Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Bài giảng GIAO TUAN 23 (LAM )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.65 KB, 26 trang )



Giữ gìn các cơng trình cơng cộng (t1 )
I - Mục tiêu
 !"#$#!%&'(').
*+,) -%./0$#!%'(')1
23$#!%&'(')45"61
II - Đồ dùng học tập
789$#":
III – Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Ổn đònh :
2.KTBC:
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: “Giữ gìn các công trình công cộng”
b.Nội dung:
*Hoạt động 1: Thảo luận nhóm (tính huống ở SGK/34)
-GV chia nhóm và giao nhiệm vụ thảo luận cho các
nhóm HS.
-GV kết luận: Nhà văn hóa xã là một công trình công
cộng, là nơi sinh hoạt văn hóa chung của nhân dân,
được xây dựng bởi nhiều công sức, tiền của. Vì vậy,
Thắng cần phải khuyên Tuấn nên giữ gìn, không được
vẽ bậy lên đó.
*Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm đôi (Bài tập 1-
SGK/35)
-GV giao cho từng nhóm HS thảo luận bài tập 1.
Trong những bức tranh (SGK/35), tranh nào vẽ hành
vi, việc làm đúng? Vì sao?
- GV kết luận ngắn gọn về từng tranh:
Tranh 1: Sai


Tranh 2: Đúng
Tranh 3: Sai
Tranh 4: Đúng
*Hoạt động 3: Xử lí tình huống (Bài tập 2- SGK/36)
-GV yêu cầu các nhóm HS thảo luận, xử lí tình huống:
*Nhóm 1 :
a/. Một hôm, khi đi chăn trâu ở gần đường sắt, Hưng
thấy một số thanh sắt nối đường ray đã bò trộm lấy đi.
Nếu em là bạn Hưng, em sẽ làm gì khi đó? Vì sao?
*Nhóm 2 :
b/. Trên đường đi học về, Toàn thấy mấy bạn nhỏ rủ
nhau lấy đất đá ném vào các biển báo giao thông ven
đường. Theo em, Toàn nên làm gì trong tình huống đó?
Vì sao?
- Các nhóm HS thảo luận. Đại diện các
nhóm trình bày. Các nhóm khác trao đổi,
bổ sung.
-HS lắng nghe.
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện từng nhóm trình bày. Cả lớp trao
đổi, tranh luận.
- Các nhóm HS thảo luận. Theo từng nội
dung, đại diện các nhóm trình bày, bổ sung,
tranh luận ý kiến trước lớp.
1
- GV kết luận từng tình huống:
a/. Cần báo cho người lớn hoặc những người có trách
nhiệm về việc này (công an, nhân viên đường sắt …)
b/. Cần phân tích lợi ích của biển báo giao thông, giúp
các bạn nhỏ thấy rõ tác hại của hành động ném đất đá

vào biển báo giao thông và khuyên ngăn họ …)
4. Củng cố - Dặn dò:
-Các nhóm HS điều tra về các công trình công cộng ở
đòa phương (theo mẫu bài tập 4- SGK/36) và có bổ sung
thêm cột về lợi ích của công trình công cộng.
-Chuẩn bò bài tiết sau.
-HS lắng nghe.
-Cả lớp thực hiện.
;<=
Hoa học trò
I – Muc tiêu
>?@#)!A(!$B>C#1
D0,*E9#FC")!G!"/!!HB&IJ%K,G,L>(M
N(#/OP,Q(!R7ST1
II – Chuẩn bị
(!A$>(!R7S1
(#K!" P(O2!"1
III – Các hoạt động dạy học
giáo viên học sinh
a – Hoạt động 1 :7B%,$
b – Hoạt động 2 : DB?UDR/,%>
78VWXY Z/[/,%>!DR1
>?@##$1
c – Hoạt động 3 :0,$
A !#/A>!"/!>(M\
8FC"G!"2A$%\
],!"L!V!O
\
*+,#WGVI>$\
^, (!AG0_#)

+,485DA`!1
DRIQ>!$1
aDR-",>(6b!A1
cDR>#$1
DR>.".d#bB1
DR>._#!/,W2(#/OP,Q1
8"//!P(e.fg,V,)
B>(M1<O(h(+
P(O4!iG>(M1e
,!">(MjI&
Jk1D!"HBIJ%G
K,>(MK(O1
lD!"Q(mC"I'"#4)!
#/!A#)i#)2(On, H
#!$BHW,Io,1
lD!"#b$,h/Ab
,n$,h$!%, "Id> "
X(On,$!%,Jk1
lD!"4$eO,
"Ap//IH""-(m/+
?P,-Q1
`d.,!"2,QA17"
!61E.?. -! p,
2
d – Hoạt động 4 : >?@#
78>?@#!$B>#A+
"i"B"%G#KFC"q$%
G!" mL$eOG,!
V!O1
! pQW?.V!O1

lD!"2FC"(e)!?BM
$d+,#G#1
lD!"//!!(e.fP
B>(M1
l*O$VB0,FC"/)/Uq
G!"1
DR/,%>?@#1
A?%2>?@#1
– Củng cố – Dặn dò
78WXY>$0,?6DR>-1
,r$59Sd(,&V$Y/B(+/C1
s*
Luyện tập chung
I – Mục tiêu :
 ! "P -1
W?:?e,%,!atu(!) -(O"6#.
NS"$$`(cacv$`T
cN4.,(caT$N4.,(caT$cN4,-(caTNJ.)& -T1
II – Chuẩn bị
7#":
III – Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Ổn đònh:
2.KTBC:
-GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em làm các BT hướng
dẫn luyện tập thêm của tiết 110.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
3.Bài mới:
a).Giới thiệu bài:
-Trong giờ học này, các em sẽ cùng làm các bài toán luyện

tập về tính chất cơ bản của phân số, so sánh phân số.
b).Hướng dẫn luyện tập
Bài 1
-GV yêu cầu HS tự làm bài, nhắc các em làm các bước
trung gian ra giấy nháp, chỉ ghi kết quả vào VBT.
-GV yêu cầu HS giải thích cách điền dấu của mình với từng
cặp phân số:
+Hãy giải thích vì sao
cv
u
<
cv
cc
?
+GV hỏi tương tự với các cặp phân số còn lại.
-2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS
dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của
bạn.
-HS lắng nghe.
-2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào VBT. Kết quả:
cv
u
<
cv
cc
;
t
v
<

a
v
;
ct
cv
< 1
u
w
=
x
v
;
cu

>
x

; 1 <
cv
ct
-6 HS lần lượt nêu trước lớp, mỗi HS
nêu về một cặp phân số:
+Vì hai phân số này cùng mẫu số, so
3
Bài 2
-GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.
-GV có thể yêu cầu HS nhắc lại thế nào là phân số lớn hơn
1, thế nào là phân số bé hơn 1.
Bài 3
* Muốn biết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn ta phải

làm gì ?
-GV yêu cầu HS tự làm bài.
-GV chữa bài trước lớp.
Bài 4
-GV yêu cầu HS làm bài.
-GV nhắc HS cần chú ý xem tích trên và dưới gạch ngang
cùng chia hết cho thừa số nào thì thực hiện chia chúng cho
thừa số đó trước, sau đó mới thực hiện các phép nhân.
-GV chữa bài HS trên bảng, sau đó nhận xét và cho điểm
HS.
4.Củng cố- Dặn dò:
- Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập
thêm và chuẩn bò bài sau.
sánh tử số thì 9 < 11 nên
cv
u
<
cv
cc
.
+HS lần lượt dùng các kiến thức sau
để giải thích: so sánh hai phân số
cùng tử số (
t
v
<
a
v
) ; Phân số bé
hơn 1 (

ct
cv
< 1) ; So sánh hai phân số
khác mẫu số (
u
w
=
x
v
); Phân số lớn
hơn 1 (1 <
cv
ct
).


-Kết quả: a).
t
a
; b).
a
t
-Ta phải so sánh các phân số.
-HS cả lớp làm bài vào VBT.
-2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào VBT.
-HS lắng nghe và thực hiện.
-HS cả lớp.
`yDRz
4

Văn học và khoa học thời hậu Lê
I – Mục tiêu:
+
{
6
|
 
|
"
{
(+
}
,
}
!
|

~
I!!
|
6
~
DP
|
,`+N'
|

~

{

#+,$+
}
,6
~
DP
|
,`+T9

{

}
+,$+
}
,9`+
{
'*,+•(

*'R€

`+1
II – Chuẩn bị
D(!R7S"2!1
<,>W"NK![(-T
III – Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Ổn đònh:
-GV cho HS hát .
2.KTBC :
-Em hãy mô tả tổ chức GD dưới thời Lê ?
-Nhà Lê đã làm gì để khuyến khích học tập ?

3.Bài mới :
a.Giới thiệu bài:
GV giới thiệu.
b.Phát triển bài :
*Hoạt động nhóm:
-GV phát PHT cho HS .
-GV hướng dẫn HS lập bảng thống kê về nội
dung,tác giả ,tác phẩm văn thơ tiêu biểu ở thời Lê
(GV cung cấp cho HS một số dữ liệu, HS điền tiếp
để hoàn thành bảng thống kê).
Tác giả Tác phẩm Nội dung
-Nguyễn
Trãi
-Lý Tử Tấn,
Nguyễn
Mộng Tuân
-Hội Tao
Đàn
-Nguyễn
Trãi
-Lý Tử Tấn
-Nguyễn
Húc
-Bình Ngô
đại cáo
-Các
tácphẩm thơ
-Ức trai thi
tập
-Các bài thơ

-Phản ánh khí
phách anh hùng
và niềm tự hào
chân chính của
dân tộc.
-Ca ngợi công
đức của nhà vua.
-Tâm sự của
những người
không được đem
hết tài năng để
phụng sự đất
nước.
-GV giới thiệu một số đoạn thơ văn tiêu biểu của
một số tác giả thời Lê.
*Hoạt động cả lớp :
-GV phát PHT có kẻ bảng thống kê cho HS.
-GV giúp HS lập bảng thống kê về nội dung, tác
giả, công trình khoa học tiêu biểu ở thời Lê (GV
-HS hát .
-HS hỏi đáp nhau .
-HS khác nhận xét .
-HS lắng nghe.
-HS thảo luận và điền vào bảng .
-Dựa vào bảng thống kê, HS mô tả lại nội
dung và các tác giả, tác phẩm thơ văn tiêu biểu
dưới thời Lê.
-HS khác nhận xét, bổ sung .
-HS phát biểu.
-HS điền vào bảng thống kê .

-Dựa vào bảng thống kê HS mô tả lại sự phát
5
cung cấp cho HS phần nội dung, HS tự điền vào cột
tác giả, công trình khoa học hoặc ngược lại ) .
Tác giả Công trình
khoa học
Nội dung
-Ngô só
Liên
-Nguyễn
Trãi
-Nguyễn
Trãi
-Lương Thế
Vinh
-Đại việt
sử kí toàn
thư
-Lam Sơn
thực lục
-Dư đòa
chí
-Đại
thành toán
pháp
Lòch sử nước ta từ
thời Hùng Vương
đến đầu thời Lê.
-Lòch sử cuộc khởi
nghóa Lam Sơn.

-Xác đònh lãnh thổ,
giới thiệu tài
nguyên, phong tục
tập quán của nước
ta .
-Kiến thức toán
học.
-GV yêu cầu HS báo cáo kết quả.
-GV đặt câu hỏi :Dưới thời Lê, ai là nhà văn, nhà
thơ, nhà khoa học tiêu biểu nhất ?
-GV :Dưới thời Hậu Lê, Văn học và khoa học nước
ta phát triển rực rỡ hơn hẳn các thời kì trước.
4.Củng cố :
-GV cho HS đọc phần bài học ở trong khung .
-Kể tên các tác phẩm vá tác giả tiêu biểu của văn
học thời Lê.
-Vì sao có thể coi Nguyễn Trãi, Lê Thánh Tông là
những nhà văn hóa tiêu biểu cho giai đoạn này?
5.Tổng kết - Dặn dò:
-Về nhà học bài và chuẩn bò trước bài “Ôn tập”.
-Nhận xét tiết học .
triển của khoa học thời Lê.
-HS thảo luậnvà kết kuận :Nguyễn Trãi và Lê
Thánh Tông .
-HS đọc bài và trả lời câu hỏi .
-HS cả lớp.
$
D•*D‚
6
Chợ tết

I – Mục tiêu
*Bd$n($d!A6(o1
`d"P$%P.,.?@/UNT1
II – Chuẩn bị
$-O",IL! ƒ)?,1
III – Các hoạt động dạy học
GIÁO VIÊN HỌC SINH
Hoạt động 1:7B%,$
Giáo viên ghi tựa bài1
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS nghe viết1
a1Hướng dẫn chính tả:
7!+>!Ao#9cc?M.,1
D> >.!Ao#
!DR/,%bI2!$#!9ơm ấp, lom khom,
lon xon, yếm thắm, nép đầu, ngộ nghĩnh.
b. Hướng dẫn HS nghe viết chính tả:
*H($$$61
7!+>!DR
7!+>/A)/.!>  !/[1
Hoạt động 3:Chấm và chữa bài.
eA/B"tx$1
7!+WXY,
Hoạt động 4: HS làm bài tập chính tả
DR>+,.,$W"1
7!+!%9" 2„V1
#/B"/$W"
DR($Ig,#$W"
`O#9sĩ – Đức – sung – sao – bức – bức
*WXY-/A/O#d
DRV!?…(!R7S

DR>.
DR$#!
DRV1
DRo#1
DR?M$1
DRLW"0 !/[/[(!/K
(W"
#/B">.
DR/$
DR($Ig,#$/1
DR/O#d!41
Củng cố, dặn dò:
DRH/A)?,>W"
*H4DR/Ab N,2T
*WXY>,r$5v1
s*
Luyện tập chung
I – Mục tiêu:
oe6$#G"P -"P -$†, ! "P -1
N4,-(caT$aN(cvT$N?TN(ctT
II – Chuẩn bị
789$#":
III – Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Ổn đònh:
2.KTBC:
-GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em làm các BT hướng
dẫn luyện tập thêm của tiết 111 hoặc các bài tập mà GV
-2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS
dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của

7
giao về nhà.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
3.Bài mới:
a).Giới thiệu bài:
b).Hướng dẫn luyện tập
Bài 1
-GV yêu cầu HS làm bài.
-GV đặt từng câu hỏi và yêu cầu HS trả lời trước lớp.
+Điền số nào vào 75£ để 75£ chia hết cho 2 nhưng không
chia hết cho 5 ? Vì sao điền như thế lại được số không chia
hết cho 5 ?

+Điền số nào vào 75£ để 75£ chia hết cho 2 và chia hết
cho 5 ?
+Số 750 có chia hết cho 3 không ? Vì sao ?
+Điền số nào vào 75£ để 75£ chia hết cho 9 ?

+Số vừa tìm được có chia hết cho 2 và cho 3 không.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2
-GV yêu cầu HS đọc đề bài trước lớp, sau đó tự làm bài.
-Với các HS không thể tự làm bài GV hướng dẫn các em
làm phần a, sau đó yêu cầu tự làm phần b.
-GV gọi 1 HS đọc bài làm của mình trước lớp.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3
-GV gọi hS đọc đề bài, sau đó hỏi: Muốn biết trong các
phân số đã cho phân số nào bằng phân số
u

t
ta làm như thế
nào ?
-GV yêu cầu HS làm bài.
bạn.
+Điền các số 2, 4, 6, 8 vào £ thì đều
được số chia hết cho 2 nhưng không
chia hết cho 5. Vì chỉ những số có tận
cùng là 0 hoặc 5 mới chia hết cho 5.
+Điền số 0 vào £ thì được số 750
chia hết cho 2 và chia hết cho 5.
+Số 750 chia hết cho 3 vì có tổng các
chữ số là 7 + 5 = 12, 12 chia hết cho
3.
-HS làm bài vào VBT.
Có thể trùnh bày bài như sau:
¶ Tổng số HS lớp đó là:
14 + 17 = 31 (HS)
¶ Số HS trai bằng
ac
cv
HS cả lớp.
¶ Số HS gái bằng
ac
cx
HS cả lớp.
-Ta rút gọn các phân số rồi so sánh.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào VBT. Có thể trình bày
như sau:

Rút gọn các phân số đã cho ta có:
a„

=
v9a„
v9
=
u
t
;
cw
ct
=
a9cw
a9ct
=

t
;
t
vt
=
t9t
t9vt
=
t
u
;
„a
at

=
x9„a
x9at
=
u
t

Vậy các phân số bằng
u
t

a„

;
„a
at
* HS cũng có thể nhận xét
t
vt
> 1;
u
t
< 1 nên hai phân số này không thể
bằng nhau, sau đó rút gọn 3 phân số
còn lại để tìm phân số bằng
u
t
.
-HS làm bài vào VBT
Có thể trình bày như sau:

8
-GV chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4
-GV yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó tự làm bài.

-GV chữa bài trước lớp, sau đó nhận xét một số bài làm của
HS.
Bài 5
-GV vẽ hình như SGK lên bảng, yêu cầu HS đọc và tự làm
bài.
-GV lần lượt đọc từng câu hỏi trước lớp cho HS trả lời để
chữa bài.
+Kể tên các cặp cạnh đối diên song song trong hình tứ giác
ABCD, giải thích vì sao chúng song song với nhau.
+Đo độ dài các cạnh của hình tứ giác ABCD rồi nhận xét
xem từng cặp cạnh đối diện có bằng nhau không.
+Hình tứ giác ABCD được gọi là hình gì ?
+Tính diện tích của hình bình hành ABCD.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
4.Củng cố - Dặn dò:
-Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập
thêm và chuẩn bò bài sau.
* Rút gọn các phân số đã cho ta có:
c
w
=
v9c
v9w
=
a


;
ct
c
=
a9ct
a9c
=
t
v
;

ct
=
t9
t9ct
=
v
a
.
* Quy đồng mẫu số các phân số
a

;
t
v
;
v
a
:

a

=
vta
vt
xx
xx
=
„
v
;
t
v
=
vat
vav
xx
xx
=
„
vw
;
v
a
=
tav
taa
xx
xx
=

„
vt
.
* Ta có
„
v
<
„
vt
<
„
vw
.
* Vậy các phân số đã cho viết theo
thứ tự từ lớn đế bé là
ct
c
;

ct
;
c
w
.
-HS theo dõi bài chữa của GV, sau đó
đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
-HS làm bài vào VBT.
-HS trả lời các câu hỏi:
+Cạnh AB song song với cạnh CD vì
chúng thuộc hai cạnh đối diện của

một hình chữ nhật.
Cạnh AD song song với cạnh BC vì
chúng thuộc hai cạnh đối diện của
một hình chữ nhật.
+ AB = DC ; AD = BC.
+Hình bình hành ABCD.
+Diện tích hình bình hành ABCD là:
4 x 2 = 8 (cm
2
)

`‡ˆ‰*Š8‹Œ‡
9
Dấu gạch ngang .
I – Mục tiêu
*H?:G?e,AN*E7BT1
*W$+,?:G?e,A(!$Nc:•••Tn!A2?i?e,
A0?e,/O-!A?e,".doNT1
II - Đồ dùng dạy học
#": ƒ9
l!A(!$W"cN$T".*WXY1
l*)?,.B(!R7S1
III - Các hoạt động dạy – học
_Củng cố, dặn dò
DRH/A)?,BG$>1
*WXY>IVDR-1
10

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×