Tải bản đầy đủ (.doc) (51 trang)

tiet 4tap hop cac so huu ti

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (366.94 KB, 51 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phn i s



<i>Chơng I</i>

:

Số hữu tỉ Số thực



<b>Tiết 1:</b>

Đ

1.Tập hợp Q các số hữu tỉ



<i><b>Ngày dạy: Từ ngày 6/9/2004</b></i>
A. Mục tiêu:


+HS hiu đợc khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn sỗ hữu tỉ trên trục số và so sánh các
số hữu tỉ. Bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số : N  Z  Q.


+HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV:


+Bng ph (hoc ốn chiu, giấy trong) ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số : N, Z,
Q và các bài tập.


+Thíc th¼ng có chia khoảng, phấn màu.
-HS:


+Ôn tập các kiến thức: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, qui đồng
mẫu số các phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số.


+Giấy trong, bút dạ, thớc thẳng có chia khoảng.
C. Tổ chức các hoạt động dạy học:


I.Hoạt động I: Tìm hiểu ch<i><b> ơng trình Đại số 7</b><b> (5 ph).</b></i>
<b>Hot ng ca giỏo viờn</b>



-Giới thiệu chơng trình Đại số lớp 7 gồm 4
chơng.


-Nêu yêu cầu về s¸ch, vë ghi, vë BT, dơng
cơ häc tËp, ý thức và phơng pháp học tập bộ
môn toán.


-Giới thiệu sơ lợc về chơng I Số hữu tỉ
Số thực.


<b>Hot động của học sinh</b>
-Nghe GV hớng dẫn.


-Ghi lại các yêu cầu cua GV để thực hiện.


-Mở mục lục trang 142 SGK theo dõi.
II.Hoạt động 2: Tỡm hiu s hu t (12 ph).


<b>HĐ của Giáo viên</b>
-Cho c¸c sè:


3; -0,5; 0;
3
2
;


7
5
2


-Em hÃy viết mỗi số trên
thành 3 phân số bằng nó.
-Hỏi: Mỗi số trên có thể viết
thành bao nhiêu phân số
bằng nó?


-GV bổ xung vào cuối các
dÃy sè c¸c dÊu …


<b>HĐ của Học sinh</b>
-5 HS lên bảng lần lợt viết
mỗi số đã cho thành 3 phân
s bng nú.


-Các HS khác làm vào vở.
-Trả lời:


Có thể viết mỗi số trên
thành vô số phân số bằng
nó.


<b>Ghi bảng</b>
1.Số hữu tỉ:VD:


* ...


3
9
2
6


1
3


3








* ...


4
2
2
1
2


1
5
,


0









* ...


2
0
1
0
1
0


0  






* ...


6
4
6
4
3
2
3
2












* ...


14
38
7
19
7


19
7
5


2  







-ở lớp 6 ta đã biết: Các
phân số bằng nhau là các
cách viết khác nhau của
cùng một số, số đó đợc gọi
là số hữu tỉ. Vậy các số trên:


3; -0,5; 0;


3
2
;


7
5


2 đều là số
hữu tỉ.


-Hái: VËy thÕ nào là số hữu
tỉ?


-Giới thiệu tập hợp các số


-Tr li: Theo nh ngha
trang 5 SGK.


-Định nghĩa:


S hữu tỉ là số viết đợc dới
dạng phân số với a, b  Z, b


 0


-KÝ hiƯu tËp hỵp sè h÷u tØ:
Q



*


5
3
10


6
6
,


0  


?1



?2

?2



?1



?2


Q


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

hữu tỉ đợc ký hiệu là Q.
-Yêu cầu HS làm


-Yêu cầu đại diện HS đứng
tại chỗ trả lời, GV ghi kt
qu lờn bng.


-Yêu cầu HS làm



+Số nguyên a có phải là số
hữu tỉ không? Vì sao?
-Hỏi thêm:


+Số tự nhiên n có phải là số
hữu tỉ không? V× sao?
+VËy em cã nhËn xÐt g× vỊ
mèi quan hệ giữa các tập
hợp số N, Z, Q?


-Gii thiu sơ đồ biểu diễn
mối quan hệ giữa 3 tập hợp
trên.


-Yêu cầu HS làm BT 1 trang
7 SGK vào vở bài tập in.
-Yêu cầu đại diện HS trả lời.


-Lµm việc cá nhân


-i din HS c kt qu v
tr li các số trên đều viết
đ-ợc dới dạng phân số nờn u
l s hu t (theo nh
ngha)


-Cá nhân tự lµm vµo
vë.


-Đại diện HS trả lời: Số


nguyên a có phải là số hữu
tỉ, vì số nguyên a viết đợc
d-ới dạng phõn s l


3
2


-Tơng tự số tự nhiên n cũng
là số hữu tỉ.


-Quan h: N Z; Z Q.
-Quan sát sơ đồ.


-HS tù lµm BT 1 vµo vë bài
tập.


-Đại diện HS trả lới kết quả.


*


4
5
100


125
25


,


1





*


3
4
3
1


1 Vậy các số trên


u l s hu tỉ.


a  Z th×
1
<i>a</i>


<i>a</i>  a  Q
n  N th×


1
<i>n</i>


<i>n</i>  n  Q


BT 1:


-3  N ; -3  Z ; -3  Q
3



2




 Z;
3


2




Q;N Z 


Q.
III.Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (10 ph).
-Vẽ trục số.


-Yêu cầu HS biểu diễn các
số nguyên –1; 1; 2 trờn
trc s ó v.


-Gọi 1 HS lên bảng biểu
diƠn.


-Nói: Tơng tự đối với số
ngun, ta có thể biểu diễn
mọi số hữu tỉ trên trục số.
VD nh biu din s hu t



4
5


trên trục số.


-Vẽ trục số vào vở theo GV.
-Tự biểu diễn các số nguyên
1; 1; 2 trên trục số.


-1 HS lên bảng biểu diễn.
-Lắng nghe GV nói.


-Đọc VD1 và làm theo GV.


2.Biểu diễn số hữu tỉ trªn
trơc sè:


BiĨu diƠn sè –1; 1;
2



4
5
| | | | | | | | | |
-1 0 1 M 2


VD 1: BiĨu diƠn sè h÷u tØ
4



5


trên trục s.
-Yờu cu HS c VD 1 SGK


-GV thực hành trên bảng và
yêu cầu HS làm theo.


(Chia on thng n vị
theo mẫu số; xác định điểm
biểu diễn sht theo t s)
-Yờu cu c v lm VD 2.
-Hi:


+Đầu tiên phải viết
3
2


dới


dạng nào?


+Chia on thng n v
thnh my phn?


+Điểm biểu diễn số hữu tỉ
3


2





xỏc nh nh thế nào?
-Gọi 1 HS lên bảng biểu
diễn.


-§äc VD 2 SGK, làm vào
vở.


-Trả lời:


+Đẩu tiên viết
3
2


dới


dạng phân số có mẫu số
d-ơng.


+Chia on thng đơn vị
thành ba phần bằng nhau.
+Lấy về bên trái điểm 0 một
đoạn bằng 2 đơn vị mới.


VD 2: BiÓu diễn số hữu tỉ
3


2



trên trục số.


Viết


3
2
3


2






3


2




| | | | | | | |
-1 N 0 1 2


BT 2:


a)Những phân số biểu diễn
số hữu tỉ


4


3


là:


36
27
;
32
24
;
20


15





</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Núi: Trờn trục số, điểm
biểu diễn số hữu tỉ x đợc gi
l im x.


-Yêu cầu làm BT 2 trang 7.
-Gọi 2 HS lên bảng mỗi em
một phần.


-HS tự làm BT 2 trang 7
SGK vµo vë bµi tËp.


-2 HS lên bảng làm mỗi em
một phần.


b)
4
3
4
3 



4
3

| | | | | |
-1 A 0 1
IV.Hoạt động 4: So sánh hai số hữu tỉ (10 ph).


-Yªu cầu làm
-Hỏi:


Muốn so sánh hai phân số ta
làm thế nµo?


-Yêu cầu 1 HS lên bảng làm
-Hỏi: Vậy để so sánh hai số
hữu tỉ ta cũng sẽ làm nh th
no?


-Cho làm ví dụ 1 SGK
-Cho 1 HS nêu cách làm GV
ghi lên bảng.



-Yêu cầu tự làm ví dụ 2 vào
vở.


-Đọc và tự làm
-Trả lời:


Vit hai phõn s về dạng
cùng mẫu số dơng.
-1 HS lên bảng làm.
-Trả lời: Viết chúng dới
dạng phân số rồi so sánh hai
phân số đó.


-Tù lµm VD 1 vµo vë
-1 HS nêu cách làm.


-Tự làm ví dụ 2 vào vở


3.So sánh hai sè h÷u tØ:
So sánh 2 phân số

3
2


5
4

15
12


5
4
5
4
;
15
10
3
2








Vì -10 > -12
Và 15>0 nên


5
4
3
2




VD 1: So sánh hai số hữu tỉ
-0,6 và


2
1

10
5
2
1
;
10
6
6
,


0







vì -6 < -5
và 10 > 0 nªn


10
5
10
6 


hay


2
1
6
,
0




-Gäi 1 HS lªn bảng làm.
-Hỏi:


Qua 2 VD, em hóy cho bit
so sánh hai số hữu tỉ ta
cần làm nh th no?


-Giới thiệu vị trí hai số hữu
tỉ x, y trªn trơc sè khi x < y
-Giíi thiƯu sè hữu tỉ dơng,
số hữu tỉ âm, số hữu tỉ 0.
-Hỏi: Vậy tập hợp số hữu tỉ
gồm có những loại số hữu tỉ
nào?


-Yêu cầu làm
-Gọi 3 HS trả lời.
-GV nêu nhận xét:


0





<i>b</i>
<i>a</i>


nếu a, b cùng dấu.
0




<i>b</i>
<i>a</i>


nếu a, b khác dấu.


-1 HS lên bảng làm.
-Trả lời:


+Viết hai số hữu tỉ dới dạng
cùng mẫu số dơng.


+So sánh hai tử số, số hữu tỉ
nào có ttử số lớn hơn sẽ lớn
hơn.


-Trả lời: Tập hợp số hữu tỉ
gồm số hữu tỉ dơng, số hữu
tỉ âm và số 0.


-Cá nhân làm



-3 HS lần lợt trả lời 3 câu
hỏi.


-Lắng nghe và ghi chép
nhận xét của GV.


VD 2: So sánh
2
1
3


và 0



2
0
0
;
2
7
2
1


3




Vì -7 < 0 và 2 > 0
Nªn


2
0
2
7


hay
2
1
3


 < 0
Chó ý:


-x <y điểm x bên trái điểm y
-Nếu x > 0 : x là s.h.tỉdơng
x < 0 : x là s.h.tỉ âm.
x = 0 : không dơng
cũng không âm.


-Số âm < Số 0 < Số dơng.
Số hữu tỉ dơng


5
3
;
3
2




Số hữu tỉ âm ; 4


5
1
;
7
3




Số hữu tỉ không dơng cũng
không ©m


2
0




V.Hoạt động 5: Luyện tập củng cố (6 ph).


?4



?4

?4



?5

?5



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Hái:



+ThÕ nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ.


+ so sỏnh hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
-Cho hoạt động nhóm làm BT sau:


Đề bài: Cho hai số hữu tỉ: -0,75 và
3
5
a)So sánh hai số đó.


b)Biểu diễn các số đó trên trục số, nhận xét
vị trí hai số i vi nhau v i vi im 0.


-Trả lời:


+Định nghĩa nh SGK trang 5.


+Hai bớc: Viết dới dạng phân số cùng mẫu
số dơng rồi so sánh hai phân số ú.


-Hot ng nhúm:


Ghi lời giải vào phim trong hoặc bảng phụ
Sau 3 phút treo kết quả lên trớc lớp.


i din nhóm trình bày lời giải.
VI.Hoạt động 6: H<i><b> ớng dẫn về nhà</b><b> (2 ph).</b></i>


-Cần học thuộc định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, cách so
sánh hai số hữu tỉ.



-BTVN: sè 3, 4, 5/ 8 SGK; Số 1, 3, 4, 8/3,4 SBT.


-Ôn tập qui tắc cộng, trừ phân số; quy tắc dấu ngoặc; quy tắc chuyển vế
(toán 6).


<b>Tiết 2:</b>

Đ

2.Cộng, trừ số hữu tỉ



<i><b>Ngày dạy: Từ 8/9/2004</b></i>
A.Mục tiêu:


+HS nắm vững các qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết qui tắc chuyển vế trong tập hợp số
hữu tỉ.


+HS cú k năng làm các phép tính cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi:
+Công thức cộng, trừ số hữu tỉ trang 8 SGK.
+Qui tắc “chuyển vế” trang 9 SGK và các bài tập.
-HS:


+Ôn tập qui tắc cộng trừ phân số, qui tắc “chuyển vế” và qui tắc “dấu ngoặc”.
+Giấy trong, bút dạ, bảng phụ hoạt động nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hot ng ca giỏo viờn</b>
-Cõu 1:


+Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ 3 số hữu tỉ
(dơng, âm, 0).



+Chữa BT 3 trang 8 SGK.


-Câu 2:


+Chữa BT 5 trang 8 SGK.


-Nói: Vậy trên trục số, giữa hai điểm biểu
diễn số hữu tỉ khác nhau bất kỳ bao giờ
cũng có ít nhất một điểm hữu tỉ nữa. Vậy
giứa hai số hữu tỉ phân biệt bất kỳ, bao giờ
cũng có vô số số hữu tỉ. Đây là sự khác
nhau căn bản của tập Z và tập Q.


-V: Trên cơ sở của phép cộng hai phân
số ta có thể xây dựng đợc phép cộng hai số
hữu tỉ nh thế nào?


<b>Hoạt động của học sinh</b>
-HS 1:


+Phát biểu định nghĩa trang 5 SGK, lấy 3
VD theo yêu cu.


+Chữa BT 3 trang 8 SGK: So sánh
a)x =


77
22
7



2
7


2 






 ; y = 77


21
11


3 





V× -22 < -21 và 77 > 0 nên


77
21
77


22




x < y


b)-0,75 =
4
3




c)














300
216
25


18
300


213



HS 2: (Khá giỏi) Chữa BT 5 trang 8 SGK
<i>m</i>


<i>b</i>
<i>y</i>
<i>m</i>
<i>a</i>


<i>x</i> ;  (a, b, m  Z; m > 0 vµ x < y)


 a < b
Ta cã:


<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>z</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>y</i>
<i>m</i>


<i>a</i>
<i>x</i>


2
;
2



2
;
2


2 







V× a < b  a + a < a + b < b + b
 2a < a + b < 2b


<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>a</i>


2
2
2


2
2







hay x < z < y


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>HĐ của Giáo viên</b>
-Ta biết mọi số hữu tỉ đều
viết đợc dới dạng phân số


<i>b</i>
<i>a</i>


với a, b  Z, b  0.
-Hỏi: Vậy để cộng, trừ hai
số hữu tỉ ta có thể làm nh
thế no?


-Yêu cầu nêu qui tắc cộng
hai phân số cùng mẫu, cộng
hai phân số khác mẫu.
-Vậy với hai số hữu tỉ x, y ta
cộng , trừ nh thế nào?


-Yờu cầu nhắc lại các tính
chất của phép cộng phân số.
-Yêu cầu tự làm ví dụ 1
-Gọi 1 HS đứng tại chỗ nêu
cách làm GV ghi lên bảng.


-Yêu cầu tự làm tiếp VD 2,
lu ý phép trừ có thể thay
bằng phép cộng với số đối
của số tr.


-Gọi HS 2 nêu cách làm.
-Yêu cầu làm


-Gọi 2 HS lên bảng cùng
làm.


-Yêu cầu HS làm tiếp BT 6
trang 10 SGK vµo vë BT


<b>HĐ của Học sinh</b>
-Lắng nghe t vn ca
GV.


-Trả lời: Để cộng, trừ hai số
hữu tỉ có thể viết chúng dới
dạng phân số cùng mẫu số
dơng rồi áp dụng qui tắc
cộng, trừ phân số.


-Phát biểu các qui tắc.
-1 HS lên bảng viết công
thức cộng , trừ x và y Q.
-Phát biểu các tính chất của
phép cộng phân số.



-HS tự làm VD 1 vào vở.
-HS 1 nêu cách làm.
-HS tự làm VD 2 vào vở.


-HS 2 nêu cách làm.


-2 HS lên bảng làm
cả lớp làm vào vở.


-2HS lên bảng làm BT 6 các
HS khác làm vào vở BT.
+HS 1 làm câu a, b
+HS 2 làm câu c, d


<b>Ghi bảng</b>
1.Cộng, trừ hai số hữu tỉ:
a)Qui tắc: Víi x, y  Q
viÕt
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>y</i>
<i>m</i>
<i>a</i>


<i>x</i> ; 


(víi a, b, m  Z; m > 0)


<i>m</i>
<i>b</i>


<i>a</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>y</i>


<i>x</i>    


<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>y</i>


<i>x</i>    


b)VÝ dô:
4
9
4
3
12
4
3
4
12


4
3
)
3
(
*
21
37
21
12
49
21
12
21
49
7
4
3
7
*






























15
1
15
10
15
9
3
2
5
3
3

2
6
,
0
)











<i>a</i>
15
11
15
6
15
5
5
2
3
1
)
4
,

0
(
3
1
)








<i>b</i>


III.Hoạt động 3: Qui tắc chuyển vế (10 ph).
-Yêu cầu HS nhắc li quy


tắc chuyển vế trong Z.
-Tơng tự, trong Q ta cịng cã
quy t¾c “chun vÕ”.


-u cầu đọc quy tắc trang
9 SGK. GV ghi bng.


-Phát biểu lại qui tắc
“chuyÓn vÕ” trong Z.


-1 HS đọc qui tắc “chuyển
vế” trong SGK.



2.Quy t¾c “chun vÕ”:
a)Víi mäi x, y, z  Q
x + y = z x = z
y


-Yêu cầu làm VD SGK.


-Yêu cầu HS làm
Tìm x biết:




3
2
2
1
)<i>x</i> 


<i>a</i>

4
3
7
2


)  <i>x</i> 


<i>b</i>



-Yêu cầu đọc chú ý SGK


-1 HS lên bảng làm VD các
HS khác làm vµo vë.


-2 HS lên bảng đồng thời
làm
Kết quả:
a)
28
29
)
;
6
1

 <i>b</i> <i>x</i>


<i>x</i>


-Một HS đọc chú ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

IV.Hoạt động 4: Luyện tập củng c (10 ph).
<b>Giỏo viờn</b>


-Yêu cầu làm BT 8a, c trang 10 SGK.
TÝnh:





















5
3
2


5
7
3
)
<i>a</i>




10
7


7
2
5


4


)










<i>c</i>


-Yêu cầu làm BT 7a trang 10 SGK.
Viết số hữu tỉ


16
5




dới dạng sau:
a)Tổng của 2 số hữu tỉ âm


VD:



16
3
8


1
16


5







Em hÃy tìm thêm một ví dụ?


-Yờu cu hot ng nhúm lm bài tập 9a,c
vào bảng phụ, nhóm nào xong trớc mang
lên treo.


-NÕu cã thêi gian cho lµm thiÕp bµi 10.


<b>Học sinh</b>


-Hai HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vë BT
8/10 SGK:


70
47


2
70
187
70


42
70


175
70


30


)    


<i>a</i>


70
27
70


49
70
20
70
56
10


7
7


2
5
4


)   


<i>c</i>


BT 7:


a)HS tìm thêm ví dụ:
4


1
16


1
16


)
4
(
1
16


5












BT 9: T×m x
4
3
3
1
)<i>x</i> 


<i>a</i>


7
6
3
2
) <i>x</i> 


<i>c</i>




12
5


12
4


12


9
3
1
4
3









<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


21
4


21
14
21
18


3
2
7


6









<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


V.Hoạt động 5: H ớng dẫn về nhà (2 ph).
-Cần học thuộc quy tắc và cơng thức tổng qt.


-BTVN: bµi 7b; 8b,d; 9b,d; 10 trang 10 SGK; bài 12, 13 trang 5 SBT.


-Ôn tập qui tắc nhân, chia phân số; các tính chất của phép nhân trong Z, phép nhân
phân số.


<b>Tiết 3:</b>

Đ

3.Nhân, chia số hữu tỉ



<i><b>Ngày dạy: Từ 13/9/2004</b></i>
A.Mục tiêu:


+HS nắm vững các qui tắc nhân, chia số hữu tỉ.


+HS có kỹ năng làm các phép tính nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:



-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi:


+Công thức nhân, chia số hữu tỉ, các tính chất của phép nhân số hữu tỉ, định nghĩa
tỉ số của hai số, bài tập.


+Hai bảng ghi BT 14 trang 12 SGK để tổ chức “trò chơi”.
-HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+GiÊy trong, bót d¹.


C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
I.Hoạt động 1: Kiểm tra (7 ph).


<b>Hoạt động của giáo viờn</b>
-Cõu 1:


+Muốn cộng hoặc trừ hai số hữu tỉ x, y ta
làm thế nào? Viết công thức tổng quát.


+Chữa BT 8d trang 10 SGK.


-Sau khi HS chữa BT GV hớng dẫn HS giải
theo cách bỏ ngoặc đằng trớc cú du -


-Câu 2:


+Phát biểu quy tắc chuyển vế. Viết công
thức.



+Chữa BT 9d trang 10 SGK.


-Cho nhận xét các bài làm và sửa chữa cần
thiết.


-Cho điểm HS kể cả những HS có ý kiến
hay.


-V: Trờn c s của phép nhân, chia hai
phân số ta có thể xây dựng đợc phép nhân,
chia hai số hữu tỉ nh th no?


-Ghi đầu bài.


<b>Hot ng ca hc sinh</b>
-HS 1:


+Phát biểu: Ta viết x, y dới dạng hai phân
số có cùng mẫu số dơng rồi áp dụng quy tắc
cộng, trõ ph©n sè.


<i>m</i>
<i>b</i>
<i>y</i>
<i>m</i>


<i>a</i>


<i>x</i> ;  (víi a, b, m  Z; m > 0)





<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>


<i>b</i>
<i>m</i>


<i>a</i>
<i>y</i>


<i>x</i>    


+Ch÷a BT 8d trang 10 SGK: TÝnh


24
7
3
24
79
24


9
12
42
16


8


3
2
1
4
7
3
2
8
3
2
1
4
7
3


2
)









































<i>d</i>





HS 2:


+Ph¸t biểu và viết công thức nh SGK.
+Chữa BT 9d trang 10 SGK


T×m x:


3
1
7


4



 <i>x</i>




21
5


21
7
12


3
1
7
4










<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>HĐ của Giáo viên</b>
-Ta biết mọi số hữu tỉ đều
viết đợc dới dạng phân số


<i>b</i>
<i>a</i>


với a, b  Z, b  0.
-Hỏi: Vậy để nhân, chia hai
số hữu tỉ ta có thể làm nh
thế nào?


-VËy víi hai sè h÷u tØ x, y ta
nhân nh thế nào?


-HÃy phát biểu quy tắc nhân
phân số.


-Ghi dạng tổng quát.


-Yêu cầu tự làm ví dụ 1
-Gọi 1 HS lên bảng làm.
-Yêu cầu nhắc lại các tính
chất của phép nhân phân số.
-Phép nhân số hữu tỉ cũng
có các tính chất nh vậy.
-Treo bảng phụ viết các tính
chất của phép nhân số hữu tỉ
-Yêu cầu HS làm BT 11
trang 12 SGK phần a, b, c
vµo vë BT


<b>HĐ của Học sinh</b>
-Lắng nghe đặt vấn ca
GV.


-Trả lời: Để nhân, chia hai
số hữu tỉ có thể viết chúng
dới dạng phân số rồi áp
dụng qui tắc nhân, chia
phân số.


-Phát biểu qui tắc nhân phân
số.


-Ghi dạng tổng quát theo
GV.


-HS tự làm VD 1 vào vở.
-1 HS lên bảng làm.



-Phát biểu các tính chất của
phép nhân phân số.


-HS cả lớp làm vào vở BT
-3 HS lên bảng làm


<b>Ghi bảng</b>
1.Nhân hai số hữu tỉ:
a)Qui tắc: Với x, y Q
viết
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>y</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>x</i> ; 


(víi a, b, c, d  Z; b, d  0)

<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
.
.
.
.  
b)VÝ dơ:
8
15
2
.
4
5
).
3
(
2
5
.
4
3
2
1
2
.
4
3
*










c)C¸c tÝnh chÊt:
Víi x, y, z  Q
x.y = y.x
(x.y).z = x.(y.z)
x.1 = 1.x = x
x.


<i>x</i>
1


= 1 (víi x  0)
x.(y + z) = xy + xz


BT 11/12 SGK: TÝnh
KÕt qu¶:
6
1
1
6
7
)
;
10
9


)
;
4
3


) <i>b</i>  <i>c</i> 


<i>a</i>
III.Hoạt động 3: chia hai số hữu tỉ (10 ph).


-Víi x=
<i>b</i>
<i>a</i>


; y =
<i>d</i>


<i>c</i>


(y 0)
-áp dụng qui tắc chia phân
số, hÃy viết công thức chia x
cho y.


-Yêu cầu HS làm VD


-Yêu cầu làm


-1 HS lên bảng viết công
thức chia x cho y.



-1 HS nêu cách làm GV ghi
lại.


-2 HS lên bảng làm.


2.Chia hai số hữu tỉ:
a)Quy t¾c:


-Víi x=
<i>b</i>
<i>a</i>


; y =
<i>d</i>


<i>c</i>


(y  0)


<i>bc</i>
<i>ad</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>y</i>


<i>x</i>:  :  . 


b)VD:
5
3
)
2
.(
5
3
).
2
(
2
3
.
5
2
3
2
:
10
4
3
2
:
4
,


0



















KÕt qu¶:
46
5
)
;
10
9
4
) <i>b</i>
<i>a</i> 



-Yêu cầu HS làm BT 12/12
SGK:


Ta có thể viết số hữu tỉ
16


5




dới các dạng sau:
a)Tích của hai số hữu tỉ

8
1
.
2
5
16
5



b)Thơng của hai số hữu tỉ


-Cả lớp tự làm vào vở BT.
-2 HS lên bảng lấy ví dụ.



BT 12/12 SGK:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-HÃy tìm thêm ví dụ


IV.Hoạt động 4: chú ý (3 ph).
-Yêu cầu đọc phn chỳ ý


-Ghi lên bảng.


-Yêu cầu HS lấy VD về tØ sè
cđa hai sè h÷u tØ.


-Nói: Tỉ số của 2 số hữu tỉ
sẽ đợc học tiếp sau.


-1 HS đọc phần “chú ý”, cả
lớp theo dõi.


-Ghi chÐp theo GV.
-HS lên bảng viết ví dụ.


3.Chú ý:


Với x, y Q; y  0


TØ sè cđa x vµ y ký hiƯy lµ


<i>b</i>
<i>a</i>



hay x : y


VÝ dô: ;


4
3
:
3
1
2
;
2
1
:
5
,
3




V.Hoạt động 5: Luyện tập củng cố (12 ph).
<b>Giáo viên</b>


-Yªu cầu làm BT 13a, c trang 12 SGK.
Tính:














6
25
.
5
12
.
4


3
)
<i>a</i>


5
3
.
16
33
:
12
11



)









<i>c</i>


-Yêu cầu làm BT 7a trang 10 SGK.
Viết số hữu tỉ


16
5




dới dạng sau:
-Tổ chức trò chơi BT 14/12 SGK.


Luật chơi: 2 đội mỗi đôi 5 HS, chuyền nhau
1 viên phấn, mỗi ngời làm 1 phép tính trong
bảng. Đội nào đúng và nhành là đội thắng.


<b>Häc sinh</b>


-Hai HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT
8/10 SGK:



2
1
7
2


15
1


.
1
.
2


5
.
1
.
3
6


).
5
.(
4


)
25
.(
12


).
3
(


)   








<i>a</i>


15
4
5
.
3
.
1


1
.
4
.
1
5
.
33


.
12


3
.
16
.
11
5
3
.
33
16
.
12
11


)   


<i>c</i>


BT 14/12 SGK: Điền số thích hợp.
Hai đội làm riêng trên 2 bảng phụ


VI.Hoạt động 5: H ớng dẫn về nhà (2 ph).


-Cần học thuộc quy tắc và công thức tổng quát nhân chia số hữu tỉ, ôn tập giá trị
tuyệt đối của số nguyên, qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.


-BTVN: bµi 15, 16 trang 13 SGK; bµi 10, 11, 14, 15 trang 4,5 SBT.


-Híng dÉn bµi 15/13 SGK:


<b>Tiết 4:</b>

Đ

4.Giá trị tuyệt đối của một số hữu t.



Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.



<i><b>Ngày dạy: Từ 15/9/2004</b></i>
A.Mơc tiªu:


+HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
+Xác định đợc giá trị tuyt i ca mt s hu t.


+Có kỹ năng làm các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số thập ph©n.


+Có ý thức vận dụng tính chất các phép tốn về số hữu tỉ để tính tốn hợp lý.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi bài tập, giải thích cách cộng, trừ,
nhân, chia số thập phân. Hình vẽ trục số để ôn lại giá trị tuyệt đối của số nguyên a.
-HS:


+Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên, qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập
phân, cách viết phân số thập phân dới dạng số thập phân và ngợc lại (lớp 5 và lớp
6).


+Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
I.Hoạt động 1: Kiểm tra (8 ph).


32


1


4

=



:

:



-8

:



32
1


=



=

=

=



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>
-Câu 1:


+Giá trị tuyệt đối của một s nguyờn a l
gỡ?


+Tìm:

|

15

|

;

|

-3

|

;

|

0

|

.
+Tìm x biết:

|

x

|

= 2.


-Câu 2:


+Vẽ trục số, biểu diễn trên trục số các số
hữu tỉ: 3,5 ;


2


1




; -2.


-Cho nhận xét các bài làm và sửa chữa cần
thiết.


-V: Trờn c s giá trị tuyệt đối của số
nguyên ta cũng xây dựng đợc khái niệm giá
trị tuyệt đối của số hữu t?


-Ghi đầu bài.


<b>Hot ng ca hc sinh</b>
-HS 1:


+Phỏt biu: Giỏ trị tuyệt đối của một số
nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến
điểm 0 trên trục số.


+T×m:

|

15

| = 15;

|

-3

| = 3;

|

0

| = 0.


+

|

x

|

= 2 x =  2


HS 2:


+Biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ:
3,5 ;



2
1




; -2.


| | | | | | | | |
-2


2
1




0 1 2 3 3,5


II.Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (12 ph).
<b>HĐ của Giáo viên</b> <b>HĐ của Học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>


1.Giá trị tuyệt đối của một
số hữu tỉ:


-Nêu định nghĩa nh SGK.
-Yêu cầu HS nhắc lại.
-Dựa vào định nghĩa hãy


t×m: ; 0; 2


2


1
;
5
,


3


-Yêu cầu làm ?1 phần b.
-Gọi HS điền vào chỗ trống.
-Hỏi: Vậy với điều kiện nào
của số hữu tỉ x thì <i>x</i> <i>x</i>
?


-GV ghi tỉng qu¸t


-u cầu đọc ví dụ SGK.
-u cầu lm ?2 SGK


-Yêu cầu tự làm Bài 1/11 vở
BT in.


-Yêu cầu đọc kết quả.


-HS nhắc lại định nghĩa giá
trị tuyệt đối của số hữu tỉ x.
-HS tự tìm giá trị tuyệt đối
theo yêu cầu của GV.


-Tù lµm ?1.



-Đại diện HS trình bày lời
giải.


-Trả lời: Với điều kiện x là
số hữu tỉ âm.


-Ghi vở theo GV.
-Đọc ví dụ SGK.


-2 HS lên bảng làm ?2. HS
khác lµm vµo vë.


-Tự làm Bài 1/11 vở BT in.
-2 HS đọc kết quả.


1.Giá trị tuyệt đối của một
số hữu t:


-

|

x

|

: khoảng các từ điểm x
tới điểm 0 trên trục số.


-Tìm: ; 0; 2


2
1
;
5
,


3



- 3,5 35;


2
1
2


1





;


0


0  ;  2 2.


?1: b)NÕu x > 0 th× <i>x</i> <i>x</i>
NÕu x = 0 th× <i>x</i> 0
NÕu x < 0 th× <i>x</i> <i>x</i>


?2: Đáp số;
a)


7
1


;b)
7


1


; c)
5
1
3


; d) 0.


Bài 1/11 vë BT in:


III.Hoạt động 3: cộng, trừ, nhân, chia số thập phân (15 ph).


-Híng dẫn làm theo qui tắc


viết dới dạng phân số thập -Làm theo GV.


2.Cộng. trừ, nhân, chia số
thập phân:


a)Quy tắc cộng, trừ, nhân:
-Viết dới dạng phân số thập
phân













0


0



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

phân có mẫu số là luỹ thừa
cña 10.


-Hớng dẫn cách làm thực
hành cộng, trừ, nhân nh i
vi s nguyờn.


-Các câu còn lại yêu cầu HS
tự làm vào vở.


-Hớng dẫn chia hai số hữu tỉ
x vµ y nh SGK.


-u cầu đọc ví dụ SGK.


-Tù lµm các ví dụ còn lại
vào vở.


-Lắng nghe GV hớng dẫn.
-Đọc các ví dụ SGK.


VD: (-1,13)+(-0,264)





394
,
1
1000


1394
1000


)
264
(
1130


1000
264
100


113





















-Thùc hµnh:
(-1,13) + (-0,264)
= -(1,13 + 0,264) = -1,394
b)Qui t¾c chia:


-Chia hai giá trị tuyệt đối.
-Đặt dấu “+” nếu cùng dấu.
-Đặt dấu “-” nếu khác du.


-Yêu cầu làm ?3 SGK


-Yêu cầu làm bài 2/12 vở
BT.


-Yờu cu i din HS c
kt qu.


-2 HS lên bảng làm ?3, các
HS còn lại làm vào vở.



-HS t lm vo v BT
-i diện HS đọc kết quả.


? 3: TÝnh


a)-3,116 + 0,263


= - (3,116 – 0,263) = -2,853
b)(-3,7) . (-2,16)


= 3,7 . 2,16 = 7,992
Bài 2/12 vở BT in:
Đáp số:


a) -4,476
b)-1,38
c)7,268
d)-2,14
IV.Hoạt động 4: Luyện tập củng c (8 ph).


<b>Giáo viên</b>


-Yờu cu HS nờu cụng thc xác định giá trị
tuyệt đối của một số hữu t.


-Yêu cầu làm bài 3 ( 19/15 SGK) vở BT in
trang 12.


a) Giải thích cách làm.



b) Chọn cách làm hay.


-Yêu cầu làm Bài 4 ( 20/15 SGK).


<b>Học sinh</b>
-Trả lời:


-Bài 3 (19/15 SGK): làm vào vở BT
a)Giải thích:


Bn Hùng cộng các số âm với nhau đợc
(-4,5) rồi cộng tiếp với 41,5 đợc kết quả là
37.


Bạn Liên nhóm từng cặp các số hạng có
tổng là số nguyên đợc (-3) và 40 rồi cộng
hai số này đợc 37.


b)Cả hai cách đều áp dụng t/c giao hoán và
kết hợp của phép cộng để tính hợp lý. Nhng
làm theo cách của bạn Liên nhanh hơn.
-Bài 4 (20/15 SGK): làm vào vở BT
Tính nhanh


a)= (6,3+2,4)+[(-3,7)+(-0,3)] = 8,7+(-4) = 4,7
b)= [(-4,9)+4,9]+[5,5+(-5,5)] = 0+0 = 0
c)= 3,7


d)2,8.[(-6,5)+(-3,5)] = 2,8.(-10) = -28
VI.Hoạt động 5: H ớng dẫn về nhà (2 ph).



-Cần học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu
tỉ, ôn so sánh hai số hữu tỉ.


-BTVN: 21, 22, 24 trang 15, 16 SGK; bµi 24, 25, 27 trang 7, 8 SBT.
-TiÕt sau lun tËp, mang m¸y tÝnh bá tói.












0


0



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TiÕt 5:</b>

Luyện tạp



<i><b>Ngày dạy: Từ 20/9/2004</b></i>
A.Mục tiªu:


+Củng cố qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.


+Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x (đẳng thức có chứa
dấu giá trị tuyệt đối), sử dụng máy tính bỏ túi.



+Ph¸t triĨn t duy HS qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất (GTLN), giá trị nhỏ nhất
(GTNN) của biểu thức.


B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bng ph (hoc ốn chiu, giấy trong) ghi bài tập 26: Sử dụng máy tính bỏ túi.
-HS: Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.


C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
I.Hoạt động 1: Kiểm tra (8 ph).


<b>Hoạt động của giáo viên</b>
-Câu 1:


+Nêu cơng thức tính giá trị tuyệt đối của
một s hu t x?


+Chữa BT 24/7 SBT: Tìm x Q biÕt:
a)

|

x

|

=2; b)

|

x

|

=


4
3


vµ x < 0;
c)

|

x

|

=


5
2
1



<sub>; d)</sub>

|

<sub>x</sub>

|

<sub>= 0,35 và x > 0.</sub>


-Câu 2:


+Chữa BT 27a,c,d/8 SBT: Tính bằng cách
hợp lý


a)(-3,8) + [(-5,7) + (+3,8)];


c)[(-9,6) + (+4,5)] + [(+9,6) + (-1,5)];
d)[(-4,9) + (-37,8)] + [(+1,9) + (+2,8))].
-Cho nhận xét các bài làm và sửa chữa cần
thiết.


-ĐVĐ: Hôm nay chúng ta luyện tập các
phép tính về số hữu tỉ.


<b>Hot ng ca hc sinh</b>
-HS 1:


+Nêu công thức: Với x Q.















0


0



<i>xneux</i>


<i>xneux</i>


<i>x</i>



+Ch÷a BT 24/7 SBT:


a)x = 2,1; b) x =
4
3


 ;


c)Kh«ng cã giá trị nào của x; d)x = 0,35.
HS 2:


Đáp sè:


a)-5,7; c)3; d)-38.


-Nhận xét bài làm của bạn
II.Hoạt động 2: luyện tập (35 ph).


<b>HĐ của Giáo viên</b>


-Yêu cầu mở vở BT in làm
bài 2 trang 13 (22/16 SGK):
Sắp xếp theo thứ tự lín dÇn
0,3;


6
5




;
3
2
1


 ;
13


4
; 0;
-0,875.


<b>HĐ của Học sinh</b>
-Làm trong vở bài tập in.
-1 HS đứng tại chỗ đọc kết
quả và nêu lý do sắp xếp:
Vì số hữu tỉ dơng > 0; số
hữu tỉ âm < 0; trong hai số
hữu tỉ âm số nào có giỏ tr
tuyt i nh hn thỡ ln


hn


<b>Ghi bảng</b>


I.Dạng 1: So sánh số hữu tỉ
1.BT2 (22/16 SGK): Sắp xếp
theo thø tù lín dÇn


3
2
1


 < -0,875 <
6


5




< 0 <
0,3 <


13
4


-Yêu cầu 1 HS đọc kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Yêu cầu làm bài 3 vở BT
(23/16 SGK).



-GV nêu tính chất bắc cầu
trong qua hệ thø tù.


-Gợi ý: Hãy đổi các số thập
phân ra phõn s ri so sỏnh.


-Yêu cầu làm bài 4 vở BT.
-Gọi 1 HS lên bảng làm.
-Cho nhận xét bài làm.


-Yêu cầu làm BT 28/8 SBT
tính giá trị biểu thức A.
-Gọi 1 HS lên bảng làm.
-Cho nhận xét.


-Yờu cu lm BT dạng tìm x
có dấu giá trị tuyệt đối.
-Trớc hết cho nhắc lại nhận
xét: Với mọi x  Q ta luụn
cú |x| = |-x|


-Gọi 1 HS nêu cách làm,
GV ghi vắn tắt lên bảng


b)Hỏi: Từ đầu bài suy ra
điều gì?


-Đa bảng phụ viết bài 26/16
SGK lên bảng.



-Yêu cầu HS sử dụng máy
tính bỏ túi làm theo híng
dÉn.


-Sau đó u cầu HS tự làm
câu a và c.


-GV cã thĨ híng dÉn thªm
HS sư dụng máy tính
CASIO loại fx-500MS.


-Đọc đầu bài.
-3 HS trình bày.


-1 HS lên bảng làm , HS
khác làm vào vở BT.
-HS nhận xét và sửa chữa


-1 HS lên bảng làm, HS
khác làm vào vở.


-HS c bi 5 trong vở BT
và tiếp tục giải trong vở.


 x – 1,7 = 2,3
hc –(x-1,7) =2,3
*NÕu x-1,7 = 2,3
th× x = 2,3 +1,7
x = 4



*NÕu –(x – 1,7) = 2,3
th× x- 1,7 = -2,3


x = – 2,3 + 1,7
x = - 0,6


-HS suy ra


3
1
4
3


<i>x</i>


-Sư dơng m¸y tÝnh CASIO
loại fx-500MS:


a) ấn trực tiếp các phím:
( - .) + ( -


.) = -5.5497


c)Ên (- 0. ) (-.) M+
( - 10.) 0. M+ AC
ALPHA M+ = -0,42


24
21


8
7
1000
875
875
,


0   



875
,
0
24
21
24
20
6
5








13
4
130


40
130
39
10
3
3
,


0    


2.Bµi 3 (23/16 SGK):
Tính chất bắc cầu:


Nếu x > y và y > z  x > z
a)


5
4


< 1 < 1,1;
b) –500 < 0 < 0,001:
c)
39
13
3
1
36
12
37
12


37
12






<
38
13


II.Dạng 2: Tính giá trị biểu
thức.


1.Bài 4 (24/16 SGK):
TÝnh nhanh


a)(-2,5 . 0,38 . 0,4)


– [0,125 . 3,15 .
(-8)]


= [(-2,5 . 0,4).0,38] –
[(-8 . 0,125) . 3,15]
= [-1 . 0,38] - [-1 . 3,15 ]
= (-0,38) – (-3,15)
= -0,38 + 3,15 = 2,77
2.BT 28/8 SBT:



Tính giá trị biểu thức sau
khi đã bỏ dấu ngoặc
A = (3,1 – 2,5) – (-2,5
+3,1)


= 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1
= (3,1 – 3,1)+ (-2,5+2,5)
= 0


III.Dạng 3: Tìm x có dấu giá
trị tuyệt đối


1.Bµi 5(25/16 SGK):
a) <i>x</i> 1,7 2,3










3
,
2
7
,
1
3


,
2
7
,
1
<i>x</i>
<i>x</i>







6
,
0
4
<i>x</i>
<i>x</i>
b) 0
3
1
4
3



<i>x</i>
*

12
5
3
1
4
3




<i>x</i>
<i>x</i>
*
12
13
3
1
4
3




<i>x</i>
<i>x</i>


IV.Dạng 4: Dùng máy tính
bỏ túi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-Yêu cầu làm BT 32/8 SBT.


Tìm giá trị lín nhÊt cđa :
A = 0,5 - <i>x</i> 3,5 <sub>.</sub>
-Hỏi:


+ <i>x</i> 3,5 có giá trị lớn
nhất nh thế nào?


+Vậy - <i>x</i> 3,5 <sub> có giá trị </sub>
nh thế nào?


A = 0,5 - <i>x</i> 3,5
Có giá trị nh thế nào?


-Đọc và suy nghĩ BT 32/8
SBT.


-Trả lêi:


+ <i>x</i> 3,5

<sub></sub>

<sub> 0 víi mäi x</sub>
+- <i>x</i> 3,5

<sub></sub>

<sub> 0 víi mäi x</sub>


 A = 0,5 - <i>x</i> 3,5

<sub></sub>

<sub>0,5</sub>
víi mäi x


A cã GTLN = 0,5


khi x-3,5 =0  x = 3,5


a)(-3,1597)+(-2,39)



= -5,5497
c)(-0,5).(-3,2)+(-10,1).0,2
= -0,42


V.Dạng 5: Tìm GTLN,
GTNN.


1.BT 32/8 SBT:


Tìm giá trÞ lín nhÊt cđa :
A = 0,5 - <i>x</i> 3,5.


Gi¶i


A = 0,5 - <i>x</i> 3,5

<sub></sub>

<sub>0,5 </sub>
víi mäi x


A cã GTLN = 0,5


khi x-3,5 =0  x = 3,5
III.Hoạt động 3: H ớng dẫn về nhà (2 ph).


-Xem lại các bài tập đã làm.


-BTVN: 26(b,d) trang 17 SGK; bµi 28b,d, 30, 31 trang 8, 9 SBT.


-Ơn tập định nghĩa luỹ thừa bậc n của a, nhân, chia hai luỹ thừa của cùng cơ số.


<b>TiÕt 6:</b>

Đ

5. luỹ thừa của một số hữu tỉ.




<i><b>Ngày dạy: Từ 22/9/2004</b></i>
A.Mục tiêu:


+HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các qui tắc tính
tích và thơng của hai luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.


+Có kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán.
B.Chuẩn bị của giáo viên và häc sinh:


-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi bài tập, bảng tổng hợp các qui tắc tính
tích và thơng của hai luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. Máy tính
bỏ túi.


-HS:


+Ôn tập luỹ thừa với sè mị tù nhiªn cđa mét sè tù nhiªn, qui tắc nhân, chia, hai
luỹ thừa của cùng cơ số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Hot ng ca giỏo viờn</b>
-Cõu 1:


Tính giá trị cđa biĨu thøc:


D = 



















5
2
4
3
4
3
5
3


F = -3,1. (3 – 5,7)
-C©u 2:


+Cho a  N. L thõa bËc n cđa a là gì?
+Viết kết quả dới dạng một luỹ thừa:
34<sub>.3</sub>5<sub>; 5</sub>8<sub> : 5</sub>2


-Cho nhận xét các bài làm và sửa chữa cần
thiết.



ĐVĐ: Trên cơ sở của luỹ thừa của sè tù
nhiªn ta cịng cã l thõa cđa sè hữu tỉ. Cho
ghi đầu bài.


<b>Hot ng ca hc sinh</b>
-HS 1:


Giá trÞ cđa biĨu thøc


D = 1


5
5
5
2
4
3
4
3
5
3










F = -3,1. (-2,7) = 8,37


Hc F = -3,1. 3 – 3,1. (-5,7)
= -9,3 + 17,67


= 8,37
- HS 2:


+Luü thõa bËc n cđa a lµ tÝch cđa n thõa sè
b»ng nhau, mỗi thừa số bằng a


an<sub> = </sub><sub></sub><sub> </sub> <sub></sub>


<i>so</i>
<i>thua</i>
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
.
.
....
.


. <sub> ( n </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>


+34 <sub>. 3</sub>5<sub>= 3</sub>9


58<sub> : 5</sub>2<sub>= 5</sub>6



-HS cả lớp nhận xét bài làm trên bảng.
II.Hoạt động 2: luỹ thừa với số mũ tự nhiên (7 ph).


<b>HĐ của Giáo viên</b>
-Tơng tự với số thự nhiên,
em hãy nêu định nghĩa luỹ
thừa bậc n của một số hữu
tỉ?


-GV ghi công thức lên bảng.
-Nêu cách đọc.


<b>H§ cđa Häc sinh</b>
-L thõa bËc n của số hữu
tỉ x là tích của n thừa sè x.


-Ghi chÐp theo GV.


<b>Ghi b¶ng</b>
1.l thõa víi sè mị tù
nhiªn:


xn<sub> = </sub><sub></sub><sub> </sub> <sub></sub>


<i>so</i>
<i>thua</i>
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
.
.
....
.
.


(x  Q, n  N, n > 1)
x là cơ số; n là số mũ


-Giới thiệu các qui ớc.
-Hỏi: Nếu viết số hữu tỉ x
d-ới dạng


<i>b</i>
<i>a</i>


thì xn<sub> = </sub>


<i>n</i>
<i>b</i>
<i>a</i>





 <sub>cã</sub>



thể tính nh thế nào?
-Cho ghi lại công thức.
-Yêu cầu làm ?1 trang 17
-Cho làm chung trên bảng
sau đó gọi 2 HS lên bảng
làm tiếp.


-HS sử dụng định nghĩa để
tính. Có thể trao đổi trong
nhúm.


-1 HS lên bảng tính trên
bảng nháp.


-Ghi lại công thức.


-Làm ?1 trên bảng cùng GV.
-Hai HS lên bảng lµm nèt.


-Qui íc:


x1<sub> = x; x</sub>o<sub> = 1 (x</sub><sub></sub><sub> 0)</sub>



<i>n</i>
<i>b</i>
<i>a</i>






 <sub>= </sub>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
-?1:
*


16
9
4
3
4
3
2
2
2








 


*(-0,5)2<sub> = (-0,5).(-0,5) = 0,25</sub>



*


125
8
5
2
5
2
2
3
3









 


*(-0,5)3<sub> = (-0,5).(-0,5).(-0,5) </sub>


= -0,125
*9,70<sub> = 1</sub>


III.Hoạt động 3: Tích và th ơng hai luỹ thừa cùng cơ s (8 ph).


-Yêu cầu phát biểu cách
tính tích của hai luỹ thừa và


thơng của hai luỹ thừa của
số tự nhiên?


-Tơng tự với số hữu tỉ x ta
có công thức tính thế nào?
-Yêu cầu HS làm ?2/18
SGK.


-Đa BT49/10 SBT lên bảng


-Phát biểu qui tắc tính tÝch,
th¬ng cđa hai lị thõa cïng
c¬ sè cđa số tự nhiên.


-Tự viết công thức với x Q
-Tự làm ?2


-Hai HS c kt qu.


-Nhìn lên bảng chọn câu trả


2.Tích và th ơng của hai luỹ
thừa cùng cơ sè:


*C«ng thøc:


Víi x Q; m, n N
xm<sub>. x</sub>n<sub> = x</sub>m+n


xm<sub> : x</sub>m<sub> = x</sub>m-n<sub> (x</sub><sub></sub><sub> 0, m </sub><sub></sub><sub>n)</sub>



*?2:ViÕt díi d¹ng mét luü
thõa:


a)(-3)2<sub>.(-3)</sub>3<sub> = (-3)</sub>2+3<sub> = (-3)</sub>5


b)(-0,25)5 <sub>: (-0,25)</sub>3


= (-0,25)5-3<sub> = (-0,25)</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

phụ hoặc màn hình


Chn cõu trả lời đúng. lời đúng. a)B đúng. b)A đúng.


c)D đúng.
d)E đúng.
IV.Hoạt động 4: Luỹ thừa của luỹ thừa (10 ph).


-Yêu cầu làm ?3 SGK
-Gợi ý: Dựa theo định nghĩa
để làm


-Yêu cầu đại diện HS đọc
kết quả.


-Hái: VËy qua 2 bµi ta thÊy
khi tÝnh l thõa cđa mét
l thõa ta lµm thÕ nào?
-Ta có thể rút ra công thức
thế nào?



-2 HS lên bảng làm ?3, các
HS còn lại làm vào vở.
-Đại diện HS đọc kết quả.
-Trả lời: Khi tính luỹ thừa
của một luỹ thừa, ta giữ
nguyên cơ số và nhân hai số
mũ.


-Đại diện HS đọc công thức
cho GV ghi lên bảng,


3.Luü thõa cña luü thõa:
*? 3: TÝnh và so sánh
a)(22<sub>)</sub>3<sub> = 2</sub>2<sub>.2</sub>2<sub>.2</sub>2<sub> = 2</sub>6


b) .


2
1
.
2


1
2


1 2 5 2 2








 





 
















 


10
2



2
2


2
1
2


1
.
2


1
.
2


1


. 






 







 





 





 


*C«ng thức:


-Yêu cầu làm ?4/18 SGK.
-GV ghi bài lên bảng.


-a thờm bài tập đúng sai
lên bảng phụ:


a)23<sub> . 2</sub>4<sub> = (2</sub>3<sub>)</sub>4<sub> ?</sub>


b)52<sub> . 5</sub>3<sub> = (5</sub>2<sub>)</sub>3<sub> ?</sub>


-NhÊn m¹nh: Nãi chung
am<sub>.a</sub>n<sub></sub><sub> (a</sub>m<sub>)</sub>n



-Hỏi thêm với HS giỏi: Khi
nào có am<sub>.a</sub>n<sub> = (a</sub>m<sub>)</sub>n <sub>?</sub>


-Điền số thích hợp:
a)6


b)2


-HS trả lời:
a)Sai
b)Sai


Giải: am<sub>.a</sub>n<sub> = (a</sub>m<sub>)</sub>n


 m+n = m.n











2
0


<i>n</i>


<i>m</i>


<i>n</i>
<i>m</i>


*?4: Điền số thích hợp:
a)


6
2


3


4
3
4


3




























b)

<sub></sub>

<sub></sub>

4

2

<sub></sub>

<sub></sub>

8


1
,
0
1


,


0 


*BT: Xác định đúng hay sai:
a)Sai


b)Sai



V.Hoạt động 5: Củng c luyn tp (10 ph).


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Giáo viên</b>


-Nhc li định nghĩa luỹ thừa bậc n của số
hữu tỉ x. Nêu qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa
của cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của
một luỹ tha.


-Đa bảng tổng hợp ba công thức trên treo ở
góc bảng.


-Yêu cầu làm BT 27/19 SGK


-Yờu cu hot ng nhúm lm BT 28/19
SGK.


-Yêu cầu dùng máy tính bỏ tói lµm BT
33/20 SGK.


-u cầu tự đọc SGK rồi tính


Giíi thiƯu c¸ch tÝnh kh¸c dïng m¸y CASIO
<i><b>fx 200 : TÝnh (1,5)</b></i>4<sub>:</sub>


1,5 SHIFT xy<sub> 4 = </sub>


Giíi thiƯu c¸ch tÝnh kh¸c dïng m¸y CASIO
<i><b>fx 500 MS: TÝnh (-0,12)</b></i>3<sub> ;(1,5)</sub>4<sub>:</sub>



Ên ( - 0,12 ) x3<sub> =; hc (- 0,12) x</sub>3<sub> =</sub>


đều đợc -1,728 10-03<sub> hiểu là -0,001728</sub>


ấn 1,5  4 = đợc 5,0625


<b>Häc sinh</b>
-Tr¶ lêi các câu hỏi của GV.
*BT 27/19 SGK: Tính


81
1
3


1
.
3


1
.
3


1
.
3


1
.
3



1
3


1 4
















   


64
25
11


64
729
4


.


4
.
4


9
.
9
.
9
4


9
4


1
2


3
3

















 









*BT 28/19 SGK: TÝnh


8
1
2


1
;
4
1
2


1 2 3










 






 


NhËn xÐt: L thõa bËc ch½n cđa mét sè âm
là một số dơng. Luỹ thừa bậc lẻ của một số
âm là một số âm.


*BT 33/20 SGK: Dùng máy tÝnh bá tói:
3,52<sub> = 12,25</sub>


(-0,12)3<sub> = -0,001728</sub>


(1,5)4<sub> = 5,0625</sub>


VI.Hoạt động 6: H ớng dẫn về nhà (2 ph).


-Cần học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ và các qui tắc.
-BTVN: 29, 30, 32 trang 19 SGK; bài39, 40, 42, 43 trang 9 SBT.
-Đọc mục “có thể em cha biết” trang 20.



<b>TiÕt 7:</b>

§

6. l thõa cđa mét số hữu tỉ.



<i><b>Ngày dạy: Từ 27/9/2004</b></i>
A.Mục tiêu:


+HS nắm vững hai qui tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thơng.
+Có kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán.


B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bng ph (hoc ốn chiếu, giấy trong) ghi bài tập và các công thức.
-HS: Máy tính bỏ túi, bút dạ, bảng phụ nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hoạt động của giáo viờn</b>
-Cõu 1:


+Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc
n cđa sè h÷u tØ x.


+Ch÷a BT 39/9 SBT:
TÝnh:
0
2
1







;


2
2
1
3




<sub>.</sub>


-Câu 2:


+Viết công thức tính tích, thơng hai l
thõa cïng c¬ sè, tÝnh l thõa cđa một luỹ
thừa.


+Chữa BT 30/ 19 SGK:
Tìm x biết:


a) x :


3
2
1







 =
2
1


-Cho nhận xét các bài làm và sửa chữa cần
thiết.


ĐVĐ: Cã thĨ tÝnh nhanh tÝch (0,125)3<sub>. 8</sub>3


nh thÕ nµo ?


<b>Hoạt động của học sinh</b>
-HS 1:


+Phát biểu định nghĩa: Luỹ thừa bậc n của
số hữu tỉ x, là tích của n thừa số x (n là số
tự nhiên lớn hơn 1).


C«ng thøc:


xn<sub> = </sub><sub></sub><sub> </sub> <sub></sub>


<i>so</i>
<i>thua</i>
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
.
.
....
.


. <sub> ( x </sub><sub></sub><sub> Q,n </sub><sub></sub><sub> N, n </sub>


>)


+BT 39/9 SBT:


0
2
1







=

1

;



2
2
1
3 






<sub>= </sub>

2


2
7





<sub>= </sub>


4
49

=


4
1
12

.


-HS 2:


+C«ng thøc: Víi x Q; m, n N
xm<sub>. x</sub>n<sub> = x</sub>m+n


xm<sub> : x</sub>m<sub> = x</sub>m-n<sub> (x</sub><sub></sub><sub> 0, m </sub><sub></sub><sub>n)</sub>


(xm<sub>)</sub>n<sub> = x </sub>m.n


+BT 30/19 SGK:
a)x =


3
2
1






.








2
1

=


4
2
1






=


16

1
-HS cả lớp nhận xét bài làm trên bảng.
II.Hoạt động 2: luỹ thừa của một tích (12 ph).


<b>H§ cđa Giáo viên</b>
-Để trả lời câu hỏi trên ta
cần biết công thức luỹ thừa
của một tích.


-Yêu cầu làm ?1.


<b>HĐ của Học sinh</b>
-Làm ?1.


-2 HS lên bảng làm.
-Ghi chép theo GV.


<b>Ghi b¶ng</b>
1.l thõa cđa mét tÝch:
*?1: Tính và so sánh
a)(2.5)2<sub> = 10</sub>2<sub> = 100</sub>


vµ 22<sub>.5</sub>2<sub> = 4.25 = 100</sub>


 (2.5)2<sub> = 2</sub>2<sub>.5</sub>2


-Hái: Qua hai vÝ dơ trªn,
h·y rót ra nhận xét: muốn
nâng một tích lên một luỹ
thừa, ta có thể làm thế nào?


-Cho ghi lại công thức.
-Có thể chứng minh công
thức trên nh sau:


-Treo bảng phụ ghi chøng
minh:


(xy)n<sub> =</sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


<i>nlan</i>
<i>xy</i>
<i>xy</i>


<i>xy</i>).( )...( )
(
(víi n
> 0)
=   
<i>nlan</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>. .... <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


<i>nlan</i>
<i>y</i>
<i>y</i>


<i>y</i>. ... <sub>= x</sub>n<sub>.y</sub>n



-Yêu cầu vận dụng làm ?2.
-Lu ý HS công thức có thể
áp dụng theo cả 2 chiều.
-Yêu cầu làm BT 36/22
SGK.


-Tr li: Mun nõng mt
tích lên một luỹ thừa, ta có
thể nâng từng thừa số lên
luỹ thừa đó, rồi nhân các kết
quả tỡm c.


-Ghi lại công thức.


-Theo dõi GV chứng minh
công thức.


-Hai HS lên bảng làm tính.


-Làm BT 36/22 SGK
Viết dới dạng luỹ thừa của
một số hữu tỉ:


b)
512
27
8
3
4
3


.
2


1 3 3

















512
27
64
27
.
8
1
4
3
2



1 3 3

















3
4
3
.
2
1







 <sub>= </sub> 3 3


4
3
2
1












*C«ng thøc:
*?2:
a)
5
3
1







 <sub>.</sub><sub>3</sub>5<sub> = </sub>


5
3
.
3
1






 <sub>= 1</sub>5<sub> = 1</sub>


b)(1,5)3<sub>. 8 = (1,5)</sub>3<sub>. 2</sub>3 <sub>= (1,5 . 2)</sub>3
= 33<sub> = 27</sub>


BT 36/22 SGK:
a)108<sub> .2</sub>8<sub> = 20</sub>8


c)254<sub> .2</sub>8<sub> = (5</sub>2<sub>)</sub>4<sub> .2</sub>8<sub> =5</sub>8<sub> . 2</sub>8


= 108


d)158<sub> . 9</sub>4<sub> = 15</sub>8<sub> . (3</sub>2<sub>)</sub>4<sub> </sub>


= 158<sub> . 3</sub>8<sub> = 45</sub>8


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

III.Hoạt động 3: luỹ thừa của một th ơng (10 ph).



-Yªu cầu hai HS lên bảng
làm ?3. Tính và so sánh.
-cho sửa chữa nếu cần thiết.


-Hỏi: Qua hai ví dụ , h·y rót
ra nhËn xÐt: l thõa cđa
mét th¬ng có thể tính thế
nào?


-GV đa ra công thức.


-Nêu cách chứng minh công
thức này cũng giống nh
chứng minh công thức luỹ
thừa của một tích.


-Nêu chú ý: công thức này
cũng có thể sử dụng theo hai
chiều.


-Yêu cầu làm ?4. Gọi ba HS
lên bảng.


-Hai HS lên bảng làm ?3.


-Trả lêi: l thõa cđa mét
th¬ng b»ng th¬ng cđa hai
luỹ thừa.



-Viết công thức theo GV.


-Ba HS lên bảng làm ?4.


2.Luỹ thừa của một th ơng:
*?3: Tính và so sánh:
a)


3


3
2








  <sub>vµ </sub>


3
3


3
)
2
(


3



3
2








  <sub>= </sub>


3
2
.
3


2
.
3


2  




=


27
8





;


vµ <sub>3</sub>


3


3
)
2
(


=
27


8






3


3
2









  <sub>= </sub>


3
3


3
)
2
(


b) <sub>5</sub>


5


2
10


=
32
100000


= 3125 =
55


=
5



2
10









*Công thức:


-Yêu cầu nhận xét, sửa chữa


bàI làm nếu cần. -Ba HS lên bảng làm ?4.-Nhận xÐt sưa ch÷a. ?4: TÝnh


* 3 9


24
72
24


72 2


2
2


2













* <sub>3</sub>


3


5
,
2


)
5
.
7
(


=


 3
3


3
24



5
.
7









 


= -27


* 5 125


3
15
27


15 3


3
3
3







IV.Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (13 ph).


-Yêu cầu viết công thức:
Luỹ thừa của một tích, luỹ
thừa của một thơng, nêu sự
khác nhau của y trong hai
c«ng thøc.


-u cầu làm ?5: Tính
-Đa ra đề bài 34/22 SGK lên
bảng phụ.


-Yêu cầu kiểm tra lại các
đáp số và sửa lại chỗ sai.


-Mét HS lªn bảng viết lai
các công thức.


-HS khác phát biểu qui tắc.


-Làm ?5, hai HS lên bảng
làm.


-Xem bài làm 34/22 SGK:
-Sửa lại chỗ sai


*?5: Tính



a)(0,125)3<sub> .8</sub>3<sub> = (0,125 .8)</sub>3<sub> =</sub>


13<sub> = 1</sub>


b)(-39)4<sub> :13</sub>4<sub> = (-39 : 13 )</sub>4<sub> = </sub>


(-3)4<sub> = 81</sub>


*BT 34/22 SGK:


a)Sai vì (-5)2<sub>. (-5)</sub>3<sub> = (-5)</sub>5


b)Đúng.


c)Sai vì(0,2)10<sub> :(0,2)</sub>5<sub> =(0,2)</sub>5


<i>n</i>


<i>y</i>
<i>x</i>









= <i><sub>n</sub></i>



<i>n</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


(y


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-Yêu cầu HS làm BT 37/22
SGK tính giá trị của biểu
thức.


d)sai vì


8
4


2


7
1
7


1





























e)Đúng.
f)Sai vì





14
16
30
8
2



10
3
8
10


2
2
2
2


2
4
8






*BT 37/22 SGK:


Tớnh giỏ tr ca biểu thức
V.Hoạt động 5: H ng dn v nh (2 ph).


-Ôn tập các qui tắc và công thức về luỹ thừa trong cả 2 tiÕt.


-BTVN: 38, 40,trang 22, 23 SGK; bµI 44, 45, 46, 50, 51trang 10,11 SBT.
-TiÕt sau luyÖn tËp.


<b>TiÕt 8:</b>

Luyện tập




<i><b>Ngày dạy: Từ 29/9/2004</b></i>
A.Mục tiêu:


+Củng cố qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa của cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luü
thõa, luü thõa cña mét tÝch, luü thõa cña một thơng.


+Rèn kỹ năng áp dụng các qui tắc trên trong tính toán giá trị biểu thức, viết dới dạng
luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số cha biết.


B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi các công thức về luỹ thừa, BT.
-HS: Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm.


C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
I.Hoạt động 1: Kiểm tra (5 ph).


<b>Hoạt động của giáo viên</b>
-Treo bảng phụ.


-Yêu cầu HS điền tiếp để đợc các công thức
đúng:


xm<sub> . x</sub>n<sub> =</sub>


(xm<sub>)</sub>n<sub> =</sub>


xm<sub> : x</sub>n<sub> =</sub>



(xy)n<sub> =</sub>




<i>n</i>


<i>y</i>
<i>x</i>









=


-ĐVĐ: Hôm nay chóng ta lun tËp c¸c
phÐp tÝnh vỊ l thõa cđa sè h÷u tØ.


<b>Hoạt động của học sinh</b>
-HS lên bảng hồn thiện cơng thức:
Với x  Q ; m, n  N


xm<sub> . x</sub>n<sub> = x</sub>m+n


(xm<sub>)</sub>n<sub> = x</sub>m.n


xm<sub> : x</sub>n<sub> = x</sub>m-n<sub> </sub><sub>(x </sub><sub></sub><sub> 0, m </sub><sub></sub><sub> n)</sub>



(xy)n<sub> = x</sub>n<sub>.y</sub>n




<i>n</i>


<i>y</i>
<i>x</i>









= <i><sub>n</sub></i>


<i>n</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


(y  0)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>H§ cđa Giáo viên</b>
-Yêu cầu làm dạng 1 Bài 1
(38/22 SGK).



-Gọi 2 HS lên bảng làm.
-Ch nhận xét bài làm.
-Yêu cầu lµm bµi 2 vë BT.
Bµi 2 (39/23 SGK):


ViÕt x10<sub> díi d¹ng:</sub>


a)Tích của hai luỹ thừa
trong đó có một thừa số là
x7<sub>.</sub>


b)Luü thõa cña x2<sub>.</sub>


c)Thơng của hai luỹ thừa
trong ú s b chia l x12<sub>.</sub>


<b>HĐ của Học sinh</b>
-Làm việc cá nhân bài 1 vở
BT in, 2 HS lên bảng làm.
-HS cả lớp nhận xét cách
làm của bạn.


-3 HS lên bảng làm bài 2
(39/23 SGK)


<b>Ghi bảng</b>


I.Dạng 1: Viết biểu thức dới
dạng các luỹ thừa.



Bài 1 (38/22 SGK):


a)ViÕt díi d¹ng l thõa cã
sè mị 9


227<sub> = (2</sub>3<sub>)</sub>9<sub> = 8</sub>9


318<sub> = (3</sub>2<sub>)</sub>9<sub> = 9</sub>9


b)Sè lín h¬n:
227<sub> = 8</sub>9<sub> < 3</sub>18<sub> = 9</sub>9


Bµi 2 (39/23 SGK):
ViÕt x10<sub> díi d¹ng:</sub>


a)x10<sub> = x</sub>7<sub> . x</sub>3


b)x10<sub> = (x</sub>2<sub>)</sub>5


c)x10<sub> = x</sub>12<sub> : x</sub>2


-Yêu cầu làm bài 3 trang 19
(40/23 SGK) vë BT in.
TÝnh:
a)
2
2
1
7
3










c) <sub>5</sub> <sub>5</sub>


4
4
4
.
25
20
.
5
d)
5
3
10






  <sub>.</sub> 4



5
6





 


-Gäi 3 HS trình bày cách
làm.


-Yêu cầu HS làm dạng 3 tìm
số tự nhiên n.


-GV hớng dẫn HS làm câu
a.


-Cho cả lớp tự làm câu b và
c, gọi 2 HS lên bảng làm.
-Yêu cầu nhận xét và sửa
chữa.


-Yêu cầu làm BT 46/10 SBT
Tìm tất cả các số tù nhiªn n
sao cho:


a)2. 16  2n<sub> > 4</sub>


Biến đổi các biểu thức số


d-ới dạng luỹ thừa của 2.
b)9. 27  3n<sub></sub><sub> 243</sub>


-Làm trong vở bài tập in.
-3 HS đứng tại chỗ đọc kết
quả và nêu lý do


=
3
5
.
512

=
3
2560

=
3
1
853


-Làm Bài 5.


-Làm theo GV câu a.
-Tự làm câu b và c.
-2 HS lên bảng làm.


-Cả lớp nhận xét , sửa chữa


bài làm.


-Làm chung câu a trên bảng
theo hớng dẫn của GV.
-Tự làm câu b vào vở BT.
-1 HS lên bảng làm.


II.Dạng 2: Tính giá trị biểu
thøc


1.Bµi 3 (40/23 SGK):
a)
196
169
14
13
14
7


6 2 2
















 

c)



100


1
100
100
4
.
25
20
.
5
4
.
25
20
.
5
5
4
5
4


5
5
4
4




d)=

<sub>5</sub>



5


3
10




.

<sub>4</sub>



4


5
6




=

 

<sub>5</sub> <sub>4</sub>



4
5


5
.
3
3
.
2
.
5
.
2 


=

<sub>4</sub>

<sub>4</sub>

4


4
5
5
5
.
3
.
3
3
.
2
.
5
.
2 


=


3
5
.
2 9


 <sub>=III.D¹ng 3: Tìm </sub>


số cha biết


Bài 5 (42/23 SGK):
Tìm số tự nhiên n, biÕt:


a) <i><sub>n</sub></i>
2
16


=2  2n<sub> = 16 : 2 = 8</sub>


2n<sub> = 2</sub>3<sub>n = 3</sub>
c)



81
3 <i>n</i>


 <sub>= -27 </sub>


 (-3)n<sub> = 81.(-27)= (-3)</sub>4<sub>.(-3)</sub>3



(-3)n<sub> = (-3)</sub>7<sub></sub><sub>n = 7</sub>
c)8n<sub> : 2</sub>n<sub> = 4</sub>


(8 : 2)n<sub> = 4</sub>
4n = 41
n = 1


BT 46/10 SBT:
a)2. 24<sub></sub><sub> 2</sub>n<sub> > 2</sub>2


25<sub></sub><sub> 2</sub>n<sub> > 2</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

n  {3; 4; 5}
b) 9. 33 <sub></sub><sub> 3</sub>n<sub></sub><sub> 3</sub>5


35<sub></sub><sub> 3</sub>n<sub></sub><sub> 3</sub>5


 n = 5
III.Hoạt động 3: H ớng dẫn về nhà (2 ph).


-Xem lại các bài tập đã làm, ôn lại các qui tắc về luỹ thừa.
-BTVN: 47, 48, 52, 57, 59/11,12 SBT.


-Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số x và y (với y  0), định nghĩa hai phân số bằng
nhau <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <sub>. Viết tỉ số giữa hai số thành tỉ số của hai số nguyên.</sub>


-Đọc bài đọc thêm: Luỹ thừa với số mũ nguyên âm.


<b>TuÇn 5</b>




<b>TiÕt 9+10</b>

Đ

7. Tỉ Lệ thức.



<i><b>Ngày dạy: 12/9/09 Ngày dạy: 15/9/09</b></i>
A.Mục tiêu:


+HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tÝnh chÊt cđa tØ lƯ thøc.


+Nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bớc đầu biết vận dụng các tính
chất của t l thc vo gii bi tp.


B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bng ph (hoc ốn chiu, giy trong) ghi bài tập và cáckết luận.
-HS: +Máy tính bỏ túi, bút dạ, bảng phụ nhóm.


+Ơn tập khái niệm tỉ số của hai số x và y (với y  0), định nghĩa hai phân số
bằng nhau, viết tỉ số hai số tỉ số hai số nguyên


C.Tổ chức các hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>
-Câu hỏi:


+TØ sè cđa hai sè a vµ b với b 0 là gì? Kí
hiệu.


+So sánh hai tØ sè:
15



10


<sub>2</sub>1,<sub>,</sub>8<sub>7</sub>

.



-NhËn xÐt vµ cho ®iĨm.


<b>Hoạt động của học sinh</b>
-HS :


+TØ sè cđa hai sè a và b (với b 0) là thơng
của phép chia a cho b.


Kí hiệu:
<i>b</i>
<i>a</i>


hoặc a : b
+So sánh hai tØ sè:


15
10

=


3
2
7
,
2
8
,
1

=
27
18
=
3
2
vËy
15
10
=
7
,
2
8
,
1


-HS theo dâi vµ nhËn xÐt bµi lµm cđa b¹n.


<i><b>II.Hoạt động 2: </b></i> Định nghĩa(13 ph).
<b>HĐ của Giáo viên</b>


-Trong bài tập trên, ta có hai
tỉ số bằng nhau


15
10


= <sub>2</sub>1,<sub>,</sub>8<sub>7</sub>
Ta nói đẳng thức



15
10
=
7
,
2
8
,
1


lµ mét tØ lƯ thức. Vậy tỉ lệ
thức là gì?


-Yêu cầu so sánh hai tØ sè
21
15

5
,
17
5
,
12


-Yêu cầu nêu lại định nghĩa
tỉ lệ thức.


<b>HĐ của Học sinh</b>
-Trả lời: Tỉ lệ thức là một


đẳng thức của hai tỉ số
-1 HS lên bảng so sánh


21
15
=
7
5
5
,
17
5
,
12
=
175
125
=
7
5


-Nhắc lại nh ngha v iu
kin.


<b>Ghi bảng</b>
1.Định nghĩa:
*VD: So sánh


21
15



vµ <sub>17</sub>12<sub>,</sub>,<sub>5</sub>5

21
15
=
7
5
<sub>17</sub>12<sub>,</sub>,5<sub>5</sub> =


175
125
=
7
5

21
15


= <sub>17</sub>12<sub>,</sub>,<sub>5</sub>5 là tỉ lệ thức


*Đn:
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>


(ĐK b, d



0)


-Nêu cách viết kh¸c cđa tØ lƯ
thøc a : b = c : d , cách gọi
tên các số hạng


-Hỏi: Tỉ lệ thức
5
2


=
15


6
có cách viết nào khác? nêu
các số hạng của nó?


-Yêu cầu làm ?1


-Yêu cầu làm bài 2 vở BT:
Tìm các tỉ số bằng nhau


-1 HS tr¶ lêi:
+ViÕt: 2 : 5 = 6 : 15


+Các số hạng của tỉ lệ thức
trên là 2; 5; 6; 15


+2; 15 là ngoại tỉ, 5; 6 là
trung tỉ.



-2 HS lên bảng làm ?1 các
HS khác lµm vµo vë


-HS đọc bài 2 vở BT , 1 HS
trả lời.


Hc viÕt a : b = c : d
a, b, c, d là các số hạng.
a, d là ngoại tỉ.


b, c là trung tỉ.
*?1: Xét các tỉ sè
a)
10
1
4
1
.
5
2
4
:
5
2



10
1


8
1
.
5
4
8
:
5
4



 :4


5
2


= :8
5
4
b)
2
1
7
1
.
2
7
7
:


2
1


3  



3
1
36
5
.
5
12
5
1
7
:
5
2


2  


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

trong các tỉ số đã cho rồi lập


thµnh tØ lƯ thøc?   3<sub>2</sub>1:7 


5
1
7
:


5
2
2




Bài 2: Các tỉ lệ thức là
24 : 3 = 56 : 7
4 : 10 = 3,6 : 9
III.Hoạt động 3: Tính chất<i><b> (17 ph).</b></i>


-§· biÕt khi cã tØ lƯ thøc
<i>b</i>


<i>a</i>
=


<i>d</i>
<i>c</i>


mà a, b, c, d  Z ;
b, d  0 theo định nghĩa
phân số bằng nhau ta có ad
= bc. Ta xem t/c này có
đúng với tỉ số nói chung
khơng?


-u cầu đọc ví dụ SGK
-Yêu cầu tự làm ?2.
-Sau khi HS làm ?2 xong


GV giới thiệu cách phát
biểu tính chất cơ bản của tỉ
lệ thức:


“Trong tØ lÖ thøc tÝch các
ngoại tỉ bằng tích các trung
tỉ.


-ĐÃ biết
<i>b</i>
<i>a</i>


=
<i>d</i>
<i>c</i>


 ad = bc


ngợc lại có đúng khơng?
-u cầu đọc ví dụ SGK.
-u cầu HS bằng cách tơng
tự làm ?3


-1 HS đọc to ví dụ SGK


-TiÕn hµnh làm ?2.
-1 HS lên bảng trình bày
cách làm .


-HS tập phát biểu tính chất


cơ bản và ghi chép l¹i.


-1 HS đọc to VD SGK.
-Tự làm ?3 bằng cách tng
t VD


2.Tính chất:


a)Tính chất 1( t/c cơ bản)
*VD:


36
24
27
18


18.36 = 24.27


?2: NÕu cã
<i>b</i>
<i>a</i>


=
<i>d</i>
<i>c</i>


<i>b</i>
<i>a</i>



.bd =
<i>d</i>


<i>c</i>
.bd


 ad = bc


VËy
<i>b</i>
<i>a</i>


=
<i>d</i>
<i>c</i>


 ad = bc


*T/c: Trong tỉ lệ thức tích
các ngoại tỉ bằng tích c¸c
trung tØ


b)TÝnh chÊt 2:
*VD: SGK


*?3: NÕu cã ad = bc


Chia 2 vÕ cho tÝch bd


<i>bd</i>


<i>ad</i>


=
<i>bd</i>


<i>bc</i>




<i>b</i>
<i>a</i>


=
<i>d</i>


<i>c</i>


(bd 


0).


-Yêu cầu bằng cách tơng tự
hãy làm thế nào để có


<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>


 ?


<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>d</i>


 ?
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>


 ?
-Từ các tỉ lệ thức đã lập đợc
cho HS nhận xét vị trí các
ngoại tỉ, trung tỉ để tìm ra
các nhớ.


-Tr¶ lêi: NÕu ad = bc
Chia hai vÕ cho cd
Chia hai vÕ cho ab
Chia hai vÕ cho ac
-NhËn xÐt: tõ


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>





Đổi chỗ trung tỉ đợc:
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>




Đổi chỗ ngoại tỉ đợc:
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>




Đổi chỗ cả trung tỉ, cả ngoại
tỉ đợc


<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>d</i>




Tơng tự đợc:
<i>d</i>


<i>b</i>


<i>c</i>
<i>a</i>


 ;
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>d</i>


 ;
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>


 .
*T/c:


ad = bc


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>




<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>


<i>d</i>





<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>




<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>




IV.Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (8 ph).


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

(46/26 SGK) câu a, b.
-Gọi 2 HS lên bảng làm .
-Cho nhận xét kết quả.
-Hỏi: từ cách làm ta có thể
rút ra đợc muốn tìm 1 trung
tỉ hoặc 1ngoại tỉ ta làm thế
nào?


-Yêu cầu HS làm Bài 4


(47/26 SGK) Lập tất cả các
tỉ lệ thức từ đẳng thức:
a)6 . 63 = 9 . 42


b)0,24 . 1,61 = 0,84 . 0,46


HS khác làm trong vở BT in.


-Trả lời:


+Muốn tìm 1 trung tỉ có thể
lÊy tÝch cđa ngo¹i tØ chia
cho trung tØ kia.


+Mn tìm 1 ngoại tỉ có thể
lấy tích của trung tỉ chia cho
ngoại tỉ kia.


Tìm x:


a)


6
,
3


2
27





<i>x</i>


3,6 . x = -2 . 27


 x =


6
,
3


27
.
2




 x = -15
b)-0,52 : x = -9,36 : 1,38
 x . (-9,36) = -0,52 . 16,38
x =


36
,
9


38
,
16
.


52
,
0





= 0,91


Bµi 4 (47/26 SGK):
a)


63
42
9
6


 ;


63
9
42


6


 ;


6
42
9


63


 ;


6
9
42
63


 .


b) <sub>0</sub>0<sub>,</sub>,<sub>84</sub>24 0<sub>1</sub><sub>,</sub>,<sub>61</sub>46<sub>;</sub>


61
,
1


84
,
0
46
,
0


24
,
0


 <sub>;</sub>



;


24
,
0


46
,
0
84
,
0


61
,
1


 ;


24
,
0


84
,
0
46
,
0



61
,
1


 <sub>.</sub>


V.Hoạt động 5: H ớng dẫn về nhà (2 ph).


-Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của
tỉ lệ thức, tìm số hạng trong tỉ lệ thức.


-BTVN: 44, 45, 46c, 48 trang 26 SGK.


-Híng dÉn BT 44 SGK thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên:
a)1,2 : 3,24 =


324
120


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>TuÇn 6.</b>



<b> TiÕt 11:</b>

Luyện tập



<i><b>Ngày soạn 18/9/09</b></i> Ngày dạy: 21/9/09
A.Mục tiêu:


+Cng c nh ngha v hai tính chất của tỉ lệ thức.


+Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng cha biết của tỉ lệ thức; lập ra các tỉ lệ
thức t cỏc s, t ng thc tớch.



B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bng ph (hoc ốn chiu, giy trong) ghi các bài tập, bảng phụ ghi 2 tính chất
của tỉ lệ thức; pho to bài kiểm tra viết 15 phút.


-HS: Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm, giấy kiểm tra 15 phút.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:




<i><b>I.Hoạt động 1: </b></i>Kiểm tra (5 ph).


<b>Hoạt động của giáo viên</b>
-Câu 1:


+Hãy nêu định nghĩa tỉ lệ thức.
+Hãy lập 1 tỉ lệ thức từ các số sau:
28; 14; 2; 4; 8; 7.


-Câu 2: Yêu cầu nêu 2 t/c cđa tØ lƯ thøc.
-Treo b¶ng phơ ghi 2 t/c cđa tỉ lệ thức.
-ĐVĐ: Hôm nay chúng ta luyện tập về tØ lÖ
thøc.


<b>Hoạt động của học sinh</b>
-HS 1:


+Đn: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số



<i>b</i>
<i>a</i>


=
<i>d</i>
<i>c</i>


(§K b, d  0)
+VD: 4 : 8 = 14 : 28


-HS 2: nªu 2 t/c cđa tØ lƯ thøc
t/c 1:


<i>b</i>
<i>a</i>


=
<i>d</i>


<i>c</i>


 ad = bc


t/c 2: ad = bc 


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>



 ;
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>


 ;
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>d</i>


 ;
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>HĐ của Giáo viên</b>


-Yêu cầu làm Bµi 1 (49/26
SGK). b, c, d


Các tỉ số sau có lập đợc tỉ lệ
thức khơng?



b)
10


3
39 :


5
2


52 vµ 2,1 : 3,5
c)6,51 : 15,9 vµ 3 : 7


d)-7 :
3
2


4 và 0,9 : (-0,5)
-Gọi 3 HS ng ti ch tr
li.


<b>HĐ của Học sinh</b>
-Làm việc cá nhân bài 1 vở
BT in.


- 3 HS ng tại chỗ trả lời.
-HS cả lớp nhận xét cách
làm ca bn.


<b>Ghi bảng</b>



I.Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ
thức.


Bài 1 (49/26 SGK):
b)


10
3
39 :


5
2


52 =


262
5
.
10
393
=


4
3


2,1 : 3,5 =
35
21



=
5
3


4
3




5
3


nên không lập
đ-ợc tỉ lệ thức.


c)6,51 : 15,9 =


217
:
159


217
:
651


=


7
3



Lp c tỉ lệ thức.
d)-7 :


3
2
4 =


2
3


  0<sub>0</sub>,9<sub>,</sub><sub>5</sub>


 =


5
9




Không lp c t l thc.


-Yêu cầu làm bài 2 trang 23
vë BT in.


T×m x:


a)2,5 : 7,5 = x :
5
3


b)


3
2


2 : x =
9
7


1 : 0,2


-Yêu cầu phát biểu cách tìm
1 số hạng của tỉ lệ thức.
-Gọi 2 HS trình bày cách
làm.


-Yêu cầu HS làm dạng 3 bµi
3 lËp tØ lƯ thøc tõ bèn sè
sau: 1,5; 2; 3,6; 4,8.


-Hớng dẫn: có thể viết thành
đẳng thức tích, sau đó áp
dụng tính chất 2 viết tất cả
các tỉ lệ thức có thể đợc


-Lµm bµi 2 trong vë bµi tËp
in.


-1 HS đứng tại chỗ phát biểu
các tìm 1 số hạng của tỉ lệ


thức.


-2 HS lên bảng làm BT


-1 HS c ng thc tớch cú
thể viết đợc từ 4 số đã cho.
1,5 . 4,8 = 2. 3,6 (= 7,2)
-HS 2 đọc tất cả cỏc t l
thc lp c


II.Dạng 2: Tìm số hạng cha
biết.


Bài 2: Tìm x
a)7,5 . x = 2,5 .


5
3


= 2,5 .0,6
vËy x =


5
,
7


6
,
0
.


5
,
2


=
3


6
,
0


= 2
b)x .


9
7
1 =


3
2
2 . 0,2
hay x .


9
16


=
3
8
VËy x =



16
.
3


9
.
8


=
2
3
III.D¹ng 3: LËp tØ lƯ thøc
Bµi 3 (51/28 SGK):
1,5 . 4,8 = 2. 3,6 (= 7,2)


8
,
4


6
,
3
2


5
,
1


 <sub>; </sub>



5
,
1


6
,
3
2


8
,
4


 <sub>;</sub>


8
,
4


2
6
,
3


5
,
1


 <sub>;</sub>



5
,
1


2
6
,
3


8
,
4



III.Hoạt động 3: Kiểm tra giấy (15 ph).


IV.Hoạt động 4: H ớng dẫn về nhà (2 ph).


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Õt 12:</b>

§

8. TÝnh chÊt



cđa d·y tØ sè b»ng nhau



A.Mơc tiªu:


+HS nắm vững tính chất của dÃy tỉ số bằng nhau.


+Có kỹ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:



-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi cách chứng minh dãy tỉ số bằng nhau
(mở rộng cho 3 tỉ số) và bài tập.


-HS: Ơn tập các tính chất của tỉ lệ thức, bút dạ, bảng phụ nhóm.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:


I.Hoạt động 1: Kiểm tra (8 ph).
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
-Câu hi:


+Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.
+Chữa bài tập 70c,d/ 13 SBT:


Tìm x trong các tỉ lệ thøc
c)0,01 : 2,5 = 0,75x : 0,75
d)


3
1


1 : 0,8 =
3
2


: 0,1x.
-Nhận xét và cho điểm.


-ĐVĐ nh SGK


<b>Hot ng ca hc sinh</b>


-HS :


+Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức:
Nếu


<i>b</i>
<i>a</i>


=



<i>d</i>
<i>c</i>


thì ad = bc


Hoặc: Tích ngoại tỉ bằng tích trung tỉ
+Chữa BT 70c,d/13 SBT


c)1 : 250 = x  x = 0.004
d)


3
4


:
5
4


=
3


2


:
10


<i>x</i>


3
4
.


4
5


=
3
2


:
10


<i>x</i>




3
5


=


3
2
:


10
<i>x</i>


10
<i>x</i>


=
3
2
:


3
5




10
<i>x</i>


=
5
2


 x =
5



2
.
10


=
4


-HS theo dõi và nhận xét bài làm của bạn và
sửa chữa nếu cần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>HĐ của Giáo viên</b>
-Yêu cầu làm ?1:


Cho tỉ lệ thức
4
2


=
6
3
So sánh tØ sè


6
4
3
2



6


4
3
2



Với các tỉ lệ thức đã cho.
-Vậy có nhận xét: có thể
viết các tỉ số trên th no?


<b>HĐ của Học sinh</b>
-Làm ?1


-1 HS kim tra giỏ trị của
từng tỉ số trong tỉ lệ thức đã
cho.


-1 HS tìm giá trị của các tỉ
số còn lại và so sánh.


-Nhn xột cỏc t s ó cho
bằng nhau nên có thể viết
thành dãy bằng nhau.


<b>Ghi b¶ng</b>
1.TÝnh chÊt cđa d·y tØ sè
b»ng nhau:
*?1:
4
2


=
6
3







2
1

6
4
3
2


=
10
5
=
2
1

6
4
3
2



=
2
1


=
2
1

4
2
=
6
3
=
6
4
3
2


=
6
4
3
2










2
1


-VËy mét c¸ch tỉng qu¸t tõ
tØ lƯ th


<i>b</i>
<i>a</i>


=
<i>d</i>


<i>c</i>


có thể suy
ra
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>




đợc khơng?
-u cu c cỏch lp lun
ca SGK


-Yêu cầu 1 HS lên bảng
trình bày lại.


-Ghi lại kết luận.


-Bng cỏch tơng tự cũng lý
luận đợc dãy tỉ số bằng nhau
m rng.


-GV treo bảng phụ ghi cách
chứng minh tính chÊt më
réng.


-Yêu cầu HS đọc VD SGK
-Yêu cầu làm BT: v BT
Bi 1:


Tìm x và y biết
2
<i>x</i>
=
7
<i>y</i>


và x + y = 18


Bài 2:


Tìm x vµ y biÕt


x :3 = y :(-7) vµ x - y = -10


-HS tự đọc SGK trang 28,
29


-1 HS lên bảng trình bày lại
dẫn đến kết luận.


-HS theo dõi trên bảng phụ
và nêu lại cách lý luận.
-Ghi lại tính chất mở rộng
vào vở.


-1 HS c to ví dụ SGK.
-2 HS lên bảng trình bày
cung một lúc


*

TÝnh chÊt:
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>
=
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>


=
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>



§K: b  d
*TÝnh chÊt më réng


<i>b</i>
<i>a</i>


=
<i>d</i>
<i>c</i>



= <i>e<sub>f</sub></i> 


<i>b</i>
<i>a</i>


=
<i>d</i>
<i>c</i>


= <i>e<sub>f</sub></i> = <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>






= <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>






= <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>







= <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>




= ..
*VD: SGK


Bài 1: Tìm x và y biết
2
<i>x</i>
=
7
<i>y</i>


vµ x + y = 18
ta cã
2
<i>x</i>
=
7
<i>y</i>
=
7
2
<i>y</i>
<i>x</i>
=
9


18
= 2


 x = 2. 2 = 4
y = 2. 7 = 14
Bµi 2: Tìm x và y biết
x :3 = y :(-7) vµ x - y = -10
ta cã
3
<i>x</i>
=
7

<i>y</i>


=<sub>2</sub> <sub>(</sub> <sub>7</sub><sub>)</sub>


 <i>y</i>
<i>x</i>
=
9
10


 x =
9


10





</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

3
1
3




y =
9


10




.(-7) =


9
7
7
III.Hoạt động 3: chú ý<i><b> (8 ph).</b></i>


-Nêu chú ý nh SGK
-Yêu cầu tự làm ?2 Dùng
dãy tỉ số bằng nhau để thể
hiện câu nói: Số học sinh
của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ
với các số 8 ; 9 ; 10.


-Sau khi HS làm ?2 xong


yêu cầu làm bài 4 vở BT


-Theo dõi GV nêu chú ý và
xem SGK.


-HS tự làm ?2.


-1 HS lên bảng thể hiện.
-Tiến hành làm ?2.
-1 HS lên bảng trình bày


2. Chó ý:
*Khi


2
<i>a</i>


=
3
<i>b</i>


=
5
<i>c</i>


nãi a, b,
c tØ lƯ víi c¸c sè 2 ; 3 ; 5.
ViÕt: a : b: c = 2 : 3 : 5
*?2: Gäi sè häc sinh c¸c líp
7A, 7B, 7C lµ a, b, c ta cã:



8
<i>a</i>


=
9
<i>b</i>


=
10


<i>c</i>


*Bµi 4(57/30 SGK)
-Gọi 1 HS lên bảng trình


bày.


-Yờu cu tr li y .


-1 HS lên bảng trình bày
cách làm .


*Bài 4(57/30 SGK)
Gọi số viên bi của ba bạn
Minh, Hùng, Dũng là x, y, z


2
<i>x</i>



=
4
<i>y</i>


=
5
<i>z</i>


=


5
4
2 



<i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>


=


11
44
= 4


x = 4 . 2 = 8
y = 4 . 4 = 16
z = 4 . 5 = 20


IV.Hoạt ng 4: Luyn tp cng c (7 ph).



-Yêu cầu nêu tính chất của
dÃy tỉ số bằng nhau


-Yêu cầu làm BT 56/30
SGK ( bài 3 vở BT)


-1 HS lên b¶ng viÕt tÝnh chÊt
më réng


<i>b</i>
<i>a</i>


=
<i>d</i>


<i>c</i>


= <i>e<sub>f</sub></i> 


<i>b</i>
<i>a</i>


=
<i>d</i>


<i>c</i>


= <i>e<sub>f</sub></i> = <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>







= <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>






= <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>






= <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>






= ……..


Bµi 3 (56/30 SGK):



Gäi chiỊu réng và chiều dài
của hình chữ nhật là x(m) và
y(m), x > 0, y >0.


Ta cã <i>x<sub>y</sub></i> =
5
2


và 2.
(x+y)=28


Hay
2
<i>x</i>


=
5


<i>y</i>


và x+y = 14
Nên


2
<i>x</i>


=
5


<i>y</i>


=


5
2


<i>y</i>


<i>x</i>


=
7
14
= 2


x = 2 . 2 = 4 (m)
y = 2.5 = 10 (m)


Diện tích hình chữ nhËt lµ;
x.y = 4 .10 = 40 (m2<sub>)</sub>


V.Hoạt động 5: H ớng dẫn về nhà (2 ph).


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

-BTVN: 58, 59, 60 trang 30, 31 SGK; 74, 75, 76 trang 14 SBT.
-TiÕt sau luyên tập.


<b>Tiết 12:</b>

Luyện tập



<i><b>Ngày dạy: Từ 16/10/2004</b></i>
A.Mục tiêu:



+Củng cố các tính chất cđa tØ lƯ thøc, cđa d·y tØ sè b»ng nhau.


+Rèn kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ
lệ thức, giải bài toán về chia tỉ lệ.


B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bng ph (hoc đèn chiếu, giấy trong) ghi các bài tập, bảng phụ ghi tính chất
của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.


-HS: Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm, ôn tËp vỊ tØ lƯ thøc vµ tÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng
nhau.


C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
I.Hoạt động 1: Kiểm tra (5 ph).


<b>Hoạt động của giáo viên</b>
-Câu hỏi:


+H·y nªu tÝnh chÊt cđa d·y tỉ số bằng nhau.
+Chữa BT 75/14 SBT.


Tìm hai số x vµ y biÕt
7x = 3y vµ x – y = 16.


<b>Hoạt động của học sinh</b>
-HS 1:


<i>b</i>
<i>a</i>



=
<i>d</i>
<i>c</i>


= <i>e<sub>f</sub></i> 


<i>b</i>
<i>a</i>


=
<i>d</i>
<i>c</i>


= <i>e<sub>f</sub></i> = <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>






= <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>






= <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>







= <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>






= ……..
+Ch÷a BT 75/14 SBT:
7x = 3y 


3
<i>x</i>


=
7


<i>y</i>
=


7
3


 <i>y</i>



<i>x</i>


=
4
16


 = -4


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>HĐ của Giáo viên</b>
-Yêu cầu làm Bài 1 (59/31
SGK):Thay tỉ số giữa các số
hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số
nguyên


a)2,04 : (-3,12)


b)






2
1


1 : 1,25


c)4 :
4


3
5 ; d)


7
3
10 :


14
3
5
-Gäi 2 HS lên bảng làm


<b>HĐ của Học sinh</b>
-Hai HS lên bảng làm BT
59/31 SGK.


-HS khác Làm việc cá nhân
bài 1 vở BT in.


<b>Ghi bảng</b>


I.Dạng 1: Thay bằng tỉ số
giữa các số nguyên


Bài 1 (59/31 SGK):


a) =204 : (-312) = 17 : (-26)
b)=(-1,5):1,25 =(-150) : 125
= (-6) : 5



c)= 4 :
4
23
=
23
16
d)=
7
73
:
14
73
=
7
73
.
73
14
=
2


-Yêu cầu làm bài 2 trang 27
vở BT in (60/31 SGK).
T×m x:


a) 







 <sub>.</sub><i><sub>x</sub></i>


3
1
:
3
2
=
4
3
1 :


5
2
b)4,5: 0,3 = 2,25 : (0,1 .x)


c)8 : 






 <sub>.</sub><i><sub>x</sub></i>


4
1


= 2 : 0,02
d)3 :



4
1
2 =


4
3


: (6.x)
-Yêu cầu phát biểu cách tìm
1 sè h¹ng cđa tØ lƯ thøc
(trung tØ, ngo¹i tØ) ?
-Hớng dẫn làm câu a
-Gọi 3 HS trình bày cách
làm câu b, c, d.


-Hỏi: Cần có các chú ý g×
khi t×m x trong tØ lƯ thøc?
-Lu ý HS: có thể có nhiều
cách khác nhau nhng nên
chuyển thành các tỉ số của
số nguyên và rút gọn nếu có
thể.


-Yêu cầu HS làm dạng 3 bài
5 (58/30 SGK) trang 26 vë
BT in.


-Yêu cầu đọc đầu bài.
-Nếu gọi x, y là số cây lớp


7A, 7B trồng đợc. Theo đầu
bài có thể viết đợc gì?
-u cầu vận dụng t/c của
dãy tỉ số bằng nhau tìm x và
y.


-Yêu cầu đọc đầu bàI BT
64/31 SGK.


-NÕu gäi sè HS khèi 6, 7, 8,
9 lµ x, y, z, t ( x,y,z,t  N*)


-Lµm bµi 2 trong vë bµi tËp
in.


-1 HS đứng tại chỗ phát biểu
các tìm 1 số hạng của tỉ lệ
thức.


a)HS lµm theo híng dÉn của
GV


-3 HS lên bảng trình bày
cách làm câu b, c, d.


-1 HS nêu các chú ý khi tìm
x:


+Đổi hỗn số thành phân số.
+Đổi ra tỉ số nguyên.


+Rút gọn bớt trong quá
trình làm.


-1 HS c to u bi 58/30
SGK.


-Làm theo hớng dẫn của
GV.


-Tự trình bày vào vở BT in.
-1 HS trình bày cách làm và
trả lêi.


-1 HS đọc to đầu bài tập 64
-Ta có:
9
<i>x</i>
=
8
<i>y</i>
=
7
<i>z</i>
=
6
<i>t</i>
và y – t = 70


II.D¹ng 2: Tìm số hạng cha
biết.



Bài 2: Tìm x


a)






<sub>.</sub><i><sub>x</sub></i>


3
1
:
3
2
=
4
7
:
5
2

3
1
.x =
3
2
.
4


7
:
5
2

3
1
.x =
3
2
.
4
7
.
2
5
x =
12
35
:
3
1
=
12
35
.
1
3
=
4

3
8


b)15 : 1 = 2,25 : (0,1 . x)
0,1 . x = 1 . 2,25 : 15
x = 0,15 : 0,1 = 1,5


c)8 : 






 <sub>.</sub><i><sub>x</sub></i>


4
1


= 100 : 1


4
1


. x = 8 : 100
x =
100
8
:
4


1
=
100
8
.
1
4
=
25
8
d)3:
4
9
=
4
3
: (6.x)
6x =
4
9
.
4
3


: 3 ; 6x =


16
9
6x =



16
9


; x =
16


9
: 6 =


32
3


III.D¹ng 3: Toán chia tỉ lệ
1.Bài 5 (58/30 SGK):


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

ta cã g×?


-Vận dụng t/c dãy tỉ số bằng
nhau để tìm x, y, z, t?


-Các HS làm vào vở BT.
-1 HS đọc trình bày lời giải
và trả lời.


lµ x, y ( x, y  N*)
<i>y</i>


<i>x</i>


= 0,8 =


5
4


vµ y - x = 20


4
<i>x</i>


=
5


<i>y</i>
=


4
5


 <i>x</i>


<i>y</i>


=
1
20


= 20
x = 20 . 4 = 80 (c©y)


y = 20 . 5 = 100 (cây)
2.Bài 6 (64/31 SGK) :


Gọi số HS khèi 6, 7, 8, 9 lµ
x, y, z, t ( x,y,z,t  N*)
Ta cã:


9
<i>x</i>


=
8


<i>y</i>
=


7
<i>z</i>


=
6
<i>t</i>


=


6
8


 <i>t</i>


<i>y</i>
=



2
70


= 35


x=35 . 9=315; y=35 . 8=280
z =35 . 7=245; t =5 . 6=210


III.Hoạt động 3: H ớng dẫn về nhà (2 ph).
-Ôn lại các bài tập đã làm.


-BTVN: 63/31 SGK; 78, 79, 80, 83/14 SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>TiÕt 13:</b>

Đ

9. Số thập phân hữu hạn


Số thập phân vô hạn tuần hoàn



<i><b>Ngày dạy: Từ 18/10/2004</b></i>
A.Mục tiêu:


+HS nhn biết đợc số thập phân hữu hạn, điều kiện để một phân số tối giản biểu diễn
đợc dới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn.


+Hiểu đợc rằng số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc thập phõn vụ hn
tun hon.


B.Chuẩn bị của giáo viên và häc sinh:


-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi bài tập và kết luận trang 34.
-HS: Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, bút dạ, bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:



I.Hoạt động 1: Số thập phân hữu hạn.


sè thËp phân vô hạn tuần hoàn (15 ph).
<b>HĐ của Giáo viên</b>


-Yờu cu nhc li nh
ngha s hu t.


-ĐÃ biết các ph©n sè thËp
ph©n nh


10
2


;
100


13


. Cã




thể viết đợc dới dạng số thập
phân: 0,2 ; 0,13 …Các số
thập phân đó là số hữu tỉ.
Cịn số thập phân


0,323232… có phải là số


hữu tỉ khơng? Bài học hơm
nay sẽ trả lời câu hỏi đó.
-u cầu làm VD 1 viết các
phân số sau dới dng s
thp phõn:


20
3



25
37
-Yêu cầu nêu cách làm.
-Hỏi: Em nào có cách làm
khác?


-Yêu cầu làm VD2 và cho
biết nhận xét về phép chia
này?


-Tơng tự viết các phân số
9


1
;


99
1


;


11


17




dới dạng số
thập ph©n, chØ ra chu kú,
viÕt gän.


<b>HĐ của Học sinh</b>
-Nhắc lại định nghĩa:
Số hữu tỉ là số viết đợc dới
dạng phân số


<i>b</i>
<i>a</i>


víi a, b 


Z, b  0


-HS chia tử số cho mẫu số.
-2 HS lên bảng thực hiện
phép chia.


-2 HS trình bày cách làm
khác (Viết dới dạng phân số
thập phân):



-1 HS lờn bng tin hnh
chia tử số cho mẫu số.
-NX: Phép chia không bao
giờ chấm dứt, chữ số 6 đợc
lặp đi lặp lại.


-HS có thể dùng máy tính cá
nhân để chia.


<b>Ghi b¶ng</b>


1.Sè thập phân hữu hạn. Số
thập phân vô hạn tuần hoàn:
*VD1: Viết


20
3



25
37


dới
dạng số thập phân


+Chia tử số cho mẫu số:
SGK


+Viết dạng phân số thập
ph©n:



20
3


= =
5
.
20


5
.
3


=
100


15
=
0,15



25
37


=
4
.
25


4


.
37


=
100
148


=
1,48


*VD 2: Viết
12


5


dới dạng
số thập phân


12
5


= 0,4166 số thập phân
vô hạn tuần hoàn có chu kỳ
là 6, viết gọn là 0,41(6)
Tơng tự:


9
1


= 0,111 = 0,(1)



99
1


= 0,0101 = 0,(01)


11
17




</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>III.Hoạt động 2: </b></i>Nhận xét (22 ph)
-Yêu cầu nhận xét mẫu số


chứa thừa số nguyên tố nào
các phân số ở ví dụ 1 viết
đ-ợc dới dạng số thập phân
hữu hạn, phân số ở VD 2
viết đợc dới dạng số thập
phân vô hạn tuần hoàn, các
phân số này đều ở dạng tối
giản.


-GV thông báo ngời ta đã
chứng minh đợc nhng iu
HS nhn xột l ỳng.


-Yêu cầu phát biểu l¹i nhËn
xÐt.



-Yêu cầu làm ? SGK/33.
-Yêu cầu cho biết những
phân số nào viết đợc dới
dạng số thập phân hữu hạn,
phân số viết đợc dới dạng vô
hạn tun hon.


-yêu cầu viết dới dạng thập
phân.


-Thông báo nhận xÐt thø hai


-Yêu cầu đọc kết luận cuối
cùng.


-Cá nhân phân tích các mẫu
số ra thừa số nguyên tố.
-Thảo luận nhóm xem loại
phân số tối giản nào viết đợc
dới dạng số thập phân hữu
hạn, loại nào viết c di
dng s thp phõn vụ hn
tun hon.


-Đại diện nhóm trình bày
nhận xét.


-HS c nhn xột SGK.
-ỏnh dấu nhận xét trong
SGK



-1 HS cho biÕt:
4


1
;


50
13


;
125


17




;
14


7
=


2
1
viết đợc dới dạng số thập
phân hữu hạn.


6
5





;
45
11


đợc dới dạng số
thập phân vô hạn tuần hon.
-HS c kt qu


-Đọc nhận xét 2 và kết luËn


2.NhËn xÐt:
*


20
3



25
37


cã mÉu 20
=22<sub>.5</sub>


vµ 25 = 52<sub> chØ chøa TSNT 2 </sub>


vµ 5.
*



12
5


mÉu 12 = 22<sub>.3 cã chøa</sub>


TSNT 2 vµ 3
*NX 1: SGK
*?:


4
1
;


50
13
;


125
17




;
14


7
=


2


1
;


6
5




;
45
11
.


4
1


= 0,25 ;
50
13


= 0,26 ;


125
17




= -0,136 ;
14



7
=


2
1


=
0,5;


6
5




= -0,8(3) ;
45
11


=
0,2(4)


*NX 2 ng ợc lại : SGK
0,(4) = 0,(1).4 =


9
1


. 4 =
9
4


0,(3) = 0,(1).3 =


9
1


. 3 =
9
3
0,(25) = 0,(01).25 =


99
1


. 25
=


99
25


*Kết luận: SGK
III.Hoạt động 3: củng cố- luyện tập (7 ph).


-Yêu cầu cho biết phân số
ntn viết đợc dới dạng số
thập phân hữu hạn, phân số
ntn viết đợc dới dạng số
thập phân vơ hạn tuần hồn?
-u cầu làm bài 1 trang 30
vở BT in.



-Gọi HS c u bi v in
t.


-Yêu cầu làm BT 67/34
SGK.


-1 HS đọc to đầu bài.


-1 HS đọc ngay kết quả điền
từ.


-Đọc đầu bài 67/34 SGK.
-Trả lời: Có thể điền đợc 3
số


Bµi 1 /30 vë BT):


*8 = 23 <sub>chØ cã ¦NT lµ 2.</sub>


*5 chØ cã ¦NT lµ 5.


*20 = 22<sub>.5 chỉ có ƯNT là 2 </sub>


và 5.


*125 = 53<sub> chỉ có ƯNT là 5</sub>


Bài 3 (67/34 SGK):


in SNT vo ô trông để A


viết đợc dới dạng PSHH.
A =


....



.
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

A =


 

2
.
2


3
=


4
3
A =


 

3
.
2


3
=


2
1


A =


 

5
.
2


3
=


10
3


V.Hoạt động 5: H ớng dẫn về nhà (2 ph).


-Nắm vững điều kiện để một phân số viết đợc dới dạng số thâp phân hữu hạn hay
vơ hạn tuần hồn. Khi xét các điều kiện này phân số phải tối giản. Học thuộc kết
luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân.


-BTVN: 68, 69, 70 71trang 34, 35 SGK.


<b>TiÕt 14:</b>

Luyện tập



<i><b>Ngày dạy: Từ 20/10/2004</b></i>
A.Mục tiªu:


+Củng cố điều kiện để một phân số viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô
hạn tuần hoàn.


+Rèn kỹ năng viết một phân số dới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn
và ngợc lại (thực hiện với các số thập phân vơ hạn tuần hồn chu kỳ có từ 1 đến 2 chữ


số).


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi nhận xét trang 31 SGK và các bài tập,
bài giải mẫu.


-HS: Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:


I.Hoạt động 1: Kiểm tra (8 ph).
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
-Câu hỏi:


+Hãy nêu điều kiện để một phân số tối giản
với mẫu dơng viết đợc dới dạng số thập
phân hữu hạn và số thập phân vơ hạn tuần
hồn?


+Ch÷a BT 68a/34 SGK:


a)Trong các phân số sau, phân số nào viết
đợc dới dạng số thập phân hữu hạn, phân số
nào viết đợc dới dạng số thập phân vơ hạn
tuần hồn? Giải thích.


8
5


;
20



3




;
11


4
;


22
15


;
12


7




;
35
14
.


-Yêu cầu các HS khác nhận xét, ỏnh giỏ.


<b>Hot ng ca hc sinh</b>
-HS 1:



+Trả lời câu hỏi nh nhËn xÐt trang 33 SGK


+Ch÷a BT 68a/34 SGK:


*Các phân số viết đợc dới dạng số thập
phân hữu hạn là:


8
5


;
20


3




;
35
14


=
5
2
.
*Các phân số viết đợc dới dạng số thập
phân vơ hạn tuần hồn là:


11
4



;
22
15


;
12


7




.
-Các HS khác nhận xét, sửa chữa.


II.Hoạt động 2: luyện tập (35 ph).
<b>H ca Giỏo viờn</b>


-Yêu cầu làm Bài 2 (69/34
SGK): Viết dới dạng số thập
phân các phép chia:


a)8,5 : 3
b)18,7: 6
c)58 : 11
d)14,2 : 3,33


-Gäi 1 HS lªn bảng làm


-Yêu cầu làm bài 4 (71/35


SGK).


<b>H ca Hc sinh</b>
-HS dùng máy tính để chia
cho nhanh.


-Mét HS lên bảng làm BT
69/34 SGK, viết kết quả dới
dạng viết gọn.


-HS khác Làm việc cá nhân
bài 1 vở BT in.


-HS làm cá nhân bài 4 trong
vở BT in.


<b>Ghi bảng</b>


I.Dạng 1: Viết phân số hoặc
một thơng dới dạng số thập
phân.


1.Bài 2 (69/34 SGK): Viết
dới dạng số thập phân các
phép chia:


a)8,5 : 3 = 2,8(3)
b)18,7: 6 = 3,11(6)
c)58 : 11 = 5,(27)
d)14,2 : 3,33 = 4,(264)


2.Bài 4 (71/35 SGK):


Viết các phân số dới dạng số
thập phân:


-Yêu cầu làm bài 4 (71/35
SGK).


Viết các phân số dới dạng
số thập phân:


99
1


;
999


1


-Yêu cầu viết lại
9
1


-Yờu cầu hoạt động nhóm
làm BT85/15 SBT: giải thích
vì sao các phân số viết đợc
dới dạng số thập phân hữu
hạn và viết dới dạng đó:


16


7




;
125


2
;


40
11


;
25


14




-HS làm cá nhân bài 4 trong
vở BT in.


-HS dùng máy tính cá nhân
thực hiện phép chia.


-Hot ng nhúm lm BT
85/15 SBT.


-Đại diện các nhóm trình


bày lời giải thích.


-Đại diện nhóm trình bày
kết quả viết dới dạng số thập
phân hữu hạn.


2.Bài 4 (71/35 SGK):
Viết các phân số dới dạng
số thập phân:


99
1


= 0,010101 = 0,(01)


999
1


= 0,001001... = 0,
(001)


9
1


= 0,1111…. = 0.(1)
3.BT 85/15 SBT:


Giải thích: Các phân số đều
ở dạng tối giản, mẫu không
chứa ớc nguyên tố khác 2 và


5


16 = 24<sub>; 125 = 5</sub>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

-Yêu cầu làm dạng 2: Viết
số thập phân dới dạng phân
số.


-Yêu cầu làm bài3 (70/35
SGK), GV hớng dẫn làm
câu a, b. Câu c, d HS tù lµm
a)0,32


b)-0,124
c)1,28
d)-3,12


-Yêu cầu làm BT 88/15 SBT
-Yêu cầu 1 HS đọc bài mẫu
-GV hớng dẫn câu a, các
câu b,c cho HS tự làm


-Yêu cầu đọc BT 89/15 SBT
và cho biết nhận xét về chu
kỳ của các số thập phân vơ
hạn tuần hồn.


-Cần phải biến đổi để đợc số
thập phân có chu kỳ bắt đầu
ngay sau dấu phẩy.



-Lµm theo híng dÉn cđa
GV.


-Lµm BT 88/15 SBT.
-Theo dõi bài tập mẫu.
-Làm theo GV câu a
-Tự làm câu b, c.


-Đọc và nhận xét:


Chu kỳ không bắt đầu ngay
sau dấu phẩy.


-Làm theo hớng dẫn của
GV.


16
7




= -0,4375 ;
125


2
=
0,016


40


11


= 0,275 ;
25


14




= -0,56
II.Dạng 2: Viết số thập phân
dới dạng phân số


1.Bài 3(70/35 SGK):Viết
d-ới dạng phân số


a)0,32 =
100


32
=


25
8
b)-0,124 =


1000
124





=
250


31




c)1,28 =
100
128


=
25
32
d)-3,12 =


100
312




=
25


78




2.BT 88/15 SBT:


a)0,(5) = 0,(1).5 =


9
1


.5 =


9
5


b)0,(34) = 0,(01).34
=


99
1


.34 =
99
34


c)0,(123) = 0,(001).123
=


999
1


.123 =
999
123



=
333


41
3.BT 89/15 SBT:


0,0(8) =
10


1


. 0,(8)
=


10
1


.
9
8


=
45


4


-Cho hoạt động nhóm làm
bài tốn đố số 72/35 SGK
So sánh 0,(31) và 0,3(13).
-Cho đại diện nhóm trình


bày.


-Cho điểm động viên HS.


-Hoạt động nhóm làm BT
72/35 SGK (5 phút).


-Nhãm nào xong trớc treo
kết quả lên bảng.


- Đại diện nhóm trình bày.


b)0,1(2) =
10


1


.1,(2)
=


10
1


. [1 + 0,(1).2]
=


10
1


. [1 +


9
2


] =
90
11
3.BT72/35 SGK:
0,(31) = 0,(01). 31
=


99
1


.31 =
99
31
0,3(13) =


10
1


. 3,(13)
=


10
1


. 3
99
13



=
10


1
.


99
310
=


990
310


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

III.Hoạt động 3: H ớng dẫn về nhà (2 ph).


-Cần nắm vững quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân.


-Luyện thành thạo cách viết: phân số thành số thập phân và ngợc lại.
-BTVN: 86, 90, 91, 92/15 SBT.


-Xem tríc bµi Làm tròn số.
-tiết sau mang máy tính bỏ túi.


<b>Tiết 16</b>

Đ

10. Làm tròn số



A.Mục tiêu:


+HS cú khái niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn.
+Nắm vững và biết vận dụng các qui ớc làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu


trong bài.


+Có ý thức vận dụng các qui ớc làm tròn số trong đời sống hàng ngày.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi một số ví dụ thực tế các số liệu đã đợc
làm tròn số, hai qui ớc làm tròn số và các bài tập.


-HS:Su tầm ví dụ thực tế về làm tròn số, bút dạ, bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.
C.Tổ chức các hoạt động dạy hc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>HĐ của Giáo viên</b>
-Câu hỏi:


+Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu
tỉ và số thập phân


+Chữa BT 91/15 SBT:


Chứng tỏ rằng 0,(37) + 0,(62) = 1
-ĐVĐ: Đa BT lên bảng phụ:


+Một trờng học cã 425 HS, Sè HS kh¸ giái
cã 302 em. Tỉ số phần trăm HS khá giỏi là:


425
%
100
.
320



= 71,058823 %


+Trong BT này ta thấy tỉ số phần trăm số
HS khá giỏi của trờng là một số thập phân
vô hạn. Để dễ nhớ, dễ so sánh, tính toán
ng-ời ta thờng làm tròn số. Vậy làm tròn số nh
thế nào?


<b>HĐ của Học sinh</b>
-Một HS lên bảng:


+Phỏt biểu: Một số hữu tỉ đợc biểu diễn bởi
1 số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần
hồn. Ngợc lại 1 số thập phân hữu hạn hoặc
vô hạn tuần hoàn biểu diễn 1 số hữu tỉ.
+Chữa BT 91/15 SBT:


0,(37) + 0,(62) =
99
37


+
99
62


=
99
99



= 1
-Theo dõi đầu bài và lờo giải trên bảng phụ.
-Lắng nghe GV đặt vấn đề.


II.Hoạt động 2: Ví dụ (15 ph)
<b>HĐ của Giáo viên</b>


-Đa VD vế các số đợc làm
tròn trong thực tế lên bảng
phụ: Nh số HS tốt nghiệp
THCS năm học 2002-2003
toàn quốc là hơn 1,35 triệu
HS.


-Vậy thực tế việc làm trịn
số đợc dùng rất nhiều.


<b>H§ cđa Häc sinh</b>
-Đọc các ví dụ về làm tròn
số GV đa ra.


-Nêu thêm một số ví dụ thực
tế khác.


<b>Ghi bảng</b>
1.Ví dụ:


-NX: số HS tốt nghiệp
THCS, TH, số trẻ em lang
thang, số dân trong 1 địa


bàn, số gia súc đợc chăn
ni … Thờng làm trịn


-VÏ trơc sè lên bảng.
-Yêu cầu HS biểu diễn các
số 4,3 và 4,9 lên trục số.
-HÃy nhận xét 4,3 gần số
nguyên nào nhất? 4,9 gần số
nguyên nào nhất?


-Giới thiệu cách làm tròn,
cách dùng kí hiệu (gần
bằng, xấp xØ).


-Vậy để làm tròn một số
thâph phân đến hàng đơn vị,
ta lấy số nguyên nào?
-Yêu cầu làm ?1 điền số
thích hợp vào ơ trống.
-Nêu qui ớc: 4,5  5


- Yêu cầu đọc VD 2 và giải
thích cách lm.


-Yờu cu c VD 3.


-Hỏi: Phải giữ lại mấy chữ
số thập phân ở kết quả?
-Yêu cầu giải thích cách
làm.



-Theo dõi trục số trên bảng.
-1 HS lên bản biểu diễn số
4,3 và 4,9 trên trục số.
-NX: 4,3 gÇn sè 4 nhÊt.
số 4,9 gần số 5 nhất.
-Đọc 4,3 4; 4,9 5.
-HS lên bảng điền vào ô
trống:


5,4

; 5,8

; 4,5

.
-Đọc ví dụ 2 SGK.


-Giải thích: vì 72 900 gần
73 000 hơn 72 000.


-Đọc ví dụ 3 SGK.


-Phải giữ lại 3 chữ số thập
phân.


-Giải thích: Do 0,8134 gần
với 0,813 hơn là 0,814.


-VD 1: làm tròn đến hàng
đơn vị các số: 4,3 và 4,9
4,3  4; 4,9  5.
Lấy số nguyên gần số đó
nhất.



?1: 5,4  5
5,8  6
4,5  5


-VD 2:


72 900 73 000 (tròn
nghìn)


-VD 3:


0,8134 0,813 (làm tròn
đến chữ số thập phân thứ ba)
III.Hoạt động 3: Qui ớc làm tròn số (15 ph)


Yêu cầu HS đọc SGK qui
-ớc 1.


-Yêu cầu HS đọc ví dụ và
giải thích cách lm.
-Hng dn: dựng bỳt chỡ


-Đọc SGK trờng hợp 1.
-Đọc ví dụ và giải thích
cách làm.


2.Quy ớc làm tròn số :
a)Tr ờng hợp 1 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

vạch mờ ngăn giữa phần còn


lạI và phần bỏ đi. Thấy chữ
số đầu tiên bỏ đi là 4<5 thì
giữ nguyên phần còn lại,
phần bỏ đi là số nguyên thì
thêm chữ số 0.


-Yờu cu c trng hp 2.
-Yêu cầu làm theo VD SGK.
-Yêu cầu làm ?2 SGK


-Gọi 3 HS đọc kết quả.


-Lµm theo GV.


-Tự đọc trờng hợp 2.


-làm theo hớng dẫn của
SGK.


b)Tr ờng hợp 2 :
*0,0861 0,09


*1573 1600 (tròn trăm)
-?2:


a)79,3826 79,383
b)79,3826  79,38
c)79,3826  79,4


IV.Hoạt động 4: cng c- luyn tp (7 ph).



Yêu cầu phát biểu hai qui
-ớc của phép làm tròn số.
-Yêu câu làm BT 73/36
SGK.


-Gọi 2 HS lên bảng làm.


-Gi cỏc HS khác đọc kết
quả tự làm.


-Yêu cầu 1 HS c to BT
74/36 SGK


-GV tóm tắt lên bảng.


-2 HS phát biểu qui ớc cách
làm tròn số.


-1 HS c to đầu bài 73/36.
-2 HS lên bảng làm BT
-Các HS khác đọc kết quả.


-1 HS đọc đầu bài, HS khác
theo dõi


BT 73/36 SGK:


Làm tròn đến chữ số thập
phân thứ hai:



HS 1
*7,923  7,92
*17,418  17,42
*79,1364  79,14
HS 2


*50,401  50,40
*0,155  0,16
*60,996 61,00
BT 74/36 SGK:


Điểm trung bình môn toán
của bạn Cờng là:


7,26. 7,3


 


15


3
.
8
2
.
9
5
6
7
10


6
8


7       


=
15
109


= 7,26…. 


7,3


V.Hoạt động 5: H ớng dẫn về nhà (1 ph).
-Nắm vững hai qui ớc của phép làm trịn số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>TiÕt 16:</b>

Lun tập



<i><b>Ngày dạy: Từ 27/10/2004</b></i>
A.Mục tiêu:


+Cng c v vn dụng thành thạo các qui ớc làm tròn số. Sử dụng đúng các thuất ngữ
trong bài.


+Vận dụng các qui ớc làm trịn số vào các bài tốn thực tế, vào việc tính giá trị biểu
thức, vào đời sống hng ngy.


B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi bài tập.


+Hai bảng phụ ghi “Trị chơi thi tính nhanh”


+M¸y tÝnh bá tói.


-HS: GiÊy trong, thíc d©y, bút dạ, bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi, mỗi HS đo sẵn
chiều cao và cân nặng của mình.


C.T chức các hoạt động dạy học:
I.Hoạt động 1: Kiểm tra (8 ph).


<b>Hoạt động của giỏo viờn</b>
-Cõu hi:


+Phát biểu hai qui ớc làm tròn số?
+Chữa BT 76/36 SGK:


Tính đến 0 giờ ngày 1/4/1999 dân số nớc
ta là 76 324 753 ngời trong đó có 3965 cụ
từ 100 tuổi trở lên. Làm trịn đến hàng
chục, hàng trăm, hàng nghìn.


-C©u 2: Yêu cầu chữa BT 94/16 SBT
Làm tròn các số:


a)Tròn chục: 5032,6 ; 991,23
b)Tròn trăm: 59436,21 ; 56873
c)Tròn nghìn: 107506 ; 288097,3


-Yêu cầu các HS khác nhận xét, đánh giá.



<b>Hoạt động ca hc sinh</b>
-HS 1:


+Phát biểu hai qui ớc làm tròn sè trang 36
SGK.


+Ch÷a BT 76/36 SGK:


76 324 753  76 324 750 (trßn chơc)
 76 324 800 (trßn trăm)
76 325 000 (tròn nghìn).
3 695 3 700 (trßn chơc)


 3 700 (tròn trăm)
4 000 (tròn nghìn).
-HS 2: Chữa BT 94/16 SGK


a)Trßn chơc: 5032,6  5300;
991,23  990 .
b)Tròn trăm: 59436,21 59400;
56873  56900 .
c)Tròn nghìn: 107506 108000;
288097,3  288000 .
-C¸c HS kh¸c nhËn xÐt, sưa ch÷a.


II.Hoạt động 2: luyn tp (35 ph).
<b>H ca Giỏo viờn</b>


-Yêu cầu lµm Bµi 1 vë BT
in (78/38 SGK):



Tính đờng chéo màn hình
tivi 21 in ra cm. Biết 21 inch
gn bng 2,54cm.


<b>HĐ của Học sinh</b>
-Làm BT 78/38 SGK


-HS dùng máy tính để nhân
cho nhanh.


-1 Hs đọc kết quả


<b>Ghi b¶ng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

SGK.


-Cho đọc đầu bài và tóm tắt.
-Yêu cầu làm việc cá nhân.
-Gọi 1 HS lên bảng chữa.


-Yêu cầu hoạt động cá nhân
làm BT 80/38 SGK:


-u cầu đọc và tóm tắt bài
tốn.


Hái: 1 lb

0,45 kg nghĩa là
thế nào?



-Yêu cầu làm dạng 2: Làm
tròn rồi tính nhẩm


-Yêu cầu làm bài77/37, 38
SGK.


-Treo b¶ng híng dÉn:


+Làm trịn đến chữ số hàng
cao nhất.


+Nhân, chia các số đã làm
trịn (tính nhẩm).


+Thử tính đúng ri lm trũn
kt qu (mỏy tớnh).


-Tổ chức trò chơi thi tính
nhanh gồm 2 nhóm mỗi
nhóm có 4 HS:


Mỗi HS làm 1 dòng


vở BT in (79/38 SGK).
-HS dùng máy tính cá nhân
thực hiện phép tính.


-1 HS lên bảng làm.
-HS khác nhận xét, sửa
chữa.



-Hot ng cỏ nhõn làm BT
80/38 SGK.


-1 HS đọc đầu bài, tóm tắt.
Trả lời: 1 lb

0,45 kg
nghĩa là 1 lb

0,45 . 1kg
-Đại diện HS trình bày lời
giải.


-§äc híng dÉn SGK BT
77/37.


-Lµm theo híng dÉn cđa
GV.


TÝnh Ước lợng
7,8 . 3,1 :1,6 8.3:2=12
6,9 . 72 : 24 7.70:20=24,5
56. 9,9 : 0,95 60.10:9=66,6
0,38.0,45:0,95 0,4.0,5:1=0,2


Ruéng HCN:


dài 10,234m; rộng 4,7m
Tính: Chu vi, diện tích = ?
(làm trịn n n v)


Giải
Chu vi mảnh vờn là:



2. (10,234+4,7) = 29,868m

30m
DiƯn tÝch m¶nh vên lµ:
10,234 . 4,7 = 48,0998m2


48 m2


3.BT 80/38 SGK:
1 kg

?pao


Gi¶i
1 lb

0,45 kg
1 kg

1 lb : 0,45
1 kg

2 lb


II.Dạng 2: Làm tròn rồi tính
nhẩm


1.BT77/37, 38 SGK:


Ước lợng kết quả các phép
tính sau:


a)495.52

500 .50 = 25000
b)82,36 . 5,1

80 .5 = 400
c)6730: 48

7000:50 = 140
KiÓm tra:


a)=25740

26000

b)=420.036 400
c)=140,20833 140
III.Trò chơi:


III.Hoạt động 3: H ớng dẫn về nhà (2 ph).


-Thực hành đo đờng chéo ti vi ở gia đình theo cm, kiểm tra bằng phép tính.
-BTVN: 81/38 SGK; 98, 101, 104/16,17 SBT.


-Ôn quan hệ số hữu tỉ và số thập phân.
-tiết sau mang máy tính bỏ túi.


<b>Tiết 17:</b>

Đ

11. Số vô tỉ. KháI niệm về căn bậc hai



<i><b>Ngày dạy: Từ 1/11/2004</b></i>
A.Mục tiêu:


+HS cú khỏi nim về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm.
+Biết sử dụng ỳng kớ hiu ...


B.Chuẩn bị của giáo viên và häc sinh:


-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) vẽ hình 5, kết luận về căn bậc hai và bài
tập. Máy tính bỏ túi. Bảng từ, nam châm để chơI “trị chơi”.


-HS:Ơn tập định nghĩa số hữu tỉ, quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân, máy tính bỏ
túi, bảng phụ nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

I.Hoạt động 1: Kiểm tra (7 ph).
<b>HĐ của Giáo viên</b>



-C©u hái:


+Thế nào là số hữu tỉ?


+Phát biểu kết luận về quạn hệ giữa số hữu
tỉ và số thập phân.


+Viết các số hữu tỉ sau dới dạng số thập
phân:


4
3


;
11
17


-Cho nhận xét và cho điểm.
-ĐVĐ: HÃy tính 12<sub>; </sub>


2


2
3











Vậy có số hữu tỉ nào mà bình phơng bằng 2
không? Bài học hôm nay sẽ cho chúng ta
câu trả lời.


<b>HĐ của Học sinh</b>
-Một HS lên bảng:


+S hu tỉ là số viết đợc dới dạng phân số
<i>b</i>


<i>a</i>


víi a, b  Z ; b  0


+Phát biểu: Một số hữu tỉ đợc biểu diễn bởi
1 số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần
hồn và ngợc lại.


+
4
3


= 0,75 ;
11
17



= 1,(54)
-NhËn xÐt bài làm của bạn.
-Tính: 12 <sub>= 1 ; </sub>


2


2
3









=


4
9


=
4
1
2
II.Hoạt động 2: Số vô tỉ (10 ph)


<b>HĐ của Giáo viên</b>
-Xét bài tốn: Cho hình 5.
+Tính S hình vng ABCD.


+Tính độ dài đờng chéo
AB ?


-Gỵi ý:


+TÝnh S hình vuông AEBF.
+Diện tích AEBF và ABCD
= mấy lần diện tích tam giác
ABF ?


+Vậy S hình vuông ABCD
bằng bao nhiêu?


<b>HĐ của Học sinh</b>
-Đọc đầu bài và xem hình 5
GV đa ra.


-Làm theo hớng dẫn của
GV.


+S AEBF = 1. 1 = 1 (m2)


+S AEBF = 2 S ABF.


+S ABCD = 4 S ABF.


VËy S ABCD = 2S AEBF


S ABCD = 2 . 1 (m2)



= 2(m2<sub>)</sub>


<b>Ghi bảng</b>
1.Số vô tØ:


E 1m B
1m x?


A F C


D
a)TÝnh S ABCD?


b)Tính độ di AB ?


-Vẽ trục số lên bảng.
-Yêu cầu HS biểu diễn các
số 4,3 và 4,9 lên trục số.
-HÃy nhận xét 4,3 gần số
nguyên nào nhất? 4,9 gần số
nguyên nào nhất?


-Giới thiệu cách làm tròn,
cách dùng kí hiệu  (gÇn
b»ng, xÊp xØ).


-Vậy để làm trịn một số
thâph phân đến hàng đơn vị,
ta lấy số nguyên nào?


-u cầu làm ?1 điền số
thích hợp vào ơ trống.
-Nêu qui ớc: 4,5  5


- Yêu cầu đọc VD 2 và giải
thích cách làm.


-Yêu cầu đọc VD 3.


-Hái: Phải giữ lại mấy chữ
số thập phân ở kết quả?
-Yêu cầu giải thích cách
làm.


-Theo dõi trục số trên bảng.
-1 HS lên bản biểu diễn số
4,3 và 4,9 trên trục số.
-NX: 4,3 gần số 4 nhất.
sè 4,9 gÇn sè 5 nhất.
-Đọc 4,3 4; 4,9 5.
-HS lên bảng điền vào ô
trống:


5,4

; 5,8

; 4,5

.
-Đọc ví dụ 2 SGK.


-Giải thích: vì 72 900 gần
73 000 hơn 72 000.


-Đọc ví dụ 3 SGK.



-Phải giữ lại 3 chữ số thập
phân.


-Giải thích: Do 0,8134 gần
với 0,813 hơn là 0,814.


-VD 1: lm trũn n hng
đơn vị các số: 4,3 và 4,9
4,3  4; 4,9  5.
Lấy số nguyên gần số đó
nhất.


?1: 5,4  5
5,8  6
4,5  5


-VD 2:


72 900 73 000 (trßn
ngh×n)


-VD 3:


0,8134  0,813 (làm trịn
đến chữ số thập phân thứ ba)


III.Hoạt động 3: Qui ớc làm tròn số (15 ph)


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

íc 1.



-Yêu cầu HS đọc ví dụ và
giải thích cách làm.
-Hớng dẫn: dùng bút chì
vạch mờ ngăn giữa phần còn
lạI và phần bỏ đi. Thấy chữ
số đầu tiên bỏ đi là 4<5 thì
giữ nguyên phần cịn lại,
phần bỏ đi là số ngun thì
thêm chữ số 0.


-Yêu cầu đọc trờng hợp 2.
-Yêu cầu làm theo VD SGK.
-Yêu cầu làm ?2 SGK


-Gọi 3 HS c kt qu.


-Đọc ví dụ và giải thích
cách làm.


-Làm theo GV.


-Tự đọc trờng hợp 2.


-lµm theo híng dÉn cđa
SGK.


a)Tr êng hỵp 1 :
*86,149  86,1
*542  540


b)Tr êng hỵp 2 :
*0,0861  0,09


*1573 1600 (tròn trăm)
-?2:


a)79,3826 79,383
b)79,3826 79,38
c)79,3826 79,4


IV.Hoạt động 4: củng cố- luyn tp (7 ph).


Yêu cầu phát biểu hai qui
-ớc của phép làm tròn số.
-Yêu câu làm BT 73/36
SGK.


-Gọi 2 HS lên bảng làm.


-Gi cỏc HS khỏc c kt
quả tự làm.


-Yêu cầu 1 HS đọc to BT
74/36 SGK


-GV tóm tắt lên bảng.


-2 HS phát biểu qui ớc cách
làm tròn số.



-1 HS c to u bi 73/36.
-2 HS lên bảng làm BT
-Các HS khác đọc kết quả.


-1 HS đọc đầu bài, HS khác
theo dõi


BT 73/36 SGK:


Làm tròn đến chữ số thập
phân thứ hai:


HS 1
*7,923  7,92
*17,418  17,42
*79,1364  79,14
HS 2


*50,401  50,40
*0,155  0,16
*60,996  61,00
BT 74/36 SGK:


Điểm trung bình môn toán
của bạn Cờng là:


7,26. 7,3


 




15


3
.
8
2
.
9
5
6
7
10
6
8


7       


=
15
109


= 7,26….  7,3
V.Hoạt động 5: H ớng dẫn về nh (1 ph).


-Nắm vững hai qui ớc của phép làm tròn số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Tiết 18:</b>

Đ

12. Số thực



<i><b>Ngày dạy: Từ 3/11/2004</b></i>
A.Mục tiêu:



+HS bit c số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ; biết đợc biểu diễn
thập phân của số thực. Hiểu đợc ý nghĩa của trục số thực.


+Thấy đợc sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: +Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi bài tập, ví dụ.
+Thớc kẻ, com pa, bảng phụ, máy tính bỏ túi.


-HS : Giấy trong, bút dạ, máy tính bỏ túi, thớc kẻ com pa.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:


I.Hoạt động 1: Kiểm tra (8 ph).
<b>HĐ của Giáo viên</b>


-C©u 1:


+Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số
a  0


+TÝnh:


a) 81 b) 8100


c) 64 d) 0,64
e)


100
49



f)


25
4


-Câu 2:


+Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ với số
thập phân.


+Cho hai ví dụ về số hữu tỉ, 1 ví dụ về số vơ
tỉ, viết số đó dới dạng thập phân.


-Cho nhËn xét và cho điểm.


-V: S hu t v s vụ tỉ tuy khác nhau
nhng đợc gọi chung là số thực. Bài này cho
ta hiểu thêm về số thực.


<b>H§ của Học sinh</b>
- HS 1:


+Định nghĩa: Căn bậc hai của một số a
không âm là số x sao cho x2<sub> = a</sub>


+TÝnh:


a) 81 = 9 b) 8100 = 90
c) 64 = 8 d) 0,64 = 0,8


e)


100
49


=
10


7
f)


25
4


=
5
2
-HS 2:


+Phát biểu: Số hữu tỉ viết đợc dới dạng STP
hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn, số vô tỉ viết
đợc dới dạng STP vô hạn không tuần hồn.
+Ví dụ: Số hữu tỉ 2,5 ; 1,(32)


Sè v« tØ 3 = 1,7320508
(HS có thể làm bằng máy tính)


-Nhn xột bi làm của bạn.
-Lắng nghe GV đặt vấn đề.



II.Hoạt động 2: Số thực (20 ph)
<b>HĐ của Giáo viên</b>


-H·y lÊy thªm vÝ dơ vỊ sè tự
nhiên, số nguyên âm, phân
số, STP hữu hạn, STP vô hạn
tuần hoàn, số vô tỉ.


<b>HĐ của Học sinh</b>
-HS lấy ví dụ theo yêu cầu
của GV.


<b>Ghi bảng</b>
1.Số thực:


a)VD: 0; 2; -4 ;
5
2


; 0,3; 1,
(25); 2; 3…….


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

gọi chung là số thực. Tập
hợp số thực kí hiệu là R.
-Hỏi: Vậy tất cả các tập hợp
số đã học N, Z, Q, I quan
h th no vi R?


-Yêu cầu làm ?1.



-Hỏi x có thể là những số
nào?


-Cho làm BT sau:(bảng phụ)
3

Q ; 3

R ; 3

I


-0,25

Q ; 0,2(35)

I
N

Z ; I

R


-Hái: So s¸nh hai sè thùc x,
y bất kỳ có thể xảy ra các
khả năng nào?


-Vỡ bt kỡ s thc no cng
vit c dới dạng STP. Nên
so sánh hai số thực giống
nh so sánh hai số hữu tỉ viết
dới dạng STP.


-Yêu câu đọc ví dụ SGK và
nêu cách so sỏnh.


-Yêu cầu làm ?2. So sánh
a)2,(35) và 2,369121518
b)0,(63) và


-11
7





-Giíi thiƯu hai sè d¬ng a, b
nÕu a > b th× <i>a</i>> <i>b</i>


-H·y so sánh 4 và 13


-Ghi ví dụ và kí hiÖu tËp sè
thùc.


-Trả lời: Các tập hợp số đã
học N, Z, Q, I đều là tập con
của R.


-Tù trả lời ?1


-Trả lời: x có thể là số hữu tỉ
hoặc vô tỉ.


-3 HS c kt qu in du
thớch hp.


-HS khác nhận xét.


-Trả lời: So sánh hai số thực
x, y bất kỳ có thể xảy ra các
khả năng hc x = y hc x
< y hc x > y.


-Đọc ví dụ SGK.



-Đại diện HS nêu cách so
sánh.


-Tự làm ?2.


-2 HS trả lời và giải thích
cách so sánh.


-HS làm thêm câu c


chung là số thực
-Kí hiệu tËp sè thùc: R
-?1:


Viết x  R hiểu x là số thực
-BT: Điền đấu (;;)
thích hợp.


3  Q ; 3  R ; 3  I
-0,25  Q ; 0,2(35)  I
N  Z ; I R


b)So sánh số thực:


-Với x, y b.kì  R  hc
x = y hc x < y hoặc x > y.
-VD:


a)0,3192< 0,32(5)
b)1,24598>1,24596



-?2: So sánh


a)2,(35) < 2,369121518…
b)0,(63) =


-11
7



-Víi a, b >0,


NÕu a > b th× <i>a</i>> <i>b</i>


c)4 = 16 > 13


vì 16 >13
III.Hoạt động 3: trục số thực (10 ph)


-ĐVĐ: Đẵ biết cách biểu
diễn một số hữu tỉ trên trục
số. Vậy có thể biểu diễn đợc
số vơ tỉ 2 trên trục số


kh«ng?


-u cầu đọc SGK, xem
hình 6a, 6b trang 43, 44.
-GV vẽ trục số lên bảng,
yêu cầu 1 HS lên bảng biểu


diễn số 2 trên trục số.
-Vậy qua VD thấy số hữu tỉ
có lấp đầy trục số khụng?


-Đọc SGK.


-Vẽ hình 6b vào vở.


-1 HS lên bảng biểu diễn số


2 trên trục số.


-NX: Số hữu tỉ không lấp
đầy trục số.


2.Trục số thực:


VD: Biểu diễn số 2 trªn
trơc sè.


-1 0 1 2 2
-Mỗi số thực đợc biểu diễn
bởi 1 điểm trên trục số.
-Mỗi điểm trên trục số đều
biểu diễn 1 số thực. Ta nói
trc s thc.


-Đa hình 7 SGK lên bảng.
-Hỏi: Ngoài số nguyên, trên
trục số này còn biểu diễn


các số hữu tỉ nào? Các số vô
tỉ nào?


-Trả lời: Ngoài số nguyên,
trên trục số này có biểu diễn
các số hữu tØ:


5
3




; 0,3 ;


3
1


2 : 4,1(6) c¸c sè v« tØ


-2 ; 3


-Chó ý: SGK trang 44


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

-Hái:


+TËp hỵp sè thùc bao gåm
những số nào?


+Vì sao nói trục số là trục
số thực?



-Yêu cầu làm BT 89/45
SGK:


Trong cỏc cõu sau, cõu no
ỳng, cõu no sai?


Đa đầu bài lên bảng phụ.


-Trả lời:


+Tập hợp số thực bao gồm
số hữu tỉ và số vô tỉ.


+Nói trục số là trục số thực
vì các điểm biểu diễn số
thực lấp đầy trục số.
-Làm BT 89/45 SGK.
-Trả lời:


a)Đúng.


b)Sai, vì ngoài số 0, số vô tỉ
cũng không là số hữu tỉ
d-ơng và cũng không là số
hữu tỉ âm.


c)Đúng.


BT 89/45 SGK:


a)Đúng.


b)Sai, vì ngoài số 0, số vô tỉ
cũng không là số hữu tỉ
d-ơng và cũng không là số
hữu tỉ âm.


c)Đúng.


V.Hoạt động 5: H ớng dẫn về nhà (2 ph).


-Nắm vững số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Tất cả các số đã học đều là số thực.
Nắm vững cách so sánh số thực. Trong R cũng có các phép tốn với các tính chất
t-ơng tự nh trong Q.


-BTVN: 90, 91, 92 trang 45 SGK; sè 117, 118 trang 20 SBT.


-Ôn lại định nghĩa: Giao của hai tập hợp, tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức
(Tốn 6).


<b>Tiết 19:</b>

Luyện tập



<i><b>Ngày dạy: Từ 8/11/2004</b></i>
A.Mơc tiªu:


+Củng cố khái niệm số thực, thấy đợc rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã hc (N,
Z, Q, I, R).


+Rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm căn
bậc hai dơng của một số.



+HS thấy đợc sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi bài tập.
-HS: +Giấy trong, thớc dây, bút dạ, bảng phụ nhóm.


+Ơn tập định nghĩa giao của hai tập hợp tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>
-Câu 1:


+Sè thực là gì? Cho ví dụ về số hữu tỉ, số vô
tỉ.


+Chữa BT 117/20 SBT: Điền các dấu ( , ,


) thích hợp vào ô trống:
-2

Q ; 1

R ; 2

I ;


5
1
3


Z ; 9

N ; N

R.
-Câu 2:


+Nêu cách so sánh hai số thực ?
+Chữa BT 118/20 SBT



So sánh các số thùc:
a)2,(15) vµ 2,(14)
b)-0,2673 vµ -0,267(3)
c)1,(2357) vµ 1,2357
d)0,(428571) vµ


7
3
.


-Yêu cầu các HS khác nhận xét, đánh giá.


<b>Hoạt động của học sinh</b>
-HS 1:


+Số hữu tỉ và số vô tỉ đợc gọi chung là số
thực. Ví dụ :……..


+Ch÷a BT 117/20 SBT:


-2  Q ; 1  R ; 2  I ;


5
1
3


  Z ; 9  N ; N  R.


-HS 2:



+So s¸nh hai số thực tơng tự nh so sánh hai
số hữu tỉ viết dới dạng số thập phân.


+Chữa BT 118/20 SGK
a)2,151515 > 2,141414…
b)-0,2673 > -0,267333…
c)1,23572357… > 1,2357
d)0,(428571) =


7
3
.


-Các HS khác nhận xét, sửa chữa.
II.Hoạt động 2: luyện tập (35 ph).


<b>H§ cđa Giáo viên</b>
-Yêu cầu làm Bài 1 vở BT
in (91/45 SGK): Nêu quy
tắc so sánh hai số âm?
a)-3,02 < -3,

1
b)-7,5

8 > 7,513


<b>HĐ của Học sinh</b>
-Làm BT 91/45 SGK díi sù
híng dÉn cđa GV.


-Trong hai số âm, số nào có
giá trị tuyệt đối lớn hơn thỡ


s ú nh hn.


-Tng HS c kt qu.


<b>Ghi bảng</b>
I.Dạng 1: So sánh


1.BT 91/45 SGK: Điền chữ
số thích hợp


a)-3,02 < -3,

1
b)-7,5

8 > –7,513


c)-0,4

854 < –0,49826
d)-1,

0765 < -1,892
-Yªu cầu làm dạng 2:
-Yêu cầu làm bài 90/45
SGK.


+Nêu thø tù thùc hiƯn c¸c
phÐp tÝnh.


+Nhận xét gì về mẫu các
phân số trong biểu thức?
+Hãy đổi các phân số ra số
thập phân rồi tính.


-Câu b hỏi tơng tự, nhng có
phân số khơng viết đợc dới
dạng STP hữu hạn nên đổi


tất cả ra phân số tin
hnh phộp tớnh.


-Yêu cầu làm dạng 3 tìm x
-Cho lµm BT 126/21 SBT.
a)3. (10.x) = 111


-4 HS đọc kết quả điền chữ
số thích hợp, nêu lí do.


-1 HS nêu thứ tự thực hiện
các phép tính.


-Nhận xét mẫu số các phân
số trong biểu thức chỉ chứa
-ớc nguyên tố 2 và 5.


-Hai HS lên bảng làm cùng
một lúc cả hai câu a, b.


-2 HSv lên bảng làm.


c)-0,4

854 < 0,49826
d)-1,

0765 < -1,892
II.Dạng 2: Tính giá trÞ biĨu
thøc


BT 90/45 SGK:
TÝnh:



a) 



















 0,2


5
4
3
:
18
,
2
25



9


= (0,36 – 36) : (3,8+0,2)
= (-35,64) : 4


= -8,91
b)


18
5


- 1,456:
25


7


+ 4,5 .
5
4
=


18
5


-
125
182
:


25


7


+
2
9


.
5
4
=


18
5


-
5
26


+
5
18


=
18


5


-5
8


=


90
144
25


=
90


119




</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

b)3. (10 + x ) = 111


-Yêu câu làm dạng 4:
-Hỏi:


+Giao của hai tập hợp là gì?
+Vậy Q

I ; R

I là tập
hợp nh thế nào?


+Cỏc em ó hc c những
tập hợp số nào?


+Nêu mối quan hệ giữa các
tập hợp đó.


-Tr¶ lêi:



+Giao của hai tập hợp là
một tập hợp gồm các phần
tử chung của hai tập hợp đó.
+ Q

I = ; R

I = I
+đã học các tập hợp số: N;
Z; Q; I; R. Qua hệ giữa các
tập hợp đó là:


N  Z; Z  Q; Q  R;
I  R.


90
29
1




III.Dạng 3: Tìm x
BT 126/21 SBT:
a)10x = 111 : 3
10x = 37
x = 37 : 10
x = 3,7
b)10 + x = 111 :3
10 + x = 37
x = 37 – 10
x = 27


IV. D¹ng 4: Toán về tập hợp
số



BT 94/45 SGK: Tìm
a)Q

I = ;


b)R

<sub></sub>

I = I


Ghi nhớ: Quan hệ giữa các
tập hợp số đã học:


N  Z; Z  Q; Q  R;
I  R.


III.Hoạt động 3: H ớng dẫn về nhà (2 ph).
-Ôn tập chơng I làm theo đề cơng ôn tập.
-BTVN: 92, 93, 95/ 45 SGK.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×