Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

giao an lop 5 buoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.83 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG T UẦN 3</b>


<b>THỨ</b> <b>MƠN</b> <b>TPP</b> <b>TÊN BÀI</b> <b>Đ DDH</b>


Thứ hai
30/8
<b>chiều</b>
Chào cờ
Tập đọc
Tốn
Sử
5
11
3
Lịng dân
Luyện tập


Cuộc phản công ở Kinh Thành Huế


Tranh
Phiếu BT
Anh văn
Đạo đức
Rèn tốn
5
3
7
Bài 5


Có trách nhiệm về việc làm của mình-(ATGT: Bài 1
Hoạt động 1)



LT:các phép tínhcộng trừ 2 phân số


Phiếu BT
Phiếu BT
Phiếu BT
Thứ ba
31/8
<b>chiều</b>
LT&C
Toán
Khoa học
Kể chuyện
5
12
5
3


Mở rộng vốn từ : Nhân dân
Luyện tập chung


Cần làm gì để cả mẹ và bé đều khoẻ


Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia


Phiếu BT
Phiếu BT
Tranh
Tranh
Kó thuật


Rèn LTvC
Anh văn
3
3
6


Đính khuy hai lỗ


Mở rộng vốn từ : Nhân dân
Bài 6
Phiếu BT
Khuy kim,..
tranh
Thứ tư
1/9
<b>chiều</b>
Tập đọc
Tốn
T. làmvăn
Địa lý
6
13
5
3


Lòng dân (tt)
Luyện tập chung


Luyện tập tả cảnh(GDBVMT-KTTT)
Khí hậu(LH)



Tranh
Phiếu BT
Phiếu BT
Bản đồ VN
Rèn Tốn
Rèn LS
Thể Dục
8
3
5


LT: nhân chia 2 phân số


Cuộc phản cơng ở Kinh Thành Huế
ĐHĐN: Trị chơi bỏ khăn


Bản đồ VN
Phiếu BT
Cịi
Thứ
năm
2/9
<b>chiều</b>
Mĩ thuật
Chính tả
Toán
LT&C
3
3


14

6


Vẽ tranh đề tài trường em
Nhớ-Viết: Thư gửi các học sinh
Luyện tập chung


Luyện tập về từ đồng nghĩa


tranh
Phieáu BT
Phieáu BT
Phiếu BT
Rèn C.tả


Rèn Địa lí
Rèn Tốn
3
3
9
Lịng dân
Khí hậu
KN hỗn số


Phiếu BT
Phiếu BT
Phiếu BT
Thứ sáu
3/9


<b>chiều</b>
m nhạc
Tậplàmvăn
Tốn
Sinh hoạt
3
6
15
3


Ôn tập bài hát:Reo vang bình minh TĐN số 1
Luyện tập tả cảnh(GDBVMT-KTTT)


Ơn tập về giải tốn
Sinh hoạt lớp


Tranh
Phiếu BT
Phiếu BT
Khoa học
Rèn TLV
Thể Dục
6
3
6


Từ lúc mới sinh đến tuổi đậy thì
Luyện tập tả cảnh


ĐHĐN: Trò chơi bỏ khăn



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Thứ hai ngày 30 tháng 8 năm 2010</b>


<b>TPPCT: 5 TẬP ĐỌC </b>


<b> LÒNG DÂN</b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu:</b>


- Biết đọc đúng văn bản kịch:ngắt giọng ,thay đổi giọng đọcphù hợp với tính cách của từng nhân vật
trong tình huống kịch.


- . Hiểu nội dung ý nghĩa: Ca ngợi dì Năm dũng cảm, thơng minh, mưu trí trong cuộc đấu trí để lừa
giặc cứu cán bộ cách mạng.(trả lời được câu hỏi1,2 )


- HS khá giỏi biết đọc diễn cảmvở kịchtheo vai, thể hiện được tính cách nhân vật.


- Giáo dục học sinh hiểu tấm lịng của người dân Nam bộ nói riêng và cả nước nói chung đối với cách
mạng.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Thầy: Tranh minh họa cho vở kịch -


- Trị : Bìa cứng có ghi câu nói của nhân vật mà em khó đọc
III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát



<b>2. Bài cũ: Sắc màu em yêu </b>
Gọi vài học sinh đọc bài.


- Giáo viên nhận xét cho điểm - Học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi về nội dung bài
đọc


<b>3. Giới thiệu bài mới: “Lòng dân” </b>
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh đọc</b>
đúng văn bản kịch.


- Học sinh lắng nghe
- Luyện đọc


- Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm
- HS tự chọn nhóm và phân vai.
- Mỗi nhóm lần lượt đọc


- Học sinh nhận xét
 Giáo viên gợi ý rèn đọc những từ địa


phương. - Nhấn mạnh: hổng thấy, tui, lẹ


- Vở kịch có thể chia làm mấy đoạn? - 3 đoạn:


Đoạn 1: Từ đầu... là con


Đoạn 2: Chồng chị à ?... tao bắn
Đoạn 3: Còn lại



- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp theo từng


đoạn. - Học sinh đọc nối tiếp


- Cho học sinh đọc các từ được chú giải trong


bài. - Học sinh đọc: <i>hổng thấy, thiệt, quẹo vô, lẹ, ráng</i>
- Yêu cầu 1, 2 học sinh đọc lại toàn bộ vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài</b> - Thư kí ghi vào phiếu các ý kiến của bạn.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm nhận xét.


+ Chú cán bộ gặp nguy hiểm như thế nào? - Chú cán bộ bị bọn giặc rượt đuổi bắt, hết đường,
chạy vào nhà dì Năm.


+ Dì Năm đã nghĩ ra cách gì để cứu chú cán


bộ? - Dì đưa chú chiếc áo để thay, rồi bảo chú ngồi xuốngchõng vờ ăn cơm.
+Chi tiết nào trong đoạn kịch làm em thích


thú nhất ? Vì sao ? - Dì Năm bình tónh nhận chú cán bộ là chồng, khi têncai xẵng giọng , hỏi lại : Chồng chị à ?, dì vẫn khẳng
định : Dạ, chồng tui. / …


 Giáo viên chốt ý


+ Chi tiết nào trong đoạn kịch làm em thích
thú nhất? Vì sao?


- Dì Năm làm bọn giặc hí hửng tưởng nhầm dì sắp


khai nên bị tẽn tị là tình huống hấp dẫn nhất vì đẩy
mâu thuẫn kịch lên đến đỉnh điểm sau đó cởi nút rất
nhanh và rất khéo.


+ Nêu nội dung chính của vở kịch phần 1. - Lần lượt 4 học sinh đứng lên và nêu (thi đua  tìm ý
đúng).


- Cả lớp nhận xét và chọn ý đúng
 Giáo viên chốt: Ca ngợi dì Năm dũng cảm,


thơng minh, mưu trí trong cuộc đấu trí để lừa
giặc, cứu cán bộ cách mạng.


- Ca ngợi dì Năm dũng cảm, thơng minh, mưu trí
trong cuộc đấu trí để lừa giặc cứu cán bộ cách
mạng.


<b>* Hoạt động 3: Đọc diễn cảm </b> - HS khá giỏi đọc diễn cảm
- Yêu cầu học sinh từng nhóm đọc - Lớp nhận xét


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Rèn đọc giọng tự nhiên theo văn bản kịch. - 6 học sinh diễn kịch + điệu bộ, động tác của từng
nhân vật (2 dãy)


- Chuẩn bị: “Lòng dân” (tt)
- Nhận xét tiết học


<b>TPPCT11</b>



TỐN


<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu: </b>


- -Biết cộng trừ,nhân chia hỗn số. So sánh các hỗn số
-Bài tập cần làm: bài 1,( 2 ý đầu), bài 2( a,b,) bài 3


-Giáo dục học sinh u thích mơn học ; thích tìm tịi kiến thức về phân số phục vụ vào thực tế.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Thầy: Phấn màu
- Trò: Vở bài tập
III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2. Bài cũ: Hỗn số (tiếp theo) </b>


- Kiểm tra lý thuyết về kĩ năng đỗi hỗn số - áp
dụng vào bài tập.


- Học sinh sửa bài 3/13 (SGK)
 Giáo viên tổ chức cho học sinh sửa bài về nhà. - Học sinh sửa bài 5


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


- Hôm nay, chúng ta tiếp tục ôn tập về hỗn số qua
tiết luyện taäp.



<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
- Hướng dẫn làm bài tập
 Bài 1:


 Bài 1: Làm bảng con
Cho HS làm bài vào bảng con


 Giáo viên nhận xét


<b>Bài 2.So sánh các hỗn số.</b>


3 13 4 49


2 ;5 ;


5 5 9 9


3 75 7 127


9 ;12


8 8 10 10


 


 


<b>Bài 2.So sánh các hỗn số.</b>
Cho HS làm bài vào vở và chữa bài - Học sinh làm bài



- Học sinh sửa bài


- Nêu cách so sánh hai hỗn số.


Trình bày


9 39 9 29


3 ; 2


10 10 10 10


39 29 9 9


3 2


10 10 10 10


 


  


 Bài 3:  Bài 3: - Hoạt động nhóm đơi, cá nhân
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu cầu đề bài. 1 1 3 4 9 4 13


)1 1


2 3 2 3 6 6 6


2 4 8 11 56 33 23



)2 1


3 7 3 7 21 21 21


2 1 8 21


)2 5 14


3 4 3 4


1 1 7 9 7 4 14


)3 : 2 :


2 4 2 4 2 9 9


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>


     


     


   


   



- 2 bạn thảo luận cách giải
 Giáo viên chốt ý


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Học sinh ôn bài + làm BT nhà.
- Chuẩn bị: “Luyện tập chung”
- Nhận xét tiết học


<b>LỊCH SỬ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. Mục tiêu:</b>


-Tường thuật được sơ lược cuộc phản công ở kinh thành Huế do Tôn Thất Thuyết và một số quan lại yêu
nước tổ chức:


+Trong nội bộ triều đình có 2 phái : chủ hỏa và chủ chiến


+Đêm mồng 4 rạng sáng mồng 5-7-1885 phái chủ chiến dưới sự chỉ huy của Tôn Thất Thuyết chủ động
tấn công quân Pháp ở kinh thành Huế


+Trước thế mạnh của giặc nghĩa quân phải rút lui lên vùng rừng núi Quảng Trị


+Tại vùng căn cứ vua Hàm Nghi ra Chiếu Cần Vương kêu gọi nhân dân đứng lên chống Pháp
-Biết tên một số người lãnh đạo các cuộc khởi nghĩalớn của phong trào Cần Vương


-Nêu tên một số đường phố, tường học…ở địa phương mang tên những nhân vật nói trên
-Trân trọng, tự hào về truyền thống yêu nước, bất khuất của dân tộc .


<b>II. Chuẩn bị:</b>



- Thầy: - Lược đồ kinh thành Huế năm 1885
- Bản đồ Hành chính Việt Nam
- Phiếu học tập .


- Trò : Sưu tầm tư liệu về bài
III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ: Nguyễn Trường Tộ mong muốn đổi mới</b>
đất nước


- Đề nghị canh tân đất nước của Nguyễn Trường
Tộ là gì?


- Học sinh trả lời
- Nêu suy nghĩ của em về Nguyễn Trường Tộ? - Học sinh trả lời
 Giáo viên nhận xét bài cũ


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


“Cuộc phản công ở kinh thành Huế”
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: ( Làm việc cả lớp)</b> - Hoạt động lớp, nhóm, cá nhân
GV giới thiệu bối cảnh lịch sử nước ta sau khi triều



Nguyễn kí với Pháp hiệp ước Pa-tơ-nốt (1884) ,
cơng nhận quyền đơ hộ của thực dân Pháp trên
tồn đất nứơc ta. Tuy triều đình đầu hàng nhưng
nhân dân ta khơng chịu khuất phục. Trong quan
lại, trí thức nhà Nguyễn đã phân hoá thành hai
phái: <i>phái chủ chiến và phái chủ hồ.</i>


- Tổ chức thảo luận nhóm 4 trả lời các câu hỏi sau: - Học sinh thảo luận nhóm bốn
- Phân biệt điểm khác nhau về chủ trương của


phái chủ chiến và phái chủ hòa trong triều đình
nhà Nguyễn ?


- Tơn Thất Thuyết đã làm gì để chuẩn bị chống
Pháp?


- Phái chủ hòa chủ trương hòa với Pháp ; phái chủ
chiến chủ trương chống Pháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Giáo viên gọi 1, 2 nhóm báo cáo  các nhóm


cịn lại nhận xét, bổ sung - Đại diện nhóm báo cáo  Học sinh nhận xét và bổsung
 Giáo viên nhận xét + chốt lại


Tôn Thất Thuyết lập căn cứ ở miền rừng núi, tổ
chức các đội nghĩa quân ngày đêm luyện tập, sẵn
sàng đánh Pháp.


<b>* Hoạt động 2: ( Làm việc theo nhóm ) </b> - Hoạt động lớp, cá nhân
- Giáo viên tường thuật lại cuộc phản công ở kinh



thành Huế kết hợp chỉ trên lược đồ kinh thành
Huế.


- Học sinh quan sát lược đồ kinh thành Huế + trình bày
lại cuộc phản cơng theo trí nhớ của học sinh.


- Giáo viên tổ chức học sinh trả lời các câu hỏi:
+ Cuộc phản công ở kinh thành Huế diễn ra khi


nào? - Đêm ngày 5/7/1885


+ Do ai chỉ huy? - Tôn Thất Thuyết


+ Cuộc phản công diễn ra như thế nào? - Học sinh trả lời


+ Vì sao cuộc phản công bị thất bại? - Vì trang bị vũ khí của ta quá lạc hậu
 Giáo viên nhận xét + chốt: Tôn Thất Thuyết, vua


Hàm Nghi và một số quan lại trong triều muốn
chống Pháp nên cuộc phản công ở kinh thành Huế
đã diễn ra với tinh thần chiến đấu rất dũng cảm
nhưng cuối cùng bị thất bại.


<b>* Hoạt động 3: ( Làm việc cả lớp )</b> - Hoạt động nhóm
- Giáo viên nêu câu hỏi:


+ Sau khi phản cơng thất bại, Tơn Thất Thuyết đã
có quyết định gì?



- … quyết định đưa vua hàm Nghi và đoàn tùy tùng lên
vùng rừng núi Quảng Trị ( Đây là sự kiện hết sức quan
trọng trong xã hội phong kiến )


- Học sinh thảo luận theo hai dãy A, B - Học sinh thảo luận
 đại diện báo cáo
 Giáo viên nhận xét + chốt


 Giới thiệu hình ảnh 1 số nhân vật lịch sử - Học sinh cần nêu được các ý sau:


+ Tôn Thất Thuyết quyết định đưa vua Hàm Nghi và
triều đình lên vùng rừng núi Quảng Trị để tiếp tục
kháng chiến .


+ Tại căn cứ kháng chiến, Tôn Thất Thuyết đã nhân
danh vua Hàm Nghi thảo chiếu "Cần Vương", kêu gọi
nhân dân cả nước đứng lên giúp vua đánh Pháp.
+ Trình bày những phong trào tiêu biểu


 Rút ra ghi nhớ  Học sinh ghi nhớ SGK
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Học bài ghi nhớ


- Chuẩn bị: XH-VN cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ
XX


- Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ANH VĂN</b>


<b>TPPCT: 5</b>


<b> BÀI 5</b>


<b> </b>
<b>---TPPCT :3 ĐẠO ĐỨC </b> <b> </b>


<b>CÓ TRÁCH NHIỆM VỀ VIỆC LÀM CỦA MÌNH</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>- Biết thế nào là có trách nhiệm về hành động của mình, </b>
-Khi làm việc gì sai biết nhận và sửa chữa


- Biết ra quyết định, kiên định bảo vệ với ý kiến của mình.


-Không tán thành những hành vi trốn tránh trách nhiệm, đổ lỗi cho người khác.
<b>Nhận xét: 1 (cc 2 ) Huy, Quyên, Thành, My, Vi</b>


<b>II. Chuaån bò: </b>


- Giáo viên: Mẫu chuyện về gương thật thà, dũng cảm nhận lỗi.
Bài tập 1 được viết sẵn lên bảng nhỏ.


- Học sinh: SGK
III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát



<b>2. Bài cũ: Em là học sinh L5</b>


- Nêu ghi nhớ - 1 học sinh


- Em đã thực hiện kế hoạch đặt ra như thế nào? - 2 học sinh
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


- Có trách nhiệm về việc làm của mình.
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu truyện “Chuyện của bạn</b>
Đức “


- Hoạt động lớp, cá nhân


- Học sinh đọc thầm câu chuyện
- 2 bạn đọc to câu chuyện


- Phân chia câu hỏi cho từng nhóm - Nhóm thảo luận, trao đổi  trình bày phần
thảo luận


- Các nhóm khác bổ sung
- Tóm tắt ý chính từng câu hỏi:


1/ Đức đã gây ra chuyện gì? Đó là việc vơ tình hay cố
ý?


- Đá quả bóng trúng vào bà Doan đang gánh
đồ làm bà bị ngã. Đó là việc vơ tình.



2/ Sau khi gây ra chuyện, Đức cảm thấy như thế nào? - Rất ân hận và xấu hổ
3/ Theo em , Đức nên giải quyết việc này thế nào


cho tốt ? Vì sao? - Nói cho bố mẹ biết về việc làm của mình,đến nhận và xin lỗi bà Doan vì việc làm của
bản thân đã gây ra hậu quả không tốt cho
người khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

chịu trách nhiệm về việc làm của mình.


<b>* Hoạt động 2: Học sinh làm bài tập 1</b> - Hoạt động cá nhân, lớp
- Nêu yêu cầu của bài tập - Làm bài tập cá nhân
- Phân tích ý nghĩa từng câu và đưa đáp án đúng (a, b,


d, g)


_GV kết luận (Tr 21/ SGV)


- 1 bạn làm trên bảng nhỏ


- Liên hệ xem mình đã thực hiện được các
việc a, b, d, g chưa? Vì sao?


<b>* Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ</b> - Hoạt động nhóm, lớp, cá nhân


- Nêu yêu cầu BT 2. SGK _ HS bày tỏ thái độ bằng cách giơ thẻ màu
- GV kết luận : Tán thành ý kiến (a), (đ) ; khơng tán


thành ý kiến (b), (c), (d)


 Nếu khơng suy nghĩ kỹ trước khi làm một việc gì


đó thì sẽ đễ mắc sai lầm, nhiều khi dẫn đến những
hậu quả tai hại cho bản thân, gia đình, nhà trường và
xã hội


- Cả lớp trao đổi, bổ sung


- Không dám chịu trách nhiệm trước việc làm của
mình là người hèn nhát, khơng được mọi người q
trọng. Đồng thời, một người nếu không dám chịu
trách nhiệm về việc làm của mình thì sẽ khơng rút
được kinh nghiệm để làm tốt hơn, sẽ khó tiến bộ
được.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Xem lại bài


- Chuẩn bị một mẫu chuyện về tấm gương của một
bạn trong lớp, trường mà em biết có trách nhiệm về
những việc làm của mình.


<b>AN TOÀN GIAO THƠNG(HĐ1)</b>


<b> BÀI 1: TN THỦ TÍN HIỆU ĐÈN ĐIỀU KHIỂN GIAO THÔNG</b>
<b>1 . MỤC TIÊU</b>


- Nhận biết 3 màu của đèn tín hiệu ĐKGT
- Biết nơi có đèn tín hiệu ĐKGT


- Biết tác dụng của đèn tín hiệu
<b>2) CHUẨN BỊ : </b>



Sách “Pokemon cùng em học ATGT”
<b>3) CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>


<b>Hoạt đợng giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<b>HĐ1: KỂCHUYỆN SÁCH POKEMON</b>
CÙNG EM HỌC ATGT


B1: Kể chuyện:


GV kể câu chuyện theo ND bài
B2: Tìm hiểu ý nghóa câu chuyện
- GV nêu câu hỏi


* Bo nhìn thấy đèn tín hiệu ở đâu?


- HS theo dõi


- HS trả lời
HS theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

* Tín hiệu đèn ĐKGT có mấy màu? là
những màu nào?


* Mẹ nói khi gặp đèn đỏ thì người và xe
phải làm gì?


* Chuyện gì xảy ra nếu đèn đỏ mà xe cứ
đi?



B3: Saém vai


- GV chia lớp thành các nhóm đơi:
- GV tổ chức HS chơi


- GV theo dõi nhận xét
<b>4/ Củng cố - Dặn dò:</b>
-Nhận xét tiết học
- Cuẩn bị bài tới


- Dừng lại
- Được phép đi


- Chạy chậm chuẩn bị dừng


<b>RÈN TOÁN</b>
<b>TPPCT: 7</b>


<b> LUYỆN TẬP: CÁC PHÉP TÍNH CỘNG, TRỪ 2 PHÂN SỐ </b>


I .MỤC TIÊU: - Biết cộng, trừ hai phân số có cùng mẫu số, hai phân số khơng cùng mấu số.
- HS cẩn thận, chính xác.


II.CHUẨN BỊ:


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị.



1.Ổn định
2.Bài cũ:
3.Bài mới:


<i><b>1.Ơn tập về phép cộng và phép trừ 2 phân số .</b></i>
<i><b>2. Thực hành:</b></i>


-Baøi 1:


-Bài 2 (a,b): chữa bài .
- Bài 3:


4. Cuûng cố:


5. Dặn dò: Dặn HS ôn bài, chuẩn bị bài sau.


- HS nêu cách tính và thực hiện phép tính vào
bảng con,1 em chữa bài trên bảng lớp.


- Nêu nhận xét về chung về cách cộng, trừ 2 phân
số .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Thứ ba, ngày 31 tháng 8 năm 2010</b>


<b> TPPCT: 5 LUYỆN TỪ VAØ CÂU </b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN DÂN</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Xếp được từ ngữ cho trước về chủ điểm nhân dân vào nhóm thích hợp(BT1) nắm được 1 số thành ngữ ,tục


ngữ nói về phẩm chất tốt đẹp của người Việt Nam(BT2)


-Hiểu nghĩa từ đồng bào ,tìm được 1 số từ bắt đầu bằng 1 tiếng đồng đặt được câu với 1 từ có tiếng đồng
vừa tìm được (BT3)


-HS khá giỏi :thuộc được thành ngữ , tục ngữ ở BT2, đặt câu với các từ tìm được ở BT3
- Giáo dục ý thức sử dụng chính xác, hợp lí từ ngữ thuộc chủ điểm.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Thầy: Bảng từ - giấy - từ điển đồng nghĩa Tiếng Việt. Tranh vẽ nói về các tầng lớp nhân dân, về
các phẩm chất của nhân dân Việt Nam.


- Trò : Giấy A3 - bút dạ
III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ: Luyện tập về từ đồng nghĩa. </b>


- Yêu cầu học sinh sửa bài tập. - Học sinh sửa bài tập
 Giáo viên nhận xét, đánh giá - Cả lớp theo dõi nhận xét
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


“Mở rộng vốn từ: Nhân dân”
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu bài </b> - Hoạt động nhóm, lớp


 Bài 1: Yêu cầu HS đọc bài 1 - HS đọc bài 1 (đọc cả mẫu)
- Giúp học sinh nhận biết các tầng lớp nhân


dân qua các nghề nghiệp.


- Học sinh làm việc theo nhóm, các nhóm viết vào
phiếu rồi dán lên bảng.


 Giáo viên chốt lại, tun dương các nhóm
dùng tranh để bật từ.


- Học sinh nhận xét


<b>* Hoạt động 2: </b> - Hoạt động nhóm, lớp


 Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài 2 - HS đọc bài 2 (đọc cả mẫu)
 Giáo viên chốt lại: Đây là những thành ngữ


chỉ các phẩm chất tốt đẹp của người Việt
Nam ta.


- Học sinh làm việc theo nhóm, các nhóm viết vào
phiếu rồi dán lên bảng.


- Học sinh nhận xét.


HS khá giỏi đọc thuộc thành ngữ


<b>* Hoạt động 3: </b> - Hoạt động cá nhân, lớp



 Bài 3: Yêu cầu HS đọc bài 3 - HS đọc bài 3 (đọc cả mẫu)
- Giáo viên theo dõi các em làm việc. - 2 học sinh đọc truyện.


- 1 học sinh nêu yêu cầu câu a, lớp giải thích.
-, mỗi HS khá giỏi nêu một từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

nuoâi thai nhi - cùng là con Rồng cháu Tiên.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: “Luyện tập từ đồng nghĩa”
- Nhận xét tiết học


<b>TOÁN </b> <b> </b>


<b>TPPCT:12</b> <b>LUYỆN TẬP CHUNG </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết chuyển:


- phân số thành phân số thập phân. Chuyển hỗn số thành phân số


- Chuyển số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có 2 tên đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo
-BT cần làm :Bài 1,bài 2 (2 hỗn số đầu), bài 3,4


<b>- Giáo dục học sinh say mê học Toán. Vận dụng điều đã học vào thực tế để chuyển đổi, tính tốn.</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Thầy: Phấn màu - Bảng phụ


- Trò: Vở bài tập - Sách giáo khoa - Bảng con


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ: Luyện tập </b>


- Học sinh lên bảng sửa bài 2, 3 /14 (SGK) - Học sinh lên bảng sửa bài 2, 3 /14 (SGK)
 Giáo viên nhận xét - ghi điểm  Cả lớp nhận xét


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


- Hôm nay, chúng ta ôn tập về phân số thập phân,
chuyển hỗn số thành phân số qua tiết “Luyện tập
chung”.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 Baøi 1:  Baøi 1: HS làm vào bảng con.


14 2 11 44 75 25 23 46


; ; ;


70 10 25 100 300 100 500 1000   
- Giáo viên đặt câu hỏi cho học sinh:


+ Thế nào là phân số thập phaân?



+ Em hãy nêu cách chuyễn từ phân số thành phân
số thập phân?


- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài
 Giáo viên nhận xét


 Giáo viên chốt lại cách chuyển phân số thành
phân số thập phân


 Bài 2:  Bài 2:HS cả lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng chữa
<b>bài</b>


- Giáo viên đặt câu hỏi cho hoïc sinh: 2 42 3 23 3 31 1 21


8 ;5 ; 4 ; 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Hỗn số gồm có mấy phần? 11 11 4 44


25 25 4 100


<i>x</i>
<i>x</i>


 


+ Em hãy nêu cách chuyển từ hỗn số thành phân
số?


- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài
 Giáo viên nhận xét



 Giáo viên chốt lại cách chuyển phân số thành
phân số thập phân


 Bài 3:  Bài 3: HS nối tiếp nhau nêu miệng


- Giáo viên đặt câu hỏi cho học sinh: 1 3 9


)1 ;3 ;9


10 10 10


1 8 25 1


)1 ;8 ; 25


1000 1000 1000 4


<i>a dm</i> <i>m dm</i> <i>m dm</i> <i>m</i>


<i>b g</i> <i>kg g</i> <i>kg</i> <i>g</i> <i>kg</i> <i>kg</i>


  


    c)


1 phuùt = 1


60giờ ; 6 phút =
1


10giờ
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài mẫu


1 dm = 1 m
10


12 phút = 1
5 giờ
 Giáo viên nhận xét


 Baøi 4:  Baøi 4


- Hoạt động nhóm bàn


- Học sinh thi đua thực hiện theo nhóm
- Giáo viên hướng dẫn HS làm bài mẫu


5 m 7 dm =5 m + 7 m = 5 7 m
10 10


<b>Bài 5. cho HS làm bài vào vở, GV chấm điểm,</b>
<b>nhận xét.</b>


- Lớp nhận xét


3 3


2 3 2 2


10 10



37 37


4 37 4 4


100 100


<i>m dm</i> <i>m</i> <i>dm</i> <i>m</i>


<i>m cm</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


  


  


<b>Baøi 5</b>


a)3m= 300 cm
Sợi dây dài là:


300 + 27 = 327 (cm)
b)3m = 30 dm


Sợi dây dài là:
30 + 2 + 7


10 = 3
27


( )


10 <i>m</i>
c)27 cm= 27


100<i>m</i>
Sợi dây dài là:


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b> <sub> 3+</sub>27 27


3 ( )


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Chuẩn bị: “ Luyện tập chung “
- Nhận xét tiết học


<b>KHOA HỌC </b>


<b>Tiết ppct:5 CẦN LÀM GÌ ĐỂ CẢ MẸ VAØ EM BÉ ĐỀU KHỎE ? </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>-Nêu được những việc nên làm hoặc không nên làm để chăm sóc phụ nữ mang thai</b>
<b>- Giáo dục học sinh có ý thức giúp đỡ người phụ nữ có thai. </b>


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Thầy: Các hình vẽ trong SGK - Phiếu học tập
- Trò : SGK


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>



<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ: Cuộc sống của chúng ta được hình</b>
thành như thế nào?


- Thế nào là sự thụ tinh? Thế nào là hợp tử? Cuộc


sống của chúng ta được hình thành như thế nào? - Sự thụ tinh là hiện tượng trứng kết hợp với tinhtrùng.
- Hợp tử là trứng đã được thụ tinh.


- Sự sống bắt đầu từ 1 tế bào trứng của người mẹ
kết hợp với tinh trùng của người bố.


- Nói tên các bộ phận cơ thể được tạo thành ở thai
nhi qua các giai đoạn: 5 tuần, 8 tuần, 3 tháng, 9
tháng?


- 5 tuần: đầu và mắt


- 8 tuần: có thêm tai, tay, chân
- 3 tháng: mắt, mũi, miệng, tay, chân


- 9 tháng: đầy đủ các bộ phận của cơ thể người
(đầu, mình, tay chân).


- Cho học sinh nhận xét + giáo viên cho điểm
<b>3. Giới thiệu bài mới: Cần làm gì để cả mẹ và</b>
em bé đều khỏe?


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>



<b>* Hoạt động 1: Làm việc với SGK </b> - Hoạt động nhóm đơi, cá nhân, lớp
<b>+ Bước 1: Giao nhiệm vụ và hướng dẫn</b> - Học sinh lắng nghe


- Yêu cầu học sinh làm việc theo cặp - Chỉ và nói nội dung từng hình 1, 2, 3, 4, ở trang
12 SGK


- Thảo luận câu hỏi: Nêu những việc nên và
không nên làm đối với những phụ nữ có thai và
giải thích tại sao?


<b>+ Bước 2: Làm việc theo cặp</b> - Học sinh làm việc theo hướng dẫn trên của GV.
<b>+ Bước 3: Làm việc cả lớp </b> - Học sinh trình bày kết quả làm việc.


- Yêu cầu cả lớp cùng thảo luận câu hỏi: Việc
làm nào thể hiện sự quan tâm, chia sẻ cơng việc
gia đình của người chồng đối với người vợ đang
mang thai? Việc làm đó có lợi gì?


<b>Hình</b>
<b>Nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

 Giáo viên chốt:


- Chăm sóc sức khỏe của người mẹ trước khi có
thai và trong thời kì mang thai sẽ giúp cho thai nhi
lớn lên và phát triển tốt. Đồng thời, người mẹ
cũng khỏe mạnh, sinh đẻ dễ dàng, giảm được
nguy hiểm có thể xảy ra.



- Chuẩn bị cho đứa con chào đời là trách nhiệm
của cả chồng và vợ về vật chất lẫn tinh thần để
người vợ khỏe mạnh, thai nhi phát triển tốt.


<b>nên</b>
1


Các nhóm thức ăn có lợi cho sức khỏe của bà mẹ
và thai nhi


X


2


Một số thứ không tốt hoặc gây hại cho sức khỏe
của bà mẹ và thai nhi


X
3


Người phụ nữ có thai đang được khám thai tại cơ sở
y tế


X


4


Người phụ nữ có thai đang gánh lúa và tiếp xúc
với các chất độc hóa học như thuốc trừ sâu, thuốc
diệt cỏ …



<b>* Hoạt động 2 : (Thảo luận cả lớp )</b>
<b>+ Bước 1:</b>


- yêu cầu HS quan sát hình 5, 6, 7 / 13 SGK và
nêu nội dung của từng hình


<b>+ Bước 2:</b>


+ Mọi người trong gia đình cần làm gì để thể hiện
sự quan tâm, chăm sóc đối với phụ nữ có thai ?
_GV kết luận ( 32/ SGV)


<b> - Hình 5 : Người chồng đang gắp thức ăn cho vợ</b>
- Hình 6 : Người phụ nữ có thai đang làm những
công việc nhẹ như đang cho gà ăn; người chồng
gánh nước về


- Hình 7 : người chồng đang quạt cho vợ và con gái
đi học về khoe điểm 10


<b>* Hoạt động 3: Đóng vai </b> - Hoạt động nhóm, lớp


<b>+ Bước 1: Thảo luận cả lớp </b>


- Yêu cầu học sinh thảo luận câu hoûi trong SGK
trang 13


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>+ Bước 2: Làm việc theo nhóm </b> - Học sinh thảo luận và trình bày suy nghĩ
- Cả lớp nhận xét



<b>+ Bước 3: Trình diễn trước lớp </b> - Nhóm trưởng điều khiển các bạn thực hành đóng
vai theo chủ đề: “Có ý thức giúp đỡ người phụ nữ
có thai”.


 Giáo viên nhận xét - Một số nhóm lên trình diễn


- Các nhóm khác xem, bình luận và rút ra bài học
về cách ứng xử đối với người phụ nữ có thai.
<b>5. Tổng kết - dặn dị: </b>


- Xem lại bài + học ghi nhớ.


- Chuẩn bị: “Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì ”
- Nhận xét tiết học


<b>KỂ CHUYỆN</b>


<b>Tiết ppct: 3 KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>- kể được một câu chuyện (đã chứng kiến , tham gia hoặc được biết qua truyền hình, phim ảnh hay đã</b>
nghe , đã đọc ) về một việc làm tốt của một người mà em biết để góp phần xây dựng đất nước.


-Biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện đã nghe


- - Có ý thức làm việc tốt để góp phần xây dựng quê hương.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Thầy: Một số tranh gợi ý việc làm tốt thể hiện ý thức xây dựng quê hương đất nước.


- Trò : SGK


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ: Kể chuyện đã nghe, đã đọc. </b>


 Giáo viên nhận xét - 1, 2 học sinh kể lại câu chuyện mà em đã được
nghe, hoặc đã đọc về danh nhân.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


“Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia”
<b>Đề bài: Kể lại việc làm tốt của một người mà</b>
em biết đã góp phần xây dựng quê hương đất
nước.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh kể chuyện. </b> - Hoạt động cá nhân, lớp, nhóm
a) Hướng dẫn học sinh tìm hiểu yêu cầu bài.


- Yêu cầu học sinh phân tích đề - 1 học sinh đọc đề bài - cả lớp đọc thầm.
- Lưu ý câu chuyện học sinh kể là câu chuyện


em phải tận mắt chứng kiến hoặc những việc
chính em đã làm.



- Có thể học sinh kể việc làm chưa tốt của bản
thân. Từ đó rút ra suy nghĩ của bản thân và bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

học thấm thía cho mình. - HS lần lượt đọc gợi ý trong SGK.


- Học sinh có thể trao đổi những việc làm khác.
- Lần lượt học sinh nêu đề tài em chọn kể.


- Học sinh nối tiếp nhau đọc gợi ý 2 (Tìm các câu
chuyện ở đâu?) ý 3 (Kể như thế nào?).


- Học sinh đọc thầm ý 3.
<b>* Hoạt động 2: T.hành, luyện tập </b> - Hoạt động cá nhân, lớp


b) Thực hành kể chuyện trong nhóm. - Học sinh viết nhanh ra nháp dàn ý câu chuyện định
kể (Mở đầu - Diễn biến - Kết thúc).


- Dựa vào dàn ý, học sinh kể câu chuyện của mình
cho nhóm nghe và trao đổi ý nghĩa câu chuyện.
 Giáo viên theo dõi từng nhóm để uốn nắn - sửa


chữa.


c)Thực hành kể chuyện trước lớp. - Đại diện nhóm kể câu chuyện của mình.
 Giáo viên theo dõi chấm điểm - Cả lớp theo dõi


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Tập kể lại câu chuyện



- Chuẩn bị: Tiếng vĩ cầm ở Mĩ Lai
- Nhận xét tiết học


<b>CHIỀU</b>
<b>TPPCT:3</b>


<b>KỈ THUẬT</b>
<b>THÊU DẤU NHÂN</b>


<b></b>
<b>---RÈN LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b>


<b>TPPCT: 3</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN DÂN</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Xếp được từ ngữ cho trước về chủ điểm nhân dân vào nhóm thích hợp,nắm được 1 số thành ngữ ,tục ngữ
nói về phẩm chất tốt đẹp của người Việt Nam


- Giáo dục ý thức sử dụng chính xác, hợp lí từ ngữ thuộc chủ điểm.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Thầy: Bảng từ - giấy - từ điển đồng nghĩa Tiếng Việt. Tranh vẽ nói về các tầng lớp nhân dân, về
các phẩm chất của nhân dân Việt Nam.


- Trò : Giấy A3 - bút dạ
III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>



<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


“Mở rộng vốn từ: Nhân dân”


 Bài 1: Yêu cầu HS đọc bài 1 - HS đọc bài 1 (đọc cả mẫu)
Khoanh tròn từ chỉ màu da trong dãy từ sau


và đặt câu với từ đó: xanh thắm,xanh biếc,


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

đỏ mọng, trắng muôt, đen nhẽm,đen hồng
- Giúp học sinh nhận biết các tầng lớp nhân
dân qua các nghề nghiệp.


 Giáo viên chốt lại, tuyên dương các nhóm


dùng tranh để bật từ. - Học sinh nhận xét
 Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài 2 - HS đọc bài


- chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để thay
thế cho từ in đậm trong câu sau:


a. gió thổi mạnh
b. lá cây rơi nhiều


c.từng đàn cị bay nhanh trong mây
 Giáo viên chốt lại


- Học sinh làm việc theo nhóm, các nhóm viết vào
phiếu rồi dán lên bảng.



- Học sinh nhận xét.


 Bài 3: u cầu HS đọc bài - HS đọc bài
- Giáo viên theo dõi các em làm việc.


<b>5. Tổng kết - dặn doø: </b>


- Chuẩn bị: “Luyện tập từ đồng nghĩa”
- Nhận xét tiết học


<b>Thứ tư , ngày 1 tháng 9 năm 2010</b>


<b>TPPCT 6 TẬP ĐỌC </b>
<b> LỊNG DÂN </b>


<i><b>(tiếp theo)</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>- Đọc đúng ngữ điệu các câu kể cảm hỏi khiến – </b>


<b>- Biết đọc ngắt giọng , thay đổi giọng đọc phù hợp tích cách nhân vật và tình huống trong đoạn kịch.</b>


- Hiểu nội dung: Ca ngợi mẹ con dì Năm dũng cảm, mưu trí trong cuộc đấu trí để lừa giặc, cứu cán bộ CM ; (trả
lời được câu hỏi 1.2.3 )


-HS khá giỏi :biết đọc diễn cảm vở kịch theo vai, thể hiện được tính cách nhân vật


<b>- Học sinh hiểu được tấm lịng của người dân nói riêng và nhân dân cả nước nói chung đối với cách mạng. </b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>



- Thầy: Tranh kịch phần 2 và 1 - Bảng phụ hướng dẫn học sinh luyện đọc diễn cảm.
- Trị : Bìa cứng có ghi câu nói khó đọc


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ: Lòng dân </b>


- u cầu học sinh lần lượt đọc theo kịch bản. - 6 em đọc phân vai
- Học sinh tự đặt câu hỏi
- Học sinh trả lời


 Giáo viên cho điểm, nhận xét.
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


- Trong tiết học hôm nay, các em sẽ tìm hiểu
phần tiếp của trích đoạn vở kịch “Lịng dân”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh đọc đúng</b>
văn bản kịch


- Hoạt động lớp, cá nhân
- Yêu cầu học sinh nêu tính cách nhân vật, thể



hiện giọng đọc. - Học sinh đọc thầm- Giọng cai và lính: dịu giọng khi mua chuộc, dụ dỗ, lúc
hống hách, lúc ngọt ngào xin ăn.


- Giọng An: thật thà, hồn nhiên


- Lần lượt từng nhóm đọc theo cách phân vai.
- Giọng dì Năm, chú cán bộ: tự nhiên, bình tĩnh.
- Yêu cầu học sinh chia đoạn. - Học sinh chia đoạn (3 đoạn) :


Đoạn 1: Từ đầu... để tôi đi lấy
Đoạn 2: Từ “Để chị...chưa thấy”
Đoạn 3: Cịn lại


- 1 học sinh đọc tồn vở kịch
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài</b> - Hoạt động nhóm, lớp
- Tổ chức cho học sinh thảo luận


- Tổ chức cho học sinh trao đổi nội dung vở


kịch theo 3 câu hỏi trong SGK - Nhóm trưởng nhận câu hỏi - Giao việc cho nhóm
- Các nhóm bàn bạc, thảo luận
- Thư kí ghi phần trả lời


- Đại diện nhóm trình bày kết hợp tranh
+ An đã làm cho bọn giặc mừng hụt như thế


naøo?


- Khi bọn giặc hỏi An: chú cán bộ có phải tía em khơng,
An trả lời khơng phải tía làm chúng hí hửng sau đó,


chúng tẽn tị khi nghe em giải thích: kêu bằng ba, khơng
kêu bằng tía.


- Dì vờ hỏi chú cán bộ để giấy tờ chỗ nào, vờ khơng tìm
thấy, đến khi bọn giặc toan trói chú, dì mới đưa giấy tờ
ra. Dì nói tên, tuổi của chồng, tên bố chồng tưởng là nói
với giặc nhưng thực ra thông báo khéo cho chú cán bộ để
chú biết và nói theo.


 Giáo viên chốt lại ý. - Vì vở kịch thể hiện tấm lịng của người dân với cách
mạng.


+ Nêu nội dung chính của vở kịch phần 2. - Học sinh lần lượt nêu


- Lần lượt 4 học sinh đứng lên và nêu (thi đua  tìm ý
đúng).


 Giáo viên chốt: Vở kịch nói lên tấm lịng sắc


son của người dân với cách mạng. Ca ngợi mẹ con dì Năm dũng cảm, mưu trí trong cuộc đấutrí để lừa giặc, cứu cán bộ CM ; tấm lòng son sắt của
người dân Nam Bộ đối với CM.


<b>* Hoạt động 3: Đọc diễn cảm </b> - Hoạt động cá nhân, lớp


- Học sinh ngắt nhịp, nhấn gioïng


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Rèn đọc đúng nhân vật


- Chuẩn bị: “Những con sếu bằng giấy”
- Nhận xét tiết học



<b>TPPCT13 TỐN</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Cộng trừ phân số ,hỗn số .


- Chuyển các số đo có hai tên đơn vị thành số đo có một tên đơn vị.
- Giải bài tốn tìm một số biết giá trị một phân số của số đó.


<b>-BT cần làm:bài 1(a,b), bài 2(a,b) ,Bài4(3số đo:1,3,4), bài 5</b>


<b>- Giáo dục học sinh say mê môn học. Vận dụng điều đã học vào thực tế để tính tốn. </b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Thầy: Phấn màu, bảng phụ
- Trò: Vở bài tập, bảng con, SGK
III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ: Kiểm tra lý thuyết + BT thực hành</b>
về hỗn số


- 2 hoặc 3 học sinh
- Học sinh lên bảng sửa bài 3, 4/ 15 (SGK).



 Giáo viên nhận xét cho điểm - Cả lớp nhận xét
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


- Hôm nay, chúng ta tiếp tục ôn tập về cách
đổi hỗn số, ôn tập về phép cộng, trừ 2 phân số
đồng thời giải BT về tìm 1 số biết giá trị 1
phân số của số đó qua tiết luyện tập chung.
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 Bài 1:  Bài 1: HS làm bài vào vở và chữa bài.


- Giáo viên đặt câu hỏi: 7 9 70 81 151


9 10 90 90
5 7 40 42 82
6 8 48 48




  




  


+ Muốn cộng hai phân số khác mẫu số ta làm
thế naøo?


+ Muốn trừ hai phân số khác mẫu số ta làm
sao?



- Giáo viên cho học sinh làm bài - Học sinh sửa bài
- Lớp nhận xét
- Giáo viên yêu cầu HS đọc đề bài


- Sau khi làm bài xong GV cho HS nhận xét.


 Giáo viên chốt lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Giáo viên yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. 5 2 25 16 9
)


8 5 40 40


1 3 11 3 44 30 14
)1


10 4 10 4 40 40
<i>a</i>


<i>b</i>




  




    



+ Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta làm sao?
+ Muốn tìm số trừ chưa biết ta làm thế nào?
- Giáo viên cho học sinh làm bài


 Giaùo viên chốt lại
 <b>Bài 4 </b>


- Giáo viên đặt câu hỏi cho học sinh: HS làm bài vào vở và chữa bài <b>Bài 4 </b>
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài mẫu. 3 3


7 3 7 7


10 10


9 9


8 9 8 8


10 10


5 5


12 5 12 12


10 10


<i>m dm</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>dm cm</i> <i>dm</i> <i>dm</i> <i>dm</i>



<i>cm mm</i> <i>cm</i> <i>cm</i> <i>cm</i>


  


  


  


 Giáo viên chốt lại


- Học sinh thảo luận
 <b>Bài 5</b>


Cho HS làm bài vào vở, giáo viên chấm và
chữa bài.


- Học sinh đọc đề bài
HS giải vào vở


Bài gải
1


10quảng đường AB là:
12 : 3 = 4(km)
Quảng đường AB dài là:
4 x 10 = 40(km)
Đáp số : 40(km)
 Giáo viên nhận xét - tuyên dương


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Làm bài nhà


- Chuẩn bị: “Luyện tập chung”
- Nhận xét tiết học


<b>TẬP LÀM VĂN </b>


<b>TPPCT: 5</b> <b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>- Tìm được những dấu hiệu báo cơn mưa sắp đến , những từ ngữ tả tiếng mưa và hạt mưa, tsr cây cối ,con</b>
vật,bầu trời trong bài Mưa rào , từ đó nắm được cách quan sát vàchọn lọc chi tiết trong bài văn miêu tả
-Lập được dàn ý bài văn miêu tả cơn mưa


<b>- Giáo dục học sinh lòng yêu quý cảnh vật thiên nhiên và say mê sáng tạo. </b>
-GDBVMT:(Khai thác trực tiếp)


<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Trị: Những ghi chép của học sinh khi quan sát cơn mưa.
III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ: Kiểm tra bài chuẩn bị của học sinh </b>
- Kiểm tra bài về nhà bài 2



- Lần lượt cho học sinh đọc


 Giáo viên nhận xét cho điểm - Lớp nhận xét
<b>3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập tả cảnh .</b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sát và</b>
chọn lọc chi tiết tả cảnh về một hiện tượng thiên
nhiên


- Hoạt động nhóm


 Bài 1:


 Giáo viên nhấn mạnh - 1 học sinh đọc yêu cầu bài 1, bài "Mưa rào"


+ Những dấu hiệu nào báo hiệu cơn sắp đến ? + Mây: bay về, mây lớn, nặng, đặc xịt, lổm ngổm đầy
trời, mây tản ra rồi sàn đều trên nền đen.


+ Gió: thổi giật, đổi mát lạnh, nhuốm hơi nước, rồi
điên đảo trên cành cây.


+ Tìm những từ ngữ tả tiếng mưa và hạt mưa từ


lúc bắt đầu đến lúc kết thúc cơn mưa ? _Học sinh trao đổi theo nhóm đơi, viết ý vào nháp + Tiếng mưa: lẹt đẹt, ù lách tách, rào rào, sầm sập,
đồm độp, bùng bùng, ồ ồ, xối ...


+ Hạt mưa: những giọt lăn tăn, mấy giọt tuôn rào rào,
xiên xuống, lao xuống, lao vào bụi cây, giọt ngã, giọt


bay.


- Tìm những từ ngữ tả cây cối, con vật và bầu


trời trong và sau trận mưa ? _ Học sinh trình bày từng phần
 Trong mưa:


+ Lá đào, lá na, lá sói vẫy tay run rẫy.


+ Con gà trống ứơt lướt thướt ngật ngưỡng tìm chỗ trú.
Trong nhà tối sầm, tỏa một mùi nồng ngai ngái.


+ Nước chảy đỏ ngón, bốn bề sân cuồn cuộn dìn vào
cái rãnh cống đổ xuống ao chm.


+ Cuối cơn mưa, vịm trời tối thẳm vang lên 1 hồi ục ục
ì ầm những tiếng sấm của mưa mới đầu mùa.


 Sau cơn mưa:
+ Trời rạng dần


+ Chim chào mào hót râm ran
+ Phía đơng một mảng trời trong vắt


+ Mặt trời ló ra, chói lọi trên những vòm lá bưởi lấp
lánh.


+ Tác giả quan sát cơn mưa bằng những giác


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

con vật, bầu trời, cảnh xung quanh.



+ Tai:  tieáng gió, tiếng mưa, tiếng sấm, tiếng chim
hót.


+ Cảm giác:  sự mát lạnh của làn gió, mát lạnh
nhuốm hơi nước


_ Sau mỗi phần học sinh nhận xét
 Giáo viên bình luận (dẫn chứng và cơng nhận


kết quả quan sát viết thành bài văn rất tinh tế,
cách dùng từ ngữ miêu tả chính xác, độc đáo,
một cơn mưa đầu mùa rất chân thực.


- Cả lớp nhận xét


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh chuyển các</b>
kết quả quan sát thành dàn ý, chuyển một phần
của dàn ý thành một đoạn văn miêu tả hồn
chỉnh


<b>GDBVMT:em làm gì để môi trường xung quanh</b>
em luôn sạch sẽ?


- Hoạt động nhóm đơi


HSTL


 Bài 2: - 1 học sinh đọc yêu cầu bài 2  lớp đọc thầm



- Giáo viên kiểm tra việc chuẩn bị của học sinh - Từ những điều em đã quan sát, học sinh chuyển kết
quả quan sát thành dàn ý chi tiết miêu tả cơn mưa.
- Học sinh làm việc cá nhân


- Học sinh lần lượt nêu dàn ý (dán giấy lên bảng)
 Giáo viên nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm - Cả lớp theo dõi hoàn chỉnh dàn ý


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b> - Học sinh bình chọn dàn bài hợp lí, hay  phát triển
cái hay


- Về nhà hoàn chỉnh dàn ý tả cơn mưa - Lớp nhận xét
- Chuyển thành đoạn văn hồn chỉnh trong tiết


học tới


- Chuẩn bị: Luyện tập tả cảnh (tt)
- Nhận xét tiết học


<b>ĐỊA LÍ </b> <b> </b>


<b>TPPCT: 3</b> <b>KHÍ HẬU </b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


-Nêu được một số đặc điểmchính của khí hậu Việt Nam.
- Khí hậu nhiệt đới ẩm gió màu


- Có sự khác nhau giữa 2 miền


- Nhận biết ảnh hưởng của khí hậu tới đời sống và sản xuất của nhân dân ta,ảnh hưởng tích cực: cây cối


xanh tốt quanh năm, sản phẩm nông nghiệp đa dạng . Aûnh hưởng tiêu cực :thiên tai ,lũ lụt, hạn hán


-Chỉ ranh giới khí hậu Bắc –Nam


-Nhận xét được bảng số liệu khí hậu ở mức độ đơn giản


-HS khá giỏi :Giải thích được vì sao ở VN có khí hậu nhiệt đới gió mùa, biết chỉ các hướng gió:Đơng Bắc,
Tây nam, đơng nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-GDBVMT:LH
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Thầy: Hình SGK phóng to - Bản đồ tự nhiên Việt Nam, khí hậu Việt Nam.
- Trị: Quả địa cầu - Tranh ảnh về hậu quả của lũ lụt hoặc hạn hán


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ: Địa hình và khống sản </b>
- Nêu yêu cầu kiểm tra:


1/ Nêu đặc điểm về địa hình nước ta. - HS trả lời, kết hợp chỉ lược đồ, bản đồ.
2/ Nước ta có những khống sản chủ yếu nào


và vùng phân bố của chúng ở đâu? - Lớp nhận xét, tự đánh giá.
 Giáo viên nhận xét



<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


“Tiết Địa lí hơm nay sẽ giúp các em tiếp tục
tìm hiểu về những đặc điểm của khí hậu”.


- Học sinh nghe
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>1 .Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa</b>
<b>* Hoạt động 1: (làm việc theo nhóm)</b>


- Hoạt động nhóm, lớp
<b>+ Bước 1: Tổ chức cho các nhóm thảo luận</b>


để tìm hiểu theo các câu hỏi:


- HS thảo luận, quan sát lược đồ 1, quan sát quả địa cầu,
đọc SGK và trả lời:


- Chỉ vị trí của Việt Nam trên quả Địa cầu? - Học sinh chỉ
- Nước ta nằm ở đới khí hậu nào? - Nhiệt đới
- Ở đới khí hậu đó, nước ta có khí hậu nóng


hay lạnh? - Nói chung là nóng, trừ một số vùng núi cao thườngmát mẻ quanh năm.
-Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió


mùa ở nước ta . - Vì nằm ở vị trí gần biển, trong vùng có gió mùa.
- Hồn thành bảng sau :


<b>Thời gian gió mùa thổi</b> <b>Hướng gió chính</b>


Tháng 1


Tháng 7


Lưu ý : Tháng 1 : Đại diện cho mùa gió đơng bắc. Tháng 7 đại diện cho mùa gió tây nam hoặc đông
nam


<b>+ Bước 2: </b>


- Sửa chữa câu trả lời của học sinh - Nhóm trình bày, bổ sung
- Gọi học sinh khá giỏilên bảng chỉ hướng


gió tháng 1 và hướng gió tháng 7 trên Bản
đồ Khí hậu VN hoặc H1


- Học sinh chỉ bản đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Yêu cầu học sinh điền mũi tên vào sơ đồ
sau để rèn luyện kĩ năng xác lập mối quan
hệ địa lí.


- Thảo luận và thi điền xem nhóm nào nhanh và đúng.
- Giải thích sơ nét




_GV kết luận : Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa : nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo mùa .
<b>2. Khí hậu giữa các miền có sự khác nhau</b>


<b>* Hoạt động 2: (làm việc cá nhân hoặc</b>


nhóm đơi )


- Hoạt động cá nhân, lớp


<b>Phương pháp: Hỏi đáp, trực quan, thực</b>
hành.


<b>+ Bước 1: </b>


- Treo bản đồ tự nhiên Việt Namvà giới
thiệu


 Dãy núi Bạch Mã là ranh giới khí hậu
giữa 2 miền Bắc và Nam.


- Học sinh lên bảng chỉ dãy núi Bạch Mã.


- Phát phiếu học tập


- Tìm sự khác nhau giữa khí hậu miền Bắc
và miền Nam về:


- Học sinh làm việc cá nhân để trả lời:
- Sự chênh lệch nhiệt độ:


+ Sự chênh lệch nhiệt độ trong tháng 1 và 7.
+ Các mùa khí hậu.


<b>Địa điểm</b> <b>Nhiệt độ trung bình ( 0<sub> C )</sub></b>



Thaùng 1 Thaùng7


Hà Nội 16 29


TP. Hồ Chí Minh 26 27


- Các mùa khí hậu:
+ Miền Bắc: hạ và đông
+ Miền Nam: mưa và khô


- Vì sao có sự khác nhau đó? - Do lãnh thổ kéo dài và nhiều nơi núi sát ra tận biển.
- Chỉ trên lược đồ H.1 nơi có khí hậu mùa


đông và nơi nóng quanh năm.


- Học sinh chỉ
<b>3. Ảnh hưởng của khí hậu</b>


<b>* Hoạt động 3: (làm việc cả lớp)</b>


Nóng
Nhiệt đới


Giáp biển
Trong vùng có
gió mùa


Khí hậu
nhiệt đới
gió mùa


Mưa nhiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Khí hậu có ảnh hưởng gì tới đời sống và


sản xuất của nhân dân ta? - Tích cực: cây cối xanh tốt quanh năm.- Tiêu cực: độ ẩm lớn gây nhiều sâu bệnh, nấm mốc,
ảnh hưởng của lũ lụt, hạn hán, bão.


 Nhận xét, đánh giá, giáo dục tư tưởng.
GDMT: để cho cây cối luôn xanh tốt em
phải làm gì? Trồng nhiều cây xanh bầu
khơng khí của chúng ta sẽ như thế nào?


- Học sinh TLCH


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Xem lại bài


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×