Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

KT45DS11chuongIITTT2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.13 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề kiểm tra lớp 11 - Chơng II</b>
<i><b>Thêi gian : 45 phót</b></i>


<b>Phần I :</b> Trắc nghiệm khách quan (3 điểm mỗi câu 0,25 điểm). Mỗi câu chỉ có
<i><b>1 đáp án đúng hãy khoanh trịn đáp án đúng.</b></i>


<b>C©u 1:</b> Cho hai tập hợp A và B sao cho N(A) = 35; N(B) = 10 ;
N(A

B) = 15 . N(A

B) b»ng


(A): 15 ; (B) : 20 ; (C) : 25 ; (D) : 30


<b>Câu 2:</b> Năm ngời đợc xếp vào ngồi quanh một bàn tròn với năm ghế đợc
đánh số từ 1 đến 5. Số cách xếp là:


(A) : 50 ; (B) : 100 ; (C) : 120 ; (D) : 130


<b>Câu 3:</b> Cho 4 số 1, 2, 3, 4 khi đó có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số
khác nhau đợc tạo thành từ 4 số trên:


(A) : 9 ; (B) : 10 ; (C) : 11 ; (D) : 12


<b>Câu 4:</b> Cho 4 điểm phân biệt A, B, C, D trong mặt phẳng. Khi đó số đờng
thẳng đợc tạo thành từ 4 điểm trên.


(A) : 5 ; (B) : 6 ; (C) : 7 ; (D) : 8


<b>Câu 5:</b> Lấy hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con. Số cách lấy là:
(A) : 126 ; (B) : 136 ; (C) : 1326 ; (D) : 1632


<b>Câu 6 :</b> Từ thành phố A đến thành phố B có hai con đờng đi. Từ B đến C
có 5 con đờng đi. Khi đó con đờng đi từ A đến C qua B là:



(A) : 8 ; (B) : 9 ; (C) : 10 ; (D) : 11


<b>Câu 7:</b> Gieo 1 con súc sắc hai lần. Xác xuất để ít nhất một lần xuất hiện
mặt 6 là:


36
12
:
)


(<i>A</i> ;


36
11
:
)


(<i>B</i> ;


36
6
:
)


(<i>C</i> ;


36
7
:


)
(<i>D</i>


<b>C©u 8:</b> Cho hai biÕn cè A vµ biÕn cè B biÕt:
3


1
)
(<i>A</i> 


<i>P</i> ;


3
1
)
(<i>B</i> 


<i>P</i> ;


6
1
)
(<i>A</i><i>B</i> 


<i>P</i> . Khi đó <i>P</i>(<i>A</i><i>B</i>)
bằng:


6
1
:


)


(<i>A</i> ;


6
2
:
)


(<i>B</i> ;


6
3
:
)


(<i>C</i> ;


6
4
:
)
(<i>D</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2
1
:
)


(<i>A</i> ;



3
1
:
)


(<i>B</i> ;


4
1
:
)


(<i>C</i> ;


5
1
:
)
(<i>D</i>


<b>Câu 10:</b> Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần.
Xác suất để số chấm trong hai lần gieo bằng nhau là:


6
1
:
)


(<i>A</i> ;



6
2
:
)


(<i>B</i> ;


6
3
:
)


(<i>C</i> ;


6
4
:
)
(<i>D</i>


<b>Câu 11:</b> Gieo một con súc sắc đồng chất. Gọi A là biến cố "Xuất hiện mặt
có số chấm là số chẵn". Khi đó xác suất của biến cố A bằng:


6
1
:
)


(<i>A</i> ;



6
2
:
)


(<i>B</i> ;


6
3
:
)


(<i>C</i> ;


6
4
:
)
(<i>D</i>


<b>C©u 12 :</b> HƯ sè cđa x3<sub> trong khai triĨn cđa biĨu thøc:</sub>


(x + 1) + (x + 1)2<sub> + (x +1)</sub>3<sub> + (x + 1)</sub>4<sub> b»ng:</sub>


(A) : 4 ; (B) : 5 ; (C) : 6 ; (D) : 7


<b>PhÇn II : </b><i><b>Tù ln (7 ®iĨm)</b></i>


<b>Câu 1 </b><i><b>(</b></i><b> </b><i><b>3 điểm): Một lớp 50 học sinh đi trực hè đợc chơi hai mơn thể thao:</b></i>


Bóng đá và cầu lơng. Có 20 bạn đăng ký chơi đá bóng; 25 bạn đăng ký chơi cầu
lông và 10 bạn không đăng ký chơi mụn no. Hi cú bao nhiờu bn.


a. Đăng ký chơi cả 2 môn
b. Chỉ đăng ký chơi 1 môn.


<b>Cõu 2</b> (4 điểm) : Một hộp có 7 quả cầu trong đó có 4 quả màu đỏ và 3 quả
màu đen. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu trong hộp.


a. Cã bao nhiêu cách chọn nh thế?


b. Tớnh xỏc sut chn c 3 qu cu cựng mu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Đáp án</b>


<b>Phần I :</b> Trắc nghiệm khách quan (3điểm)


Câu 1 : D ; C©u 2 : C ; C©u 3 : D ; C©u 4 : B ; C©u 5 : C
C©u 6 : C ; C©u 7 : B ; C©u 8 : C ; C©u 9 : A ; C©u 10 : A
C©u 11 : C ; C©u 12 : B


<b>Phần II :</b> Tự luận (7 điểm)


<b>Câu 1</b> (3điểm):


Ký hiu X là tập hợp học sinh trong lớp, A và B là lần lợt là tập hợp
học sinh đăng ký chơi đá bóng và cầu lơng. Ta có: N(X) = 50 ;
N(A) = 20 ; N(B) = 25.


Nh vËy số bạn đăng ký chơi ít nhất một môn là:


N(A

B) = 50 - 10 = 40


a. Số bạn đăng ký chơi cả hai môn là:


N(A

B) = N(A) + N(B) - N(A

B) = 20 + 25 - 40 = 5
b. Số bạn đăng ký chơi đúng 1 môn là:


N(A

B) - N(A

B) = 40 - 5 = 35


<b>Câu 2:</b>


a. Số cách chọn 3 quả cầu từ 7 quả cầu trong hộp bằng:
35


)!
3
7
!.(
3


!
7


7
3







<i>C</i>


b. Ký hiệu A: "3 quả cầu cùng màu"
Để chọn ra 3 quả cầu:


+ Cựng mu : Cú C3


4 = 4 (cách chọn)


+ Cùng màu đen : Có C3


3 = 1 (cách chọn)


Vậy tất cả 4 + 1 = 5 cách chọn 3 quả cầu cùng màu => N(A) = 5
Mặt kh¸c ta cã N() = C3


7 = 35. Do đó <sub>7</sub>


1
35


5
)
(


)
(
)


(  






<i>N</i>
<i>A</i>
<i>N</i>
<i>A</i>
<i>P</i>


c. Ký hiệu B: "3 quả cầu có đúng 1 quả đỏ"
Cách chọn 1 trong 4 quả cầu đỏ : C1


4 = 4


C¸ch chän 2 trong 3 quả cầu đen : C2
3 = 3


=> Cú (N(B) = 3.4 = 12 cách chọn 3 quả cầu (1 đỏ, 2 đen) từ 7 quả cầu
đã cho.


Thành thử ta đợc :


35
12
)
(


)
(


)


( 





<i>N</i>
<i>B</i>
<i>N</i>
<i>B</i>
<i>P</i>


0.5®
0,5®





</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×