Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

GA Lop 2 Tuan 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.66 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 4</b>


<b>Thứ</b>



<b> </b>



<b>Sáng</b>

<b>Chiều</b>



<b>Môn</b>

<b>Tên bài</b>

<b>Môn</b>

<b>Tên bài</b>



Thứ hai


Tập đọc Bím tóc đi sam L(TV) Luyện viết
Tập đọc Bím tóc đi sam PĐBD PĐBD (T)


Toán <sub>29 + 5</sub> <sub>Thể dục</sub> <sub>Bài 7</sub>


m nhạc n bài thật là hay


Thứ ba


Tốn 49 +25 PĐBD PĐBD (TV)


Kể chuyện Bím tóc đi sam n mĩ Oân Vẽ tranh đề tài
vườn cây.


Mĩ thuật Vẽ tranh đề tài


vườn cây. L(T) Ơn 49 +25
Chính tả Bím tóc đi sam n ÂN n bài x hoa


Thứ tư



Tập đọc Trên chiếc bè Oân(TV) Luyện đọc
Toán Luyện tập PĐBD PĐBD (TV)
LTVC Từ chỉ sự vật. TN


về ngày ,tháng,
năm


n (T) Luyện tập
Thủ công Gấp máy bay phản


lực Luyện (TV) Luyện viết


Thứ
năm


Toán 8 Cộng với một số:
8 +5.


Tập viết Chữ hoa C
Chính tả Trên chiếc bè
TNXH Làm gì để cơ,


xương phát triển tốt


Thứ sáu


Thể dục Bài 8 L(TV) Luyện đọc


Toán 28 +5 L(T) Oân 28 + 5



TL Văn Cảm ơn –xin lỗi SHTT Nhận xét cuối tuần
Đạo đức Biết nhận lỗi và sửa


loãi T2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Thứ hai ngày tháng 9 năm 2009.</i>






<b>TẬP ĐỌC</b>


<i><b>Bím tóc đuôi sam. </b></i>



<b>I.Mục tiêu</b>


- Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ, bước đầu biết


đọc rõ lời nhân vật trong bài.


- Hiểu nội dung: khơng nên nghịch ác với bạn, cần đói xử tốt với bạn gái.( trả


lời được các câu hỏi trong SGK)


<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc.


- Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.



<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


ND Giaùo viên Học sinh


1.Kiểm tra
2.Bài mới.
HĐ1:Luyện
đọc


Đọc từng
câu.


Đọc trong
nhóm


HĐ2: Tìm
hiểu bài.


-Nêu yêu cầu


-Nhận xét, đánh giá
-Giới thiệu bài


-Đọc mẫu – HD cách đọc
+Hà: Hồn nhiên, ngây thơ
+Giọng Tuấn:lúng túng, chân
thành


+Các bạn gai: hồ hởi, giọng


thầy vui vẻ


-Theo dõi và phát hiện từ khó
-HD HS đọc các câu văn dài
-Giúp HS giải nghĩa từ SGK.
-Chia lớp thành các nhóm 4
người.


-Cùng HS nhận xét, đánh giá
-Yêu cầu HS đọc thầm –
Kiểm tra việc đọc thầm của
các em


-2-3 HS đọc thuộc lòng bài:
Gọi bạn. Trả lời câu hỏi 1,2
SGK.


-Theo dõi, dò bài theo


-Nối tiếp nhau đọc, phát âm
từ khó.


-Luyện đọc.


-Nối tiếp nhau đọc đoạn
-Nêu nghĩa, đặt câu
-Luyện đọc trong nhóm


+Theo dõi, báo cáo số lượng
đọc



-Các nhóm cử đại diện thi
đua đọc.




--Thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

HĐ4:Luyện
đọc lại.


3.Củng cố,
dặn dò.


-HÀ có 2 bím tóc ra sao?
-Các bạn gái khen Hà ntn?
-Vì sao Hà lại khóc?


-Em nghĩ thế nào về trị đùa
của Tuấn?


-Thầy giáo làm cho Hà vui
bằng cách nào?


-Vì sao lời khen của thầy làm
cho Hà nín khóc và cười ngay?
-Nghe lời thầy Tuần đã làm
gì?


-Qua câu chuyện em học được


điều gì?


-Muốn đọc theo vai cần phải
có mấy bạn?vì sao?


-Chia lớp 4 nhóm các nhóm tự
phân vai và đọc.


-Qua câu chuyện trên em thấy
Tuấn có gì đáng khen?


-Chốt: đối xử tốt với bạn.
-Nhắc HS về luyện đọc.


-Khen bím tóc rất đẹp…


-Tuấn kéo bím tóc của Hà
làm cho Hà bị ngã…


-đùa dai, đùa ác.


+Thấy bạn đẹp: chế diễu
+Không biết cách chơi với
các bạn.


-Thầy khen Hà có 2 bím tóc
rất đẹp.


- Hà thấy vui mừng, tự hào
về mái tóc đẹp và trở nên tự


tin, không buồn nữa.


-Đến trước mặt Hà xin lỗi.
-Cần phải biết đối xử tốt với
bạn.


-4 bạn vì truyện có 3 nhân
vật, 1 người dẫn chuyện


-Các nhóm lên đọc


-Nhận xét bình chọn nhóm
đọc hay, HS thể hiện vai đọc
tốt.


-Chê:đùa nghịch qúa trớn
làm cho bạn khóc


-Khen: bị thầy phê bình, nhận
ra lỗi và nhận lỗi.





<b>TỐN</b>

<i><b>29+5.</b></i>


<b>I:Mục tiêu:</b>


-Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng: 29+5
-Biết số hạng, tổng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

59
5
64


+ 79


2
81


+ 69


3
72


+ 19


8
27
+


<b>II:Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


ND Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra
2.Bài mới
HĐ1: GT phép
tính cộng29+5



HĐ2: Thực
hành


3.Củng cố,
dặn dò.


-u cầu HS đọc bảng
cộng 9 cộng với 1 số
-Nhận xét, đánh giá.
-Nêu phép tính 29 + 5=?
-Yêu cầu HS làm theo GV
trên que tính.


-Vậy 29 + 5 bằng bao
nhiêu?


HD HS cách đặt tính và
yêu cầu tính?


-Khi cộng ta cộng như thế
nào?


Bài 1:


-Yêu cầu HS làm vào bảng
con.


Bài 2.


-Bài tập yêu cầu ta đặt


tính ta cần phải làm gì?
-Nhận xét, kiểm điểm
Bài tập 3.Tập vễ hình
vuông


-u cầu HS làm vào vở
BTT


-Yêu cầu HS đọc bảng
cộng 9


3-5 HS đọc
-Cả lớp đọc


-Làm bảng con: 9+5, 9+8…
-Lấy 2 bó que tính và 9 que rời,
thêm 5 que nữa. Tất cả có 34
que.


-29 + 5= 34


-Nêu cách đặt tính và tính
+9 + 5= 14, viết 4 nhớ 1 sang
hàng chục; 2 thêm 1 bằng 3 viết
3.


-3-4 HS nêu cách tính
-Từ phải sang trái


-Vài HS nêu cách nhẩm


-đặt theo cột dọc


--Làm vào vở


-đổi vở và chấm,đúng, sai.
-Thực hành


-Nêu tên hình vuông:
ABCD,MNPQ


-Vài HS đọc


-Làm lại các bài tập vào vở
BTT.





Ôân Tiễng Việt


<i><b>Luyện viết</b></i>



I. <b>Mục tieâu</b>:


-Nghe viết đoạn cuối của bài “ Bạn của Nai Nhỏ”


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

III<b>. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


ND Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra.


2.Bài mới


HĐ 1: HD nghe
viết


Viết bài.
Chấm bài


3.Củng cố – dặn
dò:


-Đọc:<i>ngồi sân, xao xuyến.</i>


-Nhận xét – cho điểm.
-Dẫn dắt –ghi tên bài.
-Đọc đoạn viết.


-Bài viết được trích từ bào
nào?


-Bài chính tả có mấy câu?
-Chữ đầu câu viết như thế
nào?


-Cuối câu có dấu gì?
-Đọc một số từ khó.
-Đọc:


Đọc lại.



-Chấm một số bài
-nhận xét tiết học.
-Dặn HS:


-Viết bảng con.


-2 – 3 HS đọc bảng chữ cái.
-Nhận xét.


-Nhắc lại tên bài học.
-nghe


-2 HS đọc lại.
“Bạn của Nai Nhỏ
-3câu.


-Viết hoa
-dấu chấm


-Phân tích và viết bảng con.
Khoẻ mạnh, thơng minh,nhanh
-Viết bài vào vở.


Theo dõi sốt lỗi.





<b>âƠn tốn</b>


<i><b>Phụ đạo-Bồi dưỡng</b></i>



<b>I:Mục tiêu:</b>


-n so sánh số có 2 chữ số.


- Thực hiện phép cộngcó nhớ trong phạm vi 100
- -Giải bài tốn bằng 1 phép tính


- -Đo và viết số đo độ dài đoạn thẳng.


<b>III:Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra
2.Bài mới.


Nêu u cầu
Giới thiệu bài
HD làm bài tập
Bài 1: Điền dấu


Laøm baøi


90 > 89 26= 20 +6
-Nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

.


3.Nhaän xét –
dặn dò:





-Bài 2:


Đặt tính rồi tính


Bài 3:
-


Bài 4: Viết phép tính có tổng
bằng 70


-Nhận xét chung
-Dặn doø:


Làm vào bảng con
54 > 45 87 <97
54 = 54 87 = 80 +7
Chữa bài


-Nêu yêu cầu
Làm bài vào vở


64 77 28 50
+16 + 13 +22 +10
80 90 50 60
Làm vở


Giaûi



Lan hái được số của cam


24+16 =40( quảcam)
Đáp số:40 quả
-Làm vở


-Làm bảng
40 +3 0 =70
65 + 5 = 70
n lại baứi




<i>Thứ ba ngày tháng 9 năm 2009</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TON</b>


<i><b>49 + 25.</b></i>



I.Muùc tieõu.


-Bit thực hiện phép cộng coa nhớ trong phạm vi 100 ,dạng 49 + 25
-Biết giãi bài toán bằng một phép tính.


II.Chuẩn bị.
- 8 Bó que tính.


II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.



ND Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra
2.Bài mới.
a-Gtb


b-Giảng bài.
HĐ 1: Giới thiệu
phép cộng


49 + 25


HĐ 2: Thực hành


-yêu cầu.


-Nhận xét, đánh giá.
-Dẫn dắt – ghi tên bài.
-Thực hiện thao tác trên
que tính.


+Lấy 4 bó chục que và
9que rời.


+Lấy thêm 2 bó và 5que
rời.



-Có tất cả bao nhiêu que?
49+25 = 74


-HD HS đặt tính và cách
nhẩm


-Bài 1: Nêu tên phép tính.
-yêu cầu.


-Nhận xét –sửa.
Bài 2:


Yêu cầu.


-Nhận xét – sửa.
Bài 3.


-Làm bảng con 29+ 7, 39 +8,
49 +5


-Làm theo.


-Có 6 bó chục que và 14que là
7 chục que và 4 que => 74 que.
-Nhắc lại.


9 + 5 =14 viết 4 nhớ 1
sang hàng chục.


4+ 2 =6 thêm 1 = 7 viết 7


-2 –3 HS nêumiệng.


-Nêu cách cộng.
-Làm vào vở


-2HS đọc đề.


-Tự nêu cầu hỏi tìm hiểu đề.
- giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3922
61


+ 6924


93


+ 1953


72


+ 2956


85
+
4925


74


+ Soá hạng 9 29 9 49 59


Số hạng 6 18 34 27 29
Tổng 15


3.Củng cố dặn
dò:


-Chấm vở HS.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.


29 + 25 =54(học sinh).
Đáp số: 54 học sinh.
-Đọc bảng cộng dạng có 9.
-Làm lại bài tập.





<b>Kể Chuyện</b>


<i><b>Bím tóc đuôi sam</b></i>



I.Mục tiêu:


- Dựa theo tranh kể lại được đoạn 1,2 câu chuyện(BT1).
- Bước đầu kể lại được đoạn 3 bằng lời của mình (BT2)


-Kể nối tiếp được từng đoạn câu chuyện.


- HS giỏi biết phân vai dựng lại câu chuyện(BT3).



II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


ND Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra
2Bài mới.
a-Gtb.


b-Giảng bài.
HĐ 1:Kể đoạn 1,2
theo tranh minh
hoạ


HĐ 2: Kể đoạn 3
– 4 bằng lời của


-Nhận xét đánh giá.
-Dẫn dắt –ghi tên bài.
-HD kể chuyện.


-Tranh 1 gợi ý: Hà có hai
bím tóc như thế nào?
-Khi đến lớp các bạn Hà
như thế nào?


Tranh 2.


-Tuấn đã trêu chọc Hà như
thế nào?



-Việc làm của Tuấn dẫn
đến điều gì?


-Chia nhóm yêu cầukể.


- 3 HS kể lại chuyện: Bạn
của Nai nhỏ.


-Nhắc lại tên bài.


-Hà có 2 bím tóc rất đẹp.
-Khi đến lớp các bạn khen
tóc Hà đẹp.


- 3 – 4 HS kể lại.


-Tuấn cứ sấn đến túm lấy tóc
Hà, em ngã dép văng đi 1
nơi.


-3- 4 HS kể.


-Nối tiếp nhau kể.
-5 – 6HS kể.


-Nhận xét bổ xung.


-Hà vừa khóc vừa mách tội
tuấn. Thầy nhìn thấy 2 bím
tóc của Hà xinh quá thầy


khen. Tóc của em đẹp lắm …
-1 – 2 HS kể lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

mình


HĐ 3: Phânvai
dựng lại câu
chuyện


3.Củngcố – dặn
dò.


-Động viên khích lệ HS.
-Kể lại bằng lời của em là
không nhắc lại lời Sgk.
-Các em có thể có cử chỉ
phù hợp với nội dung.
-Nhận xét động viên.


-Trong chuyện có mấy nhân
vật.


-lấy các HS xung phong.
-Cùng HS nhận xét –bình
chọn HS kể hay nhất.
-Kể lại nội dung chuyện.
-Nhận xét tinh thần học tập
-Dặn HS.


-vài Hs lên kể.



-4Nhân vật:Hà –Tuấn –Thầy
giáo và người dẫn chuyện.
- 2 –3 nhóm thực hành kể.
-Nghe.


-Kể ở nhà cho bố mẹ nghe.





<b>Mó thuật</b>


<i><b>Vẽ tranh: Đề tài vườn cây.</b></i>



I. Mục tiêu:


-Nhận biết một số lồi cây trong vườn.


- Vẽ được tranh vườn cây và vẽ màu theo ý thích.


- Yêu mến thiên nhiên, biết chăm sóc bảo vệ cây trồng.


II, Chuẩn bị.


- Tranh ảnh, HD cách vẽ.
- Vở tập vẽ, bút chì, màu tẩy.


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.


ND Giáo viên Học sinh



1.Kiểm tra
2.Bài mới.
a-Gtb


b-Giảng bài.
HĐ 1: Tìm chọn
nội dung đề tài.


-Chấm một số bài vẽ lá cây của HS
-Nhận xét đánh giá.


-Dẫn dắt ghi tên bài


+Nhà em có vườn cây khơng?
Vườn nhà em trồng những loại cây
gì?


-Cho HS quan sát một số tranh vẽ
vườn cây


+Trong tranh có những cây gì?
-Em hãy kể một sốloại cây mà em
biết về hình dáng, đặc điểm của
từng loại cây.


-Tự kiểm tra đồ dùng
học tập trong nhóm,
báo cáo



-5-6 HS lần lượt kể
-Quan sát


-Quan sát, trả lời
-Vài HS kể


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

HĐ 2: cách vẽ
tranh


HĐ 3:Thực hành
HĐ4.Nhận xét –
đánh giá


3.Dặn dò:


-Trong vườn ngồi cây ra cịn có
những gì nữa?


-Các em định vẽ có hình dáng màu
sắc như thế nào?


-HD HS cách vẽ: vẽ hình dáng từng
loại cây, vẽ thêm hoa quả cỏ cây,
vẽ màu theo ý thích


-Theo dõi, nhắc nhở, giúp đỡ HS
-Thu chấm bài HS


-Nhận xét về bố cục, màu sắc cách vẽ



-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS


-HS nhớ và kể lại


-Vẽ vườn cây và vẽ
màu theo ý thích


-Quan sát một số con vật





<b>CHÍNH TẢ </b>


<i><b>Bím tóc đuôi sam.</b></i>


<b>I.Mục tiêu</b>


- Chép chính xác bài chính tả,biết trình bày đúnglời nhân vật trong bài.
- Làm được bài tập2,3.


- GD hs ý thức rèn chữ, giữ vở.


II.Đồ dùng dạy – học.


- Chép sẵn bài chép.


- Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút,…


III.Các hoạt động dạy – học.



ND Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra
2.Bài mới.
a-Gtb.


b-Giảng bài.
HĐ 1: HD tập
chép.


-Đọc:<i>nghe ngóng, nghiêng ngả</i>


-Nhận xét – đánh giá.
-Dẫn dắt – ghi tên bài.
-Đoạn văn nói về cuộc trị
chuyện giữa ai với ai?


-Vì sao Hà khơng khóc nữa?
-Bài chính tả có dấu gì?
-u cầu phân tích và viết
bảng con.


-Nhắc tư thế ngồi viết.
-Đọc bài.


-Viết bảng con.


-Nhắc lại tên bài học.
-2-3HS đọc bài chép.


-Thầy và trò Hà.


-Vì được thầy khen có bím
tóc đẹp.


-Dấu phẩy, dấu hai chấm,
dấu gạch ngang, dấu chấm
than, dấu chấm hỏi.


-Thầy giáo, xinh xinh, vui vẻ,
khuôn mặt, nín khóc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

HĐ 2: HD làm
bài tập.


3.Củng cố –
dặn dò:


-Chấm 8 – 10 bài.
Bài 2.


-Bài tập yêu cầu gì?
-Khi nào viết yên? iên?


Bài3.


-Nêu u cầu bài tập.
-Bài tập yêu cầu gì?
-Nhận xét giờ học.
-Dặn HS.



-2HS đọc bài tập.


-Điền vào chỗ trống iên/yên.
-làm bảng con:Yên ổn, cô
tiên, chim yến, thiếu niên.
-Viết iên khi viết vần:
-Viết yên khi viết tiếng:
-Tìm thêm tiếng viết yên:yên
ngựa, tổ yến, hải yến, n
tĩnh.


-2hs nhắc lại.
-Điển/d/gi.


-Làm bảng con: Da dẻ, cụ
già, cặp da, ra vào.


-làm miệng.


-Về nhà viết l ại các từ sai và
làm bài tập.





PĐBD


<i><b>Phụ đạo- bồi dưỡng</b></i>



I. Mục tiêu.



- Oân từ ngữ về học tập.


- Rèn kĩ năng đặt câu với từ tìm đựơc. Sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để


tạo thành một câu mới, làm quen với câu hỏi.
II. Đồ dùng dạy – học.


- Vở bài tập.


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra
2. Bài mới.
HD làm bài tập




-nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
Bài 1:


Bài yêu cầu gì?


-Chia lớp thành nhóm theo
bàn?


-Bổ xung thêm.



- 2 –3 HS đặt câu với tranh ở
bài tập 3.


-2HS đọc bài.


-Tìm từ có tiếng “học”, hoặc
tiếng “tập”


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

3.Củng cố –
dặn dò:


Bài2:


-Yêu cầu đặt 2 câu với một
trong các từ làm đựơc bài 1.
Bài 3: Sắp xếp lại các từ để
tạo thành câu


-u cầu đọc.


-Bài tập yêu cầu gì?


Gợi ý HD


3Câu trên là câu gì?
+Hỏi nhăm mục đích gì?
+Cuối câu hỏi phải có dấu
gì?



Chốt: Các từ trong câu có thể
thay đổi vị trí để tạo thành
câu mới


-Cuối câu hỏi phải có dấu
chấm hỏi.


-Nhận xét –giờ học.


-Làm bài vào vở
-Nhận xét.


- 2 – HS.


-Sắp xếp các từ để tạo thành
câu mới.


-Nối tiếp nhau làm miệng
+Thu là bạn thânnhất của em
+Em là bạn thân nhất của Thu
+Bạn thân nhất của em là Thu
-2 – 3 HS đọc yêu cầu trên
bảng.


-Caâu hỏi.
-Biết rõ thêm
-Dấu chấm hỏi.
-


-n lại bài






<b>n mó thuật</b>


<i><b>Ơn vẽ tranh: Đề tài vườn cây.</b></i>



I. Mục tiêu:


-Nhận biết một số loài cây trong vườn.


- Vẽ được tranh vườn cây và vẽ màu theo ý thích.


- Yêu mến thiên nhiên, biết chăm sóc bảo vệ cây trồng.


II, Chuẩn bị.


- Vở tập vẽ, bút chì, màu tẩy.


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.


ND Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra
2.Bài mới.
a-Gtb


b-Giảng bài.


-Nêu yêu cầu



-Nhận xét đánh giá.
-Dẫn dắt ghi tên bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

HĐ 1: Tìm chọn
nội dung đề tài.


HĐ 3:Thực hành


HĐ4.Nhận xét –
đánh giá.


-Trong vườn ngồi cây ra cịn có
những gì nữa?


-Các em định vẽ có hình dáng màu
sắc như thế nào?


-HD HS cách vẽ: vẽ hình dáng từng
loại cây, vẽ thêm hoa quả cỏ cây,
vẽ màu theo ý thích


-Theo dõi, nhắc nhở, giúp đỡ HS
-Thu chấm bài HS


-Nhận xét về bố cục, màu sắc cách vẽ


-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS



-Có thêm cỏ, hoa
-HS nhớ và kể lại


-Vẽ vườn cây và vẽ
màu theo ý thích


-Quan sát một số con vật





n tốn


<i><b>n 49 + 25</b></i>


<b>I:Mục tiêu:</b>


- Biết thực hiện phép cộngcó nhớ trong phạm vi 100,dạng 49+25


- -Giải bài tốn bằng 1 phép tính


<b>II:Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


ND Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra
2.Bài mới.
GTB
Thực hành
.



3.Nhận xét –
dặn dò:


Nêu u cầu
Giới thiệu bài
HD làm bài tập


Bài 1: -Đặt tính rồi tính


-
Bài 2:


-Nhận xét chung
-Dặn dò:


Làm bài


59 + 26 19 + 37
-Nghe.


-Nêu yêu cầu
Làm bài vào vở


69 79 29 59
+16 + 13 +22 +10
85 92 51 69
Làm vở


Hai bạn hái được số bông
hoa là



29+16 =45( bông hoa)
Đáp số:45 bông hoa
Oân lại bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Thứ tư ngày tháng 9 năm 2009</i>





<b>TẬP ĐỌC</b>


<i><b>Trên chiếc bè.</b></i>



I.Mục tiêu:


- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm ,dấu phẩy, giữa các cụm từ.


- Hiểu nội dung :tả chuyến du lịch thú vị trên sông của Dế Mèn và dế Trũi.


(Trả lời được các câu hỏi 1,2,3 ).
II. Chuẩn bị.


- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần HD luyện đọc.


III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


ND – TL Giaùo viên Học sính


1.Kiểm tra.



2.Bài mới.
a-Gtb


HĐ 1: HD
luyện đọc.
Đọc từng
câu


Đọc đoạn.


-


HĐ 2: Tìm
hiểu bài.


-Nhận xét đánh giá.
-Dẫn dắt –ghi tên bài.


-Đọc mẫu giọng thong thả biểu lộ
thích thú.


-Theo dõi ghi từ HS đọc sai lên
bảng.


-Chia 2 đoạn.


-Giúp HS giải nghĩa từ.
-Chia lớp thành các nhóm



-Nhận xét tuyên dương.


-u cầu đọc thầm – kiểm tra.
+Hai chú dế rủ nhau đi đâu?
+Đi chơi xa bằng cách gì?


+Trền đoạn đường đi đơi bạn nhìn
thấy những cảnh vật gì?


+Tìm từ chỉ thái độ của các con vật
đối với 2 chú dế?


2HS đọc 4 đoạn bài: Bím
tóc đi xam.


-Nhắc lại tên bài học.
-Nghe đọc.


-Nối tiếp đọc từng câu
-Đọc lại từ.


-Nghe.


2HS đọc từ ngữ ở chú giải.
-Mỗi nhóm 4 HS đọc bài,
các bạn trong nhóm theo dõi
chỉnh sửa lỗi cho nhau.
-Cử đại diện thi đọc.
-Đọc đồng thanh.


-Nhận xét


-Lớp đọc.


-Ngao du thiên hạ.


-Ghép 3 –4 lá bèo sen lại
thành một chiếc bè đi trên
sông.


-Nước sơng,cỏ cây, làng
gần, núi xa, các con vật bên
bờ sơng.


-+Gọng vó: bái phục nhìn
theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

HĐ 3:
Luyện đọc
lại


3.Củng cố
dặn dò:


-Các con vật mà 2 chú dế gặp trên
sông đều có tình cảm yêu mến,
ngưỡng mộ hoan nghênh 2 chú dế.
-u cầu.


-Qua bài văn em thấy cuộc đi chơi


của hai chú dễ có gì thú vị?


-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.


+Cá hoan nghênh váng …


-5 – 6 HS thi đọc.
-Chọn Hs đọc hay.


-Gặp cảnh trên đường mở
mang hiểu biết, bạn bè hoan
nghênh u mến. …


Về tìm truyện Dế mèn phưu
lưu kí đọc.





<b>TỐN</b>


<i><b>Luyện tập.</b></i>



I. <b>Mục tiêu:</b>


-Biết thực hiện phép cộng dạng 9+5,thuộc bảng 9 cộng với một số.
-Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5, 49 + 25 .
-Biết thực hiện phép tính 9 cộng với một số để so sánh hai số trong phạm vi 20.


- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.



II. <b>Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra
2.Bài mới.
a-Gtb.


b-Thực hành
.


-Nêu yêu cầu


-Nhận xét đánh giá.
-Dẫn dắt –ghi tên bài.
Bài1


-Tổ chức nêu kết quả theo
cặp.


-Nhận xét.
Bài 2:
-yêu cầu:


-HD HS chấm chữa bài.
Bài 3.


-Làm baûng con:



9 + 6, 19 + 26, 39 + 8.
-Nhắc lại tên bài học,
-Từng cặp nêu kết quả.
-Vài cặp lên đọc kết quả.
-Làm vở.


29 19 39 9
+45 + 9 + 26 +37
74 28 65 46
-Tự chấm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bài 5:


3.Củng cố dặn
dò:


-HD HS cách so sánh.
9 + 9 < 19


18
Baøi 4.


-HD hs tìm hiều đề.
-Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?


--Dặn HS.


9 + 9 >15 9 + 8 = 8 +9
2 + 9 = 9 +2 9 + 5 < 9 +6


9 + 3 > 9 +2


-2HS đọc đề.


-Có 19:co gà trống và 25 con gà
mái.


-Trong sân: … con gà?
-Giải vào vở.


-Trong sân có tất cả số con gà
là. 19 + 25 =44 (con gà).
Đáp số : 44 con gà
-Về làm các bài tập ở nhà.





<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b>


<i><b>Từ chỉ sự vật.Từ ngữ về ngày, tháng, năm.</b></i>



I. Mục tiêu


- Tìm được một số từ ngữchỉ người, đồ vạt,con vật,cây cối.(BT1)
- Biết đặt và trả lời cau hỏi về thời gian(BT2).


- Bước đầu biết ngắt đoạn văn ngắn thành các câu trọn ý.(BT3).


II. Đồ dùng dạy – học.



- Vở bài tập.


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra.


2.Bài mới.
a-Gtb.


b-Giảng bài.


-Từ chỉ sự vật là từ chỉ gì?
-Yêu cầu đặt câu theo mẫu ai
là gì?


-Nhận xét –đánh giá.
-Dẫn dắt-ghi tên bài
Bài 1:


-Bài tập yêu cầu gì?


-Người, đồ vật, lồi vật, cây
cối. Nêu VD cụ thể.


-Nêu miệng


-Nhắc lại tên bài học.
-Đọc u cầu.



-Tìm từ chỉ người, đồ vật, loài
vật, cây cối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>



3.Củng cố dặn
dò:


-Tổ chức chơi trò chơi tiếp
sức giữa 2 nhóm


-Cùng HS phân tích thành
các loại từ chỉ người, đồ vật,
loài vật.


-Nhận xét đánh giá.


Bài 2: đặt và trả lời câu hỏi
về ngày, tháng, năm


-Nêu yêu cầu của bài.


-Yêu cầu nhìn sgk nói theo
câu mẫu.


-Hoạt động nhóm đơi – u
cầu tự nghĩ câu hỏi hỏi nhau.


-Cùng Hs bình chọn cặp HS


có câu hỏi hay.


Bài 3: Ngắt đoạn văn thành 4
câu.


-Đọc bài.


-Bài tập yêucầu gì?
-HD làm bài.


-Chấm bài –nhận xét.
-Dặn HS.


-Tìm và viết ra các từ chỉ sự
vật theo từng loại, từng HS lên
ghi một từ chỉ sự vật cho đến
khi hết thời gian.


-2HS đọc lại.
-1 – 2 HS đọc.
-Thảo luận cặp đôi
+Hôm nay là thứ mấy?
+Tháng này là tháng nào?
+Một tuần có mấy ngày?
+Đi học những ngày nào?
-Nghỉ học những ngày nào?
-Từng cặp hỏi nhau trước lớp.


-2 HS đọc – lớp đọc.



-Tách đoạn văn thành 4
câu-viết lại cho đúng chính tả.
-Làm vào vở bài tập.
-Trời mưa to.


-Hoà quên mang áo mưa. Lan
rủ bạn đi chung áo mưa với
mình.


-Đội bạn vui vẻ ra về.
-1 – 2 HS đọc bài.
-Tìm từ chỉ sự vật.





</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Gấp máy bay phản lực( tiết 2).</b></i>



I Mục tiêu.


-Biết cách gấp máy bay phản lực.


- Gấp được máy bay phản lực.các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.


- Biết quý trọng sản phẩm mình làm ra, giữ trật tự vê sinh an tồn khi làm


việc.
II Chuẩn bị.


- Quy trình gấp máy bay, vật mẫu, giấu màu.
- Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút …



III Các hoạt động dạy học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra.


2.Bài mới.
a-Gtb:


b-Giảng bài.
HĐ 1:Thực
hành gấp máy
bay phản lực


HĐ 2: Trình
bày sản phẩm


3.Củng cố –
dặn dò.


-u cầu gấp máy bay phản
lực và nêu cách gấp.


-Kiểm tra đồ dùng học tập
của HS.


-Nhận xét – đánh giá chung.


-Dẫn dắt –ghi tên bài.


Treo tranh quy trình.


-Quan sát, nhắc nhở Hs khi
gấp, miết các đường gấp.
-Kiểm tra sản phẩm của HS.
-Tổ chức cho HS thi gấp
nhanh, đẹp.


-Nhận xét đánh giá.


-HD trang trí vẽ ngôi sao
vàng 5 cách, viết 2 chữ Việt
Nam vào 2 cách.


-Theo dõi giúp đỡ hs yếu.
-Chấm – đánh giá sản phẩm.


-HD phóng máy bay.


-u cầu giữa trật tự, vệ
sinh, an tồn.


-Nhận xét tinh thần học tập.
-Nhắc HS.


-2HS nêu và thực hiện.
-Bổ xung nếu cịn thiếu.



-Nhắc lại tên bài học.
-Quan sát.


-Nêu các bước gấp.


-Nhìn quy trình và tự gấp.
-5 – 6 HS thi gấp.


-Tự trang trí theo ý thích.


-Trình bày theo bàn.


-Các bàn chọn sản phẩm đẹp và
trưng bày trước lớp.


-Bình chọn sản phẩm đẹp
-Thực hiện theo yêu cầu


-Chuẩn bị giờ học sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Oân Tiếng Việt:</b>

<i><b>Luyện đọc</b></i>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ ngữ trong bài Mít làm thơ.
- Luyện đọc trơi chảy tồn bài Mít làm thơ.


<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>
<b>-SGK</b>



<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


ND Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra
2.Bài mới
GTb


HĐ1:Luyện
đọc


3.Cuûng cố,
dặn dò


-Nhận xét ,đánh giá
-Đọc mẫu


-Theo dõi, phát hiện từ khó
ghi bảng và u cầu HS
luyện đọc.


-HD ngắt nhịp.


-Luyện đọc từng đoạn


-Theo dõi, kiểm tra.


--Thi đọc tồn bài



-Bài thơ giúp em hiểu điều
gì?


-Dặn HS.


-2 HS đọc bài:Trên chiếc bè.


-Đọc từng câu nối tiếp
-Luyện đọc cá nhân.
-Nối tiếp đọc từng đoạn
-Nêu ý nghĩa các từ theo
SGK.


-Nối tiếp đọc từng đoạn trong
nhóm.


-Các nhóm cử đại diện lên thi
đọc.


-Cả lớp đọc.


-Đọc tồn bài 2-3 lần.
-Đọc theo cặp


-1 HS nhìn sách- 1 HS theo
dõi và ngược lại.


-5-6HS đọc



-Cảm nhận được tính hài
hước của câu chuyện qua
những vần thơ ngộ nghĩnh
của Mít và sự hiểu lầm của
bạn bè.


Luyện đọc lại bài





</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Phụ đạo –Bồi dưỡng</b></i>



I. Mục tiêu


-Luyenä viết đúng các tiêng có âm ng / ngh
-.Oân đặt câu theo mẫu:Ailà gì?


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra
2.Bài mới.
GTB


+Luyện viết


+n mẫu câu
Ai là gì?



3.Củng cố –dặn
dò:


-u cầu HS
-Nhận xét.
-Giới thiệu
-Nêu u cầu


Đọc lần lượt: nghiêng
ngã,nghe ngóng, ngon
ngọt,nghi ngờ


Bài 1


-Nêu yêu cầu của bài –viết
mẫu lên bảng.


-Bài tập u cầu gì?
-“Ai” ở đây là chỉ gì?
“Cái gì, con gì” chỉ gì?
-HD từng mẫu câu.
-Theo dõi.


-Chấm bài –nhận xét.
-NhăcHS.


-2 em đọc bài :Gọi bạn


Viết lần lượt vào bảng con
-Nhận xét sữa sai



-Đặt câu theo mẫu:Ai(con gì,
cái gì) là gì?.


-Chỉ người


+Cái gì chỉ vật, con gì – con
vật


-Nối tiếp nhau đặt câu theo
từng mẫu.


-Làm bài vào vở


-Tìm thêm các từ chỉ sự vật.





<b>TỐN</b>


<i><b>Luyện tập.</b></i>



I. <b>Mục tiêu:</b>


-Biết thực hiện phép cộng dạng 9+5,thuộc bảng 9 cộng với một số.
-Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5, 49 + 25 .
-Biết thực hiện phép tính 9 cộng với một số để so sánh hai số trong phạm vi 20.


- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra


2.Bài mới.
a-Gtb.


b-Thực hành
.


:


3.Củng cố dặn
dò:


-Nêu yêu cầu


-Nhận xét đánh giá.
-Dẫn dắt –ghi tên bài.
Bài1


-Tổ chức nêu kết quả theo
cặp.


-Nhận xét.
Bài 2:


-yêu cầu:


-HD HS chấm chữa bài.
Bài 3.



-HD HS cách so sánh.
Bài 4.


-HD hs tìm hiều đề.
-


--Daën HS.


-Làm bảng con:
46 + 24 59 + 9
-Nhắc lại tên bài học,
-Từng cặp nêu kết quả.
-Vài cặp lên đọc kết quả.
-Làm vở.


39 59 39 6
+45 + 9 + 33 +37
84 68 72 43
-Tự chấm bài.


-Làm bảng con.
7 + 9 > 8 + 9
80 = 80 + 0
46 = 40 + 6


-Tự phân tích bài tốn
-Giải vào vở.


Hai lớp có số học sinh là


25 + 29 =54 ( HS)
Đáp số : 54 học sinh
-Về làm các bài tập ở nhà.





Ôân Tiễng Việt


<i><b>Luyện viết</b></i>



I. <b>Mục tiêu</b>:


-Nghe viết đúng chữ hoa B, từ Bạn,câu bạn bè sum họp.


- GD hs ý thức rèn chữ giữ vở.


II. Chuẩn bị:
- Vở, bút.


III<b>. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

1.Kiểm tra.
2.Bài mới
HĐ1: GTB


HĐ2:Luyện viết
bảng


HĐ3: Viết vở



3.Củng cố – dặn
dò:


-Đọc: xe thồ, con lươn
-Nhận xét – cho điểm.
-Dẫn dắt –ghi tên bài.
HD viết chữ B


-HD viết từ, cau


Nhận xét sữa sai


-Nêu yêu cầu: Viết chữ B 2
dòng; từ Bạn 3 lần; câu Bạn
bè sum họp 3 lần.


-Quan sát uốn nắn
HS-Chấm một số bài
-nhận xét tiết học.
-Dặn HS:


-Viết bảng con.


-2 – 3 HS đọc bảng chữ cái.
-Nhận xét.


-Nhắc lại tên bài học.
-nghe


_ viết bảng con



-Phân tích độ cao các con
chữ-Viết vào bảng con.


-Viết bài vào vở.
Theo dõi sốt lỗi.


--Luyện viết lại bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>Thứ năm ngày tháng 9 năm 2009</i>





<b>TOÁN</b>


<i><b>8 Cộng với một số : 8+5</b></i>



I. Mục tiêu:


-Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8 + 5, lập được bảng 8 cộng với một số
-Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng.


-Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
II. Chuẩn bị:


- 13 Que tính.


III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.



ND – TL Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra
2.Bài mới.
a-Gtb


b-Giảng bài.


HD làm bài tập


-Nhận xét cho điểm.
-Dẫn dắt –ghi tên bài:


-nêu: 8 que tính thêm 5 que
nữa vật có tất cả bao nhiêu
que tính?


-Vậy 8 + 5 bằng bao nhiêu?
-Yêu cầu HS tự lập ra các
cơng thức cộng trên que tính


Bài 1:


-Yêu cầu tính nhaåm.


-Khi đổi chỗ các số hạng
trong một tổng thì tổng như
thế nào?



Bài 2:Tính
-Nêu yêu cầu


-2HS đọc bảng cộng 9.
-Nhận xét bổ xung.
-Nhắc lại tên bài học.
Thực hiện và đếm.
-Có 13 que tính.
-8 + 5 =13


-Ghi bảng.


8+3 = 11 8 + 7 = 15
8 + 4 = 12 8 + 8 = 16
8 + 5 =13 8 + 9 = 17
8 + 6 =14 8 + 10 = 18
-Đọc theo nhóm đơi.
-Đọc đồng thanh.


-vài HS đọc thuộc lòng.
-Nêu.


8 + 3 = 11
3 + 8 =11


… Thì tổng khơng thay đổi.
-Làm miệng


Làm vào vở



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

3.Củng cố dặn
dò:


Bài 4:


-u cầu đọc bảng cộng 8.
-Nhận xét tiết học.


-Daën HS.


- Giải bài vào vở


Cả hai bạn có số con tem laø
8 + 7 = 15( con tem)


Đáp số : 15 con tem
-3 – 4 HS đọc.


-làm bài tập





<b>TẬP VIẾT</b>


<b>Chữ hoa C.</b>



<b>I.Mục tiêu</b>


- Viết đúng chữ hoa C (1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cởø nhỏ), chữ và câu ứng dụng:



Chia (1 dòng cở vừa,1 dòng cở nhở),Chia ngọt sẽ bùi(3lần)


- GD hs ý thức rèn chữ, giữ vở.


II. <b>Đồ dùng dạy – học</b>.


- Mẫu chữ C, bảng phụ.
- Vở tập viết, bút.


III<b>. Các hoạt động dạy – học chủ yếu</b>.


ND Giaùo viên Học sinh


1.Kiểm tra
2.Bài mới.
a-Gtb:


b-Giảng bài.


HĐ 1:HD cách
viết hoa


HĐ 2: HD cách
viết câu ứngdụng


-Neâu yêu cầu


-Nhận xét – đánh giá.
-Dẫn dắt –ghi tên bài,


-Đưa mẫu chữ.


C có độ cao mấy li?


-HD cách viết và quy trình
viết.


-HD và yêu cầu viết bảng
-Nhận xét cách vieát.


-Giới thiệu câu ứng dụng.
-Em hiểu nghĩa cụm từ:
Chia ngọt sẻ bùi như thế
nào?


-Yêu cầu quan sát và nhận
xét về độ cao các con chữ.
-Hd cách viết và nối nét chữ
Chia.


-Uốn nắn nhận xét.


-Viết bảng con: B,bảng.
-Nhắc lại tên bài.


-Quan sát phân tích.
-5 li


-Viết 2 –3 lần.



-2 – 3 HS đọc –lớpđọc.


-u thương, đùm bọc lẫn
nhau.


-Vài HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-HĐ 3: Tập viết
3.Củng cố –dặn


-Nhắc nhở Hs khoảng cách
giữa các chữ.


-Chấm vở nhận xét.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.


-Viết vào vở.


-Về hoàn thành bài ở nhà.





<b>CHÍNH TẢ </b>


<i><b>Trên chiếc bè</b></i>



I. <b>Mục tiêu</b>:


-Nghe viết chính xác,trình bay đúng bài chính tả.



-Làm được bài tập 2,BT3.
-GD hs ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. Chuẩn bị:


-Vở bài tập tiếng việt.


III<b>. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra
2.Bài mới.
a-Gtb


b-Giảng bài.
HĐ 1:HD chính
tả.


HÑ 2: HD làm
bài tập


-Đọc lần lượt


Nhận xét –uốn nắn.
-Dẫn dắt –ghi tên bài.
-Đọc bài chính tả.


-Dế Mèn và Dế Trũi đi
đâu?



-Đơi bạn đi bằng cách nào?
-Bài chính tả có những chữ
nào viết hoa?


-Đọc : Dế Trũi, ngao du, rủ
nhau, say ngắm, dưới đáy.
-Nhận xét – uốn nắn.
-Đọc cho HS viết.
-Đọc lại bài.
-Chấm 8 – 10 bài.
-Nhận xét.


Baøi 2:


Baøi tập yêu cầu gì?


Viết bảng con: giúp đỡ, nhảy
dây, bờ rào.


-Nhắc lại tên bài học.


-2 HS đọc bài, lớp đồng thanh.
-Đi ngao du thiên hạ.


-Ghép 3 – 4 lá bèo sen lại.
-Trên, Tôi, Dế Mèn, Dế Trũi,
Chúng,Ngày, Bè, Mùa.


-Phân tích và viết bảng con.


-Ngồi đúng tư thế.


-Viết bài vào vở.
-Đổivở sốt lỗi.
-Đọc u cầu:
-Tìm 3 chữ có /iê.
-Làm VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

3.Củng cố – dặn
dò:


Bài 3:.HD HS


-Tìm từ có tiếng dỗ/giỗ
-Tìm từ có tiếng dịng/rịng
-Nhận xét tiết học.


-Daën HS.


+dạy dỗ, dỗ dành, anh dỗ em
+Giỗ tổ, ăn giỗ, ngày giỗ.
+Dịng sơng, dịng nước, …
+Rịng rã, khóc rịng, …


-Làm các bài tập, viết chữ sai.





<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI.</b>



<i><b>Làm gì để xương và cơ phát triển tốt?</b></i>



I.<b>Mục tiêu</b>:


- Biết được tập thể dục hàng ngày,lao động vừa sức ,ngồi học đúng cáchvà ăn


uống đầy đủ sẻ giúp cho hệ cơ và xương phát triển tốt.


- Biết đi, đứng, ngồi đúng tư thế và mang vác vừa sức để phàng tránh cong


vẹo cột sống.


- Có ý thức thực hiện tốt các biện pháp để xương và cơ phát triển tốt.


II.<b>Đồ dùng dạy – học</b>.


- Các hình trong SGK.


III.<b>Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu</b>.


ND Giaùo viên Học sinh


1.Kiểm tra


2.Bài mới.
a-Gtb:


b-Giảng bài.
HĐ 1: Làm gì
để cơ –xương


phát triển tốt


-Nhờ đâu mà cơ thê ta chuyển
động được?


-Cần làm gì để cơ được săn chắc?
-Nhận xét đánh giá.


-Dẫn dắt


-Trò chơi vật tay.


-Vì sao em thắng?vì sao em thua?
–ghi tên bài học.


-u cầu mở Sgk.


-Ở nhà các em thường ăn như thế
nào? Nơi em học đã đảm bảo về
bàn nghế, ánh sáng chưa?


-Ở nhà em thường làm những việc
gì?


-Cơ- xương.
-2HS nêu.


-Thực hiện chơi theo HD
của GV.



-Nhắc lại tên bài học.
-Quan sát hình 1, 2, 3, 4, 5
Sgk.


-Thảo luận cặp đôi nói về
nội dung các tranh.


-Báo cáo kết quaû.


-Vài HS tự liên hệ và nêu
ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

HĐ 2: Trò
chơi : Nhấc
một vật.


3.Củng cố –
dặn dò:


-Em nêm và khơng nên làm gì để
cơ và xương phát triển tốt?


-Tổ chức cho HS chơi trị chơi
nhấc vật về phía trước.


-Nhận xét tun dương.
-Nhắc nhở HS làm sai.
-yêu cầu làm bài tập.
-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS.


-Nên:Đeo cặp 2 vai, ăn
uống đủ chất, ngồi học
đúng tư thế, Tập TDTT.
-Không nên: Mang xắch,
vật nặng.


-Chơi ngoài sân.


-Cả bốn tổ cùng thi đua.
-Làm bài trong vở BT.
Bài 1: Tự làm.


-Baøi 2:


Về thực hiện theo bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

2853
3
+


1832
1


+ 4885


6
+



<i>Thứ sáu ngày tháng 9 năm 2009</i>





<b>TỐN</b>


<i><b>28 + 5.</b></i>



I. <b>Mục tiêu</b>.


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100,dạng 28 + 5
- Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.


- Giải toán bài toán bằng một phép cộng.


II. <b>Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>.


ND Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra
2.bài mới.
a-Gtb


b-Giảng bài.
HĐ 1:Giới
thiệu
phépcộng:
28 + 5



HĐ 2: HD làm
bài tập: ’


3.Củng cố dặn
dò:


Nêu yêu cầu
-Nhận xét.


-Dẫn dắt –ghi tên bài.
-HD HS thực hiện trên que
tính.


-HD HS làm phép tính cột
dọc.


Bài 1:Tính


-yêu cầu HS làm và nêu
cách tính.


Bài 3:
-


Bài 4:Vẽ đoạn thẳng có độ
dài 5 cm


-Chấm vở –nhận xét.
-Dặn HS.



-5 – 8 HS đọc bảng cộng dạng
9 + 5, lớp đọc.


-Nhắc lại tên bài học.


-Có hai bó 1 chục que và 8 que
rời thêm 5 que nữa vậy có 33
que


28 + 5 = 33


25 8 + 5 =13 viết 3 nhớ 1


+8 sang hàng chục.
33 2 theâm 1 = 3 viết 3.
-2HS nhắc lại.


-Làm Vở


18 38 58 38 79
+3 +4 +5 +9 +2
21 42 63 47 81
--2Hs đọc đề.


-Tự đặt câu hỏi tìm hiểu đề.
-Giải vở.


-Cả gà và vịt có số con.
18 + 5 = 23( con)


Đáp số: 23 con
Làm vào vở.


- Vài HS đọc bảng cộng 8 +5


-Về nhà học và làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

TẬP LÀM VĂN

<i><b>Cảm ơn – xin lỗi.</b></i>



I.<b>Mục tiêu</b>


-Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống giao tiếp đơn
giản(BT1,BT2).


-Nói được 2-3 câu ngắn về nội dung bức tranh ,trong đó có dùng lời cảm ơn
,xin lỗi (BT3)


- Viết được những câu đã nói ở BT3(học sinh khá,giỏi).
II.<b>Đồ dùng dạy – học</b>.


-Vở bài tập tiếng việt


<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu</b>.


ND Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
a-Gtb



b-Giảng bài.
.


-yêu cầu.


-Nhận xét –đánh giá.
-Dẫn dắt –ghi tên bài.
Bài1: Nói lời cảm ơn của
em


-Đọc u cầu.


-Bài tập yêu cầu gì?
-HD HS nói.


-Cơ giáo cho mượn sách
em cần nói với thái độ như
thế nào?


-Em bé nhặt hộ chiếc bút
em cần nói với thái độ thế
nào?


Bài 2: Nói lời xin lỗi của
em.


-Bài tập yêu cầu gì?


-Giúp HS nhận xét bổ


xung thêm lời nói của bạn.
Bài 3:


-Tranh 1 vẽ gì?


-Em cần nói lời cảm ơn
hay xin lỗi?


-3 – 4 HS đọc danh sách của tổ.
-Nhận xét cách xếptên học sinh
-Nhắc lại tên bài học.


-2HS đọc lại.


-Nói lời cảm ơn của bạn em.
-Nối tiếp nhau nói theo từng tình
huống.


-Cùng GV nhận xét – bình chọn
bạn có lời nóihay.


-Kính trọng lễ phép.
-Thân ái, dịu dàng.
-Đọc bài:


-Nói lời xin lỗi của em.
-Thảo luận cặp đơi
-Nối tiếp nhau nói.


-Đọc u cầu và quan sát tranh.


-Nêu.


-Thảo luận theo bàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

3.Củng cố dặn
dò:


Bài 4:


-Chấm bài nhận xét.
-Dặn HS.


-Viết vào vở.


-Biết nói lời cảm ,ơn xin lỗi.





<i><b>ĐẠO ĐỨC</b></i>


<i><b>Biết nhận lỗi và sửa lỗi</b></i>



I.<b>MỤC TIÊU</b>:


- Biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
- Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sữa lỗi.
- Thực hiện nhận lỗi và sữa lỗi khi mắc lỗi.


III.<b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>.



<b>ND – TL</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


1.Kiểm tra
2.Bài mới
HĐ1: Đóng
vai theo tình
huống


-Khi mắc lỗi em cần làm gì?
-Biết nhận lỗi có tác dụng gì?
-Nhận xét, đánh giá.


-Giới thiệu bài.


-Y/C đọc các tình huống trong
SGK


-Chia lớp thành 4 nhóm, tự thảo
luận và đóng vai theo từng tình
huống


-Giúp HS nhận xét, đánh giá
từng việc làm của từng nhóm
TH 1:


-Lan trách Hoa: Sao bạn hẹn
đến rủ mình đi học mà lại đi
một mình?


TH 2:



-Đi chợ mẹ nói với Tuấn ở nhà
dọn dẹp nhà cửa, khi về thấy
cửa nhà còn bề bộn mẹ hỏi:
“Con đã dọn nhà cửa cho mẹ
chưa?”


TH 3:


-Trường cần xin lỗi bạn và gián
lại sách cho bạn


TH 4


-Xuân xin lỗi với cô giáo và
các bạn và làm lại bài tập ở


-Biết nhận lỗi, sửa lỗi


-Được mọi người quý trọng.
-4 HS đọc


-Các nhóm thảo luận
-Từng nhóm lên đóng vai


-Hoa cần xin lỗi Lan vì
khơng giữ lời hứa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

HĐ 2: Thảo
luận



Kết luận:


HĐ 3: Tự
liên hệ


3.Củng cố,
dặn dò


nhà.
KL:


-Có lỗi biết nhận lỗi và sửa lỗi
là dũng cảm, đáng khen.


-BT4:- nêu yêu cầu
-Bài tập yêu cầu làm gì?
-


-Cần bày tỏ ý kiến của mình
khi bị người khác hiểu nhầm.
-Nên lắng nghe để hiểu người
khác, không trách nhầm lỗi cho
bạn.


-Biết thông cảm, HD giúp đỡ
bạn bè sửa lỗi như vậy là tốt.
Bài 5:Yêu cầu HS tự làm bài
tập



-Nhận xét.


Bài 6: Gọi 2 HS kể lại 1 tình
huống em đã mắc lỗi và biết
nhận lỗi, sửa lỗi NTN.


-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS


-2HS đọc lại.


-Nhận xét việc làm…đúng
hay sai. Nếu là em, em sẽ
làm gì?


-Thảo luận


-Báo cáo kết quả
-Nhận xét.


-Làm bài tập vào vở bài tập
-đọc kết quả bài tập


-4-5 HS lần lượt kể lại
-Nhận xét, bổ sung


-Thực hiện theo bài học.






<b>Oân Tiếng Việt:</b>

<i><b>Luyện đọc</b></i>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ ngữ trong bài Bím tóc đi sam
- Luyện đọc trơi chảy tồn bài Bím tóc đi sam.


<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>
<b>-SGK</b>


<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


ND Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra
2.Bài mới
GTb


-Nhận xét ,đánh giá
-Đọc mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

-HĐ1:Luyện
đọc


3.Củng cố,
dặn dò


-Theo dõi, phát hiện từ khó
ghi bảng và yêu cầu HS
luyện đọc.



-HD ngắt nhịp.


-Luyện đọc từng đoạn


-Theo dõi, kiểm tra.


--Thi đọc tồn bài


-Bài thơ giúp em hiểu điều
gì?


-Dặn HS.


Đọc từng câu nối tiếp
-Luyện đọc cá nhân.
-Nối tiếp đọc từng đoạn
-Nêu ý nghĩa các từ theo
SGK.


-Nối tiếp đọc từng đoạn trong
nhóm.


-Các nhóm cử đại diện lên thi
đọc.


-Cả lớp đọc.


-Đọc tồn bài 2-3 lần.


-Đọc theo cặp


-1 HS nhìn sách- 1 HS theo
dõi và ngược lại.


-5-6HS đọc


-Không nên nghịch ác với
bạn,cần đối xử tốt với bạn.


--Luyện đọc lại bài





<i>On tốn</i>


<i><b>Ôn 28 + 5</b></i>



I. <b>Mục tiêu</b>.


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100,dạng 28 + 5
- Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.


- Giải toán bài toán bằng một phép cộng.


II. <b>Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>.


ND – TL Giáo viên Học sinh



1.Kiểm tra
2.Bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

a-Gtb


HD làm bài
tập




3.Củng cố dặn
dò:


-Dẫn dắt –ghi tên bài:
-Bài 1:


-Yêu cầu tính nhẩm.


-Khi đổi chỗ các số hạng
trong một tổng thì tổng như
thế nào?


Bài 2:Tính
-Nêu yêu cầu


Bài 3:


-u cầu đọc bảng cộng 8.
-Nhận xét tiết học.



-Dặn HS.


-Nhắc lại tên bài học.
-.


… Thì tổng khơng thay đổi.


Làm vào vở


48 38 28 18
+ 9 +7 +6 +9
57 45 34 27
- Giải bài vào vở


Cả hai nhà nuôi được số gà là
18 + 7 = 25( con)


Đáp số : 25 con
-3 – 4 HS đọc.


-làm bài tập





SHTT


<i><b>Nhận xét cuối tuần</b></i>



I. Mục tiêu.



- Nhận xét đánh giá việc thực hiện nội quy lớp học tuần qua.
- Học lại nội quy trường lớp.


III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Ổn định
2. Nhận xét tuần


qua - Giao nhiệm vụ: Kiểm điểm theo bàn về việc: đi
học đúng giờ xếp hàng,
hát đầu giờ.


- nề nếp học trong lớp, học
ở nhà, điểm, ...


- GV đánh giá –đi học
muộn: Không, nghỉ học
không


- Xếp hàng ngay ngắn
-Ý thức học bài chưa cao.
Tú, Anh..


- Lớp đồng thanh hát:


- Từng bàn kiểm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

3. Học lại nội quy


trường lớp.


.


5. Tổng kết.


Có ý thức rèn chữ giữ vở:
Linh,Trường,Tuấn


-Chữ xấu: Thọ,Tú ...
- Nêu lại nội quy trường
lớp




--Nhận xét chung.


- HS ghi- Học thuộc.


- Sáng 6 h45 phút vào lớp.
- Xếp hàng ngay ngắn ra vào


lớp.


- Hát đầu giờ, giữa giờ.


- Trong lớp ngồi học nguyên


tuùc.



- Học bài và làm bài đầy đủ


khi đến lớp.


- Vệ sinh cá nhân, lớp sạch


Nhóm Cá nhân





<b>THỂ DỤC</b>


<b>Bài8: Động tác lườn, trò chơi kéo cưa lừa xẻ. </b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


Ôn 3 động tác tay, chân, vươn thở. Yêu cầu thực hiện từng động tác tương đối
chính xác.


-Học động tác lườn. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng.


-Tiếp tục học trò chơi: Kéo cưa, lừa xẻ – Yêu cầu biết cách chơi và tham gia
chơi có kết hợp vần điệu tạo nhịp.


II. Địa điểm và phương tiện.
-Vệ sinh an toàn sân trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Nội dung Thời lượng Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:


-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.


-Khởi động:Giậm chân tại chỗ. Chạy nhẹ
theo vòng tròn ngược kim đồng hồ, vừa
đi vừa hít thở sâu, giang tay, thả lỏng.
-Kiểm tra: Gọi 5HS thựchiện 2 động tác
tay, chân.


B.Phần cơ bản.
1)Ơn 3 động tác:


Lần 1:l GV điều khiển tập.


Lần 2: Cán sự điều khiển-GV theo dõi
sửa sai.


2.Học động tác lườn.


-Cho HS quan sát tranh, nhận dạng động
tác.


Làm mẫu giảng từng nhịp.
-Hô chậm cho HS tập theo.


-Hô nhanh vừa phải cho HS tập theo.
-Cán sự lớp điều khiển –GV sửa sai.
3)Ôn 4 động tác: GV điều khiển


-Cán sự lớpđiều khiển- Theo dõi sửa sai.
-Chia tổ tự ơn.


4)trị chơi: Kéo cưa lừa xẻ


Chơi theo cặp.


-Nhận xét – đánh giá.
C.Phần kết thúc.


- Cúi người thả lỏng.
- Cúi lắc người thả lỏng.


-Nhảy thả lỏng.
-Trò chơi “Tôi bảo”
-Hệ thống bài


– nhắc về ôn bài.


5-6’
1’
1-2’
2 – 3’


10’


2x8 nhịp
2x8 nhịp


10’
1lần


5 – 6lần
4- 5 lần



5lần
















































<b>HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ</b>


I. Mục tiêu.


- Tổng kết tháng an tồn giao thơng.


- Tự đánh giá việc thực hiện an tồn giao thơng. HS cần phải hiểu được việc


an tồn giao thơng là nỗi lo của toàn xã hội, mỗi HS cần phải thực hiện an
tồn giao thơng.








 


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Hoïc sinh


1Ổn định tổ chức.
2.Đánh giá việc
thực hiện an tồn
giao thơng.



3.Phương hướng
tuần, tháng tới.


4.Củng cố dặn dò.


-Nêu yêu cầu tiết học.


-u cầu: Nêu việc thực hiện an
tồn giao thơng trong tháng vừa
qua?


-Và việc học tập của tuần qua?


-Nhận xét –tun dương nhắc nhở
HS.


-Đưa ra phương hướng cho tháng tới.
-Tiếp tục thực hiện an toàn giao
thông.


+Đi về bên phải lề đường.


+Không chạy nhảy,xô đây nhau khi
đi trên đường, …


-Về học tập: …


-Nhận xét chung tiết học.
-Dặn HS.



-hát đồng thanh
-Họp tổ, các thành
viên báo cáo kết quả
của việc mình đã
thực hiện an tồn
giao thơng tháng vừa
qua.


-Các tổ trưởng báo
cáo trước lớp.
-Lớp trưởng nhận
xét.


-Nghe và nghi nhớ.


-Hát tập thể.


-Thực hiện theo lời
dặn của GV.


Môn: <b>Thể dục</b>


Bài:<b>Động tác chân- trị chơi: kéo cưa lừa xẻ</b>


I.Mục tiêu.


- Ơn2 động tác vươn thở và tay. Yêucầu thực hiện động tác ở mức tương đối


chính xác.



- Học độngtác chân: u cầu thựchiện động tác ở mức tương đối đúng.


- Ơn trị chơi: Kéo cưa lừa xẻ –Yêu cầu biết cách chơi và tham gia tương đối


chủ động.
II.Chuẩn bị


- Địa điểm: sân trường


- Phương tiện: Còi, sách thể dục GV lớp 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Nội dung Thời lượng Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:


-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Điểm số báo cáo, chào, chúc GV.


-Chạy nhẹ trên địa hình tự nhiên – theo
hàng dọc.


-Đi thường theo vịngtrịn và hít thở.
-Trị chơi khởi động: Làm theo lời cô.
-Kiểm tra: Yêu cầu lớp tập 2động tác.
Vươn thở – tay.


-Nhận xét sửa sai –nhắc nhở.
B.Phần cơ bản.


1)Ôn 2 động tác Vươn thở –tay.



-GV và học sinh cùng thực hiện cán sự
lớp hô tập – theo dõi sửa sai.


2)Học động tác chân.


-Cho HS quan sát tranh và nhận dạng
cách tập.


-Làm mẫu và giải thích từng nhịp.
-Tập chạy theo GV.


-Hơ –Tự tập.


-Tổ chức tập từng tổ thi đua.


*Ôn 3 động tác vươn thở, tay, chân.


-Chia lớp thành 4 tổ yêu cầu HS tự luyện
tập Gv quan sát theo dõi.


C.Trò chơi: Kéo cưa lừa xẻ.
-nhắc lại cách chơi.


1-2Cặp chơi thử.
-Chơi theo cặp.
-Nhận xét đánh giá.
D.Phần kết thúc.
-Cúi người thả lỏng.



-Cúi lắc người thả lỏng: Hai chân đứng
rộng bằng vai, thân ngả trước, 2 tay
vung, lắc thân sang phải, trái.


-Hệ thống bài – nhắc về ôn bài.


50m
60m
1 –2’


2lần
8nhịp


1lần
2 lần x 8


nhịp


2lần x 8
nhòp
5 – 7’


4 – 5’



























 - 
 - 


 - 


 - 
 - 


 - 














</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×