<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài tập 2:</b>
<b>Tổng </b>
<b>số hạt</b>
<b>Số p</b>
<b>Sè e</b>
<b>Sè n</b>
<b>58</b>
<b>19</b>
<b>20</b>
<b>20</b>
<b>59</b>
<b>19</b>
<b>17</b>
<b>18</b>
<b>54</b>
<b>17</b>
a) §iỊn số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
<b>19</b>
<b>20</b>
<b>60</b>
<b>20</b>
<b>19</b>
<b>21</b>
<b>52</b>
<b>17</b>
<b>17</b>
<b>20</b>
<b> 1</b>
<b> 2</b>
<b> 3</b>
<b> 4</b>
<b> 5</b>
<b>Nguyªn </b>
<b>tư</b>
<b>b) Những nguyên tử nào thuộc cùng một loại?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>GV: </b>
<i><b>Nguyễn Thị Mai Dung</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Bài 5:
Nguyên tố hoá học
<b>I. Nguyên tố hoá học là gì ?</b>
<i><b>1. Định nghĩa:</b></i>
<i><b>2. Kí hiệu hoá học</b></i>
<b>Nguyên tố hoá </b>
<b>học là gì ?</b>
-
<b><sub>NTHH là tập hợp những </sub></b>
<b>nguyên tử cùng loại, có </b>
<b>cùng sè proton.</b>
-
<b><sub> Số p là số đặc tr ng cho 1 </sub></b>
<b>nguyªn tè ho¸ häc</b>
<b>SGK/17</b>
<b>Dựa vào dấu hiệu </b>
<b>nào để nhận biết 2 </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>- Các nguyên tư thc cïng mét lo¹i cã thĨ </b>
<b>kh¸c nhau sè n.</b>
<b>- Do số p là đặc tr ng cho NTHH. </b>
<b> Dựa vào số p có thể tìm đ </b>
<b>ợc đó là ngun tố hố học nào.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>B¶ng 1</b>:
Mét số nguyên tố hoá học
<b>Số proton</b> <b>Tên nguyên tố</b> <b>KHHH</b>
<b>1</b> <b>Hiđro</b> <b>H</b>
<b>6</b> <b>Cacbon</b> <b>C</b>
<b>7</b> <b>Nitơ</b> <b>N</b>
<b>11</b> <b>Natri</b> <b>Na</b>
<b>12</b> <b>Magiê</b> <b>Mg</b>
<b>13</b> <b>Nhôm</b> <b>Al</b>
<b>15</b> <b>Photpho</b> <b>P</b>
<b>26</b> <b>Sắt</b> <b>Fe</b>
<b>29</b> <b>Đồng</b> <b>Cu</b>
<b>47</b> <b>Bạc</b> <b>Ag</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
Bài 5:
Nguyên tố hoá học
<b>I. Nguyên tố hoá học là gì ?</b>
<i><b>1. Định nghĩa: SGK</b></i>
<i><b>2. Kí hiệu hoá học</b></i>
+ KHHH: - Chữ cái đầu: Chữ in hoa
- Chữ cái sau: ViÕt th êng (nÕu cã)
VD: Cacbon: C; Natri: Na…
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>+</b> KHHH đ ợc qui định chung trên toàn Thế
Giới.
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
Bài 5:
Nguyên tố hoá học
<b>I. Nguyên tố hoá học là gì ?</b>
<i><b>1. Định nghĩa: SGK</b></i>
<i><b>2. Kí hiệu hoá học</b></i>
+ KHHH: - Chữ cái đầu: Chữ in hoa
- Chữ cái sau: Viết th êng (nÕu cã)
VD: Cacbon: C; Natri: Na…
+ KHHH chỉ 1 nguyên tử của nguyên tố đó
VD: - Al: 1 ngun tử nhơm
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
Bµi 5
: Nguyên tố hoá học
<b>I. Nguyên tố hoá học là gì ?</b>
<i><b>1. Định nghĩa: SGK</b></i>
<i><b>2. Kí hiệu hoá học</b></i>
<b>III. Có bao nhiêu nguyên tố hoá học ?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>1</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Câu 1:</b> <i><b>Nguyên tố hoá học là tập hợp các nguyên tử </b></i>
<i><b>cùng loại, có cùng:</b></i>
<b>A. Số electron</b> <b>B. Số nơtron</b> <b>C. Số proton</b>
<b>Câu 2: </b><i> <b>Cách viết KHHH của nguyên tố nhôm thÕ nµo lµ </b></i>
<i><b>đúng ?</b></i>
X (6n; 5p;5e) Y (5e; 5p; 5n)
Z (10p; 10n; 10e) T (11p; 11e;12n)
Cho các nguyên tử với thành phần cấu tạo sau:
ở
<sub> đây có bao nhiêu nguyên tố hóa học?</sub>
A. 4
<b>Câu 3: </b>
A. AL A. aL A. al A. Al
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>3+</b> <b>4+</b> <b>5+</b> <b>9+</b>
<b>Bµi tËp 1 :</b>
<b> (Bµi 5.3/SBT)</b>
<b>Cho biết sơ đồ nguyên tử của 4 nguyên tố nh </b>
<b>sau: </b>
HÃy viết tên và kí hiệu hoá học của mỗi nguyên
tố trên ?
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>Bài tập về nhµ:</b>
<b>- Bµi tËp 1, 2, 3, 8/SGK</b>
<b> - Bµi 5.3/6 SBT</b>
</div>
<!--links-->