Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Giao an MT9 co hinh anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.53 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Ngaøy: 22 / 08 / 2008</b>
<b> TiÕt1:</b>


<b>Bài 1:Thường thức mỹ thuật</b>


<b>SƠ LƯỢC VỀ MỸ THUẬT THỜI NGUYỄN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


 Kiến thức: HS biết thêm 1 số kiến thức về MT Nguyễn, một thời kỳ phát triển sâu rộng
của MT Việt Nam. Để lại nhiều tác phảm, công trình MT có giá trị cho kho tàng
VHDT và di sản VHTG.


 Kỹ năng: Nắm bắt được đặc điểm và phân biệt được MT Nguyễn với các nền MT thời
khác( Lý, Trần, Lê).


 Thái độ: Xây dựng nhận thức đúng đắn hơn về nền MTDT. Từ đó HS biết trân trọng và giữ
gìn các cơng trình MT của q hương, đất nước.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>Giáo viên</b>: + Sưu tầm một số hình ảnh về MT Lý. Trần, Lê, Nguyễn.
+ Ảnh chụp về kinh đô Huế, điêu khắcT2<sub>; tự viết.</sub>
+ Hình minh họa trong bộ ĐDDH MT 9.


<b>Học sinh: </b> + Sách vở


+ Sưu tầm hình ảnh.
<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<b>1/ Ổn định: </b>Dặn dò một số điều cần thiết về môn MT 9.
<b>2/ Bài mới:</b>



Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS NỘI DUNG
<b>Giới thiệu bài:</b>


+ GV treo 4 công trình MT


1. Chùa Một cột , 2. Tháp Bình Sơn
3. Chùa Keo 4. Ngọ môn


+ Gợi ý cho HS quan sát tìm ra các
cơng trình MT thuộc thời nào.


+ GV giới thiệu: Nhà Nguyễn là triều
đại pkong kiến cuối cùng của chế độ
quân chủ trong lịch sử VN. Thời
Nguyễn có nền MT phát triển đa dạng,
phong phú.


+ Ghi đề.


 <b>Hoạt động 1:Khái quát về bối</b>
<b>cảnh lịch sử xã hội:</b>


+ Thống nhất đất nước nhà Nguyễn
chọn Huế làm kinh đô (Thuận Hóa).
+ Chấm dứt nội chiến, cải cách nơng
nghiệp khai hang.


+ Kinh tế: Thực hiện chính sách bế



HS quan sát và tìm
ra:


1. Chùa Một cột :
MT Lý


2. Tháp Bình Sơn:
MT Trần


3. Chùa Keo:
MT Lê
4. Ngọ môn:
MT Huế


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

quan tỏa cảng nên đất nước có nguy cơ
tụt hậu  mất nước.


+ Nhà Nguyễn đề cao Nho giáo
( Tống nho).


? Nhà Nguyễn trãi qua mấy đời vua?
<b>Hoạt động 2:HDHS </b>


<b>Tìm hiểu khái quát về MT Nguyễn</b>
+GV sử dụng hình ảnh kết hợp với vấn
đáp, gợi mở.


+ Gợi ý câu hỏi:


? MT Nguyễn có những loại hình nghệ


thuật nào?


? MT Nguyễn phát triển NTN?


( Thể hiện qua cung điện, lăng tẩm,
chùa chieàn)


+ MT thời Nguyễn phát triển trên nền
tảng VHDT đạt đến đỉnh cao.


 KIẾN TRÚC KINH ĐÔ HUẾ (15')


+ Gv nhấn mạnh: KT kinh đô Huế tiêu
biểu cho kiến trúc của MT Nguyễn .
+ Treo hình ảnh giới thiệu


 Cung đình Huế : là một quần thể KT
rộng lớn, kinh thành gồm 3 lớp gần
vuông:


+ Lớp ngồi: Phịng thành gồm 10 cửa
+ hào sâu


+ Lớp giữa: Hồng thành gồm 10 cửa
( 1 cửa chính: Ngọ mơn )


Cổng chính là Ngọ môn - Lầu Ngũ
phụng là công trình tiêu biểu cho kiến
trú kinh thành.



+ Lớp trong cùng: Tử cấm thành


Tử cấm thành có nhiều cung điện lớn
nhỏ, qui mô bề thế.


? Hãy kể một vài cung điện lớn mà em
biết?


 Lăng tẩm: Lăng của hầu hết các triều
vua triều Nguyễn là các công trình
kiến trúc có giá trị nghệ thuật. Xây
dựng kết hợp hài hòa giữa kiến trúc và
thiên nhiên, dựa trên cơ sở là sở thích


13 đời vua từ Gia
Long (1802)Bảo
Đại (1945 )


Có 3 loại:
+ Kiến trúc


+ Điêu khắc trang
trí.


+ Đồ họa - Hội họa
 Phát triển sâu
rộng, qui mô to lớn,
lộng lẫy.


+ HS theo dõi



+ Cho HS xem minh
họa


Điện Thái Hịa
( thiết đại triều )
Điện Cần chánh
( bàn cơ mật. quân
sự )


Thường thức mỹ thuật
SƠ LƯỢC VỀ MT THỜI
NGUYỄN


I.Bối cảnh lịch sử:
+ Xã hội


+ Kinh tế
+ Chính trị


+ Văn hóa N thuật


II. Vài nét về MT thời
Nguyễn:


+ Có 3 loại hình nghệ
thuật


1. Kiến trúc kinh đô Huế



+ Kinh thành gồm 3 lớp
- Phịng thành


- Hồng thành
- Tử cấm thành


+ Ngọ môn có lầu Ngũ
phụng


+ Có nhiều cung điện,
lăng tẩm, chùa chiền qui
mô to đẹp


* Kiến trúc kinh đô Huế là
tổng thể các cơng trình
kiến trúc đồ sộ, trang trí
cơng phu, đậm nét Á
Đông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

của các vị vua. Lăng tẩm nằm rải rác
thượng nguồn phía Nam sơng Hương.
? Hãy kể một vài lăng tẩm mà em
biết?


+ GV phân tích một số lăng
- Treo hình


- Giới thiệu: Lăng Tự Đức là một lăng
đẹp, lộng gió, mát mẽ, tuân thủ qui tắc
phong thủy phương đông: hồ, núi, khe,


cung điện…


- Lăng Khải Định nguy nga lộng lẫy
kết hợp kiến trúc Đơng - Tây, trang trí
cơng phu , tỉ mĩ.


 Chùa chiền: Tuy Nho giáo được đề
cao, nhưng Phật giáo cũng phát triển
song hành


VD: Chùa Linh Mụ ( 1601 ), Chùa Báo
Quốc, Từ Hiếu, Từ Đàm…là những ngơ
chùa to, đẹp.


<i><b>Tóm lại</b>:</i> Khuynh hướng kiến trúc ở
Huế thường có qui mơ to lớn, trang trí
mang tính qui phạm, nghiêm ngặt, chặt
chẽ. Thiên nhiên đóng vai trị quan
trọng trong tổng thể kiến trúc kinh đô
Huế.


Năm 1993: Huế được UNESCO công
nhận là di sản VH thế giới.


ĐIÊU KHẮC ĐÚC ĐỒNG


+ GV hướng dẫn HS xem hình minh
họa


? NT điêu khắc thường gắn liền với


cơng trình gì?


? Thường sử dụng chất liệu gì ?
Nhấn mạnh:


+ Điêu khắc cơng trình Huế mang tính
tượng trưng cao ( Nghê , Hạc, Cửu đỉnh
)


+ Kích thước to lớn gần giống thật.
+ Điêu khắc Phật giáo tiếp tục phát
huy sẵn có của khuynh hướng dân gian
làng xã.


+ Đúc đồng là một mảng đặc sắc phát
triển cao độ


Điện Long An


 Lăng Khải Định,
Minh Mạng, Tự
Đức, Gia Long,
Đồng Khánh


HS theo dõi , ghi
chép.


Thường gắn với
các cơng trình kiến
trúc.



Đá, đồng, gỗ, đất
nung.


2. Điêu khắc, trang trí :
+ Tượng


+ Chạm khắc
+ NT đúc đồng


+ Mang tính tượng trưng,
tinh xảo, điêu luyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 Cửu đỉnh: 9 đỉnh đồng, có nhiều bức
chạm khắc đắp nổi sắc sảo, nội dung
hay ( 153 bức )


 Cửu đại thần công: nặng hàng tấn,
đúc tinh xảo điêu luyện. 9 khẩu đặt 2
bên ngọ môn.


- 5 khẩu: ngũ hành
- 4 khẩu: tứ quí
 HỘI HỌA ĐỒ HỌA:
Treo tranh minh họa


+ Tranh in khắc gỗ Đơng Hồ - Hàng
Trống - Làng Sình là nét đặc sắc của
đồ họa thời Nguyễn.



+ Bộ tranh Bách khoa tồn thư - Hơn
400 bức tranh


+ Hội họa có sự giao lưu với phương
Tây và Trung Quốc.


+ Tranh tường phổ biến.


+ CĐMT Đông Dương ( 1925 ): tạo sự
chuyển biến, xây dựng cho MT VN sau
này.


3. Đồ họa - Hội họa:
+ Tranh in


+ Tranh tường
- Bích hoạh
- Tranh kính


+ CĐ MT Đơng Dương ra
đời


+ MT hội họa khá phát
triển


<b>3/ Đánh giá kếât quả học tập - Củng cố:</b>
+ Cho HS tham gia cho trị chơi ơ chữ


 <sub>L ă n g K h</sub> <sub>ả</sub> <sub>i</sub> <sub>Đ ị n h</sub> <sub>12 chữ</sub>



 <sub>K i</sub> <sub>m</sub> <sub>h</sub> <sub>o</sub> <sub>à n g</sub> <sub>8 chữ</sub>


 <sub>M i</sub> <sub>n</sub> <sub>h M ạ</sub> <sub>n g</sub> <sub>8 chữ</sub>


 <sub>T h</sub> <sub>á</sub> <sub>i</sub> <sub>H ò a</sub> <sub>7 chữ</sub>


 <sub>C ư u đ</sub> <sub>ỉ</sub> <sub>n</sub> <sub>h</sub> <sub>7chữ</sub>


 <sub>N g ọ m ô</sub> <sub>n</sub> <sub>6chữ</sub>


 <sub>H o à n g</sub> <sub>t H à</sub> <sub>n</sub> <sub>h</sub> <sub>9chữ</sub>


 <sub>L ầ u N</sub> <sub>g</sub> <sub>ũ P h ụ n g 11 chữ</sub>


 <sub>L ê H u y M i</sub> <b><sub>ế</sub></b> <sub>n</sub> <sub>9chữ</sub>


+ GV căn cứ vào khả năng HS mà gợi ý câu hỏi phù hợp
+ Đánh giá động viên kịp thời


<b>4/ Dặn dị:</b>
+Đọc và học bài


+ Sưu tầm hình ảnh tư liệu về MT Nguyễn
+ Chuẩn bị cho bài sau


Bài 2: Vẽ theo mẫu LỌ HOA VÀ QUẢ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

***********************************


<b> Ngaøy: 29 / 08 / 2008</b>


<b> Tieát: 2 </b>


<b>Baøi 2: Vẽ theo mẫu</b>


<b>TĨNH VẬT : LỌ HOA VÀ QUẢ ( Vẽ hình )</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


 Kiến thức: Củng cố và nâng cao kiến thức vẽ mẫu phức tạp.


 Kỹ năng: Rèn luyện, nâng cao khả năng quan sát vẽ hình, vẽ được hình sát với mẫu


 Thái độ: HS thêm u q phân mơn vẽ theo mẫu, qua vẻ đẹp của đường nét, cấu trúc của
mẫu phối hợp.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>Giáo viên</b>: + Tranh minh họa tĩnh vật, mẫu vẽ.
+ Một số bài vẽ tốt của HS năm trước
<b>Học sinh: </b> + Sách vở ghi chép.


+ Giấy A3, chì tẩy, mẫu vẽ.
<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<b>1/ Ổn định:</b>


<b>2/ Kiểm tra:</b> đồ dùng học tập của HS
<b>3/ Bài mới:</b>


<b>+ Ghi đề.</b>



Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS ND ghi bảng
<b>Hoạt động 1: HDHS </b>


<b>Quan saùt nhận xét</b>


+ GV gợi ý cho 3 nhóm lên đặt mẫu: lọ
hoa và quả.


? Cấu trúc nhóm mẫu NTN?
? Bố cục sắp xếp NTN?
? Khung hình NTN?


? Tương quan tỉ lệ giữa các phần NTN?
+ Hướng dẫn HS quan sát mảng sáng,
tối chính, hịa sắc của mẫu.


+ Lưu ý:


- Có thể chọn lọc bỏ đi 1 số chi tiết vụn
vặt.


- Đơn giản trong sử dụng màu sắc, chọn
hịa sắc hài hòa, đẹp.


 HS đại diện lên
đặt mẫu.


gồm lọ hoa và
quả.



Bố cục: Hợp lý,
chặt chẽ.


Khung hình chung
: HCN


Khung hình riêng:..
 Tỉ lệ mảng hoa
tương đương với lọ.
Quả cao khoảng 1/3
cao của lọ.


 HS theo dõi , ghi
chép.


Vẽ theo mẫu


TĨNH VẬT LỌ HOA VÀ
QUẢ


( VẼ HÌNH )


I. Quan sát nhận xét
+ Cấu trúc


+ Khung hình
+ Tỉ lệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Chốt lại những điểm chính và nhấn
mạnh:



- Quy mẫu vào khung hình tổng quát.
- Phác khung hình nền đúng vị trí, tương
quan tỉ lệ.


<b>Hoạt động 2:HDHS </b>
<b>Cách vẽ hình</b>


+Chú ý quan sát để nắm được đặc điểm
chính


+ GV treo hình tiến hành và cho HS
nhắc lại phương pháp tiến hành.


+ Cần đơn giản về bố cục đề tài vẽ có
trọng tâm.


<b>Hoạt động 3:HDHSLàm bài</b>


+ GV theo sát lớp, gợi ý hướng dẫn HS
làm bài


- Bố cục cho hợp lý.
- Vẽ phác khung.


- Chú ý nét đậm nhạt trong vẽ hình…
- Tránh rườm rà chi tiết.


+ Góp ý bổ sung chỉnh sửa kịp thời
+ Vẽ phác nhẹ, mờ tránh làm xơ giấy



Phaùc khung hình
Vẽ phác hình


Vẽ chi tiết và chỉnh
hình


HS làm bài trên
giấy A3


II. Cách vẽ hình:


III. Thực hành:


4<b>/ Đánh giá kếât quả học tập : </b>
+ Chọn 1 số bài ghim lên bảng


+ GV gợi ý câu hỏi để HS nhận xét.
- Bố cục NTN?


- Đường nét thể hiện NTN
- Vị trí, tỉ lệ có hợp lý khơng?


+ HS tự nhận xét theo cảm nhận, GV chốt lại sau cùng và biểu dương, động viên kịp thời
những bài làm nhanh khá giống mẫu.


+ Bổ sung , chỉnh sửa những nét cơ bản cho những bài còn non.
5<b>/ Dặn dò:</b>


+ Chuẩn bị màu vẽ cho bài sau: vẽ màu


+ Các nhóm chuẩn bị mẫu như tiết 1
+ Chọn phơng nền có màu đẹp, hài hịa.


**********************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Tiết: 3</b>


<b>Bài 3: Vẽ theo mẫu</b>


<b>TĨNH VẬT : LỌ HOA VÀ QUẢ ( Vẽ màu )</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


 Kiến thức: Củng cố kiến thức vẽ mẫu, nắm được phương pháp sử dụng màu để tạo chất cho
tranh.


 Kỹ năng: Vẽ được bức tranh tĩnh vật bằng màu.


 Thái độ: Cảm nhận được vẻ đẹp của tranh tĩnh vật, thêm yêu quý và say mê môn mỹ thuật.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>Giáo viên</b>: + Tranh tĩnh vật màu của họa sỹ.
+ Hình hướng dẫn cách vẽ màu.
+ Một số bài vẽ tốt của HS năm trước
<b>Học sinh: </b> + Bài vẽ hình ( Tiết 1 ).


+ Maãu vẽ.


+ Đồ dùng học tập: chì, màu.
<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>



<b>1/ Ổn định: </b>


<b>2/ Kiểm tra:</b> Bài vẽ hình và đồ dùng học tập của HS
<b>3/ Bài mới:</b>


<b>+ Ghi đề.</b>


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS ND ghi bảng
<b>Hoạt động 1: HDHS </b>


<b>Quan saùt nhận xét</b>


+ GV cho các nhóm lên đặt mẫu, bố
cục giống tiết trước.


+ GV gợi ý để HS nhận xét:
? Mẫu vẽ gồm những vật gì?
? Nhóm chính, phụ NTN?
? Bố cục sắp xếp NTN?
? Hòa sắc của mẫu NTN?


+ Phân tích sơ lược về hịa sắc trong
tranh.


? Em có cảm nhận gì về màu sắc của
mẫu?


+ Nhấn mạnh:


 HS đặt mẫu, nhận


xét.


gồm lọ hoa và
quả.


Mảng trọng tâm
to: hoa và lọ


Mảng phụ vừa: quả
Thống nhất chặt
chẽ, có xa gần.
 Mẫu có hịa sắc
đẹp, hài hịa, có
gam màu chủ đạo.
Màu sắc phong
phú, có đậm nhạt
trong màu sắc.


I. Quan sát nhận xét
+ Bố cục


+ Cấu trúc


+ Mảng màu sáng tối
chính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Màu sắc có mối tương tác, ảnh hưởng
qua lại. Nêu VD minh họa.


* <b>Chốt lại và lưu ý</b>:



+ Khi vẽ cần quan sát mảng màu đậm
nhạt lớn.


+ Chú ý sự ảnh hưởng qua lại của màu.
+ Khơng nên q phụ thuộc máy móc
vào mẫu, có thể vẽ khác đơi chút theo
cảm xúc của mình thơng qua màu của
mẫu thật.


<b>Hoạt động 2:HDHS </b>
<b>Cách vẽ màu</b>


+Yeâu cầu HS nhắc lại phương pháp
chung.


* Đối với tranh tĩnh vật cần nhấn
mạnh:


+ Tìm được các mảng màu sáng, tối
chính.


+ Lót màu ( ébaiche) nên dùng màu
tươi nguyên, mỏng.


+ Vẽ màu mảng lớn trước, chi tiết sau.
+ Vẽ mạnh dạng, phóng khống,
khơng nên vờn bóng.


* GV minh họa trên giấy A3 để HS dễ


nắm bắt.


<b>Hoạt động 3:HDHSLàm bài</b>
+ GV theo sát lớp, gợi ý hướng dẫn HS
làm bài


 HS ghi nhớ.


Quan saùt tìm
mảng sáng, tối
chính.


Lót màu vào mảng
lớn.


Vẽ màu nền và chi
tiết.


Điều chỉnh cho hợp
lý.


Quan sát GV minh
họa.


HS vẽ màu


II. Cách vẽ màu:
* Lưu ý:


- Lót bằng màu tươi


nguyên.


- Thể hiện phóng khống
- Tìm hịa sắc đẹp


III. Thực hành:
Vẽ màu


4<b>/ Đánh giá kếât quả học tập : </b>
+ Chọn 1 số bài ghim lên bảng


+ GV gợi ý câu hỏi để HS nhận xét.
- Hòa sắc NTN?


- Mảng màu đã hợp lý chưa?
- Cảm xúc NTN?


- Cách thể hiện ( bút pháp )?


+ HS tự nhận xét theo cảm nhận của mình.


+ GV biểu dương những bài làm tốt, có phong cách riêng.
+ Góp ý chỉnh sửa .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

5<b>/ Dặn dò:</b>


+ Tiếp tục hoàn thành bài vẽ.
+ Chuẩn bị cho bài sau:


Bài 4: Tạo dáng và trang trí túi xách


( Màu vẽ, giấy vẽ, chì, thước…)


+ Sưu tầm hình mẫu túi xách trên saùch, baùo.


*********************************


<b> Ngaøy: 12 / 09 /2008</b>
<b> </b>


<b>Tieát: 4 </b>


<b>Bài 4: Vẽ trang trí</b>
<b>TẠO DÁNG VÀ TRANG TRÍ </b>


<b>TÚI XÁCH</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


 Kiến thức: HS hiểu biết thêm và nâng cao 1 bước về tạo dáng và trang trí đồ vật ứng dụng
 Kỹ năng: Củng cố các kỹ năng trang trí ( bố cục, chọn họa tiết)


Tạo dáng và trang trí được một túi xách theo ý thích.


 Thái độ: Qua bài học HS thêm yêu quí những sản phẩm, đồ vật được trang trí đẹp. Góp
phần nâng cao thị hiếu thẩm mỹ tốt cho HS.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>Giáo viên</b>: + Một số hình mẫu túi xách.


+ Hình hướng dẫn cách tạo dáng và trang trí.


<b>Học sinh: </b> + Sách, vở ghi chép, và đồ dùng học tập.
+ Sưu tầm hình ảnh túi xách.


<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>
<b>1/ Ổn định: </b>


<b>2/ Kiểm tra:</b> Đồ dùng học tập, đánh giá bài vẽ tuần trước
<b>3/ Bài mới:</b>


<b>+ Ghi đề.</b>


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS ND ghi bảng
<b>Hoạt động 1: HDHS </b>


<b>Quan sát nhận xét</b>


+ GV cho HS xem một số kiểu dáng
túi xách khác nhau.


( Túi thật và hình ảnh minh họa )
+ GV gợi ý để HS tìm ra 1 số đặc
điểm:


? Cấu trúc của túi xách thường dùng
những chi tiết nào?


 HS Quan sát, nhận
xét.


Cấu trúc gồm:


dây đeo, đai xách,


I. Quan sát nhận xét
+ Cấu trúc


+ Kiểu dáng: phong phú
+ Chất liệu: đa dạng
+ Họa tiết: đơn giản,
hiện đại


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

? Kiểu dáng NTN?


? Thường làm bằng chất liệu gì?


+ GV chốt lại một số chức năng, cơng
dụng và hình thức trang trí túi xách.
* Nói thêm: về tiểu sử của chiếc túi
xách và quá trình phát triển của chiếc
túi xách ( phục vụ cho nam giới và nữ
giới )


+ Kiểu dáng, màu sắc, chất liệu của
túi xách cần được đề cao hàng đầu tùy
theo từng đối tượng sử dụng.


? Họa tiết trang trí nên sử dụng NTN?
(Hoa lá, chim thú, mảng hình kỷ hà)
? Dùng màu NTN?


*<i><b>Tóm lại:</b></i> Túi xách là 1 vật dụng rất


cần thiết, nên cần được tạo dáng và
trang trí hấp dẫn, đẹp mắt.


<b>Hoạt động 2:HDHS</b>
<b>Cách tạo dáng và trang trí </b>
 HDHS cách tạo dáng


Nhắc lại bài tạo dáng và trang trí lọ
hoa ( lớp 7 ); trang trí chậu cảnh ( lớp 8
) để nhằm hâm nóng kiến thức cũ cho
HS.


+ Yêu cầu HS nhắc lại phương pháp
tạo dáng chung


+ GV chốt lại những điểm sau:
- Tìm hình dáng đẹp


dây kéo, 2 mặt
chính, mặt đáy.
 Kiểu dáng phong
phú, đa dạng.


 Làm bằng da,
vải, nhựa, thổ cẩm…
nan tre, sợi đay.


 HS ghi nhớ.


 Sử dụng họa tiết


đơn giản, nhẹ
nhàng, cách điệu
mang tính trang trí
hiện đại.


Màu sắc phù hợp
với giới tính và mùa
Thu Đơng: nóng ấm
Hạ: mát mẽ




+ Phác khung và
trục đứng


+ Vẽ phác đường
nét kiểu dáng
+ Chỉnh hình
HS quan sát:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Phác các chi tiết phụ: dây đeo, quay
xách )


- Vẽ chi tiết và chỉnh hình cho cân đối,
phù hợp.


 HDHS cách trang trí:


? Nhắc lại phương pháp trang trí.
<i>Lưu ý:</i>



+ Họa tiết chính phụ rõ ràng


+ Nội dung hoa lá, mảng hình kỷ hà.
+ Màu sắc: Sử dụng những hòa sắc
đẹp, phù hợp với đối tượng sử dụng,
phù hợp với từng mùa.


VD: Thu đơng: nóng, ấm, mạnh.
Xn: tưới sáng, nhẹ.


Hè: hài hòa nhẹ nhàng.


<b>Hoạt động 3:HDHSLàm bài</b>
+ GV theo sát lớp góp ý gợi mở kịp
thời để HS làm bài tốt.


+ Khuyến khích kích thích sự sáng tạo
cho HS.


+ Góp ý thêm về:


Kiểu dáng, Họa tiết, Màu sắc.


* Khích lệ sự hứng thú học tập của HS


+ Tìm bố cục mảng
chính phụ



+ Tìm họa tiết và vẽ
hình


+ Tô màu


* HS làm bài


* HS chủ động, tích
cực sáng tạo trong
thực hành bài tập


2. Trang trí:


+ Họa tiết: đơn giản,
hiện đại


+ Màu sắc: Hài hịa:
đẹp.


III. Bài tập:


+ Tạo dáng và trang trí
túi xách.


+ Màu sắc: dùng màu
sắc sẵn có.


+ Giấy: A4


4<b>/ Đánh giá kết quả học tập : </b>


+ Chọn 1 số bài ghim lên bảng


+ GV gợi ý câu hỏi để HS nhận xét về
- Kiểu dáng NTN?


- Họa tiết? Mảng hình chính phụ?
- Màu sắc?


+ GV nhận xét, bổ sung sau cùng, dánh giá ghi điểm động viên.
5<b>/ Dặn dị:</b> 1'


+ Tiếp tục hồn thành bài vẽ và sưu tầm thêm mẫu túi xách.


+ Chuẩn bị cho bài sau: Bài 5: Vẽ tranh Đề tài phong cảnh quê hương
( Màu vẽ, giấy vẽ, chì, thước…)


+ Sưu tầm tranh phong cảnh quê hương.


****************************************


<b> Ngaøy: 19 / 09 / 2008</b>
<b>Tiết: 5</b>


<b>Bài 5: Veõ tranh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

 Kiến thức: Củng cố khắc sâu kiến thức, phương pháp vẽ tranh, nâng cao khả năng tiếp thu
cuộc sống.


 Kỹ năng: Biết chọn cảnh đẹp, vẽ được một bức tranh về phong cảnh quê hương mình



 Thái độ: Qua bài HS thêm yêu quê hương và nâng cao tinh thần tự hào về q hương nơi
mình được sinh ra và trưởng thành.


<b>II. Chuẩn bò:</b>


<b>Giáo viên</b>: + Tranh về đề tài quê hương, sinh hoạt.
+ Hình danh lam thắng cảnh Việt Nam.
+ Tranh phong cảnh ( họa sỹ )


+ Một số bài vẽ tốt của HS năm trước
<b>Học sinh: </b> + Sưu tầm tranh phong cảnh.


+ Đồ dùng học tập: chì, màu.
<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<b>1/ Ổn định: HS hát bài " Quê hương tươi đẹp"</b>
<b>2/ Kiểm tra:</b> đồ dùng học tập của HS


<b>3/ Bài mới:</b>
<b>+ Ghi đề.</b>


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS ND ghi bảng
<b>Hoạt động 1: HDHS </b>


<b>Tìm và chọn nội dung đề tài</b>
+ Treo tranh - sinh hoạt
- quê hương


GV gợi ý để HS thấy được bố cục
tranh phong cảnh.



+ Treo thêm tranh về các vùng miền
và gợi ý để HS tìm đặc điểm đặc
trưng.


? Cảnh vật từng vùng NTN?


* Khắc sâu:


- Bố cục: Cảnh chính, người phụ


- Nội dung: gần gủi với đạc trưng của
quê hương mình.


+ GV gợi ý cho HS nhận xét về hịa
sắc trong tranh phong cảnh.


? Màu sắc NTN?


( Màu sắc cần phù hợp với phong
cảnh, cảnh vật theo không gian, thời
gian )


Sinh hoạt: người
chính.


Phong cảnh: cảnh
chính


Đặc điểm:



+Miền núi: Đồi núi,
nhà sàn


+ Biển: thuyền,
biển, cát


+ Đồng bằng: ruộng,
ao hồ, nhà…


 Màu sắc: tươi
sáng, hài hịa, có
gam màu chủ đạo.


I. Tìm và chọn nội dung
+ Cảnh vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Phân tích minh họa.
<b>Hoạt động 2:HDHS </b>
<b>Cách vẽ tranh</b>


+Dựa vào kiến thức cũ ở lớp 7,8 GV
yêu cầu HS nhắc lại phương pháp vẽ
tranh phong cảnh


? PP veõ tranh phong cảnh NTN?
+ Treo tranh phong cảnh


* <i><b>Chốt lại</b></i>:



+ Chọn và cắt cảnh: cụ thể, nhìn cân
cảnh, hợp lý, chặt chẽ.


+ Chú ý vẽ phác hình từ tổng quát đến
chi tiết.


+Có thể lược bỏ hoặc thêm vào 1 số
chi tiết để tranh hợp lý hơn.


* HD thêm về phương pháp vẽ màu
nước, màu bột


( GV minh họa trực tiếp)


<b>Hoạt động 3:HDHSLàm bài</b>
+ GV theo sát lớp, gợi ý hướng dẫn kịp
thời


+ Chú ý: - Bố cục
- Đường nét
- Màu sắc
HS làm bài


 HS ghi nhớ, khắc
sâu.


Chọn cảnh, vẽ
phác, vẽ hình và vẽ
màu



- HS chú ý theo dõi


HS vẽ tranh
- Kích thước: A3
- Màu sắc: màu
nước,màu bột


II. Cách vẽ tranh:


III. Bài tập:
Vẽ tranh giấy A3
màu nước


màu bột


4<b>/ Đánh giá kếât quả học tập : </b>
+ Chọn 1 số bài ghim lên bảng


+ GV gợi ý câu hỏi để HS nhận xét.
- Bố cục? Cắt cảnh?


- Đường nét? Màu sắc?


+ HS tự nhận xét theo cảm nhận của mình.


+ GV chốt lại biểu dương những bài làm tốt, có phong cách riêng đặc biệt đối với HS thể
hiện tốt đặc trưng phong cảnh quê hương mình.


+ Đánh giá cho điểm
5<b>/ Dặn dị:</b>



+ Tiếp tục hồn thành bài vẽ.
+ Xé dán 1 bức tranh phong cảnh
+ Đọc nội dung bài 6


Chaïm khắc gỗ đình làng Việt Nam


************************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tieát: 6 </b>


<b>Bài 6:Thường thức mỹ thuật</b>


<b>CHẠM KHẮC GỖ ĐÌNH LÀNG VIỆT NAM</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


 Kiến thức: HS biết thêm về nội dung và hình thức của nghệ thuật chạm khắc của đình làng
Việt Nam ( vùng đồng bằng Bắc bộ )


 Kỹ năng: HS biết phân biệt được tính dân gian trong chạm khắc đình làng và chạm khắc
cung đình.


 Thái độ: Qua bài học, xây dựng cho HS thái độ ý thức u q, gìn giữ các cơng trình VH,
lịch sử của q hương đất nước.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>Giáo viên</b>: + Tranh ảnh về đình làng VN trong bộ ÑDDH MT 8


+ Tranh trong boä ÑDDH MT 9


<b>Học sinh: </b> + Sách vở
<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<b>1/ Ổn định:</b>


2/ Kiểm tra: - Liên quan về kiến thức cung đình thời Nguyễn.
- Đặc điểm của MT Lê ( ở L8 )


<b>3/ Bài mới:</b>
<b> Ghi đề.</b>


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS ND ghi bảng
 <b>Hoạt động 1: Tìm hiểu khái qt</b>


<b>về đình làng VN:</b>


+Treo hình minh họa tồn cảnh đình
làng.


*Giới thiệu:


+Đình là ngơi chùa chung của cả làng.
?Hãy kể một vài lễ hội mà em biết?
( Đình làng cịn là nơi các ơng, cụ thảo
hương ước - bàn việc của làng.


? Đình làng là để thờ ai?



<i><b>GV nói thêm</b></i>:


+ Đình làng thường xây dựng ở vị trí
thuận lợi, ở nơi trung tâm để tiện việc
đi lại cho làng trên xóm dưới.


+ Kiến trúc đình làng tốt lên nét chân
chất, dân giã.


HS quan sát và tham
gia trả lời:


 Lễ rước Thành
hoàng, Lễ hội làng,
Đấm vật, Vinh quy
bái tổ…


Là nơi thờ Thành
hồng, Thần, có thể
thờ Phật.


<b>Thường thức mỹ thuật</b>


<b>Bài 6: CHẠM KHẮC GỖ </b>
<b>ĐÌNH LÀNG VIỆT NAM</b>


1.Tìm hiểu khái quát về
đình làng VN:


+Đình là ngôi chùa chung


của cả làng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Đình làng thường được chạm khắc
trang trí.


? Ai là tác giả của những bản chạm
khắc, trang trí ấy?


+ Họ là những người nông dân khéo
tay, đã tạo ra các tác phẩm chạm khắc
mộc mạc, khỏe khoắn, sống động.
+ Đình làng là niềm tự hào, là tình yêu
của người nơng dân đối với q hương
mình.


" cây đa, bến nước, sân đình" bao đời
nay đã là hình ảnh thân thương và ăn
sâu vào tâm thức của biết bao thế hệ
con người VN.


? Kể tên 1 vài đình làng?


+ Cho HS xem sơ đồ 1 số đình làng ĐB
Bắc bộ.


<b>Hoạt động 2:HDHS </b>


<b>Tìm hiểu vài nét về nghệ thuật chạm</b>
<b>khắc gỗ ở đình làng.</b>



+Treo 1 số hình chạm khắc.
*<i><b>Giới thiệu</b></i>:


+Chạm khắc trang trí là 1 phần quan
trọng của kiến trúc đình làng.


+ Thuộc dịng nghệ thuật dân gian, do
những nghệ nhân tạo nên.


? Nội dung của những bản chạm khắc
là gì?


( Nội dung phong phú,chất phát, hồn
hậu )


+ Cảnh vật trong tác phẩm chạm khắc
toát lên vẻ tự nhiên, mộc mạc.


+ Nghệ thuật tạo hình: phóng khống,
khỏe khoắn, thốt khỏi những qui tắc
hàn lâm khơ cứng, mang tính khn
mẫu thường thấy ở nghệ thuật cung
đình, chính thống.


+ Sự phong phú về đề tài, phong cách
tạo hình đã thể hiện sự điêu luyện về
tài năng, tính đơn giản tương trưng cao
trong thị hiếu thẩm mỹ của các nghệ


 Là tác phẩm của


những nghệ nhân
dân gian


( nông dân )


Đình Bảng
Đình Lễ Hạnh
Đình Tây Đằng
Chu Quyeán…


 Nội dung phong
phú, gần gủi với nếp
sinh hoạt hằng ngày
của người nông dân
VN


ND: vui chơi, tấu
nhạc, chọi gà…


II. Tìm hiểu vài nét về
nghệ thuật chạm khắc gỗ
ở đình làng + Chạm khắc
trang trí là 1 phần quan
trọng của kiến trúc đình
làng.


+ Nội dung phong
phú,chất phát, hồn hậu,
gần gủi với cuộc sống.
+ Nghệ thuật tạo hình:


phóng khống, khỏe
khoắn, thoát khỏi những
qui tắc hàn lâm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

nhân xưa.


<i><b>Tóm lại:</b></i>


+ Nghệ thuật chạm khắc hình thành
nên ý niệm thẩm mỹ của người dân.
Họ khơng chịu sự gị ép của các qui
tắc nghiêm ngặt, trau chuốt của nghệ
thuật cung đình.


+ Nội dung: gần gủi với cuộc sống sinh
hoạt hàng ngày của ( nội dung) người
dân.


+ Nghệ thuật tạo hình chắt tay, sinh
động, dứt khốt, phóng khống nhưng
đầy chính xác tạo nên sự nông sâu về
mảng khối - đường nét - ánh sáng 
phong phú.


+ Chạm khắc gỗ đình làng VN là nét
chấm phá đầy tính tạo hình dân gian,
đậm đà bản sắc dân tộc, đậm chất VN.


4<b>/ Đánh giá kếât quả học tập: </b>
+ Kiểm tra lại khả năng tiếp thu của HS:



- Đề tài


- Nghệ thuật tạo hình
- Bố cục


+ Đánh giá động viên kịp thời
5<b>/ Dặn dị:</b>


+Tìm hiểu về kiến trúc VH ở địa phương.
+ Sưu tầm hình ảnh về đình làng.


Chuẩn bị cho bài sau
Bài 7: Vẽ tượng thạch cao


+ Chuẩn bị đồ dùng học tập : giấy A3, chì, tẩy.


*********************************


<b> Ngaøy: 03 / 10 / 2008</b>
<b>Tiết: 7</b>


<b>Bài 7: Vẽ theo mẫu</b>


<b>VẼ CHÂN DUNG ( TƯỢNG THẠCH CAO )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

 Kiến thức: HS được củng cố và biết thêm tỉ lệ khuôn mặt người. Biết và làm quen với chất
liệu thạch cao.


 Kỹ năng: Nâng cao một bước về kĩ năng quan sát, phân tích và vẽ hình. Vẽ được hình gần


giống mẫu.


 Thái độ: Nhận ra được vẻ đẹp thông qua chất liệu, tỉ lệ, đường nét, mảng khối.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>Giáo viên</b>: + Tượng chân dung ( thạch cao ), tượng nữ.
+ Hình hướng dẫn cách vẽ


+ Một số bài vẽ tượng
<b>Học sinh: </b> + Sách, vở ghi chép.


+ Đồ dùng học tập: giấy A3, chì, tẩy
<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<b>1/ Ổn ñònh: </b>


<b>2/ Kiểm tra:</b> đồ dùng học tập của HS
<b>3/ Bài mới:</b>


<i><b>Giới thiệu bài</b></i>:


+GV dùng kiến thức cũ của lớp 8 " tỉ lệ mặt người" để khởi động giờ học
+ Đặt tượng : - giới thiệu cụ thể


- giới thiệu chất liệu.
<b> Ghi đề.</b>


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS ND ghi bảng
<b>Hoạt động 1: HDHS </b>



<b>Quan sát, nhận xét</b>


+ GV đặt mẫu ( phơng xanh ).
+ Giới thiệu vài nét:


- Tượng là tác phẩm điêu khắc
- Có nhiều loại tượng chân dung
? Em biết những loại tượng nào?


?Tượng được làm từ chất liệu gì?


Ngồi ra tượng cịn được tạo khng
và đúc hàng loạt bằng chất liệu thạch
cao, thuận tiện cho việc nghiên cứu
mỹ thuật.


+ Giới thiệu sơ lược về tính năng của
thạc cao


? Kể 1 vài tượng?


* HS quan sát và nhận xét trên tượng:


HS Quan sát, nhận
xét:


Tượng đầu
Tượng bán thân
Tượng tồn thân
 Đá, gỗ, đất…



Tượng Bác Hồ
Lê Nin


Vecnús
David


I. Quan sát, nhận xét:
+ Chất liệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Vị trí: có nhiều góc độ
- Nghiêng 2/3


- Chính diện
- Nghiêng 3/4


+ Nếu nhìn nghiêng từ bên trái thì bên
phải ít hơn và ngược lại. Nhìn chính
diện thì cân đối.


 Minh họa


 Cấu trúc:


? Tượng có cấu trúc gồm mấy phần?
( đầu cổ là một chỉnh thế gắn liền
nhau, mang tính thống nhất liên kết cơ
khối vậy nên cần chú ý khi vẽ hình và
đậm nhạt )



? Đầu tượng gồm những bộ phận nào?
+ GV yêu cầu HS nhắc lại tỉ lệ ngang
dọc của khn mặt.


? Tỉ lệ theo chiều ngang NTN?
Minh họa


* 5 phần:


2 phần là 2 bên thái dương (tóc mai)
2 phần là rộng của 2 mắt


1 phần là khoảng giữa của 2 mắt.
? Tỉ lệ theo chiều dọc NTN?
* 3 phần


1. Từ đỉnh đầu đến chân mày
2. Từ chân mày đến cánh mũi
3. Từ cánh mũi đến cằm.


+ GV minh họa phân tích trên tượng.
<b>Hoạt động 2:HDHS </b>


<b>Cách vẽ hình</b>


+ Gợi mở để HS củng cố kiến thức vẽ
theo mẫu đã học để tìm ra cách vẽ
thích hợp, chính xác.


+ HD thông qua minh họa



 Đầu, cổ và đế


Gồm: tóc, trán,
mắt, mũi , miệng,
cằm. tai


Chia làm 5 phần


Chia làm 3 phần


II. Cách vẽ hình:
+ Phác khung hình


+ Xác định trục, vị trí các
bộ phận


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

? Em hãy trình bày P2<sub> vẽ hình?</sub>
* <b>Nhấn mạnh:</b>


+Quan sát tìm tỉ lệ ngang dọc để phác
khung hình tổng quát


( đầu: khối cầu, cổ: khối trụ )


+ So sánh, xác đinh vị trí giữa các bộ
phận.


+ Vẽ phác nét chính theo cấu trúc của
tượng



+ Nhìn mẫu vẽ chi tiết và chỉnh hình
(Vẽ từ bao quát đến chi tiết, có đậm
nhạt trong đường nét)


<b>Hoạt động 3:HDHSLàm bài</b>
+ GV theo sát lớp, gợi ý hướng dẫn kịp
thời


- Góc nhìn - Bố cục


- chú ý chiều hướng trục mặt
- So sánh tỉ lệ đầu - cổ - đế
Tỉ lệ giữa các bộ phận


- Chú ý đặc điểm riêng của tượng.
- Vẽ phác hình phóng khống, nhẹ
tay, nét vẽ có đậm nhạt.


Vẽ phác khung
hình, vẽ phác nét
chính, vẽ chi tiết và
chỉnh hình.


cấu trúc


+ Vẽ chi tiết và chỉnh
hình.


III. Bài tập:


Vẽ tranh giấy A3
chì 2B


4<b>/ Đánh giá kếât quả học tập : </b>+ Chọn 1 số bài vẽ nhanh ghim lên bảng
+ GV gợi ý câu hỏi để HS nhận xét.


- Bố cụcNTN?
- Đường nét?
- Tỉ lệ?


- Nét đặc trưng của mẫu?


+ HS tự nhận xét theo cảm nhận của mình.
+ GV chốt lại biểu dương những bài làm tốt.
+ Đánh giá cho điểm


5<b>/ Dặn dò:</b>


+ Chỉnh sửa hình trên nét đã phác.
+ Sưu tầm ảnh tượng hoặc bài vẽ tượng


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> Tieát: 8 Ngaøy: 10 / 10 / 2008</b>


<b>Bài 8: Vẽ theo mẫu</b>


<b>VẼ CHÂN DUNG ( TƯỢNG THẠCH CAO )</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


 Kiến thức: HS nắm được phương pháp thểû hiện đậm nhạt, sáng tối cho tượng thạch cao,
củng cố kiến thức vẽ đậm nhạt.



 Kỹ năng:Nhận ra được tương quan đậm nhạt chính. Nâng cao kỹ năng quan sát, phân tích
và thể hiện đậm nhạt của tượng khá phức tạp.


 Thái độ: Nhận ra được vẻ đẹp của ngôn ngữ tạo hình thơng qua mảng hình đậm nhạt.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1/ Đồ dùng dạy học:</b>


<b>Giáo viên</b>: + Tượng chân dung ( thạch cao ), tượng nữ.
+ Hình hướng dẫn cách vẽ đậm nhạt.
+ Một số bài vẽ của HS năm trước.
<b>Học sinh: </b> + Bài vẽ hình tiết 7.


+ Đồ dùng học tập: chì, tẩy
<b>2/ Phương pháp dạy học:</b>


Vận dụng tích hợp các phương pháp giới thiệu, phân tích,trực quan và luyện tập.
<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<b>1/ Ổn định: ( 1' ) </b>


<b>2/ Kiểm tra:</b> Bài vẽ hình và đồ dùng học tập của HS ( 1' )
<b>3/ Bài mới:</b>


<i><b>Giới thiệu bài</b></i>: ( 2' )
+Đặt mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

*Thể hiện đậm nhạt cho chất liệu thạch cao đòi hỏi sự tinh tế quan sát, sử dụng chì của
người vẽ.



<b> Ghi đề.</b>


TG <sub>Hoạt động của Giáo viên</sub> <sub>Hoạt động của HS</sub> <sub>ND ghi bảng</sub>
8'


5'


<b>Hoạt động 1: HDHS </b>
<b>Quan sát, nhận xét</b>


+ GV đặt mẫu ( giống tiết trước ).
+ Gợi ý câu hỏi:


? Có mấy mảng đậm nhạt chính?
( Sáng, tối và trung gian )


?Có mấy loại bóng thể hiện trên bài
vẽ?


Có 3 loại bóng:
- Bóng chính
- Bóng ngã


- Bóng phản quang
 Minh họa


+ Phân tích cụ thể trên tượng
 Chốt lại bổ sung:



+ Ở mỗi góc độ khác nhau thì ánh
sáng, hình mảng cũng khác nhau


+ Ánh sáng ở chất liệu thạch cao
chuyển nhẹ nhàng, tinh tế.


+ Cần lấy ánh sáng 1 phía


+ Tổ chức nét chì linh hoạt khi đánh
bóng ( khơng di nhẵn bóng, khơng q
đậm )


<b>Hoạt động 2:HDHS </b>
<b>Cách vẽ đậm nhạt</b>


+ Yêu cầu HS nhắc lại phương pháp
chung.


+ Treo hình hướng dẫn cách vẽ.
* Giới thiệu<b>:</b>


- Đậm nhạt phức tạp thể hiện trên
mảng chính.)


- Khơng phân định rõ ràng mà phân
chia theo chiều hướng cơ khối trên mặt
tượng.


 Chú ý:



HS Quan sát, nhận
xét:


Có 3 mảng chính
 HS suy nghó và
thảo luận




- Phân mảng sáng
tối.


- Lót tổ hợp nét chì
- Tăng đậm, điều
chỉnh cho hợp lý.
- Hồn thiện và tạo
khơng gian.


I. Quan sát, nhận xét:
+Bố cục


+Đậm nhạt: tinh tế
nhẹ nhàng




II. Cách vẽ đậm nhạt:
+ Phân mảng


+ Tìm đậm nhạt chính


+ Lót chì ( theo cơ
khối )


+ Điều chỉnh cho hợp
lý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

25'


+ Tìm mảng đậm nhạt chi tiết
+ Đánh thưa, mau, có cảm xúc.
+ Linh hoạt lúc mạnh, lúc nhẹ.
<b>Hoạt động 3:HDHSLàm bài</b>
+ HDHS chỉnh lại hình


+ Hướng dẫn kịp thời:
- Phân mảng


- Cách sử dụng chì
- Lót chì theo cơ mặt


- Chú ý tương quan đậm nhạt tồn bài.


III. Bài taäp:


Thực hiện vẽ đậm
nhạt


4<b>/ Đánh giá kếât quả học tập : 4'</b>


+ Chọn 1 số bài vẽ nhanh treo lên bảng ( 10 bài )


+ GV gợi ý câu hỏi để HS nhận xét.


- Bố cụcNTN?
- Đường nét?
- Đậm nhạt?


- Tương quan đậm nhạt NTN?
+ HS tự nhận xét theo cảm nhận của mình.
+ GV chốt lại biểu dương những bài làm tốt.
+ Đánh giá cho điểm


5<b>/ Dặn dò:</b> 1


+ Sưu tầm ảnh, tượng thạch cao.
+ Đọc trước bài 9


Chuaån bò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> Tieát: 9 Ngaøy: 17 / 10 / 2008</b>
<b>Bài 9 : Vẽ trang trí</b>


<b>TẬP PHÓNG TRANH ẢNH</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


 Kiến thức: HS hiểu biết và nắm được phương pháp phóng tranh ảnh.


 Kỹ năng: Nâng cao kỹ năng quan sát vẽ hình, rèn luyện kỹ năng chính xác, khoa học,
phóng được 1 tranh, ảnh đơn giản.


 Thái độ: Nhận ra được vẻ đẹp của đường nét, hình mảng. HS được rèn luyện tính khoa học


trong học tập.


<b>II. Chuẩn bò:</b>


<b>1/ Đồ dùng dạy học:</b>


<b>Giáo viên</b>: + Một số tranh ảnh mẫu và hình phóng lớn.
+ Hình hướng dẫn cách phóng tranh.
+ Bài làm của HS năm trước


<b>Học sinh: </b> + Sách, vở ghi chép, và đồ dùng học tập.
+ Tranh ảnh mẫu đơn giản.


<b>2/ Phương pháp dạy học:</b>


Vận dụng tích hợp phương pháp vấn đáp, trực quan, phân tích và luyện tập.
<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<b>1/ Ổn định: ( 1' )</b>


<b>2/ Kiểm tra:</b> Đồ dùng học tập, hình ảnh sưu tầm ( 2' )
<b>3/ Bài mới:</b>


<i><b>Giới thiệu bài</b></i>: ( 2' )


Tính cần thiết phải phóng tranh trong cuộc sống.
<b> Ghi đề.</b>


TG <sub>Hoạt động của Giáo viên</sub> <sub>Hoạt động của HS</sub> <sub>ND ghi bảng</sub>
4' <b>Hoạt động 1: HDHS </b>



<b>Quan saùt nhận xét</b>


+ GV giới thiệu: Vì sao phải phóng
tranh


Địi hỏi tính chính xác, khoa học
cao.


+ GV treo hình minh họa


+ Gợi ý 1 vài phương pháp phóng


 HS theo dõi


I. Quan sát nhận xét
+ Kẻ ô vuông


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

7'


25'


tranh:


- Dùng thước đồng dạng.
- Kẻ ơ


? Em biết phương pháp kẻ ô nào?


? Vì sao phải kẻ ô?



* Chú ý: Khi phóng tranh ảnh cần
thuân thủ tuyệt đối tỉ lệ đã xác định.
<b>Hoạt động 2:HDHS</b>


<b>Cách phóng tranh </b>
 Cách 1: Kẻ ơ vng
Hướng dẫn cụ thể:


+ Chọn tranh ảnh mẫu cần phóng.
+ Kẻ ô vuông dọc ngang trên mẫu
+ Phóng to tỉ lệ ô vuông


( 1.2; 1.3; 1.4…)


+ Xác định đối chiếu tọa độ các ô.
+ Vẽ phác hình theo vị trí đã xác định (
mờ ).


+ Chỉnh hình cho giống mẫu.


 Cách 2:


+ Chọn tranh ảnh mẫu cần phóng.
+ Kẻ đường chéo, trục ngang, dọc.
+Phóng to theo đường góc phần tư.
+ Vẽ phác hình.


+ Chỉnh hình cho giống mẫu.
<b>Hoạt động 3:HDHSLàm bài</b>


+ Chọn 1 trong 2 cách


+ Chọn hình phóng đẹp.
* Lưu ý:


+ Kẻ ô vuông bằng bút chì.


+ Ước lượng thống nhất tỉ lệ định
phóng ( 1:5 ; 1:10 ).


 HS Quan sát




- Kẻ ơ vng, ơ chữ
nhật.


- Kẻ ơ theo đường
chéo.


 Cần kẻ ơ để hình
phóng chính xác
khơng sai lệch.


 HS quan sát và
theo dõi cách phóng
tranh


 HS quan sát và
ghi chép





II. Cách phóng:


1. Kẻ ô vuông, chữ
nhật


2. Kẻ đường chéo:


III. Bài tập:


+ Thực hiện phóng
tranh tự chọn


+ Màu sắc: dùng màu
sắc sẵn có.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+ Vẽ phác hình nhẹ, mờ.


+ GV theo sát hướng dẫn kịp thời.
4<b>/ Đánh giá kết quả học tập : 3'</b>
+ Chọn 1 số bài ghim lên bảng


+ GV gợi ý câu hỏi để HS nhận xét


+ GV nhận xét, bổ sung sau cùng, dánh giá ghi điểm động viên.
5<b>/ Dặn dò:</b> 1'


+ Tiếp tục hoàn thành bài vẽ.


+ Chuẩn bị cho bài sau:


Bài 10: Vẽ tranh Đề tài Lễ hội
( Màu vẽ, giấy vẽ, chì, thước…)
+ Sưu tầm tranh đề tài lễ hội.
RÚT KINH NGHIỆM:


<b> Tieát: 10 Ngaøy: 24 / 10 / 2008</b>
<b>Bài 10 : Vẽ tranh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>I. Mục tiêu:</b>


 Kiến thức: HS có điều kiện hiểu biết thêm về ý nghĩa và nội dung của 1 vài lễ hội VN.
Củng cố phương pháp vẽ tranh.


 Kỹ năng: Nâng cao kỹ năng quan sát, phân tích và các kỹ năng vẽ tranh để làm bài kiểm
tra.


 Thái độ: Qua các hoạt động lễ hội ở địa phương HS thêm yêu quê hương mình, nâng cao
tính tự cường về truyền thống VH dân tộc VN.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1/ Đồ dùng dạy học:</b>


<b>Giáo viên</b>: + Một số tài kiệu về lễ hội ở VN.
+ Tranh ảnh về các lễ hội.
+ Tranh trong bộ ĐDDH lớp 9
+ Bài làm của HS năm trước
<b>Học sinh: </b> + đồ dùng học tập.



<b>2/ Phương pháp dạy học:</b>


Vận dụng tích hợp phương pháp gợi mở, trực quan, phân tích và luyện tập.
<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<b>1/ Ổn định: ( 1' )</b>


<b>2/ Kiểm tra:</b> Chuẩn bị của HS
<b>3/ Bài mới:</b>


<i><b>Giới thiệu bài</b></i>:


Ngắn gọn để dùng thời gian làm bài.
<b> Ghi đề.</b>


TG <sub>Hoạt động của Giáo viên</sub> <sub>Hoạt động của HS</sub> <sub>ND ghi bảng</sub>
5' <b>Hoạt động 1: HDHS </b>


<b>Tìm và chọn nội dung đề tài</b>
+ Treo tranh, ảnh tham khảo.
+ Gợi ý cho HS nhận xét:
? Đề tài tranh NTN?


? Hình ảnh trong trnh NTN ?


? Màu sắc NTN ?


+ Cho HS so sánh 1 tranh lễ hội với 1
tranh pgong cảnh.



+ GV chốt lại những điểm đặc trưng để
HS vẽ tranh.


+ Gợi ý để HS nhắc lại phương pháp
vẽ đã học.


* Khi veõ tranh cần lưu ý:


 HS Quan sát


 Đề tài lễ hội
phong phú.


 Nhiều nhóm
người, hoạt động vui
vẻ.


 Màu sắc tươi
sáng, rực rỡ. Phù
hợp với khơng khí lễ
hội.




*Tranh lễ hội: người
là chủ thể của hoạt


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

35'



+ Chọn chủ đề gần gủi với địa phương.
+ Hình ảnh nổi bật.


+ Bố cục: chính phụ rõ ràng.
+ Màu sắc: tươi sáng rực rỡ.


Màu vẽ cho phần chính trước, phần
phụ sau.


<b>Hoạt động 2:HDHS Làm bài</b>
+ GV chỉ góp ý chỉnh sửa kịp thời
những điểm mắc phải khi HS làm bài.
+ Khích lệ, phát huy khả năng sáng tạo
của HS.


động


* Tranh phong cảnh:
cảnh là chính


 Chọn chủ đề cho
tranh. Tìm hình ảnh,
bố cục


Vẽ hình và vẽ màu.
HS làm bài


Giấy A3 , A4





II. Baøi laøm:


Thực hiện vẽ tranh đề
tài lễ hội tự chọn
+ Màu sắc: dùng màu
sắc sẵn có.


+ Giấy: A3 , A4


4<b>/ Đánh giá kết quả học tập : 4'</b>
+ Chọn 1 số bài ghim lên bảng


+ GV gợi ý câu hỏi để HS nhận xét về:
Bố cục ? Hình ảnh? Màu sắc ?


+ GV nhận xét, bổ sung sau cùng, đánh giá động viên.
5<b>/ Dặn dị:</b> 1'


+ Chuẩn bị cho bài sau:


Bài 11: Trang trí lễ hội - Hội trường
( Màu vẽ, giấy vẽ, chì, thước…)
+ Sưu tầm tranh trang trí lễ hội..
RÚT KINH NGHIỆM:


<b>Tieát: 11 Ngaøy: 31 / 10 /2008</b>
<b>Bài 11 : Vẽ tranh </b>


<b> TRANG TRÍ HỘI TRƯỜNG</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


 Kiến thức: HS hiểu một số kiến thức về trang trí hội trường.
 Kỹ năng: HS vẽ và trang trí được hội trường.


 Thái độ: HS thấy được vẻ đẹp và sự cần thiết của trang trí hội trường.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1/ Đồ dùng dạy học:</b>


<b>Giáo viên</b>: + Tranh ảnh về trang trí hội trường.
+ Bài vẽ của HS năm trước


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>2/ Phương pháp dạy học:</b>


Vận dụng tích hợp phương pháp gợi mở, trực quan, phân tích và luyện tập.
<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<b>1/ Ổn định:</b>


<b>2/ Kiểm tra:</b> Chuẩn bị của HS
<b>3/ Bài mới:</b>


<i><b>Giới thiệu bài</b></i>:


Ngắn gọn để dùng thời gian làm bài.
<b> Ghi đề.</b>


TG <sub>Hoạt động của Giáo viên</sub> <sub>Hoạt động của HS</sub> <sub>ND ghi bảng</sub>
<b>Hoạt động 1: HDHS </b>



<b>Quan sát và nhận xét.</b>


+ GV có thể đặt câu hỏi để gợi ý học
sinh nhớ lại những ngày lễ, hội....


- Hội trường là gì?


- Ở trường ta có hội trường
khơng?


- Trang trí hội trường gồm có
những gì? ( Phơng, khẩu hiệu,
cờ. Hoa, cây cảnh, bục, bàn
ghế...). Hình mảng nào chiếm
diện tích lớn nhất?


 <b>Hoạt động 2:</b> <b>HDHS Cách trang</b>
<b>trí hội trường </b>


+ GV cho HS xem một số ví dụ khác
nhau về trang trí hội trường: Trang trí
đối xứng, khơng đối xứng...


+ Gợi ý HS tìm nội dung trang trí hội
trường: Lễ kỷ niệm, hội thảo, lễ kết
nạp đoàn viên...


VD: - Lễ kỉ niệm 50 năm ngày thành
lập trường.



- Lễ phát động phòng chống tệ nạn xã
hội.


<b>Hoạt động 3:HDHS Làm bài.</b>
- Tìm nội dung


- Tìm hình ảnh
- Bố cục, hình mảng
- Thể hiện chi tiết
- Vẽ màu


Xem hình ảnh trang
trí hội trường


- Xem minh họa


- Làm bài theo suy
nghó riêng


- HS làm bài
Giấy A3 , A4


I. Quan sát nhận xét


II. Cách trang trí hội
trường.


+ Tìm tiêu đề: Súc
tích, ngắn gọn, đúng


nội dung


+ Tìm các hình ảnh
cần cho nội dung:
Chữ, cờ, ảnh...


+ Phác thảo mảng:
Chữ, cờ , huy hiệu...
+ Tìm hình ảnh cụ thể
các chi tiết trang trí,
chỉnh sữa hình và vẽ
màu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>


4<b>/ Đánh giá kết quả học tập : 4'</b>


+ Chọn 1 số bài ghim lên bảng


+ GV gợi ý câu hỏi để HS nhận xét về:


Noäi dung? Bố cục ? Hình ảnh? Màu sắc ?


+ GV nhận xét, bổ sung sau cùng, đánh giá động viên.
5<b>/ Dặn dị:</b> 1'


+ Chuẩn bị cho bài sau:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×