Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KT45HH11NCchuongIII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.06 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở GD & ĐT Bắc Ninh</b>


<b>Trờng THPT Yên Phong 2</b>


<b>Đề kiểm tra một tiết</b>



<b>Môn Hình 11 </b>

<b> Ch</b>

<b>ơng 3</b>



Sách Nâng cao


<b>Phần I: Trắc nghiệm <4 điểm></b>


<i><b>Cõu 1:</b></i> Chn mnh <i><b>ỳng</b></i> trong các mệnh đề sau:


A. Nếu m a + n b +p c = 0 và m2<sub> + n</sub>2<sub> +p</sub>2<sub></sub><sub> 0 thì a , b, c đồng phẳng</sub>


B. 3 vectơ đồng phẳng thì chúng cùng nằm trong một mặt phẳng


C. 3 vectơ a, b, c đồng phẳng thì mọi vectơ d ta đều có d = x a + y b +z c
D. Cả 3 mệnh đề đều sai


<i><b>Câu 2:</b></i> Chọn mệnh đề <i><b>đúng</b></i> trong các mệnh đề sau


A. Hai đờng thẳng phân biệt trong không gian cùng vuông góc với đờng thẳng thứ
3 thì chúng song song


B. Một đờng thẳng và 1 mặt phẳng cùng vng gócvới 1 đờng thẳng thì chúng song
song.


C. Cho hai đờng thẳng song song với nhau. Mặt phẳng nào vng góc với đờng
thẳng thứ nhất thì cũng vng góc với đờng thẳng thứ 2



D. Cho 2 mặt phẳng vng góc với nhau . Khi đó mọi đờng thẳng nằm trong mặt
phẳng này đều vng góc với mặt phẳng kia


<i><b>Câu 3:</b></i> Cho 2 đờng thẳng a, b và 2 mặt phẳng (), () Mệnh đề nào sau đây là <i><b>sai:</b></i>


A. a // () và b a thì b ().
B. a // () và b () thì b a.
C. a () và a // () thì () ()


D. a () và b a thì b //() hc b  ()


<i><b>Câu 4:</b></i> Cho tứ diện OABC có OA ; OB ; OC đơi một vng góc. H là hình chiếu
vng góc của O lên (ABC). Chọn câu trả lời đúng:


A. H là trung điểm BC
B. H là trực tâm ABC
C. H là trọng tâm ABC
D. Cả A, B, C đều sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

5.a> Hình chiếu vuông góc của B lên mặt phằng (SAD) là


A. Điểm S B. Điểm A C. Điểm D D. Một điểm khác
5.b> Góc giữa SB và mặt phẳng (SAD) là


A. 90o <sub>B. 60</sub>o <sub>C. 45</sub>o <sub>D. Một giá trị khác</sub>


5.c> Khoảng cách giữa SD và BC là


A. a B. a C. a D. 2a



5.d> Góc giữa 2 mặt phẳng (SCD) và (ABCD) là  khi đó tan nhận giá trị là:
A. B. 1 C. D. Mt giỏ tr khỏc


<b>Phần II: Tự luận <6 điểm></b>


Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, tâm O. SO vng góc
với đáy, SO = . I , K lần lợt là trung điểm của AD và BC.


1> Chøng minh r»ng (SAC)  (SBD)


2> Chứng minh rằng BC  SI từ đó suy ra (SCB) (SAD)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ỏp ỏn



<b>Phần I Trắc nghiệm</b>


<b>Câu </b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5a</b> <b>5b</b> <b>5c</b> <b>5d</b>


Đáp án A C A B B C A B


<b>PhÇn II Tự luận</b>


Vẽ hình 0,5 điểm
1>


(SAC) (SBD)
(1 điểm)


mµ AC  (SAC)


=> (SAC)  (SBD)
2>


Ta cã
(2 ®iĨm )


=> BC  SI
Ta cã SIK : SO tại S


mà SI (SAD)
=> (SAD) (SBC)
3> (2 điểm) Ta cã


=> SK  SD
Mµ SK  BC => SK là đoạn chung
SKO có


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×