Tải bản đầy đủ (.pdf) (71 trang)

7 Đề kiểm tra môn Toán lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 71 trang )

DANH SÁCH ĐỀ TOÁN CÁC TRƯỜNG
TRƯỜNG PTDL HERMANN GMEINER
Năm học: 2006 -2007
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG VI
Môn: đại số 10 - Thời gian: 45 phút
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3đ)
Câu 1: (0,5đ) cho góc x thoả mãn 90oA. sinx < 0
B. cosx <0
C.tgx >0
D. cotgx>0
Câu 2: (0,5đ)
Đổi 25o ra radian. Gần bằng bao nhiêu?
A. 0,44
B. 1433,1
C. 22,608 rad
Câu 3: (0,5đ)
Biết P = cos23o + cos215o + cos275o + cos287o
Biểu thức P có giá trị bằng bao nhiêu ?
A. P = 0
B. P = 1
C. P = 2
D. P = 4
Câu 4: (1,5đ)
Đánh dấu x thích hợp vào ơ trống:

Số TT

Cung

1


2
3

α = 552o
α = -1125o
α=

Trên đường tròn lượng giác
điểm cuối của cung trùng
với điểm cuối của cung có số
đo
12o
-45o

35π
2

π
2

Phần II: Tự luận (7đ)
Câu 1: (3đ) Rút gọn biểu thức sau:
sin(a + b) sin(a − b)
A=
cos 2 a.cos 2b
Câu 2: (4 đ) Chứng minh các đẳng thức sau:
1 + sin 2 x
tgx + 1
=
2

2
sin x − cos x tgx − 1
1 − cos x
sin x
b)
=
(với x ≠ kπ , k ∈ Z )
sin x
1 + cos x
a)

HẾT

Đúng

Sai


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : ĐẠI SỐ 10
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm ):
HÃY CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG CỦA CÁC CÂU SAU ĐÂY:
2 x − y = 3
là :
Câu 1: Nghiệm của hệ phương trình 
x + y = 3
a./ ( 2 ; -1 )
b./ ( -1 ; 2 )
c./ ( 2 ; 1 )
d./ ( 1 ; 2 )

Câu 2 : Điều kiện của phương trình :

a./

x≠2

b./

x≥2

x2
8
=
là :
x−2
x−2
c./
x<2
d./ x > 2

Câu 3 : Tập nghiệm của phương trình : 2 x − 3 = x − 3 là :
a./
T = {6, 2} b./ T = {2} c./ T = {6}
d./ T = ∅
Câu 4 : Tập hợp nghiệm của phương trình là:
a/
c/
{ 0 ; 2 } b/ { 0 }
{1}


d/



Câu 5 : Cho phương trình
3x - 8 = 2( x - 12 ) + x + 16
a)
Phương trình vơ nghiệm
b)
Phương trình vơ số nghiệm
c)
Phương trình có nghiệm x > 0
d)
Phương trình có 1 nghiệm
Câu 6: Cho hệ phương trình:
mx − 2 y = 1

3 x + 2 y = 3

Xác định m để hệ vô nghiệm
a)
m< 3
b) m > 3

c) m = 3

d) m = 3

Phần II : Tự Luận ( 7 điểm ) :
Câu 1 : (2 đ) Giải và biện luận phương trình : m 2 ( x − 1) = mx − 1 theo tham số m

Câu 2 : (2 đ) Giải phương trình :

3x + 4 − x = 3

Câu 3 : (3 đ) Một số tự nhiên gồm 3 chữ số . biết rằng lấy tổng các chữ số của số đó thì được 27
, và nếu lấy tổng của chữ số hàng trăm và chữ số hàng đơn vị thì được số gấp đôi chữ số hàng
chục . Hơn nữa , nếu lấy hai lần chữ số hàng trăm mà trừ đi chữ số hàng chục thì được chữ số
hàng đơn vị . Hãy tìm số đó .

***********************


TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP HCM
TT GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
THỜI GIAN: 90'
CHƯƠNG TRÌNH: PHÂN BAN CƠ BẢN
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Bài 1: ( 1 điểm) Cho: (1) A U B
(3) A \ B
(5) A ⊄ B
(2) A I B
(4) A ⊂ B
Mỗi biểu đồ Ven dưới đây tương ứng với một khái niệm trên. Hãy viết tương ứng các phép toán.

B

A

A


a)

B

b)

A

B

A

d)

c)

B

e)

Bài 2: (1 điểm) Hãy khoanh tròn vào các tập hợp rỗng:
A = x ∈ R / x2 − x + 1 = 0
B = x ∈ Q / x2 − 4 x + 2 = 0
1
2x − 3

=
C = x ∈ N / x +


x+2
x−2 

4  
7
D = [1;2] I  ;3  I  − 1; 
5
3  
E = (1;5] \ (− 3;5)

{
{

}

B

A

}

Bài 3: (1 điểm) Hãy khoanh tròn vào các khẳng định đúng.
a) Parabol y = − x 2 + 4 x − 1 có đỉnh I (2;3)
b) Parabol y = − x 2 + 4 x − 1 nghịch biến trong khoảng (-3; 0).
c) Parabol y = x 2 + 2 x + 2 nhận x = -1 làm trục đối xứng.
d) Parabol y = x 2 − 2 x đồng biến trong nghịch biến trong


e) Hàm số y =


x2 − x
1 − x2

là hàm số chẵn.

II. PHẦN LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Tìm miền xác định của các hàm số sau:
1− x
x2
y=
b) y =
a)
x( x 2 + 1)
1− x
Bài 2: ( 1 điểm) Giải các hệ phương trình sau:
2
17
3
x+ y =


2x + y = 1
3
3
a) 
b)  4
5
3
− 2 x + ( 2 − 1) y = 2
 x − y = 11

5
2
2
Bài 3: ( 2 điểm) Cho hàm số y = x − 4 x + 3 (1)
a)
Vẽ đồ thị hàm số (1).
b)
Với giá trị nào của m thì đường thẳng: y = mx + m - 1 cắt đồ thị (1) tại 2 điểm phân biệt.

Bài 4: ( 2 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho các điểm A(-2; 1), B(1; 3), C(3; 2).
a)
Tính độ dài các cạnh và đường trung tuyến AM của tam giác ABC.
b)
Chứng minh tứ giác ABCO là hình bình hành.
Bài 5: ( 1 điểm) Cho tứ giác ABCD, E là trung điểm AB, F là trung điểm CD. Chứng minh:
2 EF = AC + BD

HẾT


Trường THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT- CHƯƠNG 03
Ban Cơ Bản
I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa trước một câu trả lời đúng:
Câu 1: Phương trình x 4 + 9 x 2 + 8 = 0
A.
Vơ nghiệm;
C.

Có 2 nghiệm phân biệt;

B. Có 3 nghiệm phân biệt;
D. Có 4 nghiệm phân biệt;

Câu 2: Phương trình
x −1 + x − 2 = x − 3
A.
Vơ nghiệm;
B.
Có đúng 2 nghiệm;

C. Có đúng 1 nghiệm;
D. Có đúng 3 nghiệm;

Câu 3: Với giá trị nào của m thì phương trình
A.
m<12;
m ≤ 12 hay m ≤ −12 ;
C.

x 2 − 2mx + 144 = 0 có nghiêm:
B. 12 ≥ m ;
D. m ≤ −12 hay m ≥ 12 ;

Câu 4:
Tìm tất cả các giá trị của m để hệ phương trình sau có nghiêm duy nhất:
mx + y = 2006

 x + my = 2007

A. m = 1;
C. m ≠ 1;
B. m ≠ -1;
D. Một đáp số khác;
II.

PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)

Câu 5:(2 điểm) Giải và biện luận phương trình sau:
(2m − 1) x + 2
= m +1
x−2
Câu 6:(2 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:

a/
b/

x2 − 2 x + 1 = 2 2

 x + y + xy = 5
 2
2
 x y + xy = 6

Câu 7:(3 điểm) Cho phương trình: mx 2 − 2(m − 2) x + m − 3 = 0
a)
Giải và biện luận phương trình trên.
b)
Với giá trị nào của m thì phương trình trên có hai nghiệm trái dấu.
c)

Với giá trị nào của m thì phương trình trên có hai nghiệm thỏa x1 + x2 + 3x1x2 = 2.


THPT PHAN ĐĂNG LƯU

KIỂM TRA 1 tiết Chương 2 ( 45’)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3đ)
Khoanh tròn câu trả lời đúng:




Câu 1: (0.5đ). Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tích vơ hướng AB . AC là:
a) a2
b) –a2
a2
a2
c)
d) –
2
2




Câu 2: (0,5đ). Trong mp tọa độ Oxy, Cho A(-3;0); B(2;1); C(-3;4). Tích AB . AC là:
b) 4
a) 4 26
c) -4
d) 9

Câu 3: (0.5đ).Cho tam giác ABC vuông tại A, AB=a, BC=2a.




Tích vơ hướng AB . BC bằng
a) 2a2
b) –a2
c) – 3a2
d) a2
Câu 4 : (0.5đ). Cho tam giác ABC có AB=3,2; AC=5,3; BC=7,1.thì:
a) Góc A tù
b) Góc B tù
b) Góc C tù
d) Cả 3 góc A, B, C đều nhọn.




Câu 5 : (0.5đ). Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a, biết AB . AD =

hình thoi là
a)
3000
c)
15000

a2 3
. Số đo góc B của
2


b) 6000
d) 12000








Câu 6: (0.5đ). Cho =(-2;3), =(4;1). Cơsin của góc giữa 2 vectơ a + b và a − b là
2
1
a)
b) −
5
5 2
2
2
c) −
d)
10
10
Phần II. Trắc nghiệm tự luận (7đ)
Câu 1 (3đ) : Cho tam giác ABC có AB=3, AC=7, BC=8
a)
Tính số đo góc B
b)
M là chân đường trung tuyến và H là chân đường cao kẻ từ B của tam giác ABC. Tính

độ dài đoạn thẳng MH
Câu 2: (2đ) Trong mp Oxy cho A(-1, 2); B(4, 3), C(5, -2).

a)
b)





Tính BA . BC . Hỏi tam giác ABC là tam giác gì? Tính diện tích tam giác này.
Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình vng.

Câu 3: (1đ) Cho









a =5; b =3; a + b =7. Tính





a− b .



Câu 4: (1đ) Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh a, b, c thỏa: b -c =

Chứng minh rằng
đỉnh A, B, C)

1
1
1
=

2ha hb hc

a
.
2

(với ha, hb, hc là 3 đường cao của tam giác ABC vẽ từ các


TRƯỜNG THPT THANH ĐA
ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 BAN A
Thời gian: 45 phút.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3đ)

1.

2.


Nghiệm của bất phương trình: x2 − 9 ≤ 0 là
a) x = ±3
b) x ≤ ±3
d) − 3 ≤ x ≤ 3
c) x ≤ −3 hoặc x ≥ 3
2
 x − 4 x + 3 > 0
Tập nghiệm của hệ bất phương trình: 

( x + 2 )( x − 5 ) < 0
a ) (1;3)
b) ( −2;1) ∪ ( 3;5 )

c) ( −2; 5)

d ) ( 3; 5)

3.
Tập các giá trị của m để phương trình: x2 − 4 ( m + 1) x + m(m − 5) = 0 ( m là tham số )
có nghiệm là:
1

 1

a )  −4; − 
b) ( −∞; −4 ) ∪  − ; +∞ 
3

 3


1
 1


c) ( −∞; −4 ] ∪  − ; +∞ 
d )  −4; − 
3
 3


4.
Với giá trị nào của m thì tập nghiệm của bất phương trình sau là R ?
x2 − mx + m + 3 > 0
a ) m < −2 hoặc m > 6
b) − 2 < m < 6
c) m < −6 hoặc m > −2
d ) − 6 < m < −2
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
1.

Giải bất phương trình:

2 + 7 x − 15 x2
≥0
3 x2 − 7 x + 2

2.
Cho bất phương trình: ( m − 2 ) x2 + 2 ( 2 m − 3 ) x + 5m − 6 > 0 (m là tham số )
Tìm m để bất phương trình trên vơ nghiệm.
3.


Giải bất phương trình: ( 2 − 7 x + 3 x2 ) 3 − 5 x − 2 x2 ≥ 0 .
HẾT


TRƯỜNG THPT VÕ THỊ SÁU
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
A-

TRẮC NGHIỆM :3 đ ( mỗi câu 0.5 đ )

r uuur uuur uuur uuur
1-/ Cho 4 điểm A , B , C , D . Tính : u = AB + DC + BD + CA
uuur
r
uuur
2 uuur
a) AC
b) AC
c) 0
d) 2AC
3
uuuur uuur uuuur
2-/ Cho tam giác ABC , có bao nhiêu điểm M thỏa : MA + MB + MC = 1
a/ 0

b/ 1

c/ 2


d/ vơ số

3-/ Cho tam giác ABC có G là trọng tâm , M là trung điểm cạnh BC . Chọn hệ thức sai
uuur uuuur r
uuur uuur uuur r
a) MB + MC = 0
b) GA + GB + GC = 0
uuur uuur uuur
uuur
uuur uuur uuuur
c) OA + OB + OC = 3OG với mọi O
d) AB + AC = AM
4-/ Cho 3 điểm ABC . Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề đúng
uuur uuur uuur r
a/ AB + BC = AC
b/ AB + BC + CA = 0
uuur uuur
uuur uuur
uuur uuur uuur
c/ AB = BC ⇔ AB = BC
d/ AB − CA = BC
5-/ Cho hình bình hành ABCD , có M là giao điểm của 2 đường chéo . Trong các mệnh đề sau
tìm mệnh đề sau tìm mệnh đề sai
uuur uuur uuur
uuur uuur uuur
b/ AB + AD = AC
a/ AB + BC = AC
uuur uuur
uuuur
uuuur uuur uuuur uuuur

c/
BA + BC = 2BM
d/ MA + MB = MC + MD
6-/ Cho tam giác ABC . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Trong các mệnh đề
sau tìm mệnh đề sai
uuur
uuur
uuur
uuuur
b/ AC = 2NC
a/ AB = 2AM
uuur
uuuur
uuur
1 uuur
c/ BC = −2MN
d/ CN = − AC
2
BTRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN :( 7 đ )
1-/ Cho 4 điểm A , B , C , D bất kỳ . Gọi E , F lần lượt là trung điểm AB , CD
Chứng minh
uuur uuur uuur uuur
uuur uuur
uuur
a)AB + CD = AD − BC ; AD + BC = 2EF
uuur uuur uuur uuur
b)AB − CD = AC − BD
2-/ Cho ABC , hãy dựng điểm I thỏa :

uur uur uur uuur

IA − IB + 2IC = AB

uur
uur
uur uur r
3-/ Cho . Gọi I , J là hai điểm thỏa: IA = 2IB vaø 3JA + 2JC = 0
Chứng minh IJ qua trọng tâm G của ∆ABC '

HẾT
.


TRƯỜNG THPT DL HỒNG ĐỨC
ĐỀ KIỂM TRA 45'
MƠN TỐN
LỚP 10
PHẦN 1: Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: (0,5) Tập xác định của hàm số y = 1 − x +

a) D = (-1; 1)
c) D = (-∞; 1] \ {-1}

3

1
là:
x +1

b) D = (-1; 1]
d) D = (-∞; -1] ∪ (1; +∞ )


Câu 2: (0,5) Cho hàm số (P) : y = ax 2 + bx + c
Tìm a, b, c biết (P) qua 3 điểm A(-1; 0), B( 0; 1), C(1; 0).
a) a = 1; b = 2; c = 1.
b) a = 1; b = -2; c = 1.
c) a = -1; b = 0; c = 1.
d) a = 1; b = 0; c= -1.
Câu 3: (0,5) Cho hàm số y = x 2 + mx + n có đồ thị là parabol (P). Tìm m, n để parabol có đỉnh
là S(1; 2).
a) m = 2; n = 1.
b) m = -2; n = -3.
c) m = 2; n = -2.
d) m= -2; n = 3.
Câu 4: (0,5) Cho hàm số y = 2 x 2 − 4 x + 3 có đồ thị là parabol (P). Mệnh đề nào sau đây sai?
a)
(P) đi qua điểm M(-1; 9).
b)
(P) có đỉnh là S(1; 1).
c)
(P) có trục đối xứng là đường thẳng y = 1.
d)
(P) khơng có giao điểm với trục hoành.
PHẦN 2: Tự luận
Câu 5: (8 điểm) Cho hàm số
a)
Khào sát và vẽ đồ thị hàm số với m = 2 (tương ứng là ( P2 )). Bằng đồ thị, tìm x để y ≥ 0,
y ≤ 0.
b)
Dùng đồ thị, hãy biện luận theo k số nghiệm của phương trình:
| x 2 + 2 x − 3 |= 2k − 1.

c)
Viết phương trình đường thẳng đi qua đỉnh của ( P2 ) và giao điểm của ( P2 ) với trục
tung.
d)
Xác định m để ( Pm ) là parabol. Tìm toạ độ quỹ tích đỉnh của parabol ( Pm ) khi m thay
đổi.
e)
Chứng minh rằng ( Pm ) luôn đi qua một điểm cố định, tìm toạ độ điểm cố định đó.
HẾT


Kiểm tra 1 tiết - Đại số
Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 3đ ) Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước một
câu trả lời đúng
1
là:
Câu1 : Tập xác định của hàm số y = f ( x ) = x − 1 +
3− x
A. (1;3) , B. [1;3] ,
C. (1;3] ,
D. [1;3)
2
Câu 2: Đỉnh của Parabol y = x – 2x +2 là :
A. I(-1;1) B. I(1;1) C. I(1;-1) D. I(1;2)
Câu 3 : Hàm s ố y = 2x2 – 4x + 1
A) Đồng biến trên khoảng (-∞ ; 1 )
B) Đồng biến trên khoảng ( 1 ;+∞ )
C) Nghịch biến trên khoảng ( 1 ;+∞ )
D) Đồng biến trên khoảng ( -4 ;2 )
Phần II : Tự luận : ( 7 đ )

Câu 5 ( 2đ ) :Tìm miền xác định và xét tính chẵn lẻ của hàm số sau :

y=

2
x +1 + x −1

3
trên ( 2 ; +∞ )
2−x
Câu 7 : (1,5đ ) a)Tìm Parabol y = ax2 + bx + 2 biết rằng Parabol đó đi qua điểm A(3 ; -4) và
3
có trục đối xứng x = − .
2
( 2đ ) b) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được ở câu a).

Câu 6 ( 1,5đ ): Xét sự biến thiên của hàm số : y =

-Hết-


TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC
ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN KHỐI 10 ( 45 phút)

"
"

Nội dung kiểm tra :
Phương trình đường trịn.
Phương trình tiếp tuyến của đường trịn.


PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm).

1. Đường tròn (C): x2 + y2 + 2x - 4y - 4 = 0 có tâm I, bán kính R là :
A. I(1 ; -2) , R = 3
B. I(-1 ; 2) , R = 9
C. I(-1 ; 2) , R = 3
D. Một kết quả khác.
2. Cho A(1 ; -2), B(0 ; 3) . Phương trình đường trịn đường kính AB là:
A. x2 + y2 + x - y + 6 = 0
2

2

1 
1

B.  x −  +  y −  = 6
2 
2

2
2
C. x + y - x - y + 6 = 0
D. x2 + y2 - x - y - 6 = 0
3. Đường tròn tâm A(3 ; -4) đi qua gốc tọa độ có phương trình là:
A. x2 + y2 = 5
B. x2 + y2 = 25
C. (x - 3)2 + (y + 4)2 = 25
D. (x + 3)2 + (y - 4)2 = 25

4. Đường tròn tâm I(2 ; -1), tiếp xúc đường thẳng ∆ : x - 5 = 0 có phương trình là:
A. (x - 2)2 + (y + 1)2 = 3
B. x2 + y2 - 4x + 2y - 4 = 0
C. (x + 2)2 + (y - 1)2 = 9
D. Một kết quả khác.
5. Đường tròn qua 3 điểm A(-2 ; 0) , B(0 ; 2) , C(2 ; 0) có phương trình:
A. x2 + y2 = 2
B. x2 + y2 + 4x - 4y + 4 = 0
C. x2 + y2 - 4x + 4y = 4
D. x2 + y2 - 4 = 0
6. Tiếp tuyến tại điểm M(3 ; -1) thuộc đường tròn (C): (x + 1)2 + (y - 2)2 = 25 có phương trình là:
A. 4x - 3y - 15 = 0
B. 4x - 3y + 15 = 0
C. 4x + 3y + 15 = 0
D. Một kết quả khác.

PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm).
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C): x2 + y2 + 4x - 2y - 11 = 0 và điểm A(2 ; 0).
a)
Chứng minh điểm A nằm ngồi (C).
b)
Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng có
phương trình : 3x + 4y + 1 = 0.
c)
Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đi qua điểm A.


CÁC ĐỀ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Bài 1
Cho phương trình: mx 2 − 2(m + 2)x + m − 1 = 0 .Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và

chỉ khi tham số m thỏa điều kiện:
4
A. m< − , m ≠ 0
B. m ≠ 0
5
4
4
C. m < −
D. m > − , m ≠ 0
5
5
Bài 2
Cho phương trình: (x − 1)(x 2 − 4mx − 4) = 0 .Phương trình có ba nghiệm phân biệt khi:
B. m ≠ 0
A. m ∈ R
3
3
C. m ≠
D. m ≠ −
4
4
Bài 3
Cho phương trình: mx 2 + x + m = 0 . Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình có hai
nghiệm âm phân biệt là:
 1 
 1 1
B.  − ; 
A.  − ; 0 
 2 
 2 2

 1
C. (0 ; 2)
D.  0; 
 2
Bài 4
Phương trình mx 2 − mx + 1 = 0 có nghiệm khi và chỉ khi:
A. m < 0 hoaëc m ≥ 4
B. 0 ≤ m ≤ 4
D. 0 < m ≤ 4
C. m ≤ 0 hoaëc m ≥ 4
Bài 5
Cho phương trình x 4 + x 2 + m = 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng:
1
A. Phương trình có nghiệm
⇔m≤
4
B. Phương trình có nghiệm
⇔m≤0
C. Phương trình có nghiệm duy nhất ⇔ m = −2
D. Phương trình ln vơ nghiệm với mọi m.
Bài 6
4
= 2 là:
Tập hợp nghiệm của phương trình 2 − x +
2−x +3
B. { 0 }
A. { 0 ; 2 }

C. { 1 }
D. ∅

Bài 7
Tập hợp nghiệm của phương trình | x 2 − 4x + 3 | = x 2 − 4x + 3 là:
A. ( −∞;1)
B. [1;3]
C. ( −∞;1] ∪ [3; +∞ )
D. ( −∞;1) ∪ (3; +∞ )
Bài 8
Phương trình - x 4 + ( 2 − 3)x 2 = 0 có:
A. 1 nghiệm
B. 2 nghiệm
C. 3 nghiệm
D. 4 nghiệm


TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI
ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN LỚP 10 ( BAN CƠ BẢN)
THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT
I.CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:
Trong mỗi câu sau , hãy chọn chữ cái đứng trước phương án đúng.
1)
Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 1. Tích vơ hướng bằng :
1
3
3
C.
D.
A. 2
B.
2
2

4
−>

−>

2)
Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB bằng 1, cạnh BC =2. Tích vơ hướng AB . AC
bằng :
5
D. 5
A. 1
B. 2
C.
2
3)
Cho tam giác ABC có AB = 5 , AC = 8 , góc BAC = 60o. Diện tích tam giác ABC bằng :
A. 20
B. 40 3
C. 20 3
D. 10 3
4)
Trong mặt phẳng có hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A (0;3),B(2,-2),C(7;0).
A. Tam giác ABC vuông cân.
B. Tam giác ABC đều.
C. Tam giác ABC vuông tại A.
D. Tam giác ABC cân tại C.
5) Cho hai vectơ ngược hướng và khác vec tơ không.
−>

−>


−>

−>

A. a . b = a . b
−>

−>

−>

−>

B a. b = − a . b
−>

−>

−>

−>

−> −>

C. a . b = − a b

D. a . b = −1
6) Cho tam giác ABC có AB = 5 , AC = 8 , BC = 7 . Góc BAC bằng :
A. 30o

B. 45o
C. 120o
D. 60o
II.PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: ( 3 điểm)
Cho hình thoi ABCD có cạnh AB = a và góc ABC = 120o. Tính các tích vơ hướng sau :
−>

−>

AB . AC

−>

−>

; AD . CD .

Câu 2: ( 4 điểm)
Trong mặt phẳng có hệ trục tọa độ Oxy, cho hai điểm A (1 ; 3 ) , B ( 5 ; -1 ).
a)
Tìm tọa độ giao điểm I của AB với trục Ox.
b)
Tìm tọa độ điểm C thuộc trục Oy sao cho IC vng góc với AB.
c)
Tính diện tích tam giác ABC.
HẾT


TRUNG TÂM GDTX CHU VĂN AN

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - HÌNH HỌC 10 - CHƯƠNG III.

1/ Đường thẳng (d) đi qua 2 điểm A(1; -2) và B(3;3) có phương trình tổng quát là :
a) 5x + 2y - 1 = 0
b) 2x + 5y + 8 = 0
c) 5x -2y - 9 = 0
d) 2x - 5y -1 2 = 0
2/ Cho (d1) : x - 2y + 1 = 0 và (d2): 3x - y - 2 = 0 . Số đo của góc giữa 2 đường thẳng (d1) và (d2
) là :
a) 300
b) 450
c) 600
d) 900
3/ Cho 2 điểm A(2 ;3) và B(4; 7) . Phương trình đường trịn đường kính AB là :
a) x2 + y2 + 6x + 10y + 29 = 0
b) x2 + y2 - 6x - 10y + 29 = 0
2
2
c) x + y - 6x - 10 y - 29 = 0
d) x2 + y2 + 6x + 10y - 29 = 0
4/ Cho elip (E) : 9x2 + 25y2 = 225 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau :
a) (E) có đỉnh A2(5;0)
b) (E) có tỉ số
c) (E) có độ dài trục nhỏ bằng 3
d) (E) có tiêu cự bằng 8
5/ Cho đường trịn (C) có phương trình : x2 + y2 - 6x + 2y + 6 = 0
a)
Tìm tọa độ tâm và bán kính (C) .
b)
Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại A(3;1)

c)
Định m để đường thẳng (d) : x + y + m = 0 tiếp xúc với (C).
6/ Tìm tất cả các giá trị của m sao cho (Cm) : x2 + y2 + 2 (m + 2)x - 2 ( m + 4) y + 34 = 0 là
phương trình của một đường tròn .
-Hết-


TRUNG TÂM GDTX THANH NIÊN XUNG PHONG
ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I: Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm):
Viết phương trình dạng y = ax + b của các đường thẳng:
a)
Đi qua hai điểm A(2;-1) và B(5;2).

b)

Đi qua điểm C(2;3) và song song với đường thẳng y = –

1
x..
2

Câu 2 (3 điểm):
Cho hàm số
y = 3x2 - 2x + 1
a)
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b)

Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng (d): y = 3x - 1.
Câu 3 (2 điểm):
Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau:
a) y = 3x + 5
b) y = 2x2 + 1
1
d) y = x
c) y =
x
Phần II: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm):
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục hoành làm trục đối xứng.
B.
Đồ thị của hàm số lẻ nhận trục tung làm trục đối xứng.
C.
Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.
D.
Đồ thị của hàm số lẻ nhận trục hoành làm trục đối xứng.
Câu 2 (0,5 điểm):
(x ≥ 2)
x + 1
Cho hàm số y =  2
x − 2 (x < 2)
Giá trị của hàm số đã cho tại x = -1 là:
A. -3
B. -2
C. -1
D. 0

Câu 3 (0,5 điểm):
Giao điểm của parabol (P): y = -3x2 + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x - 2
có tọa độ là:
A. (1;1) và ( ;7)
B. (-1;1) và (- ;7)
C. (1;1) và (- ;7)
D. (1;1) và (- ;-7)
Câu 4 (0,5 điểm):
Hàm số y = - x2 + 2x + :
A.
Đồng biến trên khoảng (- ∞ ;2).
B.
Nghịch biến trên khoảng (- ∞ ;2).
C.
Đồng biến trên khoảng (2;+ ∞ ).
D.
Nghịch biến trên khoảng (2;+ ∞ ).
Câu 5 (0,5 điểm):
Parabol (P): y = x2 - 4x + 3 có đỉnh là:
A. I(2;1)
B. I(-2;1)

C. I(2;-1)

Câu 6 (0,5 điểm):

Tập xác định của hàm số y =

2x − 3 +


1
là:
1 − 2x

D. I(-2;-1)


 1 3
A.  ; 
 2 2

3

B.  ; +∞ 
2


C. ∅

*****

1

D.  −∞;  .
2



TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT

Môn: Đại số 10
Nội dung: chương III – PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Phần I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: (1.5đ) Nối một dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải để được các mệnh đề
đúng.
A. Phương trình: 2ax – 1 = 0 vơ nghiệm khi
1. a = 3
B. Phương trình: –x2 + ax – 4 = 0 có nghiệm khi
2. a = -1
2
(1 − a ) x − ( a − 1) y = 2
có vơ số nghiệm khi:
3.a = 0
C. Hệ: 
+
+
=

a
1
x
y
1
(
)

4. a = 5
Câu 2: (0.5đ)Phương trình: 5 x − 3 − 4 x = 4 + 3 − 5 x có tập nghiệm là:

3
A. S = {-1}
B. S =  
5 
 3
C. S = ∅
D. S = −1; 
 5
2 x − 3 y = 1
là:
Câu 3: (0.5đ) Nghiệm của hệ phương trình 
3 x + 4 y = 10
1 
B. (1; 2)
A.  ;1
2 
C. (-1; 2)
D. (2; 1)
Câu 4: (0.5đ) (2; -1; 1) là nghiệm của hệ phương trình sau:
 x + 3 y − 2 z = −3
2 x − y − z = 1


A. 2 x − y + z = 6
B. 2 x + 6 y − 4 z = −6
5 x − 2 y − 3z = 9
x + 2 y = 5




3 x − y − z = 1

C.  x + y + z = 2
x − y − z = 0


 x + y + z = −2

D. 2 x − y + z = 6
10 x − 4 y − z = 2


Phần II: TỰ LUẬN
Câu 1: (2đ)Giải phương trình sau: 5 x + 2 = 3x + 1 .
Câu 2: (2đ)Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m:
x −3
=3
mx + 2
Câu 3: (3đ)
Để chuyển 6307 quyển sách vào thư viện, nhà trường đã huy động tổng cộng 70
nam sinh của 3 lớp 10A1, 10A2, 10A3. Trong buổi lao động này, thành tích đạt được
của mỗi lớp như sau:
• Mỗi nam sinh lớp 10A1 đã chuyển được 86 quyển sách.
• Mỗi nam sinh lớp 10A2 đã chuyển được 98 quyển sách.
• Mỗi nam sinh lớp 10A3 đã chuyển được 87 quyển sách.
Cuối buổi lao động, thầy hiệu trưởng đã tuyên dương lớp 10A2 vì tuy ít hơn lớp 10A1
ba nam sinh nhưng lại chuyển được nhiều sách nhất.
Hỏi số nam sinh của mỗi lớp là bao nhiêu?
HẾT



TRƯỜNG THPT Chuyên LÊ HỒNG PHONG
ĐỀ KIỂM TRA môn ĐẠI SỐ
Thời gian làm bài : 45 phút
PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Câu 1. ( 0,5 điểm )
Trong các đồ thị của các hàm số bậc hai y = ax2 + bx + c dưới đây

Hình 1

Hình 2

Hình 3

Hình 4

Khẳng định nào về dấu của các hệ số a, b, c sau đây là đúng ?
(A). Hình 1 : a > 0 , b> 0 , c < 0
(B). Hình 2 : a> 0 , b > 0 , c > 0
(C). Hình 3 : a < 0 , b < 0 , c > 0
(D). Hình 4 : a < 0 , b < 0 , c < 0
Câu 2. ( 0,5 điểm )
Hàm số nào sau đây đồng biến trong khoảng ( - 1 ; 1 )
(A). y = x2 - 2
(B). y = x2 - 4x + 1
(C). y = x2 - 2x + 3
(D). y = - x2 + 3x - 2
Câu 3. ( 0,5 điểm )
Hàm số y = −


2 2
x + 4 x + 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
3

(A). Hàm số đồng biến trong khoảng (3;+ ∞ ) .
(B). Hàm số đồng biến trong khoảng ( -3;+ ∞ )
(C). Hàm số nghịch biến trong khoảng (4;5)
(D). Hàm số nghịch biến trong khoảng (2;4)
Câu 4. ( 0,5 điểm )

x 2 − 1
Cho hàm số y = f(x) = 
x + 1

( x ≤ 2)
.
( x > 2)

Trong 5 điểm có tọa độ sau đây, có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị của hàm số f ?


M (0;-1) , N( -2;3),
(A). 1

(B). 2

E(1;2) ,

F( 3;8) , K( -3;8 )


(C). 3

(D). Một đáp số khác.

Câu 5. ( 0,5 điểm )
 x 2 + 1
( x ≤ 2)
. Hỏi có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị của hàm
Cho hàm số f(x) =  2
 x − 8 x + 17 ( x > 2)

số f có
tung độ bằng 2 ?
(A). 2

(B). 3

(C). 1.

(D). 4

Câu 6.
Tọa độ đỉnh của parabol (P) : y = (m2 – 1)x2 + 2(m + 1 )x + 1
(A). (

2
2
)
,
m −1 m −1


(B).

(

1
1
)
,
1− m 1− m

2
2
)
,
1− m 1− m

(D).

(

2
1
)
,
1− m 1− m

(C ). (

với m ≠ ± 1 là điểm :


PHẦN 2 :TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Câu1. (1 đ)
Cho hàm số y = x2 + bx + c .
Tính b và c biết rằng hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng -1 khi x = 1.
Câu2.

(1,5 đ)
Vẽ đồ thị , lập bảng biến thiên và xét tính chẵn lẻ của hàm số sau đây :
y = x ( x - 2)

Câu3. (2 đ )
Cho hàm số y = x2 – mx + m – 2 có đồ thị là parabol (Pm).
a) Xác định giá trị của m sao cho (Pm) đi qua điểm A(2;1).
b) Tìm tọa độ điểm B sao cho đồ thị (Pm) luôn đi qua B, dù m lấy bất cứ giá trị
nào.
Câu4. ( 2,5 đ )
Cho hàm số y = x2 – 4x + 3 (P)
a) Vẽ đồ thị (P)
b) Xét sự biến thiên của hàm số trong khoảng (0; 1).
c) Xác định giá trị của x sao cho y ≤ 0 .
d) Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn [0;3].


TRƯỜNG THPT DL AN ĐƠNG
Tổ Tốn
ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10
Thời gian: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm):
Chọn phương án đúng trong các phương án sau

1/ Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng:
1
A. 1 + tan 2 a =
(sina ≠ 0)
sin 2 a

C. sin 2 2a + cos 2 2a = 1

B.sin4a = 4 sinacosa
D. 1 + cot 2 a =

1
(cosa ≠ 0).
cos2 a

1
, với 900< a < 1800. Giá trị của cosa là:
3
−2 2
8
2 2
B.
A.
C. ±
3
9
3
3/ Cho tam giác ABC, tan(3A + B + C)cot(B + C - A) có giá trị bằng:
A. 2
B. -1

C. -4
π
1
1
và tga = , tgb = . Góc a+ b có giá trị bằng :
4/ Cho 0 < a, b <
2
2
3

π
B. 1
C.
A.
4
4
5/ Cho tga = 2. Giá trị biểu thức sin2a + 2cos2a bằng:
6
5
6
B.
C.
A.
5
6
5
1
bằng
6/ Giá trị biểu thức : A= sin 2 45 0 + cot g 2 60 0 −
2

cos 135 0
6
7
7
B. –
A.
C. –
7
6
6

2/ Cho sina =

2
3

D.
D. 1

D.

D.


4

5
6

D.


6
7

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
π
π
3
1/ Cho cosa =
. Tính cos2a, sin2a.
với
4
5
2
2/ Chứng minh các đẳng thức
1
π

π
 sìn 2a
b) sin 2  + a  − sin 2  − a  =
a)
cos3 a sin a − sin 3 a cos a = sin 4 a
4
2
8

8


sin B
3/ Chứng minh rằng tam giác ABC cân nếu
= 2 cos A .
sin C
sin 2 x
4/ Chứng minh biểu thức không phụ thuộc x, y: A=
+ tg 2 y cos 2 x − sin 2 x − tg 2 y
2
cos y


TRƯỜNG THPT DÂN LẬP THĂNG LONG
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - MƠN TỐN
Phần I : Trắc Nghiệm Khách Quan
Câu 1 : (0,5đ) Số -1 là nghiệm của phương trình nào ?

C.

x 2 + 4x + 2 = 0
2x 2 − 5x − 7 = 0
−3x 2 + 5x − 2 = 0

D.

x3 − 1 = 0

A.
B.

 2 x − 3 y = 1 3



Câu 2: (0.5đ) Nghiệm của hệ phương trình : 
 7 x + 4 y = 2

A.
B.
C.
D.

( 2, −3 )

( −2, 3 )
( −2, −3 )
( 2, 3 )

Câu 3 : (0,5đ) Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm : −3x 4 + 7x 2 − 4 = 0

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 4 : (0,5đ)Với m bằng bao nhiêu thì phương trình sau vơ nghiệm :
A.
B.
C.

D.

( m 2 − 4 ) x = 3m + 6

1
2
-1
-2

Câu 5 : (0,5đ) phương trình nào tương đương với phương trình sau :
A.

( 2 + x ) ( −x 2 + 2x + 1 ) = 0

B.

( x − 2 ) ( x 2 + 3x + 2 ) = 0

C.
D.

x3 − 3 = 1

x 2 − 4x + 4 = 0

Câu 6 : (0,5đ) Điều kiện của phương trình :
A.

x ≥ 2 hay x ≤ −2


B.

x ≥ 2 hay x < −2

C.

x > 2 hay x < −2

D.

x > 2 hay x ≤ −2

x2 − 4 =

1
là :
x −2

x2 − 4 = 0


Phần II : Tự Luận



2x + 3y + 6z − 10 = 0



x + y + z = −5

Câu 1 (3đ) : Giải hệ phương trình sau : 



y + 4z = −17



Câu 2 (2đ) : Giải phương trình

x − 2x − 5 = 4

Câu 3 (2đ) Cho phương trình : 2x 2 − ( m + 3 ) x + m − 1 = 0 . Định m để phương trình có
một nghiệm bằng 3 và tìm nghiệm cịn lại.


TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
( Phương trình bậc 2 )
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (4 điểm)
Câu 1 : (0,5 đ)
Hãy điền dấu X vào  mà em chọn :
a/ Phương trình : x2 + (2m - 7) x + 2 (2 - m ) = 0 ln có nghiệm .
Đ  S 
b/ Phương trình : ax2 + bx + c = 0 có 2 nghiệm trái dấu khi và chỉ khi a , c trái dấu .
Đ  S 
Câu 2 : (0,75 đ)
Hãy tìm nghiệm kép của phương trình : x2 - 2 (m + 2) x + m + 2 = 0 khi nó có nghiệm kép .
2
2

a/ -1
b/
c/ 1
d/ −
3
3
Câu 3 : (0,75 đ)
Khi phương trình : x2 - 4x + m + 1 = 0 có 1 nghiệm bằng 3 thì nghiệm cịn lại bằng :
a/ 2
b/ 1
c/ 4
d/ một kết quả khác .
Câu 4 : (2 đ)
Hãy ghép tương ứng mỗi chữ cái với một số sao cho ta được kết quả đúng :
1 / S = {0 , 3}
a/ (x2 - 4x + 3)2 - (x2 - 6x + 5)2 = 0
2
2
b/ (4 + x) - (x - 1)3 = (1 - x) (x - 2x + 17)
2 / S = {− 10}
2
10
50
3 / S = {0 , − 24}
c /1 +
=−
+
x−2
x + 3 (2 − x)( x + 3)
4 / S = {1 , 4}

d/ (x2 - 3x + 1) (x2- 3x +2) = 2
PHẦN II : TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (6 đ)
Câu 5 : (4 đ)
Cho phương trình : mx2 - 2 (m + 1) x + m + 1 = 0 (m : tham số) .
Hãy tìm giá trị của m để phương trình cho có 2 nghiệm phân biệt thỏa :
a/ x1 = - 2 x2
b/ nghiệm này bằng 3 lần nghiệm kia .
Câu 6 : (2 đ)

Tìm giá trị của tham số m để phương trình : 2x4 - 2mx2 + 3m -

9
= 0 có 4 nghiệm phân biệt .
2


TRƯỜNG THPT NGUYỄN AN NINH
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG VI (Tham khảo)
(Soạn theo chương trình chuẩn Đại số 10)
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm, mỗi câu 0.5 điểm)
Câu 1: Điều kiện trong đẳng thức tanα.cotα = 1 là:
π
π
A.
B. α ≠ k , k ∈ Z
α ≠ + kπ , k ∈ Z
2
2
π
C. α ≠ kπ , k ∈ Z

D. α ≠ + k 2π , k ∈ Z
2
Câu 2: Tính α , biết cosα = 0.
π
A. α = + k 2π , k ∈ Z
2
π
C. α = + kπ , k ∈ Z
2
Câu 3: Cho P = sin(π + α) cos(π – α) và

A. P + Q = 0
Câu 4: Cho α ≠

B. P + Q = -1

B. α = −

π

π

Q = sin  − α  cos  + α  .
2

2

C. P + Q = 2
D. P + Q = 1


D.

B. tan α ≥ 0
D. tan α ∈ R

C. -sin2x

D. cos8x

sin a + sin 3a + sin 5a
. Chọn lời giải đúng trong các lời giải:
cos a + cos 3a + cos 5a
sin a + sin 3a + sin 5a
sin 9a sin
=
=
= tan
P=
cos a + cos 3a + cos 5a cos 9a cos
sin a + sin 3a + sin 5a
sin 9a
P=
=
= tan 9a
cos a + cos 3a + cos 5a cos 9a
sin a + sin 3a + sin 5a
P=
= tan a + tan 3a + tan 5a = tan 9a
cos a + cos 3a + cos 5a
2 sin 3a cos 2a + sin 3a sin 3a(2 cos 2a + 1) sin 3a

P=
=
=
= tan 3a
2 cos 3a cos 2a + cos 3a cos 3a(2 cos 2a + 1) cos 3a

Câu 6: Đơn giản biểu thức P =

C.

+ k 2π , k ∈ Z

π

Câu 5: sin3xcos5x - sin5xcos3x = ?
A. -sin8x
B. sin2x

B.

2

D. α = k 2π , k ∈ Z

+ kπ , k ∈ Z . Ta ln có:
2
A. –1 ≤ tanα ≤ 1
π



C. tan α ∈  x ∈ R / x ≠ + kπ , k ∈ Z 
2



A.

π


×