Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

dhbc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.59 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

[<br>]


Một con lắc đơn thả không vận tốc ban đầu từ li độ góc 0. khi con lắc qua vị trí cân
bằng thì tốc độ của nó là;


A.

<i>v</i>

2 (1

<i>gl</i>

<i>c</i>

os )

<sub>0</sub>


B.

<i>v</i>

<i>gl</i>

(1

<i>c</i>

os )

<sub>0</sub>


C.

<i>v</i>

<i>glc</i>

os

<sub>0</sub>
D.

<i>v</i>

2

<i>glc</i>

os

<sub>0</sub>


[<br>]


Một chất điểm dao động điều hồ theo phương trình

<i>x</i>

5 os(2 t) cm

<i>c</i>

, chu kỳ dao
động của chất điểm là;


A. T= 1s
B. T=2s
C. T=0,5s
D. T=1Hz
[<br>]


Phát biểu nào sau đây là <b>đúng ;</b>


A. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng
tân số,cung phương và có độ lệch pha khơng đổi theo thời gian


B. Hiện tượng giao thoa sõngảy ra khi có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau
C. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng dao động cùng chiều,cùng pha
gặp nhau



D. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động
cùng pha, cùng biên độ.


[<br>]


Một vật dao động điều hồ có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 12cm.Biên độ dao động
của vật là ;


A. 6cm
B. 12cm
C. -12cm
D. -6cm
[<br>]


Điểm M dao động điều hòa theo phương trình x = 2,5 cos 10t (cm). Tính vận tốc
trung bình của chuyển động trong thời gian nửa chu kỳ từ lúc li độ cực tiểu đến lúc
li độ cực đại;


A. 0,5 m/s
B. 0,75 m/s
C. 1 m/s
D. 1,25 m/s
[<br>]


Một vật dao đơng điều hịa với chu kì T có phương trình x=Acos(ωt ) .Thời gian ngắn
nhất kể từ lúc ban đầu cho đến lúc gia tốc băng ½ giá trị cực đại của nó là;


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B. T/6
C. T/3


D. T/2
[<br>]


Một vật dao động điều hịa có phương trình x=6cos (ωt- π)(cm) sau thời gian 1/30(s)
vật đi được quãng đường 9 cm. Tần số góc của vật là;


A. 20 π rad/s
B. 15π rad/s
C. 25π rad/s
D. 10π rad/s
[<br>]


Một con lắc lò xo dao động với biên độ A, thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ
vị trí có li độ x1 = - A đến vị trí có li độ x2 = A/2 là 1s. Chu kì dao động của con lắc là;
<b>A. </b>2 (s).


<b>B. </b>1/3 (s).
<b>C. </b>3 (s).
<b>D. </b>6(s).
[<br>]


Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 5cos(2πt)cm. Nếu tại một thời điểm
nào đó vật đang có li độ x = 3cm và đang chuyển động theo chiều dương thì sau đó
0,25 s vật có li độ là;


<b>A. </b>-3cm.
<b>B. </b>4cm.
<b>C. - </b>4cm.
<b>D. </b>0.
[<br>]



Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m = 200 g, dây treo có chiều dài l =


100cm. kéo vật dời khỏi VTCB một góc  = 600<sub> rồi bng khơng vận tốc đầu. Lấy</sub>


g = 10m/s2<sub>. Năng lượng dao động của vật là;</sub>


A. 0,5 J
B. 1 J
C. 0,27 J
D. 0,13 J


[<br>]


Một con lắc đơn có dây treo dài 100 cm, vật nặng khối lượng 1 kg dao động với


biên độ góc m = 0,1 rad tại nơi có g=10m/s2<sub>. Cơ năng tồn phần của con lắc là;</sub>


A. 0,1 J
B. 0,5 J
C. 0,01 J
D. 0,05 J


[<br>]


Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 100g, chiều dài l = 40cm. Kéo con lắc


lệch khỏi VTCB một góc 300<sub> rồi bng tay. Lấy g = 10m/s</sub>2<sub>. Lực căng dây khi vật</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 0,2 N


B. 0,5 N
C.


2
3 <sub> N</sub>


D.


5
3 <sub> N</sub>


[<br>]


Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có
phương trình :


x1 = 2cos(5t +


2




) (cm) ; x2 = cos5t (cm)
Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2 s là ;


A. 10 cm/s
B. – 10 cm/s
C.  cm/s
D. –  cm/s
[<br>]



Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số f = 4


Hz, cùng biên độ A1 = A2 = 5cm và có độ lệch pha  = <sub>3</sub> rad. Lấy 2<sub> = 10. Gia</sub>


tốc của vật khi nó có vận tốc v = 40 cm/s laø;


A.  8 2 m/s2.


B.  16 2 m/s2.


C.  32 2 m/s2.


D.  4 2 m/s2.


[<br>]


Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số f = 10


Hz, có biên độ lần lượt là A1 = 7cm, A2 = 8cm và có độ lệch pha  = <sub>3</sub> rad. Vận


tốc của vật ứng với li độ x = 12 cm là;
A.  10 m/s


B.  10 cm/s
C.   m/s
D.   cm/s
[<br>]


Một con lắc lò xo dao động điều hồ với biên độ 4 cm và có chu kì 0,4 s. Nếu kích


thích cho con lắc dao động điều hồ với biên độ 6 cm thì chu kì dao động của con
lắc là;


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

[<br>]


Một con lắc lò xo dao động với biên độ 10 cm. Độ cứng của lò xo là k = 20 N/m.
Tại vị trí có li độ x = 5cm, tỉ số giữa động năng và thế năng của con lắc là;


A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
[<br>]


Điểm M dao động điều hồ theo phương trình x = 2,5cos10t(cm). Vào thời điểm


nào thì pha dao động đạt giá trị <sub>3</sub>. Lúc đó li độ bằng bao nhiêu ?;


A. t = <sub>30</sub>1 s ; x = 1,5cm


B. t = <sub>30</sub>1 s ; x = 1,25cm


C. t = <sub>30</sub>1 s ; x = 2,25cm


D. t = <sub>60</sub>1 s ; x = 1,25cm


[<br>]


Một vật dao động điều hồ với phương trình x = Asin(t + ). Hệ thức liên hệ giữa



biên độ A, li độ x, vận tốc góc  và vận tốc có dạng;


A. <sub>A</sub>2 <sub>x</sub>2 v


 




B. A2 x2  v




C. 2 2 2


2
v


A x 




D. 2 2 2


2
v


A x 



<b>[<br>]</b>



Gia tốc của chất điểm dao động điều hồ bằng khơng khi;
A. Li độ cực đại


B. Li độ cực tiểu


C. Vận tốc cực đại hoặc cực tiểu
D. Vận tốc bằng khơng


<b>[<br>]</b>


Tổng năng lượng của một vật dao động điều hoà E = 3.10–5<sub>J. Lực cực đại tác dụng</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1,5.10–3<sub>N, chu kì dao động T = 2s và pha ban đầu  = </sub>
3


. Phương trình dao động
của vật có dạng nào trong các dạng sau đây;


A. x = 0,02cos(t +
3


)(m)
B. x = 0,04cos(t +


3



)(m)
C. x = 0,2cos(t +


3


)(m)
D. x = 0,4cos(t +


3


)(m)
[<br>]


Trong 2 phút một con lắc đơn thực hiện 120 dao động.Nếu tăng chiều dài con lắc thêm
74,7cm thì trong 2 phút con lắc thực hiện 60 dao động.Tính chiều dài của con lắc và
gia tốc trọng trường tại nơi con lắc dao động.


A.24,9cm và 9,82m/s2<sub>; </sub>
B. 21cm và 9,82m/s2<sub>; </sub>
C. 29cm và 9,82m/s2<sub>; </sub>
D:20cm và 9,82m/s2<sub>.</sub>
[<br>]


Hai con lắc đơn dao động cùng một nơi,trong cùng một đơn vị thời gian,con lắc đơn
thực hiện 30 dao động,con lắc 2 thực hiện 40dao động.Hiệu số chiều dài của 2 con lắc
là 28cm.Tìm chiều dài mỗi con lắc.


A. l1=64cm,l2=36cm;


B. l1=36cm,l2=64cm;
C. l1=34cm,l2=16cm;
D. l1=16cm,l2=34cm
<i><b>[<br>]</b></i>


Một con lắc đơn có chiều dài 1m,một đầu day cố định,đầu kia có gắn quả cầu nhỏ dao
động trên quỹ đạo dài 6cm.viết phương trình dao động.chọn gốc thời gian là lúc quả
cầu qua vị trí cân bằng theo chiều dương.Lấy 2


 =10m/s2.


A. 3cos(

<i>t</i>-

/2)cm;
B. 3cos

<i>t</i>cm;
C. 3cos(

<i>t</i>-

/3)cm;
D. 3cos(2

<i>t</i>-

/2)cm.
[<br>]


Con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ,chu kỳ dao động T=2s. Lấy 2


 =10m/s2.Trả lời


các câu hỏi sau:


Từ câu {<1>} đến {<3>}
[<br>]


Tính chiều dài con lắc:


A. 1m B. 2m C. 1,5m D. 2,5m.
[<br>]



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A.

=0,1cos

<i>t</i>rad;


B.

=0,1cos(

<i>t</i>-

/2)rad;
C.

=0,1cos(

<i>t</i>-

/3)rad;
D.

=0,1cos(2

<i>t</i>-

/2)rad.
[<br>]


Tính thời gian để con lắc đi từ vị trí có tọa độ 1=0,05Rad đến vị trí 0
A.1/3s;


B. 1/2s;
C. 1,5s;
D. 1s.


[<br>]


Một con lắc đơn có chiều dài l=1m dao động với biên độ nhỏ tại nơi có g

2




m/s2<sub>.Trả lời các câu hỏi sau:</sub>
Từ câu {<1>} đến câu {<3>}
[<br>]


Tần số góc dao động của con lắc là bao nhiêu?
A. 2

rad/s;


B.

rad/s;
C. 0,318rad/s;

D. 2rad.


[<br>]


Độ lơn vận tốc của con lắc khi đi qua vị trí cân bằng là bao nhiêu,Biêt rằng con lắc có thể
lên đến vị trí cao hơn vị trí cân bằng 2cm.


A. 6,28m/s;
B. 1,57m/s;
C.1,2m/s;
D. 0,628m/s.


<i><b>[<br>]</b></i>


Biên độ góc của con lắc là bao nhiêu.
A. 0=0,2rad;
B. 0=0,15rad;
C. 0=0,1rad;
D:0=0,02rad


[<br>]


Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 500 g, chiều dài l = 80 cm. Từ vị trí
cân bằng ta truyền cho vật nặng vận tốc v = 2 m/s theo phương ngang. Lấy g = 10
m/s2<sub>. Lực căng dây khi vật qua vị trí cân bằng là;</sub>


A. 2 N.
B. 1,5 N.
C. 0,75 N.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 400g, chiều dài dây l = 50 cm. Kéo


con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 600<sub> rồi bng tay. Lấy g = 10 m/s</sub>2<sub>. Lực </sub>


căng dây khi qua vị trí cao nhất là;
A. 100 N.


B. 20 N.
C. 2 N.
D. 1 N.
[<br>]


Một con lắc đơn dao động với biên độ góc 0, cos0= 0,75. Tỉ số lực căng dây


cực đại và cực tiểu bằng
min
max



có giá trị;
A. 1,2.


B. 2.
C. 2,5.
D. 4.
[<br>]


Một con lắc đơn có dây treo dài 70 cm , vật nặng khối lượng 300 g, dao động với
biên độ góc



0


 = 600. Thế năng của con lắc khi qua vị trí li độ góc 0 = 450 tại nơi có g = 10


m/s2 <sub> là;</sub>
A. 2,1 J.
B. 1,05 J.
C. 0,615 J.
D. 1,819 J.
<b>[<br>]</b>


Sóng ngang là sóng có phương dao động..
A. trùng với phương truyền sóng.


B. nằm ngang.


C. vnggóc với phương truyền sóng.
D. thẳng đứng.


<b>[<br>]</b>


Sóng dọc là sóng có phương dao động..
A. thẳng đứng.


B. nằm ngang.


C. vng góc với phương truyền sóng.
D. trùngvới phương truyền sóng.
<b>[<br>]</b>



Sóng cơ học truyền được trong các mơi trường:
A. Rắn và lỏng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Vận tốc truyền sóng cơ học giảm dần trong các mơi trường :
A. Rắn, khí nà lỏng.


B. Khí, lỏng và rắn.
C. Rắn, lỏng và khí.
D. Lỏng, khí và rắn.
<b>[<br>]</b>


Vận tốc truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào ?
A. Tần số sóng.


B. Bảnchất của mơi trường truyền sóng.
C. Biên độ của sóng.


D. Bước sóng.
<b>[<br>]</b>


Q trình truyền sóng là:


A. quá trình truyền pha dao động.
B. quá trình truyền năng lượng.
C. quá trình truyền phần tử vật chất.
D. CảA và B


<b>[<br>]</b>



Điều nào sau đây <b>đúng </b>khi nói về bước sóng.


A. Bước sóng là quãng đường mà sóng trưyền được trong một chu kì.


B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao dộng cùng pha nhau trên phương truyền
sóng.


C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và
dao động


cùng pha.
D. CảA và C.
<b>[<br>]</b>


Điều nào sau dây là <b>đúng </b>khi nói về năng lượng sóng


A.Trong khi truyền sóng thì năng lượng khơng được truyền đi.
B. Q trình truyềnsóng là qúa trình truyền năng lượng.


C. Khi truyền sóng năng lượng của sóng giảm tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. Khi truyền sóng năng lượng của sóng tăng tỉ lệ với bình phương biên độ.
<b>[<br>]</b>


Chọn phát biểu <b>sai </b>Quá trình lan truyền của sóng cơ học:
A. Là q trình truyền năng lượng.


B. Là q trình truyền dao động trong mơi trường vật chất theo thời gian.
C. Là quá tình lan truyền của pha dao động.


D. Là quá trình lan truyền các phầntử vật chất trong không gian và theo thời gian.


<b>[<br>]</b>


Chọn câu trả lời <b>đúng</b>. Năng lượng của sóng truyền từ một nguồn đển sẽ:
A. Tăng tỉ lệ với quãng đường truyền sóng.


B. Giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng.


C. Tăng tỉ lệ với bình phương của quãng đường truyền sóng.


D. Ln khơng đổi khi mơi trường truyền sóng là một đường thẳng.
<b>[<br>]</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A.Vận tốc truyền sóng và bước sóng.
B. Phương truyền sóng và tần số sóng.
C.Phương dao động và phương truyềnsóng.
D.Phương dao động và vận tốc truyền sóng.
<b>[<br>]</b>


Vận tốc truyền sóng tăng dần khi truyền lần lượt qua các mơi trường.
<b>A. </b>Rắn, khí và lỏng.


<b>B. </b>Khí, rắn và lỏng.
<b>C. </b>Khí, lỏng và rắn.


<b>D. </b>Rắn, lỏng và khí.
<b>[<br>]</b>


Vận tốc truyền sóng cơ học trong một môi trường:


<b>A</b>. Phụ thuộc vào bản chất của mơi trường và chu kì sóng.


<b>B</b>. Phụ thuộc vào bản chất của mơi trường và năng lượng sóng.


<b>C</b>. Chỉ phụ thuộc vào bản chất của môi trường như mật độ vật chất, độ đàn hồi và nhiệt
độ của môi


trường.


<b>D</b>. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và cường độ sóng.
<b>[<br>]</b>


Sóng ngang là sóng:


A. Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường, luôn hướng theo
phương nằm ngang.


B. Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương
truyền sóng.


C. Có phương dao động củacác phần tử vật chất trong mơi trường vng góc với phương
truyền sóng.


D. Cả A, B, C đều sai.


D.uyền trong mọi môi trường nhanh hơn âm thanh thơng thường.
<b>[<br>]</b>


Hai sóng kết hợp là hai sóng:
<b>A. </b>Có chu kì bằng nhau
<b>B</b>. Có tần số gần bằng nhau



<b>C. </b>Có tần số bằng nhauvà độ lệch pha khơng đổi
<b>D. </b>Có bước sóng bằng nhau


<b>[<br>]</b>


Để hai sóng giao thoa được với nhau thì chúng phải có:
A.Cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha.


B.Cùng tần số, cùng biên độ và hiệu pha không đổi theo thời gian.
C.Cùng tần số và cùng pha.


D.Cùng tần số và hiệu pha khơng đổi theo thời gian.
<b>[<br>]</b>


Nguồn sóng kết hợp là các nguồn sóng có:
<b>A. </b>Cùng tần số.


<b>B. </b>Cùng biên độ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>[<br>]</b>


Chọn Câu trả lời <b>sai</b>


A. Sóng âm là những sóng cơ học dọc lan truyền trong mơi trường vật chất, có tần số từ
16Hz đến


20.000Hz và gây ra cảm giác âm trong tai con người.


B. Sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm, về phương diện vật lí có cùng bản chất.
C. Sóng âm truyền được trong mọi môi trường vật chất đàn hồi kể cả chân không.


D. Vận tốc truyền âm trong chất rắn thường lớn hơn trong chất lỏng và trong chất khí.
<b>[<br>]</b>


Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện
tích đặt


vng góc với phương truyền âm gọi là:
<b>A. </b>Cường độ âm.


<b>B. </b>Độ to của âm.
<b>C. </b>Mức cường độ âm.
<b>D. </b>Năng lượng âm.
<b>[<br>]</b>


Hai âm có cùng độ cao là hai âm có:
A. Cùng tần số.


B. Cùng biên độ.
C. Cùng bước sóng.
D. Cả A và B.
<b>[<br>]</b>


Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm cho ta phân biệt được hai âm
A. có cùng biên độ phát ra do cùng một loại nhạc cụ.


B. có cùng biên độ do hai loại nhạc cụ khác nhau phát ra.
C. có cùng tần số phát ra do cùng một loại nhạc cụ.
D. có cùngtần số do hai loại nhạc cụ khác nhau phát ra.
[<br>]



Điều nào sau đây <b>sai </b>khi nói về sóng âm ?


A. Sóng âm truyền dược trong các mơi trường rắn, lỏng và khí.
B. Sóngâm là sóng có tần số từ 16Hz đến 2Khz.


C. sóng âm khơng truyền được trong chân khơng.
D. Sóng âm là sóng có tần số từ 16Hz đến 20000hz.
<b>[<br>]</b>


Điều nào sau đây <b>đúng </b>khi nói về đặc trưng sinh lí của âm ?
A. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm.


B. Âm sắc phụ thuộc vào các đặc tính vật lí của âm là biên độ và tần số của âm.
C. Độ to của âm phụ thuộc vào biên độ hay mức cường độ âm.


D. Cả A,B và C đều đúng.
<b>[<br>]</b>


Chọn phát biểu <b>sai</b>


A. Miền nghe được nằm giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau, phụ thuộc vào tần số âm.
B. Miền nghe được phụ thuộc vào cường độ âm chuẩn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

D. Với cùng cường độ âm I, trong khoảng tần số từ 1000Hz đến 5000Hz, khi tần số âm
càng lớn âm nghe


càng rõ.
<b>[<br>]</b>


Khi hai nhạc sĩ cùng đánh một bản nhạc ở cùng một độ cao nhưng hai nhạc cụ khác nhau


là đàn


Piano và đàn Organ, ta phân biệt được trường hợp nào là đàn Piano và trường hợp nào là
đàn Organ là do:


<b>A. </b>Tần số và biên độ âm khác nhau.
<b>B. </b>Tần số và năng lượng âm khác nhau.
<b>C. </b>Biên độ và cường độ âm khác nhau.
<b>D. </b>Tần số và cường độ âm khác nhau.
<b>[<br>]</b>


Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng:
<b>A. </b>Cường độ âm.


<b>B. </b>Biên độ dao động của âm.
<b>C. </b>Mức cường độ âm.


<b>D. </b>Mức áp suất âm thanh.
<b>[<br>]</b>


Âm sắc là:


A.Màu sắc của âm thanh.


B.Một tính chất của âm giúp ta phân biệt các nguồn âm.
C.Một tính chất sinh lí của âm.


D.Một tính chất vật lí của âm.
<b>[<br>]</b>



Độ cao của âm là:


A.Một tính chất vật lí của âm.
B.Một tính chất sinh lí của âm.


C.Vừa là tính chất sinh lí, vừa là tính chất vật lí.
D.Tần số âm.


<b>[<br>]</b>


Độ to của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào:
<b>A. </b>Vận tốc âm.


<b>B. </b>Bước sóng và năng lượng âm.
<b>C. </b>Tần số và mức cường độ âm.
<b>D. </b>Vận tốc và bước sóng.


<b>[<br>]</b>


Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào:
<b>A. </b>Vận tốc âm.


<b>B. </b>Tần số và biên độ âm.
<b>C. </b>Bước sóng.


<b>D. </b>Bước sóng và năng lượng âm.
<b>[<br>]</b>


Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào:
<b>A. </b>Vận tốc truyền âm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>C. </b>Tần số âm.
<b>D. </b>Năng lượng âm.
<b>[<br>]</b>


Các đặc tính sinh lí của âm gồm:
<b>A. </b>Độ cao, âm sắc, năng lượng.
<b>B. </b>Độ cao, âm sắc, cường độ.
<b>C. </b>Độ cao, âm sắc, biên độ.
<b>D. </b>Độ cao, âm sắc, độ to.


<b>[<br>]</b>


Bước sóng được định nghĩa:


A. Là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao
động cùng pha.


B. Là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.


C. Là khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng.
D. Cả A và B đều đúng.


<b>[<br>]</b>


Cơng thức liên hệ vận tốc truyền sóng v, bước sóng  , chu kì sóng T và tần số sóng f là:
<b>A. </b>v = v.f = <i>v</i>


<i>T</i>



<b>B. </b>.<i>T </i> <i>v</i>. <i>f </i>


<b>C. </b><b>= v.T = </b> <i>v</i>
<i>f</i>


<b>D. v = T. </b><b> = </b>
<i>f</i>

<b>[<br>]</b>


Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong mơi trường truyền sóng là cực tiểu
giao


thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là: (với k<i>Z </i>)


<b>A. </b>d2 – d1 = k
2

<b>B.</b>d2 – d1 = (2k + 1)


2

<b>C. </b><i>d2 </i> <i>d1 </i> <i>k</i>


<b>D. </b>d2 – d1 = (2k + 1)
4

<b>[<br>]</b>


Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong mơi trường truyền sóng là cực đại


giao thoa


khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là: (với k<i>Z </i>)


<b>A. d2 </b> <i>d1 </i> <i>k</i>
2

<b>B.</b>d2 – d1 = (2k + 1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>D. </b>d2 – d1 = (2k + 1)
4

[<br>]


Vận tốc truyền âm trong khơng khí là 330m/s, trong nước là 1435m/s. Một âm có bước
sóng trong khơng khí là 50cm thì khi truyền trong nước có bước sóng là:


A. 217,4cm.
B. 11,5cm.
C. 203,8cm.
D. Một giá trị khác.
<b>[<br>]</b>


Một người gõ một nhát búa vào đường sắt, ở cách đó 1056m một người khác áp tai vào
đường


sắt thì nghe thấy 2 tiếng gõ cách nhau 3 giây. Biết vận tốc truyền âm trong khơng khí là
330m/s thì vận tốc truyền âm trong đường sắt là


<b>A. </b>5200m/s


<b>B. </b>5280m/s
<b>C. </b>5300m/s
<b>D. </b>5100m/s
<b>[<br>]</b>


Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng
2m và có 6 ngọn sóng qua trước mặt trọng 8s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
<b>A. </b>3,2m/s <b>B. </b>1,25m/s<b>C. </b>2,5m/s <b>D. </b>3m/s


<b>[<br>]</b>


Một sóng cơ học có tần số 120Hz truyền trong một môi trường với vận tốc 60m/s, thì
bước sóng


của nó là:


<b>A. </b>1m <b>B. </b>2m <b>C. </b>0,5m<b>D. </b>0,25m
<b>[<br>]</b>


Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số 100Hz. Trên mặt nước người ta đo được
khoảng


cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3cm. Khi đó vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :
A. v = 50cm/s.


B. v = 50m/s.
C. v = 5 cm/s.
D. v = 0,5cm/s.
<b>[<br>]</b>



Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng <i><b></b></i>  2<i>m</i>. Khoảng cách giữa hai điểm gần
nhau


nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha nhau là:
<b>A. </b>0,5m


<b>B. </b>1m
<b>C. </b>1,5m
<b>D. </b>2m
<b>[<br>]</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

sóng tại hai điểm có hiệu đường đi từ nguồn tới bằng 50cm là:
<b>A. </b>3


2


rad
<b>B. </b>2


3


rad
<b>C. </b>


2


rad


<b>D. </b>


4


r ad<b>.</b>
<b>[<br>]</b>


Hai bước sóng cộng hưởng lớn nhất của một ống có chiều dài L, một đầu hở, và đầu kia
kín là


bao nhiêu?
<b>A. </b>4L;4L/3
<b>B. </b>2L,L
<b>C. </b>L;L/2
<b>D. </b>4L/3,2L
<b>[<br>]</b>


Hai người đứng cách nhau 4m và quay một sợi dây nằm giữa họ. Hỏi bước sóng lớn nhất
của


sóng dừng mà hai người có thể tạo nên là bao nhiêu?
<b>A. </b>16m <b>B. </b>8m<b>C. </b>4m <b>D. </b>2m


<b>[<br>]</b>


Phương sóng tại nguồn O là uo = Acos(t+)cm. Phương trình sóng tại điểm M cách O
một đoạn OM = d là :


A. uM = Acos(t+ +2<i>d</i>


)cm.
B. uM = Acos(t - 2<i>d</i>


)cm.
C. uM = Acos(t + 2


<i>d</i>


)cm.
D. uM= Acos(t+ - 2


<i>d</i>


)cm.
<b>[<br>]</b>


Phương trình dao động của nguồn A là <i>u </i> <i>A</i>cos(100<i>t</i>)<i>cm</i>,vận tốc lan truyềndao động là


10m/s


Tại điểm M cách A 0,3m sẽ dao động theo phương trình
A. <i>u </i> <i>A</i>cos(100<i>t</i>)<i>cm. </i>


<b>B. </b><i>u </i> <i>A</i>cos(100<i>t </i> 3 )<i>cm. </i>


<b>C. </b><i>u = A</i>cos(100 t +


2




) cm


<b>D. </b><i>u = A </i>cos(100t - 2


3


) cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình sóng tại nguồn O
là: u = Acos(2


<i>T</i>


t ) cm


Một điểm M cách nguồn O bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm t = 1/2 chu kì có độ dịch
chuyển uM =2cm. Biên độ sóng A là:


<b>A. </b>2cm


<b>B.</b> 4


3<i>cm</i>
<b>C. </b>4cm


<b>D. </b>2 3<i>cm</i>



<b>[<br>]</b>


Sóng truyền trên mặt nước với vận tốc 80cm/s. Hai điểm A và B trên phương truyền sóng
cách


nhau 10cm, sóng truyền từ A đến M rồi đến B. Điểm M cách A một đoạn 2cm có phương
trình sóng là


uM = 2cos(40 t +3
4




)cm thì phương trình sóng tại A và B là:
A. uA = 2cos(40 t +7


4


)cm và uB = 2cos(40 t + 13
4


)cm.
B. uA = 2cos(40 t + 7


4



)cm và uB = 2cos(40 t - 13
4


)cm.
C. uA = 2cos(40 t +13


4


)cm và uB = 2cos(40 t -7
4



)cm.
D. uA = 2cos(40 t -13


4


)cm và uB = 2cos(40 t +7
4



)cm.
<b>[<br>]</b>


Một sóng ngang truyền từ M đến O rồi đến N cùng trên một phương truyền sóng với vận
tốc



18m/s, MN = 3m , MO = NO. Phương trình sóng tại O là uO = 5cos(4 t -6)cm thì


phương trình sóng tại M và N là :
A uM = 5cos(4 t -


2


cm và uN = 5cos(4 t +
6


)cm.
B. uM = 5cos(4 t +


2


)cm và uN = 5cos(4<i><b></b></i> t


-6


)cm.
C. uM =5cos(4 t +


6


)cm và uN = 5cos(4 t -


2


)cm.
D. uM = 5cos(4 t -


6


)cm và uN = 5cos(4 t +
2


)cm.
<b>[<br>]</b>


Hai điểm M và N trên mặt chất lỏng cách 2 nguồn O1 O2 những đoạn lần lượt là :


O1M =3,25cm, O1N=33cm , O2M = 9,25cm, O2N=67cm, hai nguồn dao động cùng tần số
20Hz, vận tốc


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

A. M đứng yên, N dao động mạnh nhất.
B. M dao động mạnh nhất, N đứng yên.
C. Cả M và N đều dao động mạnh nhất.
D. Cả M và N đều đứng yên.


<b>[<br>]</b>


Tại hai điểm A nà B trên mặt nước dao động cùng tần số 16Hz, cùng pha, cùng biên độ.
Điểm



M trên mặt nước dao động với biên độ cực đại với MA = 30cm, MB = 25,5cm, giữa M và
trung trực của


AB có hai dãy cực đại khác thì vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :
A. v= 36cm/s.


B. v =24cm/s.
C. v = 20,6cm/s.
D. v = 28,8cm/s.
<b>[<br>]</b>


Hai điểm A và B (AB = 10cm) trên mặt chất lỏng dao động theo cùng phương trình .
uA = uB = 2cos (100 t)cm, với vận tốc truyền sóng trên mặt nước 100cm/s, Phương trình
sóng của điểm M ở trên đường trung trực của AB là.


A. uM = 4cos(100 t -  d)cm.
B. uM = 4cos(100<i><b></b></i> t +  d)cm.


C. uM = 2cos(100 t- d)cm.
D. uM = 4cos(200<i><b></b></i> t-2 d)cm.


<b>[<br>]</b>


Trong thí nghiệm về giao thoa sóng, người ta tạo trên mặt nước hai nguồn A và B dao
động


cùng phương trình uA = uB = 5cos(10 t)cm, vận tốc truyền sóng là 20cm/s. Điểm M trên
mặt nước có MA=7,2cm, MB = 8,2cm có phương trình dao động là:



A. uM = 5 2 cos(20 t- 7,7 )cm.
B. uM = 5 2 cos(10 t+ 3,85 )cm.
C. uM = 10 2cos(10 t - 3,85 )cm.
D. uM = 5 2 cos(10 t - 3,85 )cm.
<b>[<br>]</b>


Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng theo phương thằng đứng
theo các phương trình: uA = 0,3cos (50 t) cm và uB = 0,3cos(50 t+) cm, vận tốc


truyền sóng trên mặt chấtlỏng là 50cm/s. Điểm M trên mặt chất lỏng có MA = d1, MB =
d2 có phương trình sóng là:


A. uM = 0,3cos( 2 1
2
<i>d</i>  <i>d</i>


)cos[50 t
-2


(d1+d2-1)] cm.
B.uM = 0,6cos( 2 1


2
<i>d</i>  <i>d</i>


)cos[50 t -
2



(d1+d2-1)] cm.
C. uM = 0,6cos( 2 1


2
<i>d</i>  <i>d</i>


)cos[100 t
-2


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Cho 2 nguồn phát sóng âm cùng biên độ, cùng pha và cùng tần số f = 440Hz, đặt cách
nhau


1m. Hỏi một người phải đứng ở đâu để không nghe thấy âm (biên độ sóng giao thoa hồn
tồn triệt tiêu).


Cho vận tốc của âm trong khơng khí bằng 352m/s.
<b>A. </b>0,3m kể từ nguồn bên trái.


<b>B. </b>0,3m kể từ nguồn bên phải.
<b>C. </b>0,3m kể từ 1 trong hai nguồn


<b>D. </b>Ngay chính giữa, cách mỗi nguồn 0,5m
<b>[<br>]</b>


Hai nguồn kết hợp S1,S2 cách nhau 10cm, có chu kì sóng là 0,2s. Vận tốc truyền sóng
trong


mơi trường là 25cm/s. Số cực đại giao thoa trong khoảng S1S2( kể cả S1,S2) là:
<b>A. </b>4



<b>B. </b>3
<b>C. </b>5
<b>D. </b>7
<b>[<br>]</b>


Tại hai điểm S1, S2 cách nhau 10cm trên mặt nước dao động cùng tần số 50Hz,cùng pha
cùng


biên độ, vận tốctruyền sóng trên mặt nước 1m/s. Trên S1S2 có bao nhiêu điểm dao động
với biên độ cực


đại và không dao động trừ S1, S2 :


A. có 9 điểm dao động với biên độ cực đại và 9 điểm khơng dao động.
B. có 11 điểm dao động với biên độ cực đại và 10 điểm không dao động.
C. có 10 điểm dao động với biên độ cực đại và 11 điểm khơng dao động.
D. có 9điểm dao động với biên độ cực đại và 10 điểm không dao động.
<b>[<br>]</b>


Tại hai điểm A và B cách nhau 8m có hai nguồn âm kết hợp có tần số âm 440Hz, vận tốc
truyền


âm trong khơng khí lag 352m/s. Trên AB có bao nhiêu điểm có âm nghe to nhất và nghe
nhỏ nhất:


A. có 19 điểm âm nghe to trừ A, B và 18 điểm nghe nhỏ.
B. có 20 điểm âm nghe to trừ A, B và 21 điểm nghe nhỏ.
C. có 19điểm âm nghe to trừ A, B và 20 điểm nghe nhỏ.
D. có 21 điểm âm nghe to trừ A, B và 20 điểm nghe nhỏ.


<b>[<br>]</b>


Hai điểm A, B trên mặt nước dao động cùng tần số 15Hz, cùng biên độ và cùng pha, vận
tốc


truyền sóng trên mặt nước là 22,5cm/s, AB = 9cm. Trên mặt nước quan sát được bao
nhiêu gợn lồi trừ A,B ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Tại hai điểm A và B (AB = 16cm) trên mặt nước dao động cùng tần số 50Hz, cùng pha,
vận tốc


truyền sóng trên mặt nước 100cm/s . Trên AB số điểm dao động với biên độ cực đại là:
A. 15 điểm kể cả A và B


B.15 điểmtrừ A và B.
C. 16 điểm trừ A và B.
D. 14 điểm trừ A và B.
<b>[<br>]</b>


Hai điểm M và N (MN = 20cm) trên mặt chất lỏng dao động cùng tần số 50Hz, cùng pha,
vận


tốc truyền sóng trên mặt chát lỏng là 1m/s . Trên MN số điểm không dao động là:
A. 18 điểm.


B. 19 điểm.
C. 21 điểm.
D. 20 điểm.
[<br>]



Sóng dừnglà trường hợp đặc biệt của giao thoa sóng là vì


<b>A. </b>Sóng dừng xuất hiện do sự chồng chất của các sóng có cùng phương truyền sóng
<b>B. </b>Sóng dừng xuất hiện do gặp nhau của các sóng phản xạ


<b>C. </b>Sóng dừng là sựgiao thoa của hai sóng kết hợp trên cùng phương truyền sóng
<b>D</b>. Cả A,B,C đều đúng


<b>[<br>]</b>


Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng các giữa hai nút liên tiếp bằng:
<b>A. </b>Một bước sóng.


<b>B. </b>Nửa bước sóng.


<b>C. </b>Một phần tư bước sóng.
<b>D. </b>Hai lần bước sóng.
[<br>]


Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định bước sóng bằng:
A. Độ dài của dây.


B. Một nửa độ dài của dây.


C. Khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp.


D. Hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp.
<b>[<br>]</b>


Sóng dừng là:



A. Sóng khơng lan truyền nữa do bị một vật cản chặn lại.


B. Sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong mơi trường.


C. Sóng được tạo thànhdo sự giao thoa giữa hai sóng kết hợp truyền ngược nhau trên
cùng một phương


truyền sóng.


D. Cả A, B, C đều đúng.
[<br>]


Sóng phản xạ:


A. Ln ln bị đổi dấu.
B. Ln ln không bị đổi dấu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

D. Bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản di động được.


[<br>]


Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần khơng đáng kể được xác
định bởi biểu thức


A. <i>LC</i>




1 B.



<i>LC</i>
1

 <sub>C. </sub>
<i>LC</i>


2
1
 D.
<i>LC</i>

  2


[<br>]


Một mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L. Biết dây dẫn có điện trở thuần khơng đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Gọi
Q0, U0 lần lượt là điện tích cực đại và hiệu điện thế cực đại của tụ điện, Io là cường độ dòng điện


cực đại trong mạch. Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức tính năng lượng điện từ trong
mạch ?
A.
2
0
2
<i>LI</i>


<i>W</i>  B.



<i>L</i>
<i>q</i>
<i>W</i>
2
2
0
 C.
2
0
2
<i>CU</i>


<i>W</i>  D.


<i>C</i>
<i>q</i>
<i>W</i>
2
2
0

[<br>]


Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện từ LC có điện trở
thuần khơng đáng kể? A. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường
cực đại ở tụ điện.


B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một
tần số chung.



C. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian.


D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại ở cuộn
cảm.


[<br>]


Trong mạch dao động điện từ <i>LC</i>, điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với chu kỳ <i>T</i>. Năng
lượng điện trường ở tụ điện


A. biến thiên điều hoà với chu kỳ 2<i>T</i>


B. khơng biến thiên điều hồ theo thời gian
C. biến thiên điều hoà với chu kỳ <i>T/</i>2


D. biến thiên điều hoà với chu kỳ <i>T</i>
[<br>]


Một mạch dao động gồm có cuộn dây L thuần điện cảm và tụ điện C thuần dung kháng. Nếu gọi
I0 dòng điện cực đại trong mạch, hiệu điện thế cực đại U0 giữa hai đầu tụ điện liên hệ với I0 như


thế nào ? Hãy chọn kết quả đúng trong những kết quả sau đây:
A.
<i>C</i>
<i>L</i>
<i>I</i>
<i>U</i>

0



0  B.


<i>L</i>
<i>C</i>
<i>I</i>


<i>U</i> 0


0  C. <i><sub>C</sub></i>


<i>L</i>
<i>I</i>


<i>U</i> 0


0  D.


<i>C</i>
<i>L</i>
<i>I</i>
<i>U</i><sub>0</sub>  <sub>0</sub>


[<br>]


Cơng thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là
A.
<i>C</i>
<i>I</i>
<i>W</i>


2
2
0


 B.


<i>C</i>
<i>q</i>
<i>W</i>
2
2
0
 C.
<i>C</i>
<i>q</i>
<i>W</i>
2
0


 D. <i>W</i> <i>I</i>02/<i>L</i>


[<br>]


Trong mạch dao động, dòng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây ?


A. Tần số rất lớn. B. Cường độ rất lớn. C. Năng lượng rất lớn. D. Chu kì rất
lớn.


[<br>]



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

A. Năng lượng đt tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động
riêng của mạch.


B. Năng lượng đt tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động
riêng của mạch.


C. Năng lượng tt tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động
riêng của mạch.


D. Năng lượng tt tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động
riêng của mạch.


[<br>]


Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây ?


A. Hiện tượng cộng hưởng điện. B. Hiện tượng từ hoá. C. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Hiện tượng tự cảm.


Trong mạch thu sóng vơ tuyến người ta điều chỉnh điện dung của tụ C = 1/4000(F) và độ tự cảm


của cuộn dây L = 1,6/ (H). Khi đó sóng thu được có tần số bao nhiêu ? Lấy 2 = 10.


A. 100Hz. B. 25Hz. C. 50Hz. D. 200Hz.


[<br>]


Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm L = 2H và một


tụ điện C<sub>0</sub> 1800pF. Nó có thể thu được sóng vơ tuyến điện với bước sóng là:



A. 11,3m B. 6,28m C. 13,1m D. 113m


[<br>]


Khung dao động với tụ điện C và cuộn dây có độ tự cảm L đang dao động tự do. Người ta đo
được điện tích cực đại trên một bản tụ là q0 = 10–6C và dịng điện cực đại trong khung I0 = 10A.


Bước sóng điện tử cộng hưởng với khung có giá trị:


A. 188m B. 188,4m C. 160m D. 18m


[<br>]


Muốn tăng tần số dao động riêng mạch LC lên gấp 4 lần thì:


A. Ta tăng điện dung C lên gấp 4 lần B. Ta giảm độ tự cảm L còn
16


<i>L</i>


C. Ta giảm độ tự cảm L còn
4
<i>L</i>


D. Ta giảm độ tự cảm L còn
2
<i>L</i>
[<br>]



Một tụ điện <i>C</i> 0,2<i>mF</i><sub>. Để mạch có tần số dao động riêng 500Hz thì hệ số tự cảm L phải có</sub>


giá trị bằng bao nhiêu ? Lấy 2 10



 .


A. 1mH. B. 0,5mH. C. 0,4mH. D. 0,3mH.


[<br>]


Trong mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, cứ sau những khoảng thời gian bằng
0,25.10-4<sub>s thì năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường. Chu kì dao động của mạch</sub>




<b>A</b>


<b> </b>. <b> </b>10-4<sub>s. </sub> <b><sub>B</sub></b><sub>. 0,25.10</sub>-4<sub>s.</sub> <b><sub>C</sub></b><sub>. 0,5.10</sub>-4<sub>s </sub> <b><sub>D</sub></b><sub>. 2.10</sub>-4<sub>s </sub>


[<br>]


Mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2H và tụ điện có điện dung 8F. Tần


số dao động riêng của mạch bằng


<b>A</b>.



8


106


Hz. <b>B</b>.



4
106


Hz <b>C</b>.



8
108


Hz <b>D</b>.



4
108


Hz
[<br>]


Mạch dao động được tạo thành từ cuộn cảm L và hai tụ điện C1 và C2. Khi dùng L và C1 thì mạch


có tần số riêng là f1 = 3MHz. Khi dùng L và C2 thì mạch có tần số riêng là f2 = 4MHz. Khi dùng L


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>A</b>. 7MHz. <b>B</b>. 5MHz. <b>C</b>. 3,5MHz. <b>D</b>. 2,4MHz.
[<br>]



Một mạch dao động LC lí tưởng có L = 40mH, C = 25µF, điện tích cực đại của tụ q0 = 6.10-10C.


Khi điện tích của tụ bằng 3.10-10<sub>C thì dịng điện trong mạch có độ lớn.</sub>


A. 5. 10-7<sub> A</sub> <sub>B. 6.10</sub>-7<sub>A</sub> <sub>C. 3.10</sub>-7<sub> A</sub> <sub>D. 2.10</sub>-7<sub>A</sub>


[<br>]


Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung <i>C</i> 50<i>F</i> <sub> và cuộn dây có độ tự cảm L = 5mH.</sub>


Điện áp cực đại trên tụ điện là 6V. Cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm điện áp trên tụ
điện bằng 4V là:


A. 0,32A. B. 0,25A. C. 0,60A. D. 0,45A.


[<br>]


Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08cos(2000t)(A). Cuộn
dây có độ tự cảm L = 50mH. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tại thời điểm cường độ dòng điện tức
thời trong mạch bằng cường độ dòng điện hiệu dụng là.


A. 2 2V. B. 32V. C. 4 2V. D. 8V.
[<br>]


Khi trong mạch dao động LC có dao động tự do. Hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản tụ là Uo=2V.


Tại thời điểm mà năng lượng điện trường bằng 2 lần năng lượng từ trường thì hiệu điện thế giữa
2 bản tụ là;


A. 0,5V. B. 2



3 V. C. 1V. D. 1,63V.


[<br>]


Trong mạch dao động lý tưởng, tụ điện có điện dung C = 5<sub>F, điện tích của tụ có giá trị cực đại</sub>
là 8.10-5<sub>C. Năng lượng dao động điện từ trong mạch là: </sub>


A. 6.10-4<sub>J. </sub> <sub>B. 12,8.10</sub>-4<sub>J. </sub> <sub>C. 6,4.10</sub>-4<sub>J.</sub> <sub>D. 8.10</sub>-4<sub>J. </sub>


[<br>]


Dao động điện từ trong mạch là dao động điều hoà. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bàng
1,2V thì cường độ dịng điện trong mạch bằng 1,8mA.Cịn khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn
cảm bằng 0,9V thì cường độ dịng điện trong mạch bằng 2,4mA. Biết độ tự cảm của cuộn dây L =
5mH. Điện dung của tụ và năng lượng dao động điện từ trong mạch bằng:


A. 10nF và 25.10-10<sub>J.</sub> <sub>B. 10nF và 3.10</sub>-10<sub>J.</sub> <sub>C. 20nF và 5.10</sub>-10<sub>J.</sub> <sub>D. 20nF và 2,25.10</sub>-8<sub>J.</sub>


[<br>]


Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ trong khung dao động bằng 6V, điện dung của tụ bằng 1F.


Biết dao động điện từ trong khung năng lượng được bảo toàn, năng lượng từ trường cực đại tập
trung ở cuộn cảm bằng:


A. 18.10–6<sub>J</sub> <sub>B. 0,9.10</sub>–6<sub>J</sub> <sub>C. 9.10</sub>–6<sub>J</sub> <sub>D. 1,8.10</sub>–6<sub>J</sub>


[<br>]



Một tụ điện có điện dung <i>C</i> <i>F</i>




2
103


 được nạp một lượng điện tích nhất định. Sau đó nối 2 bản


tụ vào 2 đầu 1 cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm <i>L</i> <i>H</i>




5
1


 . Bỏ qua điện trở dây nối. Sau
khoảng thời gian ngắn nhất bao nhiêu giây (kể từ lúc nối) năng lượng từ trường của cuộn dây
bằng 3 lần năng lượng điện trường trong tụ ?


A. 1/300s B. 5/300s C. 1/100s D. 4/300s


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Một mạch dao động LC có điện trở thuần khơng đáng kể, tụ điện có điện dung 0,05μF. Dao động
điện từ riêng (tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6V. Khi hiệu
điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng


A. 0,4 J B. 0,5 J C. 0,9 J D. 0,1 J


[<br>]



Mạch dao động LC gồm tụ C = 6F và cuộn cảm thuần. Biết giá trị cực đại của điện áp giữa hai


đầu tụ điện là Uo = 14V. Tại thời điểm điện áp giữa hai bản của tụ là u = 8V năng lượng từ


trường trong mạch bằng:


A. 588 J B. 396  J C. 39,6  J D. 58,8  J


[<br>]


Trong mạch dao động LC lí tưởng có một dao động điện từ tự do với tần số riêng f0 = 1MHz.


Năng lượng từ trường trong mạch có giá trị bằng nửa giá trị cực đại của nó sau những khoảng
thời gian là;


A. 1ms B. 0,5ms C. 0,25ms D. 2ms
[<br>]


Trong mạch LC lý tưởng cho tần số góc: ω = 2.104<sub>rad/s, L = 0,5mH, hiệu điện thế cực đại trên hai</sub>


bản tụ 10V. Năng lượng điện từ của mạch dao đông là:


A. 25 J. B. 2,5 J. C. 2,5 mJ. D. 2,5.10-4 <sub>J.</sub>


[<br>]


Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 1µF, ban đầu được điện tích đến hiệu điện thế
100V, sau đó cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch từ khi
bắt đầu thực hiện dao động đến khi dao động điện từ tắt hẳn là bao nhiêu ?



A. W = 10 kJ B. W = 5 mJ C. W = 5 k J D. W = 10 mJ


[<br>]


Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng đang dao động với điện tích cực đại trên bản cực của tụ
điện là q0. Cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng 10-6s thì năng lượng từ trường lại có


độ lớn bằng


<i>C</i>
<i>q</i>


4


2


0 <sub>. Tần số của mạch dao động: </sub>


A. 2,5.105<sub>Hz. B. 10</sub>6<sub>Hz. C. 4,5.10</sub>5<sub>Hz.</sub> <sub>D. 10</sub>-6<sub>Hz. </sub>


[<br>]


Mạch dao động lí tưởng LC gồm tụ điện có điện dung 25nF và cuộn dây có độ tụ cảm L. Dịng
điện trong mạch biến thiên theo phương trình i = 0,02cos8000t(A). Tính năng lượng điện trường
vào thời điểm <i>t</i> <i>s</i>


48000



 ?



A. 38,5<i>J</i> B. 39,5<i>J</i> C. 93,75<i>J</i> D. 36,5<i>J</i>


[<br>]


Mạch dao động lí tưởng LC gồm tụ điện có điện dung 25nF và cuộn dây có độ tụ cảm L. Dịng
điện trong mạch biến thiên theo phương trình i = 0,02cos8000t(A). Xác định L và năng lượng dao
động điện từ trong mạch ?


A. 0,6H, 385<i>J</i> <sub>B. 1H, 365</sub><i>J</i> <sub>C. 0,8H, 395</sub><i>J</i> <sub>D. 0,625H, 125</sub><i>J</i>


[<br>]


Mạch dao động lí tưởng LC được cung cấp một năng lượng 4<i>J</i> <sub> từ một nguồn điện một chiều</sub>


có suất điện động 8V. Xác định điện dung của tụ điện ?


A. 0,145<i>J</i> B. 0,115<i>J</i> C. 0,135<i>J</i> D. 0,125<i>J</i>


[<br>]


Mạch dao động lí tưởng LC được cung cấp một năng lượng 4<i>J</i> từ một nguồn điện một chiều
có suất điện động 8V. Biết tần số góc của mạch dao động 4000rad/s. Xác định độ tự cảm của
cuộn dây ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

[<br>]


Một cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm <i>L</i> <i>H</i>





2


 , mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung
<i>F</i>


<i>C</i> 3,18 <sub>. Điện áp tức thời trên cuộn dây có biểu thức </sub> )( )


6
100
cos(


100 <i>t</i> <i>V</i>


<i>u<sub>L</sub></i>     . Biểu
thức của cường độ dịng điện trong mạch có dạng là:


A. )


3
100
cos(   


 <i>t</i>


<i>i</i> (A)


B. )


3


100
cos(   


 <i>t</i>


<i>i</i> (A)


C. )


3
100
cos(
5
1
,


0   


 <i>t</i>


<i>i</i> (A)


D. )


3
100
cos(
5
1
,



0  


 <i>t</i>


<i>i</i> (A)


[<br>]


Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L = 10-4H. Điện trở thuần


của cuộn dây và các dây nối không đáng kể. Biết biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn dây là:
u = 80cos(2.106<sub>t - </sub><sub></sub><sub>/2)V, biểu thức của dòng điện trong mạch là:</sub>


A. i = 4sin(2.106<sub>t )A</sub> <sub>B. i = 0,4cos(2.10</sub>6<sub>t - </sub><sub></sub><sub>)A</sub> <sub>C. i = 0,4cos(2.10</sub>6<sub>t)A D. i =</sub>


40sin(2.106<sub>t </sub>
-2


)A
[<br>]


Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm <i>L</i> 640<i>H</i> <sub> và một tụ điện có điện dung</sub>
<i>pF</i>


<i>C</i> 36 . Lấy <sub></sub>2 <sub></sub><sub>10</sub>. Giả sử ở thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại


<i>C</i>



<i>q</i> 6


0 6.10




 . Biểu thức điện tích trên bản tụ điện và cường độ dòng điện là:
A. <i><sub>q</sub></i> 6.106cos6,6.107<i><sub>t</sub></i>(<i><sub>C</sub></i>)


 và )( )


2
10
.
1
,
1
cos(
6
,


6 7<i><sub>t</sub></i> <i><sub>A</sub></i>


<i>i</i>   


B. <i><sub>q</sub></i> 6.106cos6,6.107<i><sub>t</sub></i>(<i><sub>C</sub></i>)


 và )( )


2


10
.
6
,
6
cos(
6
,


39 7<i><sub>t</sub></i> <i><sub>A</sub></i>


<i>i</i>  


C. <i><sub>q</sub></i> 6.106cos6,6.106<i><sub>t</sub></i>(<i><sub>C</sub></i>)


 và )( )


2
10
.
1
,
1
cos(
6
,


6 6<i><sub>t</sub></i> <i><sub>A</sub></i>


<i>i</i>   



D. <i><sub>q</sub></i> 6.106cos6,6.106<i><sub>t</sub></i>(<i><sub>C</sub></i>)


 và )( )


2
10
.
6
,
6
cos(
6
,


39 6<i><sub>t</sub></i> <i><sub>A</sub></i>


<i>i</i>  


[<br>]


Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 640mH và tụ điện có điện dung C
biến thiên từ 36pF đến 225pF. Tần số riêng của mạch biến thiên trong khoảng;


A. 0,42kHz – 1,05kHz B. 0,42Hz – 1,05Hz C. 0,42GHz – 1,05GHz D. 0,42MHz –
1,05MHz


[<br>]


Mạch dao động LC lý tưởng có độ tự cảm L khơng đổi. Khi tụ điện có điện dung C1 thì tần số dao



động riêng của mạch là f1 = 75MHz. Khi ta thay tụ C1 bằng tụ C2 thì tần số dao động riêng của


mạch là f2 = 100MHz. Nếu ta dùng C1 nối tiếp C2 thì tần số dao động riêng f của mạch là;


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Một mạch dao động điện từ có cuộn cảm không đổi L. Nếu thay tụ điện C bởi các tụ điện C1, C2,


C1 nối tiếp C2, C1 song song C2 thì chu kì dao động riêng của mạch lần lượt là T1, T2, Tnt = 48<i>s</i>,


Tss = 10<i>s</i>. Hãy xác định T1, biết T1 > T2 ?


A. 9<i>s</i> <sub>B. 8</sub><i>s</i> <sub>C. 10</sub><i>s</i> <sub>D. 6</sub>


<i>s</i>


[<br>]


Một cuộn cảm L mắc với tụ C1 thì tần số riêng của mạch dao động f1 = 7,5MHz. Khi mắc L với tụ


C2 thì tần số riêng của mạch dao động là f2 = 10MHz. Tìm tần số riêng của mạch dao động khi


ghép C1 song song với C2 rồi mắc vào L.;


A. 2MHz. B. 4MHz. C. 6MHz. D. 8MHz.


[<br>]


Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, khi dùng cuộn cảm L1 thì tần số dao động điện từ



trong mạch là f1 = 30 kHz, khi dùng cuộn cảm L2 thì tần số dao động điện từ trong mạch là f2 =


40kHz. Khi dùng cả hai cuộn cảm trên mắc nối tiếp thì tần số dao động điện từ là;


A. 24 kHz B. 50 kHz C. 35 kHz D. 38 kHz
[<br>]


Khi mắc tụ điện C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ1 = 60m; Khi mắc tụ


điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ2 = 80m. Khi mắc C1


nối tiếp C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu ?;


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×