Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

tai lieu on thi tnthpt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (372.71 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƯƠNG I – DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA</b>


<b>A. TĨM TẮT LÝ THUYẾT</b>



 Dao động điều hịa: là dao động trong đó li độ là một hàm cơsin (hay sin) đối với thời gian.
 Phương trình dao động điều hòa: x Acos

  t



 Vận tốc dao động điều hòa: v x ' Asin

t

Acos t


2


 


       <sub></sub>    <sub></sub>


 


 vận tốc v và li độ x biến thiên điều hòa cùng tần số nhưng lệch pha nhau là
2


(hay cịn gọi là vng pha


nhau). Cụ thể là vận tốc v nhanh (sớm) pha hơn li độ x là
2

 v > 0: vật chuyển động theo chiều dương.


 v < 0: vật chuyển động theo chiều âm (ngược chiều dương).


 Gia tốc dao động điều hòa: av' 2Acos

    t

2x hoặc a2Acos

<sub></sub>

    t

<sub></sub>



 gia tốc a và li độ x biến thiên điều hòa cùng tần số nhưng ngược pha nhau.


 gia tốc a và vận tốc v biến thiên điều hòa cùng tần số nhưng lệch pha nhau là
2


(hay còn gọi là vuông pha


nhau). Cụ thể là vận tốc v nhanh (sớm) pha hơn gia tốc a là
2

.
 Véctơ gia tốc ln có chiều hướng về vị trí cân bằng.


 Hệ thức độc lập (liên hệ giữa x, <b>, v và A): </b>


2


2 2


2


v


x  A


 



2 2 2 2



v  A  x


 Hệ thức liên hệ giữa gia tốc a và vận tốc v: v2 2 a2 A24


Trong đó:



<b>Chu kì T (s)</b> <b>Tần số f (Hz)</b> <b>Tần số góc </b><b> (rad/s)</b>
1 2


T
f



 




1
f


T 2




 




2



2 f 


   

 Chu kì: T t


N


 Trong đó: N: số dao động t: thời gian thực hiện N dao động
 Chiều dài quỹ đạo: 2A


 Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1 đến x2:


2 1
t    


  


  với


1
1


2
2


x
cos


A


x
cos


A


 





 <sub> </sub>





0  1, 2



 Quãng đường vật đi được trong 1 chu kì ln là 4A; trong 1/2 chu kì ln là 2A.
 Trong 1/4 chu kì ln là A khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên và ngược lại.


 Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 đến thời điểm t2:


 Xác định:





1 1



1 1


x Acos t


v Asin t


    





    








2 2


2 2


x Acos t


v Asin t


    






    




(v1 và v2 chỉ cần xác định dấu)


 Phân tích: t2 t1nT t với

n N;0  t T



 Quãng đường vật đi được trong thời gian nT là s14nA, trong thời gian t là s .2
 Quãng đường tổng cộng là: s s 1 s2


<b> Lưu ý: + Nếu </b> t T
2


  thì s<sub>2</sub> 2A


+ Tính s2 bằng cách xác định vị trí x1, x2 và chiều chuyển động của vật trên trục Ox.
a = 0


2
max


a



A

a

<sub>max</sub>



2

A



v = 0



v = 0

v

max



A



<b>VTCB</b>


A


-A x2 x1


M2 M1


M'1
M'2


O



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Trong một số trường hợp có thể giải bài toán bằng cách sử dụng mối liên hệ giữa dao động điều hòa
và chuyển động tròn đều sẽ đơn giản hơn.


+ Tốc độ trung bình của vật đi từ thời điểm t1 đến t2: tb


2 1
s
v


t t


 với s là quãng đường tính như trên.



<b>CON LẮC LỊ XO</b>



<b>1. Chu kì, tần số và tần số góc:</b>
 Chu kì: T 2 m


k


   Tần số: f 1 1 k


T 2 m


 




 Lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng: mg k l k g 2


m l


    



 Tần số góc: 2 f 2 k g


T m l




     





m: là khối lượng của vật (kg); k: độ cứng của lò xo (N/m); l: độ biến dạng của lò xo khi vật ở VTCB.
<b>2. Năng lượng của con lắc lò xo: gồm tổng động năng của vật và thế năng đàn hồi của lò xo.</b>


<b>a. Động năng: </b> 2 2 2 2

2 2

2



đ


1 cos 2 t 2


1 1 1 1


W mv m A sin t kA sin t kA


2 2 2 2 2


     


           <sub></sub> <sub></sub>


 


<b>b. Thế năng: </b> t 2 2 2

2



1 cos 2 t 2


1 1 1


W kx kA cos t kA



2 2 2 2


     


      <sub></sub> <sub></sub>


 


<b>c. Cơ năng: </b> 2


đ t
1


W W W kA


2


   hằng số


<i><b>Động năng và thế năng biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số góc là </b></i><i><b>’ = 2</b></i><i><b> và ngược pha</b></i>


<i><b>nhau nhưng cơ năng không đổi và tỉ lệ với bình phương biên độ.</b></i>


<b>3. Lực kéo về (lực hồi phục): lực gây ra dao động của vật và ln có chiều hướng về vị trí cân bằng.</b>
2


Fkxm x Trong đó: x là li độ của vật (mét).


<b>4. Lực đàn hồi: lực ln có chiều làm cho lò xo trở lại trạng thái tự nhiên.</b>


đh


F  k. l Trong đó: l : là độ biến dạng của lò xo.
 Lực đàn hồi cực đại: Fđh maxk

 l A



 Lực đàn hồi cực tiểu:




đh min
0
F


k l A






 



<b> Chú ý: Khi lò xo dao động theo phương ngang thì </b> l 0<i><b> lực đàn hồi và lực phục hồi ln bằng nhau.</b></i>
<b>5. Ghép lị xo: chỉ xét ghép 2 lò xo</b>


 Ghép nối tiếp:


1 2



1 1 1


k k k  cùng treo một vật có khối lượng như nhau thì T2 T12T22


 Ghép song song: k k 1k2  cùng treo một vật có khối lượng như nhau thì 2 2 2
1 2


1 1 1


T T T


<b>6. Cùng một lò xo k nhưng gắn vào vật có khối lượng m1 thì được chu kì là T1, gắn vào vật m2 được chu kì T2.</b>
 Nếu gắn vào lị xo k vật có khối lượng m1 + m2 thì chu kì là T2 T<sub>1</sub>2T<sub>2</sub>2


 Nếu gắn vào lị xo k vật có khối lượng m1 – m2 (m1 > m2) thì chu kì là T2 T<sub>1</sub>2 T<sub>2</sub>2


<b>7. Chiều dài lớn nhất (cực đại) và chiều dài nhỏ nhất (cực tiểu) của lò xo treo thẳng đứng trong quá trình</b>
<b>vật dao động:</b>


+ Độ biến dạng của lò xo thẳng đứng khi vật ở VTCB:


mg l


mg k l l T 2


k g



       
+ Chiều dài lò xo khi vật ở VTCB:



CB 0


l   l l


+ Chiều dài cực đại (khi vật ở vị trí thấp nhất):


max CB 0


l l A l   l A


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

min CB 0


l l  A l   l A


+ Nếu biết chiều dài cực đại và cực tiểu thì ta sẽ tìm được chiều dài của lị xo khi vật ở VTCB:
min max


CB


l l


l


2





<b>CON LẮC ĐƠN</b>




<b>1. Chu kì, tần số và tần số góc:</b>
 Chu kì:T 2 l


g


   Tần số: f 1 1 g


T 2 l


 


  Tần số góc:


2 g


T l




  


<b>2. Phương trình dao động điều hòa: </b>s s cos 0

  t

hoặc  0cos

  t


với s<sub>0</sub> <sub>0</sub>.l trong đó <sub>0</sub> lấy đơn vị là rad


<b>3. Tại cùng một nơi con lắc đơn chiều dài l1 có chu kì T1, con lắc đơn chiều dài l2 có chu kì T2.</b>
 Con lắc đơn có chiều dài l1 + l2 có chu kì là T2 T<sub>1</sub>2T<sub>2</sub>2


 Con lắc đơn có chiều dài l1 – l2 có chu kì là T2 T<sub>1</sub>2 T<sub>2</sub>2



<b>4. Năng lượng của con lắc đơn: gồm tổng động năng và thế năng hấp dẫn của vật.</b>
<b>a. Động năng: </b> 2


đ


1


W mv


2




<b>b. Thế năng: tại vị trí có góc lệch </b>: Wt mgh mgl 1 cos

 

với h l 1 cos

 



<b>c. Cơ năng: </b> đ t 2

0



1


W W W mv mgl 1 cos mgl 1 cos


2


         hằng số


<i><b> Chú ý: Nếu con lắc đơn dao động với góc lệch nhỏ (</b></i><i><b> 10</b><b>0</b><b>) thì xem như con lắc đơn dao động điều hịa, lúc</b></i>


<i><b>đó:</b></i>





2
1 cos


2


   ;



2
0
0
1 cos


2


  


Khi đó:  W<sub>t</sub> 1mgl 2 1m s2 2


2 2


     W 1mgl 2<sub>0</sub> 1m s2 2<sub>0</sub>


2 2


   


Trong đó: s0 l 0: biên độ ứng với góc lệch 0


s l : li độ ứng với góc lệch 


0
,


  : tính bằng đơn vị rad


<b>5. Vận tốc của con lắc đơn: </b>v 2gl cos

  cos0



 vmax  2gl 1 cos

 0

: khi vật qua VTCB.
 vmin 0: khi vật ở vị trí biên.


 Vận tốc của con lắc đơn không phụ thuộc khối lượng của vật.
<b>6. Lực căng dây treo: </b>T mg 3cos

  2cos0



 Tmaxmg 3 2cos

 0

: khi vật qua vị trí cân bằng.
 T<sub>min</sub> mgcos<sub>0</sub>: khi vật ở vị trí biên.


 Lực căng dây không phụ thuộc chiều dài của con lắc.


<b>TỔNG HỢP HAI DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA CÙNG PHƯƠNG, CÙNG TẦN SỐ</b>



Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có dạng:





1 1 1


x A cos   t

x<sub>2</sub> A cos<sub>2</sub>

  t <sub>2</sub>




Phương pháp giản đồ Fre-nen ta sẽ có biểu thức tổng hợp của chúng:

x x 1x2 Acos

  t



Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp:



Biên độ của dao động tổng hợp:

2 2 2



1 2 1 2 2 1


A A A 2A A cos   


Pha ban đầu của dao động tổng hợp:

1 1 2 2


1 1 2 2


A sin A sin


tan


A cos A cos


  


 


  


 Biên độ A phụ thuộc vào các biên độ A1 và A2 và vào độ lệch pha của các dao động thành phần x1 và x1.
 Nếu 2 dao động thành phần cùng pha:


2 1 2n



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 Nếu 2 dao động thành phần ngược pha:




2 1 2n 1


       với n 0; 1; 2;...    A A min A1 A2


Vậy, biên độ của dao động tổng hợp có thể đạt giá trị: Amin A A max  A1 A2 A A 1A2


 Dao động tắt dần: là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. Nguyên nhân làm tắt dần dao động là do
lực ma sát và lực cản của môi trường.


 Dao động duy trì: là dao động được duy trì bằng cách giữ cho biên độ khơng đổi mà khơng làm thay đổi chu
kì dao động riêng.


 Dao động cưỡng bức: là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực tuần hồn. Dao động cưỡng bức có biên
độ khơng đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.


 Hiện tượng cộng hưởng: là hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức tăng dần đến giá trị cực đại khi tần số f
của lực cưỡng bức bằng tần số riêng f0 của hệ dao động gọi là hiện tượng cộng hưởng.


 Cách viết phương trình dao động điều hịa:
 Tìm .


 Tìm A.


 Chọn điều kiện ban đầu t 0 x Acos



v Asin


 




  <sub></sub>  


  


 Dạng 1: Chọn gốc thời gian (t = 0) lúc vật qua VTCB theo chiều dương.
Chọn t = 0 lúc x = 0 và v > 0


Khi đó: 0 Acos
Asin 0


 





   


 


cos 0
sin 0
 




 


 



rad
2

 


 Dạng 2: Chọn gốc thời gian (t = 0) lúc vật qua VTCB theo chiều âm (ngược chiều dương).
Chọn t = 0 lúc x = 0 và v < 0


Khi đó: 0 Acos
Asin 0


 





  


 


cos 0
sin 0
 




 


 



rad
2

 


 Dạng 3: Chọn gốc thời gian (t = 0) lúc vật ở vị trí biên dương và buông nhẹ vật (v = 0)
Chọn t = 0 lúc x = A và v = 0


Khi đó: A Acos
Asin 0


 





   


 


cos 1
sin 0
 




 


 



0 rad
 


 Dạng 4: Chọn gốc thời gian (t = 0) lúc vật ở vị trí biên âm và bng nhẹ (v = 0)
Chọn t = 0 lúc x = A và v = 0


Khi đó: A Acos
Asin 0


  





   


 


cos 1


sin 0
 




 


 



rad
 


 Dạng 5: Chọn gốc thời gian (t = 0) lúc vật có li độ xm và vận tốc vm
Chọn t = 0 lúc x = xm và v = vm


Khi đó: m
m


x Acos


v Asin


 





  


 


m


m


x
cos


A
v
sin


A


 




 <sub> </sub>


 




 A,


<b>B. BÀI TẬP ÁP DỤNG</b>


<b>Câu 1. Phát biểu nào sau đây nói về dao động điều hịa là sai ?</b>


A. Dao động có phương trình tn theo quy luật hình sin hoặc cơsin đối với thời gian.
B. Có chu kì riêng phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.



C. Là dao động có chu kì phụ thuộc vào các tác động bên ngồi.
D. Có cơ năng là khơng đổi và tỉ lệ với bình phương biên độ.
<b>Câu 2. Chọn phát biểu đúng nói về vật dao động điều hòa ?</b>


A. vận tốc và li độ luôn ngược pha nhau. B. vận tốc và gia tốc luôn cùng pha nhau.
C. li độ và gia tốc vuông pha nhau. D. vận tốc và gia tốc vuông pha nhau.


<b>Câu 3. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x Acos t</b>  . Gia tốc của vật tại thời điểm t có biểu thức là:
A. aAcos

  t

B. a2Acos

  t

C. aAsin t D. a 2Asin t
<b>Câu 4. Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. lệch pha
2


so với li độ D. lệch pha


4


so với li độ
<b>Câu 5. Trong dao động điều hòa của một chất điểm, khi vận tốc của vật đạt giá trị cực đại thì:</b>


A. vật có thể năng cực đại B. gia tốc của vật cực đại
C. gia tốc của vật bằng 0 D. vật ở vị trí biên


<b>Câu 6. Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng ?</b>
A. cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.


B. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.


C. động năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.


D. thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
<b>Câu 7. Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hịa có độ lớn:</b>


A. tỉ lệ thuận với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng ra xa vị trí ấy.
B. tỉ lệ thuận với tọa độ của vật tính từ gốc O bất kì và hường về vị trí cân bằng.
C. tỉ lệ thuận với li độ và hướng về phía vị trí cân bằng.


D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng ra xa vị trí ấy.
<b>Câu 8. Khi thay đổi cách kích thích dao động của con lắc lị xo thì:</b>


A.  và A thay đổi, f và  không đổi. B.  và cơ năng không đổi, T và  thay đổi.
C. , A, f và  đều không đổi. D. , cơ năng, T và  đều thay đổi.


<b>Câu 9. Với một biên độ đã cho, pha của vật dao động điều hòa </b>

  t

xác định:


A. tần số dao động B. biên độ dao động


C. li độ dao động tại thời điểm t D. chu kì dao động


<b>Câu 10. (TN 2007) Biểu thức li độ của vật dao động điều hịa có dạng </b>x A sin

  t

, vận tốc của vật có giá
trị cực đại là:


A. 2


max


v A  B. vmax2A B. vmax A 2 D. vmax  A



<b>Câu 11. (TN 2007) Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc </b>. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị
trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:


A. x A sin t
4


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  B. x Asin t  B. x Asin


t
2


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  D. x Asin


t
2


 


 <sub></sub>  <sub></sub>



 


<b>Câu 12. (TN 2007) Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Vị trí cân bằng của chất điểm</b>
trùng với gốc tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ x = A đến vị trí có li độ x A


2
 là:


A. T


8 B.


T


6 C.


T


4 D.


T
3


<b>Câu 13. (TN 2007) Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hịa ln biến thiên điều hịa cùng tần số và:</b>


A. cùng pha với nhau. B. lệch pha với nhau


2


.


C. lệch pha với nhau
4


. D. ngược pha với nhau.


<b>Câu 14. (TN 2007) Một vật dao động điều hịa theo phương trình x 4sin 8 t</b>
6


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 , với x tính bằng cm, t tính
bằng s. Chu kì dao động của vật là:


A. 4s B. 1s


4 C.


1


2s D.


1
s
8



<b>Câu 15. (TN 2007) Một vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hịa trên trục Ox theo phương trình x Acos t</b>  .
Động năng của vật tại thời điểm t là:


A. 2 2 2


đ
1


W mA cos t


2


   B. W<sub>đ</sub> mA22sin2t


C. W<sub>đ</sub> 1m A sin2 2 2 t
2


   D. 2 2 2


đ


W 2m A sin t


<b>Câu 16. (TN 2007) Một vật thực hiện dao động điều hịa theo phương Ox với phương trình x 6cos 4t</b>
2


 



 <sub></sub>  <sub></sub>


 ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. 1,5cm/s2 <sub>B. 144cm/s</sub>2 <sub>C. 96cm/s</sub>2 <sub>D. 24cm/s</sub>2


<b>Câu 17. (TN 2008) Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn </b>Fn F sin10 t0  thì xảy ra hiện
tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ là:


A. 5Hz B. 5 Hz C. 10 Hz D. 10Hz


<b>Câu 18. (TN 2008) Một con lắc lị xo có khối lượng khơng đáng kể, có độ cứng k, một đầu cố định và một đầu</b>
gắn với một viên bi nhỏ có khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hịa có cơ năng:


A. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi. B. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
C. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động. D. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.


<b>Câu 19. (TN 2008) Một con lắc lò xo gồm một lị xo có khối lượng khơng đáng kể, một đầu cố định và một đầu</b>
gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác
dụng lên viên bi luôn hướng:


A. theo chiều âm quy ước. B. theo chiều chuyển động của viên bi.
C. về vị trí cân bằng của viên bi. D. theo chiều dương quy ước.


<b>Câu 20. (TN 2008) Một con lắc đơn gồm một hịn bi nhỏ có khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn,</b>
khối lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc này dao động điều hòa với chu kì 3s thì hịn bi chuyển động trên
một cung tròn dài 4cm. Thời gian để hòn bi đi được 2cm kể từ vị trí cân bằng là:


A. 0,5s B. 0,75s C. 0,25s D. 1,5s



<b>Câu 21. (TN 2009) Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào đầu một sợi dây mềm, nhẹ,</b>
không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g2

m/s2

. Chu kì
dao động của con lắc là:


A. 0,5s B. 2s C. 1s D. 1,6s


<b>Câu 22. (TN 2009) Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng khơng đáng kể và có độ</b>
cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy 2 <sub>10</sub>


  . Dao động của con lắc có chu kì:


A. 0,2s B. 0,6s C. 0,8s D. 0,4s


<b>Câu 23. Một vật thực hiện dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình</b>



x 2cos 4 t cm
2


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  . Chu kì của dao động là:
A. 2 s

 

B. 1

 

s


2 C. 2 s

 

D. 0,5 s

 



<b>Câu 24. Một vật dao động điều hịa theo phương trình </b>x 2cos 4 t

cm



3


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  . Chu kì dao động và tần số dao
động của vật là:


A. 2s và 0,5Hz B. 0,5s và 2Hz C. 0,25s và 5Hz D. 4s và 0,5Hz
<b>Câu 25. Một vật dao động điều hòa theo phương trình </b>x 4cos 5 t

cm



3


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  . Biên độ dao động và pha ban
đầu của vật là:


A. 4cm và rad
3


 B. 4cm và 2 rad


3




C. 4cm và 4 rad
3




D. 4cm và rad
3


<b>Câu 26. Một vật dao động điều hòa theo phương trình </b>x 4sin 2 t

cm


6


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  . Tọa độ và vận tốc của vật ở thời
điểm t = 0,5s là:


A. 2cm và 4  3cm/s B. 2cm và 2 3cm/s C. 2 3cm và 4 cm/s D. 2cm và 4 3cm/s
<b>Câu 27. Một vật dao động điều hòa theo phương trình </b>x 6cos4 t cm 

. Vận tốc của vật tại thời điểm t = 0,75s
là:


A. 75,4cm/s B. 0cm/s C. 6cm/s D. 75,4cm/s


<b>Câu 28. Một vật dao động điều hịa với phương trình </b>x 2cos20t cm

. Vận tốc vào thời điểm t s
8


 là:


A. 4cm/s B. 40cm/s C. 20cm/s D. 1m/s


<b>Câu 29. Một vật dao động điều hịa theo phương trình </b>x 4cos 6 t

cm


6


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  . Vận tốc của vật đạt giá trị
12cm/s khi vật qua li độ là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 30. Phương trình dao động điều hịa của một vật là </b>x 3cos 20t

cm


3


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  . Vận tốc của vật có độ lớn cực
đại là:


A. 3(m/s) B. 60(m/s) C. 0,6(m/s) D. (m/s)


<b>Câu 31. Một vật dao động điều hịa có biên độ 4cm, tần số góc 2</b>(rad/s). Khi vật đi qua li độ 2 3cm thì vận tốc


của vật là:


A. 4 cm/s B. 4 cm/s  C. 4 cm/s  D. 8 cm/s 


<b>Câu 32. Một vật dao động điều hòa với biên độ 4cm, tần số 20Hz. Chọn gốc thời gian là lúc vật có li độ 2 3cm</b>
và chuyển động theo chiều dương đã chọn. Phương trình dao động của vật là:


A. x 4cos 40 t

cm


3


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  B. x 4cos 40 t 6

cm





 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


C. x 4cos 40 t

cm


6


 



 <sub></sub>   <sub></sub>


  D.



5


x 4cos 40 t cm


6


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


<b>Câu 33. Khi treo quả cầu m vào một lị xo thì nó dãn ra 25cm. Từ vị trí cân bằng kéo quả cầu xuống theo</b>
phương thẳng đứng 20cm rồi buông nhẹ. Chọn t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương hướng xuống,
lấy g = 10m/s2<sub>. Phương trình dao động của vật đó có dạng:</sub>


A. x 20sin 2 t

cm


2


 


 <sub></sub>   <sub></sub>



  B.



x 20sin 2 t cm 


C. x 45sin 2 t cm 

D. x 20sin100 t cm 



<b>Câu 34. Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật m = 250g và lị xo có độ cứng k = 250N/m. Kéo vật xuống dưới</b>
cho lò xo dãn ra 7,5cm rồi buông nhẹ. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên, gốc tọa độ ở vị trí cân
bằng, t = 0 là lúc thả vật, lấy g = 10m/s2<sub>. Phương trình dao động của vật là:</sub>


A. x 7,5sin 20t

cm


2


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  B. x 5sin 20t 2

cm





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


C. x 7,5sin 20t

cm


2



 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  D.



x 5sin 10t cm
2


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>Câu 35. Con lắc lò xo gồm quả cầu m = 300g, k = 30N/m treo vào một điểm cố định. Chọn gốc tọa độ ở vị trí</b>
cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Kéo quả cầu xuống khỏi vị trí
cân bằng 4cm rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu hướng xuống. Phương trình dao động của vật là:


A. x 4cos 10t

 

 

cm

B. x 4 2cos 10t

cm


4


 


 <sub></sub>  <sub></sub>



 


C. x 4 2cos 10t 3

cm


4




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  D. x 4cos 10 t 4

cm





 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


<b>Câu 36. Vật dao động điều hòa với tần số f = 0,5Hz. Tại t = 0, vật có li độ x = 4cm và vận tốc v = +12,56cm/s.</b>
Phương trình dao động của vật là:


A. x 4 2cos t

cm


4


 



 <sub></sub>  <sub></sub>


  B. x 4cos t 4

cm





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


C. x 4 2cos t

cm


2


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  D. x 4cos 4 t cm

 



<b>Câu 37. Vật dao động điều hòa thực hiện 10 dao động trong 5s, khi vật qua vị trí cân bằng nó sẽ có vận tốc</b>
20cm/s. Chọn chiều dương là chiều lệch vật, gốc thời gian lúc vật qua vị trí có li độ x 2,5 3cm và đang
chuyển động về vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là:


A. x 5cos 4 t

cm


3



 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  B. x 20cos t 6

cm





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


C. x 5cos 4 t

cm


6


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  D. x 20sin 4 t 3

cm





 


 <sub></sub>   <sub></sub>



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. x 20cos 2 t

cm


2


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  B.



x 45cos2 t cm 


C. x 20cos 2 t

cm


2


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  D. x 20cos 100 t cm

 



<b>Câu 39. Một vật có khối lượng m = 400g được treo vào lị xo có khối lượng khơng đáng kể, có độ cứng k =</b>
40N/m. Đưa vật đến vị trí lị xo khơng biến dạng rồi thả nhẹ, vật dao động điều hịa. Chọn gốc tọa độ tại vị trí
cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Phương trình dao động của vật là


A. x 5cos 10t

 

 

cm

B. x 10cos 10t

 

 

cm


C. x 10cos 10t

cm




2


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  D. x 5cos 10t cm

 



<b>Câu 40. Một vật có khối lượng m = 250g treo vào lị xo có độ cứng k = 25N/m. Từ vị trí cân bằng ta truyền cho</b>
vật một vận tốc v<sub>0</sub> 40cm/s theo phương của lò xo. Chọn t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
Phương trình dao động của vật có dạng nào sau đây ?


A. x 4cos 10t

cm


2


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  B. x 8cos 10t 2

cm





 


 <sub></sub>  <sub></sub>



 


C. x 8cos 10t

cm


2


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  D. x 4cos 10t 2

cm





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>Câu 41. Một vật dao động điều hịa theo phương trình </b>x 5cos20t cm

. Vận tốc trung bình trong 1


4 chu kì kể
từ lúc t0 = 0 là:


A. 

m/s

B. 2 m/s

C. 2

<sub></sub>

m/s

<sub></sub>



 D.



1


m/s


<b>Câu 42. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ là A, tần số góc </b>. Tại vị trí x A
2


 thì tốc
độ của vật có độ lớn bằng:


A. 2 A B. A


2


C. A
4


D. A
2


<b>Câu 43. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 6cm, tần số 0,5Hz. Tại thời điểm ban đầu vật ở vị trí biên</b>
dương. Tại thời điểm t = 0,5s kể từ lúc bắt đầu dao động vận tốc của vật là:


A. 6 cm/s

B. 6 cm/s

C.  6 cm/s

D. 6 cm/s



<b>Câu 44. Một vật dao động điều hòa với biên độ 4cm, tần số 4Hz. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật có li độ cực</b>
đại. Với k là số nguyên, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương vào các thời điểm:



A. t 3 k

 

s
16 4


  B. t 1 k

 

s


16 4


  C. t 1 k

 

s


16 4


  D. t 1 k

 

s


8 4
 


<b>Câu 45. Vật dao động điều hịa theo phương trình </b>x 5cos t cm

  

sẽ qua vị trí cân bằng lần thứ ba (kể từ lúc
t = 0) vào thời điểm:


A. 2,5s B. 1,5s C. 4s D. 42s


<b>Câu 46. Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình </b>x Acos t 2

cm


3




 


 <sub></sub>  <sub></sub>



  . Chất điểm đi qua vị trí
có li độ x A


2


 lần thứ hai kể từ lúc bắt đầu dao động vào thời điểm:


A. 1s B. 1s


3 C. 3s D.


7
s
3


<b>Câu 47. Một vật dao động điều hịa với phương trình </b>x 2cos 2 t cm

 

. Các thời điểm (tính bằng giây) mà
gia tốc của vật có độ lớn cực đại là:


A. t k
2


 B. t = 2k C. t = 2k + 1 D. t 2


k


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. 1 s


20 B.



1
s


40 C.


1
s


60 D.


1
s
120


<b>Câu 49. Một vật dao động điều hòa theo phương trình </b>x 6cos t cm 

. Thời điểm đầu tiên gia tốc của vật có độ
lớn bằng nửa gia tốc cực đại là:


A. 1s


3 B.


2
s


3 C.


5
s


6 D.



3
s
4


<b>Câu 50. Một con lắc lò xo gồm một lị xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g dao động điều</b>
hòa với biên độ 6cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng. Thời gian vật đi được quãng đường
36cm đầu tiên là:


A. s
10




B. 3 s
20




C. s
20




D. Đáp án khác


<b>Câu 51. Một con lắc lị xo treo thẳng đứng, đầu dưới có vật có khối lượng 100g, lấy g = 10m/s</b>2<sub>. Chọn gốc tọa</sub>
độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng. Kích thích cho vật dao động với phương trình




x 4cos 20t cm


3


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  . Độ lớn của lực do lò xo tác dụng vào giá treo khi vật đạt vị trí cao nhất là:


A. 1N B. 0,6N C. 0,4N D. 1,6N


<b>Câu 52. Một con lắc lò xo thẳng đứng, đầu dưới có vật m = 500g, phương trình dao động của vật</b>



x 10cos 10 t cm
2


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  . Lấy g = 10m/s


2<sub>. Lực tác dụng vào điểm treo vào thời điểm 0,5s là:</sub>


A. 1N B. 5,5N C. 5N D. 10N



<b>Câu 53. Một lò xo thẳng đứng. Lấy g = 10m/s</b>2<sub>, đầu dưới có một vật m dao động điều hịa với phương trình</sub>



x 2,5cos 10 5t cm
2


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  . Lực cực tiểu của lò xo tác dụng vào điểm treo là:


A. 2N B. 1N C. 0N D. 0,5N


<b>Câu 54. Một con lắc lị xo gồm quả cầu có khối lượng 100g dao động điều hịa theo phương ngang với phương</b>
trình x 2cos 10 t

cm



6


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  . Độ lớn của lực hướng về cực đại là:


A. 4N B. 6N C. 2N D. 1N


<b>Câu 55. Nếu một vật dao động điều hịa có chu kì dao động giảm 3 lần và biên độ giảm 2 lần thì tỉ số của năng</b>


lượng của vật khi đó và năng lượng của vật lúc đầu là:


A. 9


4 B.


4


9 C.


2


3 D.


3
2
<b>Câu 56. Động năng của dao động điều hòa biến đổi:</b>


A. tuần hồn với chu kì là T B. là hàm bậc hai của thời gian
C. không đổi theo thời gian D. tuần hồn với chu kì T/2


<b>Câu 57. Một vật dao động điều hịa theo phương trình </b>x 2cos10t cm

. Vận tốc tại vị trí mà động năng nhỏ
hơn thế năng 3 lần là:


A. 2cm/s B. 10m/s C. 0,1m/s D. 20cm/s


<b>Câu 58. Một vật dao động điều hịa theo phương trình </b>x Acos

  t

. Tỉ số động năng và thế năng của vật
tại điểm có li độ x = A/3 là:


A. 8 B. 1/8 C. 3 D. 2



<b>Câu 59. Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4cm với tần số 10Hz. Lúc t = 0 vật ở vị trí cân bằng và</b>
bắt đầu đi theo chiều dương của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là:


A. x 2cos 20 t

cm


2


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  B.



x 2cos 20 t cm
2


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


C. x 4cos 10t

cm


2


 



 <sub></sub>  <sub></sub>


  D.



x 4cos 20 t cm
2


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


<b>Câu 60. Khi gắn quả cầu khối lượng m1 vào lị xo thì hệ dao động với chu kì T1 = 0,5s. Khi gắn quả cầu khối</b>
lượng m2 vào lị xo trên thì hệ dao động với chu kì T2 = 0,8s. Nếu gắn đồng thời cả hai quả cầu vào lị xo thì hệ
dao động với chu kì T bằng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 61. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m treo vào một lị xo thẳng đứng có độ cứng k = 100N/m,</b>
vật nặng dao động điều hòa với biên độ 5cm. Động năng của vật nặng khi có li độ 3cm bằng:


A. 0,08J B. 0,8J C. 8J D. 800J


<b>Câu 62. Một con lắc lị xo, quả cầu có khối lượng 200g. Kích thích cho chuyển động thì nó dao động với</b>
phương trình x 5cos 4 t

cm



2


 



 <sub></sub>   <sub></sub>


  . Năng lượng của vật là:


A. 2J B. 0,2J C. 0,02J D. 0,04J


<b>Câu 63. Một lò xo treo thẳng đứng vào điểm cố định, đàu dưới có vật m = 100g. Vật dao động điều hòa với tần</b>
số f = 5Hz, cơ năng là 0,08J lấy g = 10m/s2<sub>. Tỉ số động năng và thế năng tại li độ x = 2cm là:</sub>


A. 3 B. 1


3 C.


1


2 D. 4


<b>Câu 64. Cho con lắc lò xo nằm ngang gồm lị xo có độ cứng k = 100N/m mắc với vật có khối lượng 1kg. Tại</b>
thời điểm t = 0 vật được kéo ra khỏi vị trí cân bằng cho lị xo dãn ra 10cm rồi truyền cho vật vận tốc 1m/s để vật
dao động điều hòa. Cơ năng dao động của con lắc bằng:


A. 2J B. 1J C. 0,5J D. 1,5J


<b>Câu 65. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hòa với tần số 4,5Hz. Trong quá trình dao động</b>
chiều dài của lò xo biến thiên từ 40cm đến 56cm. Lấy g = 10m/s2<sub>. Chiều dài tự nhiên của lò xo là:</sub>


A. 48cm B. 46,8cm C. 42cm D. 40cm


<b>Câu 66. Một con lắc lị xo có độ cứng 150N/m và có năng lượng dao động là 0,12J. Biên độ dao động của nó là:</b>



A. 0.4m B. 4mm C. 4cm D. 2cm


<b>Câu 67. Một con lắc đơn dao động với tần số f. Nếu tăng khối lượng của con lắc lên 2 lần thì dao động của nó</b>
là:


A. f B. 2f C. f/2 D. f / 2


<b>Câu 68. Một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian </b>t nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm độ
dài của con lắc đi 16cm thì trong cùng khoảng thời gian t như trên, con lắc thực hiện 20 dao động. Lấy g =
9,8m/s2<sub>. Độ dài ban đầu của con lắc là:</sub>


A. 60cm B. 50cm C. 40cm D. 25cm


<b>Câu 69. Con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kì T1, con lắc đơn có chiều dài l2 dao động với chu kì T2.</b>
Khi con lắc đơn có chiều dài l1 + l2 sẽ dao động với chu kì là:


A. T = T1 + T2 B. 2 2 2


1 2


T T T C.

1 2



1


T T T


2


  D.



2 2
2 1 2
2 2
1 2
T .T
T


T T





<b>Câu 70. Khi mắc m vào lò xo k1 thì vật m dao động với chu kì T1 = 0,6s, khi mắc vật m vào lị xo k2 thì vật dao</b>
động với chu kì T2 = 0,8s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k1 song song với k2 thì chu kì dao động của hệ là:


A. 0,48s B. 0,7s C. 1s D. 1,4s


<b>Câu 71. Con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m treo vào sợi dây dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao</b>
động điều hịa với chu kì T phụ thuộc vào:


A. l và g B. m và l C. m và g D. m, l và g


<b>Câu 72. Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc:</b>
A. tăng lên 2 lần B. giảm đi 2 lần C. tăng lên 4 lần D. giảm đi 4 lần
<b>Câu 73. Con lắc đơn dao động điều hịa với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s</b>2<sub>, chiều dài của con</sub>
lắc là:


A. 24,8m B. 24,8cm C. 1,56cm D. 2,45m



<b>Câu 74. Một con lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kì T1 = 0,8s, con lắc đơn có độ dài l2 dao động với chu kì</b>
T2 = 0,6s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l1 + l2 là:


A. 0,7s B. 0,8s C. 1s D. 1,4s


<b>Câu 75. Tại một nơi có hai con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian, người ta</b>
thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của
hai con lắc là 164cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là:


A. l1 = 1m; l2 = 6,4m B. l1 = 64m; l2 = 100m


C. l1 = 100m; l2 = 64cm D. l1 = 6,4m; l2 = 1m


<b>Câu 76. Một con lắc đơn có chu kì dao động là 4s. Thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ</b>
cực đại là:


A. 0,5s B. 1,5s C. 1s D. 2s


<b>Câu 77. Một con lắc đơn có chu kì dao động là 3s. Thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x</b>
= A/2 là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 78. Một con lắc đơn có chu kì dao động là 3s. Thời gian để con lắc đi từ vị trí có li độ x = A/2 đến vị trí có</b>
li độ cực đại x = A là:


A. 0,25s B. 0,5s C. 0,75s D. 1,5s


<b>Câu 79. Một con lắc đơn có dây treo dài 50cm và vật nặng có khối lượng 1kg, dao động với biên độ góc</b>
m 0,1rad


  tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2<sub>. Năng lượng dao động toàn phần của con lắc bằng:</sub>



A. 0,1J B. 0,5J C. 0,01J D. 0,025J


<b>Câu 80. Một con lắc đơn có dây treo dài bằng l. Người ta thay đổi độ dài của nó tới giá trị l’ sao cho chu kì dao</b>
động mới chỉ bằng 90% chu kì dao động ban đầu. Tỉ số l’/l có giá trị bằng:


A. 0,9 B. 0,1 C. 1,9 D. 0,8J


<b>Câu 81. Con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 1m dao động điều hịa với biên độ góc </b> 0 0,1 rad

. Cho g =
10m/s2<sub>. Vận tốc của con lắc khi vật qua vị trí cân bằng có giá trị gần bằng:</sub>


A. 0,1m/s B. 1m/s C. 0,316m/s D. 0,0316m/s


<b>TỔNG HỢP DAO ĐỘNG</b>


<b>Câu 82. (TN 2007) Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là:</b>



1


x 3cos5t cm và x2 4cos 5t <sub>2</sub>

cm





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là:



A. 7cm B. 1cm C. 5cm D. 3,5cm


<b>Câu 83. (TN 2008) Hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có các phương trình dao động lần lượt là:</b>



1


x 3sin t cm


4


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  và x2 4sin t 4

cm




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  . Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là:


A. 1cm B. 7cm C. 5cm D. 12cm


<b>Câu 84. Hai dao động điều hòa cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là:</b>


A.  2n với n Z B.  

2n 1

 với n Z

C.

2n 1



2
 


  với n Z D.

2n 1



4
 


  với n Z
<b>Câu 85. Hai dao động điều hòa nào sau đây được gọi là cùng pha ?</b>


A. x1 3cos t <sub>6</sub>

cm





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  và x2 3cos t 3

cm




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 



B. x1 4cos t <sub>6</sub>

cm





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  và x2 5cos t 6

cm




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


C. x1 2cos 2 t <sub>6</sub>

cm





 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  và x2 2cos t 6

cm




 



 <sub></sub>  <sub></sub>


 


D. x1 3cos t <sub>4</sub>

cm





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  và x2 3cos t 6

cm




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>Câu 86. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8cm</b>
và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là:


A. 2cm B. 3cm C. 5cm D. 21cm


<b>Câu 87. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt</b>
là: x14sin t

  

 

cm

và x2 4 3cos t cm

. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi:


A.  0 rad

B.  

rad

C.

<sub></sub>

rad

<sub></sub>



2


  D.

<sub></sub>

rad

<sub></sub>



2

 


<b>Câu 88. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt</b>
là: x14sin t

  

 

cm

và x2 4 3cos t cm

. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi:


A.  0 rad

B.  

rad

C.

rad


2


  D.

rad



2

 


<b>CHƯƠNG II. SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM</b>



<b>A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2. Sóng ngang: Sóng trong đó các phần tử dao động của mơi trường dao động theo phương vng góc với</b>
phương truyền sóng gọi là sóng ngang.


<i>Sóng ngang chỉ truyền được trong chất rắn (trừ trường hợp sóng mặt nước).</i>



<b>3. Sóng dọc: Sóng trong đó các phần tử của mơi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi</b>
là sóng dọc.


<i>Sóng dọc truyền được trong chất khí, chất lỏng và chất rắn.</i>


<b> Chú ý: Sóng cơ khơng truyền được trong chân khơng.</b>
<b>4. Phương trình sóng:</b>


Phương trình sóng dao động tại O truyền theo trục Ox: O


2


u Acos t Acos2 ft Acos t


T




    


Phương trình sóng dao động tại M cách O một khoảng x v. t t x
v
    




M


x



u Acos t t Acos t


v


 


     <sub></sub>  <sub></sub>


  mà
2


T
v
vT


f



 




  





nên M


t x


u Acos2


T


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


Trong đó: A: biên độ của sóng
T: chu kì của sóng
f: tần số của sóng


: bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì (1T)
<b> Chú ý: Hai phần tử cách nhau một bước sóng thì dao động cùng pha với nhau.</b>


<b>GIAO THOA SĨNG</b>



<b>1. Hiện tượng giao thoa sóng: là hiện tượng </b><i>hai sóng kết hợp</i> khi gặp nhau thì có những điểm ở đó chúng ln
tăng cường lẫn nhau, có những điểm ở đó chúng ln triệt tiêu nhau.


<b>2. Hai sóng kết hợp: là hai sóng do hai nguồn kết hợp phát ra. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động cùng</b>
phương, cùng tần số (hay cùng chu kì) và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian.



 Phương trình sóng của hai nguồn S1, S2:
S1 S2


2


u u Acos t Acos2 ft Acos t


T




     


 Gọi M là một điểm nằm trong vùng giao thoa:
 Sóng truyền từ S1 đến M (S1M = d1):


1
1M


d
t


u Acos2


T


 


 <sub></sub>  <sub></sub>





 


 Sóng truyền từ S2 đến M (S2M = d2):
2


2M


d
t


u Acos2


T


 


 <sub></sub>  <sub></sub>




 


 Dao động tổng hợp tại M do hai nguồn S1, S2 phát ra:


1 2 1 2


M 1M 2M



d d d d


t t t t


u u u Acos2 Acos2 A cos2 cos2


T T T T


 


       


   <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>


   


        


2 1

1 2 1 2


M M


d d t d d t d d


u 2Acos cos2 A cos2


T 2 T 2


       



 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


      


 Biên độ dao động tổng hợp tại M là:


2 1


M


d d


A 2A cos 


 Nếu hai sóng gặp nhau tại M tăng cường lẫn nhau làm cho phần tử dao dộng tại M mạnh lên (hai dao động
thành phần cùng pha) thì biên độ dao động tổng hợp tại M là cực đại:


d2 d1

d2 d1

d2 d1


cos   1 cos   1    k


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Vậy: d2 d1 k với k 0; 1; 2;... k Z  

Suy ra: AM = Amax = 2A


<b>* Kết luận: Những điểm tại đó biên độ dao động tổng hợp cực đại là những điểm mà hiệu đường đi của hai sóng</b>
từ nguồn truyền tới bằng một số nguyên lần bước sóng.


 Nếu hai sóng gặp nhau tại M triệt tiêu nhau làm cho phần tử dao động tại M đứng yên (hai dao động thành
phần ngược pha nhau) thì biên độ dao động tổng hợp tại M là cực tiểu:


d2 d1

d2 d1

d2 d1




cos 0 cos 0 k


2


      


      


  


Vậy: 2 1


1


d d k


2


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  với k 0; 1; 2;... k Z  

Suy ra: AM = Amin = 0


* Kết luận: Những điểm tại đó biên độ dao động tổng hợp cực đại là những điểm mà hiệu đường đi của hai
sóng từ nguồn truyền tới bằng một số nửa nguyên lần bước sóng.


<b>3. Bài toán xác định số điểm cực đại (NCĐ), cực tiểu (NCT) nằm giữa hai nguồn S1, S2:</b>


Gọi l là khoảng cách giữa hai đỉnh ngoài cùng của hai đường hypebol.



i là khoảng cách giữa hai điểm cực đại (vân cực đại) hay hai điểm cực tiểu (vân cực tiểu) liên tiếp nhau
 i


2



Khi đó: l S S<sub>1 2</sub> i S S<sub>1 2</sub>
2


   


 Số điểm cực đại (hay vân cực đại) NCĐ:
1 2 1 2 1 2


S S i S S 2S S


l


N 1 1


i i i




     




 Số điểm cực tiểu (hay vân cực tiểu) NCT:


1 2 1 2 1 2
CT


S S i S S 2S S


l


N 1 1


i i i




     




<b> Chú ý:</b>  Số điểm cực đại nằm giữa hai nguồn S1S2 luôn luôn là số lẻ.
 Số điểm cực tiểu nằm giữa hai nguồn S1S2 ln ln là số chẳn.


<b>SĨNG DỪNG</b>



<b>1. Sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định:</b>
l k


2



 với k 1;2;3;...
 l là chiều dài của dây


 Số bụng = số múi = số bó sóng = k
 Số nút = số bụng + 1 = k + 1


<b>2. Sóng dừng trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do:</b>




l 2k 1
4


  với k 1;2;3;...
 Số bụng = số nút = k + 1


<b> Chú ý:</b>


 Khoảng cách giữa hai bụng hoặc hai nút liên tiếp nhau bằng một nửa bước sóng
2

 
 
 
 Khoảng cách từ một bút bất kì đến 1 trong 2 đầu cố định bằng k


2



với k 1;2;3;...


 Khoảng cách từ một bụng bất kì đến 1 trong 2 đầu cố định bằng k
4


với k 1;2;3;...


<b>SÓNG ÂM</b>



<b>1. Định nghĩa: Sóng âm là những sóng cơ truyền trong các mơi trường khí, lỏng và rắn có tần số trong khoảng</b>
từ 16Hz đến 20.000Hz.


- Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16Hz gọi là sóng hạ âm.
- Sóng âm có tần số lơn hơn 20.000Hz gọi là sóng siêu âm.


- Sóng âm truyền qua được các chất rắn, lỏng và khí nhưng khơng truyền được trong chân khơng.
<b>2. Những đặc trưng vật lí của âm: (Tần số âm và mức cường độ âm)</b>


2




A <sub>P</sub>


N N N N N


B B B B


4





2




A <sub>P</sub>


N N N N


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

 Mức cường độ âm là đại lượng dùng để so sánh độ to của âm với độ to của âm chuẩn.
 Nếu tính theo đơn vị là Ben (B) thì:


 


0


I


L B lg


I




 Nếu tính theo đơn vị đề-xi-ben thì:




0


I



L dB 10lg


I




Trong đó: I: là cường độ âm cần xét; I0: là cường độ âm chuẩn (W/m2<sub>)</sub>
<b>3. Những đặc trưng sinh lí của ân: (độ cao, độ to và âm sắc)</b>


<b> Độ cao: độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với tần số âm. Những âm có tần số càng lớn</b>
thì nghe càng cao, có tần số càng nhỏ thì nghe càng trầm.


<b> Độ to: độ to của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với mức cường độ âm.</b>


<b> Âm sắc: là một đặc trưng sinh lí của âm, giúp ta phân do các nguồn khác nhau phát ra. Âm sắc có liên quan</b>
mật thiết với đồ thị dao động âm.


<b>B. BÀI TẬP ÁP DỤNG:</b>


<b>Câu 1. Phát biểu nào sau đây khơng đúng nói về sóng cơ học ?</b>
A. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong mơi trường chất rắn.
B. Sóng có học có thể lan truyền được trong mơi trường chất lịng.
C. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong mơi trường chất khí.
D. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong chân khơng.


<b>Câu 2. Sóng cơ học lan truyền trong khơng khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học nào</b>
sau đây ?


A. Sóng cơ học có tần số 10Hz B. Sóng cơ học có tần số 30kHz


C. Sóng cơ học có chu kì 2ms D. Sóng cơ học có chu kì 2s
<b>Câu 3. Vận tốc âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất ?</b>


A. Mơi trường khơng khí lỗng B. Mơi trường khơng khí
C. Mơi trường nước ngun chất D. Mơi trường chất rắn
<b>Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng ?</b>


A. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.
B. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.


C. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên
độ.


D. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai âm dao động cùng tần số, cùng
phương và có độ lệch pha khơng đổi theo thời gian.


<b>Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng ?</b>


A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động.


B. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động cịn các điểm trên dây vẫn dao
động.


C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng
yên.


D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ có sóng phản xạ, cịn sóng tới bị triệt tiêu.


<b>Câu 6. Trong một mơi trường đàn hồi, vận tốc truyền sóng khơng thay đổi, khi tăng tần số của dao động của</b>
sóng âm lên 2 lần thì:



A. Bước sóng tăng lên 2 lần B. Bước sóng giảm đi 2 lần
C. Bước sóng tăng lên 4 lần D. Bước sóng giảm đi 4 lần


<b>Câu 7. Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao nhiêu ?</b>
A. Bằng hai lần bước sóng B. Bằng một bước sóng


C. Bằng một nửa bước sóng D. Bằng một phần tư bước sóng


<b>Câu 8. Dây AB căng ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50Hz, trên</b>
dây AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:


A. v = 100m/s B. v = 50m/s C. v = 25cm/s D. v = 12,5cm/s
<b>Câu 9. Cho một sóng ngang có phương trình truyền sóng là </b>u 8sin 2 t x

cm



0,1 50


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  , trong đó x tính bằng
cm, t tính bằng giây. Bước sóng của nó là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A. Năng lượng sóng B. Tần số dao động


C. Mơi trường truyền sóng D. Bước sóng


<b>Câu 11. Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm</b>
gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là:



A. v = 400cm/s B. v = 16m/s C. v = 6,25m/s D. v = 400m/s
<b>Câu 12. Công thức liên hệ giữa tốc độ sóng v, bước sóng </b>, chu kì T và tần số f của sóng là:


A. v vf
T


   B. T vf  C. vT v


f


   D. v T


f

 


<b>Câu 13. Một sóng có tần số 120Hz truyền trong mơi trường với tốc độ 60m/s, thì bước sóng của nó là bao</b>
nhiêu?


A. 1m B. 2m C. 0,5m D. 0,25m


<b>Câu 14. Hãy chọn câu đúng: Hai sóng phát ra từ hai nguồn đồng bộ. Cực đại giao thoa nằm tại điểm có hiệu</b>
khoảng cách đến hai nguồn bằng:


A. Một bội số của bước sóng B. Một ước số nguyên của bước sóng
C. Một số lẻ của nửa bước sóng D. Một ước số của nửa bước sóng


<b>Câu 15. Khi sóng truyền qua trên mặt nước thì thấy cánh bèo nhấp nhơ tại chỗ 90 lần trong 1 phút, khoảng cách</b>
giữa 3 gợn sóng kề nhau là 6m. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:



A. 4,5m/s B. 3m/s C. 2m/s D. 1,3m/s


<b>Trả lời câu 16 và 17 sử dụng các dữ kiện sau:</b>


Một mũi nhọn S được gắn vào đầu A của một lá thép nằm ngang và chạm vào mặt nước. Khi lá thép dao động
với tần số 120Hz, S tạo ra trên mặt nước một sóng có biên độ 0,6cm. Biết rằng khoảng cách giữa 9 gợn lồi liên
tiếp là 4cm.


<b>Câu 16. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây ?</b>


A. 120cm/s B. 100cn/s C. 30cm/s D. 60cm/s


<b>Câu 17. Phương trình nào là phương trình sóng dao động tại M trên mặt nước cách S một khoảng x = 12cm ?</b>
A. uM 0,6cos240 t 0,2 cm

 

B. uM 0,6cos240 t 0,2 cm

 



C. uM 1,2cos240 t 0,2 cm

 

D. Một phương trình khác


<b>Câu 18. Trên mặt nước có một nguồn dao động tạo ra tại điểm O một dao động điều hịa có tần số 80Hz. Trên</b>
mặt nước xuất hiện những sóng trịn đồng tâm O, mỗi vịng cách nhau 3cm. Vận tốc truyền sóng ngang trên mặt
nước có thể nhận giá trị nào sau đây ?


A. 120cm/s B. 240cm/s C. 360cm/s D. Một giá trị khác


<b>Câu 19. Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng âm ?</b>


A. Sóng âm là sóng dọc truyền trong các mơi trường vật chất như rắn, lỏng và khí.
B. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 200Hz đến 16000Hz.


C. Sóng âm không truyền được trong chân không.


D. Vận tốc truyền âm thay đổi theo nhiệt độ.


<b>Câu 20. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sóng dừng ?</b>


A. Khi một sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền theo cùng một phương, chúng giao thoa với nhau tạo
thành sóng dừng.


B. Nút sóng là những điểm khơng dao động.
C. Bụng sóng là những điểm dao động cực đại.
D. Cả A, B, C đều đúng.


<b>Câu 21. Điều nào sau đây là đúng khi nói về phương dao động của sóng ngang ?</b>


A. Nằm theo phương ngang. B. Vng góc với phương truyền sóng.
C. Nằm theo phương thẳng đứng. D. Trùng với phương truyền sóng.
<b>Câu 22. Điều nào sau đây là đúng khi nói về phương dao động của sóng dọc ?</b>


A. Nằm theo phương ngang. B. Nằm theo phương thẳng đứng.
C. Theo phương truyền sóng. D. Vng góc với phương truyền sóng.
<b>Câu 23. Sóng ngang truyền được trong các mơi trường nào là đúng trong các môi trường dưới đây ?</b>


A. rắn và lỏng B. rắn và trên mặt môi trường lỏng


C. lỏng và khí D. khí và rắn


<b>Câu 24. Sóng dọc truyền được trong các mơi trường nào là đúng trong các môi trường dưới đây ?</b>
A. rắn và lỏng B. lỏng và khí C. khí và rắn D. rắn, lỏng và khí
<b>Câu 25. Phương trình sóng có dạng:</b>


A. u Acos

  t

B. u Acos <sub></sub>t x<sub></sub>



  C.


t x
u Acos2


T


 


 <sub></sub>  <sub></sub>




  D.


t
u Acos


T


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 26. Hãy chọn câu đúng: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định thì bước sóng</b>
bằng:


A. Hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng hoặc hai bụng


B. Độ dài của dây


C. Hai lần độ dài của dây


D. Hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp
<b>Câu 27. Hãy chọn câu đúng: Sóng dừng là kết quả của sự:</b>


A. phản xạ sóng B. khúc xạ sóng C. giao thoa sóng D. nhiễu xạ sóng
<b>Câu 28. Sóng dừng là:</b>


A. Một sóng đang truyền đi thì dừng lại vị gặp vật cản


B. Sóng tổng hợp của sóng tới và sóng phản xạ ngược pha nhau
C. Sóng dừng là sự truyền pha dao động


D. Sóng có các điểm nút và điểm bụng cố định trong không gian


<b>Câu 29. Hãy chọn câu đúng: Khi có sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi hai đầu cố định, thì ln có:</b>
A. Chiều dài của dây lớn hơn một bước sóng B. Điểm chính giữa của dây là một bụng sóng
C. Điểm chính giữa của dây là một nút sóng D. Số nút sóng lớn hơn số bụng sóng một đơn vị
<b>Câu 30. Hãy chọn câu đúng: Khi trên dây căng ngang có hai đầu cố định, xảy ra sóng dừng với hai múi sóng thì</b>
bước sóng bằng:


A. chiều dài của dây B. hai lần chiều dài của dây
C. một nửa chiều dài của dây D. tất cả đều sai


<b>Câu 31. Hãy chọn câu đúng: Khi trên dây có sóng dừng, thì vị trí các bụng cách đầu cố định của dây một</b>
khoảng bằng:


A. số nguyên lần


4


B. số lẻ lần
4


C. số nguyên lần
2


D. số lẻ lần
2

<b>Câu 32. Hãy chọn câu đúng: Hai nguồn sóng kết hợp nhất thiết phải có cùng:</b>


A. biên độ B. tần số C. pha dao động D. pha ban đầu


<b>CHƯƠNG III. DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU</b>



<b>A. TĨM TẮT LÝ THUYẾT</b>


<b>1. Cách tạo ra dòng điện xoay chiều:</b>


 Khi cho khung dây dẫn quay đều với tốc độ góc  trong từ trường đều thì từ thơng qua khung dây biến thiên.
0


NBScos t cos t
      (Wb)
với  0 NBS: từ thông cực đại



 Trong khung dây xuất hiện suất điện động cảm ứng:
0


e  ' NBSsin t e sin t  

 

V với e<sub>0</sub>NBS


 N: số vòng dây B: cảm ứng từ S: diện tích khung dây
<b>2. Biểu thức dòng điện – Biểu thức điện áp:</b>


Nếu i I cos 0

  t i

thì u U cos 0

  t u



với    u i và L C L C
R
1


L


Z Z <sub>C</sub> U U


tan


R R U


 


 <sub></sub> 


   


<b>3. Các loại mạch điện xoay chiều:</b>




<b>a. Mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R:</b>


* Biểu thức:



Nếu

i I cos

0

 

t

u U cos

0

  

t



<b>* Kết luận:</b>

Mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R thì u và i đồng pha (cùng pha).


<b>* Định luật Ôm:</b>



0
0


U


I



R



hoặc

I

U



R





<b>b. Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện có điện dung C:</b>


- Đơn vị điện dung là Fara, kí hiệu là F



6


1 F 10 F



 

(

F đọc là mircôFara)



9


1nF 10 F


(nF đọc là nanôFara)



<b>R</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

12


1pF 10 F


(pF đọc là picôFara)



- Cách ghép tụ điện:


+ Ghép song song:



b 1 2 n


C

C

C

... C

Với

C

b

C ;C ;...;C

1 2 n

+ Ghép nối tiếp:



b 1 2 n


1 1 1 1


...



C C C  C

Với

C

b

C ;C ;...;C

1 2 n

- Dung kháng (Z

C

):



C


1

1



Z



C

2 fC





 



<b>* Chú ý:</b>

Nếu trong mạch điện xoay chiều có nhiều tụ điện ghép với nhau thì:


+ Ghép nối tiếp:



b 1 2 n


C C C C


Z Z Z ... Z


+ Ghép song song:



b 1 2 n


C C C C



1

1

1

1



...



Z

Z

Z

Z



<b>* Biếu thức:</b>



Nếu

i I cos

0

 

t

thì

u U cos0 t


2




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


Nếu

u U cos 0

 t

thì

i I cos0 t


2




 


 <sub></sub>   <sub></sub>



 


<b>* Kết luận:</b>

Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện có điện dung C thì i nhanh (sớm) pha hơn u là


2





hay


u chậm (trễ) pha hơn i là



2





.


<b>* Định luật Ôm:</b>



0
0


C


U
I


Z


<sub> hoặc </sub>



C



U
I


Z




<b>c. Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần L:</b>



L là độ tự cảm của cuộn dây, có đơn vị là Henry, kí hiệu là H.


<b>* Cảm kháng (Z</b>

<b>L</b>

<b>):</b>



L


Z

  

L 2 fL

 



<b>* Biểu thức:</b>



Nếu

i I cos 0

 t

thì

u U cos0 t


2




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 



Nếu

u U cos

0

 

t

thì

i I cos0 t


2




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


<b>* Kết luận:</b>

Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần L thì u nhanh (sớm) pha hơn i là


2





hay i chậm (trễ) pha hơn u là


2





.


<b>* Định luật Ôm:</b>



0
0


L



U
I


Z


<sub> hoặc </sub>



L

U


I



Z





<b>* Chú ý:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Ghép nối tiếp:



b 1 2 n


L L L L


Z Z Z ... Z


+ Ghép song song:



b 1 2 n



L L L L


1

1

1

1



...



Z

Z

Z

Z



<b> Tổng trở của toàn mạch và điện áp hai đầu mạch:</b>


2


2
0


L C
0


U


Z R Z Z


I


    <sub>; </sub> 2

<sub></sub>

<sub></sub>

2


R L C


U I.Z  U  U  U
<b> Cuộn dây có điện trở r:</b>



2 2


rL d L


Z Z  r Z ; Z

<sub></sub>

R r

<sub></sub>

2

<sub></sub>

Z<sub>L</sub>  Z<sub>C</sub>

<sub></sub>

2
2 2


d r L L


U  U U U và U

<sub></sub>

U<sub>R</sub>U<sub>r</sub>

<sub></sub>

2

<sub></sub>

U<sub>L</sub>  U<sub>C</sub>

<sub></sub>

2
<b>3. Cơng suất của dịng điện xoay chiều:</b>


2


P U.I.cos  I .R với cos R UR


Z U


  
<b> Cuộn dây có điện trở r:</b>


2
d


P r.I với d r


d d
U
r


cos


Z U


  


2


P R r .I với cos R r
Z



 


<b> Chú ý: </b><i>Nếu mạch điện xoay chiều thiếu phần tử nào thì xem như đại lượng đó bằng 0.</i>
<b> Mạch điện RL: u luôn luôn nhanh (sớm) pha hơn i</b>


2 2
L


Z R Z ; U I.Z  U<sub>R</sub>2 U2<sub>L</sub> ; tan ZL
R
 
<b> Mạch điện RC: u luôn luôn chậm (trễ) pha hơn i</b>


2 2
C


Z R Z ; U I.Z  U<sub>R</sub>2 U2<sub>C</sub> ; tan ZC
R



 
<b> Mạch điện LC: u luôn luôn lệch pha </b>


2


<b> so với i</b>
L C


ZZ  Z ; U I.Z UL UC ;
2

 
<b>4. Mạch điện cộng hưởng:</b>


 Khi ZL ZC ULUC gọi là cộng hưởng
Lúc đó:  Zmin R;  max


U
I


R


 ;  URmax U
 cos    1 0  u cùng pha với i
<b>5. Các dạng toán thường gặp:</b>


<b> L thay đổi để UL cực đại, các đại lượng khác không đổi</b>



Lmax
U khi


2 2
C
L


C


R Z


Z


Z



<b> C thay đổi để UC cực đại, các đại lượng khác không đổi</b>


Cmax
U khi


2 2
L
C


L


R Z



Z


Z



<b> R thay đổi để công suất của mạch cực đại (không phải cộng hưởng)</b>
 RZL ZC ;


2
max


U
P


2R


<b>R</b> <b>C</b>


<b>L</b>


<b>M</b> <b>N</b> <b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

 Z R 2 ; cos 2


2 4



    



 Khi





1 1


2 2


f f ;
f f ;
   




  




thì I<sub>1</sub>I<sub>2</sub> khi f  f .f<sub>1 2</sub> hoặc    <sub>1</sub>. <sub>2</sub> thì I<sub>max</sub>


<b>TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG – MÁY BIẾN ÁP</b>



<b>1. Truyền tải điện năng:</b>


 Công suất phát ra từ nhà máy: PpU .Ip


 Cơng suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây, theo định luật Jun:



2
p


2 2


hp 2 p 2


p p


P <sub>r</sub>


P r.I r. P .


U U


  


Biện pháp làm giảm cơng suất hao phí hiệu quả nhất là tăng Up. Để làm được điều đó ta sử dụng một thiết bị gọi
là máy biến áp.


<b>2. Máy biến áp:</b>


 Máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi điện áp (xoay chiều).
 Khi máy biến áp làm việc trong điều kiện lí tưởng thì:


2 2 2 1


1 1 1 2



E U N I


E U N I


Trong đó: E1, U1, N1, I1: suất điện động, điện áp, số vòng, cường độ dòng điện ở cuộn sơ cấp. Cuộn sơ cấp
được nối với nguồn phát điện.


E2, U2, N2, I2: suất điện động, điện áp, số vòng, cường độ dòng điện ở cuộn thứ cấp. Cuộn thứ
cấp được nối với tải tiêu thụ.


 Nếu 2
1
N


1


N  : máy tăng áp


 Nếu 2
1
N


1


N  : máy hạ áp


<b>MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU</b>



<b>1. Máy phát điện xoay chiều một pha:</b>



- Cấu tạo: gồm 2 bộ phận chính: phần cảm và phần ứng.


+ Phần cảm: gồm các nam châm tạo ra từ thông biến thiên (gọi là rôto).


+ Phần ứng: gồm các cuộn dây giống nhau, cố định trên một vòng tròn (gọi là stato).


- Khi rôto quay, từ thông qua các cuộn dây biến thiên, xuất hiện một suất điện động xoay chiều hình sin với tần
số f.


f = p.n


Trong đó: n: tốc độ quay của nam châm.


p: số cực của nam châm hay số cực bắc của nam châm.
<b>2. Máy phát điện xoay chiều ba pha:</b>


Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin cùng tần số, cùng biên độ
và lệch pha nhau là 2


3


.


 Cách mắc mạch ba pha gồm 2 cách mắc: mắc hình sao và mắc hình tam giác.


d p


U  3U



<b> Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha:</b>


- Tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện ba pha chạy vào ba cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 1200
2


3

 
 
 


- Đặt trong từ trường quay một rôto lịng sóc có thể quay quanh trục trùng với trục quay của từ trường.
- Rơto lịng sóc quay do tác dụng của từ trường quay với tốc độ nhỏ hơn tốc độ của từ trường.


<b>B. BÀI TẬP ÁP DỤNG</b>


<b>Câu 1. Dòng điện xoay chiều là dòng điện:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

A. hiện tượng cảm ứng điện từ. B. hiện tượng quang điện.


C. hiện tượng tự cảm. D. hiện tượng tạo ra từ trường quay.
<b>Câu 3. Phát biểu nào sau đây khi nói về cường độ dịng điện hiệu dụng là đúng ?</b>


A. Giá trị cường độ hiệu dụng được tính bởi cơng thức I 2I<sub>0</sub>.


B. Cường độ hiệu dụng của dịng điện xoay chiều bằng cường độ dịng điện khơng đổi.
C. Cường độ hiệu dụng không đo được bằng ampe kế.


D. Giá trị của cường độ hiệu dụng được đo bằng ampe kế.



<b>Câu 4. Một dịng điện xoay chiều có biểu thức </b>i 2 3cos 120 t

 

A
6


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  . Giá trị hiệu dụng của dòng điện là:


A. 2A B. 2 3A C. 6A D. 3 2A


<b>Câu 5. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều có biểu thức </b>u 110 2cos100 t V 

 

. Điện áp hiệu
dụng của đoạn mạch là:


A. 110 2V B. 110V C. 220V D. 220 2V


<b>Câu 6. Khi </b> L 1
C
 


 của mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp thì:
A. Trong mạch có cộng hưởng điện.


B. Hệ số công suất cos 1


C. Điện áp hai đầu điện trở thuần đạt giá trị cực đại.


D. Cường độ dòng điện chậm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch.



<b>Câu 7. Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, điện áp trên tụ điện có biểu thức </b>u U sin t V 0 

 

thì cường
độ dịng điện qua mạch có biểu thức i I sin0

  t

  

A , trong đó I và 0  được xác định bởi các hệ thức:


A. 0


0
U
I


C


 và 2


  B. I0 U .C.0  và  0


C. 0


0
U
I


C


 và 2


  D. I0 U .C.0  và



2

 
<b>Câu 8. Cho dịng điện xoay chiều có biểu thức </b>i 3 2cos 120 t

 

A


6


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  chạy qua điện trở R 50 . Kết luận
nào sau đây không đúng ?


A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là 3A.
B. Tần số dòng điện là 60Hz.


C. Biên độ của điện áp giữa hai đầu điện trở R là 150 2V .
D. Cường độ dòng điện lệch pha


6


so với điện áp hai đầu điện trở.


<b>Câu 9. Biểu thức nào sau đây dùng để tính cường độ dịng điện hiệu dụng trên đoạn mạch chỉ có điện trở R và tụ</b>
điện C mắc nối tiếp ?



A.


2
U
I


1 CR




  B.

<sub></sub>

<sub></sub>

2


U C
I


1 CR





  C. 2

2


U C
I


R C






  D. 2

2


U
I


R C




 


<b>Câu 10. Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở r và độ tự cảm L.</b>
Tổng trở Z của đoạn mạch là:


A. <sub>Z</sub> <sub>R</sub>2

<sub></sub>

<sub>r</sub> <sub>L</sub>

<sub></sub>

2


    B. Z R2r2 

L

2


C. Z

<sub></sub>

R r

<sub></sub>

2 L D. Z

R r

2 

L

2


<b>Câu 11. Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ</b>
dòng điện trong mạch là <sub>u</sub> <sub>i</sub>


3

     thì:


A. Mạch có tính dung kháng B. Mạch có tính cảm kháng
C. Mạch có tính trở kháng D. Mạch cộng hưởng điện
<b>Câu 12. (TN 2009) Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì:</b>



A. dịng điện xoay chiều khơng thể tồn tại trong đoạn mạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha /2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha /2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.


<b>Câu 13. (TN 2008) Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung</b>
kháng ZC bằng R thì cường độ dịng điện chạy qua điện trở ln:


A. chậm pha
2


so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện.


B. nhanh pha
4


so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.


C. chậm pha
4


so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.


D. nhanh pha
2



so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.


<b>Câu 14. (TN 2008) Cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có biểu thức </b>i 10 2 sin100 t A 

 

. Biết tụ điện có
dung kháng ZC 40. Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện có biểu thức là:


A. u 400 2 sin 100 t

 

V
2


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  B. u 400 2 sin 100 t 2

 

V




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


C. u 400sin 100 t

 

V
2


 



 <sub></sub>   <sub></sub>


  D. u 400sin 100 t 3

 

V




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


<b>Câu 15. (TN 2008) Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L</b>
và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần số và hiệu điện thế hiệu dụng không
đổi. Dùng vôn kế (vôn kế nhiệt) có điện trở rất lớn, lần lượt đo hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ
điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vơn kế tương ứng là U, UC và UL. Biết U = UC = 2UL. Hệ số công suất
của mạch điện là:


A. cos 3
2


  B. cos 1 C. cos 1


2


  D. cos 2


2
 



<b>Câu 16. (TN 2007) Dòng điện đi qua đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có biểu thức </b>i I cos t A0 

 

. Điện áp giữa
hai đầu đoạn mạch chậm pha hơn cường độ dòng điện khi:


A. 1


LC


  B. L 1


C
 


 C.


1
L


C
 


 D.


1
L


C
 





<b>Câu 17. (TN 2007) Đặt một điện áp có biểu thức </b>u U cos 0

  t

  

V vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở
thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C103F


 mắc nối tiếp. Để dòng điện qua
điện trở R cùng pha với điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch thì giá trị L là:


A. 1 H


10 B.


10
H


 C.


1
H


 D.


2
10


H






<b>Câu 18. (TN 2007) Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R 30</b> , cuộn dây thuần cảm có


cảm kháng Z<sub>L</sub> 30 và tụ điện có dung kháng Z<sub>C</sub>70 mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:


A. 1,0 B. 0,8 C. 0,6 D. 0,75


<b>Câu 19. (TN 2007) Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức</b>

  



0


u U cos   t V với U , 0  là hằng số, còn  thay đổi được. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
đạt giá trị lớn nhất khi tần số góc  thỏa mãn:


A. 2 1
LC


  B.


2
2 R


LC


  C. 2 C


L


  D. 2 L


C
 



<b>Câu 20. (TN 2007) Một điện áp xoay chiều có biểu thức </b>u 120 2cos120 t V 

 

có hiệu điện thế hiệu dụng và
tần số lần lượt là:


A. 120V; 50Hz B. 60 2V;50Hz C. 60 2V;120Hz D. 120V; 60Hz


<b>Câu 21. (TN 2007) Điện áp hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là </b>u U 2cos t V 

 

và cường độ dòng điện
qua đoạn mạch là i I 2cos

<sub></sub>

  t

<sub>  </sub>

A , với  0. Biểu thức tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:


A. <sub>P U I cos</sub>2 2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 22. (TN 2007) Điện áp hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là </b>u 200 2cos 100 t

 

V
3


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  và cường độ


dòng điện qua đoạn mạch là i 2cos100 t A

 

. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng:


A. 200W B. 100W C. 143W D. 141W


<b>Câu 23. (TN 2007) Đặt một hiệu điện thế xoay chiều </b>u 200 2cos100 t V 

 

vào hai đầu đoạn mạch điện gồm
tụ điện có dung kháng ZC 50 mắc nối tiếp với điện trở thuần R 50 . Cường độ dòng điện trong đoạn
mạch được tính theo biểu thức:


A. i 2 2cos 100 t

 

A

4


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  B.

 



i 4cos 100 t A
4


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


C. i 4cos 100 t

 

A
4


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  D. i 2 2cos 100 t 4

 

V





 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


<b>Câu 24. (TN 2007) Đặt một điện áp xoay chiều </b>u 300cos t V 

 

vào hai đầu một đoạn mạch điện RLC mắc
nối tiếp gồm một tụ điện có dung kháng Z<sub>C</sub>200, điện trở thuần R 100  và cuộn dây thuần cảm có cảm
kháng Z<sub>L</sub> 100. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch này bằng:


A. 1,5A B. 3A C. 1,5 2A D. 2A


<b>Câu 25. (TN 2007) Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều </b>u U cos t V 0 

 

thì
độ lệch pha của điện áp u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo cơng thức:


A.


1
L


C
tan


R
 




  B.



1
C


L
tan


R
 




  C.


L C
tan


R
  


  D. tan L C


R
  
 


<b>Câu 26. (TN 2009) Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz và giá trị hiệu dụng U = 80V vào hai đầu</b>
đoạn mạch gồm RLC mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L0,6H


 , tụ điện có điện dung


4


10
C  F


 và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80W. Giá trị của điện trở thuần R là:


A. 20 B. 80 C. 40 D. 30


<b>Câu 27. (TN 2009) Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở</b>
thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30V. Điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn cảm bằng:


A. 20V B. 30V C. 40V D. 10V


<b>Câu 28. Đặt một điện áp xoay chiều </b>u 60 2 sin100 t V 

<sub> </sub>

vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm
0,3


L H


 . Cường độ dịng điện tức thời qua cuộn dây có biểu thức là:
A. i 2sin 100 t

 

A


2


 


 <sub></sub>   <sub></sub>



  B. i 2sin 100 t A

  



C. i 2 2 sin100 t sin100 t

 

A
2


 


  <sub></sub>   <sub></sub>


  D. i 2 2 sin100 t A 

 



<b>Câu 29. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R 50</b>  mắc nối tiếp với cuộn cảm có độ tự cảm L thay
đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức u 220 2cos100 t V 

 

. Để công suất tiêu thụ của mạch là
lớn nhất thì phải điều chỉnh L bằng:


A. 0 B. 1 H


2 C.


2
H


 D. vô cùng


<b>Câu 30. Biểu thức nào sau đây không đúng đối với mạch RLC mắc nối tiếp ?</b>
A. U U R UL UC B. u u R uCuL
C. U U R UL UC


   


   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   


D. 2

<sub></sub>

<sub></sub>

2


R L C


U U  U  U


<b>Câu 31. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Điện áp hiệu</b>
dụng trên điện trở và tụ điện lần lượt là 24V; 18V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Câu 32. Một đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp, trong đó điện trở thuần R thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa</b>
hai đầu đoạn mạch và tần số của nó khơng đổi. Khi điện trở có giá trị R1100 hoặc R2 400 thì đoạn
mạch có cùng cơng suất. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng của mạch có giá trị tuyệt đối là:


A. ZL ZC 50 B. ZL ZC 200 C. ZL ZC 300 D. ZL ZC 500
<b>Câu 33. Trên một đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp nếu cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu</b>
đoạn mạch thì kết luận được là:



A. đoạn mạch có điện trở và tụ điện B. đoạn mạch có cảm kháng lớn hơn dung kháng
C. đoạn mạch chỉ có tụ điện D. đoạn mạch khơng thể có tụ điện


<b>Câu 34. </b>


Trong đoạn mạch AB như hình vẽ, L là cuộn cảm thuần, các vơn kế có
điện trở rất lớn. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 110V vào
hai đầu đoạn mạch AB. Biết điện áp giữa các điểm AM, MB lần lượt là
U1 = 100V, U2 = 176V. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm và điện áp giữa
hai đầu điện trở lần lượt là:


A. UR = 66V; UL = 88V B. UR = 88V; UL = 66V


C. UR = 44V; UL = 66V D. UR = 66V; UL = 44V


<b>Câu 35. Phát biểu nào dưới đây khơng đúng đối với đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng</b>
điện?


A. Hệ số công suất của đoạn mạch cực đại.


B. Cường độ dòng điện hiệu dụng đạt giá trị cực đại.
C. Điện áp giữa hai đầu điện trở sớm pha


2


so với điện áp giữa hai đầu cuộn dây.
D. Cẩm kháng của cuộn dây bằng dung kháng của tụ điện.



<b>Câu 36. Trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, tần số dòng điện bằng 50Hz, độ tự cảm của cuộn cảm thuần là</b>
0,2H. Muốn có hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra trong đoạn mạch thì điện dung của tụ điện phải có giá trị là:


A. 10 4F
2




 B.


4
2
2.10


F




 C.


3
2.10


F




 D.


3


2
10


F
2






<b>Câu 37. Trong mạch điện xoay chiều có RLC mắc nối tiếp, cảm kháng đang có giá trị nhỏ hơn dung kháng.</b>
Muốn có hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra, người ta dùng biện pháp nào dưới đây ?


A. Giảm tần số dịng điện. B. Giảm chu kì dịng điện.


C. Giảm điện trở thuần của đoạn mạch. D. Tăng điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
<b>Câu 38. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp</b>
hiệu dụng trên các phần tử nói trên lần lượt là: 40V; 80V; 50V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:


A. 0,8 B. 0,6 C. 0,25 D. 0,71


<b>Câu 39. Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện C. Hệ số công suất của đoạn</b>
mạch là 0,5. Tỉ số giữa dung kháng ZC của tụ điện và điện trở R là:


A. 2 B. 3 C. 1


2 D.


1
3


<b>Câu 40. Một cuộn dây có độ tự cảm </b>L 2 H


15


 và R 12  được đặt vào một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng là 100V và tần số 60Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn dây và nhiệt lượng tỏa ra trong một
phút là:


A. 3A và 15kJ B. 4A và 12kJ C. 5A và 18kJ D. 5A và 24kJ


<b>Câu 41. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần </b>L1H


 có biểu thức


 


u 200 2cos 100 t V


3


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
A. i 2 2cos 100 t 5

 

A


6



 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  B.

 



5
i 2 2cos 100 t A


6


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


C. i 2 2cos 100 t

 

A
6


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  D.

 



5


i 2cos 100 t A


6


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


<b>C</b>


<b>A</b>

<b>R</b> <b>L</b>

<b>B</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Câu 42. Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C 31,8 F</b>  một điện áp u 120cos 100 t

 

V
6


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  thì cường độ
dịng điện chạy qua tụ điện có biểu thức là:


A. i 1,2cos 100 t

 

A
3



 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  B.

 



2
i 1,2cos 100 t A


3


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


C. i 1,2cos 100 t 2

 

A
3




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  D.

 



i 2cos 100 t A


6


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


<b>Câu 43. Cho điện trở thuần R 60</b>  mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C 1000 F
6


 


 , điện áp hai đầu
mạch có biểu thức u 120 2cos 100 t

 

V


6


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  thì cường độ dịng điện chạy qua mạch có biểu thức là:
A. i 2cos 100 t

 

A


4



 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  B. i 2cos 100 t 12

 

A




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


C. i 2cos 100 t

 

A
12




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  D.

 



5
i 2cos 100 t A


12



 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


<b>Câu 44. Cuộn dây có điện 50</b> có hệ số tự cảm 0,636H mắc nối tiếp với một điện trở 100, cường độ dịng
điện chạy qua mạch có biểu thức i 2cos100 t A

<sub> </sub>

thì biểu thức điện áp hai đầu cuộn dây là:


A. u 50 34cos 100 t 76

 

V
180




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  B.

 



76


u 50 34cos 100 t V


180


 



 <sub></sub>   <sub></sub>


 


C. u 50cos 100 t 76

 

V
180




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  D. u 50 34cos 100 t 76 V

 

  



<b>Câu 45. Cho mạch điện không phân nhánh RLC: R 100</b> , cuộn dây thuần cảm có L 0,318H , tụ điện có
100


C F


2


 


 . Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua mạch là i 2cos 100 t 4

 

A


 


 <sub></sub>   <sub></sub>



  thì biểu thức điện áp
hai đầu mạch là:


A. u 100cos 100 t

 

V
2


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  B. u 200cos 100 t 4

 

V




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


C. u 200cos 100 t V

  

D. u 200cos 100 t

 

V
4


 


 <sub></sub>   <sub></sub>



 


<b>Câu 46. Cho mạch điện không phân nhánh RLC: R 40</b> , cuộn dây có điện trở r 10  và L1,5H


 , tụ điện
có điện dung C 15,9 F  . Cường độ dịng điện chạy qua mạch có biểu thức: i 4cos 100 t

 

A


3


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  thì hiệu


điện thế hai đầu mạch điện là:


A. u 200 2cos 100 t 7

 

V
12




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  B. u 200 2cos 100 t 12

 

V





 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


C. u 200 2cos 100 t

 

V
4


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  D. u 200cos 100 t 12

 

V




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


<b>Câu 47. Một đoạn mạch gồm một tụ điện C có dung kháng 100</b> và một cuộn dây có cảm kháng 200 mắc
nối tiếp nhau. Điện áp tại hai đầu cuộn cảm có biểu thức uL 100cos 100 t <sub>6</sub>

 

V





 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  . Biểu thức điện áp ở hai
đầu tụ điện là:


A. uC 50 2cos 100 t <sub>3</sub>

 

V




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  B. C

 



5


u 50cos 100 t V


6


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

C. uC 50cos 100 t <sub>6</sub>

 

V





 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  D. C

 



7


u 50cos 100 t V


6


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


<b>Câu 48. Cho mạch điện nối tiếp. Biết điện áp ở hai đầu điện trở là 40V và điện áp ở hai đầu cuộn dây thuần cảm</b>
L là 30V. Điện áp hiệu dụng U ở hai đầu đoạn mạch có giá trị:


A. 10V B. 50V C. 70V D. 100V


<b>Câu 49. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết R 140</b> , L = 1H, C 25 F  , dịng điện xoay
chiều đi qua mạch có cường độ hiệu dụng là 0,5A và tần số 50Hz. Tổng trở của đoạn mạch và điện áp hai đầu
mạch là: A. 233 và 117V B. 233 và 220V C. 323 và 117V



D. 323 và 220V


<b>Câu 50. Công suất tỏa nhiệt trong một mạch điện xoay chiều phụ thuộc vào:</b>


A. Dung kháng B. Cảm kháng C. Điện trở D. Tổng trở


<b>Câu 51. Mạch RLC nối tiếp có R 100</b> , L2H


 , f = 50Hz. Biết i nhanh pha hơn u một góc là 4


rad. Điện
dung C có giá trị:


A. 100F


 B.


50
F


 C.


100
F


3  D.


1000


F


<b>Câu 52. Cho mạch điện như hình vẽ: </b>uMP 100 2cos100 t V

 

; V2 chỉ 75V,


V1 chỉ 125V. Độ lệch pha giữa uMN và uMP là:
A.


4


rad B.


3


rad


C.
2


rad D. <sub>36,86</sub>0


<b>Câu 53. Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó L là cuộn cảm thuần.</b>
Cho biết: UAB = 50V, UAM = 50V, UMB = 60V. Điện áp UR có giá trị:


A. 50V B. 40V


C. 30V D. 20V



<b>Câu 54. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC. Cho L, C, </b> không đổi. Khi thay đổi R cho đến
khi R = R0 thì Pmax. Khi đó:


A. R<sub>0</sub>

<sub></sub>

Z<sub>L</sub>  Z<sub>C</sub>

<sub></sub>

2 B. R0 ZL ZC C. R0 ZL ZC D. R0ZC ZL


<b>Câu 55. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là:</b>

 



u 100 2cos 100 t V
2


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  và cường độ dịng điện trong mạch có biểu thức: i 10 2cos 100 t 2

 

A


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  .


Hai phần tử đó là gì ?


A. Hai phần tử đó là RL B. Hai phần tử đó là RC



C. Hai phần tử đó là LC D. Tổng trở của mạch là 10 2


<b>Câu 56. Một máy biến áp có cuộn sơ cấp có 150 vịng, cuộn thứ cấp có 300 vịng. Hai đầu cuộn thứ cấp nối với</b>
một cuộn dây có điện trở hoạt động 100, độ tự cảm 1H


 . Hai đầu cuộn sơ cấp được đặt ở điện áp xoay chiều
có U1 = 100V có tần số 50Hz. Cơng suất ở mạch thứ cấp là:


A. 200W B. 150W C. 250W D. 142,4W


<b>Câu 57. Cuộn sơ cấp của một máy biến áp có 2046 vịng, cuộn thứ cấp có 150 vịng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ</b>
cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 3000V. Nối hai đầu cuộn thứ cấp bằng một điện trở thuần R =
10. Cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch thứ cấp có giá trị là ?


A. 21A B. 11A C. 22A D. 14,2A


<b>Câu 58. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong một pha của máy phát điện xoay chiều ba pha là 10A thì trong</b>
cách mắc hình tam giác, cường độ dịng điện hiệu dụng trong mỗi dây pha là:


A. 17,3A B. 10A C. 7,07 D. 30A


<b>Câu 59. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều RL, cuộn dây không thuần cảm, biết điện áp hiệu dụng giữa hai</b>
đầu đoạn mạch là 200V, tần số 50Hz, điện trở R = 50, UR = 100V, Ur = 20V. Công suất tiêu thụ của mạch đó
là:


A. 60W B. 120W C. 240W D. 480W


<b>C</b> <b>L,r</b>


<b>V<sub>1</sub></b> <b>V<sub>2</sub></b>



N

M



P



<b>M</b>



<b>B</b>



<b>A</b>

<b>R</b> <b>C</b> <b>L</b>


<b>M</b>



<b>B</b>



<b>A</b>

<b>R</b> <b>L</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Câu 60. Một bóng đèn nóng sáng có điện trở R được nối tiếp vào một mạng điện xoay chiều 220V-50Hz nối tiếp</b>
với một cuộn dây có độ tự cảm L 3 H


10


 và điện trở r = 5. Biết cường độ dòng điện qua mạch là 4,4A. Điện
trở R và công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:


A. 20 và 612,8W B. 15 và 720,5W C. 35 và 774,4W D. 45 và 587,9W

<b>CHƯƠNG IV. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ</b>



<b>1. Mạch dao động:</b>

là mạch gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ điện có điện



dung C thành một mạch điện kín gọi là mạch dao động.



Nếu điện trở của mạch rất nhỏ

r 0

thì mạch dao động được coi là

<i><b>mạch dao động lí tưởng</b></i>

.


<b>2. Định luật biến thiên điện tích q và cường độ dịng điện i trong một mạch dao động lí tưởng:</b>



Nếu

q q cos t 0 

thì

i q ' q sin t I cos0 0 t


2




 


     <sub></sub>  <sub></sub>


 


Với

I0 q0

;



1


LC



 

<sub>; </sub>

q<sub>0</sub> C.U<sub>0</sub>


Suy ra:

I

<sub>0</sub>

U

<sub>0</sub>

C


L



U

<sub>0</sub>

I

<sub>0</sub>

L



C






<b>Kết luận:</b>



Điện tích q của một bản tụ điện và cường độ dòng điện i trong mạch dao động biến thiên điều hòa


theo thời gian cùng tần số góc

, nhưng i sớm (nhanh) pha



2





so với q.


<b>3. Định nghĩa dao động điện từ tự do:</b>



Sự biến thiên điều hòa theo thời gian của điện tích q của một bản tụ điện và cường độ dòng điện i (hoặc


cường độ điện trường

<sub>E</sub>

và cảm ứng từ

<sub>B</sub>

) trong mạch dao động được gọi là dao động điện từ tự do.


<b>4. Chu kì và tần số riêng của mạch dao động:</b>



* Chu kì:

T 2  LC


* Tần số:

f

1



2

LC






<b>5. Năng lượng điện từ:</b>




Năng lượng điện từ W của mạch dao động là tổng năng lượng điện trường W

C

trong tụ điện và năng


lượng từ trường W

L

trong cuộn cảm.



<b>* Năng lượng điện trường W</b>

<b>C</b>

<b>:</b>



2 2 2


2


0 0 2 0


C


q cos t

q

q



q

1 cos2 t



W

cos t



2C

2C

2C

2C

2





 

<sub></sub>

<sub></sub>





<b>Nhận xét:</b>



Năng lượng điện trường W

C

trong tụ điện biến thiên điều hòa với tần số góc là 2

(hoặc T/2).




<b>* Năng lượng từ trường W</b>

<b>L</b>

<b>:</b>



2


2 2 2 2 2 0


L 0 0


q



1

1

1

1

1 cos2 t

1 cos2 t



W

Li

L q sin

t

L.

.q



2

2

2

LC

2

2C

2







 

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>





<b>Nhận xét:</b>



Năng lượng từ trường W

L

trong cuộn cảm biến thiên điều hòa với tần số góc là 2

(hoặc T/2).



<b>* Năng lượng điện từ W:</b>




2 2 2


2 2


0 0 0


C L


q

q

q



W W

W

cos t

sin

t

const



2C

2C

2C



 

 



C L <sub>C</sub> <sub>L</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Kết luận:</b>



Trong quá trình dao động của mạch, năng điện trường W

C

và năng lượng từ trường W

L

luôn biến


thiên cùng tần số góc và bằng 2 lần tần số góc (hoặc T/2) của mạch dao động, nhưng năng lượng điện


từ của mạch là khơng đổi (bảo tồn).



<b>* Chú ý:</b>



Cmax Lmax


W W W



mà:

2


Cmax 0


1


W CU


2


;

W<sub>Lmax</sub> 1LI2<sub>0</sub>


2




<b>6. Mối quan hệ giữa điện trường và từ trường:</b>



- Từ trường biến thiên sinh ra điện trường xoáy: Nếu tại một nơi có một từ trường biến thiên theo


thời gian thì tại nơi đó xuất hiện điện trường xốy.



- Điện trường biến thiên sinh ra từ trường: Nếu tại một nơi có điện trường biến thiên theo thời gian


thì tại nơi đó xuất hiện một từ trường.



<b>7. Thuyết điện từ Mắc-xoen:</b>



Thuyết điện từ Mắc-xoen diễn tả mối quan hệ giữa:


- Điện tích, điện trường.




- Dịng điện và từ trường.



- Sự biến thiên của từ trường theo thời gian và điện trường xoáy.


- Sự biến thiên của điện trường theo thời gian và từ trường.


<b>8. Sóng điện từ là gì ?</b>



Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong khơng gian.


<b>9. Những đặc điểm của sóng điện từ:</b>



- Sóng điện từ lan truyền được trong chân không với tốc độ

<sub>c 3.10 m/s</sub>8


.



- Sóng điện từ là

<i><b>sóng ngang</b></i>

B E v

.



- Trong sóng điện từ dao động điện trường

<sub>E</sub>

và dao động từ trường

<sub>B</sub>

tại một điểm luôn luôn đồng


pha với nhau.



- Khi gặp mặt phân cách giữa hai mơi trường thì sóng điện từ cũng bị phản xạ và khúc xạ.


- Sóng điện từ mang năng lượng.



- Những sóng điện từ có bước sóng (

) từ vài mét đến vài kilơmét được dùng trong thơng tin liên lạc



gọi là sóng vơ tuyến. Sóng vơ tuyến được chia thành:

<i>sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung và sóng</i>



<i>dài</i>

.



- Các

<i><b>sóng ngắn</b></i>

phản xạ tốt trên tầng điện li và trên mặt đất nên có thể truyền đi rất xa.


+ Sóng dài: từ 0,1MHz đến 1MHz.




+ Sóng trung: từ 1MHz đến 10MHz.


+ Sóng ngắn: từ 10MHz đến 100MHz.


+ Sóng cực ngắn: từ 100MHz đến 1000MHz.


<b>10. Ngun tắc thơng tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến:</b>



- Phải dùng các sóng điện từ

<i><b>cao tần</b></i>

để mang thơng tin (gọi là sóng mang).


- Phải biến điệu sóng mang.



+ Dùng micrơ để biến dao động âm (sóng âm tần) thành dao động điện cùng tần số.



+ Dùng mạch biến điệu để “trộn” sóng âm tần với sóng mang gọi là biến điệu sóng điện từ.


- Ở nơi thu dùng mạch tách sóng để tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần để đưa ra loa.



- Khi tín hiệu thu được có cường độ nhỏ, ta phải khuếch đại chúng bằng các mạch khuếch đại.


<b>CHƯƠNG V. SÓNG ÁNH SÁNG</b>



<b>1. Tán sắc ánh sáng:</b>



Sự tán sắc ánh sáng là sự phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm sáng đơn sắc.


<b>2. Nguyên nhân xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng:</b>



Nguyên nhân xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng là do chiết suất của môi trường (thủy tinh, nước,


…) đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.



n

đỏ

< n

cam

< n

vàng

< n

lục

< n

lam

< n

chàm

< n

tím


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có một màu nhất định và không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.


- Ánh sáng đơn sắc được đặc trưng nhất là tần số.



<b>4. Ánh sáng trắng:</b>




Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên tục từ đỏ đến tím.


<b>5. Giao thoa ánh sáng:</b>



<b>* Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng:</b>



- Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng là hiện tượng truyền sai lệch so với sự truyền thẳng khi ánh sáng gặp


vật cản gọi là hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.



- Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng.



- Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng (hoặc tần số) trong

<i><b>chân khơng</b></i>

hồn tồn xác định.


<b>6. Hiện tượng giao thoa ánh sáng:</b>



Là hiện tượng hai sóng ánh sáng kết hợp gặp nhau trên màn M sẽ gây ra hiện tượng giao thoa ánh


sáng. Trong vùng gặp nhau trên màn M có những vạch sáng (vân sáng) và vạch tối (vân tối) xen kẽ


nhau một cách đều đặn.



- Những vạch sáng (vân sáng) là những chỗ hai sóng ánh sáng tăng cường lẫn nhau.


- Những vạch tối (vân tối) là những chỗ hai sóng ánh sáng triệt tiêu lẫn nhau.


<b>* Vị trí vân sáng (x</b>

<b>k</b>

<b>):</b>



k


D


x k


a






Với

k 0; 1; 2;...  

gọi là bậc giao thoa.



k = 0 gọi là vân sáng bậc 0.


k = ±1 gọi là vân sáng bậc 1.


k = ±2 gọi là vân sáng bậc 2.


k = ±3 gọi là vân sáng bậc 3.




<b>* Vị trí vân tối (x</b>

<b>k’</b>

<b>):</b>


k '


1 D


x k '


2 a




 


<sub></sub>  <sub></sub>


 


Với

k ' 0; 1; 2;...  



<b>* Chú ý:</b>

vân tối khơng có bậc giao thoa mà chỉ có thứ.


k’ = 0 gọi là vân tối thứ nhất.



k’ = ±1 gọi là vân tối thứ hai.


k’ = ±2 gọi là vân tối thứ ba.


k’ = ±3 gọi là vân tối thứ tư.




<b>* Khoảng vân (i):</b>



là khoảng cách giữa hai vân sáng hoặc hai vân tối liên tiếp nhau trên màn giao thoa.



D
i


a





<b>7. Tìm số vân sáng, số vân tối trong vùng giao thoa:</b>


Gọi L là bề rộng của vùng giao thoa (hay giao thoa trường).


Lập tỉ số:



L


n x


2i  



Trong đó: n là phần nguyên; x là phần thập phân.


<b>* Số vân sáng (N</b>

<b>S</b>

<b>):</b>



S


N

2n 1



<b>* Số vân tối (N</b>

<b>T</b>

<b>):</b>



+ Nếu x 0,5

<sub> thì: </sub>

N

<sub>T</sub>

2n



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>* Chú ý:</b>



- Ở điểm O có vân sáng bậc 0 của mọi ánh sáng đơn sắc ta gọi nó là vân sáng chính giữa hay vân sáng


trung tâm.



- Các ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng

0,38 m  0,76 m

mới gây ra cảm giác sáng


nên gọi là ánh sáng nhìn thấy (hay ánh sáng khả kiến).



<b>8. Điều kiện để xảy ra hiện tượng giao thoa ánh sáng:</b>


- Hai nguồn phát ra hai sóng ánh sáng phải có cùng tần số.



- Hiệu số pha dao động của hai nguồn phải không đổi theo thời gian.


Hai điều kiện trên gọi là hai nguồn sóng ánh sáng kết hợp.



<b>9. Các loại quang phổ:</b>


<b>9.1 Máy quang phổ là gì ?</b>



Máy quang phổ là một dụng cụ dùng để phân tích một chùm sáng phức tạp thành những thành phần


đơn sắc.




<b>9.2 Cấu tạo của máy quang phổ lăng kính:</b>



Gồm 3 bộ phận chính: ống chuẩn trực, hệ tán sắc và buồng ảnh.



+ Ống chuẩn trực: gồm khe hẹp F được chiếu sáng bằng nguồn sáng S đặt ở tiêu điểm chính của thấu


kính hội tụ L

1

. Ánh sáng đi từ F qua thấu kính hội tụ L

1

tạo thành chùm tia song song.



+ Hệ tán sắc: gồm một hoặc vài lăng kính.



+ Buồng ảnh: gồm một thấu kính hội tụ L

2

và một tấm kính ảnh (dùng để chụp ảnh quang phổ) được


đặt ở tiêu diện L

2

.



<b>9.3 Các loại quang phổ:</b>


<b>* Quang phổ liên tục:</b>



<b>a. ĐN:</b>

là quang phổ gồm một dải sáng, màu sắc khác nhau nối liền nhau một cách liên tục.


<b>b. Nguồn phát:</b>

Do các chất rắn, lỏng hoặc khí ở

<i><b>áp suất lớn</b></i>

phát ra khi bị nung nóng.



<b>c. Đặc điểm:</b>

Quang phổ liên tục của các chất khác nhau nếu ở cùng một nhiệt độ thì hồn toàn giống


nhau và phụ thuộc vào nhiệt độ của chúng.



<b>+ Chú ý:</b>

Dựa vào quang phổ liên tục của một vật ta xác định được nhiệt độ của vật đó.


<b>* Quang phổ vạch phát xạ:</b>



<b>a. ĐN:</b>

là quang phổ gồm các vạch màu riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.



<b>b. Nguồn phát:</b>

Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí ở áp suất thấp phát ra khi bị kích thích bằng


nhiệt hoặc bằng điện.




<b>c. Đặc điểm:</b>

Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau (khác nhau về số


lượng vạch, bước sóng và độ sáng tỉ đối giữa các vạch).



<b>Ví dụ:</b>

Quang phổ vạch phát xạ của hiđrô ở vùng ánh sáng nhìn thấy có 4 vạch đặc trưng là: vạch đỏ,


vạch lam, vạch chàm và vạch tím.



<b>* Quang phổ hấp thụ:</b>



<b>a. ĐN:</b>

Quang phổ hấp thụ là các vạch hay đám vạch trên nền của một quang phổ liên tục. Quang phổ


liên tục thiếu các vạch màu do bị chất khí hay hơi hấp thụ gọi là quang phổ hấp thụ của khí hay hơi đó.


<b>b. Đặc điểm:</b>

Quang phổ hấp thụ của chất khí chứa các vạch hấp thụ, cịn quang phổ của chất lỏng và


chất rắn thì chứa các đám vạch.



<b>10. Tia hồng ngoại – tia tử ngoại:</b>


<b>10.1 Tia hồng ngoại:</b>



<b>a. ĐN:</b>

Tia hồng ngoại là những bức xạ khơng nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh


sáng đỏ

 0,76 m

.



<b>b. Bản chất:</b>

Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng từ 0,76

m đến vài milimét.



<b>c. Cách tạo ra tia hồng ngoại:</b>

Mọi vật có nhiệt độ lớn hơn 0K đều phát ra tia hồng ngoại.


<b>d. Nguồn phát:</b>

Nguồn phát tia hồng ngoại thơng dụng là lị than, bếp ga, …



<b>e. Tính chất:</b>



- Tác dụng nhiệt rất mạnh (tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại).


- Có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>f. Công dụng:</b>

Tia hồng ngoại được ứng dụng để sấy khô, sưởi ấm, làm các bộ điều khiển từ xa, để



quan sát, quay phim trong đêm, …



<b>10.2 Tia tử ngoại:</b>



<b>a. ĐN: </b>

Tia tử ngoại là những bức xạ khơng nhìn thấy được có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh


sáng tím

 0,38 m

<sub>.</sub>



<b>b. Bản chất:</b>

Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ có bước sóng từ 0,38

m đến vài nanơmét.



<b>c. Cách tạo ra tia tử ngoại:</b>

Những vật có nhiệt độ cao từ 2000

0

<sub>C trở lên đều phát ra tia tử ngoại.</sub>



<b>d. Nguồn phát:</b>

Nguồn phát tia tử ngoại thường dùng là hồ quang điện, đèn hơi thủy ngân, …


<b>e. Tính chất:</b>



- Tác dụng lên phim ảnh.



- Kích thích sự phát quang của nhiều chất (như kẽm sunfua, cadimi sunfua, …).



- Kích thích nhiều phản ứng hóa học (biến ơxi thành ôzôn, phản ứng tổng hợp vitamin D, …).


- Làm iơn hóa khơng khí và nhiều chất khí khác.



- Có tác dụng sinh học (hủy diệt tế bào, diệt khuẩn, …).



- Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ rất mạnh, có thể xuyên qua được thạch anh.


<b>f. Cơng dụng:</b>



- Trong y học: tia tử ngoại có thể diệt trùng các dụng cụ y tế, trị bệnh còi xương.


- Trong công nghiệp: dùng để diệt trùng thực phẩm trước khi đóng gói hoặc đóng hộp.


- Trong cơng nghiệp cơ khí dùng để kiểm tra các vết nứt trên bề mặt kim loại.




<b>11. Tia X:</b>



<b>11.1 Phát hiện ra tia X:</b>

Mỗi khi một chùm tia catốt tức là một chùm êlectron có năng lượng lớn đập


vào một vật rắn thì vật đó phát ra tia X.



<b>11.2 Bản chất:</b>

Tia X có bản chất là sóng điện từ có bước sóng từ

<sub>10 m</sub>11

<sub> đến </sub>

<sub>10 m</sub>8

<sub> (ngắn hơn bước</sub>


sóng của tia tử ngoại).



<b>11.3 Tính chất:</b>



- Tính chất nổi bật nhất của tia X là khả năng đâm xun (Tia X có bước sóng càng ngắn thì khả năng


đâm xuyên càng lớn hay còn gọi là tia X cứng).



- Làm đen kính ảnh.



- Làm phát quang một số chất.


- Làm iơn hóa khơng khí.



- Có tác dụng sinh lí (hủy diệt tế bào, chữa bệnh ung thư, …).



<b>11.4 Công dụng:</b>

Trong công nghiệp dùng để kiểm tra các khuyết tật của các sản phẩm đúc bằng kim


loại, kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay, …



* Năng lượng phôtôn của tia X (tia Rơnghen):



hc


hf



 






* Bước sóng ngắn nhất của tia X:



min


AK


hc
e U


 


* Tần số lớn nhất của tia X:



AK
max


e U


f



h





* Động năng cực đại của êlectron đến đập vào anốt:


2


e max 0AK

1




m v

e U



2

với

U0AK UAK 2


* Số êlectron qua ống trong 1 giây:



I



I N. e

N



e





* Cơng suất của ống Cu-lít-giơ:



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Trong đó:

<sub>e</sub> <sub>1,6.10 C</sub>19




là điện tích của êlectron.



31
e


m 9,1.10 kg


là khối lượng của êlectron.



AK



U

là hiệu điện thế giữa anốt và catốt (có đơn vị là vơn: V)


<b>11.5 Thang sóng điện từ:</b>



Sóng vơ tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy (hay ánh sáng khả kiến), tia tử ngoại, tia X và tia


gamma đều có cùng bản chất là

<i><b>sóng điện từ</b></i>

, chỉ khác nhau về tần số (hay bước sóng). Các sóng này


tạo thành một phổ liên tục gọi là thang sóng điện từ.



<b>Miền sóng điện từ</b>

<b>Bước sóng </b>

 

m

<b>Tần số </b>

f Hz



<b>Sóng vơ tuyến</b>



Sóng dài

<sub>10 m</sub>3 <sub>3.10 Hz</sub>5


Sóng trung

<sub>10 m</sub>2 <sub>3.10 Hz</sub>6


Sóng ngắn

10m <sub>3.10 Hz</sub>7


Sóng cực ngắn

1m <sub>3.10 Hz</sub>8


<b>Tia hồng ngoại</b>

10 m 0,76.10 m3 <sub></sub> 6



<b>Ánh sáng nhìn thấy(ánh sáng khả kiến)</b>

0,76.10 m 0,38.10 m6 <sub></sub> 6



<b>Tia tử ngoại</b>

0,38.10 m 10 m6 <sub></sub> 9



<b>Tia X (Tia Rơnghen)</b>

10 m 10 m8 <sub></sub> 11



<b>Tia gamma</b>

dưới

<sub>10 m</sub>11


<b>CHƯƠNG VI. LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG</b>




<b>1. Hiện tượng quang điện:</b>

là hiện tượng ánh sáng (ánh sáng kích thích) làm bật các êlectron ra khỏi


mặt kim loại gọi là hiện tượng quang điện (hay còn gọi là hiện tượng quang điện ngoài).



<b>2. Định luật về giới hạn quang điện:</b>



Đối với mỗi kim loại, ánh sáng kích thích phải có bước sóng

ngắn hơn hoặc bằng giới hạn quang điện


0

của kim loại đó thì mới gây ra được hiện tượng quang điện.



<b>3. Lượng tử năng lượng:</b>


<b>* Giả thuyết của Plăng:</b>



Lượng năng lượng (hay lượng tử năng lượng) mà mỗi lần một nguyên tử hay phân tử hấp thụ hay phát


xạ có giá trị hồn tồn xác định và bằng hf. Trong đó, f là tần số của ánh sáng bị hấp thụ hay được phát


ra, h là hằng số Plăng.



hf


 


Với

<sub>h 6,625.10 J.s</sub>

34




<b>4. Thuyết lượng tử ánh sáng (hay thuyết phôtôn) của Anhxtanh:</b>


- Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phơtơn.



- Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều giống nhau, mỗi phôtôn mang năng lượng bằng


hf.




- Trong chân không phôtôn bay với tốc độ

<sub>c 3.10 m/s</sub>8


dọc theo các tia sáng.



- Mỗi lần nguyên tử hay phân tử phát xạ hay hấp thụ thì chúng phát ra hay hấp thụ một phơtơn.


<b>* Chú ý: </b>

phơtơn ở trạng thái chuyển động, khơng có phơtơn đứng n.



<b>* Giải thích định luật về giới hạn quang điện bằng thuyết lượng tử ánh sáng:</b>


hf

A

hay

hc

A





Suy ra:

hc


A



 



Đặt:

0

hc



A



 



Vậy:

 

0


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

đmax


hf

 

A W

Hay

đmax



0


hc hc


W


 


 


<b>5. Hiện tượng quang điện trong:</b>



<b>5.1 Chất quang dẫn:</b>

là chất bán dẫn có tính dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành dẫn


điện tốt khi bị chiếu sáng bởi ánh sáng thích hợp.



<b>5.2 Hiện tượng quang điện trong:</b>

là hiện tượng ánh sáng giải phóng các êlectron liên kết để cho


chúng trở thành các êlectron dẫn đồng thời tạo ra các lỗ trống cùng tham gia vào quá trình dẫn điện gọi


là hiện tượng quang điện trong.



<b>5.3 Quang điện trở:</b>

là một điện trở được làm bằng chất quang dẫn. Điện trở của quang điện trở có thể


thay đổi từ vài mêgm (khi không được chiếu sáng) đến vài chục ôm (khi được chiếu sáng bằng ánh


sáng thích hợp).



<b>5.4 Pin quang điện (hay pin Mặt Trời):</b>

là một nguồn điện được chạy bằng năng lượng ánh sáng, nó


biển đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.



<b>6. Hiện tượng quang – phát quang:</b>



<b>6.1 Khái niệm về sự phát quang:</b>

Sự phát quang là sự hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra


ánh sáng có bước sóng khác. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng quang – phát quang. Chất có khả năng



phát quang gọi là chất phát quang.



* Đặc điểm quan trọng của sự phát quang là có thể kéo dài thêm một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích


thích. Thời gian dài, ngắn phụ thuộc vào chất phát quang.



<b>6.2 Huỳnh quang:</b>

Sự phát quang của chất lỏng và chất khí có đặc điểm là ánh sáng phát quang bị tắt


rất nhanh sau khi tắt ánh sáng kích thích gọi là

<i><b>sự huỳnh quang</b></i>

.



* Đặc điểm của ánh sáng huỳnh quang là bước sóng của ánh sáng huỳnh quang lớn hơn bước sóng của


ánh sáng kích thích:



hq kt


  


<b>6.3 Lân quang:</b>

Sự phát quang của các chất rắn có đặc điểm là ánh sáng phát quang có thể kéo dài một


khoảng thời gian nào đó sau khi tắt ánh sáng kích thích gọi là sự lân quang.



<b>7. Mẫu nguyên tử Bo:</b>



<b>7.1 Mơ hình mẫu hành tinh ngun tử Rơ-dơ-pho:</b>



- Ở tâm nguyên tử có một hạt nhân mang điện tích dương

Ze

.



- Xung quanh hạt nhân có các êlectron chuyển động trên những quỹ đạo tròn hoặc elip.


- Khối lượng của nguyên tử hầu như tập trung ở hạt nhân.



- Độ lớn điện tích dương của hạt nhân bằng tổng độ lớn của các điện tích âm của các êlectron.


<b>* Chú ý:</b>




Mẫu hành tinh nguyên tử Rơ-dơ-pho gặp phải khó khăn là khơng giải thích được tính bền vững của


nguyên tử và sự tạo thành quang phổ vạch của nguyên tử.



<b>7.2 Các tiên đề của Bo về cấu tạo nguyên tử:</b>


<b>* Tiên đề 1: Tiên đề về trạng thái dừng</b>



Nguyên tử chỉ tồn tại trong một số trạng thái có năng lượng xác định, gọi là trạng thái dừng. Khi ở


trong các trạng thái dừng thì nguyên tử không bức xạ. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử,


êlectron chỉ chuyển động quanh hạt nhân trên những quỹ đạo có bán kính hồn tồn xác định gọi là



<i><b>quỹ đạo dừng</b></i>

.



Bán kính quỹ đạo dừng tăng tỉ lệ với bình phương các số nguyên liên tiếp:



n

1

2

3

4

5

6



Tên quỹ đạo

K

L

M

N

O

P



Bán kính

r

0

4r

0

9r

0

16r

0

25r

0

36r

0


Với

r0 5,3.10 m11




gọi là bán kính Bo.



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

+ Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E

n

sang trạng thái dừng có năng lượng E

m

thấp hơn thì nó phát ra một phơtơn có năng lượng bằng hiệu

En  Em

.



n m



hf E E


   


+ Ngược lại, nếu nguyên tử đang ở trạng thái dừng có năng lượng E

m

mà hấp thụ được một phơtơn có


năng lượng đúng bằng hiệu

En Em

thì nó chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng cao E

n

.



* Mẫu nguyên tử Bo đã giải thích được sự tạo thành quang phổ vạch của nguyên tử Hiđrô gồm các


vạch sắp xếp thành các dãy tách rời nhau.



<b>- Dãy Laiman:</b>

nằm trong vùng tử ngoại, được tạo thành khi êlectron chuyển từ các quỹ đạo bên ngoài


về quỹ đạo K.



n K


hc


E

E

hf



Với

n 2


<b>- Dãy Banme:</b>

gồm một phần nằm trong vùng tử ngoại, một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy.


Dãy Banme được tạo thành khi êlectron chuyển từ các quỹ đạo bên ngồi về quỹ đạo L. Trong vùng


ánh sáng nhìn thấy có 4 vạch màu: đỏ, lam, chàm và tím.



+ Vạch đỏ:

H<sub></sub>

<sub></sub>

e : M L

<sub></sub>

:


M L ML


ML



hc


E  E hf 




+ Vạch lam:

H

e : N L

:



N L NL
NL


hc


E  E hf 




+ Vạch chàm:

H

e : O L

:



O L OL
OL


hc


E  E hf 




+ Vạch tím:

H<sub></sub>

<sub></sub>

e : P L

<sub></sub>

:


P L PL


PL


hc


E  E hf 




<b>- Dãy Pasen:</b>

nằm hoàn toàn trong vùng hồng ngoại, được tạo thành khi êlectron chuyển từ các quỹ bên


ngoài về quỹ đạo M.



n M


hc


E

E

hf



Với

n 4


* Mối liên hệ giữa bước sóng và tần số của các vạch quang phổ của nguyên tử Hiđrô:


13 12 23


1 1 1


 


  

hoặc

f

13

f

12

f

23


<b>8. Laze</b>




<b>8.1 Tia Laze:</b>

là nguồn sáng phát ra chùm ánh sáng có cường độ lớn dựa trên việc ứng dụng hiện tượng


phát xạ cảm ứng.



<b>8.2 Tia laze có các đặc điểm:</b>

tính đơn sắc, tính định hướng, tính kết hợp cao và cường độ lớn.



<b>8.3 Phát xạ cảm ứng:</b>

Nếu một nguyên tử đang ở trạng thái kích thích, sẵn sàng phát ra một phơtơn có


năng lượng

 hf

bắt gặp một phôtôn có năng lượng

'

đúng bằng hf bay lướt qua nó thì lập tức



ngun tử này cũng phát ra phơtơn

. Phơtơn

có cùng năng lượng và bay cùng phương với phơtơn

’.



Ngồi ra sóng điện từ ứng với phơtơn

hồn tồn cùng pha và dao động trong một mặt phẳng song



song với mặt phẳng dao động của sóng điện từ ứng với phơtơn

’.



Vậy, nếu có một phơtơn ban đầu bay qua một loạt ngun tử đang ở trạng thái kích thích thì số phơtơn


sẽ tăng lên theo cấp số nhân.



<b>8.4 Cấu tạo laze Rubi:</b>

Một thanh Rubi hình trụ, hai mặt được mài nhẫn. Mặt 1 được mạ bạc, mặt 2


bán mạ, hai mặt phản xạ quay vào phía trong. Một đèn xêon quấn quanh thanh Rubi. Các cánh tỏa nhiệt


gắn với thanh.



n=1


n=2


n=3


n=4


n=5


n=6



Laiman


K




M


N


O



L


P



Banme


H





H





H





H





</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>8.5 Một vài ứng dụng của laze:</b>



- Sử dụng thông tin liên lạc vô tuyến: truyền thông tin bằng cáp quang, vô tuyến định vị, điều


khiển tàu vũ trụ.




- Dùng như dao mỗ trong phẫu thuật mắt, chữa một số bệnh ngoài da nhờ tác dụng nhiệt.


- Dùng trong các đầu đọc đĩa CD, bút chỉ bảng, chỉ bản đồ, …



- Dùng để khoan, cắt, … chính xác các vật liệu trong công nghiệp.


<b>CHƯƠNG VII. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ</b>



<b>1. Cấu tạo hạt nhân nguyên tử:</b>



- Hạt nhân được cấu tạo bởi các nuclơn. Có 2 loại nuclơn:


+ prơtơn, kí hiệu là p mang điện tích dương.


+ nơtron, kí hiệu là n không mang điện.



- Số prôtôn (Z) trong hạt nhân có trị số bằng số thứ tự của nguyên tố trong bảng tuần hồn, Z cịn gọi là


ngun tử số.



- Tổng số prôtôn và nơtron trong hạt nhân gọi là số khối, kí hiệu là A.


- Số nơtron trong hạt nhân: A – Z (hay N = A – Z).



- Kí hiệu hạt nhân nguyên tử:

A
ZX


<b>2. Đồng vị:</b>

là những hạt nhân có cùng số prơtơn Z nhưng khác số nơtron nên số khối A cũng khác gọi


là đồng vị.



Ví dụ: Hiđrơ có 3 đồng vị:

11H

;


2


1H

(hay còn gọi là Đơtêri


2
1D

);




3


1H

(hay còn gọi là Triti


3
1T

).



<b>3. Khối lượng hạt nhân:</b>

Trong vật lí hạt nhân nguyên tử người ta thường dùng đơn vị đo khối lượng


là đơn vị khối lượng nguyên tử, kí hiệu là u.



27


1u 1,66055.10 kg




<b>4. Khối lượng và năng lượng:</b>


- Hệ thức Anhxtanh:

<sub>E mc</sub>2


. Trong đó: m là khối lượng của vật, c là tốc độ ánh sáng trong chân



không.



- Năng lượng tương ứng với khối lượng 1u (tính ra đơn vị eV):


2


E uc

931,5MeV

1u 931,5MeV/c

2


MeV/c

2

<sub>: cũng được coi là một đơn vị đo khối lượng hạt nhân.</sub>




* Theo lý thuyết Anhxtanh, một vật có khối lượng nghỉ m

0

ở trạng thái nghỉ, khi chuyển động với tốc


độ v thì khối lượng sẽ tăng lên thành m.



0
2
2


m
m


v
1


c





m

0

: là khối lượng nghỉ


m: là khối lượng động


Khi đó:



2


2 0


2
2

m c


E mc




v


1



c







2


0 0


E E  m m c

chính là động năng của vật.



<b>5. Năng lượng liên kết của hạt nhân:</b>



<b>* Lực hạt nhân:</b>

Lực tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân là lực hút, gọi là lực hạt nhân, có tác


dụng liên kết các nuclôn lại với nhau. Lực hạt nhân khơng phải là lực tĩnh điện, nó khơng phụ thuộc


vào điện tích của các nuclơn. So với lực tĩnh điện và lực hấp dẫn thì lực hạt nhân có cường độ rất lớn


(hay còn gọi là lực tương tác mạnh) và chỉ tác dụng khi hai nuclôn cách nhau một khoảng bằng hoặc


nhỏ hơn kích thước hạt nhân (khoảng

<sub>10</sub>15

<sub>m).</sub>



<b>5.1 Độ hụt khối:</b>

Độ hụt khối của một hạt nhân là hiệu số giữa tổng khối lượng của các nuclôn tạo nên


hạt nhân và khối lượng của hạt nhân đó, kí hiệu là

m.





p n X



m Z.m A Z .m  m


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>5.2 Năng lượng liên kết:</b>

Năng lượng liên kết của một hạt nhân là năng lượng tối thiểu cần thiết phải


cung cấp để tách các nuclơn, nó được đo bằng tích của độ hụt khối với thừa số c

2

<sub>.</sub>





2 2


lk p n X


W m.c <sub></sub>Z.m  A Z .m  m <sub></sub>.c


- Mức độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào

<i><b>năng lượng liên kết riêng</b></i>

, được đo bằng

W

lk


A

, đó là


những hạt nhân có số khối

50 A 95 

nằm trong bảng tuần hoàn.



<b>6. Phản ứng hạt nhân:</b>

là q trình các hạt nhân có thể tương tác với nhau và biến đổi thành các hạt


nhân khác.



3


1 2 4


1 2 3 4


A



A A A


Z

A

Z

B

Z

C

Z

D



- Phản ứng hạt nhân được chia làm 2 loại: phản ứng hạt nhân tự phát (q trình phóng xạ) và phản ứng


hạt nhân kích thích (phản ứng phân hạch, phản ứng nhiệt hạch).



<b>7. Các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân:</b>


<b>* Định luật bảo tồn điện tích (hay nguyên tử số Z):</b>



Tổng điện tích của các hạt trước và sau phản ứng bao giờ cũng bằng nhau.


1 2 3 4


Z

Z

Z

Z


<b>* Định luật bảo toàn số nuclôn (hay số khối A):</b>



Tổng số nuclôn của các hạt trước và sau phản ứng bao giờ cũng bằng nhau.



1 2 3 4


A

A

A

A


<b>* Định luật bảo toàn động lượng:</b>



Tổng véctơ động lượng của các hạt trước phản ứng bằng tổng véctơ động lượng của các hạt sau phản


ứng.



A B C D


P P P P



   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   


<b>* Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần:</b>



Tổng năng lượng toàn phần của các hạt trước và sau phản ứng bao giờ cũng bằng nhau.


AđA B đB C đC D đD


E

W

E

W

E

W

E

W



m c

<sub>A</sub> 2

1

m v

<sub>A A</sub>2

m c

<sub>B</sub> 2

1

m v

<sub>B B</sub>2

m c

<sub>C</sub> 2

1

m v

<sub>C C</sub>2

m c

<sub>D</sub> 2

1

m v

<sub>D D</sub>2


2

2

2

2





<b>* Chú ý:</b>

Trong phản ứng hạt nhân khơng có định luật bảo toàn khối lượng nghỉ.


<b>8. Năng lượng phản ứng hạt nhân:</b>




m

t

: là tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng.


m

s

: là tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng.



+ Phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng: nếu m

t

> m

s

thì phản ứng tỏa năng lượng, năng lượng tỏa ra được


xác định:



W

tỏa

= (m

t

– m

s

).c

2


+ Phản ứng hạt nhân thu năng lượng: nếu m

t

< m

s

thì phản ứng thu năng lượng, năng lượng thu vào


được xác định:



W

thu

= (m

s

– m

t

).c

2


<b>9. Phóng xạ:</b>



<b>9.1 ĐN:</b>

Phóng xạ là quá trình phân hủy tự phát của một hạt nhân không bền vững (tự nhiên hay nhân


tạo). Quá trình phân hủy này kèm theo sự tạo ra các hạt khác và có thể kèm theo sự phát ra các bức xạ


điện từ. Hạt nhân tự phân hủy gọi là hạt nhân mẹ, hạt nhân được tạo thành sau phân hủy là hạt nhân


con.



<b>9.2 Các dạng phóng xạ:</b>

có 4 dạng phóng xạ



<b>* Phóng xạ </b>

<b>:</b>

là chùm các hạt nhân Hêli

4<sub>2</sub>He

được phóng ra từ hạt nhân mẹ với tốc độ 20000km/s.



Quãng đường đi được của tia

trong khơng khí là vài cm và trong vật rắn vài

m.



A A 4 4
ZX Z 2 Y 2He






 


Tổng quát:

A 4
2
ZX He




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Tổng quát:

A A
Z 1


Z

X

Y








 



<b>* Phóng xạ </b>

<b>+</b>

<b> (bêta cộng):</b>

là quá trình phát ra tia



. Tia

<sub></sub>

<sub> là dịng các pơzitron </sub>

 

0


1e


Tổng qt:

A A


Z 1


Z

X

Y








 



<b>* Phóng xạ </b>

<b> (gamma):</b>

hạt nhân con sinh ra ở trạng thái kích thích và chuyển từ mức năng lượng ở



trạng thái kích thích về mức năng lượng thấp hơn đồng thời phát ra phơtơn. Phóng xạ

là phóng xạ đi



kèm theo phóng xạ

. Trong phóng xạ

khơng có sự biến đổi thành hạt nhân khác.



<b>10. Định luật phóng xạ:</b>



<b>* Đặc tính của q trình phóng xạ:</b>



- Có bản chất là một q trình biến đổi hạt nhân.



- Có tính tự phát và khơng điều khiển được và không chịu tác động của các yếu tố bên ngoài như: nhiệt


độ, áp suất, …



- Là một q trình ngẫu nhiên.


<b>* Định luật phóng xạ:</b>




t
0


0
x

N



N

N e



2



 




t
0


0
x

m



m

m e



2



 





Với:

t xT


Trong đó:

N

0

, m

0

: là số hạt nhân và khối lượng hạt nhân ban đầu (chưa phân rã).



N, m: là số hạt nhân và khối lượng hạt nhân còn lại (sau khi phân rã).


T: là chu kì bán rã (giây, giờ, ngày, năm, …)



: hằng số phóng xạ.



Từ đó suy ra, số hạt nhân và khối lượng hạt nhân

<i><b>bị phân rã</b></i>

N

m

là:



t
0


0 0 x 0 0


N



N N

N N

N

N e



2



 




t
0


0 0 x 0 0



m



m m

m m

m

m e



2



 




<b>* Chu kì bán rã: </b>

Mỗi chất phóng xạ được đặc trưng bởi thời gian T gọi là chu kì bán rã. Cứ sau thời


gian T thì một nửa số nguyên tử chất đó biến thành chất khác.



ln 2

0,693



T



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×