Tải bản đầy đủ (.ppt) (68 trang)

Nuoc My

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.41 MB, 68 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tiết 7 – Bài 6 </b></i>


<i> </i>

<i><b>GV: NGUYỄN CHÍ THUẬN </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>KiỂM TRA BÀI CŨ</b></i>



<i> </i>

<i><b>GV: NGUYỄN CHÍ THUẬN </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>BÀI TẬP 1</b>



<b>1. Đến năm 2000, châu Phi </b>


<b>gồm có</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2. Sau CTTG II, những quốc </b>


<b>gia giành được độc lập </b>


<b>sớm nhất ở châu Phi là</b>



<b>A.Ai Cập và An-giê-ri.</b>


<b>B.Ai Cập và Li-bi.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>3. Sự kiện 17 quốc gia ở </b>


<b>châu Phi cùng giành được </b>


<b>độc lập diễn ra vào năm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>4. Năm 1975 là mốc đánh </b>


<b>dấu sự thất bại cơ bản của </b>


<b>chủ nghĩa thực dân cũ với </b>


<b>sự kiện giành độc lập của</b>



<b>A.Mơ-dăm-bích và Ăng-gơ-la.</b>


<b>B.An-giê-ri và Mơ-dăm-bích.</b>



<b>C.Ê-ti-ơ-pi-a và Ăng-gơ-la.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>5. Chế độ phân biệt chủng </b>


<b>tộc ở Nam Phi đã chấm </b>


<b>dứt vào năm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>6. Đến năm 2000 khu vực </b>


<b>Mĩ Latinh gồm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>7. Phong trào được coi là </b>


<b>“lá cờ đầu” của Cách </b>


<b>mạng Mĩ Latinh sau CTTG </b>


<b>II là</b>



<b>A.cách mạng Mê-hi-cô.</b>


<b>B.cách mạng Cu-ba.</b>



<b>C.cách mạng Pa-na-ma.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>8. Hình thức đấu tranh chủ </b>


<b>yếu của các nước Mĩ Latinh </b>


<b>sau thắng lợi của cách </b>


<b>mạng Cu-ba năm 1959 là</b>



<b>A.đấu tranh vũ trang.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>9. Sau khi giành được độc lập, </b>


<b>các quốc gia ở khu vực Mĩ </b>


<b>Latinh trở thành nước công </b>


<b>nghiệp mới (NIC3) là</b>




<b>A. Pê-ru, Chi-lê, Mê-hi-cô.</b>


<b>B. Mê-hi-cô. Bra-xin, Chi-lê.</b>



<b>C. Bra-xin, Vê-nê-xu-ê-la, </b>


<b>Ác-hen-ti-na.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> </b>



<b>Bài tập 2 :</b>

<b>Hãy điền chữ Đ vào ô đúng </b>


<b>hoặc chữ S vào ô sai trước câu sau</b>

<b> :</b>



<b>1.</b>

<b> Trong cuộc xâm lược châu Phi, Anh và </b>


<b>Pháp là những nước chiếm được nhiều </b>


<b>thuộc địa nhất.</b>



<b>2.</b>

<b> Mục tiêu đấu tranh chủ yếu của phong </b>


<b>trào giải phóng dân tộc ở châu Phi sau </b>


<b>CTTG II là lật đổ ách thống trị của chủ </b>


<b>nghĩa thực dân cũ.</b>



<b>3.</b>

<b> Sau CTTG II ở châu Phi, phong trào </b>


<b>GPDT phát triển mạnh nhất là khu vực </b>


<b>Bắc Phi.</b>



<b>4.</b>

<b> Thắng lợi của nhân dân Việt Nam trong </b>


<b>cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp </b>


<b>(1946-1954) đã cổ vũ mạnh mẽ phong </b>


<b>trào GPDT ở các nước thuộc địa của Pháp </b>


<b>tại châu Phi.</b>




<b>Đ</b>
<b>Đ</b>


<b>S</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> </b>



<b>Bài tập 2 :</b>

<b>Hãy điền chữ Đ vào ô đúng </b>


<b>hoặc chữ S vào ô sai trước câu sau :</b>



<b>5.</b>

<b> An-giê-ri là quốc gia đầu tiên ở châu </b>


<b>Phi giành được độc lập sau CTTG II.</b>



<b>6.</b>

<b> Năm 1975 được gọi là “Năm châu Phi” </b>


<b>vì có 17 nước ở châu lục nầy giành được </b>


<b>độc lập.</b>



<b>7.</b>

<b> Sau CTTG II, phong trào đấu tranh </b>


<b>GPDT ở châu Phi đã có một tổ chức lãnh </b>


<b>đạo thống nhất là Tổ chức thống nhất </b>


<b>châu Phi (OAU).</b>



<b>8.</b>

<b> Sau khi giành độc lập, các nước châu </b>


<b>Phi đã phát triển nhanh chóng về kinh tế </b>


<b>và nhiều quốc gia đã trở thành nước công </b>


<b>nghiệp mới (NIC</b>

<b>S</b>

<b>)</b>



<b>S</b>
<b>S</b>



<b>Đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> </b>



<b>Bài tập 2 :</b>

<b>Hãy Điền chữ Đ vào ô đúng </b>


<b>hoặc chữ S vào ô sai trước câu sau :</b>



<b>9.</b>

<b> Mục tiêu đấu tranh chủ yếu của khu </b>


<b>vực Mĩ Latinh là lật đổ chính quyền tay </b>


<b>sai của Mĩ.</b>



<b>10.</b>

<b> Sau CTTG II một tổ chức chung đã ra </b>


<b>đời để lãnh đạo phong trào GPDT ở khu </b>


<b>vực Mĩ Latinh.</b>



<b>11.</b>

<b> Sau khi giành được độc lập, tất cả các </b>


<b>nước ở khu vực Mĩ Latinh đều xây dựng </b>


<b>đất nước theo con đường TBCN.</b>



<b>Đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> </b>



<b>Bài tập 3 :</b> <b>Hãy điền nội dung sự kiện cho phù hợp </b>
<b>với thời gian của phong trào GPDT ở châu Phi trong </b>
<b>bảng sau </b>


<b>Thời gian</b>

<b>Nội dung sự kiện</b>




<b>Ngày </b>
<b>18-6-1953</b>
<b>Năm 1956</b>
<b>Năm 1960</b>
<b>Năm 1975</b>
<b>Ngày </b>
<b>21-3-1990</b>


<b>Tháng 4- 1994</b>


<b>Nước CH Ai Cập thành </b>


<b>Nước CH Ai Cập thành </b>


<b>lập</b>


<b>lập</b>


<b>Tuy ni di, Ma rốc, Xu </b>


<b>Tuy ni di, Ma rốc, Xu </b>


<b>đăng</b>


<b>đăng</b>


<b>Năm châu Phi</b>


<b>Năm châu Phi</b>



<b>Chủ nghĩa thực dân cũ </b>


<b>Chủ nghĩa thực dân cũ </b>


<b>sụp đổ</b>


<b>sụp đổ</b>


<b>Na mi bi a</b>


<b>Na mi bi a</b>


<b>Nam Phi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> </b>



<b>Bài tập 4 :</b> <b>Hãy ghép thời gian với nội dung lịch sử </b>
<b>trong bảng cho đúng với phong trào CM ở khu vực </b>
<b>Mĩ Latinh sau CTTG II.</b>


<b>Thời gian</b> <b>Nội dung lịch sử</b>
<b>1. Từ năm 1945 đến </b>


<b>thắng lợi của CM </b>
<b>Cuba (1959)</b>


<b>2. Từ năm 1959 đến </b>
<b>giữa những năm 80 </b>
<b>của thế kỉ XX.</b>



<b>3. Từ cuối những năm </b>
<b>80 của thế kỉ XX đến </b>
<b>năm 2000</b>


<b>4. Từ năm 1975 đến </b>
<b>năm 1991</b>


<b>b)</b>


<b>b) hình thức đấu tranh hình thức đấu tranh </b>


<b>chủ yếu là khởi nghĩa vũ </b>


<b>chủ yếu là khởi nghĩa vũ </b>


<b>trang</b>


<b>trang<sub>a)</sub></b>


<b>a) hình thức đấu tranh hình thức đấu tranh </b>


<b>chủ yếu là bãi công, đấu </b>


<b>chủ yếu là bãi công, đấu </b>


<b>tranh nghị trường, mít </b>


<b>tranh nghị trường, mít </b>


<b>tinh...</b>



<b>tinh... </b>


<b>c)</b>


<b>c) nhiều nước Mĩ Latinh nhiều nước Mĩ Latinh </b>


<b>chuyển sang thời kì dân </b>


<b>chuyển sang thời kì dân </b>


<b>sự hóa chính quyền và </b>


<b>sự hóa chính quyền và </b>


<b>đạt được nhiều thành tựu </b>


<b>đạt được nhiều thành tựu </b>


<b>trong phát triển kinh tế.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> </b>



<b>Bài tập 5 :</b>

<b>Hãy điền những nội dung thích </b>


<b>hợp vào chỗ (...) trong các câu sau :</b>



<b>1.Tổ chức thống nhất châu Phi (OAU) </b>


<b>thành lập tháng..., </b>


<b>đến </b>

<b>năm </b>

<b>2002 </b>

<b>đổi </b>


<b>thành ...</b>




<b>2. Năm 1975, với thắng lợi của nhân dân </b>


<b>Mơ-dăm-bích </b>

<b>và...trong </b>


<b>cuộc đấu tranh chống thực dân Bồ Đào </b>


<b>Nha, chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi </b>


<b>cùng hệ thống thuộc địa của nó cơ bản bị </b>


<b>tan rã.</b>



<b>3. </b>

<b>Ngày </b>

<b>1-1-1959, </b>

<b>chế </b>

<b>độ </b>

<b>độc </b>


<b>tài...sụp </b>

<b>đổ, </b>


<b>nước... ra đời do </b>


<b>Phi-đen Cát xtơ rô đứng đầu.</b>



<b>Tháng </b>

<b></b>


<b>5-1963</b>



<b>Liên minh châu Phi </b>


<b>(AU)</b>



<b></b>


<b>Ăng-gô-la</b>



<b></b>


<b>Ba-tix-ta</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> </b>



<b>Bài tập 6 :</b> <b>Hoàn thành bảng so sánh phong trào </b>
<b>GPDT ở châu Phi và phong trào đấu tranh của </b>
<b>nhân dân khu vực Mĩ Latinh từ sau CTTG II.</b>



<b>Nội dung so sánh</b> <b>Châu Phi</b> <b>Khu vực Mĩ </b>
<b>Latinh</b>


<b>Thời gian giành </b>
<b>độc lập</b>


<b>Đối tượng đấu </b>
<b>tranh</b>


<b>Mục tiêu đấu </b>
<b>tranh</b>


<b>Nội dung đấu </b>
<b>tranh</b>


<b>Phương pháp đấu </b>
<b>tranh</b>


<b>1975</b> <b>1983</b>


<b>Anh, </b> <b>Pháp, </b>
<b>Bồ</b>


<b>Mĩ</b>


<b>Giành </b> <b>độc </b>
<b>lập</b>


<b>Độc tài thân </b>


<b>Mĩ</b>


<b>Chống thực </b>
<b>dân</b>


<b>Giành độc </b>
<b>lập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> </b>



<b>Bài tập 7 :</b>

<b>Phong trào giải </b>


<b>phóng dân tộc ở châu Phi từ </b>


<b>sau Chiến tranh thế giới thứ </b>


<b>hai đến năm 2000 có đặc </b>



<b>điểm gì</b>

<b>?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Tiết 7 – Bài 6 </b></i>


<i> </i>

<i><b>GV: NGUYỄN CHÍ THUẬN </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>II- NƯỚC MĨ TỪ NĂM </b>
<b>1973 ĐẾN NĂM 1991</b>


<b>1. Kinh tế</b>


<b>2. Chính trị-đối ngoại</b>


<b>III- NƯỚC MĨ TỪ NĂM </b>
<b>1991 ĐẾN NĂM 2000</b>



<b>1. Kinh tế</b>


<b>2. Khoa học-kĩ thuật</b>
<b>3. Chính trị-đối ngoại</b>


<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>


<i><b> Sử dụng bản đồ thế giới, yêu cầu HS: </b></i>
<i><b>Em hãy xác định vị trí, địa lý của nước Mĩ ?</b></i>
<i><b>Vì sao lấy mốc thời gian 1973, 1991 ?</b></i>


<b>?</b>



<b>I- NƯỚC MĨ TỪ NĂM </b>
<b>1945 ĐẾN NĂM 1973</b>


<b>1. Kinh tế</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>


<b>Hợp chúng quốc Hoa Kỳ </b>
<b>gồm có 50 tiểu bang và </b>
<b>một đặc khu liên bang. </b>
<b>Tây bán cầu 48 tiểu </b>
<b>bang nằm giữa Bắc Mỹ </b>


<b>giáp </b> <b>Thái Bình Dương ở </b>


<b>phía tây, </b> <b>Đại Tây Dương </b>



<b>ở phía đơng, </b> <b>Canada ở </b>


<b>phía bắc và </b> <b>Mexico ở </b>


<b>phía nam.</b>


<b>Tiểu bang Alaska nằm </b>
<b>trong vùng tây bắc của </b>


<b>Bắc </b> <b>Mỹ, </b> <b>giáp </b> <b>với </b>


<b>Canada ở phía đơng. </b>


<b>Tiểu bang Hawaii nằm </b>
<b>giữa Thái Bình Dương. </b>
<b>Hoa Kỳ cũng có 14 lãnh </b>
<b>thổ hay cịn được gọi là </b>
<b>vùng quốc hải rải rác </b>
<b>trong vùng biển Caribbe </b>
<b>và Thái Bình Dương.</b>


<i><b> HS theo dõi SGK, nhận xét con số nói </b></i>
<i><b>lên sự phát triển của nước Mĩ sau CTTG2.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1945 ĐẾN 1973</b>
<i><b>1. </b><b>Kinh tế</b></i>


<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>



<b> Hãy nêu những biểu hiện cho thấy </b>


<b> nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh sau </b>
<b> Chiến tranh thế giới thứ hai ?</b>


<b>?</b>



<b>+ </b> <b>Sản lượng công nghiệp Mĩ </b>
<b>chiếm hơn một nửa của thế </b>
<b>giới (1948 chiếm hơn 48%).</b>


<b>+ </b> <b>Sản lượng nông nghiệp Mĩ </b>
<b>bằng hai lần của các nước </b>
<b>Anh, Pháp, Cộng hòa Liên </b>
<b>bang Đức, Italia và Nhật Bản </b>
<b>cộng lại.</b>


<b>+ </b> <b>Mĩ nắm hơn 50% số tàu bè </b>
<b>đi lại trên mặt biển, ¾ dự trữ </b>
<b>vàng của thế giới.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1945 ĐẾN 1973</b>
<i><b>1. </b><b>Kinh tế</b></i>


<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>


<b> Phân tích những nhân tố chủ yếu </b>


<b> thúc đẩy kinh tế Mĩ phát triển nhanh</b>
<b> trong giai đoạn 1945 – 1973 ?</b>



<b>?</b>



<b>1. Lãnh thổ Mĩ rộng lớn, tài nguyên </b>
<b>thiên nhiên phong phú, nguồn nhân </b>
<b>lực dồi dào, trình độ kĩ thuật cao.</b>


<b>2. Lợi dụng chiến tranh làm giàu nhờ </b>
<b>bn bán vũ khí và phương tiện </b>
<b>chiến tranh.</b>


<b>3. Áp dụng thành tựu KH – KT hiện </b>
<b>đại để nâng cao năng suất lao động, </b>
<b>hạ giá thành sản phẩm, điều chỉnh </b>
<b>hợp lí cơ cấu sản xuất.</b>


<b>4. Các tổ hợp công nghiệp – quân sự, </b>
<b>các công ty tập đoàn tư bản lủng </b>
<b>đoạn hoạt động có hiệu quả.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1945 ĐẾN 1973</b>
<i><b>1. </b><b>Kinh tế</b></i>


<b>2. </b><i><b>Khoa học- kĩ thuật</b></i>


<b> </b>


<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>


<b> Hãy nêu một số thành tựu khoa </b>


<b>học - kĩ thuật nước Mĩ đạt được trong </b>
<b>giai đoạn 1945 – 1975 ?</b>


<b>?</b>



<b>1.Chế tạo công cụ sản xuất </b>
<b>mới (máy tính điện tử, máy tự </b>
<b>động).</b>


<b>2.Vật liệu mới (polime, vật </b>
<b>liệu tổng hợp).</b>


<b>3.Năng lượng mới (năng lượng </b>
<b>nguyên tử, nhiệt hạch).</b>


<b>4.Chinh phục vũ trụ (đưa </b>
<b>người lên mặt trăng năm </b>
<b>1969).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1945 ĐẾN 1973</b>
<i><b>1. </b><b>Kinh tế</b></i>


<b>2. </b><i><b>Khoa học- kĩ thuật</b></i>


<b> </b>


<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>


<b>?</b>



<b>?</b> <b>Thành tựu về máy </b>
<b>tính điện tử ở Mĩ như </b>
<b>thế nào ?</b>


<b>Những chiếc máy tính điện tử đầu </b>
<b>tiên như ENIAC (ra đời năm 1946) là </b>


<b>một thiết bị khổng lồ nặng hàng tấn, </b>


<b>tiêu thụ nhiều điện năng, chiếm một </b>
<b>diện tích lớn, thực hiện được ít phép </b>
<b>tính và địi hỏi nhiều người điều khiển </b>
<b>để có thể hoạt động được. Những cỗ </b>
<b>máy này đắt đến mức chỉ có các chính </b>
<b>phủ hay các viện nghiên cứu lớn mới </b>
<b>có đủ điều kiện để duy trì hoạt động.</b>
<b>Ngược lại, các máy tính ngày nay có </b>
<b>nhiều sức mạnh hơn, rẻ tiền hơn, có </b>
<b>kích thước nhỏ hơn, tiêu thụ ít điện </b>
<b>năng hơn và phổ biến ở mọi nơi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1945 ĐẾN 1973</b>
<i><b>1. </b><b>Kinh tế</b></i>


<b>2. </b><i><b>Khoa học- kĩ thuật</b></i>


<b> </b>


<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>



<b>?</b>


<b>?</b> <b>Thành tựu về máy </b>
<b>tính điện tử ở Mĩ như </b>
<b>thế nào ?</b>


<b>Trở thành tỷ phú ở tuổi </b>


<b>31, và hiện là người đàn </b>


<b>ông giàu nhất hành tinh, </b>



<b>Bill Gates</b>

<b> còn là nhà </b>


<b>chiến lược của thế kỷ 20, </b>


<b>người đã chứng minh </b>


<b>cho thế giới rằng, phầm </b>


<b>mềm đã tạo nên máy vi </b>


<b>tính chứ khơng phải là </b>


<b>máy móc. </b>

<b>Bill Gates</b>

<b> :</b>

<b>“</b>

<b>H</b>

<b>ai </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1945 ĐẾN 1973</b>
<i><b>1. </b><b>Kinh tế</b></i>


<b>2. </b><i><b>Khoa học- kĩ thuật</b></i>


<b> </b>


<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>


<b>?</b>


<b>?</b> <b>Thành tựu về máy </b>


<b>tự động ở Mĩ như </b>
<b>thế nào ?</b>


<b>Máy rút tiền tự động </b> <b>ATM, </b>
<b>viết tắt của </b> <i><b>Automated </b></i>


<i><b>Teller Machine</b></i> <b>đầu tiên của </b>


<b>thế giới được thiết kế và </b>
<b>hoàn </b> <b>thành </b> <b>bởi </b>
<b>Luther George Simjian. Vào </b>
<b>năm 1939 máy được thiết kế </b>
<b>tại </b> <b>Thành phố New York cho </b>
<b>ngân hàng City Bank of New </b>
<b>York.</b>


<b>Sau 25 năm, máy rút tiền </b>
<b>điện tử đầu tiên được hãng </b>
<b>in De La Rue thiết kế tại </b>
<b>Enfield Town (gần </b> <b>London) </b>
<b>cho </b> <b>ngân </b> <b>hàng </b>


<b>Barclays Bank</b> <b>vào </b> <b>năm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1945 ĐẾN 1973</b>
<i><b>1. </b><b>Kinh tế</b></i>


<b>2. </b><i><b>Khoa học- kĩ thuật</b></i>


<b> </b>



<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>


<b>?</b>


<b>?</b> <b>Thành tựu về vật </b>
<b>liệu mới polime như </b>
<b>thế nào ?</b>


<b>Polyme có 2 tích chất chính:</b>


<b>Thường là chất rắn, không </b>
<b>bay hơi. </b>


<b>Hầu hết Polyme không tan </b>
<b>trong </b> <b>nước</b> <b>hoặc </b> <b>các </b>
<b>dung môi thông thường.</b>


<b>Dựa theo nguồn gốc Polyme </b>
<b>có 2 loại chính:</b>


<b>Polyme tự nhiên:</b> <b>tinh bột, </b>
<b>protein, cao su,... </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1945 ĐẾN 1973</b>
<i><b>1. </b><b>Kinh tế</b></i>


<b>2. </b><i><b>Khoa học- kĩ thuật</b></i>


<b> </b>



<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>


<b>?</b>


<b>?</b> <b>Thành tựu về vật </b>
<b>liệu tổng hợp như </b>
<b>thế nào ?</b>


<b>Xây dựng bằng vật liệu </b>
<b>tổng hợp : các nhà thiết kế </b>
<b>máy móc, mơ hình, các </b>
<b>kiến trúc sư có thể dễ </b>
<b>dàng ngắm nhìn các tác </b>
<b>phẩm của mình thực tế </b>
<b>hơn trước khi đưa vào sản </b>
<b>xuất.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1945 ĐẾN 1973</b>
<i><b>1. </b><b>Kinh tế</b></i>


<b>2. </b><i><b>Khoa học- kĩ thuật</b></i>


<b> </b>


<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>


<b>?</b>


<b>?</b> <b>Thành tựu về năng </b>


<b>lượng nguyên tử như </b>
<b>thế nào ?</b>


<b>Năng lượng nguyên tử là gì?</b>


<b>Năng lượng sinh ra khi đốt </b>
<b>dầu, than, khí và năng lượng </b>
<b>sinh ra khi chất nổ phát nổ còn </b>
<b>gọi là năng lượng sinh ra bởi </b>
<b>phản ứng hoá học, là năng </b>
<b>lượng sinh ra bởi sự chuyển </b>
<b>động của các điện tử quay </b>
<b>xung quanh hạt nhân.</b>


<b>Năng lượng nguyên tử là năng </b>
<b>lượng sinh ra khi có sự phân </b>
<b>hạch hạt nhân hoặc tổng hợp </b>
<b>hạt nhân.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1945 ĐẾN 1973</b>
<i><b>1. </b><b>Kinh tế</b></i>


<b>2. </b><i><b>Khoa học- kĩ thuật</b></i>


<b> </b>


<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>


<b>?</b>



<b>?</b> <b>Thành tựu về vũ </b>
<b>khí hạt nhân của Mĩ </b>
<b>?</b>


<b>Vũ khí hạt nhân </b> <b>(tiếng Anh: </b>
<i><b>nuclear </b></i> <i><b>weapon) </b></i> <b>là </b> <b>loại </b>


<b>vũ khí hủy diệt hàng loạt </b> <b>mà </b>


<b>năng lượng </b> <b>của </b> <b>nó </b> <b>do </b> <b>các </b>


<b>phản ứng </b> <b>phân hạch </b> <b>và </b>


<b>nhiệt hạch gây ra. </b>


<b>Một vũ khí hạt nhân nhỏ nhất </b>
<b>cũng có sức cơng phá lớn hơn bất </b>
<b>kỳ vũ khí quy ước nào. Vũ khí có </b>
<b>sức cơng phá tương đương với 10 </b>
<b>triệu tấn thuốc nổ có thể phá hủy </b>
<b>hồn toàn một thành phố. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1945 ĐẾN 1973</b>
<i><b>1. </b><b>Kinh tế</b></i>


<b>2. </b><i><b>Khoa học- kĩ thuật</b></i>


<b> </b>


<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>



<b>?</b>


<b>?</b> <b>Hoạt động của </b>
<b>trung tâm vũ trụ </b>
<b>Kennedy ?</b>


<b>Trung tâm Vũ trụ Kennedy là </b>
<b>nơi phóng các </b> <b>tàu vũ trụ của </b>
<b>NASA gần Mũi Canaveral trên </b>
<b>đảo Merritt, Florida, Hoa Kỳ. </b>
<b>Nơi này nằm giữa </b> <b>Miami và </b>
<b>Jacksonville, Florida. Nó dài </b>
<b>khoảng 34 dặm và rộng </b>
<b>khoảng 6 dặm, bao phủ 219 </b>
<b>dặm vuông. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1945 ĐẾN 1973</b>
<i><b>1. </b><b>Kinh tế</b></i>


<b>2. </b><i><b>Khoa học- kĩ thuật</b></i>


<b> </b>


<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>


<b>?</b>


<b>?</b> <b>Chuyến bay đầu tiên </b>
<b>đưa con người lên mặt </b>


<b>trăng năm nào ?</b>


<b>Apollo 11 là chuyến bay có người </b>


<b>lái </b> <b>thứ </b> <b>năm </b> <b>của </b>


<b>chương trình Apollo và là chuyến </b>
<b>bay đầu tiên đưa con người lên bề </b>
<b>mặt Mặt Trăng. </b>


<b>Được phóng vào ngày 16 tháng 7 </b>


<b>năm </b> <b>1969, phi thuyền mang theo </b>


<b>ba phi hành gia là Neil Armstrong, </b>
<b>Michael Collins. và Buzz Aldrin vào </b>
<b>quỹ đạo Mặt Trăng. </b>


<b>Vào ngày 20 tháng 7, </b> <b>Armstrong </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1945 ĐẾN 1973</b>
<i><b>1. </b><b>Kinh tế</b></i>


<b>2. </b><i><b>Khoa học- kĩ thuật</b></i>


<b> </b>


<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>


<b>?</b>



<b>?</b> <b>Amstrong nói gì </b>
<b>khi đi trên mặt </b>
<b>trăng ?</b>


<b>Neil </b> <b>Armstrong</b> <b>(sinh </b>
<b>5 tháng 8, </b> <b>1930) là một </b>
<b>phi hành gia</b> <b>người </b> <b>Mỹ, </b>
<b>người đầu tiên đặt chân lên </b>
<b>Mặt Trăng ngày </b> <b>20 tháng 7</b>
<b>năm </b> <b>1969, trong chuyến </b>
<b>du hành trên tàu </b> <b>Apollo 11</b>
<b>cùng </b> <b>Buzz Aldrin</b> <b>& </b>
<b>Michael Collins.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1945 ĐẾN 1973</b>
<i><b>1. </b><b>Kinh tế</b></i>


<b>2. </b><i><b>Khoa học- kĩ thuật</b></i>


<b> </b>


<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>


<b>?</b>


<b>?</b> <b>Cách mạng xanh là </b>
<b>gì ?</b>


<b>Cách mạng xanh là một thuật ngữ </b>


<b>dùng để mô tả sự chuyển đổi nền </b>
<b>nông nghiệp trên khắp thế giới đã </b>
<b>dẫn đến các gia tăng đáng kể sản </b>


<b>lượng </b> <b>nông </b> <b>nghiệp </b> <b>giữa </b>


<b>thập niên 1940 và thập niên 1960. </b>
<b>Công cuộc chuyển đổi này đã diễn </b>
<b>ra do kết quả của các chương trình </b>
<b>nghiên cứu và mở rộng quy mô </b>
<b>nông nghiệp, phát triển hạ tầng, </b>
<b>được thúc giục và phần lớn được </b>


<b>cung </b> <b>cấp </b> <b>ngân </b> <b>quỹ </b> <b>bởi </b>


<b>Rockefeller Foundation, cùng với </b>
<b>Ford Foundation và các cơ quan </b>
<b>chính khác.</b>


<b>Cuộc cách mạng xanh trong ngành </b>
<b>nông nghiệp đã giúp sản lượng </b>


<b>nông </b> <b>nghiệp </b> <b>theo </b> <b>kịp </b> <b>sự </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1945 ĐẾN 1973</b>
<i><b>1. </b><b>Kinh tế</b></i>


<b>2. </b><i><b>Khoa học- kĩ thuật</b></i>


<i><b>3. Chính trị - xã hội</b></i>



<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>


<b>Từ 1945 đến 1973 Mĩ </b>
<b>trải qua 5 đời tổng </b>
<b>thống là : </b>


<i><b>Truman</b></i> <b>(1945-1953), </b>


<i><b>Eisenhower</b></i><b>(1953-1961) </b>


<i><b>Kennedy</b></i><b> (1961-1963), </b>


<i><b>Johnson</b></i><b> (1963-1969), </b>


<i><b>Nixon</b></i><b> (1969 - 1974). </b>


<b>?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1945 ĐẾN 1973</b>
<i><b>1. </b><b>Kinh tế</b></i>


<b>2. </b><i><b>Khoa học- kĩ thuật</b></i>


<i><b>3. Chính trị - xã hội</b></i>


<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>


<b>?</b>



<b>?</b> <b>Chương trình cải cách </b>
<b>công </b> <b>bằng </b> <b>của </b>
<b>Truman ?</b>


<b>1. Truman (1945-1953) có nhiều sự </b>
<b>kiện xảy ra trong đối ngoại :</b>


<b>Bắt </b> <b>đầu </b> <b>với </b> <b>chiến </b> <b>thắng </b>


<b>Đức quốc xã, vụ thả bom nguyên tử </b>


<b>ở Hiroshima và Nagasaki.</b>


<b>Sự đầu hàng của phát xít Nhật và sự </b>
<b>kết thúc Thế chiến thứ hai.</b>


<b>Sự thành lập của </b> <b>Liên Hiệp Quốc, </b>


<b>kế hoạch Marshall để tái thiết lại </b>


<b>châu Âu, </b> <b>học thuyết Truman </b> <b>để </b>


<b>kiểm soát chủ nghĩa cộng sản.</b>


<b>Sự bắt đầu của Chiến tranh Lạnh, sự </b>


<b>thành lập của khối </b> <b>NATO và </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1945 ĐẾN 1973</b>
<i><b>1. </b><b>Kinh tế</b></i>



<b>2. </b><i><b>Khoa học- kĩ thuật</b></i>


<i><b>3. Chính trị - xã hội</b></i>


<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>


<b>?</b>


<b>?</b> <b>Chính sách phát triển </b>
<b>giao thông Liên bang và </b>
<b>cải cách giáo dục của </b>
<b>Eisenhower ?</b>


<b>2. Tổng thống Eisenhower</b>
<b>(1953–1961)</b>


<b>Trong suốt </b> <b>Thế chiến thứ 2 ông </b>
<b>là Tổng tư lệnh của quân </b>
<b>Đồng minh ở </b> <b>châu Âu với quân </b>
<b>hàm Thống tướng lục quân.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1945 ĐẾN 1973</b>
<i><b>1. </b><b>Kinh tế</b></i>


<b>2. </b><i><b>Khoa học- kĩ thuật</b></i>


<i><b>3. Chính trị - xã hội</b></i>


<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>



<b>?</b>


<b>?</b> <b>Bổ sung hiến pháp </b>
<b>theo hướng tiến bộ của </b>
<b>Kennedy ?</b>


<b>3. Kennedy (1961–1963). </b>


<b>Các sự kiện chính trong nhiệm kỳ </b>
<b>tổng thống của Kennedy gồm có: </b>
<b>vụ khủng hoảng hỏa tiễn Cuba, </b>


<b>xây dựng Bức tường Berlin, cuộc </b>
<b>chạy đua thám hiểm không gian, </b>


<b>giai </b> <b>đoạn </b> <b>đầu </b> <b>của </b>


<b>Chiến tranh Việt Nam </b> <b>và </b>


<b>Phong trào Dân quyền.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1945 ĐẾN 1973</b>
<i><b>1. </b><b>Kinh tế</b></i>


<b>2. </b><i><b>Khoa học- kĩ thuật</b></i>


<i><b>3. Chính trị - xã hội</b></i>


<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>



<b>?</b>


<b>?</b> <b>Cuộc chiến chống đói </b>
<b>nghèo của Johnson ?</b>


<b>4. Johnson (1963 – 1969)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1945 ĐẾN 1973</b>
<i><b>1. </b><b>Kinh tế</b></i>


<b>2. </b><i><b>Khoa học- kĩ thuật</b></i>


<i><b>3. Chính trị - xã hội</b></i>


<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>


<b>?</b>


<b>?</b> <b>Chính sách mới về </b>
<b>lương và giá cả của </b>
<b>Nixon ?</b>


<b>5. Nixon (1969 - 1974)</b>


<b>Ông là Tổng thống duy nhất đã </b>
<b>từ chức khỏi nhiệm sở. Vụ </b>
<b>Watergate là một vụ bê bối </b>
<b>chính trị trên chính trường Mỹ, </b>
<b>từ năm 1972 đến năm 1974, </b>


<b>dẫn đến việc Tổng thống </b>
<b>Richard Nixon phải từ chức.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1945 ĐẾN 1973</b>
<i><b>1. </b><b>Kinh tế</b></i>


<b>2. </b><i><b>Khoa học- kĩ thuật</b></i>


<i><b>3. Chính trị - xã hội</b></i>


<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>


<b>Chính sách đối nội chủ yếu </b>
<b>nhằm cải thiện tình hình xã </b>
<b>hội.</b>


<b>Mỗi đời tổng thống đưa ra một </b>
<b>chính sách để khắc phục khó </b>
<b>khăn.</b>


<b>Thực hiện chính sách đàn áp </b>
<b>phong trào công nhân và lực </b>
<b>lượng tiến bộ.</b>


<b>?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1945 ĐẾN 1973</b>
<i><b>1. </b><b>Kinh tế</b></i>


<b>2. </b><i><b>Khoa học- kĩ thuật</b></i>



<i><b>3. Chính trị - xã hội</b></i>


<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>


<b> Hãy nêu những biểu hiện chứng tỏ</b>


<b> tình hình xã hội Mĩ khơng ổn định ?</b>


<b>?</b>



<b>1.Mĩ có 400 người thu nhập 185 </b>
<b>triệu USD năm nhưng có 25 </b>
<b>triệu người sống dưới mức </b>
<b>nghèo khổ.</b>


<b>2.Năm 1963 đấu tranh chống </b>
<b>phân biệt chủng tộc diễn ra </b>
<b>mạnh mẽ.</b>


<b>3.Từ 1969-1973 người da đỏ </b>
<b>đấu tranh vì quyền lợi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1945 ĐẾN 1973</b>
<i><b>1. </b><b>Kinh tế</b></i>


<b>2. </b><i><b>Khoa học- kĩ thuật</b></i>


<i><b>3. Chính trị - xã hội</b></i>
<i><b>4. Đối ngoại</b></i>



<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>


<b> Hãy nêu ba mục tiêu chủ yếu của</b>


<b> “Chiến lược toàn cầu” của Truman?</b>


<b>?</b>



<b>1.Ngăn chặn và tiến tới xóa bỏ </b>
<b>CNXH trên thế giới.</b>


<b>2.Đàn áp phong trào GPDT, </b>
<b>phong trào công nhân và cộng </b>
<b>sản quốc tế, phong trào chống </b>
<b>chiến tranh vì hịa bình dân </b>
<b>chủ trên thế giới.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1945 ĐẾN 1973</b>
<i><b>1. </b><b>Kinh tế</b></i>


<b>2. </b><i><b>Khoa học- kĩ thuật</b></i>


<i><b>3. Chính trị - xã hội</b></i>
<i><b>4. Đối ngoại</b></i>


<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>


<b> Các cuộc chiến tranh tiêu biểu do </b>
<b> Mĩ gây ra từ “Chiến lược Toàn cầu” ?</b>



<b>?</b>



<b>Mĩ trực tiếp gây ra hoặc ủng </b>
<b>hộ hàng chục cuộc chiến </b>
<b>tranh xâm lược và bạo loạn, </b>
<b>lật đổ chính quyền ở nhiều </b>
<b>nơi trên thế giới. Tiêu biểu là </b>
<b>:</b>


<b>+ </b> <b>Chiến tranh xâm lược Việt </b>
<b>Nam (1954-1975).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1945 ĐẾN 1973</b>
<i><b>1. </b><b>Kinh tế</b></i>


<b>2. </b><i><b>Khoa học- kĩ thuật</b></i>


<i><b>3. Chính trị - xã hội</b></i>
<i><b>4. Đối ngoại</b></i>


<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>


<b> Sự kiện nào mở ra mối quan hệ </b>
<b>ngoại giao mới của Mĩ với phe XHCN ?</b>


<b>?</b>



<b>1.Tháng </b> <b>2-1972</b> <b>Tổng </b>
<b>thống Nixon sang thăm </b>


<b>Trung Quốc đến 1979 </b>
<b>thiết lập quan hệ ngoại </b>
<b>giao.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1973 ĐẾN </b>
<b>1991</b>


<i><b>1. </b><b>Kinh tế</b></i>


<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>


<b> Vì sao nền kinh tế Mĩ lâm vào </b>
<b> khủng hoảng suy thoái kéo dài </b>
<b> đến năm 1983 mới phục hồi ?</b>


<b>?</b>



<b>-Năm 1973 do khủng hoảng </b>
<b>năng lượng thế giới ảnh </b>
<b>hưởng đến kinh tế Mĩ.</b>


<b>-Năng suất lao động từ 1974 </b>
<b>đến 1981 giảm xuống còn </b>
<b>0,43% năm.</b>


<b>-Hệ thống tài chính, tiền tệ, </b>
<b>tín dụng rối loạn.</b>


<b>-Năm 1974 dự trữ vàng của Mĩ </b>
<b>chỉ còn hơn 11 tỉ USD.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1973 ĐẾN </b>
<b>1991</b>


<i><b>1. </b><b>Kinh tế</b></i>


<b>2. </b><i><b>Chính trị - đối ngoại</b></i>


<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>


<b> Hãy nêu những nét chính trong </b>
<b>quan hệ đối ngoại của Mĩ giai đoạn</b>
<b>1973-1991 ?</b>


<b>?</b>



<i><b>Ford</b></i> <b>(1974-1977) ,</b><i><b>Carter</b></i> <b></b>
<b>(1977-1981)</b> <i><b>Reagan</b></i> <b>(1981-1989),</b>


<i><b>Bush</b></i> <b>(1989-1993)</b>


<b>-Sau thất bại chiến tranh Việt </b>
<b>Nam, Mĩ tăng cường chạy đua </b>
<b>vũ trang.</b>


<b>-Sự đối đầu Xơ-Mĩ làm suy giảm </b>
<b>vị trí kinh tế - chính trị của Mĩ.</b>


<b>-Kinh tế Tây Âu và Nhật có điều </b>
<b>kiện vươn lên.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1973 ĐẾN </b>
<b>1991</b>


<i><b>1. </b><b>Kinh tế</b></i>


<b>2. </b><i><b>Chính trị - đối ngoại</b></i>


<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>
<i><b>Ford</b></i> <b>(1974-1977) ,</b><i><b>Carter</b></i> <b></b>


<b>(1977-1981)</b> <i><b>Reagan</b></i> <b>(1981-1989),</b>


<i><b>Bush</b></i> <b>(1989-1993)</b>


<b>-Sau thất bại chiến tranh Việt </b>
<b>Nam, Mĩ tăng cường chạy đua </b>
<b>vũ trang.</b>


<b>-Sự đối đầu Xô-Mĩ làm suy giảm </b>
<b>vị trí kinh tế - chính trị của Mĩ.</b>


<b>-Kinh tế Tây Âu và Nhật có điều </b>
<b>kiện vươn lên.</b>


<b>-Xu hướng đối thoại và hịa </b>
<b>hỗn ngày càng chiếm ưu thế </b>
<b>trên thế giới.</b>


<b>-Tháng 12-1989 Mĩ và Liên Xô </b>


<b>tuyên bố chấm dứt chiến tranh </b>
<b>lạnh.</b>


<b>?</b>


<b>?</b> <b>Mĩ và liên Xô tuyên bố </b>
<b>chấm dứt chiến tranh </b>
<b>lạnh năm nào ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1973 ĐẾN </b>
<b>1991</b>


<i><b>1. </b><b>Kinh tế</b></i>


<b>2. </b><i><b>Chính trị - đối ngoại</b></i>


<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>


<b>George Walker Bush</b>
<b> (2001 – 2009)</b>


<b> Tổng thống 43 Mĩ</b>
<b>George Herbert Walker Bush</b>


<b> (1981 – 1989) </b>
<b> Tổng thống 41 Mĩ</b>
<b>Mĩ có 2 tổng </b>


<b>thống là cha và </b>
<b>con </b> <b>cùng </b> <b>tên </b>


<b>Bush thường gọi </b>
<b>là “Bush cha” và </b>
<b>“Bush con” để </b>
<b>phân biệt.</b>


<b>?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>


<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1991 ĐẾN </b>
<b>2000</b>


<i><b>1. Kinh tế</b></i>


<b>?</b>


<b>?</b> <b>Thành tựu kinh tế </b>
<b>Mĩ ở giai đoạn 1991 – </b>
<b>2000 ?</b>


<b>-Suốt thập kỉ 90 tuy có suy </b>
<b>thối kinh tế nhưng vẫn đứng </b>
<b>đầu thế giới.</b>


<b>-Năm 2000 GDP bình quân đầu </b>
<b>người là 34.600 USD.</b>


<b>-Mĩ tạo ra 25% tổng sản phẩm </b>
<b>của TG.</b>



<b>-Chi phối các tổ chức kinh tế - </b>
<b>tài chính quốc tế như : </b>


<b> </b> <b>+Tổ chức thương mại thế </b>
<b>giới (WTO)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>


<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1991 ĐẾN </b>
<b>2000</b>


<i><b>1. Kinh tế</b></i>


<i><b>2. Khoa học – kĩ thuật</b></i>


<b>?</b>


<b>?</b> <b>Khoa học kĩ thuật </b>
<b>của Mĩ ở giai đoạn </b>
<b>1991 – 2000 ?</b>


<b>-Tiếp tục phát triển mạnh </b>
<b>mẽ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1991 ĐẾN 2000</b>
<i><b>1. </b><b>Kinh tế</b></i>


<i><b>2. Khoa học - kĩ thuật </b></i>
<i><b>3. Chính trị - Đối ngoại :</b></i>



<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>


<b>1.Bảo đảm an ninh của Mĩ với </b>
<b>lực lượng quân sự mạnh, sẵn </b>
<b>sàng chiến đấu.</b>


<b>2.Tăng cường khôi phục và </b>
<b>phát triển tính năng động và </b>
<b>sức mạnh của nền kinh tế Mĩ.</b>


<b>3.Sử dụng khẩu hiệu “Thúc </b>
<b>đẩy dân chủ” để can thiệp vào </b>
<b>công việc nội bộ các nước </b>
<b>khác.</b>


<b>?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1991 ĐẾN 2000</b>
<i><b>1. </b><b>Kinh tế</b></i>


<i><b>2. Khoa học - kĩ thuật </b></i>
<i><b>3. Chính trị - Đối ngoại :</b></i>


<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>


<b>-Sau khi Chiến tranh </b>
<b>lạnh kết thúc (1989) và </b>
<b>trật tự thế giới hai cực </b>
<b>Ianta tan rã (1991) Mĩ </b>
<b>đã tìm cách vươn lên chi </b>


<b>phối, lãnh đạo toàn thế </b>
<b>giới.</b>


<b>-Mĩ muốn thiết lập một </b>
<b>trật tự thế giới “đơn </b>
<b>cực” do Mĩ lãnh đạo.</b>


<b>?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1991 ĐẾN 2000</b>
<i><b>1. </b><b>Kinh tế</b></i>


<i><b>2. Khoa học - kĩ thuật </b></i>
<i><b>3. Chính trị - Đối ngoại :</b></i>


<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>


<b>-Vụ khủng bố ngày 11-9-2001 </b>
<b>dẫn đến sự thay đổi quan </b>
<b>trọng của Mĩ trong chính sách </b>
<b>đối nội và đối ngoại ở thế kỉ </b>
<b>XXI.</b>


<b>-Mĩ bình thường hóa quan hệ </b>
<b>ngoại giao với Việt Nam ngày </b>
<b>11-7-1995.</b>


<b>?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>BÀI TẬP 1</b>




<b>1.</b>

<b>Năm 1948, sản lượng </b>



<b>công nghiệp của Mĩ chiếm </b>


<b>khoảng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>2.</b>

<b>Trong khoảng nửa sau những </b>


<b>năm 40 của thế kỉ XX, nền kinh </b>


<b>tế Mĩ chiếm</b>



<b>A. gần 30% tổng sản phẩm kinh tế </b>


<b>thế giới.</b>



<b>B. gần 35% tổng sản phẩm kinh tế </b>


<b>thế giới.</b>



<b>C. gần 40% tổng sản phẩm kinh tế </b>


<b>thế giới. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>3.</b>

<b>Sau Chiến tranh thế giới </b>


<b>thứ hai, nền kinh tế Mĩ </b>


<b>thu được nhiều lợi nhuận </b>


<b>từ ngành công nghiệp</b>



<b>A.chế tạo vũ khí.</b>



<b>B.sản xuất máy bay.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>4.</b>

<b> </b>

<b>Từ năm 1945 đến đầu những năm </b>


<b>70, chính sách đối nội nhất quán </b>



<b>của chính quyền Mĩ là</b>



<b>A. ngăn chặn, đàn áp phong trào đấu </b>


<b>tranh của công nhân và các lực </b>


<b>lượng tiến bộ.</b>



<b>B. cải thiện đời sống nhân dân và cho </b>


<b>phép công nhân đấu tranh.</b>



<b>C. tăng cường đàn áp và bóc lột cơng </b>


<b>nhân.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>5.</b>

<b>Tổng thống đề ra chiến </b>


<b>lược toàn cầu của Mĩ sau </b>


<b>Chiến tranh thế giới thứ </b>


<b>hai là</b>



<b>A.Ru-dơ-ven.</b>


<b>B.Truman.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>6.</b>

<b> </b>

<b>Mục tiêu quan trọng nhất của </b>


<b>Mĩ trong chiến lược toàn cầu là</b>



<b>A. ngăn chặn và tiến tới xóa bỏ </b>


<b>CNXH trên phạm vi thế giới.</b>



<b>B. đàn áp phong trào giải phóng </b>


<b>dân tộc, phong trào công nhân </b>


<b>quốc tế.</b>




<b>C. khống chế, chi phối các nước tư </b>


<b>bản đồng minh.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>7.</b>

<b> </b>

<b>Sau khi CNXH ở Liên Xô </b>


<b>và Đông Âu tan rã, Mĩ </b>


<b>muốn thiết lập một trật </b>


<b>tự thế giới mới dựa trên </b>


<b>sự chi phối của</b>



<b>A.Mĩ và Nga.</b>


<b>B.Mĩ.</b>



<b>C.Mĩ, Anh, Pháp.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>8.</b>

<b>Mĩ đã xóa bỏ cấm vận và </b>


<b>bình thường hóa quan hệ </b>


<b>với Việt Nam dưới thời </b>


<b>của Tổng thống</b>



<b>A.Ri-gân.</b>



<b>B.Bu-sơ (cha).</b>


<b>C.Clin-tơn.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>Bài tập 2 :</b>

<b>Hãy điền Đ và S vào ô trước </b>


<b>câu sau :</b>



<b>1.</b>

<b> Trong khoảng thời gian từ năm 1945 </b>


<b>đến năm 1949, thế giới tư bản đã hình </b>


<b>thành 3 trung tâm kinh tế, tài chính là Mĩ, </b>



<b>Nhật Bản và Tây Âu.</b>



<b>2.</b>

<b> Kinh tế Mĩ phát triển mạnh mẽ sau </b>


<b>CTTG thứ hai dựa vào việc ứng dụng được </b>


<b>những thành tựu mới nhất của CM KH-KT.</b>



<b>3.</b>

<b> Mĩ đầu tiên phóng thành công tàu vũ </b>


<b>trụ, mở ra kỉ nguyên chinh phục khơng </b>


<b>gian của lồi người.</b>



<b>4.</b>

<b> Sau CTTG thứ hai, Đảng Cộng hòa đã </b>


<b>liên tục cầm quyền ở Mĩ trong vòng hai </b>


<b>thập kỉ.</b>



<b>5</b>

<b>. Mĩ là quốc gia có tỉ lệ chênh lệch giàu </b>


<b>nghèo cao nhất thế giới. </b>



<b>Đ</b>


<b>Đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>Bài tập 2 :</b>

<b>Hãy điền chữ Đ vào ô đúng </b>


<b>hoặc chữ S vào ô sai trước câu sau :</b>



<b>6.</b>

<b> Hiện nay Mĩ là quốc gia có thu nhập </b>


<b>bình qn tính theo đầu người cao nhất </b>


<b>thế giới.</b>



<b>7.</b>

<b> Chính sách đối ngoại của Mĩ sau CTTG </b>


<b>thứ hai xuất phát từ tham vọng làm bà </b>



<b>chủ thế giới.</b>



<b>8.</b>

<b> Từ sau CTTG thứ hai, đã có 4 đời tổng </b>


<b>thống Mĩ theo đuổi cuộc chiến tranh xâm </b>


<b>lược Việt Nam.</b>



<b>9.</b>

<b> Đến nay Mĩ đã hoàn thành tất cả mục </b>


<b>tiêu của chiến lược toàn cầu được đề ra từ </b>


<b>sau CTTG thứ hai.</b>



<b>10.</b>

<b> Cuộc chiến tranh lạnh do Mĩ khởi </b>


<b>xướng chống Liên Xô và các nước XHCN </b>


<b>đã đem lại cho Mĩ nhiều ưu thế về kinh </b>


<b>tế, QS so với Tây Âu và Nhật Bản.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>Bài tập 3 :</b>

<b>Hãy điền nội dung cho phù hợp </b>


<b>vào bảng</b>



<b>Thời </b>



<b>gian</b>

<b>Nội dung</b>



<b>Sản lượng nông nghiệp của Mĩ </b>


<b>bằng 2 lần sản lượng của 5 nước </b>


<b>Anh, Pháp, CHLB Đức, Italia và </b>


<b>Nhật Bản cộng lại.</b>



<b>Phong trào đấu tranh của người </b>


<b>da đen chống nạn phân biệt </b>




<b>chủng tộc bùng lên mạnh mẽ.</b>


<b>Quan hệ ngoại giao giữa Mĩ và </b>


<b>Trung Quốc được thiết lập.</b>



<b>Mĩ bình thường hóa quan hệ </b>


<b>ngoại giao với Việt Nam.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Bài tập 4 :</b>

<b>Trình bày sự phát </b>


<b>triển về kinh tế và khoa học - </b>


<b>kĩ thuật của Mĩ từ sau Chiến </b>


<b>tranh thế giới thứ hai đến </b>


<b>năm 2000.</b>



<b>Bài tập 5 :</b>

<b> Nêu những cơ sở, </b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×