Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

giao an 9 tuan 5 chuan KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.58 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 06/9/2010

<b> Tuần: 5</b>



Tiết: 20


<b>SỰ PHÁT TRIỂN TỪ VỰNG</b>



<b>I. Mục tiêu</b>.


<b>1. Kiến thức</b>:


Nắm được một trong những cách quan trọng để phát triển của từ vựng tiếng Việt là biến
đổi và phát triển nghĩa của từ ngữ trên cô sở nghĩa gốc.


<b>2. Kĩ năng</b>:


- Sự biến và phát triển nghĩa của từ ngữ.


- Hai phương thức phát triển nghĩa của từ ngữ.


<b>II. Chuẩn bị</b>.


<b>1. GV</b>: Bảng phụ, một số bài tập trắc nghiệm.


<b>2. HS</b>: Soạn bài.


<b>III. tiến trình bài dạy</b>.


<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>.


<b>2. Bài mới</b>.



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Ghi bảng</b>


Yêu cầu HS đọc ví dụ.
(?) Từ “ Kinh tế” trong
câu thơ “ Bủa tay ơm chặt
bồ kinh tế” có ý nghĩa gì?
Nghĩa ấy hiện nay có sử
dụng khơng? Nhận xét
nghĩa của từ này?


Gọi hs đọc ví dụ, thảo luận
nhóm hệ thống câu


hỏi SGK.


Gọi HS đọc


Gọi học sinh lên bảng làm.


Nhận xét chung.


Đọc.


- Từ kinh tế là kinh bang tế
lễ: lo việc nước việc đời –
hoài bảo cứu nước.


- Hiện nay ko dùng.



- Nghĩa của từ là nghĩa
hẹp.


Đọc, thảo luận mhóm, trả
lời.


a.Từ xuân (1) mùa xuân.
Từ xuân (2) tuổi trẻ.
Theo phương thức ẩn dụ.
b. Từ tay (1) bộ phận của
con người.


Từ tay (2) kẻ bn người.
Theo phương thức hốn dụ.
Đọc


Học sinh quan sát, nhận xét
bài làm của bạn.


<b>I. Sự phát triển và biến đổi </b>
<b>của từ.</b>


<b>1. Tìm hiểu ví dụ</b>:
- <b>VD1</b>:


- <b>VD2</b>:


<b>2. Ghi nhớ</b>: SGK


<b>II. Luyện tập</b>.



<b>BT1</b>:


a. Từ “ Chân” là nghĩa gốc.
b. Nghĩa chuyển theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Gọi học sinh lên bảng làm.
Nhận xét chung.


GV hướng dẫn HS về nhà
làm.


Gọi học sinh lên bảng làm.
Nhận xét chung.


Học sinh quan sát, nhận xét
bài làm của bạn.


Về nhà làm.


Học sinh quan sát, nhận xét
bài làm của bạn.


phương thức hoán dụ.


c. Nghĩa chuyển theo
phương thức ẩn dụ.


d. Nghĩa chuyển theo
phương thức ẩn dụ.



<b>BT2:</b>


- Giống nhau: ở nét nghĩa
pha nước uống.


- Khác nhau: ở nét nghĩa là
dùng để chữa bệnh.


<b>BT3: </b>
<b>BT4:</b>


- Hội chướng
- Ngân hàng
- Sốt.


- Vua.


<b>3. Củng cố:</b>


Nhắc lại nội dung bài học.


<b>4. H ư ớng dẫn</b>: học bài, soạn bài “ Tóm tắt văn bản tự sự”


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ngày soạn: 6/9/2010

<b> </b>

Tiết: 22


<b>CHUYỆN CŨ TRONG PHỦ CHÚA TRỊNH</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>



<b>1. Kiến thức</b>:



- Bước đầu làm quen với thể loại tùy bút thời kì trung đại.


- Cảm nhận được nội dung phản ánh xã hội cuả tùy bút trong Chuyện cũ trong phủ chúa
Trịnh.


<b> 2. Kĩ năng</b>:


- Đọc – hiểu văn bản tùy bút trung đại.


- Tự tìm hiểu một số địa danh, chức sắc nghi lễ thời Lê, Trịnh.


<b>II. Chuẩn bị</b>.


<b>1. GV</b>: Chuẩn bị văn bản “ Vũ trung tuỳ bút”


<b>2. HS</b>: Soạn bài.


<b>III. Tiến trình bài dạy</b>.


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>.


<b>2. Bài mới</b>.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


Gọi HS đọc phần tác giả,
tác phẩm.


GV đọc mẫu, gọi 2HS đọc


hết văn bản.


(?) Văn bản có bố cục mấy
phần


(?) Văn bản trên thuộc thể
loại gì?


(?) Thói ăn chơi xa xỉ của
chúa Trịnh và quan lại hầu
cận được miêu tả thông qua
những chi tiết nào?


Đọc


Đọc theo hướng dẫn của
giáo viên.


Chia làm 2 đoạn:


- Đ1: Từ đầu…. triệu bất
thường.


- Đ2: Còn lại.


Dựa vào đọc tìm hiểu, trả
lời.


Thảo luận nhóm, trình bày (
chúa cho XD nhiều cung


điện, những cuộc dạo chơi
bên Tây Hồ…)


<b>I. Tìm hiểu chung</b>.


<b>1. Tác giả và tác phẩm</b>.
- Tác giả.


- Tác phẩm.
<b>2. Đọc văn bản</b>.


<b>3. Cấu trúc văn bản.</b>


a. Bố cục:


b. Thể loại: Tuỳ bút.


<b>II. Phân tích</b>.


<b>1. Cuộc sống của chúa</b>
<b>Trịnh Sâm.</b>


* Thói ăn chơi của chúa
Trịnh Sâm:


- Cho XD nhiều cung điện,
đình đài “ thích đèn đuốc
ngắm cảnh”.


- Những cuộc dạo chơi của


chúa ở Tây Hồ “ Tháng 3, 4
lần” “ Binh lính dàn hầu
quanh mặt hồ”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(?) Hãy nhận xét lời văn ghi
chép của tác giả?


(?) Em có nhận xét gì về
câu nói “ Mỗi khi … triệu
bất thường”?


(?) Dựa vào thế Chúa bọn
quan lại thái giám đã làm
gì? Vì sao chúng có thể làm
được như vậy?


(?) Em hãy cho biết những
nét chính về nghệ thuật tác
giả sử dụng?


Nhận xét trả lời.


Trả lời.


Thảo luận nhóm, trình bày.
( Dò xét nhà nào có cây
cảnh thì biên hai chữ “
Phụng thủ”)


Phân tích, trả lời.



- Thu tìm vật q trong
chốn dân gian.Gia đình nào
có thì chiếm đoạt.


* Lời nhận xét của tác giả:
các sự việc đưa ra đều cu
thể, chân thực khách quan.


<b> 2. Những hành động của</b>
<b>bọn quan lại thái giám.</b>


- Doạ dẫm , tác oai, tác
quái trong nhân dân.


- Vơ vét của cải cho đầy
túi.


<b>3. Nghệ thuật</b>


- Lựa chọn ngôi kể phù
hợp.


- Lựa chọn sự việc tiêu
biểu, có ý nghĩa phản ánh
bản chất sự việc.


- Sử dụng ngôn ngữ khách
quan nhưng vẫn thể hiện rõ
thái độ bất bình của tác giả


trước hiện thực.


<b>3. Củng cố</b>:


Tác phẩm nhằm phê phán ai?


<b>4. Hướng dẫn:</b>


- Học bài cũ.


- Soạn bài mới “ Hồng lê nhất thống chí”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ngày soạn: 20/9/2008 Tiết: 23-24


<b>HỒNG LÊ NHẤT THỐNG CHÍ </b>


<b>I. Mục tiêu.</b>



<b>1. Kiến thức</b>:


- Bước đầu làm quen với thể loại tiểu thuyết chương hồi.


- Hiểu được diễn biến truyện, giá trị nội dung nghệ thuật của đoạn trích.


<b>2. Kĩ năng</b>:


- Quan sát các sự việc được kể trong đoạn trích trên bản đồ.


- Cảm nhận sức trỗi dậy kì diệu của tinh thần dân tộc, cảm quan hiện thực nhạy bén, cảm
hứng yêu nước của tác giả trước những sự kiện lịch sử trọng đại của dân tộc. Liên hệ
những nhân vật, sự kiện trong đoạn trích với văn bản liên quan.



II. Chuẩn bị.


<b>1. GV</b>: Bản đồ chiến dịch Tây Sơn đại phá quân Thanh.


<b>2. HS</b>: Soạn bài.


<b>III. Tiến trình bài dạy</b>.


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>.


<b>2. Bài mới</b>.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


Gọi HS đọc phần tác giả,
tác phẩm.


GV đọc mẫu, gọi 3HS đọc
hết văn bản.


(?) Văn bản có bố cục chia
làm mấy đoạn?


(?)Văn bản “Hồng lê nhất
thống chí”thuộc thể loại gì?


(?) Trong khoảng thời gian
từ ngày 20/11 đến
30/11/1788 khi nhận được


tin báo khẩn cấp. Nguyễn
Hệu đã có thái độ và quyết


Đọc


Đọc theo hướng dẫn của
giáo viên.


Chia làm 3 đoạn:


- Đ1: Từ đầu…. mậu thân.
-Đ2: Vua Quang
Trung…..kéo vào thàng.
- Đ3: Còn lại.


Trả lời


Trả lời:


- Giận giữ ngay lập tức
quyết định kéo quân ra Bắc
đánh đuổi chúng.


- Lên ngơi Hồng đế.


<b>. Tìm hiểu chung</b>.


<b>1. Tác giả và tác phẩm</b>.
- Tác giả.



- Tác phẩm.


<b>2. Đọc văn bản</b>.


<b>3. Cấu trúc văn bản</b>:
a. Bố cục:


b. Thể loại: Tiểu thuyết
chương hồi.


c. PTBĐ: Tự sự, miêu tả.


<b>II. Phân tích</b>.


<b>1. Hình ảnh Quang</b>
<b>Trung.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

định gì?


(?) Qua đoạn trích của tác
phẩm, em cảm nhận được
hình ảnh anh hùng dân tộc
Nguyễn Huệ như thế nào?
(?) Quang Trung có tài
dụng binh như thế nào?


(?) Hình ảnh bọn cướp
nước được tác giả miêu tả
ntn?



(?) Hình ảnh bọn bán nước
được miêu tả ntn? Em có
cảm nhận gì?


(?) Em hãy cho biết vài nét
về nghệ thuật của tác
phẩm?


Phân tích, tìm hiểu, trả lời.


Phân tích, trả lời.


thảo luận nhóm, trình bày.
( hình ảnh Tơn Sĩ Nghị và
binh lính).


Phân tích, trình bày.


( kẻ đầu hàng số phận bi
thảm)


Tóm tắt nội dung và nghệ
thuật.


- Con người có hành động
mạnh mẽ, quyết đốn.


- Trí tuệ sáng suốt nhạy
bén.



- Ý chí quyết thắng và tầm
nhìn xa trơng rộng.


- Tài dụng binh như thần.
- Hình ảnh lẩm liệt trong
chiến trận.


<b>2. Hình ảnh bọn cướp</b>
<b>nước và bán nước.</b>


- Hình ảnh bọn cướp nước:
+ Tướng là Tôn Sĩ Nghị
bỏ chạy, ngựa khơng kịp
đóng n.


+ Binh lính hoảng sợ,dày
xéo lên nhau bỏ chạy.


- Hình ảnh bọn bán nứơc:
+ Chịu nhục như mốt kẻ
đầu hàng bù nhìn.


+ Chịu số phận bi thảm
như một kẻ vong quốc.
<b>3. Nghệ thuật:</b>


- Lựa chọn trình tự kể theo
diễn biến các sự kiện lịch
sử.



- Khắc họa nhân vật lịch
sử với ngôn ngữ kể tả rất
sinh động.


<b>3.Củng cố:</b>


Em hãy nêu cảm nhận của em về hình ảnh QT- Nguyễn Huệ trong trận Ngọc Hồi,
Đống đa?


<b>4.Hướng dẫn</b>: học bài cũ,soạn bài mới.


<b>5.Rút kinh nghiệm</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TỪ VỰNG</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>



<b>1. Kiến thức</b>: Nắm được thêm 2 cách quan trọng để phát triển của từ vựng tiếng
Việt là tạo từ ngữ mới và mượn từ ngữ của tiếng nước ngoài.


<b>2. Kĩ năng</b>:


- Nhận biết từ ngữ mới được tạo ra và những từ ngữ mượn của tiếng nước ngoài.
- Sử dụng từ mượn tiếng ngoài cho phù hợp.


<b>II. Chuẩn bị</b>.


<b>1. GV</b>: bảng phụ.


<b>2. HS</b>: Soạn bài.



<b>III. Tiến trình bài dạy</b>.


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>.


<b>2. Bài mới</b>.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Hướng dẫn học sinh tìm
những từ mới trong thời
gian gần đây trên cơ sở các
từ đã có SGK. giải thích
nghĩa của từ đó.


- Hướng dẫn học sinh tìm
từ mới theo mẫu đã tạo theo
mơ hình X + tặc.


Gọi học sinh đọc.


Yêu cầu HS tìm từ Hán việt
trong 2 ví dụ SGK.


Gọi học sinh đọc.


HS giải thíc các từ:
- Điện thoại di động.
- Đặc khu kinh tế.
- Kinh tế tri thức.
- Sở hữu trí tuệ.



-Tìm từ mới theo mẫu giáo
viên cho.


( lân tặc, tin tặc, cẩu tặc…)
Đọc.


-Tìm hiểu trả lời..


a. Thanh minh, lễ, tiết, tảo
mộ.


b.Bạc mệnh,duyên, phận.
-HS hình thành khái niệm
cho các từ sau:


a.AIDS


b.Ma- ket-tinh
Đọc


<b>I. Tạo từ mới</b>.


<b>1.Tạo từ mới trên cơ sở</b>
<b>từ đã có.</b>


<b>2. Tìm từ mới theo mẫu.</b>


* <b>Ghi nhớ</b>: SGK



<b>II. Mượn từngữ của nước</b>
<b>ngồi.</b>


<b>1. Tìm hiểu ví dụ</b>.


<b>2. Ghi nhớ:</b> SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Gọi học sinh làm.


Sau đó giáo viên nhận xét


Gọi học sinh làm.


Sau đó giáo viên nhận xét


Gọi học sinh làm.


Sau đó giáo viên nhận xét


Học sinh quan sát, nhận xét
bài làm của bạn.


Học sinh quan sát, nhận xét
bài làm của bạn.


Học sinh quan sát, nhận xét
bài làm của bạn.


<b>III. Lưyện tập</b>.



<b>BT1.</b>


- X + Trường: chiến
trường, công trường…
- X + hố: lão hố,ơxi hố,
cơ giới hố…


<b>BT2.</b>


- Bàn tay vàng.
- Cầu truyền hình.
- Cơm bụi.


- Công nghệ cao.
- Đa dạng sinh học.
- Hiệp định khung.


<b>BT3</b>.


- Mượn từ Hán việt: mãng
xà,biên phòng, tham ơ, tơ
thuế, phê bình, phê phán, ca
sĩ, nô lệ.


- Mượn từ Châu Âu: còn
lại.


<b>3. Củng cố</b>:


Nhắc lại yêu cầu bài học.



<b> 4. Hướng dẫn:</b>


- Học bài cũ.


- Soạn bài mới “ Truyện Kiều”.


<b>5. Rút kinh nghiệm</b>:


DUYỆT TUẦN 5
9/9/2010


HT


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×