Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Đề cương ôn tập Vật lí 12 học kì 2– THPT Thanh Khê

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (863.67 KB, 35 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP VẬT LÍ 12 HỌC KÌ 2
– THPT THANH KHÊ
A. PHẦN LÍ THUYẾT :
Chương 4 : DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
1. Mạch dao động LC :
 Mạch có cấu tạo là :……………………………………………………………
 Trong mạch dao động có những đại lượng sau đây biến thiên :
...................................., ……………………….,…………………….. có cùng tần
số góc : …………………
,chu kì :…………………., tần số
:……………………Ta nói trong mạch có …………..
 Điện tích tức thời của 1 bản tụ điện có dạng :……………………………………
 Hiệu điện thế tức thời giữa 2 bản tụ điện có dạng :…………………………..
 Cường độ dịng điện tức thời trong mạch LC có dạng :……………………………
…………………………………………………………………………………….
 Trong quá trình dao động điện từ , có sự chuyển hóa :…
…………………………………………………..Năng lượng điện từ trường
bao gồm :………………………..
 Năng lượng điện trường trong tụ điện :
 Năng lượng từ trường trong cuộn cảm :
 Năng lượng điện từ của mạch :
2. Sóng điện từ :
 Nếu tại một nơi có điện trường biến thiên theo thời gian thì nơi đó ……………
…………………………………Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian
thì nơi đó ……………………………..Điện trường xốy là ……………………………
 Điện từ trường là :………………………………………………………………
 Điện từ trường có khả năng ………………………………..gọi là ……………
 Tính chất : truyền trong mơi trường ……………..Tốc độ trong chân
khơng:…………….
Có bước sóng :.
.Có mang …………Sóng điện từ là sóng


…………có vecto ……………………và vng góc ………………………..Chúng biến thiên
tuần hồn theo thời gian khơng gian và ……………………………Sóng tuân theo quy luật
3. Ứng dụng :
 Sóng điện từ dùng để tải thơng tin gọi là ………………có tần số ………….
 Sơ đồ khối của máy phát thanh : gồm có 5 bộ phận :
…………………………………………………………………………………
…….
 Sơ đồ khối của máy thu gồm có 5 phần
………………………………………………………………..
B.Phần bài tập tự luận :
1


1. Vận dụng cơng thức :
- Tần số góc :  

1
1
. Tần số : f 
. Chu kì : T  2 LC
LC
2 LC

- Hệ thức giữa cường độ dịng điện và điện tích trong mạch dao động điện từ :
i 2   2 (q02  q 2 )

- Bước sóng điện từ :   c.T 

c
 2 c LC

f

2. Bài tập :
1. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
với tụ điện có điện dung
A. 4.10-6 s.

10 2
H mắc nối tiếp


10 10
F. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng


B. 3.10-6 s.

C. 5.10-6 s.

D. 2.10-6 s.

2. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện
có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch
này có giá trị
A. từ 2.10-8 s đến 3,6.10-7 s.
B. từ 4.10-8 s đến 2,4.10-7 s.
C. từ 4.10-8 s đến 3,2.10-7 s.
D. từ 2.10-8 s đến 3.10-7 s.
3. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực
đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10-8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm

thuần là 62,8 mA. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là
A. 2,5.103 kHz.
B. 3.103 kHz.
C. 2.103 kHz.
D. 103 kHz.
4. Một mạch chọn sóng để thu được sóng có bước sóng 20 m thì cần chỉnh điện dung
của tụ là 200 pF. Để thu được bước sóng 21 m thì chỉnh điện dung của tụ là
A. 220,5 pF.
B. 190,47 pF.
C. 210 pF.
D.
181,4
mF.
5. Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
D. năng lượng điện từ của mạch được bảo tồn.
6. Một mạch thu sóng điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm khơng đổi và tụ
điện có điện dung biến đổi. Để thu được sóng có bước sóng 90 m, người ta phải điều
chỉnh điện dung của tụ là 300 pF. Để thu được sóng 91 m thì phải
A. tăng điện dung của tụ thêm 303,3 pF.
B. tăng điện dung của tụ thêm
306,7 pF.
C. tăng điện dung của tụ thêm 3,3 pF.
D. tăng điện dung của tụ thêm
6,7 pF.
7. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm khơng đổi, tụ điện
có điện dung C thay đổi. Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và
2



khi C = C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 10 MHz. Nếu C = C1 + C2 thì tần số
dao động riêng của mạch là
A. 12,5 MHz.
B. 2,5 MHz.
C. 17,5 MHz.
D.
6,0 MHz.
8. Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.108 m/s có bước sóng là
A. 300 m.
B. 0,3 m.
C. 30 m.
D. 3 m.
9. Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây
sai?
A. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến
thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số.
B. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện
trường.
C. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên
điều hòa theo thời gian lệch pha nhau


.
2

D. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng
hoặc luôn cùng giảm.
10. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 H và

tụ điện có điện dung 5 F. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian
giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là
A. 5.10-6 s.
B. 2,5.10-6 s.
C.10.10-6 s.
D. 10-6 s.
11. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một
bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau.
B. với cùng biên độ.
C. luôn cùng pha nhau. D.
với cùng tần số.
12. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1 mH và một tụ điện có
điện dung C = 0,1 F. Tần số riêng của mạch có giá trị nào sau đây?
A. 1,6.104 Hz.
B. 3,2.104 Hz.
C. 1,6.103 Hz.
D.
3
3,2.10 Hz.
13. Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ
điện có điện dung 0,1 F. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc
A. 3.105 rad/s.
B. 2.105 rad/s.
C. 105 rad/s.
D.
5
4.10 rad/s.
14. Sóng điện từ
A. khơng mang năng lượng.

B. là sóng ngang.
C. khơng truyền được trong chân khơng.
D. Là sóng dọc.
15. Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc
104 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10−9C. Khi cường độ dòng điện trong mạch
bằng 6.10−6 A thì điện tích trên tụ điện là
A. 6.10−10 C.
B. 8.10−10 C.
C. 4.10−10 C.
D.
−10
2.10 C.
16. Mạch dao động LC có cuộn dây thuần cảm. Dịng điện trong mạch có biểu thức i =
10-3cos2.105t (A). Điện tích cực đại ở tụ điện là
3


A.

5
.10-9 C.
2

B. 5.10-9 C.

C. 2.10-9 C.

D.

2.109 C.

17. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường ln vng góc với
vectơ cảm ứng từ.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với
vectơ cảm ứng từ.
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
18. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Điện từ trường biến thiên theo thời gian lan truyền trong không gian dưới dạng
sóng. Đó là sóng điện từ.
B. Sóng điện từ lan truyền với vận tốc rất lớn. Trong chân khơng, vận tốc đó bằng
8
3.10 m/s.
C. Sóng điện từ mang năng lượng.
D. Trong q trình lan truyền sóng điện từ thì điện trường biến thiên và từ trường
biến thiên dao động cùng phương và cùng vng góc với phương truyền sóng.
19. Một mạch dao động điện từ có C và L biến thiên. Mạch này được dùng trong một
máy thu vô tuyến. Người ta điều chỉnh L và C để bắt sóng vơ tuyến có bước sóng 18 m.
Nếu L = 1 H thì C có giá trị là
A. C = 9,1 pF.
B. C = 91 nF.
C. C = 91 F.
D. C = 91
pF.
20. Để máy thu nhận được sóng điện từ của đài phát thì
A. cuộn cảm của anten thu phải có độ tự cảm rất lớn.
B. máy thu phải
có cơng suất lớn.
C. anten thu phải đặt rất cao.
D. tần số riêng của anten thu phải

bằng tần số của đài phát.
21. Sóng ngắn vơ tuyến có bước sóng vào cở
A. vài chục km.
B. vài km.
C. vài chục m.
D. vài m.
22. Điện từ trường được sinh ra bởi
A. quả cầu tích điện khơng đổi, đặt cố định và cơ lập.
B. một tụ điện có điện
tích khơng đổi, đặt cơ lập
C. dịng điện khơng đổi chạy qua ống dây xác định.
D. tia lửa điện.
23. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2 H và tụ điện có điện
dung 8 F. Tần số dao động riêng của mạch bằng
10 6
A.
Hz.
8

10 6
B.
Hz
4

108
C.
Hz
8

D.


108
Hz
4

24. Một mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự do với tần số góc  và điện tích
trên bản cực của tụ điện có giá trị cực đại q0. Cường độ dịng điện qua mạch có giá trị
cực đại là
4


A.


.
q0

B.

q0
.


C. q0.

D. q0 2 .

CHƯƠNG 5 : SÓNG ÁNH SÁNG
1. SỰ TÁN SẮC ÁNH SÁNG
 Sự tán sắc ánh sáng là sự phân tích ……………………………………………………

 Ánh sáng trắng là tập hợp …………………………………………………………………
 Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là …………………………………..
……………………………………………………………………………………………
 Ánh sáng có tần số càng nhỏ thì chiết suất của mơi trường …………………..
 Ánh sáng có tần số càng nhỏ thì bước sóng ……………………….
 Ánh sáng đơn sắc là ……………………………………và………….. tán sắc khi
qua lăng kính .
 Bước sóng ánh sáng đơn sắc tỉ lệ …………….với góc lệch khi qua lăng kính
 Ứng dụng : ………………………………….
2. Nhiễu xạ ánh sáng : …………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
3. Giao thoa ánh sáng :
 Giao thao ánh sáng là :……………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………….
 Hiệu đường đi của 2 sóng từ nguồn đến điểm đang xét :
 Vân sáng : nếu hiệu đường đi của 2 sóng bằng số …………..bước sóng
 Vân tối nếu …………………………………………………………………………
 Khoảng vân là :…………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
 Vị trí vân sáng
 Vị trí vân tối :
 Vân trung tâm là vân ………………….
4. Máy quang phổ :……………………………………………………………………
5. Các loại quang phổ
 Quang phổ liên tục : là quang phổ gồm ………………………………………….Nó do
chất ……………………………………………….., khi bị nung nóng phát ra .Nó chỉ
phụ thuộc …………………………………………………mà khơng phụ thuộc
………………………………………………….Nhiệt độ càng cao quang phổ có màu
……………………….Ứng dụng ……………………………
 Quang phổ vạch phát xạ : ……………………………….………………………….Do

các chất …………………………………………… Mỗi nguyên tố khí bịkich1 thích
phát ra những bức xạ có ……………………………….. đặc trưng cho nguyên tố đó .
 Quang phổ vạch hấp thụ : ……………………………………………………………..Nó
được tạo thành khi chiếu ánh sáng ……………qua một lớp …………………….hay
……………………… ở nhiệt độ …………………………… Mỗi loại nguyên tố hóa
học cho một quang phỗ hấp thụ riêng đặc trưng cho nguyên tố đó .
5


 Ở nhiệt độ xác định , mỗi nguyên tố hóa học chỉ hấp thụ những bức xạ nào do
……… ……………………………., và ngược lại ………………………………………
6. Các loại bức xạ không nhìn thấy :
 Tia hồng ngoại có bước sóng …………………………….Mọi vật ……………
……………………đều phát ra hồng ngoại .Nó có tác dụng ………………………
……………………………………………………..Ứng dụng :……………………….
………………………………………………………………………………………….
 Tia tử ngoại : là …………………………………Tử ngoại được phát ra từ những
vật có …………………………………………………………………Nó có tác
dụng………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………. Tia tử ngoại dùng
để :…………………………………………
 Tia X là …………………………………………………………..Được tạo ra từ
……………………………………..Nó có khả năng ………………………..
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……… Nó dùng để ……………………………………………………
Bài tập vận dụng
1. Cơng thức cần nhớ :
- Bước sóng ánh sáng trong chân không : 0 


c
v 
Trong môi trường :    0
f
f
n

- Hiệu đường đi của hai sóng tại vân sáng : d2 – d1 = k.λ ( k = 0 , ±1,±2..)
- Và tại vân tối : d2 – d1 = (2k  1)


2

- Tại điểm M bất kì trên màn : d 2  d 1 
- Vị trí vân sáng bậc k : xs  k

( k = 0 , ±1,±2..)
ax
D

D
D
= k.i . Khoảng vân : i 
a
a

2. Câu hỏi trắc nghiệm :
1. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,64 m. Vân
sáng thứ 3 cách vân sáng trung tâm một khoảng

A. 1,20 mm.
B. 1,66 mm.
C. 1,92 mm.
D.
6,48
mm.
2. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Vân sáng thứ 3 cách vân sáng trung tâm 1,8
mm. Bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 0,4 m.
B. 0,55 m.
C. 0,5 m.
D. 0,6 m.
3. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 m. Khoảng
cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 10 ở cùng phía với nhau so với vân sáng chính
giữa là
A. 4,5 mm.
B. 5,5 mm.
C. 4,0 mm.
D. 5,0 mm.
6


4. Một sóng ánh sáng đơn sắc được đặc trưng nhất là
A. màu sắc.
B. tần số.
C. vận tốc truyền.
D. chiết suất lăng kính với ánh sáng đó.
5. Hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa trên hiện tượng

A. phản xạ ánh sáng.
B. khúc xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D.
giao thoa ánh sáng.
6. Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm
sáng có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng
A. khúc xạ ánh sáng.
B. nhiễu xạ ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng. D.
tán sắc ánh sáng.
7. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng
cách từ mặt phẵng chứa hai khe đến màn quan sát là D, bước sóng ánh sáng dùng trong
thí nghiệm là . Khoảng vân được tính bằng cơng thức
A. i =

a
.
D

B. i =

a
.
D

C. i =

D
.

a

D. i =

aD
.


8. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng người ta dùng ánh sáng trắng thay ánh
sáng đơn sắc thì
A. vân chính giữa là vân sáng có màu tím.
B. vân chính giữa là vân sáng
có màu trắng.
C. vân chính giữa là vân sáng có màu đỏ.
D. vân chính giữa là vân tối.
9. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5 m, khoảng cách giữa 5 vân tối liên tiếp trên màn
là 1 cm. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng là
A. 0,5 m.
B. 0.5 nm.
C. 0,5 mm.
D. 0,5 pm.
10. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 m vị trí của
vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm một khoảng
A. 1,6 mm.
B. 0,16 mm.
C. 0.016 mm.
D.
16 mm.

11. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc với khoảng vân là i. Khoảng
cách giữa vân sáng và vân tối kề nhau là
A. 1,5i.
B. 0,5i.
C. 2i.
D. i.
12. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 m. Khoảng
cách giữa 5 vân sáng liên tiếp trên màn là
A. 10 mm.
B. 8 mm.
C. 5 mm.
D. 4 mm.
13. Chọn câu sai
A. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam,
chàm, tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tán sắc khi qua lăng kính.
C. Vận tốc của sóng ánh sáng trong các mơi trường trong suốt khác nhau có giá trị
khác nhau.
D. Dãy cầu vồng là quang phổ của ánh sáng trắng.
7


14. Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này đến vân sáng bậc 5 bên kia so với vân sáng
trung tâm là
A. 7i.
B. 8i.
C. 9i.
D. 10i.
15. Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân sáng bậc 9 ở cùng phía với nhau so với vân

sáng trung tâm là
A. 4i.
B. 5i.
C. 12i.
D. 13i.
16. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 m. Khoảng
cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở cùng phía với nhau so với vân sáng trung
tâm là
A. 0,50 mm.
B. 0,75 mm.
C. 1,25 mm.
D.
1,50
mm.
17. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 3 m, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng
bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm là 3mm. Tìm
bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm.
A. 0,2 m.
B. 0,4 m.
C. 0,5 m.
D. 0,6 m.
18 Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi
hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là 1 và  2 . Trên màn quan sát có vân sáng bậc
12 của 1 trùng với vân sáng bậc 10 của  2 . Tỉ số
A.

6
.

5

B.

2
.
3

1
bằng
2
5
6

C. .

D.

3
.
2

19 . Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vơ tuyến, lị
sưởi điện, lị vi sóng; nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là
A. màn hình máy vơ tuyến.
B. lị vi sóng.
C. lị sưởi điện.
D. hồ quang điện.
20 Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy
quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu

được
A. ánh sáng trắng
B. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.
D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
21. Hiệu điện thế giữa hai điện cực của ống Cu-lít-giơ (ống tia X) là UAK = 2.104 V, bỏ
qua động năng ban đầu của êlectron khi bứt ra khỏi catốt. Tần số lớn nhất của tia X mà
ống có thể phát ra xấp xỉ bằng
A. 4,83.1021 Hz.
B. 4,83.1019 Hz.
C. 4,83.1017 Hz.
D. 4,83.1018 Hz.
22. Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với bước sóng 0,55 m . Khi dùng
ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này khơng thể phát quang?
A.0,35m;
B. 0,5m;
C.0,6m;
D.0,45m;
8


23. Khi chiếu một ánh sáng kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ánh sáng
huỳnh quang màu vàng. Ánh sáng kích thích đó khơng thể là ánh sáng
A. màu đỏ.
B. màu chàm.
C. màu lam.
D.
màu tím.
24. Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có khả năng ion hóa chất khí như nhau.

B. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì khơng.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ khơng nhìn thấy.
25. Tia Rơn-ghen (tia X) có bước sóng
A. nhỏ hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
B. nhỏ hơn bước sóng
của tia gamma.
C. lớn hơn bước sóng của tia màu đỏ.
D. lớn hơn bước sóng
của tia màu tím.
26. Tia tử ngoại
A. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma.
B. có tần số tăng khi truyền từ
khơng khí vào nước.
C. khơng truyền được trong chân khơng.
D. được ứng dụng để khử trùng,
diệt khuẩn.
27. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng chiếu
vào hai khe có bước sóng 0,5 µm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4

A. 4 mm.
B. 2,8 mm.
C. 2 mm.
D. 3,6 mm.
28. Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng
riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
B. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch
đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím.

C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
D. Quang phổ vạch phát xạ của các ngun tố hóa học khác nhau thì khác nhau.
29. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có
khoảng vân i. Nếu khoảng cách giữa hai khe còn một nửa và khoảng cách từ hai khe đến
màn gấp đôi so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn
A. giảm đi bốn lần.
B. không đổi.
C. tăng lên hai lần.
D. tăng lên bốn lần.
30. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai
khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Trong hệ vân trên
màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng
trong thí nghiệm là
A. 0,5 m.
B. 0,7 m.
C.
0,4 m.
D. 0,6 m
Chương 6 : LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
9


1. Hiện tượng quang điện ngoài là …………………………………………………..
Các electron bị bật ra gọi là ……………………………………………………………
2.Định luật về giới hạn quang điện : hiện tượng quang điện xảy ra khi ánh sáng kích
thích

……………………………………………………………………………………………
Hiện tượng quang chỉ giải thích bằng …………………………………………………
3. Giả thuyết lượng tử của Plankc : Lượng năng lượng mà mỗi lần nguyên tử hay phân

tử … ……………………………………………có giá trị ……………………………
Mỗi lần nguyên tử hay phân tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng
…………………….
…………………………………………………………………………………………
4. Thuyết lượng tử ánh sáng :
 Chùm ánh sáng là ………………………………..Mỗi photon có
……………………..
..Cường
độ
của
chùm
ánh
sáng
tỉ
lệ
………………………………………
 Phân tử , nguyên tử, electron….phát xạ hay hấp thụ ánh sáng ,cũng có nghĩa
chúng … ……………………………………………………………………..
 Các photon bay dọc theo tia sáng với tốc độ …………………………………….
5. Các công thức về quang điện :
 Lượng tử ánh sáng :
 Công thức cơng thốt của electron ra khỏi kim loại :
 Giới hạn quang điện :
 Điều kiện để có hiện tượng quang điện :
 Liên hệ giữa tần số và bước sóng :
6. Hiện tượng quang điện trong :
 Hiện tượng ………………………………………………………………………
 Giới hạn quang điện của nhiều bán dẫn nằm trong vùng ………………………
 Hiện tượng quang dẫn là ………………………………………………………
 Ứng dụng là………………………………………………………………………

7. Hiện tượng quang phát quang :
 Là …………………………………………………………………………………
Sự phát quang có đặc điểm :………………………………………………………
Huỳnh quang :………………………………………………………………………….
Lân quang :……………………………………………………………………………..
Ánh sáng phát quang có bước sóng ……………………………………………………
 Laze : là …………………………………………………………………………
 Tia Laze có tính chất ……………………………………………………………
10


8. Mẫu nguyên tử Bo :
 Tiên đề 1 : nguyên tử chỉ tồn tại trong các trang thái. ......................................gọi
là .....................................................Khi ở trạng thái .....................................
nguyên tử ....................................Trong trạng thái ................của nguyên tử
electron chuyển động trên các quỹ đạo dừng có .......................................................
 Tiền đề 2 : khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En sang trạng thái dừng
có năng lượng Em (Em < En ) thì nguyên tử...................................................Ngược
lại................................................................................................................................
....................................................................................................................................
...............
 Mẫu nguyên tử Bo giải thích được cấu trúc của quang phổ .................của ngun
tử
 Lưỡng tính sóng – hạt của ánh sáng : Ánh sáng vừa có tính chất sóng ,vừa có tính
chất hạt .Tính chất sóng thể hiện rõ với ánh sáng ............................................,cịn
tính chất hạt .............................................................................
Bài tập
1. Cơng thức cần nhớ :
- Giới hạn quang điện ( bước sóng giới hạn ) : 0 
- Lượng tử :   hf 


hc
A

hc


- Tiên đề Bohr :   hf 

hc
= Ec – Et . Bán kính Bohr : rn = n2 r0 (với r0 = 5,3.10-11m)


2. Câu hỏi trắc nghiệm :
1. Cơng thốt electron ra khỏi kim loại A = 6,625.10-19 J, hằng số Plăng h =
6,625.10-34 Js, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Giới hạn quang
điện của kim loại đó là
A. 0,300 m.
B. 0,295 m.
C. 0,375 m.
D.
0,250 m.
2 . Một nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng năng lượng En = -1,5 eV sang trạng thái
dừng năng lượng Em = -3,4 eV. Cho vận tốc ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s,
hằng số Plăng là 6,625.10-34 J.s. Tần số của bức xạ mà nguyên tử phát ra là
A. 6,54.1012 Hz. B. 4,59.1014 Hz. C. 2,18.1013 Hz.
D. 5,34.1013 Hz.
3. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,75 m và 2 = 0,25m vào một tấm
kẻm có giới hạn quang điện 0 = 0,35 m. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A. Cả hai bức xạ. B. Chỉ có bức xạ 2.

C. Khơng có bức xạ nào. D. Chỉ có
bức xạ 1.
4. Cơng thốt electron của một kim loại là A = 4eV. Giới hạn quang điện của kim loại
này là
A. 0,28 m.
B. 0,31 m.
C. 0,35 m.
D.
0,25
m.
11


5. Năng lượng của một phôtôn được xác định theo biểu thức
A.  = h.

B.  =

hc
.


C.  =

c
h

.

D.  =


h
c

.

6. Kim loại có giới hạn quang điện 0 = 0,3 m. Cơng thốt electron khỏi kim loại đó là
A. 0,6625.10-19 J. B. 6,625.10-19 J. C. 1,325.10-19 J.
D. 13,25.10-19 J.
7. Nguyên tắc hoạt đông của quang trở dựa vào hiện tượng
A. quang điện bên ngoài.
B. quang điện bên trong.
C. phát quang của chất rắn.
D. vật dẫn nóng lên khi bị chiếu sáng.
8. Pin quang điện hoạt động dựa vào
A. hiện tượng quang điện ngoài.
B. hiện tượng quang điện
trong.
C. hiện tượng tán sắc ánh sáng .
D. sự phát quang của các chất.
9 Giới hạn quang điện của kẻm là 0,36 m, cơng thốt electron của kẻm lớn hơn natri
1,4 lần. Giới hạn quang điện của natri là
A. 0,257 m.
B. 2,57 m.
C. 0,504 m.
D.
5,04 m.
10. Trong 10 s, số electron đến được anơt của tế bào quang điện là 3.1016. Cường độ
dịng quang điện lúc đó là
A. 0,48 A.

B. 4,8 A.
C. 0,48 mA.
D. 4,8 mA.
11. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. electron thoát khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng thích hợp.
B. giải phóng electron thốt khỏi mối liên kết trong chất bán dẫn khi được chiếu
sáng thích hợp.
C. giải phóng electron khỏi kim loại khi bị đốt nóng.
D. giải phóng electron khỏi một chất bằng cách dùng ion bắn phá.
12 Cơng thốt electron của kim loại làm catôt của một tế bào quang điện là 4,5 eV.
Chiếu vào catơt lần lượt các bức xạ có bước sóng 1 = 0,16 m, 2 = 0,20 m, 3 =
0,25 m, 4 = 0,30 m, 5 = 0,36 m, 6 = 0,40 m. Các bức xạ gây ra được hiện tượng
quang điện là
A. 1, 2.
B. 1, 2, 3.
C. 2, 3, 4.
D. 4, 5, 6.
13. Cơng thốt của electron ra khỏi kim loại l 2 eV thì giới hạn quang điện của kim loại
này là
A. 6,21 m.
B. 62,1 m.
C. 0,621 m.
D.
621 m.
14 Một kim loại có cơng thốt electron là A = 6,625 eV . Lần lượt chiếu vào quả cầu
làm bằng kim loại này các bức xạ điện từ có bước sóng: 1 = 0,1875 m; 2 = 0,1925
m; 3 = 0,1685 m. Hỏi bước sóng nào gây ra được hiện tượng quang điện?
A. 2; 3.
B. 3.
C. 1; 3.

D. 1; 2; 3.
15. Một đèn phát ra công suất bức xạ 10 W, ở bước sóng 0,5 m, thì số phơtơn do đèn
phát ra trong mỗi giây là
A. 2,5.1019.
B. 2,5.1018.
C. 2,5.1020.
D. 2,5.1021.
16. Một tia X mềm có bước sóng 125 pm. Năng lượng của phơtơn tương ứng có giá trị
nào sau đây?
12


A. 104 eV.

B. 103 eV.

C. 102 eV.

D.

2.104

eV.
17. Cơng thốt electron khỏi đồng là 6,625.10-19J. Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34 Js,
tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của đồng là
A. 0,90 m.
B. 0,60 m.
C. 0,40 m.
D.
0,30

m.
18. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng  vào bề mặt một tấm nhơm có giới hạn
quang điện 0,36 m. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu  bằng
A. 0,42 m.
B. 0,30 m.
C. 0,28 m.
D.
0,24
m.
19. Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. quang điện trong.
B. huỳnh quang. C. quang – phát quang.
D.
tán sắc ánh sáng.
20 Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển
lên trạng thái dừng có mức năng lượng -3,4 eV thì ngun tử hiđrơ phải hấp thụ một
phơtơn có năng lượng
A. 10,2 eV.
B. -10,2 eV.
C. 17 eV.
D. 4 eV.
21. Một đám ngun tử hiđrơ đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên
quỹ đạo dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch
phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch?
A. 3.
B. 1.
C. 6.
D. 4.
22. Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 m. Lấy
h=

-34
8
-19
6,625.10 Js; c = 3.10 m/s và e = 1,6.10 C. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ
này có giá trị là
A. 2,11 eV.
B. 4,22 eV.
C. 0,42 eV.
D. 0,21 eV.
-19
23. Cơng thốt electron của một kim loại là 7,64.10 J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm
kim loại này các bức xạ có bước sóng là 1 = 0,18 m, 2 = 0,21 m và 3 = 0,35 m.
Lấy h = 6,625.10-34 Js, c = 3.108 m/s. Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối
với kim loại đó?
A. Hai bức xạ (1 và 2).
B. Khơng có bức xạ nào trong ba bức xạ
trên.
C. Cả ba bức xạ (1, 2 và 3).
D. Chỉ có bức xạ 1.
24 Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là Đ,
L và T thì
A. T > L > eĐ.
B. T > Đ > eL.
C. Đ > L > eT.
D. L > T > Đ.
25. Đối với nguyên tử hiđrô, các mức năng lượng ứng với các quỹ đạo dừng K, M có giá
trị lần lượt là: -13,6 eV; -1,51 eV. Cho biết h = 6,625.10-34 Js; c = 3.108 m/s và e =
1,6.10-19 C. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K, thì ngun tử
hiđrơ có thể phát ra bức xạ có bước sóng
A. 102,7 m.

B. 102,7 mm.
C. 102,7 nm.
D.
102,7
pm.
CHƯƠNG VII: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
13


BÀI .TÍNH CHẤT VÀ CẤU TẠO CỦA HẠT NHÂN
I. Cấu tạo hạt nhân
1. Hạt nhân tích điện ............................. (Z là .....................).
- Kích thước hạt nhân ..............., nhỏ hơn kích thước nguyên tử 104  105 lần.
2. Cấu tạo hạt nhân
- Hạt nhân được tạo thành bởi các.................
+ Prôtôn (p), điện tích (+e)
+ Nơtrơn (n), khơng mang điện.
- Số prơtơn trong hạt nhân bằng Z (nguyên tử số)
- Tổng số nuclôn trong hạt nhân kí hiệu A (số khối).
- Số nơtrơn trong hạt nhân là A – Z.
3. Kí hiệu hạt nhân
- Hạt nhân của nguyên tố X được kí hiệu: ZA X
- Kí hiệu này vẫn được dùng cho các hạt sơ cấp: 11 p , 01n , 01 e  .
4. Đồng vị
- Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có ..................... số Z, khác..................
- Ví dụ: hiđrơ có 3 đồng vị
a. Hiđrơ thường 11H (99,99%)
b. Hiđrơ nặng 12 H , còn gọi là đơ tê ri 12 D (0,015%)
c. Hiđrơ siêu nặng 13 H , cịn gọi là triti 31T , không bền, thời gian sống khoảng 10 năm.
II. Khối lượng hạt nhân

1. Đơn vị khối lượng hạt nhân
- Đơn vị u có giá trị bằng 1/12 khối lượng nguyên tử của đồng vị 126C .
1u = 1,6055.10-27kg
2. Khối lượng và năng lượng hạt nhân
- Theo Anh-xtanh, năng lượng E và khối lượng m tương ứng của cùng một vật luôn luôn
tồn tại đồng thời và tỉ lệ với nhau, hệ số tỉ lệ là c2.
E = mc2
c: vận tốc ánh sáng trong chân không (c = 3.108m/s).  1u = 931,5MeV/c2
MeV/c2 được coi là 1 đơn vị khối lượng hạt nhân.
- Chú ý quan trọng:
+ Một vật có khối lượng m0 khi ở trạng thái nghỉ thì khi chuyển động với vận tốc v, khối
lượng sẽ tăng lên thành m với
m

m0
2

1

v
c2

Trong đó m0: khối lượng nghỉ và m là khối lượng động.

+ Năng lượng toàn phần:

E  mc2 

m0 c2
1


v2
c2

Trong đó: E0 = m0c2 gọi là năng lượng nghỉ.
E – E0 = (m - m0)c2 chính là động năng của vật.
14


BÀI .:NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT CỦA HẠT NHÂN-PHẢN ỨNG HẠT NHÂN
I. Lực hạt nhân
- Lực tương tác giữa các nuclôn gọi là lực hạt nhân (tương tác hạt nhân hay tương tác
mạnh).
-Lực hạt nhân là một loại lực mới truyền tương tác giữa các nuclơn trong hạt nhân, cịn
gọi là lực tương tác mạnh.
-Lực hạt nhân chỉ phát huy tác dụng trong phạm vi kích thước hạt nhân (10-15m)
II. Năng lượng liên kết của hạt nhân
1. Độ hụt khối
- Khối lượng của một hạt nhân luôn luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nuclơn tạo
thành hạt nhân đó.
- Độ chênh lệch khối lượng đó gọi là độ hụt khối của hạt nhân, kí hiệu m
m = Zmp + (A – Z)mn –
m( ZA X )
2. Năng lượng liên kết

Elk   Zmp  ( A  Z )mn  m( ZA X ) c2
- Năng lượng liên kết của một hạt nhân được tính bằng tích của độ hụt khối của hạt nhân
với thừa số c2.
3. Năng lượng liên kết riêng:


Năng lượng liên kết riêng, kí hiệu

Elk
, là thương số giữa
A

năng lượng liên kết Elk và số nuclôn A.
- Năng lượng liên kết riêng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân,hạt nhân có
năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.
III. Phản ứng hạt nhân:
1. Định nghĩa và đặc tính
- Phản ứng hạt nhân là quá trình biến đổi của các hạt nhân: A+B  C+D
a. Phản ứng hạt nhân tự phát
- Là quá trình tự phân rã của một hạt nhân khơng bền vững thành các hạt nhân khác.
b. Phản ứng hạt nhân kích thích
- Q trình các hạt nhân tương tác với nhau tạo ra các hạt nhân khác.
+ Biến đổi các hạt nhân.
+ Biến đổi các ngun tố.
+ Khơng bảo tồn khối lượng nghỉ.
2. Các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân
a. Bảo tồn điện tích.
b. Boả tồn số nuclơn (bảo tồn số A).
c. Bảo tồn năng lượng tồn phần.
d. Bảo toàn động lượng.
3. Năng lượng phản ứng hạt nhân
15


- Phản ứng hạt nhân có thể toả năng lượng hoặc thu năng lượng.
Q = (mtrước - msau)c2

+ Nếu Q > 0 phản ứng toả năng lượng:
+Nếu Q < 0  phản ứng thu năng lượng:
- BÀI .:PHÓNG XẠ
I. Hiện tượng phóng xạ
1. Định nghĩa : Là hiện tượng một hạt nhân không bền vững tự phân hủy thành hạt nhân
khác,có kèm theo các tia phóng xạ.
2. Các dạng phóng xạ
a. Phóng xạ :
A
Z

X

A4
Z 2

Y  24 He

- Tia  là dòng hạt nhân 24 He chuyển động với vận tốc 2.107m/s. Đi được chừng vài cm
trong khơng khí và chừng vài m trong vật rắn.
b. Phóng xạ - Tia - là dòng êlectron ( 01 e )
A
Z

X  Z A1Y  10e

c. Phóng xạ  +
- Tia + là dịng pơzitron ( 01 e )
A
Z


X

A
Z 1

Y  10 e  00

* Tia - và + chuyển động với tốc độ  c, truyền được vài mét trong khơng khí và vài
mm trong kim loại.
d. Phóng xạ 
E2 – E1 = hf
- Phóng xạ  là phóng xạ đi kèm phóng xạ - và +.
- Tia  đi được vài mét trong bêtơng và vài cm trong chì.
II. Định luật phóng xạ
1. Đặc tính của q trình phóng xạ
a. Có bản chất là một quá trình biến đổi hạt nhân.
b. Có tính tự phát và khơng điều khiển được.(khơng phụ thuộc vào bất kì tác động nào
bên ngồi)
c. Là một q trình ngẫu nhiên.
2. Định luật phân rã phóng xạ
- Xét một mẫu phóng xạ ban đầu.
+ N0 sơ hạt nhân ban đầu.
+ N số hạt nhân còn lại sau thời gian t.

N  N 0 e  t
Trong đó  là một hằng số dương gọi là hằng số phân rã, đặc trưng cho chất phóng xạ
đang xét.
3. Chu kì bán rã (T)
16



- Chu kì bán rã là thời gian qua đó số lượng các hạt nhân còn lại 50% (nghĩa là phân rã
50%).
T

ln 2 0,693




- Lưu ý: sau thời gian t = x T thì số hạt nhân phóng xạ cịn lại là:
N 

N0
2x

4. Độ phóng xạ (H):là đại lượng đặc trưng cho độ mạnh hay yếu của 1 chất phóng xạ.
H  H 0 .e  t   N

(Bq hay Ci)
H0 độ pxa lúc đầu

H: độ phóng xạ vào thời điểm t
III.Đồng vị phóng xạ nhân tạo:
1. Phóng xạ nhân tạo và phương pháp nguyên tử đánh dấu:Ngày 11/01/1934 hai ơng bà
Curi đã thực hiện thành cơng phóng xạ nhân tạo đầu tiên của loài người:
27
  13
Al  1531P  01n

Đặt biệt của phóng xạ này là hạt nhân con,có thể hấp thụ 1 nơtron thành đồng vị phóng
xạ ,ứng dụng trong phương pháp đánh dấu trong hóa học,nông nghiệp,y học…
2. Đồng vị C614 , đồng hồ của trái đất…. bởi vì trong tự nhiên nó chiếm 10-6 %,tỉ lệ này
khơng đổi ,khi thực vật sống thì số C614 hấp thụ và phân hủy bằng nhau,nhưng khi nó
chết đi thì nó khơng hấp thụ ma chỉ có phân hủy,người ta dựa vào số C614 mất đi để tìm
xem nó mất bao nhiêu năm vì chu kì bán rã của nó là :T = 5730 năm.
BÀI 38 : PHẢN ỨNG PHÂN HẠCH
I. Cơ chế của phản ứng phân hạch
1. Phản ứng phân hạch :Là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành 2 hạt nhân trung bình (kèm
theo một vài nơtrơn phát ra).
2. Phản ứng phân hạch kích thích
n + X  X*  Y + Z + kn (k = 1, 2, 3)
- Quá trình phân hạch của X là không trực tiếp mà phải qua trạng thái kích thích X*.
II. Năng lượng phân hạch
- Xét các phản ứng phân hạch:

1n235U236U*95Y138I 3 1n
0 92
92
39 53 0
1n  235U  236U*139 Xe 95Sr 2 1n
0
92
92
54
38
0
1. Phản ứng phân hạch toả năng lượng
- Phản ứng phân hạch 235
U là phản ứng phân hạch toả năng lượng, năng lượng đó gọi là

92
năng lượng phân hạch.
- Mỗi phân hạch 235
U tỏa năng lượng xấp xỉ 210 MeV.
92
2. Phản ứng phân hạch dây chuyền
- Giả sử sau mỗi phân hạch có k nơtrơn được giải phóng đến kích thích các hạt nhân
235
U tạo nên những phân hạch mới.
92
17


- Sau n lần phân hạch, số nơtrơn giải phóng là kn và kích thích kn phân hạch mới.
+ Khi k < 1: phản ứng phân hạch dây chuyền tắt nhanh.
+ Khi k = 1: phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì, năng lượng phát ra khơng
đổi.Ung71 dụng đề sản xuất điện hạt nhân.
+ Khi k > 1: phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì, năng lượng phát ra tăng nhanh,
có thể gây bùng nổ.(bom nguyên tử)
- Khối lượng tới hạn của 235
U vào cỡ 15kg, 239
Pu vào cỡ 5kg.
92
94
3. Phản ứng phân hạch có điều khiển
- Được thực hiện trong các lò phản ứng hạt nhân, tương ứng trường hợp k = 1.
- Năng lượng toả ra không đổi theo thời gian.
BÀI :PHẢN ỨNG NHIỆT HẠCH
I. Cơ chế của phản ứng tổng hợp hạt nhân
1. Phản ứng tổng hợp hạt nhân là gì?

- Là quá trình trong đó hai hay nhiều hạt nhân nhẹ hợp lại thành một hạt nhân nặng hơn.
2
1

H  13 H  24 He  01 n

Phản ứng trên toả năng lượng: Qtoả = 17,6MeV
2. Điều kiện thực hiện
- Nhiệt độ đến cỡ trăm triệu độ.
- Mật độ hạt nhân trong plasma (n) phải đủ lớn.
- Thời gian duy trì trạng thái plasma () phải đủ lớn.
n  (1014  1016 )

s
cm 3

II. Năng lượng tổng hợp hạt nhân
- Năng lượng toả ra bởi các phản ứng tổng hợp hạt nhân được gọi là năng lượng tổng
hợp hạt nhân.
- Thực tế chỉ quan tâm đến phản ứng tổng hợp nên hêli
1
1

H  12 H  23 He

1
1

H  13 H  24 He


2
1

H  12 H  24 He

2
1

H  13 H  24 He  01 n

2
1

H  36 Li  2( 24 He )

III. Phản ứng tổng hợp hạt nhân trên các sao trong vũ trụ
- Năng lượng phát ra từ Mặt Trời và từ hầu hết các sao trong vũ trụ đều có nguồn gốc là
năng lượng tổng hợp hạt nhân.
- Q trình tổng hợp Heli từ hiđrơ:
4 1H  4 He  2 0 e  2 0  2 
1
2
1
0
Phản ứng trên xảy ra ở 30 triệu độ, năng lượng toả ra là 26,7MeV
IV. Phản ứng tổng hợp hạt nhân trên Trái Đất
1. Con người đã tạo ra phản ứng tổng hợp hạt nhân khi thử bom H và đang nghiên cứu
tạo ra phản ứng tổng hợp hạt nhân có điều khiển.
2. Phản ứng tổng hợp hạt nhân có điều khiển
18



- Hiện nay đã sử dụng đến phản ứng
2H  3H 
1
1

4 H e  1n  17,6 M eV
2
0

- Cần tiến hành 2 việc:
a. Đưa vận tốc các hạt lên rất lớn
b. “Giam hãm” các hạt nhân đó trong một phạm vi nhỏ hẹp để chúng có thể gặp nhau.
3. Ưu việt của năng lượng tổng hợp hạt nhân
- So với năng lượng phân hạch, năng lượng tổng hợp hạt nhân ưu việt hơn:
a. Nhiên liệu dồi dào.
b. Ưu việt về tác dụng đối với môi trường.
CHỦ ĐỀ :HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
Câu 1: Hãy chọn câu đúng:
A.Khối lượng của nguyên tử bằng khối lượng của hạt nhân
B.Bán kính của nguyên tử bằng bán kính hạt nhân
C.Điện tích của nguyên tử bằng điện tích hạt nhân
D.Có hai loại nuclon là proton và electron
Câu 2: Hãy chọn câu đúng:
A.Trong ion đơn nguyên tử, số proton bằng sô electron
B.Trong hạt nhân, số proton phải bằng số notron
C.Trong hạt nhân, số proton bằng hoặc nhỏ hơn số notron.
D.Lực hạt nhân có bán kính tác dụng bằng bán kính nguyên tử.
Câu 3:Cho hạt nhân 105 X . Hãy tìm phát biểu sai:

A.Số nơtrơn: 5
B.Số prơtơn: 5
C. Số nuclơn: 10
D Điện tích hạt nhân: 6e
.
Câu 4: Chọn câu đúng. Hạt nhân nguyên tử 235
92 U có bao nhiêu notron và proton:
A. p = 92; n = 143 B. p = 143; n = 92
C. p = 92; n = 235
D. p = 235; n =
93
Câu 5: Đồng vị của một nguyên tử đã cho khác ngun tử đó về:
A.Số hạt nơtrơn trong hạt nhân và số elêctron trên các quỹ đạo.
B.Số hạt prôtôn trong hạt nhân và số elêctron trên các quỹ đạo.
C.Số hạt nơtrôn trong hạt nhân. D.Số elêctron trên các quỹ đạo.
Câu 6: Theo định nghĩa, Đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng:
A.1/16 khối lượng ngun tử ơxi.
B.Khối lượng trung bình của nơtrôn và prôtôn.
12
C.1/12 khối lượng của đồng vị cacbon 6 C . D.Khối lượng của nguyên tử hiđrô.
Câu 7: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi:
A. prôtôn. B. nơtrôn.
C. prôtôn và nơtrôn.
D.prôtôn, nơtrôn và elêctron
Câu 8: Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân:
A. có thể phân rã phóng xạ.
B. có cùng số prơtơn Z.
B. có cùng số nơtrơn N.
D. có cùng số nuclơn A.
Câu 9: Tìm kết luận sai về đặc điểm hạt nhân nguyên tử

A.Hạt nhân có kích thước cỡ 10-15–10 -14m nhỏ hơn hàng 105 lần so với kích thước
ngun tử.
B. Hạt nhân có khối lượng gần bằng khối lượng cả nguyên tử.
19


C. Hạt nhân mang điện dương.
D.Hạt nhân trung hòa về điện.
Câu 10: Tìm phát biểu sai về hạt nhân nguyên tử.
A. Hạt nhân của nguyên tố thứ Z trong bảng tuần hồn có Z prơtơn.
B. Lớp vỏ electrơn của ngun tử có z electron quay quanh hạt nhân.
C.Số nơtroon bằng số khối A. D.Số khối A bằng tổng Z prôtôn và N nơtrơn.
Câu 11: Tìm kết luận sai về cấu tạo hạt nhân:
A.Hạt nhân được cấu tạo từ các nuclôn
B.Hạt nhân có số nuclơn bằng số khối A
C. Có hai loại nuclôn: Prôton mang điện dương và nơtron không mang điện.
D. Số prơton bằng số nơtron
Câu 12: Tìm phát biểu sai về hạt nhân nguyên tử 2311 Na
A. Hạt nhân Na có 11 nuclơn B. Số nơtron là 12 C. Số Prơton là 11 .D. Số nuclơn là
23
Câu 13: Tìm phát biểu sai về đồng vị
A.Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prơton Z nhưng có số nơtron N khác nhau gọi
là đồng vị.
B.Các đồng vị có cùng vị trí trong bảng tuần hồn
C.Các đồng vị có số nơtron N khác nhau nên tính chất hố học khác nhau
D.Có các đồng vị bền, các đồng vị phóng xạ khơng bền.
Câu 14: Tìm phát biểu sai về đơn vị cácbon:
A. Đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng 1/12 khối lượng của đồng vị phổ biến của
nguyên tử cácbon 126 C
B. Khối lượng của các hạt nhân xấp xỉ bằng u.

C.Khối lượng của Proton mp= 1,008665u, của nơtron mn=1.,007276u
D. Khối lượng của electron me=0,000549u 1/2000 khối lượng các nuclôn.
Câu 16: Hãy cho biết thành phần cấu tạo của hạt nhân nguyên tử pôlôni 210
84 Po như thế
nào?
A.Hạt nhân pôlôni có Z=210 prơtơn và N=84 nơtrơn.
B.Hạt nhân pơlơni có Z=84 prơtơn và N=126 nơtrơn.
C.Hạt nhân pơlơni có Z=126 prơtơn và N=84 nơtrơn.
D.Hạt nhân pơlơni có Z=210 prơtơn và N=126 nơtrơn.
PHĨNG XẠ
Câu 17: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào đúng với nội dung định luật phóng
xạ:
A. m  m0 e  t
B. m0  me  t
C. m  m0et D. m  1 m 0 e   t
2

Câu 18: Chọn câu đúng. Phương trình của định luật phóng xạ được biểu diễn bởi cơng
thức nào sau:






A. N  N 0 e  t B. N  N 0e  t
C. N  N 0e t
D. N  N0 e t
Câu 19: Trong các loại tia phóng xạ, tia nào không mang điện?
A. Tia 

B. Tia  
C. Tia  
D. Tia 
20


Câu 20: Chu kỳ bán rã T của một chất phóng xạ là thời gian:
A.Sau đó, số nguyên tử phóng xạ giảm đi một nửa.
B.Bằng quãng thời gian không đổi, sau đó sự phóng xạ lặp lại như ban đầu.
C.Sau đó chất ấy mất hồn tồn tính phóng xạ.
D.Bằng nửa thời gian sau đó, chất ấy mất hồn tồn tính phóng xạ
Câu 21: Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân:
A.phát một bức xạ điện từ.
B.tự động phát ra các tia  ,   ,   ,  .
C.tự động phát ra các tia phóng xạ , và biến thành một hạt nhân khác.
D.Phát ra các tia phóng xạ, khi bị bắn phá bằng những hạt chuyển động nhanh.
Câu 22: Chọn câu sai. Tia  :
A.Gây nguy hại cơ thể
B.Có khả năng đâm xun rất mạnh
C.Khơng bị lệch trong điện trường hoặc từ trường
D.Có bước sóng lớn hơn tia Rơnghen
Câu 23: Chọn câu sai. Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là:
A. Tia  và tia 
B. Tia  và tia 
C. Tia  và tia Rơnghen
D. Tia  và tia Rơnghen

Câu14: Tia phóng xạ  khơng có tính chất nào sau đây:
A.Mang điện tích âm
B.Có vận tốc lớn và đâm xun mạnh

C.Bị lệch về bản âm khi đi xuyên qua tụ điện
D.Làm phát huỳnh quang một số chất
Câu 24: Chọn câu sai khi nói về tia 
A.Khơng mang điện tích
B.Có bản chất như tia X
C.Có khả năng đâm xuyên rất lớn
D.Có vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng
A
Câu 25: Một hạt nhân Z X sau khi phóng xạ đã biến đổi thành hạt nhân Z A1Y . Đó là
phóng xạ:
A. Phát ra hạt 
B. Phát ra 
C. Phát ra  
D. Phát ra  
Câu 26: Chọn câu đúng: Nếu do phóng xạ, hạt nhân nguyên tử ZA X biến đổi thành hạt
nhân Z A1Y thì hạt nhân ZA X đã phóng ra phát xạ:
A.  
B.  
C. 
D. 
Câu 27: Chọn câu sai trong các câu sau đây khi nói về các định luật bảo toàn mà phản
ứng hạt nhân phải tn theo:
A.Bảo tồn điện tích.
B. Bảo tồn số nuclon.
C.Bảo toàn năng lượng và động lượng
D.Bảo toàn khối lượng
Câu 28: Chọn câu đúng.Trong quá trình biến đổi hạt nhân, hạt nhân 238
92 U chuyển thành
234
hạt nhân 92U đã phóng ra

A.Một hạt  và 2 electron
B. Một electron và 2 hạt 
C.Một hạt  và 2 notron
D. Một hạt  và 2 hạt 
Câu 29. Chọn câu sai
21


A.Tia  là các phơtơn có năng lượng cao.
B.Tia  bao gồm các hạt nhân của nguyên tử 23 He .
C . Tia  có bản chất sóng điện từ .
D . Tia  bao gồm tia - và tia +.
Câu 30: Chọn câu đúng khi nói về phóng xạ anpha:
A. Không làm biến đổi nguyên tử số của hạt nhân.
B. Số khối hạt nhân con là 4 đơn
vị
C. Hạt nhân con lùi 2 ô so với hạt nhân mẹ trong bảng hệ thống tuần hoàn.
D.Hạt nhân con lùi 4 ô so với hạt nhân mẹ trong bảng hệ thống tuần hồn.
Câu 31. Hằng số phóng xạ  và chu kỳ bán rã T liên hệ nhau bởi hệ thức:
A .  . T = ln 2
B .  = T.ln 2
C .  = T / 0,693 D .  = -0,963/T
Câu 32: Tìm phát biểu sai về tia phóng xạ :
A. Tia bêta trừ - chính là chùm electron mang điện âm e-.
B. Tia bêta cộng + chính là chùm prôzitrôn mang điện dương e+.
C.Các tia bêta không bị lệch trong điện trường .
D.Các hạt  được phóng ra với vận tốc rất lớn, gần bằng vận tốc ánh sáng.
Câu 33: Tìm phát biểu sai về định luật phóng xạ . Biết lúc đầu số nguyên tử và khối
lượng chất phóng xạ ban đầu N0 và m0.
t

A. Số nguyên tử còn lại sau thời gian t: Nt = N0 .e-0,693 T .
B.Khối lượng đã phân rã trong thời gian t: m = m0 (1-et-t )
C.Số phân tử đã phân rã trong thời gian t: N=N0 (1-2- T )
t

-0,693 T

D. Khối lượng còn lại sau thời gian t: mt = m0 (1-.e
)
238
Câu 34. Hạt nhân Uran 92 U phân rã cho hạt nhân con là Thori 23490Th . Phân rã này thuộc
loại phóng xạ nào?
A . Phóng xạ  B . Phóng xạ - C . Phóng xạ + D . Phóng xạ 
Câu 35: Hạt nhân nguyên tửt Bitmut 209
83 Bi có bao nhiêu nơtrơn và prơtơn?
A. n=209, p=83 B. n=83, p=209 C. n=126, p=83 D. n=83, p=126
A
93

Câu 36. Phương trình phản ứng : 235
Trong đó Z , A là :
92 U  n  Z X  41 Nb  3n  7 
A . Z = 58 ; A = 143 B . Z = 44 ; A = 140 C . Z = 58 ; A = 140
D . Z = 58 ; A =
139

Câu 37: Trong q trình phân rã 238
92 U phóng ra tia phóng xạ  và tia phóng xạ  theo
A


phản ứng 238
92 U  Z X  8  6  . Hạt nhân X là:
222
110
A. 106
82 Pb B. 86 Rn C. 84 Po D. Một hạt nhân khác
x
Câu 38: Chất Radi phóng xạ hạt  có phương trình: 226
88 Ra    y Rn
A. x = 222, y = 86 B. x = 222, y = 84 C. x = 224, y = 84 D. x = 224, y = 86
Câu 39:Trong phản ứng hạt nhân: 199 F  11H  168 O  X thì X là:
A. Nơtron
B. electron
C. hạt  
D. Hạt 
Câu 40: Trong phản ứng hạt nhn
A. proton và electron

25
12
10
5

22
Mg  X  11
Na  

B  Y    48 Be

B.electron và dơtơri


thì X, Y lần lượt là

C.proton và dơtơri

D.triti và proton
22


Câu 41: Trong phản ứng hạt nhn

2
1

D  12 D  X  p

23
11

Na  p  Y  1020 Ne

thì X, Y lần lượt là

A.triti và đơtêri
B.  và triti
C.triti và 
D.proton và 
Câu 42:Phản ứng hạt nhân xảy ra khi bắn phá nhôm bằng các hạt Anpha 2713 Al +   P
+ n thì hạt nhân P (Phốt pho) tạo thành là:
A. 3015 P

B. 3016 P
C. 3015 P
D. 1531 P
Câu 43:Sau lần phóng xạ  và 4 lần phóng xạ  - thì 226 Ra biến thành nguyên tử:
88

A. 20181Te
B. 200
C. 206
D. 209
80 Hg
82 Pb
83 Bi



A
Câu49. Urain phân rã theo chuỗi phóng xạ 238

Th 

Pa 

; Trong đó Z ,
92 U 
Z X
A là
A . Z = 90 ; A = 234 B . Z = 92 ; A = 234
C . Z = 90 ; A = 236
D . Z = 90 ; A =

238
206
238
206
Câu 44. Cho biết đồng vị bền của 238
92 U l 82 Pb . Hỏi 92 U biến thành 82 Pb sau bao
nhiêu lần phóng xạ  và -?
A. 5; 6
B. 8; 7
C. 4; 5
D. 8; 6
131
Câu 45: Tính số hạt nhân nguyên tử có trong 100g 53 I :
A. 4,595.1023 hạt
B. 45,95.1023 hạt C. 5,495.1023 hạt
D. 54,95.1023 hạt
Câu 46: Có 100g 131
53 I . Biết chu kì bán rã của iốt trên là 8 ngày đêm. Tính khối lượng
chất iơt cịn lại sau 8 tuần lễ
A. 8,7g
B. 7,8g
C. 0,87g
D. 0,78g
60
Câu 47: Chất phóng xạ Coban 27 Co dùng trong y tế có chu kì bán rã T = 5,33năm và
khối lượng nguyên tử là 58,9u. Ban đầu có 500g 2760Co . Khối lượng 2760Co còn lại sau
12 năm là :
A. 220g
B. 105g
C. 196g

D. 136g
131

Câu 48: Iốt phóng xạ 53 I dùng trong y tế có chu kì bán rã T = 8ngày, lúc đầu có m0
=200g chất này. Hỏi sau t =24 ngày còn lại bao nhiêu?
A. 25g
B. 20g
C.. 50g
D. 30g
210
Câu 49: Chất phóng xạ Pơlơni 84 P0 có chu kỳ bán rã T = 138 ngày, một khối lượng
của Pôlôni ban đầu m0, sau 276 ngày chỉ còn lại 12mg. Tìm khối lượng Pơlơni ban đầu
m0.
A. 36mg
B. 60mg
C. 24mg
D. 48mg
Câu 50: Ban đầu có 1,6 kg Coban có chu kỳ bán rã T = 71,3 ngày sau bao lâu khối
lượng Coban chỉ còn lại 100g A.28,52 ngày
B. 197,7 ngày C.365,5
ngày
D.36,55 ngày
Câu 51 : Chất phóng xạ Coban 2760Co dùng trong y tế có chu kì bán rã T = 5,33năm. Ban
đầu có 500g 2760Co . Sau bao lâu thì khối lượng chất phóng xạ cịn lại 100g ?
A. 12,38năm
B. 8,75năm
C. 10,5 năm
D. 15,24năm.
222
Câu 52. Tại thời điểm ban đầu người ta có 1,2g 86 Rn . Radon là chất phóng xạ có chu

kỳ bán rã T = 3,6 ngày. Sau khoảng thời gian t = 1,4T số nguyên tử 222
86 Rn còn lại là?
23


A. N = 1,874.1018 B. N = 2,165.1019 C. N = 1,2336.1021 D. N = 2,465.1020
131
Câu 53: Tìm số nguyên tử N0 có trong m0 =200g chất Iốt phóng xạ 53 I .
A. 9,19.1021
B. 9,19.1023
C. 9,19.1022
D. 9,19.1024
Câu 54: Ban đầu có 2g rađon 222
86 Rn là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 ngày. Hỏi
sau 19 ngày, lượng rađon đã bị phân rã là bao nhiêu gam ?
A. 1,9375g
B. 0,4g
C. 1,6g
D. 0,0625g
210
Câu 55: Hạt nhân pôlôni 84 Po là chất phóng xạ có chu kì bán rã 138 ngày. Khối lượng
ban đầu là 10g. Cho NA= 6,023.1023 mol-1. Số nguyên tử còn lại sau 207ngày là :
A. 1,02.1023nguyên tử B. 1,02.1022 nguyên tử C. 2,05.1022 nguyên tử D.
3,02.1022
ngun tử
Câu 56: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T=7ngày. Nếu lúc đầu có 800g chất ấy thì
sau bao lâu cịn lại 100g.
A. 14ngày
B. 21ngày
C. 28ngày

D. 56ngày
Dùng đề bài để trả lời cho các câu 57,58,59 :Ban đầu có 5g 222
86 Rn là chất phóng xạ với
chu kì bán rã T = 3,8 ngày. Hãy tính:
Câu 57: Số nguyên tử có trong 5g Radon:
A. 13,5.1022 nguyên tử B. 1,35.1022 nguyên tửC. 3,15.1022 nguyên tử D. 31,5.1022
nguyên tử
Câu 58: Số nguyên tử còn lại sau thời gian 9,5 ngày:
A. 23,9.1021 nguyên tử B.2,39.1021 nguyên tử C.3,29.1021 nguyên tử D.32,9.1021
nguyên tử
Câu 59: tại thời điểm ban đầu người ta có 1,2 g 222
86 Rn . Radon là chất phóng xạ có chu kỳ
bán rã T = 3,6 ngày. Sau khoảng thời gian t=1,4T số nguyên tử 222
86 Rn còn lại là bao
nhiêu?
A. N=1,874.108 B. N=2,165.1019 C. N=2,056.1020 D. N=2,465.1020
Câu 60:Chọn câu đúng.Chất phóng xạ 131
53 I sau 24 ngày thì độ phóng xạ giảm bớt 7,5%
lúc đầu có 10g iơt.Tính độ phóng xạ của lượng iơt này vào thời điểm t = 24 ngày
A. 5,758.1014Bq
B. 5,758.1015Bq C. 7,558.1014Bq D. 7,558.1015Bq
Câu 61: Sau một năm lượng một chất phóng xạ giảm đi 3 lần. Vậy sau 2 năm lượng
chất phóng xạ ấy còn bao nhiêu so với ban đầu?
A. 1/3
B. 1/6
C. 1/9
D. 1/16
Câu62 Một chất phóng xạ có khối lượng 2 kg và có chu kì bán rã 30 ngày đêm lưu trữ
trong kho. Sau một thời gian khối lượng chất trên chỉ còn 0,25 kg. Thời gian đã lưu trữ
là:

A. 90 ngày
B. 240 ngày đêm
C. 60 ngày đêm
D. 90 ngày đêm.
24

A
Câu 63: Hạt nhân 11 Na phân rã  và biến thành hạt nhân Z X với chu kì bán rã là
15giờ. Lúc đầu mẫu Natri là nguyên chất. Tại thời điểm khảo sát thấy tỉ số giữa khối
lượng ZA X và khối lượng natri có trong mẫu là 0,75. Hãy tìm tuổi của mẫu natri:
A. 1,212giờ
B. 2,112giờ
C. 12,12giờ
D. 21,12 giờ

24


Câu65 Một đồng vị 2411 Na ban đầu có khối lượng 0,24 gam phóng xạ Bêta trừ và trở
thành đồng vị của Magiê.Tìm số hạt Magiê tạo thành sau thời gian 45 giờ (Biết chu kì
bán rã của 2411 Na là 15 giờ)
A. 6,022.1021 hạt
B. 5,269.1021 hạt
C. 7,528.1020 hạt
D. 7,528.1017 hạt.
Câu66:Số nguyên tử có trong 2g 105 Bo :
A. 4,05.1023 B. 6,02.1023
C. 1,50.1023 D. 2,95.1023
Câu67:Chu kỳ bán rã của U238 là 4,5.109 năm. Số nguyên tử bị phân rã sau 1 năm từ 1g
U238 ban đầu:

A. 3,9.1011
B.4,5.1011 C. 2,1.1011 D. 4,9.1011
Câu68 :Chu kỳ bán rã của Ra 266 là 1600 năm. Nếu nhận được 10g Ra 266 thì sau 6
tháng khối lượng còn lại:
A.9,9998g B. 9,9978g C. 9,8612g D. 9,9819g e
Câu69:Chất iốt phóng xạ Iơt 131 có chu kỳ bán rã là 8 ngày. Nếu nhận được 100g chất
này thì sau 8 tuần khối lượng Iơt 131 cịn lại:
A. 0,78g
B. 2,04g
C. 1,09g
D. 2,53g
210
Câu70:Chu kỳ bán rã 84 Po là 138 ngày. Khi phóng ra tia  pơlơni biến thành chì. Sau
276 ngày, khối lượng chì được tạo thành từ 1mg Po ban đầu:
A. 0,3967mg
B. 0,7360mg
C. 0,6391mg D. 0,1516mg
Câu71:Phốt pho phóng xạ có chu kỳ bán rã là 14 ngày. Ban đầu có 300g chất phốt pho
đó, sau 70 ngày đêm, lượng phốt phốtpho cịn lại:
A.8,654g B.7,993g
C.8,096g
D.9,3819g
24
Câu72: 11 Na có chu kỳ bán rã là 15 giờ, phóng xạ tia  -. Ban đầu có 1mg 1124 Na . Số hạt
 . được giải phóng sau 5 ngày:
A.19,8.1018
B.21,5.1018 C.24,9.1018 D.11,2.1018
Câu73: Rn 222 có chu kỳ bán rã 3,8 ngày. Số nguyên tử cịn lại của 2g chất đó sau 19
ngày:
A. 180,8.1018

B. 169,4.1018
C. 220,3.1018
D. 625,6.1018
Câu 74:Phản ứng phân rã của Pôlôni là :
X+
Ban đầu có 0,168g pơlơni thì sau thời gian t = 3T lượng pôlôni bị phân rã là :
A. 0,021g.
B. 1,47g.
C. 0,147g.
D. 0,21g.
Câu 75:Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 360 giờ khi lấy ra sử dụng thì khối lượng
chỉ cịn 1/32 khối lượng lúc mới nhận về. Thời gian từ lúc mới nhận về đến lúc sử dụng:
A. 100 ngày B. 75 ngày C.80 ngày D.50 ngày
Câu 76: Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm đi ¾ khối lượng ban đầu đã có. Tính
chu kì bán rã
A. 20 ngày
B. 5 ngày
C. 24 ngày D. 15 ngày
226
Câu 77. Chu kỳ bán rã của 88 Ra là 1600 năm. Thời gian để khối lượng Radi còn lại
bằng 1/4 khối lượng ban đầu là bao nhiêu?
A. 6400 năm
B. 3200 năm
C. 4200 năm
D. A, B, C đều
sai
Câu 78: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 20 ngày đêm. Hỏi sau bao lâu thì 75%
hạt nhân bị phân rã
A. 20 ngày
B. 30 ngày

C. 40 ngày D. 50 ngày
25


×