Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

LTLy12C3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.47 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM LÝ 12 - CHƯƠNG III</b>


<i><b>TNPT năm 2007</b></i>


<b>Câu 1: </b>Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây mắc vào mạng điện xoay chiều có U1 = 200V,
khi đó hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 10V. Bỏ qua hao phí của máy biến thế thì số vịng
dây của cuộn thứ cấp là :


A. 500 vòng. B. 25 vòng. C. 100 vòng. D. 50 vòng.
<b>Câu 2:</b> Phát biểu nào sau đây là đúng đối với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm với hệ số tự cảm
L, tần số góc của dịng điện là là ?


A. Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha so với cường độ dòng điện phụ thuộc vào thời
điểm ta xét.


B. Tổng trở của đoạn mạch bằng
<i>L</i>




1


.
C. Hiệu điện thế trễ pha


2




so với cường độ dịng điện.
D. Mạch khơng tiêu thụ cơng suất.



<b>Câu 3 :</b> Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp với một hiệu điện thế xoay chiều u = Uosint thì độ lệch
pha của hiệu điện thế u với cường độ dịng điện i trong mạch được tính theo công thức :


A. tg  =
<i>R</i>


<i>C</i>
<i>L</i>



  1


. B. tg  =
<i>R</i>


<i>L</i>
<i>C</i>



  1


. C. tg  =
<i>R</i>


<i>C</i>
<i>L</i> 
 


D. tg  =
<i>R</i>



<i>C</i>
<i>L</i> 
 


<b>Câu 4 : </b>Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Điện trở thuần R = 10, cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L =




10
1


H, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mắc vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay
chiều u = Uosin100t (V). Để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế hai đầu điện trở R
thì giá trị điện dung của tụ điện là:


A.




3


10


F. B.




2


104


F C.




4


10


F D. 3,18 F.
<b>Câu 5 :</b> Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là :


A. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn. B. gây cảm kháng lớn nếu tần số dịng điện lớn.
C. ngăn cản hồn tồn dịng điện xoay chiều. D. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều.
<b>Câu 6 :</b> Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử
dụng chủ yếu hiện nay là :


A. giảm công suất truyền tải điện. B. tăng chiều dài đường dây.
C. tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải. D. giảm tiết diện dây.


<b>Câu 7 :</b> Một đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =




1


H mắc nối tiếp với một điện trở
thuần có R = 100. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 100 2sin 100t (V). Biểu
thức cường độ dòng điện trong mạch là :



A. i = sin(100t -


4




)(A) B. i = sin(100t +


2




) (A)
C. i = 2sin(100t +


4




) (A) D. i = 2 sin(100t -


6




) (A)


<b>Câu 8 :</b> Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là : i = Iosin(t + ). Cường độ hiệu dụng
của dòng điện xoay chiều đó là :



A. I =
2


<i>o</i>


<i>I</i>


. B. I = 2Io. C. I = Io 2 D. I =


2


<i>o</i>
<i>I</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Biết hao phí điện năng của máy biến thế là không đáng kể. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp có
giá trị bằng :


A. 1000 V. B. 250 V. C. 1,6 V. D. 500 V.


<b>Câu 10 :</b> Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức u = Uosint. Hiệu điện thế hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch này là :


A. U =
2


<i>o</i>


<i>U</i>



. B. U =


2


<i>o</i>
<i>U</i>


. C. U = 2Uo D. U = Uo 2


<b>Câu 11 :</b> Đặt một hiệu điện thế u = Uosint vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện . Biết tụ điện có điện dung
C. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là :


A. i = UoCsin B. i = UoCsin(t + )
C. i = UoCsin(t +


2




) D. i = UoCsin(t -


2




)


<b>Câu 12 :</b> Đặt một điện áp xoay chiều u = 200 2sin100t (V) vào hai đầu đoạn mạch điện gồm một tụ điện
có dung kháng ZC = 50 mắc mối tiếp với điện trở thuần R = 50. Cường độ dòng điện trong mạch được
tính theo biểu thức :



A. i = 2 2 sin(100t +


4




) (A) B. i = 4sin(100t -


4




) (A)
C. i = 4sin(100t +


4




) (A) D. i = 2 2 sin(100t -


4




) (A)


<b>Câu 13 :</b> Khi có cộng hưởng trong đoạn mạch xoay chiều RLC khơng phân nhánh thì :



A. hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với hiệu điện thế tức thời giữa hai bản tụ điện.
B. công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị nhỏ nhất.


C. cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời đặt vào hai đầu đoạn
mạch.


D. hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu cuộn
cảm.


<b>Câu 14 :</b> Đặt một hiệu điện thế u = Uosint vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện
khơng đổi thì dung kháng của tụ điện :


A. nhỏ khi tần số của dịng điện nhỏ
B. khơng phụ thuộc tần số của dòng điện
C. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.
D. lớn khi tần số của dòng điện lớn.


<b>Câu 15 :</b> Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 300sint (V) vào hai đầu một đoạn mạch điện RLC mắc nối
tiếp có dung kháng ZC = 200, điện trở thuần R = 100 và cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL = 100.
Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch này bằng :


A. 1,5A B. 3A. C. 1,5 2 A. D. 2A.


<b>Câu 16 :</b> Đặt một hiệu điện thế u = Uosint vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Dòng điện
nhanh pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch điện này khi :


A. L =





<i>C</i>


1


. B. L <




<i>C</i>


1


. C. L >




<i>C</i>


1


. D.  =
<i>LC</i>


1


<i><b>TNPT năm 2008</b></i>


<b>Câu 17 :</b> Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn thuần cảm Lvà tụ điện
C, Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần số và hiệu điện thế hiệu dụng không đổi.
Dùng vơn kế (vơn kế nhiệt) có điện trở rất lớn, lần lượt đo hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ


điện, hai đầu cuộn dây thì số chỉ tương ứng là U, UC, UL. Biết U = UC = 2UL. Hệ số công suất của mạch điện
là :


A. cos =


2
3


B. cos = 1 C. cos =
2
1


D. cos =


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 18 : </b>Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. nếu dung
kháng ZC = R thì cường độ dịng điện chạy qua điện trở ln :


A. nhanh pha


4




so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
B. nhanh pha


2





so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
C. chậm pha


4




so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
D. chậm pha


2




so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện


<b>Câu 19 : </b>Đặt một hiệu điện thế u = Uosint vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ dịng điện
tức thời chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so


2




với hiệu điện thế u.
B. Dòng điện i luôn cùng pha với hiệu điện thế u.


C. Ở cùng thời điểm, hiệu điện thế u chậm pha



2




so với dịng điện i
D. Dịng điện i ln ngược pha với hiệu điện thế u.


<b>Câu 20 : </b>Một máy phát điện xoay chiều một pha (kiểu cảm ứng) có p cặp cực quay đều với tần số góc n
(vòng/phút), với số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tần số do máy tạo ra là f (Hz). Biểu thức liên
hệ giữa n, p, f là :


A. n = 60<i><sub>p</sub>f</i> . B. f = 60np C. f = 60<i><sub>p</sub>n</i> . D. n = 60<i><sub>f</sub>p</i> 0,25 m.
<b>Câu 21 : </b>Một máy biến thế có hiệu suất xấp xỉ 100%, có số vịng dây cn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng
dây cuộn thứ cấp. Máy biến thế này :


A.làm giảm tần số dòng điện cuộn thứ cấp 10 lần
B. làm máy tăng thế


C. làm máy hạ thế


D. làm tăng tần số dòng điện cuộn thứ cấp 10 lần


<b>Câu 22 :</b> Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức i = 2sin(100t +


2




) (A)
(trong đó t tính bằng giây) thì :



A. tần số dịng điện bằng 100 Hz.
B. chu kỳ dòng điện bằng 0,02s.


C. giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện i bằng 2A.
D. cường độ dịng điện i ln sớm pha


2




so với hiệu điện thế xoay chiều mà động cơ này sử dụng.
<b>Câu 23 :</b> Cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có biểu thức i = 10 2 sin100t (A). Biết tụ điện có điện
dung C =




250


F. Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện có biểu thức là :
A. u = 300 2 sin(100t +


2




) (V) B. u = 200 2 sin(100t +


2





) (V)
C. u = 100 2 sin(100t -


2




) (V) D. u = 400 2 sin(100t -


2




) (V)


<b>Câu 24 :</b> Đặt hiệu điện thế u = U 2sint (với U và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC khơng phân
nhánh, xác định. Dịng điện chạy trong mạch có :


A. giá trị tức thời phụ thuộc vào thời gian theo qui luật của hàm số sin hoặc cosin.
B. giá trị tức thời thay đổi còn chiều không thay đổi theo thời gian.


C. chiều thay đổi nhưng giá trị tức thời không thay đổi theo thời gian.
D. cường độ hiệu dụng thay đổi theo thời gian.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 25:</b> Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 220 2 cos100t (V). Giá trị hiệu dụng của điện
áp này là :


A. 220V. B. 220 2V. C. 110V. D. 110 2V.



<b>Câu 26 :</b> Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch
gồm R ,L ,C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm bằng L =




6
,
0


H, tụ điện có điện dung C =




4


10


F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80W. Giá trị của điện trở thuần R là :


A. 80 . B. 30. C. 20. D. 40.


<b>Câu 27 :</b> Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường khơng đổi thì
tốc độ quay của rơto :


A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
C. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.


D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.



<b>Câu 28 :</b> Một mát phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rơto gồm 4 cặp cực (4 cực Nam và 4 cực
Bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rơto phải quay với tốc độ :


A. 25 vòng/phút. B. 75 vòng/phút. C. 480 vòng/phút. D. 750 vòng/phút.
<b>Câu 29 :</b> Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vịng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ
cấp để hở là :


A. 110 V. B. 44 V. C. 440 V. D. 11 V.


<b>Câu 30 :</b> Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là 30 V. Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn cảm là :


A. 40 V. B. 30 V. C. 20 V. D. 10 V.


<b>Câu 31 :</b> Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì :


A. tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha


2




so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha


2





so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. dịng điện xoay chiều khơng thể tồn tại trong đoạn mạch.


<b>Câu 32:</b> Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 2cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L ,C mắc mối
tiếp. Biết R = 50, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =




1


H và tụ điện có điện dung C =




4


10
.


2 


F. Cường
độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là :


A. 2 2A B. 2A. C. 1 A. D. 2A.


<i><b>TNPT năm 2010</b></i>



<b>Câu 33 : </b>Khi dòng điện xoay chiều tần số f = 50Hz chạy trong cuộn cảm thuần có độ tự cảm




2
1


H thì cảm
kháng của cuộn cảm này bằng :


A. 50 . B. 75. C. 25. D. 100.


<b>Câu 34 :</b> Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L =




1


H và tụ điện có điện dung C =




2
104


F mắc nối tiếp. Cường độ hiệu dụng của dòng điện
trong mạch là :



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 35 :</b> Một máy biến áp có điện trở các cuộn dây khơng đáng kể. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ
cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp lần lượt là 5 V và 220 V. Bỏ qua các hao phí trong máy, tỉ
số số vịng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp bằng :


A.


4
1


. B. 4. C. 8. D. 2.


<b>Câu 36 : </b>Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cost (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110 thì cường độ
dịng điện hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng 2A. Giá trị U bằng :


A. 220 V. B. 110 V. C. 220 2V. D. 110 2V.


<b>Câu 37 : </b>Điện áp giữa hai cực của một vôn kế xoay chiều là u = 100 2cos100t (V). Số chỉ của vôn kế
này là :


A. 70 V. B. 50 V. C. 100 V. D. 141 V.


<b>Câu 38 :</b> Đặt điện áp u = U 2cost (với U và  khơng đổi) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc
nối tiếp. Biết điện trở thuần R và độ tự cảm L của cuộn cảm thuần đề xác định cịn tụ điện có điện dung thay
đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện đến khi cơng suất của đoạn mạch đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu
dụng giữa hai bản tụ điện là 2U. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần lúc đó là :


A. 3U. B. 2U. C. U. D. 2U 2


<b>Câu 39 : </b>Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ
điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 V và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch


sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng :


A. 50 V. B. 200 V. C. 150V. D. 100 2V.


<b>Câu 40 :</b> Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cost (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết  =


<i>LC</i>
1


. Tổng trở của đoạn
mạch này bằng :


A. 0,5R. B. 2R. C. 3R. D. R.


TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM – CHƯƠNG III


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


TL D D A A B C A D B B C C C C A B A A C A


Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×