Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>1.Thế nào là hình cắt ? Hình cắt dùng để làm gì?</b>
<b>1.Thế nào là hình cắt ? Hình cắt dùng để làm gì?</b>
<b>-Hình cắt là hình biểu diễn phần vật ở sau mặt phẳng cắt </b>
<b>( khi giả sử cắt vật thể) -Hình cắt dùng để biểu diễn rõ </b>
<b>hơn hình dạnh bên trong của vật.</b>
<b>-Hình cắt là hình biểu diễn phần vật ở sau mặt phẳng cắt </b>
<b>( khi giả sử cắt vật thể) -Hình cắt dùng để biểu diễn rõ </b>
<b>hơn hình dạnh bên trong của vật.</b>
<b>I. Chi tiết có ren</b>
<b>I. Chi tiết có ren</b>
<b>Cơng nghệ</b>
<b>Cơng nghệ</b>
<b>a.Ghế xoay</b>
<b>b.Lọ mực</b>
<b>c.Đui đèn</b>
<b>d.Vít</b>
<b>e.Bóng đèn</b>
<b>g.Đai ốc</b>
<b>h.Bu lơng</b>
<b>a.Ghế xoay</b> <b>b.Lọ mực</b>
<b>c.Đui đèn</b>
<b>d.Vít</b>
<b>e.Bóng đèn</b>
<b>g.Đai ốc</b>
<b>h.Bu lơng</b>
<b>Em hãy cho biết ren của đui đèn và ren </b>
<b>của đi bóng đèn dùng để làm gì?</b>
<b>Ren trục quay </b>
<b>ê tơ cịn dùng </b>
<b>để làm gì?</b>
<b>Ren tr c ụ</b>
<b>quay ê tơ</b>
<b>Ren dùng để truyền lực.</b>
<b>Vậy ren dùng để làm gì?</b>
<b>Vậy ren dùng để làm gì?</b>
<b>II. Quy ước vẽ ren</b>
<b>II. Quy ước vẽ ren</b>
<b>1. Ren ngoài (ren trục)</b>
<b>1. Ren ngồi (ren trục)</b>
<b>I. Chi tiết có ren</b>
<b>I. Chi tiết có ren</b>
<b>Cơng nghệ</b>
<b>Cơng nghệ</b>
<b>-Bu lơng đai ốc, cổ lọ mực đui đèn…… </b>
<b> -Ren dùng để ghép nối hay </b>
<b>truyền lực.</b>
<b>d. Đinh Vít</b>
<b>h.Bu lơng</b>
<b>Đi của </b>
<b>bóng đèn</b>
<b>Đi của </b>
<b>Ren ngồi là ren được hình thành mặt ngồi chi tiết</b>
<b>Ren ngồi là ren được hình thành mặt ngồi chi tiết</b>
<b>1. Ren ngồi (ren trục)</b>
<b>1. Ren ngoài (ren trục)</b>
<b>I. Quy ước vẽ ren</b>
<b>I. Quy ước vẽ ren</b>
<b>I. Chi tiết có ren</b>
<b>I. Chi tiết có ren</b>
<b>Cơng nghệ</b>
<b>Cơng nghệ</b>
<b>-Bu lơng đai ốc, cổ lọ mực đui đèn…… </b>
<b> -Ren dùng để ghép nối hay truyền </b>
<b>lực .</b>
<b>Hãy quan sát hình ren trục và giải thích ký hiệu d, d<sub>1</sub> và </b>
<b>chỉ rõ đỉnh ren, chân ren, giới hạn ren</b>
<b>Đường đỉnh ren vẽ bằng nét ………</b>
Đường chân ren được vẽ bằng nét…………
<b>Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét……..</b>
<b>Vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét……</b>
Vịng chân ren được vẽ hở bằng nét………….
<b>Đường đỉnh ren vẽ bằng nét</b> ………
Đường chân ren được vẽ bằng nét…………
<b>Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét</b>……..
<b>Vịng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét</b>……
Vòng chân ren được vẽ hở bằng nét………….
<b>Lưu ý </b>
<b>Vòng chân ren được vẽ như thế </b>
<b>nào?</b>
<b>Vịng chân ren được vẽ ¾ </b>
<b>vịng trịn</b>
<b>Phần hở thường </b>
<b>được vẽ phía trên </b>
<b>2.Ren trong (Ren lỗ).</b>
<b>2.Ren trong (Ren lỗ).</b>
<b>Cơng nghệ</b>
<b>II. Quy ước vẽ ren</b>
<b>II. Quy ước vẽ ren</b>
<b>I. Chi tiết có ren</b>
<b>I. Chi tiết có ren</b>
<b>1. Ren ngồi (ren trục)</b>
<b>1. Ren ngồi (ren trục)</b>
Hãy quan sát kỹ hình vẽ ren lỗ và chỉ rõ đỉnh ren, chân ren
bằng cách điền vào ô trống trong hình?
<b>Chân ren</b>
<b>Đường đỉnh ren vẽ bằng nét ………</b>
<b>Đường chân ren được vẽ bằng nét…………</b>
<b>Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét……..</b>
<b>Vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét……</b>
<b>Liền đậm</b>
<b>Liền đậm</b>
<b>Liền mảnh</b>
<b>Liền mảnh</b>
<b>Liền đậm</b>
<b>Liền đậm</b>
<b>Liền mảnh</b>
<b>Liền đậm</b>
<b>Qua sát hình </b>
<b>vẽ và cho biết </b>
<b>quy ước vẽ ren </b>
<b>lỗ bằng cách </b>
<b>điền vào chỗ </b>
<b>trồng ở các câu </b>
<b>sau?</b>
<b>II. Quy ước vẽ ren</b>
<b>II. Quy ước vẽ ren</b>
<b>I. Chi tiết có ren</b>
<b>I. Chi tiết có ren</b>
<b>Cơng nghệ</b>
<b>Cơng nghệ</b>
<b>1. Ren ngồi (ren trục)</b>
<b>1. Ren ngồi (ren trục)</b>
<b>2.Ren trong (Ren lỗ).</b>
<b>2.Ren trong (Ren lỗ).</b>
Quan sát hình vẽ cho biết vòng chân ren vẽ thế nào?
Quan sát hình vẽ cho biết vịng chân ren vẽ thế nào?
<b>vòng chân ren vẽ bằng nét liền mảnh dài ¾ vịng trịn</b>
<b>vòng chân ren vẽ bằng nét liền mảnh dài ¾ vịng trịn</b>
<b>Phần hở thường được vẽ phía trên bên phải</b>
<b>Lưu ý</b>
<b>Công nghệ</b>
<b>Công nghệ</b>
<b>II. Quy ước vẽ ren</b>
<b>II. Quy ước vẽ ren</b>
<b>I. Chi tiết có ren</b>
<b>I. Chi tiết có ren</b>
<b>1. Ren ngoài (ren trục)</b>
<b>1. Ren ngoài (ren trục)</b>
<b>2.Ren trong (Ren lỗ).</b>
<b>2.Ren trong (Ren lỗ).</b>
<b>3.Ren bị che khuất</b>
<b>3.Ren bị che khuất</b>
<b>Quan sát hình chiếu của ren </b>
<b>khuất, hãy nhận xét về quy </b>
<b>ước vẽ ren khuất ?</b>
Đường đỉnh ren, chân
ren, giới hạn ren được
vẽ bằng nét đứt
Trường hợp ren trục
ren lỗ bị che khuất
thì vẽ thế nào?
Trường hợp ren trục
ren lỗ bị che khuất
Đọc có thể em chưa biết
1. Trên hình cắt quy ước ren trục không bị cắt và che
khuất phần ren lỗ ăn khớp do đó các đường đỉnh ren
chân ren và giới hạn ren của trục được vẽ đầy đủ
2.Ren trục và ren lỗ muốn ăn khớp được với nhau thì