SỞ GD&ĐT HÀ GIANG
TRƯỜNG THPT THƠNG NGUN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang
gồm 40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN: SINH HỌC
LỚP 12 – GIÁO DỤC TRUNG HỌC
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề: 839
Họ, tên thí sinh:………………………………………………………
Số báo danh:………………………………………………………….
Mỗi câu có 04 phương án trả lời sẵn A; B; C; D. Thí sinh chỉ chọn một phương án được cho là
đúng nhất.
Câu 1: Ở đậu Hà lan, cho đậu hạt vàng, thân cao giao phấn với hạt xanh, thân thấp. F1 thu được
100% hạt vàng, thân cao. Cho F1 tự thụ phấn, kiểu hình hạt xanh, thân thấp thu được chiếm bao
nhiêu? Biết rằng mỗi tính trạng do 1 gen quy định phân bố trên mỗi NST khác nhau.
A. 25%.
B. 6,25%.
C. 3,125%.
D. 12,5%.
Câu 2: Đột biến nào trong cấu trúc NST không làm thay đổi chiều dài của NST?
A. Đảo đoạn.
B. Chuyển đoạn.
C. Mất đoạn.
D. Lặp đoạn.
Câu 3: Trong công tác chọn giống, người ta áp dụng tạo đa bội lẻ đối với nhóm cây nào?
A. Cà phê, lúa.
B. Nho, dưa hấu.
C. Ngô, điều.
D. Lạc, đậu tương.
Câu 4: Trong các bộ ba sau, bộ ba nào không tổng hợp axit amin?
A. UAA, UGA, UGU.
B. UAG, UGG, GGG.
C. UAA, UAG, UGA.
D. UAA, UAG, UUA.
Câu 5: Trong một quần thể tự phối thì thành phần kiểu gen của quần thể có xu hướng:
A. Phân hóa thành các dịng thuần có kiểu gen khác nhau.
B. Kiểu gen ngày càng phong phú, đa dạng.
C. Tồn tại chủ yếu ở dạng dị hợp.
D. Ngày càng ổn định về thành phần kiểu gen.
Câu 6: Chất cơsixin ngăn cản sự hình thành thoi phân bào nên được dùng để gây đột biến:
A. Cấu trúc NST.
B. Tạo thể lệnh bội. C. Tạo thể ba.
D. Tạo thể đa bội.
Câu 7: Gen có G = 900 nuclêơtit và có A = 20%. Đột biến xảy ra làm cho gen đột biến có chiều dài
khơng đổi so gen ban đầu nhưng có 601 nuclêơtit loại A, vậy đột biến thuộc dạng:
A. Mất cặp G - X.
B. Lắp thêm cặp G – X.
C. Thay cặp A - T bằng cặp G – X.
D. Thay cặp G - X bằng cặp A - T.
DE
Câu 8: Ở một loài sinh vật có kiểu gen AaBb
, theo lý thuyết lồi này giảm phân tạo được tối
de
đa bao nhiêu giao tử, biết không xảy ra đột biến:
A. 32.
B. 16.
C. 8.
D. 4.
Câu 9: Cơ chế nào làm giảm số biến dị tổ hợp?
A. Liên kết gen.
B. Hoán vị gen.
C. Phân ly độc lập.
D. Tương tác gen.
Câu 10: Cho hoa đỏ và hoa trắng đều thuần chủng giao phấn với nhau, F1 thu được 100% hoa đỏ.
Tiếp tục cho F1 giao phấn với nhau, F2 thu được 56,25% hoa đỏ, 43,75% hoa trắng. Màu sắc hoa di
truyền theo quy luật nào?
A. Di truyền trung gian.
B. Tương tác cộng gộp.
C. Phân li của Menđen.
D. Tương tác bổ sung.
Câu 11: Để xác định một bệnh di truyền nào đó ở người có liên kết với giới tính hay khơng thì dùng
phương pháp nghiên cứu:
A. Tế bào.
B. Phả hệ.
C. Trẻ đồng sinh cùng trứng.
D. Trẻ đồng sinh khác trứng.
Trang 1/3 – Mã đề thi 839
Câu 12: Thuận tay phải là tính trội hồn tồn so với tính trạng thuận tay trái. Gen quy định tính
trạng nằm trên NST thường quy định. Bố và mẹ đều có kiểu gen dị hợp. Khả năng cặp vợ chồng
này sinh con trai đầu lòng thuận tay trái là bao nhiêu?
A. 12,5%.
B. 50%.
C. 25%.
D. 37,5%.
Câu 13: Gen nào tổng hợp prôtêin ức chế trong các gen sau?
A. Gen Z.
B. Gen Y.
C. Gen R.
D. Gen A.
Câu 14: Quần thể nào dưới đây có thành phần kiểu gen đạt trạng thái cân bằng?
A. 1Bb.
B. 0,3BB + 0,5Bb + 0,2bb = 1.
C. 0,3BB + 0,7bb = 1.
D. 1BB.
Câu 15: Thể nào dưới đây là thể dị đa bội?
A. Thể 2nA + 2nB.
B. Thể 5n.
C. Thể 3n.
D. Thể 4n.
Câu 16: Hai cháu đồng sinh cùng trứng, kết luận nào sau là chưa chính xác?
A. Hai cháu này cùng giới tính.
B. Hai cháu này có cùng kiểu gen.
C. Hai cháu này cùng đặc điểm tâm lí.
D. Hai cháu này cùng nhóm máu.
AB
Câu 17: Kiểu gen
giảm phân có hốn vị với tần số 20% sẽ tạo loại giao tử ab chiếm bao
ab
nhiêu?
A. 10%.
B. 40%.
C. 30%.
D. 20%.
Câu 18: Ở ruồi giấm, tính trạng màu mắt do 1 gen nằm trên X qui định. Cho ruồi giấm cái mắt đỏ
giao phối với ruồi giấm đực mắt trắng, F1 thu được toàn mắt đỏ. Cho F1 giao phối với nhau, F2 thu
được
A. 3 mắt đỏ: 1 mắt trắng chỉ có ở ruồi cái.
B. 3 mắt đỏ: 1 mắt trắng.
C. 3 mắt trắng: 1 mắt đỏ chỉ có ở ruồi đực.
D. 3 mắt đỏ: 1 mắt trắng chỉ có ở ruồi đực.
Câu 19: B quy định quả đỏ là trội hoàn toàn so với b qui định quả vàng. Cây BBbb thụ phấn với
cây có cùng kiểu gen, tỷ lệ kiểu hình phân li ở đời lai sẽ là:
A. 11 đỏ: 1 vàng.
B. 5 đỏ: 1 vàng.
C. 35 đỏ: 1 vàng.
D. 3 đỏ: 1 vàng.
Câu 20: Đối tượng MenĐen sử dụng để nghiên cứu di truyền là cây:
A. Đỗ tương.
B. Ngơ.
C. Lạc.
D. Đậu Hà Lan.
Câu 21: Ở một lồi sinh vật có kiểu gen AaBbCCDd, lồi này giảm phân tạo giao tử ABCD chiếm
tỉ lệ:
A. 6,25%.
B. 12,5%.
C. 50%.
D. 25%.
Câu 22: Điều nào sau khơng đúng khi nói về các điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacđi –
Vanbec?
A. Các kiểu gen khác nhau có sức sống khác nhau.
B. Quần thể đủ lớn, các cá thể giao phối tự do.
C. Khơng phát sinh đột biến.
D. Khơng có di – nhập gen.
Câu 23: Trong quần thể giao phối có tỉ lệ phân bố kiểu gen ở thế hệ xuất phát là:
0,04AA + 0,32Aa + 0,64aa = 1, tần số các alen p(A) và q(a) là:
A. P(A) = 0,2 và q(a) = 0,8.
B. P(A) = 0,64 và q(a) = 0,36.
C. P(A) = 0,75 và q(a) = 0,25.
D. P(A) = 0,4 và q(a) = 0,6.
Câu 24: Từ NST có cấu trúc a b x c d e g, đột biến cấu trúc tạo nên NST có thành phần gen
a b x c e d g. Đột biến đó thuộc dạng gì?
A. Đảo đoạn chứa tâm động.
B. Lặp đoạn.
C. Đảo đoạn không chứa tâm động.
D. Chuyển đoạn.
Câu 25: Các gen phân li độc lập, mỗi gen quy định 1 tính trạng và đều có tính trội hồn tồn. Số
loại kiểu hình, số loại kiểu gen thu được ở thế hệ lai của phép lai AaBb x AaBb là bao nhiêu?
A. 2 loại kiểu hình, 9 loại kiểu gen.
B. 4 loại kiểu hình, 9 loại kiểu gen.
C. 2 loại kiểu hình, 4 loại kiểu gen.
D. 4 loại kiểu hình, 4 loại kiểu gen.
Câu 26: Phân tử ADN tái tổ hợp là gì?
A. Là thể truyền.
B. Là ADN lạ được chuyển vào tế bào nhận.
Trang 2/3 – Mã đề thi 839
C. Là ADN cần chuyển vào tế bào nhận.
D. Là ADN cần chuyển kết hợp với thể truyền.
Câu 27: Cấu trúc di truyền của quần thể xuất phát là: 0,5AA : 0,5aa, thành phần kiểu gen của quần
thể này sau 4 thế hệ tự thụ phấn là:
A. 50%AA : 50%aa.
B. 50%AA : 50%Aa.
C. 75%AA : 55%Aa : 25%aa.
D. 25%AA : 50%Aa : 25%aa.
Câu 28: Một lồi có bộ NST 2n = 8, vậy lồi này có số nhóm gen liên kết là:
A. 6.
B. 8.
C. 2.
D. 4.
Câu 29: Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen không mong muốn trong hệ gen là ứng dụng của:
A. Kĩ thuật vi sinh.
B. Công nghệ tế bào.
C. Công nghệ sinh học.
D. Công nghệ gen.
Câu 30: Bệnh máu khó đơng do gen lặn trên NST X quy định, bố có máu đơng bình thường, mẹ bị
bệnh máu khó đơng. Xắc suất sinh ra người con trai bị máu khó đơng của cặp vợ chồng này là:
A. 0%
B. 50%
C. 100%
D. 25%
Câu 31: Để xác định hội chứng Đao, hội chứng Tơcnơ, hội chứng Claiphentơ giai đoạn phơi thì
dùng phương pháp nghiên cứu:
A. Phả hệ.
B. Trẻ đồng sinh cùng trứng.
C. Tế bào.
D. Trẻ đồng sinh khác trứng.
Câu 32: Người ta thường nói bệnh mù màu và bệnh máu khó đơng là bệnh của nam giới vì:
A. Bệnh do đột biến gen trội trên NST X.
B. Bệnh do đột biến gen lặn trên NST X
.
C. Bệnh do đột biến gen lặn trên NST Y
.
D. Bệnh do đột biến gen trội trên NST Y.
Câu 33: Lồi sinh vật có 2n = 26. Một tế bào sinh dưỡng của loài này bị đột biến tạo thể không,
vậy trong tế bào này có bao nhiêu NST?
A. 25.
B. 22.
C. 24.
D. 27.
Câu 34: Kĩ thuật chọc dò dịch ối và sinh thiết tua nhau thai là để phân tích NST và ADN của:
A. Tế bào dịch ối.
B. Tế bào phôi.
C. Tế bào nhau thai. D. Tế bào người mẹ.
Câu 35: Dạng đột biến nào sau rất quý trong chọn giống cây trồng nhằm tạo ra giống có năng suất
cao, phẩm chất tốt lại khơng có hạt:
A. Đột biến đa bội chẵn.
B. Đột biến lệch bội.
C. Đột biến đa bội lẻ.
D. Đột biến gen.
Câu 36: Tạo giống thuần chủng bằng phương pháp gây đột biến và chọn lọc chỉ áp dụng có hiệu
quả đối với:
A. Vật nuôi, cây trồng.
B. Bào tử, hạt phấn.
C. Vật nuôi, vi sinh vật.
D. Cây trồng, vi sinh vật.
Câu 37: Quần thể nào sau đang ở trạng thái cân bằng?
A. 0,81AA : 0,16Aa : 0,01aa.
B. 0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa.
C. 0,25AA : 0,59Aa : 0,16aa.
D. 0,36AA : 0,18Aa : 0,01aa.
Câu 38: Quần thể thực vật có thế hệ xuất phát 100% thể dị hợp (Aa). Qua tự thụ phấn thì tỉ lệ % ở
thể dị hợp của thế hệ thứ nhất và thứ hai lần lượt là:
A. 50%; 25%
B. 0,75%; 0,25%
C. 0,5%; 0,5%
D. 75%; 25%
Câu 39: Tạo giống thuần chủng bằng phương pháp dựa trên nguồn biến dị tổ hợp chỉ áp dụng có
hiệu quả đối với:
A. Vật ni, vi sinh vật.
B. Vật nuôi, cây trồng.
C. Cây trồng, vi sinh vật.
D. Bào tử, hạt phấn.
Câu 40: Hội chứng bệnh nào sau đây cặp NST số 21 ở người có 3 chiếc?
A. Máu hồng cầu lưỡi liềm.
B. Ung thư.
C. Đao.
D. Claiphentơ.
HẾT
Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm.
Trang 3/3 – Mã đề thi 839