Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

bai 1 tt NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.81 MB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

BÀI 1:



(Tiếp theo)



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Nội dung chính.



I. Phép chiếu hình


bản đồ.


2. Một số phép chiếu
hình bản đồ.


b. Phép chiếu hình


nón.


c. Phép chiếu hình trụ
.


II. Phân loại bản đồ.


1. Theo tỉ lệ.


2. Theo nội dung bản
đồ.


3. Theo mục đích sử
dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

I.Phép chiếu hình bản đồ.




2.

<b>Một số phép chiếu hình bản đồ.</b>


b. Phép chiếu hình nón.



- Khái niệm: phép chiếu hình nón là


phương pháp thể hiện mạng lưới kinh, vĩ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tuỳ theo vị trí tiếp
xúc của hình nón
với Địa cầu mà có
các phép chiếu hình
nón khác nhau.


–<sub>Phép chiếu hình </sub>
nón đứng.


–Phép chiếu hình
nón ngang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Phim



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Dựa vào hình 1.7a và 1.7b trong sách giáo khoa và </b>
<b>trên đây các em cho thầy biết kinh, vĩ tuyến được </b>
<b>thể hiện như thế nào? Khu vực nào thể hiện </b>


<b>tương đối chính xác?</b>


Phép chiếu hình nón đứng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b><sub> Phép chiếu hình nón đứng.</sub></b>


Trục hình trịn trùng với


trục của bề mặt Địa cầu


Hệ thống kinh vĩ tuyến:


+ Kinh tuyến là những
đoạn thẳng <i>đồng quy</i> ở
đỉnh hình nón.


+ Vĩ tuyến là những cung
trịn <i>đồng tâm</i> ở đỉnh hình
nón.


Những khu vực ở <i><b>vĩ </b></i>


<i><b>tuyến</b></i> tiếp xúc tương đối
chính xác.


Dùng để vẽ các khu vực


có <i><b>vĩ độ trung bình.</b></i>


Lưới kinh, vĩ tuyến của bản đồ theo phép
chiếu hình nón đứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>c.</b>

<b> Phép chiếu hình trụ</b>




Khái niệm: Phép chiếu hình trụ là


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tuỳ theo vị trí tiếp
xúc của hình trụ với
Địa cầu mà có các
phép chiếu hình trụ
khác nhau.


– Phép chiếu hình


trụ đứng.


– Phép chiếu hình


trụ ngang.


– Phép chiếu hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Phim



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Nhìn vào hình 1.9a và 1.9b trong sách giáo khoa </b>
<b>và trên bảng các em cho thầy biết kinh, vĩ tuyến được </b>
<b>thể hiện như thế nào? Khu vực nào thể hiện tương </b>
<b>đối chính xác?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<sub>Phép chiếu hình trụ đứng: </sub>


Hình trụ tiếp xúc với Địa


cầu theo vịng Xích đạo.



Hệ thống kinh vĩ tuyến:


kinh tuyến và vĩ tuyến
đều là những đường
thẳng song song và
<i><b>thẳng góc nhau.</b></i>


Những vùng <i><b>Xích đạo</b></i>


tương đối chính xác.


Dùng để vẽ vùng <i><b>Xích </b></i>


<i><b>đạo.</b></i>


Lưới kinh, vĩ tuyến của bản đồ theo phép
chiếu hình trụ đứng.


Phép


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Từ những bản đồ trên em nào cho thầy biết
tại sao chúng ta phải phân loại bản đồ? Có bao
nhiêu tiêu trí để phân loại bản đồ, kể tên


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

 <b>Bản đồ tỉ lệ lớn: tỉ lệ <sub>1:200 000.</sub></b>


 <b>Bản đồ tỉ lệ trung bình: tỉ lệ <sub>1:200 000 – 1:1 000 000.</sub></b>
 <b>Bản đồ tỉ lệ nhỏ: tỉ lệ nhỏ hơn <sub>1:1 000 000 …</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>2. Theo nội dung bản đồ.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>3. Theo mục đích sử dụng.</b>



 Bản đồ tra cứu.


 Bản đồ giáo khoa.


 Bản đồ quân sự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>4. Theo lãnh thổ.</b>



 Bản đồ thế giới.
 Bản đồ bán cầu.


 Bản đồ các châu lục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Các phép chiếu hình cơ bản trên bản đồ.</b>


<b>Phép chiếu </b>
<b>trên bản đồ.</b>


<b>Thể hiện trên bản đồ.</b>


<b>Các kinh tuyến.</b> <b>Các vĩ tuyến.</b>


<b>Khu vực </b>
<b>tương đối </b>
<b>chính </b>
<b>xác.</b>


<b>Khu vực </b>
<b>kém chính </b>
<b>xác.</b>
<b>Phương </b>
<b>vị đứng.</b>
<b>Hình nón </b>
<b>đứng.</b>
<b>Hình trụ </b>
<b>đứng.</b>


Là những đoạn
thẳng đồng quy tại


cực.


Là những vòng tròn
trịn đồng tâm tại


cực.


Ở gần
cực.


Ở Xích
đạo.
Là những đoạn


thẳng đồng quy ở
đỉnh hình nón.



Là những cung trịn
đồng tâm ở đỉnh


hình nón.


Ở vĩ độ


trung bình. Ở cực và <sub>xích đạo.</sub>
Là những đường


thẳng song song
và thẳng góc


Là những đường
thẳng song song và


thẳng góc nhau.


Ở xích


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Sơ đồ phân loại bản đồ.</b>


<i><b>Phân </b></i>
<i><b>loại </b></i>
<i><b>bản </b></i>
<i><b>đồ.</b></i>
<b>Theo </b>
<b>tỉ lệ</b>
<b>Theo </b>
<b>nội </b>
<b>dung </b>

<b>bản đồ.</b>
<b>Theo </b>
<b>mục </b>
<b>đích sử </b>
<b>dụng</b>
<b>Theo </b>
<b>lãnh </b>
<b>thổ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Câu 1. Phép chiếu hình nón đứng thể
hiện tương đối chính xác ở?


a. Cực.


b. Vĩ độ trung bình.
c. Xích đạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Câu 2. Phép chiếu hình trụ đứng có độ chính
xác ở vùng?


a.Xích đạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Câu 3. Để vẽ bản đồ thế giới người ta dùng
phép chiếu gì?


a. Hình nón đứng.
b. Phương vị đứng.
c. Hình trụ đứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×