Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.41 MB, 68 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Tiết 7 – Bài 6 </b></i>
<b>Đ</b>
<b>Đ</b>
<b>S</b>
<b>S</b>
<b>S</b>
<b>Đ</b>
<b>Đ</b>
<b>Bài tập 3 :</b> <b>Hãy điền nội dung sự kiện cho phù hợp </b>
<b>với thời gian của phong trào GPDT ở châu Phi trong </b>
<b>bảng sau </b>
<b>Ngày </b>
<b>18-6-1953</b>
<b>Năm 1956</b>
<b>Năm 1960</b>
<b>Năm 1975</b>
<b>Ngày </b>
<b>21-3-1990</b>
<b>Tháng 4- 1994</b>
<b>Nước CH Ai Cập thành </b>
<b>Nước CH Ai Cập thành </b>
<b>lập</b>
<b>lập</b>
<b>Tuy ni di, Ma rốc, Xu </b>
<b>Tuy ni di, Ma rốc, Xu </b>
<b>đăng</b>
<b>đăng</b>
<b>Năm châu Phi</b>
<b>Năm châu Phi</b>
<b>Chủ nghĩa thực dân cũ </b>
<b>Chủ nghĩa thực dân cũ </b>
<b>sụp đổ</b>
<b>sụp đổ</b>
<b>Na mi bi a</b>
<b>Na mi bi a</b>
<b>Nam Phi</b>
<b>Bài tập 4 :</b> <b>Hãy ghép thời gian với nội dung lịch sử </b>
<b>trong bảng cho đúng với phong trào CM ở khu vực </b>
<b>Mĩ Latinh sau CTTG II.</b>
<b>Thời gian</b> <b>Nội dung lịch sử</b>
<b>1. Từ năm 1945 đến </b>
<b>thắng lợi của CM </b>
<b>Cuba (1959)</b>
<b>2. Từ năm 1959 đến </b>
<b>giữa những năm 80 </b>
<b>của thế kỉ XX.</b>
<b>3. Từ cuối những năm </b>
<b>80 của thế kỉ XX đến </b>
<b>năm 2000</b>
<b>4. Từ năm 1975 đến </b>
<b>năm 1991</b>
<b>b)</b>
<b>b) hình thức đấu tranh hình thức đấu tranh </b>
<b>chủ yếu là khởi nghĩa vũ </b>
<b>chủ yếu là khởi nghĩa vũ </b>
<b>trang</b>
<b>trang<sub>a)</sub></b>
<b>a) hình thức đấu tranh hình thức đấu tranh </b>
<b>chủ yếu là bãi công, đấu </b>
<b>chủ yếu là bãi công, đấu </b>
<b>tranh nghị trường, mít </b>
<b>tranh nghị trường, mít </b>
<b>tinh...</b>
<b>tinh... </b>
<b>c)</b>
<b>c) nhiều nước Mĩ Latinh nhiều nước Mĩ Latinh </b>
<b>chuyển sang thời kì dân </b>
<b>chuyển sang thời kì dân </b>
<b>sự hóa chính quyền và </b>
<b>sự hóa chính quyền và </b>
<b>đạt được nhiều thành tựu </b>
<b>đạt được nhiều thành tựu </b>
<b>trong phát triển kinh tế.</b>
<b>Bài tập 6 :</b> <b>Hoàn thành bảng so sánh phong trào </b>
<b>GPDT ở châu Phi và phong trào đấu tranh của </b>
<b>nhân dân khu vực Mĩ Latinh từ sau CTTG II.</b>
<b>Nội dung so sánh</b> <b>Châu Phi</b> <b>Khu vực Mĩ </b>
<b>Latinh</b>
<b>Thời gian giành </b>
<b>độc lập</b>
<b>Đối tượng đấu </b>
<b>tranh</b>
<b>Mục tiêu đấu </b>
<b>tranh</b>
<b>Nội dung đấu </b>
<b>tranh</b>
<b>Phương pháp đấu </b>
<b>tranh</b>
<b>1975</b> <b>1983</b>
<b>Anh, </b> <b>Pháp, </b>
<b>Bồ</b>
<b>Mĩ</b>
<b>Giành </b> <b>độc </b>
<b>lập</b>
<b>Độc tài thân </b>
<b>Chống thực </b>
<b>dân</b>
<b>Giành độc </b>
<b>lập</b>
<i><b>Tiết 7 – Bài 6 </b></i>
<b>II- NƯỚC MĨ TỪ NĂM </b>
<b>1973 ĐẾN NĂM 1991</b>
<b>1. Kinh tế</b>
<b>2. Chính trị-đối ngoại</b>
<b>III- NƯỚC MĨ TỪ NĂM </b>
<b>1991 ĐẾN NĂM 2000</b>
<b>1. Kinh tế</b>
<b>2. Khoa học-kĩ thuật</b>
<b>3. Chính trị-đối ngoại</b>
<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>
<i><b> Sử dụng bản đồ thế giới, yêu cầu HS: </b></i>
<i><b>Em hãy xác định vị trí, địa lý của nước Mĩ ?</b></i>
<i><b>Vì sao lấy mốc thời gian 1973, 1991 ?</b></i>
<b>I- NƯỚC MĨ TỪ NĂM </b>
<b>1945 ĐẾN NĂM 1973</b>
<b>1. Kinh tế</b>
<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>
<b>Hợp chúng quốc Hoa Kỳ </b>
<b>gồm có 50 tiểu bang và </b>
<b>một đặc khu liên bang. </b>
<b>Tây bán cầu 48 tiểu </b>
<b>bang nằm giữa Bắc Mỹ </b>
<b>giáp </b> <b>Thái Bình Dương ở </b>
<b>phía tây, </b> <b>Đại Tây Dương </b>
<b>ở phía đơng, </b> <b>Canada ở </b>
<b>phía bắc và </b> <b>Mexico ở </b>
<b>phía nam.</b>
<b>Tiểu bang Alaska nằm </b>
<b>trong vùng tây bắc của </b>
<b>Bắc </b> <b>Mỹ, </b> <b>giáp </b> <b>với </b>
<b>Canada ở phía đơng. </b>
<b>Tiểu bang Hawaii nằm </b>
<b>giữa Thái Bình Dương. </b>
<b>Hoa Kỳ cũng có 14 lãnh </b>
<b>thổ hay cịn được gọi là </b>
<b>vùng quốc hải rải rác </b>
<b>trong vùng biển Caribbe </b>
<b>và Thái Bình Dương.</b>
<i><b> HS theo dõi SGK, nhận xét con số nói </b></i>
<i><b>lên sự phát triển của nước Mĩ sau CTTG2.</b></i>
<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1945 ĐẾN 1973</b>
<i><b>1. </b><b>Kinh tế</b></i>
<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>
<b> Hãy nêu những biểu hiện cho thấy </b>
<b> nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh sau </b>
<b> Chiến tranh thế giới thứ hai ?</b>
<b>+ </b> <b>Sản lượng công nghiệp Mĩ </b>
<b>chiếm hơn một nửa của thế </b>
<b>giới (1948 chiếm hơn 48%).</b>
<b>+ </b> <b>Sản lượng nông nghiệp Mĩ </b>
<b>bằng hai lần của các nước </b>
<b>Anh, Pháp, Cộng hòa Liên </b>
<b>bang Đức, Italia và Nhật Bản </b>
<b>cộng lại.</b>
<b>+ </b> <b>Mĩ nắm hơn 50% số tàu bè </b>
<b>đi lại trên mặt biển, ¾ dự trữ </b>
<b>vàng của thế giới.</b>
<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1945 ĐẾN 1973</b>
<i><b>1. </b><b>Kinh tế</b></i>
<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>
<b> Phân tích những nhân tố chủ yếu </b>
<b> thúc đẩy kinh tế Mĩ phát triển nhanh</b>
<b> trong giai đoạn 1945 – 1973 ?</b>
<b>1. Lãnh thổ Mĩ rộng lớn, tài nguyên </b>
<b>thiên nhiên phong phú, nguồn nhân </b>
<b>lực dồi dào, trình độ kĩ thuật cao.</b>
<b>2. Lợi dụng chiến tranh làm giàu nhờ </b>
<b>bn bán vũ khí và phương tiện </b>
<b>chiến tranh.</b>
<b>3. Áp dụng thành tựu KH – KT hiện </b>
<b>đại để nâng cao năng suất lao động, </b>
<b>hạ giá thành sản phẩm, điều chỉnh </b>
<b>hợp lí cơ cấu sản xuất.</b>
<b>4. Các tổ hợp công nghiệp – quân sự, </b>
<b>các công ty tập đoàn tư bản lủng </b>
<b>đoạn hoạt động có hiệu quả.</b>
<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1945 ĐẾN 1973</b>
<i><b>1. </b><b>Kinh tế</b></i>
<b>2. </b><i><b>Khoa học- kĩ thuật</b></i>
<b> </b>
<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>
<b> Hãy nêu một số thành tựu khoa </b>
<b>1.Chế tạo công cụ sản xuất </b>
<b>mới (máy tính điện tử, máy tự </b>
<b>động).</b>
<b>2.Vật liệu mới (polime, vật </b>
<b>liệu tổng hợp).</b>
<b>3.Năng lượng mới (năng lượng </b>
<b>nguyên tử, nhiệt hạch).</b>
<b>4.Chinh phục vũ trụ (đưa </b>
<b>người lên mặt trăng năm </b>
<b>1969).</b>
<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1945 ĐẾN 1973</b>
<i><b>1. </b><b>Kinh tế</b></i>
<b>2. </b><i><b>Khoa học- kĩ thuật</b></i>
<b> </b>
<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>
<b>?</b>
<b>?</b> <b>Thành tựu về máy </b>
<b>tính điện tử ở Mĩ như </b>
<b>thế nào ?</b>
<b>Những chiếc máy tính điện tử đầu </b>
<b>tiên như ENIAC (ra đời năm 1946) là </b>
<b>một thiết bị khổng lồ nặng hàng tấn, </b>
<b>tiêu thụ nhiều điện năng, chiếm một </b>
<b>diện tích lớn, thực hiện được ít phép </b>
<b>tính và địi hỏi nhiều người điều khiển </b>
<b>để có thể hoạt động được. Những cỗ </b>
<b>máy này đắt đến mức chỉ có các chính </b>
<b>phủ hay các viện nghiên cứu lớn mới </b>
<b>có đủ điều kiện để duy trì hoạt động.</b>
<b>Ngược lại, các máy tính ngày nay có </b>
<b>nhiều sức mạnh hơn, rẻ tiền hơn, có </b>
<b>kích thước nhỏ hơn, tiêu thụ ít điện </b>
<b>năng hơn và phổ biến ở mọi nơi.</b>
<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1945 ĐẾN 1973</b>
<i><b>1. </b><b>Kinh tế</b></i>
<b>2. </b><i><b>Khoa học- kĩ thuật</b></i>
<b> </b>
<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>
<b>?</b>
<b>?</b> <b>Thành tựu về máy </b>
<b>tính điện tử ở Mĩ như </b>
<b>thế nào ?</b>
<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1945 ĐẾN 1973</b>
<i><b>1. </b><b>Kinh tế</b></i>
<b>2. </b><i><b>Khoa học- kĩ thuật</b></i>
<b> </b>
<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>
<b>?</b>
<b>?</b> <b>Thành tựu về máy </b>
<b>Máy rút tiền tự động </b> <b>ATM, </b>
<b>viết tắt của </b> <i><b>Automated </b></i>
<i><b>Teller Machine</b></i> <b>đầu tiên của </b>
<b>thế giới được thiết kế và </b>
<b>hoàn </b> <b>thành </b> <b>bởi </b>
<b>Luther George Simjian. Vào </b>
<b>năm 1939 máy được thiết kế </b>
<b>tại </b> <b>Thành phố New York cho </b>
<b>ngân hàng City Bank of New </b>
<b>York.</b>
<b>Sau 25 năm, máy rút tiền </b>
<b>điện tử đầu tiên được hãng </b>
<b>in De La Rue thiết kế tại </b>
<b>Enfield Town (gần </b> <b>London) </b>
<b>cho </b> <b>ngân </b> <b>hàng </b>
<b>Barclays Bank</b> <b>vào </b> <b>năm </b>
<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1945 ĐẾN 1973</b>
<i><b>1. </b><b>Kinh tế</b></i>
<b>2. </b><i><b>Khoa học- kĩ thuật</b></i>
<b> </b>
<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>
<b>?</b>
<b>?</b> <b>Thành tựu về vật </b>
<b>liệu mới polime như </b>
<b>thế nào ?</b>
<b>Polyme có 2 tích chất chính:</b>
<b>Thường là chất rắn, không </b>
<b>bay hơi. </b>
<b>Hầu hết Polyme không tan </b>
<b>trong </b> <b>nước</b> <b>hoặc </b> <b>các </b>
<b>dung môi thông thường.</b>
<b>Dựa theo nguồn gốc Polyme </b>
<b>có 2 loại chính:</b>
<b>Polyme tự nhiên:</b> <b>tinh bột, </b>
<b>protein, cao su,... </b>
<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1945 ĐẾN 1973</b>
<i><b>1. </b><b>Kinh tế</b></i>
<b>2. </b><i><b>Khoa học- kĩ thuật</b></i>
<b> </b>
<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>
<b>?</b>
<b>?</b> <b>Thành tựu về vật </b>
<b>liệu tổng hợp như </b>
<b>thế nào ?</b>
<b>Xây dựng bằng vật liệu </b>
<b>tổng hợp : các nhà thiết kế </b>
<b>máy móc, mơ hình, các </b>
<b>kiến trúc sư có thể dễ </b>
<b>dàng ngắm nhìn các tác </b>
<b>phẩm của mình thực tế </b>
<b>hơn trước khi đưa vào sản </b>
<b>xuất.</b>
<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1945 ĐẾN 1973</b>
<i><b>1. </b><b>Kinh tế</b></i>
<b>2. </b><i><b>Khoa học- kĩ thuật</b></i>
<b> </b>
<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>
<b>?</b>
<b>?</b> <b>Thành tựu về năng </b>
<b>Năng lượng nguyên tử là gì?</b>
<b>Năng lượng sinh ra khi đốt </b>
<b>dầu, than, khí và năng lượng </b>
<b>sinh ra khi chất nổ phát nổ còn </b>
<b>gọi là năng lượng sinh ra bởi </b>
<b>phản ứng hoá học, là năng </b>
<b>lượng sinh ra bởi sự chuyển </b>
<b>động của các điện tử quay </b>
<b>xung quanh hạt nhân.</b>
<b>Năng lượng nguyên tử là năng </b>
<b>lượng sinh ra khi có sự phân </b>
<b>hạch hạt nhân hoặc tổng hợp </b>
<b>hạt nhân.</b>
<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1945 ĐẾN 1973</b>
<i><b>1. </b><b>Kinh tế</b></i>
<b>2. </b><i><b>Khoa học- kĩ thuật</b></i>
<b> </b>
<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>
<b>?</b>
<b>?</b> <b>Thành tựu về vũ </b>
<b>khí hạt nhân của Mĩ </b>
<b>?</b>
<b>Vũ khí hạt nhân </b> <b>(tiếng Anh: </b>
<i><b>nuclear </b></i> <i><b>weapon) </b></i> <b>là </b> <b>loại </b>
<b>vũ khí hủy diệt hàng loạt </b> <b>mà </b>
<b>năng lượng </b> <b>của </b> <b>nó </b> <b>do </b> <b>các </b>
<b>phản ứng </b> <b>phân hạch </b> <b>và </b>
<b>nhiệt hạch gây ra. </b>
<b>Một vũ khí hạt nhân nhỏ nhất </b>
<b>cũng có sức cơng phá lớn hơn bất </b>
<b>kỳ vũ khí quy ước nào. Vũ khí có </b>
<b>sức cơng phá tương đương với 10 </b>
<b>triệu tấn thuốc nổ có thể phá hủy </b>
<b>hồn toàn một thành phố. </b>
<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1945 ĐẾN 1973</b>
<i><b>1. </b><b>Kinh tế</b></i>
<b>2. </b><i><b>Khoa học- kĩ thuật</b></i>
<b> </b>
<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>
<b>?</b>
<b>?</b> <b>Hoạt động của </b>
<b>trung tâm vũ trụ </b>
<b>Kennedy ?</b>
<b>Trung tâm Vũ trụ Kennedy là </b>
<b>nơi phóng các </b> <b>tàu vũ trụ của </b>
<b>NASA gần Mũi Canaveral trên </b>
<b>đảo Merritt, Florida, Hoa Kỳ. </b>
<b>Nơi này nằm giữa </b> <b>Miami và </b>
<b>Jacksonville, Florida. Nó dài </b>
<b>khoảng 34 dặm và rộng </b>
<b>khoảng 6 dặm, bao phủ 219 </b>
<b>dặm vuông. </b>
<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1945 ĐẾN 1973</b>
<i><b>1. </b><b>Kinh tế</b></i>
<b>2. </b><i><b>Khoa học- kĩ thuật</b></i>
<b> </b>
<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>
<b>?</b>
<b>?</b> <b>Chuyến bay đầu tiên </b>
<b>đưa con người lên mặt </b>
<b>Apollo 11 là chuyến bay có người </b>
<b>lái </b> <b>thứ </b> <b>năm </b> <b>của </b>
<b>chương trình Apollo và là chuyến </b>
<b>bay đầu tiên đưa con người lên bề </b>
<b>mặt Mặt Trăng. </b>
<b>Được phóng vào ngày 16 tháng 7 </b>
<b>năm </b> <b>1969, phi thuyền mang theo </b>
<b>ba phi hành gia là Neil Armstrong, </b>
<b>Michael Collins. và Buzz Aldrin vào </b>
<b>quỹ đạo Mặt Trăng. </b>
<b>Vào ngày 20 tháng 7, </b> <b>Armstrong </b>
<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1945 ĐẾN 1973</b>
<i><b>1. </b><b>Kinh tế</b></i>
<b>2. </b><i><b>Khoa học- kĩ thuật</b></i>
<b> </b>
<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>
<b>?</b>
<b>?</b> <b>Amstrong nói gì </b>
<b>khi đi trên mặt </b>
<b>trăng ?</b>
<b>Neil </b> <b>Armstrong</b> <b>(sinh </b>
<b>5 tháng 8, </b> <b>1930) là một </b>
<b>phi hành gia</b> <b>người </b> <b>Mỹ, </b>
<b>người đầu tiên đặt chân lên </b>
<b>Mặt Trăng ngày </b> <b>20 tháng 7</b>
<b>năm </b> <b>1969, trong chuyến </b>
<b>du hành trên tàu </b> <b>Apollo 11</b>
<b>cùng </b> <b>Buzz Aldrin</b> <b>& </b>
<b>Michael Collins.</b>
<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1945 ĐẾN 1973</b>
<i><b>1. </b><b>Kinh tế</b></i>
<b>2. </b><i><b>Khoa học- kĩ thuật</b></i>
<b> </b>
<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>
<b>?</b>
<b>?</b> <b>Cách mạng xanh là </b>
<b>gì ?</b>
<b>Cách mạng xanh là một thuật ngữ </b>
<b>lượng </b> <b>nông </b> <b>nghiệp </b> <b>giữa </b>
<b>thập niên 1940 và thập niên 1960. </b>
<b>Công cuộc chuyển đổi này đã diễn </b>
<b>ra do kết quả của các chương trình </b>
<b>nghiên cứu và mở rộng quy mô </b>
<b>nông nghiệp, phát triển hạ tầng, </b>
<b>được thúc giục và phần lớn được </b>
<b>cung </b> <b>cấp </b> <b>ngân </b> <b>quỹ </b> <b>bởi </b>
<b>Rockefeller Foundation, cùng với </b>
<b>Ford Foundation và các cơ quan </b>
<b>chính khác.</b>
<b>Cuộc cách mạng xanh trong ngành </b>
<b>nông nghiệp đã giúp sản lượng </b>
<b>nông </b> <b>nghiệp </b> <b>theo </b> <b>kịp </b> <b>sự </b>
<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1945 ĐẾN 1973</b>
<i><b>1. </b><b>Kinh tế</b></i>
<b>2. </b><i><b>Khoa học- kĩ thuật</b></i>
<i><b>3. Chính trị - xã hội</b></i>
<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>
<b>Từ 1945 đến 1973 Mĩ </b>
<b>trải qua 5 đời tổng </b>
<b>thống là : </b>
<i><b>Truman</b></i> <b>(1945-1953), </b>
<i><b>Eisenhower</b></i><b>(1953-1961) </b>
<i><b>Kennedy</b></i><b> (1961-1963), </b>
<i><b>Johnson</b></i><b> (1963-1969), </b>
<i><b>Nixon</b></i><b> (1969 - 1974). </b>
<b>?</b>
<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1945 ĐẾN 1973</b>
<i><b>1. </b><b>Kinh tế</b></i>
<b>2. </b><i><b>Khoa học- kĩ thuật</b></i>
<i><b>3. Chính trị - xã hội</b></i>
<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>
<b>?</b>
<b>?</b> <b>Chương trình cải cách </b>
<b>công </b> <b>bằng </b> <b>của </b>
<b>Truman ?</b>
<b>1. Truman (1945-1953) có nhiều sự </b>
<b>kiện xảy ra trong đối ngoại :</b>
<b>Bắt </b> <b>đầu </b> <b>với </b> <b>chiến </b> <b>thắng </b>
<b>Đức quốc xã, vụ thả bom nguyên tử </b>
<b>ở Hiroshima và Nagasaki.</b>
<b>Sự đầu hàng của phát xít Nhật và sự </b>
<b>kết thúc Thế chiến thứ hai.</b>
<b>Sự thành lập của </b> <b>Liên Hiệp Quốc, </b>
<b>kế hoạch Marshall để tái thiết lại </b>
<b>châu Âu, </b> <b>học thuyết Truman </b> <b>để </b>
<b>kiểm soát chủ nghĩa cộng sản.</b>
<b>Sự bắt đầu của Chiến tranh Lạnh, sự </b>
<b>thành lập của khối </b> <b>NATO và </b>
<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1945 ĐẾN 1973</b>
<i><b>1. </b><b>Kinh tế</b></i>
<b>2. </b><i><b>Khoa học- kĩ thuật</b></i>
<i><b>3. Chính trị - xã hội</b></i>
<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>
<b>?</b>
<b>?</b> <b>Chính sách phát triển </b>
<b>giao thông Liên bang và </b>
<b>cải cách giáo dục của </b>
<b>Eisenhower ?</b>
<b>2. Tổng thống Eisenhower</b>
<b>(1953–1961)</b>
<b>Trong suốt </b> <b>Thế chiến thứ 2 ông </b>
<b>là Tổng tư lệnh của quân </b>
<b>Đồng minh ở </b> <b>châu Âu với quân </b>
<b>hàm Thống tướng lục quân.</b>
<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1945 ĐẾN 1973</b>
<i><b>1. </b><b>Kinh tế</b></i>
<b>2. </b><i><b>Khoa học- kĩ thuật</b></i>
<i><b>3. Chính trị - xã hội</b></i>
<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>
<b>?</b>
<b>?</b> <b>Bổ sung hiến pháp </b>
<b>theo hướng tiến bộ của </b>
<b>Kennedy ?</b>
<b>3. Kennedy (1961–1963). </b>
<b>Các sự kiện chính trong nhiệm kỳ </b>
<b>tổng thống của Kennedy gồm có: </b>
<b>vụ khủng hoảng hỏa tiễn Cuba, </b>
<b>xây dựng Bức tường Berlin, cuộc </b>
<b>chạy đua thám hiểm không gian, </b>
<b>giai </b> <b>đoạn </b> <b>đầu </b> <b>của </b>
<b>Chiến tranh Việt Nam </b> <b>và </b>
<b>Phong trào Dân quyền.</b>
<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1945 ĐẾN 1973</b>
<i><b>1. </b><b>Kinh tế</b></i>
<b>2. </b><i><b>Khoa học- kĩ thuật</b></i>
<i><b>3. Chính trị - xã hội</b></i>
<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>
<b>?</b>
<b>?</b> <b>Cuộc chiến chống đói </b>
<b>nghèo của Johnson ?</b>
<b>4. Johnson (1963 – 1969)</b>
<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1945 ĐẾN 1973</b>
<i><b>1. </b><b>Kinh tế</b></i>
<b>2. </b><i><b>Khoa học- kĩ thuật</b></i>
<i><b>3. Chính trị - xã hội</b></i>
<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>
<b>?</b>
<b>?</b> <b>Chính sách mới về </b>
<b>lương và giá cả của </b>
<b>Nixon ?</b>
<b>5. Nixon (1969 - 1974)</b>
<b>Ông là Tổng thống duy nhất đã </b>
<b>từ chức khỏi nhiệm sở. Vụ </b>
<b>Watergate là một vụ bê bối </b>
<b>chính trị trên chính trường Mỹ, </b>
<b>từ năm 1972 đến năm 1974, </b>
<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1945 ĐẾN 1973</b>
<i><b>1. </b><b>Kinh tế</b></i>
<b>2. </b><i><b>Khoa học- kĩ thuật</b></i>
<i><b>3. Chính trị - xã hội</b></i>
<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>
<b>Chính sách đối nội chủ yếu </b>
<b>nhằm cải thiện tình hình xã </b>
<b>hội.</b>
<b>Mỗi đời tổng thống đưa ra một </b>
<b>chính sách để khắc phục khó </b>
<b>khăn.</b>
<b>Thực hiện chính sách đàn áp </b>
<b>phong trào công nhân và lực </b>
<b>lượng tiến bộ.</b>
<b>?</b>
<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1945 ĐẾN 1973</b>
<i><b>1. </b><b>Kinh tế</b></i>
<b>2. </b><i><b>Khoa học- kĩ thuật</b></i>
<i><b>3. Chính trị - xã hội</b></i>
<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>
<b> Hãy nêu những biểu hiện chứng tỏ</b>
<b> tình hình xã hội Mĩ khơng ổn định ?</b>
<b>1.Mĩ có 400 người thu nhập 185 </b>
<b>triệu USD năm nhưng có 25 </b>
<b>triệu người sống dưới mức </b>
<b>nghèo khổ.</b>
<b>2.Năm 1963 đấu tranh chống </b>
<b>phân biệt chủng tộc diễn ra </b>
<b>mạnh mẽ.</b>
<b>3.Từ 1969-1973 người da đỏ </b>
<b>đấu tranh vì quyền lợi.</b>
<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1945 ĐẾN 1973</b>
<i><b>1. </b><b>Kinh tế</b></i>
<b>2. </b><i><b>Khoa học- kĩ thuật</b></i>
<i><b>3. Chính trị - xã hội</b></i>
<i><b>4. Đối ngoại</b></i>
<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>
<b> Hãy nêu ba mục tiêu chủ yếu của</b>
<b> “Chiến lược toàn cầu” của Truman?</b>
<b>1.Ngăn chặn và tiến tới xóa bỏ </b>
<b>CNXH trên thế giới.</b>
<b>2.Đàn áp phong trào GPDT, </b>
<b>phong trào công nhân và cộng </b>
<b>sản quốc tế, phong trào chống </b>
<b>chiến tranh vì hịa bình dân </b>
<b>chủ trên thế giới.</b>
<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1945 ĐẾN 1973</b>
<i><b>1. </b><b>Kinh tế</b></i>
<b>2. </b><i><b>Khoa học- kĩ thuật</b></i>
<i><b>3. Chính trị - xã hội</b></i>
<i><b>4. Đối ngoại</b></i>
<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>
<b> Các cuộc chiến tranh tiêu biểu do </b>
<b> Mĩ gây ra từ “Chiến lược Toàn cầu” ?</b>
<b>Mĩ trực tiếp gây ra hoặc ủng </b>
<b>hộ hàng chục cuộc chiến </b>
<b>tranh xâm lược và bạo loạn, </b>
<b>lật đổ chính quyền ở nhiều </b>
<b>nơi trên thế giới. Tiêu biểu là </b>
<b>:</b>
<b>+ </b> <b>Chiến tranh xâm lược Việt </b>
<b>Nam (1954-1975).</b>
<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1945 ĐẾN 1973</b>
<i><b>1. </b><b>Kinh tế</b></i>
<b>2. </b><i><b>Khoa học- kĩ thuật</b></i>
<i><b>3. Chính trị - xã hội</b></i>
<i><b>4. Đối ngoại</b></i>
<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>
<b> Sự kiện nào mở ra mối quan hệ </b>
<b>ngoại giao mới của Mĩ với phe XHCN ?</b>
<b>1.Tháng </b> <b>2-1972</b> <b>Tổng </b>
<b>thống Nixon sang thăm </b>
<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1973 ĐẾN </b>
<b>1991</b>
<i><b>1. </b><b>Kinh tế</b></i>
<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>
<b> Vì sao nền kinh tế Mĩ lâm vào </b>
<b> khủng hoảng suy thoái kéo dài </b>
<b> đến năm 1983 mới phục hồi ?</b>
<b>-Năm 1973 do khủng hoảng </b>
<b>năng lượng thế giới ảnh </b>
<b>hưởng đến kinh tế Mĩ.</b>
<b>-Năng suất lao động từ 1974 </b>
<b>đến 1981 giảm xuống còn </b>
<b>0,43% năm.</b>
<b>-Hệ thống tài chính, tiền tệ, </b>
<b>tín dụng rối loạn.</b>
<b>-Năm 1974 dự trữ vàng của Mĩ </b>
<b>chỉ còn hơn 11 tỉ USD.</b>
<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1973 ĐẾN </b>
<b>1991</b>
<i><b>1. </b><b>Kinh tế</b></i>
<b>2. </b><i><b>Chính trị - đối ngoại</b></i>
<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>
<b> Hãy nêu những nét chính trong </b>
<b>quan hệ đối ngoại của Mĩ giai đoạn</b>
<b>1973-1991 ?</b>
<i><b>Ford</b></i> <b>(1974-1977) ,</b><i><b>Carter</b></i> <b></b>
<b>(1977-1981)</b> <i><b>Reagan</b></i> <b>(1981-1989),</b>
<i><b>Bush</b></i> <b>(1989-1993)</b>
<b>-Sau thất bại chiến tranh Việt </b>
<b>Nam, Mĩ tăng cường chạy đua </b>
<b>vũ trang.</b>
<b>-Sự đối đầu Xơ-Mĩ làm suy giảm </b>
<b>vị trí kinh tế - chính trị của Mĩ.</b>
<b>-Kinh tế Tây Âu và Nhật có điều </b>
<b>kiện vươn lên.</b>
<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1973 ĐẾN </b>
<b>1991</b>
<i><b>1. </b><b>Kinh tế</b></i>
<b>2. </b><i><b>Chính trị - đối ngoại</b></i>
<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>
<i><b>Ford</b></i> <b>(1974-1977) ,</b><i><b>Carter</b></i> <b></b>
<b>(1977-1981)</b> <i><b>Reagan</b></i> <b>(1981-1989),</b>
<i><b>Bush</b></i> <b>(1989-1993)</b>
<b>-Sau thất bại chiến tranh Việt </b>
<b>Nam, Mĩ tăng cường chạy đua </b>
<b>vũ trang.</b>
<b>-Sự đối đầu Xô-Mĩ làm suy giảm </b>
<b>vị trí kinh tế - chính trị của Mĩ.</b>
<b>-Kinh tế Tây Âu và Nhật có điều </b>
<b>kiện vươn lên.</b>
<b>-Xu hướng đối thoại và hịa </b>
<b>hỗn ngày càng chiếm ưu thế </b>
<b>trên thế giới.</b>
<b>-Tháng 12-1989 Mĩ và Liên Xô </b>
<b>?</b>
<b>?</b> <b>Mĩ và liên Xô tuyên bố </b>
<b>chấm dứt chiến tranh </b>
<b>lạnh năm nào ?</b>
<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1973 ĐẾN </b>
<b>1991</b>
<i><b>1. </b><b>Kinh tế</b></i>
<b>2. </b><i><b>Chính trị - đối ngoại</b></i>
<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>
<b>George Walker Bush</b>
<b> (2001 – 2009)</b>
<b> Tổng thống 43 Mĩ</b>
<b>George Herbert Walker Bush</b>
<b> (1981 – 1989) </b>
<b> Tổng thống 41 Mĩ</b>
<b>Mĩ có 2 tổng </b>
<b>thống là cha và </b>
<b>con </b> <b>cùng </b> <b>tên </b>
<b>?</b>
<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>
<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1991 ĐẾN </b>
<b>2000</b>
<i><b>1. Kinh tế</b></i>
<b>?</b>
<b>?</b> <b>Thành tựu kinh tế </b>
<b>Mĩ ở giai đoạn 1991 – </b>
<b>2000 ?</b>
<b>-Suốt thập kỉ 90 tuy có suy </b>
<b>thối kinh tế nhưng vẫn đứng </b>
<b>đầu thế giới.</b>
<b>-Năm 2000 GDP bình quân đầu </b>
<b>người là 34.600 USD.</b>
<b>-Mĩ tạo ra 25% tổng sản phẩm </b>
<b>của TG.</b>
<b>-Chi phối các tổ chức kinh tế - </b>
<b>tài chính quốc tế như : </b>
<b> </b> <b>+Tổ chức thương mại thế </b>
<b>giới (WTO)</b>
<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>
<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1991 ĐẾN </b>
<b>2000</b>
<i><b>1. Kinh tế</b></i>
<i><b>2. Khoa học – kĩ thuật</b></i>
<b>?</b>
<b>?</b> <b>Khoa học kĩ thuật </b>
<b>của Mĩ ở giai đoạn </b>
<b>1991 – 2000 ?</b>
<b>-Tiếp tục phát triển mạnh </b>
<b>mẽ.</b>
<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1991 ĐẾN 2000</b>
<i><b>1. </b><b>Kinh tế</b></i>
<i><b>2. Khoa học - kĩ thuật </b></i>
<i><b>3. Chính trị - Đối ngoại :</b></i>
<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>
<b>1.Bảo đảm an ninh của Mĩ với </b>
<b>lực lượng quân sự mạnh, sẵn </b>
<b>sàng chiến đấu.</b>
<b>2.Tăng cường khôi phục và </b>
<b>phát triển tính năng động và </b>
<b>sức mạnh của nền kinh tế Mĩ.</b>
<b>3.Sử dụng khẩu hiệu “Thúc </b>
<b>đẩy dân chủ” để can thiệp vào </b>
<b>công việc nội bộ các nước </b>
<b>khác.</b>
<b>?</b>
<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1991 ĐẾN 2000</b>
<i><b>1. </b><b>Kinh tế</b></i>
<i><b>2. Khoa học - kĩ thuật </b></i>
<i><b>3. Chính trị - Đối ngoại :</b></i>
<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>
<b>-Sau khi Chiến tranh </b>
<b>lạnh kết thúc (1989) và </b>
<b>trật tự thế giới hai cực </b>
<b>Ianta tan rã (1991) Mĩ </b>
<b>đã tìm cách vươn lên chi </b>
<b>-Mĩ muốn thiết lập một </b>
<b>trật tự thế giới “đơn </b>
<b>cực” do Mĩ lãnh đạo.</b>
<b>?</b>
<b>I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1991 ĐẾN 2000</b>
<i><b>1. </b><b>Kinh tế</b></i>
<i><b>2. Khoa học - kĩ thuật </b></i>
<i><b>3. Chính trị - Đối ngoại :</b></i>
<i><b>Tiết 7 – Bài 6 : </b></i> <b>NƯỚC MĨ</b>
<b>-Vụ khủng bố ngày 11-9-2001 </b>
<b>dẫn đến sự thay đổi quan </b>
<b>trọng của Mĩ trong chính sách </b>
<b>đối nội và đối ngoại ở thế kỉ </b>
<b>XXI.</b>
<b>-Mĩ bình thường hóa quan hệ </b>
<b>ngoại giao với Việt Nam ngày </b>
<b>11-7-1995.</b>
<b>?</b>
<b>Đ</b>
<b>Đ</b>