Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

HOA TRI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.59 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NƯỚC</b>



<b>NƯỚC</b>



<b>NƯỚC</b>


<b>NƯỚC</b>



<b>Bài 36 _ Tiết 55</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>



<b>Kiểm tra bài cũ</b>



<b>Dùng các từ và cụm từ thích hợp, điền vào chỗ trống các câu </b>


<b>sau :</b>



Nước là hợp chất tạo bởi hai __________________ là _________


và _________ .



* Theo tỉ lệ thể tích là ____________ khí hiđro và __________


khí oxi .



* Theo tỉ lệ khối lượng là ____________ hiđro và __________


oxi .



* Ứng với ____ nguyên tử hiđro có ____nguyên tử oxi .


* C

ơng thức hóa học của nước : __________



<b>ngun tố hóa học</b>

<b>hiđro</b>


<b>oxi</b>




<b>hai ph</b>

<b>ần</b>

<b>một phần</b>



<b>1 phần</b>

<b><sub>8 phần</sub></b>



<b>2</b>

<b>1</b>



<b>H</b>

<b>O</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Nước</b>



<b>Nước</b>



<b>Nước</b>



<b>Nước</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Nội dung bài </b>

<i><b>( tiết 2 )</b></i>



<b>II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC .</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Các em hãy quan sát 1 cốc nước </b>


<b>và nhận xét?</b>



<b>II . </b>

<b>Tính chất của nước .</b>



<b>* Nước là chất lỏng không màu, không </b>


<b>mùi </b>



<b>* t</b>

<b>o</b>

<b><sub>s = 100</sub></b>

<b>o</b>

<b><sub>C .</sub></b>




<b>* t</b>

<b>o</b>

<b><sub>đđ = 0</sub></b>

<b>o</b>

<b><sub>C</sub></b>

<i><b><sub>( nước đá</sub></b></i>

<sub></sub>

<i><b><sub> tuyết ) </sub></b></i>



<i><b>* </b></i>

<b>DH</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O = 1 g/ml ( 1Kg/lít ) .</b>


<b>* Hịa tan nhiều chất .</b>



<b> 1. </b>

<b>Tính chất vật lý :</b>

<b> (SGK)</b>


<b> 2. </b>

<b>Tính chất hố học :</b>



<b>a . Tác dụng với một số kim lọai ở </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Thí nghiệm và quan sát hiện tượng :</b>



<b>Em hãy thực hiện thí </b>


<b>nghiệm theo nội dung </b>



<b>sau : </b>



<b>** Cho một mẫu kim lọai natri ( Na ) vào 30 ml </b>


<b>nước đựng trong cốc thủy tinh thứ nhất .</b>



<b> Na + H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O </b>



<b>** Cho một mẫu kim lọai đồng ( Cu ) vào 30 ml </b>


<b>nước đựng trong cốc thủy tinh thứ hai .</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Nhận xét và ghi nhận kết quả :</b>



<b>Em hãy nhận xét thí nghiệm và ghi kết quả thu </b>


<b>được theo nội dung sau:</b>




<b>** Cho đồng vào nước có hiện tượng gì xảy ra khơng ? </b>
<b> </b>


<b>** Cho Na vào nước có hiện tượng gì ? Nhúng q tím vào dung dịch có </b>
<b>hiện tượng gì ?</b>


<b> </b>


<b>** Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt ?</b>


<b> </b>


<b>Cho Cu vào H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O : khơng có phản ứng</b>



<b>Cho Na vào H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O : Na nóng chảy, có khí bay ra, dung dịch </b>



<b>thu được làm q tím chuyển màu xanh .</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Phương trình phản ứng hóa học :</b>


<b>** Natri phản ứng với nước :</b>



<b>Na</b>



<b>H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>



<b>+</b>

<b>H_OH</b>



<b>Na</b>

<b><sub>+</sub></b>



<b>H</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>2</b>

<b>2</b>

<b>2</b>



<b>** Khí bay ra là khí gì ? </b>



<b>** Dung dịch làm cho q tím chuyển xanh </b>


<b>thuộc lọai hợp chất gì ?</b>



<b>** Khí Hiđro H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> . </b>



<b>** Dung dịch bazơ ( NaOH ).</b>



<b>Na</b>

<b>+</b>

<b>H_OH</b>



<b>H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>



<b>Na</b>

<b><sub>+</sub></b>

<b>NaOH</b>

<b>+</b>



<b>H</b>

<b><sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tại sao phải dùng 1 lượng nhỏ Na mà không


dùng lượng lớn?



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II . Tính chất của nước .</b>



<b> 1. Tính chất vật lý : (SGK)</b>


<b> 2. Tính chất hoá học :</b>



<b>a . Td với một số kim loại ở t</b>

<b>0</b>

<b><sub> thường</sub></b>




<b>2Na + 2H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O </b>

<b> 2NaOH + H</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>Khí hidro + bazơ ( tan ) </b>



<b>b.Tác dụng với một số oxit bazơ </b>



<b>Thí nghiệm và quan sát hiện tượng :</b>



<b>** </b>

<b>Cho vào cốc thủy tinh một cục nhỏ </b>


<b>vôi sống ( canxi oxit ) CaO . Rót một ít </b>


<b>nước vào vôi sống . Quan sát hiện </b>



<b>tượng .</b>



<b>** Nhúng một mẫu giấy q tím vào </b>


<b>dung dịch nước vôi . Hiện tượng xảy </b>


<b>ra ?</b>



<b>** Lấy tay sờ vào bên ngịai cốc thủy </b>


<b>tinh . Em có nhận xét gì về nhiệt độ</b>



<b>cốc?</b>



<b> CaO + H</b>

<b>O </b>



Nước có thể tác dụng với một


số kim loại khác ở nhiệt độ


thường như K, Ca...



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Nhận xét và ghi nhận kết quả :</b>




<b>Em hãy nhận xét thí nghiệm và ghi nhận kết </b>


<b>quả vào phiếu học tập theo nội dung sau : </b>



<b>** Khi cho nước vào CaO có hiện tượng gì xảy ra ? </b>



<b>** Màu giấy q tím thay đổi như thế nào khi nhúng vào dung dịch </b>


<b>nước vôi ?</b>



<b>** Chất thu được sau phản ứng là gì ? Cơng thức hóa học ?</b>



<b>** Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt ?</b>



<b>Khi cho nước vào CaO thì CaO từ thể rắn chuyển </b>


<b>thành chất nhão .</b>



<b>Q tím chuyển màu xanh .</b>



<b>Chất thu được là Canxi hiđroxit </b>



<b>Cơng thức hóa học Ca(OH)</b>

<b><sub>2</sub></b>

<i><b>( vơi tơi )</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Phương trình phản ứng hóa học :</b>


<b>** CaO phản ứng với nước :</b>



<b>** Sản phẩm thu được khi cho oxit Canxi tác </b>


<b>dụng với nước thuộc lọai hợp chất nào </b>



<b>** Tính chất thứ 2 của nước là gì ?</b>




<b>** Dung dịch bazơ có tác dụng như thế nào đối </b>


<b>với q tím ?</b>



<b>** Hợp chất bazơ . </b>



<b>** Nước tác dụng với oxit bazơ .</b>



<b>** Dung dịch bazơ làm quì tím hóa xanh .</b>



<b>H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II . Tính chất của nước .</b>



<b> 1. Tính chất vật lý : (SGK)</b>


<b> 2. Tính chất hố học :</b>



<b>a . Td với một số kim loại ở t</b>

<b>0</b>


<b>thường</b>



<b>2Na + 2H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O </b>

<b> 2NaOH + H</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>Khí hidro + bazơ ( tan ) </b>



<b>b.Tác dụng với một số oxit bazơ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>c> Tác dụng với một số oxit axit</i>



-

Häc sinh quan s¸t thÝ nghiƯm:




Phương trình phản ứng :



P

<sub>2</sub>

O

<sub>5</sub>

+ 3H

<sub>2</sub>

O

2H

<sub>3</sub>

PO

<sub>4</sub>


Hợp chất tạo ra do nước hóa


hợp với oxit axit thuộc loại


axit. Dung dịch axit làm đổi


màu quỳ tím thành đỏ



<b>NƯỚC </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>III. VAI TRỊ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT. </b>


<b>CHỐNG Ô NHIỀM NGUỒN NƯỚC</b>



<i><b>- Hãy dẫn ra một số dẫn chứng </b></i>


<i><b>về vai trò quan trọng của nước </b></i>


<i><b>trong đời sống và sản xuất.</b></i>



<b>N¦íC</b>



<b>N¦íC</b>

(

(

<b>TiÕp theo</b>

<b><sub>TiÕp theo</sub></b>

)

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>VAI TRỊ CỦA NƯỚC :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>VAI TRÒ CỦA NƯỚC :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>VAI TRÒ CỦA NƯỚC :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>VAI TRÒ CỦA NƯỚC :</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>VAI TRÒ CỦA NƯỚC :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>O</b>

<b><sub>TiÕt 55</sub></b>

<sub>:</sub>

<b><sub> n íc </sub></b>

<b><sub>(tiÕp theo)</sub></b>



<b>I- Thành phần hóa học của n ớc.</b>


<b>II- Tính chất cđa n íc.</b>



<i><b>1- TÝnh chÊt vËt lÝ.</b></i>


<b>H</b>


<b>H</b>


- Lµ chÊt láng không màu, không mùi<b></b>
- Hòa tan đ ợc nhiều chất.


<i><b>2- Tính chất hóa học.</b></i>



<b>a) Tác dụng với kim loại</b>



- PTHH: 2Na + 2H<b><sub>2</sub>O 2NaOH + H<sub>2</sub></b>


<b>b) T¸c dơng víi mét sè oxit baz¬</b>



- PTHH: CaO + H<b><sub>2</sub>O Ca(OH)<sub>2</sub></b>


- Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanh.


<b>c) T¸c dơng víi mét sè oxit axit</b>



- PTHH: P<b><sub>2</sub>O<sub>5</sub> + 3H<sub>2</sub>O 2H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub></b>


- Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.


<b>III- Vai trò của n ớc trong đời sống và </b>


<b>sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn n ớc.</b>



- N ớc cần thiết cho cơ thể sống, đời sống con ng ời, sản
<b>xuất công nông nghiệp, xây dựng, giao thông…</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>O</b>

<b><sub>TiÕt 55</sub></b>

<sub>:</sub>

<b><sub> n ớc </sub></b>

<b><sub>(tiếp theo)</sub></b>



<b>I- Thành phần hóa học cđa n íc.</b>


<b>II- TÝnh chÊt cđa n íc.</b>



<i><b>1- TÝnh chÊt vật lí.</b></i>


<b>H</b>


<b>H</b>


- Là chất lỏng không màu, không mùi<b></b>
- Hòa tan đ ợc nhiều chất.


<i><b>2- Tính chất hóa học.</b></i>



<b>a) Tác dơng víi kim lo¹i</b>



- PTHH: 2Na + 2H<b><sub>2</sub>O 2NaOH + H<sub>2</sub></b>


<b>b) T¸c dơng víi mét sè oxit baz¬</b>



- PTHH: CaO + H<b><sub>2</sub>O Ca(OH)<sub>2</sub></b>



- Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanh.


<b>c) T¸c dơng víi mét sè oxit axit</b>



- PTHH: P<b><sub>2</sub>O<sub>5</sub> + 3H<sub>2</sub>O 2H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub></b>
- Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.

<b>III- Vai trị của n ớc trong đời sống và </b>


<b>sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn n ớc.</b>



- N ớc cần thiết cho cơ thể sống, đời sống con ng ời,
<b>sản xuất công nông nghip, xõy dng, giao thụng</b>


- Không vứt rác thải xuống ao, hồ, kênh, rạch;


<b></b>


<b>NƯớC</b>



<b>NƯớC</b>

(

(

<b>Tiếp theo</b>

<b><sub>Tiếp theo</sub></b>

)

)



<i>Hon thnh phng trình phản </i>


<i>ứng khi cho nước lần lượt tác </i>


<i>dụng với K, Na</i>

<i><sub>2</sub></i>

<i>O, SO</i>

<i><sub>3</sub></i>


1> K + H

2

2

<sub>2</sub>

O

KOH + H

2

<sub>2</sub>



Na

<sub>2</sub>

O + H

<sub>2</sub>

O






</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>H íng dÉn:</b>



<b>T×m: m Na</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>



<b> </b>



<b>n Na</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>



<b>n NaOH</b>



<b>n</b>

<b><sub> NaOH = </sub></b>

<b>m</b>

<b><sub> NaOH </sub></b>

<b>: M </b>

<b><sub>NaOH</sub></b>


<b>m NaOH</b>

<b> </b>



<b>Bài tập : Để có một dung dịch chứa 16 gam </b>



<b>NaOH,cần phảI lấy bao nhiêu gam Na</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O tác dụng với </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Về nhà</b></i>

<b><sub>Viết các ph ơng trình hoá học </sub></b>



<b>minh hoạ cho các tính chất hoá </b>


<b>học của n ớc.</b>



<b><sub>Làm bµi tËp 4, 5, 6 <SGK-125></sub></b>

<b><sub>.</sub></b>



<b> </b>

<b>36.1; 36.3 (SBT)</b>



<b><sub>Nghiên cứu tr ớc bài: Axit </sub></b>

<sub>“</sub>

<sub>–</sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×