Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA TOÁN CUỐI năm 20 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (711.01 KB, 3 trang )

PHỊNG GD &ĐT ….
TRƯỜNG TH ……

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
Mơn : Toán - Lớp 1 HKII
Năm học : 2020 – 2021
(Thời gian làm bài: 40 phút )

Họ và tên : ………………………………………… ........ Lớp: ..................................
Họ tên giáo viên dạy môn kiểm tra:..............................................................................
Họ và tên giáo viên coi kiểm tra

Điểm bài kiểm tra

Họ và tên giáo viên chấm bài kiểm tra

Nhận xét của giáo viên chấm kiểm tra
.................................................................................
................................................................................. .................
................................................................

PHẦN A. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Câu 1: Số 36 gồm:
3 chục và 6 đơn vị
B. 36 chục
Câu 2: Số lớn nhất có 2 chữ số là:
A.

A. 90


B. 10

C. 6 chục và 3 đơn vị
C. 99

Câu 3: Đọc là tờ lịch ngày hôm nay.
A.Thứ sáu, ngày 11
B.Thứ ba, ngày 11
C.Thứ tư, ngày 11
Câu 4: Trong hình bên có bao nhiêu khối lập phương?
A. 10
B. 20
C. 30


Câu 5: Các số 79, 81, 18 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 79, 18, 81

B. 81, 79, 18

C. 18, 79, 81

Câu 6: Điền vào chỗ trống:
Đồng hồ chỉ ………….
PHẦN B. TỰ LUẬN
Câu 7: Đặt tính rồi tính
35 + 24

76- 46


3 + 66

90 - 50

Câu 8. Tính nhẩm
30 + 30 = ……

70 – 40 – 10 =…….

45 – 15 + 22 = …….

Câu 9. Điền >, <, =?

Câu 10. Trên cây có 65 quả táo. Hà hái xuống 34 quả táo. Hỏi trên cây còn
lại bao nhiêu quả táo?

…………………………….……………………………………….


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIM SƠN
TRƯỜNG TIỂU HỌC NHƯ HÒA

HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ CHẤM CUỐI NĂM - MƠN TỐN
LỚP 1 - NĂM HỌC 2020 – 2021
Phần I: (3 điểm) Học sinh khoanh đúng đạt điểm:
Câu 1: A ( 0.5điểm)
Câu 2: C (0.5 điểm)
Câu 3: B (0.5 điểm)
Câu 4: C (0.5 điểm)
Câu 5: B ( 0.5 điểm)

Câu 6: 10 giờ ( 0.5 điểm)
- Học sinh khoanh 2 đáp án trở lên/1 câu: 0 điểm
Phần II: (7 điểm)
Câu 7: (2 đ)
Đặt tính rồi tính
- Học sinh thực hiện đặt tính thẳng cột, đúng kết quả 1 phép tính đạt 0,5 điểm.
- Tính đúng nhưng đặt tính khơng thẳng cột và ngược lại đều khơng cho điểm.
Câu 8. Tính nhẩm (1,5 đ)
Học sinh làm đúng mỗi bài đạt 0.5điểm
Câu 9. Điền dấu >, <, = (2 đ)
Học sinh điền đúng kết quả mỗi bài đạt 0.5 điểm
30 + 30 > 37
50 + 40 > 40 + 30
20 + 50 < 90
30 – 30 + 60 = 30 + 30
Câu 10: (1,5đ)
Phép tính: 65 – 34 = 31 (1đ)
Trả lời: Trên cây còn 31 quả táo. (0.5 điểm)

4
6

1
0



×