Tải bản đầy đủ (.pdf) (3,162 trang)

245 bộ đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2020-2021 (Có đáp án) - Phần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.13 MB, 3,162 trang )


1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.


31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.
41.
42.

Đề KSCL học kz 1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường chuyên Đại học Vinh – Nghệ An
Đề thi HK1 Tốn 12 năm 2020 – 2021 trường Phan Đình Phùng – Quảng Bình
Đề học kz 1 Tốn 12 năm 2020 – 2021 trường THPT Yên Định 3 – Thanh Hóa
Đề thi HK1 Tốn 12 năm 2020 – 2021 trường THPT Minh Châu – Hưng Yên
Đề kiểm tra học kz 1 Toán 12 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Hậu Giang
Đề thi HK1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên
Đề thi HK1 Toán 12 năm học 2020 – 2021 sở GD&ĐT Gia Lai
Đề kiểm tra học kz 1 Toán 12 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Quảng Nam
Đề thi học kì 1 Tốn 12 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Thái Bình
Đề thi HK1 Toán 12 chuyên năm 2020 – 2021 trường chuyên Huznh Mẫn Đạt – Kiên Giang
Đề thi HK1 Toán 12 cơ bản năm 2020 – 2021 trường chuyên Huznh Mẫn Đạt – Kiên Giang
Đề thi HK1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường THPT Kiến Thụy – Hải Phòng
Đề thi HK1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường THPT Lương Phú – Thái Nguyên
Đề kiểm tra cuối kz 1 Toán 12 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Đắk Lắk
Đề thi HK1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường chuyên Lê Hồng Phong – TP HCM
Đề thi HK1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường THPT Lê Trung Kiên – Phú Yên
Đề thi cuối học kz 1 Toán 12 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Bến Tre

Đề thi cuối kz 1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường Lương Đắc Bằng – Thanh Hóa
Đề thi HK1 Tốn 12 năm 2020 – 2021 trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai – Hà Nội
Đề thi HK1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường THPT Việt Đức – Hà Nội
Đề khảo sát thi THPT 2021 lần 1 mơn Tốn trường THPT Quang Hà – Vĩnh Phúc
Đề kiểm tra định kì Tốn 12 lần 2 năm 2020 – 2021 trường THPT chuyên Bắc Ninh
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 lần 1 mơn Tốn trường Lý Thái Tổ – Bắc Ninh
Đề khảo sát kiến thức tốt nghiệp THPT 2021 mơn Tốn lần 1 sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 lần 1 mơn Tốn trường THPT Hàn Thuyên – Bắc Ninh
Đề khảo sát chất lượng lần 1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường Quế Võ 1 – Bắc Ninh
Đề thi thử chuyên đề Toán 12 lần 2 năm 2020 – 2021 trường THPT Tam Dương – Vĩnh Phúc
Đề khảo sát chất lượng Toán 12 lần 1 năm 2020 – 2021 trường THPT chuyên Hưng Yên
Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2021 lần 1 trường THPT Phan Đình Phùng – Hà Nội
Đề khảo sát Toán 12 lần 1 năm 2020 – 2021 trường THPT Lương Tài – Bắc Ninh
Đề thi thử THPTQG 2021 mơn Tốn lần 1 trường chun Thoại Ngọc Hầu – An Giang
Đề khảo sát chất lượng Toán 12 lần 1 năm 2020 – 2021 trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Phúc
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG 2021 lần 1 mơn Tốn trường THPT Kinh Mơn – Hải Dương
Đề thi thử TN THPT 2021 mơn Tốn lần 1 trường Nguyễn Đăng Đạo – Bắc Ninh
Đề thi KSCL lần 1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường THPT Gia Bình 1 – Bắc Ninh
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán lần 1 trường Tiên Du 1 – Bắc Ninh
Đề KSCL lần 1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường THPT Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn trường THPT Nguyễn Hiền – Đà Nẵng
Đề thi thử TN THPT 2020 mơn Tốn kênh truyền hình Giáo dục Quốc gia VTV7 (Đề 3)
Bộ đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán sở GD&ĐT Quảng Trị
Đề thi thử TN THPT Quốc gia 2020 môn Toán trường THPT Cổ Loa – Hà Nội
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn lần 4 trường THPT Hồng Quang – Hải Dương


43.
44.
45.

46.
47.
48.
49.
50.
51.
52.
53.
54.
55.
56.
57.
58.
59.
60.
61.
62.
63.
64.
65.
66.
67.
68.
69.
70.
71.
72.
73.
74.
75.

76.
77.
78.
79.
80.
81.
82.
83.
84.

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn lần 5 trường THPT Phụ Dực – Thái Bình
Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Đồng Tháp
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 mơn Tốn sở GD&ĐT Lạng Sơn
Đề thi thử TN THPT 2020 mơn Tốn trường Quốc học Quy Nhơn – Bình Định
Đề kiểm tra Toán 12 lần 3 năm 2019 – 2020 trường THPT Yên Phong 1 – Bắc Ninh
20 đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trung tâm GDTX Thanh Oai – Hà Nội
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2020 mơn Tốn trường THPT Thái Phúc – Thái Bình
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 mơn Toán trường THPT Trần Hưng Đạo – Nam Định
Đề thi thử TN THPT 2020 mơn Tốn lần 3 trường Lương Thế Vinh – Hà Nội
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn lần 3 trường THPT Trần Phú – Quảng Ninh
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 lần 2 mơn Tốn trường THPT Bỉm Sơn – Thanh Hóa
Đề thi thử THPT 2020 mơn Tốn lần 4 trường chun Quang Trung – Bình Phước
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn lần 2 cụm NBHL – Ninh Bình
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn trường n Phong 2 – Bắc Ninh
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn lần 3 trường THPT Thường Xn 2 – Thanh Hóa
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn trường THPT Trần Nhân Tông – Quảng Ninh
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn trường THPT Hồng Diệu – Đồng Nai
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 lần 2 mơn Tốn trường THPT Nguyễn Huệ – BR VT
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn lần 4 trường Tiên Du 1 – Bắc Ninh
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn lần 4 trường THPT chun Hưng Yên

Đề KSCL Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn trường THPT Pleiku – Gia Lai
Đề KSCL thi THPT Quốc gia 2020 mơn Tốn lần 3 trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn lần 3 trường Đơ Lương 4 – Nghệ An
Đề thi thử THPT QG 2020 môn Tốn lần 2 trường THPT Đồn Thượng – Hải Dương
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn lần 2 sở GD&ĐT Bắc Giang
Đề thi thử THPT QG 2020 lần 4 mơn Tốn trường THPT Phụ Dực – Thái Bình
Đề thi thử TN THPT 2020 mơn Tốn kênh truyền hình Giáo dục Quốc gia VTV7 (Đề 2)
Đề kiểm tra kiến thức mơn Tốn đợt 2 năm 2020 trường Đại học Quốc gia Hà Nội
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn lần 2 trường THPT chun ĐH Vinh – Nghệ An
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn lần 2 trường THPT chuyên Hà Giang
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 mơn Tốn sở GD&ĐT Kiên Giang
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn lần 2 sở GD&ĐT Thái Nguyên
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 mơn Tốn sở GD&ĐT Nam Định
Tuyển tập 30 đề thi thử tốt nghiệp THPT mơn Tốn các trường chun
Đề thi thử THPT QG 2020 mơn Tốn trường THPT Cam Lộ – Quảng Trị
Đề thi thử THPT 2020 mơn Tốn lần 1 trường chuyên Nguyễn Quang Diêu – Đồng Tháp
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn sở GD&ĐT Gia Lai
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn lần 3 trường Lý Thái Tổ – Bắc Ninh
Đề giao lưu kiến thức Toán năm 2019 – 2020 lần 3 trường Quảng Xương 1 – Thanh Hóa
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn lần 2 trường THPT chun ĐHSP Hà Nội
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 4 trường chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương


85. Đề thi thử TN THPT 2020 mơn Tốn trường THPT Phan Bội Châu – Khánh Hòa
86. Đề thi thử TN THPT 2020 mơn Tốn kênh truyền hình Giáo dục Quốc gia VTV7 (Đề 1)
87. Đề khảo sát chất lượng Toán 12 lần 3 năm 2019 – 2020 sở GD&ĐT Hà Nội
88. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 mơn Tốn sở GD&ĐT Cà Mau
89. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 mơn Tốn sở GD&ĐT Hải Phịng
90. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 mơn Tốn sở GD&ĐT Bình Thuận

91. Đề thi thử tốt nghiệp THPTQG 2020 mơn Tốn trường THPT chun Hà Tĩnh
92. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn sở GD&ĐT Tiền Giang
93. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán sở GD&ĐT tỉnh Hậu Giang
94. Đề thi thử TN THPT 2020 mơn Tốn trường THPT chun Lương Văn Chánh – Phú Yên
95. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn sở GD&ĐT Quảng Bình
96. Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2020 sở GD&ĐT thành phố Cần Thơ
97. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn lần 2 trường THPT Krông Ana – Đắk Lắk
98. Bộ đề ơn tập thi tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn sở GD&ĐT Bình Phước
99. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 lần 1 mơn Tốn trường THPT Võ Thành Trinh – An Giang
100.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Tốn lần 2 trường chun Quốc học Huế
101.
Bộ đề ơn thi tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn sở GD&ĐT tỉnh Ninh Bình
102.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn trường chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An
103.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn lần 2 trường THPT thị xã Quảng Trị
104.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn lần 3 trường THPT Kim Liên – Hà Nội
105.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 lần 2 môn Tốn trường chun Biên Hịa – Hà Nam
106.
Đề khảo sát Toán 12 lần 3 năm 2019 – 2020 trường THPT Lê Lai – Thanh Hóa
107.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn trường Phan Đình Phùng – Quảng Bình
108.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 mơn Tốn sở GD&ĐT tỉnh Kon Tum
109.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 lần 2 mơn Tốn trường THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An
110.

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 lần 2 mơn Tốn trường THPT chun Bắc Ninh
111.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn trường chun Nguyễn Tất Thành – Kon Tum
112.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT Diễn Châu 2 – Nghệ An
113.
Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2019 – 2020 liên trường THPT – Thanh Hóa
114.
Đề khảo sát chất lượng Tốn 12 năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Thái Bình
115.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn lần 1 trường THPT chuyên Bến Tre
116.
Bộ đề tham khảo thi tốt nghiệp THPT năm 2020 mơn Tốn sở GD&ĐT Kon Tum
117.
Đề thi thử THPT 2020 mơn Tốn lần 3 trường chun Quang Trung – Bình Phước
118.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 lần 1 mơn Tốn trường Tư Nghĩa 1 – Quảng Ngãi
119.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn trường THPT Đồng Quan – Hà Nội
120.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 mơn Tốn trường THPT chun Sơn La
121.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 mơn Tốn trường THPT Cổ Loa – Hà Nội
122.
Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2020 trường THPT Hậu Lộc 2 – Thanh Hóa
123.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 lần 1 mơn Tốn trường THPT Nguyễn Huệ – BR VT
124.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 mơn Tốn lần 2 sở GD&ĐT Hà Tĩnh
125.

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn trường chun Thoại Ngọc Hầu – An Giang


126.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn lần 1 trường THPT chuyên ĐH Vinh – Nghệ
An
127.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn trường THPT Ngơ Quyền – Hà Nội
128.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi
129.
Đề khảo sát thi TN THPT 2020 mơn Tốn trường Nguyễn Tất Thành – Hà Nội
130.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 lần 2 mơn Tốn trường An Lương Đơng – TT Huế
131.
Đề KSCL tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn trường THPT Lê Lợi – Thanh Hóa
132.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 lần 2 mơn Tốn trường Hồng Văn Thụ – Nam Định
133.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán sở GD&ĐT Cao Bằng
134.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 mơn Tốn sở GD&ĐT Ninh Bình
135.
Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Trãi – Đà Nẵng
136.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 lần 2 mơn Tốn trường chun Trần Phú – Hải Phòng
137.
Đề KSCL thi TN THPT 2020 lần 1 trường THPT chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa
138.
Đề KSCL học sinh lớp 12 mơn Tốn năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Phú Thọ

139.
Đề thi thử TN THPT 2020 mơn Tốn trường chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm – Quảng Nam
140.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn lần 1 trường THPT Nguyễn Trãi – Thái Bình
141.
Đề giao lưu kiến thức Tốn năm 2019 – 2020 lần 2 trường Quảng Xương 1 – Thanh Hóa
142.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn lần 2 trường Thanh Chương 1 – Nghệ An
143.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn lần 2 trường THPT chuyên Hạ Long – Quảng
Ninh
144.
Đề ôn thi THPTQG 2020 mơn Tốn lần 3 trường THPT Quang Hà – Vĩnh Phúc
145.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn lần 2 sở GD&ĐT Hà Nội
146.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn trường THPT Hùng Vương – Quảng Nam
147.
Đề kiểm tra chất lượng Toán 12 cuối năm 2019 – 2020 trường chuyên Lê Hồng Phong –
Nam Định
148.
Đề thi thử TN THPT 2020 mơn Tốn lần 2 trường THPT Tiên Lãng – Hải Phòng
149.
Đề thi thử TN THPT 2020 lần 2 mơn Tốn trường THPT Nguyễn Văn Cừ – Hải Dương
150.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn trường THPT chuyên Lê Qu{ Đôn – Quảng Trị
151.
Đề khảo sát năng lực Tốn 12 năm 2020 trường THPT Ngơ Gia Tự – Phú Yên
152.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 mơn Tốn sở GD&ĐT tỉnh Thái Ngun

153.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn trường THPT chun ĐHSP Hà Nội
154.
Đề kiểm tra chất lượng Toán 12 lần 2 năm 2020 trường Lương Thế Vinh – Hà Nội
155.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn trường THPT Trần Phú – Hà Tĩnh
156.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn trường THPT Hậu Lộc 4 – Thanh Hóa
157.
Đề thi thử tốt nghiệp THPTQG 2020 mơn Tốn lần 2 trường THPT Kinh Môn – Hải Dương
158.
Đề thi thử Đại học lần 1 năm 2020 mơn Tốn trường THPT Thái Phúc – Thái Bình
159.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn lần 3 trường THPT Triệu Sơn 1 – Thanh H a
160.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Tốn lần 3 trường THPT Ninh Bình – Bạc Liêu –
Ninh Bình
161.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn trường THPT chuyên Hùng Vương – Gia Lai
162.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn lần 4 trường THPT chun Thái Bình
163.
Đề khảo sát chất lượng Tốn 12 năm 2019 – 2020 sở GD&ĐT Vĩnh Phúc


164.
165.
166.
167.
168.

169.
170.
171.
172.
173.
174.
175.
176.
177.
178.
179.
180.
181.
182.
183.
184.
185.
186.
187.
188.
189.
n
190.
191.
192.
193.
194.
195.
196.
197.

198.
199.
200.
201.
202.
203.
204.

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn trường THPT Nghi Xuân – Hà Tĩnh
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn lần 1 trường THPT Đơng Hưng Hà – Thái Bình
Đề thi thử lần 3 THPT QG 2020 mơn Tốn trường THPT chun Nguyễn Trãi – Hải Dương
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 mơn Tốn liên trường THPT – Nghệ An
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn sở GD&ĐT Hưng n
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn sở GD&ĐT Bắc Ninh
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn lần 1 sở GD&ĐT Bắc Giang
Đề ơn tập thi THPTQG mơn Tốn trường THPT chuyên Ngoại Ngữ – Hà Nội (Đề số 1)
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG 2020 mơn Tốn trường THPT Tiên Du 1 – Bắc Ninh
Bài kiểm tra thường xuyên Toán 12 trường THPT Ph Cơ Điều – Kiên Giang
Đề ơn thi tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn trường THPT Quế Võ 2 – Bắc Ninh
Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2020 trường THPT Nguyễn Đức Cảnh – Thái Bình
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn sở GD&ĐT Hà Tĩnh
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn lần 1 trường THPT thị xã Quảng Trị
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn trường THPT Krông Bông – Đắk Lắk
Đề kiểm tra kiến thức Toán 12 năm 2020 lần 3 trường chuyên KHTN – Hà Nội
Đề khảo sát Toán 12 lần 03 năm 2020 trường chuyên Hùng Vương – Phú Thọ
Đề khảo sát chất lượng Toán 12 lần 2 năm 2019 – 2020 trường Lý Nhân Tơng – Bắc Ninh
Đề khảo sát Tốn 12 lần 2 năm 2019 – 2020 trường THPT L{ Thường Kiệt – Bắc Ninh
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 lần 1 mơn Tốn trường THPT Bỉm Sơn – Thanh Hóa
Đề thi chun đề Tốn 12 lần 4 năm 2019 – 2020 trường THPT Liễn Sơn – Vĩnh Phúc
Đề KSCL Toán 12 lần 3 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Thị Giang – Vĩnh Phúc

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn trường THPT Đơ Lương 4 – Nghệ An
Đề kiểm tra chất lượng HK2 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường Yên Phong 1 – Bắc Ninh
Đề thi KSCL Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Bình Phú – Bình Dương
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG 2020 lần 1 mơn Tốn trường THPT Nguyễn Huệ – Phú
Đề KSCL Toán 12 lần 2 năm học 2019 – 2020 trường THPT Lê Lai – Thanh Hóa
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn lần 1 trường Ngơ Gia Tự – Đắk Lắk
Đề KSCL Tốn 12 thi TN THPT 2020 trường THPT chuyên Đại học Vinh – Nghệ An
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 lần 1 mơn Tốn trường THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An
Đề khảo sát chất lượng Toán 12 lần 2 năm 2019 – 2020 trường THPT chuyên Hưng Yên
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn lần 1 sở GD&ĐT Hà Nội
Đề KSCL thi THPTQG 2020 mơn Tốn lần 3 trường THPT Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc
Đề thi thử THPT 2020 lần 1 mơn Tốn sở GD&ĐT tỉnh Bình Phước
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn trường THPT Đồn Thượng – Hải Dương
Đề thi KSCL Tốn 12 lần 3 năm 2019 – 2020 trường THPT Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc
Đề thi KSCL Toán 12 năm 2019 – 2020 trường chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định
Đề thi thử THPTQG 2020 mơn Tốn lần 2 trường THPT Kim Thành – Hải Dương
Đề KSCL Toán lần 2 năm 2019 – 2020 trường THPT chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An
Đề KSCL thi THPT Quốc gia 2020 mơn Tốn lần 2 trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn lần 1 trường Thanh Chương 1 – Nghệ An


205.
206.
207.
208.
209.
210.
211.
212.
213.

214.
215.
216.
217.
218.
219.
220.
221.
222.
223.
224.
225.
226.
227.
228.
229.
230.
231.
232.
233.
234.
235.
236.
237.
238.
239.
240.

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn lần 2 trường THPT Kim Liên – Hà Nội
Đề thi thử TN THPT 2020 lần 1 mơn Tốn trường chun Lương Văn Chánh – Phú Yên

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn trường chun Biên Hịa – Hà Nam
Đề KSCL tốt nghiệp THPT 2020 lần 1 Toán 12 trường THPT Tơ Hiến Thành – Thanh Hóa
Đề thi tốt nghiệp lần 3 năm 2020 mơn Tốn trường THPT chun Thái Bình
Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 lần 1 mơn Tốn sở GD&ĐT Ninh Bình
5 đề phát triển đề minh họa kz thi tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn (phần 2)
Đề thi thử THPT 2020 mơn Tốn lần 1 trường chuyên Phan Ngọc Hiển – Cà Mau
Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Phú Thọ
5 đề phát triển đề minh họa kz thi tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn
Đề thi thử Tốn THPTQG 2020 lần 1 trường THPT Hoàng Lê Kha – Thanh Hóa
Đề ơn thi THPTQG 2020 lần 2 mơn Tốn trường THPT Quang Hà – Vĩnh Phúc
Đề thi cơng bằng Tốn 12 lần 2 năm 2019 – 2020 trường chuyên KHTN – Hà Nội
Đáp án và hướng dẫn giải đề thi tham khảo tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn
Đáp án và lời giải chi tiết đề minh họa tốt nghiệp THPT 2020 mơn Tốn lần 2
Đề tham khảo kz thi tốt nghiệp THPT năm 2020 mơn Tốn
9 đề thi đánh giá năng lực mơn Tốn
Đề khảo sát lần 1 Tốn 12 năm 2019 – 2020 THPT Phú Xuyên B – Hà Nội
Phát triển đề minh họa THPT Quốc Gia 2020 môn Toán
Đề khảo sát Toán 12 lần 2 năm 2019 – 2020 THPT Nơng Cống 2 – Thanh Hóa
Đề khảo sát Toán 12 năm 2019 – 2020 trường chuyên Hùng Vương – Phú Thọ
Đề KSCL Toán 12 lần 2 năm 2019 – 2020 trường chuyên Quang Trung – Bình Phước
Đề thi thử THPT QG 2020 mơn Tốn lần 1 trường Nguyễn Bỉnh Khiêm – Gia Lai
Đề thi thử Toán THPT QG 2020 lần 1 trường Nguyễn Quán Nho – Thanh Hóa
Đáp án và lời giải đề tham khảo THPT Quốc gia năm 2020 mơn Tốn
Đáp án và lời giải chi tiết đề minh họa THPT Quốc gia 2020 mơn Tốn
Đề thi tham khảo kz thi THPT Quốc gia năm 2020 môn Toán
Đề thi thử Toán THPT QG 2020 lần 1 trường THPT Hậu Lộc 4 – Thanh Hóa
Đề KSCL Tốn THPT Quốc gia 2020 lần 1 trường Nông Cống 1 – Thanh Hóa
Đề KSCL lần 1 Tốn 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Tĩnh Gia 4 – Thanh Hoá
Đề thi KSCL Toán 12 lần 1 năm 2019 – 2020 trường Đơng Sơn 1 – Thanh Hố
Đề thi thử Tốn THPT Quốc gia 2020 lần 1 trường THPT Hà Trung – Thanh Hóa

Đề thi thử THPTQG 2020 lần 1 mơn Tốn trường THPT Tĩnh Gia 1 – Thanh Hóa
Đề KSCL Tốn 12 lần 1 năm 2019 – 2020 trường Đặng Thai Mai – Thanh Hóa
Đề KSCL Tốn 12 lần 2 ơn thi THPT QG 2020 trường Triệu Sơn 2 – Thanh Hóa
Đề thi thử Tốn THPT Quốc gia 2020 lần 1 trường THPT Anh Sơn 1 – Nghệ An


TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

ĐỀ THI KSCL HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

Bài thi: TOÁN - Lớp: 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

1.

Mỗi mặt của hình bát diện đều là
A. Hình vuông.

2.

3.

B. Tam giác đều.
C. Bát giác đều.

 



Trong không gian Oxyz, cho u  2 j  3i  4k . Tọa độ của vectơ u là

D. Ngũ giác đều.

A.  3;  2; 4  .

D.  3; 2; 4  .

B.  3; 2;  4  .

C.  2;  3;  4  .

Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  3;3 và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho có
bao nhiêu điểm cực trị thuộc khoảng  3;3 ?

x

3

f  x

4.



1
0

0


1

0
0


A. 2.
B. 3.
C. 1.
Thể tích của khối chóp O. ABC có OA, OB, OC đơi một vng góc bằng



3

2

0


D. 4.

1
1
1
B. OA.OB.OC.
C. OA.OB.OC.
D. OA.OB.OC.
OA.OB.OC.
6

2
3
Khối nón có bán kính đáy, đường cao, đường sinh lần lượt là r , h, l thì có thể tích bằng

A.
5.

B.  r 2 h.

A.  rl.
6.

1
  l 2  h 2  h.
3

D.

1 2
 r l.
3

Giả sử a, b và  là các số thực tùy ý  a  0, b  0  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.  ab   a  b .


7.

C.


B.  a  b   a  b .


C.  ab   a b .




Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M 1;  2;3 đến gốc tọa độ bằng
A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 14.

8.

Phương trình log  x  1  2 có nghiệm là
C. 99.

D. 11.

9.

A. 101.
B. 9.
Khối lăng trụ có 8 đỉnh thì có bao nhiêu mặt?
A. 8.


C. 6.

D. 10.

C. x  1.

D. y  2.

10.

B. 4.

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
A. y  1.

11.

1

a
D.    a b  .
b

2x  2

x 1

B. x  1.


Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có
bảng biến thiên như hình bên. Phương trình
f  x   2  0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 2.
C. 1.

B. 3.
D. 4.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức

1


12.

Biết rằng đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong các hàm số dưới đây,
đó là hàm số nào?
A. y  x 3  2 x 2 .
B. y  x 3  5 x 2  6 x.
C. y   x 3  5 x 2  6 x.
D. y   x 3  2 x 2 .

13.

Diện tích của mặt cầu có đường kính AB  a là
A.  a 2 .


14.

B. 4 a 2 .

C.

4 2
a .
3

D.

1 2
a .
6

Giả sử a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn a 2b3  4 4. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 2 log 2 a  3log 2 b  4. B. 2 log 2 a  3log 2 b  8. C. 2 log 2 a  3log 2 b  8. D. 2 log 2 a  3log 2 b  4.

15.

Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho đồng biến
trên khoảng

16.

A.  0;1 .

B.  2;  1 .


C.  1; 0  .

D. 1; 2  .

Tập nghiệm của bất phương trình 3x 2  9 là
A.   ;1 .

17.

B.  ;0  .

C. 1;    .

D.  0;   .

Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, SA vng góc với  ABCD  . Góc
giữa SB và  ABCD  bằng 45. Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
A.

18.

1 3
a.
3

Đạo hàm của hàm số f  x  
A. f   x   
C. f   x   

19.


3
3

 1

.3x.

B. f   x  

2

.3x ln 3.

D. f   x  

2
x

 1

2a 3
.
3

2

D. a 3 .

2


B. x  0.

B.  0; 2  .

3

2
x

 1

2

2

.3x.
.3x ln 3.

 3  1
f   x    x  3 x  x  4 x  . Hàm số đã cho có điểm cực

Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x
khoảng?
A.  2;    .

21.

2
x


C.

3x  1

3x  1

Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  là
đại là
A. x  2.

20.

2a 3 .

B.

2

x

C. x  3.
2

2

x

3


D. x  2.

 1 , x  . Hàm số y  f   x  đồng biến trên

C.   ;  1 .

D.  1;1 .

Có bao nhiêu cặp số thực dương  a ; b  thỏa mãn log 2 a là số nguyên dương, log 2 a  1  log 4 b và
a 2  b 2  221 ?
A. 6.

B. 5.

C. 8.

D. 7.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức

2


22.

Biết rằng  ,  là các số thực thỏa mãn 2   2  2    8  2  2   . Giá trị của   2 bằng
A. 3.


23.

B. 2.
m  M bằng

B. 2.
C. 0.
D. 4.
A. 4.
Cho khối lăng trụ tam giác ABC. ABC  có thể tích V . Thể tích của khối chóp B. ACC A bằng
A.

25.

D. 4.

Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số f  x   4 x  sin 2  x trên đoạn

 1; 2. Giá trị của
24.

C. 1.

2
V.
3

B.

1

V.
3

C.

1
V.
2

D.

3
V.
4

Biết rằng phương trình log 22 x  7 log 2 x  9  0 có hai nghiệm x1 , x2 . Giá trị x1 x2 bằng
A. 128.

26.

27.

B. 9.
C. 64.
D. 512.
x 1
Cho hàm số f  x  
. Biết rằng đường cong ở hình bên là đồ thị của
x 1
một trong các hàm số dưới đây, đó là hàm số nào?

A. y  f  x  1 .

B. y  f 1  x  .

C. y  f  x  1 .

D. y  f   x  1 .

Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vng tại B, SA vng
góc với  ABC  . Tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC là
A. Trung điểm của SA.

B. Trung điểm của SC. C. Trung điểm của SB.

D. Trung điểm của AC .

x3  4 x
có bao nhiêu đường tiệm cận?
x3  3x  2

28.

Đồ thị hàm số y 

29.

A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.

Thể tích của khối lăng trụ tứ giác đều ABCD. ABC D có AC  AA  2a là

30.

B. 2a 3 .
C. 2a3 .
D. 2 2a 3 .
A. 4a 3 .
Diện tích xung quanh của hình trụ có thiết diện qua trục là hình vng cạnh a bằng
A.

31.

3 2
a .
2

B. 2 a 2 .

C. 3 a 2 .

D.  a 2 .

Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số

y  f 1  2 x  đạt cực tiểu tại
x




1
1

0

2
1



f  x
2

32.

1
A. x   .
2

1
B. x  .
2

C. x  1.

A. 150.

B. 60.

C. 30.


D. x  0.



Trong khơng gian Oxyz, góc giữa hai vectơ u 1;1; 2  và v 1;  2;  1 bằng
D. 120.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức

3


33.

Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y  3 f  x  2  nghịch
biến trên khoảng

34.

A.  2; 4  .

B.  0;3 .

C.   ;1 .

D.  3;    .


Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB  1, AD  AA  2. Bán kính mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng
3
5
D.
.
.
2
2
1
1
Hỏi có bao nhiêu số nguyên âm a để phương trình x
 x
 x  x  4  a có hai nghiệm thực
9 3 3 9
phân biệt?

A.

35.

5.

A. Vô số.

36.

B. 3.

C.


B. 5.

C. 7.

D. 4.

Trong không gian Oxyz, cho các điểm A  1;3;1 , B 1;1;1 . Đường thẳng AB cắt mặt phẳng  Oyz 
tại điểm M . Độ dài của OM bằng
A.

37.

B. 13.

5.

C.

D. 10.

2.

Hỏi có bao nhiêu số nguyên dương m để bất phương trình log x  log
2
2

2

 32 x   m


nghiệm đúng với

mọi x   0; 2  ?
A. 8.
38.

B. 9.

C. 12.

D. 13.

Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên. Hàm số y  f 1  x 2  nghịch biến trên
khoảng

x





f  x

A. 2;  3 .
39.

3





B.



0





2
0

0



1



0

0

C.  2;    .

3;2 .




3
0




D.  1;1 .

  120, tam giác SAB đều
Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, AB  a, BAC
và nằm trong mặt phẳng vng góc với  ABC  . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
A.

40.

3a 3
.
2

B.

a3
.
2

C.


a3
.
8

D.

a3
.
3

Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hỏi hàm số

g  x   f  2 x   x có bao nhiêu điểm cực trị?
x



f  x
A. 1.


B. 0.

1
1

1





1

C. 2.

D. 3.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức

4


41.

Cho khối trụ T  có thiết diện qua trục là hình vng. Mặt cầu  S  có bán kính bằng

2 chứa hai

đường trịn đáy của khối trụ T  . Thể tích của T  bằng
3 .

A.
42.

B.  .

C.


2 .

D. 2 .

Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC  có đáy ABC là tam giác vng tại B, AB  3a, AC  2a ,
đường thẳng BC  tạo với mặt phẳng  ACC A một góc 30. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lăng
trụ đã cho bằng
A. 3 a 2 .

43.

B. 24 a 2 .

C. 4 a 2 .

D. 6 a 2 .

Cho hàm số f  x  . Hàm số y  f   x  có bảng biến thiên như hình vẽ. Tất cả các giá trị của tham số

1
m để bất phương trình m  x 2  f  x   x3 nghiệm đúng với mọi x   0;3 là
3
x

1

f  x

1
3


1
2
A. m  f 1  .
3

44.

B. m  f  3 .

3

2
C. m  f  0  .

D. m  f  0  .

Trong khơng gian Oxyz , cho ABC có A  2;1;1 , B 1; 2;1 và C 1;1; 2  . Độ dài đường cao kẻ từ A
của ABC bằng
6
3
B. 2.
C.
D. 3.
.
.
2
2
Một nguồn âm đẳng hướng phát ra từ điểm O. Mức cường độ âm tại điểm M cách O một khoảng R
k

được tính bởi cơng thức LM  log 2 (Ben), với k  0 là hằng số. Biết điểm O thuộc đoạn thẳng AB
R
và mức cường độ âm tại A và B lần lượt là LA  4,3 (Ben) và LB  5 (Ben). Mức cường độ âm tại

A.
45.

trung điểm của AB bằng (làm tròn đến hai chữ số thập phân)
A. 4, 65 (Ben).
46.

B. 4,58 (Ben).

C. 5, 42 (Ben).

D. 9, 40 (Ben).

Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình bên. Phương trình





2 f x  1  6 x  3  1 có bao nhiêu nghiệm?

A. 4.
C. 3.

47.


B. 5.
D. 6.

Cho hàm số đa thức bậc bốn f  x  . Đồ thị hàm số y  f   3  2 x  được cho
như hình bên. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng
A.  ;  1 .

B.  1;1 .

C. 1;5  .

D.  5;    .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức

5


48.

Cho hàm số

f  x   ax 4  bx 3  cx 2  dx  e,  ae  0  . Đồ thị hàm số

y  f   x  như hình bên. Hàm số y  4 f  x   x 2 có bao nhiêu điểm cực
tiểu?
A. 2.
C. 5.

49.

B. 3.
D. 4.

Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a, SB  a và SB vuông góc với

 ABCD  .

Gọi M là trung điểm của SD. Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng  ACM  và  SAD  bằng

60. Thể tích khối chóp S .BCD bằng

A.
50.

3a 3
.
3

B.

a3
.
6

C.

a3
.

2

D.

a3
.
3

2 2
2
Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 4  x 2  y 2  4   log 2      xy  4  . Khi x  4 y đạt giá trị
x y
x
bằng
nhỏ nhất,
y
A. 2.

B.

1
.
2

C. 4.

D.

1
.

4

-------------------- HẾT --------------------

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức

6


ĐÁP ÁN
1
B
11
D
21
A
31
B
41
D

2
B
12
B
22
A
32

D
42
D

3
B
13
A
23
D
33
C
43
C

4
A
14
B
24
A
34
C
44
A

5
C
15
C

25
A
35
D
45
C

6
C
16
D
26
B
36
A
46
A

7
D
17
A
27
B
37
B
47
A

8

C
18
D
28
C
38
B
48
B

9
C
19
A
29
A
39
C
49
B

10
C
20
D
30
D
40
D
50

A

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức

7


SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT YÊN ĐỊNH 3

KỲ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
MƠN TỐN KHỐI 12
Năm học: 2020 - 2021
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 121
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . Phòng thi: . . . . . . . . .
Câu 1: Tập xác định của hàm số:𝑦 =
là:
A. R
C. R\{3}
D.R\{-3}
B. R\{- }
Câu 2: Tập xác định của hàm số:y = log (2𝑥 − 1)
A.( ; +∞)
B.( ; +∞)
C.(−∞; )


D.R

Câu 3: Tập xác định của hàm số: 𝑦 = (16 − 𝑥 ) /
A.R
B. (-4;4)
C. R\{-2;2}
Câu 4: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

D. R\[-2;2]

x

0



y



0



1



0





5

y


1

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  ;1 .
B.  1;   .

C.  0;1 .

D.  ;0  .

Câu 5 : Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số
trong bốn hàm được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới
đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
2

A. y  x  2 x  3.
3

B. y   x  3 x  1.
4

2


C. y  x  2 x  1.
3

D. y  x  3 x  1.
Câu 6: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau.

.
Mệnh đề nào sau đây ĐÚNG?
A. Hàm số có cực đại tại x  2 .
C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0 .

B. Hàm số có cực tiểu tại x  4 .
D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2 .

Câu 7: Đạo hàm của hàm số y  2 x 2  x  1 bằng biểu thức có dạng

ax  b
2 2 x2  x  1

. Khi đó a  b bằng:


A. a-b=2.

B.a-b=5.

C.a-b=3.

D.a-b=-2.


Câu 8: Cho hàm số f có đạo hàm là f ( x)  x 5  x 1  x  3 . Số điểm cực trị của hàm số f là
A. 0 .
B. 1.
C. 2 .
D. 3 .
x 1
Câu 9: Tìm các giá trị của m sao cho hàm số y 
nghịch biến trên khoảng  2;   .
xm
A. m  2 .
B. m  2 .
C. 2  m  1 .
D. m  2 .
3
2
Câu 10: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x  3 x  9 x  5 trên đoạn  2; 2 .
2

3

A. m  22 .
B. m  17 .
C. m  6 .
3
2
2
Câu 11: Hàm số y  x  3mx  3(m  1) x đạt cực tiểu tại x = 1 khi:
A. m = 0
B. m = 2

C. m = 0 hay m = 2
x 1
Câu 12: Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
.
x 1
A. y = 2 .
B. y = 0 .
C. y = 1
.
Câu 13: Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên:

D. m  3 .
D. m  0 hay m  2

D. y  1 .

.
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng có phương trình là
A. x  2 .
B. x  1 .
C. x  2 và x  1 .
D. x = 2.
x 1
Câu 14: Gọi  C  là đồ thị của hàm số y  2
. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để  C  có
x  3x  m
đúng 2 đường tiệm cận
9
9



 9
A.  ;  .
B. 2 .
C.  ;  .
D. 2;  .
4
4


 4
3
Câu 15: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  2 x  1 tại điểm có hồnh độ x = 0 có phương trình:
A. y = -2x+1
B. y = 2x – 1
C. y = 2x+1
D. y = -2x – 1
3
Câu 16: Tất cả giá trị của m sao cho phương trình x  3 x  2m có ba nghiệm phân biệt là
 m  1
A. 1  m  1 .
B. 
.
C. 2  m  2 .
D. m  1 .
m  1
Câu 17: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 𝑆 = 𝑡 − 3𝑡 , trong đó t tính bằng giây (s), S tính
bằng m. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 4 bằng:
A. 280 m/s
B. 232 m/s

C. 104 m/s
D. 120 m/s
Câu 18: Khẳng định nào đây sai?
1
A.  cos x dx   sin x  C .
B.  dx  ln x  C .
x
2
C.  2 x dx  x  C .
D.  e x dx  e x  C .
Câu 19. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e x  cos x  2018 là
A. F  x   e x  sin x  2018x  C .

B. F  x   e x  sin x  2018 x  C .

C. F  x   e x  sin x  2018 x .

D. F  x   e x  sin x  2018  C .

Câu 20: Số cạnh của hình bát diện đều là:
A.20
B.30
C.12
D.40
Câu 21: Khối lăng trụ có chiều cao h và diện tích đáy B thì thể tích được tính theo cơng thức:


A. V=Bh

B. V= 𝐵ℎ


C.V = 𝐵ℎ

D.V= 𝐵ℎ



Câu 22:Tập xác định của hàm số y  tan  2 x   là:
3


 5
 5

A.  \   k  , k  .
B.  \   k  , k  .
2
 12
 12


 5
 5

C.  \   k  , k  .
D.  \   k  , k  .
2
 6
 6


4

Câu 23 : Cho sin   và     . Giá trị của cos là :
5
2
3
3
3
9
A. .
B.  .
C.  .
D.
.
5
5
5
25
Câu 24: Cho các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 . Hỏi lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau từ các chữ
số trên?
A. 2.5! .
B. 240 .
C. 120 .
D. 360 .
x 1
Câu 25: lim
bằng:
x 1 x  2
1
3

A. 1.
B. 2 .
C.  .
D. .
2
2
1
1
Câu 26: . Cho cấp số cộng có u1=
;d 
. Năm số hạng liên tiếp đầu tiên của cấp số cộng này là:
2
2
1
1
1 1 1
1 3
5
1 1 3
A. ; 0;1; ;1.
B. ; 0; ;0; .
C . ;1; ; 2; .
D. ; 0; ;1; .
2
2
2
2 2
2 2
2
2

2 2

 
Câu 27: Cho A(2;5); B(1;1); C(3;3). Toạ độ điểm E thoả AE  3 AB  2 AC là:
A.E(3;–3)
B. E(–3;3)
C. E(–3;–3)
D.E(–2;–3)
Câu 28: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AB  a , AA '  a 2 . Tính góc giữa đường thẳng A ' B
và mặt phẳng  BCC ' B '  .
A. 600 .

B. 300 .

C. 450 .

D. 900 .

Câu 29: Cho các số thực dương a , b thỏa mãn log16 a  log 20 b  log 25

2a  b
a
. Tính tỉ số T  .
3
b

1
1
2
B.  T 

C. 2  T  0
D. 1  T  2
2
2
3
Câu 30: Cho hình chóp SABC trên các cạnh SB, SC lấy B’; C’ sao cho SB = 3SB’; SC=3SC’ tỉ số

A. 0  T 

A.

B.

D. 6

C.

Câu 31: Đạo hàm của hàm số y  log 3  4 x  1 là
A. y 

1
.
 4 x  1 ln 3

B. y 

4
.
 4 x  1 ln 3


C. y 

ln 3
.
4x 1

D. y 

4 ln 3
.
4x 1

Câu 32: Nếu 𝑎 < 𝑎 𝑣à 𝑙𝑜𝑔 √2 + √5 > 𝑙𝑜𝑔 (√2 + √3) thì
𝑎>1
0<𝑎<1
0<𝑎<1
A. 𝑎 > 1; 𝑏 > 1
B.
C.
D.
0<𝑏<1
𝑏>1
0<𝑏<1
Câu 33. Cho phương trình 9 x  4.3x  3  0 . Khi đặt t  3 x ta được phương trình
A. t 2  4t  3  0
B. 3t 2  4t  3  0
C. t 2  2t  3  0
D. t 2  12t  9  0
2
1

Câu 34: Tập nghiệm của phương trình 2 x  x  4 

16
A. 2; 2 .
B. .
C. 2; 4 .
D. 0;1 .
Câu 35: Tập nghiệm của bất phương trình log 1  2 x  1  1 là:
2

′ ′

.
.

bằng:


 3
A. 1;  .
 2

3

B.  ;   .
2


3
1 3


C.  ;  .
D.  ;  .
2
 2 2

1
Câu 36: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  
, biết F  0   1 . Giá trị của F  2  bằng
2x 1
1
1
1
A. 1  ln 3 .
B. 1  ln 5 .
C. 1  ln 3 .
D. 1  ln 3 .
2
2
2
Câu 37: Cho hình trụ có bán kính đáy là r, chiều cao là h. Diện tích tồn phần của hình trụ là
A. Stp   r (2 r  h)
B.Stp  2 r (r  h)
C .Stp   r (r  h)
C .Stp   r (r  2 h)
Câu 38: Một hình trụ có chiều cao bằng 3 , đường kính bằng 4. Tính thể tích của khối trụ?
A. 12 .
B. 18 .
C. 10 .
D. 40 .

Câu 39:Cho tam giác ABC có A(3;5), B(1;2), C(5;2). Trọng tâm của ABC là:
A. G(−3; 4)
B.G(4; 0)
C. G( 2 ; 3)
D.G(3; 3)
Câu 40: Cho tam giác ABC vng tại A có AB = 3cm, AC = 8cm. Cho tam giác ABC quay quanh trục AB ta
được khối trịn xoay có thể tích bằng.
A. 68 cm3
B. 384 cm3
C. 128 cm 3
D. 64cm 3
Câu 41: Cho hình chóp S. ABC có SA  SB  SC  a 3, AB  AC  2 a, BC  3a . Tính thể tích của khối chóp
S. ABC .
5a3
35a 3
35a 3
5a3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
2
6
4
Câu 42: Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh 2a.Thể tích của khối nón bằng .

A. V 

 a3 3
8

B.

V

 a3 3

C. V 

6

 a3 3

D. V 

3

 a3 3
4

Câu 43: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa cạnh bên với mặt
đáybằng 45 . Tính diện tích xung quanh của khối nón đỉnh S , đáy là đường tròn ngoại tiếp ABCD
2 a 2
A. 2 2 a 2 .
B.
.

C. 4 2 a 2 .
D. 2 a 2 .
2
Câu 44: Ông A gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 6%/năm. Biết rằng nếu khơng rút tiền ra khỏi ngân
hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu
năm người đó sẽ nhận được số tiền 200 triệu đồng cả gốc lẫn lãi?
A. 14 năm
B. 13 năm
C. 12 năm
D. 11 năm
Câu 45: Cho 𝐹(𝑥) = (𝑥 − 1)𝑒 là một nguyên hàm của 𝑓(𝑥)𝑒 . Tìm nguyên hàm của 𝑓′(𝑥)𝑒 .
A.(2 − 𝑥)𝑒 + 𝐶
B.
𝑒 +𝐶
C.(𝑥 − 2)𝑒 + 𝐶
D. (4 − 2𝑥)𝑒 + 𝐶
Câu 46: Cho hàm số y  f  x   ax3  bx 2  cx  d ,  a  0  có đồ thị như hình vẽ.

Phương trình f  f  x    0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?
A. 5.

B. 9.

C. 7.

D. 3.


Câu 47: Cho hai số thực dương a , b thỏa mãn hệ thức: 2 log 2 a  log 2 b  log 2  a  6b  . Tìm giá trị
ab  b 2

lớn nhất PMax của biểu thức P  2
.
a  2ab  2b 2
2
1
2
A. PMax  .
B. PMax  0 .
C. PMax  .
D. PMax  .
3
2
5

Câu 48: Cho hàm số f  x  xác định trên đoạn  2; 2 thỏa mãn f  0   1 và f  x  . f  x   e2 x . Tìm giá trị lớn
nhất và nhỏ nhất của hàm số h  x   xf  x  trên đoạn  2; 2 .
A. min h  x   1; max h  x   2e 2 .
[ 2;2]

B. min h  x   e 1 ; max h  x   1 .
[ 2;2]

[ 2;2]

C. min h  x   e ; max h  x   2e .
1

[ 2;2]

2


[ 2;2]

[ 2;2]

D. min h  x   2e ; max h  x   2e 2 .
2

[ 2;2]

[ 2;2]

Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB=2. Cạnh SA vng góc với đáy và SA=4.
Gọi M là điểm nằm trên cạnh SA sao cho AM  x  0  x  4  . Để mặt phẳng (MBC) chia khối chóp S.ABCD
thành hai phần có thể tích bằng nhau thì x gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau:
3
A. 1
B.
C.2
2

D.

1
2

Câu 50: Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là 20 cm . Người ta đổ một lượng nước vào phễu
sao cho chiều cao của cột nước trong phễu bằng 10 cm . Nếu bịt kín miệng phễu rồi lật ngược phễu lên thì chiều
cao của cột nước trong phễu gần bằng với giá trị nào sau đây?
A. 10 cm .


B. 0, 87 cm .

C. 1, 07 cm .

-------------------- HẾT --------------------

D. 1, 35 cm


SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT YÊN ĐỊNH 3

KỲ THI KẾT THÚC HỌC KỲ I LỚP 12 NĂM HỌC 2020 - 2021
Bài thi: TỐN
Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề
Mã đề thi 121

1.C
11.A
21.A
31.B
41.D
Câu 41: Chọn D

2.A
12.C
22.A
32.C
42.C


3.B
13.A
23.B
33.A
43.A

Đáp án: Mã đề thi 121
4.D
5.D
6.A
7.C
14.D
15.B
16.A
17.C
24.C
25.B
26.D
27.C
34.D
35.C
36.A
37.B
44.C
45.A
46.C
47.C

8.C

18.A
28.B
38.A
48.C

S

A

C

H
B

Hạ SH   ABC  tại H .

SA  SB  SC  SAH  SBH  SCH  AH  BH  CH
 H là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC .
Gọi p, R lần lượt là nửa chu vi và bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC .
AB  AC  BC 7a
p

2
2
7 a 3a 3a a 3a 2 7
S ABC  p.  p  AB  .  p  AC  .  p  BC  
. . . 
2 2 2 2
4
AB. AC .BC 2a.2a.3a 4a 7

.
AH  R 


4.S ABC
7
3a 2 7
16a 2 a 35

.
7
7
1 3a 2 7 a 35 a 3 5
.
 .
.

3
4
7
4

SAH vuông tại H có SH  SA2  AH 2  3a 2 
1
Thể tích khối chóp S. ABC là VSABC  .SH .S ABC
3

Câu 46: Chọn C

9.C

19.A
29.D
39.D
49.B

10.B
20.C
30.B
40.D
50.B


 f  x   x1   2;  1

Từ đồ thị hàm số y  f  x  ta có f  f  x    0   f  x   x2   0;1
 f x  x  1; 2
   3  

1
 2 .
 3

+ Phương trình f  x   x1 với x1   2;  1 có đúng 1 nghiệm.
+ Phương trình f  x   x2 với x2   0;1 có đúng 3 nghiệm.
+ Phương trình f  x   x3 với x3  1;2  có đúng 3 nghiệm.

Mặt khác các nghiệm của 3 phương trình 1 ,  2  ,  3 không trùng nhau.
Vậy phương trình f  f  x    0 có 7 nghiệm thực.

Câu 47: Cho hai số thực dương a , b thỏa mãn hệ thức: 2 log 2 a  log 2 b  log 2  a  6b  . Tìm giá trị lớn nhất PMax

ab  b 2
của biểu thức P  2
.
a  2ab  2b 2
2
A. PMax  .
B. PMax  0 .
3

C. PMax 

1
.
2

D. PMax 

Lời giải
Chọn C.
Ta có: 2 log 2 a  log 2 b  log 2  a  6b   log 2 a 2  log 2  ab  6b 2   a 2  ab  6b 2
2

a
a a
     6  0  2   3 .
b
b b
a
Do a , b dương nên 0   3 .
b

a
Đặt t  , 0  t  3 .
b
ab  b 2
t 1
Khi đó: P  2
 2
2
a  2ab  2b
t  2t  2
t 1
Xét hàm số f  t   2
với 0  t  3 .
t  2t  2
t 2  2t
Ta có: f   t  
, t   0;3 .
2
t 2  2t  2





2
.
5


Suy ra f  t   f  2  

Do đó PMax 

1
1
. Vậy Max f  t   khi t  2 .
 0;2
2
2

1
.
2

Câu 48:
Ta có

  f  x  f   x   dx   f  x  df  x  

f 2  x
 C1 .
2

e2 x
2x


f
x
f
x


d
x

e
d
x

 C2 .
      
2
f 2  x
e2 x
Do đó
 C1 
 C2  f 2  x   e 2 x  C  f  x   e 2 x  C .
2
2
Mà f  0   1  1  C  1  C  0  f ( x )  e x .
Ta lại có

Do đó h  x   xf  x   xe x trên đoạn  2; 2 .
Ta có h  x   e x  xe x ; h  x   0   x  1 e x  0  x  1 .
Ta có h  2   2e 2 ; h  1  e1 ; h  2   2e2 .
Vậy min h  x   e1; max h  x   2e 2 .
[ 2;2]

[ 2;2]

Câu 49:

1
2a 2 b
V  VSABCD  SA.S ABCD 
3
3

HD:Gọi AB=a, SA=2a, AD=b
V1  VS .MBC  VS .MNC
VS . ABC 

V
2a  x V  2a  x  ab
 VS .MBC 
. 
2
2a 2
6
2

2

2

V
SM .SN  MN   SM   2a  x 
V

Ta có S .MNC 
 
 

 ; VS . ACD 
VS . ACD
SA.SD  AD   SA   2a 
2
 VS .MNC

 2a  x 


2

.b

12

2a  x  .ab  2a  x  .b a 2b

V
V


Yêu cầu bài toán  V1 
 VS . MBC  VS .MNC  
6
12
3
2
2
 x  a 3  5 (loai )


2
 x  6ax  4a  0  
 x  a 3 5 t / m
 

3
Thay a=2 ta được
B.
2
2








Câu 50: Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là 20 cm . Người ta đổ một lượng nước vào phễu
sao cho chiều cao của cột nước trong phễu bằng 10 cm (hình H1). Nếu bịt kín miệng phễu rồi lật
ngược phễu lên (hình H2) thì chiều cao của cột nước trong phễu gần bằng với giá trị nào sau đây?
A. 10 cm .
B. 0, 87 cm .
C. 1, 07 cm .
D. 1, 35 cm .

Lời giải

1
20 2

Gọi R là bán kính đáy của phễu. Thể tích của phễu là V0   R 2 .h 
R
3
3
Xét hình H1:
Do chiều cao của phễu là 20 cm , cột nước cao 10 cm nên bán kính đường tròn thiết diện tạo bởi mặt
2

R
1 R
5 R 2
nước và thành phễu là .Suy ra thể tích của nước trong phễu là V1     .10 
.
2
3 2
6
Xét hình H2:
Gọi x là chiều cao cột nước trong phễu. Dựa vào tam giác đồng dạng ta tìm được bán kính đường trịn
20  x
giao tuyến của mặt nước và thành phễu là
R  0  x  20 
20
2

1  20  x 
 R2
3
Thể tích phần khơng chứa nước là V2   
R   20  x  
 20  x 

3  20
1200


5 2 20 2  R 2
3
Suy ra thể tích nước là: V1  V0  V2 
R 
R 
 20  x   x  20  3 7000  0,87 .
6
3
1200
-------------------- HẾT --------------------


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH HẬU GIANG
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra gồm 06 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020-2021
MƠN: TỐN - LỚP 12
Mã đề: 701
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1. Biết 4x  4x  14, tính giá trị của biểu thức P  2x  2x .
A. 4.


B. 16.

C.

Câu 2. Gọi S là tập hợp các số thực m sao cho đồ thị hàm số y 
cận. Tính tổng các phần tử của S .
A. 3.

B. 3.

D. 4.

17.

x 3
có đúng hai đường tiệm
x  2mx  9
2

C. 2.

D. 0.

Câu 3. Trong năm 2021, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 600 ha. Giả sử diện tích rừng trồng mới của
tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền trước. Kể từ sau năm
2021, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1.000 ha?
A. Năm 2029.
B. Năm 2049.
C. Năm 2048.
D. Năm 2030.

Câu 4. Cho phương trình e x  ln(x  a )  a, với a là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của a thuộc
khoảng (0; 19) để phương trình đã cho có nghiệm dương?
A. 15.
B. 18.
C. 17.
D. 16.
Câu 5. Hình đa diện đều nào sau đây có tất cả các mặt không phải là tam giác đều?
A. Tứ diện đều.
B. Hình hai mươi mặt đều.
C. Hình mười hai mặt đều.
D. Bát diện đều.
Câu 6. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 

2021

x2  2

A. 2.
B. 1.
C. 0.
D. 3.
Câu 7. Cho một khối đa diện bất kì. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
D. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
Câu 8. Cho hàm số y  f (x ) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau

Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1.

B. Hàm số có hai cực trị.
C. Hàm số có đúng một cực trị.
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.
1/6 - Mã đề 701


Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x )  x 3  36x trên đoạn [2; 5 3] bằng
A. 64.
B. 48 3.
C. 48 3.
D. 47 3.
Câu 10. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 6. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua trục,
thiết diện thu được là một hình vng. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 72 .

B. 216.

C. 432.

D. 144.

Câu 11. Tìm giá trị của tham số m để đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số y  x 4  2x 2  2021 tại 3
điểm phân biệt.
A. m  2021.

B. 0  m  2021.
C. m  2021.
D. m  0.
 x 
 . Tính giá trị biểu thức S  f ' (1)  f ' (2)    f ' (2020),

Câu 12. Cho hàm số f (x )  ln 2021  ln 
 x  1
tổng gồm 2020 số hạng.

2021
2020
B.
.
.
2020
2021
Câu 13. Hình đa diện bên dưới có bao nhiêu mặt?

A.

A. 7.

B. 11.

C.

2021
.
2022

D.

2022
.
2021


C. 12.

D. 10.

C. a  0, b  0, c  0.

D. a  0, b  0, c  0.

Câu 14. Cho hàm số y  ax  bx  c , với (a, b, c  , a  0), có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
4

2

Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. a  0, b  0, c  0. B. a  0, b  0, c  0.

Câu 15. Phương trình đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
2
A. x  7; y   .
7

Câu 16. Cho hàm số y 
đúng?
A. m  18.

B. x  7; y  14.

C. y  14; x  7.


14x  2
lần lượt là
x 7

D. x  14; y  7.

mx  2
(với m là tham số thực) thỏa mãn min y  19. Mệnh đề nào dưới đây là
[1; 3]
x

B. m  0.

C. 3  m  17.

D. 1  m  3.

Câu 17. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC thì đường gấp khúc
CBA tạo thành hình gì?
A. Hình nón.
B. Hình trụ.
C. Hình lăng trụ.
D. Hình chóp.
2/6 - Mã đề 701


×