Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Bài giảng Giáo án lớp 3 tuần 2 năm 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.11 KB, 28 trang )

Tuần 2
Thứ hai ngày 30 tháng 8 năm 2010
$ 1 : Hoạt động đầu tuần

Tập trung toàn trờng
- Lớp trực tuần nhận xét
+ Ưu điểm :
+ Nhợc điểm :
- HS sinh hoạt vui chơi văn nghệ.
__________________________________
TIếT 2 3 : TậP đọc kể chuyện
$4 - 5 : ai có lỗi
i. Mục đích, yêu cầu:
I. Tập đọc
- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữ các cụm từ ; bớc đầu biết
đọc phân biệt lời ngời dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu ý nghĩa: Phải biết nhờng nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn dũng cảm nhận lỗi khi trót
c xử không tốt với bạn. (Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)
II. Kể chuyện:
- Kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.
ii. Chuẩn bị
Giáo viên:
- SGK, tranh
- Đoạn hớng dẫn luyện đọc.
iii. Các hoạt động dạy và học
1. ổ n định tổ chức
- Hát
2. Kiểm tra đầu giờ
- Gọi học sinh đọc bài : Hai bàn tay em
- Nhật xét- cho điểm
3. Bài mới. .


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học
2. Luyện đọc
a. Giáo viên đọc toàn bài
- Ngời dẫn chuyện: Đọc vừa phải
Đoạn 2: Đọc nhanh, căng thẳng hơn
Đoạn 3: Đọc chậm rãi, nhẹ nhàng
b. Hớng dẫn học sinh luyện đọc và giải
nghĩa từ

- HS theo dõi
- Học sinh theo dõi giáo viên đọc bài
1
sán
g g
gg
* Đọc câu trong đoạn:
- Học sinh tiếp sức đọc từng câu
- Sửa phát âm
* Đọc đoạn trớc lớp
- GV hớng dẫn học sinh đọc ngắt nghỉ
nhấn giọng một số từ trên bảng phụ: GV
đọc mẫu
- Cho học sinh đoạn đoạn trớc lớp (5
đoạn)
- Sửa phát âm
- Giải nghĩa các từ mới trong đoạn : kiêu
căng, hối hận, can đảm, ngây.
* Đọc đoạn trong nhóm

- Nhận xét
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh
3. Tìm hiểu bài
*Đoạn 1
- Cho học sinh đọc thầm 1+ 2
- Câu chuyện kể về ai?
- Vì sao hai bạn nhỏ giận nhau ?
- Nhận xét
Đoạn 3
- Cho học sinh đọc thầm 3
- Vì sao En - ri - cô hối hận ?
- En ri- cô có đủ can đảm để xin lỗi Cô
- rét ti không ?
- Nhận xét
*Đoạn 4 + 5
- Cho học sinh đọc thầm đoạn 4 + 5
- Hai bạn đã làm lành với nhau ra sao?
- Bố đã trách En -ri- cô nh thế nào ?
- Bố trách En - ri - cô nh vậy đúng hay
sai? Vì sao ?
- Cho học sinh rút ra nội dung bài học?
4. Luyện đọc lại
- Giáo viên đọc lại đoạn 4
- Hớng dẫn học sinh đọc đoạn 4
- Nhận xét và bình chọn
- Cho học sinh thi đọc cả bài
- Học sinh đọc tiếp sức từng câu
- Luyện phát âm đúng một số từ ngữ mà học
sinh phát âm sai: Cô - rét -ti, En - ri -cô,...
- Học sinh lắng nghe và phát hiện cách nhấn

giọng
- Học sinh đọc tiếp sức đoạn
- Học sinh đọc nhóm đôi
- Đại diện các nhóm thi đọc
- Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài
- Câu chuyện kể về En - ri- cô, Cô - rét ti
- Vì Cô - rét - ti vô tình chạm vào khuỷu tay
bạn En - ri- cô làm cây bút của En - ri - cô
nguệch ra một đờng rất xấu.
- Vì sau cơn giận khi bình tĩnh lại En - ri- cô
thấy rằng Cô- rét - ti không cố ý.
- En - ri- cô không đủ can đảm để xin lỗi Cô
- rét ti.
- Đúng giờ hẹn hai bạn ra cổng trờng và nói
chuyện với nhau sẽ không bao giờ giận nhau
nữa.
- Bố trách En - ri - cô là ngời có lỗi đã không
xin lỗi bạn lại còn cầm thớc dọa bạn.
- Bố trách En - ri - cô nh vậy đúng vì bạn là
ngời có lỗi.
- Phải biết nhờng nhịn bạn, nghĩ tốt về
bạn, dũngcảm nhận lỗi khi trót c xử không
tốt với bạn.
- Học sinh thi đọc phân vai đoạn 4
- Nhận xét
- Thi đọc cả bài
2
- Nhận xét
5. Kể chuyện
a.Giáo viên nêu nhiệm vụ

b. Hớng dẫn học sinh tập kể lại câu
chuyện từng đoạn theo tranh
- Học sinh tập kể từng đoạn của câu
chuyện dựa theo tranh mainh hoạ.
- Nhận xét
- Học sinh nêu nhiệm vụ
- Học sinh tập kể lại từng đoạn của câu
chuyện dựa theo tranh minh hoạ
- Bình chọn bạn kể hay
4. Củng cố - dặn dò
- Qua câu chuyện này giúp em hiểu điều gì ?
- Nhận xét giờ học
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
________________________________________
Tiết 4: tự nhiên và xã hội.
( GV bộ môn dạy).
________________________________________
Tiết 1 : Toán
$ 6 : Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần)
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh :
- Biết cách thực hiện phép trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần ở hàng chục hoặc ở
hàng trăm).
- Vận dụng đợc để giải bài toán có lời văn bằng (có một phép tính trừ).
- HS hoàn thành các bài tập.
- HS yêu thích môn học.
ii. Chuẩn bị
iii. Các hoạt động dạy và học.
1. ổ n định tổ chức

- Hát
2. Kiểm tra đầu giờ
- Gọi học sinh lên bảng làm
Tính
302
487
+
125
367
+

789

492
- Nhận xét- cho điểm
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài : GV nêu mục tiêu
tiết học.
2. Bài mới
a. Giới thiệu phép trừ : 432 215 = ?
- Học sinh theo dõi
3
Chiề
u g
gg
- GV viết bảng
- Để có kết quả đúng ta phải làm gì ?
- Cho học sinh thực hiện phép tính
=> Vậy 432 - 215 = 217

- Gọi học sinh nhắc lại cách thực hiện
b. Phép tính : 627 143 = ?
- GV viết bảng
- Cho học sinh thực hiện phép tính
=>Vậy 627 14 3= 484
- Gọi học sinh nhắc lại cách thực hiện
3. Thực hành
Bài 1 . Tính
- Gọi học sinh đọc yêu cầu


- Nhận xét
Bài 2 . Tính
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Hớng dẫn học sinh làm bài
- Nhận xét
Bài 3
- Học sinh đọc yêu cầu
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
Bình: 128 tem
Su tầm: 335 tem
Hoa : ... tem ?
- Nhận xét
Bài 4 (Dành cho HS khá giỏi )
- Học sinh nêu lại cách đặt tính
- Học sinh : Ta phải đặt tính
- Học sinh thực hiện phép tính

215

432


217
. 2 không trừ đợc 5 ta lấy 12 trừ 5 bằng 7, viết 7
nhớ 1 .
. 1 thêm 1 bằng 2, 3 trừ 2 bằng 1, viết 1.
. 4 trừ 2 bằng 2, viết 2.
- Học sinh nhắc lại cách thực hiện
- Đặt tính
- Học sinh thực hiện phép tính bảng con, bảng
lớp.

143
627


484
- Học sinh nhắc lại cách thực hiện
. 7 trừ 3 bằng 4, viết 4.
. 2 không trừ đợc 4, lấy 12 trừ 4 bằng 8, viết 8
nhớ 1.
. 1 thêm 1 bằng 2 ; 6 trừ 2 bằng 4, viết 4.
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh thực hiện BL- BC
114
422


127

541


215
564


356
783


237
694


308

413

349

427

457
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh đại trà làm cột 1,2,3 K- G thêm cột
4,5
443
627



251
746


160
555


551
935


160
555


184

495

395

484

450
- Học sinh đọc yêu cầu
- Xác định bài để giải
Bài giải
Số tem của bạn Hoa là:

335 - 128 = 207 ( tem)
Đáp số : 207 con tem.
4
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài
- GV nhận xét và sửa sai
- Nhận xét
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài
Bài giải
Phần còn lại dài là:
243 - 27 = 216 ( cm)
Đáp số : 216 cm.
- Học sinh nhận xét
4. Củng cố dặn dò
- Hệ thống lại nội dung bài
- Nhận xét giờ học
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
__________________________________________
TIếT 2 : luyện đọc
*
ai có lỗi
i. Mục đích, yêu cầu:
- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữ các cụm từ ; bớc đầu biết
đọc phân biệt lời ngời dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu ý nghĩa: Phải biết nhờng nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn dũng cảm nhận lỗi khi trót
c xử không tốt với bạn. (Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)
ii. Chuẩn bị
Giáo viên:

- SGK, tranh
- Đoạn hớng dẫn luyện đọc.
iii. Các hoạt động dạy và học
1. ổ n định tổ chức
- Hát
2. Kiểm tra đầu giờ
- Gọi học sinh đọc bài : Hai bàn tay em
- Nhật xét- cho điểm
3. Bài mới. .
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học
2. Luyện đọc
a. Giáo viên đọc toàn bài
- Ngời dẫn chuyện: Đọc vừa phải
Đoạn 2: Đọc nhanh, căng thẳng hơn
Đoạn 3: Đọc chậm rãi, nhẹ nhàng
b. Hớng dẫn học sinh luyện đọc và giải
nghĩa từ

- HS theo dõi
- Học sinh theo dõi giáo viên đọc bài
5
* Đọc câu trong đoạn:
- Học sinh tiếp sức đọc từng câu
- Sửa phát âm
* Đọc đoạn trớc lớp
- GV hớng dẫn học sinh đọc ngắt nghỉ
nhấn giọng một số từ trên bảng phụ: GV
đọc mẫu

- Cho học sinh đoạn đoạn trớc lớp (5
đoạn)
- Sửa phát âm
- Giải nghĩa các từ mới trong đoạn : kiêu
căng, hối hận, can đảm, ngây.
* Đọc đoạn trong nhóm
- Nhận xét
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh
3. Tìm hiểu bài
- HS tìm hiểu ND theo câu hỏi SGK.
- Cho học sinh rút ra nội dung bài học?
4. Luyện đọc lại
- Giáo viên đọc lại đoạn 4
- Hớng dẫn học sinh đọc đoạn 4
- Nhận xét và bình chọn
- Cho học sinh thi đọc cả bài
- Nhận xét
- Học sinh đọc tiếp sức từng câu
- Luyện phát âm đúng một số từ ngữ mà học
sinh phát âm sai: Cô - rét -ti, En - ri -cô,...
- Học sinh lắng nghe và phát hiện cách nhấn
giọng
- Học sinh đọc tiếp sức đoạn
- Học sinh đọc nhóm đôi
- Đại diện các nhóm thi đọc
- Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài
- Phải biết nhờng nhịn bạn, nghĩ tốt về
bạn, dũngcảm nhận lỗi khi trót c xử không
tốt với bạn.
- Học sinh thi đọc phân vai đoạn 4

- Nhận xét
- Thi đọc cả bài
4. Củng cố - dặn dò
- Qua câu chuyện này giúp em hiểu điều gì ?
- Nhận xét giờ học
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
_______________________________________
Tiết 3: thể dục.
( GV bộ môn dạy).
_________________________________________
Thứ ba ngày 31 tháng 8 năm 2010
Tiết 1 : Toán
6
sán
g g
gg
$ 7: Luyện tập
i. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số có ba chữ số ( không nhớ hoặc có nhớ một
lần).
- Vận dụng vào giải toán có lời văn (có một phép cộng hoặc một phép trừ).
- HS hoàn thành các BT
ii. Các hoạt động dạy và học.
1. Kiểm tra đầu giờ
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm
Tính:
391
562



251
746


171

495
- Nhận xét- cho điểm
2. Bài mới.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài : GV nêu mục tiêu bài
học.
2. Bài tập
Bài 1 : Tính
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Hớng dẫn học sinh làm bài
-Nhận xét sửa sai
Bài 2 : Đặt tính rồi tính
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Bài yêu cầu ta làm gì ?
Bài 3 : Số ?
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Hớng dẫn học sinh làm bài
- Nhận xét
Bài 4 : Giải bài toán theo tóm tắt sau:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu

Tóm tắt
Ngày thứ nhất bán : 415kg gạo

- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài bảng lớp, bảng con.
325
567


528
868


58
387

100
75


242

340

329

25
- Nhận xét
- Học sinh đọc yêu cầu
- Đặt tính rồi tính kết quả học sinh đại trà làm
phần a, học sinh khá giỏi làm thêm phần b
a)
318

542


251
660

b)
272
727


184
404


224

409

455

220
- Nhận xét
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài cột 1,2,3 khá giỏi làm thêm
cột 4
Số bị trừ
752 371 621 950
Số trừ 426 246 390 215
Hiệu 326 125 231 735

- Học sinh đọc yêu cầu, nhìn vào tóm tắt đọc
đề toán
- Phân tích đề và làm bài
7
Ngày thứ hai bán : 325kg gạo
Cả hai ngày bán : ... kg gạo ?
- Nhận xét
Bài giải
Cả hai ngày bán đợc số kg gạo là:
415 + 325 = 740 ( kg)
Đáp số: 740 kg

3. Củng cố - dặn dò
- Hệ thống lại nội dung bài học
- Nhận xét giờ học.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
________________________________________________
Tiết 2 : Tập viết
$ 2 : n chữ hoa Ă, ÂÔ
i. Mục đích, yêu cầu:
- Viết đúng chữ hoa Ă (1 dòng), Â, L (1 dòng) ; viết đúng tên riêng Âu Lạc(1 dòng)
và câu ứng dụng : ăn quả nhớ kẻ trồng cây, ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng. (1lần)
bằng chữ cỡ nhỏ.
ii. Chuẩn bị
1. Giáo viên:
- Mẫu chữ Ă, Â, L
- Tên riêng : Âu Lạc và câu ứng dụng.
2. Học sinh:
- Vở tập viết, bảng.
iii. Các hoạt động dạy và học.

1. ổ n định tổ chức
- Hát
2. Kiểm tra đầu giờ
- Gọi 2 học sinh lên bảng viết chữ A
- Kiểm tra vở viết của HS
- Nhận xét
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài : Nêu MĐ, YC của bài
2. H ớng dẫn viết trên bảng con
a. Luyện viết chữ hoa
- Đa từ ứng dụng : Âu Lạc
- Giáo viên viết mẫu nhắc lại quy trình
viết chữ Â
- Hớng dẫn học sinh viết bảng con
- Nhận xét
b. Luyện viết từ ứng dụng

- HS theo dõi
- Học sinh tìm các chữ hoa: Â, L
- Theo dõi
- Học sinh viết bảng con chữ Â
8
- Gọi học sinh đọc từ ứng dụng Âu Lạc
- Giới thiệu : Âu Lạc là tên nớc ta thời cổ,
có vua An Dơng Vơng đóng đô ở Cổ Loa
(nay thuộc huyện Đông Anh, Hà Nội).
- Giáo viên viết mẫu dụng Âu Lạc
- Hớng dẫn học sinh viết bảng con
- Nhận xét

c. Luyện viết câu ứng dụng
- Gọi học sinh đọc từ ứng dụng
- Cho học sinh hiểu nội dung : Phải biết
ơn những ngời giúp đỡ mình, những ngời
đã làm ra thứ cho mình thừa hởng.
- Giáo viên viết mẫu
- Hớng dẫn học sinh viết bảng con : Ăn
khoai, Ăn quả.
- Nhận xét- sửa sai
3. H ớng dẫn viết vở
- Giáo viên nêu yêu cầu
Viết chữ Â: 1 dòng
Viết chữ Ă, L : 1 dòng
Viết tên riêng : Âu Lạc : 2 dòng
Viết câu tục ngữ : 2 lần
- Hớng dẫn học sinh viết vở
- Quan sát, uốn nắn, nhận xét
4. Chấm chữa
- Giáo viên thu 5 bài chấm tại lớp
- Nhận xét- tuyên dơng
- Học sinh đọc từ ứng dụng Âu Lạc
- Học sinh theo dõi
- Học sinh viết bảng
- Nhận xét
- Học sinh đọc câu tục ngữ
ăn quả nhớ kẻ trồng cây
ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng.
- Học sinh theo dõi
- Học sinh viết bảng
- Nhận xét

- Học sinh viết bài vào vở
- Thu bài
4. Củng cố
- Cho học sinh viết lại các chữ hay viết sai, cha đẹp
- Nhận xét giờ học
- Về nhà các em học bài và viết phần ở nhà vào vở.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
____________________________________________
Tiết 3: tiếng anh.
( GV bộ môn dạy).
_____________________________________________
Tiết 4: âm nhạc.
9
( GV bộ môn dạy).
________________________________________________
Tiết 1 : ôn toán
*
.
Luyện tập
i. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số có ba chữ số ( không nhớ hoặc có nhớ một
lần).
- Vận dụng vào giải toán có lời văn (có một phép cộng hoặc một phép trừ).
ii. Các hoạt động dạy và học.
1. Kiểm tra đầu giờ
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm
Tính:
391
562



251
746


171

495
- Nhận xét- cho điểm
2. Bài mới.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài : GV nêu mục tiêu bài
học.
2. Bài tập
Bài 1 : Tính
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Hớng dẫn học sinh làm bài
-Nhận xét sửa sai
Bài 2 : Đặt tính rồi tính
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Bài yêu cầu ta làm gì ?
Bài 3 : Số ?
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Hớng dẫn học sinh làm bài
- Nhận xét
Bài 4 : Giải bài toán theo tóm tắt sau:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài bảng lớp, bảng con.
675

241


409
127


782
45

146
139


434

282

737

5
- Nhận xét
- Học sinh đọc yêu cầu
- Đặt tính rồi tính kết quả
a)
671
424


550

202

b)
138
45


450
260


247

348

93

190
- Nhận xét
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài cột 1,2,3 khá giỏi làm thêm
cột 4
Số bị trừ
421 638 612 820
Số trừ 105 254 450 309
Hiệu 316 384 162 511
- Học sinh đọc yêu cầu, nhìn vào tóm tắt đọc
đề toán
- Phân tích đề và làm bài
10

Chiề
u g
gg

Tóm tắt
Ngày thứ nhất bán : 115kg đờng
Ngày thứ hai bán : 125kg đờng
Cả hai ngày bán : ... kg đờng ?
- Nhận xét
Bài giải
Cả hai ngày bán đợc số kg đờng là:
115 + 125 = 240 ( kg)
Đáp số: 240 kg đờng

3. Củng cố - dặn dò
- Hệ thống lại nội dung bài học
- Nhận xét giờ học.
_______________________________________
Tiết 2 : thể dục.
( GV bộ môn dạy).
_____________________________________________
Tiết 3: hoạt động tập thể
- Học sinh tham gia sinh hoạt sao Nhi đồng
_________________________________________
Thứ t ngày 1 tháng 8 năm 2010
Tiết 1 :Tập đọc
$ 6 : Cô giáo tí hon
i. Mục đích, yêu cầu :
- Biết ngắt nghỉ hợp lí sau dấu chấm. dấu phẩy và giữ các cụm từ.
- Hiểu nội dung bài : Tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của các bạn nhỏ, bộc lộ tình

cảm yêu quý của cô giáo và mơ ớc trở thành cô giáo.( trả lời đợc câu hỏi trong SGK).
- GD học sinh biết kính trọng các thầy cô giáo.
ii. Chuẩn bị
1. Giáo viên :
SGK, trang minh hoạ SGK, đoạn hớng dẫn đọc.
2. Học sinh :
Sách giáo khoa.
iii. Các hoạt động dạy và học.
1. ổ n định tổ chức
- Hát
2. Kiểm tra đầu giờ
- Gọi 2 học sinh đọc bài Ai có lỗi ?
- Trả lời câu hỏi của nội dung bài.
- Nhận xét- cho điểm.
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài : GV nêu mục đích, yêu
cầu tiết học.
11
sán
g g
gg
2. Luyện đọc
a) GV đọc toàn bài : Giọng vui, thong thả,
nhẹ nhàng.
b) Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ.
* Đọc từng câu.
- Học sinh đọc tiếp sức
- Sửa phát âm

* Đọc đoạn trớc lớp
- Cho học sinh chia đoạn
- Hớng dẫn học sinh phát hiện cách ngắt
nghỉ trong đoạn 1 ( Treo bảng phụ).
- Cho học sinh đọc từng đoạn trớc lớp.
- Sửa phát âm
- Giải nghĩa : Khoai thai, khúc khích, tỉnh
khô, trâm bầu, núng nính.
* Đọc đoạn trong nhóm
- Nhận xét
3. H ớng dẫn tìm hiểu bài
- Cho học sinh đọc thầm đoạn 1.
CH : Truyện có những nhân vật nào ?
CH : Các bạn nhỏ trong bài chơi trò chơi
gi ?
CH : Những cử chỉ nào của cô giáo Bé
làm em thích thú ?
- Rút ra nội dung chính của bài.
- Thầy cô giáo là ngời dạy các em lên ng-
ời để tỏ lòng kính trọng và biết ơn các
thầy cô giáo các em cần làm gì ?
4. Luyện đọc lại
- Giáo viên đọc lại đoạn 1
- Hớng dẫn học sinh đọc đoạn 1 và cả bài.
- Nhận xét và bình chọn.
- Học sinh theo dõi
- HS đọc tiếp sức từng câu
- Luyện đọc phát âm đúng một số từ ngữ.
- Học sinh chia bài làm đoạn 3.
- Học sinh tiếp nối đọc từng đoạn.

- HS đọc phần chú giải.
- Học sinh đọc nhóm đôi
- Gọi một số nhóm thi đọc trớc lớp
- Học sinh đọc đồng thanh toàn bài
- Học sinh đọc thầm đoạn 1.
- Truyện có nhân vật : Bé và ba đứa em là:
Hiển, Anh và Thanh.
- Các bạn nhỏ trong bài chơi trò chơi lớp học
: Bé đóng vai cô giáo, các em của bé đóng
vai học trò.
- Học sinh trả lời theo ý kiến riêng của mình.
+ Thích cử chỉ của bé ra vẻ ngời lớn.
+ Thích cử chỉ của bé bắt chớc cô giáo vào
lớp.
+ Thích cử chỉ của bé bắt chớc cô giáo dạy
học.
- Bài văn tả cảnh trò chơi lớp học rất ngộ
nghĩnh của mấy chị em Bé.
- Để tỏ lòng kính trọng và biết ơn các thầy
cô giáo các em cần học thật giỏi ngoan
ngoãn, vâng lời thầy cô.
- Học sinh theo dõi
- Học sinh thi đọc đoạn 1
- Đọc cả bài
- Nhận xét
4. Củng cố - dặn dò
- Cho 1 học sinh đọc bài và nêu lại nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
12
- Về nhà các em học bài và chuẩn bị bài sau.

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
_______________________________________________
Tiết 2 : Toán
$ 8 : n tập các bảng nhânÔ
i. Mục tiêu:
Giúp học sinh :
- Thuộc các bảng nhân 2, 3, 4, 5.
- Biết nhân nhẩm với số tròn trăm và tính giá trị biểu thức.
- Vận dụng đợc vào việc tính chu vi hình tam giác và giải toán có lời văn (có một phép
nhân).
- Hoàn thành các BT
- Yêu thích môn học.
ii. Chuẩn bị
iii. Các hoạt động dạy và học.
1. ổ n định tổ chức
- Hát
2. Kiểm tra đầu giờ
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm.
Tính :
108
256
+

326
635


364

309

- Nhận xét- cho điểm.
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài : GV nêu mục tiêu tiết
học.
2. Ôn tập các bảng nhân
- Cho học sinh đọc thuộc các bảng nhân
2, 3, 4, 5.
- Nhận xét
Bài 1 . Tính nhẩm
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Hớng dẫn học sinh làm bài :
+ Nhân nhẩm với số tròn trăm.
M : 200 x 3 = ?
Nhẩm : 2 trăm x 3 = 6 trăm
Vậy : 200 x 3 = 600
- Nhận xét
Bài 2 : Tính (theo mẫu)
- Gọi học sinh đọc yêu cầu.
M : 4 x 3 + 10 = 12 + 10
- Học sinh đọc thuộc các bảng nhân 2, 3, 4, 5.
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài
a) Ghi nhanh kết quả phép tính vào vở bài tập.
b) Nhân nhẩm với số tròn trăm.
200 x 2= 400 300 x 2 = 600
200 x 4 = 800 400 x 2 = 800
100 x 5 = 500 500 x 1 = 500
- Nhận xét
- Học sinh đọc yêu cầu.

- Học sinh làm bài a,c khá giỏi làm thêm cột
b.
a) 5 x 5 + 18 = 25 + 18
13

×