Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (372.71 KB, 36 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Dao động điều hịa: là dao động trong đó li độ là một hàm cơsin (hay sin) đối với thời gian.
Phương trình dao động điều hòa: x Acos
Vận tốc dao động điều hòa: v x ' Asin
2
<sub></sub> <sub></sub>
vận tốc v và li độ x biến thiên điều hòa cùng tần số nhưng lệch pha nhau là
2
(hay cịn gọi là vng pha
nhau). Cụ thể là vận tốc v nhanh (sớm) pha hơn li độ x là
2
v > 0: vật chuyển động theo chiều dương.
v < 0: vật chuyển động theo chiều âm (ngược chiều dương).
Gia tốc dao động điều hòa: av' 2Acos
gia tốc a và vận tốc v biến thiên điều hòa cùng tần số nhưng lệch pha nhau là
2
(hay còn gọi là vuông pha
nhau). Cụ thể là vận tốc v nhanh (sớm) pha hơn gia tốc a là
2
.
Véctơ gia tốc ln có chiều hướng về vị trí cân bằng.
Hệ thức độc lập (liên hệ giữa x, <b>, v và A): </b>
2
2 2
2
v
x A
2 2 2 2
v A x
Hệ thức liên hệ giữa gia tốc a và vận tốc v: v2 2 a2 A24
<b>Chu kì T (s)</b> <b>Tần số f (Hz)</b> <b>Tần số góc </b><b> (rad/s)</b>
1 2
T
f
1
f
T 2
2
2 f
Chu kì: T t
N
Trong đó: N: số dao động t: thời gian thực hiện N dao động
Chiều dài quỹ đạo: 2A
Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1 đến x2:
2 1
t
với
1
1
2
2
x
cos
A
A
<sub> </sub>
và
Quãng đường vật đi được trong 1 chu kì ln là 4A; trong 1/2 chu kì ln là 2A.
Trong 1/4 chu kì ln là A khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên và ngược lại.
Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 đến thời điểm t2:
Xác định:
1 1
1 1
x Acos t
v Asin t
và
2 2
2 2
x Acos t
v Asin t
(v1 và v2 chỉ cần xác định dấu)
Phân tích: t2 t1nT t với
Quãng đường vật đi được trong thời gian nT là s14nA, trong thời gian t là s .2
Quãng đường tổng cộng là: s s 1 s2
<b> Lưu ý: + Nếu </b> t T
2
thì s<sub>2</sub> 2A
+ Tính s2 bằng cách xác định vị trí x1, x2 và chiều chuyển động của vật trên trục Ox.
a = 0
2
max
v = 0
v = 0
<b>VTCB</b>
A
-A x2 x1
M2 M1
M'1
M'2
O
+ Trong một số trường hợp có thể giải bài toán bằng cách sử dụng mối liên hệ giữa dao động điều hòa
và chuyển động tròn đều sẽ đơn giản hơn.
+ Tốc độ trung bình của vật đi từ thời điểm t1 đến t2: tb
2 1
s
v
t t
với s là quãng đường tính như trên.
<b>1. Chu kì, tần số và tần số góc:</b>
Chu kì: T 2 m
k
Tần số: f 1 1 k
T 2 m
Lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng: mg k l k g 2
m l
Tần số góc: 2 f 2 k g
T m l
m: là khối lượng của vật (kg); k: độ cứng của lò xo (N/m); l: độ biến dạng của lò xo khi vật ở VTCB.
<b>2. Năng lượng của con lắc lò xo: gồm tổng động năng của vật và thế năng đàn hồi của lò xo.</b>
<b>a. Động năng: </b> 2 2 2 2
đ
1 cos 2 t 2
1 1 1 1
W mv m A sin t kA sin t kA
2 2 2 2 2
<sub></sub> <sub></sub>
<b>b. Thế năng: </b> t 2 2 2
1 cos 2 t 2
1 1 1
W kx kA cos t kA
2 2 2 2
<sub></sub> <sub></sub>
<b>c. Cơ năng: </b> 2
đ t
1
W W W kA
2
hằng số
<i><b>Động năng và thế năng biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số góc là </b></i><i><b>’ = 2</b></i><i><b> và ngược pha</b></i>
<i><b>nhau nhưng cơ năng không đổi và tỉ lệ với bình phương biên độ.</b></i>
<b>3. Lực kéo về (lực hồi phục): lực gây ra dao động của vật và ln có chiều hướng về vị trí cân bằng.</b>
2
Fkxm x Trong đó: x là li độ của vật (mét).
<b>4. Lực đàn hồi: lực ln có chiều làm cho lò xo trở lại trạng thái tự nhiên.</b>
F k. l Trong đó: l : là độ biến dạng của lò xo.
Lực đàn hồi cực đại: Fđh maxk
Lực đàn hồi cực tiểu:
đh min
0
F
k l A
<b> Chú ý: Khi lò xo dao động theo phương ngang thì </b> l 0<i><b> lực đàn hồi và lực phục hồi ln bằng nhau.</b></i>
<b>5. Ghép lị xo: chỉ xét ghép 2 lò xo</b>
Ghép nối tiếp:
1 2
1 1 1
k k k cùng treo một vật có khối lượng như nhau thì T2 T12T22
Ghép song song: k k 1k2 cùng treo một vật có khối lượng như nhau thì 2 2 2
1 2
1 1 1
T T T
<b>6. Cùng một lò xo k nhưng gắn vào vật có khối lượng m1 thì được chu kì là T1, gắn vào vật m2 được chu kì T2.</b>
Nếu gắn vào lị xo k vật có khối lượng m1 + m2 thì chu kì là T2 T<sub>1</sub>2T<sub>2</sub>2
Nếu gắn vào lị xo k vật có khối lượng m1 – m2 (m1 > m2) thì chu kì là T2 T<sub>1</sub>2 T<sub>2</sub>2
<b>7. Chiều dài lớn nhất (cực đại) và chiều dài nhỏ nhất (cực tiểu) của lò xo treo thẳng đứng trong quá trình</b>
<b>vật dao động:</b>
+ Độ biến dạng của lò xo thẳng đứng khi vật ở VTCB:
mg l
mg k l l T 2
k g
+ Chiều dài lò xo khi vật ở VTCB:
CB 0
l l l
+ Chiều dài cực đại (khi vật ở vị trí thấp nhất):
max CB 0
l l A l l A
min CB 0
l l A l l A
+ Nếu biết chiều dài cực đại và cực tiểu thì ta sẽ tìm được chiều dài của lị xo khi vật ở VTCB:
min max
CB
l l
l
2
<b>1. Chu kì, tần số và tần số góc:</b>
Chu kì:T 2 l
g
Tần số: f 1 1 g
T 2 l
Tần số góc:
2 g
T l
<b>2. Phương trình dao động điều hòa: </b>s s cos 0
<b>3. Tại cùng một nơi con lắc đơn chiều dài l1 có chu kì T1, con lắc đơn chiều dài l2 có chu kì T2.</b>
Con lắc đơn có chiều dài l1 + l2 có chu kì là T2 T<sub>1</sub>2T<sub>2</sub>2
Con lắc đơn có chiều dài l1 – l2 có chu kì là T2 T<sub>1</sub>2 T<sub>2</sub>2
<b>4. Năng lượng của con lắc đơn: gồm tổng động năng và thế năng hấp dẫn của vật.</b>
<b>a. Động năng: </b> 2
đ
1
W mv
2
<b>b. Thế năng: tại vị trí có góc lệch </b>: Wt mgh mgl 1 cos
<b>c. Cơ năng: </b> đ t 2
1
W W W mv mgl 1 cos mgl 1 cos
2
hằng số
<i><b> Chú ý: Nếu con lắc đơn dao động với góc lệch nhỏ (</b></i><i><b> 10</b><b>0</b><b>) thì xem như con lắc đơn dao động điều hịa, lúc</b></i>
<i><b>đó:</b></i>
2
1 cos
2
;
2
0
0
1 cos
2
Khi đó: W<sub>t</sub> 1mgl 2 1m s2 2
2 2
W 1mgl 2<sub>0</sub> 1m s2 2<sub>0</sub>
2 2
Trong đó: s0 l 0: biên độ ứng với góc lệch 0
0
,
: tính bằng đơn vị rad
<b>5. Vận tốc của con lắc đơn: </b>v 2gl cos
vmax 2gl 1 cos
Vận tốc của con lắc đơn không phụ thuộc khối lượng của vật.
<b>6. Lực căng dây treo: </b>T mg 3cos
Tmaxmg 3 2cos
Lực căng dây không phụ thuộc chiều dài của con lắc.
1 1 1
x A cos t
1 2 1 2 2 1
A A A 2A A cos
1 1 2 2
A sin A sin
tan
A cos A cos
Biên độ A phụ thuộc vào các biên độ A1 và A2 và vào độ lệch pha của các dao động thành phần x1 và x1.
Nếu 2 dao động thành phần cùng pha:
2 1 2n
Nếu 2 dao động thành phần ngược pha:
2 1 2n 1
với n 0; 1; 2;... A A min A1 A2
Vậy, biên độ của dao động tổng hợp có thể đạt giá trị: Amin A A max A1 A2 A A 1A2
Dao động tắt dần: là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. Nguyên nhân làm tắt dần dao động là do
lực ma sát và lực cản của môi trường.
Dao động duy trì: là dao động được duy trì bằng cách giữ cho biên độ khơng đổi mà khơng làm thay đổi chu
kì dao động riêng.
Dao động cưỡng bức: là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực tuần hồn. Dao động cưỡng bức có biên
độ khơng đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
Hiện tượng cộng hưởng: là hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức tăng dần đến giá trị cực đại khi tần số f
của lực cưỡng bức bằng tần số riêng f0 của hệ dao động gọi là hiện tượng cộng hưởng.
Cách viết phương trình dao động điều hịa:
Tìm .
Tìm A.
Chọn điều kiện ban đầu t 0 x Acos
v Asin
<sub></sub>
Dạng 1: Chọn gốc thời gian (t = 0) lúc vật qua VTCB theo chiều dương.
Chọn t = 0 lúc x = 0 và v > 0
Khi đó: 0 Acos
Asin 0
cos 0
sin 0
rad
2
Dạng 2: Chọn gốc thời gian (t = 0) lúc vật qua VTCB theo chiều âm (ngược chiều dương).
Chọn t = 0 lúc x = 0 và v < 0
Khi đó: 0 Acos
Asin 0
cos 0
sin 0
rad
2
Dạng 3: Chọn gốc thời gian (t = 0) lúc vật ở vị trí biên dương và buông nhẹ vật (v = 0)
Chọn t = 0 lúc x = A và v = 0
Khi đó: A Acos
Asin 0
cos 1
sin 0
0 rad
Dạng 4: Chọn gốc thời gian (t = 0) lúc vật ở vị trí biên âm và bng nhẹ (v = 0)
Chọn t = 0 lúc x = A và v = 0
Khi đó: A Acos
Asin 0
cos 1
sin 0
rad
Dạng 5: Chọn gốc thời gian (t = 0) lúc vật có li độ xm và vận tốc vm
Chọn t = 0 lúc x = xm và v = vm
Khi đó: m
m
x Acos
v Asin
m
m
A
v
sin
A
<sub> </sub>
A,
<b>B. BÀI TẬP ÁP DỤNG</b>
<b>Câu 1. Phát biểu nào sau đây nói về dao động điều hịa là sai ?</b>
A. Dao động có phương trình tn theo quy luật hình sin hoặc cơsin đối với thời gian.
B. Có chu kì riêng phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.
C. Là dao động có chu kì phụ thuộc vào các tác động bên ngồi.
D. Có cơ năng là khơng đổi và tỉ lệ với bình phương biên độ.
<b>Câu 2. Chọn phát biểu đúng nói về vật dao động điều hòa ?</b>
A. vận tốc và li độ luôn ngược pha nhau. B. vận tốc và gia tốc luôn cùng pha nhau.
C. li độ và gia tốc vuông pha nhau. D. vận tốc và gia tốc vuông pha nhau.
<b>Câu 3. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x Acos t</b> . Gia tốc của vật tại thời điểm t có biểu thức là:
A. aAcos
C. lệch pha
2
so với li độ D. lệch pha
4
so với li độ
<b>Câu 5. Trong dao động điều hòa của một chất điểm, khi vận tốc của vật đạt giá trị cực đại thì:</b>
A. vật có thể năng cực đại B. gia tốc của vật cực đại
C. gia tốc của vật bằng 0 D. vật ở vị trí biên
<b>Câu 6. Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng ?</b>
A. cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
B. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D. thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
<b>Câu 7. Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hịa có độ lớn:</b>
A. tỉ lệ thuận với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng ra xa vị trí ấy.
B. tỉ lệ thuận với tọa độ của vật tính từ gốc O bất kì và hường về vị trí cân bằng.
C. tỉ lệ thuận với li độ và hướng về phía vị trí cân bằng.
D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng ra xa vị trí ấy.
<b>Câu 8. Khi thay đổi cách kích thích dao động của con lắc lị xo thì:</b>
A. và A thay đổi, f và không đổi. B. và cơ năng không đổi, T và thay đổi.
C. , A, f và đều không đổi. D. , cơ năng, T và đều thay đổi.
<b>Câu 9. Với một biên độ đã cho, pha của vật dao động điều hòa </b>
A. tần số dao động B. biên độ dao động
C. li độ dao động tại thời điểm t D. chu kì dao động
<b>Câu 10. (TN 2007) Biểu thức li độ của vật dao động điều hịa có dạng </b>x A sin
A. 2
max
v A B. vmax2A B. vmax A 2 D. vmax A
<b>Câu 11. (TN 2007) Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc </b>. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị
trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A. x A sin t
4
<sub></sub> <sub></sub>
B. x Asin t B. x Asin
t
2
<sub></sub> <sub></sub>
D. x Asin
t
2
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 12. (TN 2007) Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Vị trí cân bằng của chất điểm</b>
trùng với gốc tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ x = A đến vị trí có li độ x A
2
là:
A. T
8 B.
T
6 C.
T
4 D.
T
3
<b>Câu 13. (TN 2007) Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hịa ln biến thiên điều hịa cùng tần số và:</b>
A. cùng pha với nhau. B. lệch pha với nhau
2
C. lệch pha với nhau
4
. D. ngược pha với nhau.
<b>Câu 14. (TN 2007) Một vật dao động điều hịa theo phương trình x 4sin 8 t</b>
6
<sub></sub> <sub></sub>
, với x tính bằng cm, t tính
bằng s. Chu kì dao động của vật là:
A. 4s B. 1s
4 C.
1
2s D.
1
s
8
<b>Câu 15. (TN 2007) Một vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hịa trên trục Ox theo phương trình x Acos t</b> .
Động năng của vật tại thời điểm t là:
A. 2 2 2
đ
1
W mA cos t
2
B. W<sub>đ</sub> mA22sin2t
C. W<sub>đ</sub> 1m A sin2 2 2 t
2
D. 2 2 2
đ
W 2m A sin t
<b>Câu 16. (TN 2007) Một vật thực hiện dao động điều hịa theo phương Ox với phương trình x 6cos 4t</b>
2
<sub></sub> <sub></sub>
,
A. 1,5cm/s2 <sub>B. 144cm/s</sub>2 <sub>C. 96cm/s</sub>2 <sub>D. 24cm/s</sub>2
<b>Câu 17. (TN 2008) Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn </b>Fn F sin10 t0 thì xảy ra hiện
tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ là:
A. 5Hz B. 5 Hz C. 10 Hz D. 10Hz
<b>Câu 18. (TN 2008) Một con lắc lị xo có khối lượng khơng đáng kể, có độ cứng k, một đầu cố định và một đầu</b>
gắn với một viên bi nhỏ có khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hịa có cơ năng:
A. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi. B. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
C. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động. D. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.
<b>Câu 19. (TN 2008) Một con lắc lò xo gồm một lị xo có khối lượng khơng đáng kể, một đầu cố định và một đầu</b>
gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác
dụng lên viên bi luôn hướng:
A. theo chiều âm quy ước. B. theo chiều chuyển động của viên bi.
C. về vị trí cân bằng của viên bi. D. theo chiều dương quy ước.
<b>Câu 20. (TN 2008) Một con lắc đơn gồm một hịn bi nhỏ có khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn,</b>
khối lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc này dao động điều hòa với chu kì 3s thì hịn bi chuyển động trên
một cung tròn dài 4cm. Thời gian để hòn bi đi được 2cm kể từ vị trí cân bằng là:
A. 0,5s B. 0,75s C. 0,25s D. 1,5s
<b>Câu 21. (TN 2009) Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào đầu một sợi dây mềm, nhẹ,</b>
không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g2
A. 0,5s B. 2s C. 1s D. 1,6s
<b>Câu 22. (TN 2009) Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng khơng đáng kể và có độ</b>
cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy 2 <sub>10</sub>
. Dao động của con lắc có chu kì:
A. 0,2s B. 0,6s C. 0,8s D. 0,4s
<b>Câu 23. Một vật thực hiện dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình</b>
x 2cos 4 t cm
2
<sub></sub> <sub></sub>
. Chu kì của dao động là:
A. 2 s
2 C. 2 s
<b>Câu 24. Một vật dao động điều hịa theo phương trình </b>x 2cos 4 t
<sub></sub> <sub></sub>
. Chu kì dao động và tần số dao
động của vật là:
A. 2s và 0,5Hz B. 0,5s và 2Hz C. 0,25s và 5Hz D. 4s và 0,5Hz
<b>Câu 25. Một vật dao động điều hòa theo phương trình </b>x 4cos 5 t
3
<sub></sub> <sub></sub>
. Biên độ dao động và pha ban
đầu của vật là:
A. 4cm và rad
3
B. 4cm và 2 rad
3
C. 4cm và 4 rad
3
D. 4cm và rad
3
<b>Câu 26. Một vật dao động điều hòa theo phương trình </b>x 4sin 2 t
<sub></sub> <sub></sub>
. Tọa độ và vận tốc của vật ở thời
điểm t = 0,5s là:
A. 2cm và 4 3cm/s B. 2cm và 2 3cm/s C. 2 3cm và 4 cm/s D. 2cm và 4 3cm/s
<b>Câu 27. Một vật dao động điều hòa theo phương trình </b>x 6cos4 t cm
A. 75,4cm/s B. 0cm/s C. 6cm/s D. 75,4cm/s
<b>Câu 28. Một vật dao động điều hịa với phương trình </b>x 2cos20t cm
A. 4cm/s B. 40cm/s C. 20cm/s D. 1m/s
<b>Câu 29. Một vật dao động điều hịa theo phương trình </b>x 4cos 6 t
<sub></sub> <sub></sub>
. Vận tốc của vật đạt giá trị
12cm/s khi vật qua li độ là:
<b>Câu 30. Phương trình dao động điều hịa của một vật là </b>x 3cos 20t
<sub></sub> <sub></sub>
. Vận tốc của vật có độ lớn cực
đại là:
A. 3(m/s) B. 60(m/s) C. 0,6(m/s) D. (m/s)
<b>Câu 31. Một vật dao động điều hịa có biên độ 4cm, tần số góc 2</b>(rad/s). Khi vật đi qua li độ 2 3cm thì vận tốc
A. 4 cm/s B. 4 cm/s C. 4 cm/s D. 8 cm/s
<b>Câu 32. Một vật dao động điều hòa với biên độ 4cm, tần số 20Hz. Chọn gốc thời gian là lúc vật có li độ 2 3cm</b>
và chuyển động theo chiều dương đã chọn. Phương trình dao động của vật là:
A. x 4cos 40 t
<sub></sub> <sub></sub>
B. x 4cos 40 t 6
<sub></sub> <sub></sub>
C. x 4cos 40 t
<sub></sub> <sub></sub>
D.
5
x 4cos 40 t cm
6
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 33. Khi treo quả cầu m vào một lị xo thì nó dãn ra 25cm. Từ vị trí cân bằng kéo quả cầu xuống theo</b>
phương thẳng đứng 20cm rồi buông nhẹ. Chọn t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương hướng xuống,
lấy g = 10m/s2<sub>. Phương trình dao động của vật đó có dạng:</sub>
A. x 20sin 2 t
<sub></sub> <sub></sub>
B.
x 20sin 2 t cm
C. x 45sin 2 t cm
<b>Câu 34. Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật m = 250g và lị xo có độ cứng k = 250N/m. Kéo vật xuống dưới</b>
cho lò xo dãn ra 7,5cm rồi buông nhẹ. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên, gốc tọa độ ở vị trí cân
bằng, t = 0 là lúc thả vật, lấy g = 10m/s2<sub>. Phương trình dao động của vật là:</sub>
A. x 7,5sin 20t
<sub></sub> <sub></sub>
B. x 5sin 20t 2
<sub></sub> <sub></sub>
C. x 7,5sin 20t
<sub></sub> <sub></sub>
D.
x 5sin 10t cm
2
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 35. Con lắc lò xo gồm quả cầu m = 300g, k = 30N/m treo vào một điểm cố định. Chọn gốc tọa độ ở vị trí</b>
cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Kéo quả cầu xuống khỏi vị trí
cân bằng 4cm rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu hướng xuống. Phương trình dao động của vật là:
A. x 4cos 10t
<sub></sub> <sub></sub>
C. x 4 2cos 10t 3
<sub></sub> <sub></sub>
D. x 4cos 10 t 4
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 36. Vật dao động điều hòa với tần số f = 0,5Hz. Tại t = 0, vật có li độ x = 4cm và vận tốc v = +12,56cm/s.</b>
Phương trình dao động của vật là:
A. x 4 2cos t
<sub></sub> <sub></sub>
B. x 4cos t 4
<sub></sub> <sub></sub>
C. x 4 2cos t
<sub></sub> <sub></sub>
D. x 4cos 4 t cm
<b>Câu 37. Vật dao động điều hòa thực hiện 10 dao động trong 5s, khi vật qua vị trí cân bằng nó sẽ có vận tốc</b>
20cm/s. Chọn chiều dương là chiều lệch vật, gốc thời gian lúc vật qua vị trí có li độ x 2,5 3cm và đang
chuyển động về vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là:
A. x 5cos 4 t
<sub></sub> <sub></sub>
B. x 20cos t 6
<sub></sub> <sub></sub>
C. x 5cos 4 t
<sub></sub> <sub></sub>
D. x 20sin 4 t 3
<sub></sub> <sub></sub>
A. x 20cos 2 t
<sub></sub> <sub></sub>
B.
x 45cos2 t cm
C. x 20cos 2 t
<sub></sub> <sub></sub>
D. x 20cos 100 t cm
<b>Câu 39. Một vật có khối lượng m = 400g được treo vào lị xo có khối lượng khơng đáng kể, có độ cứng k =</b>
40N/m. Đưa vật đến vị trí lị xo khơng biến dạng rồi thả nhẹ, vật dao động điều hịa. Chọn gốc tọa độ tại vị trí
cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Phương trình dao động của vật là
A. x 5cos 10t
2
<sub></sub> <sub></sub>
D. x 5cos 10t cm
<b>Câu 40. Một vật có khối lượng m = 250g treo vào lị xo có độ cứng k = 25N/m. Từ vị trí cân bằng ta truyền cho</b>
vật một vận tốc v<sub>0</sub> 40cm/s theo phương của lò xo. Chọn t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
Phương trình dao động của vật có dạng nào sau đây ?
A. x 4cos 10t
<sub></sub> <sub></sub>
B. x 8cos 10t 2
<sub></sub> <sub></sub>
C. x 8cos 10t
<sub></sub> <sub></sub>
D. x 4cos 10t 2
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 41. Một vật dao động điều hịa theo phương trình </b>x 5cos20t cm
4 chu kì kể
từ lúc t0 = 0 là:
A.
D.
1
<b>Câu 42. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ là A, tần số góc </b>. Tại vị trí x A
2
thì tốc
độ của vật có độ lớn bằng:
A. 2 A B. A
2
C. A
4
D. A
2
<b>Câu 43. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 6cm, tần số 0,5Hz. Tại thời điểm ban đầu vật ở vị trí biên</b>
dương. Tại thời điểm t = 0,5s kể từ lúc bắt đầu dao động vận tốc của vật là:
A. 6 cm/s
<b>Câu 44. Một vật dao động điều hòa với biên độ 4cm, tần số 4Hz. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật có li độ cực</b>
đại. Với k là số nguyên, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương vào các thời điểm:
A. t 3 k
B. t 1 k
16 4
C. t 1 k
16 4
D. t 1 k
8 4
<b>Câu 45. Vật dao động điều hịa theo phương trình </b>x 5cos t cm
A. 2,5s B. 1,5s C. 4s D. 42s
<b>Câu 46. Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình </b>x Acos t 2
<sub></sub> <sub></sub>
. Chất điểm đi qua vị trí
có li độ x A
2
lần thứ hai kể từ lúc bắt đầu dao động vào thời điểm:
A. 1s B. 1s
3 C. 3s D.
7
s
3
<b>Câu 47. Một vật dao động điều hịa với phương trình </b>x 2cos 2 t cm
A. t k
2
B. t = 2k C. t = 2k + 1 D. t 2
k
A. 1 s
20 B.
1
s
40 C.
1
s
60 D.
1
s
120
<b>Câu 49. Một vật dao động điều hòa theo phương trình </b>x 6cos t cm
A. 1s
3 B.
2
s
3 C.
5
s
6 D.
3
s
4
<b>Câu 50. Một con lắc lò xo gồm một lị xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g dao động điều</b>
hòa với biên độ 6cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng. Thời gian vật đi được quãng đường
36cm đầu tiên là:
A. s
10
B. 3 s
20
C. s
20
D. Đáp án khác
<b>Câu 51. Một con lắc lị xo treo thẳng đứng, đầu dưới có vật có khối lượng 100g, lấy g = 10m/s</b>2<sub>. Chọn gốc tọa</sub>
độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng. Kích thích cho vật dao động với phương trình
3
<sub></sub> <sub></sub>
. Độ lớn của lực do lò xo tác dụng vào giá treo khi vật đạt vị trí cao nhất là:
A. 1N B. 0,6N C. 0,4N D. 1,6N
<b>Câu 52. Một con lắc lò xo thẳng đứng, đầu dưới có vật m = 500g, phương trình dao động của vật</b>
x 10cos 10 t cm
2
<sub></sub> <sub></sub>
. Lấy g = 10m/s
2<sub>. Lực tác dụng vào điểm treo vào thời điểm 0,5s là:</sub>
A. 1N B. 5,5N C. 5N D. 10N
<b>Câu 53. Một lò xo thẳng đứng. Lấy g = 10m/s</b>2<sub>, đầu dưới có một vật m dao động điều hịa với phương trình</sub>
x 2,5cos 10 5t cm
2
<sub></sub> <sub></sub>
. Lực cực tiểu của lò xo tác dụng vào điểm treo là:
A. 2N B. 1N C. 0N D. 0,5N
<b>Câu 54. Một con lắc lị xo gồm quả cầu có khối lượng 100g dao động điều hịa theo phương ngang với phương</b>
trình x 2cos 10 t
6
<sub></sub> <sub></sub>
. Độ lớn của lực hướng về cực đại là:
A. 4N B. 6N C. 2N D. 1N
<b>Câu 55. Nếu một vật dao động điều hịa có chu kì dao động giảm 3 lần và biên độ giảm 2 lần thì tỉ số của năng</b>
A. 9
4 B.
4
9 C.
2
3 D.
3
2
<b>Câu 56. Động năng của dao động điều hòa biến đổi:</b>
A. tuần hồn với chu kì là T B. là hàm bậc hai của thời gian
C. không đổi theo thời gian D. tuần hồn với chu kì T/2
<b>Câu 57. Một vật dao động điều hịa theo phương trình </b>x 2cos10t cm
A. 2cm/s B. 10m/s C. 0,1m/s D. 20cm/s
<b>Câu 58. Một vật dao động điều hịa theo phương trình </b>x Acos
A. 8 B. 1/8 C. 3 D. 2
<b>Câu 59. Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4cm với tần số 10Hz. Lúc t = 0 vật ở vị trí cân bằng và</b>
bắt đầu đi theo chiều dương của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là:
A. x 2cos 20 t
<sub></sub> <sub></sub>
B.
x 2cos 20 t cm
2
<sub></sub> <sub></sub>
C. x 4cos 10t
<sub></sub> <sub></sub>
D.
x 4cos 20 t cm
2
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 60. Khi gắn quả cầu khối lượng m1 vào lị xo thì hệ dao động với chu kì T1 = 0,5s. Khi gắn quả cầu khối</b>
lượng m2 vào lị xo trên thì hệ dao động với chu kì T2 = 0,8s. Nếu gắn đồng thời cả hai quả cầu vào lị xo thì hệ
dao động với chu kì T bằng:
<b>Câu 61. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m treo vào một lị xo thẳng đứng có độ cứng k = 100N/m,</b>
vật nặng dao động điều hòa với biên độ 5cm. Động năng của vật nặng khi có li độ 3cm bằng:
A. 0,08J B. 0,8J C. 8J D. 800J
<b>Câu 62. Một con lắc lị xo, quả cầu có khối lượng 200g. Kích thích cho chuyển động thì nó dao động với</b>
phương trình x 5cos 4 t
2
<sub></sub> <sub></sub>
. Năng lượng của vật là:
A. 2J B. 0,2J C. 0,02J D. 0,04J
<b>Câu 63. Một lò xo treo thẳng đứng vào điểm cố định, đàu dưới có vật m = 100g. Vật dao động điều hòa với tần</b>
số f = 5Hz, cơ năng là 0,08J lấy g = 10m/s2<sub>. Tỉ số động năng và thế năng tại li độ x = 2cm là:</sub>
A. 3 B. 1
3 C.
1
2 D. 4
<b>Câu 64. Cho con lắc lò xo nằm ngang gồm lị xo có độ cứng k = 100N/m mắc với vật có khối lượng 1kg. Tại</b>
thời điểm t = 0 vật được kéo ra khỏi vị trí cân bằng cho lị xo dãn ra 10cm rồi truyền cho vật vận tốc 1m/s để vật
dao động điều hòa. Cơ năng dao động của con lắc bằng:
A. 2J B. 1J C. 0,5J D. 1,5J
<b>Câu 65. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hòa với tần số 4,5Hz. Trong quá trình dao động</b>
chiều dài của lò xo biến thiên từ 40cm đến 56cm. Lấy g = 10m/s2<sub>. Chiều dài tự nhiên của lò xo là:</sub>
A. 48cm B. 46,8cm C. 42cm D. 40cm
<b>Câu 66. Một con lắc lị xo có độ cứng 150N/m và có năng lượng dao động là 0,12J. Biên độ dao động của nó là:</b>
A. 0.4m B. 4mm C. 4cm D. 2cm
<b>Câu 67. Một con lắc đơn dao động với tần số f. Nếu tăng khối lượng của con lắc lên 2 lần thì dao động của nó</b>
là:
A. f B. 2f C. f/2 D. f / 2
<b>Câu 68. Một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian </b>t nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm độ
dài của con lắc đi 16cm thì trong cùng khoảng thời gian t như trên, con lắc thực hiện 20 dao động. Lấy g =
9,8m/s2<sub>. Độ dài ban đầu của con lắc là:</sub>
A. 60cm B. 50cm C. 40cm D. 25cm
<b>Câu 69. Con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kì T1, con lắc đơn có chiều dài l2 dao động với chu kì T2.</b>
Khi con lắc đơn có chiều dài l1 + l2 sẽ dao động với chu kì là:
A. T = T1 + T2 B. 2 2 2
1 2
T T T C.
1
T T T
2
D.
2 2
2 1 2
2 2
1 2
T .T
T
T T
<b>Câu 70. Khi mắc m vào lò xo k1 thì vật m dao động với chu kì T1 = 0,6s, khi mắc vật m vào lị xo k2 thì vật dao</b>
động với chu kì T2 = 0,8s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k1 song song với k2 thì chu kì dao động của hệ là:
A. 0,48s B. 0,7s C. 1s D. 1,4s
<b>Câu 71. Con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m treo vào sợi dây dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao</b>
động điều hịa với chu kì T phụ thuộc vào:
A. l và g B. m và l C. m và g D. m, l và g
<b>Câu 72. Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc:</b>
A. tăng lên 2 lần B. giảm đi 2 lần C. tăng lên 4 lần D. giảm đi 4 lần
<b>Câu 73. Con lắc đơn dao động điều hịa với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s</b>2<sub>, chiều dài của con</sub>
lắc là:
A. 24,8m B. 24,8cm C. 1,56cm D. 2,45m
<b>Câu 74. Một con lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kì T1 = 0,8s, con lắc đơn có độ dài l2 dao động với chu kì</b>
T2 = 0,6s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l1 + l2 là:
A. 0,7s B. 0,8s C. 1s D. 1,4s
<b>Câu 75. Tại một nơi có hai con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian, người ta</b>
thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của
hai con lắc là 164cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là:
A. l1 = 1m; l2 = 6,4m B. l1 = 64m; l2 = 100m
C. l1 = 100m; l2 = 64cm D. l1 = 6,4m; l2 = 1m
<b>Câu 76. Một con lắc đơn có chu kì dao động là 4s. Thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ</b>
cực đại là:
A. 0,5s B. 1,5s C. 1s D. 2s
<b>Câu 77. Một con lắc đơn có chu kì dao động là 3s. Thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x</b>
= A/2 là:
<b>Câu 78. Một con lắc đơn có chu kì dao động là 3s. Thời gian để con lắc đi từ vị trí có li độ x = A/2 đến vị trí có</b>
li độ cực đại x = A là:
A. 0,25s B. 0,5s C. 0,75s D. 1,5s
<b>Câu 79. Một con lắc đơn có dây treo dài 50cm và vật nặng có khối lượng 1kg, dao động với biên độ góc</b>
m 0,1rad
tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2<sub>. Năng lượng dao động toàn phần của con lắc bằng:</sub>
A. 0,1J B. 0,5J C. 0,01J D. 0,025J
<b>Câu 80. Một con lắc đơn có dây treo dài bằng l. Người ta thay đổi độ dài của nó tới giá trị l’ sao cho chu kì dao</b>
động mới chỉ bằng 90% chu kì dao động ban đầu. Tỉ số l’/l có giá trị bằng:
A. 0,9 B. 0,1 C. 1,9 D. 0,8J
<b>Câu 81. Con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 1m dao động điều hịa với biên độ góc </b> 0 0,1 rad
A. 0,1m/s B. 1m/s C. 0,316m/s D. 0,0316m/s
<b>TỔNG HỢP DAO ĐỘNG</b>
<b>Câu 82. (TN 2007) Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là:</b>
1
x 3cos5t cm và x2 4cos 5t <sub>2</sub>
<sub></sub> <sub></sub>
. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là:
A. 7cm B. 1cm C. 5cm D. 3,5cm
<b>Câu 83. (TN 2008) Hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có các phương trình dao động lần lượt là:</b>
1
x 3sin t cm
4
<sub></sub> <sub></sub>
và x2 4sin t 4
<sub></sub> <sub></sub>
. Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là:
A. 1cm B. 7cm C. 5cm D. 12cm
<b>Câu 84. Hai dao động điều hòa cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là:</b>
A. 2n với n Z B.
2
với n Z D.
4
với n Z
<b>Câu 85. Hai dao động điều hòa nào sau đây được gọi là cùng pha ?</b>
A. x1 3cos t <sub>6</sub>
<sub></sub> <sub></sub>
và x2 3cos t 3
<sub></sub> <sub></sub>
B. x1 4cos t <sub>6</sub>
<sub></sub> <sub></sub>
và x2 5cos t 6
<sub></sub> <sub></sub>
C. x1 2cos 2 t <sub>6</sub>
<sub></sub> <sub></sub>
và x2 2cos t 6
<sub></sub> <sub></sub>
D. x1 3cos t <sub>4</sub>
<sub></sub> <sub></sub>
và x2 3cos t 6
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 86. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8cm</b>
và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là:
A. 2cm B. 3cm C. 5cm D. 21cm
<b>Câu 87. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt</b>
là: x14sin t
A. 0 rad
D.
2
<b>Câu 88. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt</b>
là: x14sin t
A. 0 rad
D.
2
<b>A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT:</b>
<b>2. Sóng ngang: Sóng trong đó các phần tử dao động của mơi trường dao động theo phương vng góc với</b>
phương truyền sóng gọi là sóng ngang.
<i>Sóng ngang chỉ truyền được trong chất rắn (trừ trường hợp sóng mặt nước).</i>
<b>3. Sóng dọc: Sóng trong đó các phần tử của mơi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi</b>
là sóng dọc.
<i>Sóng dọc truyền được trong chất khí, chất lỏng và chất rắn.</i>
<b> Chú ý: Sóng cơ khơng truyền được trong chân khơng.</b>
<b>4. Phương trình sóng:</b>
Phương trình sóng dao động tại O truyền theo trục Ox: O
2
u Acos t Acos2 ft Acos t
T
Phương trình sóng dao động tại M cách O một khoảng x v. t t x
v
M
x
u Acos t t Acos t
v
<sub></sub> <sub></sub>
mà
2
T
v
vT
f
nên M
t x
u Acos2
T
<sub></sub> <sub></sub>
Trong đó: A: biên độ của sóng
T: chu kì của sóng
f: tần số của sóng
: bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì (1T)
<b> Chú ý: Hai phần tử cách nhau một bước sóng thì dao động cùng pha với nhau.</b>
<b>1. Hiện tượng giao thoa sóng: là hiện tượng </b><i>hai sóng kết hợp</i> khi gặp nhau thì có những điểm ở đó chúng ln
tăng cường lẫn nhau, có những điểm ở đó chúng ln triệt tiêu nhau.
<b>2. Hai sóng kết hợp: là hai sóng do hai nguồn kết hợp phát ra. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động cùng</b>
phương, cùng tần số (hay cùng chu kì) và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian.
Phương trình sóng của hai nguồn S1, S2:
S1 S2
2
u u Acos t Acos2 ft Acos t
T
Gọi M là một điểm nằm trong vùng giao thoa:
Sóng truyền từ S1 đến M (S1M = d1):
1
1M
d
t
u Acos2
T
<sub></sub> <sub></sub>
Sóng truyền từ S2 đến M (S2M = d2):
2
2M
d
t
u Acos2
T
<sub></sub> <sub></sub>
Dao động tổng hợp tại M do hai nguồn S1, S2 phát ra:
1 2 1 2
M 1M 2M
d d d d
t t t t
u u u Acos2 Acos2 A cos2 cos2
T T T T
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
M M
d d t d d t d d
u 2Acos cos2 A cos2
T 2 T 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Biên độ dao động tổng hợp tại M là:
d d
A 2A cos
Nếu hai sóng gặp nhau tại M tăng cường lẫn nhau làm cho phần tử dao dộng tại M mạnh lên (hai dao động
thành phần cùng pha) thì biên độ dao động tổng hợp tại M là cực đại:
Vậy: d2 d1 k với k 0; 1; 2;... k Z
<b>* Kết luận: Những điểm tại đó biên độ dao động tổng hợp cực đại là những điểm mà hiệu đường đi của hai sóng</b>
từ nguồn truyền tới bằng một số nguyên lần bước sóng.
Nếu hai sóng gặp nhau tại M triệt tiêu nhau làm cho phần tử dao động tại M đứng yên (hai dao động thành
phần ngược pha nhau) thì biên độ dao động tổng hợp tại M là cực tiểu:
cos 0 cos 0 k
2
Vậy: 2 1
1
d d k
2
<sub></sub> <sub></sub>
với k 0; 1; 2;... k Z
* Kết luận: Những điểm tại đó biên độ dao động tổng hợp cực đại là những điểm mà hiệu đường đi của hai
sóng từ nguồn truyền tới bằng một số nửa nguyên lần bước sóng.
<b>3. Bài toán xác định số điểm cực đại (NCĐ), cực tiểu (NCT) nằm giữa hai nguồn S1, S2:</b>
Gọi l là khoảng cách giữa hai đỉnh ngoài cùng của hai đường hypebol.
i là khoảng cách giữa hai điểm cực đại (vân cực đại) hay hai điểm cực tiểu (vân cực tiểu) liên tiếp nhau
i
2
Khi đó: l S S<sub>1 2</sub> i S S<sub>1 2</sub>
2
Số điểm cực đại (hay vân cực đại) NCĐ:
1 2 1 2 1 2
CĐ
S S i S S 2S S
l
N 1 1
i i i
Số điểm cực tiểu (hay vân cực tiểu) NCT:
1 2 1 2 1 2
CT
S S i S S 2S S
l
N 1 1
i i i
<b> Chú ý:</b> Số điểm cực đại nằm giữa hai nguồn S1S2 luôn luôn là số lẻ.
Số điểm cực tiểu nằm giữa hai nguồn S1S2 ln ln là số chẳn.
<b>1. Sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định:</b>
l k
2
với k 1;2;3;...
l là chiều dài của dây
Số bụng = số múi = số bó sóng = k
Số nút = số bụng + 1 = k + 1
<b>2. Sóng dừng trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do:</b>
l 2k 1
4
với k 1;2;3;...
Số bụng = số nút = k + 1
<b> Chú ý:</b>
Khoảng cách giữa hai bụng hoặc hai nút liên tiếp nhau bằng một nửa bước sóng
2
Khoảng cách từ một bút bất kì đến 1 trong 2 đầu cố định bằng k
2
với k 1;2;3;...
Khoảng cách từ một bụng bất kì đến 1 trong 2 đầu cố định bằng k
4
với k 1;2;3;...
<b>1. Định nghĩa: Sóng âm là những sóng cơ truyền trong các mơi trường khí, lỏng và rắn có tần số trong khoảng</b>
từ 16Hz đến 20.000Hz.
- Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16Hz gọi là sóng hạ âm.
- Sóng âm có tần số lơn hơn 20.000Hz gọi là sóng siêu âm.
- Sóng âm truyền qua được các chất rắn, lỏng và khí nhưng khơng truyền được trong chân khơng.
<b>2. Những đặc trưng vật lí của âm: (Tần số âm và mức cường độ âm)</b>
A <sub>P</sub>
N N N N N
B B B B
A <sub>P</sub>
N N N N
Mức cường độ âm là đại lượng dùng để so sánh độ to của âm với độ to của âm chuẩn.
Nếu tính theo đơn vị là Ben (B) thì:
I
L B lg
I
Nếu tính theo đơn vị đề-xi-ben thì:
0
I
L dB 10lg
I
Trong đó: I: là cường độ âm cần xét; I0: là cường độ âm chuẩn (W/m2<sub>)</sub>
<b>3. Những đặc trưng sinh lí của ân: (độ cao, độ to và âm sắc)</b>
<b> Độ cao: độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với tần số âm. Những âm có tần số càng lớn</b>
thì nghe càng cao, có tần số càng nhỏ thì nghe càng trầm.
<b> Độ to: độ to của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với mức cường độ âm.</b>
<b> Âm sắc: là một đặc trưng sinh lí của âm, giúp ta phân do các nguồn khác nhau phát ra. Âm sắc có liên quan</b>
mật thiết với đồ thị dao động âm.
<b>B. BÀI TẬP ÁP DỤNG:</b>
<b>Câu 1. Phát biểu nào sau đây khơng đúng nói về sóng cơ học ?</b>
A. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong mơi trường chất rắn.
B. Sóng có học có thể lan truyền được trong mơi trường chất lịng.
C. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong mơi trường chất khí.
D. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong chân khơng.
<b>Câu 2. Sóng cơ học lan truyền trong khơng khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học nào</b>
sau đây ?
A. Sóng cơ học có tần số 10Hz B. Sóng cơ học có tần số 30kHz
A. Mơi trường khơng khí lỗng B. Mơi trường khơng khí
C. Mơi trường nước ngun chất D. Mơi trường chất rắn
<b>Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng ?</b>
A. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.
B. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
C. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên
độ.
D. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai âm dao động cùng tần số, cùng
phương và có độ lệch pha khơng đổi theo thời gian.
<b>Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng ?</b>
A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động.
B. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động cịn các điểm trên dây vẫn dao
động.
C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng
yên.
D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ có sóng phản xạ, cịn sóng tới bị triệt tiêu.
<b>Câu 6. Trong một mơi trường đàn hồi, vận tốc truyền sóng khơng thay đổi, khi tăng tần số của dao động của</b>
sóng âm lên 2 lần thì:
A. Bước sóng tăng lên 2 lần B. Bước sóng giảm đi 2 lần
C. Bước sóng tăng lên 4 lần D. Bước sóng giảm đi 4 lần
<b>Câu 7. Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao nhiêu ?</b>
A. Bằng hai lần bước sóng B. Bằng một bước sóng
C. Bằng một nửa bước sóng D. Bằng một phần tư bước sóng
<b>Câu 8. Dây AB căng ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50Hz, trên</b>
dây AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. v = 100m/s B. v = 50m/s C. v = 25cm/s D. v = 12,5cm/s
<b>Câu 9. Cho một sóng ngang có phương trình truyền sóng là </b>u 8sin 2 t x
0,1 50
<sub></sub> <sub></sub>
, trong đó x tính bằng
cm, t tính bằng giây. Bước sóng của nó là:
A. Năng lượng sóng B. Tần số dao động
C. Mơi trường truyền sóng D. Bước sóng
<b>Câu 11. Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm</b>
gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. v = 400cm/s B. v = 16m/s C. v = 6,25m/s D. v = 400m/s
<b>Câu 12. Công thức liên hệ giữa tốc độ sóng v, bước sóng </b>, chu kì T và tần số f của sóng là:
A. v vf
T
B. T vf C. vT v
f
D. v T
f
<b>Câu 13. Một sóng có tần số 120Hz truyền trong mơi trường với tốc độ 60m/s, thì bước sóng của nó là bao</b>
nhiêu?
A. 1m B. 2m C. 0,5m D. 0,25m
<b>Câu 14. Hãy chọn câu đúng: Hai sóng phát ra từ hai nguồn đồng bộ. Cực đại giao thoa nằm tại điểm có hiệu</b>
khoảng cách đến hai nguồn bằng:
A. Một bội số của bước sóng B. Một ước số nguyên của bước sóng
C. Một số lẻ của nửa bước sóng D. Một ước số của nửa bước sóng
<b>Câu 15. Khi sóng truyền qua trên mặt nước thì thấy cánh bèo nhấp nhơ tại chỗ 90 lần trong 1 phút, khoảng cách</b>
giữa 3 gợn sóng kề nhau là 6m. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:
A. 4,5m/s B. 3m/s C. 2m/s D. 1,3m/s
<b>Trả lời câu 16 và 17 sử dụng các dữ kiện sau:</b>
Một mũi nhọn S được gắn vào đầu A của một lá thép nằm ngang và chạm vào mặt nước. Khi lá thép dao động
với tần số 120Hz, S tạo ra trên mặt nước một sóng có biên độ 0,6cm. Biết rằng khoảng cách giữa 9 gợn lồi liên
tiếp là 4cm.
<b>Câu 16. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây ?</b>
A. 120cm/s B. 100cn/s C. 30cm/s D. 60cm/s
<b>Câu 17. Phương trình nào là phương trình sóng dao động tại M trên mặt nước cách S một khoảng x = 12cm ?</b>
A. uM 0,6cos240 t 0,2 cm
C. uM 1,2cos240 t 0,2 cm
<b>Câu 18. Trên mặt nước có một nguồn dao động tạo ra tại điểm O một dao động điều hịa có tần số 80Hz. Trên</b>
mặt nước xuất hiện những sóng trịn đồng tâm O, mỗi vịng cách nhau 3cm. Vận tốc truyền sóng ngang trên mặt
nước có thể nhận giá trị nào sau đây ?
A. 120cm/s B. 240cm/s C. 360cm/s D. Một giá trị khác
<b>Câu 19. Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng âm ?</b>
A. Sóng âm là sóng dọc truyền trong các mơi trường vật chất như rắn, lỏng và khí.
B. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 200Hz đến 16000Hz.
C. Sóng âm không truyền được trong chân không.
<b>Câu 20. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sóng dừng ?</b>
A. Khi một sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền theo cùng một phương, chúng giao thoa với nhau tạo
thành sóng dừng.
B. Nút sóng là những điểm khơng dao động.
C. Bụng sóng là những điểm dao động cực đại.
D. Cả A, B, C đều đúng.
<b>Câu 21. Điều nào sau đây là đúng khi nói về phương dao động của sóng ngang ?</b>
A. Nằm theo phương ngang. B. Vng góc với phương truyền sóng.
C. Nằm theo phương thẳng đứng. D. Trùng với phương truyền sóng.
<b>Câu 22. Điều nào sau đây là đúng khi nói về phương dao động của sóng dọc ?</b>
A. Nằm theo phương ngang. B. Nằm theo phương thẳng đứng.
C. Theo phương truyền sóng. D. Vng góc với phương truyền sóng.
<b>Câu 23. Sóng ngang truyền được trong các mơi trường nào là đúng trong các môi trường dưới đây ?</b>
A. rắn và lỏng B. rắn và trên mặt môi trường lỏng
C. lỏng và khí D. khí và rắn
<b>Câu 24. Sóng dọc truyền được trong các mơi trường nào là đúng trong các môi trường dưới đây ?</b>
A. rắn và lỏng B. lỏng và khí C. khí và rắn D. rắn, lỏng và khí
<b>Câu 25. Phương trình sóng có dạng:</b>
A. u Acos
C.
t x
u Acos2
T
<sub></sub> <sub></sub>
D.
t
u Acos
T
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 26. Hãy chọn câu đúng: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định thì bước sóng</b>
bằng:
A. Hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng hoặc hai bụng
C. Hai lần độ dài của dây
D. Hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp
<b>Câu 27. Hãy chọn câu đúng: Sóng dừng là kết quả của sự:</b>
A. phản xạ sóng B. khúc xạ sóng C. giao thoa sóng D. nhiễu xạ sóng
<b>Câu 28. Sóng dừng là:</b>
A. Một sóng đang truyền đi thì dừng lại vị gặp vật cản
B. Sóng tổng hợp của sóng tới và sóng phản xạ ngược pha nhau
C. Sóng dừng là sự truyền pha dao động
D. Sóng có các điểm nút và điểm bụng cố định trong không gian
<b>Câu 29. Hãy chọn câu đúng: Khi có sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi hai đầu cố định, thì ln có:</b>
A. Chiều dài của dây lớn hơn một bước sóng B. Điểm chính giữa của dây là một bụng sóng
C. Điểm chính giữa của dây là một nút sóng D. Số nút sóng lớn hơn số bụng sóng một đơn vị
<b>Câu 30. Hãy chọn câu đúng: Khi trên dây căng ngang có hai đầu cố định, xảy ra sóng dừng với hai múi sóng thì</b>
bước sóng bằng:
A. chiều dài của dây B. hai lần chiều dài của dây
C. một nửa chiều dài của dây D. tất cả đều sai
<b>Câu 31. Hãy chọn câu đúng: Khi trên dây có sóng dừng, thì vị trí các bụng cách đầu cố định của dây một</b>
khoảng bằng:
A. số nguyên lần
B. số lẻ lần
4
C. số nguyên lần
2
D. số lẻ lần
2
<b>Câu 32. Hãy chọn câu đúng: Hai nguồn sóng kết hợp nhất thiết phải có cùng:</b>
A. biên độ B. tần số C. pha dao động D. pha ban đầu
<b>A. TĨM TẮT LÝ THUYẾT</b>
<b>1. Cách tạo ra dòng điện xoay chiều:</b>
Khi cho khung dây dẫn quay đều với tốc độ góc trong từ trường đều thì từ thơng qua khung dây biến thiên.
0
NBScos t cos t
(Wb)
với 0 NBS: từ thông cực đại
Trong khung dây xuất hiện suất điện động cảm ứng:
0
e ' NBSsin t e sin t
N: số vòng dây B: cảm ứng từ S: diện tích khung dây
<b>2. Biểu thức dòng điện – Biểu thức điện áp:</b>
Nếu i I cos 0
với u i và L C L C
R
1
L
Z Z <sub>C</sub> U U
tan
R R U
<sub></sub>
0
0
6
1 F 10 F
9
1nF 10 F
<b>R</b>
12
1pF 10 F
b 1 2 n
b 1 2 n
1 1 1 1
...
C C C C
C
b 1 2 n
C C C C
Z Z Z ... Z
b 1 2 n
C C C C
2
<sub></sub> <sub></sub>
2
<sub></sub> <sub></sub>
0
0
C
U
I
Z
C
U
I
Z
L
2
<sub></sub> <sub></sub>
2
<sub></sub> <sub></sub>
0
0
L
U
I
Z
L
b 1 2 n
L L L L
Z Z Z ... Z
b 1 2 n
L L L L
<b> Tổng trở của toàn mạch và điện áp hai đầu mạch:</b>
2
0
L C
0
U
Z R Z Z
I
<sub>; </sub> 2
R L C
U I.Z U U U
<b> Cuộn dây có điện trở r:</b>
2 2
rL d L
Z Z r Z ; Z
d r L L
U U U U và U
2
P U.I.cos I .R với cos R UR
Z U
<b> Cuộn dây có điện trở r:</b>
2
d
P r.I với d r
d d
U
r
Z U
P R r .I với cos R r
Z
<b> Chú ý: </b><i>Nếu mạch điện xoay chiều thiếu phần tử nào thì xem như đại lượng đó bằng 0.</i>
<b> Mạch điện RL: u luôn luôn nhanh (sớm) pha hơn i</b>
2 2
L
Z R Z ; U I.Z U<sub>R</sub>2 U2<sub>L</sub> ; tan ZL
R
<b> Mạch điện RC: u luôn luôn chậm (trễ) pha hơn i</b>
2 2
C
Z R Z ; U I.Z U<sub>R</sub>2 U2<sub>C</sub> ; tan ZC
R
2
<b> so với i</b>
L C
ZZ Z ; U I.Z UL UC ;
2
<b>4. Mạch điện cộng hưởng:</b>
Khi ZL ZC ULUC gọi là cộng hưởng
Lúc đó: Zmin R; max
U
I
R
; URmax U
cos 1 0 u cùng pha với i
<b>5. Các dạng toán thường gặp:</b>
<b> L thay đổi để UL cực đại, các đại lượng khác không đổi</b>
Lmax
U khi
2 2
C
L
C
R Z
Z
Z
<b> C thay đổi để UC cực đại, các đại lượng khác không đổi</b>
Cmax
U khi
2 2
L
C
L
R Z
Z
Z
<b> R thay đổi để công suất của mạch cực đại (không phải cộng hưởng)</b>
RZL ZC ;
2
max
U
P
2R
<b>R</b> <b>C</b>
<b>L</b>
<b>M</b> <b>N</b> <b>B</b>
Z R 2 ; cos 2
2 4
Khi
1 1
2 2
f f ;
f f ;
thì I<sub>1</sub>I<sub>2</sub> khi f f .f<sub>1 2</sub> hoặc <sub>1</sub>. <sub>2</sub> thì I<sub>max</sub>
<b>1. Truyền tải điện năng:</b>
Công suất phát ra từ nhà máy: PpU .Ip
Cơng suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây, theo định luật Jun:
2
p
2 2
hp 2 p 2
p p
P <sub>r</sub>
P r.I r. P .
U U
Biện pháp làm giảm cơng suất hao phí hiệu quả nhất là tăng Up. Để làm được điều đó ta sử dụng một thiết bị gọi
là máy biến áp.
<b>2. Máy biến áp:</b>
Máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi điện áp (xoay chiều).
Khi máy biến áp làm việc trong điều kiện lí tưởng thì:
2 2 2 1
1 1 1 2
E U N I
E U N I
Trong đó: E1, U1, N1, I1: suất điện động, điện áp, số vòng, cường độ dòng điện ở cuộn sơ cấp. Cuộn sơ cấp
được nối với nguồn phát điện.
E2, U2, N2, I2: suất điện động, điện áp, số vòng, cường độ dòng điện ở cuộn thứ cấp. Cuộn thứ
cấp được nối với tải tiêu thụ.
Nếu 2
1
N
1
N : máy tăng áp
Nếu 2
1
N
1
N : máy hạ áp
<b>1. Máy phát điện xoay chiều một pha:</b>
- Cấu tạo: gồm 2 bộ phận chính: phần cảm và phần ứng.
+ Phần cảm: gồm các nam châm tạo ra từ thông biến thiên (gọi là rôto).
+ Phần ứng: gồm các cuộn dây giống nhau, cố định trên một vòng tròn (gọi là stato).
- Khi rôto quay, từ thông qua các cuộn dây biến thiên, xuất hiện một suất điện động xoay chiều hình sin với tần
số f.
f = p.n
Trong đó: n: tốc độ quay của nam châm.
p: số cực của nam châm hay số cực bắc của nam châm.
<b>2. Máy phát điện xoay chiều ba pha:</b>
Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin cùng tần số, cùng biên độ
và lệch pha nhau là 2
3
.
Cách mắc mạch ba pha gồm 2 cách mắc: mắc hình sao và mắc hình tam giác.
d p
U 3U
<b> Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha:</b>
- Tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện ba pha chạy vào ba cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 1200
2
3
- Đặt trong từ trường quay một rôto lịng sóc có thể quay quanh trục trùng với trục quay của từ trường.
- Rơto lịng sóc quay do tác dụng của từ trường quay với tốc độ nhỏ hơn tốc độ của từ trường.
<b>B. BÀI TẬP ÁP DỤNG</b>
<b>Câu 1. Dòng điện xoay chiều là dòng điện:</b>
A. hiện tượng cảm ứng điện từ. B. hiện tượng quang điện.
C. hiện tượng tự cảm. D. hiện tượng tạo ra từ trường quay.
<b>Câu 3. Phát biểu nào sau đây khi nói về cường độ dịng điện hiệu dụng là đúng ?</b>
A. Giá trị cường độ hiệu dụng được tính bởi cơng thức I 2I<sub>0</sub>.
B. Cường độ hiệu dụng của dịng điện xoay chiều bằng cường độ dịng điện khơng đổi.
C. Cường độ hiệu dụng không đo được bằng ampe kế.
D. Giá trị của cường độ hiệu dụng được đo bằng ampe kế.
<b>Câu 4. Một dịng điện xoay chiều có biểu thức </b>i 2 3cos 120 t
<sub></sub> <sub></sub>
. Giá trị hiệu dụng của dòng điện là:
A. 2A B. 2 3A C. 6A D. 3 2A
<b>Câu 5. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều có biểu thức </b>u 110 2cos100 t V
A. 110 2V B. 110V C. 220V D. 220 2V
<b>Câu 6. Khi </b> L 1
C
của mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp thì:
A. Trong mạch có cộng hưởng điện.
B. Hệ số công suất cos 1
C. Điện áp hai đầu điện trở thuần đạt giá trị cực đại.
D. Cường độ dòng điện chậm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch.
<b>Câu 7. Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, điện áp trên tụ điện có biểu thức </b>u U sin t V 0
A. 0
0
U
I
C
và 2
B. I0 U .C.0 và 0
C. 0
0
U
I
C
và 2
D. I0 U .C.0 và
2
<b>Câu 8. Cho dịng điện xoay chiều có biểu thức </b>i 3 2cos 120 t
6
<sub></sub> <sub></sub>
chạy qua điện trở R 50 . Kết luận
nào sau đây không đúng ?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là 3A.
B. Tần số dòng điện là 60Hz.
C. Biên độ của điện áp giữa hai đầu điện trở R là 150 2V .
D. Cường độ dòng điện lệch pha
6
so với điện áp hai đầu điện trở.
<b>Câu 9. Biểu thức nào sau đây dùng để tính cường độ dịng điện hiệu dụng trên đoạn mạch chỉ có điện trở R và tụ</b>
điện C mắc nối tiếp ?
A.
1 CR
B.
U C
I
1 CR
C. 2
U C
I
R C
D. 2
U
I
R C
<b>Câu 10. Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở r và độ tự cảm L.</b>
Tổng trở Z của đoạn mạch là:
A. <sub>Z</sub> <sub>R</sub>2
B. Z R2r2
C. Z
<b>Câu 11. Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ</b>
dòng điện trong mạch là <sub>u</sub> <sub>i</sub>
3
thì:
A. Mạch có tính dung kháng B. Mạch có tính cảm kháng
C. Mạch có tính trở kháng D. Mạch cộng hưởng điện
<b>Câu 12. (TN 2009) Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì:</b>
A. dịng điện xoay chiều khơng thể tồn tại trong đoạn mạch.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha /2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha /2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
<b>Câu 13. (TN 2008) Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung</b>
kháng ZC bằng R thì cường độ dịng điện chạy qua điện trở ln:
A. chậm pha
2
so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện.
B. nhanh pha
4
so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. chậm pha
4
so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. nhanh pha
2
so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
<b>Câu 14. (TN 2008) Cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có biểu thức </b>i 10 2 sin100 t A
A. u 400 2 sin 100 t
<sub></sub> <sub></sub>
B. u 400 2 sin 100 t 2
<sub></sub> <sub></sub>
C. u 400sin 100 t
<sub></sub> <sub></sub>
D. u 400sin 100 t 3
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 15. (TN 2008) Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L</b>
và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần số và hiệu điện thế hiệu dụng không
đổi. Dùng vôn kế (vôn kế nhiệt) có điện trở rất lớn, lần lượt đo hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ
điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vơn kế tương ứng là U, UC và UL. Biết U = UC = 2UL. Hệ số công suất
của mạch điện là:
A. cos 3
2
B. cos 1 C. cos 1
2
D. cos 2
2
<b>Câu 16. (TN 2007) Dòng điện đi qua đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có biểu thức </b>i I cos t A0
A. 1
LC
B. L 1
C
C.
1
L
C
D.
1
L
C
<b>Câu 17. (TN 2007) Đặt một điện áp có biểu thức </b>u U cos 0
mắc nối tiếp. Để dòng điện qua
điện trở R cùng pha với điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch thì giá trị L là:
A. 1 H
10 B.
10
H
C.
1
H
D.
2
10
H
<b>Câu 18. (TN 2007) Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R 30</b> , cuộn dây thuần cảm có
A. 1,0 B. 0,8 C. 0,6 D. 0,75
<b>Câu 19. (TN 2007) Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức</b>
0
u U cos t V với U , 0 là hằng số, còn thay đổi được. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
đạt giá trị lớn nhất khi tần số góc thỏa mãn:
A. 2 1
LC
B.
2
2 R
LC
C. 2 C
L
D. 2 L
C
<b>Câu 20. (TN 2007) Một điện áp xoay chiều có biểu thức </b>u 120 2cos120 t V
A. 120V; 50Hz B. 60 2V;50Hz C. 60 2V;120Hz D. 120V; 60Hz
<b>Câu 21. (TN 2007) Điện áp hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là </b>u U 2cos t V
A. <sub>P U I cos</sub>2 2 2
<b>Câu 22. (TN 2007) Điện áp hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là </b>u 200 2cos 100 t
<sub></sub> <sub></sub>
và cường độ
dòng điện qua đoạn mạch là i 2cos100 t A
A. 200W B. 100W C. 143W D. 141W
<b>Câu 23. (TN 2007) Đặt một hiệu điện thế xoay chiều </b>u 200 2cos100 t V
A. i 2 2cos 100 t
<sub></sub> <sub></sub>
B.
i 4cos 100 t A
4
<sub></sub> <sub></sub>
C. i 4cos 100 t
<sub></sub> <sub></sub>
D. i 2 2cos 100 t 4
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 24. (TN 2007) Đặt một điện áp xoay chiều </b>u 300cos t V
A. 1,5A B. 3A C. 1,5 2A D. 2A
<b>Câu 25. (TN 2007) Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều </b>u U cos t V 0
A.
1
L
C
tan
R
B.
1
C
L
tan
R
C.
L C
tan
R
D. tan L C
R
<b>Câu 26. (TN 2009) Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz và giá trị hiệu dụng U = 80V vào hai đầu</b>
đoạn mạch gồm RLC mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L0,6H
, tụ điện có điện dung
10
C F
và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80W. Giá trị của điện trở thuần R là:
A. 20 B. 80 C. 40 D. 30
<b>Câu 27. (TN 2009) Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở</b>
thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30V. Điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn cảm bằng:
A. 20V B. 30V C. 40V D. 10V
<b>Câu 28. Đặt một điện áp xoay chiều </b>u 60 2 sin100 t V
L H
. Cường độ dịng điện tức thời qua cuộn dây có biểu thức là:
A. i 2sin 100 t
2
<sub></sub> <sub></sub>
B. i 2sin 100 t A
C. i 2 2 sin100 t sin100 t
<sub></sub> <sub></sub>
D. i 2 2 sin100 t A
<b>Câu 29. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R 50</b> mắc nối tiếp với cuộn cảm có độ tự cảm L thay
đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức u 220 2cos100 t V
A. 0 B. 1 H
2 C.
2
H
D. vô cùng
<b>Câu 30. Biểu thức nào sau đây không đúng đối với mạch RLC mắc nối tiếp ?</b>
A. U U R UL UC B. u u R uCuL
C. U U R UL UC
D. 2
R L C
U U U U
<b>Câu 31. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Điện áp hiệu</b>
dụng trên điện trở và tụ điện lần lượt là 24V; 18V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng:
<b>Câu 32. Một đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp, trong đó điện trở thuần R thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa</b>
hai đầu đoạn mạch và tần số của nó khơng đổi. Khi điện trở có giá trị R1100 hoặc R2 400 thì đoạn
mạch có cùng cơng suất. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng của mạch có giá trị tuyệt đối là:
A. ZL ZC 50 B. ZL ZC 200 C. ZL ZC 300 D. ZL ZC 500
<b>Câu 33. Trên một đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp nếu cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu</b>
đoạn mạch thì kết luận được là:
A. đoạn mạch có điện trở và tụ điện B. đoạn mạch có cảm kháng lớn hơn dung kháng
C. đoạn mạch chỉ có tụ điện D. đoạn mạch khơng thể có tụ điện
<b>Câu 34. </b>
Trong đoạn mạch AB như hình vẽ, L là cuộn cảm thuần, các vơn kế có
điện trở rất lớn. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 110V vào
hai đầu đoạn mạch AB. Biết điện áp giữa các điểm AM, MB lần lượt là
U1 = 100V, U2 = 176V. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm và điện áp giữa
hai đầu điện trở lần lượt là:
A. UR = 66V; UL = 88V B. UR = 88V; UL = 66V
C. UR = 44V; UL = 66V D. UR = 66V; UL = 44V
<b>Câu 35. Phát biểu nào dưới đây khơng đúng đối với đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng</b>
điện?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch cực đại.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng đạt giá trị cực đại.
C. Điện áp giữa hai đầu điện trở sớm pha
2
so với điện áp giữa hai đầu cuộn dây.
D. Cẩm kháng của cuộn dây bằng dung kháng của tụ điện.
<b>Câu 36. Trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, tần số dòng điện bằng 50Hz, độ tự cảm của cuộn cảm thuần là</b>
0,2H. Muốn có hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra trong đoạn mạch thì điện dung của tụ điện phải có giá trị là:
A. 10 4F
2
B.
4
2
2.10
F
C.
3
2.10
F
D.
3
F
2
<b>Câu 37. Trong mạch điện xoay chiều có RLC mắc nối tiếp, cảm kháng đang có giá trị nhỏ hơn dung kháng.</b>
Muốn có hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra, người ta dùng biện pháp nào dưới đây ?
A. Giảm tần số dịng điện. B. Giảm chu kì dịng điện.
C. Giảm điện trở thuần của đoạn mạch. D. Tăng điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
<b>Câu 38. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp</b>
hiệu dụng trên các phần tử nói trên lần lượt là: 40V; 80V; 50V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:
A. 0,8 B. 0,6 C. 0,25 D. 0,71
<b>Câu 39. Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện C. Hệ số công suất của đoạn</b>
mạch là 0,5. Tỉ số giữa dung kháng ZC của tụ điện và điện trở R là:
A. 2 B. 3 C. 1
2 D.
1
3
15
và R 12 được đặt vào một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng là 100V và tần số 60Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn dây và nhiệt lượng tỏa ra trong một
phút là:
A. 3A và 15kJ B. 4A và 12kJ C. 5A và 18kJ D. 5A và 24kJ
<b>Câu 41. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần </b>L1H
có biểu thức
3
<sub></sub> <sub></sub>
. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
A. i 2 2cos 100 t 5
6
<sub></sub> <sub></sub>
B.
5
i 2 2cos 100 t A
6
<sub></sub> <sub></sub>
C. i 2 2cos 100 t
<sub></sub> <sub></sub>
D.
5
6
<sub></sub> <sub></sub>
<b>C</b>
<b>Câu 42. Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C 31,8 F</b> một điện áp u 120cos 100 t
<sub></sub> <sub></sub>
thì cường độ
dịng điện chạy qua tụ điện có biểu thức là:
A. i 1,2cos 100 t
<sub></sub> <sub></sub>
B.
2
i 1,2cos 100 t A
3
<sub></sub> <sub></sub>
C. i 1,2cos 100 t 2
<sub></sub> <sub></sub>
D.
i 2cos 100 t A
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 43. Cho điện trở thuần R 60</b> mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C 1000 F
6
, điện áp hai đầu
mạch có biểu thức u 120 2cos 100 t
6
<sub></sub> <sub></sub>
thì cường độ dịng điện chạy qua mạch có biểu thức là:
A. i 2cos 100 t
4
<sub></sub> <sub></sub>
B. i 2cos 100 t 12
<sub></sub> <sub></sub>
C. i 2cos 100 t
<sub></sub> <sub></sub>
D.
5
i 2cos 100 t A
12
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 44. Cuộn dây có điện 50</b> có hệ số tự cảm 0,636H mắc nối tiếp với một điện trở 100, cường độ dịng
điện chạy qua mạch có biểu thức i 2cos100 t A
A. u 50 34cos 100 t 76
<sub></sub> <sub></sub>
B.
76
u 50 34cos 100 t V
180
<sub></sub> <sub></sub>
C. u 50cos 100 t 76
<sub></sub> <sub></sub>
D. u 50 34cos 100 t 76 V
<b>Câu 45. Cho mạch điện không phân nhánh RLC: R 100</b> , cuộn dây thuần cảm có L 0,318H , tụ điện có
100
C F
2
. Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua mạch là i 2cos 100 t 4
<sub></sub> <sub></sub>
thì biểu thức điện áp
hai đầu mạch là:
A. u 100cos 100 t
<sub></sub> <sub></sub>
B. u 200cos 100 t 4
<sub></sub> <sub></sub>
C. u 200cos 100 t V
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 46. Cho mạch điện không phân nhánh RLC: R 40</b> , cuộn dây có điện trở r 10 và L1,5H
, tụ điện
có điện dung C 15,9 F . Cường độ dịng điện chạy qua mạch có biểu thức: i 4cos 100 t
3
<sub></sub> <sub></sub>
thì hiệu
điện thế hai đầu mạch điện là:
A. u 200 2cos 100 t 7
<sub></sub> <sub></sub>
B. u 200 2cos 100 t 12
<sub></sub> <sub></sub>
C. u 200 2cos 100 t
<sub></sub> <sub></sub>
D. u 200cos 100 t 12
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 47. Một đoạn mạch gồm một tụ điện C có dung kháng 100</b> và một cuộn dây có cảm kháng 200 mắc
nối tiếp nhau. Điện áp tại hai đầu cuộn cảm có biểu thức uL 100cos 100 t <sub>6</sub>
<sub></sub> <sub></sub>
. Biểu thức điện áp ở hai
đầu tụ điện là:
A. uC 50 2cos 100 t <sub>3</sub>
<sub></sub> <sub></sub>
B. C
5
u 50cos 100 t V
6
<sub></sub> <sub></sub>
C. uC 50cos 100 t <sub>6</sub>
<sub></sub> <sub></sub>
D. C
7
u 50cos 100 t V
6
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 48. Cho mạch điện nối tiếp. Biết điện áp ở hai đầu điện trở là 40V và điện áp ở hai đầu cuộn dây thuần cảm</b>
L là 30V. Điện áp hiệu dụng U ở hai đầu đoạn mạch có giá trị:
A. 10V B. 50V C. 70V D. 100V
<b>Câu 49. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết R 140</b> , L = 1H, C 25 F , dịng điện xoay
chiều đi qua mạch có cường độ hiệu dụng là 0,5A và tần số 50Hz. Tổng trở của đoạn mạch và điện áp hai đầu
mạch là: A. 233 và 117V B. 233 và 220V C. 323 và 117V
D. 323 và 220V
<b>Câu 50. Công suất tỏa nhiệt trong một mạch điện xoay chiều phụ thuộc vào:</b>
A. Dung kháng B. Cảm kháng C. Điện trở D. Tổng trở
<b>Câu 51. Mạch RLC nối tiếp có R 100</b> , L2H
, f = 50Hz. Biết i nhanh pha hơn u một góc là 4
rad. Điện
dung C có giá trị:
A. 100F
B.
50
F
C.
100
F
3 D.
1000
V1 chỉ 125V. Độ lệch pha giữa uMN và uMP là:
A.
4
rad B.
3
rad
C.
2
rad D. <sub>36,86</sub>0
<b>Câu 53. Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó L là cuộn cảm thuần.</b>
Cho biết: UAB = 50V, UAM = 50V, UMB = 60V. Điện áp UR có giá trị:
A. 50V B. 40V
C. 30V D. 20V
<b>Câu 54. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC. Cho L, C, </b> không đổi. Khi thay đổi R cho đến
khi R = R0 thì Pmax. Khi đó:
A. R<sub>0</sub>
<b>Câu 55. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là:</b>
u 100 2cos 100 t V
2
<sub></sub> <sub></sub>
và cường độ dịng điện trong mạch có biểu thức: i 10 2cos 100 t 2
<sub></sub> <sub></sub>
.
Hai phần tử đó là gì ?
A. Hai phần tử đó là RL B. Hai phần tử đó là RC
C. Hai phần tử đó là LC D. Tổng trở của mạch là 10 2
<b>Câu 56. Một máy biến áp có cuộn sơ cấp có 150 vịng, cuộn thứ cấp có 300 vịng. Hai đầu cuộn thứ cấp nối với</b>
một cuộn dây có điện trở hoạt động 100, độ tự cảm 1H
. Hai đầu cuộn sơ cấp được đặt ở điện áp xoay chiều
có U1 = 100V có tần số 50Hz. Cơng suất ở mạch thứ cấp là:
A. 200W B. 150W C. 250W D. 142,4W
<b>Câu 57. Cuộn sơ cấp của một máy biến áp có 2046 vịng, cuộn thứ cấp có 150 vịng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ</b>
cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 3000V. Nối hai đầu cuộn thứ cấp bằng một điện trở thuần R =
10. Cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch thứ cấp có giá trị là ?
A. 21A B. 11A C. 22A D. 14,2A
<b>Câu 58. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong một pha của máy phát điện xoay chiều ba pha là 10A thì trong</b>
cách mắc hình tam giác, cường độ dịng điện hiệu dụng trong mỗi dây pha là:
A. 17,3A B. 10A C. 7,07 D. 30A
<b>Câu 59. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều RL, cuộn dây không thuần cảm, biết điện áp hiệu dụng giữa hai</b>
đầu đoạn mạch là 200V, tần số 50Hz, điện trở R = 50, UR = 100V, Ur = 20V. Công suất tiêu thụ của mạch đó
là:
A. 60W B. 120W C. 240W D. 480W
<b>C</b> <b>L,r</b>
<b>V<sub>1</sub></b> <b>V<sub>2</sub></b>
<b>Câu 60. Một bóng đèn nóng sáng có điện trở R được nối tiếp vào một mạng điện xoay chiều 220V-50Hz nối tiếp</b>
với một cuộn dây có độ tự cảm L 3 H
10
và điện trở r = 5. Biết cường độ dòng điện qua mạch là 4,4A. Điện
trở R và công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 20 và 612,8W B. 15 và 720,5W C. 35 và 774,4W D. 45 và 587,9W
2
<sub></sub> <sub></sub>
2
0 0 2 0
C
2
2 2 2 2 2 0
L 0 0
2 2 2
2 2
0 0 0
C L
C L <sub>C</sub> <sub>L</sub>
Cmax Lmax
W W W
Cmax 0
1
W CU
2
2
k
D
x k
a
1 D
x k '
2 a
<sub></sub> <sub></sub>
D
i
a
L
n x
2i
S
min
AK
hc
e U
AK
max
e max 0AK
31
e
m 9,1.10 kg
AK
U
hf
đmax
0
hc hc
W
hq kt
n m
hf E E
n K
ML
hc
E E hf
N L NL
NL
hc
E E hf
O L OL
OL
hc
E E hf
PL
hc
E E hf
n M
1 1 1
1H
3
1H
27
1u 1,66055.10 kg
0
2
2
m
m
v
1
c
2
2 0
2
2
0 0
E E m m c
p n X
m Z.m A Z .m m
2 2
lk p n X
W m.c <sub></sub>Z.m A Z .m m <sub></sub>.c
3
1 2 4
1 2 3 4
A
A A A
Z
1 2 3 4
A B C D
P P P P
A A 4 4
ZX Z 2 Y 2He
Z
1e
Z 1
Z
t
0
0
x
t
0
0
x
t
0
0 0 x 0 0
t
0
0 0 x 0 0