Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

GA5TUAN 1QT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.87 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUẦN 1



<i><b>Thứ 2 ngày 23 tháng 8 năm 2010</b></i>


<b>Tập đọc:</b>


THƯ GỬI CÁC HỌC SINH


I. MỤC TIÊU


- Biết nhấn giọng các từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ đúng chỗ.


- Hiểu nội dung bức thư: Bác Hồ khuyên học sinh chăm học, biết nghe thầy, yêu
bạn.


- Học thuộc đoạn: Sau 80 năm ... công học tập của các em.
- Trả lời được các câu hỏi: 1,2,3.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Tranh minh hoạ bài tập đọc sgk.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>*Hoạt động 1: Luyện đọc </b></i>


- Đọc nối tiếp từng đoạn trước lớp. GV kết


hợp giúp HS sửa lỗi cách đọc (phát âm) và
kết hợp nêu cách hiểu nghĩa các từ: <i>cơ đồ, </i>
<i>hoàn cầu, kiến thiết, cường quốc.</i>


- GV đọc mẫu tồn bài.


<i><b>* Hoạt động 2:</b><b>Tìm hiểu nội dung bài </b></i>


- Ngày khai trường tháng 9 năm 1945 có
những nét gì đặc biệt?


- GV yêu cầu HS rút ý đoạn 1


- Sau cách mạng tháng Tám nhiệm vụ của
toàn dân là gì?


- HS có trách nhiệm như thế nào trong
công cuộc kiến thiết đất nước?


- GV yêu cầu HS rút ý đoạn 2


<i><b>* Hoạt động 3:Luyện đọc diễn cảm</b></i>


- Gọi một số HS mỗi em đọc mỗi đoạn,
yêu cầu HS nhấn giọng, các chỗ cần chú ý
nghỉ ngơi.


- Yêu cầu HS thi đọc diễn cảm trước lớp.
- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng
- GV nhận xét tuyên dương.



<b>3. Củng cố - Dặn dò: </b>


- Nhận xét tiết học.


-Lớp theo dõi, lắng nghe.


* 1HS đọc, cả lớp lắng nghe đọc thầm
theo sgk.


- HS thực hiện đọc nối tiếp, phát âm
từ đọc sai; giải nghĩa một số từ.
-HS theo dõi, lắng nghe.


* HS đọc thầm và trả lời câu hỏi, HS
khác bổ sung phần trả lời câu hỏi.
Ý1: <i>Niềm vinh dự và phấn khởi của </i>
<i>HS trong ngày khai trường đầu tiên</i>


-HS đọc thầm và trả lời câu hỏi, HS
khác bổ sung phần trả lời câu hỏi
Ý2: <i>Ý thức trách nhiệm của HS trong</i>
<i>công cuộc xây dựng đất nước..</i>


*HS đọc từng đoạn, HS khác nhận
xét cách đọc.


- Theo dõi quan sát nắm cách đọc.
- HS đọc diễn cảm theo cặp.



- HS thi đọc diễn cảm trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ÔN TẬP: KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ


I. MỤC TIÊU


- HS biết đọc viết phân số; biết biu din một phép chia số tự nhiên khác 0 và viết
một số tự nhiên dới dạng hỗn số.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- GV: cắt bìa giấy các mơ hình như bài học ở sgk.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>2.1.</b><b>Ơn khái niệm ban đầu về phân số: </b></i>


- GV gắn các mô hình bằng bìa như sgk
lên bảng, yêu cầu hs ghi phân số chỉ số
phần đã tô màu .


- GV nhận xét và chốt lại.


- Tiến hành tương tự với các tầm bìa cịn
lại và viết cả 4 phân số lên bảng:



<i><b>2.2.Ôn tập cách viết thương hai số tự </b></i>
<i><b>nhiên, mỗi số tự nhiên dưới dạng phân </b></i>
<i><b>số</b></i>


- GV ghi phép chia: 1 : 3 ; 4 : 10 ; 9 :2 ,
yêu cầu HS viết các thương trên thành
phân số.


-GV yêu cầu Hviết các số tự nhiên 5; 12;
2001; 1, thành phân số có mẫu số là 1.
- Số 1 có thể viết được phân số như thế
nào? ( Phân số có tử số, mẫu số bằng
nhau, ví dụ)


- Số 0 có thể viết dưới dạng phân số ntn?


<i><b>2.3.Luyện tập thực hành: </b></i>


<b>Bài 1:</b>


- Đọc phân số nêu tử số, mẫu số.


<b>Bài 2:</b>


- Viết thương dưới dạng số thập phân:


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


-Yêu cầu HS nhắc lại đọc viết phân số.



- 1 em lên bảng viết, lớp viết vào giấy
nháp, sau đó nhận xét bài bạn trên
bảng.


- HS đọc lại 4 phân số.


- 1 em lên bảng viết


;9:2 <sub>2</sub>9
10
4
10
:
4
;
3
1
3
:


1   


- 1 HS lên bảng viết.


1
1
1
;
1
2001


2001
;
1
12
12
;
1
5


5   


- 1 em lên bảng viết, lớp viết vào giấy
nháp, sau đó nhận xét bài bạn trên
bảng.
1=
84
84
2
2
1
1

 …)


0 = <sub>8</sub>0 <sub>12</sub>0 <sub>234</sub>0 …)


- HS nêu miệng.


- 1 em lên bảng làm, lớp làm vào vở.
3 : 5 = ;9:17 <sub>17</sub>9



100
75
100
:
75
;
5
3



* 1 em lên bảng làm, lớp làm vào vở.
1=


6
6


; 0 =


5
0




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

LÝ TỰ TRỌNG


I. MỤC TIÊU


- Dựa vào lời kể của GV và tranh minh họa, kể được toàn bộ câu truyện và hiểu
được ý nghĩa câu chuyện.



- Hiểu được ý nghĩa của câu truyện: Ca ngợi Lý Tự Trọng giàu lòng yêu nước,
dũng cảm bảo vệ đồng đội, hiên ngang, bất khuất trước kẻ thù.


<b> </b>- HS KG kể được câu chuyện một cách sinh động, nêu đúng ý nghĩa câu chuyện.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Tranh minh họa phóng to, bảng phụ ghi lời thuyết minh.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ


<b>1. Bài cũ:</b> Kiểm tra SGK


<b>2. Bài mới: </b>


<i><b>a. Tìm hiểu chuyện </b></i>


- GV kể chuyện 2 lần - Chú ý nghe, quan sát tranh.


<b> </b>+ Lần 1: treo tranh giảng từ.
+ Lần 2: chỉ tranh.


<i><b>b. Hướng dẫn học sinh kể </b></i>


- Yêu cầu 1: - 1 học sinh đọc yêu cầu .


- Học sinh tìm cho mỗi tranh 1, 2 câu


thuyết minh.


- Học sinh nêu lời thuyết minh cho 6
tranh.


- GV nhận xét treo bảng phụ: lời thuyết
minh cho 6 tranh


- Yêu cầu 2 - HS thi kể toàn bộ câu chuyện dựa
vào tranh và lời thuyết minh của tranh.
- Cả lớp nhận xét .


- Học sinh khá giỏi kể câu chuyện một
cách sinh động.


- GV nhận xét.


<i><b>c. Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện</b></i> - Tổ chức nhóm.


- Em hãy nêu ý nghĩa câu chuyện. - Đại diện nhóm trình bày.
- GV nhận xét chốt lại: - Các nhóm khác nhận xét.
- Ca ngợi Lý Tự Trọng giàu lòng yêu nước,


dũng cảm bảo vệ đồng đội, hiên ngang, bất
khuất trước kẻ thù.


<b>3.Củng cố: </b>


- Bình chọn bạn kể chuyện hay nhất. - Mỗi dãy chọn ra 1 bạn kể chuyện ->
lớp nhận xét chọn bạn kể hay nhất.



<b>4. Dặn dò:</b>


- Về nhà tập kể lại chuyện.


- Chuẩn bị: Kể chuyện đã nghe, đã đọc:
“<i>Về các anh hùng, danh nhân của đất</i>
<i>nước”.</i>


- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

EM LÀ HỌC SINH LỚP 5 (T1)


I. MỤC TIÊU


- Biết : Học sinh lớp 5 là học sinh lớp lớn nhất trường, cần phải gương mẫu cho
các em lớp dưới học tập.


- Có ý thức học tập, rèn luyện .


- Vui và tự hào là học sinh lớp 5.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Phóng to các hình vẽ SGK trang 3; 4, phiếu học tập mỗi nhóm.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ


<b>1. Giới thiệu bài:</b> GV nêu yêu cầu tiết học.



<b>2.Bài mới</b>:


<i><b>2.1.Quan sát tranh và thảo luận.</b></i>


- Yêu cầu HS quan sát từng tranh trong SGK
tranh 3-4 và thảo luận theo các câu hỏi


+ Mỗi bức tranh vẽ cảnh gì?


+ Em suy nghĩ gì khi xem các tranh, ảnh
trên?


+ HS lớp 5 có gì khác so với HS các khối
lớp khác trong trường?


+Theo em chúng ta phải làm gì để xứng
đáng là HS lớp 5?


<i><b>2.2.Làm bài tập 1, SGK:</b></i>


-GV nêu yêu cầu bài tập 1.


-Yêu cầu HS chọn ý trả lời đúng cho hành
động, việc làm của HS lớp 5 cần có.


- GV chốt lại ý đúng là: a, b, c, d, e đây là
nhiệm vụ của HS lớp 5 chúng ta cần phải
thực hiện.



<i><b>2.3.Tự liên hệ ( làm bài tập 2; 3 SGK) </b></i>


- HD HS tự liên hệ bản thân mình đã có
những điểm nào xứng đáng là HS lớp 5,
những điểm nào cần cố gắng hơn nữa để
xứng đáng là HS lớp 5?


- GV mời một số em HS tự liên hệ trước lớp
- GV nhận xét tun dương.


<i>*Chơi trị chơi “ Phóng viên”</i>


-GV nêu cách chơi:


<b>3. Củng cố – Dặn dò:</b>


-GV nhận xét tiết học.


- HS quan sát từng tranh, ảnh trong
SGK tranh 3-4.


- HS thảo luận nhóm 4 em.Đại diện
nhóm trả lời, nhóm khác bổ sung.


* HS hoạt động theo nhóm đơi chọn
ý trả lời đúng.


-Vài nhóm trình bày trước lớp,
nhóm khác nhận xét



* HS thảo luận nhóm 2 em, trình
bày cho nhau nghe về những việc
làm của mình.


-HS trình bày nội dung, HS khác
nhận xét.


* HS nắm bắt cách chơi.


-HS tiến hành chơi trị chơi: Phóng
viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Luyện từ và câu:</b>

TỪ ĐỒNG NGHĨA


I. MỤC TIÊU


- Bước đầu hiểu từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống
nhau; hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hồn tồn, từ đồng nghĩa khơng hồn tồn (ND
Ghi nhớ)


- Tìm được từ đồng nghĩa theo YC TB1, BT2 (2 trong số 3 từ) ; đặt câu được với
một cặp từ đồng nghĩa, theo mẫu (BT3).


<b> </b> - HS KG đặt câu được với 2,3 cặp từ đồng nghĩa tìm được (BT3)


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Bảng viết sãn các từ in đậm ở bài tập 1a và 1b .


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC



HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>*HĐ 1: Tìm hiểu phần nhận xét </b></i>


- Tổ chức học sinh đọc yêu cầu bài
1, tìm từ in đậm.


-Đoạn a: xây dựng, kiến thiết
-Đoạn b: vàng xuộm, vàng hoe,
vàng lịm,


- Hướng dẫn học sinh so sánh nghĩa
của các từ in đậm xem nghĩa cuả
chúng có gì giống nhau hay khác
nhau.


- Thay các từ in đậm ở bài tập 1 cho
nhau rồi nhận xét.


+ Vậy thế nào là từ đồng nghĩa, từ
đồng nghĩa được chi làm mấy loại,
khi dùng từ đồng nghĩa ta cần chú ý
dùng như thế nào?


<i><b>* Ghi nhớ: sgk trang 8</b></i>
<i><b>HĐ 2: Luyện tập</b></i>



<b>Bài 1 : </b>


- Gọi 1 HS đọc đề và nêu yêu cầu
- Gọi HS lên bảng sửa bài.


- Chấm và sửa bài theo đáp án.


<b>Bài 2 : </b>


- Gọi 1 HS đọc đề và nêu u cầu.
- Gọi các nhóm trình bày, u cầu
các nhóm khác bổ sung.


- Nhận xét, tuyên dương.


* 1HS đọc yêu cầu bài 1, cả lớp theo dõi
trong SGK ,


-Học sinh làm việc theo cặp, sau đó báo cáo,
nhận xét, bổ sung.


a, Những từ xây dựng, kiến thiết thay thế
được cho nhau vì nghĩa của các từ ấy giống
nhau hoàn toàn.


B, Các từ vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm
khơng thể thay thế cho nhau vì nghĩa của
chúng khơng hồn tồn giống nhau, mỗi từ
chỉ các màu vàng khác nhau ứng với mỗi sự


vật khác nhau.


* HS làm vào vở


- Nối tiếp nhau đọc kết quả.
Nhóm 1: Nước nhà, non sơng
Nhóm 2: hồn cầu, năm châu
- Hoạt động nhóm 4.


*Đồng nghĩa với”đẹp”: xinh, xinh đẹp, mĩ
lệ, đẹp đẽ, xinh tươi, …


-Đồng nghĩa với”to lớn”: to, to đùng, to
kềnh, to tướng, …


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 3: </b>


- Đặt câu với từ đồng nghĩa vừa tìm
được.


-GV nhận xét, chấm bài, sửa bài


<b>3.Củng cố:</b>


- Nhận xét tiết học.




* HS làm vào vở.



- HS đọc bài làm của mình.
- Nhận xét bài làm của bạn.


<b>Tốn</b>


ƠN TẬP TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ


I. MỤC TIÊU


- Biết tính chất cơ bản của phân số, vận dụng để rút gọn phân số và quy đồng mẫu
số các phân số ( trường hợp đơn giản nhất )


II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ


<b>1. Bài cũ:</b>


- Kiểm tra bài tập 3
- GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>* HĐ 1: Ôn tập tính chất cơ bản của </b></i>
<i><b>phân số:</b></i>


-GV nêu ví dụ:


Hãy viết số thích hợp vào chỗ chấm:


...


...
...
6
...
5
6
5




....
...
...
:
24
...
:
20
24
20



-GV nhận xét và chốt lại.


+ Người ta vận dụng tính chất cơ bản của
phân số để làm gì?


- Yêu cầu HS nhắc lại cách rút gọn phân


số và quy đồng mẫu số đã học ở lớp 4.
1. Rút gọn phân số: <sub>90</sub>20


2. Quy đồng mẫu số của:
<sub>5</sub>2 và <sub>4</sub>7 ; b) <sub>5</sub>3 và <sub>10</sub>9
- GV nhận xét và chốt lại cách làm.


<b>*</b><i><b> HĐ 2: Luyện tập – thực hành</b></i>


<b> Bài 1</b>


- Yêu cầu HS nêu yêu cầu và làm bài.
- GV chốt cách làm bài HS và ghi điểm.


-2HS lên bảng làm.


* 1 HS lên bảng làm, lớp làm vao
giấy nháp, sau đó nhận xét bài bạn
trên bảng.
24
20
4
6
4
5
6
5





6
5
4
:
24
4
:
20
24
20



- (…rút gọn phân số và quy đồng mẫu
số)


-HS trả lời, HS khác bổ sung.
-Hoạt động theo nhóm 2 em hồn
thành u cầu của GV. Một nhóm lên
bảng làm, sau đó nhận xét bài bạn.
1) <sub>90</sub>20 = <sub>90</sub>20<sub>:</sub>:<sub>10</sub>10 <sub>9</sub>2


2) a)MSC là: 5x4 = 20.
Tacó:5<sub>3</sub> = ;


20
8
4
5


4
2




<sub>4</sub>7 =<sub>4</sub>7 <sub>5</sub>5<sub>20</sub>35





* Rút gọn các phân số:


25
15


= 15<sub>25</sub>:<sub>:</sub>5<sub>5</sub> = <sub>5</sub>3; 18<sub>27</sub> = <sub>27</sub>18:<sub>:</sub>9<sub>9</sub> =


3
2


; <sub>64</sub>36 = <sub>64</sub>36<sub>:</sub>:<sub>4</sub>4 = <sub>16</sub>9
* HS làm vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 2:</b> Quy đồng mẫu số các phân số sau:
- Gọi HS lên bảng làm, yêu cầu cả lớp làm
vở.


- Chữa bài.



<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


a. <sub>3</sub>2 và <sub>8</sub>5 ; Chọn 3 x 8 = 24 là MSC
ta có :


<sub>3</sub>2 = <sub>3</sub>2 <sub>8</sub>8





= 16<sub>24</sub>; <sub>8</sub>5 = <sub>8</sub>5 <sub>3</sub>3





=


24
15


<b>Khoa học</b>

SỰ SINH SẢN


I. MỤC TIÊU


- Nhận biÕt mọi ngêi đều do bố mẹ sinh ra vµ có mét sè đặc điểm giống với bố mẹ


của mình.



- HS u thích mơn học.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Các hình minh họa trang 4- 5 (SGK)


- Bộ đồ dùng để thực hiện trò chơi “Bé là con ai?”


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ


<b>1. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.</b>
<b>2. Dạy bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>


- G/v nêu mục tiêu bài rồi ghi bảng tên
bài.


<i><b>b. Nội dung</b></i>


 <i><b>Hoạt động : Khởi động</b></i>


- Giới thiệu chương trình học.


- Giới thiệu bài: Bài học đầu tiên các em
học có tên là “Sự sinh sản”.


<i><b>Hoạt động 1: Trò chơi “Bé là con </b></i>



<i><b>ai?”</b></i>


- GV nêu tên trị chơi; giơ các hình vẽ
(tranh ảnh) và phổ biến cách chơi.
- Chia lớp làm 4 nhóm, phát đồ dùng
phục vụ trị chơi cho từng nhóm, hướng
dẫn- giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.
- Gọi đại diện 2 nhóm dán phiếu lên
bảng.


- Yêu cầu đại diện của nhóm khác lên
kiểm tra và hỏi bạn: Tại sao bạn lại cho
đây là hai bố con (mẹ con)?


- Nhận xét, tuyên dương, nhắc nhóm
làm sai ghép lại cho đúng.


- GV hỏi và tổng kết trò chơi:


+ Nhờ đâu các em tìm được bố (mẹ)
cho từng em bé?


- HS nhắc lại, ghi tựa.


- Lắng nghe.


- Nhận ĐDHT và thảo luận nhóm. HS
thảo luận, tìm bố mẹ của từng em bé và
dán ảnh vào phiếu sao cho ảnh của bố


mẹ cùng hàng với ảnh của em bé.
- Đại diện 2 nhóm làm xong trước dán
phiếu lên bảng.


- HS chơi với nhau


- Trao đổi theo cặp và trả lời.


+ Nhờ em bé có đặc điểm giống với bố
mẹ của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Qua trị chơi, em có nhận xét gì về trẻ
em và bố mẹ của chúng?


* <i>Kết luận</i>: Mọi trẻ em đều do bố mẹ
sinh ra và có những đặc điểm giống với
bố mẹ của mình.


 <i><b>Hoạt động 2: Ý nghĩa của sự sinh sản </b></i>


<i><b>ở người</b></i>


- GV yêu cầu HS quan sát các hình
minh họa trang 4, 5 SGK và hoạt động
theo cặp:


- Treo các trách nhiệm minh họa. Yêu
cầu HS giới thiệu về các thành viên
trong gia đình bạn Liên.



- Nhận xét, tun dương.


+ Gia đình bạn Liên có mấy thế hệ?
+ Nhờ đâu mà có các thế hệ trong mỗi
gia đình?


* <i>Kết luận</i>: Nhờ có sự sinh sản mà các
thế hệ trong mỗi gia đình, mỗi dịng họ
được duy trì kế tiếp nhau....


<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Liên hệ thực tế: Gia </b></i>


<i><b>đình của em</b></i>


- Yêu cầu HS vẽ một bức tranh về gia
đình của mình và giới thiệu với mọi
người.


- Nhận xét, khen ngợi những HS vẽ đẹp
và có lời giới thiệu hay.


 <i><b>Hoạt động : Kết thúc</b></i>


- Yêu cầu HS trả lời nhanh các câu hỏi
củng cố bài và kết luận.


- Nhận xét, tuyên dương lớp.


- Dặn về nhà ghi vào vở, học thuộc mục
Bạn cần biết; vẽ 1 bức tranh có 1 bạn


trai và 1 bạn gái vào cùng 1 tờ giấy A4.


- Lắng nghe.


- HS làm việc theo hướng dẫn của GV.
+ 2 HS ngồi cạnh nhau cùng quan sát
+ HS 1 đọc từng câu hỏi về nội dung
tranh cho HS 2 trả lời.


+ Khi HS 2 trả lời HS 1 khẳng định bạn
nêu đúng hay sai.


- 2 HS nối tiếp nhau giới thiệu.


+ Gia đình bạn Liên có hai thế hệ: bố
mẹ bạn Liên và bạn Liên.


+ Nhờ có sự sinh sản mà có các thế hệ
trong mỗi gia đình.


- Lắng nghe.


- Vẽ vào giấy khổ A4.


- Trả lời các câu hỏi của GV


<b>Thể dục</b>


GIỚI THIỆU CT-TỔ CHỨC LỚP-ĐHĐN-TC “KẾT BẠN”


I. MỤC TIÊU


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Ơn đội hình đội ngũ: cách chào, báo cáo, cách xin phép ra vào lớp.
- Nắm được cách chơi, nội quy chơi, hứng thú trong khi chơi.


II. ĐỊA ĐIỂM- PHƯƠNG TIỆN


- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn.
- Phương tiện: còi


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<i><b>Thứ 4 ngày 25 tháng 8 năm 2010</b></i>


<b> Tập đọc</b>


QUANG CẢNH LÀNG MẠC NGÀY MÙA


I. MỤC TIÊU


- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài, nhấn giọng ở những từ ngữ tả màu vàng
của cảnh vật.


- Hiểu nội dung: Bức tranh làng quê vào ngày mùa rất đẹp. (Trả lời được các câu
hỏi trong SGK).


- HS KG đọc diễn cảm được toàn bài, nêu được tác dụng gợi tả của từ ngữ chỉ màu
sắc.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Bảng phụ ghi đoạn 1 đọc diễn cảm.



HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ


<i><b>1. Phần mở đầu</b></i>


- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ
học.


<i><b>2. Phần cơ bản</b></i>


<i>a) Giới thiệu tóm tắt chương trình </i>
<i>Thể dục lớp 5.</i>


<i>b)Phổ biến nội quy, yêu cầu tập </i>
<i>luyện</i>


- Quần áo gọn gàng, không đi dép lê.
- Ra vào lớp phải xin phép.


<i>c) Biên chế tổ tập luyện.</i>
<i>d) Ôn đội hình đội ngũ.</i>


- GV làm mẫu các động tác sau đó
cho cán sự hướng dẫn cả lớp tập
luyện.


<i>e) Trò chơi “ Kết bạn’’.</i>


- Nêu tên trò chơi, HD cách chơi.
- Động viên nhắc nhở các em.



<b>3. Phần kết thúc</b>


-Hướng dẫn học sinh hệ thống bài.
-Nhận xét, đánh giá và giao bài về
nhà.


- Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số.
- Khởi động các khớp.


- Đứng vỗ tay và hát: 1-2 phút.
- Lắng nghe.


- Nghe GV phổ biến.


- Chia làm 3 tổ, các tổ bầu tổ trưởng và
cán sự lớp.


- Ôn cách chào và báo cáo.
- Ôn cách xin phép ra vào lớp...
- Nhắc lại cách chơi.


- Chơi thử 1-2 lần.


- Cả lớp chơi chính thức (có phạt những
em phạm quy).


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ



<b>1. Bài cũ:</b> 2 HS đọc bài thư gửi các hs.


<b>2. Bài mới: </b>


Giới thiệu bài-Ghi bảng - HS nhắc lại


<b>a. Hướng dẫn đọc:</b> - Hoạt động lớp, cá nhân


- Yêu cầu hs đọc toàn bài 1 lần.
- Chia đoạn: 4 đoạn


+ Đọc lần 1: sửa sai.
+ Đọc lần 2: giảng từ khó.
- Đọc theo cặp.


- GV đọc toàn bài 1 lần.


- 1 HS đọc


- HS đọc nối tiếp 2 lần .
- HS đọc theo cặp.
- 1 em đọc trước lớp.


<b>b. Tìm hiểu bài: </b>


- Giáo viên y/c hs đọc lướt toàn bài và trả
lời câu hỏi 1


- Học sinh đọc thầm lại bài .


- HS nêu ý kiến – nx, bổ sung.
- GV nêu câu hỏi 2. - Học sinh suy nghĩ và nêu ý kiến.
- GV nêu câu hỏi 3 y/c hs thảo luận nhóm


đơi.


- GV chốt lại + <b>GDBVMT</b>


- HS thảo luận trong 2 phút.
- Đại diện nhóm nêu ý kiến.
- Nhóm khác bổ sung.


- Giáo viên nêu câu hỏi 4 . - HS nhẩm lại bài và nêu ý kiến.
- Giáo viên nói đó chính là nội dung bài :


Bức tranh làng q vào ngày mùa rất đẹp.


- Vài HS nhắc lại


<b>c. Đọc diễn cảm:</b>


- Cho 4 em đọc nối tiếp đoạn.
- GV đọc mẫu bảng phụ.


- 4 HS đọc nối tiếp.


- Học sinh cả lớp nhận xét giọng đọc.
- Cho HS khá giỏi đọc diễn cảm - Học sinh đọc cá nhân.


- Thi đọc



- Bình chọn giọng đọc hay.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.


<b>3. Củng cố :</b> - HS nhắc lại nội dung chính


<b>4. Dặn dị:</b>


- Học bài, xem bài, chuẩn bị bài sau.


<b>Tốn:</b>


ƠN TẬP : SO SÁNH HAI PHÂN SỐ


I. MỤC TIÊU


- Biết so sánh 2 phân số có cùng mẫu số. Biết cách sắp xếp ba phân số theo thứ tự.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.


- BT cần làm : 1 ; 2.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Bảng phụ.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ


<b>1. Bài cũ:</b> Tính chất cơ bản PS



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2. Bài mới: </b>


- Giới thiệu bài-Ghi bảng - HS nhắc lại .


<b>a. Hướng dẫn học sinh ôn tập</b>


* So sánh hai phân số cùng mẫu
- Yêu cầu học sinh so sánh: 2 và 5
7 7


- Học sinh làm bài.


 Giáo viên chốt lại ghi bảng - Học sinh nhắc lại .


* So sánh hai phân số khác mẫu
- Yêu cầu học sinh so sánh: 3 và 5
4 7


- Học sinh làm bài .
- Học sinh nêu cách làm.


- Học sinh kết luận: <i>so sánh phân số</i>
<i>khác mẫu số </i><i> quy đồng mẫu số hai</i>
<i>phân số </i><i> so sánh</i>.


 Giáo viên chốt lại. - Học sinh nhắc lại


<b>b. Bài tập:</b>



<b> Bài 1 :</b>


- Hoạt động cá nhân - Tổ chức học sinh
thi đua giải nhanh.


- Học sinh làm bài 1.
Chú ý <sub>28</sub>9 và <sub>21</sub>8 - Học sinh sửa bài.
28 = (7 x 4) ; 21 = (7 x 3)


MSC: 7 x 4 x 3


- Cho học sinh trao đổi ý kiến với cách
quy đồng hai phân số trên.


<b> Bài 2:</b>


- Học sinh nêu yêu cầu đề bài. - 1 hs


- Học sinh làm bài 2 vào vở.
- 1 HS làm bảng phụ.


- Học sinh sửa bài .


 Giáo viên nhận xét : - Cả lớp nhận xét .


<b>3. Củng cố :</b>


- Nêu cách so sánh hai phân số - 2 học sinh nhắc lại .


<b>4. Dặn dò:</b>



- Học sinh làm bài - Chuẩn bị bài.
- Nhận xét tiết học.


<b>Tập làm văn</b>


CẤU TẠO BÀI VĂN TẢ CẢNH


I. MỤC TIÊU


- Nắm được cấu tạo ba phần của bài văn tả cảnh: <i>mở bài, thân bài, kết bài (</i> ND
ghi nhớ ).


- Chỉ rõ được cấu tạo ba phần của bài : <i><b>Nắng trưa</b></i> ( mục III ).


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Bảng phụ ghi bài Nắng trưa.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ


<b>1. Bài cũ:</b>


- Nhắc lại cấu tạo bài văn tả cảnh. - 2 HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Giới thiệu bài-Ghi bảng - HS nêu tên bài.


<b>2.1. Nhận xét:</b> - Hoạt động lớp, cá nhân.



<b> Bài 1: </b> - Hs nêu y/c bài.


- Học sinh đọc nội dung văn bản
“Hồng hơn trên sơng Hương” .


- Giải nghĩa từ: hồng hơn, sơng Hương, - HS đọc bài vănđọc thầm, đọc lướt.


- Yêu cầu học sinh tìm các phần mở bài,
thân bài, kết bài


- Nhóm 2


- Phân đoạn-Nêu ND từng đoạn.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Giáo viên chốt lại


<b> Bài 2:</b> - 1 học sinh đọc yêu cầu, cả lớp đọc


thầm yêu cầu và nội dung bài.
- Nhóm 4.


- Yêu cầu học sinh nhận xét thứ tự của việc
miêu tả trong bài văn.


- Học sinh lần lượt nêu thứ tự tả từng
bộ phận cảnh của cảnh.


 Giáo viên chốt lại: - Lớp nhận xét.


- Giống: giới thiệu bao quát cảnh định tả


- Khác:


+ Thay đổi tả cảnh theo thời gian.


+ Tả từng bộ phận của cảnh. - HS chú ý lắng nghe.


 Giáo viên nhận xét chốt lại rút ra ghi nhớ.


<b>2.2. Luyện tập:</b>


- Y/c hs đọc bài tập
+ Chia mấy đoạn?
+ Ý của từng đoạn?


- HS đọc ghi nhớ.


- 1 HS đọc, nêu yêu cầu bài.
- Làm cá nhân.


- 6 đoạn.
- Hs nêu.


<b>3. Củng cố</b> - Học sinh nhắc lại nội dung ghi nhớ


<b>4. Dặn dò:</b>


- Học sinh học ghi nhớ, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học


<b>Khoa học</b>



NAM HAY NỮ ( Tiết 1)


I. MỤC TIÊU


<b> </b>- Nhận ra sự cần thiết cần phải thay đổi một số quan niệm của xã hội về vai trò của
nam, nữ.


- Tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới, không phân biệt nam, nữ.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


<b> </b>- Phiếu ghi bài tập trang 8, bảng phụ kẻ 3 cột.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ


<b>1. Bài cũ:</b>


- Giáo viên treo ảnh và yêu cầu học sinh
nêu đặc điểm giống nhau giữa đứa trẻ với
bố mẹ. Em rút ra được gì ?


- Học sinh nêu điểm giống nhau


- Tất cả mọi trẻ em đều do bố mẹ sinh
ra và đều có những đặc điểm giống với
bố mẹ mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>2. Bài mới: </b>



<i><b>* Hoạt động 1: Làm việc với SGK</b></i> - Hoạt động nhóm đơi.


<b> Bước 1:</b> Làm việc theo cặp


- Giáo viên yêu cầu 2 học sinh ngồi cạnh
nhau cùng quan sát các hình ở trang 6 SGK
và trả lời các câu hỏi 1,2,3.


- Nhóm đơi quan sát các hình ở trang 6
SGK và thảo luận trả lời các câu hỏi.
+ Nêu những điểm giống nhau và khác


nhau giữa bạn trai và bạn gái ?


+ Khi một em bé mới sinh dựa vào cơ quan
nào của cơ thể để biết đó là bé trai hay bé
gái ?


- Đại diện nhóm lên trình bày


<b> Bước 2:</b> Hoạt động cả lớp.


- Giáo viên chốt


<i><b>* Hoạt động 2: Trò chơi “Ai nhanh, ai</b></i>
<i><b>đúng”</b></i>


- Hoạt động nhóm, lớp.



<b> Bước 1:</b>


- Giáo viên phát cho mỗi các tấm phiếu
(trang 8) và hướng dẫn cách chơi.


- Học sinh nhận phiếu.


 Liệt kê về các đặc điểm: cấu tạo cơ thể,


tính cách, nghề nghiệp của nữ và nam (mỗi
đặc điểm ghi vào một phiếu) theo cách hiểu
của bạn.


- Những đặc điểm chỉ nữ có.


+ Đặc điểm hoặc nghề nghiệp có cả ở nam
và nữ.


- Những đặc điểm chỉ nam có.


- Học sinh làm việc theo nhóm.


 Gắn các tấm phiếu đó vào bảng được kẻ


theo mẫu (theo nhóm)


- Học sinh gắn vào bảng được kẻ sẵn
(theo từng nhóm).


<b> Bước 2:</b> Hoạt động cả lớp



- Giáo viên yêu cầu đại diện nhóm báo cáo,
trình bày kết quả


- Lần lượt từng nhóm giải thích cách
sắp xếp.


- Cả lớp nhận xét.
-GV nhận xét, tuyên dương nhóm thắng


cuộc .


<i><b>* Hoạt động 3:</b></i> <i><b>Thảo luận một số quan</b></i>
<i><b>niệm xã hội về nam và nữ</b></i>


<b> Bước 1: </b>Làm việc theo nhóm:


- GV yêu cầu các nhóm thảo luận.


-Mỗi nhóm 2 câu hỏi.


<b> Bước 2: </b>Làm việc cả lớp: -Từng nhóm báo cáo kết quả.


- GV kết luận


<b>3. Củng cố: </b>


- Nêu nội dung Bạn cần biết


<b>4. Dặn dò :</b>



- Xem lại nội dung bài, chuẩn bị bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Thứ 5 ngày 26 tháng 8 năm 2010</b></i>


<b>Thể dục</b>


ĐHĐN-TC “CHẠY ĐỔI CHỖ, VỖ TAY NHAU”


VÀ “LÒ CÒ TIẾP SỨC”



I. MỤC TIÊU


- Ơn đội hình đội ngũ, cách chào, báo cáo, cách xin phép ra vào lớp.


- Rèn kĩ năng thực hiện đúng động tác, nâng cao dần mức độ chính xác của từng
động tác.


- Nắm được cách chơi, nội quy chơi, hứng thú trong khi chơi.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn.
- Phương tiện: còi


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ


<b>1. Phần mở đầu</b>



- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.


<b>2. Phần cơ bản</b>


<i>a) Ơn đội hình đội ngũ</i>


- GV làm mẫu các động tác sau đó cho
cán sự hướng dẫn cả lớp tập luyện.


<i>b) Trò chơi “Chạy đổi chỗ vỗ tay </i>
<i>nhau’’ và “Lò cò tiếp sức”</i>


- Nêu tên trò chơi, HD cách chơi.
- Động viên nhắc nhở các em.


<b>3. Phần kết thúc</b>


-Hướng dẫn học sinh hệ thống bài.
-Nhận xét, đánh giá và giao bài về nhà.


* Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số.
- Khởi động các khớp.


- Đứng vỗ tay và hát: 1-2 phút.
- Ôn cách chào và báo cáo.
- Ôn cách xin phép ra vào lớp...
- Ơn các động tác đội hình đội ngũ
* Nhắc lại cách chơi.


- Chơi thử 1-2 lần.



- Cả lớp chơi chính thức( có phạt những
em phạm quy).


- Thả lỏng, hồi tĩnh.


<b>Chính tả ( Nghe - viết):</b>

VIỆT NAM THÂN YÊU


I. MỤC TIÊU


- Nghe – viết đúng bài CT ; không mắc quá 5 lỗi trong bài ; trình bày đúng hình
thức thơ lục bát.


- Tìm được tiếng thích hợp với ơ trống theo y/c của BT2 ; thực hiện đúng BT3 .


II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ


<b>1.Giới thiệu bài :</b>
<b>2.Bài mới:</b>


<i><b>2.1. Hướng dẫn nghe - viết chính tả</b></i>


-Gọi 1 HS đọc bài: <i>Việt Nam thân yêu </i>.
+ Đoạn thơ đã nêu những cảnh đẹp gì của
q hương Việt Nam? (Đồng bằng, sơng
núi, bầu trời,..)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Đoạn thơ được viết bằng thể thơ nào?


Cách trình bày thể thơ ra sao? (…Viết theo
thể thơ lục bát: câu 6 lùi vào 2 ô, câu 8 lùi
vào 1 ô.)


+ Từ nào trong bài thơ được viết hoa?
- Tìm tiếng được viết bằng <i>ng</i> hoặc <i>ngh? </i>


- Yêu cầu HS viết vào giấy nháp các từ:


<i>mênh mông</i>, <i>dập dờn, nghèo, người.</i>


<b>2. </b><i><b>Viết chính tả- chấm, chữa bài chính tả</b></i>


- GV đọc từng dòng thơ cho HS viết
- GV đọc lại tồn bộ bài chính tả 1 lượt để
HS sốt lại bài tự phát hiện lỗi sai và sửa.
- GV đọc lại bài chính tả,


- GV chấm bài của tổ 1, nhận xét


<b>3. </b><i><b> Làm bài tập chính tả</b></i>


<b>Bài 2 :</b>


- Gọi HS đọc BT 2, xác định yêu cầu của
bài tập.


- GV tổ chức cho các em hoạt động nhóm.
- Gọi HS đọc bài làm, GV nhận xét.



<b>3.Củng cố – Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Các từ đầu dòng thơ và <i>Việt Nam</i>.


<i>- người , nghèo. </i>


- HS viết và giấy nháp, 2 em lên bảng
viết.


* HS đọc thầm bài chính tả, quan sát
hình thức trình bày thơ lục bát


-HS thực hiện viết bài vào vở.


-HS đổi vở theo từng cặp để sửa lỗi
sai .


* HS đọc bài tập 2, xác định yêu cầu
của bài tập.


-HS đọc và làm vào phiếu bài tập, 1
em lên bảng làm vào bảng phụ.
-1HS đọc, HS khác theo dõi,sửachữa


<b>Tốn:</b>


ƠN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ ( tiếp theo)


I. MỤC TIÊU


<b> </b>- Biết so sánh phân số với đơn vị, so sánh hai phân số có cùng tử số.
- BT cần làm : 1; 2; 3.


- HS ham thích học tốn.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


<b> </b>- Các phiếu to cho HS làm bài.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ


<b>1. Bài cũ:</b> Tính chất cơ bản PS


- GV kiểm tra lý thuyết - 2 học sinh.
- Học sinh sửa bài GV cho về nhà. - Học sinh sửa bài


 Giáo viên nhận xét: - Học sinh nhận xét.


<b>2. Bài mới: </b>


<b>Bài 1:</b> - 1 HS lên bảng làm bài.


- Lớp làm vào vở.
- Nhận xét.


+ Thế nào là phân số lớn hơn 1, phân số
bằng 1, phân số bé hơn 1?



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Tử số = mẫu số thì phân số = 1


 Giáo viên chốt lại


<b>Bài 2:</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề
bài, học sinh nêu yêu cầu đề bài.


- Hoạt động cá nhân - Tổ chức học
sinh thi đua giải nhanh.


- Cả lớp nhận xét


 Giáo viên nhận xét


- Nêu cách so sánh 2 phân số có cùng tử số. - Cá nhân trả lời.
- Cả lớp nhận xét.


 Giáo viên nhận xét


<b>Bài 3</b>: Y/c hs nêu yc bài.
- Cho hs làm bài vào vở.


<b>Bài 4: (Làm thêm) </b>Gọi 1 hs đọc bài.


- HS nêu yc bài.


- HS làm bài vào vở,làm cá nhân.
- Đại diện 3 hs lên bảng làm bài.
- 1 HS đọc bài và làm bài vào nháp.


- HS khá giỏi lên bảng làm bài.


<b>4. Củng cố: </b> - HS thi đua giải bài tập ghi sẵn bảng


phụ.


 Giáo viên chốt lại so sánh phân số với 1. - 2 học sinh nhắc lại .


<b>5. Dặn dò:</b>


- Học sinh làm bài ở nhà<b> Bài 4</b>:. - HS chú ý.
- Nhận xét tiết học.


<b> Luyện từ và câu:</b>


LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA


I. MỤC TIÊU


- Tìm được các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc ( 3 trong số 4 màu nêu ở BT1) và đặt câu
với một từ tìm được ở BT1 ( BT2).


- Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài học.


- Chọn được từ thích hợp để hoàn chỉnh bài văn BT3.
- HS KG đặt câu được với 2,3 từ tìm được ở BT1.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


<b> </b>- Phiếu học tập cho bài 1, 2.



III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ


<b>1. Bài cũ:</b>  Thế nào là từ đồng nghĩa ?


 Thế nào là từ đồng nghĩa hồn tồn - khơng


hồn tồn ? Nêu vd.


 Giáo viên nhận xét - cho điểm. - Nhận xét.


<b>2. Bài mới: </b>- Giới thiệu bài-Ghi bảng - HS nhắc lại .


<b>* Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>


<b> Bài 1:</b> - 1 Hs đọc yêu cầu bài 1.


Tìm từ đồng nghĩa chỉ màu xanh
-đỏ – trắng-đen.


- Học theo nhóm bàn


- Lần lượt các nhóm lên đính bài làm trên
bảng (đúng và nhiều từ).


 Giáo viên chốt lại và tuyên dương. - Học sinh nhận xét.


<b> Bài 2:</b> - Học sinh đọc yêu cầu bài 2.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Giáo viên quan sát cách viết câu,
đoạn và hướng dẫn học sinh nhận
xét, sửa sai.


VD : +Vườn cải nhà em mới lên xanh mướt.


 Giáo viên chốt lại - Chú ý cách viết


câu văn của học sinh:


- Học sinh nhận xét từng câu.


<b> Bài 3:</b> - HS đọc yêu cầu bài tập


- HS đọc đoạn “<i>Cá hồi vượt thác</i> “
- Học trên phiếu luyện tập. - Học sinh làm bài trên phiếu


- Học sinh sửa bài


- Học sinh đọc lại cả bài văn đúng.


<b>3. Củng cố:</b>


- Nhận xét


- Các nhóm cử đại diện lên bảng viết 3 cặp
từ đồng nghĩa (nhanh, đúng, chữ đẹp) và nêu
cách dùng.


<b>4. Dặn dò:</b>



- Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ Tổ
Quốc”


- Nhận xét tiết học.


<b>Kỹ thuật</b>


ĐÍNH KHUY HAI LỖ (Tiết 1)



I. MỤC TIÊU


- Biết cách đính khuy hai lỗ.
- Rèn luyện tính cẩn thận.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Mẫu đính khuy hai lỗ. Một số sản phẩm may mặc được đính khuy hai lỗ.
- Bộ dụng cụ cắt- khâu -thêu


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ


<b>1.Ổn định</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>


- Giáo viên kiểm tra sách, vở và dụng cụ
học tập của học sinh.



<b>3.Bài mới:</b>


<i>a. Giới thiệu bài:</i> Giáo viên giới thiệu bài
và nêu mục đích bài học.


<i>b. Hoạt động 1</i>: <i><b>Quan sát, nhận xét mẫu</b></i>


- Giáo viên đưa ra một số mẫu .


+ Em hãy quan sát hình 1a và nêu nhận xét
về đặc điểm hình dạng của khuy hai lỗ?
- GV giới thiệu mẫu đính khuy hai lỗ,
hướng dẫn HS quan sát mẫu kết hợp với
hình 1a SGK.


- Quan sát hình 1b, em có nhận xét gì về
đường khâu trên khuy hai lỗ.


<i>c.Hoạt động 2:</i> <i><b>Hướng dẫn thao tác kĩ</b></i>


- Học sinh để sách vở và dụng cụ
học tập lên bàn.


- Học sinh quan sát mẫu.


- Khuy hai lỗ có nhiều hình dạng và
màu sắc khác nhau.


- HS quan sát mẫu kết hợp hình 1a


SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>thuật. </b></i>


- GV gọi HS đọc mục II SGK và nêu quy
trình thực hiện.


- Gọi 1 HS đọc mục 1 và quan sát hình 2
SGK.


+ Nêu vạch dấu các điểm đính khuy?
- GV nhận xét.


- Gọi 1-2 HS lên bảng thực hiện các thao
tác trong bước 1.


- GV quan sát uốn nắn và hướng dẫn nhanh
lại một lượt các thao tác trong bước một.
+ Trước khi đính khuy vào các điểm vạch
dấu chúng ta cần những dụng cụ nào ?
- GV hướng dẫn cách đặt khuy.


- Hướng dẫn HS đọc mục 2b và quan sát
hình 4 SGK


- GV hướng dẫn lần thứ hai các bước đính
khuy


-GV gọi 1-2 HS nhắc lại và thực hiện các
thao tác đính khuy hai lỗ



- GV tổ chức cho HS làm thử .
- GV theo dõi và uốn nắn giúp HS.


<b>4. Củng cố </b>


- Nêu quy trình thực hiện đính khuy hai lỗ


<b>5.Dặn dị</b>


- Về nhà học bài và chuẩn bị tiết sau thực
hành.


<i><b>- </b></i><b>Quy trình :</b>


1- Vạch dấu các điểm đính khuy.
2- Đính khuy vào các điểm vạch dấu.


a- Chuẩn bị đính khuy.
b- Đính khuy.


c- Quấn chỉ quanh chân khuy.
d- Kết thúc đính khuy.




- HS nêu ở SGK


- Vải khuy hai lỗ, chỉ khâu, kim khâu,
phấn vạch, thước kẻ, kéo, khung thêu.



- HS đọc mục 2b , quan sát SGK và
nêu cách đính khuy 2 lỗ


- Một vài HS lên bảng thao tác.
- HS quan sát.


- HS nêu ở mục 2c và 2d
- Hai HS lên bảng thực hiện


- HS nêu lại quy trình.


<i><b>Thứ 6 ngày 27 tháng 8 năm 2010</b></i>


<b>Tốn</b>


PHÂN SỐ THẬP PHÂN


I. MỤC TIÊU


- Biết đọc, viết phân số thập phân. Biết rằng có một số phân số có thể viết thành
phân số thập phân và biết cách chuyển các phân số đó thành phân số thập phân.
- BT cần làm : 1; 2; 3; 4(a,c). HS khá, giỏi làm thêm các phần còn lại.


- Giáo dục tính cẩn thận cho HS.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


<b> </b>- Các phiếu to cho hs làm bài.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC



HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ


<b>1. Bài cũ:</b> So sánh 2 phân số


- Giáo viên yêu cầu học sinh sửa bài tập
về nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Giáo viên nhận xét , ghi điểm.


<b>2. Bài mới: </b>


<b>a. Giới thiệu phân số thập phân. </b>


- Hoạt động nhóm đơi.
- Hướng dẫn học sinh hình thành phân số


thập phân:


- Học sinh thực hành chia tấm bìa 10
phần; 100 phần; 1000 phần.


- Lấy ra mấy phần (tuỳ nhóm).
- Nêu phân số vừa tạo thành .


- Nêu đặc điểm của phân số vừa tạo.
- Phân số có mẫu số là 10, 100, 1000, …


gọi là phân số gì ?



- ...phân số thập phân.
- Một vài học sinh lặp lại .
- Giáo viên chốt lại:


<b>b. Luyện tập </b> - Hoạt động cá nhân, lớp học


<b> Bài 1:</b> Đọc phân số thập phân.


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu cầu
đề bài


- Học sinh đọc thầm cá nhân.
- Học sinh khác sửa bài.
- Giáo viên nhận xét. - Cả lớp nhận xét.


<b> Bài 2:</b> Viết phân số thập phân


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu cầu
đề bài.


- Học sinh làm bài vào nháp.
- 1 HS làm bài vào phiếu.
- Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét.


<b> Bài 3:</b> - HS đọc yc đề bài.


<b> Bài 4:</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
- Nêu yêu cầu bài tập.



- GV chấm bài , công bố điểm.


- Học sinh làm bài vào vở (a;c), hs khá
giỏi làm thêm câu b, d.


- Học sinh lần lượt sửa bài.


- Học sinh nêu đặc điểm của phân số
thập phân.


 Giáo viên nhận xét


<b>3. Củng cố:</b>


- Phân số có mẫu số là 10, 100, 1000
được gọi là phân số gì ?


- Học sinh nêu
- Thi đua 2 dãy trò chơi “Ai nhanh hơn”


(dãy A cho đề dãy B trả lời, ngược lại)


- Học sinh thi đua


 Giáo viên nhận xét, tuyên dương - Lớp nhận xét


<b>4. Dặn dò:</b>


- Chuẩn bị: Luyện tập.



<b>Tập làm văn</b>


LUYỆN TẬP TẢ CẢNH


I. MỤC TIÊU


- Nêu được những nhận xét về cách miêu tả cảnh vật trong bài <i>Buổi sớm trên cánh</i>
<i>đồng</i>. (BT1).


- Lập được dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày (BT2).


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Giấy khổ to, tranh ảnh vườn cây, công viên, cánh đồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ


<b>1. Bài cũ:</b> - HS đọc ghi nhớ


- Giáo viên nhận xét .


<b>2. Bài mới: </b>


- Giới thiệu bài- Ghi bảng . - HS nhắc lại.
* Hướng dẫn học sinh làm bài tập.


<b> Bài 1: </b> - Hoạt động nhóm, lớp .


- HS đọc. Cả lớp đọc thầm yêu cầu của
bài văn.



- HS đọc thầm đoạn văn “<i>Buổi sớm</i>
<i>trên cánh đồng”.</i>


+ Tác giả tả những sự vật gì trong buổi
sớm mùa thu ?


- Tả cánh đồng buổi sớm :vòm trời,
những giọt mưa, những gánh rau , …
+ Tác giả quan sát cảnh vật bằng những


giác quan nào ?


- Bằng cảm giác của làn da( xúc giác),
mắt ( thị giác ).


+ Tìm 1 chi tiết thể hiện sự quan sát tinh tế
của tác giả ? Tại sao em thích chi tiết đó ?


- HS tìm chi tiết bất kì .
- Giáo viên chốt lại


<b> Bài 2: </b> - Hoạt động cá nhân


- Một học sinh đọc yêu cầu đề bài
-HS giới thiệu những tranh vẽ về cảnh


<i>vườn cây, công viên, nương rẫy. </i>


- HS ghi chép lại kết quả quan sát (ý) .


-GV chấm điểm những dàn ý tốt. - Học sinh nối tiếp nhau trình bày.


- Lớp đánh giá và tự sửa lại dàn ý của
mình.


<b>3. Củng cố:</b>


- Nêu cấu tạo của 1 bài văn tả cảnh. - 2 HS


<b>4. Dặn dò:</b>


<b>- </b>Lập dàn ý tả cảnh em đã chọn.
- Chuẩn bị: Luyện tập tả cảnh.


- Nhận xét tiết học


<b>Địa lý</b>


VIỆT NAM – ĐẤT NƯỚC CHÚNG TA


I. MỤC TIÊU


- Mơ tả sơ lược được vị trí địa lí và giới hạn nước VN.
- Ghi nhớ diện tích phần đất liền VN : 330 000 km2<sub> .</sub>


- Chỉ phần đất liền VN trên bản đồ (lược đồ)


<b> </b>HS KG : - Biết được một số thuận lợi và khó khăn do vị trí địa lí VN đem lại.
- Biết phần đất liền VN hẹp ngang, chạy dài theo chiều Bắc-Nam, với đường bờ
biển cong hình chữ S.



II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Bản đồ địa lí Việt Nam.


- Lược đồ trống tương tự như hình 1 sgk, 2 bộ bìa nhỏ.Mỗi bộ gồm 7 tấm bìa ghi
các chữ: Phú Quốc, Côn Đảo, Trường Sa, Trung Quốc, Lào, Campuchia.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>1.Ổn định lớp</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3.Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động1: Vị trí địa lí và giới hạn của</b></i>
<i><b>nước ta.</b></i>


- Yêu cầu quan sát hình 1 sgk.


+ Đất nước việt nam gồm những bộ phận
nào?


+ Treo lược đồ.


+ Phần đất liền của nước ta giáp với những
nước nào?


+ Biển bao bọc phía nào? Phần đất liền của
nước ta tên biển là gì?


+ Kể tên một số đảo và quần đảo của nước


ta?


+ Vị trí nước ta có thuận lợi gì? <b>(HS KG)</b>


<i>Kết luận:</i>Việt Nam nằm trên bán đảo Đông
Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á,có
vùng biển thơng với Đại Dương nên có
nhiều thuận lợi trong việc giao lưu với các
nước bằng đường bộ, đường biển và đường
hàng không.


<i><b>Hoạt động 2: Hình dạng và diện tích của</b></i>
<i><b>nước ta.</b></i>


+ Phần đất liền của nước ta có những đặc
điểm gì?


+ Từ Bắc vào Nam theo đường thẳng phần
đất liền nước ta dài bao nhiêu km?


+ Nơi hẹp ngang nhất là bao nhiêu km?
+ Diện tích lãnh thổ nước ta khoảng bao
nhiêu km?


<b>4. Củng cố:</b>


- Trò chơi tiếp sức.


-Treo hai lược đồ trống lên bảng.
+ Nhận xét tuyên dương.



<b>5.Dặn dò.</b>


+ Học bài cũ


+ Chuẩn bị bài mới.


- Quan sát hình 1.


- Đất liền ,biển, đảo và quần đảo.
- Chỉ vào vị trí phần đát liền của nước
ta trên lược đồ.


- Trung Quốc, Lào, Campuchia.


- Đông, Nam và Tây Nam, Biển Đông
- Đảo Cát Bà, Bạch Long Vĩ, Côn
Đảo Phú Quốc…Quần Đảo Hồng
Sa, Trường Sa.


-Nhận xét bổ sung.


-Chỉ vị trí nước ta trên quả địa cầu.
-Có nhiều thuận lợi trong việc giao
lưu với các nước bằng đường bộ,
đường biển, đường hàng khơng.


- Quan sát hình 2, bảng số liệu, đọc
sgk.



- Hẹp ngang, chạy dài và có đường bờ
biển cong như hình chữ S <b>(HS KG)</b>


- 1650km.
- 50 km.


- 330 000 km2<sub>.</sub>


- Đại diện nhóm trình bày.
- Bổ sung.


- Hai nhóm chơi xếp hai hàng dọc
- Mỗi nhóm nhận 7 tấm bìa (1 hs 1
tấm)


- Dán tấm bìa vào lược đồ trống.
- Nhận xét .


- Nhận xét tiết học.


<b>Lịch sử</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

I. MỤC TIÊU


<b> </b>Học xong bài này, học sinh:


- Biết được thời kì đầu thực dân Pháp xâm lược, Trương Định là thủ lĩnh nổi
tiếng của phong trào chống Pháp ở Nam Kì. Nêu được các sự kiện chủ yếu về
Trương Định : không tuân theo lệnh vua, cùng nhân dân chống Pháp.



- Biết các đường phố, trường học, … ở địa phương mang tên Trương Định.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Hình trong SGK phóng to.
- Bản đồ hành chính VN.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ


<b>1. Ổn định :</b>
<b>2. Bài mới :</b>


<i><b>*Hoạt động 1 :</b></i>


- Giới thiệu bài, kết hợp chỉ BĐ tỉnh Đà
Nẵng, 3 tỉnh miền Đông và 3 tỉnh miền
Tây Nam kỳ.


- Ngày 1-9-1858 TD Pháp nổ súng mở đầu
cuộc xâm lược nước ta và từng bước xâm
chiếm, biến nước ta thành thuộc địa của
chúng.Trong khi triều đình nhà Nguyễn
hèn nhát đầu hàng,làm tay sai cho giặc thì
ND ta với lo`ng yêu nước đã khơng ngừng
đấâu tranh chống TD Pháp g. phóng DT.


- Yêu cầu quan sát hình minh hoạ tr.5.



<i><b>*Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm</b></i>


- Chia lớp thành 3 nhóm


+ Khi nhận được lệnh vua, TĐ có điều gì
phải băn khoăn lo nghĩ?


+ Trước những băn khoăn đó,nghĩa qn
và dân chúng đã làm gì ?


+ Trương Định đã làm gì để đáp lại niềm
tin yêu của ND ?


<i><b>*Hoạt động 3 : Làm việc cả lớp</b></i>


- Nhấn mạnh những KT cần nhớ.


<b>3. Củng cố</b>


+ Em có suy nghĩ gì trước việc TĐ ko tn
lệnh vua quyết tâm ở lại cùng ND chống
Pháp ?


+ Em biết gì thêm về TĐ ?


+ Em có biết những đường phố trường học
nào mang tên TĐ?


<b>4. Nhận xét- dặn dò</b>



- Nhận xét tiết học


-Nghe, quan sát BĐ


-1-2 học sinh nêu :tranh vẽ cảnh ND
ta đang làm lễ suy tơn TĐ là: “Bình
Tây Đại ngun soái”. Buổi lễ rất
trọng thể và cho thấy ND ta rất
khâm phục,tin tưởng TĐ.


- Thảo luận trình bày theo nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- Nghe. Đọc tóm tắt SGK
- Thảo luận chung rồi trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

I. MỤC TIÊU


<b> </b> - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 1.
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.


- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện
bản thân.


II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ


<b>1.Ổn định tổ chức</b>



-Yêu cầu cả lớp hát một bài.


<b>2.Nhận xét tình hình hoạt động trong tuần qua</b>
<b> *Ưu điểm:</b>


- Bước đầu các em đã ổn định các nề nếp.


-Các em đi học khá đều, đúng giờ, trang phục khá
gọn gàng, sạch sẽ.


-Vệ sinh lớp học, khu vực được phân công sạch sẽ.
-Tham gia các hoạt động nhanh, có chất lượng.
-Trong giờ học sơi nổi xây dựng bài: Nguyễn Hiếu,
Đàm Hiếu, Chiều, Hào....


*Nhược điểm:


-Một số em còn thiếu khăn quàng, áo quần còn bẩn:
Dũng, Hào, Hùng....


-Có một vài em chưa chú ý nghe giảng: An, Chí
Hiếu, Tuấn Anh...


<b>3.Kế hoạch tuần 22:</b>


* Nề nếp:


- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy
định.



- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
- Khắc phục tình trạng nói chuyện riêng trong giờ
học.


- Chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp.
* Học tập:


- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 2.
- Tích cực tự ơn tập kiến thức đã học.


- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt
của lớp.


- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.


- Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ dùng học
tập ở HS.


* Vệ sinh:


- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
* Hoạt động khác:


- Nhắc nhở HS tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài
giờ lên lớp.


- Nhắc nhở gia đình đóng các khoản đầu năm.



<b> </b>


-Hát tập thể 1 bài.


-Lắng nghe GV nhận xét.
-Có ý kiến bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×