Tải bản đầy đủ (.ppt) (107 trang)

Kt ghi hinh he cao dang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.38 MB, 107 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

đài tiếng nói việt nam Tr ờng cao đẳng phát thanh truyền hình


<b>K</b>

<b>Ỹ</b>

<b> THU T </b>

<b>Ậ</b>

<b>GHI HèNH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ch ơng1:máy ghi hinh bang từ.



<b>chNG1:K THU T GHI T T NH.Ỹ</b> <b>Ậ</b> <b>Ừ Í</b>


<b>1.1.đại c ơng về máy ghi hình</b>:


1.1.1. Khái niệm và phân loại VCR
1.1.2. Chỉ tiêu kỹ thuật


1.1.3. Sơ đồ khối căn bản VCR
1.1.4. Cấu tạo băng từ


1.1.5. Cấu tạo và NL hoạt động của đầu từ ghi (A,V), xóa, điều khiển
<b>1.2. Các mạch điện trong máy ghi hình VHS</b>


1.2.1. Mạch xử lý tín hiệu hình khi ghi và phát
1.2.2. Mạch xử lý tín hiệu âm thanh khi ghi và phát
1.2.3. Mạch vi xử lý


1.2.4. Mạch Servo và hệ cơ tùy động
1.2.5. Mạch nguồn và hiển thị


<b>1.3. Hệ thống cơ khí máy ghi hình VHS </b>


1.3.1. Hệ thống dẫn băng và dàn băng
1.3.2. Hệ thống nhận băng



1.3.3. Hệ thống căng băng và thắng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1.1.đại c ơng về máy ghi hình.



<b>1.1.1.Kh¸i niem và phân loại vcr.</b>
<b>A.khái niệm ,lịch sử phát triển vcr</b>


Máy ghi hình bằng ph ơng pháp ghi tín hiệu video &audio trên băng từ ở dạng
từ d gọi là máy ghi hình VCR


+ Nm 1950 M có hãng Ampex và ở Nhật có hãng Toshiba cũng đã tiến
hành phát triển việc ghi tín hiệu hình lên băng từ nh ng do trình độ kỹ thuật
và công nghệ chế tạo linh kiện điện tử lúc đó nên tín hiệu ghi và phát bị
hạn chế nhiều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1.1.đại c ơng về máy ghi hình.



<b>1.1.1.Kh¸i niem và phân loại vcr</b>


+Nm 1960 hóng Ampex v Toshiba dùng ph ơng thức ghi tín hiệu hình nh
sau: Băng từ chạy với tốc độ nh trong kỹ thuật ghi âm các đầu từ đ ợc gắn
trên một đĩa quay (gọi là trống từ). Trống từ quay với tốc độ rất cao so với
tốc độ của băng từ tr ớc đầu từ. Hãng Ampex dùng 4 đầu từ gắn lên trống từ.
Trống từ quay với tốc độ 240 v/s ( 14400 v/p). Các đầu từ sẽ ghi các vạch đ
ờng lên băng từ, mỗi mành gồm 16 vạch ghi. Hãng Toshiba dùng hai đầu từ
gắn lên trống từ, trống từ quay với tốc độ 1800 v/p, các đầu từ ghi vạch


nghiêng lên băng từ, mỗi vạch đ ợc ghi tín hiƯu cđa mét mµnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1.1.đại c ơng về mỏy ghi hỡnh.




<b>1.1.1.Khái niem và phân loại vcr</b>


S khỏc bit giữa chúng có thể tùy thuộc vào từng cỡ băng. Có loại máy dùng băng có độ rộng là
3/4 inch ( 1,9 cm), có loại máy dùng băng 1/2 inch (1,27 cm), hay có loại máy dùng băng 1/4
inch (0,635 cm). Sự khác biệt giữa chúng còn tuỳ thuộc vào hệ kỹ thuật nh hệ VHS, hệ


Betamax, hệ Umatic.


Các máy ghi hình có thể làm việc đ ợc với một trong các hệ truyền hình màu NTSC, PAL,
SECAM hoặc loại máy ghi phát hình có thể làm việc đ ợc với nhiều hệ truyền hình mµu.


+Năm 1980 Các máy ghi hình Casseter đ ợc sản xuất trong những năm này có rất nhiều cải tiến
kỹ thuật. Trên cơ sở ứng dụng các thành tựu của kỹ thuật điện tử, cơ khí chính xác, vật liệu
linh kiện hồn hảo, các máy ghi hình Casseter ngày càng chế tạo gọn nhẹ, sử dụng dễ dàng,
nhiều cơ cấu đ ợc tự động hoá do đó chất l ợng hình ảnh và âm thanh ngày càng tốt hơn. Trong
các máy ghi hình Casseter ngày nay, ngoài những chức năng cơ bản nh : ghi, phát, tạm, dừng,
cuốn băng, thu băng, tự động dừng… nó cịn có những chức năng khác nh : cho băng chạy tới,
chạy lùi với tốc độ nhanh mà vẫn có thể nhìn thấy hình để giúp cho việc chọn ch ơng trình, tìm
đoạn cảnh cần xem đ ợc nhanh chóng. ở một số máy cịn có khả năng làm hình ảnh chậm lại
tạo điều kiện cho ta quan sát kỹ một quá trình hoạt động nào đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1.1.đại c ơng về máy ghi hỡnh.



<b>1.1.1.Khái niem và phân loại</b>

<b> vcr</b>



<b>B.phân loại vcr.</b>


.<i>Hệ máy VHS.-Hệ ghi hình dân dụng.</i>



+ Ra i t nm 1976 do hãng JVC ( Victor Company of Japan). Hệ máy
VHS ( Video Home System) là hệ máy ghi đọc hình gia đình ( hệ máy dân
dụng. + Hiện nay có rất nhiều hãng Nhật và Châu âu đã sản xuất máy không
chuyên đ ợc sử dụng rất nhiều trên thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1.1.đại c ơng về máy ghi hỡnh.



<b>1.1.1.Khái niem và phân loại vcr</b>


<b>B.phân loại vcr.</b>


<i><b>Hệ ghi hình chuyên dụng</b>.</i>


ã <sub>H Betamax ra i nm 1976. Cỏc hệ này th ờng đ ợc dùng trong các hệ máy </sub>
chuyên dụng để đáp ứng một số nhu cầu đặc biệt đó là hệ Betamovie, BATAHIFI,
BATACAM. Thí dụ nh hệ Betamovie tạo ra những máy ghi hình thật gọn nhẹ có khả
năng kết hợp với máy ảnh màu, Camera để tạo thành một thiết bị Camcorder ( thiết
bị kết hợp Came ghi hình).


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1.1.2.chỉ tiêu kỹ thuật vcr



<b>1. Đ ờng kính trống từ:</b>


+Batamax là 74,49 mm còn của hệ VHS là 62 mm.


<b>2.Tc độ băng:</b>


+ Batamax lµ 40 mm/s còn của hệ VHS là 33,4 mm/s.


<b>3. Tc t ơng đối giữa băng với đầu từ:</b>



+ Betamax là 6,9 m/s còn cđa hƯ VHS lµ 5,8 m/s.


<b>4.Kích th ớc hộp băng,thời gianghi c:</b>


+ Betamax nhỏ hơn hộp băng cđa VHS.


158
25


96


BETAMAX VHS


180
25


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1.1.2.chØ tiªu kü tht vcr



<b>5.Ph ¬ng thøc sư lý tÝn hiƯu:</b>


+ Q trình sử lý tín hiệu chói: Hệ BETAMAX và hệ VHS có ph ơng thức xử lý tín hiệu cũng có
điểm khác nhau: Trong q trình xử lý tín hiệu chói thì cả hai hệ đều dùng ph ơng pháp điều
tần nh ng tần số sang mang ứng với các mức của tín hiệu mức trắng ( fomax) và mức đỉnh của
xung đồng bộ ( fomin) là khác nhau và độ di tần f cũng hồn tồn khác nhau.∆


HƯ VHS: Fomin = 3,4 MHz Fomax =


4,4 MHz



§é di tÇn f = 1 MHz∆


HƯ BETAMAX: Fomin = 3,6 MHz Fomax = 4,8 MHz


Độ di tần f = 1,2 MHz∆


Việc dịch dải tần số điều chế tín hiệu Video lên cao hơn, cũng nh mở rộng hơn độ di tần f ∆
làm cho hệ máy ghi phát đ ợc tín hiệu với chất l ợng cao hn.


+Quá trình xử lý tín hiệu màu thì tần số mang màu đ ợc dời xuống khu vực tần số thấp cũng
khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1.1.2.chỉ tiêu kỹ thuật vcr



<b>6. Sự dàn băng qua các đầu từ:</b>


+ ở hệ VHS băng từ đ ợc ép vào trống đầu từ theo kiểu dạng chữ M.
+ ở BETAMAX băng từ đ ợc ép vào trống đầu từ theo kiểu dạng chữ U.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

1.1.3.bang từ .



1.1.3.1.cấu tạo bang từ.


H1. Băng từ 2lớp


Lớp bộ
t
từ


Lớp


băng


nhựa


Lớp bộ
t
từ
Lớp ke


o


Lớ
p


băn
g


nhự
a


Lp


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1.1.3.bang từ



1.1.3.2.phân bố tín hiệu trên băng từ.


+Phớa trên cùng 1mm là vùng ghi/đọc AUDIO.


+Phía d ới cùng của băng 0,6mm là vùng ghi/đọc tín hiệu CTL.



+Vùng giữa có bề rộng nhất 11,1mm là vùng ghi/đọc tín hệu VIDEO.
Bố trí các vùng ghi/đọc tín hiệu t ơng tự trên băng từ nh sau:


<i>.</i> Vïng ghi video<sub>11,1mm</sub>


C¸c vÖt ghi
VIDEO.


Vïng
ghi
Audio
1mm


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1.1.3.bang tõ



1.1.3.3.kÝch th ớc các hộp bang từ.


15
8
2


5
9
6


BETAMAX VHS


18
0


2


5
10


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1.1.4.các loại ®Çu tõ .



+đầu từ ghi đọc VIDEO.
+đầu từ ghi đọc AUDIO.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>1.1.4.1.đ</b>

ầu từ video.



ã <sub>Nhim v l ghi v c tớn hiệu trên băng từ</sub>


• <sub>.Nó có 2 đầu từ (gọi là 2 mép từ) đ ợc gắn trên trống từ về 2 phía đối diện </sub>
nhau.


• <sub>Mỗi một đầu từ sẽ ghi hoặc đọc một vệt ghi/đọc riêng.</sub>


• <sub>Trong một giây mỗi đầu từ ghi/đọc đ ợc 25/30 vệt ghi. Mỗi vệt ghi /đọc đ ợc </sub>
gọi là một mành tín hiệu video.25 vệt là ứng với hệ PAL, cịn 30 vệt là ứng
với hệ NTSC.


Trãng tõ


MÐp tõ B


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>đ</b>

ầu từ video.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1.1.4.2.u t ghi đọc AUDIO& đầu từ điều khiển



CTL



.


+đầu từ ghi/đọc AUDIO


• <sub> nhiệm vụ là ghi/đọc âm thanh tại vùng trên của băng từ </sub>


• <sub>. Nó là loại đầu từ hỗn hợp, để ghi âm thanh đ ợc tốt , máy cịn bố chí một đầu từ </sub>
xố âm thanh tr c khi ghi.


ã <sub> Khi ghi đầu từ xoá cũng đ ợc cấp dòng siêu âm có tần số vài chục khz.</sub>


+đầu từ điều khiểnCTL


ã <sub>Nhim v ghi/c tớn hiệu đièu khiển 25/30hz trên băng từ tại vùng phía d ới của </sub>
băng.


+Th ờng đầu từ điều khiển và đầu từ ghi/đọc AUDIO đ ợc bố trí trên một khối chung và
đ ợc gọi là đầu từ AUDIO/CTL.


+ T ơng tự nh đầu từ trong máy ghi âm có đầu từ đặt cố định .Cấu tạo và nguyên lý
ghi ,đọc t ơng tự nh đầu từ video.chỉ khác khe hở đầu từ đ ợc tính theo vận tốc kéo
băng và tần số max của âm thanh cần ghi .Với vận tốc đầu từ v bng t l


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

1.1.4.3.đầu từ xoá toàn phần.



ã <sub>Nhiệm vụ là xoá sạch băng từ tr ớc khi ghi.</sub>


ã <sub>Để xoá đ ợc băng từ , đầu từ xoá đ ợc cấp một dòng siêu âm có tần số </sub>


40-80khz.Tần số siêu âm này đ ợc một bộ tạo siêu âm tạo ra nó còn cung cấp
cho đầu từ xoá và ghi AUDIO.


ã <sub> di của khe từ đầu từ xố tồn phần đúng bằng độ rộng của băng từ </sub>
12,mm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

1.1.5.nguyªn lý ghi tÝn hiƯu trªn bang tõ.



1.5.1.vËt liƯu tõ.


1. Vật liệu từ cứng, có giá trị từ th
ơng phẩm t ơng đối nhỏ (một vài
Oersted) và giá trị lực kháng từ
nhỏ (vài Oersted).


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

1.1.5.nguyªn lý ghi tín hiệu trên bang từ.



1.5.2.quá trình ghi


ã <sub>Tín hiệu đ a tới đầu từ, tạo từ tr òng mạnh tại khe từ.</sub>
ã <sub>Băng từ tr ợt qua khe từ, các hạt sắt từ bị nhiễm từ.</sub>


ã <sub>L ng t d bị nhiễm trên bang từ là tín hiệu đã đ ợc ghi.</sub>


• <sub>đầu từ nào thì ghi tín hiệu t ơng ứng với đầu từ đó trên bang từ.</sub>


S N
N S





TÝn hiƯu
vµo


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

1.1.5.nguyªn lý ghi tÝn hiƯu trªn bang tõ.



1.5.2.q trình đọc.


• <sub>đầu từ tr ợt trên băng từ, đ ờng sức của các hạt sắt từ sẽ móc vào đầu từ làm </sub>
xuất hiện suất điện động.


• <sub>Suất điện động này là do các hạt sắt từ có l ợng từ d khi ghi ,vì vậy khi đọc </sub>
lại từ d đã biến thành suất điện động, tạo ra dịng tín hiệu tại đầu từ đọc.
• <sub>Tuỳ theo từng laọi tín hiệu mà kích th ớc và vị trí của các đầu từ đ ợc bố trí </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

1.1.5.nguyªn lý ghi tÝn hiƯu trªn bang từ.



1.5.3.quá trình xoá bang từ.


ã <sub>Thực hiện trong khi ghi hoặc làm sạch băng(băng trắng).</sub>


ã <sub>Bng cú th xoỏ ợc bằng cách đ a cả Cassette vào một từ tr ờng AC đủ </sub>
mạnh. Tr ờng này thực thi q trình xố theo hai giai đoạn. Giai đoạn thứ
nhất, khi băng từ biến vào vùng làm việc của từ tr ờng AC hay dấu xoá làm
băng bị từ hố đến bão hồ. Giai đoạn thứ 2, khi băng rời khỏi vùng tác


động của từ tr ờng mạnh AC hay đầu xoá. Lúc này biên độ từ tr ờng tác động
lên băng giảm dần từ trị số bão hồ đến khơng. Kết quả là từ d trên băng
trở về trạng thái đồng nhất với mức hồn tồn hay gần bằng khơng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

1.1.6.sơ đồ khối máy ghi hình vcr.



1.1.6.1.sơ đồ khối:


• <sub>Khèi sư lý tín hiệu V-A</sub>
ã <sub>Khối cơ khí.</sub>


ã <sub>Khối vận hành.</sub>


VIDEO REC
VIDEO PLAY
AUDIO REC
AUDIO PLAY
DM CM
FG
PG


SERVO DRUM SERVO CASTN


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

1.1.6.1.s khi mỏy ghi hỡnh vcr.



<i>+ </i><b>Phần mạch điệnsử lý video,audio:</b>


-Mạch ghi dọc tín hiệu Video.
-Mạch ghi. đọc tín hiu Audio
<i>+</i><b>Phn c khớ</b>:


_ Dàn băng .
- Căng băng.
- Chạy băng.



- <sub>HÃm(Thắng) băng.</sub>


- <sub>+</sub><b><sub>Phần mô tơ & điều khiển.</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

1.1.6.2.ngun lý hốt động máy ghi hình vcr.



<i>+</i>Khi ở trạng thái ghi


khoỏ K úng v v trớ R, tín hiệu ở đầu vào qua mạch sử lý ghi sau đó tới chuyển mạch
để kết nối tới đầu từ ghi để sẵn sàng ghi lên băng từ tại các vùng đã định sẵn trên
băng từ. Tín hiệu Video thì tới đằu từ trên trống từ.Tín hiệu Audio tới u t


Audio .tín hiệu điều khiển CTL thì tới đầu từ CTL.Đồng thời các môtơ đ ợc sẵn sàng
lµm viƯc :


+Mơtơ hộp băng và dàn băng đ a băng từ vào đúng vị trí đồng thời dàn băng qua các đầu
từ một cách chính xác và đảo bảo lực cang băng và tiếp xúc băng cần thiết cho băng
làm việc.


+Môtơ trống từ Drum moter đ ợc điều khiển bởi mạch Serve Drummoter.Nó sẽ quay với
vận tốc ổn định là 25/30 vòng /s ,nhằm thực hiện đ ợc việc ghi 50/60 mành ảnh /s t
ơng ứng với tín hiệu hệ Pal/Ntsc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

1.1.6.2.nguyên lý hốt động máy ghi hình vcr.



<i>+</i>Khi ở trạng thái đọc.


Khố K sẽ đóng về vị trí P. Tín hiệu trên băng từ đ ợc các đầu từ cảm nhận và
thu lấy , biến thành tín hiệu điên để đ a tới các mạch sử lý đọc :



_ Tín hiệu video tới mạch sử lý đọc video để hoàn lại tín hiệu video thích hợp
với TV hoặc các thiết bị hiển thị khác.


_Tín hiệu Audio qua mạch sử lý Audio để nhận đ ợc tín hiệu Audio khơng méo
nh tr ớc khi ghi .tín hiệu này sẽ đ ợc đ a ra loa hoặc tai nghe, đầu ra Audio
Out.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

1.2.các mạch điện trong máy vcr



1.2.1.mạch điện sử lý ghi video. -Mạch tổng quát.


Video in.
Tin hiệu
video đầu
vào


Điều tần chói.
FM- Y
Lọc chặn mầu


Lọc lấy chói
BPF-Y


Mạch ghép
Phổ Y&Cm


Lọc lấy mầu.
HpF-Cm



Dời mầu xuống.
-C(4.43)m


-C(0,625)m


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

1.2.các mạch điện trong máy vcr



1.2.2.Mch tụng quỏt s lý tớn hiu video khi c.


Giải Điều tần
chói.
DEMOD


FM- Y
Lọc chặn


mầu
Lọc lấy chói


HPF-Y


Mạch ghép
Phổ Y&Cm


Lọc lấy mầu.
LPF -Cm


Dời mầulên.



-C(0,625)m


-C(4.43)m


Video in.
video từ
đầu từ tới


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

1.2.các mạch điện trong máy vcr



1.2.3.m¹ch sư lý tÝn hiƯu audioth êng.


Amp Pre.em


phasis


SW-A
R/P
Osc.


(40-80).Khz


Add
A in


2.<b>Mạch sử lý đọc tín hiệu Audio.</b>




Amp-Haed
Pre.em


phasis


SW-A
R/P


Out.A Amp


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

1.2.4..m¹ch sử lý ghi tín hiệu audio-chất l ợng cao.
.


nguyên lý chung của mạch sử lý Audio chất l ợng cao.


ã <sub>Đối với các máy ghi hình có phần đâù từ ghi âm thanh đ ợc gắn trên trống </sub>
từ cho chất l ợng ghi/đọc âm thanh tốt.Với tốc độ 5,58m/s của tróng từ đã
cho phép việc ghi đọc âm thanh cả dải phổ rộng 0-20khz.


• <sub>Sau khi ghi tín hiệu Audio băng từ sẽ đ ợc ghi tín hiệu Video đè lên .</sub>


• <sub>Để tín hiệu Audio khơng gây nhiẽu sang tín hiệu hình , đặc biệt là có thể dễ </sub>
ràng đọc lại ; tín hiệu Audio đ ợc sử lý tr ớc khi ghi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

1.2.5.m¹ch sư lý ghi tÝn hiƯu audio.



M¹ch sư lý ghi chÊt l ợng cao.


Mod


FM -L


In.A-L Pre.em


phasis.
L
Amp.



Chan-L


SW-A
R/P
Pre.em


phasis
R
Amp.



Chan-R


In.A-R Mod


FM -R


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

1.2.6..mạch sư lý ghi tÝn hiƯu audio.



Mạch sử lý đọc chất l ợng cao.



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

1.9.phỉ tÝn hiƯu video &audio.



phỉ tÝn hiƯu khi ghi audio chÊt l ỵng cao.


20KHz 0,629 1,3(1,4) 1,7(1,8) 3,4


4,4


Nomal (0,627)


(3,8) (4,8)


Audio


Y<sub>fm</sub>


(C) AL AR


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

1.10. Ph©n bè tÝn hiƯu khi ghi audio chÊt l ợng cao.


FM Audio
Singnal


Audio
Head


Video
Head


Video FM


singnal


12,65mm


4um


Lớp nền
băng


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

moter dm & server dm



1.Moter dm.


Nhiệm vụ của môtơ Drum là làm quay trống từ với vận tốc 25/30 vòng trên
giây.Việc làm này giúp cho 2 đầu từ thực hiên ghi 25/30 mành ảnh Video
trên một giây(25 mành/dầu từ đối với hệ Pal, 30 mành /đầu từ đối với hệ
Ntsc).


Mơtơ Drum là mơtơ DC, nó có thể làm việc với 3 chế độ:
+Chế độ ghi/đọc bình th ờng với vận tốc 25/30 vịng /s


+Chế độ ghi /đọc chậm (hình ảnh diễn ra chậm so với thực tế ).Vận tốc có thể
lớn hơn hàng chục lần so với chế độ bình th ờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

moter dm & servo dm



2.servo dm.


Mạch Servo Drum đảm nhiệm cung cấp nguồn và điều tiết nguồn cho phù hợp
sao cho môtơ quay đúng vận tốc và đông bộ về pha giẵ việc ghi và đọc tín


hiệu trên băng từ. Để giám sát vận tốc , pha xuất phát của môtơ Drum
tromg hệ thống Servo cú cỏc mch nh :


_Mạch tạo tín hiệu giám sát FG Drum.


-Mạch tạo xung giám sát đầu từ Video PG Drum.
-Mạch tự động ổn tốc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

s¬ då khối mạch servo dm



mạch ổn tốc và ổn pha dm.


DM
AmpDC
F
G
Dissector
SpeedDm
FF
Add
+ A
+C
+ B


DC -ERR SPEED
DC -ERR PHASE


<i><b>Hình.1.26. Mạch Servo drum</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

sơ dồ khối mạch servo dm




Mạch phát tín hiệu FG drum:


Mạch tạo xung giám sát pha môtơ Drum.


Cuộn
dây PG
Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

moter cm & servo cm



1.moter cm.


Mo tơ kéo băng là loại mơtơ DC.Nó quay với vận tốc ổn định 23,39mm /s đới
với hệ Pal, 33,35mm/s- hệ Ntsc.Nhiệm vụ của nó là dải đều các vệt ghi trên
băng từ khi ghi và giúp cho đầu từ bổ đúng vào vệt ghi để đọc chính xác tín
hiệu .


Mơ tơ làm việc với 3 chế độ :
-Chế độ kéo băng ghi/đọc chuẩn.
- Chế độ tua băng phải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

moter cm & servo cm



2.servo moter cm.


Nhiệm vụ chính của mạch này là điều chỉnh tốc độ quay và pha để ngăn cản sự
thay đổi bất th ờng của vòng quay ( sự biến đổi độ rộng và vịng quay


kh«ng điều) bằng cách điều chỉnh mô tơ kéo băng ( Capstan môtơ).


Nhiệm vụ của mạch có nhiệm vụ nh sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

moter cm & servo cm



2.servo moter cm.


C
M
Băng từ
AMP-DC
Bộ chia
tần
FGCM
Ad-dc
Err
so sánh
pha
FF
Tạo dạng
Xug
chuẩn
Lp-dc
err- sp
So
sánh
Xung
Ctl
Khoá K


P…R



Lp-dc
err-ph
CTL
Head.
25/30hz
+E
+F
+FB


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

m¹ch vi sư lý.



Các máy ghi hình VCR sản xuất từ năm 1980 hầu hết đ ợc lắp thêm IC vi sử lý
để hỗ trợ việc thao tác máy cũng nh tự động điều khiển các q trình làm
việc của tồn máy.Các họ vi sử lý 4 bit đ ợc dùng , cấu hình của IC vi sử lý
gồm có các khối :


+ Cổng nhận lênh thao tác máy trên mặt máy, trên remote.
+ Cảm biến tín hiệu vào.


+Mch nh thi.
+Mch ch th .


+Mạch điều khiển môtơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

mạch vi sử lý.



Sơ đồ khói mạch vi sử lý.


Mạch định thời.



PhÝm ® atín hiệu vào.


Cảm biến vào.


Điều khiển Môtơ
Mạch chỉ thị


Điều khiển mạch
điện


Điều khiển nguồn


V


I


S




L


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

mạch vi sử lý.



Mạch đ a tín hiệu vào.


+V
V2
10V



D1
ZENER
REC <sub>PLAY</sub> STOP EJECT


R4
12K
R3


4K R22K


R1
1K


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

mạch vi sử lý.



cảm biến đ a tín hiệu vào.


VI Sử lý


Tin hiệu
Khoá đ a vµo


Cảm
biến đ
a
vào
Khố
chống xố
Khố


Hộp băng
Khố
vị trí
Cảm biến
độ ẩm
Cảm biến
quay
Cảm biến
đầu băng
Cảm biến
Cuối băng


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

m¹ch vi sư lý.



M¹ch DSP


Mạch servo dsp làm nhiệm vụ
điều khiển tự động các môtơ
hoạt động đúng ché độ và dúng


vËn tèc.HƯ thèng phơc vơ c¸c môtơ sau:
+Môtơ trống từ DM.


+Môtơ kéo băng CM.
+Môtơ hộp băng RM.
+Môtơ dàn băng LM.


IC-VSL
H thng.
IC-VSL


nh thi.
IC-Tu
ng dng
s.
A
F
C
A
F
C
D
M
C
M
Adres
s
Data
Ck
D
a


ta C k


C


T


L





-L M CT L- L M


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

HÖ thèng cơ khí.



Hệ thống cơ khi gồm các bộ phận :
+ Dàn băng ,


+ Căng băng ,


+ Làm chạy băng,
+HÃm băng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Hệ thống cơ khí.



<b>1.8.1.Bộ phận cơ khí dàn băng.</b>


Nhim v ca b phn l dn băng chạy qua các vị trí của các đầu từ một cách
chính xác và đảm bảo sự tiếp xúc gi a băng và đầu từ .Hệ thống sử dụng một
môtơ làm nhiệm vụ dàn băng.


+Khi Play môtơ quay , chuyền lực cho các bánh răng A,B,C làm cho chúng
quay theo,bánh răng điều khiển quay dẫn tới làm dịch chuyển 2 càng chữ
V.Càng chữ V có chân có thể chạy trên 2 dãnh đ ờng day đinh sẵn khi có
lực của bánh cam điều khiên tới.Hai cánh tay của càng chữ V sẽ đẩy băng
từ lên ôm sát vào trống từ.Nh vậy băng từ đã đ ợc dàn song , kết thúc quá
trình dàn bang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

HƯ thèng c¬ khÝ.




<b>1.8.2.Bé phËn c¬ khí làm chạy băng.</b>


Gm tt c cỏc phn c khớ tạo sức căng ổn định băng và kéo băng.Các bộ
phận tạo lực bám băng ổn định là :


+Supply roller: Chục cấp băng.
+Guide roller : Trục dẫn băng.
+Slant pole : Cột nghiêng.


+Retaiming guide :Thanh dẫn khoá dừng.
+Tension pole :Cột căng băng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Hệ thống cơ khí.



<b>1.8.3.Bộ phận nhận băng.</b>


Khi mỏy lm vic Play/Rec, hoc cỏc ch tua FF, RF thì bộ phận nhận băng có
nhiệm vụ thu hồi băng cuôn lại vào bánh xe nhận băng.Việc làm này phải đồng bơ
với q trình chậy băng nếu không sẽ làm hỏng băng nh các tr ờng hợp :


Rối băng , do quấn băng không kịp, hoặc bánh se cuộn băng không quay.
Căng băng quá mức làm dão băng, tốc độ kéo băng khó điều chỉnh đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

HƯ thèng c¬ khÝ.



<b>Chuyển động trong hệ c khớ.</b>


Sức căng băng ng ợc đ ợc thực hiện.Tay căng băng di chuyển
Việc dàn băng kết thúc.



Cỏc gi cột A,B di chuyển , bánh dàn băng quay tới, Chốt bánh răng quay
tới.Bộ hãm nhả ra& dữ lại, Địn bẩy rời vị trí.


Cam h·m quay tíi.NhÊn Playback.Môtơ LM quay tới.Bánh xe A,B,C quay
tới.Bánh xe cam quay tới.ACBDE Bộ dời cột A,B di chuyển.Trục ép băng đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

câu hỏi cuối ch ơng.



1.cấu tạo của băng từ?


2.Nguyên lý ghi âm từ tính?


3.Các yếu tố ảnh h ởng tới chất l ợng ghi âm từ tính?
4.Các loại đầu từ ?


5.Cỏc mch s lý tớn hiệu khi ghi/đọc tín hiệu trên băng từ?
6.Các loại mơtơ dùng trong máy nghi âm từ tính?


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54></div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Ch ¬ng2:kü thuËt ghi laer.



2.1.khái quát về cd,vcd,dvd.
2.2.Sơ đồ khối máy VCD.


2.3.đĩa quang


2.4.Khối chuyển đổi E/O đầu từ.
2.5.Khối rf & DEMoD- FEM


2.6.Khối giải nén Mpeg.
2.7.Khốí chuyển đổi D/A.



2.8.Khối môter và servo moter.
2.9.Khối nguồn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

2.1.Tham sè kü thuËt m¸y VCD.



<i><b>1.Type (kiểu)</b></i>


- Sử dụng kiểu dữ liệu số logic


- Tất cả các thành phần tín hiệu audio, video đều được biễu diễn dưới dạng tín
hiệu số.


<i><b>2. Usable disc (Đĩa CD tiêu chuẩn)</b></i>


- Có đường kính đĩa là 12 cm.
- Có bề dầy đĩa là 1.2 mm.


- Thời gian phát cho một đĩa 60 phút, tối đa là 75 phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

2.1.Tham sè kü thuËt m¸y VCD.



<i><b>3. Spindle Speed (Tốc độ quay đĩa)</b></i>


-Khi đầu đọc đĩa nằm ở vị trí trong cùng của đĩa thì tốc độ là 500v/p.
-Khi đầu đọc đĩa nằm ở vị trí ngồi cùng thì tốc độ là 200v/p.


-Tốc độ quay đĩa giảm dần đề từ trong ra ngoài.
-Vận tốc dài của đĩa là 12cm/s.



<i><b>4. Số kênh (Number of Chanels).</b></i>


- Sử dụng hai kênh cho đường Audio và một kênh cho Video.


<i><b>5. Đáp ứng tần số (Frequency Respond)</b></i>


-Từ 5 20.000Hz đối với tín hiệu Audio.
-Từ 517,5MHz đối với tín hiệu Video.


<i><b>6. Số bit dùng để biến đổi D/A.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

2.1.Tham sè kü thuËt m¸y VCD.



<i><b>8.Tần số lấy mẫu.</b></i>


-Đối với tín hiệu Audio: Sử dụng tần số lấy mẫu là 44,1 KHz.
-Đối với tín hiệu Video: Tuỳ theo từng hệ màu.


<i><b>9. Lượng tử hóa tín hiệu:</b></i>


-Sử dụng lượng tử hố tuyến tính.
Q = 16 = 24


-Nó sử dụng: 4 mức lượng tử.


<i><b>10. Hệ điều chế.</b></i>


-Sử dụng điều biên EFM (Eight to fourten Modulation): Biến đổi 8 bit thành 14 bit.


<i><b>11. Công suất phát xạ tia laze.</b></i>



-Công suất phát xạ là 0,2mw.


-Đảm bảo mắt laze cách vật kính 1,6mm: Vật kính: Hội tụ các tia laze.


<i><b>12. Tiêu chuẩn nén video.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59></div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>2.2.Sơ đồ khối máy ghi hình vcd-player.</b>



1. Phần đĩa VCD.


2. PhÇn RF & DEMODEFM.
3. PhÇn DSP A-V.


4. PhÇn MOTER& SERVO.


5. Phần nguồn và hiển thị (DEMUL


TIPLEXE
R)
A/V
DíPLAY
MONITE
R
DEMOD
EFM
O/RF-Amp
MOTER
SYSTEM
DISC


ADJUSCT-SPEED
DECODER
MPEG-VIDEO
DECODER

MPEG-AUDIO
CONVERTER
D/A
VIDEO
CONVERTER
D/A
AUDIO
SERVO DSP
R/P
<i>y</i>

<i>Z</i>

<i>Y</i>

<i>Z</i>


V.out AL.out AR.out


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

2.3.đĩa cd,vcd,dvd



O dia ghi, phát CD/DVD (tt)
Dung lưdng dia:



CD, VCD: khoIng 650MB – 700MB
DVD: khoIng 4GB


Tôc do d"c, ghi: 4x, 6x, 8x, 16x, 32x,
... 52x. (1x tương dương 150Kbps).


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

2.3.đĩa quang.



2.3.1.cấu tạo của đĩa quang.


15
mm
50
mm
46 mm
116
mm
117
mm
120
mm


Là loại đĩa nhựa hình trịn dẹp có đ ờng kính
12cm.Tín hiệu video ,audio đ ợc ghi ở dạng để lại
trên mặt đĩa những vệt ghi t ơng ứng với tín
hiệusốVideo, Audio


Mặt tín hiệu của đĩa CD ( mặt có vết) mạ một lớp
màng nhôm mỏng để phản xạ chùm tia Laser. Trên
mặt chiếu chùm tia Laser có một lớp màng bảo vệ


bằng Polycacbonat este với chiết xuất là 1,5. Lớp
bảo vệ trong suốt này cũng đ ợc coi là một phần của
hệ thống quang học chiếu phát lại nhằm cho chùm
tia Laser hội tụ lên vết..


Vïng ngoµi cïng rộng khoảng 1 mm đ ợc gọi là
vùng dẫn xt ( Read out) chøa th«ng tin kÕt thóc


chế độ phát ( End of play).


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

2.3.đĩa quang.



2.3.1.cấu tạo của đĩa quang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

2.3.đĩa quang.



2.3.2.tín hiệu ghi trờn a quang.


Mặt phẳng (
Pland)


Các hố
( Pít)


1,6 m


Cỏc tín hiệu đ ợc ghi trên đĩa d ới dạng


các hố ( pít) có chiều dài khác nhau cấu tạo nh
hình sau:



+ Pít ngắn nhất có chiều dµi 0,87 m ( b»ng 3T).
+ PÝt dµi nhÊt cã chiỊu dµi 3,18 m ( b»ng 11T)


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>2.4. Cấu tạo cụm quang học(Laer pickup)& các mạch </b>
<b>servo.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66></div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>2.4. CÊu t¹o cơm quang học(Laer pickup)& các mạch </b>
<b>servo.</b>


<b>2.4.2.Bộ phận chỉnh dò vệt ghi( servo tracking )</b>


Pit LƯch vÞ


trí đúng vị


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>2.4. Cấu tạo cụm quang học(Laer pickup)& các mạch </b>
<b>servo.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>2.5.M¹ch RF.Amp&Demod efm.</b>



<b>2.5.1.NhiƯm vơ cđa m¹ch RF&DSP.</b>


Nhiệm vụ của mạch này là khuyếch đại tín hiệu điện RF từ đầu đọc đ a tới và giải điều chế EFM ra
các thành phần :


+Data Video, Audio 2kªnh R,L ở dạng nén Mpeg số.
+BCK: Xung nhịp Clock.


+LRCK :Xung nhịp kênh tiếng R,L.



<b>2.5.2.S khi mch RF&Demod efm</b>.


Phần RF gồm có các khối:
+Mạch Amp.RF,


+Mạch cộng,


+Mch chuyn i dũng thnh in ỏp.
Mch gii iu ch EFM.


Đầu vào của mạch giải mà là chuỗi xung EFM.
Đầu ra gồm có 3 cổng dữ liệu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>2.6.Mạch giải nén Mpeg.</b>



2.6.1.S khi tổng quát.


Video Decoder


LR ,Audio Decoder


Data Decoder


T


o





co


n


ve


rt


e


r <sub>D</sub>/A Programme


DEMUTIPLE
XER


Data Mpeg


BCK


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>2.6.Mạch giải nén Mpeg.</b>



2.6.1.S khi mạch giảI nén Video
Tín hiệu đầu vào:


+Xung nhịp đếm bít BCK.
+Xung nhp CLK.


+Dữ liệu Video số .
Tín hiệu đầu ra:



Gồm 8 cổng dữ liệu sông song.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>2.6.Mạch gi¶i nÐn Mpeg.</b>



<b>2.6.1.Sơ đồ khối mạch giải nén audio.</b>


TÝn hiƯu vµo gåm:


+Xung nhịp đếm bít BCK.
+Xung nhịp âm thanh CLK.


+Xung phân biệt kênh phảI trái RLCK.
+Dữ liệu Audio MPEG .


TÝn hiƯu ra gåm:


+Xung nhịp đếm bít BCK.
+Xung nhp õm thanh CLK.


+Xung phân biệt kênh phảI trái RLCK.
+D÷ liƯu Audio sè .


Data Mpeg
BCK
LRCK


<b>IC DSP</b>


Interface Huffmandecode



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

2.7.Mạch chuyển đổi d/a.



<b>2.7.1. Nguyên lý chuyển đổi D/A.</b>


M¹ch
logic D/A
Lấy
mẫu
Lọc thông
tháp
>
U<sub>vào </sub>
U<sub>ra</sub>
1 <sub>2</sub>


4 5 6


xung
lấy
mẫu 3


Mạch cơ bản của D/A bao gồm:


1. Mạch số (Đa hài loại D) với nhiệm vụ tạo lại tín hiệu sè vµo.


2. Mạch giải mã số - t ơng tự với nhiệm vụ biến tín hiệu số thành tín hiệu rời rạc t
ơng ứng d ới dạng các xung có biên độ thay đổi.


3. Mạch tạo xung lấy mẫu và xung đồng hồ.
4. Mạch lấy mẫu thứ cấp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

2.7.Mạch chuyển đổi d/a.



<b>2.7.2. chuyển đổi D/A tín hiệu video.</b>


Tín hiệu số từ IC giảI mã Mpeg đ a tới Ic chuyển đổi D/A gồm có 8 cổng dữ liệu.Tín hiệu ra khỏi
khối converter gồm hai dng tớn hiu :


+Tín hiệu mầu cơ bản: R-B-G.
+Xung CLK.
Video
Convert
er
D/A
Pal
Ntsc
coder
Y. out
Video
out
R
1
8
2


<b>IC</b>.CONVERTER D/A


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

2.7.Mạch chuyển đổi d/a.



<b>2.7.2. chuyển đổi D/A tín hiệu audio.</b>


<b>+</b>Chuỗi dữ liệu Data Audio của 2 kênh R/L.


+ Xung đồng hồ CLK.


+ Xung nhận dạng kênh R/LCK.


+ Xung m bớt kim tra v sa li BCK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

2.8.khối môtơ.



2.8.1. <b>Servo Spindle.</b>


OSC


Frequency
Comparation


Frame Sync


Protection/ Detection


Bit clock Separation


Phase
Comparasion
OSC
Amp
Drive
M
Add


Drive


Spindle có nhiệm vụ làm
quay đĩa với vận tốc d i à
đều, vận tốc gúc thì thay
đổi từ ngo i v o trong từ à à
200tới 500 vòng /phút.Bộ
phận Servo Spindle làm
nhiệm vụ tự động n nh ổ đị
t c ố độ à v pha cho mụ tơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

2.8.khèi môtơ.



. <b>2.8.2. Servo Sled (Traverse Servo)</b>


Tracking
ServoTE
Ngo ra
Tracking
Servo
Driver Buffer


Mach tich phan


Comparator
SE


Vret


M1



<sub>M¹ch Sled Servo đ ợc </sub>


dựng dch chuyn ton b khi
Pickup đi từ trong ra ngồi đĩa hoặc


ng ỵc lại bằng cách sử dụng Sled
motor.


Mạch tracking servo có tầm
điều khiển khoảng 80 track . Nếu
cụm quang häc lÖch khái 80 track


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78></div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

2.9.m¹ch mda.



1. Mạch MDA loading motor:


Căn cứ vào trạng thái TRAY SW, Vi xử lý ra lệnh điều khiển OP-AMP. Khi


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

2.9.m¹ch mda.



</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

2.9.m¹ch mda.



</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82></div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

2.11. câu hỏi và bài tËp ci ch ¬ng 2.



1. Trình bầy tham số kỹ thuật của máy VCD-player.
2. Trình bầy sơ đồ khối của VCD-Player?


3. Mạch đầu từ pikup &focus, tracking hoạt đông nh thế nào?
4. Mạch RF & Mạch Demod EFM lm nhim v gi?



5. Mạch giải nén có những tÝn hiƯu vµo ra nµo?


6. Mạch chuyển đổi D/A gồm có bao nhiêu tín hiệu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

Ch ¬ng3: Camcorder.



</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

Ch ơng3: Camcorder.



3.1.KháI niệm về camcorder.
3.2.Chỉ tiêu kỹ thuật.


3.3. S khi.
3.4.Mch CCD.


3.5.Mạch sử lý tín hiệu.


3.6.Máy ghi hình BETACAM.
3.7.Máy ghi hình DVPRO.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

3.1.KháI niệm về Camcorder.



Một camera và thiết bị ghi hình kết hợp với nhau tạo ra một thiết bị t ơng đ ơng nh
camera quay phim. Sự kết hợp này tạo ra thiết bị có tên gọi là camcorder.


Camcorder có thể hoại động với nguồn cung cấp độc lập nh pin hoặc accquy. Trong
q trình ghi, nó có thể hoạt động mà không cần đến bất kỳ sự kết nối phần cứng nào
với một hệ thống khác.


Camcorder hiện nay th ờng sử dụng băng Video và đĩa số, một ph ơng tiện đã bắt đầu


trở lên phổ biến trong những năm gần đây. Toàn bộ camera dân dụng và phần lớn các
camera xách tay bán chuyên dùng là camcorder.


Đối với thị tr ờng chuyên dùng, hiện tồn tại cả 2 dạng: camera độc lập và camcorder.
Với các camera chun dùng, đơi khi có thể tách rời “cam” và “ corder” .Nh vậy,nó
tạo ra tính linh hoạt khi có sự kết hợp các phần cứng khác nhau, khi cập nhật một
cách riêng rẽ hay khi sử dụng chính camera hệ thống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

3.2.chØ tiªu kü tht cđa camcorder.



<b>3.2.1.ChØ tiªu kü tht cđa Camera.</b>


Tiªu chuÈn quÐt <sub>525/60</sub> <sub>525/60</sub> <sub>525/60</sub> <sub>1125/60</sub>


KiÕn tróc <sub>1-CDD</sub> <sub>3-CDD</sub> <sub>3-CDD</sub> <sub>3-CDD</sub>


Đóng gói <sub>Camcorder</sub> <sub>camcorder</sub> <sub>camera</sub>


Bù không gian <sub>N.A</sub> <sub>Có </sub> <sub>Cã</sub> <sub>Kh«ng</sub>


KÝch cì quang CDD <sub>1/4 inch</sub> <sub>1/3 inch</sub> <sub>1/2 inch</sub> <sub>1 inch</sub>


Tốc độ quang tối đa <sub>1,2 f</sub> <sub>1,6 f</sub> <sub>1,4 f</sub> <sub>1,2 f</sub>


Độ phân giải CDD 270.000 270.000 380.000 2.000.000


Tỉ lệ khung hình <sub>4:3</sub> <sub>4:3</sub> <sub>4:3</sub> <sub>16:9</sub>


Độ phân giải dòng tối đa <sub>275 TVL</sub> <sub>530 TVL</sub> <sub>750 TVL</sub> <sub>1000 TVL</sub>



SNR cña video <sub>40 dB</sub> <sub>50 dB</sub> <sub>60 dB</sub> <sub>50 dB</sub>


§é chãi tèi thiÓu <sub>> 100 lux</sub> <sub>1400 lux@ f/5,6</sub> <sub>2000 lux @ f/8</sub> <sub>1000 lux @ f/4</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

3.2.2chØ tiªu kü tht cđa vcr.



Th«ng sè Sony/Ampex D2 Panasonic D3


độ rộng rãnh từ 39,1 20


Sè r·nh/mµnh 6 6


Chiều dài rãnh (mm) 150,78 117,7
Tc quay trng (vũng/s) 90/1,001 90/1,001


Số đầu từ 8-10 10


Số đầu từ ghi 4 4


Số kênh RF 2 2


Độ dày băng (inch/mm) 3/4/19,01 1/2/12,65


Độ kháng từ (Oe) 1500 1500


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

3.3.Sơ đồ khối camcorder.



<b> Sơ đồ khối chức năng của camera truyền hình.</b>


ảnh


quang
Hệ
thống
điều
khiển
Tạo
đồng hồ
và đồng
bộ
Bộ lọc
quang
Bộ cảm
bin
nh


Xử lý tín
hiệu
Định
dạng dữ
liệu
Tách
màu


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

3.4.thấu kính camera.



Thấu kính là một phần tử quang học hội tụ ảnh


quang (vật thể) lên bề mặt cảm biến của Camera.
Khả năng thu ánh sáng của thÊu kÝnh phơ thc vµo



góc mở của nó. Nói chung các thấu kính đều có
một cơ chế màng ngăn cho phép điều chỉnh chỉ
số mở (f). Giá trị f đ ợc xác định bằng tỉ số giữa
tiêu cự F với thơng số góc mở.


Khi phân tích khả năng làm việc của thấu kính có
tiêu cự cố định ng ời ta nhận thấy rằng giới hạn
về độ phân giải luôn luôn bị giới hạn bởi nhiễu
xạ trong độ mở của chúng, đặc biệt khi kích cỡ
đ ợc điều chỉnh quá bé. Tuy nhiên với các Camera
hiện đại đều sử dụng thấu kính có tiêu cự biến
đổi. Sự thay đổi tiêu cự của thấu kính liên quan
đến cả một hệ thống quang – cơ phức tạp bao
gồm từ 10 đến 20 phần tử thấu kính với những
chuyển ng c hc khỏc nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

3.5.mạch ccd.



<b>3.5.1.Khái quát vỊ CCD .</b>


+Là một thiết bị gồm các mạch tích hợp thực hiện hai quá trình cảm thụ ảnh: L u trữ và
đọc ra (quét). CCD đ ợc thiết kế trên một mảng tế bào hai chiều giống nh các điểm
ảnh. Mỗi tế bào trong mảng CCD có hai chế độ.


+ Chế độ l u trữ: ở chế độ này điện tử đ ợc nạp và tích tụ trong tế bào t ơng ứng với năng l
ợng ánh sáng tác động lên tế bào.


+ Chế độ chuyển: ở đây các điện tích nạp trong tế bào có thể di chuyển tới một tế bào
gần kề, cả hàng ngang cũng nh hàng dọc theo cấu trúc của tế bào. Chế độ chuyển cả
dòng tế bào, thậm chí cả mảng tế bào hai chiều đ ợc thực hiện đồng thời để từng b ớc


thực hiện chuyển nội dung nạp của các dòng các hàng tế bào hoặc tồn bộ hình ảnh.
Nói chung các CCD gồm có hai mảng tế bào: Một là vùng tạo ảnh, hai là vùng đọc đ ợc


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

3.5.m¹ch ccd.



<b>3.5.2.CÊu tróc cđa CCD.</b>


Sự khác nhau giữa cấu các cấu trúc CCD là cách thức bố trí vùng tạo ảnh, vùng
đọc cũng nh cách thức chuyển đạt.


Ba cấu trúc cơ bản đ ợc ứng dụng rộng rãi trong các Camera hiện đại là:
+ Cấu trúc chuyển chuyển khung ( FT – frame transfer)


+ CÊu tróc chun liªn dòng (IT Interline transfer)


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

3.5.mạch ccd.



<b>A.Cấu trúc chuyển khung ( FT </b><b> frame transfer).</b>



Vùng tạo


ảnh



Vùng


c
Lp che ph



ánh sáng


Chuyển toàn bộ
dòng trong
khoảng thời
gian xoá mành


Chuyển mỗi một
dòng trong
khoảng thời gian
xoá dòng


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

3.5.mạch ccd.



<b>B.Cấu trúc chuyển liên dòng ((IT </b><b> Interline transfer)</b>


Vựng to
nh v
vựng c


Chuyển mỗi một
dòng trong
khoảng thời gian
xoá dòng


Đầu ra Video
Chuyển trong khoảng thời


gian dòng tích cực.



Thanh ghi l u trữ


Chuyển toàn bộ pixel tới các thanh ghi l u trữ trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

3.5.mạch ccd.



<b>C.Cấu trúc chuyển liên dòng </b><b> Khung (FIT </b><b> frame Interline transfer)</b>



Vùng tạo


ảnh



Vùng


c
Lp che ph


ánh sáng


Chuyển toàn bộ
dòng trong
khoảng thời
gian xoá mành


Chuyển mỗi một
dòng trong
khoảng thời gian
xoá dòng



Đầu ra Video


Chuyển toàn bộ pixel tới các thanh ghi l u tr÷ trong
Thanh ghi l u tr÷


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

3.6.M¹ch sư lý tÝn hiƯu.



<b>3.6.1.Sơ đồ khối tổng qt.</b>


CCD
CCD
CCD
ADC
ADC
ADC
Cân
bằng
trắng
Cân
bằng
trắng
Cân
bằng
trắng
Nén
độ
sáng
cao
Nén


độ
sáng
cao
Hiệu
chỉnh
màu
Hiệu
chỉnh
màu
Hiệu
chỉnh
màu
Nén
độ
sáng
cao


Bộ tạo xung
đồng hồ
R


G


B




ho¸ TÝn hiƯu


ra sè



1. Khối CCD.
2. Khối ADC.


3. Khối cân bằng trắng.
4. Khối nén độ sángcao.
5. Khối hiệu chỉnh mầu.
6. Khối mã hoá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

3.7.giới thiệu một số máy ghi hình số.



</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

3.7.giới thiệu một số máy ghi hình số.



<b>3.7.1.Máy ghi h×nh</b> <b>betacam.</b>


Betacam SX của Sony sử dụng băng 3/4 inch, số hoá theo tiêu chuẩn 4:2:2 với tỉ số
nén 10:1 thuật toán nén MPEG – 2 đ ợc sử dụng trong Betacam SX đ a tốc độ dữ
liệu video xuống cịn 18 Mb/s. Hình vẽ. là vị trí các đ ờng dữ liệu trên băng của


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

3.7.1.máy ghi hình betacam-thông số kỹ thuật.



<b>.</b>


Dịnh dạng video Thành phần 4:2:2 nén 10:1


Độ rộng của băng. 1/2 inch


Cassette Tiêu chuẩn Betacam SX


Tc bng 2,34 inch/s



Cách dùng băng 1,17 inch2<sub>/s</sub>


Thời gian ghi 60 phút (s-cassette). 180 phút (L)


Tổng số đầu trên trống quét 8


Số kênh Audio 4


Ghi góc ph ơng vị Có


Đ ờng kính trống quay 3,0 inch


Tốc độ quay của trống 74,925 vòng/s


Tốc độ ghi video 689 inch/s


Tốc độ lấy mẫu video – Y 13,5 MHz


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100></div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

3.7.2.Máy ghi hình số dvc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

3.7.2.Máy ghi hình số dvc.



B.Thông số kỹ thuËt DVC.


Độ rộng của băng 1/4 inch
Tốc độ băng 0,75inch2<sub>/s</sub>


Thời gian chạy 2h,4h



Kênh video 1


S kờnh audio 2 (trong vệt từ xiên)
Tốc độ lấy mẫu audio 48kHxz


Sè bit audio/mÉu 16


Đ ờng kính trống quay 0,855 inch
Tốc độ quay của trống 150 vòng / s
Tốc độ ghi xiên 201 inch / s
Tốc độ lẫy mẫu video – Y 13,5 MHz
Tốc độ lấy mẫu video – C<sub>R</sub> – C<sub>B</sub> 6,75 MHz


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

3.7.3.Máy ghi hình dvpro.



</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

3.7.3.Máy ghi h×nh dvpro.



. DVXPRO là một hệ thống ghi chuyên nghiẹp dựa trên cơ sở DVC, hệ thống
này đáp ứng cả định dạng của camcorder và hệ thống studio dựng. Tín hiệu
video số thành phần tiêu chuẩn 4: 1: 1 với tần số mẫu 13,5 MHz có nén
trong khung hình. Hai kênh số audio với tần số lấy mẫu 48 kHz, độ phân
giải 16 bit. Hệ thống trống từ và tốc độ đã quay t ơng tự DVC dõn dng


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

3.7.3.Máy ghi hình dvpro-thông số kỹ thuật.



.


Định dạng video Thành phần 4: 1 : 1, nén


Độ rộng của băng 1/4 inch



Tc băng 1,33 inch/s


Thêi gian ghi lín nhÊt 63 phót (M), 123 phút (L)


Kênh video 1


Đầu ghi/kênh 2


Tổng số đầu trên tổng quát 6


Số kênh audio 2


ng kớnh trng quay 0,855 inch
Tốc độ quay của trống 150 vòng/s


Tốc độ ghi video 201 inch/s


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

3.8.câu hỏi và bài tập ch ¬ng 3.



1. Hãy cho biết các bọ phận tạo nên thiết bị quay Camcorder ?
2. Chỉ tiêu của 1 máy quay Camcorder phụ thuộc vào những gì ?
3.Sơ đồ khối của Camera?


4.Trình bầy bộ cảm biến CCD?


5.Trình bầy vai trò của cân bằng trắng?


6.Trình bầy mạch sử lý tín hiệu trong Camera?



7. H·y nªu mét sè chØ tiªu quan träng cđa máy ghi hình kỹ thuật số
DVCPRO?


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×