Tải bản đầy đủ (.pdf) (68 trang)

Bộ 15 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.17 MB, 68 trang )

BỘ 15 ĐỀ THI HỌC KÌ 2
MƠN TỐN LỚP 3
NĂM 2019-2020 CÓ ĐÁP ÁN


MỤC LỤC
1. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Tú
Thịnh
2. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ái Mộ
B
3. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình
Minh B
4. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình
n
5. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bồ Đề
6. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Dương
Quang
7. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hồng
Minh
8. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim
Thư
9. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Minh

10. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí
Cửa 6
11. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phú
Lương
12. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơng
Nhạn
13. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân
Hiệp


14. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân
Quy Tây


15. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Thị
Trấn Me


Đề chẵn
PHÒNG GD & ĐT SƠN DƯƠNG
TRƯỜNG TH & THCS TÚ THỊNH
TỔ : 1 + 2 + 3

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM HỌC
NĂM HỌC 2019- 2020
Mơn: Tốn 3
(Thời gian làm bài: 40 phút)

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Biết cách tìm số liền trước; nhận biết được cách viết của số La Mã; Tính
giá trị của biểu thức; biết được giá trị các chữ số của một số; Tìm được thành phần của
các phép tính; Biết thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100
000. Biết cách đổi đơn vị đo độ dài. Tìm được trung điểm của đoạn thẳng; Tính chu vi
và diện tích hình chữ nhật. Giải tốn có lời văn bằng hai phép tính.
2. Kĩ năng: Học sinh làm được các bài tập: Số học, đại lượng và đo đại lượng, yếu tố
hình học, giải tốn có lời văn.
3. Thái độ: Tích cực, tự giác làm bài.
II. MA TRẬN ĐỀ
Số câu
Mạch kiến thức,

và số
kĩ năng
điểm
Số câu
Số học
Câu số
Số điểm
Số câu
Đại lượng và đo
Câu số
đại lượng
Số điểm
Yếu tố hình học: Số câu
diện tích,chu vi Câu số
các hình đã học. Số điểm
Giải bài tốn có Số câu
lời văn.
Câu số
Số điểm
Số câu
Tổng
Số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

3
1,5,6
1,5
1
3
1
1
4
0,5

5
3

1
2
1

1
1

1
7
2

1
8
1


1
2

1
9
2
2
3

Tổng
TNKQ

TL

4
2
1,6,2,5 8,9
2,5
3
1
3
1
2
4,7
1,5
1
1
10
10

1
2
1
7
3
1
5
5


III. ĐỀ KIỂM TRA
* Phần trắc nghiệm : (5 điểm)
Câu 1.( 0,5 điểm) Chữ số 1 trong số 68 010 có giá trị là: (M1)
A. 10

B. 1

C. 100

D. 1000

Câu 2. (1 điểm): Giá trị của biểu thức: 3502 : 2 - 151 là: (M2)
A. 1700

B. 1600

C. 1006

D. 1007


Câu 3.(1 điểm):Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 2hm 30m = ....m.(M1)
A. 50

B. 2030

C. 230

D. 203

Câu 4. (0,5 điểm): Một hình chữ nhật ABCD có chiều dài 9 cm, chiều rộng
5 cm. (M1)
Diện tích của hình chữ nhật là:
A. 45 cm2

B. 14 cm2

C. 40 cm2

D. 54 cm2

Câu 5. (0,5 điểm) Số liền trước của số 79 409 là: (M1)
A. 78 409

B. 79 410

C. 79 408

D. 79 509

Câu 6. (0,5 điểm): Số “ sáu” được viết bằng chữ số La Mã nào ? (M1)

A. IV

B. IIIIII

C. VI

D. V

* Phần tự luận: (5 điểm)
Câu 7. (2 điểm): Đặt tính rồi tính: (M2)
4083 + 3269

86271 – 3954

3608 x 4

6004 : 5

Câu 8. (1 điểm): Tìm x, biết: (M3)
a) x – 2460 = 1560

b) x : 3 = 3153

Câu 9. (2 điểm) Một cửa hàng ngày đầu bán được 840 cái bút, ngày thứ hai bán được
gấp đôi số bút của ngày thứ nhất. Hỏi Cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu cái
bút ?
(M3)
Câu 10. (1 điểm) Tích của hai số là 354. Nếu thừa số thứ nhất tăng lên 3 lần thừa số
thứ hai tăng lên 2 lần thì tích mới là bao nhiêu? (M4)



HƯỚNG DẪN CHẤM:
1. Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Câu số
Đáp án
Số điểm

1
A
0,5

2
B
1

3
C
1

4
B
0,5

5
C
0,5

6
C
0,5


2. Phần tự luận: (5 điểm)
Câu 7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: (M2)
+

4083

-

86271

3269

3954

7352

82317

x

3608
4
14432

6004 5
10
1200
00
04

4

Câu 8. (1 điểm): Tìm X, biết. ( mỗi ý đúng 0,5 điểm) (M3)
a) X – 2460 = 1560

b) X : 3 = 3153

X = 1560 + 2460

X = 3153 x 3

X = 4020

X = 9459

Câu 9. (2 điểm) HS giải cách khác đúng giáo viên vẫn chấp nhận. (M3)
Bài giải
Ngày thứ hai bán được số bút là: (0,5đ)
840 x 2 = 1680 (cái) (0,5đ)
Cả hai ngày cửa hàng bán được số bút là: (0,25)
840 + 1680 = 2520 (cái) (0,5đ)
Đáp số : 2520 cái bút (0,25đ)
Câu 10. (1 điểm)
Bài giải
Nếu thừa số thứ nhất tăng lên 3 lần thừa số thứ hai tăng lên 2 lần thì tích tăng là:
3 x 2 = 6 (lần)
Tích mới là: 354 x 6 =2124
Đáp số: 2124



Trường TH & THCS Tú Thịnh
Họ và
tên:…………………...........
Lớp : 3…….

Điểm

Thứ…… ngày ……tháng 6 năm 2020
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2019- 2020
Mơn: Tốn
Thời gian: 40 phút
( Khơng kể thời gian giao nhận đề )
Nhận xét của giáo viên

…………………………………………………………..
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
I. Trắc nghiệm khách quan.
Em hãy khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng các câu sau:
Câu 1. Chữ số 1 trong số 68 010 có giá trị là:
A. 1

B. 10

C. 100

D. 1000

Câu 2. Giá trị của biểu thức: 3502 : 2 - 151 là:

A. 1700

B. 1600

C. 1006

D. 1007

Câu 3. Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 2hm 30m = ....m.
A. 50

B. 2030

C. 230

D. 203

Câu 4. Một hình chữ nhật ABCD có chiều dài 9 cm, chiều rộng
5 cm. Diện tích của hình chữ nhật là:
A. 45 cm2

B. 14 cm2

C. 40 cm2

D. 54 cm2

C. 79 408

D. 79 509


Câu 5. Số liền trước của số 79 409 là:
A. 78 409

B. 79 410

Câu 6. Số “ sáu” được viết bằng chữ số La Mã nào ?
A. IV

B. IIIIII

C. VI

D. V


II. Tự luận:
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
4083 + 3269

86271 – 3954

3608 x 4

6004 : 5

....……………….. …………………… ……………………

……………………


.…………………. …………………… ……………………

……………………

.…………………. …………………… ……………………

……………………

.…………………. …………………… ……………………

……………………

.…………………. …………………… ……………………

……………………

Câu 8. Tìm x, biết:
a) x – 2460 = 1560

b) x : 3 = 3153

……………………………

……………………………

……………………………

……………………………

……………………………


……………………………

……………………………

……………………………

Câu 9. Một cửa hàng ngày đầu bán được 840 cái bút, ngày thứ hai bán được gấp đôi
số bút của ngày thứ nhất. Hỏi Cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu cái bút ?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 10. (1 điểm) Tích của hai số là 354. Nếu thừa số thứ nhất tăng lên 3 lần thừa số
thứ hai tăng lên 2 lần thì tích mới là bao nhiêu ?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


Thứ .... ngày ... tháng ... năm 20...
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
MƠN TỐN - LỚP 3
Năm học 2019-2020
(Thời gian làm bài: 40 phút)
GV chấm

Nhận xét của giáo viên
(Ký, ghi rõ họ tên)
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………

TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B
Họ và tên: …………..........………
Lớp: 3A...…

Điểm

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời
(kết quả) đúng nhất hoặc hoàn thành các bài tập sau theo yêu cầu:
1. (1điểm):
a. Số gồm 2 chục nghìn, 5 nghìn, 1 trăm, 6 chục, 3 đơn vị viết là:
A. 25 163
B. 25 136
C. 251 063

D. 251 036

b. Số lớn nhất trong các số 18 354; 18 353; 18 453; 18 534 là:
A. 18 354

B. 18 353

C. 18 453

D. 18 534


2. (1điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) 840cm2 : 4 > 80 cm2 x 2
1 b) Lan đi từ nhà lúc 7 giờ kém 10 phút. Lan tới trường lúc 7 giờ 10 phút. Thời
10 gian Lan đi từ nhà tới trường là 20 phút.
0 c) 20kg 18g = 2018g
1p d) Cúc ủng hộ các bạn học sinh nghèo số tiền gồm 5 tờ 10000 đồng và 2 tờ
10ph 20000 đồng. Vậy Cúc đã ủng hộ tất cả được 70000 đồng.
3. 0hú(0,5điểm) Giá trị của biểu thức 24584 – 4032 : 8 lớn hơn số:
pút A. 24080
B. 2569
C. 24800
D. 20480
pht.
4. hú.(0,5điểm) 16dm 2cm = ………cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm
út A. 126cm
B. 162cm
C. 1062cm
D. 1602cm
t.
5. .(0,5điểm) Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?
A. 2 giờ 10 phút
B. 10 giờ 2 phút
C. 10 giờ 10 phút

D. 2 giờ kém 10 phút

6. (0,5điểm)Cho 1 hình trịn nằm trong 1 hình vng
(như hình vẽ).
Biết chu vi hình vng là 80 cm. Bán kính của hình trịn

là :……………………cm

.


PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 12 467 + 24 389 b) 82 975 – 54 837 c) 47 284 x 2
.............................
............................. .............................
.............................. ............................. .............................
.............................
............................
............................
..............................
...........................
............................
8. (1 điểm) Tìm x:
a) x : 8 = 105 (dư 5)
…….........................................
…….........................................
…….........................................
…….........................................

d) 1 984 : 3
.............................
.............................
............................
............................


b) x x 6 = 2147 – 623
…….........................................
…….........................................
…….........................................
…….........................................

9. (2điểm) Một phân xưởng lắp ráp máy trong 7 ngày được 756 sản phẩm. Hỏi
trong 5 ngày phân xưởng đó lắp ráp được bao nhiêu sản phẩm? (Biết rằng số
sản phẩm lắp ráp được trong mỗi ngày là như nhau).
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
10. (1điểm) An được mẹ cho 100 000 đồng để mua sắm đồ dùng học tập. Vào
cửa hàng, An thấy một cuốn từ điển giá 50 000 đồng, một chiếc hộp bút có giá
20 000 đồng và một chiếc bút chì có giá 5 000 đồng. Em hãy chỉ ra các cách có
thể để giúp An sử dụng hết số tiền mẹ cho để mua ba loại hàng nói trên.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

PHỤ HUYNH HỌC SINH
(Ký, ghi rõ họ tên)


TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B

HƯỚNG DẪN
CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II - MƠN TỐN
LỚP 3 - Năm học 2019-2020
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Bài
Đáp
án
Điểm

1a

1b

2

A

D

a) Đ b) Đ
c) S d) S

0,5 điểm 0,5 điểm

1 điểm

3
A
0,5
điểm


4

5

6

B

C

10cm

0,5
điểm

0,5
điểm

0,5
điểm

PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
7. (2điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
- Kết quả đúng, đặt tính khơng thẳng cột mỗi phép tính trừ 0,25 điểm
- Kết quả sai khơng cho điểm
8. (1điểm) Tính đúng mỗi phép tính x 0,5 điểm.
9. (2điểm)

Bài giải


Trong 1 ngày, phân xưởng lắp ráp được số sản phẩm là:
756 : 7 = 108 (sản phẩm)
Trong 5 ngày, phân xưởng đó lắp ráp được số sản phẩm là:
108 x 5 = 540 (sản phẩm )
Đáp số: 540 sản phẩm
(Làm đúng đến đâu, cho điểm đến đó.)

(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)

10. (1điểm)
Cách 1: Mua 1 cuốn từ điển, 1 chiếc hộp bút và 6 chiếc bút chì

(0,5điểm)

Cách 2: Mua 1 cuốn từ điển, 2 chiếc hộp bút và 2 chiếc bút chì

(0,5điểm)

Lưu ý: Tổ chuyên môn thống nhất biểu điểm chi tiết trước khi chấm bài.
Khối trưởng chấm mẫu 3 -> 5 bài. ( Lưu ý chấm điểm thành phần)
Khi cho điểm tổng, giáo viên khơng cho điểm lẻ, làm trịn 0,5 lên 1.


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – MƠN TỐN 3
Mạch kiến
thức, kĩ

năng

Số câu
điểm số

1. Số học
Câu số
và các phép
Số điểm
tính

Mức 1
TN

TL

TN

1a

7

0,5

2

2. Đại
Câu số
lượng và đo
Số điểm

đại lượng
3. Yếu tố
hình học

Mức 2
TL

Mức 3
TN

TL

1b

3

0,5

0,5

4,5

2

1

1

TN TL


Tổng
TN

TL

8

2

2

1

1,5

3

10

3

1

1

2

1

Câu số


6

1

Số điểm

0,5

0,5

4. Giải tốn Câu số
có lời văn
Số điểm
Tổng

Mức 4

9

1

2

2

Số câu

1,5


2,5

4

2

10

Số điểm

2,5

1,5

4,5

1,5

10


TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH MINH B

ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 - 2020
Mơn : Tốn - lớp 3 – Thời gian 40 phút
( Không kể thời gian phát đề)

Họ và Tên:……………………………………Lớp 3A1
Điểm
Chữ kí giám thị

Chữ kí giám khảo
1. …………………..
1. ………………………..
2. ………………………..

2. ………………………..

PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Số gồm 8 chục nghìn, 7 trăm, 5 nghìn, 2 chục và 4 đơn vị viết là:
A. 87524
B. 85724
C. 42578
D. 72485
Câu 2. An đi từ nhà lúc 7 giờ kém 15 phút. An đến trường lúc 7 giờ 10 phút. Hỏi An
đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút?
A. 10 phút
B. 20 phút
C. 15 phút
D. 25 phút
Câu 3. Ngày 30 tháng 8 là chủ nhật thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là:
A. thứ ba
B. thứ tư
C. thứ năm
D. thứ sáu
Câu 4. 1kg 48g ……………. 1055g. Dấu điền vào chỗ chấm là:
A. <
B. >
C. =
D. Khơng có

Câu 5: Hình vng có chu vi là 36 cm. Diện tích hình vng đó là:
A. 144 𝑐𝑚2
B. 81 𝑐𝑚2
C. 81cm
D. 36 𝑐𝑚2
Câu 6. Đường kính AB bằng bao nhiêu xăng-ti-mét? (biết bán kính OB = 18dm)
A. 36cm

B. 36dm

C. 360dm

D. 3600cm

A

.

O

18dm

B

PHẦN B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a) 51728 + 25643
b) 53581 - 6029
c) 5526 x 4
d) 69754 : 6

...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................


Bài 2. Tính giá trị biểu thức (1 điểm)
a) 15523 + 2492 : 4 =………….………

b) (5394 + 34672) : 2 = …………………

...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Bài 3. Tìm y (1 điểm)
a) y x 3 = 7356

b) y - 592 = 4605 x 4

...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 4: (2 điểm) Một ơ tơ đi trong 5 giờ thì được 225 km. Hỏi ơ tơ đó đi trong 3 giờ
được bao nhiêu ki-lô-mét ?
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 5: (1 điểm) Nga nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 6 thì được thương là 3 và
số dư là số dư lớn nhất. Hãy tìm số Nga nghĩ.Lan nghĩ ra một số
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................


ĐÁP ÁN THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 - 2020
Mơn : Tốn - lớp 3
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu
Đáp án

1
B

2
D


3
B

4
A

5
B

PHẦN B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
a)
51728
b)
53581
c)
5526
+
x
25643
6029
4
77371
47552
22104

6
B

d)


69754 6
09
11625
37
15
34
4

Bài 2. Tính giá trị biểu thức (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a) 15523 + 2492 : 4 = 15523 + 623
= 16146

b) (5394 + 34672) : 2 = 40066 : 2
= 20033

Bài 3. Tìm y (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a) y x 3 = 7356
y = 7356 : 3
y = 2452

b) y - 592 = 4605 x 4
y – 592 = 18420
y = 18420 + 592
y = 19012

Bài 4. (2 điểm)
Bài giải
Ơ tơ đó đi trong 1 giờ được số ki-lơ-mét là:
225 : 5 = 45 (km)

Ơ tơ đó đi trong 3 giờ được số ki-lơ-mét là:
45 x 3 = 135 (km)
Đáp số: 135 km
Câu 5: (1điểm)
Bài giải
Vì số chia của phép chia là 6 nên số dư lớn nhất là 5.
Gọi số Nga nghĩ là x.
Ta có: x : 6 = 3 (dư 5)
x–5=3x6
x – 5 = 18
x = 18 + 5
x = 23
Vậy số Nga nghĩ là: 23

(0,25đ)
(0,5đ)
(0,25đ)
(0,5đ)
(0,5đ)


Hoặc: Vì số chia của phép chia là 6 nên số dư lớn nhất là 5.
Số Nga nghĩ là:
3 x 6 + 5 = 23
Đáp số : 23


PHỊNG GD&ĐT THẠCH THẤT
TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH N


BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ 2
MƠN: TỐN - Lớp 3
Năm học: 2019-2020
(Thời gian làm bài : 40 phút)

Họ tên: ......................................................................................... Lớp: 3....
Điểm

Lời phê của thầy cô

Câu 1:
a) Số gồm ba chục nghìn, tám trăm và năm đơn vị, viết là :………………………….
b) Viết số sau thành tổng các chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị:
67309 =………………………………………………………………………………
Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Một hình vng có diện tích là 64cm2, chu vi hình vng đó là:
A. 32cm2
B. 36cm
C. 32cm
b) Một hình chữ nhật có chiều dài 25cm và chiều rộng bằng 9cm. Diện tích hình chữ
nhật đó là :
A. 1845 cm2
B. 225cm2
C. 225dm2
Câu 3:
a) Tháng 4 có 30 ngày, ngày 6 tháng 4 là thứ năm. Những ngày thứ năm trong tháng 4 là :
………………………………………………………………………………………
b) Điền số thích hợp vào chỗ …:

9 giờ 54 phút hay ...... giờ kém ..... phút.


Câu 4: Tìm x ?
a) x : 8 = 2017

b) 4876 - x = 3012

Câu 5: Đúng điền Đ, sai điền S vào chỗ .... thích hợp.
M

a) O là trung điểm của đoạn thẳng PQ.

A

b) MN là đường kính của hình trịn.
P

c) Độ dài đoạn OA bằng

Q

độ dài đoạn PQ.

d) Độ dài đoạn MN gấp 2 lần độ dài đoạn AO.

O
N


Câu 6: Đặt tính rồi tính:
21306 x 4


43079 : 5

Câu 7: Xếp các số II; IV; XI; VII; XX. theo thứ tự giảm dần:

Câu 8: Giá trị của biểu thức 72 chia 9 rồi cộng với 2567 là ………………
Câu 9: Có 42 cái cốc như nhau được xếp vào 7 hộp. Hỏi có 4572 cái cốc cùng loại
thì xếp được vào bao nhiêu hộp như thế?
Câu 10: Tuổi của bố Mai, mẹ Mai và tuổi của Mai cộng lại là 70 tuổi. Tổng số tuổi
của Mẹ và Mai là 35 tuổi. Bố hơn Mai 30 tuổi. Hỏi Mai bao nhiêu tuổi?


PHỊNG GD&ĐT THẠCH THẤT
TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH N

HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HK 2
MƠN: TỐN – LỚP 3
Năm học : 2019- 2020
-----***-----

Câu 1 (1điểm): Viết đúng mỗi phần được 0,5 đ
a) 30 805
b) 67309 = 60 000 + 7000 + 300 + 9
Câu 2 (1điểm): Mỗi phần khoanh đúng được 0,5 đ.
a) Khoanh vào chữ C
b) Khoanh vào chữ B
Câu 3 (1điểm): Mỗi phần điền đúng được 0,5 điểm.
a) Ngày 6 ; 13; 20; 27
b) 10 giờ kém 6 phút

Câu 4 (1điểm): : Trình bày và tìm đúng giá trị của x ở mỗi phần được 0,5 đ
a) 16 136
b) 1864
Câu 5 (1điểm): : Điền đúng mỗi dấu được 0,5đ.
a) Đ
b) S
c) Đ
d) S
Câu 6 (1điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,5đ. Trong đó:
- Đặt tính đúng được 0,2đ
- Tính kết quả đúng được 0,3đ
Câu 7 (1điểm): Viết đúng chữ số La Mã và xếp đúng thứ tự được 1 điểm
XX; XI; VII; IV; II.
Câu 8 (1điểm): 2575
Câu 9 (1điểm):
- Mỗi câu trả lời đúng được 0.2 điểm
- Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm
- Đáp số đúng được 0,2 điểm
(Nếu sai hoặc thiếu mỗi đơn vị trừ 0,2 đ)
Câu 10 (1điểm):
Tìm được tuổi của bố Mai và trả lời đúng:
70 – 35 = 35 (tuổi)
0,4điểm
Tìm được tuổi của Mai và trả lời đúng:
35 – 30 = 5 (tuổi)
0,4 điểm
Đáp số đúng

0,2 điểm


(Nếu sai hoặc thiếu mỗi đơn vị trừ 0,2 đ)
Người ra đề

Hoàng Thị Sinh


MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN CUỐI NĂM HỌC
LỚP 3

Chủ đề

TT

Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
TN TL TN TL TN TL TN TL
Số câu 02
02
01 01
01
Câu số 1, 6
4, 8
7
9
10

1


Số học

2

Đại lượng và
đo đại lượng

Số câu
Câu số
Số câu

01

3

Yếu tố hình
học

Câu số

5

2

03

03

Tổng số câu
Tổng số câu theo mức độ


03

07

01
3

01

01

02

02
03

Tổng

01
03

01
01

10
10


TRƯỜNG TIỂU HỌC BỒ ĐỀ

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Lớp: 3…
MƠN TỐN – LỚP 3
Họ và tên : ……………………
Năm học 2019 - 2020
Thứ .... ngày ... tháng .... năm 2020
Thời gian: 40 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
GV chấm kí

Câu 1 (0,5 đ) : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số liền sau của 78999 là :
A. 78901

B. 79000

C. 78100

D. 78991

Câu 2 : (0.5đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy ?
A. Thứ tư

B. Thứ năm

C. Thứ sáu

D. Chủ nhật


Câu 3: (0.5đ) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 9m 6dm = ……. cm

b) 7 kg 9g = ................ g

Câu 4 : (0,5đ) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Trong hình vẽ bên có ......... góc vng
và ........ góc khơng vng.

Câu 5 : (0,5đ): Điền vào chỗ chấm:
Cho hình chữ nhật ABCD có kích thước như trên hình vẽ dưới đây:
A

6 cm

B

4 cm

D

C


a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là: ...................................................................................
b) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: ...............................................................................
Câu 6: (0.5đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Các số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 6840 ; 8640 ; 4860

C. 8763 ; 8843 ; 8853
B. 2935 ; 3914 ; 2945
D. 3689 ; 3699 ; 3690
Câu 7: (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
26924 + 1536

58493 – 13667

21465  4

22896 : 4

................................ ................................ ................................ ................................
................................ ................................ ................................ ................................
................................ ................................ ................................ ................................
................................. ................................. ................................. .................................
Câu 8: (1,5 điểm): a) Tính giá trị biểu thức:
26347 + 15768 : 3 = ………………………………
………………………………………………………………
b) Tìm X:
X : 8 = 3261 ( dư 3)
..............................................................
..............................................................
Câu 9:(2,5đ) Một hộp bánh có giá 25000 đồng, 5 gói kẹo lạc có giá 32500 đồng. Hỏi
a) Mẹ mua 3 gói kẹo lạc như thế hết bao nhiêu tiền?
b) Mẹ mua 3 gói kẹo lạc và 1 hộp bánh, mẹ đưa cô bán hàng 50000 đồng, cô bán
hàng phải trả lại mẹ bao nhiêu tiền?
Bài giải:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................

......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Câu 10: (1 đ) Hiện nay bố 36 tuổi và gấp 4 lần tuổi Việt. Hỏi 6 năm trước tuổi bố gấp
mấy lần tuổi Việt?
......................................................................................................................................


HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu

Đáp án

Điểm

1

B

0,5

2

D

0,5

3

a) 960 cm


4
5

b) 7009g

7 góc vng và 6 góc khơng vng
a) (6 + 4) × 2 = 20 (cm)
b) 6 × 4 = 24 (cm2)

0,5
0,5
0,5

6

C

0,5

7

28460 ; 44826 ; 85860 ; 5724

2

a)
8

9


10

b)

26347 + 5256 = 31603

X = 3261 × 5 + 3
X = 16308
a) Giá tiên mỗi gói kẹo là: 32500 : 5 = 6500 (đồng)
Mua 3 gói kẹo hết số tiền là: 6500 × 3 = 19500 (đồng)
b)
Mẹ mua kẹo và bánh hết số tiền là:
19500 + 25000 = 44500 (đồng)
Cô bán hàng phải trả lại mẹ số tiền là:
50000 – 44500 = 500 (đổng)
Tuổi Việt hiện nay là: 36 : 4 = 9 (tuổi)
Tuổi của bố 6 năm trước là: 36 – 6 = 30 (tuổi)
Tuổi của Việt 6 năm trước là: 9 – 6 = 3 (tuổi)
6 năm trước tuổi bố gấp tuổi Việt số lần là:
30 : 3 = 10 (lần)

1
0,5
1,5

1

1



Trường: Tiểu học Dương Quang
Họ và tên: .....................................................

Lớp : 3C

Bài kiểm tra định kì cuối kì II - NĂM HỌC: 2019 - 2020
Mơn Tốn – Lớp 3 ( Thời gian làm bài 40 phút)
Điểm
Nhận xét của giáo viên

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.( 6 điểm )
Câu 1: ( M1 - 1 đ)
a. Các số 48617; 47861; 48716; 47816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 48617; 48716; 47861; 47816

B. 48716; 48617; 47861; 47816

C. 47816; 47861; 48617; 48716

D. 48617; 48716; 47816; 47861

b. Số liền sau của số 68457 là:
A. 68467

B. 68447

C. 68456

D. 68458


Câu 2: ( M1 - 1 đ)
a. Số gồm 5 chục nghìn, 9 chục và 8 đơn vị được viết là:
A. 50 098

B. 50 998

C. 55 098

D. 50 908

b. Sớ lẻ nhỏ nhất có 5 chữ sớ là:
A. 11000

B. 10100

C. 10010

D. 10001

Câu 3: ( M2 - 1 đ)
a. Chủ nhật là ngày 10 tháng 3. Vậy 31 tháng 3 là thứ mấy ?
A. Thứ hai

B. Thứ tư

C. Thứ năm

D. Chủ nhật

b. Sớ thích hợp viết vào chỗ châm của 19km 6m = …m là :

A. 196

B. 1906

C. 19 060

D. 19 006

Câu 4: ( M2 - 1 đ)
a. 7 giờ 9 phút = …… phút
A. 79 phút

B. 429 phút

C. 249 phút

D. 409 phút


b. Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 11cm, chiều rộng 7cm. Hỏi diện tích của
miếng bìa đó là bao nhiêu?
B . 18 cm 2

A . 36cm

C. 77cm 2

D. 77cm

Câu 5: Một xe ô tô trong 4 giờ đi được 240 km. Hỏi trong 6 giờ ô tô đi được bao nhiêu

ki-lô-mét? ( M2 - 1 đ)
A. 360 km

B. 300 km

C. 960 km

D. 600 km

Câu 6: Một hình vng có chu vi 12cm. Vậy diện tích hình vng đó là: ( M3 - 1 đ)
A. 36cm2

B. 9cm

C. 9cm2

D. 36cm

I. TỰ LUẬN : (4 điểm)
Câu 7. Đặt tính rồi tính: ( M1 – 1 đ )
32574 + 76391

Câu 8. Tìm X: ( M2 – 1 đ )
X x 4 = 1284

Câu 9 : Cách đây hai năm, con 7 tuổi và tuổi con bằng
nhiêu tuổi ? ( M3 – 1,5 đ )

86742 - 3469


X: 4 = 1020 (dư 3)

𝟏
𝟓

tuổi bố. Hỏi hiện nay bố bao


×