Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.59 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Tr</i>
<i> êng THPT Gia B×nh số 1 Tổ toán</i>
<b>Đề kiểm tra chơng V</b>
<b>Đại số nâng cao lớp 11</b>
<i>(Thời gian 45phút)</i>
I: Phần trắc nghiệm khách quan
Hóy chn phng ỏn tr lời đúng trong các phơng án đã cho trong các câu từ câu 1
đến câu 8 sau đây:
<b>Câu 1</b>: Tiếp tuyến đồ thị hàm số y = x2<sub>+ 2x + 2 ti im M</sub>
o (0; 2) có phơng
trình:
A y = 2(x+0) – 2 B y = -2(x-0) + 2
C y= 2(x-0) + 2 D y = 2(x-2) + 0
<b>C©u 2</b>: Víi g(x) =
1
5
2
2
; g’(2) b»ng:
A 1 B -3
C -5 D 0
<b>Câu 3</b>: Đạo hàm của hàm số y = tan3x b»ng:
A
<i>x</i>
3
cos
1
2 B <sub>sin</sub> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>
3
2
C
<i>x</i>
3
cos
<b>Câu 4</b>: Vi phân của hàm sè y = 3 2 3 1
<i>x</i>
<i>x</i> lµ:
A dy <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 3 1
3
1
2
<sub> B dy</sub> <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 3 1
3
2
1
2
<sub> </sub>
C dy <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
1
3
3
2
3
6
2
<sub>D dy</sub> <i>dx</i>
<i>x</i>
<b>C©u 5:</b> NÕu f(x) = sin3<sub>x + x</sub>2<sub> th× f’’(</sub>
2
) b»ng:
A 0 B 1
C -2 D 5
<b>Câu 6</b>: Cho hàm số f(x) = x4 <sub>+ 2x</sub>2<sub> – 3. Những giá trị của x để f’(x) > 0 ?</sub>
A x > 0 B x < 0
C x< -1 D -1< x < 0
<i>Tr</i>
<i> êng THPT Gia B×nh sè 1 Tổ toán</i>
<b>Câu 7</b>: Đạo hàm cđa hµm sè f(x) =sin3<sub>x b»ng: </sub>
A 3sin2<sub>x</sub> <sub>B</sub><sub> 3sin</sub>2<sub>x.cosx</sub>
C 3sinx.cosx D -3sin2<sub>x.cosx</sub>
<b>Câu 8</b>: Đạo hàm cÊp 5 cđa hµm sè y = cosx lµ:
A sinx B - sinx
C cosx D - cosx
II: Phần tự luận:
<b>Câu 1</b>: a) Cho hµm sè f(x) = (3-x2<sub>)</sub>10<sub> . TÝnh f’’(x).</sub>
b) Cho hµm sè f(x) = <sub>1</sub> <sub>tan</sub>2<i>x</i> <sub>tan</sub>4<i>x</i>
. TÝnh f’(
4
). Với sai số
tuyệt đối không vợt quá 10-3<sub> .</sub>
<b>Câu 2</b>: Cho đờng cong y = x3<sub>.</sub>
Viết phơng trình tiếp tuyến của đờng cong đó:
a) Tại điểm A(-1:-1).
b) Hồnh độ tiếp điểm là x0 = 3.
c) BiÕt hƯ sè gãc cđa tiÕp tun bằng 3.
<b>Biu im v ỏp ỏn</b>
I: Phần trắc nghiệm khách quan: ( 4 điểm)
<b>Câu 1</b>: (0,5 điểm)
C: Đúng
<b>Câu 2</b>: (0,5 điểm)
B: Đúng
<b>Câu 3</b>: (0,5 điểm)
D: Đúng
<b>Câu 4</b>: (0,5 điểm)
C: Đúng
<b>Câu 5</b>: (0,5 điểm)
<b>Câu 6:</b> (0,5 điểm)
C: Đúng
<b>Câu 7</b>: (0,5 điểm)
B: Đúng
<b>Câu 8</b>: (0,5 điểm)
D: Đúng
Phần Tự Luận( 6 điểm)
<b>Câu 1</b>: ( 2,5 ®iĨm)
a) Ta cã f’(x) = -20x(3-x2<sub>)</sub>9<sub>,</sub>
f’’(x) = -20[(3 – x2<sub>)</sub>9<sub> + 9x(3 – x</sub>2<sub>)</sub>8<sub>.(-2x)] = -20(3 – x</sub>2<sub>)</sub>8<sub>(3-x</sub>2<sub>-18x</sub>2<sub>)</sub>
VËy f’’(x) = 20(19x2<sub>- 3)(3 – x</sub>2<sub>)</sub>8<sub>.</sub>
b) f’(x) = <sub>2</sub>1 <sub>4</sub> 2 tan . 1 4 tan .3 1
cos cos
2 1 tan <i>x</i> tan <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Tr</i>
<i> êng THPT Gia B×nh sè 1 Tổ toán</i>
Với x=
4
thì tanx = 1 và cos2<sub>x = </sub>1
2 nên
f(
4
) = 1 (2.2 4.2) 6 2 3 3, 464
2 3 3
<b>Câu 2</b>: (3,5 điểm)
a) f(x) = 3x2<sub> => f’(-1) = 3</sub>
Nên phơng trình tiếp tuyến của đờng cong tại điểm M(-1;-1) là:
y+1 = f’(-1)(x+1)
<= > y= 3x + 2
Kết luận: Vậy phơng trình tiếp tuyến của đờng cong tại điểm M(-1;-1) là:
y = 3x+ 2
b) gọi M1(x1; y1) là toạ độ tiếp điểm
víi x1= 3 => y1 = x<sub>1</sub>3= 33 = 27
VËy M1(3;27)
f’(3) = 27
=> phơng trình tiếp tuyến của đờng cong tại điểm M1(3;27) là:
y-27 = f’(3)(x – 3)
<= > y = 27x – 54
c) Hoành độ tiếp điểm của những tiếp tuyến có hệ số góc bằng 3 là nghiệm
của phơng trình:
f’(x) = 3 <=> 3x2<sub> = 3 <=> </sub> <sub> x = 1</sub>
x = -1
* Với x0 = -1 => phơng trình tiếp tuyÕn lµ: y = 3x + 2
* Với x0 = 1 => phơng trình tiÕp tuyÕn lµ: y = 3x - 2