<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
KIỂM TRA BÀI CŨ
<b>Cãu 1: </b>
<b>Nêu đặc </b>
<b>ủieồm cuỷa chuoọt chuừi thớch </b>
<b>nghi với đời sống đào hang trong đất?</b>
<b>Chi trước ngắn, bàn tay rộng và ngón </b>
<b>tay to khoẻ để đào hang.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
KIỂM TRA BÀI CŨ
<b>Câu 2: Dựa vào bộ răng hãy phân biệt ba </b>
<b>bộ: Bộ ăn sâu bọ,</b>
<b>bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt?</b>
<b>* Bộ ăn sâu bọ: Các răng đều nhọn </b> <b>thích nghi </b>
<b>với đời sống ăn sâu bọ.</b>
<b>* Bộ gặm nhấm: Răng cửa lớn ln mọc dài, </b>
<b>thiếu răng nanh </b> <b>thích nghi với đời sống gặm </b>
<b>nhaám. </b>
<b>* Bộ ăn thịt: Răng cửa sắc nhọn, răng nanh </b>
<b>dài nhọn, răng hàm có mấu sắc </b><b>thích nghi với </b>
<b>đời sống săn mồi và ăn thịt sống.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ ( Tiếp theo)</b>
<b> CÁC BỘ MĨNG GUỐC VÀ BỘ LINH TRƯỞNG</b>
<i><b>Tiết 52:</b></i>
<b>I. Các bộ móng guốc :</b>
<b>Chân lợn</b>
<b>Hình 51.1 chi của thú guốc chẳn</b> <b>Hình 51.2 chi của <sub>thú guốc lẻ</sub></b>
<b>Chân bò Chân </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ ( Tiếp theo)</b>
<b> CÁC BỘ MĨNG GUỐC VÀ BỘ LINH TRƯỞNG</b>
<i><b>Tiết 52:</b></i>
<b>I. Các bộ móng guốc :</b>
<b>- Để thích nghi với đời sống </b>
<b>di chuyĨn</b>
<b>nhanh, chân của các </b>
<b>thó </b>
<b>bộ móng guốc </b>
<b>có cấu tạo như thế nào?</b>
-
<b><sub> Số l ợng ngón chân tiêu gim, t cui </sub></b>
<b>ca mỗi ngón cã hép sõng bao bäc </b>
<b>(gc), </b>
<b>diện</b>
<b>tích tiếp xúc với đất </b>
<b>hĐp</b>
<b>.</b>
-
<b><sub> Ch©n</sub></b>
<b><sub>cao, trục ống chân, cổ chân, bàn </sub></b>
<b>và các ngón chân gần nh thẳng hàng.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>A DNG CA LỚP THÚ ( Tiếp theo)</b>
<b> CÁC BỘ MĨNG GUỐC VÀ BỘ LINH TRƯỞNG</b>
<i><b>Tiết 52:</b></i>
<b>I. Các bộ móng guốc :</b>
<b>- Đặc điểm: Số l</b>
<b> ỵng</b>
<b> ngón chân tiêu giảm, đốt </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Quan sát hình, trao đổi nhóm hồn thành phiếu học tập.</b>
<b>Lợn rừng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Quan sát hình, trao đổi nhóm hồn thành phiếu học tập. </b>
<b>Ngựa</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Tê giác</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Chân </b>
<b>lợn</b> <b>Chân <sub>bị </sub></b> <b>Chân <sub>ngựa</sub></b> <b>Chân <sub>tê giác</sub></b>
<b>Lợn rừng</b> <b>Hươu - nai</b>
<b>Ngựa</b> <b><sub>Voi</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ ( Tiếp theo)</b>
<b> CÁC BỘ MĨNG GUỐC VÀ BỘ LINH TRƯỞNG</b>
<i><b>Tiết 52:</b></i>
<b>I. Các bộ móng guốc :</b>
<b>Tên động </b>
<b>vật</b>
<b>Số ngón </b>
<b>chân</b>
<b>Sừng</b> <b>Chế độ ăn</b> <b>Lối sống</b>
Lợn
Hươu
Ngựa
Voi
Tê giác
<b>Các em quan sát hình 51.1 </b> <b> 51.3 trao </b>
<b>đổi nhóm hồn thành phiếu học tập số 1:</b>
<b>Ch½n (4) Khơng Ăn tạp</b> <b>Theo đàn </b>
<b>Ch½n (2) Có</b> <b>Nhai lại </b> <b>Theo đàn </b>
<b>Lẻ (1)</b> <b>Không Không nhai lại Theo đàn </b>
<b>Lẻ (5)</b> <b>Không Không nhai lại Theo đàn </b>
<b>Lẻ (3) </b> <b>Có</b> <b>Khơng nhai lại Đơn độc </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ ( Tiếp theo)</b>
<b> CÁC BỘ MĨNG GUỐC VÀ BỘ LINH TRƯỞNG</b>
<i><b>Tiết 52:</b></i>
<b>I. Các bộ móng guốc :</b>
<b>II. Bộ linh trưởng:</b>
<b>- Đặc điểm: Số ngón chân tiờu gim, t cui </b>
<b>cựng </b>
<b>mỗi ngón cã hép sõng bao bäc (</b>
<b>guốc).</b>
<b>- Bộ guốc </b>
<b>ch½n</b>
<b>: Số ngón chân </b>
<b>ch½n, </b>
<b>có sừng, đa </b>
<b>số nhai lại.</b>
<b>- Bộ guốc lẻ: Số ngón chân lẻ, khơng có sừng </b>
<b>(trừ Tê giác), không nhai lại.</b>
<b>* Phân loại:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>II. Bộ linh trưởng:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>Vượn </b>
<b>Khỉ </b>
<b>Tinh tinh </b>
<b>Gơrila </b> <b>Đười ươi </b>
<b>Quan s¸t vµ t</b>
<b>ìm đặc điểm cơ bản của bộ </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ ( Tiếp theo)</b>
<b> CÁC BỘ MÓNG GUỐC VÀ BỘ LINH TRƯỞNG</b>
<i><b>Tiết 52:</b></i>
<b>II. Bộ linh trưởng:</b>
<b>Đặc điểm cơ bản của bộ linh trưởng.</b>
<b>- Một số lồi có dáng đứng thẳng, i </b>
<b>bằng bàn chân </b>
<b>gii phúng chi trc.</b>
<b>- Chi có 5 ngón, ngón cái đối diện với </b>
<b>các ngón cịn lại </b>
<b>(thích nghi với sự cầm </b>
<b>nắm vµ leo trÌo).</b>
<b>Trả lời:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ ( Tiếp theo)</b>
<b> CÁC BỘ MĨNG GUỐC VÀ BỘ LINH TRƯỞNG</b>
<i><b>Tiết 52:</b></i>
<b>II. Bộ linh trưởng:</b>
<b>I. Các bộ móng guốc :</b>
<b>- Đi bằng </b>
<b>bµn </b>
<b>chân. </b>
<b>- Bàn tay, bàn chân có 5 ngón.</b>
<b>- Ngón cái đối diện với các ngón cịn lại nên </b>
<b>thích nghi với sự cầm nắm và leo trèo.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>Vượn </b>
<b>Khỉ </b>
<b>Tinh tinh </b>
<b>Gôrila </b> <b>Đười ươi </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ ( Tiếp theo)</b>
<b> CÁC BỘ MĨNG GUỐC VÀ BỘ LINH TRƯỞNG</b>
<i><b>Tiết 52:</b></i>
<b>II. Bộ linh trưởng:</b>
<b>Vượn có chai mơng nhỏ, khơng có túi má và đi.</b>
<b>KhØ cã chai m«ng lín, tói má lớn, đuôi dài.</b>
<b>- Phõn bit vn v kh? </b>
<b>quan sát hình và sơ đồ SGK trao đổi nhóm </b>
<b>tr¶ lêi c©u hái, hồn thành phiếu học tập số 2.</b>
<b>15</b>
<b>27</b>
<b>26</b>
<b>25</b>
<b>24</b>
<b>23</b>
<b>22</b>
<b>21</b>
<b>20</b>
<b>19</b>
<b>18</b>
<b>17</b>
<b>16</b>
<b>13</b>
<b>14</b>
<b>29</b>
<b>12</b>
<b>11</b>
<b>10</b>
<b>09</b>
<b>08</b>
<b>07</b>
<b>06</b>
<b>05</b>
<b>04</b>
<b>03</b>
<b>02</b>
<b>01</b>
<b>28</b>
<b>00</b>
<b>30</b>
<b>47</b>
<b>31</b>
<b>59</b>
<b>58</b>
<b>57</b>
<b>56</b>
<b>55</b>
<b>54</b>
<b>53</b>
<b>52</b>
<b>51</b>
<b>50</b>
<b>49</b>
<b>48</b>
<b>60</b>
<b>46</b>
<b>37</b>
<b>45</b>
<b>33</b>
<b>34</b>
<b>35</b>
<b>36</b>
<b>32</b>
<b>38</b>
<b>40</b>
<b>41</b>
<b>42</b>
<b>43</b>
<b>39</b>
<b>44</b>
<b>20</b>
<b>16</b>
<b>17</b>
<b>18</b>
<b>19</b>
<b>23</b>
<b>21</b>
<b>22</b>
<b>24</b>
<b>25</b>
<b>26</b>
<b>15</b>
<b>27</b>
<b>08</b>
<b>14</b>
<b>13</b>
<b>12</b>
<b>11</b>
<b>10</b>
<b>09</b>
<b>07</b>
<b>06</b>
<b>05</b>
<b>04</b>
<b>03</b>
<b>02</b>
<b>01</b>
<b>29</b>
<b>28</b>
<b>45</b>
<b>30</b>
<b>47</b>
<b>60</b>
<b>59</b>
<b>58</b>
<b>57</b>
<b>56</b>
<b>55</b>
<b>54</b>
<b>53</b>
<b>52</b>
<b>51</b>
<b>50</b>
<b>49</b>
<b>48</b>
<b>46</b>
<b>31</b>
<b>44</b>
<b>43</b>
<b>42</b>
<b>41</b>
<b>40</b>
<b>39</b>
<b>38</b>
<b>37</b>
<b>36</b>
<b>35</b>
<b>34</b>
<b>33</b>
<b>32</b>
<b>00</b>
<b>Tên động vật</b>
<b>Đặc điểm </b>
<b>Chai mông </b>
<b>Túi má </b>
<b>Đuôi </b>
<b>Khỉ hình người </b>
<b>Khỉ </b> <b>Vượn </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ ( Tiếp theo)</b>
<b> CÁC BỘ MÓNG GUỐC VÀ BỘ LINH TRƯỞNG</b>
<i><b>Tiết 52:</b></i>
<b>I. Các bộ móng guốc :</b>
<b>II. Bộ linh trưởng:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ ( Tiếp theo)</b>
<b> CÁC BỘ MĨNG GUỐC VÀ BỘ LINH TRƯỞNG</b>
<i><b>Tiết 52:</b></i>
<b>III. Vai trò của thú:</b>
<b> Thú có vai trị gì đối với đời sống của con </b>
<b>người? Cho ví dụ?</b>
<b>Dược liệu</b> <b>Xương hổ-khỉ, mật gấu…</b>
<b>Thực phẩm </b> <b>Lợn, trâu, bò…</b>
<b>Nguyên liệu làm đồ mĩ nghệ </b> <b>Sừng tê giác, ngà voi…</b>
<b>Vật thí nghiệm</b> <b>Chuột, khỉ, thỏ, chó…</b>
<b>Sức kéo</b> <b>Trâu, bị…</b>
Ví dụ
Những mặt lợi ích của thú
5
4
3
2
1
STT
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ ( Tiếp theo)</b>
<b> CÁC BỘ MĨNG GUỐC VÀ BỘ LINH TRƯỞNG</b>
<i><b>Tiết 52:</b></i>
<b>I. Các bộ móng guốc :</b>
<b>II. Bộ linh trưởng:</b>
<b>III. Vai trò của thú:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ ( Tiếp theo)</b>
<b> CÁC BỘ MĨNG GUỐC VÀ BỘ LINH TRƯỞNG</b>
<i><b>Tiết 52:</b></i>
<b>III. Vai trò của thú:</b>
<b> Chúng ta phải làm gì để bảo vệ và giúp thú </b>
<b>phát triển?</b>
<b> </b>
<b>Biện pháp:</b>
<b>+ Bảo vệ động vật hoang dã.</b>
<b>+ Xây dựng khu bảo tồn động vật.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b>ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ ( Tiếp theo)</b>
<b> CÁC BỘ MÓNG GUỐC VÀ BỘ LINH TRƯỞNG</b>
<i><b>Tiết 52:</b></i>
<b>I. Các bộ móng guốc :</b>
<b>II. Bộ linh trưởng:</b>
<b>III. Vai trò của thú:</b>
<b>- Biện pháp:</b>
<b>+ Xây dựng khu bảo tồn động vật.</b>
<b>+ Tổ chức chăn ni các lồi động vật có giá </b>
<b>trị kinh tế.</b>
<b>+ Bảo vệ động vật hoang dã.</b>
<b>IV. Đặc điểm chung của lớp thú:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<b>ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ ( Tiếp theo)</b>
<b> CÁC BỘ MĨNG GUỐC VÀ BỘ LINH TRƯỞNG</b>
<i><b>Tiết 52:</b></i>
<b>IV. Đặc điểm chung của lớp thú:</b>
<b>- Em hãy nhớ lại kiến thức đã học về lớp thú và thông </b>
<b>qua các đại diện đã học tìm ra những đặc điểm chung?</b>
<b>B»ng </b>
<b>s÷a </b>
<b>mĐ</b>
Nhiệt
độ cơ
thể
Ni
con
Sinh
sản
Số
vịng
TH
Máu
nuôi
cơ thể
Máu
trong
tim
Tim
Bộ
răng
Bộ
lơng
<b>Lơng </b>
<b>mao</b> <b>Răng phân </b>
<b>hố 3 </b>
<b>loại</b>
<b>4 </b>
<b>ngăn</b>
<b>Nưa</b>
<b>phải </b>
<b>(đỏ </b>
<b>th m)ẩ</b>
<b>, nưa</b>
<b>trái </b>
<b>(đỏ </b>
<b>tươi)</b>
<b>Máu </b>
<b>đỏ </b>
<b>tươi</b>
<b>2 </b>
<b>vòng</b> <b>Thai sinh</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<b>ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ ( Tiếp theo)</b>
<b> CÁC BỘ MĨNG GUỐC VÀ BỘ LINH TRƯỞNG</b>
<i><b>Tiết 52:</b></i>
<b>IV. Đặc điểm chung của lớp thú:</b>
<b>Thú là động vật có xương sống có tổ chức cao </b>
<b>nhất.</b>
<b>- Có hiện tượng thai sinh, ni con bằng sữa.</b>
<b>- Có lơng mao, bộ răng phân hố thành 3 loại. </b>
<b>- Tim có 4 ngăn, bộ não phát triển, là động vật </b>
<b>hằng nhiệt. </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
<b>ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ ( Tiếp theo)</b>
<b> CÁC BỘ MĨNG GUỐC VÀ BỘ LINH TRƯỞNG</b>
<i><b>Tiết 52:</b></i>
<b>I. Các bộ móng guốc :</b>
<b>- Đặc điểm Số ngón chân </b>
<b>tiêu giảm, đốt cuối cùng </b>
<b>có guốc.</b>
<b>+ Bộ guốc ch½n: Số ngón </b>
<b>chân ch½n, có sừng, đa số </b>
<b>nhai lại.</b>
<b>+ Bộ guốc lẻ: Số ngón </b>
<b>chân lẻ, khơng có sừng </b>
<b>(trừ Tê giác), không nhai </b>
<b>lại.</b>
<b>II. Bộ linh trưởng:</b>
<b>- Đi bằng bàn chân</b>
<b>- Ngón cái đối diện với </b>
<b>các ngón cịn lại nên </b>
<b>thích nghi với sự cầm </b>
<b>nắm và leo trèo.</b>
<b>- Ăn tạp</b>
<b>- Bàn tay, bàn chân có 5 </b>
<b>ngón.</b>
<b>+ Bộ voi: Chân 5 ngoùn</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
<b>ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ ( Tiếp theo)</b>
<b> CÁC BỘ MĨNG GUỐC VÀ BỘ LINH TRƯỞNG</b>
<i><b>Tiết 52:</b></i>
<b>III. Vai trò của thú:</b>
<b>- Cung cấp thực phẩm, </b>
<b>sức kéo, dược liệu…</b>
<b>- Biện pháp:</b>
<b>+ Xây dựng khu bảo tồn </b>
<b>động vật.</b>
<b>+ Tổ chức chăn nuôi các </b>
<b>lồi động vật có giá trị </b>
<b>kinh tế.</b>
<b>+ Bảo vệ động vật hoang </b>
<b>dã.</b>
<b>IV. Đặc điểm chung của </b>
<b>lớp thú:</b>
<b>Thú là động vật có xương </b>
<b>sống có tổ chức cao nhất.</b>
<b>- Có hiện tượng thai sinh, </b>
<b>ni con bằng sữa.</b>
<b>- Có lơng mao, bộ răng </b>
<b>phân hoá thành 3 loại. </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
<b>Câu 1 : Đặc điểm chung của bộ móng guốc:</b>
<b>a. Số ngón chân tăng, </b>
<b>đốt cuối mỗi ngón có bao </b>
<b>sừng.</b>
<b>b. Số ngón chân lẻ, có sừng.</b>
<b>c. Số ngón chân giảm, </b>
<b>đốt cuối mỗi ngón </b>
<b>hép sõng </b>
<b>bao bäc (guèc).</b>
<b>Câu 2 : Vượn có những đặc điểm cơ bản nào:</b>
<b>a. Có chai mơng lớn, túi má lớn, đi dài</b>
<b>.</b>
<b>b. Có chai mông nhỏ, không có túi má và đuôi</b>
<b>.</b>
<b>c. Không có chai mông, túi má và đuôi</b>
<b>.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
<b>TRỊ CHƠI Ơ CHỮ</b>
1
2
3
4
5
6
<b>L</b>
<b>Ớ</b>
<b>P</b>
<b>T</b>
<b>H</b>
<b>Ú</b>
<b>T</b> Ê G I Á C
Ỉ <b>H</b> Ì N H N G Ư
K H Ờ I
<b>L</b> Ô N G M A O
R ẤÂ T L <b>Ớ</b> N
<b>P</b> H Ổ I
<b> 1. (</b><i><b>7 chữ cái</b></i><b>) : Đây là líp bao bọc bên ngồi cơ thể của thá cã </b>
<b>t¸c dơng che chở và giữ nhit.</b>
<b>2.(6</b><i><b> ch cỏi</b></i><b>): Biu hin s a dạng vỊ loµi của thú</b>
<b>3. (4</b><i><b> chửừ caựi</b></i><b>): Cụ quan hõ haỏp ủaởc trửng cuỷa ủoọng vaọt ụỷ trẽn cán.</b>
<b>4.(6 </b><i><b>chửừ caựi</b></i><b>) :Thú guoỏc leỷ, có sừng, khơng nhai lại, sống đơn độc</b>
<b>5 (12</b><i><b> chữ cái</b></i><b>) : Thĩ kh«ng cã chai mông, ti má và đuôi.</b>
<b>6. (3</b><i><b> ch cỏi</b></i><b>) : Đây là một bộ phận của Kanguru dùng để ấp con.</b>
<b>T</b> <b>Ú</b> I
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
•
<b>* Học bài theo nội dung ghi và trả lời </b>
<b>các câu hỏi cuối bài.</b>
•
<b>* </b>
<b>Chữa các bài tập trong VBT đã cho về </b>
<b>nhà và chuẩn bị các câu hỏi thắc mắc để </b>
<b>giờ sau chữa bài tập.</b>
</div>
<!--links-->