Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Khao sat chat luong dau nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.46 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>đề khảo sát chất lợng đầu năm</b> <b>Nm hc 2010- 2011</b>


<b>Môn : toán 9 -</b>

Thời gian : 90 phót


<b> </b>A . Trắc nghiệm ( 2 điểm )<b> : </b><i><b>Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc kết quả đúng </b></i>
<i><b>Câu 1 :Phơng trình 2x + m = x -5 nhận x = -2 làm nghiệm khi m bằng </b></i>


A. 2 B. -3 C. 3 D. 5
<i><b>Câu 2 : Phơng tr×nh </b></i> 3


2
4
2






<i>x</i>


<i>x</i> <sub> cã nghiƯm x b»ng </sub>


A. 2 B. 4 C. 5 D. 2
<i>Câu 3</i>: Trong các số sau, số nào là căn bËc hai sè häc cña 0,25


A. 0,5 B. 0,25 C. - 0,5 D. 0,5


<i>Câu 4</i>: Với điều kiện nào của x thì 1 <i>x</i> xác định?


A. x ≥ 1 B. x < 1 C. x > 1 D. x  1
<i><b>C©u 5: NÕu AB = 2dm và CD = 3cm thì</b></i>



A.


3
2



<i>CD</i>


<i>AB</i>


B.


3
20



<i>CD</i>


<i>AB</i>


C. <i>dm</i>


<i>CD</i>
<i>AB</i>


3
2


D. <i>cm</i>



<i>CD</i>
<i>AB</i>


3
20




<i><b>Câu 6: Một hình lập phơng có cạnh là 2cm (hình bên) </b></i>
Độ dài đờng chéo AB bằng


A. 12<i>cm</i> B


<i>cm</i>


8


C. 4cm
D.6cm


<i><b>Câu 7: Cho hình vẽ.</b></i>


di đờng cao h bằng ?


A. 6 B. 8


C.<sub>2 2</sub> D. 6


<i><b>Câu 8: Trong các cách viết sau, cách viÕt nµo sai ?</b></i>



A. sin 250<sub> = cos 65</sub>0 <sub>B.cos 34</sub>0 <sub>= </sub>


sin 660 <sub> </sub>


C. tg 300<sub> = cotg 60</sub>0 <sub>D. cos 45</sub>0<sub> = sin45</sub>0


B. Tự luận: 8 điểm


<i><b>Bài 1(2 điểm): Giải phơng trình và bất phơng trình:</b></i>


1/ 2x 3 = x+7 2/ 3 <i>x</i> 2 3/15 6 5


3


<i>x</i>





<i><b>Bài 2 (1, 5 điểm)</b></i>: Thực hiện phép tÝnh


1/ 16 25 1 2 /

12 27 48 : 3


<i><b>Bài 3(1 điểm)</b></i> : Tính giá trị biểu thức <i><sub>A</sub></i> <sub>15</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub>8</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>15 16</sub>


   khi 5 3


3 5


<i>a</i>



<i><b>Bài 4(3,5 điểm)</b></i> : Tam giác ABC có <i><sub>A</sub></i> <sub>90</sub>0


 , kẻ đờng cao AH ( HBC ). Cho biết cạnh
AB = 6 cm, cạnh AC = 8cm.


1/ TÝnh c¹nh BC.


2/ Tính độ dài đờng cao AH.


3/ Gọi AD là phân giác của góc A ( DBC ). Tính độ dài DC.
<i><b>Bài 5 (0,5 điểm) </b></i>


Cho tam giác ABC nhọn, giả sử H là trực tâm của tam giác ABC, M là trung
điểm của AH và AH = 4cm, N là trung điểm của BC v BC = 8cm.Tớnh di MN.


B
A


2cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Đáp án và cho điểm


Bi ỏp ỏn im


A. Trắc


nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


Chän B C A D B A C B



§iĨm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25


2 điểm


B.Tự


luận Bài 1 1/ 2x – 3 = x+7  2x- x = 7 + 3 x = 10
Phơng trình có nghiệm x = 10


2/ 3 <i>x</i> 2
§KX§ : x  3


Bình phơng 2 vế ta đợc:
3- x = 4 x = -1 (tmđk)
Phơng trình có nghiệm x = -1


3/15 6 5 15 6 15 6 0 0


3


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




        


NghiÖm bpt lµ x < 0.



Bµi 2 : 1/ 16 25 1 4 5 1 0    




2 / 12 27 48 : 3 12 : 3 27 : 3 48 : 3
4 9 16 2 3 4 1


    


     


Bµi 3 : <i><sub>A</sub></i> <sub>15</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub>8</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>15 16</sub>


   khi 5 3


3 5


<i>a</i> 


2 2


15 8 15 16 ( 15 4) 15 4


<i>A</i> <i>a</i>  <i>a</i>   <i>a</i>  <i>a</i>


Víi 5 3 8


3 5 15



<i>a</i>  


Ta có A = 15. 8 4 8 4 4 4
15    
Bài 4 : vẽ hình đúng câu 1/


1/ Theo định lý Pitago,
ta có


BC2 <sub>= 6</sub>2<sub> + 8</sub>2<sub> = 36 + 64</sub>


= 100


VËy BC = 100 10 <i>cm</i>


2/ Vì tam giác ABC
vuông tại A có AH là
đ-ờng cao nên ta có


AH . BC = AB . AC
thay sè AH. 10 = 6 . 8


0,5


0,5


0,5
0,5


0,75


0,5
0,25


0,25
0,25


0,5
0,5
1,0


1,0


1,0


D


8
6


C
H


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 48 4,8
10


<i>AH</i>   cm


3/ Theo tính chất đờng phân giác ta có



10 5
6 8 6 8 14 14 7


<i>DB</i> <i>DC</i> <i>DB</i> <i>DC</i> <i>DB DC</i> <i>BC</i>
<i>AB</i> <i>AC</i>




      




Suy ra DC = 5.8 40
7 7


<i>DC</i>  cm
Bµi 5


Gọi P là chân đờng
vng góc kẻ từ C đến
AB.


Dễ ràng chứng minh đợc
tam giác MNP vng tại
P.


Từ đó tính đợc


2 2



4 2 20 2 5


<i>MN</i>     <i>cm</i>


0,5


P


N
M


C
B


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×