi HS nhóm khác nhận xét.
GV: Sửa chữa(nếu cần)


<i><b>Luyện tập.</b></i>


3 HS lên bảng, cả lớp làm vào vë.
+HS1: a) 3.52<sub> - 16:2</sub>2


= 3.25 - 16 : 4
= 75 - 4 = 71


+HS2: b) 17(85+15)-120 = 17.100-120
= 1700-120 = 1580


+HS3: c) (39.42 - 37.42) : 42
= 42(39 - 37) : 42
= 42 . 2 : 42 = 2


Hai HS khác lên bảng làm phần d,e
+ HS4: d) 2448 : [119-(23-6)]


= 2448 : [119 - 17]
= 2448 : 102 = 24
+ HS5: e) 20- [30 -(5- 1)2<sub>] </sub>
= 20- [30 -(4)2<sub>] = 20- [30 - 16]</sub>
= 20- 14 = 6



HS: Nhận xét bài của bạn.


HS hot ng nhúm làm vào bảng
nhóm:


KQ hoạt động nhóm:
a) (x - 47) - 115 = 0


x - 47 = 115
x = 115 + 47
x = 162.
b) (x-36) : 18 = 12


x- 36 = 12. 18
x -36 = 216


x = 216 + 36
x = 252
c) 2.x-138 = 23<sub>.3</sub>2
2.x - 138 = 8.9
2.x - 138 = 72
2.x = 72- 138
2.x = 66
x = 33


d) 231-(x-6)= 1339: 13
231-(x-6)= 103
(x-6)= 231- 103
x-6 = 128
x = 128+6


x = 134


HS: NhËn xÐt bµi làm của các nhóm.


<i><b>Hot ng 2:Cng c.</b></i>
GV yờu cu HS nêu lại:


+ Các cách để viết một tập hợp.


+ Thø tù thùc hiƯn phÐp tÝnh trong mét biĨu thøc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>3.HDVN.</b></i>


- Ôn tập các phần đã học, các dạng bài tập đã làm.
- Đọc trớc bài : “ Tính cht chia ht ca mt tng


Ngày soạn: 2/10/2009


<b>Tiết 18: tính chÊt chia hÕt cđa mét tỉng</b>


<b>I. Mơc tiªu </b>


- Về kiến thức: HS nắm đợc các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu.


- Về kĩ năng: HS biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của 2 số có
chia hết cho một số hay khơng mà khơng cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó. HS
biết sử dụng các kí hiệu  và


- Về thái độ: Rèn cho HS tính chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết
* <b>Trọng tâm</b>: Tính chất chia hết của một tổng.



<b>II. ChuÈn bị của GV và HS</b>


GV: Bảng phụ ghi bài 86 sgk
HS : Bảng nhóm, bút dạ.


<b>III. Cỏc hot ng dạy học</b>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị </b></i>


HS1: Khi nµo ta nãi sè tù nhiªn a chia hÕt cho sè tù nhiên b khác 0?


Khi nào ta nói số tự nhiên a không chia hết cho số tự nhiên b khác 0?


<i><b>2. Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1. Nhắc lại quan hệ chia hết</b>


GV: Tõ phÇn KT bµi cị giíi thiƯu kÝ
hiƯu chia hÕt vµ không chia hết.


HS: Ghi vào vở.


<b>2. Tính chất 1 </b>


GV cho HS làm ?1
Gọi 3HS lấy VD câu a.


HS ng tại chỗ trả lời miệng câu a


HS1: 186


246


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Từ câu a các em rút ra nhận xét gì?


GV: Gọi 2HS lấy VD câu b.


Từ câu b các em rút ra nhận xét gì?


Vậy nếu am và bm thì các em suy ra
điều gì?


GV ghi bảng


am và b m =>(a+b) m


GV giới thiệu kí hiệu “=>” và cách đọc
? Hãy viết 3 số chia hết cho 4 và xét
xem hiệu của hai trong 3 số và tổng của
chúng cú chia ht ch 4 khụng?


Qua VD trên các em rút ra kết luận gì ?
GV ghi bảng: Chú ý:


am vµ bm => (a-b)  m


am; b m vµ c m => (a+b+c)  m
GV giíi thiƯu t/c 1 và cho HS phát biểu
tính chất 1



Cng c: Cỏc tng và hiệu sau đều chia
hết cho số nào? Vì sao?


a) 33 + 22; b) 88 - 55
c) 44 + 66 + 77


HS2: 66
126


 Tæng 6+12 = 186
HS3: 306


366


 Tæng 30+36 = 666


HS nếu hai số hạng của tổng đều chia
hết cho 6 thì tổng chia ht cho 6


Hai HS lên bảng làm


HS nu hai số hạng của tổng đều chia
hết cho 7 thì tổng chia hết cho 7


HS: Suy ra (a+b)  m


HS lÊy vd vÒ 3 sè tù nhiªn chia hết
cho 4 và xét các trờng hợp



HS : Nếu 2 số đều chia hết cho cùng
một số thì hiệu của chúng cùng chia
hết cho số đó.


HS đọc tớnh cht 1 sgk 34


HS suy nghĩ và trả lêi


HS gi¶i thÝch lÝ do chia hÕt cho 11


<b>3. Tính chất 2 </b>


GV cho HS làm ?2


Yêu cầu HS đa ra ví dụ và rút ra nhận
xét cho mỗi phần


Qua bài tập trên các em hÃy dự đoán
xem nếu


a m; b m => ?


HÃy xét xem hiƯu (35 - 7) cã chia hÕt
cho 5 kh«ng ? và (27 - 16) có chia hết


HS trả lời câu a
HS 2; trả lời câu b
HS trả lời => (a+b)  m


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

cho 4 kh«ng



Vậy nhận xét ở trên cịn đúng với một
hiệu khơng?


H·y viÕt công thức tổng quát.
GV ghi công thức tổng quát.


GV:Hãy lấy 1 ví dụ về 3 số trong đó có
một số khơng chia hết cho 3, hai số cịn
lại chia hết cho 3, hãy xét xem tổng của
chúng có chia ht cho 3 khụng?


GV:Qua ví dụ trên các em rót ra nhËn
xÐt g×?


GV: kết luận đây chính là nội dung của
tính chất 2 và cho HS đọc tính chất 2
sgk tr35.


HS nhận xét trên vẫn đúng với một
hiệu


HS : ViÕt c«ng thøc TQ


HS lấy vd và nêu nhận xét


HS : Nu chi r có 1 số hạng của tổng
khơng chia hết cho một số, còn các số
hạng khác đều chia hết cho số đó thì
tổng khơng chia hết cho số đó.



<b>4. Lun tËp </b>


GV qua bài học hơm nay nhờ các tính
chất chia hết của một tổng mà ta có thể
khơng cần tính tổng vẫn trả lời đợc tổng
đó có chia hết cho mt s no ú hay
khụng?


HÃy phát biểu lại các tính chất trên
Làm ?3 sgk 35


GV gọi từng HS trả lời từng câu
Làm ?4 sgk /35


GV gọi HS lÊy vÝ dơ


Nếu một tổng có 2 số hạng cùng khơng
chia hết cho một số thì tổng đó có chia
hết cho số đó khơng?


Lµm bµi 86 sgk


GV đa ra bảng phụ ghi nội dung bài 86
và yêu cầu HS điền dấu x vào ô thích
hợp và giải thÝch


HS 1: phát biểu t/c 1
HS 2: phát biểu t/c 2
HS đứng tại chỗ trả lời



HS lÊy vÝ dơ


HS cha thể kết luận tổng đó có chia
ht cho s ú hay khụng


Mỗi HS trả lời một câu
Đáp án:


a) Đúng
b) Sai
c) Sai


<i><b>3. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b><b> </b></i>


- Häc thc 2 tính chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Ngày soạn:2/10/2009


<b>Tiết 19: Dấu hiệu chia hết cho 2 và 5</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


- V kiến thức: HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 và hiểu đợc cơ sở lý
luận của các dấu hiệu đó.


- Về kĩ năng: HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhanh chóng
nhận ra một số, một tổng, một hiệu có hay khơng chia hết cho 2, cho 5


- Về thái độ: Rèn cho HS tính chính xác trong khi phát biểu và vận dụng các dấu


hiệu chia hết cho 2, cho 5.


* <b>Träng t©m</b>: DÊu hiƯu chia hÕt cho 2 và cho 5.


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV: Bảng phụ ghi bài tập.


HS : ễn tp v cỏc dấu hiệu chia hết cho 2 cho 5 đã học ở tiểu học; bảng nhóm,
bút dạ.


<b>III. Các hoạt động dạy hc </b>
<b>1.</b> <i><b>Kim tra bi c</b></i>


HS1: Phát biểu và ghi công thức tổng quát của tính chất 1
các tổng, hiệu sau cã chia hÕt cho 6 kh«ng?


a) 246 + 30 ; b) 42 - 18 ; c) 240 +15 +30
HS2: Phát biểu tính chất 2 và ghi công thức tỉng qu¸t
C¸c tỉng, hiƯu sau cã chia hÕt cho 4 kh«ng?


a) 42 + 56 ; b) 600 - 14 ; c) 60 +13 +24


<b>2.</b> <i><b>Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


GV: ĐVĐ: Muốn biết số 246 có chia
hết cho 6 không ta phải đặt phép chia
và xét d. Tuy nhiên có những trờng hợp


khơng cần làm phép chia mà vẫn nhận
biết đợc một số có chia hết một số
khác. Đó là nhờ vào các dấu hiệu chia
hết


<b>1. NhËn xÐt mở đầu </b>


GV chia nhúm theo dóy tỡm vớ dụ về
các số có tận cùng là 0 rồi xét xem các
số đó có chia hết cho 2, cho 5 khơng?
Vì sao?


<b>2. DÊu hiƯu chia hÕt cho 2 </b>


?Trong c¸c số có 1 chữ số, số nào chia
hết cho 2?


HÃy xét số n = 43*


Thay * bằng chữ số nào th× sè n: 2


HS đại diện cho nhóm lấy một số ví dụ
sau đó nêu nhận xét : “các số có chữ số
tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia
hết cho 5”


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

GV ph©n tÝch 43* = 430 + *


? VËy nh÷ng sè nh thÕ nào thì chia hết
cho 2?



Thay * bằng chữ số nào thì không chia
hết cho 2


GV:Qua ví dụ trên em nào có thể phát
biểu dấu hiệu chia hết cho 2


GV: Cho HS làm ?1
GV chép đề bài


HS tr¶ lêi : * = ....
HS : n 2 <=> * 2
HS phát biểu kết luận 1


Trả lời n không 2 <=> *ko 2
HS ph¸t biĨu kÕt ln 2


HS ph¸t biĨu dÊu hiƯu chia hÕt cho 2


HS lµm ?1 vµo giÊy trong :


328 vµ 1234 chia hÕt cho 2 còn số 1437
và 895 không chia hết cho 2


<b>3. Dấu hiƯu chia hÕt cho 5 </b>


GV : §a ra VD: Xét số n = 43*
Thay * bằng chữ số nào thì số n 5
GV phân tích 43* = 430 + *



? Vậy những số nh thế nào thì chia hết
cho5?


Thay * bằng chữ số nào thì không chia
hết cho 5


GV:Qua ví dụ trên em nào có thể phát
biểu dấu hiệu chia hết cho 5


Củng cố làm ?2


HS trả lời : * = ....
HS : n 5 <=> * 5
HS phát biểu kết luận 1


Trả lời n không 5 <=> *ko 5
HS ph¸t biĨu kÕt ln 2


HS ph¸t biĨu dÊu hiƯu chia hÕt cho 5
HS: Lµm ?2


<b>4. Lun tËp </b>


GV cho HS phát biểu lại dấu hiệu chia
hết cho 2 và cho 5 và ghi bảng


N chữ số tận cùng là 0; 2;4; 6;8 => n 2
N có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 <=> n
5



GV cho HS lµm miƯng bµi 92 sgk
Lµm bµi 93 sgk


HÃy nêu cách giải bài tập này ?


HS phát biĨu miƯng


HS đứng tại chỗ trả lời miệng từng câu
HS trả lời ta xét từng số hạng của tổng
có chia hết cho 2, cho 5 hay không?
HS trả lời :


<i><b>3.</b></i><b> </b><i><b>H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Ngày soạn:7/10/2009


<b>Tiết 20: Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


- Củng cè dÊu hiÖu chia hÕt cho 2, cho 5.


- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các dấu hiệu chia hết để giải bài tốn chia hết.
- Rèn tính cẩn thận và ý thức suy luận chặt chẽ khi giải toỏn .


* <b>Trọng tâm</b>: Bài tập vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2 và 5.


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV: Bảng phụ ghi sẵn bài 98 sgk /39



HS : Häc thuéc dÊu hiÖu chia hÕt cho 2 cho 5; bảng nhóm, bút dạ.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc </b>


<b>1.</b> <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i><b>:</b>


HS1: Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 . áp dụng chữa bài 94 sgk
HS2: Chữa bài 95 sgk


Hi: Tỡm * để 54* chia hết cho cả 2 và 5?


<b>2.</b> <i><b>Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>Lun tËp</b>


<b>Bµi tËp 96 (sgk) </b>


GV: Chép đề bài lên bảng và yêu cầu 2
HS lên bảng mỗi em làm một câu.
GV: Chia HS dới lớp thành 2 nhóm để
làm bài tập


<i><b>GV chốt lại</b></i>: Đối với dấu hiệu chia hết
cho 2 và 5 dù thay dấu * ở vị trí nào
cũng cần quan tâm đến chữ số tận cùng
xem có chia hết cho 2, cho 5 khơng.



<b>Bµi tËp 97 (sgk) </b>


GV: Cho HS đọc đề bài và chia nhóm
Nhóm 1: ghép thành các số chia hết
cho 2


Nhãm 2: ghép thành các sè chia hÕt
cho 5


Làm ntn để ghép thành các số tự nhiên
có 3 chữ số chia hết cho 2?


Làm ntn để ghép thành các s t nhiờn


HS dới lớp làm ra vở nháp theo 2 nhóm
Nhóm 1: làm câu a


Nhóm 2: làm câu b


HS đại diện nhóm nhận xét bài làm của
bạn trên bảng và nêu lời giải của nhóm
a) khơng có chữ số nào.


b) *  {1;2;3;4;....9}


HS đọc đề bài


HS lµm viƯc theo nhãm


HS đại diện mỗi nhóm báo cáo kết quả


Nhóm 1: Chữ số tận cùng là 0, 4


đó là các số: 450, 540, 504


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

có 3 chữ số chia hết cho 5


<b>Bài tập 98 (sgk) </b>


GV: Đa bảng phụ có ghi sẵn bài 98 vµ
chia HS thµnh 4 nhãm (4 tỉ)


u cầu một nhóm cử đại diện lên trình
bày đáp án, các nhóm khác theo dõi và
nhận xét.


Hãy sửa các lỗi sai thành câu ỳng


Một HS lên bảng điền
KQ: Đúng: a,c


Sai: b,d


<b>Bµi tËp 99 (sgk) </b>


GV gợi ý cách giải


- Số tự nhiên có 2 chữ số giống nhau
viết nh thế nào?


- Số cần tìm thoả mÃn điều kiện gì ?


- Vậy số a có thể là các chữ số nào?


HS c bi, suy nghĩ cách làm
HS: số cần tìm có dạng aa


HS : số đó : 2 và chia 5 d 3


HS : a cã thÓ b»ng 2; 4; 6; 8 => a=8
=> số cần tìm là 88


<b>Bài tËp 100 (sgk) </b>


GV ghi tóm tắt đề bài lên bảng
N = abbc


N5 vµ a,b,c  {1;5;8}


HS đọc đề bài
HS trả lời
Vì n 5 => c 5


Mµ c  {1;5;8}=> c = 5
=> a = 1; b = 8


Vậy ơ tơ ra đời năm 1885


<b>3. </b><i><b>Cđng cố</b></i><b>:</b>


? Để giải các dạng bài tập hôm nay các em phải ghi nhớ kiến thức nào?



GV nờu li cỏc dạng bài tập đã luyện trong giờ học hôm nay và chốt lại cách giải .


<i><b>4</b></i><b>. </b><i><b>H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b></i><b>:</b>


- Xem lại lời giải các bài tập đã chữa và nêu lại cách giải
- Làm bài tập 124, 129, 128, 130, 131 sbt


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Ngày soạn:7/10/2009.


<b>Tiết 21: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


- Kiến thức: HS nắm vững dÊu hiƯu chia hÕt cho 3, cho 9, so s¸nh víi dÊu hiƯu chia
hÕt cho 2, cho 5.


- Kỹ năng: HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 để nhanh chóng
nhận ra một số có hay khơng chia hết cho 3, cho 9.


- Thái độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi phát biểu các dấu hiệu và vận dụng
linh hoạt sáng tạo để giải bài tập .


* <b>Träng t©m</b>: DÊu hiƯu chia hÕt cho 3, cho 9.


<b>II. Chn bÞ cđa GV và HS</b>


GV: Bảng phụ ghi bài tập.


HS : ễn li các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 đã học ở tiểu học.



<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<i><b>1.</b></i> <i><b>KiĨm tra bµi cị</b></i><b>:</b>


GV: Xét 2 số 2124 và 5124 thực hiện phép chia để xem số nào chia hết cho 9, số
nào không chia hết cho 9?


HS: 2124 9 ; 5124 kh«ng  9


GV: Ta thấy hai số trên đều có tận cùng bằng 124 nhng khơng cùng chia hết cho 9,
vậy dấu hiệu <sub></sub> 9 không liên quan đến các chữ số tận cùng, vậy nó liên quan đến
yếu tố nào?


<i><b>2.</b></i> <i><b>Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


GV u cầu HS làm các cơng việc sau:
Tìm tổng các chữ số của mỗi số đã cho
-> Tìm hiệu của mỗi số đã cho với tổng
các chữ số của nó và xét xem có chia hết
cho 9 không ?


Hãy viết các số đã cho dới dng tng ca
2 s hng.


(dựa vào các bớc làm ở trên rút ra nhận
xét) .


HS dới lớp cùng làm ra vở nháp


HS 1: số 2124 có tổng các chữ số là
9


Số 5124 có tổng các chữ số là 12
HS 2: 2124 - (2+1+2+4) = 2124 - 9
= 21159


5124 -( 5+1+2+4) =5124 - 12
= 5112 9


HS 3: 2124 = 9 +2115
5124 = 12 + 5112
HS 4: Nhận xét sgk 30
HS khác đọc lại nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

GV nªu nhËn xÐt më đầu Sgk /39


GV hớng dẫn HS giải thích nhËn xÐt trªn
víi sè 378


378 = 3.100 +7.10 +8


= 3.(99 +1) +7(9+1) +8
= 3.99 +3 + 7.9 +7 +8
= (3+7 +8) + 3.99 +7.9
= 18 + số chia hết cho 9


GV yêu cầu cả lớp làm tơng tự với số
253



Dựa vào kết quả phân tích trên hÃy cho
biết 378 có chia hết cho 9 không ? V×
sao?


HS đứng tại chỗ trình bày cách làm


HS : vì cả 2 số hạng của tổng đều
chia hết cho 9 nên số 378  9


<b>2. DÊu hiÖu chia hÕt cho 9 </b>


VÝ dô: XÐt sè 378


378 =(3+7+8) + sè chia hÕt cho 9
= 18 + sè chia hÕt cho 9


Số 378  9 vì cả hai số hạng đều chia hết
cho 9.


?Qua vÝ dơ trªn h·y cho biết một só nh
thế nào thì chia hết cho 9?


?Sè 253 cã chia hÕt cho 9 không? Vì
sao?


Một số ntn thì không chia hÕt cho 9
GV:Tõ kÕt luËn 1 vµ kÕt luËn 2 h·y nªu
kÕt ln chung vỊ dÊu hiƯu chia hÕt cho
9?



GV: Nªu kÕt ln chung sgk /40


GV: n cã tỉng các chữ số chia hết cho 9
<=> n<sub></sub> 9


Củng cố: Cả lớp làm ?1
Yêu cầu HS giải thích lí do


HS ph¸t biĨu kÕt ln 1 sgk


Sè 253= 2 +5 +3) +sè chia hÕt cho 9
= 10 + sè chia hết cho 9


Vì 109 =>253 không chia hết cho 9
HS ph¸t biĨu kÕt ln 2 sgk


HS ph¸t biĨu dÊu hiƯu chia hÕt cho
9


HS tr¶ lêi : 621 9 v× (6+2+1) = 99
1205  9 v× 1+2 + 0 +5 = 8  9
1327  9 v× 1 +3 + 2 +7 = 13  9
6354  9 v× 6 + 3 + 5 + 4 = 18  9


<b>3. DÊu hiÖu chia cho 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

GV cho hai d·y cïng lµm, d·y 1 xÐt sè
2031, d·y 2 xÐt sè 3415 xem cã chia hÕt
cho 3 không ?



GV: Cho HS hai dÃy làm áp dụng nhận
xét mở đầu.


GV: Cho HS làm ?2
GV: Hớng dẫn HS lµm


VD1:


2031 = (2+0 + 3+1) + sè chia hÕt
cho 9


= 6 + sè chia hÕt cho 9
= 6 + số chia hết cho 3


Vậy 2031 <sub></sub> 3 vì cả hai số hạng cùng
chia hết cho 3


HS:Phát biểu dấu hiÖu chia hÕt cho3
HS: 157*  3  (1+5+7+*)3


 (13+*) <sub></sub> 3
 (12+1+*) 3
V× 12 <sub></sub> 3  (12+1+*)<sub></sub> 3
 (1+*) 3
 * {2;5;8}


<b>4.Cđng cè:</b>


H·y ph¸t biĨu dÊu hiƯu chia hÕt cho 3,
cho 9?



DÊu hiÖu chia hÕt cho 3, cho 9 cã gì
khác với dấu hiệu chia hÕt cho 2 và
cho 5?


Các số chia hết cho 9 có chia hết cho 3
không ? các sè chia hÕt cho 3 th× cã chia
hÕt cho 9 không cho ví dụ minh hoạ.


<b>Làm bài 101 sgk /41</b>
<b>Làm bài 102 sgk /41</b>


GV yêu cầu HS viết ra vở nháp và gọi HS
trả lời


HS phát biểu dấu hiệu chia hÕt cho
3, cho 9


HS: DÊu hiÖu chia hÕt cho 2, cho 5
phụ thuộc vào chữ số tận cùng
DÊu hiƯu chia hÕt cho 9, cho 3 phơ
thc vµo tổng các chữ số


HS cỏc s chia ht cho 9 thì chia hết
cho 3 cịn các số chia hết cho 3 thì
cha chắc đã chia hết cho 9


HS tr¶ lêi miệng bài 10
HS trả lời



a) A = {3564; 6531; 6570; 1248}
b) B= {6570,3564}


c) B A


<i><b>3</b></i><b>. </b><i><b> íng dÉn vỊ nhµ</b><b>H</b></i> <b>:</b>


- Häc thc dÊu hiƯu chia hÕt cho 3, cho 9
- Lµm bµi tËp 103, 104, 105 sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Ngày soạn: 15/10/2009


<b>Tiết 22: Luyện tập</b>


<b>I. Mơc tiªu </b>


- Kiến thức: HS đợc củng cố, khắc sâu kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
- Kỹ năng: HS có kĩ năng vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết để giải bài tập
- Thái độ: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận khi tính tốn, trình bày lời giải.


* <b>Träng t©m</b>: Các dạng BT vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV: Bảng phụ ghi bài 107 (sgk/42) bài 110 (sgk/42)
HS : Ôn tËp kÜ vỊ c¸c dÊu hiƯu chia hÕt cho 2,5,3,9


<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>1.</b></i> <i><b>Kiểm tra bài cũ:</b></i>



<b>HS1</b>: Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9 và chữa bài tập 103 (sgk/41)


<b>HS2</b>: Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3 và chữa bài tập 104 sgk


<i><b>2.</b></i> <i><b>Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>Bài 105 (sgk/42)</b>


Dùng 4 chữ số: 4;5;3;0 để ghép thành
các số có 3 chữ số:


a) chia hÕt cho 9


b) chia hÕt cho 3 mà không chia hết cho 9


GV gọi 1 HS lên bảng trình bày lời
giải sau đó cho HS dới lớp nhận xét lời
giải


<b>Bµi 106 (sgk) </b>


ViÕt số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số
a) chia hÕt cho 3


b) Chia hÕt cho 9


? sè nhá nhất có 5 chữ số là số nào?
? dựa vµo dÊu hiƯu chia hÕt em hÃy


tìm số thoả mÃn yêu cầu bài toán ?


<b>Bài 107 (sgk/42) </b>


GV đa ra bảng phụ


GV gi tng HS trả lời từng câu và cho
ví dụ minh hoạ với câu đúng


HS : lên bảng chữa bài 105 sgk
a) Ba chữ số có tổng chia hết cho 9
là: 4; 5; 0 nên các số lập đợc là : 450,
405; 540; 504


b) Ba chữ số có tổng chia hết cho 3
mà không chia hết cho 9 là : 4; 5; 3
nên các số lập đợc là 345; 354; 435;
453; 534; 543.


HS đọc đề bài


HS1: a) sè 10002
HS 2: b) sè 10008


HS đọc và tìm câu phát biểu
a) Đ b) S


c) § d) Đ
Bài tập: Tìm sè d khi chia c¸c sè sau



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

GV yêu cầu : Tìm số d của phép chia
cho 3; cho 9 mà khơng làm phép chia
số đó cho 3, cho 9


GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm
(4 nhóm) để tìm ra kiến thức


áp dụng cách tìm số d để làm bài
GV chốt lại cách tìm số d của phép
chia một số cho 3, cho 9 một cách
nhanh nhất


HS hoạt động nhóm


HS trình bày cách tìm: Lấy tổng các
chữ số của mỗi số chia cho 3, cho 9
c s d cn tỡm


HS lên bảng trình bày lời giải


<b>Bài 110 (sgk/42)</b>


GV treo bảng phụ có ghi sẵn bài 110
GV yêu cầu 2 nhóm, mỗi nhóm thực
hiện tính nhanh một cột và điền vào ô
trống.


HÃy so sánh r và d?


GV nu r =d - phộp nhân có thể đúng


Nếu r ≠ d phép nhân làm sai


GV nêu phơng pháp thư kÕt qu¶ cđa
phÐp nh©n qua phÇn “cã thĨ em cha
biÕt” sgk/43


Víi a = 78; b = 47; c = 3666


HS nhóm 1 nêu kết quả của cột thứ
nhất


HS nhóm 2 nêu kết quả của cột thứ
hai


HS : r = d


HS đọc phần có thể em cha biết
sgk/43


HS thùc hµnh kiĨm tra phÐp nh©n víi
a= 125; b =24; c = 3000


<i><b>3 . H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b><b> </b></i>


- Xem lại lời giải các bài tập đã chữa .


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Ngày soạn:11/10/2009


<b>Tiết 23: ớc và bội </b>



<b>I. Mục tiêu </b>


- HS nắm đợc định nghĩa ớc và bội của một số, kí hiệu tập hợp các ớc, kí hiệu tập
hợp các bội của một số.


- HS biết kiểm tra một số có hay khơng là ớc hoặc bội của một số cho trớc, biết
cách tìm ớc và bội của một số cho trớc trong các trờng hợp đơn giản.


-HS biết xác định ớc và bội trong các bài toán thực tế đơn giản.
* <b>Trọng tâm</b>: ớc và bội. Cách tỡm c v bi.


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV: Bảng phụ ghi bài tập củng cố


HS : ễn li định nghĩa phép chia hết, bảng nhóm, bút dạ.


<b>III. Tiến trình dạy học </b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cị</b><b> :</b><b> </b></i>


HS1: 6 chia hÕt cho nh÷ng sè nào?


HS: Đứng tại chỗ trả lời: 6 chia hết cho 1;2;3;6


<i><b>Vào bài: Nh</b></i>“ <i><b> vậy 6 chia hết cho 1;2;3;6 nên 6 đợc gọi là bội của 1;2;3;6 còn</b></i>
<i><b>1;2;3;6 gọi là ớc của 6. Để hiểu rõ hơn về ớc và bội, cách tìm ớc và bội, cơ cùng</b></i>
<i><b>các em học bài hơm nay.</b></i>


<i><b>2. Bµi míi</b></i>:<i><b> </b></i>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ớc và bội</b>


GV: Tõ phÇn kiĨm tra bµi cị giíi
thiƯu íc vµ béi.


GV: gọi HS đọc định nghĩa ớc và bội
sgk/43


HS đọc định nghĩa : a, b N, b 0
a b <=> a là bội của b


b lµ íc cđa a


<b>GV: Cho HS lµm ?1 sgk/43 </b>


GV cho HS đứng tại chỗ trả lời và
giải thích lí do.


? VËy muèn tìm các ớc một số hay
các bội của một sè ta lµm nh thÕ nµo?
=> Chun sang mơc 2


HS: Hot ng cỏ nhõn lm


HS trả lời : 18 là bội của 3 vì 18 3
18 không là bội của 4 vì 18ko 4
4 có là ớc của 12 vì 12 4



4 không là ớc của 15 vì 15 ko 4


<b>2. Cách tìm các íc vµ béi </b>


GV giíi thiƯu kÝ hiƯu íc vµ béi.


GV chia lớp thành nhóm để HS tìm ra
cách tìm ớc và bội của một số cho


tr-HS: Ghi kÝ hiệu vào vở.


- Tập hợp các ớc của a là Ư(a),
- Tập hợp các bội của a là B(a)


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

íc


VD1: a) Tìm các bội của 3
b) Tìm các bội nhỏ hơn 15 của 3.
GV cho HS các nhóm khoảng 3 ph
làm vào bảng nhóm, sau đó GV thu
và kiểm tra.


? Em t×m B(3) bằng cách nào?


GV: Nh vy qua VD1 mun tỡm bội
của một số khác 0 ta làm nh thế nào?
GV chia bảng thành 2 phần và ghi
cách tìm bội của một số khác 0 vào
một cột, sau ú yờu cu HS phỏt biu
li



Các nhóm bàn bạc làm:


a) Các bội của 3 là: 0;3;6;9;12;15
b) Các béi cña 3 nhá h¬n 15 là:
0;3;6;9;12


HS1: Dựa vào đ/n


HS2: Nhân 3 víi c¸c sè tù nhiªn:
0;1;2…


HS phát biểu cách tìm bội của một số
là “nhân số đố lần lợt với các số
0;1;2;3 ...


<b>GV: Cho HS làm ?2</b>


Tìm các số tự nhiên x mà x B (8)
vµ x <40


GV hớng dẫn: Để tìm đợc x trớc tiên
ta phải tìm gì? (B(8))


GV: Gäi HS nhËn xÐt.
VÝ dụ 2: Tìm tập hợp Ư(8)?


GV: Cho hot ng nhúm sau khoảng
3phút thu bài của các nhóm chữa.
?Để tìm các ớc của 8 em làm ntn?


GV nhận xét cách tìm ớc của 8 của
các nhóm .


? VËy mn tìm các ớc của một số a
ta làm nh thế nào?


GV chốt lại cách tìm ớc của một số
cho trớc và ghi vào cột còn lại


2HS lên bảng lµm:


Ta cã B(8) = {0;8;16;24;32;40;...}
 x {0;8;16;24;32}


HS: NhËn xÐt


HS: Để tìm các ớc của 8 ta lần lợt
chia 8 cho các số 1;2;3;4;...;8 ta thÊy
8 chØ chia hÕt cho 1;2;4;8


Do đó Ư(8) = {1;2;4;8}


HS: Phát biểu nh in đậm SGK.


<b>GV: Cho HS làm ?3</b>
<b>GV: Cho HS làm ?4</b>


Tìm Ư(1) và B(1)


GV: Qua bài tập này các em cho cô


biết: 1 là ớc của số tự nhiên nào? và 1


HS lên bảng viết


Ư(12) = {1;2;3;4;6;12}


HS đứng tại chỗ tìm Ư(1) = {1}
B(1) = {0;1;2;3;...}


HS: sè 1 chØ cã 1 íc lµ 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

là bội của số TN nào?
Tơng tự nh vậy:


-Số 0 có là ớc của số TN nào không?
-Số 0 lµ béi cđa sè TN nµo?


GV: số các ớc của một số là hữu hạn
và < giá trị của số đó. Số các bội của
một số là vơ số vì khơng có số tự nhiên
lớn nhất


HS: Sè 0 kh«ng lµ íc cđa bÊt kú sè
TN nµo.


- Sè 0 là bội của mọi số TN khác 0.


<b>3. Luyện tập </b>
<b>Làm bài 111 sgk /44</b>



GV và HS cùng chữa bài


<b>Làm bài 112 sgk /44</b>


GV gọi HS lên bảng làm bài


<b>Làm bài 113 sgk/44 </b>


Tìm xN biết


a) xB (12) vµ 20≤x ≤50
b) x : 15 vµ 0 < x 40
c) x Ư(20) và x >8
d) 16: x


HS lần lợt trả lời từng câu
a) Các số 8,20 là béi cđa 4
b) {0;4;8;12;16;20;29;28}
c) 4k víi k N


HS 1: T×m các ớc của 4 và 6
HS 2: Tìm các ớc của 9, 13 và 1
HS 1: Làm câu a,b


HS 2: làm câu c,d


a) B(12) ={0;12;24;36;48...}
=> x {24;36;48}


b) B(15) = {0;15;30;45...}


=> x {15;30}


c) ¦(20) = {1;2;4;5;10;20}
=> x {10;20}


d) x¦(16) = {1;2;4;8;16}


<b>GV đa ra bảng phụ yêu cầu HS làm</b>
<b>bài tËp </b>


a) Cho biÕt a.b =20 (a,b N*)
m = 5.n (m,n N*)


Điền vào chỗ trống cho đúng
a là ... của ...


b lµ ... cđa ...
m lµ ... cđa ...
n là ... của ...


HS trả lời miệng


<i><b>3. H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Ngày soạn: 13/10/2009


<b>Tiết 24: Số nguyên tố . hợp số. Bảng số nguyên tố </b>


<b>I. Mơc tiªu </b>



- Kiến thức: HS nắm đợc định nghĩa số nguyên tố, hợp số


- Kỹ năng: HS biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số trong các tr ờng hợp
đơn giản, thuộc đợc 10 số nguyên tố đầu tiên, hiểu cách lập bảng số nguyên tố
HS biết vận dụng hợp lí các kiến thức chia hết đã học để nhận biết một hợp số.
* <b>Trọng tâm</b>: Số ngun tố, hợp số.


<b>II. Chn bÞ cđa GV vµ HS</b>


GV: Bảng ghi sẵn các số tự nhiên từ 2 đến 100.
HS : Chuẩn bị một bảng nh trờn vo nhỏp.


<b>III. Tiến trình dạy häc </b>


<i><b>1.</b><b>KiĨm tra bµi cị</b></i>


<b>HS1</b>: ThÕ nµo lµ íc, lµ bội của một số.
Tìm xN biết : a) x12 và 0<x 36
b) xƯ(30) và x >12


<b>HS2</b>: Tìm các ớc của các số 2;3;4;5;6;7.
Nêu cách tìm ớc, tìm bội của một số


<b>Đáp án: </b>


<b>HS 1</b>: Phát biểu định nghĩa ớc và bội
a) x{12;24;36}


b) x{15;30}



<b>HS 2</b>: ¦(2) = {1,2}; ¦(3) ={1;3};¦(4) = {1,2;4};
¦(5) ={1;5};¦(6)= {1,2;3;6};Ư(7) ={1;7}


<i><b>3.</b></i> <i><b>Bài mới</b></i><b>:</b>


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trò</b>
<b>1. Số nguyên tố - Hợp số</b>


Từ kết quả bài lm ca 2 HS GV t cõu hi


? Mỗi số 2; 3; 5; 7 có bao nhiêu ớc?


? Mỗi số 4; 6 có bao nhiêu ớc?


GV: Giới thiệu các số 2;3;5;7 gọi là số
nguyên tố, các số 4;6 gọi là hợp số.
? Vậy thế nào là số nguyên tố? Hợp số?
GV: Cho HS phát biểu vài lần


HS: Mỗi số chỉ cã 2 íc lµ 1 và
chính nó


HS: Mỗi số có nhiều hơn 2 ớc


HS trả lời


HS c nh ngha sgk/46


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

? Sè 0 vµ sè 1 cã là số nguyên tố, có là
hợp số không ? Vì sao?



GV: Nªu chó ý a sgk/46


? Hãy đọc các số nguyên tố nhỏ hơn 10
GV tổng hợp lại


0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Cñng cố: Các số sau là số nguyên tố hay
hợp số?


102;513;145;11;13;67.
Yêu cầu HS nêu rõ vì sao?


Số 7 là số nguyên tố vì 7>1 và 7
chỉ có 2 ớc là 1 vµ 7


Số 8 là hợp số vì 8>1 và 8 có
hnhiều hơn hai ớc Ư(8) ={1,2,4,8}
Số 9 là hợp số vì 9 > 1 và 9 co
nhiều hơn 2 ớc Ư(9) ={1;3;9}
HS: Số 0 và 1 không là số nguyên
tố, không là hợp số vỡ khụng tho
món nh ngha.


HS : Các số 2;3;5;7


HS trả lời số nguyên tố: 11;13;67
Hợp số: 102, 513, 145



<b>2. Lập bảng các số nguyên tố không </b>
<b>v-ợt quá 100 .</b>


GV: Treo bảng ghi sẵn các số tự nhiên từ
2 đến 100 và yêu cầu HS xem có những
số nguyên t no nh hn 100.


? Vì sao trong bảng không ghi số 0 và số 1


GV: Trong bảng này gồm các số nguyên
tố và hợp số. Ta sẽ loại đi các hợp số và
giữ lại các số nguyên tố.


? Dòng đầu có các số nguyên tố nào?
GV: Híng dÉn HS lµm theo tõng bíc
trong sgk. Cho HS lên bảng làm từng
b-ớc.


GV: Các số còn lại trong bảng không
chia hết cho mọi số nguyên tố nhỏ hơn
10 chúng là các số nguyên tố nhỏ hơn
100.


GV: Kiểm tra bài làm của vài HS.


? Trong các số nguyên tố, số nào lµ sè


HS mở bảng đã chuẩn bị ở nhà.


HS : Vì số 0 và số 1 không phải là


số nguyên tố.


HS: Có các số nguyên tố: 2;3;5;7
HS: Lên bảng loại các hợp số lần
lợt chia hết cho 2;3;5;7 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

chẵn?


GV: Đó là số nguyên tố chẵn duy nhÊt .
? C¸c sè nguyên tố lớn hơn 5 cã tËn
cïng lµ chữ số nào ?


? Hóy tỡm 2 s nguyờn t hơn kém nhau
2 đơn vị, hơn kém nhau 1 đơn v?


GV: Giới thiệu bảng số nguyên tố nhỏ
hơn 1000 ở cuối sách.


HS : số 2


HS : là các chữ ố 1;3;5;7;9


HS: 3 và 5; 5 và 7;18 và 13 ; 2 và 3
HS: Quan sát.


<b>3. Củng cè </b>


GV: Cho HS nhắc lại định nghĩa về số
nguyên tố và hợp số.



<b>Lµm bµi 116 sgk/41</b>


GV ghi đề bài và cho 1 HS lên bảng điền
kết quả.


<b>Lµm bµi 117 sgk/47</b>


GV yêu cầu HS dùng bảng số nguyên tố
ở cuối sách để làm bài tập.


<b>Lµm bµi 118 (sgk/47)</b>


GV híng dÉn HS giải mẫu một câu a
a) 3.4.5 +6.7 . Ta cã


3.4.5 : 3
6.7 : 3


=> (3.4.5 +6.7) : 3
Mà (3.4.5 +6.7) > 1
Nên là hợp số


HS: Phát biểu định nghĩa về số
nguyên tố, hợp số.


HS lªn bảng điền kết quả
83 P; 91 P; 15 P ; P N
HS trả lời các số nguyên tố là 131;
313, 647



HS theo dâi vµ ghi lời giải mẫu
vào vở


<i><b>3</b></i><b>.</b><i><b> H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b><b> </b></i><b>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Ngày soạn: 17/10/2009


<b>Tiết 25: Luyên tập</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


- Kin thức: HS đợc củng cố khắc sâu định nghĩa về số nguyên tố, hợp số.


- Kỹ năng: HS biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số dựa vào các kiến
thức về phép chia hết, dấu hiệu chia hết HS vận dụng hợp lý các kiến thức về số
nguyên tố, hợp số để giải các bài toán thc t.


* <b>Trọng tâm</b>: Bài tập về số nguyên tố.


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV: Bảng số nguyên tố không vợt quá 100.
HS : Bảng số nguyên tó không vợt quá 100


<b>III. Tiến trình dạy học </b>


<i><b>1.</b></i> <b>Kiểm tra bµi cị:</b>


<b>HS1</b>: Phát biểu định nghĩa về số ngun tố, hp s. Cha bi 119a sgk



<b>HS2</b>: Chữa bài 119b sgk


? Sè 0 vµ sè 1 cã lµ sè nguyên tố, hợp số không ? Vì sao?
Đáp án:


<b>HS 1</b>: Số 1* là hợp số khi * {0;2;4;6;8;5}


<b>HS 2</b>: Số 3* là hợp số khi * {0;2;4;6;8;3;9;5}


<i><b>2.</b></i> <i><b>Bài mới:</b></i>


<b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>Lun tËp </b>


<b>Bµi 120 sgk </b>


GV chép đề bài lên bảng và cho HS lên
bảng trình bày lời giải .


<b>Bµi 122 sgk </b>


GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
(4 HS một nhóm) với yêu cầu sửa câu
sai thành câu đúng và cho ví dụ minh
hoạ


2 HS lên bảng mỗi em làm một
phần, sử dụng bảng số ngun tố để
tìm giá trị của x



5* lµ sè nguyên tố khi * {3;7;9}
9* là số nguyên tố khi * = 7


HS đại diện cho từng nhóm báo cáo
đáp án của nhóm


a) § b) §
c) S d) S


HS sửa câu c: “Mọi số nguyên tố
lớn hơn 2 đều là số lẻ”


HS sửa câu d “Mọi số nguyên tố lớn
hơn 5 đều có tận cùng là một trong
những số 1;3;7;9.


<b>Bµi 121 sgk </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

nguyên tố em làm nh thế nµo?


? Muốn tìm số tự nhiên k để 7.k là số
ngun tố em làm ntn?


kiĨm tra 3.k


Víi k = 0: thì 3.k = 0 không là số
nguyên tố .


Với k = 1 thì 3.1 = 3 là số nguyên


tố


Với k 2 thì 3 K là hợp số vì có ớc
khác 1 và chính nó


Vậy với k = 1 thì 3.k là số nguyên
tố


HS: Nêu cách làm tơng tự nh ở câu
a


<b>Bài 123 sgk </b>


GV nờu bi : Điền vào bảng sau mọi
số nguyên tố P mà bình phơng của nó
khơng vợt q a tức P2 ≤<sub> a</sub>


Hs đọc và suy nghĩ tìm tịi lời giải


GV u cầu từng HS đọc kết quả
GV giới thiệu cho HS cách kiểm tra
một số có là số ngun tố hay khơng
(sgk/48)


<b>Bµi tËp</b> : Thi ph¸t hiƯn nhanh số
nguyên tố - hợp số (10 phót).


GV: tổ chức cho 2 đội thi (mỗi đội có
10 HS )



Mỗi đội có 1 bảng nh ở bên.


Từng thành viên trong đội lên đánh dấu
(x) vào cột tơng ứng để xác định một
số là số nguyên tố hay hợp số sau đó
truyền phấn cho bạn khác lên làm cho
đến em cuối cùng .


Đội thắng cuộc là đội làm nhanh và
đúng.


GV động viên đội thắng cuộc và khắc
sâu phơng pháp xác định số nguyên t
- hp s.


HS trả lời kết quả


Số n/tố Hợp sè
0


2
97
110
125+3255


1010<sub>+24</sub>
5.7-2.3


1
23.(15.3-6.5)



<b>3. </b><i><b> íng dÉn vỊ nhµ</b><b>H</b></i> <b>.</b>


- Đọc phần có thể em cha biết và làm bài 124 sgk - Lµm bµi 156 -> 158 sbt
- Đọc trớc bài Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Tiết 26: Phân tích một số ra thõa sè nguyªn tè</b>


<b>I- Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: HS hiểu đợc thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố.


- Kỹ năng: HS biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố trong các trờng hợp đơn
giản, biết dùng luỹ thừa để viết gọn dạng phân tích.


- HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết đã học để phân tích một số ra thừa s
nguyờn t mt cỏch linh hot.


* <b>Trọng tâm</b>: Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố


<b>II- Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV: Bảng phụ ghi bài trắc nghiệm
HS:


<b>III- Tiến trình dạy học</b>


<i><b>1.</b></i> <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>:


Tính : a) 22<sub>.3.5 b) 2</sub>4<sub>.5</sub>2



<b>GV ĐVĐ:</b><i><b>Ta thấy các số 60, </b></i>400<i><b> viết đợc dới dạng tích của các thừa số nguyên</b></i>
<i><b>tố. Vậy muốn phân tích một số ra thừa số nguyên tố ta làm nh thế nào?</b></i>


<i><b>2.</b></i> <i><b>Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>1. Phân tích một số ra thừa s</b></i>


<i><b>nguyên tố là gì?</b></i>


- Ví dụ : Viết số 300 dới dạng tích của
nhiều thừa số lớn hơn 1 sao cho kết
quả cuối cùng là tích của các thừa sè
nguyªn tè .


GV tổ chức cho HS hoạt động theo
nhóm ( 4 HS / nhóm)


Khoảng 5 phút sau đó yêu cầu 4 HS
đại diện cho 4 nhóm trình bày cách
phân tích của nhóm mình.


+ ở trờng hợp 1 số 300 đợc viết thành
tích của các thừa số nguyên tố nào?
dùng luỹ thừa để viết gọn tích? Tơng
tự với trờng hợp 2, trờng hợp 3…
GV thông báo công việc mà các em
vừa làm chính là phân tích số 300 ra
thừa số nguyên tố



? VËy ph©n tÝch mét sè ra thừa số
nguyên tố là gì?


GV nhắc lại


? Ti sao li khụng phõn tớch tip các
số2;3;5 thành tích của hai thừa số?
? Tại sao các số: 60,84,100,150,10 lại
phân tích tiếp đợc ?


GV : Nªu chó ý( SGK/49)


GV: Trong thùc hành ta thờng phân
tích theo cét däc, vừa nhanh vừa
không nhầm lẫn.


-HS hoạt động theo nhóm
VD


- HS:


300=6.50=2.3.2.5.5=22<sub>.3.5</sub>
300=3.100=3.2.5.25=22<sub>.3.5</sub>2
300=2.150=2.2.3.5.5=22<sub>.3.5</sub>2


HS đọc phần đóng khung( SGK)


HS: Vì 2;3;5 là các số nguyên tố nếu
phân tích ra thì l¹i b»ng tÝch cđa


chÝnh nã víi 1.


HS: Vì đó là các hợp s
HS c li chỳ ý (SGK /4)


<i><b>2. Cách phân tích mét sè ra thõa sè</b></i>
<i><b>nguyªn tè .</b></i>


GV: híng dÉn HS cách phân tích theo
cột dọc.


+ Vn dng cỏc du hiệu chia hết cho
2,3,5… đã học. Xét tính chia hết của
số cần phân tích cho các số ngun tố


HS ph©n tÝch theo sù híng dÉn cđa
GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

từ nhỏ đến lớn 2;3;5;7;11…


+ các số nguyên tố đợc viết theo giá
trị ở bên phải cột, các thơng đợc viết
bên trái cột


GV: Híng dÉn HS viÕt gän tÝch bằng
luỹ thừa


? các em có nhận xét gì về kết quả
phân tích trên với kết quả phân tích ở
các trờng hợp trong phần 1?



- Làm ? SGK /50


Phân tÝch sè 420 ra thõa sè nguyªn tè
GV cho 1 HS lên bảng làm bài vµ
kiĨm tra bµi lµm cđa mét sè HS díi
líp.


25 5
5 5
1


VËy 300=22<sub>.3.5</sub>2


HS : các kết quả đều giống nhau
HS : Đọc phần nhận xét( SGK/ 50)
HS làm ra giấy nháp, một hS lên
bảng làm.


420 2
210 2
105 3
35 5
7 7
1


VËy 420=22<sub>.3.5.7</sub>


<b>3</b>.<i><b>Cđng cè,</b> l<b> un tËp</b></i>



? phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là gì?
*<b>Làm bài 125(SGK/20)</b>


GV cho c lớp làm bài khoảng 2 phút, sau đó cho 3 HS lên bảng làm bài (mỗi em
làm 2 câu )


GV nhận xét đánh giá kết quả
HS lên bảng phân tích theo cột dọc
a)60=22<sub>.3.5 d)1035=3</sub>2<sub>.5.23</sub>
b)84=23<sub>.3.7 e)400=2</sub>4<sub>.5</sub>2
c)285=3.5.19 g)1000000=26<sub>.5</sub>6


HS đọc và suy tìm lời giải theo nhóm
* <b>Làm bài 126 (SGK/50)</b>


GV đa ra bảng phụ ghi sẵn bài 126, cho HS hoạt động nhóm


Phân tích ra TSNT Đúng Sai Sửa lại cho đúng


120=2.3.4.5
306=2.3.5.1
567=92<sub>.7</sub>
132=2+.3.11
1050=7.2.32<sub>.5</sub>2


? Mỗi số trên chia hết cho các số nguyên tố nào?
Tìm tập hợp các ớc của mỗi số đó


<b>4. </b><i><b> íng dÉn vỊ nhà</b><b>H</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Ngày soạn: 19/10/2009


<b>Tiết 27: Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiªu </b>


- Kiến thức: Giúp HS củng cố phơng pháp phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
Kỹ năng : Dựa vào việc phân tích ra thừa số nguyên tố, HS tìm đợc tập hợp các
-ớc của một số cho tr-ớc.


- Thái độ : giáo dục HS ý thức tích cực tìm tịi phát hiện ra các úng dụng của kiến
thức đã học gii bi tp toỏn.


* <b>Trọng tâm</b>: Bài tập về phân tích ra thừa số nguyên tố,


II. <b>Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV: Bảng phụ ghi bài tập<b>.</b>


HS :Ôn tập về các bớc của một số tự nhiên


<b>III. tiến trình dạy học </b>


<i><b>1.</b></i> <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i><b>:</b>


<b>HS1</b>: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ?
- Chữa bài 127 b,d(sgk)


<b>HS2</b>: Chữa bài 128 (SGK)
Cho số a2<sub>=2</sub>3<sub>.5</sub>2<sub>.11</sub>



Mỗi số 4,8,16,11,20 có là ớc của a hay không ?


<b>Đáp án</b>: HS 1 : Trả lời và làm bài


b) 1800=23<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub>2<sub> chia hết cho các số nguyên tố 2;3;5</sub>
d)3060=22<sub>.3</sub>2<sub>.5.17 chia hết cho các số nguyên tố : 2,3,5,17</sub>
HS 2: Các số 4,8,11,20 là ớc của a, số 16 không là íc cđa a


<i><b>2.</b></i> <i><b>Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b>
<i><b>Luyn tp </b></i>


<b>Bài tập 130(SGK/ 50)</b>


Phân tích các số sau ra thõa sè nguyªn
tè råi tìm tập hợp các ớc của mỗi số:
51;75;42;30


GV: Cho 2 HS lên bảng phân tích ra
thừa số nguyên tố.


GV: Yêu cầu HS thùc hiƯn bíc tiÕp theo
cđa bµi to¸n theo nhãm ( 2 bµn 1
nhãm )


HS c bi


HS lên bảng phân tích các số ra thõa


sè nguyªn tè


HS hoạt động theo nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

GV cho từng HS trình bày dới dạng tổng
hợp nh sau


từng số


Số Phân tích ra TSNT Chia hết cho các SNT Tập hợp các ớc
51


75
42
30


51=3.7
75=3.52
42=2.3.7
30=2.3.5


3;17
3;5
2;3;7
2;3;5


1;3;7;51
1;3;5;25;75


1;2;3;6;7;14;21;42


1;2;3;5;6;10;15;30


GV kiểm tra lời giải của vài nhóm và cho
điểm nhóm lµm tèt .


<b>Bµi tËp 131(SGK/50)</b>


a) tÝch cđa 2 sè tù nhiên bằng 42. Tìm
mỗi số.


? Mỗi thừa số của tích có quan hệ gì với
số 42?


? Nêu cách tìm ớc ( 42)


b) tích của 2 số tự nhiên a và b bằng 30
biết a<b tìm a và b


? Nêu quan hệ của a,b và 30 và cách tìm
a,b


GV nhận xét và chốt lại cách giải


<b>Bài tËp 132( SGK/50)</b>


GV cho HS đọc đề bài


? Tâm xếp 28 viên bi đều vào các túi . Vậy
số túi là gì của số bi( 28)?



? VËy cã bao nhiªu cách xếp?


<b>Bài tập 133(SGK/51)</b>


a) Phân tích số 111 ra thừa số nguyên tố
rồi tìm tập hợp của các ớc của 111


Gọi HS lên bảng chữa câu a


b) Thay du * bởi chữ số thích hợp để
**.*=111


GV cho HS đứng tại chỗ nêu lời giải


- HS đọc đề bài


HS: Là ớc của 42


HS :phân tích số 42 ra thừa số
nguyên tố


42=1.42=2.21=3.14=6.7
Đáp số: 1 và 42; 2 vµ 21;3 vµ
14;6 vµ 7


HS: a, b lµ íc cña 30


A 1 2 3 5


b 30 15 10 6



HS: đọc kỹ đề bài


HS: Sè tói lµ íc cđa 28


HS: có 6 cách xếp ứng với số túi
là 1;2;4;7;14;28


HS: Lên bảng làm bài
111=3.37


=>U(111)={1;3;37;111}


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Vậy 37.3=111


<b>Bài tập më réng </b>


* GV tìm các ớc của một số đơi khi có sự
sai xót một vài ớc. Ngời ta có cách để xác
định số lợng các ớc của một số nh sau:
- Nếu m=ax<sub> thì m có x+1 ớc</sub>


- NÕu m=ax<sub>.b</sub>y<sub>th× m cã ( x+1)(y+1)</sub>
- NÕu m=ax<sub>.b</sub>y<sub>.c</sub>z<sub> th× cã</sub>


(x+1)(y+1)(z+1) íc


GV cho HS lấy ln các số ở bài 130 để
kiểm tra.



HS đọc phần có thể em cha biết
HS kiểm tra:


51 =3.17 cã(1+1)(1+1) = 4íc
75 =3.52 cã (1+1)(2+1) = 6 íc
42 =2.3.7 cã(1+1)(1+1)(1+1) =
8íc


30 =2.3.5 cã 8 íc


<b>3. </b><i><b> íng dẫn về nhà.</b><b>H</b></i>


- Xem lại lời giải các bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Ngày soạn: 30/10/2009


<b>Tiết 28: Ước chung và béi chung</b>


<b>I</b>. <b>Mơc tiªu</b>


- Kiến thức: HS nắm đợc địng nghĩa ớc chung bội chung, hiểu đợc khái niệm giao
của hai tp hp .


- Kỹ năng HS biết tìm ớc chung, béi chung cđa hai hay nhiỊu sè b»ng c¸ch liệt kê
các ớc, liệt kê các bội rồi tìm các phần tử chung của hai tập hợp, biết sử dụng ký
hiƯu giao cđa hai tËp hỵp .


- HS biết tìm ớc chung, bội chung trong một số bài toán đơn gin.


<b>II.Chuẩn bị của GV và HS</b>



GV : Bảng phụ vẽ hình 26;27;28(SGK)
HS : ôn tập cách tìm ớc và bội của một số.


<b>III.Tiến trình dạy học </b>
<i><b> 1</b></i>. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>:


HS1: Nêu cách tìm ớc của một số?
Tìm Ư(4);Ư(6);Ư(12)


HS2: Nêu cách tìm bội của một số ?
Tìm B(4);B(6);B(3)


<i><b>3.</b></i> <i><b>Bài mới</b></i>


<b>Hot ng ca GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Ước chung</b>


? Sè nµo võa lµ íc cđa 4 võa lµ íc cđa 6?
GV dïng phấn màu gạch chân số 1 và 2 rồi
giới thiệu chóng lµ íc chung cđa 4 vµ 6
GV giíi thiƯu ký hiƯu tập hợp các ớc
chung của 4 và 6


ƯC(4;6)={1;2}


GV nhấn mạnh x thuộc Ư( a;b)
NÕu a  x vµ b  x


- Cđng cè làm ?1 (SGK/52)



? HÃy tìm ƯC(4;6;12)?


GV tơng tự ta cũng cã x  ¦C(a;b;c) nÕu a
 x; b  x; c  x


HS : Sè 1 vµ sè 2


HS đọc phần đóng khung (SGK)


HS ghi bài


HS trả lời


+ 8 C(16;40) đúng
Vì 16  8 và 40  8
+ 8  ƯC(32;38) sai
Vì 32  8 nhng 28 ko  8
+ HS : ƯC(4;6;12)={1;2}
HS ghi bài


<b>2. Béi chung </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

nµo võa lµ béi của 4 vừa là bội của 6?
GV gạch chân các số 0;12;24... và giới
thiệu chúng các lµ béi chung cđa 4 vµ 6.
? Theo em thÕ nµo lµ béi chung cđa hai
hay nhiỊu sè ?


GV giíi thiÖu ký hiÖu tập hợp các bội


chung của 4 và 6.


GV nhấn mạnh :x BC(a;b) nếu x a; xb
Củng cố làm ?2 (SGK/52)


? HÃy tìm BC(4;6;3)?
GV giíi thiƯu BC( a;b;c)?
x  BC(a;b;c)


HS đọc phần đóng khung ( SGK/54)


BC(4;6)={0;12;24;...}


HS trả lời


6 BC(3;1) hoặc 6 BC(3;2) hoặc
6  BC(3;6)


HS : BC(3;4;6) ={0;12;24...}


<b>3. Chó ý ( 7 phút)</b>


GV yêu cầu HS quan sát tập hợp các ớc
của 4;6;12


? tập hợp ƯC(4;6) tạo thành bởi các phần
tử nào của tập hợp Ư(4) và Ư(6)?


GV S 1 và 2 là các phần tử chung của 2
tập hợp Ư(4) và Ư(6)? Tập hợp ƯC(4;6)


={1;2} là giao của 2 tập hợp Ư(4) và Ư(6)
GV minh hoạ bằng hình vẽ và cho HS đọc
khái niệm giao của hai tập hợp


GV giíi thiƯu ký hiƯu
Củng cố:


a) Điền tên mét tËp hỵp thÝch hợp vào
ô trống


B(4)  BC(4;6)
b) Cho A={3;6;4}
B={4;6}
T×m A  B?


c) M={a;b}; N={c}
T×m M  N ?


GV minh hoạ bằng hình 27;28


HS: 1 và 2


HS c khỏi nim giao của hai tập
hợp (SGK/52)


¦(4)  ¦(6) =¦C(4;6)


B(6)


HS: A  B = {4;6}



HS: M N=


<b>4. Cñng cè ( 5 phút)</b>


? ớc của hai tập hợp là gì? Bội chung của
hai tập hợp là gì? Giao của hai tập hợp là
gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

+ Bài tập 135(SGK/53)Viết các tập hợp
a)Ư(6);Ư(9);ƯC(6;9)


b)Ư(5);B(6); BC(5;6)
c)ƯC(4;6;8)


Điền tên một tËp hỵp thÝch hợp vào chỗ
trống


a) a 6 vµ a 5 => a...
b) 100 x vµ 40 x => x ...
c) m3; m 5 vµ m  7 => m ...


HS 1 lên bảng làm câu a
HS 2 lên bảng làm câu b
HS 3 lên bảng làm câu c


HS :
aB(6;5)


x  ¦C(40;100)


m  BC(3;5;7)


<i><b> 3</b></i><b>. </b><i><b>H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b></i>


- Häc bµi theo SGK vµ vë ghi


- Lµm bµi 134;136;137;138 ( SGK )
- Lµm bµi 169, 170 (SBT )


Ngµy soạn:30/10/2009


<b>Tiết 29: Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- HS biÕt t×m béi chung, íc chung cđa hai hay nhiỊu số bằng cách liệt kê các ớc,
các bội rồi tìm phần tử chung của hai tập hợp, biết sử dụng kÝ hiƯu giao cđa hai tËp
hỵp.


- Biết tìm ớc chung, bội chung của hai hay nhiều số trong một số toỏn n gin.


<b>* Trọng tâm</b>: Bài tập về tìm béi chung, íc chung cđa hai hay nhiỊu sè


<b>II. Chn bị</b>


GV: Bảng phụ ghi bài tập
HS: Bảng nhóm, bút dạ


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>



1 <i><b>. Kiểm tra bài cị</b></i>


<b>HS1</b>: - ¦íc chung cđa hai hay nhiỊu sè là gì ?


- Viết Ư(6) ; Ư(9) ; ƯC(6,9)


<b>HS2</b>: Bội chung của hai hay nhiều số là gì ?


- Viết tập hợp A các bội nhỏ hơn 40 của 6.


- Viết tập hợp B các bội nhỏ hơn 40 của 9


- Viết tập hợp M là giao của A và B.


<i><b> </b><b> 2. Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>Bài tập 170 SBT</b>


GV: Cho HS làm bài tập vào trong
bảng nhóm. Sau khoảng 4 phút GV
thu để nhận xét.


GV: Gọi các nhóm khác nhận xét.
GV: Nhận xét và sửa chữa (nếu cần)


<b>Bài tập 137 SGK</b>


GV: Tìm giao của các tập hợp A và B.
GV: Cho HS làm việc cá nhân. Từng


HS lên bảng trình bày.


HS: Làm việc theo nhóm vào bảng
nhóm.


KQ:


a. Ư(8) =

<sub></sub>

1;2;4;8

<sub></sub>



¦(12) =

1;2;3;4;6;12



¦C(8.12) =

<sub></sub>

1;2;4

<sub></sub>



b.B(8)=

0;8;16;24;32;40



B(12) =

<sub></sub>

0;12;24;36;48

<sub></sub>



BC(8,12) =

<sub></sub>

0;24;48;...

<sub></sub>



HS: NhËn xÐt bài làm của bạn.


HS: Làm việc cá nhân vào nháp
HS: Lên trình bày bài làm


KQ:


a. A B =

<i>cam chanh</i>;



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

GV: Gäi HS nhËn xÐt



<b>Bµi tập 138 SGK</b>


và toán


c. A B = Tập hợp c¸c sè chia hÕt
cho 10


d. A B = 


e. N  N*<sub> = N</sub>*


HS: NhËn xÐt bµi lµm của bạn.


HS: Thảo luận nhóm và làm trên bảng
phụ.


* GV treo bảng phụ để HS điền vào ơ trống:


C¸ch chia Số phần thởng Số bút ở mỗi phần thởng Số vở ở mỗi phần
th-ởng


a 4 ....6... ...8...


b 6 ... ...


c 8 ...3... ...4...


<i><b>3.</b></i><b> </b><i><b>H</b><b>ớng đẫn học ở nhà</b></i>


- Học bài theo SGK.



- Xem lại cách làm các bài đã chữa.
- Làm bài tập 171, 172, 174 SBT


- Xem tríc néi dung bµi: “ Ước chung lớn nhất
.


Ngày soạn: 1/11/2009


<b>Tiết 30: Ước chung lớn nhÊt</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>.<b> </b>


- HS hiểu đợc thế nào là ớc chung lớn nhất của hai hay nhiều số, thế nào là hai số
nguyên tố cùng nhau, ba số nguyên tố cùng nhau.


- HS biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích mọtt số ra thừa số
gnun tố, từ đó biết cách tìm các ớc chung của hai hay nhiều số.


- HS biết tìm ớc chung lớn nhất trong một cách hợp lí trong từng trờng hợp cụ thể,
biết vận dụng tìm ớc chung lớn nht trong cỏc bi toỏn n gin.


* <b>Trọng tâm:</b> Cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số.


<b>II.Chuẩn bị</b>


GV: Bảng phụ ghi BT.
HS: Bảng nhóm, bút dạ.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<i><b>I. Kiểm tra bài cũ</b></i>


HS1: Viết Ư(18), Ư(30), ƯC(18, 30).
HS2: Tìm ƯC(6;1) và ƯC(12;18;1).
HS3: Phân tích các số 18 và 30 ra TSNT.
HS4: Phân tích các số 12 và 40 ra TSNT.


GV: Gọi 4HS đồng thời lên bảng làm, HS dới lớp làm ra nháp.
? Trong tập hợp ƯC(18, 30) thì ớc chung nào là lớn nhất? (HS: 6)
GV: 6 gọi là ớc chung lớn nhất của 18 và 30.


VËy thÕ nào là ƯCLN của hai hay nhiều số, cách tìm ¦CLN cđa hai hay nhiỊu sè
ta t×m nh thÕ nµo?


<i><b>2. Bµi míi</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Hoạt động 1</b>


Từ phần kiểm tra bài cũ các em đã tìm đợc
6 là ƯCLN(18;30).


? Vậy thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều
số?


GV: ú chớnh l nh ngha, gi 1HS c
/n.


GV: áp dụng đ/n làm BT sau:
Tìm ƯCLN của 12 và 40.



GV: Cho HS hoạt động cá nhân làm.


? VËy íc chung lín nhÊt của 12 và 40 là?
GV: Đa ra kí hiệu:ƯCLN(12,40)=4


GV: phần kiểm tra bài cũ các em đã tìm
đợc :


¦C(18;30)=

<sub></sub>

<b>1;2;3;6</b>

<sub></sub>



ƯCLN(18,30) = 6


? Qua đây, các em có nhận xét gì về các
ƯC(18;30) với ƯCLN(18,30)?


GV: Ta có nhận xét sau: (Đa ra trên bảng
phụ)


GV: Cô lại có: ƯC(6;1)=1
¦C(12;18;1)=1
? VËy ¦CLN(6;1)=?


¦CLN(12;18;1)=?
? Sè 1 cã mÊy ícµ sè nµo?


GV: Víi sè TN a bất kì thì ƯCLN(a;1)=?
GV: Ghi bảng nháp


GV nói: Hoàn toàn tơng tự:
ƯCLN(a;b;1)=?



GV: Ta có chú ý sau(Đa trên bảng phụ)
GV: áp dụng: Tìm


ƯCLN(1;206;4008;90076)=?


GVĐVĐ: Vậy có cách nào tìm íc chung
lín nhÊt cđa hai hay nhiỊu sè ngoµi cách
liệt kê không?


<b>Hot ng 2</b>


GV: Cho HS hot ng theo nhóm
Nhóm 1: Dãy1;2 :TìmƯCLN(12,40)
Nhóm 2: Dãy3;4 :Tìm ƯCLN(18,30)
u cầu:- Phân tích mỗi số trên ra TSNT.
- Chọn ra TSNT chung.


- Mỗi TS lấy với số mũ nhỏ nhất của nó.
- Lập tích các TS vừa chọn suy ra ƯCLN
phải tìm.


? Qua bài tập trên, muốn tìm ƯCLN của
hai hay nhiỊu sè lín h¬n 1 ta thực hiện
theo những bớc nào?


GV: Đa ra quy tắc trên bảng phụ.


GV chốt:Nh vậy muốn tìm ƯCLN cđa hai
hay nhiỊu sè lớn hơn 1ta cần bám chặt


theo ba bớc của quy tắc.


<b>Ước chung lớn nhất</b>


HS: Tr li nh /n SGK
Mt HS đọc đ/n.


HS: Hoạt động cá nhân làm
Ư(12)=

<sub></sub>

<b>1;2;3;4;6;12</b>

<sub></sub>



¦(40)=

<sub></sub>

<b>1;2;4;5;8;10;20;40</b>

<sub></sub>



¦C (12,40) =

<sub></sub>

<b>1;2;4</b>

<sub></sub>



VËy íc chung lín nhÊt cđa 12 vµ
40 lµ 4


HS: Ghi vµo vë


HS: Tất cả các ƯC(18;30) đều là
ớc của ƯCLN(18,30).


Một HS đọc nhận xét.


ƯCLN(6;1)=1
ƯCLN(12;18;1)=1
Số 1 có 1 ớc là 1
ƯCLN(a;1)=1
ƯCLN(a;b;1)=1


Một HS đọc chú ý.
HS: 1


<b>Tìm ớc chung lớn nhất bằng </b>
<b>cách phân tích một sè ra thõa </b>
<b>sè nguyªn tè.</b>


Các nhóm làm vào bảng nhóm
khoảng 4phút, sau đó gọi đại
diện hai nhóm lên bảng làm và
đồng thời thu một vài nhóm để
nhận xét.


KQ: 12 = 22<sub>.3</sub>
40 = 23<sub>.5</sub>
¦CLN(12,40) = 4
18 = 2.32


30= 2.3.5


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

GV: ¸p dơng tìm ƯCLN(8,9);
ƯCLN(8,12,15); ƯCLN(24,16,8)


GV: Cho HS hot động cá nhân làm
GV: viết mẫu cho HS một phần
8= 23


9 = 32


¦CLN(8,9)= 1



Sau đó GV gọi hai HS lên bảng làm.


? Nh vậy số đã cho không có thừa số
chung thì ƯCLN của chúng bằng?


Gvnãi: Hai hay nhiỊu sè cã ¦CLN b»ng 1
gọi là các số NT cùng nhau.


VD: 8 và 9; 8,12 và 15 gọi là các số NT
cùng nhau.


GV: Trong 3 sè 24,16, 8 th× 8 cã quan hƯ
nh thÕ nào với các số còn lại?


GV: Đa ra chú ý b
GV: đa ra toàn bộ chú ý


GV: Theo nhn xột ở phần 1 thì: Với mọi
a,b thuộc N, ta có : Tất cả các ƯC(a,b)đều
là ớc của ƯCLN(a;b)


GV nói: Do đó để tìm ƯC của các số đã
cho, ta có thể tìm các ớc của ƯCLN của
các số đó.


<b>Hoạt động 3</b>
áp dụng tìm ƯC(a,b).Biết ƯCLN(a,b)= 12


HS: Ghi vµo vë



Hai HS lên bảng làm
ƯCLN(8,12,15)=1
ƯCLN(24,16,8)=8
HS: =1


<b>Tìm ớc chung thông qua </b>
<b>ƯCLN</b>


HS: Suy nghĩ làm


Ta có: Ư(12)=

<sub></sub>

<b>1;2;3;4;6;12</b>

<sub></sub>


ƯC(a,b)=

<sub></sub>

<b>1;2;3;4;6;12</b>

<sub></sub>



<i><b> 3. Cđng cè; lun tËp </b></i>


u cầu hai HS lên bảng làm, cả lớp làm vào giy trong chiu v nhn xột
Tỡm CLN(56,140)


ĐS: ƯCLN(56,140)=28
Tìm ƯCLN(16,80,176)
ĐS: 16


<i><b> 4. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b></i><b>(3)</b><i><b> </b></i>


- Híng dÉn bµi 141. SGK
- Häc bµi theo SGK


- Làm các bi tp 139 n 14
- Tớtt sau: Luyn tp



Ngày soạn: 5/11/2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>I. Mơc tiªu</b>.<b> </b>


- RÌn cho HS kĩ năng tìm ớc chung lớn nhất của hai hay nhiều số, cách tìm ớc
chung thông qua íc chung lín nhÊt.


- Rèn tính linh động , sáng to trong khi lm bi tp.


* <b>Trọng tâm</b>: Bài tập về tìm ớc chung lớn nhất, ớc chung thông qua ớc chung lớn
nhất.


<b>II.Chuẩn bị</b>


GV: Bảng phụ ghi BT.
HS: Bảng nhóm, bút dạ.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i>


<b>HS1</b>: Phát biểu cách tìm ớc chung lón nhất bằng cách phân tích ra thừa số nguyên
tố.


Tìm ƯCLN (24,84,180)


<b>HS2</b>: ¦íc chung lãn nhÊt cđa hai hay nhiỊu sè là gì ?
Tìm ƯCLN( 60,180)


<i><b>2. Bài mới</b></i>



<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>
<b>Bi tp 142(SGK)</b>


Tìm ƯCLN rồi tìm các íc chung
cđa:


a) 16 vµ 24
b) 180 vµ 234
c) 60;90 vµ 135


GV: Cho HS suy nghĩ làm, sau đó 3
HS lên bảng trình bày.


GV: Gäi HS nhËn xÐt


<b>Bµi tËp 144 SGK</b>


GV: Tìm các ớc chung của 144; 192
lớn hơn 20.


? Để tìm ƯC(144; 192) lớn hơn 20
ta làm nh thÕ nµo?


GV: Cho HS hoạt động nhóm làm,
1 HS lên bảng làm


Sau khoảng 4 phút GV thu bài của
một vài nhóm để kiểm tra.



GV: Gäi HS nhËn xÐt


<b>Bµi tËp 143(SGK)</b>


? Làm thế nào để tìm đợc số TN a
lớn nhất, biết rằng 420a; 700a?


<b>Bµi tËp 145(SGK)</b>


GV: Gọi một HS đọc đề bài và suy
nghĩ làm.


HS: Suy nghĩ làm, sau đó 3 HS lên
bảng trình bày.


HS1:
a) 16 = 24
24 = 23<sub>.3</sub>


¦CLN(16;24)= 23<sub>=8</sub>
¦C(16;24) =

<sub></sub>

1;2;4;8

<sub></sub>



HS2:


b) ¦CLN(180;234)= 18
¦C(180;234)= ¦(18)=


1;2;3;6;9;18



HS3:



c) ¦CLN(60;90;135)= 15


¦C(60;90;135)= ¦(15)=

<sub></sub>

1;3;5;15

<sub></sub>



HS: Nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


HS: Tỡm ƯCLN(144; 192), thơng qua
đó ta tìm ƯC(144; 192)= Ư(48)


Suy ra ƯC(144; 192) > 20 .


Một HS lên bảng làm,HS dới lớp làm
vào bảng nhóm.


KQ: ƯCLN(144,192) = 48
ƯC(144; 192)= ¦(48)
=

<sub></sub>

1;2;3;4;8;12;16;24;48

<sub></sub>



¦C(144; 192) > 20 lµ 24;48
HS: NhËn xÐt bµi làm của bạn.
HS: Suy nghĩ trả lời miệng
Số a = ƯCLN(420;700) = 146
HS: Trả lời miệng


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

ƯCLN(75;105) = 15 (cm)


<i><b>3. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b></i>



- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm các bi tp 177, 178 SBT.
- Tit sau: Luyn tp


Ngày soạn: 8/11/2009


<b>TiÕt 32: Lun tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>.<b> </b>


- HS đợc củng cố khái niệm ớc chung lớn nhất của hai hay nhiều số, thế nào là hai
số nguyên tố cùng nhau, ba số nguyên tố cùng nhau.


- HS biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích một số ra thừa số
nguyên tố, từ đó biết cách tìm các ớc chung của hai hay nhiều số.


- HS biết tìm ớc chung lớn nhất trong một cách hợp lí trong từng trờng hợp cụ thể,
biết vận dụng tìm ớc chung lớn nhất trong các bài toán đơn giản.


* <b>Trọng tâm</b>: Rèn cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích một
số ra thừa số nguyên tố


<b>II.Chuẩn bị</b>


GV: Máy chiếu, bảng phụ, tấm bìa ( cho bài 145)
HS: Giấy trong, bút dạ,


<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<b>1</b><i><b>. Kiểm tra bài cũ</b></i>



<b>HS1</b>: Phát biểu cách tìm ớc chung lón nhất bằng cách phân tích ra thừa số nguyên
tố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

ĐS: ƯCLN(90,126)=18 ; ƯC(90,126)=

1; 2;3;6;9;18



<b>HS2</b>: ¦íc chung lãn nhÊt cđa hai hay nhiỊu sè lµ gì ?a=ƯCLN(480,600)=120


<i><b>2.</b><b>Bài mới</b></i>


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>
<b>Bi 146 sgk </b>


Tìm số tự nhiên x biết 112 và 140 chia hÕt
cho x vµ 10 <x <20


GV: Từ đề bài hãy cho biết số x cần tìm
có quan hệ gỡ vi 112 v 140


GV: HÃy nêu các bớc giải bài tập này
GV: Cho 2 HS lên bảng trình bày lời giải


HS c bi , suy ngh


x là ƯC của 112 và 140
Trình bày lời giải


<b>Bài tập 147 SGK </b>


GV: c bi qua bảng phụ
GV: Cho HS thảo luận nhóm



HS nghiên cứu đề bài và thảo luận
theo nhóm


Gäi sè bót trong hép lµ a


Ta cã: a lµ íc cđa 28 vµ a lµ íc
cđa 36 víi a>2 => a = 4


Mai mua 28 : 8 = 7 (hép bót)
Lan mua 36 : 4 = 9 (hép bót)


<b>Bµi 148 SGK: </b>


Cho HS đọc đề bài


GV: Số tổ nhiều nhất có quan hệ nh thế
nào với số liệu đã cho


GV: Để giải bài này ta làm qua những
b-ớc nào?


GV: Cho HS lên bảng trình bày lời giải


Nghiên cứu đề bài


Sè tỉ nhiỊu nhÊt chÝnh lµ ¦CLN
(48;72)


Vậy để giải bài thì:


B1: Tìm ƯCLN (48;72)
B2: Tính số HS của mỗi tổ.


GV:Giíi thiƯu tht toán Ơclit về cách
tìm ƯCLN của 2 số:


GV giới thiệu thuật toán Ơclit
Ví dụ: Tìm ƯCLN (135;105)


HS vận dụng


<b>3. </b><i><b> ớng dẫn về nhà</b><b>H</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Ngày soạn:11/11/2009


<b>Tiết 33: Béi chung nhá nhÊt</b>


<b>I. Mơc tiªu </b>


- HS hiểu đợc thế nào là BCNN của hai hay nhiều số .


- HS biết tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số
ngun tố.


- HS biết phân biệt đợc điểm giống nhau và khác nhau giữa hai quy tắc tìm ƯCLN
và BCNN.


- HS biÕt tìm BCNN một cách hợp lí trong từng trờng hợp .


* <b>Trọng tâm</b>: Cách tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó


ra thừa số nguyờn t.


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV: Máy chiếu.


HS: ôn tập về bội của một số.


<b>III. Tiến trình dạy häc </b>


<i><b>1.</b></i> <i><b>KiĨm tra bµi cị</b></i>


HS1: xBC (a;b) khi nào? (Một HS đứng tại chỗ trả lời)
GV: Gọi 2HS lên bảng tìm: B(4)= ? B(6) = ?


? Vậy BC(4;6) = ? (1HS đứng tại chỗ trả lời)


? H·y chØ ra một số nhỏ nhất khác 0 mà là BC cđa 6 vµ 4 ? (HS: lµ 12)


GV nói: Số 12 đợc gọi là BCNN của 4 và 6. Vấn đề là cách tìm BCNN có gì khác
so với cách tìm ƯCLN?


<b>2. </b><i><b>Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b>


<b>Hot ng 1: </b>


VD1: Tìm tập hợp các bội chung của 4
và 6



GV: Viết lại bài làm của HS vào phần
bài dạy


GV nói số nhỏ nhất khác 0 trong trờng
hợp BC (4;6) là 12. Ta nói 12 lµ BCNN
cđa 4 vµ 6


- KÝ hiƯu BCNN (4;6) = 12


? VËy BCNN cđa hai hay nhiỊu sè lµ sè
nh thế nào?


GV: Chính xác hoá lại .


GV cho HS đọc phần đóng khung sgk/75
? Nhận xét gì về các BC còn lại của 4;6
và BCNN của 4 và 6?


- Qua đó các em rút ra nhận xét gì về BC
và BCNN của nhiều số?


* Cđng cè:


Tìm BCNN (7;1); BCNN (4;6;1)
GV đặt câu hỏi gợi ý:


BCNN (7;1) lµ sè nµo?


<b>Béi chung nhá nhÊt </b>



HS: Ghi vµo vë


HS: Là số nhỏ nhất khác 0 trong
tập hợp các BC của các số đó?
HS: đọc phần đóng khung sgk/57
HS : Tất cả các BC của 4 và 6 đều
là bi ca BCNN (4;6)


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Hoàn toàn tơng tự:
BCNN (4;6;1) là số nào?


? Với số a bất kì BCNN (a; 1)= ?
BCNN (a;b;1) = ?


Víi (a,b ≠0)


GV nªu chó ý sgk /58


GV: ĐVĐ: Ngồi cách tìm BCNN của
hai hay nhiều số mà các em đã làm ở
trên, có cịn cách nào tìm BCNN mà
khơng cần liệt kê các phần tử .


C¸ch t×m BCNN cã g× khác cách tìm
UCLN hay không ?


HS nêu nhận xét


HS: Là số nhỏ nhất chia hÕt cho 7


vµ chia hÕt cho 1.


HS: Ghi vµo vë: BCNN(7;1) = 7
BCNN (5;6;1) = BC (4;6) = 12
HS: Ghi vµo vë


HS : BCNN (a;1) = a


BCNN (a;b;1) = BC (a;b) víi a,b
N; a,b ≠0


<b>Hoạt động 2: </b>


VÝ dụ 2: Tìm BCNN (8;18;30)


GV: Trớc hết hÃy phân tích các số 8, 18,
30 ra thừa số nguyên tố?


? §Ó chia hÕt cho 8; 18; 30 th× BCNN
cđa 3 sè ph¶i chøa thừa số nguyên tố
nào? Mỗi thừa số với số mũ bao nhiêu?
GV giới thiệu: Các thừa số nguyên tố ở
trên gọi là các thừa số nguyên tố chung
và riêng, mỗi thừa số phải lấy với sè mị
lín nhÊt.


GV: H·y lËp tÝch c¸c thõa sè võa chọn.
? Vậy BCNN phải tìm là gì?


GV: Cho HS hoạt động nhóm(mỗi bàn


một nhóm) rút ra quy tắc tìm BCNN.
GV nói: Vậy qua việc tìm
BCNN(8;18;30) = 23<sub>.3</sub>2<sub>.5 = 360 . Theo</sub>
các em muốn tìm BCNN của hai hay
nhiều số ta làm nh thế nào?


GV: Thu mét vµi nhãm nhËn xÐt.
GV: Ta cã quy tắc


? So sánh điểm giống và khác nhau giữa
tìm ƯCLN và BCNN?


GV chốt lại: Nh vạy muốn tìm BCNN
cđa hai hay nhiỊu sè lín h¬n 1 ta bám
chặt theo 3 bớc.


GV: Vận dụng quy tắc làm BT sau:
Trở lại VD1: Tìm BCNN (4;6)


<b>Tìm BCNN bằng cách phân tích</b>
<b>các số ra thừa số nguyên tố</b>


HS: Phân tích mỗi sè ra TSNT
HS : 8 = 23<sub> ; 18 = 2.3</sub>2<sub>; 30 = 2.3.5</sub>


HS : Chøa c¸c thõa sè 2,3 và 5 mỗi
thừa số lấy với số mũ lớn nhất.


HS: 23<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub>



HS: BCNN(8;18;30) = 23<sub>.3</sub>2<sub>.5 =</sub>
360


HS : Trao đổi, bàn bạc qua VD và
đọc SGK rút ra các bớc tìm BCNN.
HS: rút ra các bớc tìm BCNN và
viết vào bảng nhóm.


Hai HS đọc quy tắc


HS rót ra ®iĨm giống và khác nhau


HS: áp dụng tìm BCNN (4;6)
4 = 22


6 = 2.<sub> .3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

GV: Cho HS làm ?1:
Tìm BCNN(8;12)=?
BCNN (5;7;8)=?
BCNN (12;16;48)=?


GV: Dẫn dắt HS tới chú ý a;b


? Các em có nhớ hai số nguyên tố cùng
nhau là nh thÕ nµo ko?


? Hai sè 5 vµ 7; 7 vµ 8; 5 vµ 8 nh thÕ nµo
víi nhau?



GV nói: Nh vậy ba số 5;7;8 đơi một
ngun tố cùng nhau.


? BCNN cđa nã b»ng g×?


? Vậy BCNN của hai hay nhiều số tự
nhên đôi một nguyên tố cùng nhau bằng
gì?


GV: Gäi 2HS ph¸t biĨu.


? Trong 3 số 12;16;48 thì 48 có quan hệ
nh thế nào với các số còn lại?


GV: So sánh số lớn nhất trong 3 sè víi
BCNN cđa 3 sè?


? Nh vậy BCNN của hai hay nhiều số tự
nhiên trong đó số lớn nhất chia hết cho
các số còn lại bng gỡ?


GV: Đa ra chú ý trên màn hình


Ba HS lên bảng làm
a) 8 = 23


12 = 22.<sub> .3</sub>


=> BCNN(8;12) = 23 <sub>.3= 24</sub>
b) BCNN (5;7;8)= 5.7.8 = 280


c) BCNN (12;16;48) = 48


HS: Là hai số có ƯCLN bằng 1.
HS: Nguyên tố cùng nhau.


HS: 280( chính bằng 5.7.8)
HS: Trả lời nh chú ý SGK.


Hai HS phát biểu.


HS1: Lớn hơn số còn lại.


HS2: Chia hết cho các số còn lại.
HS: Số lín nhÊt trong 3 sè b»ng
BCNN cđa 3 sè.


HS: Trả lời nh chú ý b


HS: Đọc chú ý.


<b>Hot ng 3: </b>


GV: ở phần trớc các em đã biết BC (4;6)
là bội của BCNN (4;6). Vậy để tìm BC
thơng qua tìm BCNN ta làm nh thế nào?
GV nêu ví d 3 sgk 59


? HÃy tìm cho cô bằng cách liệt kê?
GV: Ta tìm rất lâu. Vậy có cách nào khác
không?



? BCNN(8;18;30) = ?


? Vy qua vớ d em hóy cho biết làm thế
nào để tìm đợc BC khi biết BCNN?


<b>Cách tìm BC thông qua tìm </b>
<b>BCNN </b>


HS : Ta tìm BCNN của các số đã
cho rồi đi tìm tập hợp các bội của
BCNN ta đợc BC của các số đã cho


HS: ViÕt


HS : T×m BCNN(8;18;30)
HS: =360


HS: V× x  8
x 18
x 30


=> x BC (8;18;30) vµ x<1000
BCNN (8;18;30) = 23.32.5 = 360


=> BC (8;18;30) = {0;360;720;1080}


VËy A = {0;360;720}


HS phát biểu phần đóng khung


sgk/59


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Bài 2: DÃy 1;2: Tìm BCNN(13;15)
DÃy 3;4: Tìm BCNN(10;12;15)


<i><b>4.</b></i> <i><b>Dặn dò</b></i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Ngày soạn:18/11/2009


<b>Tiết34 : Lun tËp 1</b>


<b>I. Mơc tiªu </b>


- HS đợc củng cố và khắc sâu các kiến thức về tìm BC, BCNN.


- HS biết cách tìm BC thơng qua tìm BCNN một cách thành thạo và vận dụng tìm
BC, BCNN để giải cỏc bi toỏn thc t n gin.


* <b>Trọng tâm</b>: Bài tập về tìm BCNN và tìm BC thông qua BCNN.


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV: Bảng phụ ghi BT.


HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ.


<b>III. tiến trình dạy học </b>


1. <i><b>KiĨm tra bµi cị</b></i>:



HS1: Thế nào là BCNN của hai hay nhiều số?
- Tìm BCNN (8;9;11); BCNN (25;50); BCNN (9;1)
Từ đó nêu lại các chú ý .


HS2: Nêu quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 bằng cách phân tích
ra TSNT?


- áp dụng tìm BCNN (10;12;15)


<i><b>2. Bài mới.</b></i>


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>
<b> Luyn tp</b>


<b>Bài 152(SGK)</b>


Tìm số TN a nhỏ nhất khác 0, biết rằng a 15
và a 18.


<b>Bài 153 sgk/59</b>


Tìm các BC nhỏ hơn 500 của 30 và 45


? Để giải bài tập trên các em thực hiện theo
mÊy bíc? Nªu tõng bíc ?


GV cho HS làm độc lập sau đó cho 1 HS lên
bảng trình bày lời giải


HS: Suy nghÜ tr¶ lêi miƯng, c¸c


HS kh¸c lµm vµo vë.


Ta cã: a 15 vµ a  18
=>a <sub>BC(15;18)</sub>
BCNN(15;18) = 90
VËy a = 90.


HS đọc đề bài


HS nêu hớng làm
B1: Tìm BCNN (30;45)
B2: Tìm BC (30;45)


B3: Tìm các số thuộc BC (30;45)
nhỏ hơn 500


Một HS lên bảng trình bày lời
giải.


30= 2.3.5
45 =32<sub>.5</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

BC(30;45)=B(90)=


0;90;180;270;360; 450;540;630;...

<sub>V</sub>


Ëy BC(30;45)<500 lµ:
0;90;180;270;360;450.


<b>Bµi 154 sgk/59</b>



GV tóm tắt đề bài và hớng dẫn HS tìm cách
giải


? Gọi số HS lớp 6C là a khi đó theo đề bài số
a có quan hệ gì với các số: 2,3,4,8?


? Sè HS : a thoả mÃn điều kiện gì khác nữa ?
? Vậy bài toán này thực ra giống cách giải
của bài tập nào? Nêu cách làm?


GV cho 1 HS tr×nh bày lời giải - GV ghi
b¶ng


HS đọc đề bài


HS : a2; a3; a4; a8
=> a thuéc BC (2;3;4;8)
HS : 35<a<60


- HS Gièng cách giải bài 153 ở
trên


B1: Tìm BCNN (2;3;4;8)
B2: Tìm BC (2;3;4;8)


B3: Tìm a thuộc BC (2;3;4;8) biết
35<a<60


Mộ HS lên bảng trình bày lời giải.


Gọi số HS của lớp 6C là a(a<sub>N)</sub>
Thì a lµ BC(2;3;4;8) vµ 35<a<60
BCNN(2;3;4;8)= 23<sub>.3=24</sub>


BC(2;3;4;8)=B(24)=


0; 24; 48;72;96;120;...


=> a=48


VËy sè HS cđa líp 6C lµ 48 HS.


<b>Bµi 155 - sgk/160</b>


GV u cầu HS hoạt động theo nhóm.
a) Điền vào ơ trng


b) So sánh tích của ƯCLN(a;b), BCNN (a;b)
với tích a.b


GV cho nhóm trình bày kết quả và nhận xét


HS hoạt động nhóm điền vào
bảng nhóm.


a 6 15 28 50


b 4 20 15 50


¦CLN(a;b) 2 10 1 50



BCNN(a;b) 12 300 42


0


50


ƯCLN(a;b)
BCNN(a;b)


24 3000 42


0


2500


a.b 24 3000 42


0


2500


Đại diện 1 nhóm trình bày kết quả
và nêu nhận xét


ƯCLN(a;b). BCNN(a;b) = 1.b


<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Xem lại lời giải cỏc bi tp ó cha .



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<i><b>Ngày soạn:20/11/09</b></i>


<b>Tiết 35 : Lun tËp 2</b>


<b>I. Mơc tiªu </b>


- HS đợc củng cố và khắc sâu các kiến thức về tìm BCNN; tỡm BC thụng qua tỡm
BCNN


- Rèn kĩ năng phân tích một số ra thừa số nguyên tố, kĩ năng tính toán tìm BCNN
một cách hợp lí.


- HS bit vn dụng cách tìm BC, BCNN để giải các bài tốn thực tế.
* <b>Trọng tâm</b>: BT về tìm BCNN và tỡm BC thụng qua BCNN.


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV: Bảng phụ ghi BT.
HS: Bảng nhóm, bút dạ.


<b>III. tiến trình dạy học </b>
<b>1.</b> <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i><b>:</b>


<b>HS1: </b>Nêu quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 .
Chữa BT 189 SBT.


<b>HS2</b>: a) Tìm xN biết : 70  x; 84  x vµ x>8
b) T×m xN biÕt : x  70; x 84 vµ 0<x<500



<i><b>2</b></i><b>. </b><i><b>Bµi míi</b></i><b>:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>Luyện tập </b>


<b>Bµi 156 sgk/60 và bài 193 sbt</b>


? Các em có nhận xét gì về nội dung của
hai bài tập này?


GV chỳ ý cho HS : Trong thực tế ngời ta
có thể diễn đạt một bài toán dới các cách
khác nhau do vậy trớc khi làm các em
cần đọc kĩ đề bài để xác định đúng dạng
toán và cách giải.


GV cho HS hoạt động theo nhóm (mỗi tổ
một nhóm) khoảng 3 phút sau đó cho 2
em ở hai nhóm lên bảng tình bày lời giải.
GV cho HS tổ 3 tổ 4 nhận xét bài làm của
các nhóm trên bảng.


HS 1: đọc đề bài 156 sgk
HS 2: đọc đề bài 193 sbt


HS : Hai bài tập có cách diễn đạt
khác nhau nhng về nội dung thực
ra cùng là một dạng giống nhau.


HS hoạt động theo nhóm


Tổ 1, tổ 3 làm 156


Tỉ 2, tỉ 4 lµm 193


- 2hs đại diện cho tổ 1, tổ 2 lên
bảng trình bày lời giải


<b>Bµi 156 sgk</b>
x12; x21; x28


=>x<sub>BC (12;21;28)</sub>
vµ 150<x<300


Ta cã BCNN (12,21,28) = 84
=>BC(12;21;28)={0;84;168...}
Vì 150<x<300


=> x {168;252}


<b>Bài 193 sbt </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

63;35;105


ta cã BCNN (63;35;105) = 315
=>BC(63;35;105)={0;315;630;945}


=> x {315;630;945}


<b>Bµi 157 sgk /60</b>



GV hớng dẫn HS phân tích đề bi tỡm
cỏch gii


Giả sử: sau a ngày hai bạn An và Bách lại
cùng trực nhật thì a có quan hệ gì với 10
và 12?


HS c bi


HS : a lµ BCNN (10;12)
10 = 2.5


12 = 22<sub>.3 </sub>


=> BCNN(10,12) = 22<sub>.3.5 = 60 </sub>
VËy sau Ýt nhÊt 60 ngày thì hai
bạn lại cùng trực nhËt


<b>Bài 195 sbt</b>
GV tóm tắt đề bài


? Gọi số đội viên của liên đội là a thì a có
chia hết cho 2,3,4,5 khơng?


Sè nµo chia hÕt cho 2,3,4,5?


GV tiếp tục cho HS hoạt động theo nhóm
để giải tiếp bài 195 khoảng 4 phút


GV gọi 1 HS trình bày lời giải và kiểm


tra, đánh giá kết quả hoạt động của nhóm
GV ĐVĐ: Nếu xếp hàng 2, hàng 3, hàng
4, hàng 5 đều thiếu 1 em thì ta giải bài
này nh thế nào? Đó là nội dung bài 196


sbt


HS đọc đề bài


HS : Do số đội viên của liên đội
xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng
5 đều thừa 1 ngời nên a - 1 chia
hết cho 2,3,4,5


HS hoạt động theo nhóm


Một HS lên bảng trình bày lời giải
Gọi số đội viên của liên đội là a
(100 <a< 150)


Theo đề bài ta có:


a- 1 đều chia hết cho 2,3,4,5 nên
a - 1 là BC (2;3;4;5) = 60


=>BC(2;3;4;5)={0;60;120;180}
Vì 100<a<150


Nên 99 < a-1<149
=> a-1 = 120 => a=121



Vậy số đội viên của liên đội là
121.


<b>Cã thÓ em cha biÕt </b>


GV giíi thiƯu cho HS vỊ lÞch can chi
(sgk/60)


? Sau bao nhiêu năm nữa thì năm canh
ngọ đợc lặp lại?


HS đọc phần có thể em cha biết
HS : 60 năm


<b>3. </b><i><b> ớng dẫn về nhà</b><b>H</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Ngày soạn:21/11/09


<b>Tiết 36 : ôn tập chơng I (tiết1)</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


- ễn tập cho HS các kiến thức cơ bản đã học về các phép tính: Cộng, trừ, nhân,
chia và nâng lên luỹ thừa.


- HS vận dụng đợc các kiến thức trên vào việc giải các bài tập về thực hiện phép
tính, tìm số cha biết


- Rèn kĩ năng tính tốn cẩn thận, đúng, nhanh, trình bày khoa học.
* <b>Trọng tâm</b>: Bài tập về thực hiện phép tính, tìm số cha bit .



<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV: Bảng phụ ghi BT, c©u hái.


HS: làm đáp án 10 câu hỏi ôn tập ra vở và ôn từ câu 1 n cõu 4. Bng nhúm, bỳt
d.


<b>III. Tiến trình dạy häc </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>I. Kiểm tra </b>–<b> Lý thuyết</b>


GV treo bảng phụ lên bảng cho HS quan sát
GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi ơn tập từ
câu 1 đến câu 4 sgk /61


<b>C©u 1: </b>


GV gọi 2 HS lên bảng viết dạng tổng qt
của tính chất giao hốn, kết hợp của phép
cộng (HS1). Tính chất giao hoán, kết hợp
của phép nhân và tính chất phân phối của
phép nhân đối với phép cộng


HS 1: Lên bảng viết


Tính chất giao hoán:a+b=b +a
tính chất kết hợp:



a +(b+c) = (a+b) +c
HS 2: Lên bảng viÕt


TÝnh chÊt giao ho¸n: a-b =b- a
TÝnh chÊt kÕt hỵp:


a(b.c) = (a.b).c


Tính chất phân phối của phép
nhân đối với phép cộng


a(b+c) = a.b +a.c


2 HS đứng tại chỗ phát biểu
bằng lời


HS: PhÐp céng cßn cã tÝnh
chÊt


a+ 0 = 0+a = a


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>C©u 2: </b>


Em hãy điền vào chỗ dấu ... để đợc định
nghĩa luỹ thừa bậc n của a


- Luü thõa bậc n của a là ...(1)... của n ...
(2)..., mỗi thõa sè b»ng ...(3)...


- an<sub> = (4) ... (a</sub><sub></sub><sub>0)</sub>


a gäi lµ ... (5)
- n gäi lµ ... (6)


- PhÐp nh©n nhiỊu thõa sè b»ng nhau gäi
lµ ...(7)


HS đọc các từ cần điền vào
dấu ... :


(1): tÝch


(2) Thõa sè b»ng nhau
(3) a


(4) a.a...a (n thõa sè)
(5) c¬ sè


(6) sè mị


(7) phÐp nâng lên luỹ thừa.


<b>Câu 3: </b>


GV nêu câu hỏi: Viết công thức nhân hai luỹ
thừa cùng cơ số; chia hai luỹ thừa cùng cơ
số?


GV cho 2 HS lên bảng viết


GV gọi 1 HS phát biểu thành lời các công


thức trên


HS 1: Viết công thức nhân hai
luỹ thừa cùng cơ số?


HS 2: Viết công thức chia hai
luỹ thừa cùng cơ số


HS 3: Phát biểu thành lời từng
công thức.


<b>Câu 4</b>: GV hái


- Nêu điều kiện để số a chia hết cho số b?
- Nêu điều kiện để số a trừ đợc cho số b
GV: Trên đây là chúng ta vừa nhắc lại những
kiến thức cơ bản về các phép tính: Cộng, trừ,
nhân, chia và nâng lên luỹ thừa. Sau đây
thầy và các em cùng áp dụng để giải một số
bài tập


HS : Cã sè tù nhiªn k sao cho
a = k.b (b0)


HS a>b


<b>lun tËp </b>


<b>Bµi 159 sgk</b>



GV treo bảng phụ để HS lần lợt lên bảng
điền vào ô trống


a) n - n o 0


b) n : n (n0) o 1


c) n +0 o n


d) n - 0 o n


e) n.0 o 0


g) n.1 o n


h) n:1 o n


i) n.n o n2
<b>Bài 160 (sgk)</b>


Thực hiện phép tính


? HÃy nêu thø tù thùc hiƯn phÐp tÝnh


GV cho HS lªn bảng thực hiện các phép tính


HS 1: Làm câu a
HS 2: Làm câu b
HS 3: làm câu c
HS 4: Làm câu d


HS cả lớp cùng làm


* Qua bài tập trên các em rút ra bài học gì?
GV chốt lại: Qua bài tập này các em cần


HS 2 tổ 1 và 2 lần lợt lên bảng
điền vào ô trống (mỗi tổ 4
câu)


HS : không có dấu ngoặc
Luỹ thừa -> Nhân và chia ->
cộng và trừ


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

nhớ:


+ Thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh


+ Thực hiện đúng quy tắc nhân và chia hai
luỹ thừa cùng cơ số.


+ BiÕt tÝnh nhanh b»ng c¸ch ¸p dơng tÝnh
chÊt cđa phÐp to¸n.


= 204 - 7 = 197
b) 15.23<sub> + 4.3</sub>2<sub> - 5.7</sub>
= 15.8 +4.9 - 35


= 120 + 36 - 35 = 121
c) 56<sub>: 5</sub>3<sub> + 2</sub>3<sub>.2</sub>2



= 53<sub> + 2</sub>5<sub> = 125 +32 = 157</sub>
d) 164 .53 + 47.164


= 164(53 +47)
= 164. 100 = 16400


HS nêu bài học rút ra sau khi
giải bài 160 sgk


<b>Bài 161 SGK</b>


Tìm số tự nhiên x biÕt:
a) 219 - 7(x+1) = 100
b) (3x -6).3 = 34


GV ghi đề bài lên bảng và cho 2 HS lờn
bng lm bi


GV yêu cầu mỗi HS nêu lại cách tìm từng
thành phần trong phép tính.


? Để giải câu a em tìm thành phần nào của
phép tính trớc tiên?


2 HS lên bảng - HS c¶ lớp
cùng làm


HS 1: làm câu a
219 -7(x+1) = 100
7(x+1) =219 -100 = 119


x+1 = 119:7 = 17


x = 17 - 1 = 16
HS 2: làm câu b
(3x -6).3 = 34
(3x -6) =34<sub>: 3= 27</sub>
3 x = 27+6 = 33
x = 11


<b>Bµi 162 sgk</b>


GV nêu đề bài: Hãy tìm số tự nhiên x, biết
rằng nếu nhân nó với 3 rồi trừ đi 8 sau đó
chia cho 4 thì đợc 7.


GV u cầu HS đặt phép tính và thực hiện
phep tính tìm x


HS đọc đề bài và hoạt động
nhóm


(2 HS/ nhãm)


HS suy nghĩa và trả lời (3x
-8):4 = 7


Đáp số: x = 12


<i><b>3.</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b><b>H</b></i>



- Trả lời các câu hỏi 5 đến 10 vào vở và ơn tập lí thuyết theo các câu hỏi đó.
- Xem lại lời giải các bài tập chữa trong giờ học và ghi lại cách làm .


- Lµm bµi tËp 163,164,165,166,167 sgk .
- Gợi ý bài 163


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<i><b>Ngày soạn:25/12/09</b></i>


<b>Tiết37 : ôn tập chơng I (tiết 2)</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


- Ôn tập cho HS các kiến thức về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia
hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9, số nguyên tố, hợp số, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.
- HS vận dụng đợc các kiến thức trên vào việc giải các bài tập thực tế.


- Rèn kĩ năng tính tốn cẩn thận, đúng, nhanh, trình bày khoa học.


* <b>Träng t©m</b>: BT vỊ tÝnh chÊt chia hÕt cđa mét tỉng, c¸c dÊu hiƯu chia hÕt cho 2,
cho 5, cho 3, cho 9, sè nguyªn tố, hợp số, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV: Bảng phụ ghi nội dung bảng 2, 3 sgk/62
HS: Ôn tập theo các câu hỏi sgk/62 từ câu 5 - 10


<b>III. Tiến trình dạy học </b>


<b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



Hoạt động 1:
<b>Câu 5</b>:


GV cho 1 HS đọc câu hỏi và trả lời
Tính chất chia hết của một tổng
1) a m


b m
=> (a+b)  m
2) a  m
b  m
=> (a-b)  m
a, b, m N, m0


? NÕu a  m; b  m thì (a+b) có thể chia
hết cho m không?


Ôn tập lí thuyết


HS c cõu hi 5 sgk/61


HS phát biểu và nêu dạng tổng quát
của hai tính chất chia hết của một
tổng


HS: cha kt lun c


<b>Câu 6</b>: Các dấu hiÖu chia hÕt cho 2, cho
5, cho 3, cho 9



GV cho HS lÇn lợt phát biểu c¸c dÊu
hiƯu chia hÕt.


? C¸c sè nh thế nào thì chia hết cho cả 2
và 5? Chi hết cho cả 3 và 9?


GV chia bng lm 4 phần và gọi 4 HS
lên bảng trả lời từ cõu 7 n cõu 10


GV đi kiểm tra vở bài tËp lµm ë nhµ cđa
HS


? Sè nguyên tố và hợp số có điểm gì
giống và khác nhau?


? So sánh cách tìm ƯCLN và BCNN của
hai hay nhiều số?


HS phát biểu các dÊu hiƯu chia hÕt
cho 2,3, cho 5 vµ cho 9


HS trả lời


4 HS lên bảng viết câu trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

HS dựa vào bảng 3 sgk/62


Hoạt động 2:


Bµi tËp lun tËp



<b>Bµi 165 sgk </b>


GV treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung
bài 165 lên bảng cho 1 HS đọc đề bài
GV gọi HS đứng tại chỗ điền kết quả và
giải thích rõ lí do?


HS đọc đề bài


a) 747 P v× 747  9 (và 747 >9)
235 P vì 235 5 (và 235 >5)
97 P


b) 835.123+318 P
v× a  3 (và a>3)
c) 5.7.11 + 13.17 P
vì b là số chẵn (và b>2)
c) 2.5.6 - 2.29 P vì c = 2


<b>Bài 166 sgk </b>


Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê
các phần tử


a) A = {x N/84 x; và x >6}


? Số tự nhiên x cần tìm phải thoả mÃn
những điều kiện gì?



b) B = { x N/x <sub></sub>12; x<sub></sub> 15; x<sub></sub> 18 và
0<x<300}


? Số tự nhiên x cần phải thoả mÃn những
điều kiện gì?


Chú ý :


GV cho HS nêu cách giải của từng câu
sau đó cho 2 HS lên bảng trình bày lời
giải


GV gäi HS nhËn xÐt bỉ sung lêi gi¶i


HS đọc đề bài


HS : x ƯC(84;180) và x >6
ƯCLN (84;180) = 12


=> ƯC (84;180) = 12


=>ƯC(84;180)={1;2;3;4;6;12}
Vì x >6 nên x = 12


=> A = {12}


HS : x  BC (12;15;18) vµ
0<x<300


BCNN (12;15;18) = 180



=>BC(12;15;18) = {0,180,360}
Vì 0<x<360


=> B = {180}


<b>Bài 167 sgk</b>


GV cho 1 HS đọc đề bài và tóm tt
bi


Em nào có thể nêu cách giải bài tập này
GV cho 1 HS trình bày lời giải


HS đọc và tóm tắt đề bài
HS trả lời


Gäi số sách là a


Theo bi ta cú: 100< a< 150
Và a  10; a  15; a  12


=> a  BC (10;12;15)
BCNN (10;12;15) = 60


ABC(10;12;15)={0,60,120,180


Do 100 <a<150 => a = 120


Vậy số sách là 120 qun



<b>Bµi 213 sbt </b>


GV cho HS đọc đề bài sau đó hớng dẫn
HS làm bài


? Em hãy tính số vở, số bút, số tập giấy
đã chia?


? Nếu gọi số phần thởng là a thì a có
quan hệ gì với số vở, số bút, số tập giấy
đã chia, a phải thoả mãn điều kiện gì
khác?


HS đọc đề bài
HS số vở đã chia là
133 -13 = 120


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

? Để giải bài này ta phải làm gì? <sub>Và a >13 </sub>


¦CLN (72;120; 168) = 23<sub>. 3= 24</sub>


¦C (72;120; 168) =
{1,2,3,4,6,8,12,24}


VËy cã 24 phÇn thëng


Hoạt động 3:


GV giới thiệu cho HS biết các tính chất
thờng hay đợc sử dụng khi làm bài tập về


chia hết


1) NÕu am ; an


=>a  BCNN(m;n)


2) NÕu a.b  c


(b,c) = 1
=> a  c


? H·y lÊy vÝ dơ minh ho¹


Cã thĨ em cha biÕt


HS lÊy ví dụ minh hoạ


* a4 và a 6 => a  BCNN (4;6)
=> a = 12;24...


* a.3  4
(3;4) = 1
=> a  4


<i><b>3.</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b><b>H</b></i>


- Ơn tập kỹ các câu lý thuyết (từ câu 1 đến câu 10).


- Xem lại lời giải các bài tập đã chữa và nêu lại cách giải.
- Làm bài tập 203,204, 207,208,209,211 sbt



- ChuÈn bÞ tiết sau kiểm tra 1 tiết.


Ngày soạn:25/11/09


<b>Tiết 38 : Kiểm tra 1 tiết</b>


Ngày soạn:27/11/2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>I. Mục tiêu </b>


- HS biết đợc nhu cầu cần thiết phải mở rộng tập N thành tập hợp Z các số nguyên.
- HS nhận biết và đọc đúng các số nguyên âm qua các ví dụ thực tiễn.


- HS biÕt c¸ch biĨu diễn các số tự nhiên và các số nguyên âm trên trục số.
- Rèn luyện khả năng liên hệ giữa thực tế và toán học cho HS .


* <b>Trọng tâm</b>: Số nguyên âm


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV: Nhit kế có chia độ âm (hình 31); hình vẽ biểu diễn độ cao (dới và trên mực
nớc biển); bảng ghi nhiệt độ của các thành phố (tr.66); thớc thẳng có chia đơn vị, .
HS : Thớc thẳng có chia n v.


<b>III. Tiến trình dạy học </b>
<b>1.</b> <i><b>Kiểm tra bài cị</b></i><b>:</b>
<b>2.</b> <i><b>Bµi míi</b></i><b>:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>Hoạt ng 1: </b></i>


GV yêu cầu HS thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh
sau:


4 +7 =
4.7 =
4 - 7 =


GV: ĐVĐ: Để thực hiện đợc các phép trừ
mà số bị trừ nhỏ hơn số trừ ngời ta phải bổ
sung thêm một loại số mới gọi là số
nguyên âm. Các số nguyên âm cùng với
tập hợp các số tự nhiên tạo thành tập hợp
các số nguyên mà các em s c hc trong
chng II


GV giới thiệu sơ lợc về chơng số nguyên.


<i><b>Giới thiệu sơ lợc về chơng sè</b></i>
<i><b>nguyªn </b></i>


HS đứng tại chỗ thực hiện các
phép tính


4 + 7 = 11
4.7 = 28


4- 7 khơng tìm đợc kết quả trong
tập hợp N



<i><b>Hoạt động 2: </b></i>


Ví dụ 1: GV đa hình vẽ 31 sgk cho HS
quan sát và giới thiệu các nhiệt độ: 00<sub>C,</sub>
trên 00<sub>C dới 0</sub>0<sub>C ghi trên nhiệt kế.</sub>


GV giới thiệu: các số: -1; -2; -3 ... gọi là
các số nguyên âm và giới thiệu cách đọc.


GV: cho HS tr¶ lời câu hỏi trong khung


<i><b>Các ví dô thùc tÕ sử dụng số</b></i>
<i><b>nguyên âm</b></i>


HS quan sỏt nhiệt kế, tập đọc các
số ghi trên nhiệt kế


HS ghi bài và tập đọc các số
nguyên âm: -1; -2; -3 ... theo 2
cách.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

dới đầu bài


GV cho HS làm ?1 sgk


? Trong 8 thành phố trên, thành phố nào
nóng nhất? Lạnh nhÊt?


GV cho HS lµm bµi 1 sgk /68



GV đa bảng phụ có vẽ 5 nhiệt kế hình 35
sgk lên bảng để HS quan sát và đọc


(1 HS lên viết, 1 HS lên đọc nhiệt độ ở các
nhiệt kế)


Ví dụ 2: GV đa ra hình vẽ biểu diễn độ
cao so với mực nớc biển. Giới thiệu độ cao
trung bình của cao nguyên Đắc Lắc là 600
m và độ cao trung bình của thềm lục địa
Việt Nam là -65m


- Cho HS lµm ? 2 sgk
? - 30 m cã nghĩa là gì?


GV: Cho HS làm bài 2 sgk/68


? Gii thích ý nghĩa của các độ cao trong
bài?


GV nêu ví dụ 3:
Ơng A có 10000 đồng


Ơng A nợ 10000 đồng ta có thể nói Ơng A
có -10000 đồng.


GV: Cho HS làm ?3 sgk


Yêu cầu HS giải thích ý nghÜa cđa c¸c con


sè.


dới 00<sub>C; dấu “-” đằng trớc biểu</sub>
thị nhiệt độ dới 00<sub>C</sub>


HS đọc nhiệt độ của các thành
phố, nóng nhất là Tp Hồ Chí
Minh, lạnh nhất là TP Matxcơva
HS trả lời bài 1 sgk/68


a) NhiÖt kÕ: a = -30<sub>C</sub>
NhiÖt kÕ: b = -20<sub>C</sub>
NhiÖt kÕ: c = 00<sub>C</sub>
NhiÖt kÕ: d = 20<sub>C</sub>
NhiÖt kÕ: e = 30<sub>C</sub>


b) Trong 2 nhiệt kế a và b nhiệt
kế b có nhiệt độ cao hơn


HS đọc độ cao của đỉnh núi
Phanxipăng và đáy vịnh Cam
Ranh:


- 30m có nghĩa là: đáy vịnh Cam
Ranh thấp hơn mực nớc bin l
30 một


HS trả lời bài 2: sgk/68


HS: 8848 m nghĩa là đỉnh Evơret


cao hơn mực nớc biển 8848 mét
- 11524 m nghĩa là đáy vực
Marian thấp hơn mực nớc biển
11524 m


HS đọc và trả lời


<i><b>Hoạt ng 3: </b></i>


GV gọi 1 HS lên bảng vẽ tia sè


GV vẽ tia đối của tia số và ghi các số:
-1; -2; -3 sau đó giới thiệu trục số; điểm
gốc của trục số; chiều dơng, chiều âm GV:
GV:Cho HS lm ?4 sgk


<i><b>Trục số </b></i>


1 HS lên bảng vẽ, HS díi líp vÏ
vµo vë.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

GV giới thiệu chú ý sgk /67 HS đọc: Điểm A biểu diễn số - 6
HS đọc: Điểm B biểu diễn số - 2
HS đọc: Điểm C biểu diễn số 1
HS đọc: Điểm D biểu diễn số - 5


<i><b>Hoạt động 4:</b></i>


? Trong thực tế ngời ta dùng số nguyên âm
để biểu thị cái gì? Cho ví dụ?



- Lµm bµi 4 sgk/68


GV cho 2 HS lên bảng làm bài


- Làm bài 5 sgk/68


GV cho HS lµm theo nhãm (4 HS )
+ Gọi 1 HS lên bảng vẽ trục số


+ Gi HS khác xác định 2 điểm cách điểm
O ba đơn vị


+ Gọi HS khác xác định 3 cặp điểm cách
đều O.


<i><b>Cñng cè</b></i>


Biểu thị nhiệt độ dới 00<sub>C chỉ độ</sub>
sâu dới mực nớc biển, chỉ số nợ,
chỉ thời gian trớc công nguyên.
HS 1 lên bảng làm câu a


HS 2 lên bảng làm câu b
HS dới lớp làm vào vở
HS hoạt động theo nhóm
HS lần lợt lên bảng làm bài
+ Các điểm cách điểm O ba đơn
vị là 3 và -3



+Ba cặp điểm biểu diễn số
nguyên cách đều điểm O là: 1 và
-1; 2 và -2; 3 và -3.


<i><b>3. H</b><b> ớng dẫn về nhà </b></i>


- Đọc lại vë ghi vµ sgk


- TËp vÏ trơc sè cho thµnh thạo.


- Làm bài tập 3 sgk ; Bài 1; 3; 4; 5; 8 sbt


Ngày soạn: 28/11/09


<b>Tiết 40 : Tập hợp các số nguyên</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


- HS bit đợc tập hợp các số nguyên bao gồm: các số nguyên dơng, số 0 và các số
nguyên âm. Biết biểu diễn số nguyên a trên trục số, tìm đợc số đối của một số
nguyên.


- Bớc đầu HS hiểu đợc rằng có thể dùng số nguyên để nói về các đại lợng có hai
h-ớng ngợc nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>II. ChuÈn bị của GV và HS</b>


GV: Thc thng cú chia n vị, phấn màu, bảng phụ vẽ trục số nằm ngang, trục số
thẳng đứng, hình vẽ 39 sgk.



HS: Thíc th¼ng.


<b>III. TiÕn trình dạy học </b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ </b></i>


<b>HS 1</b>: Trong thực tế ngời ta dùng số nguyên âm khi nào? cho ví dụ? Giải thích ý
nghĩa của số nguyên âm đó?


<b>HS 2</b>: VÏ 1 trơc sè


+ Điểm nào cách im 2 ba n v?


+ Những điểm nào nằm giữa hai điểm -3 và 4?


GV gi HS nhn xột v yêu cầu HS chỉ ra những số nguyên âm, những số tự nhiên.
GV: ĐVĐ: Tập hợp các số nguyên âm và các số tự nhiên đợc gọi là tập hợp các số
ngun


<i><b>2</b></i>. <i><b>Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>Hoạt động 1: </b></i>


GV sử dụng trục số trên bảng để giới thiệu số
nguyên dơng, số nguyên âm, số 0 v tp Z
GV ghi bng


+ Số nguyên dơng: 1;2;3...
(hoặc ghi: +1; +2;+3..)


+ Số nguyên âm: -1; -2;-3..
+ Tập hợp sè nguyªn:
Z= {...-3;-2;-1;0;1;2;3;..}


? H·y lÊy vÝ dơ vỊ sè nguyªn dơng; số nguyên
âm?


Cho HS làm bài 6 sgk/20


? Tập N và tập Z có mối quan hệ gì?
GV vẽ hình minh hoạ


GV gi HS c chỳ ý sgk /69


? Hãy lấy ví dụ về các đại lợng có 2 hng


<i><b>ng-Số nguyên</b></i>


HS ghi bài


HS lấy ví dụ về số nguyên
dơng, số nguyên âm


- HS trả lời


- 4  N sai 1 N đúng
4 N đúng 3 Z đúng
0 Z đúng 5 N đúng
-1 N sai



HS N  Z


HS đọc chú ý sgk /69
HS lấy ví dụ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

ỵc nhau


GV cho HS đọc phần nhận xét sgk/69


Lµm bµi 67 sgk/20


Lµm bµi 8 sgk /70


GV cho tõng HS hoµn chỉnh lần lợt từng câu
a,b,c


GV nờu chỳ ý: cỏc đại lợng trên đã có quy ớc
chung về chiều âm, dơng. Tuy nhiên trong
thực tiễn và trong giải tốn ta có thể tự đa ra
quy ớc


GV nêu ví dụ sgk/69
Làm ?1 sgk


GV: Cho HS làm ?2 sgk


GV treo bảng phụ ghi nội dung ?2 cho HS đọc
đề bài và trả lời


Cho HS lµm ?3 sgk


Gọi HS trả lời câu a?
Gọi HS trả lời câu b?


GV: bi toỏn trờn ta núi +1 và -1 là 2 số đối
nhau vậy nh thế nào là 2 số đối nhau


Nhiệt độ trên, dới 00<sub>C, độ</sub>
cao trên dới mực nớc biển...,
số tiền nợ, số tiền có...


HS tr¶ lêi


Dấu + biểu thị độ cao trên
mực nớc biển, còn dấu “-”
biểu thị độ cao dới mực
nớc biển


HS đứng tại chỗ đọc bài và
trả lời


HS đọc: Số biểu thị điểm C
là +4; điểm D là -1; điểm E
là -4


HS đọc đề bài
HS trả lời


a) C¸ch A 1 mÐt
b) Cách A 1 mét



HS : Kết quả ở 2 trờng hợp
là nh nhau


HS: a) +1 m
b) -1 m


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>


GV vẽ trục số nằm ngang và yêu cầu 1 HS lên
bảng biểu diễn 2 điểm +1 và -1


? Nêu nhận xét về vị trí của điểm +1 và -1 trên
trục số so với với điểm O


GV: ghi bảng: 1 và -1 là hai số đối nhau (hay
1 là số đối của -1; -1 là số đối của 1)


<i><b>S i</b></i>


HS lên bảng biểu diễn số +1
và -1 trên trục số


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

GV cho HS lên bảng biểu diễn tiếp cặp số 2 và
-2. Nêu nhận xét


? Lấy ví dụ về hai số đối nhau
- Cho HS làm ?4 sgk


- Tìm số đối của s sau: 7; -3; 0



HS lên bảng biểu diễn số 2
và -2 trên trục số và nêu
nhận xét


HS lÊy vÝ dô


HS số đối của 7 là -7
Số đối của -3 là 3
Số đối của 0 là 0


<i><b>Hoạt động 3: </b></i>


? Ngời ta dùng số nguyên để biểu thị các đại
lợng nh thế nào?


? Tập hợp Z gồm những loại số nào?
? Tập hợp N và Z có quan hệ gì?
? Cho ví dụ về hai số đối nhau?
Cho HS làm bài 9 sgk/71


<i><b>Cđng cè</b></i>


HS tr¶ lêi


HS tr¶ lêi
HS : N Z
HS lấy ví dụ


HS lên bảng trình bày



<i><b>3. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b><b> </b></i>


- Xem lại vở ghi và sgk


- Làm bài 10 sgk .Bài 9;11;12;13;14 sbt


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

Ngày soạn:02/12/2009


<b>Tiết 41 : thứ tự trong tập hợp các số nguyên</b>


<b>I. Mục tiªu </b>


- HS biết so sánh hai số nguyên và tìm đợc giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
- Rèn luyện tính chính xác của HS khi áp dụng quy tắc.


* <b>Trọng tâm</b>:<i><b> So sánh hai số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số ngun.</b></i>


<b>II. Chn bÞ cđa GV và HS</b>


GV: Mô hình trôc sè n»m ngang .B¶ng phơ ghi chó ý (sgk/71) và nhận xét
(sgk/72). Bảng phụ ghi bài 15 sgk/73; ?1 sgk/71.


HS:


<b>III. Tiến trình dạy häc</b>
<b>1.</b> <i><b>KiĨm tra bµi cị</b></i>


HS 1: + Tập hợp Z các số ngun các số nào? Viết kí hiệu?
+ Tìm số đối của các số: +7; +3; -5; -2;-20



HS2 : Chữa bài 10 sgk /71


? HÃy điền tiếp các số nguyên vào vị trí còn trống trên trục số và so sánh số -10 và
+1; số nào lớn hơn?


GV: V: để kiểm tra kết quả trên là đúng hay sai chúng ta cùng nghiên cứu bài
học.


<b>2.</b> <i><b>Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>Hoạt động 1: </b></i>


? Hãy so sánh giá trị của số 3 và 5 và nêu
nhận xét về vị trí của điểm 3 đối với điểm 5
trờn trc s?


? Vậy các em có kết luận gì về so sánh hai
số tự nhiên ?


? HÃy so sánh -3 vµ -5?


GV: Tơng tự nh so sánh hai số tự nhiên.
Trong hai số nguyên khác nhau có một số
nhỏ hơn số kia. Số nguyên a nhỏ hơn số
nguyên b đợc viết là a<b (hay b<a)


GV nêu nhận xét và cho HS đọc nhận xét
sgk /71



GV đa ra bảng phụ ?1 và cho HS lên bảng


<i><b>So sánh hai số nguyên</b></i>


HS : 3 <5 , trên trục số điểm 3
ở bên trái điểm 5


HS : Trong 2 số tự nhiên khác
nhau có một số nhỏ hơn số kia
và trên trục sè (n»m ngang)
®iĨm biĨu diƠn sè nhá hơn ở
bên trái điểm biểu diễn sè lín
h¬n


HS -3 > - 5 ( hay -5 < -3)


HS c nhn xột sgk /71


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

điền vào chỗ trống


(lần lợt 3 HS lên bảng điền)


? S 3 và số 4 đợc gọi là gì của nhau? (số 3
là số nh thế nào của số 4)


GV nªu chó ý về số liền trớc và số liền sau
rồi yêu cầu HS lấy ví dụ


GV: Cho HS làm ?2 sgk



? Nhận xét vị trí của hai điểm đó trên trục số
? Hãy so sánh các số nguyên dơng với số 0
So sánh số nguyên âm với số 0


So sánh số nguyên âm với số nguyên dơng
GV nêu nhận xÐt sgk/72


Cho HS lµm bµi 12 sgk theo nhãm (2 HS
nhãm, mỗi nhóm xen kẽ làm câu 1)


câu a,b,c
Lớp nhận xÐt


HS :Số 3 là số liền trớc của số
4, số 4 là số liền sau của số 3
HS đọc chú ý sgk/71 và lấy ví
dụ về số liền trớc và số liền
sau.


HS đứng tại chỗ đọc kết quả so
sánh và nêu nhận xét vị trí các
điểm trên trục số


HS tr¶ lêi


HS đọc nhận xét sgk/72


HS hoạt động theo nhóm và
cho 2 nhóm lên trình bày lời
giải.



<i><b>Hoạt động 2: </b></i>


GV vẽ trục số và yêu cầu HS vẽ vào vở
? Lấy ví dụ về 2 số đối nhau và cho biết hai
số đối nhau có đặc điểm gì?


? Điểm -3 và điểm 3 cách điểm 0 bao nhiêu
đơn vị?


GV: Cho HS lµm ?3 sgk


GV giới thiệu khái niệm giá trị tuyệt đối của
số nguyên a và kí hiệu


GV nªu vÝ dơ


/13/ = 13; /-20/ = 20
/0/= 0


GV: Cho HS lµm ?4 sgk


Dựa vào bài ?4 hãy cho biết
Giá trị tuyệt đối của 0 là gì?


Giá trị tuyệt đối của số nguyên dơng là gì?
Giá trị tuyệt đối của số nguyên âm là gì?
Giá trị tuyệt đối của hai số đối nhau nh thế
nào?



? So sánh - 5 và -3
/-5/ vµ /-3/


<i><b>Giá trị tuyệt đối của một số</b></i>
<i><b>ngun</b></i>


HS vÏ trơc sè vµo vë


HS lấy ví dụ: Chẳng hạn 3 và
-3 cách đều điểm 0 và nằm ở
hai phía của điểm 0


HS điểm -3 và 3 cách đều
điểm 0 3 đơn vị


HS tr¶ lêi


HS nghe đọc khái niệm giá trị
tuyệt đối của một số nguyên a


HS : /1/= 1; /-1/ = 1
/-5/ = 5; /5/= 5
/-3/ = 3; /2/ =2
HS trả lời
... là 0


... l chớnh nó
... là số đối của nó.
... thì bằng nhau



</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

Qua đó rút ra nhận xét gì? HS trong 2 số nguyên âm, số
nào lớn hơn có GTTĐ nhỏ hơn


<i><b>Hoạt động 4: </b></i>


? Trªn trơc sè (n»m ngang) số nguyên a nhỏ
hơn số nguyên b khi nào? cho ví dụ?


So sánh -1000 và +2


? Th nào là giá trị tuyệt đối ca mt
snguyờn a?


? Nêu các nhận xét về GTTĐ của một số?
Cho ví dụ minh hoạ?


GV treo bảng phụ và yêu cầu HS lên bảng
làm bài 15 sgk /73


GV giới thiệu: Có thể coi mỗi số nguyên
gồm 2 phần: phần dấu và phần số, phần số
chính là GTTĐ của số đó.


<i><b>Cđng cè</b></i>


HS: khi ®iĨm biĨu diƠn sè
nguyªn a ë bên trái điểm b
-1000 < +2


HS phát biểu lại khái niệm về


GTTĐ


HS nêu nhận xét và lấy các ví
dụ minh hoạ


HS lên bảng làm bài:
/3/ </5/


/-3/ < /-5/
/-1/ > /10/
/2/ = /-2/


<i><b>3. H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i>


- Nắm vững cách so sánh hai số nguyên và khái niệm GTTĐ của một số nguyên a.
- Học thuộc các nhận xét trong bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

Ngày soạn: 02/12/2009


<b>Tiết 43 : Lun tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu </b>


- Củng cố khái niệm về tập hợp Z, cách so sánh hai số nguyên, cách tìm giá trị
tuyệt đối của một số nguyên, cách tìm số đối, số liền trớc, số liền sau của một số
nguyên.


- HS biết tìm GTTĐ của một số nguyên, số đối của một số nguyên; so sánh hai số
nguyên, tính giá trị của biểu thức có chứa GTTĐ ở dạng đơn giản.



- RÌn cho HS tÝnh chÝnh x¸c qua việc áp dụng các quy tắc.


* <b>Trng tõm</b>: So sỏnh, tính giá trị của biểu thức, tìm số đối, tìm s lin trc, s
lin sau.


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV: Bảng phụ ghi bài 19 sgk; bài 32 sbt


HS : Ôn lại kiến thức từ bài 1 đến bài 3


<b>III. Tiến trình dạy học </b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ </b></i>


GV gọi 2 HS lên bảng


HS 1: Trên trục số, số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b khi nào?
Chữa bµi 18 sbt


HS 2: giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì?
Chữa bài 21 sbt


? Cho /a/ = /b/


Hỏi a và b có quan hệ gì?


* Có thể nói tập hợp Z gồm hai bộ phận là các số nguyên dơng và các số nguyên
âm đợc khơng ? Vì sao?



<i><b>2</b></i><b>. </b><i><b>Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt ng ca trũ</b>
<i><b>Hot ng 1: </b></i>


<b>Dạng 1: So sánh hai số nguyên </b>


<b>Bài 18 sgk/73 </b>


GV v trc s lờn bảng và cho HS đọc, trả
lời từng câu


GV dùa vào trục số và giải thích rõ lí do.


<i><b>Luyện tập</b></i>


HS c bi


HS lần lợt trả lời từng câu
a) Số a chắc chắn là số nguyên
dơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>Bµi 19 sgk/73 </b>


GV treo bảng phụ lên bảng và cho HS đọc
đề bài


Điền dấu + hoặc - vào chỗ trống để đợc kết
quả đúng



GV cho 2 HS lên bảng làm
( HS 1: câu a,c và HS 2: c©u b,d)


HS quan sát và đọc đề bài


2 HS lên bảng làm
HS dới lớp cùng làm
a) 0 <2 b) -15 <0


c) -10 < -6 hc -10 <6
d) +3 < +9 hc - 3 < +9


<b>Dạng 2: Bài tập tìm số đối của một số</b>
<b>nguyên và giá trị tuyệt đối của</b>
<b>một số ngun</b>


<b>Bµi 21 sgk/73 </b>


Tìm số đối của mỗi số nguyên sau:
-4; 6;/-5/; /3/;4


GV cho HS đọc kết quả
? Thế nào là hai số đối nhau?


HS lµm bµi


Số đối của -4 là 4
Số đối của -6 là 6
Số đối của /-5/ là -5
Số đối của /3/ là -3


Số đối của 4 là -4


<b>D¹ng 3: Tính giá trị cđa biĨu thøc</b>


<b>Bµi 20 sgk/73</b>


GV chia nhúm cho HS hot ng theo nhúm
(4 HS/nhúm)


Tính giá trị c¸c biĨu thøc
a) /-8/ - /-4/


b) /-7/./-3/
c) /18/: /6/
d) /135/+/-53/


HS hoạt động nhóm sau đó 2
nhóm của 2 đại diện lên bảng
trình bày


a) /-8/ - /-4/ = 8-4 = 4
b) /-7/./-3/ = 7.3 = 21
c) /18/:/-6/ = 18:6 = 3


d) /153/ +/-53/ = 153+53 =
206


<b>Dạng 4: Tìm sè liỊn tríc , sè liỊn sau</b>
<b>cđa mét sè nguyªn </b>



<b>Bµi 22 sgk/74 </b>


GV cho HS cả lớp làm 2 phút sau đó gọi 3
HS lên bảng làm bài


a) Tìm số liền sau của mỗi số nguyên:
2; - 8; 0; -1


b) Tìm số liền trớc của mỗi số nguyên sau:
-4; 0; 1; -25


c) Tìm sè nguyªn a biÕt sè liÒn sau là số


HS cả lớp cùng làm bài
HS 1: Làm câu a


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

nguyên dơng, số liền trớc là số nguyên âm
? Nếu a là số liền trớc của b thì trên trục số a
và b có vị trí nh thế nào?


HS 3: làm câu c


<b>Dạng 5: Bài tập về tập hợp </b>


<b>Bài 32 sbt/58</b>


Cho A ={5;-3;7;-5}


a) Viết tập hợp B gồm các phần tử của A và
các số đối của chúng



b) ViÕt tËp hợp C gồm các phần tử của A và
các GTTĐ của chúng (chú ý mỗi phần tử chỉ
liệt kê một lÇn)


GV cho HS làm theo nhóm (4HS) sau đó gọi
2 HS lên bảng chữa bài


HS hoạt động theo nhóm
(4 HS/nhúm)


HS 1: Lên bảng làm câu a
a) B = {5;-3;7;-5;3;-7}


HS 2: lên bảng làm làm câu b
b) C = {5; -3; 7; -5; 3}


<i><b>Hot ng 2: </b></i>


? Nhắc lại cách so sánh hai số nguyên a và b
trên trục số?


? Nêu lại nhận xét về so sánh số nguyên
d-ơng, số nguyên âm với 0, hai số nguyên âm
với nhau?


? Nhắc lại định nghĩa về GTTĐ của một số
nguyên? Nêu quy tắc tính giá trị tuyệt đối
của số nguyên âm, số nguyên dơng? Số 0?
? a,b,c là số nguyên dơng hay số nguyên âm


biết


A < 0; b > 0; -c < 0


<i><b>Cñng cè</b></i>


HS tr¶ lêi tõng c©u hái cđa
GV


HS : a là số nguyên âm
b là số nguyên dơng
c là số nguyên dơng


<i><b>3. H</b><b> ớng dẫn về nhà</b><b> </b></i>


- Học thuộc lý thuyết


- Xem lại lời giải các dạng bài tập
- Làm bài: 25; 26; 27; 28; 29; 30 sbt


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

Ngày soạn:02/12/2009


<b>Tiết 44. cộng hai sè nguyªn cïng dÊu</b>


<b>I. Mơc tiªu </b>


- HS biết cộng hai số nguyên cùng dấu, nắm vững quy tắc cộng hai số nguyên âm.
- Bớc đầu HS hiểu đợc có thể dùng số nguyên để biểu thị sự thay đổi theo 2 hớng
ngợc nhau của một đại lợng.



- Bớc đầu HS có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn.
* <b>Trọng tâm</b>: Cộng hai số nguyên cựng du


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV: Mô hình trục số, thớc.
HS: Trục số vẽ trên giấy


<b>III. Tiến trình dạy học </b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ </b></i>


GV gọi 2 HS lên bảng
HS 1: - Vẽ trục số


- Nêu cách so sánh hai số nguyên a và b trên trục số.
- Chữa bài 28 sbt


HS 2: - Giỏ trị tuyệt đối của số nguyên a là gì?


- Nêu cách tính giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì?


- Nêu cách tính giá trị tuyệt đối của một số nguyên dơng, số nguyên âm, số 0
- Tính:a) /-6/ - /-2/ b) /20/:/-5/


GV cho HS nhận xét bài làm của bạn.


<i><b>2</b></i>. <i><b>Bài míi</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>


GV yêu cầu HS tính (+4) +(+2)


GV : Vậy cộng hai số nguyên dơng chính là
cộng hai số tự nhiên khác 0.


- áp dụng hÃy tính
a) (+2763) + (+152)
b) (+3) + (+5)


GV minh hoạ trên trục số phép céng
(+4) +(+2) = +6


GV cho 1 HS lªn bảng áp dụng cộng trên
trục số (+3) + (+5)


GV: V vậy làm thế nào để tìm đợc tổng
của hai số nguyờn õm?


<i><b>Cộng hai số nguyên dơng</b></i>


HS : (+4) + (+2) = 4 +2 = 6 v×
dÊu “+” cã thĨ bá kh«ng viÕt


HS : (+2763) + (+152) = 2763
+ 152 = 2915


(+3) + (+5) = 3 +5 = 8



</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<i><b>Hoạt động 2: </b></i>


? ở bài trớc các em đã biết số nguyên dùng
để biểu thị các đại lợng nh thế nào?


GV: Khi nhiệt độ giảm 30<sub>C ta có thể nói</sub>
nhiệt độ tăng -30<sub>C.</sub>


GV cho HS đọc ví dụ (sgk/74)
GV ghi tóm tắt đề bài


? Nói nhiệt độ buổi chiều giảm 20<sub>C, ta có thể</sub>
nói nhiệt độ tăng nh thế nào?


? Vậy nhiệt độ buổi chiều ở Mát- xcơ-va là
bao nhiêu độ C và muốn tìm nhiệt độ buổi
chiều thì ta làm làm nh thế nào?


- H·y thùc hiƯn phÐp céng b»ng trơc sè?
GV híng dÉn HS c¸ch thùc hiƯn phÐp céng
b»ng trơc sè


- ¸p dơng h·y thùc hiƯn phÐp céng trªn trơc


(-4) + (-5) = ?


? Khi cộng hai số nguyên âm ta đợc một số
nh thế nào?



Cho HS lµm ?1


TÝnh vµ nhËn xét về kết quả
(-4) + (-5) và /-4/ + /-5/
H·y tÝnh


(-17) +(-54) =
/-17/ + /-54/=


? Qua các ví dụ trên em nào có thể cho biết
khi céng hai sè nguyên âm ta lµm nh thÕ
nµo?


GV giíi thiƯu quy tắc sgk và yêu cầu HS cho
biết quy tắc có mÊy bíc.


Cho HS lµm ?2 sgk


? ë phÐp tÝnh a ta làm nh thế nào?


<i><b>Cộng hai số nguyên ©m</b></i>


HS: Số nguyên dùng để biểu
thị các đại lợng có hai hớng
ngợc nhau nh tăng và giảm lên
cao và xuống thấp


HS đọc ví dụ


HS : Ta có thể nói nhiệt độ


tăng -20<sub>C</sub>


HS: Nhiệt bui chiu Mỏt
xcva l -50<sub>C</sub>


- Ta phải làm phép cộng
(-3) + (-2) = ?


HS quan sát và lµm theo híng
dÉn cđa GV trªn trơc sè của
mình


HS lên bảng thực hành trên
trục số và trả lêi kÕt qu¶


HS ta đợc kết quả là một số
nguyên âm


HS tÝnh vµ nhËn xÐt kết quả
của 2 phép tính chỉ khác nhau
vÒ dÊu.


HS : Ta cộng hai giá trị tuyệt
đối với nhau rồi đặt trớc kết
quả dấu “-“


HS đọc quy tắc
Quy tắc có 2 bớc


1) Cộng 2 giá trị tuyệt đối


2) đặt dấu “-“ đằng trớc.
HS làm ?2 sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

? ë phÐp tÝnh b ta lµm nh thÕ nµo? b) (-23) +(-17) = -(23+17) =
-40


<i><b>Hoạt động 3: </b></i>


? Nêu cách cộng hai số nguyên dơng, hai số
nguyên ©m?


GV cho HS lµm bµi 23/75; bµi 24/75


GV tổng hợp: Cộng hai số nguyên cùng dấu
1) Cộng hai giá trị tuyệt đối


2) Đặt dấu chung đằng trớc.


<i><b>Cñng cè</b></i>


HS tr¶ lêi


HS cả lớp làm ít phút sau đó 2
HS lên bảng chữa bài


Bµi 23:


b) (-17) +(-14) = -(17+14) =
-31



c) (-35) +(-9) = -(35+9) = -44
Bµi 24:


a) (-5) + (-248) = -(5 +248) =
-253


b) 17 + /-33/ = 17 +33 = 50
c) /-37/+/+15/ = 37 +15 = 52


<i><b>3. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b><b> </b></i>


- Học thuộc quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu.
- Lµm bµi 25, 26 sgk vµ 35; 36; 37; 39 sbt .


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<i><b>Ngày soạn:4/12/09</b></i>


<b>Tiết 45 : cộng hai số nguyên khác dấu</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


- HS nắm vững quy tắc cộng hai số nguyên trái dấu.


- HS biết so sánh sự khác nhau giữa phép cộng hai số nguyên cùng dấu và khác
dấu.


- HS áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu thành thạo.


- Có ý thức liên hệ những điều đã học vào thực tiễn và bớc đầu biết diễn đạt một
tình huống thực tiễn bằng ngơn ngữ tốn học.



* <b>Träng t©m</b>: quy tắc cộng hai số nguyên trái dấu.


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV: Mô hình trục số; bảng phụ ghi bài tập trắc nghiệm và hai quy tắc cộng hai số
nguyên cùng dấu, khác dấu, phấn mầu


HS: Trục số vẽ trên giấy.


<b>III. Tiến trình dạy học </b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ </b></i>


GV gọi 2 HS lên bảng
HS 1: Chữa bài 26 sgk/75


HS 2: Giỏ tr tuyt i ca một số ngun a là gì?
Tính: /+12/; /0/; /-6/;


/-7/ + /4/
GV: ĐVĐ vào bài


Nhit trong phòng lạnh buổi sáng là 50<sub>C, buổi chiều cùng ngày nhiệt độ giảm</sub>
50<sub>C. Hỏi buổi chiều hơm đó nhiệt độ là bao nhiêu?</sub>


? Muốn biết nhiệt độ buổi chiều là bao nhiêu ta làm nh thế nào?


(Nếu HS cha nói đợc GV gợi ý: nhiệt độ giảm 50<sub>C cú th núi l tng bao nhiờu </sub>
C)



? Đây là phép cộng 2 số nguyên nh thế nào?


<i><b>2.</b><b>Bài mới</b></i>


<b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>Hoạt động 1: </b></i>


GV nói: Ta lấy bài tập trên làm ví dụ


? Hãy dùng trục số để tìm kết quả của phép
tính trờn?


GV nêu lại cách thực hiện trên trục số và ghi
kÕt qu¶ (+3) + (-5) = (-2)


Vậy nhiệt độ buổi chiều ở phịng ớp lạnh là


<i><b>VÝ dơ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

-20<sub>C</sub>


GV cho HS làm ?1 sgk trên trục số và nêu
nhận xét


HÃy tính :
3 +(-6)
(-2) +(+4)


? Phép tính (-32) + (+10) cho ta kết quả bằng
bao nhiêu? có thực hiện trên trục số đợc


không?


GV: Ta thấy không phải phép cộng nào cũng
có thể thực hiện trên trục số bởi vậy để cộng
hai số nguyên khác dấu ta phải có quy tắc.


1 HS thực hiện trên trục số và
rút ra nhận xét về kết quả “hai
số nguyên đối nhau có tổng
bằng 0”


HS tr¶ lêi kÕt qu¶ :
3 +(-6) = -3


(-2) +(+4) = 2


GV cho HS lµm ?2 sgk
a) 3 +(-6) vµ /-6/- /3/


b) (-2) +(+4) vµ /+4/ -/-2/
? H·y so s¸nh dÊu cđa tỉng


3 +(-6) vµ (-2) +(+4) Víi dÊu cđa mỗi số
hạng


Vậy: 3 +(-6) = -(6 - 3)
(-2) +(+4) = (4 -2)


HS tính và trả lời



a) kết quả nhận đợc là hai số
đối nhau


b) kết quả nhận đợc là hai số
bằng nhau


HS : 3 +(-6) = -3


DÊu cđa tỉng cđa tỉng lµ dÊu
cđa -6 ( sè cã GTT§ lín)
(-2) +(+4) = +2


DÊu cđa tỉng của tổng là dấu
của 4( số có GTTĐ lớn)


<i><b>Hot ng 2</b></i>


? Qua các ví dụ trên hãy cho biết tổng 2 số
nguyên đối nhau bằng bao nhiêu?


? Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không
đối nhau ta làm nh thế nào?


GV Giới thiệu quy tắc và yêu cầu HS đọc
+ Lấy giá trị tuyệt đối lớn trừ giá trị tuyệt đối
nhỏ


+ Đặt trớc kết quả tìm đợc dấu của số có giá
trị tuyệt đối lớn



Cho HS lµm ?3


Cho HS lµm bµi bµi 27 sgk/76


<i><b>Quy t¾c céng 2 sè nguyên</b></i>
<i><b>khác dấu</b></i>


Tng ca hai s i nhau bng
0


HS : nêu cách làm


HS c quy tc v nờu rừ cỏc
bc


HS lên bảng thùc hiƯn phÐp
tÝnh


HS: Lµm BT 27


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

Tính và nêu nhận xét
0 + (-8) = ?


GV nªu chó ý
0 +a = a + 0 = a


GV đa ra bảng phụ bài tập trắc nghiệm điền
đúng, sai vào ô trống.


a) +7 + (-3) = +4 ð


b) -2 + (+2) = 0 ð
c) -4 +(+7) = (-3) ð
d) -5 + (+5) = 10 ð


GV cho HS lµm bµi tËp theo nhãm
TÝnh: a) /-18/ +(-12)


b) 102 + (-102)
c) (-23) + 13
d) 23 + (-13)


Yêu cầu HS so sánh quy tắc céng 2 sè
nguyªn cïng dÊu và khác dấu.


0 + (-8) = -8


Một số cộng với 0 b»ng chÝnh


HS lên bảng làm
a) đúng


b) đúng
c) sai
d) sai


HS hoạt động theo nhóm


<i><b>3. H</b><b> íng dẫn về nhà </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

Ngày soạn:4/12/2009


<b>Tiết 46 : Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


- Củng cố các quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, hai số nguyên khác dấu
- Rèn luyện kĩ năng áp dụng quy tắc céng 2 sè nguyªn.


- Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng giảm của một đại lợng trong thực tế.
* <b>Trọng tâm</b>: Các dạng BT về thực hiện phép tớnh, tỡm x.


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV: Bảng phụ ghi bài tập trắc nghiệm, các quy tắc cộng 2 số nguyên.
HS: Làm BT ở nhà


<b>III. Tiến trình dạy học </b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i>


HS1: Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên âm, chữa bài tập 31 sgk


HS2: Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên khác dấu, chữa bài tập 32 sgk


? Nêu sự khác nhau của quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu và 2 số nguyên khác
dấu.


<i><b>2. Bài mới</b></i>



<b>Hot ng ca thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b>Hoạt động 1: </b></i>


<b>D¹ng 1: Thùc hiƯn phÐp tÝnh </b>
<b>Bµi 1: TÝnh </b>


a) -50 +(-10)
b) +4 + (+4)
c) - 4 + (-4)
d) -367 + (-33)


<b>Bµi 2: TÝnh</b>


a) 43 + (-3)
b) /-11/ +(-29)
c) 0 + (-36)
d) -207 + (+317)
e) -207 + /207/


<b>Bài 3: Tính giá trÞ biĨu thøc</b>


a) x + (-16) BiÕt x = -4
b) -102 + y Biết y = 2


?Để tính giá trị biểu thức ta làm nh thế
nào?


GV: Cho HS hoạt động nhóm, rút ra
cách gii



<b>Bài 4: Bài 33 sgk </b>


<i><b>Luyện tập</b></i>


HS làm việc cá nhân
2 HS lên bảng
a) - 60


b) 8
c) - 8
d) - 400


Bài 2: HS làm việc cá nhân
a) 40


b) -19
c) -36
d) 110
e) 0


Bài 3: Ta phải thay giá trị cđa x, y
vµo biĨu thøc råi thùc hiÖn phÐp
tÝnh


HS hoạt động nhóm, đại diện lên
bảng làm


a) = -20
b) = -100



</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

GV: Treo bảng phụ chộp bi


<b>Bài 5: So sánh và rút ra nhËn xÐt </b>


a) 123 +(-3) vµ 123
b) -55 + (-15) vµ -55
c) -97 + 7 vµ -97
GV:Cho HS lµm


GV: Ghi lại nhận xét: Khi cộng một số
nguyên với một số nguyên âm ta đợc
kết quả nhỏ hơn số ban đầu và ngợc lại.


Bµi 5: HS tù lµm rồi rút ra nhận xét


<b>Dạng 2: Tìm x biết </b>


<b>Bài 6: Dự đoán giá trị của x và kiểm</b>
<b>tra l¹i </b>


a) x + (-3) = -11
b) -5 +x = 15
c) x + (-12) = 2
d) /-3/ + x = -10


GV: Cho HS hoạt động nhóm


<b>Bµi 7: Bµi 35 tr/77</b>


Cho HS đọc đề bài và tóm tắt đề bài


Giới thiệu đây là bài toán dùng số
nguyên để biểu thị tăng hay giảm của
đại lợng trong thực tế.


<b>Bµi 8: Bµi 48 </b>


ViÕt 2 sè tiÕp theo của mỗi dÃy số
a) - 4; - 1; 2; ...


b) 5 ; 1 ; -3 ;...


Hãy nhận xét đặc điểm của mỗi dãy số
rồi viết tiếp 2 số tip theo.


HS hot ng nhúm


Đại diện các nhóm lên trình bày
a) x = -8


b) x = 20
c) x = 14
d) x = -13


Bài 7: HS đọc đề bài, tóm tắt và
làm


a) x = 5
b) x = -2


Bµi 8:



Nhận xét về đặc điểm của dãy số và
điền tiếp các số tiếp theo.


a) 5; 8; 11...
b) -7; -11; -15...


<i><b>3. Cđng cè, h</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b><b> </b></i>


- HÃy nhắc lại quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu và khác dấu.
- Nhận xét về tổng của hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

Ngày soạn: 15/12/2009


<b>Tiết 47 :tính chất của phép cộng các sè nguyªn</b>


<b>I. Mơc tiªu </b>


- HS nắm đợc 4 tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên giao hoán, kết hợp
cộng với số 0, cộng với số đối.


- Bớc đầu HS hiểu và có ý thức vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng để
tính nhanh và tính tốn hợp lý.


- Biết cách tính và tính đúng tổng của nhiều số nguyên.
* <b>Trọng tâm</b>: Tính chất của phép cộng các số ngun.


<b>II. Chn bÞ cđa GV và HS</b>


GV: Bảng phụ ghi 4 tính chất của phép cộng các số nguyên


HS : Ôn lại các tính chất của phép cộng các số tự nhiên


<b>III. Tiến trình dạy học </b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ </b></i>


HS1: Phát biểu và ghi dạng tổng quát của các tính chất của phép cộng các số tự
nhiên


HS 2: Tính và rút ra nhận xÐt
a) (-2) + (-3) vµ (-3) +(-2)
b) (-8)+ (+4) và (+4)+ (-8)


GV ĐVĐ: Ngoài tính chất giao hoán phép cộng các số tự nhiên còn có tính chất
gì?


<i><b>2. Bài míi</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b>Hoạt động 1: </b></i>


GV: Qua bài tập trên ta thấy phép cộng các
số nguyên cũng có tính chất giao hoán.
? HÃy lấy thêm ví dụ minh hoạ


- Phát biểu nội dung tính chất giao hoán của
phép cộng các số nguyên?


GV yêu cầu HS nêu công thức tổng quát



<i><b>Tính chất giao hoán</b></i>


HS lấy ví dơ minh ho¹


- HS phát biểu tính chất: Tổng
hai số nguyên không đổi khi ta
đổi chỗ các số hạng


HS a +b = b +a víi a,b  Z


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


GV yêu cầu HS làm ?2 Tính và so sánh kết
quả


[(-3) +4] +2
(-3) +(4+2)
[(-3) +2] +4


? Nªu thø tù thùc hiện các phép tính trong


<i><b>Tính chất kết hợp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

từng biểu thức?


GV cho 3 HS lên bảng tính


? Qua bµi tËp h·y cho biÕt mn céng mét
tỉng hai sè víi mét sè thø ba ta lµm nh thÕ
nµo?



? Nêu công thức biểu thị tính chất kết hợp
của phép cộng các số nguyên?


GV giới thiƯu chó ý (SGK/78) vµ nãi nhê
tÝnh chÊt nµy ta cã thĨ viÕt:


(a+b) +c = a+(b+c) = a+b+c


GV nêu lại chú ý vµ cho HS lµm bµi 36
SGK/78


TÝnh:


a) 126 +(-20) +2004 +(-106)
b) (-199) +(-200) +(-201)


? §Ĩ lµm bµi tËp nµy ta vËn dơng kiÕn thøc
nµo?


GV cho 2 HS lên bảng làm bài


GV cht lại: Khi thực hiện phép cộng có
nhiều thừa số các em cần chú ý vận dụng
các tính chất của phép cộng để tính nhanh và
tính hợp lý.


= [(-3) +2] +4


HS Muốn cộng một tổng hai


số với một số thứ ba ta có thể
lấy số thứ nhất cộng với tổng
của số thứ hai và số thứ ba.
HS : (a+b) +c = a+(b+c)
HS đọc chú ý sgk


HS lµm bµi 36 sgk/78
2 HS lên bảng làm bài
a) 126 +(-20) +2004 +(-106)
= 126 +[(-20) +(-106)]+ 2004
= 126 +(-126) +2004


= 0 +2004 = 2004


b) (-199) +(-200) +(-2004)
= [(-199) +(-201)] +(-200)
= (-400) +(-200) = -600


<i><b>Hoạt động 3: </b></i>


? Mét sè nguyªn céng với số 0 kết quả nh
thế nào? Cho ví dụ?


VD: (-8) +0 = -8
0 + (+12) = 12


? Nêu công thức tổng qu¸t cđa tÝnh chất
này?


<i><b>Cộng với số 0</b></i>



HS : Một số nguyên cộng víi 0
cã kÕt qu¶ b»ng chÝnh nã


HS lÊy vÝ dơ minh ho¹
HS : a + 0 = 0 + a = a


<i><b>Hot ng 4:</b></i>


GV yêu cầu HS thực hiện phÐp tÝnh
(-12) +12 =


25 +(-25) =


GV: Ta nói (-12) và 12 là hai số đối nhau ,
25 và (-25) là hai số đối nhau.


? Tổng của hai số đối nhau bằng bao nhiêu?
GV cho HS đọc phần này ở sgk


GV ghi tãm t¾t


Số đối của a ký hiệu là: -a


Số đối của -a ký hiệu là: -(-a) = a


<i><b>Cộng với số đối:</b></i>


HS tr¶ lêi
(-12) +12 = 0


25 +(-25) = 0


HS : Tổng của hai số nguyên
đối nhau bằng 0


HS đọc bài
HS ghi bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

? Hãy tìm số đối của các số sau:
â= 17; a = -20; a = 0


? Số đối của 0 là số nào?
? Vậy a +(-a) = ?


? NÕu cã a+b = 0 th× hai sè a vµ b cã quan hƯ
nh thÕ nµo?


GV: a + b = 0 => a = -b vµ b = -a
GV cho HS làm ?3


Tìm tổng cđa tÊt c¶ các số nguyên a biÕt
-3<a< 3


HS : Số đối của 0 là số 0 nên 0
= -0


HS : a+(-a) = 0


HS : Khi đó a và b là hai s i
nhau



HS nêu cách làm bài
B1: Tìm các sè nguyªn a
a  {-2;-1;0;1;2}


B2: TÝnh tỉng:


(-2) +(-1) + 0 + 1 + 2


= [(-2) +2] + [(-1) +1] +0 = 0


<i><b>Hot ng 5: Cng c </b></i>


? Nêu các tÝnh chÊt cđa phÐp céng c¸c số
nguyên?


? So sánh các tính chất của phép cộng các số
nguyên với các tính chất của phép cộng các
số tự nhiên


GV cho HS cả lớp cùng làm bài 38 sgk/79


HS ph¸t biĨu 4 tÝnh chÊt cña
phÐp céng các số nguyên


HS : Phộp cng cỏc s t nhiờn
v phép cộng các số ngun
đều có tính chất giao hốn, kết
hợp, cộng với số 0



HS làm bài: Chiếc diều ở độ
cao là:


15 +2 + (-3) = 14 (m)


<i><b>3.</b><b> ớng dẫn về nhà</b><b>H</b></i>


- Học thuộc các tính chất của phép cộng các số nguyên


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

Ngày soạn:15/12/2009


<b>Tiết 48 : Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


- HS bit vận dụng các tính chất của phép cộng các số nguyên để tính đúng, tính
nhanh các tổng, rút gọn các biểu thức.


- Củng cố kỹ năng tìm số đối, giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
- HS biết áp dụng phép cộng số nguyên vào bài tập thực tế .


- Rèn cho HS tính sáng tạo trong giải toán.
* <b>Trọng tâm</b>: Bài tập về tính, tính nhanh.


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV : Bảng phụ ghi bài 40, hình vẽ 48, máy tính bỏ túi


HS : Máy tính bỏ túi, ôn lại các tính chất của phép cộng các số nguyên.



<b>III. Tiến trình dạy học </b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ </b></i>


GV gọi 2 HS lên bảng


HS 1: Ph¸t biĨu c¸c tÝnh chÊt cđa phÐp céng c¸c sè nguyên, viết công thức.
HS 2: Chữa bài 37 (a) sgk/78 Tìm tổng tất cả các số nguyên x biết -4<x<3
GV cho HS nhận xét bài làm của HS trên bảng


<i><b>2.</b><b>Bài míi</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>Bài 39 sgk: Tính</b>


a) 1 +(-3) +5 +(-7) +9 +(-11)
b) (-2) +4 + (-6) +8 +(-10) +12
GV cho 2 HS lên bảng chữa bài


GV chốt lại cách giải nhanh và hợp lý
nhất.


a) =[1 +(-3)] +[5 +(-7)] +[9 +(-11)]
= (-2) +(-2) +(-2) = -6


b) [(-2) +4]+[(-6) +8] +[(-10) +12]
= 2 +2 +2 = 6


2 HS lªn bảng làm bài
HS 1: làm câu a



HS 2: làm c©u b


HS cã thĨ giải bằng các cách
khác nhau


+ Cộng từ trái sang phải


+ Cộng các số âm với nhau các
số dơng với nhau rồi tính tổng
+ Nhóm hợp lý các số hạng


<b>Bài 40 sgk</b>


GV treo bảng phụ bài tập 40 sgk và cho
HS nhắc lại thế nào là hai số đối nhau?
Cách tìm giá trị tuyệt đối của một s
nguyờn?


GV cho 1 HS lên bảng điềm kết quả vào
ô trống?


HS : S i ca s nguyờn a ký
hiu là -a và ngợc lại số đối của
-a cũng là a


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

a 3 -15 -2 0


-a -3 15 2 0



/a/ 3 15 2 0


<b>Bµi 1: TÝnh tỉng - tÝnh nhanh:</b>


a) 99 + (-100) +101


b) 217 +[43 +(-217) +(-23)]


c) Tính tổng của tất cả các số ngun có
giá trị tuyt i nh hn 10.


? Để tính nhanh các phép tính trên ta cần
áp dụng kiến htức nào?


? gii câu c) trớc tiên các em phải làm
gì?


GV nhËn xÐt và nêu rõ cách giải câu c
B1: Tìm các giá trị của x


B2: Tớnh tng ca cỏc s nguyờn x va
tỡm c


2 HS lên bảng tính câu a vµ b
a) 99 + (-100) +101


= 99 +101+ (-100)
= 200 + (-100) = 100


b) 217 +[43 +(-217) +(-23)]


= [217 +(-217)]+[ 43 +(-23)]
= 0 + 20 = 20


- HS nêu cách giải câu c
Vì /x/ <10


=> x {-9;-8;...-1;0;1;...8;9}
Ta cã: (-9) +(-8) +(-7) +....+1 +2
+ 3...+ 8+9


= [(-9) +9] + [(-8) +8] + [(-1) +1]
= 0


<b>Bµi 2: Bµi 43 sgk/80</b>


GV đa đề bài và hình vẽ lên bảng cho HS
c v quan sỏt


GV giải thích hình vẽ


? Sau 1 giờ ca nô 1 ở vị trí nào? Ca nô 2 ở
vị trí nào?


Vậy chúng cách bao nhiêu km?


HS đọc đề bài quan sát hình vẽ và
trả lời câu hỏi của GV


HS : Sau 1 giê can« 1 ở vị trí B
còn ca nô 2 ở D Vậy hai ca nô


cách nhau là:


10 -7 = 3 (km)


HS: Sau 1 giờ ca nô 1 ở B còn ca
nô 2 ở A. Vậy 2 ca nô cách nhau
là:


10 +7 = 17 (km)


<b>Bµi 3: Bµi 45 sgk</b>


GV cho HS đọc đề bài và hoạt động
nhóm (4 HS/nhóm)


Bạn Hùng nói: “có hai số nguyên mà
tổng của chúng nhỏ hơn mỗi số hạng”
Bạn Vân nói “Khơng thể có đợc “
? Theo em ai nói đúng? Cho ví dụ?


GV cho một nhóm báo cáo kết quả hoạt
động của nhóm mình


GV kiĨm tra kết quả của vài nhóm khác


HS hot ng theo nhóm


HS trả lời : Bạn Hùng đúng vì
tổng của hai số nguyên âm nhỏ
hơn mỗi số hạng của tổng.



VÝ dô :


(-5) + (-4) = (-9)


Cã (-9) < (-5); (-9) < (-4)


Bài 4: Sử dụng máy tính bỏ túi


GV hớng dẫn giới thiệu cho HS nút
+/-dùng để đổi dấu + thành dấu - và ngợc


HS dïng m¸y tÝnh theo híng dÉn
cđa GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

lại. Nút - dùng đặt dấu - của số âm


GV hớng dẫn HS dùng máy tính để tính
tổng : 25 + (-13)


GV yêu cầu HS sử dụng máy tính để làm
bài 46 sgk


46 sgk


a) 187 + (-54) = 133
b) (-203) + 349 = 146
c) (-175) + (-213) = -388


<b>Cñng cè</b>



GV cho HS nhắc lại các tính chất của
phép cộng các số nguyên và ứng dụng
của các tính chất đó


GV chốt lại cách giải các bài tập đã chữa.


HS phát biểu các tính chất dùng
để tính nhanh và tính hợp lý kết
quả các phép tính


<i><b>3</b></i>. <i><b> íng dÉn vỊ nhµ</b><b>H</b></i>


- Ơn lại các tính chất về phép cộng số nguyên, quy tắc cộng hai số nguyên, định
nghĩa về s i.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

Ngày soạn:15/12/2009


<b>Tiết 49: Phép trừ hai sè nguyªn</b>


<b>I. Mơc tiªu </b>


- HS hiểu đợc quy tắt phép trừ hai số nguyên.
- HS biết tính đúng hiệu của hai số nguyên


- Bớc đầu hình thành dự đốn trên cơ sở nhìn thấy quy luật thay đổi của một loạt
hiện tợng toán học liên tiếp và phép tng t.


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>



GV: Bng ph ghi bài tập ? , bài 49 sgk, bài tập củng cố
HS : Ôn lại quy tắc cộng hai s nguyờn, cỏch tỡm s i.


<b>III. tiến trình dạy học </b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ </b></i>


GV gọi 2 HS lên bảng


HS 1: Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu
- chữa bài tập 65 sbt


HS 2: Thế nào là hai số đối nhau nêu cách tìm số đối của một số nguyên a
- Tìm số đối của các số sau: a, -a; 1; 2; 3;4;5; 0; -1; -2


GV ĐVĐ: Phép trừ trong N thực hiện đợc khi nào?


Còn trong tập hợp Z các số nguyên phép trừ đợc thực hiện nh thế nào?


<i><b>2.</b><b>Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b>Hoạt động 1: </b></i>


GV đa ra bảng phụ ghi bài tập vµ cho HS
lµm bµi, tÝnh vµ rót ra nhËn xÐt


a) 3 -1 vµ 3 + (-1)
3 - 2 vµ 3+ (-2)
3 - 3 vµ 3 + (-3)


b) 2 - 2 vµ 2 + (-2)
2 - 1 vµ 2+ (-1)
2 - 0 vµ 2 + 0


GV gäi 2 HS tr¶ lêi kÕt qu¶


<i><b>HiƯu của hai số nguyên</b></i>


HS thực hiện phép tính và rót
ra nhËn xÐt


a) 3 - 1 = 3+ (-1) = 2
3 -2 = 3 + (-2) = 1
3 - 3 = 3 + (-3) = 0
b) 2 - 2 = 2 + (-2) = 0
2 - 1 = 2+ (-1) = 1
2 - 0 = 2 + 0 = 2


? HÃy dự đoán kết quả của các phÐp tÝnh
sau?


c) 3 - 4 =
3 - 5 =
d) 2 - (-1) =
2 - (-2) =


HS nêu dự đoán
c) 3 - 4 = 3 + (-4) = -1
3 - 5 = 3 +(-5) = -2
d) 2 - (-1) = 2 + 1 = 3


2 - (-2) = 2 + 2 = 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

biÓu quy tắc trừ hai sốnguyên ?


GV chính xác hoá quy tắc và nêu công thức
tổng quát


a - b = a +(-b)


GV cho HS phát biểu quy tắc


áp dụng quy t¾c h·y tÝnh :
3 - 8 =


(-3) - (-8) =


GV cho HS lµm bµi 47 sgk/82
TÝnh: 2 - 7 = ; 1 -(-2) =
(-3) - 4 = ; (-3) - (-4) =
GV giíi thiƯu nhận xét sgk /81


nguyên theo ý hiểu của mình


HS phát biểu quy tắc sgk/81
HS thực hiện phép tính
3 - 8 = 3 + (-8) = -5
(-3) - (-8) = -3 + 8 = 5


HS thực hiện phép tính sau đó 2
HS lên bảng làm bài



a) 2 - 7 = 2 + (-7) = -5
1 -(-2) = 1+2 = 3


(-3) - 4 = (-3) +(-4) = -7
(-3) - (-4) = (-3) +4 = 1


<i><b>Hoạt động 2</b></i>


GV nªu vÝ dơ (sgk/81)


Ví dụ: Nhiệt đọ ở Sapa hơm qua là 30<sub> C ,</sub>
hôm nay nhiệt độ giảm 40<sub>C . Hỏinhiệt độ</sub>
hôm nay ở Sapa là bao nhiêu độ C?


<i><b>VÝ dơ</b></i>


HS đọc ví dụ và tóm tắt đề


Nói nhiệt độ hơm nay giảm 40<sub>C ta có thể</sub>
thể nói theo cách khác ntn?


Để tìm nhiệt độ hơm nay ở Sapa ta làm ntn?
Nhiệtđộ hôm nay ở Sapa là bao nhiệu độ C?
GV cho HS làm bài 48 sgk/82


TÝnh


a) 0 - 7 = ? b) 7 - 0 = ?
c) a - 0 = d) 0 - a =



HS : nhiệt độ hôm nay giảm
40<sub>C ta có thể thể nói nhiệt đọ</sub>
tăng -40<sub>C</sub>


HS Ta phải thực hiện phép tính
30<sub> C- 4</sub>0<sub>C= 3</sub>0<sub> C+ (- 4</sub>0<sub>C) = -1</sub>0<sub>C</sub>
HS nhiệt độ hơm nay ở Sapa là
-10<sub>C</sub>


HS tr¶ lêi kết quả
?Qua các ví dụ trên em hÃy cho biết phép


trừ trong Z và phép trừ trong N khác nhau
ntn?


GV giíi thiƯu nhËn xÐt sgk/81


? H·y lÊy vÝ dơ minh hoạ cho nhận xét
GV Đây chÝnh lµ lÝ do ph¶i më réng tập
hợp N thành tập Z


HS nêu nhận xÐt


Phép trừ trong N không phải
bao giờ cũng thực hiện đợc cịn
trong Z ln thực hiện đợc.
HS lấy ví dụ : 3 - 5


<i><b>Hoạt động 3: Củng cố </b></i>



? Phát biểu quy tắc trừ số nguyên a cho số
nguyên b và nêu công thức tổng quát?
GV cho HS làm bài tập sau:


HS phát biểu quy tắc trừ và nêu
công thức a - b = a+(-b)


Bài 49 sgk/82


Điền số thích hợp vào ô trống


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

- GV cho HS nhận xét và nhấn mạnh: Số
đối của - a là -(-a) = a


? TÝnh -(-7) = ; -[-(-3)]=


Điền số thích hợp vào ô trống


a 5 -15 35 -25


b -7 25 40 -70


a-b


GV cho HS hoạt động nhóm (4 HS/nhóm)
khoảng 3 phút sau đó đại diện của một
nhóm ghi kết quả thực hiện của nhóm vào
bảng



GV kiĨm tra bài làm của vài nhóm


GV cho HS trình bày tìm kết quả ở các ô
trống


a -15 2 0 -3


-a 15 -2 0 -(-3)


HS -(-7) = 7
-[-(-3)]= -3


45 -126


-75 54


-5 -6 9 0


HS hoạt động theo nhóm (4 HS)
- Đại diện nhóm báo cáo kết
quả


5 - (-7) = 5 +7 = 12


(-15) - 25 = (-15) + (-25) = -40
35 - 40 = 35 + (-40) = -5
(-25) -(-70) = (-25) +70 =45
45 - (-5) = 45 + 5 = 50
(-6) + (-75) = -81
0 + 54 = 54



(-126) - 0 = -126


<i><b>3.</b></i> <i><b>H</b><b> íng dÉn vỊ nhà</b></i>


- Học thuộc quy tắc cộng, trừ các số nguyên
- Lµm bµi tËp 50,51, 52 sgk


Bµi 73, 74, 75, 77, 78 sbt
- GV gợi ý cách giải bài 50


Trớc tiên ta tìm các số ở dịng 1: vì kết quả phép toán là - 3 nên số bị trừ phải nhỏ
hơn số trừ do đó ta có: 3 x 2 - 9 = -3


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

Ngày soạn:17/12/2009


<b>Tiết 50 : Lun tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu </b>


- Cđng cè quy tắc phép trừ, phép cộng các số nguyên


- Rèn kĩ năng trừ số nguyên, cộng số nguyên, tìm số h¹ng cha biÕt cđa mét tỉng,
rót gän biĨu thøc.


- HS biết sử dụng máy tính bỏ túi để làm phép tớnh tr s nguyờn.


* <b>Trọng tâm</b>: Bài tập về phép trừ các số nguyên, cộng số nguyên, tìm số hạng cha
biÕt cđa mét tỉng, rót gän biĨu thøc.



<b>II. Chn bÞ của GV và HS</b>


GV: Bảng phụ ghi bài 53, 55, 56 sgk, M¸y tÝnh bá tói
HS : M¸y tÝnh bá túi


<b>III. Tiến trình dạy học </b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ </b></i>


GV nêu câu hỏi và gọi 2 HS lên bảng


HS 1: - Phát biểu quy tắc phép trừ số nguyên, viết công thức
+ áp dụng tính:


5 - 8 =
4 - (-3) =
(-6) - 7 =
(-9) - (-8) =


HS 2: Chữa bài 52 (SGK)


GV yêu cầu HS nhận bài giải của các bạn lên bảng


<i><b>2.</b><b>Bài mới</b></i>


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


<b>Luyện tập </b>


<b>Dạng 1: Thực hiện phép tính </b>


<b>Bài 51 sgk/82</b>


Tính a) 5 - (7 -9)
b) (-3) - (4 - 6)


GV yêu cầu HS nªu thø tù thùc hiƯn phÐp tÝh
sau ssã cho HS lên bảng làm bài


<b>Bài 53 sgk/82</b>


Điền số tích hợp vào ô trống


x -2 -9 3 0


y 7 -1 8 15


x-y


GV yêu cầu HS viết các phép tính phải làm


HS nêu thứ tự thực hiện phép
tính


HS 1: lên bảng làm câu a
5 - (7 -9) = 5 -(-2) = 5 +2 = 7
HS 2: lên bảng làm câu b
(-3) - (4 - 6) = (-3) - (-2) =(-3)
+ 2 = -1


HS làm tại chỗ ítt phút sau đó


đọc kết quả ở các ô trống
- HS khác nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

để tìm kết quả ở các ô trống 3 - 8 = 3 + (-8) = -5
0 - 15 = 0 + (-15) = -15


<b>Bài 86 sbt/64</b>


Cho x = -98; a = 61


tính giá trị của các biểu thức
a) x +8 - x - 22


b) - x - a + 12+ a


GV yêu cầu HS nêu cách giải sau đó cho 2
HS lên bảng trình bày lời giải


? ở câu a nếu khơng cho giá trị của x ta có
tính đợc giá trị của biểu thức khơng ? vì sao?


HS đọc đề bi
HS nờu cỏch gii


B1: Thay giá trị của x, a vµo
biĨu thøc


B2: Thùc hiƯn phÐp tÝnh
2 HS lên bảng tính
a) x +8 - x - 22


= -98 + 8 -(-98) - 22
= -98+8 + 98 - 22
= -14


b) - x - a + 12+ a
= -(-98) - 61 + 12+ 61
= 98 + (-61) + 12 + 61
= 98 + 12 = 110


HS vì trong biểu thức có 2 số
đối nhau là x và - x có tổng
ln bằng 0, do đó giá trị của
biểu thức bằng - 8 - 22


<b>D¹ng 2: Tìm x </b>
<b>Bài 54 (SGK/82)</b>


Tìm số nguyên x biết
a) 2 +x = 3


b) x +6 = 0
c) x =7 = 1


? Muốn tìm số hạng trong một phép cộng ta
làm ntn?


GV cho HS lên bảng thực hiện bài làm
GV yêu cầu HS nhận xét


HS nêu cách tìm số hạng


HS lên bảng trình bày lời giải
a) 2 +x = 3


x = 3 -2
x = 1


b) x +6 = 0
x = 0 - 6
x = -6
c) x =7 = 1


x = 1 - 7 = 1+ (-7) = -6


<b>Bài 87 sbt/65</b>


Có thể kết luận gì về dấu của số nguyên x
khác 0 biết


a) x + /x/ = 0
b) x - /x/ = 0?
GV cã thĨ gỵi ý


? Tỉng hai sè b»ng 0 khi nµo? HiƯu hai số
bằng 0 khi nào?


GV chốt lại
/x/ = x khi x > = 0


HS đọc đề bài , suy nghĩ tìm
lời giải



HS : Khi hai số là đối nhau
khi số bị trừ = số trừ


a) x + /x/ = 0 => /x/ = -x
=> x <0


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

x/ = - x khi x< 0 => x >0


<b>Dạng 3: Sử dụng máy tính bá tói </b>


GV đa bảng phụ ghi bài 56 lên cho HS quan
sát và yêu cầu HS sử dụng máy tính theo
h-ớng dẫn để tính kết quả phép trừ.


GV gọi 2 HS đứng tại chỗ thực hiện phép
tính sau bằng máy


a) 169 - 733
b) - 135 - (-1936)


HS lµm theo híng dÉn cđa GV


HS thùc hµnh
a) 169 - 733 = -564
b) - 135 - (-1936) = 1801


<b> Cđng cè</b>


? Mn trõ sè nguyªn a cho số nguyên b ta


làm ntn?


? Khi nào hiệu nhỏ hơn số bị trừ, bằng số bị
trừ, lớn hơn số bị trừ? Cho ví dụ.


HS trả lời


HS : HiÖu nhá hơn số bị trừ
nếu số trừ dơng


Hiệu lớn hơn số bị trừ nếu số
trừ ©m


GV cho HS làm bài đốvui
Bài 55 sgk/83


GV đa đề bài cho HS đọc và suy nghĩ tìm lời
giải theo nhóm


Hồng: Có thể tìm đợc 2 số ngun mà hiệu
của chúng lớn hơn số bị trừ


Hoa: Khơng thể tìm đợc hai số nguyên mà
hiệu của chúng lớn hơn số bị trừ


Lan: Có thể tìm đợc hai số nguyên mà hiệu
của chúng lớn hơn cả số bị trừ và số trừ
GV cho 1 nhóm trình bày lời giải


HS đọc đề bài



HS hoạt động theo nhóm , sau
đó 1 nhóm cử đại diện báo cáo
kết quả


+ Bạn Hồng: Đúng
+ Bạn Hoa: Sai
+ Bạn Lan: Đúng


<i><b>3.</b><b> ớng dẫn về nhà</b><b>H</b></i>


- Ôn tập các quy tắc cộng, trừ số nguyên
- Làm bài tập 81, 82, 83, 84, 86 c,d sbt


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b>TiÕt 51 : Quy tắc dấu ngoặc</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


- HS biết và vận dụng đợc quy tắc dấu ngoặc (bỏ dấu ngoặc và cho các số hạng vào
trong dấu ngoặc)


- HS biết khái niệm tổng đại số, các phép biến đổi trong tổng đại số.
* <b>Trọng tâm</b>: Quy tắc dấu ngoc.


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV: Bng ph ghi quy tắc dấu ngoặc và các phép biến đổi tổng i s
HS :


<b>III. Tiến trình dạy học </b>



<i><b>1. Kiểm tra bài cũ </b></i>


Gv nêu câu hỏi kiểm tra


HS 1: Phát biểu quy tắc trừ số nguyên


Tính a) 8 +(3 - 7) b) (-5) - (9 -12)


HS 2: Chữa bài 84 (sbt/64)
Tìm số nguyên biết


a) 3 +x = 7 b) x +5 = 0 c) x + 9 = 2
? Tính giá trị của biểu thøc


5 + (42 - 15 + 17) - (42 + 17)


GV yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép tính bằng cách nhanh nhất.
GV: Muốn bỏ dấu ngoặc đằng trớc có dấu + và - thì ta phải làm gì?


<i><b>2</b></i>. <b>Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>


GV cho HS làm ?1 sgk/83
a) Tìm số đối của 2 - 5; 2 + (-5)


b) So sánh số đối của tổng 2 +(-5) và
tổng các số đối của 2 và (-5)



? GV cho HS so s¸nh và yêu cầu HS nêu
nhận xét


hóy so sỏnh s đối của tổng (-3 + 5 + 4)
với tổng các số đối của các số hạng
? Qua ví dụ các em có nhận xét gì về
dấu của số hạng khi b du ngoc ng
trc cú du


GV yêu cầu HS làm ?2
Tính và so sánh kết quả
a) 7 + (5 -13) và 7 + 5 + (-13)


<i><b>Quy tắc dÊu ngc</b></i>


HS làm ra vở nháp sau đó trả lời
Số đối của 2 là - 2


Số đối của - 5 llà 5


Số đối của 2 + (-5) là -[2 + (-5)]
HS : số đối của tổng 2 + (-5) là -[2
+ (-5)] = -(-3) = 3


Tổng các số đối cảu 2 và -5 là (-2)
+5 = 3


HS nêu nhận xét : Số đối của một
tổng bằng tổng các số đối của các


số hạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

b) 12 - (4 - 6) vµ 12 - 4 +6


? Qua ?2 em hãy cho biết khi bỏ dấu
ngoặc có dấu - đằng trớc thì dấu của các
số hạng trong ngoặc ntn?


? Khi bỏ dấu ngoặc mà đằng trớc có dấu
+ thì dấu của các số hạng trong ngoặc
ntn?


GV giíi thiƯu quy t¾c sgk/84


GV nhấn mạnh lại quy tắc sau đó cho
HS làm vd sgk/84


Vởy -(-3+5+4) = 3+(-5) =9-4)
HS : Khi bỏ dấu ngoặc đằng trớc
có dấu “- ta phải đổi dấu các số
hạng trong ngoặc.


HS cả lớp cùng làm sau đó 2 HS
trình bày kết quả và so sánh


a) 7 + (5 -13) = 7 + 5 + (-13) = -1
b) 12 - (4 - 6) = 12 - 4 +6 = 14
HS Khi bỏ dấu ngoặc mà có dấu
-đằng trớc thì ta phải đổi dấu tất cả
các số hạng trong ngoặc



HS : ... dÊu cđa c¸c số hạng vẫn
giữ nguyên


HS c quy tc sgk/84
Tớnh nhanh


a) 324 + [112 - (112 + 324)]
b) (-257) - [(-251+156) - 56]


ở câu a, b GV yêu cầu HS nêu cách thực
hiện bỏ dấu ngoặc ( yêu cầu HS nêu cả 2
cách bỏ dấu ngoặc)


C1: Bỏ ngoặc ( ) tríc
C2: Bá ngc [ ] tríc


GV yêu cầu HS làm bài tập ra lúc đầu
5+ (42 - 15 + 17) -(42 +17)


- GV cho HS lµm ?3 sgk/84
TÝnh nhanh


a) (768 - 39) - 768
b) (-1579) - (12 - 1579)


HS lµm


a) 324 + [112 - (112 + 324)]
= 324 - 324 = 0



b) (-257) - [(-251+156) - 56]
= (-257) + 257 - 156 +56 = -100
- HS trao đổi bài làm để kiểm tra
kết quả


HS lµm


5+ (42 - 15 + 17) -(42 +17)
= 5 + 42 - 15 +17 - 42 - 17
= -10


- 2 HS lên bảng thực hiƯn phÐp
tÝnh , HS c¶ líp cïng lµm


a) = -39
b) = -12


<i><b>Hoạt động 2</b></i>


GV cho HS chun phÐp trõ thµnh phÐp
céng


5 -3 + 6 - 7 - 5 + (-3) + 6 + (-7)
Gv giíi thiƯu


+Một dãy các phép tính cộng, trừ các số
nguyên đợc gọi là 1 tổng đại số


+ Khi viết tổng đại số ta có thể bỏ dấu


của phép cộng và dấu ngoặc


VD: 5 + (-3) - (-6) -(+7)


<i><b>Tổng đại số</b></i>


HS đọc kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

= 5 + (-3) + (+6) +(-7)
= 5 - 3 + 6 - 7


GV giới thiệu các phép biến đổi trong
một tổng đại số


GV nªu vÝ dơ


a - b - c = - b + a - c = -b -c +a
a - b - c = (a-c) - c = a- (b+c)
- GV yêu cầu HS áp dụng để tính
a) 97 - 150 - 47


b) 284 - 75 - 25


GV giải thíỉchõ các phép biến đổi sử
dụng để thực hiện phép tính


GV nªu chó ý sgk/85


HS thùc hiƯn phÐp tÝnh



a) 97 - 150 - 47 = (97 - 47) - 150
= 50 - 150 = -100


b) 284 - 75 - 25 = 284 -(75 +25)
= 284 - 100 = 184


Hoạt động 3: Củng cố
GV cho HS phát biểu lại quy tắc bỏ dấu
ngoặc và đặt dấu ngoặc


- Nêu cách viết gọn tổng đại số
- GV cho HS làm bài 57 sgk/85


? Nêu các phép biến đổi đã dùng khi
thực hiện phép tính


- GV cho HS lµm bµi 59 sgk/85


- Phép biến đổi sau đúng hay sai? Vì
sao?


a) 15 -(25 +12) = 15 - 25 +12
b) 43 - 8 - 25 = 43 -(8 -25)
c) (a - b +c) - (-b +a - c)
= a - b +c +b -a -c = 0


HS phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoc
v t du ngoc


HS trả lời



HS cả lớp làm bài, 2 HS lên bảng
thực hiện


HS gii thích các phép bin i
phộp tớnh


2 HS lên bảng lµm bµi 59


HS dới lớp cùng làm bài và đổi bài
cho bạn kiểm tra


HS tr¶ lêi


Sai: Vì khơng đổi dấu của 12
Sai: vì cha đổi dấu của 20
Đúng


<b>Hoạt động 3: Củng cố </b>


GV cho HS phát biểu lại quy tắc bỏ dấu
ngoặc và đặt dấu ngoặc


- Nêu cách viết gọn tổng đại số
- GV cho HS làm bài 57 sgk/85


? Nêu các phép biến đổi đã dùng khi
thực hiện phép tính


- GV cho HS lµm bµi 59 sgk/85



- Phép biến đổi sau đúng hay sai? Vì
sao?


a) 15 -(25 +12) = 15 - 25 +12
b) 43 - 8 - 25 = 43 -(8 -25)


HS phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc
và t du ngoc


HS trả lời


HS cả lớp làm bài, 2 HS lên bảng
thực hiện


HS gii thích các phép bin i
phộp tớnh


2 HS lên bảng làm bµi 59


HS dới lớp cùng làm bài và đổi bài
cho bạn kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

c) (a - b +c) - (-b +a - c)
= a - b +c +b -a -c = 0


Sai: Vì khơng đổi dấu của 12
Sai: vì cha đổi dấu của 20
Đúng



<i><b>3</b></i>. <i><b>H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b></i>


- Học thuộc quy tắc bỏ dấu ngoặc đặt dấu ngoặc, các phép biến đổi tổng đại số.
- Làm bài 58,60 sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

Ngày soạn:26/12/2009


<b>Tiết 52 : Ôn tập học kỳ I (tiÕt 1)</b>


<b>I. Mơc tiªu </b>


Giúp HS ơn lại các quy tắc : Lấy giá trị tuyệt đối của một số nguyên; cộng hai
sốnguyên, trừ hai số nguyên; quy tắc dấu ngoặc; các tính chất của dấu ngoặc trong
Z.


- Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính, tính nhanh giá trị của một biểu thức.
- Rèn luyện tính chính xác cho HS .


* <b>Trọng tâm</b>: Các bài tập về tính toán


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV: Bảng phụ ghi các quy tắc, các tính chất.


HS : Làm và ôn tập các câu hỏi GV cho làm về nhà .


<b>III. Tiến trình dạy học </b>


<b>Hot ng của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



<b>Hoạt động 1: </b>


1)Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a
? GTTĐ của một số nguyên a là gì?
GV vẽ trục số minh hoạ


? Nêu quy tắc tìm GTTĐ của số
nguyên dơng, số 0, số nguyên âm, cho
ví dụ


GV ghi c«ng thøc
/a/ = a nÕu a> =0
/a/ = -a nÕu a<0


¸p dơng tÝnh
a) /-6/-/-2/
b) /-5/./4/
c)/20/:/4/
d)/247/+/-47/


<b>lý thuyÕt</b>


HS : là khoảng cách từ điểm a đến
điểm 0 trên trục số


HS tr¶ lêi
HS lÊy vÝ dơ


HS thùc hiƯn phÐp tÝnh
a) /-6/-/-2/ = 6 - 2 = 4


b) /-5/./4/ = 5.4 = 20
c)/20/:/4/ = 20:4 = 5


d)/247/+/-47/ = 247+47 = 294


2) Céng 2 sè nguyªn


- Điền vào chỗ trống các từ thích hợp
? Hãy so sánh về cách tính GTTĐ và
cách xác định dấu ở hai quy tắc


- ¸p dơng tÝnh
a) (-15) +(-20)
b) (+19) +(+31)
c) /-25/+/15/


HS lên bảng làm bài


HS trả lời


2 HS lên bảng thực hiện c¸c phÐp
tÝnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

d) (-30) +10
e) (-15) + 40
g) (-15) +(-50)
h) (-24) +24


3) PhÐp trõ trong Z



? Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên
b ta làm ntn?


¸p dơng tÝnh:
a) 15 -18
b) -15 -(-18)


HS : Muốn trừ số nguyên a cho số
nguyên b ta công a với số đối của b
a - b = a +(-b)


HS thùc hiÖn phÐp tÝnh
a) 15 -18 = 15 +(-18) = -3
b) -15 -(-18) = -15+18 = 3
4) Quy t¾c dÊu ngc


? Hãy phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc
đằng trớc có dấu


-Quy tắc đặt đấu ngoặc để nhóm các số
hạng?


¸p dơng tÝnh: -90 - (a -90) + (7 -a)


HS lần lợt phát biểu các quy tắc về
dấu ngc


HS thùc hiƯn phÐp tÝnh
-90 - (a -90) + (7 -a)
= 7 - 2a



5) C¸c tÝnh chÊt của phép cộng trong Z
-GV cho 2 HS lên bảng viết các tính
chất của phép cộng trong N và trong Z
? So s¸nh víi phÐp céng trong N thì
phép cộng trong Z có thêm t/c gì?
? Các t/c của phép cộng có ứng dụn gì
trong tính toán?


GV treo bng ph ghi cỏc quy tc và
t/c vừa ôn lên bảng cho HS quan sát và
yêu cầu HS vận dụng để luyện tập giải
các bài tập sau


HS 1: ViÕt c¸c t/c cña phÐp c«ng
trong N


HS 2: ViÕt c¸c t/c cđa phÐp c«ng
trong Z


- Phép cộng trong Z có thêm t/c
cộng với số đối


- Giúp ta tính nhanh, hợp lý giá trị
của các biểu thc i s


<b>Hot ng 2: </b>


<b>Bài 1</b>: Tìm số nguyªn a biÕt
a) /a/ = 3



b) /a/= 0
c) /a/ = -1
d) /a/ = /-2/
e) -11/a/ = -33


GV cho HS hoạt động theo nhóm sau
đó 1 nhóm trình bày kết qu


GV kiểm tra kết quả của các nhóm


<b>Luyện tËp</b>


a) /a/ = 3 => a = 3±
b) /a/= 0=> a =0


c) không có số nào vì a>=0
d) /a/ = /-2/ => a = 2±
e) /a/= 3 => a = 3±


HS hoạt động theo nhóm, sau đó 1
nhóm trình bày kết quả


<b>Bµi 2</b>: TÝnh tỉng cđa tất cả các số
nguyên x thoả mÃn


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

? HÃy nêu cách giải bài tập này
GV: Ghi lời giải lên bảng


+ Tất cả các số nguyên x thoả mÃn


-4 < x < 5 lµ


-3; - 2; -1; 0;1;2;3;4


+ Ta cã: -3 +(-2) +(-1) +0 + 1+2+3+4
= (-3+3) +(-2+2) +(-1+1) +0 +4 = 4


m·n
- 4 < x < 5


B2: Tính tổng các số nguyên vừa
tìm đợc


<b>Bµi 3</b>: Thùc hiƯn phÐp tÝnh
a) (-5) + (-12)


b) (-9) +12
c) 9 -12


d) 12 - 11 +15 - 27 +11
e) 1032 - [314 -(314 +32)]
g) [(-18) +(-7) ] + 15


HS nêu cách thùc hiÖn phÐp tÝnh
cđa tõng c©u


a) (-5) + (-12) = -17
b) (-9) +12 = 3
c) 9 -12 = -3



d) 12 - 11 +15 - 27 +11 = 0
e) 1032 - [314 -(314 +32)] =
g) [(-18) +(-7) ] + 15 = -10
3. <i><b> íng dÉn vỊ nhµ</b><b>H</b></i>


- Ôn và học thuộc các quy tắc cộng, trừ số nguyên


quy tắc lấy GTTĐ của một số nguyên, quy tắc dấu ngoặc các tính chất của phép
cộng trong Z


- Lµm bµi tËp : 104 sbt/15; 89,90,91 sbt /65; 102,103 sbt/75
- Làm các câu hỏi sau:


1) Nêu các dấu hiệu chia hÕt cho 2,3,5,9. c¸c t/c chia hÕt cđa mét tổng.
2) Thế nào là số nguyên tố, hợp số, ví dơ? .


ThÕ nµo lµ 2 sè nguyªn tè cïng nhau ? vÝ dơ ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

Ngày soạn:26/12/2009


<b>Tiết 53 : Ôn tập học kỳ I (tiết 2)</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


- Ôn tập cho HS các kiÕn thøc vỊ c¸c dÊu hiƯu chia hÕt cho 2,3,5,9, tính chất chia
hết của một tổng, số nguyên tố, hợp sè, UCLN, BCLN


- Rèn luyện kĩ năng tìm các số hoặc tổng chia hết cho 2,3,5,9 hoặc một số cho
tr-ớc, kĩ năng tìm UCLN, BCNN của hai hay nhiều số, kĩ năng giải bài tốn tìm x.
- HS nhận biết vận dụng các kiến thức đã học vào giải các bài toán thực tế.


* <b>Trọng tâm</b>: Các bài toán về SNT, hợp số, UCLN, BCNN.


<b>II. Chn bÞ cđa GV và HS</b>


GV: Bảng phụ ghi các dấu hiệu chia hhết cho 2,3,5,9 dÊu hiƯu chia hÕt cđa mét
tỉng, quy t¾c tìm UCLN, BCNN.


HS : Làm các câu hỏi GV .


<b>III. Tiến trình dạy học </b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i>


HS 1: Phát biểu các quy tắc cộng hai số nguyên
- Tính: a) [(-8) +(-7)] +10


b) 555 - (-333) - 100 - 80


HS 2: Nêu quy tắc lấy GTTĐ của một số nguyên a
- Tìm a Z biết


a) /a/ =/-8/
b) /a/ =-3


<i><b>2.</b><b>Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1) Ôn tập về tính chất chia hết, số nguyên
tố, hợp số.



? Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2,5,3,9?


<b>Bài 1</b>: Cho c¸c sè 160; 534, 2511, 48039;
3825


Hỏi trong các số đã cho
a) Số nào chia hết cho 2
b) Số nào chia hết cho 3
Số nào chia hết cho 3
Số nào chia hết cho 5
Số nào chia hết cho 9


Sè nào chia hết cho cả 2 và 5
Số nào chia hết cho cả 3 và 9
Số nào chia hết cho cả 2 và 3
Số nào chia hết cho cả 2,5 và 9


Phát biểu tính chất chia hết của một tổng


HS nêu các dấu hiệu chia hết cho
2,5,3,9


HS hoạt động nhóm (4 HS
nhóm)


Khoảng 4 phút sau đó 1 nhóm
lên trình bày cầu a,b,c,d nhóm
khác lên trình bày câu e,g,h,i.
HS trong lớp nhận xét và đánh


giá bài làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<b>Bµi 2</b>: XÐt xem các tổng hoặc hiệu sau có
chia hết cho 8 kh«ng?


a) 48 +64
b) 32 + 81
c) 56 - 16
d) 16.5 - 22


HS đọc đề bài sau đó lần lợt trả
lời kt qu


a) 48 +64 có 48 8 và 648
nên (48 +64) 8


b) 32 8 nhng 818 nªn
(32 + 81) 8


c) 56 8 và168 nên (56 - 16)8
d) 16.58 nhng 228 nên
(16.5 - 22) 8


<b>Bài 3</b>: Các số sau là số nguyên tố hay hợp
số rồi gi¶i thÝch.


a) a = 717


b) b= 6.5 + 9.31
c) c =38.5 - 9.13



? Để giải bài toán trên các em phải nhớ
kiến thức nào ? Phát biểu kiến thức đó.


HS phát biểu định nghĩa về số
nguyên tố, hợp số và làm bài
a) a = 717 là hợp số vì 717  3 và
717 >3


b) b= 6.5 + 9.31 = 3(10+93) là
hợp số vì b 3 và b >3


c) c =38.5 - 9.13 = 3(40 - 39) = 3
là số nguyên tố.


2) Ôn tập về ƯC, BC, ƯCLN,BCNN.


<b>Bài 4</b>: Cho2 số a= 90, b = 252
a) Tìm ƯCLN (a,b), BCNN(a,b)


? Nhắc lại quy tắc tìm ƯCLN, BCNN cđa
hai hay nhiỊu sè


- GV treo b¶ng phơ ghi quy tắc tìm
ƯCLN , BCNN lên bảng


GV gọi 2 HS lên bảng phân tích 90 và252
ra thừa số nguyên tố


- GV cho 2 HS xác định ƯCLN, BCNN


nêu rõ cách làm.


? H·y so sánh ƯCLN (a,b). BCNN(a,b)
với a.b?


? Muốn tìm ƯC, BC cđa a vµ b ta lµm
ntn?


HS đọc đề bi


HS phát biểu quy tắc tìm ƯCLN,
BCNN của hai hay nhiÒu sè
- 2 HS lên bảng phân tích 90
và252 ra thừa số nguyên tố.
90 = 2.32<sub>.5</sub>


252 = 22<sub>.3</sub>2<sub>.7</sub>


¦CLN (90,252) =2.32<sub>.=18</sub>
BCNN(90,252) =22<sub>.3</sub>2<sub>.7.5=1260</sub>
HS:¦CLN(a,b). BCNN(a,b) =a.b
HS : ƯC(a,b) là tất cả các ớc
của ƯCLN (a,b)


ƯC(90,252)=Ư(18)=
{1,2,3,6,9,10}


BC(a,b) là tất cả c¸c béi cđa
BCNN (a,b)



=>BC(90,252) =B(1260)
= {0;1260;2520;3780;..}
Hớng dẫn cách giải bi toỏn v C,


BC, ƯCLN,BCNN.


<b>Bài 186 (sbt/24)</b>


GV treo bảng phụ ghi bài 186 lên bảng


HS c đề bài và tóm tắt
HS x là ớc của 96


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

cho HS đọc đề bài
GV ghi tóm tắt đề bài


?Nếu gọi số đĩa (bánh, kẹo) chia đợc là x
(đĩa) thì x có quan hệ gì với các số đã
cho ?


?Số đĩa nhiều nhất có thể chia là gì?
?Muốn tìm số bánh kẹo ở mỗi đĩa ta làm
ntn?


HS : Số đĩa nhiều nhất có thể
chia là ƯCLN(96,36)


HS : Lấy số bánh, số kẹo chia
cho số đĩa



<b>Bµi 195 sbt/25</b>


GV treo bảng phụ gh bài 195 lên bảng và
cho HS đọc đề bài


? Nếu gọi số đội viên của liên đội là x thì
x có quan hệ gì với các số đã cho?


HS đọc đề bài


HS : 10x150 vµ x - 1  BC
(2,3,4,5)


3. <i><b> ớng dẫn về nhà</b><b>H</b></i>


-Ôn và học thuộc c¸c dÊu hiƯu chia hÕt cho 2,3,,5,9 c¸c t/c chia hết của một tổng,
quy tắc tìm ƯCLN,BCNN,ƯC, BC làm bài 186,195 (sbt/25), 207,208,209 sbt


- Làm bài toán tìm x  Z biÕt
a) 3 +x = 5 d) 3(x +8) = 18
b) x - 7 = 0 e) (2 x + 14) : 5 = 4
c)7+x=1


g)2/x/+(-5)=7


<b>TiÕt 54- 55: Kiểm tra học kì I</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

Ngày soạn: 26/12/2009


<b>Tiết 56: Luyện tập về quy tắc dấu ngoặc</b>



<b>I.Mục tiêu</b>.


- Củng cố, khắc sâu quy tắc dấu ngoặc.


- Rốn luyn kĩ năng áp dụng quy tắc dấu ngoặc để tính tốn, tính nhanh các biểu
thức.


- RÌn lun tÝnh chÝnh x¸c khi tính toán.


* <b>Trọng tâm</b>: Các dạng bài tập tính toán, tính nhanh các biểu thức.


<b>II.Chuẩn bị</b>.


GV: : Bảng phụ ghi BT.
HS: Bảng nhóm,bút dạ.


<b>III</b>. <b>Tiến trình bài dạy</b>.


<b>1.</b> <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>:


HS1: Nêu quy tắc bỏ dấu ngoặc.


áp dơng tÝnh nhanh: (815 - 43) – 815.
HS2: TÝnh tỉng: a) (-17)+5+8+17


b) (-4)+(-440)+(-6)+440


<b>2.</b> <i><b>Bµi míi</b></i>.



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Bài 1</b>: Tính tổng


a) 15+23+(-25)+(-23)
b) (-5)+(-10)+16+(-1)
c) (-9)+(-11)+21+(-1)
GV: Gäi HS nhận xét.


<b>Bài 2</b>: Đơn giản biểu thức.
a) x +22+(-14)+52
b) (-90)-(p+10)+100


<b>Bài 3 </b>: TÝnh nhanh c¸c tỉng sau:
a) (2736-75)-2736


b) (-2002)-(57-2002)


? Để tính nhanh giá trị của biểu thức
trên trớc tiên ta phải làm gì?


GV: Gọi hai HS lên bảng làm.


GV: Gọi HS nhận xét.


<b>Bài 4</b>: Bỏ dấu ngoặc rồi tính:
a) (27+65)+(346-27-65)
b) (42-69+17)-(42+17)


GV: Yêu cầu HS làm, sau đó gọi hai
HS lờn bng lm.



HS làm vào vở, ba HS lên bảng lµm.
KQ: a) = -10


b) = 0
c) = 0


HS: NhËn xét bài làm của bạn.
Hai HS lên bảng làm


KQ: a) = x + 60
b) = - p


HS: Tríc tiªn ta phải bỏ dấu ngoặc
Hai HS lên bảng làm.


a) (2736-75)-2736
= (2736-2736)-75
= 0-75


= -75


b)(-2002)-(57-2002)
= (-2002+2002)-57
= 0-57


= -57


HS: NhËn xÐt bµi lµm cđa bạn.



Hai HS lên bảng làm
a) (27+65)+(346-27-65)
= 27+65+346-27-65
= (27-27) +(65-65)+346
= 0+0+346


= 346


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<b>Bài 5:</b> Tính giá trị của biÓu thøc x +
b+ c biÕt:


a) x = -3; b = -4; c = 2
b) x= 0; b= 7; c = -8


? Để tính giá trị của biểu thức trên ta
làm nh thế nào?


GV: Hớng dẫn làm phần a


Sau ú hớng dẫn HS làm tiếp phần b


= 42-69+17-42-17
= (42-42)+(17-17)-69
= 0+0- 69


= -69


HS: Thay giá trị vµo biĨu thøc råi
tÝnh.



HS: Lµm theo sù híng dÉn cđa GV.
a) Thay x = -3; b = -4; c = 2 vµo
biĨu thøc ta cã:


x + b+ c = (-3)+(-4)+ 2
= -5


HS: Làm tơng tự đối với phần b
KQ: = -1


<b>3.</b> <i><b>Dặn dò</b></i>:


- Xem li cỏc bi tp ó cha.
- BTVN: 89-93(SBT)


- Tiết sau trả bài kiểm tra học kì 1.


Ngày soạn: 27/12/2009


<b>Tiết 57: Trả bài kiểm tra học kỳ I(TiÕt 1)</b>


<b>I.Mơc tiªu:</b>


- VỊ kiÕn thøc: Cđng cè cho häc sinh những dạng kiến thức cơ bản trong bài kiểm
tra học kỳ I. Sửa chữa những chỗ sai trong quá trình làm bài của học sinh.


- V k nng: Rốn cho học sinh kỹ năng trình bày bài làm, khả nng t duy, c lp
suy ngh.


<b>II.Chuẩn bị:</b>



GV: - Bảng phụ ghi các bài tập; Thớc thẳng, eke
HS: - Xem lại bài kiểm tra.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<i><b>1-Kiểm tra bài cị:</b></i>
<i><b>2- Bµi míi:</b></i>


GV: Cho HS tự kiểm tra bài làm của mình dựa trên đáp án và thang điểm giáo viờn
a ra.


GV: Gọi điểm từng học sinh và nhận xét u, khuyết điểm về nội dung, hình thức.


<i><b>1</b></i>. <i><b>Về nội dung</b></i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<b>C©u 1</b>:


Phần a: Thực hiện phép tính hầu hết các em làm đúng theo cách nhanh nhất. Tuy
nhiên vẫn còn một hai em thực hiện phép tính theo cách thơng thờng nh: Ngọc
Anh, Huế.


Phần b: Các em đã biết phân tích các số ra thừa số ngun tố, bên cạnh đó cịn một
số em qn khơng kết luận và khi phân tích khơng theo thứ tự từ số nguyên tố nhỏ
nhất.


<b>Câu2</b>: Phần tìm x các em làm và trình bày tơng đối tốt.


<b>C©u 3</b>:


Phần a: Học sinh đã tìm đợc các giá trị của x thoả mãn đề bài cho trớc. Xong học


sinh tìm ngay mà không biết suy ra từ điều kiện.


Phần b: Đã có một số em biết làm và trình bày tơng đối tốt nh em : Thắng, Ngọc,
Tài, Hải. Bên cạnh đó cịn nhiều em cha biết làm .


<i><b>2. VỊ h×nh thøc</b></i>:


Nhìn chung các em viết chữ sạch đẹp, cẩn thận, ít tẩy xố. Bên cạnh đó vẫn cịn
một số em ch vit cũn xu nh em: c, Dng.


GV: Chữa câu 1; câu 2; câu 3.
HS: Chữa bài vào vở.


<b>3. </b><i><b>Dặn dß</b></i><b>:</b>


- Tiết sau chữa tiếp các câu cịn lại trong .


Ngày soạn: 27/12/2009


<b>Tiết 58: Trả bài kiểm tra học kỳ I(TiÕt 2)</b>


<b>I.Mơc tiªu:</b>


- VỊ kiÕn thøc: Cđng cè cho häc sinh những dạng kiến thức cơ bản trong bài kiểm
tra học kỳ I. Sửa chữa những chỗ sai trong quá trình làm bài của học sinh.


- V k nng: Rốn cho học sinh kỹ năng trình bày bài làm, khả nng t duy, c lp
suy ngh.


<b>II.Chuẩn bị:</b>



GV: - Bảng phụ ghi các bài tập; Thớc thẳng, eke
HS: - Xem lại bài kiểm tra.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<i><b>1-Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>2- Bài mới:</b></i>


GV: Nhận xét câu 4 cho HS .
GV: Nêu rõ u, khuyết điểm .


<i><b>1</b></i>. <i><b>Về nội dung</b></i>.


<b>Câu 4</b>:


- Đa số các em đã biết vẽ hình và làm đúng theo yêu cầu của đề bài. Hầu hết các
em lập luận chặt chẽ trong mỗi phần chứng minh.


Bên cạnh đó vẫn cịn một số em vẽ hình cha chuẩn, lập luận cha chặt chẽ nh em:
Ngọc Anh, Thiện, Trang A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

Nhìn chung các em viết chữ sạch đẹp, cẩn thận, ít tẩy xố. Bên cạnh đó vẫn còn
một số em chữ viết còn xấu nh em: c, Dng.


GV: Gọi lần lợt từng học sinh lên bảng chữa bài.
GV: Gọi HS nhận xét.


GV: Nhận xét và sửa chữa nếu cần.
GV: Cho HS chữa bài vào vở.



<b>3. </b><i><b>Dặn dò</b></i><b>:</b>


- Đọc trớc bài: Quy tắc chuyển vế. Luyện tập


Ngày soạn: 30/12/2009


<b>Tiết 59: Quy tắc chuyển vế</b>

.

<b>Lun tËp</b>


<b>I.Mơc tiªu:</b>


- HS hiểu, vận dụng đợc các tính chất của đẳng thức, quy tắc chuyển vế.
- Rèn luyện kỹ năng biến đổi tơng đơng đẳng thức, kỹ năng tính tốn.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng thực tế.


* <b>Trọng tâm</b> : Quy tắc chuyển vế.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV: Bảng phụ ghi bài tập.
HS: Bảng nhóm, bút dạ


<b>III. Hot ng dy hc:</b>
<i><b>1</b></i>. <i><b>Kim tra bi c</b></i>:


HS1: Tính và so sánh kết quả:
a) (12 + 3) + 5 và (9 + 6) + 5
b) 23 – 3 vµ (30 – 7) - 3
HS2: T×m x biÕt


a) x + 5 = 7


b) x – 3 = 10


<i><b>2</b></i>. <i><b>Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1</b>


TÝnh: 25 + 30 – 25 – 10


◐ Hãy thêm 4 vào hai vế đẳng
thức.


◐ Hãy bớt đi 45 ở hai vế đẳng
thức.


◈ Nêu vấn đề:


◐ T×m x biÕt:
a, x + 4 = 14
b, 50 = 45 – x


<b>Tính chất của đẳng thức:</b>


T/C: (SGK)
VD:


a, x = 6 ⇒ x + 4 = 6 + 4
b, x + 45 = 65


⇒ x + 45 – 45 = 65 – 45



⇒ x = 20


2, Quy t¾c chun vÕ:
QT: (SGK)


VD:


a, x + 4 = 14 ⇒ x = 14 – 4 = 10
b, 50 = 45 – x ⇒ x = 45 – 50 = -5


Chó ý : <i><b>PhÐp trõ là phép toán ngợc của</b></i>
<i><b>phép cộng</b>.</i>


Bài 63:


3 + (-2) + x = 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

Bµi 64:


a, a + x = 5 ⇔ x = 5 – a


b, a – x = 2 ⇔ x = a - 2
Bµi 66:


4 – (27 – 3) = x – (13 – 4)
<=> x = 20 + 9 = 29


Bài 68:



Hiệu số bàn thắng năm ngoái là:
27 48 = - 21(bàn thắng)
Hiệu số bàn thắng năm nay là:
39 – 24 = 15


Bµi 69: Bảng phụ
Bài 71:


a, - 2001 + (1999 + 2001) = 1999
b, (43 – 863) – (137 – 57)
= 100 1000 = - 900
Bài 72:


Đánh mũi tên vào (SGK)


<i><b>3.</b></i> <i><b>H</b><b> ớng dẫn học ở nhà:</b></i>


- Làm lại các bài tập trên, làm BT (SBT)


Hãy đề xuất quy tắc nhân hai số nguyên


khác dấu Học sinh nêu quy tắc nhân hai sốnguyên khác dấu
Hoạt động 3: Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu (10 phút)


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

khác dấuvà cho HS đọc quy tc (SGK/88)


Quy tắc gồm mấy phần Gồm 2 phần


GV ghi tóm tắt 2 phần của quy tắc lên bảng
Cho HS làm ?4 (SGK/89)



- Phần số: Nhân 2 GTTĐ của chúng
- Phần dấu: Đặt dấu - trớc kết quả
Kết qu¶


TÝnh: a, 5.(- 14)
b, (- 25).12
c, (- 17).0


- GV kiÓm tra kÕt qu¶ tÝnh cđa HS qua
b¶ng con (giÊy trong) vµ sưa sai cho häc
sinh


Häc sinh lµm ra b¶ng con (giÊy
trong)


a, 5.(- 14) = - (5.14) = - 70
b, (- 25).12 = - (25.12) = - 300
c, (- 17).0 = - (17.0) = 0


(?) Tích của hai số nguyên trái dấu là số


nh thế nào? Là một số nguyên âm


(?) Tích của một số nguyªn a víi sè 0 b»ng


bao nhiªu? B»ng 0


GV ghi bảng



Nếu a, b khác dấu thì
a.b = -(|a|.|b|)


a.0 = 0.a = 0 với mọi a thuộc z
Hoạt động 4: Ví dụ (6phút)


GV treo bảng phụ và cho HS đọc nội dung


của VD HS đọc đề bài ở ví dụ và suy nghĩtìm lời giải
GV cho HS làm tại ch 2 phỳt sau ú gi 1


HS trình bày lời giải 1 HS trình bày lời giải của mình
Nếu HS giải theo cách khác SGK giáo viên


gii thiu cho HS cách giải ở SGK và yêu
cầu HS về nhà đọc tham khảo


Hoạt động 5: Củng cố (10 phút)


GV cho HS phát biểu lại quy tắc nhân hai


số nguyên kh¸c dÊu HS ph¸t biĨu quy tắc nhân hai sốnguyên khác dấu
Tích của hai số nguyên khác dấu có thể là


mt s dng c khụng HS: khụng


Làm bài 73 (SGK/89) HS cả lớp cùng làm 73


GV cho 2 HS lên bảng thực hiện phép tính 2 HS lên bảng làm bài
a, (- 5 ). 6



b, 9. (- 3)
c, (- 10). 11
d, 150. (- 4)


a, (- 5 ). 6 = - (5. 6) = - 30
b, 9. (- 3) = - (9. 3) = - 27


c, (- 10). 11 = - (10. 11) = - 110
d, 150. (- 4) = - (150. 4) = - 600
Làm bài 74 (SGK /89) Học sinh cả lớp cùng làm
GV cho HS tự làm 2 phút sau đó gọi 1 HS


đứng tại chỗ trả lời kết quả


Giải thích vì sao có thể suy ra đợc kết quả
của các phép tính trên ?


H·y cho biÕt dÊu cđa tÝch biÕt
(+).(-) -> ?


(-) . (+) -> ?


1 HS tr¶ lêi kÕt qu¶
125. 4 = 500


a, (- 125). 4 = - 500
b, (- 4). 125 = - 500
c, 4. (- 125) = - 500



HS vì 125 chính là GTTĐ của -125,
và 4 chính là GTTĐ của - 4 và 4
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà (2 phút)


Häc thuộc quy tắc theo SGK /88


Làm bài tËp 75, 76, 77 (SGK), 112, 113
(SBT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

Ngày soạn: 30/12/2009


<b>Tiết 61: Nhân hai số nguyên cùng dấu</b>


<b>I.Mục tiêu</b>:


- HS hiểu và nắm vứng quy tắc nhân hai số nguyên.


- HS bit vn dng quy tắc dấu để tính tích của các số nguyên.
* <b>Trọng tõm</b>: Nhõn hai s nguyờn cựng du.


<b>II.Chuẩn bị</b>


GV: Bảng phụ ghi bµi tËp cđng cè: ? 4; bµi 79 (SGK)
HS: Bảng nhóm, bút dạ.


<b>III.Tiến trình dạy học</b>.


<i><b>1.</b><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>:


HS 1: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu


Chữa bài 113 (SBT)


HS 2: Chữa bài 77 (SGK)


<i><b>2</b></i>. <i><b>Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: Nhõn 2 s nguyờn dng</b>


GV yêu cầu HS cho VD về hai số nguyên


dơng và tìm tích của chúng HS lấy VD về hai số nguyên dơngvà t×m tÝch cđa chóng
GV: VËy phÐp nh©n hai sè nguyên dơng


chính là phép nhân hai số tự nhiên khác 0
HÃy tính


a) 12 . 3
b) 5 . 120


HS đọc kết quả của phép tính:
a) = 36


b) = 600


<b>Hoạt động 2: Nhân 2 số nguyờn õm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

phút (2bàn/nhóm)
Quan sát kết quả 4 tích đầu và dự đoán kết



quả của hai tích cuèi
3. (- 4) = - 12


2. (- 4) = - 8
1. (- 4) = - 4
0. (- 4) = 0
(- 1). (- 4) = ?
(- 2). (- 4) = ?


HS dự đoán kết quả
(- 1). (- 4) = 4


(- 2). (- 4) = 8


Vì sao các em dự đốn kết quả là 4 và 8 HS: Vì theo quy luật khi một thừa
số giảm 1 đơn vị thì tích sẽ giảm đi
1 lợng bằng thừa số giữ nguyên tức
là giảm – 4 hay tăng 4 nên ta có
kết quả l 4 v 8


? HÃy điền số thích hợp vào ô trống
a) (- 1). (- 4) = o . o


b) (- 2). (- 4) = o . o


HS ®iÒn sè


a) (- 1). (- 4) = 1. 4


b) (- 2). (- 4) = 2. 4


?C¸c thõa sè trong ô trống có quan hệ gì


với các thừa số ban đầu ? HS các thừa số trong ô trống chínhlà GTTĐ của các thừa số ban đầu
Dựa vào các kết quả trên em nào có thể nêu


Quy tc nhõn hai số nguyên âm? HS nêu quy tắc nhân hai số nguyênâm
GV cho HS đọc quy tắc (SGK) HS đọc quy tắc (SGK/90)


¸p dơng h·y tÝnh
a) (- 3).(- 7)


b) (-4).(- 150)


HS thùc hiÖn phÐp tÝnh
a) (- 3).(- 7) = 3.7 = 21


b) (- 4).(- 150) = 4.150 = 600
? Các em có nhận xét gì về tích của hai số


nguyên âm ? HS: Tích của hai số nguyên âm làmột số nguyên dơng
GV giới thiệu nhận xét (SGK)


GV cho häc sinh lµm ?3
TÝnh: a) 5.17


b) (- 15).(-6)


HS cả lớp cùng làm sau đó 1 HS lên
bảng thực hiện phép tính



? Qua các biểu thức đã học các em rút ra
kết luận gì về tích của một số nguyên với
số 0, tích của hai số nguyên khác dấu, tích
của hai số nguyên cùng dấu?


GV ghi kÕt luận lên bảng
a.0 = 0.a = 0
NÕu a, b cïng dÊu th×
a.b = |a|.|b|
NÕu a, b khác dấu thì
a.b = (|a|.|b|)


HS – TÝch cđa mét sè nguyªn víi
sè 0 bằng 0


- Tích của hai số nguyên khác dấu
là một số nguyên âm


- Tích của hai số nguyên cùng dấu
là một số nguyên dơng


GV yờu cu HS nhỡn vo phn kt lun


phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên - HS phát biểu quy tắc nhân hai sốnguyên cùng dấu, khác dấu
GV giới thiệu chú ý (SGK)


C¸ch nhËn biÕt dÊu cđa tÝch
a.b = 0 => a = 0 hc b = 0


Khi đổi dấu một thừa số của tích thì tích


đổi dấu.


Khi đổi dấu của hai thừa số của tích thì
tích khơng thay đổi


GV cho HS làm bài tập HS đọc đề bài và suy nghĩ làm bài
1) Điền vào chỗ chấm


a. NÕu a > 0 và a.b > 0 thì b


b. Nếu a > 0 và a.b < 0 thì b a. Nếu a > 0 và a.b > 0 thì b > 0b. NÕu a > 0 vµ a.b < 0 thì b < 0


2. Tính 2 HS lên bảng lµm bµi


a) (+ 3). (+ 9) a) (+ 3). (+ 9) = 3.7 = 27


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

c) 13.(- 5) c) 13.(- 5) = - (13.5) = - 65
d) (+ 7). (- 5) d) (+ 7). (- 5) = - (7.5) = - 35


e) (- 9). (- 8) e) (- 9). (- 8) = 9.8 = 72


3. Bµi 79 (SGK)


Tính 27.(- 5) từ đó suy ra các kết quả HS tính và trả lời kết quả
(+ 27). (+ 5)


(- 27). (- 5)
(- 27). (+ 5)
(+ 5) . (- 27)



27.(- 5) = - (27.5) = -135
Suy ra: (+ 27). (+ 5) = 135
(- 27). (- 5) = 135


(- 27). (+ 5) = -135
(+ 5) . (- 27) = -135
Trong bài này các em vận dụng kiến thức


nào vừa học HS: Trả lời


<i><b>3.</b><b> ớng dẫn về nhà</b><b>H</b></i>


- Học thuộc các quy tắc nhân hai số nguyên, các chú ý trong bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

Ngày soạn: 7/01/2010


<b>Tiết 62: Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


- Giúp HS củng cố quy tắc về dấu trong phép nhân 2 số nguyên .


- Rốn luyện kỹ năng tính tích của hai số nguyên cùng dấu và khác dấu.
- HS biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính tích của 2 số nguyên.


* <b>Träng tâm</b>: Bài tập về cộng hai số nguyên khác dấu, cùng dấu.


<b>II. Chuẩn bị :</b>


GV : Bảng phụ ghi bài 84, 86 (SGK); máy tính bỏ túi


HS: Học thuộc quy tắc nhân số nguyên ; MTBT.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>


1. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>


HS 1: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên kh¸c
dÊu


TÝnh


a) (+ 5).(+ 11) b) (- 6).9 c) 23.(- 7) d) (- 250).(- 8 )
HS 2: Chữa bài 82 (SGK)


So sánh


a) (- 7). (- 5) víi 0


b) (- 17). (5) víi (- 5) . (-2)
c) (+19).(+6) víi (-17).(-10)


<i><b>2.</b><b>Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>LuyÖn tËp</b>


<b>Bài tập 81 (SGK 191)</b> HS đọc đề bài
?Muốn biết bạn nào bắn đợc s dim



cao hơn ta làm nh thế nào? HS lên bảng trình bày lời giải
GV:Cho 1 HS lên bảng trình bày lời giải Tổng số điểm của Sơn là:


3.5 + 1.0 + 2.(-2) = 15 + 0 +(-4)
= 11


Tỉng sè ®iĨm cđa Dịng lµ:


2.10 + 1.(-2) + 3.(-4) = 20 -2 -12
= 6


GV cho HS nhận xét lời giải của bạn Vậy bạn Sơn bắn đợc số điểm cao
hơn


<b>Bài 83 (SGK/92)</b> HS đọc đề bài
GV cho 1 HS trả lời kết quả và giải


thÝch lý do Mét HS tr¶ lêi


Giá trị của biểu thức (x - 2).(x + 4) khi
x = -1 là số nào trong 4 đáp án sau
A.9 ; B.-9 ; C.5 ; D.-5


Giá trị của biểu thức


(x-2) (x+4) khi x = -1 là B.-9
Vì (-1 - 2) (-1 + 4) = (-3).3 = - 9


<b>Bµi 84(SGK/93):</b> §iỊn c¸c dÊu “+”;“-”



vào ơ trống HS đọc đề bài


GV cho 1 HS lên bảng làm bài trên


bảng phụ HS cả lớp cùng làm1 HS lên bảng làm bài


<b>Dấu của a</b> <b>Dấu của b</b> <b>DÊu cña a.b</b> <b>DÊu cña a.b2</b>


+ + + +


+ - - +


- + -


-- - +


<b>-Bµi 85 (SGK/93)</b>


TÝnh


a) (-25).8 a) = -205


b) 18.(-15) b) = -270


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

d) (-13)2 <sub>d) = 169</sub>


GV cho 2 HS lên bảng làm bài HS 1 làm câu a, c
HS 2 làm câu b, d


<b>Bài 86 (SGK/93)</b>



in vo ụ trng cho ỳng HS làm bài theo nhóm (4
HS/nhóm)


GV treo b¶ng phơ và cho HS cả lớp làm


bi theo nhúm 1 HS đại diện cho nhóm lên bảngđiền kết quả
GV cho 1 nhóm trình bày kết quả v


yêu cầu các nhãm kh¸c nhËn xét kết
quả


HS nhóm khác nhận xét kết quả


a -15 13 -4 9 1


b 6 -3 -7 -4 -8


a.b -90 -39 28 -36 8


<b>Bµi 89 (SGK/193)</b>


Sử dụng máy tính bỏ túi để nhân hai số
nguyên


GV giới thiệu cho HS các nút x, +,
-trên bảng phụ sau đó giới thiệu cách
thực hiện phép nhân


HS theo dõi GV hớng dẫn và thực


hành theo trên máy tính của mình
(-3).7 bằng máy tính


GV cho HS áp dụng để tính
8.(-5)


(-17). (-15)
(-1356). 17
39.(-152)
(-1909). (-75)


Giới thiệu sự ra đời của số âm


GV cho HS đọc phần “có thể em cha
biết”


HS sử dụng máy tính để tính kết
quả các phép tính và báo cáo kt
qu


HS: Chú ý lắng nghe.


HS: Đọc phần Có thĨ em cha
biÕt”


<i><b>3.</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b><b>H</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

Ngày soạn: 7/01/2010


<b>Tiết 63: Tính chất của phép nhân</b>


I. <b>Mục tiêu</b>:


- HS hiu cỏc tớnh cht c bn của phép nhân: Giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân
phối của phép nhân đối với phép cộng.


- HS biÕt tìm dấu của tích nhiều số nguyên.


- Bc u HS có ý thức biết vận dụng các tính chất trong tính tốn và biến đổi biểu
thức.


<b>* Träng t©m</b>: TÝnh chÊt cơ bản của phép nhân.


<b>II.Chuẩn bị </b>


GV: Bảng ghi các tính chất của phép nhân
HS: Ôn lại các tính chất của phép nhân trong N


<b>III.Tiến trình dạy học</b>
<i><b>1.</b><b>Kiểm tra bài cị</b></i>


HS1: Hãy nêu tính chất của phép nhân các số tự nhiên?
GV: Cho HS mở nháp viết rồi đứng tại chỗ nêu.


GV vào bài: Phép nhân các số tự nhiên có tính chất giao hốn, kết hợp, nhân với 1
và tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Cịn phép nhân các số
ngun có cịn các tính chất trên hay không mời các em mở sách học bài hơm nay.


<i><b>2. Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b> 1.Tính chất giao hốn</b>


GV: Cho HS nghiên cứu SGK khoảng 6
phút sau đó hỏi:


Theo em phÐp nhân các số nguyên có
những tính chất nào?


GV: Gi 1 vi HS phát biểu, GV ghi bảng.
GV: Vậy chúng ta hãy cùng nhau đi kiểm
tra xem có đúng nh vậy khơng?


GV: ChiÕu VD
Tính và so sánh:
(-3).(-4) và (-4). (-3)


GV: Cho HS làm ra nháp khoảng 2 phút
rồi gọi HS trả lêi.


GV: Khẳng định và chiếu đáp án.
GV khẳng định lại phép nhân các số
ngun có tính chất giao hốn.


GV: Cho HS ghi 1) TÝnh chÊt giao ho¸n


HS: (-3).(-4) = 12
(-4). (-3) = 12


VËy (-3).(-4) = (-4). (-3) = 12



HS: Ghi vµo vở
a, b Z: a.b = b.a
Hoàn toàn tơng tự GV chiếu đầu bài cho


HS tính:


6 .2 .5





vµ ( 6) 2.5



GV: Cho HS tính ra nháp khoảng 3 phút
sau đó gọi HS so sánh.


GV: Chiếu đáp án lên và khẳng định phép
nhân có tính chất kết kết hợp.


GV: Cho HS ghi 2)


HS: TÝnh


6 .2 .5



 


  = -60





( 6) 2.5 = -60


VËy: <sub></sub>

6 .2 .5

<sub></sub> = ( 6) 2.5



<b>2. Tính chất kết hợp</b>


HS: Ghi vào vở
a.(b.c) = (a.b).c
GV: Đa bài tập trên máy chiếu: Học sinh tính
a) 15.(-5).(-6)(-2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

GV: Đa ra phần a


? Em làm phần a nh thÕ nµo?


GV gợi ý (nếu cần): [15.(-6)] .[(-5).(-2)] =
GV: Đa ra tiếp phần b và cho HS tính.
GV gợi ý (nếu cần): Có thể viết dới dạng
luỹ thừa đợc khơng?


GV: Chốt lại hai ý và nói đó chính là chú
ý.


b) = (-3)4<sub> = 81</sub>


HS: Ghi chú ý(SGK)
GV: Chiếu và gọi HS đọc chú ý


GV: Đa ra bài tập trắc nghiệm



Chn kt qu ỳng trong các bài tập sau:
a) (-2).(-3).(-4) có kết quả là:


A. 24 B. (-24)


b) (-2).(-3).(-4)(-5) có kết quả là:
C. (-120) D. 120


GV: ChiÕu vµ cho HS suy nghÜ điền kết
quả.


GV: Chiu ỏp ỏn.


GV: Cn c vo kết quả trên hãy trả lời ?1;
?2. Sau khi HS trả lời xong GV nói đó
chính là nhận xét SGK.


HS đọc các chú ý


HS: Chọn kết quả đúng:
a) B b) D


HS: Ghi nhận xét SGK.
Một HS đọc nhận xét.
GV: Ta xét tính chất 3


GV: ViÕt lªn bảng và phát vấn HS:
Tính và so sánh: 1.a = a.1 = ?


Suy ra phÇn 3 HS: Ghi 1.a = a.1 = a<b>3. Nh©n víi 1.</b>



GV: ChiÕu BT cho HS làm
1) Tính: a.(-1) = 1(-a) = ?


2) So sánh: 12<sub> vµ (-1)</sub>2 HS: 1) = -a<sub> 2) 1</sub>2<sub> = (-1)</sub>2
GV: Cho HS làm khoảng 3 phót råi gäi HS


ph¸t biĨu.


GV: Chiếu đáp án.


GV nãi: Phần 1 chính là ?3. Căn cứ vào
kết quả phần 2 các em hÃy trả lời ?4.


GV: Gọi HS trả lêi.


GV nói: Nh các em đã phát biểu có những
tính chất nh phép nhân các số tự nhiên.
GV: Chiếu t/c 4


GV nói: T/c trên cịn đúng cả với phép trừ.
GV: Chiu lờn mn hỡnh.


GV: Vận dụng theo chiều ngợc lại c¸c em
xem:


ab + ac = ?
ab - ac = ?


GV chốt và chiếu lên:


a(b + c) = ab + ac
a(b - c) = ab - ac


GV: Nh vậy phép nhân các số nguyên có
tính chất hoàn toàn giống phép nhân các
số tự nhiên.


<b>4.Tớnh chất phân phối của</b>
<b>phép nhân đối với phép cộng.</b>


<b>Cđng cè , lun tËp</b>


GV cho HS phát biểu lại các tính chất của
phép nh©n trong tËp hỵp Z. So víi tính
chất của phép nhân trong N


GV: Đa ra BT trên màn hình
Yêu cầu HS làm ra bảng nhóm.


HS phát biểu các tính chất của
phép nhân trong Z


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

GV: Thu một vài nhóm để chữa.


<i><b>3. H</b><b> ớng dẫn về nhà.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

Ngày soạn: 7/01/2010


<b>TiÕt 64: Lun tËp</b>



<b>I.Mơc tiªu</b>


- Giúp hoc sinh củng cố các tính chất của phép nhân, quy tắc nhân hai số nguyên.
- HS biết vận dụng thành thạo cách tính chất của phép nhân để tính đúng, tính
nhanh các tích.


- Gióp HS hiĨu râ h¬n ý nghÜa thùc tiƠn cđa các tính chất.
* <b>Trọng tâm</b>: Bài tập vận dụng tính chất cơ bản của phép nhân.


<b>II.Chuẩn bị</b>


GV: Bảng phụ ghi bài 99 (SGK)


HS: Học thuộc các tính chất của phép nhân, quy tắc nhân 2 số nguyên


<b>III.Tiến trình dạy học</b>:<b> </b>
<i><b>1</b></i>.<i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>


HS1: Viết và phát biểu nội dung các tính chất của phép nhân?
Tính nhanh: (-4).125.(-25).(-6).(-8)


HS2: Thay một thừa số bằng tổng để tính


a) -53.21 b) 45.(-12)


? Tích chứa 3 thừa số nguyên âm sẽ mang dấu gì? Tích chứa 4 thừa số nguyên âm
sẽ mang dấu gì?


<i><b> 2.Bài mới</b></i>



<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: Luyện tập</b>


<b>Bµi 95 (SGK)</b>


GV cho HS đọc đề bài và suy nghĩ để giải


thích và sao (-1)3<sub> = -1</sub> HS đọc đề bài và giải thích vì <sub>(-1)</sub>3 <sub>là tích của 3 số -1 nên (-1)</sub>3
= -1


? Có còn số nào khác mà lập phơng cđa nã


cịng b»ng chÝnh nã? HS: 1


3<sub> = 1</sub>


<b>Bµi 97 (SGK)</b>


So s¸nh


a) (-16).1253.(-8).(-4)(-3) víi 0


b) 13.(-24).(-15).(-18).4 víi 0 a, (-16).1253.(-8).(-4)(-3) > 0
GV yêu cầu HS tr¶ lêi ngay kÕt qu¶ mà


không cần tính toán b, 13.(-24).(-15).(-18).4 < 0
GV yêu cầu HS giải thích lí do HS trả lời: Vì tích chứa một số


chẵn các thừa số âm là một số
dơng. Tích chứa một số lẻ các


thừa số âm là một số âm


<b>Bài 96 (SGK): Tính</b>


a) 237.(-26)+26.137 HS nêu cách thực hiện phép
tính


b) 63.(-25)+25.(-23)


GV cho HS nêu cách thùc hiƯn phÐp tÝnh


sau đó cho 2 HS lên bảng trình bày lời a) = 26.137-237.26= 26.(137-237) - 26.(-100)
= -2600


GV cho HS nhËn xÐt bµi lµm cđa HS b)= 63.(-25)+25(-23)
= 25.(-63-23) = 25.(-86)
= -2150


<b>Bài 98 (SGK)</b>


Tính giá trÞ cđa biĨu thøc
a) (-125).(-13).(-a) víi a = 8


b) (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).b với b = 20 2 HS lên bảng trình bày lời giải
GV cho 2 HS lên bảng trình bày lời giải a)(-125).(-13).(-a)


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

GV cho HS nêu cách giải b)(-1).(-2).(-3).(-4).(-5).b
= (-1).(-2).(-3).(-4).(-5). 20
= (-120).20 = -2400



GV cho HS nhận xét lời giải


<b>Bài 99 (SGK)</b>


áp dụng tính chất a(b-c) = ab-ac
Điền vào chỗ trống số thích hợp


a) ă.(-13)+18.(-13) = (-7+8).(-13) = ă
b) (-5).(-4-ă) = (-5).(-4)-(-5).(-14) = ă
GV treo bảng phụ và cho HS lên bảng điền


vào chỗ trống HS lên bảng điền vào chỗ trống


<i><b>3</b></i>. <i><b> ớng dẫn về nhà.</b><b>H</b></i>


- Xem lại lời giải các bài tập, ôn lại về ớc và bội của số tự nhiên.
- Làm bài tập 100 (SGK), 142,143, 144, 145 (SBT).


- Học sinh khá giỏi làm bài 147, 148 (SBT).


Ngày soạn: 13/01/2010


<b>Tiết 65: Bội và ớc của mét sè nguyªn</b>


<b>I. Mơc tiªu </b>


- HS nắm đợc khái niệm “ớc và bội của một số nguyên” khái niệm “chia hết cho”.
Nắm đợc các tính chất liên quan đến khỏi nim: chia ht cho.


- HS biết tìm ớc và bội của một số nguyên.



<b>II</b>. <b>Chuẩn bị của GV và HS.</b>


GV: Bài tập ghi ?1, ?2, ?3, ?4


HS : Ôn lại về ớc và bội của một số tự nhiên. Bảng nhóm, bút dạ.


<b>III. Tiến trình dạy học </b>
<i><b>1.</b><b>Kiểm tra bµi cị</b></i><b>.</b>


HS1: ViÕt hai sè 6 vµ -6 thµnh tích của hai số nguyên?
GV: Gọi hai HS lên bảng làm, HS dới lớp làm ra nháp.
GV: Gọi HS dới líp nhËn xÐt.


? Víi a, b lµ hai sè tù nhiªn, b 0, a chia hÕt cho b khi nào? ( a = b.q)


GV: Nhắc lại: Ta thấy 6 = 2.3 suy ra 6 chia hÕt cho 3 hc 2 , suy ra 3 là ớc của 6
còn 6 là bội của 3.


Hoàn toàn tơng tự: -6 = -3.2 suy ra -3 là ớc của 6 còn 6 lµ béi cđa-3.


Vậy để hiểu rõ hơn về ớc và bội của một số nguyên, mời các em học bài hôm nay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: Bội và ớc của một số nguyên</b>


GV : Viết lại nội dung ?1 vào bảng. HS : Ghi vào vở
GV nói: Nh các em đã thấy -6 = -3.2 ta


nãi: -6  (-3) hay -6 là bội của -3 còn -3


là ớc của -6.


6 = 1.6 = 2.3 = (-1.)(-6) = (-2)(-3)
(-6) = 1.(-6) = 2.(-3) =(-1).6 = (-2).3


 6  (-6)
6  (-3)


 6 là bội của (-3), (-3) là ớc của 6.
GV nói: Các em đã đợc học a, b N, b


0, a  b tån t¹i q N khi a = b.q


GV: Hoàn toàn tơng tự nh phép chia hết
trong N, hÃy phát biểu cho cô:


a, b Z, b 0, a  b khi nµo?
? Theo em q thuộc tập hợp nào?


HS ng ti ch tr li miệng
a, b Z, b 0, a  b khi a = b.q;
q Z


GV: Gọi HS đọc TQ SGK. HS : Ghi TQ vào vở.
a, b, q Z, b 0, a = b.q


 a lµ béi cđa b
b lµ íc cđa a.
GV: Cho HS làm VD1:



Tìm các uớc của 9


GV nhấn mạnh: Các em lu ý, trong tập
hợp Z nếu a là bội của b( hoặc Ư(b))
thì -a cũng là bội (ớc) cđa b.


HS đứng tại chỗ trả lời


9 lµ bội của (-3) vì 9 = (-3).(-3)


GV cho HS làm VD2. HS làm ra bảng nhóm


Tìm hai bội và hai íc cđa (-4)?


GV: Cho HS làm ra bảng nhóm, sau đó
thu và gọi HS nhận xét.


Hai béi cđa (-4) lµ: -4; 8
Hai íc cđa (-4) lµ: 2; -2
? Víi a, b Z, b 0, a = b.q  a : b= ? a : b = q


? Số 0 là bội của những số nguyên nào?
? Có số nguyên nào chia hết cho số 0
không?


GV: Hon ton tơng tự ta dễ thấy 1 và
(-1) là ớc của mọi số nguyên, để nắm
chắc hơn ta có chú ý.


GV: Gọi một HS đọc chú ý.


GV: Đa ra VD3.


HS: Số 0 là bội của mọi số nguyên.
HS: Không


HS: Ghi chỳ ý.
Mt HS c chỳ ý.


HS: Làm ra bảng nhóm VD3.
HÃy tìm các bội của 3, các ớc của 6


GV: Cho HS hoạt động cá nhân, mỗi
nửa lớp làm một phần ra bảng nhóm.
GV: Thu bảng nhóm treo lên để kiểm
tra KQ.


B(3) = {0, -3; 3; -6; 6...}


¦(6) = {1, -1; 2, -2; 3, -3, 6, -6}
HS: Nhận xét.


<b>Hot ng 2: Tớnh cht</b>


GV: đa ra VD1


Cô cã: (-16) 8; 84 cã nhËn xÐt g× vỊ
mèi quan hệ giữa (-16) và 4?


GV: TQ lên với a, b, c Z; a b; bc, cã
nhËn xÐt g× vỊ a vµ c?



GV: đó chính là t/c 1.


? Cã (-5) 5, nÕu (-5).3 cã nhËn xÐt g×
vỊ mèi quan hệ giữa (-5).3 và 5?


GV: TQ lên a b, m Z, nhận xét gì về
a.m với b?


GV: Đó là ND t/c 2


GV: Hoàn toàn tơng tự với a  c và bc
ta suy ra đợc a+bc và a-bc


HS suy nghÜ và trả lời
(-16) 8


84


(-16) 4


HS: Với a, b, c Z
a b; bc  a  c


HS: (-5) 5 (-5).3  5
HS: a b, m Z  a.m  b
HS: Ghi t/c 3 vµo vë.


a  c vµ bc  a+bc vµ a-bc



</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

12  3 vµ-93


 12+(-9)3 và 12-(-9)3
GV: Cho HS hoạt động cá nhận làm ?4.


a) T×m ba béi cđa -5
b) Tìm các ớc của -10


GV: Cho HS làm trong 3 phút, sau dó
GV gọi HS lên bảng làm.


GV: Gäi HS nhËn xÐt.


HS: Lµm ?4


Ba béi cđa -5 lµ: 0; 5; -10


¦(-10)= {1, -1; 2, -2; 5, -5, 10, -10}


<b>Hoạt động 3: Củng cố</b>


GV: Ta thÊy: 6 = (-2).(-3)


 6 : (-2) = ? HS: -3


GV: Chó ý: Quy tắc dấu của phép chia
giống hoàn toàn tơng tự nh phÐp nh©n.
- NÕu a, b cïng dÊu  a:b = <i>a b</i>:
- NÕu a, b kh¸c dÊu  a:b = -( <i>a b</i>: )



HS nêu các tính chÊt


<i><b>3</b></i><b>. </b><i><b>Lun tËp</b></i>


- Lµm BT: 101; 102 ; 104; 105 (SGK)


<i><b>4</b></i><b>.</b><i><b> íng dÉn vỊ nhµ</b><b>H</b></i>


- Häc thc KN về ớc, bội của một số nguyên, các tính chất về chia hết.
- Làm bài tập còn lại SGK, 153, 154, 156 (SBT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

Ngày soạn: 13/01/2010


<b>Tiết 66: Ôn tập chơng II</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


- Ôn tập cho HS các kiến thức về: GTTĐ của một số nguyên các phép tính, cộng,
trừ, nhân, các số nguyên, bội và ớc của một số nguyên. Các quy tắc về dấu ngoặc,
chuyển vế.


- Củng cố các kỹ năng thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân hai số nguyên, tính
GTTĐ của một số nguyên -> giải các bài toán tìm số cha biết.


- Rèn kĩ năng tính tốn cẩn thận, tính đúng, tính nhanh v trỡnh by khoa hc.


<b>* Trọng tâm:</b> Bài tËp thùc hiƯn phÐp tÝnh céng, trõ, nh©n hai sè nguyên, tính
GTTĐ của một số nguyên -> giải các bài toán tìm số cha biết.


<b>II. </b><i><b>Chuẩn bị</b></i>



GV: Bảng phụ ghi cách tìm GTTĐ của một số nguyên, các quy tắc cộng, trừ, nhân
hai số nguyên, các tính chất của phép cộng và phép nhân trong Z


Bảng phụ ghi bài 110 (SGK/99)


HS: làm đáp án các câu hỏi ôn tập (SGK/98)


<b>III. Tiến trình dạy học </b>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<b>i. Lí thuyết </b>


GV: Viết tập hợp các số nguyên Z và


biu din trờn trc s HS lờn bảng làm bài và trả lời câuhỏi
Viết số đối của số nguyên a


Số đối của một số nguyên có thể là
những số nào trong các số sau. Số
nguyên dơng? Số nguyờn õm? S 0?


2. GTTĐ của một số nguyên a là gì? 1HS khác lên bảng trả lời
Nêu quy tắc tìm GTTĐ của một số


nguyên a?


GTTĐ của một số nguyên a là một số
nh thế nào?



<b>II. LuyÖn tËp </b>


<b>Dạng 1: Củng cố lý thuyết về số đối,</b>
<b>GTTĐ của một số nguyên, quy tắc</b>
<b>dấu</b>.


<b>GV cho HS lµm bµi 107 (SGK)</b>


GV ghi đề bài sau đó cho HS đọc bài HS đọc đề bài 107
Trên trục số cho 2 điểm a, b. Hãy


a, Xác định các điểm -a, -b trên trục số
b, Xác định các điểm |a|, |b|, |-a|, |-b|
trên trục số


c, So s¸nh c¸c sè a, b, -a, -b, |a|, |b|, |-a|,
|-b| với không


HS 1 lên bảng điền trên trục số
HS 2 lên bảng làm câu b và giải
thích cơ sở


HS 3 trả lời kết quả câu c và giải
thích lý do


<b>GV cho HS làm bài 108 (SGK)</b> HS đọc đề bài
Cho số nguyên a khác 0. So sánh -a với


a; -a với 0



Số nguyên a khác 0 thì a có thể là số
nh thế nào? Để so sánh -a víi a ta lµm
nh thÕ nµo


HS: a khác 0 => a có thể là số
nguyên âm hoặc số nguyên
d-ơng .Do đó ta phải xét 2 trờng hợp
a>0 và a<0


GV ghi lêi giải


Khi a>0 thì -a<0 và -a<a
Khi a<0 thì -a>0 và -a>a


GV cho HS làm bài 110. GV treo bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

GV cho 1 HS lên bảng điền đúng sai và
yêu cầu HS ở dới lớp lấy VD minh hoạ
ra bảng con


1HS lên bảng điền đúng, sai
a, Đ c, S


b, § d, Đ
GV cho HS nhận xét bài làm của bạn và


yờu cu HS dới lớp giơ bảng con để
kiểm tra



<b>D¹ng 2: Luyện kỹ năng thực hiện các</b>
<b>phép tính.</b>


<b>Làm bài 111(SGK): Tính </b>


a) [(-13)+(-15)]+(-8)
b) 500-(-200)-210-100
c) -(-120)+(-19)-301+12
d) 777-(111)-(-222)+20


GV cho HS thùc hiÖn theo nhóm
(4HS/nhóm) yêu cầu nhãm trëng giao
viÖc cơ thĨ cho tõng thành viên của
nhóm


HS hoạt động theo nhóm sau đó 1
nhóm lên trình bày lời giải trên
bảng


GV thu kết quả bài làm của các nhóm
sau đó cho HS dới lớp nhận xét bài làm
của các bạn lên bảng và tìm cách gii
khỏc hay hn nu cú th


HS dới lớp tìm cách giải khác
ĐS: a) -36


b) 390
c) -279
d) 1130



<b>Làm bài 114 </b>


Liệt kê và tính tỉng c¸c sè nguyªn x


thoả mãn HS đọc đề bài và nêu các bớc thựchiện lời giải
a) -8<x<8


b) -6<x<4
c) -20<x<21


GV cho HS đọc đề bài sau đó


Cho 3 HS lên bảng trình bày lời giải GV


cho học sinh nhận xét bài làm của bạn 3 HS lên bảng làm HS dới lớp cùng làm vào vở nháp
ĐS: a) = 0


b) = -9
c) = 20


<b>Lµm bµi 115: T×m a thuéc Z biÕt </b>


a) |a| = 5
b) |a| = |-5|
c) |a| = 0
d) |a| = -3
e) -11. |a| = -22


Để làm bài này các em dùa vµo kiÕn



thøc nµo? HS: |a| = m (m > 0)=> a = m
a = -m


GV cho 2 HS lên bảng làm bài sau đó


cho HS nhËn xÐt 2 HS lên bảng làm bài HS cả lớpcùng làm


<b>III. Củng cố</b>


Khi gặp dạng toán tính tổng các em cần


chỳ ý điều gì? HS viết tổng dới dạng đơn ginnht


Qua bài tập 111 Vận dụng các tính chất cña phÐp


cộng và quy tắc dấu ngoặc để
nhóm các số hạng một cách hợp lý
để tính


Qua bµi 114 và 115 các em thấy cần ghi


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

<i><b>3.</b><b> ớng dẫn về nhà</b><b>H</b></i>


- Ôn lại lý thuyết của chơng: Các quy tắc về phép tính: cộng, trừ nhân hai số
nguyên, quy tắc dấu ngoặc quy tắc chuyển vế, các tính chất của phép cộng và phép
nhân


- Xem li li gii cỏc bi tp ó cha



</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

Ngày soạn: 13/01/2010


<b>Tiết 67: Ôn tập chơng Ii (tiết 2)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Cng cố và rèn luyện kỹ năng vận dụng các quy tắc nhân hai số nguyên, nâng lên
luỹ thừa, quy tắc chuyển vế vận dụng các tính chất của phép nhân, phép cộng vào
việc giải các bài toán: thực hiện phép tính, giải bài tốn tìm x và các bài tốn đố .
- Rèn ý thức cẩn thận, chính xác trong tính tốn và trình bày lời giải.


* Trọng tâm: Thực hiện phép tính, giải bài tốn tìm x và cỏc bi toỏn .


<b>II. Chuẩn bị</b>


GV: bảng phụ ghi các bài 112, 113, 121 (SGK)
HS : Ôn tập theo híng dÉn cđa GV ë ci tiÕt tríc


<b>III. TiÕn trình dạy học </b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i>


HS1: Nêu quy tắc cộng, trừ hai số nguyên, quy tắc dấu ngoặc.


1. Tính các tổng sau: a) [(-8)+(-7)]+(-10) b) 555-(-333)-100-80


<b>ĐS: a) = -25</b> <b> b) = 708</b>


HS2: Nêu các tính chất của phép cộng các số nguyên?


2) Tính các tổng sau: c) (-229)+(-219)-401+12 d)300-(-200)-(-120)+18



<b>ĐS c) = -379</b> <b>d) = 638</b>


<i><b> 2. Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Dạng 2: Thực hiện phép tính </b>


<b>Lµm bµi 116: TÝnh</b>


a) (-4).(-5).(-6) HS hoạt động theo nhóm


(kho¶ng 3 phót)


b) (-3-5).(-3+5) HS: trình bày lời gi¶i ra b¶ng
phơ cđa nhãm


c) (-3+6).(-4)
d) (-5-13): (-6)


GV yêu cầu các nhóm hoạt động khoảng 3
phút. Sau đó GV cho HS nhận xét lời giải
của các nhóm.


HS nhËn xÐt bµi lµm cđa c¸c
nhãm


? Cã thĨ thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh theo c¸ch


khác đợc hay không ? HS nêu cách giải khác cho mỗicâu


GV nêu kết luận: Khi thực hiện các phép


tính các em cần đọc kỹ bài toán để tìm
cách giải hợp lý nhất.


<b>Lµm bµi 117: TÝnh </b>


a) (-7)3<sub>.2</sub>4 <sub>HS nhËn biÕt dÊu cđa tÝch </sub>


b) 54<sub>.(-4)</sub>2 <sub>a) mang dÊu </sub>


-GV cho HS nhËn biÕt vỊ dÊu cđa tÝch sau


đó cho 2 HS lên bảng làm bài b) mang dấu +


2 HS lªn bảng làm bài
a) -5488


b) 10000


<b>Làm bài 119: Tính bằng 2 c¸ch </b>


a) 15.12-3.5.10
b) 45-9.(13+5)


c) 29(19-13)-19.(29-13)


? Muốn tính đợc bằng hai cách các em phải


vận dụng kiến thức nào? HS vận dụng tính chất phânphối đối với phép cộng, tính


chất giao hoỏn, kt hp.


GV cho 3 HS lên bảng làm bài 3 HS lên bảng làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

nháp
GV cho HS nhận xét lời giải của bạn


<b>Dạng 3: Tìm số chia hết </b>


<b>Làm bài 118: Tìm số nguyên x biÕt </b>


a) 2x – 35 = 15
b) 3x + 17 = 2
c) |x - 1| = 0


? Để làm câu a, b các em sử dụng kiến thøc


nào? HS để giải câu a, b ta vận dụngquy tắc chuyển vế và quy tắc
nhân hai số nguyờn


GV cho 2 HS trình bày lời giải câu a và b 2 HS lên bảng trình bày lời giải
câu a và b


? GTTĐ của số nào thì bằng 0


? VËy |x – 1| = 0 khi nµo? HS: GTTĐ của 0 thì bằng 0HS: |x - 1| = 0 => x – 1 = 0
=> x = 1


T×m x thuộc Z biết HS nêu lời giải



a) 38 – 5.(x + 4) = 123 a) 38 – 5x – 20 = 123
18 – 5x = 123


-5x = 123 – 18 = 105
x = -17


b) 12.x = -36 b) = -3


c) 2.|x| = 26 c) x = - 13


x = +13


<b>Dạng 4: Toán đố </b>


<b>Làm bài 112: Đố vui </b> HS: đọc đề bài v túm tt bi
toỏn


? Để tìm số thứ nhất 2x vµ sè thø 2 (0) ta


phải làm gì? HS: Dựa vào đẳng thức a-10 =2a – 5 để tìm a và 2a
? Từ đẳng thức muốn tìm a ta làm nh thế


nào? HS: Chuyển về đổi dấu các sốhạng


a – 2a = -5 + 10
-a = 5 => a = 5
=> 2a = 10


<b>Lµm bµi 113: §è </b>



GV: Hãy đếm các số: 1, -1, 2, -2, 3, -3 vào
các ơ trống trong hình vng ở bên sao cho
tổng 3 số trên mỗi dòng, mỗi cột mỗi đờng
chéo đều bằng nhau


HS đọc đề bài và nêu cách giải


<b>5</b> Trớc tiên ta phải biết đợc mỗi
dòng (cột, đờng chéo)


<b>4</b> <b>0</b> cã tỉng b»ng bao nhiªu b»ng


? Để tìm các số đã cho vào ơ trống ta phải


biế đợc điều gì? cách tính tổng của các số rồichia cho 3
Tổng 3 số ở mỗi dòng, mỗi cột
mỗi đờng chéo là


(1+(-1)+2+2)+3+(3)+4+5+0):3
= 9 : 3 = 3


Từ đó ta suy ra cách điền


<i><b> 3. H</b><b> ớng dẫn về nhà.</b></i>


- Ôn tập lý thut cđa ch¬ng II


- Xem lại cách giải các dạng bài tập đã chữa


- Lµm bµi 120, 121 (SGK), 165, 166, 167, 168 (SBT)


- Híng dÉn lµm bµi 120 (SGK)


- Dựa vào cách giải bài 103 (lập bảng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<b>3</b>
<b>-5</b>


<b>7</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

Ngày soạn: 21/01/2010


<b>Tiết 68: Kiểm tra chơng II</b>


<b>( v ỏp ỏn trong s ra )</b>


Ngày soạn: 21/01/2010


<b>Chơng III: Phân số</b>


<b>Tiết 69 : Mở rộng khái niệm phân số</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


- HS thy c s ging nhau và khác nhau giữa KN phân số đã học ở tiểu học và
khái niêm phân số học ở lớp 6.


- HS viết đợc các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên.


- HS thấy đợc số nguyên cũng đợc coi là phân số có mẫu số là 1
- HS biết dùng phân số để biểu diễn 1 nội dung thc t.



<b>* Trọng tâm</b>: Khái niệm phân số.


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV: Bảng phụ ghi bài tập 1, 2, 3, 4 (SGK)


HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ, ôn KN phân số ở tiểu học


<b>III. Tiến trình dạy häc</b>.


<i><b>1.KiĨm tra bµi cị.</b></i>
<i><b> </b><b> 2.Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


GV: Các em đã đợc học về phân số ở tiểu


học .Em hãy lấy VD về phân số? HS lấy VD về phân sốVD: 1/2, 3/4....
? Hãy xác định tử và mẫu của phân số


trên? điều kiện của phân số là gì? HS: Xác định tử và mẫu của từngphân số
ĐK của phân số là mẫu số khác 0
GV:Nh vậy các em đã đợc học về các phân


sè mµ tư vµ mÉu số là các số tự nhiên với
mẫu khác 0. Vậy nếu tử và mẫu là các số
nguyên VD -3/4 có phải là phân số không?
GV: Chơng III: Phân số:



Trong chng này sẽ giúp các em hiểu biết
thêm về phân số, cách so sánh hai phân số,
các phép tính về phân số và ích lợi của các
kiến thức về phân số đối với đời sống con
ngời.


<b>Hoạt động 1: Khái niệm phân số </b>


? Các em đã đợc học về phân số .Vậy hãy


cho biết phân số đợc dùng để biểu thị gì? HS :Dùng để biểu thị số phần lấyđi hoặc biểu thị phép chia hai số
tự nhiên (với số chia khác không)
GV nêu VD: Một cái bánh chia thành 4


phần bằng nhau. Lấy đi 3 phần ta nói rằng
“đã lấy đi 3/4 cái bánh” Hoặc để viết kết
quả của phép chia 3 cho 4 là: 3:4 =


Tơng tự (-3) chia cho 4 đợc thơng là bao


nhiêu? HS: (-3) chia cho 4 đợc thơng l-3/4


? -2/-3 là thơng của phép chia nào? HS: -2/-3 là thơng của phép chia
(-2) cho (-3)


GV:nhvy-3/4;-2/-3,3/4 u l cỏcphõn số
? Vậy dựa vào định nghĩa phân số đã học ở
tiểu học em hãy cho biết thế nào là một
phân s ?



HS: Một phân số có dạng a/b với
a, b thuéc Z, b kh¸c 0


? Hãy so sánh KN phân số đã học ở tiểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

? Có điều kiện gì khơng thay đổi GV cho


HS đọc lại khái niệm tổng quát (SGK/4) HS: ĐK nếu mẫu số khác 0không đổi
HS đọc KN (SGK/4)


<b>Hoạt động 2: Vớ d</b>


? Qua KN về phân số hÃy nêu vài VD về
phân số? Chỉ rõ tử số và mẫu số của mỗi
phân số


HS tự lấy các VD về phân sè råi
chØ râ tư vµ mÉu sè


GV cho HS lÊy VD vỊ ph©n sè có tử và
mẫu là 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu
GV cho HS làm ?2


Trong các cách viết sau, cách viết nào là


phân số? HS trả lêi miƯng tríc líp, gi¶ithÝch kÕt qu¶ dựa vào dạng TQ
cđa ph©n sè


a) 4/7; b) 0,25/-3; c) -2/5 C¸c c¸ch viết là phân số là:
d) 6,23/7,4; e) 3/0; f) 0/3 a) 4/7; c) -2/5; f) a/3



g) 4/1; h) 5/a víi a thuéc Z g) 4/1; h)5/a víi a thc Z,
a kh¸c 0


? Phân số 4/1 có giá trị nh thế nào? HS: 4/1 = 4
? Vậy một số nguyên có thể viết đợc dới


dạng phân số đợc khơng? Vì sao? HS mọi số nguyên đều có thể viếtđợc dới dạng phân số có mẫu là 1
VD: 2 = 2/1; -5 = -5/1


GV: Số nguyên a có thể viết đợc dới dạng
phân số là a/1


GV giíi thiƯu nhËn xÐt: Sè nguyªn a cã thĨ
viÕt lµ a/1


<b>Hoạt động 3: Luyện tập củng cố</b>


? Trong bài học hôm nay các em cần ghi
nhớ những kiến thức nào? Phát biểu ni
dung kin thc ú .


HS phát biểu lại KN phân số và
nhận xét


GV treo bảng phụ ghi bài 1(SGK) cho HS


lên bảng làm bài HS lên bảng gạch chéo phần biĨudiƠn ph©n sè 2/3 cđa HCN vµ
7/16 cđa hình vuông



GV cho HS lên bảng làm tiếp bài 2 trên


bảng phụ 2 HS lên bảng điền phân số tơngứng với hình vẽ
HS 1 làm câu a, d a) 2/9; b) 1/4


HS 2 làm câu b, c c) 1/4; d) 1/2
GV cho HS hoạt động nhóm làm bài 3, 4


(SGK) ra bảng con của nhóm HS hoạt động nhóm làm bài 3, 4(SGK)
Nhóm nào xong trc lờn bng np bi


GV: Treo lên bảng Bµi 3: a) 3:11 = 3/11; b) -4:7 = -4/7
GV cho HS nhËn xÐt kÕt quả của các


nhóm và xếp loại các nhóm c) 5:(-13) = 5/-13; d) x:3 = x/3 xthuéc Z
GV cho HS lµm bµi 5 (SGK)


Dùng cả hai số 5 và 7 để viết thành phân số
(mỗi số chỉ đợc viết 1 lần). Cùng hỏi nh
vậy với 2 số 0 và (-2)


HS đọc đề bài


HS kh¸c ph¸t biĨu kết quả và
cách làm


5/7 và 7/5


Với 2 số 0 và (-2) ta viết đợc một
phân số là 0/-2



GV cho HS lµm bµi 8 (SBT) cho B= 4/n-3


với n thuộc Z HS thảo luận theo nhóm sau đóđại diện 1 nhóm trình bày cỏch
lm


a) Với điều kiện gì của n thì B là phân số a) n khác 3 thì B là phân số
b) Tìm phân số B biÕt n = 0, n = 10; n = -2 b) n = 0 th× B= 4/-3; n = 10 th×


B= 4/7


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

<i><b>3. H</b><b> íng dÉn về nhà</b></i>


- Học thuộc KN phân số, phần nhận xÐt


- Lµm bµi 1, 2, 3 , 4, 5, 6, 7 (SBT). Đọc phần có thể em cha biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

Ngày soạn: 21/01/2010


<b>Tiết 70: Phân số bằng nhau</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>:


- HS nhận biết đợc thế nào là hai phân số bằng nhau


- HS nhận dạng đợc các phân số bằng nhau và không bằng nhau biết tìm một thành
phần cha biết của phân số từ đẳng thc.


<b>* Trọng tâm</b>: Phân số bằng nhau.



<b>II.Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV: Bảng phụ ghi ?1, ?2. Bảng phụ tổ chức trò chơi
HS bút dạ, bảng phụ nhóm


<b>III. Tiến trình dạy học </b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i>


Thế nào là phân số. Chữa bài tập 4 (SBT)


<i><b>2. Bài mới</b></i>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: Xây dựng KN hai phân số bằng nhau</b>


Giáo viên đa hình vẽ để HS quan sỏt
Ln 1


Lần 2


Có 1 cái bánh hình chữ nhật


Lần 1: Chia cái bánh thành 3 phần bằng


nhau và lấy 1 phần Số bánh lấy ®i ë phÇn ®Çu là1/3 cái bánh
Lần 2: Chia c¸i b¸nh thành 6 phần bằng


nhau và lấy 2 phần Lần 2 lấy đi 2/6 cái bánh
HÃy dùng phân số biểu diễn số bánh lấy đi



trong mỗi lần?


? Các em cã nhËn xÐt g× vỊ hai phân số


trên? Vì sao? 1/3 = 2/6Vì chóng biĨu diƠn sè b¸nh
b»ng nhau


GV ở lớp 5 các em đã học phân số bằng
nhau. Nhng với các phân số có tử và mẫu là
các số nguyên VD -3/4 và 6/-8 thì làm thế
nào để biết đợc 2 phân số này có bằng nhau
hay khơng? đó là nội dung bài học hơm nay
Trở lại với VD ở trên ta có 1/3 = 2/6. Nhìn
vào cặp phân số này em hãy cho biết có các
tích nào bằng nhau?


HS : cã 1.6 = 2.3 (=6)


GV:Hãy lấy VD khác về hai phân số bằng
nhau và VD về hai phân số không bằng
nhau để kiểm tra lại 2 nhn xột ny


HS lấy VD


Giả sử 2 phân số b»ng nhau
2/5 = 4/10 ta cã 2.10 = 5.4
2/3  1/5 ta có 2.5 3.1
? Qua các VD trên các em rút ra nhận xét


gì ? HS nêu nhận xétVới 2 ph©n sè b»ng nhau th×


tÝch cđa tư ph©n sè ngày với
mẫu của phân số kia b»ng tÝch
cđa mÉu ph©n số này với tử
phân sè kia


? Vậy hai phân số a/b và c/d đợc gọi là


bằng nhau khi nào? HS a/b = c/d khi a.d = b.c
GV nhấn mạnh: Điều này vẫn đúng đối với


các phân số có tử và mẫu là các số nguyên
GV cho HS đọc định nghĩa (SGK/8) và ghi


bảng HS đọc định nghĩa (SGK/8)


Ta cã a.d = b.c => a/b = c/d
ngợc lại a/b = c/d => a.d = b.c


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

(-5)(-vµ -8/10 cã b»ng nhau không? vì sao? 8)=(40)


<b>Hot ng 2: VD</b>


GV cho HS làm VD 1 HS lên bảng làm bài


?Các cặp phân sè sau cã b»ng nhau kh«ng?


-3/4 và 6/-8; 3/5 và -4/7 -3/4 = 6/-8 vì (-3)(-8) 4.6 (=24)3/5 -4/7 vì 3.7  5.(-4)
? Khơng cần tính cụ thể có thể khẳng định


ngay 2 phân số 3/5 và -4/7 không bằng


nhau đợc không


HS hai ph©n sè không bằng
nhau vì dấu của hai tích khác
nhau


VD 2: Tìm x thuộc Z biết -2/3 = x/6 HS nêu cách tìm x


-2/3 = x/6 => (-2).6 = 3.x
=> x = (-2).6/3
=>x = -4


VD 3: Tìm phân số bằng phân số -3/5 HS tự tìm các phân số bằng
nhau và nêu kÕt qu¶ -3/5 =
6/-10 = 9/-15...


GV: Hãy lấy VD về hai phân số bằng nhau HS tự lấy các cặp phân số bằng
nhau dựa vào các VD trên
GV cho HS hoạt động nhóm ?1 khoảng 3


phót (GV treo bảng phụ ghi ?1) rồi cho HS
nhận xét bài làm của mỗi nhóm


Nhóm 1 làm câu a, c
Nhóm 2 làm câu c, d
Lời giải


a) 1/4 = 3/12 vì 1.12 = 4.3
b) 2/3 6/8 v× 2.8  3.6



c) -3/5 = 9/-15 v× (-3)(-15) =
5.9


d) 4/3  -12/9 vì 4.9 3.(-12)
GV cho HS làm ?2 (GV treo b¶ng phơ ghi ?


2) và u cầu HS làm trả lời HS Các cặp phân số đã chokhơng bằng nhau vì 2 tích đều
khác dấu


<b>Hoạt động 3: Cng c </b>


GV cho HS tham gia trò chơi Tìm các cặp
phân số bằng nhau trong các phân số sau:
6/-18; 4/10; -3/4; -1/3; 1/-2; -2/-5; -5/10;
-8/16”


KÕt qu¶: 6/-18 = -1/3; 4/10 =
-2/-5;


1/-2 = -5/10
Luật chơi: Thành lập 2 đội chơi mỗi đội 3


ngời, lần lợt truyền phấn cho nhau để lên
bảng viết từng cặp phân số bằng nhau. Đội
nào hoàn thành nhanh và đúng nhất là
thắng cuộc


Mỗi đội lấy 3 em (có thể 1 đội
nam và 1 đội nữ)



Hai đội thi nhau lên viết vào
hai bảng đã chia trên bảng
Cả lớp thi đua với hai đội
GV cho HS làm bài 8 (SGK) HS cả lớp cùng làm bài:
GV treo bảng phụ ghi sẵn đề bài và cho HS


đọc a) a/-b = -a/b vì (-a)(-b) = a.bb) a/b = -a/-b vì a.(-b) = b.(-a)
(-a.b)


Qua bài tập các em rút ra nhận xét gì?
Nếu HS khơng trả lời đợc GV có thể gợi ý
để HS làm bài


HS rút ra nhận xét “Nếu đổi
dấu cả tử và mẫu của một phân
số ta đợc một phân số mới
bằng phân số đã cho”


GV tõ nhËn xét này ta có thể viết một phân
số có mẫu âm thành một phân số có mẫu
d-ơng


Bài 9 (SGK) HS lµm bµi 9 (SGK)


3/-4 = -3/4; -5/-7 = 5/7; 2/-9 =
-2/9; -11/-10 = 11/10


1) T×m x, y thuéc Z biÕt:


a) x/7 = 6/21 a) x = 2



b) 20/y = -5/6 b) y = -24


2) Điền vào chỗ chÊm sè thÝch hỵp


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

b) 3/... = 12/-24 b) 3/-6 = 12/-24
Bài tập nâng cao


Tìm x, y thuéc Z tho¶ m·n


x/-2 = 3/y HS suy nghÜ và nêu lời giải x/-2 = 3/y => x.y = -2.3
 x = -2 hc x = 3
 y = 3 hc y = -2


<i><b>3. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ </b></i>


- Học thuộc định nghĩa về 2 phân số bằng nhau và các nhận xét trong bài
- Làm bài tập 6, 7, 10 (SGK), 9, 11, 12 (SBT)


- HS khá giỏi làm bài 14, 15 (SBT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

Ngày soạn: 26/01/2010


<b>Tiết 71: Tính chất cơ bản của phân số</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


- HS nắm vững tính chất cơ bản của phân số.


- HS vn dụng đợc tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài tập đơn giản,


viết đợc một phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó có mu dng.


- Bớc đầu HS có khái niệm về số hữu tỷ.


<b>* Trọng tâm</b>: Tính chất cơ bản của phân số.


<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và HS</b>


GV: Bng ph ghi các tính chất cơ bản của phân số, các bài tập củng cố .
HS: Bút dạ, Bảng phụ nhóm lm bi 14 (SGK)


<b>III. Tiến trình dạy học </b>
<i><b>1.</b></i><b> </b><i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>


<b>HS1</b>: Viết phân số sau dới dạng một phân số bằng nó có mẫu dơng (nêu cách làm):
<i>3</i> <i>4</i>


<i>;</i>
<i>4</i> <i>11</i>






<b>HS2</b>: Phỏt biu nh ngha hai phân số bằng nhau, viết dạng tổng quát?
Điền số thích hợp vào ơ trống: <i>1</i> <i>2</i> <i>;</i> <i>4</i>


<i>2</i> <i>12</i> <i>3</i>





 




GV: ĐVĐ. Dựa vào định nghĩa hai phân số bằng nhau, ta có thể biến đổi một phân
số đã cho thành một phận số bằng nó mà đã cho thành một phân số thay đổi. Ta


cũng có thể làm đợc điều này dựa vào tính chất cơ bản của phân số.


<i><b>2.Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt đơng 1: Nhận xét</b>


? V× sao <i>1</i> <i>2</i>
<i>2</i><i>4</i>


HS. Vì 1.4 = 2.2


?Để tìm các phân số bằng phân số<i>1</i>


<i>2</i> ta làm
nh thế nào?


HS: Nhân cả tử và mÉu cđa


ph©n sè <i>1</i>


<i>2</i> với 2 ta đợc


<i>1</i> <i>2</i>
<i>2</i><i>4</i>
? Tơng tự từ phân số <i>4</i>


<i>12</i>




lm th no


đ-ợc phân số <i>1</i>
<i>3</i>


?


HS: Ta chia cả tử và mÉu cđa


ph©n sè <i>4</i>
<i>12</i>




cho (-4) để đợc


ph©n sè <i>1</i>
<i>3</i>



? Sè (-4) cã quan hƯ g× víi tử và mẫu của



phân số <i>4</i>
<i>12</i>



?


HS: (-4) là ớc của (-4) và 12


? Qua hai ví dụ trên các em rót ra nhËn xÐt
g×?


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

ta đợc một phân số mới bằng
phân số đã cho.


- Nếu ta chia cả tử và mẫu của
một phân số cho cùng một ƯC
khác 1 và -1 thì ta đợc một
phân số mới bằng phân số đã
cho.


GV. Cho HS làm <i><sub>?1</sub></i> giải thích v× sao?


<i>1</i> <i>3</i>
<i>;</i>
<i>2</i> <i>6</i>




 <i>4</i> <i>1</i> <i>;</i>



<i>8</i> <i>2</i>







<i>5</i> <i>1</i>


<i>10</i> <i>2</i>






HS đọc đề bài
HS trả lời miệng.


GV treo bảng phụ cho HS làm <i><sub>?2</sub></i> . Điền


số thích hợp và ô trống. <i>1</i> <i>3</i> <i><sub>;</sub></i>


<i>2</i> <i>6</i>







<i>4</i> <i>1</i>


<i>;</i>


<i>8</i> <i>2</i>







<i>5</i> <i>1</i>


<i>10</i> <i>2</i>






1 HS lên bảng làm <i><sub>?2</sub></i>
HS cả lớp cïng lµm vµo vë.


GV cho HS nhËn xÐt bµi lµm và yêu cầu HS
nêu lại cách làm.


<b>Hot ng 2: Tính chất cơ bản của phân số</b>


? Dựa vào các VD ở trên và tính chất cơ
bản của phân số đã học ở Tiểu học, em nào
có thể rút ra tính chất cơ bản của phân số?


HS ph¸t biĨu tÝnh chất cơ bản


của phân số.


GV treo bng ph ghi tớnh chất cơ bản của
phân số và cho HS đọc 2 lần đồng thời
nhấn mạnh điều kiện của số nhân, số chia
trong công thức.


<i>a</i> <i>a.m</i>


<i>b</i> <i>b.m</i> víi m Z ; m 0
<i>a</i> <i>a : n</i>


<i>b</i> <i>b : n</i> víi n  ¦C(a; b)


GV: LÊy VD minh ho¹. HS: 3 3.( 1) 3


5 ( 5).( 1) 5


 


 


  


6 6.( 1) 6
7 ( 7).( 1) 7


  


 



  


? Em nào có thể trả lời đợc câu hỏi trong
phần đóng khung ở đầu bài học?


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

víi (-1).
GV cho HS lµm <i><sub>?3</sub></i> theo nhãm . Viết mỗi


phân số sau thành một phân số bằng nó cã


mÉu sè d¬ng. <i>5</i> <i>;</i>
<i>17</i>

<i>4</i>
<i>11</i>

 ;
<i>a</i>


<i>b</i> (a, b Z, b< a


HS c bi


HS lên bảng làm bài.


HS c¶ líp cïng lµm bµi theo
nhãm
<i>5</i> <i>5</i>
<i>;</i>


<i>17</i> <i>17</i>



<i>4</i> <i>4</i>
<i>11</i> <i>11</i>




; <i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>b</i>






(a, b Z, b < a)


GV thu bảng ghi bài làm của các nhóm và
cho HS nhận xét.


Cho phân số <i>3</i>
<i>4</i>




áp dụng tính chất cơ bản
của phân số hÃy viết các phân số bằng phân



số <i>3</i>
<i>4</i>



.


HS lên bảng viết các phân số


bằng phân số <i>3</i>
<i>4</i>




dựa vào tính
chất cơ bản của phân số.


? Có bao nhiêu phân số bằng phân số <i>3</i>
<i>4</i>




? HS có vô số bằng phân số <i>3</i>
<i>4</i>



GV: Mỗi phân số có vô số phân số bằng


nhau ú l các cách viết khác nhau của một
số mà ngời ta gọi là số hữu tỉ.



GV gọi HS đọc (SGK) HS đọc SGK/3 dịng cuối trang


10)
GV: Em h·y viÕt sè h÷u tỉ <i>1</i>


<i>2</i> dới dạng các
phân số khác nhau.


HS thay nhau lên bàng viết
khoản 6 đến 7 phân số


<i>1</i> <i>1</i> <i>2</i> <i>2</i>


<i>...</i>


<i>2</i> <i>2</i> <i>4</i> <i>4</i>


 


   


 


<b>Hoạt động 3: Củng cố luyện tập</b>


? Trong bài học hôm nay các em đợc học
kiến thức nào?


HS ph¸t biĨu l¹i tÝnh chất cơ


bản của phân số.


? Lm nh thế nào để viết một phân số có
mẫu số âm thành một phân số bằng nó có
mẫu dơng.


HS. Ta nhân cả tử của phân số
đã cho với (-1)


GV cho HS làm bài tập 11 (SGK). GV treo
bảng phụ và cho HS làm bài theo nhóm (3
phút) sau đó 1 HS lên bảng làm bài.


HS hoạt động theo nhóm
<i>1</i> <i>2</i>


<i>4</i> <i>8</i> ;


<i>3</i> <i>6</i>


<i>4</i> <i>8</i>


 




<i>2</i> <i>4</i> <i>8</i> <i>8</i> <i>10</i>


<i>1</i>



<i>2</i> <i>4</i> <i>6</i> <i>8</i> <i>10</i>


 


    


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

a. <i>13</i> <i>2</i>
<i>39</i> <i>6</i>





 b.


<i>8</i> <i>10</i>


<i>4</i> <i>6</i>






c. <i>9</i> <i>3</i>


<i>16</i> <i>4</i> d.


<i>1</i>
<i>15 ph</i> <i>gio</i>



<i>4</i>




e. <i>2</i> <i>2.0</i>
<i>5</i><i>5.0</i>


GV yêu cầu HS giải thích lí do


cuối mỗi câu.


a. § v× <i>13</i> <i>2</i> <i>1</i>
<i>39</i> <i>6</i> <i>3</i>


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>


  


b. S v× <i>8</i> <i>2</i> <i>10</i> <i>5</i>


<i>4</i> <i>1</i> <i>6</i> <i>3</i>


  


  




c. S v×


<i>:3</i>
<i>:4</i>


<i>9</i> <i>3</i>


<i>16</i> <i>4</i> d. Đ
e. S vì số nhân bằng O
GV cho HS hoạt động nhóm bài 14 (SGK)


díi h×nh thức 4HS/nhóm .


- Nhóm 1, 2, 3 làm các chữ A,T,Y,E
- Nhóm 4,5,6 làm các chữ M,S,I,K
- Nhóm 7,8,9 làm các chữ G,O,C,N


Sau ú tng nhóm lên điền kết quả vào
bảng phụ trên bảng.


- HS hot ng nhúm.
S: ễ ch l


"Có công mài sắt
Có ngày nên kim"


<i><b>3. H</b><b> ớng dẫn về nhà </b></i>


- Học thuộc các tính chất cơ bản của phân số và công thức tổng quát.
- Làm bài 12,13 (SGK) và 20,21,23,24 (SBT)



</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

Ngày soạn: 26/01/2010


<b>Tiết 72: Rút gọn phân số</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


- HS hiểu thế nào là rút gọn phân số và biết cách rút gọn phân số.


- HS hiểu thế nào là phân số tối giản và biết cách đa một phân số về dạng tối giản.
- Bớc đầu HS có kỹ ngắn rót gän ph©n sè, cã ý thøc viÕt ph©n số ở dạng tối giản.


<b>* Trọng tâm</b>: Rút gọn phân số.


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV: Bng ph ghi quy tắc rút gọn phân số, định nghĩa phân số tối giản, bài tập
củng cố.


HS: bút dạ, bảng hoạt động nhúm


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>
<b>1.</b><i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>


HS 1: Phỏt biểu tính chất cơ bản của phân số. Viết dạng tổng quát
Hãy dùng tính chất cơ bản của phân số để điền vào các chỗ trống sau:
a) <i>4</i><i>1</i>


<i>12</i> b) 
<i>14</i>


<i>21</i> <i>3</i>
GV: C¸c sè : 1 2;


3 3


có tên gọi là gì?


<b>2. </b><i><b>Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: Cách rút gọn phân số</b>


GV đa ra bài tập ở phần kiểm tra bài cũ
? Hai câu ở bài tập trên ta đã làm nh thế


nào để có kết quả nh vậy? a) Ta chia cả tử và mẫu cho 4.b) Ta chia cả tủ và mẫu cho 7.
GV giới thiệu: Cách làm nh vậy gọi là rút


gän ph©n sè.


HS ghi đề bài
GV: áp dụng cách ó lm, hóy in vo cỏc


chỗ trống sau:
28 14 2
4221 3


? 2 đợc gọi là gì của 28 và 42? 7 đợc gọi là
gì của 14 và 21?



GV: ở bài tập trên ta cũng đã i rỳt gn


HS: Điền vào « trèng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

ph©n sè.


? Vậy để rút gọn 1 phân số ta làm nh thế
nào?


GV: §ã là nội dung quy tắc


HS Ta chia cả tử và mÉu cđa
ph©n sè cho mét íc chung kh¸c
1 cđa chóng.


Một HS đọc quy tắc.
GV: áp dụng quy tc:Rỳt gn cỏc phõn s


sau: HS 1 Lên bảng làm câu a, c


HS 2 Lên bảng làm câu b, d


a) -5/10 a) -5/10 = -5:5/10:5 = -1/2


b) 18/-13 b) 18/-13 = 18:(-3)/(-33:-3) =


-6/11


c) 19/57 c) 19/57 = 19:19/ 57:19 = 1/3



d) -36/-12 d) -36/-12 =


-36:(-12)/(-12):(-12) = 3/1 = 3
? Các phân số: -1/2; 6/11; 1/3; 3 có rút gọn


c na khụng?


? Tử và mẫu các phân số trên có ớc chung
là mấy?


GV: Cỏc phõn số tử và mẫu có ƯC là 1 và
-1 đợc gọi là các phân số tối giản.


? VËy thÕ nào là phân số tối giản?


HS: Khụng rỳt gn c nữa.
HS: Ư là 1 và -1.


<b>Hoạt động 2: Thế nào là phân số tối giản</b>


GV: Gäi mét HS tr¶ lêi.


GV: Quay trở lại BT ở phần KT bài cũ và
hỏi: Vậy các số 1 2;


3 3


có tên gọi là gì? Vì


sao?


Một HS trả lời.
1 2


;
3 3


là phân số tối giản vì ƯC
của chúng bằng 1 và -1.


GV cho học sinh làm ?2
Vì sao phân số 1 9;


4 16


là phân số tối giản? HS: vì tử và mẫu của chúng có <sub>ƯC bằng 1 và -1.</sub>
GV đa ra VD ở phần 1:


28 14 2
4221 3


? Ngoài cách làm trên còn cách nào khác
nữa không?


HS: Chia cả tử và mÉu cho 14.
28 2



423


? 14 là gì của 28 và 42? HS: 14 là ƯCLN(28; 42)
?Vậy theo em làm nh thế nào để đa mt


phân số về dạng phân số tối giản? HS: Tr¶ lêi nh nhËn xÐt SGK.
GV: Ta cã 9


16là phân số tối giản


? Có nhận xét gì về tử và mẫu của phân số
trên?


GV: Tổng quát lên, phân số <i>a</i>


<i>b</i>tối giản khi
nào?


GV: Đó là chú ý SGK.


HS: Tử và mẫu của phân số là 2
số nguyên tố cùng nhau.


HS: Khi <i>a</i> và <i>b</i> nguyên tố
cïng nhau.


HS đọc phần chú ý
GV: Để rút gọn phân số 4


8




ta cã thĨ rót gän
ph©n sè 4


8rồi đặt dấu “-” ở tử của phân số
nhận đợc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

4 4 : 4 1


8 8 : 4 2 do đó:


4 1


8 2


 




GV: Khi rút gọn một phân số, ta thờng rút
gọn phân số đó đến tối giản.


<b>Hoạt động 3: Luyện tập củng cố</b>


GV cho HS ph¸t biểu lại quy tắc rút gọn
phân số. Thế nào là phân số tối giản. Cách
rút gọn 1 phân số về dạng phân số tối giản


HS phát biểu bằng lời



GV cho HS hoạt động nhóm làm bài 15 (3
phút). Sau đó các nhóm lên treo bảng phụ
của nhóm


HS hoạt động theo nhóm làm
bài ra bảng phụ của nhóm
GV cho HS nhận xét bài làm của tng


nhóm Bài 15: Rút gọn các phân sốa) 22/55 = 22:11/55:11 = 2/5
b) -63/81 = -63:9/81:9 = -7/9
c) 20/-140 = 20:20/-140:20
= -1/7


GV cho HS làm bài đúng sai? d) -25/-75 = -25:(-25)/-75:(-25)
= 1/3


Rót gän HS suy nghĩ trả lời và giải thích


lý do ỳng sai
a) 3.5/8.24 = 3.5/8.8.3 = 5/64 a) Đúng


b) (8.5 - 8.2)/16 = (5 - 8 )/1 = -3 b) Sai (v× tư sè còn ở dạng
tổng)


<i><b>3. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b></i>.


- Học thuộc quy tắc rút gọn phân số, định nghĩa phân số tối giản, cách rút gọn
phân số về dạng phân số tối giản .



- Lµm bµi 16, 17 (b, c, e) 18, 19, 20 (SGK) 25, 27 (SBT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

Ngày soạn: 28/01/2010


<b>Tiết 73: Trả bài kiểm tra chơng II</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>I.Mục tiêu</b>.


- Thụng qua kết quả bài kiểm tra để đánh giá đợc việc nhận thức của các em qua
một chơng đã học.


- Hớng dẫn học sinh giải và trình bày chính xác bài làm, rút kinh nghiệm để tránh
những sai sót phổ biến.


- Gi¸o dơc tÝnh chÝnh x¸c, khoa häc, cÈn thËn cho HS.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>.


GV: Bảng phụ ghi đáp án.
HS: MTBT


<b>III. Tiến trình bài dạy</b>


GV: Thụng bỏo kt qu kim tra của lớp:
- Số bài từ TB trở lên: bài, chiếm tỉ lệ: %
Trong đó: Giỏi: ; Khá: ; TB:
- Số bài dới TB là: bài, chiếm tỉ lệ: %
Trong đó: Yếu: ; Kém: 0



GV: Cho lớp trởng đi trả bài từng HS và yêu cầu xem kĩ lại bài của mình dựa vào
đáp án trên bảng phụ.


GV nhËn xÐt:


<b>1. u ®iĨm:</b>


<b>* VỊ néi dung, kiÕn thøc: </b>


- Nhìn chung các em đã nắm rất tốt các dạng bài trong chơng II, hiểu đợc yêu cầu
của đề bài do đó phần trắc nghiệm hầu hết các em chn ỳng.


Phần tự luận: +Câu 1: Tính toán cơ bản các em làm tốt.


+ Cõu 2: Tớnh nhn ch có một số em làm đúng nh em: Thắng, Ngọc, Tài.
+ Câu 3: Tìm x làm tơng đối tốt ở phần này.


+ Câu 4: là một câu khó do đó chỉ có một số em làm đúng.


<b>* VỊ h×nh thøc</b>: Đa số các em trình bày sạch sẽ, khoa học, không tẩy xoá, chữ
viết rõ ràng.


<b>2. Nhợc điểm</b>:


<b>* Về nội dung, kiến thức: </b>


- Còn một vài em nắm bài cha chắc nh:


Phần trắc nghiệm: Một vài em chọn còn bÞ sai nh em Ngäc Anh, Trang…



Phần tự luận:+ Câu 2: Các em làm sai nhiều do kĩ năng phá ngoặc, đổi dấu còn cha
tốt.


+ Câu 4: Là một câu khó do đó các em làm sai nhiều.


<b>* VỊ h×nh thức</b>: Một số em chữ viết còn xấu, xoá tẩy nhiều nh: Dơng, Bảo...


<b>IV. Dặn dò:</b>


- Làm lại bài vào vở.
- Giờ sau: Luyện tập.


Ngày soạn: 5/01/2010


<b>Tiết 74: Luyện tËp (tiÕt 1)</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố định nghĩa phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, phân số tối
giản.


- Rèn luyện kỹ năng so sánh, rút gọn phân số, lập phân số bằng phân số cho trớc.
- HS áp dụng định nghĩa phân số bằng nhau, quy tắc rút gọn phân số vào giải một
số bài tốn có nội dung thực tế.


<b>* Träng t©m</b>: Rót gän phân số


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i>


<b>HS1:</b> Nêu quy tắc rút gọn 1 phân số


Rút gọn các phân số sau thành phân số tối giản
a) -270/450 b) 26/-156


<b>HS2</b>: ThÕ nµo là phân số tối giản? Muốn rút gọn 1 phân số về dạng tối giản ta làm
nh thế nào?


Chữa bài 19 (SGK/15) Đổi ra mét vuông (viết dới dạng phân sè tèi gi¶n)
25 dm2<sub>; 36 dm</sub>2<sub> ; 450 cm</sub>2<sub> ; 575 cm</sub>2


<b>Đáp án: </b>


a) 25 dm2<sub> = 25/100m</sub>2<sub> = 1/4 m</sub>2
b) 36 dm2<sub> = 36/100m</sub>2<sub> = 9/25 m</sub>2
c) 450 cm2<sub> = 450/10000m</sub>2<sub> = 9/200 m</sub>2
d) 575 cm2<sub> = 575/10000m</sub>2<sub> = 23/400 m</sub>2


<i><b>2. Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hot ng 1: Luyn tp</b>


<b>Bài 20 (SGK /15)</b>


Tìm các cặp phân số bằng nhau trong các


phân số sau đây 1 HS lên bảng làm bài



-9/33; 15/9; 3/-11; -12/19; 5/3; 60/-95 -9/33 = -3/11 = 3/-11
GV cho 1 HS lªn bảng làm bài. 15/9 = 5/3


60/-95 = -12/19
? tỡm đợc các cặp phân số bằng nhau em


làm nh thế nào? HS trả lời: Rút gọn các phân sốvề dạng tối giản rồi so sánh
Ngoài các cách trên ta còn cách nào khác ? Ta dựa vào định nghĩa 2 phõn


số bằng nhau


VD: -9/33 = -3/11 vì (-9)(-11) =
33.3


<b>Bài 27 (SBT)</b>


Rút gọn: HS nêu cách giải: ta phải biến


i tử và mẫu thành tích rồi rút
gọn.


a) 4.7/9.32; b, 3.21/14.15; c, (9.6 - 9.3)/18 a) 4.7/9.32 = 4.7/9.8.4 = 7/72


d) (49+7.49)/49 b) 3.21/14.15 = 3.3.7/2.7.3.5 =


3/10
? Để rút gọn đợc các phân số trên các em


lµm nh thÕ nµo? d) (49+7.49)/49 = (9.6 -9.3)/18= 9.(6-3)/9.2


= 3/2


GV cho 2 HS lªn bảng làm bài c) (9.6 - 9.3)/18 = (49+7.49)/49
= 49(1+7)/49


= 8
GV cho HS nhËn xÐt bµi lµm


GV nhấn mạnh: trong trờng hợp phân số có
dạng biểu thức, ta phải biến đổi tử và mẫu
thành tích thì mới rút gọn đợc


<b>Bài 21 (SGK/15)</b> HS hoạt động theo nhóm (4
HS/nhóm) trong


GV yêu cầu HS hoạt động nhóm khoảng 3 phút sau đó mỗi
nhóm trình bày lời giả


ØTong c¸c phân số sau, tìm phân số không


bằng phân số nào trong các phân số còn lại Ta có: -7/42 = -1/6; 12/18 = 2/33/-18 = -1/6; -9/54 = -1/6;
-10/-15 = 2/3;


-7/42; 12/18; 3/-18; -9/54; -10/-15; 14/20 14/20 = 7/10


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

GV cho HS nhËn xÐt bµi làm yêu cầu học


sinh nờu cỏc bc thc hin Do đó phân số khơng bằng cácphân số cịn lại là 14/20


<b>Bµi 22: (SGK)</b>



Điền số thích hợp vào ơ trống HS tự làm theo cá nhân (có thể
ghi kết quả ra bảng con) và nêu
các đáp số


a) 2/3 = ¨/60; b, 3/4 = ¨/60; c, 4/5 = ¨/60 a) 2/3 = 40/60; b, 3/4 = 45/60;


d) 5/6 = ¨/60 c) 4/5 = 48/60; d, 5/6 = 50/60


GV treo bảng phụ sau đó u cầu HS tính
nhẩm và đọc kết quả sau đó giải thích cách
làm


C¸ch 1: Dùa vµo tÝnh chất cơ
bản của phân số


VD: 2/3 = 2.20/3/20 = 40/60
Cách 2: Dựa vào định nghĩa 2
phân số bằng nhau.


2/3 = x/60 => x = 2.60/3 = 40


<b>Bµi 26 (SBT/7)</b>


GV treo bảng phụ có ghi đề bài và yêu cầu


HS đọc đề bài toán HS đọc đề bài tốn và tóm tắtbài tốn
Tổng số : 1400 cun


Sách toán : 600 cuốn


Sách văn : 360 cuốn
Sách ngoại ngữ: 108 cuốn
Sách tin học : 35 cuốn
Còn lại là truyện tranh


? Mỗi bạn chiếm bao nhiêu phần của tổng


số sách? HS Số truyện tranh là :1400-(600+360+108+35)=297
cuốn


? Làm thế nào để tìm đợc số truyện tranh? HS ta lấy số sách toán chia cho
tổng số sách:


? Muèn biết số sách toán chiếm bao nhiêu


phn ca tng s sách ta làm nh thế nào? Số sách toán chiếm;600/1400 = 3/7 Tổng số sách
GV cho 2 HS lên bảng lm tng t tớnh


số phần của sách văn, ngoại ng÷, tin häc,
trun tranh.


HS1: TÝnh sè phần của Sách
văn và ngoại ngữ


HS2: Tính số phần của sách Tin
học và truyện tranh


? Phân số 297/1400 đã tối giản cha vì sao? ĐS:9/35;27/350;1/40; 97/1400


<b>Bµi 27 (SGK/16)</b>



GV treo bảng phụ và cho HS đọc đề bài HS đọc đề bài
Đố: Một HS đã “rút gọn” nh sau:


(10+5)/(10+10) = 5/10 = 1/2 HS nhận xét: Cách làm trên làsai vì đã rút gọn khi tử và mẫu
số ở dạng tổng


Cách làm trên là đúng hay sai? vì sao?


GV yêu cầu HS làm lại cho đúng? HS: (10+5)/(10+10) = 15/20 =
3/4


<i><b>3.</b><b> íng dÉn vỊ nhµ.</b><b>H</b></i>


- Ơn lại các kiến thức lý thuyết cơ bản từ đầu chơng III
- Xem lại cách giải các dạng bài tập đã đợc làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

Ngày soạn: 18/02/2010


<b>Tiết 75: luyện tập (tiết 2)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Tiếp tục củng cố khái niệm phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số,
phân số tối giản.


- Rèn luyện kỹ năng thành lập các phân số bằng nhau, rút gọn phân số ở dạng biểu
thức, chứng minh một phân số chứa chữ là tối giản, biểu diễn các phần đoạn thẳng
bằng hình học.



- Phát triĨn t duy HS.


<b>* Träng t©m</b>: Rót gän ph©n sè


<b>II. Chuẩn bị của Gv và HS</b>


GV: ốn chiu v cỏc phim giấy trong (hoặc bảng phụ)ghi bài tập. Bảng phụ hot
ng nhúm.


HS: Bút dạ, giấy trong, máy tính bỏ túi.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i>


HS 1: Chữa bµi tËp 34 trang 8 SBT.


Tìm tất cả các phân số bằng phân số và có mẫu số là số tự nhiên nhỏ hơn 19.
GV hỏi thêm: Tại sao không nhân với 5? Không nhân với các số nguyên âm?
HS2: Chữa bài tập 31 trang 7 SBT (đề bài đa lên màn hình)


Bµi làm:


<b>HS1:</b>


Rút gọn phân số


Nhõn c t v mu ca với 2; 3; 4 ta c:
28
21



4
3
28
21




16
12
12


9
8
6
4
3






</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

<b>HS 2</b>: Chữa bài tập.


Lợng nớc còn phải bơm tiếp cho đầy bể là:
5000lít - 3500lit = 1500lít


Vậy lợng nớc cần bơm tiếp bằng
cđa bĨ



<i><b>2.</b><b>Bµi míi</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>Hoạt động 1: Luyện tập </b>


<b>Bµi 25(trang 16 SGK)</b>


Viết tất cả các phân số bằng mà
tử và mẫu số là các số tự nhiên có
hai chữ số.


GV: Đầu tiên ta phải làm gì?
HÃy rút gọn.


Làm tiếp thế nào?


?Nếu không có điều kiện ràng buộc
thì có bao nhiêu phân số bằng phân
số ?


GV: §ã chính là các cách viết khác
nhau của số hữu tỉ


<b>Bài 26 (tr.16 SGK )</b>


HS: Ta phải rút gọn phân số
Rút gọn:


HS: Ta phải nhân cả tử và mẫu của phân
số với cùng một số tự nhiên sao cho


tử và mẫu của nó là các số tự nhiên có
hai chữ sè


có 6 phân số từ đến l tho mn
bi.


HS : Có vô số phân sè b»ng ph©n sè
39


15


39
15
3


5
39
15




5
13


5 10 15 20 25 30 35


13 26 39 52 65 78 91


10
26



35
91


15
39
15


39


5
13


1500 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

Đa đề bài lên màn hình


GV hỏi: Đoạn thẳng AB gồm bao
nhiêu đơn vị độ dài?


Vậy CD dài bao nhiêu đơn vị độ dài?
Vẽ hình.


Tơng tự tính độ dài của EF, GH, IK.
Vẽ các đoạn thẳng.


<b>Bµi 24 (tr.16 SGK )</b>


Tìm các số nguyên x và y biết



HÃy rút gọn ph©n sè:
VËy ta cã


TÝnh x? TÝnh y?


GV phát biu bi toỏn: Nu bi toỏn
thay i:


Thì x và y tính nh thế nào?


GV gợi ý cho HS lập tích xy rồi tìm
các cặp số nguyên thoả mÃn


xy = 3.35 = 105


<b>Bài 23 (tr.16 SGK )</b>


Cho tập hợp A={0;-3;5}.


Viết tập hợp B các phân số mµ
m, n A (nÕu cã 2 ph©n sè b»ng
nhau th× chØ viÕt 1 lần)


GV: Trong các số 0;-3;5 tử số m có
thể nhận những giá trị nào? mẫu số n
có thể nhận những giá trị nào?Thành


HS : on thng AB gm 12 đơn vị độ
dài (đơn vị độ dài)



(đơn vị độ dài)


(đơn vị độ dài)


(đơn vị độ dài)
HS vẽ hình vào vở


- HS :


- HS : xy = 3.35 = 1.105 = 5.21
= 7.15 = (-3).(-35) =...


x= 3
y= 35


x= 1
y= 105
(có 8 cặp số thoả mÃn)


HS : tư sè m cã thĨ nhËn 0;-3;5 mÉu sè n
cã thÓ nhËn -3;5


3
CD= AB


4


3


CD= .12 = 9


4


5


EF= .12 = 10
6


1


GH= .12 = 6
2


5


IK= .12 = 15
4


x 36


3 35 84


<i>y</i> 
 
36
84

x 3


3 35 7



<i>y</i> 
 
x
3 35
<i>y</i>

m
n
36 3
84 7


3 3 3.7


7


7 ( 3)


3 35.( 3)


15


35 7 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

lËp các phân số.Viết tập hợp B
GV lu ý:


cỏc phõn s bằng nhau chỉ viết 1 đại
diện.


<b>Bµi 36 (tr.8 SBT )</b>



Rót gọn


GV: Muốn rút gọn các phân số này
ta phải lµm thÕ nµo?


Gợi ý để HS tìm đợc thừa số chung
ca t v mu


Gọi 2 nhóm HS lên trình bày bài


<b>Bài 39 (tr 9 SBT ) Bài nâng cao</b>.
Chứng tỏ rằng là phân số tối
giản (n N)


GV: Để chứng tỏ 1 phân có tử, mẫu
thuộc N là phân số tối giản, ta cần
chứng minh điều gì?


GV : Gọi d là ớc chung của
12n +1 vµ 30n +2


Hãy tìm thừa số nhân thích hợp với
tử và mẫu để sau khi nhân ta có số
hạng chứa n ở hai tích bằng nhau.
BCNN (12;30) là bao nhiêu?


ta lập đợc các phân số


HS hoạt động nhóm



HS : Ta phải phân tích tử và mẫu thành
tích


HS : Ta cần chứng minh phân số đó có tử
và mẫu là hai số nguyên tố cùng nhau


BCNN (12;30)=60


0 0 3 3 5 5


; ; ; ; ;


-3 5 3 5 3 5


0 3 5 5


; ; ;


5 5 3 5


<i>B</i>
 
 

 
 

 
0 0


0
-3 5
3 5
1
3 5
 

 

4116 14
10290 35
2929 101
2.1919 404
<i>A</i>
<i>B</i>







4116 14 14(294 1) 2


10290 35 35(294 1) 5


2929 101 101(29 1)


2.1919 404 2.101.(19 2)



28 14 2


2.21 21 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

Vậy d cùng là c chung ca cỏc tớch
ú.


Để làm mất n, ta lập hiệu hai tích,
kết quả = 1 suy ra d là íc cđa 1
 d= 1


VËy (12n+1) vµ (30n+2) quan hƯ thÕ
nµo víi nhau?


GV lu ý: Đây là 1 phơng pháp cơ
bản để chứng minh 1 phân số chứa
chữ là tối giản


 (12n+1).5 = 60n+5
(30n+2).2 = 60n+4
(12n+1).5 - (30n+2).2=1
Trong n sè 1 chØ cã 1 íc lµ 1
 d= 1


(12n+1) vµ (30n+2) nguyªn tè cùng
nhau là phân số tối giản.


<i><b>3.</b><b> ớng dẫn về nhà</b><b>H</b></i>


- ễn tập tính chất cơ bản của phân số, cách tìm BCNN của hai hay nhiều số để tiết


học sau học bài “Quy đồng mẫu số nhiều phân số”.


- Bµi tËp vỊ nhµ sè 33, 35, 37, 38, 40 trang 8,9 SBT.


12 1


30 2


<i>n</i>
<i>n</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

Ngày soạn: 18/02/2010


<b>Tit 76: Quy đồng mẫu nhiều phân số</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- HS hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số, nắm đợc các bớc tiến hành quy
đồng mẫu nhiều phân số.


- Có kỹ năng quy đồng mẫu các phân số (các phân số này có mẫu là số khơng q
3 chữ s).


- Gây cho HS ý thức làm việc theo quy trình, thói quen tự học.


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>



GV: Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi bài bài tập, quy tắc quy đồng mẫu nhiều
phân số. Phiếu học tập. Bảng phụ tổ chức trò chơi.


HS: GiÊy trong, bút dạ.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1.</b> <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>


<b>HS1: </b>Phát biểu tính chất cơ bản của phân số?


<b>HS2: Chữa bµi tËp 22 SGK</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>Hoạt động 1:Quy đồng mẫu hai phân số </b>


GV đặt vấn đề


Các tiết trớc ta đã biết 1 ứng dụng của
tính chất cơ bản của phân số là rút gọn
phân số. Tiết này ta lại xét thêm 1 ứng
dụng khác của tính chất cơ bản của
phân số, đó là quy đồng mẫu số nhiều
phân số.


GV: Cho 2 ph©n sè: vµ


Em hãy quy đồng hai phân số này
Nêu cách làm (HS đã biết ở tiểu học)
? Vậy quy đồng mẫu số các phân số là
gì?



HS:


HS : Quy đồng mẫu số các phân số
là biến đổi các phân số đã cho thành
các phân số tơng ứng bằng chúng


3
4


5
7


3 3.7 21


4 4.7 28


5 5.4 20


7 7.4 28


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

? Mẫu chung của các phân số quan hệ
thế nào với mẫu của các phân số ban
đầu?


GV tơng tự, em hãy quy đồng mẫu hai
phân số: và



GV: Trong bài làm trên, ta lấy mẫu
chung của 2 phân số là 40; 40 chính là
BCNN của 5 và 8. Nếu lấy mẫu chung
là các bội chung khác của 5 và 8 nh:
80; 120;... có đợc khơng ? Vì sao?
GV yêu cầu HS làm ?1 (17 SGK )
Hãy điền số thích hợp vào ơ vng.


GV chia lớp thành 2 dãy, mỗi dãy làm
một trờng hợp, rồi gọi 2 đại diện lên
trình bày.


GV: Cơ sở của việc quy đồng mẫu các
phân số là gì?


GV: Rút ra nhận xét: Khi quy đồng
mẫu các phân số, mẫu chung phải là
bội chung của các mẫu số. Để cho đơn


nhng cã cïng mét mÉu.


HS : Mẫu chung của các phân số là
bội chung của các mẫu ban đầu.


HS phát biểu:


HS : ta có thể lấy mẫu chung là các
bội chung khác của 5 và 8 vì các bội
chung này đều chia hết cho cả 5 và
8.



HS lµm ?1


Nửa lớp làm trờng hợp (1)
Nửa lớp làm trờng hợp (2)
Sau đó 2 em lên bảng làm


HS: Cơ sở của việc quy đồng mẫu
các phân số là tính chất cơ bản của
phân số.


3
5


 5


8


 3 3.8 24


5 5.8 40


5 5.5 25


8 8.5 40


  


 



  


 


3 5


;


5 80 8 80


3 5


;


5 120 8 120


 


 


 


 


48


3 3.16


;



5 5.16 80


50


5 5.10


8 8.10 80


72


3 3.24


;


5 5.25 120


75


5 5.15


8 8.15 120




 


 





 


 




 


 




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

gi¶n ngêi ta thêng lÊy mÉu chung lµ
BCNN cđa c¸c mÉu.


<b>Hoạt động 2: Quy đồng mẫu nhiều phân số </b>


Ví dụ: Quy đồng mẫu số các phân số:


ë đây ta nên lấy mẫu số chung là gì?
? HÃy tìm BCNN (2;3;5;8) ?


? Tìm thừa số phụ của mỗi mÉu b»ng
c¸ch lÊy mÉu chung chia lần lợt cho
từng mẫu?


GV hớng dẫn HS trình bầy:



QĐ:


? Qua VD trên để quy đồng mẫu nhiều
phân số có mẫu dơng ta làm nh thế
nào?


(GV chỉ vào các bớc làm ở ví dụ trên để
gợi ý cho HS phát biểu)


GV đa “Quy tắc quy đồng mẫu nhiều
phân số” lên màn hình (SGK tr.18)
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?3
theo phiếu học tập (hoc bng nhúm).


HS : Mẫu chung nên lấy là BCNN
(2;3;5;8)


2= 2
3 = 3
5 = 5
8 = 23


120: 2 = 60; 120:50 = 24
120:3 = 40; 120: 8 = 15


Nh©n tử và mẫu của phân số với
60.


Nhân tử và mẫu của phân số víi
24.



HS nêu đợc nội dung cơ bản ca 3
bc:


+ Tìm mẫu chung (thờng là BCNN
của các mẫu)


+ Tìm thừa số phụ


+Nhân tử và mẫu của mỗi phân số
thừa số phụ tơng ứng.


Nhận xét bài làm của mỗi nhãm.


<b>Hoạt động 3: Luyện tập - củng cố </b>


2
1


5
3




3
2


8
5





BCNN(2;3;5;8) = 23<sub>.3.5 =120</sub>


00120120


2
1


3
5


1 3 2 5


; ; ; . :120


2 5 3 8 <i>MC</i>


 


60 72 80 75


; ; ;


120 120 120 120


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

GV: Nêu quy tắc quy đồng mu nhiu
phõn s cú mu dng.



Yêu câu HS lµm bµi tËp 28 trang 19
SGK.


Quy đồng mẫu các phân số sau:


Trớc khi quy đồng mẫu, hãy nhận xét
xem các phân số đã tối giản cha?


Hãy rút gọn, rồi quy đồng mẫu các
phân số.


- Trò chơi: Ai nhanh hơn
Quy đồng mẫu các phân số:


Luật chơi: Mỗi đội gồm 3 ngời, chỉ có
một bút dạ (hoặc 1 viên phấn), mỗi
ng-ời thực hiện một bớc rồi chuyển bút
cho ngời sau, ngời sau có thể chữa bài
cho ngời trớc.


Đội nào làm đúng và nhanh là đội
thắng.


HS nhắc lại quy tắc


HS : Còn phân số cha tèi gi¶n


quy đồng mẫu:


Hai đội lên chi 2 bng ph



Các nhóm cùng làm thi đua với các
bạn trên bảng. Nhận xét, bổ sung.


Bài giải


<i><b>3. </b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b><b>H</b></i>


- Học thuộc quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số.


- Bµi tËp sè 29, 30 trang 19 SGK sè 41, 42, 43 trang 9 SBT.
- Chú ý cách trình bày cho gọn và khoa häc.


3 5 21


; ;


16 24 56


 


21 3


56 8


 


12 2



;


30 5


2 13 1


; ; . : 75


5 25 3


30 39 25


; ;


75 75 75


<i>MC</i>








3 5 3


; ; . : 48


16 24 8



9 10 18


; ;


48 48 48


<i>MC</i>


 


 




21
56


12 13 1


; ;


30 25 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

Ngày soạn: 18/02/2010


<b>Tiết 77: Lun tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>



- Rèn luyện kỹ năng quy đồng mẫu số các phân số theo 3 bớc (tìm mẫu chung, tìm
thừa số phụ, nhân quy đồng). Phối hợp rút gọn và quy đồng mẫu, quy đồng mẫu và
và so sánh phân số, tìm quy luật dãy số.


- Gi¸o dục HS ý thức làm việc khoa học, hiệu quả, cã tr×nh tù.


<b>* Trọng tâm</b>: Bài tập về rút gọn và quy đồng mẫu số nhiều phân số.


<b>II. ChuÈn bÞ của Gv và HS</b>


GV: Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi câu hỏi và bài tập.


Phúng to hai bc ảnh SGK trang 20 và bảng phụ để giải bài vui.
HS: Giy trong, bỳt d.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị</b></i>


HS1: Phát biểu biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số dơng.
Chữa bài tập 30 (c) Trang 19 SGK


Quy đồng mẫu số các phân số:


HS2: Ch÷a bài 42<trang 9 SBT>


Viết các phân số sau dới dạng phân số có mẫu mẫu là 36
; -5


<i><b>2. Bµi míi</b></i>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>Hoạt động 1: Luyện tập </b>


<b>Bài 1</b>: Quy đồng mẫu các phân số sau
(bài 32, 33 trang 19 SGK)


a)


GV làm việc cùng HS để củng cố lại các
bớc quy đồng mẫu. Nên đa ra cách nhận


4 8 10


; ;


7 9 21


 


30
7


60
13


40
9



3
1


3
2


2
1




</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

xét khác để tìm mẫu chung.
Nêu nhận xét về hai mẫu: 7 v 9.


? BCNN (7;9) là bao nhiêu?
? 63 có chia hết cho 21 không?
Vậy nên lấy MC là bao nhiêu?
Gọi 1 HS lên bảng làm tiếp


HS: 7 và 9 là 2 số nguyên tố cùng
nhau


BCNN (7;9) = 63.
63 cã chia hÕt cho 21
MC = 63


Toµn líp lµm vµo vở, 1 HS lên bảng.



HS toàn lớp làm bài tập, gọi hai HS
lên bảng làm phần b,c.


GV lu ý HS trớc khi quy đồng mẫu cần
biến đổi phân số về tối giản và có mẫu
dơng.


<b>Bài 2</b>: Rút gọn rồi quy đồng mẫu các
phân số (bài 35 tr.20 SGK và bài 44 tr. 9
SBT )


a)


GV yêu cầu HS rút gọn phân số
Quy đồng mẫu và phân số


b) vµ


HS nhËn xÐt, bỉ sung c¸c bài làm
trên bảng.


a) HS toàn lớp làm bài tập
1 HS lên bảng rút gọn phân số


Mt HS khác tiếp tục quy đồng
mẫu: MC: 6.5 = 30


Tìm thừa số phụ rồi quy đồng mẫu:


4 8 10



; ; . : 63


7 9 21


36 56 30


; ;


63 63 63


<i>MC</i>
 
 

2 2
5 7
) ;


2 .3 2 .11


6 27 3


) ; ;


35 180 28


<i>b</i>


<i>c</i>  



  


2 2


5 7


) ;


2 .3 2 .11


110 21


;


264 264


6 3 3


) ; ;


35 20 28


24 21 15


; ;


140 140 140


<i>b</i>


<i>c</i>






15 120 75


; ;


90 600 150


 


1 1 1


; ;


6 5 2


 




5 6 15


; ;


30 30 30



</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

? §Ĩ rút gọn các phân số này trớc khi
rút gọn hai phân số ta làm nh thế nào?


HS : Ta phải biến đổi tử và mẫu
thành tích rồi mới rút gọn đợc


Gọi tiếp 1 HS tip tc quy ng mu 2
phõn s


<b>Bài 3: Đố vui (bµi 36 tr.20 SGK )</b>


GV đa ra bảng phụ có 2 bức ảnh trang
20 SGK phóng to và đề bài lên bảng.
GV chia lớp làm 4 dãy, HS mỗi dãy bàn
xác định phân số ứng với 2 chữ cái theo
yêu cầu của đề bài (cá nhân HS làm bài
trên giấy trong để đa lên màn hình kiểm
tra)


Sau đó gọi mỗi dãy bàn 1 em lên điền
chữ vào ô trên bng ph


<b>Bài 4: Bài 45 trang 9 SBT </b>


So sánh các phân số sau rồi nêu nhận
xét:


a) và





HS làm bài theo 4 dÃy bàn


Kết quả


H O I A N M Y S O N


HS hoạt động theo nhóm (gợi ý các
em hãy rút gọn trớc, lu ý:


12.101 = 12.12


3.4 3.7
6.5 9
3(4 7)
3(10 3)
11
13






6.9 2.17
63.3 119
2(27 17)
7(27 17)
2


7






11 2


; . :13.7 91


13 7
77 26
;
91 91
<i>MC</i> 
1 5
:
2 10
5
:
12
11
:
40
9 18
:
10 20
<i>N</i>
<i>H</i>


<i>Y</i>
<i>O</i>


11
:
12
7
:
18
11
:
14
5 10
:
9 18
<i>M</i>
<i>S</i>
<i>A</i>
<i>I</i> 


5 5 1 11 9




12 9 2 40 10


9 11 11 7 1





10 40 12 18 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

b)


<b>Bµi 5 (bµi 48 tr.10 SBT )</b>


Tìm phân số có mẫu bằng 7, biết rằng
khi cộng tử với 16, nhân mẫu với 5 thì
giá trị phân số đó khơng đổi.


GV: Gäi tư sè lµ x (x Z)


Vậy phân số có dạng nh thế nào?
Hãy biểu thị đề bài bằng biu thc?


Hai phân số bằng nhau khi nào?
NÕu ad = bc


Thực hiện các phép tính biến đổi để
tìm x


Bài giải:


Nhận xét :


Vì:


HS : Phân số có dạng



Vậy phân số đó là:


<i><b>3. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ </b></i>


- Ơn tập quy tắc so sánh phân số (ở tiểu học) so sánh số nguyên, học lại tính chất
cơ bản, rút gọn, quy đồng mẫu của phân số.


- Bµi tËp sè 46, 47 tr. 9, 10 SBT


12 12.101 1212


23 23.1012323


34 34.101 3434


41 41.101 4141


  


 


.
.


<i>ab</i> <i>ab ab</i>
<i>cd</i> <i>cd cd</i>


.101
.101



<i>ab</i> <i>ab</i> <i>abab</i>


<i>cd</i> <i>cd</i> <i>cdcd</i>


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> <sub>7</sub><i>x</i>


16


7 35


35. 7( 16)


35. 7 112


35. 7 112


28 112


112 : 28


4( )


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>Z</i>





  


  


  


 


 


  <sub>4</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

Ngày soạn: 23/02/2010


<b>Tiết 78: So sánh phân số</b>


<b>I- Mục tiªu</b>


- HS hiểu và áp dụng đợc quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu,


nhận biết đợc phân số âm, dơng.


- Có kỹ năng viết các phân số đã cho dới dạng các phân số có cùng mẫu dơng,
để so sánh phân số.


<b>* Trọng tâm</b>: So sánh phân số.


<b>II. chuẩn bị</b>


GV: Bng ph ghi đề bài, quy tắc so sánh phân số.
HS: Bng nhúm, bỳt d.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1.</b> <i><b>Kiểm tra bµi cị</b></i>


<b>HS1: </b>Nêu quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu, hai phân số khác mẫu(đã học ở
Tiểu học với tử và mẫu là các số tự nhiên v mu khỏc 0)


So sánh hai phân số: và


<b>HS2</b>: Muốn so sánh hai số nguyên cùng dấu ta làm nh thế nào?
So sánh: -3 và -5


<b>2.</b> <i><b>Bài mới</b></i>


<b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>Hoạt động 1:So sánh 2 phân số cùng mẫu </b>


GV: ghi lại phần so sánh hai phân số


cùng mẫu ở bài HS1 vào phần ghi bảng
và nhắc lại quy tắc so sánh hai phân số
cùng mẫu.


GV: Lấy VD minh hoạ.


Ví dụ: So sánh vµ ; và
GV: Cho HS làm ?1


Điền dấu thích hợp (<; >) vào ô vuông


? Nhắc lại quy tắc so sánh 2 số nguyên
âm? quy tắc so sánh số nguyên dơng với


HS: Ghi vào vở.


Ta có : vì 3 < 5
* Quy tắc(SGK)


HS: Lấy VD minh hoạ


HS : v× (-3) < (-1)


v× (5) > (-1)
HS lµm ?1


HS : Trong 2 số nguyên âm, số nào
có GTTĐ lớn hơn thì số đó nhỏ hơn.


2


5


1
4


 5


8 <sub>8</sub>1 <sub>4</sub>3  <sub>4</sub>1


8 7 1 2


;


9 9 3 3


3 6 13 0


;


7 7 11 1


   


 


8 7 1 2


;


9 9 3 3



3 6 13 0


;


7 7 11 1


   


 


 


 


5 1


8 8





3
4


3
7


3 5



</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

số 0, số nguyên âm với số 0, số nguyên
dơng với số nguyên âm.


GV : So sánh


và ; và


Mọi số nguyên dơng lớn hơn số 0.
Mọi số nguyên âm nhỏ hơn số 0.
Số nguyên dơng lớn hơn mọi số
nguyên âm.


HS Biến đổi các phân số có cùng
mẫu âm thành cùng mẫu dơng rồi so
sánh.


<b>Hoạt động:So sánh hai phân số không cùng mu </b>


GV: HÃy so sánh phân số vµ


GV yêu cầu HS hoạt động nhóm để tự
tìm câu trả lời. Qua đó hãy rút ra các
b-ớc so sánh hai phân số không cùng mẫu
Sau khi các nhóm làm 5 ph GV u cầu
1 nhóm lên trình bày bài giải của mình.
Cho các nhóm khác góp ý kiến


Sau đó cho HS tự phát hiện ra các bớc
làm để so sánh hai phân số khơng cùng


mẫu.


HS hoạt động theo nhóm
So sánh và


Ta cã: =


=


=


V× -15 > -16 nªn


Các bớc làm (phát biểu bằng lời)
Biến đổi các phân số có mẫu âm
thành mẫu dơng


- Quy đồng mẫu các phân số


- So sánh tử của các phân số đã quy
đồng. Phân số nào có tử lớn hơn thì
lớn hơn.


? VËy qua VD trªn, mn so sánh hai
phân số không cùng mẫu ta làm nh thế
nào?


GV đa quy tắc lên bảng phụ và nhấn


HS phát biểu quy tắc (SGK tr23)



1
3




2
3




3
7





4
7




3
4


 4


5





15 16 3 4


20 20 4 5


  


  




3
4


 4


5




4
5




4
5





3
4


 3.5 15


4.5 20


 




4
5


 4.4 16


4.5 20




</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

mạnh


GV cho HS làm ?2 so sánh các phân số
sau:


a) và


b) vµ


? Em cã nhËn xÐt gì về các phân số


này?


? Hóy rỳt gn, ri quy đồng để phân số
có cùng mẫu dơng.


GV yêu cầu 1 HS đọc ?3


GV hớng dẫn HS so sánh với 0
Hãy quy đồng mẫu? Viết số 0 dới dạng
phân số có mẫu là 5.So sánh hai phõn
s.


Tơng tự hÃy so sánh:
víi 0.


GV : Qua viƯc so s¸nh c¸c phân số trên
với số 0, h·y cho biÕt tử và mẫu của
phân số nh thế nào thì phân số lớn hơn
0? Nhỏ h¬n 0?


GV yêu cầu 1 HS đọc “nhận xét” tr.23


HS cả lớp làm ?2


sau ú 2 HS lờn bng lm
a) và .MC: 36




HS : các phân số này cha tối gi¶n



Quy đồng mẫu:


Cã:


HS :


HS :


HS : NÕu tư vµ mÉu cđa ph©n số
cùng dấu thì phân số lớn hơn 0. Nếu
tử và mẫu của phân số khác dấu thì
phân số nhỏ hơn 0.


11
12
 17
18

11
12

 17
18

33
36
 34
36



33 34 11 17


36 36 12 18


  
  

14
21
 60
72



14 2 60 5


;


21 3 70 6


  
 
2 5
;
3 6
4 5
;
6 6





4 5 14 60


6 6 21 72


  


  


3
5


2 3 2


; ;


3 5 7


  




0
0


5


3 0 3



0


5 5 5




  


2 2 0 2


0


3 3 3 3


3 0 3


0


5 5 5


2 2 0 2


0


7 7 7 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

SGK


áp dụng: Trong các phân số sau phân


số nào dơng? Phân số nào âm?


HS : phân số dơng là:


Phân số ©m lµ:


<b>Hoạt động 3:Luyện tập củng cố </b>


<b>Bµi 38 (tr.23 SGK )</b>


a) Thời gian nào dài hơn


HS lµm bµi tËp


a) vµ .MC:12




Cã hay dài hơn


b) Đoạn thẳng nào ngắn hơn:
hay


<b>Bµi 40(24 SGK ) Líi nµo sÉm nhÊt</b>


Gv đa đề bài lên màn hình


b) vµ .MC:20





cã hay ngắn hơn


hs hot ng theo nhúm
kt quả


a)


b) MC: 60


VËy líi B sÉm nhÊt.


<b>Bµi 57 tr.11 SBT </b>


15 2 41 7 0


; ; ; ;


16 5 49 8 3


 
 
2 41
;
5 49


15 7
;


16 8


2 41
;
5 49


2
3<i>h</i>
3
4<i>h</i>
2
3<i>h</i>
3
4<i>h</i>
8
12<i>h</i>
 9
12<i>h</i>
9 8


12<i>h</i> 12<i>h</i>


2
3<i>h</i>
3
4<i>h</i>
7
10<i>m</i>


3
4<i>m</i>
7
10<i>m</i>
3
4<i>m</i>
14
20<i>m</i>
 15
20<i>m</i>
14 15


20<i>m</i> 20<i>m</i>


7
10<i>m</i>


3
4<i>m</i>


2 5 4


: ; : ; :


6 12 15


8 11


: ; :



20 30


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>D</i> <i>E</i>


20 25 16 24 22


; ; ; ;


60 60 60 60 60


4 2 11 8 5


15 6 30 20 12




</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

Điền số thích hợp vào ô vu«ng


GV: Để tìm đợc số thích hợp ở ô
vuông , trớc hết ta cần lm gỡ?


Tìm mẫu chung và các thừa số phụ tơng
ứng?


- Quy đồng mẫu các phân số


- Suy ra quan hệ giữa các tử thức. Từ đó
tìm ra số cần điền ở ô vuông.



HS : Cần phải quy đồng mẫu các
phân số


15 = 3.5
40 = 23<sub>.5 </sub>


lµ -63; -60; -57

ð

lµ -21; -20; -19


<i><b> 3. H</b><b> íng dÉn vỊ nhà</b></i>


- Nắm vững quy tắc so sánh hai phân số bằng cách viết chúng dới dạng hai phân số
có cùng mẫu dơng.


- Bài tập về nhà số 37, 38 (c,d), 39 , 41 tr.23, 24 SGK
- Bµi sè 51, 54 tr.10,11 SBT


- Hớng dẫn bài 41 SGK. Dùng tính chất bắc cầu để so sánh 2 phân số.


8 7


15 40 15


 


 


MC = 23<sub>.3.5= 120</sub>



8 7


15 40 15


64 .3 56


120 120 120


64 .3 56


.3


 


 


 


 




</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

Ngày soạn: 23/02/2010


<b>Tiết 79: phép cộng phân số</b>


<b>I- Mục tiêu</b>


- HS hiu v áp dụng đợc quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và khơng cùng mẫu.
- Có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng.



- Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng (có thể rút
gọn các phân số trớc khi cộng).


<b>* Träng tâm</b>: Cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu.


<b>II. chuẩn bị</b>


GV: Bảng trắc nghiệm (bảng phụ) ghi bài 44, 46 (26, 27 SGK .
HS: Bảng nhóm, bút viết bảng.


<b>III. tiến trình dạy học</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i>


HS 1: Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào?
Chữa bài 41 a, b(SGK)


HS2: : Em no cho cô biết quy tắc cộng 2 phân số đã học ở tiểu học. Cho ví dụ
GV : Ghi ra góc bảng dạng TQ phát biểu của HS


GV : Quy tắc trên vẫn đợc áp dụng đối với các phân số có tử số và mẫu số là các
số ngun. Đó chính là nội dung bài hơm nay


<i><b>2. Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>Hoạt động 1: Cộng hai phân số có cùng mẫu số </b>


GV cho HS ghi lại VD đã lấy trên bảng


Yêu cầu HS lấy thêm 1 số ví dụ khác
trong đó có phân số mà tử số và mẫu số
là các số nguyên


HS ghi vào vở: a) Ví dụ:


GV : Qua các ví dụ trên bạn nào nhắc
lại quy tắc cộng 2 phân số có cùng mẫu
số. Viết tổng quát


HS phát biểu nh quy tắc SGK (T25)
TQ:


GV cho HS làm ?1 gọi 3 HS lên bảng
làm


HS 1:
a)


2 4 2 4 6


5 5 5 5


2 1 2 1 1


3 3 3 3


2 7 2 7 2 ( 7) 5


9 9 9 9 9 9





  


   


  


   


    




a b a+b


+ = (a,b,m ;m 0)


m m m <i>Z</i> 


3 5 8


1
8 8  8


a b a+b


+ = (a,b,m N;m 0)



m m m


a c ad bc ad+bc


+ = + = (a,b,c,d N;b,d 0)


b d bd bd bd


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

HS2:
b)
HS 3:
c)


GV : Em có nhận xét gì về các phân số


và ?


? Theo em ta nên làm nh thế nào trớc
khi thực hiện phép cộng các phân sè?
GV: Em h·y thùc hiÖn phÐp tÝnh


GV chú ý: Trớc khi thực hiện phép tính
ta nên quan sát xem các phân số đã cho
tối giản cha. Nếu cha tối giản ta nên rút
gọn rồi mới thực hiện phép tính.


HS: Cả 2 phân số đều cha tối giản



HS: Ta nªn rút gọn về phân số tối giản
HS 3:


GV cho HS làm ?2 (T25 SGK ) HS : Cộng 2 số nguyên là trờng hợp
riêng của cộng hai phân số vì mọi số
nguyên đều viết đợc dới dạng phân số
có mẫu số bằng 1


VD:


GV cho HS lµm bµi 42a, b (26)
a)


b)


Hai HS lên bảng làm
HS1:


a)


HS 2:


<b>Hot ng 2: Cng hai phân số không cùng mẫu </b>


? Muèn céng 2 ph©n số không cùng
mẫu ta làm thế nµo?


? Muốn quy đồng mẫu số các phân số


HS: Ta phải quy đồng mẫu số các phân


số.


HS:Phát biểu lại quy tắc quy đồng mẫu


1 4 1 ( 4) 3


7 7 7 7


   
  
6 14
18 21


6
18


6 14 1 2 1 ( 2) 1


18 21 3 3 3 3


    


    


5 3 5 3 2


5 3 2


1 1 1 1



   


      


5 3
5 3


1 1


5 3 2


2
1 1

   
  
  
7 8
25 25



 <sub>7</sub> <sub>8</sub> <sub>7</sub> <sub>8</sub> <sub>7 ( 8)</sub>


25 25 25 25 25


15 3
25 5
     


   

 
 
1 5
6 6



1 5 1 ( 5) 4 2


6 6 6 6 3


    


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

ta lµm thÕ nµo?


GV ghi tóm tắt các bớc quy đồng vào
góc bảng để HS nhớ


GV cho vÝ dô


Gọi HS đứng tại chỗ nêu cách làm
GV cho HS cả lớp làm ?3 sau đó gi 3
HS lờn bng.


số các phân số



HS :


Ba HS lên bảng làm ?3
HS 1
a)
HS 2:
b)
HS 3:
c)


GV: Qua c¸c vÝ dơ trªn em h·y nêu
quy tắc cộng hai phân số không cùng
mẫu số


GV gọi vài HS phát biểu lại


Củng cố:GV cho HS làm bài 42c,d
Gọi 2 HS lên bảng


HS phát biểu nh SGK (T26)


Hai HS lên bảng làm.
HS 1:c)


HS 2:
d)


<b>Hoạt động 3:Củng cố </b>


<b>Bài 44 (26 SGK )</b> <sub>HS hoạt động theo nhóm</sub>



2 3


5 7





2 3 14 15


. : 35.


5 7 35 35


14 ( 15) 1


35 35
<i>MSC</i>
 
  
  
 


2 4 10 4


. :15


3 15 15 15


10 4 6 2



15 15 5


<i>MSC</i>


 


  


   


  


11 9 11 9


. : 30


15 10 15 10


22 27 22 ( 27) 5 1


30 30 30 30 6


<i>MSC</i>

  

    
    
1 1



3 3. : 7


7 7


1 21 20


7 7 7


<i>MSC</i>

  


  


6 14 18 14


13 39 39 39


18 ( 14) 4


39 39


 


  


 



 


4 4 4 4 4 2


5 18 5 18 5 9


36 10 36 ( 10) 26


45 45 45 45


 


    




  


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

§iỊn dÊu <; >; = vào ô trống


GV yêu cầu HS thực hiện phép tính, rút
gọn, so sánh.


GV đa bảng trắc nghiệm(bảng phơ) ghi
bµi 46 (T27)


Cho Hỏi giá trị của x là số
nào trong các số sau:


Kết quả:



HS chọn


Yêu cầu HS giải thích tại sao chọn giá
trị x là


<i><b>3</b><b> ớng dẫn về nhà .</b><b>. H</b></i>


- Học thuộc quy tắc cộng ph©n sè.


- Chó ý rót gän ph©n sè (nÕu cã thể) trớc khi làm hoặc kết quả.
- Bài tập về nhµ: Bµi 43, 45 (26 SGK )


Bµi 58, 59, 60, 61, 63


Ngµy soạn: 23/02/2010


<b>Tiết 80: Luyện tập</b>


<b>I- Mục tiêu</b>


Số học 6 Trêng THCS Danh Th¾ng183


4 3


) 1


7 7


15 3 8



)


22 22 11


3 2 1


)


5 3 5


1 3 11 4


)


6 4 14 7


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>




 




  








 


 


1 2


2 3


<i>x</i> 


1 1 1


) ; ) ; )


5 5 6


1 7


) ; )


6 6


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>d</i> <i>e</i>



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

- HS biết vận dụng quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu số và khơng cùng mẫu.
- Có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng


- Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng (có thể rút
gọn phân số trớc khi cng, rỳt gn kt qu)


<b>* Trọng tâm:</b> Bài tập cộng phân số.


<b>II. chuẩn bị</b>


GV: 2 bng ph ghi bài 62 (b) SBT để HS chơi trò chơi.
HS: Bảng nhúm, bỳt vit bng.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i>


<b>HS1</b>: Nêu quy tắc cộng hai phân số có cùng mẫu số. Viết công thức tổng quát.
Chữa bài 43 (a,d) (26sgk)


Tính tổng
c)


d)


<b>HS2</b>: Nêu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu số.
Chữa bài 45 (26 SGK )



Tìm x biÕt
a)


b)


<i><b>2. Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt ng ca trũ</b>
<b>Hot ng 1:Luyn tp </b>


<b>Bài 1: Cộng các phân số sau:</b>


a)
b)
c)


<b>Bài 2(Bài 59SBT) Cộng các phân sè </b>


a)


b)


3 HS lên bảng làm đồng thời 3 câu a,
b, c.


HS1: a)
HS2: b)
HS3: c)



Gọi 3 HS lên bảng làm đồng thời 3 câu
a, b, c.


HS1: a)


Sè häc 6 Trêng THCS Danh Th¾ng184


1 2


6 5


3 7
5 4


5
( 2)
6

 


1 2 5 12 17


6 5 30 30 30


3 7 12 35 23


5 4 20 20 20


  



   


5 12 5 17


( 2)


6 6 6 6


   
    
1 5
8 8



4 12
13 39


1 1
21 28
 


1 5 1 5


8 8 8 8


6 3


8 4
  
  

 
 


4 12 4 4


0
13 39 13 13


 


   


1 1 4 3


21 28 84 84


7 1
   
  
 
3 6
21 42


18 15
24 21





1 3
2 4


<i>x</i>  


5 19


5 6 30


<i>x</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

c)


Qua bµi nµy lu ý HS rót gän kÕt quả
nếu có .


<b>Bài 3: (Bài 60 SBT): Cộng các phân</b>
<b>số</b>.


Yờu cầu HS đọc đề bài và nhận xét trớc
khi thực hiện phép cộng ta nên làm thế
nào ? vì sao ?


a)


b)
c)



<b>Bài 4: (Bài 63 SBT) Toán đố </b>


GV gọi 2 HS đọc đề bài và tóm tắt đề
bài.


GV gợi ý: Nếu làm riêng thì một giờ
mỗi ngời làm đợc mấy phần công việc?
GV: Nếu làm chung một giờ cả hai
ng-ời cùng làm sẽ làm đợc bao nhiờu cụng
vic.


GV: Gọi 1 HS lên bảng .


GV: Em hÃy trình bày hoàn chỉnh bài
toán


HS2: b)
HS3: c)


HS c bài và nhận xét


HS: Trớc khi làm phép cộng ta nên rút
gọn phân số để đa về phân số tối giản
vì khi quy đồng mẫu số sẽ gọn hơn.
Sau đó gọi 3HS lên bảng làm theo nhận
xét .


HS 1: a)
HS 2: b)


HS 3: c)


HS đọc đề bài, tóm tắt đề bài
Tóm tắt: nếu làm riêng.
Ngời thứ nhất làm mất 4 giờ
Ngời thứ hai làm mất 3 giờ


Nếu làm chung thì 1 giờ làm đợc bao
nhiêu?


HS: 1 giờ cả hai ngời làm đợc
cơng việc


Mét HS lªn bảng giải còn HS cả lớp
làm vào vở


Bài gi¶i:


Một giờ ngời thứ nhất làm đợc
cơng việc


Một giờ ngời thứ hai làm đợc
công việc


Một giờ cả hai ngời làm đợc


c«ng viƯc


<b>Bµi 5 ( Bµi 64 SBT)</b>



GV cho HS hoạt động nhóm.


GV gợi ý: phải tìm đợc các phân số
sao cho có tử bằng -3


HS đọc đề bài và phân tích đầu bài,
trao đổi trong nhóm.


HS hoạt động nhóm.


3 16 3 8 5


29 58 29 29 29


 
   
3 16
29 58



8 36 1 4 3


40 45 5 5 5


  
   
8 36
40 45



8 15
18 27
 


 8 15 4 5 9 1


18 27 9 9 9


    


    


1 1
4 3


1
4
1
3


1 1 3 4 7


4 3 12 12   12


<i>a</i>
<i>b</i>
1 1
7 8
<i>a</i>


<i>b</i>
 


  1 3<sub>;</sub> 1 3


7 21 8 24


1 3 3 3 3 1


   


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

Biến đổi các phân số và để
có tử bằng - 3, rồi tìm các phân số
GV kiểm tra, cho điểm các nhóm làm
bài tốt, trình bày rõ ràng.


Tổng các phân số đó là:


<b>Hoạt động 2:Củng cố </b>


GV gọi học sinh nhắc lại phép cộng
phân số cùng mẫu và không cùng mẫu.
Tổ chức cho học sinh “Trò chơi tính
nhanh” bài 62(b) SBT. Đề ghi sẵn ở 2
bảng phụ. Cho 2 đội chơi gồm 1 đội
nam và một đội nữ. Mỗi đội cử 5 bạn.
Mỗi bạn đợc quyền điền kết quả vào 1
ô rồi chuyển bút cho ngời tiếp theo,


thời gian chơi trong vịng 3 phút.


Khi các đội phân cơng xong, GV cho
hiệu lệnh để các đội bắt đầu thực hiện.
Hoàn chỉnh bng sau


Một vài HS nhắc lại.


HS: Cú 2 phỳt cử và phân công, đội
lên bảng xếp theo hàng dọc


<i><b>3</b></i><b>. </b><i><b> íng dÉn vỊ nhµ</b><b>H</b></i>


- Häc thc quy tắc.


- Bài tập 61, 65 SBT <12>.


- Ôn lại tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên.
- Đọc trớc bài tính chất cơ bản của phép cộng phân số.


Ngày soạn: 02/3/2010


<b>Tiết 81: Tính chất cơ bản</b>
<b>của phép cộng phân sè</b>


<b>I- Mơc tiªu</b>


1
7



 1


8


<i>a</i>


<i>b</i> <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>69</sub> <sub>66</sub> <sub>135</sub>


22 23 506 506 506


    


   


1
12


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


1
2


7
12



 7


12
2
3


3
4
5
6


3
4


5
6


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

- HS biÕt các tính chất cơ bản của phép cộng phân số: giao hoán, kết hợp cộng với
số 0.


- Bc u cú kỹ năng để vận dụng các tính chất trên để tính đợc hợp lý, nhất là khi
cộng nhiều phân số.


- Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của


phép cộng phõn s.


<b>* Trọng tâm</b>: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số.


<b>II. chuẩn bị</b>


GV chun b cỏc tm bỡa (hình 8 ) tr. 28 SGK. 2 bảng phụ để chơi “ trị chơi ghép
hình”.


HS: bảng nhóm, bút viết bảng, mỗi HS mang 4 phần của tấm bìa đợc cắt ra nh hỡnh
8, bỏn kớnh 10 cm.


<b>III. Tiến trình dạy häc</b>


<i><b>1.</b></i> <i><b>KiĨm tra bµi cị</b></i>


HS1: Em h·y cho biÕt phÐp cộng số nguyên có những tính chất gì? Nêu dạng tỉng
qu¸t:


Thùc hiƯn phÐp tÝnh: vµ
Rót ra nhËn xÐt


HS 2: Thùc hiƯn phÐp tÝnh


a) ;


<i><b>2.</b></i> <i><b>Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt dộng của trị</b>
<b>Hoạt động 1:Các tính chất </b>



GV: Qua c¸c vÝ dơ và tính chất cơ bản
của phép cộng số nguyên bạn vừa phát
biểu. Em nào cho cô biết các tính chất
cơ b¶n cđa phÐp céng ph©n sè có
những tính chất nào? (Phát biểu và nêu
công thức tổng quát).


HS :a) Tính chất giao hoán


b) Tính chất kết hợp


c) Céng víi sè 0
a c c a


+


b d  d b


a c p a c p


+


b d q b d q


 


 


  <sub></sub>  <sub></sub>



 


   


a a a


+0=0+ =


2 -3
+
3 5


-3 2
+
5 3


1 -1 3
+


3 2 4


 




 


 



1 1 3


3 2 4




 


<sub></sub> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

GV đa Các tính chất lên bảng phụ.
Mỗi tính chất em hÃy cho 1 ví dụ:


GV: Theo em, tỉng cđa nhiỊu ph©n sè
cã tÝnh chÊt giao ho¸n và kết hợp
không?


GV: Víi tÝnh chÊt c¬ bản của phép
cộng phân số giúp ta điều gì?


Chú ý: a, b, c, d, p, q Z; b,d,q0.
HS vÝ dơ:


a)


b)


c)


HS: Tỉng cđa nhiỊu ph©n sè cịng cã


tÝnh chất giao hoán và kết hợp.


HS: Nh tớnh cht c bản của phân số
khi cộng nhiều phân số ta có thể đổi
chỗ hoặc nhóm các phân số lại theo bất
cứ cách nào sao cho việc tính tốn đợc
thuận tiện.


<b>Hoạt động 2:Vận dụng</b>


GV: Nhê nhËn xÐt trªn em h·y tÝnh
nhanh tæng các phân số sau:


A


GV cho học sinh làm ?2
HS cả lớp làm vào vở .


Gọi 2 HS lên bảng làm 2 c©u B,C


Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời. GV ghi
lên bảng .


A


(TÝnh chÊt giao ho¸n )
A


(TÝnh chÊt kÕt hỵp )
A= (-1) + 1 +



A= 0 +


A = (céng víi 0)
HS1:


B=


B=


(tÝnh chÊt giao ho¸n)


B=


(tÝnh chÊt giao ho¸n)


2 15 15 4 8


17 23 17 19 23


 


   


2 15 15 8 4


17 17 23 23 19


 



   


-1 2 2 1 1


2 3 3 2 6




   


-1 2 1 1 2 1 1


2 3 3 2 3 3 2




   


     


   


   


5 5 5


0 0


7  7 7



-3 2 -1 3 5


= + + + +


4 7 4 5 7


3 1 2 5 3


4 4 7 7 5


 


    


3 1 2 5 3


4 4 7 7 5


 
   
<sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>
   
3
5
3
5
3
5


2 15 15 8 4



17 17 23 23 19


 


   


   


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

<b>Bài 48 <28 SGK></b>


GV: Đa 8 tấm hình cắt nh h×nh 8 <28
SGK>


Tổ chức cho HS chơi “Ghép hình”. Thi
ghép nhanh các mảnh bìa để thoả mãn
yêu cầu của bi.


a) hình tròn


b) hình tròn


c) hình tròn


d) hình tròn


Có thể tổ chức cho HS theo 2 đội. Mỗi


đội gồm 4 ngời. Chọn miếng bìa thích
hợp để ghép theo yêu cầu của bài. Mỗi
ngời ghép 1 hình vào bảng của đội. Đội


B =


B=


B=
HS2:
C=


C=


C=


(tính chất giao hoán và kết hợp)


C=


C=


C=


Đáp án:
a)


b)
4



( 1) 1
19
  


4
0


19


4
19


1 3 2 5


2 21 6 30


  


  


1 1 1 1


2 7 3 6


  


  


1 1 1 1



2 3 6 7


  


 


  


 


 


3 6 1 1


6 6 6 7


  


 


  


 


 


1
( 1)



7


 


7 1 6


7 7 7


 


 


1
4
1
2
7
12


2
3


1 2 1


12 12 4


5 1 1 2 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

nào nhanh và đúng sẽ đợc thởng điểm.
Mỗi câu đúng sẽ đợc 1 điểm và thời


gian nhanh hơn 2 điểm.


(Mỗi HS khi lên mang theo 4 phần của
tấm bìa đợc cắt ra từ một hình trịn có
bán kớnh 10 cm).


c)


d)


<b>Hot ng 3:Cng c </b>


GV: yêu cầu vài HS phát biểu lại các
tính chất cơ b¶n cđa phÐp cộng phân
số.


<b>Bài 51 <29 SGK></b>


Tỡm nm cỏch chọn ba trong 7 số sau
đây để khi cộng lại đợc tổng là 0


(cßn thêi gian cho HS lµm bµi 50
(29 SGK)


- Điền số thích hợp vào ơ trống
GV gọi từng HS đứng tại chỗ trả lời
GV kết quả ghi vào bảng


HS: Đọc kỹ đề bài và tự tìm cách giải.
5 cách chọn là:



a)
b)
c)
d)
e)
+ =
+ + +
+ =
= = =
+ =


<i><b>3.</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b><b>h</b></i>


- Học thuộc lịng các tính chất vận dụng vào bài tập để tính nhanh.
- Làm bài tập 47, 49, 52 (SGK). Bài 66, 68 (SBT <13>)


5 2 1 2 4 7


12 12 12 12 12  12


5 1 2 2


12 12 12  3


1 1 1 1 1 1


; ; ;0; ; ;


6 3 2 2 3 6



   


1 1 1
0


2 3 6



  
1 1
0 0
6 6

  
1 1
0 0
2 2

  
1 1
0 0
3 3

  


1 1 1


0



2 3 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

Ngày soạn: 6/3/2010


<b>Tiết 82: Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh có kỹ năng thực hiện phép cộng phân số.


- Có kỹ năng vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số để tính đợc hợp
lý. Nhất là khi cộng nhiều phân số.


- Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của
phép cộng phân số.


<b>* Träng tâm</b>: Bài tập vận dụng t/c cơ bản của phép cộng phân số.


<b>II.Chuẩn bị</b>


GV: Bảng phụ ghi bài tập 53, 64, 67 <30, 31 SGK>
HS: B¶nh nhãm, bót viÕt b¶ng.


<b>III. tiến trình dạy học</b>


1. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>


<b>HS1</b>: Phát biểu các tính chất cơ bản của phép cộng phân số và viết dạng tổng quát.
Chữa bài 49 <29 SGK>



<b>HS2</b>: Chữa bµi 52 <29 SGK>


2. <i><b>Bµi míi </b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>Hoạt động 1: </b>Luyện tập


<b>Bµi 53(30SGK) Xây t</b> <b>ờng </b>
GV đa bảng phụ có ghi sẵn bài 53
Em hÃy xây dựng bức tờng bằng cách
điền các phân số thích hợp vào các
Viên gạch theo quy tắc sau :


a= b + c


GV: HÃy nêu cách xây dựng nh thế
nào ?


GV: gọi lần lợt hai học sinh điền vào
bảng.(HS1: 2 dịng dới; 3 dịng trên).
Sau đó cho cả lớp nhận xét kết quả.


<b>Bµi 54 <30 SGK></b>


HS: Suy nghÜ lµm


HS: Trong nhãm 3 «: a, b, c; nÕu biÕt 2
« sÏ suy ra ô thứ 3.


HS: Lần lợt hai em lên điền, cả lớp làm


vào vở.


HS suy nghĩ và trả lời


6
17
6


17 0


6


17 0 0


2
17


4
17


4
17


 4


17
1


17
1


17


3
17


7
17


 11


17


3 1 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

GV đa bảng phụ ghi bài 54 HS cả lớp
quan sát, đọc và kiểm tra. Sau đó gọi
từng học sinh trả lời, cần sửa lên bảng
sửa lại cho đúng.


<b>Bµi 55 <30 SGK></b>


Tổ chức trò chơi:


GV a 2 bng ghi bài 55 (30 SGK).
Cho 2 tổ thi tìm kết quả, điền vào ô
trống. Sao cho kết quả phải là phân số
tối giản. Mỗi tổ có một bút chuyền tay
nhau lên điền kết quả. Hết giờ, mỗi ô
điền đúng đợc 1 điểm, kết quả cha rút
gọn trừ 0,5 điểm một ô.



Tổ nào phát hiện đợc những kết quả
giống nhau điền nhanh s c thng
thờm 2 im.


GV cùng cả lớp cho điểm, khen thởng
tổ thắng.


<b>Bài 56 <31 SGK></b>


GV đa lên màn hình, yêu cầu cả lớp
cùng làm


Sau 2 phút, gọi 3HS lên bảng làm
đồng thời


HS 1: a) (sai)


Sưa l¹i


HS 2: b) (đúng)


HS 3: c)


HS 4: (sai)


Söa lại:


Hai tổ thi điền nhanh ô trống



HS ton lp cựng lm kim tra


HS cả lớp làm bài tập. HS trình bày trên
bảng.


HS 1:


a)


Số học 6 Trêng THCS Danh Th¾ng192


3 1 2


5 5 5


 


 


10 2 12


13 13 13


  


 


2 1 4 1 2 1


3 6 6 6 6 2



 


    


2 2 2 2


3 5 3 5


10 6 4


15 15 15


  


  




  


  


2 2 2 2


3 5 3 5


10 6 16


15 15 15



  
  

  
  
-5 -6


A= + +1


11 11
-5 -6


A= + +1


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

<b>Bµi tËp 72 (14sbt )</b>


Phân số có thể viết đợc dới dạng
tổng của 3 phân số có tử số bằng - 1
và mẫu số khỏc nhau.


Chẳng hạn:


Em cú th tìm đợc cách viết khác
khơng?


HS 2: b)


HS3: c)



3. <i><b>Cđng cè</b></i>


- Gọi HS nhắc lại quy tắc cộng phân số.
- Tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
Bài tập trắc nghiÖm


Trong các câu sau, hãy chọn câu đúng


Muèn céng hai phân số và ta lµm nh sau:


2 5 2


B=


7 7 3


2 5 2


7 7 3


2 1


1


3 2


<i>B</i>
<i>B</i>





 


<sub></sub>  <sub></sub>


 




 


<sub></sub>  <sub></sub>


 




  


1 5 3


4 8 8


1 3 5


4 8 8


4 5 1


8 8 8



<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>


 


 


<sub></sub>  <sub></sub> 


 


 


 


<sub></sub>  <sub></sub>


 




  


8 16 ( 10) ( 5) ( 1)


15 30 30


1 1 1



3 6 30


      


 


  


  


8
15


8 32 ( 15) ( 12) ( 5)


15 60 60


15 12 5


60 60 60


1 1 1


4 5 12


      


 



  


  


  


  


2
3


 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

a) Céng tư víi tư, céng mÉu víi mÉu (c©u sai)


b) Nh©n mÉu cđa ph©n sè víi 5, nh©n mÉu cđa ph©n sè víi 3 råi céng hai
tử lại (câu sai)


c) Nhõn mu ca phõn s với 5, nhân cả tử và mẫu của phân số với 3, rồi
cộng hai tử mới lại, giữ nguyờn mu chung (cõu ỳng)


d) Nhân cả tử và mẫu cđa ph©n sè víi 5, nhân cả tử và mẫu của phân số


víi 3 råi céng tư víi tư, céng mÉu víi mÉu (c©u sai)


<i>4.<b>H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b></i>


- Bµi tËp 57 (31 SGK).



- Bµi 69, 70, 71, 73 <14 SBT>.


- ơn lại số đối của một số nguyên, phép trừ số nguyên.
- Đọc trớc bài: Phép trừ phân số.


2
3


 3


5
2


3


 <sub>3</sub>


5
2


3

3


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

Ngày soạn: 6/3/2010


<b>Tiết 83: Phép trừ phân số</b>


I <b>. Mục tiªu </b>



- HS hiểu đợc thế nào là hai số đối nhau.
- Hiểu và vận dụng đợc quy tắc trừ phân số .


- Có kĩ năng tìm số đối của một số và kĩ năng thực hiện phép trừ phân số .
- Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số .


<b>* Träng t©m</b>: Phép trừ phân số.


<b>II. Chuẩn bị </b>


GV: Bảng phụ ghi bài 61SGK và quy tắc Trừ phân số .
HS: Bảng nhóm , bút dạ.


<b>III . Tiến trình dạy học</b>


1. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>


HS1: Phát biểu quy tắc cộng phân sè (Cïng mÉu, kh¸c mÉu )


¸p dơng : TÝnh a) b) c)


GV gọi HS nhận xét kết quả và đánh giá cho điểm .


GV: Trong tập hợp Z các số nguyên ta có thể thay phép trừ bằng phép cộng với số
đối của số trừ .


VD: 3-5 = 3+ (-5)


Vậy có thể thay phép trừ phân số bằng phép cộng phân số đợc khơng ? Đó chính là
nội dung bài học hơm nay.



2. <i><b>Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Số đối


GV: Ta cã


Ta nói là số đối của phân số và
cũng nói là số đối của phân số


GV: vµ lµ 2 sè cã quan hƯ nh
thÕ nµo víi nhau?


GV u cầu HS làm ?2 gọi HS đứng
tại chỗ trả lời


HS : và là hai số đối nhau


HS: Ta nói là số đối của phân số
; là số đối của phân số


Hai phân số và là hai số đối nhau
HS : là số đối của phân số


3 3
0
5 5

 


3
5
 <sub>3</sub>
5
3
5
3
5

3
5
3
5

3
5
3
5

2
3
2
3

2
3

2
3
2

3

2
3
<i>a</i>
<i>b</i>
 <i><sub>a</sub></i>
<i>b</i>
<i>a</i>
3 3
5 5


 2 2


3 3




4 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

GV: Tìm số đối của phân số
? Khi nào thì hai số đối nhau?
GV : Đó chính là định nghĩa hai số
đối nhau.


GV : Tìm số đối của phân số ?
Vì sao?


GV : Giới thiệu kí hiệu


Số đối của là
Hãy so sánh


? Vì sao các phân số đó bằng nhau?


<b>Cđng cè:</b> GV cho HS lµm bµi 58
SGK-33


GV gäi ba HS lên bảng làm


GV: Qua các ví dụ trên bạn nào nhắc
lại ý nghĩa của số đối trên trục số.


HS: Hai số đối nhau nếu tổng của chúng
bằng 0


HS nhắc lại định nghĩa hai số đối nhau
HS : số đối của phân số là




HS :


Vì đều là số đối của phân số
Bài 58 SGK (33)


HS 1: có số đối là
-7 có số đối là 7


có số đối là



HS2: có số đối là


có số đối là
HS3: Số 0 có số đối là 0
112 có số đối là -112


HS : Trên trục số, 2 số đối nhau nằm về
2 phía của điểm 0 cách đều điểm 0


<b>Hoạt động 2:</b> Phép trừ phân số


GV cho HS lµm ?3


Cho HS hoạt động theo nhóm.


Qua ?3 rót ra quy t¾c phép trừ phân
số.


GV cho HS nhận xét bài các nhóm và


Các nhóm làm việc và treo bảng nhóm


HS: Phát biểu lại quy tắc
<i>a</i>
<i>b</i>

<i>a</i>
<i>b</i>
0



<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>




 




<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>



  

<i>a</i>
<i>b</i>
2
3
2 2
3 3



3
5
 3
5


4 4
7 7



4
7
6
11
6 6
11 11



<i>a</i>
<i>b</i>

<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>

; ;
<i>a a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b b</i>








1 2 3 2 1
3 9 9 9 9


1 2 3 2 1


3 9 9 9 9


1 2 1 2


3 9 3 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

yêu cầu phát biểu lại quy tắc.


GV đa quy tắc Trừ phân số lên bảng
phụ và nhấn mạnh “biÕn trõ thµnh
céng”.


GV: Em nµo cã thĨ cho vÝ dơ vỊ phÐp
trõ ph©n sè.


GV: Em h·y tÝnh:
a)


b)


GV: mµ


VËy hiƯu cđa hai phân số là 1
số nh thế nào?



GV kết luận: Vậy phép trừ (phân số)
là phép toán ngợc cđa phÐp céng
(ph©n sè).


GV cho HS làm ?4
Gọi 4 HS lên bảng làm.


GV lu ý HS: Phải chuyển phép trừ
thành phép cộng với số đối của số trừ.


Cã thĨ gäi mét vµi HS cho ví dụ GV ghi
lên bảng


Gọi 2 HS lên bảng làm
a)


b)


HS: Vậy hiệu là một số khi cộng
với thì đợc


HS 1:


HS 2:


HS3:


HS 4:



<b>Hoạt động 3: </b>Củng cố


GV: Gäi HS nhắc lại


- Th no l 2 s i nhau?
- Quy tắc trừ phân số.


GV: Cho HS lµm bµi 60 <30 SGK>.
Tìm x biết:


a)


HS trả lời câu hỏi của GV.


HS làm bài tập, 2 HS lên bảng
HS1:
a)
2 1
7 4


  
 
15 1
28 4

 
  
 



2 1 15


7 4 28



 
 <sub></sub> <sub></sub> 


 


15 1 2


28 4 7



 
<sub></sub> <sub></sub>


 


<i>a</i> <i>c</i>
<i>b d</i>


2 1 2 1 8 7 15


7 4 7 4 28 28


 


 



 <sub></sub> <sub></sub>   
 


15 1 15 7 8 2


28 4 28 28 28 7


 


   


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


   


<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i>
<i>c</i>


<i>d</i>


<i>a</i>
<i>b</i>


3 1 3 1 6 5 11


5 2 5 2 10 10 10





     


5 1 5 1 15 ( 7) 22


7 3 7 3 21 21


      


    


2 3 2 3 8 15 7


5 4 5 4 20 20


    


    


1 1 30 1 31


5 5


6 6 6 6


  


     


3 1


4 2
<i>x</i> 31


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

b)


HS 2: b)


GV đa bảng phơ ghi bµi 61
<33 SGK>. Đúng hay sai?


Câu 1: Tổng của hai phân số là một
phân số có tử bằng tổng c¸c tư, mÉu
b»ng tỉng c¸c mÉu.


Câu 2: Tổng của hai phân số cùng
mẫu là một phân số có cùng mẫu đó
và tổng bằng tổng các tử.


Yªu cầu làm câu b (61)


GV cho HS lm bi 62 <34 SGK>
Yêu cầu HS đọc đề bài và tóm tắt ni
dung bi toỏn.


HS trả lời câu hỏi bài 61.


Câu 1: Sai


Câu 2: Đúng.



HS: Hiệu của hai phân số cùng mẫu là
một phân số có cùng mẫu và có tử b»ng
hiƯu c¸c tư.


HS đọc đề bài.
Tóm tắt:Dài km


a) tÝnh nöa chu vi réng
b)chiÒu dài hơn chiều réng bao nhiªu
km?


Sè häc 6 Trêng THCS Danh Th¾ng198
2 3


4
<i>x</i> 


5
4
<i>x</i>


-5 7 -1
-x= +
6 12 3
-5 7 -1


-x= +


6 12 3-5 7+(-4)
- x =



6 12


-5 3


- x =


6 12


-5 3
x =


-6 12
-5 -3
x = +


6 12
-10 -3
x = +


12 12
-13
x =


12


3


4 5



</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

GV: Muèn tÝnh nöa chu vi ta lµm thÕ
nµo?


Mn biÕt chiỊu dài hơn chiều rộng
bao nhiêu km ta làm phép tính gì?
GV: Em hÃy trình bày cụ thể bài toán.


HS: Muốn tính nửa chu vi ta chỉ cần lấy
chiều dài cộng chiều rộng.


HS: Tìm hiệu cđa vµ


Gäi 1 HS lên bảng lam.


HS: Na chu vi khu t hỡnh ch nhật
là:


Chiều dài khu đất hơn chiều rộng là


<i><b>3</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b><b>. H</b></i>


KiÕn thøc:


- Nắm vững định nghĩa hai số đối nhau và quy tắc trừ phân số.
- Vận dụng thành thạo quy tắc trừ phân số vào bài tập.


- Bµi tËp: 59 <33 SGK>, bµi 74, 75, 76,77 <14, 15 SBT>.


Ngày soạn: 11/3/2010



Số học 6 Trêng THCS Danh Th¾ng199
3


4


3 5 6 5 11


4 8 8 8




  


3 5 6 5 1


4 8 8 8




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×