Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết Địa lý 10 - THPT Số 1 Tuy Phước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (691.76 KB, 8 trang )

SỞ GD-ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT SỐ 1
TUY PHƯỚC

ĐỀ THI CHÍNH THỨC - LỚP 10 CTC - Mã đề 001
MÔN THI: ĐỊA LÝ
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề

I/ TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm - 14 phút)
1. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật đã làm cho danh mục các loại tài nguyên thiên nhiên có xu
hướng
A. Thu hẹp
B. Ngày càng cạn kiệt C. Mở rộng
D. Giữ nguyên
2. Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là
A. Đường sá và phương tiện
B. Sự chuyên chở người và hàng hóa
C. Sự tiện nghi và an tồn cho hành khách và hàng hóa
D. Đường sá và xe cộ
3. Trong các điều kiện tự nhiên, yếu tố nào sau đây ít ảnh hưởng đến hoạt động giao thơng vận tải
nhất
A. Địa hình
B. Khí hậu
C. Sinh vật
D. Khống sản
4. "Marketting" được hiểu là
A. Tìm hiểu phân tích thị trường để đáp ứng cho phù hợp
B. Điều tiết cung cầu cho phù
hợp với thị trường
C. Bán hàng cho người tiêu dùng với lời giới thiệu về sản phẩm D. Giới
thiệu s.phẩm h. hóa đến người tiêu dùng


5. Quốc gia nào sau đây vừa là thành viên của ASEAN lại vừa là thành viên của APEC
A. Thái Lan
B. Cả ba nước
C. Inđơnêsia
D. Việt Nam
6. Tính qng đường được rút ngắn (%) khi đi từ Ôđetxa đến Mum bai nếu đi qua kênh Xuyê,
biết khi vòng qua châu Phi là 11 818 hải lí, qua kênh Xuyê là 4 198 hải lí:
A. 66%
B. 65%
C. 63%
D. 64%
7. Nhân tố nào quyết định sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải:
A. Điều kiện kinh tế- Xã hội B. Khí hậu C. Sự phân bố dân cư D. Điều kiện tự nhiên
8. Ngành dịch vụ thường được chia làm mấy nhóm
A. 2 nhóm
B. 5 nhóm
C. 4 nhóm
D. 3 nhóm
9. Xuất siêu là tình trạng
A. Hàng hóa của các nước phát triển tràn ngập trong thị trường thế giới
B. Khối lượng hàng xuất khẩu quá lớn làm cho hàng hóa bị ứ đọng
C. Giá trị hàng xuất khẩu lớn hơn giá trị hàng nhập khẩu
D. Khối lượng hàng xuất khẩu lớn trong khi khối lượng hàng nhập khẩu nhỏ
10. Luồng vận tải đường biển lớn nhất thế giới nối liền
A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương
C. Hai bờ Thái Bình Dương
D. Hai bờ Đại Tây Dương
11. Bảo vệ môi trường được hiểu là
A. Làm giảm đến mức cao nhất tác động có hại của con người lên môi trường

B. Biến đổi môi trường theo cách có lợi nhất cho con người
C. Tuân thủ quy luật phát triển của tự nhiên một cách tuyệt đối
D. Tránh tác động vào môi trường để khỏi gây ra những tổn thất
12. Các nhà sản xuất được kích thích mở rộng sản xuất khi trên thị trường
A. Hàng hóa được tự do lưu thông
B. Cung nhỏ hơn cầu
C. Cung lớn hơn cầu
D. Ngoại thương phát triển hơn nội thương


II. TỰ LUẬN: (7 điểm- 31 phút)
Câu 1: (3điểm)
Hãy trình bày vai trò, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành giao thông
vận tải?
Câu 2: (4điểm) Cho bảng số liệu:
Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hoá của một số châu lục và khu vực, năm 2004 (theo WTO)
(Đơn vị: Tỉ USD)
Châu lục, khu vực
Xuất khẩu
Nhập khẩu
Châu Á
3060
2852
Bắc Mó
1709
2284
Trung và Nam Mó
347
293
Liên minh Châu Âu

4580
4443
Châu Phi
275
258
1. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hoá của một số châu
lục và khu vực, năm 2004. (2,5đ)
2. Rút ra nhận xét cần thiết. (1,5đ)
-------------------------------------------- Hết --------------------------------------------Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị khơng giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ……………………………….. Số báo danh: ……………………………...


SỞ GD-ĐT BÌNH ĐỊNH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC - LỚP 10 CTC - Mã đề 002
MÔN THI: ĐỊA LÝ
TRƯỜNG THPT SỐ 1
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề
TUY PHƯỚC
I/ TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm - 14 phút)
1. Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là
A. Sự chuyên chở người và hàng hóa
B. Đường sá và xe cộ
C. Sự tiện nghi và an toàn cho hành khách và hàng hóa
D. Đường sá và phương tiện
2. Quốc gia nào sau đây vừa là thành viên của ASEAN lại vừa là thành viên của APEC
A. Inđônêsia
B. Thái Lan
C. Việt Nam
D. Cả ba nước
3. Luồng vận tải đường biển lớn nhất thế giới nối liền

A. Hai bờ Đại Tây Dương
B. Hai bờ Thái Bình Dương
C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương
4. "Marketting" được hiểu là
A. Giới thiệu sản phẩm hàng hóa đến người tiêu dùng
B. Tìm hiểu phân tích thị trường để đáp ứng cho phù hợp
C. Điều tiết cung cầu cho phù hợp với thị trường
D. Bán hàng cho người tiêu dùng với lời giới thiệu về sản phẩm
5. Nhân tố nào quyết định sự phát triển và phân bố ngành giao thơng vận tải:
A. Khí hậu
B. Điều kiện tự nhiên
C. Điều kiện kinh tế- Xã hội
D. Sự phân bố dân cư
6. Tính quãng đường được rút ngắn (%) khi đi từ Ôđetxa đến Mum bai nếu đi qua kênh Xuyê,
biết khi vòng qua châu Phi là 11 818 hải lí, qua kênh Xuyê là 4 198 hải lí:
A. 65%
B. 64%
C. 66%
D. 63%
7. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật đã làm cho danh mục các loại tài nguyên thiên nhiên có xu
hướng
A. Giữ nguyên
B. Mở rộng
C. Thu hẹp
D. Ngày càng cạn kiệt
8. Ngành dịch vụ thường được chia làm mấy nhóm
A. 3 nhóm
B. 5 nhóm
C. 4 nhóm

D. 2 nhóm
9. Bảo vệ mơi trường được hiểu là
A. Tn thủ quy luật phát triển của tự nhiên một cách tuyệt đối
B. Làm giảm đến mức cao nhất tác động có hại của con người lên môi trường
C. Tránh tác động vào môi trường để khỏi gây ra những tổn thất
D. Biến đổi mơi trường theo cách có lợi nhất cho con người
10. Trong các điều kiện tự nhiên, yếu tố nào sau đây ít ảnh hưởng đến hoạt động giao thơng vận tải
nhất
A. Khống sản
B. Địa hình
C. Sinh vật
D. Khí hậu
11. Xuất siêu là tình trạng
A. Hàng hóa của các nước phát triển tràn ngập trong thị trường thế giới
B. Khối lượng hàng xuất khẩu quá lớn làm cho hàng hóa bị ứ đọng
C. Khối lượng hàng xuất khẩu lớn trong khi khối lượng hàng nhập khẩu nhỏ
D. Giá trị hàng xuất khẩu lớn hơn giá trị hàng nhập khẩu
12. Các nhà sản xuất được kích thích mở rộng sản xuất khi trên thị trường
A. Hàng hóa được tự do lưu thông
B. Cung nhỏ hơn cầu
C. Ngoại thương phát triển hơn nội thương D. Cung lớn hơn cầu


II. TỰ LUẬN: (7 điểm- 31 phút)
Câu 1: (3điểm)
Hãy trình bày vai trò, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành giao thông
vận tải?
Câu 2: (4điểm) Cho bảng số liệu:
Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hoá của một số châu lục và khu vực, năm 2004 (theo WTO)
(Đơn vị: Tỉ USD)

Châu lục, khu vực
Xuất khẩu
Nhập khẩu
Châu Á
3060
2852
Bắc Mó
1709
2284
Trung và Nam Mó
347
293
Liên minh Châu Âu
4580
4443
Châu Phi
275
258
1. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hoá của một số châu
lục và khu vực, năm 2004. (2,5đ)
2. Rút ra nhận xét cần thiết. (1,5đ)
-------------------------------------------- Hết --------------------------------------------Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị khơng giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ……………………………….. Số báo danh: ……………………………...


SỞ GD-ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT SỐ 1
TUY PHƯỚC

ĐỀ THI CHÍNH THỨC - LỚP 10 CTC - Mã đề 003

MÔN THI: ĐỊA LÝ
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề

I/ TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm - 14 phút)
1. Ngành dịch vụ thường được chia làm mấy nhóm
A. 3 nhóm
B. 4 nhóm
C. 2 nhóm
D. 5 nhóm
2. Luồng vận tải đường biển lớn nhất thế giới nối liền
A. Hai bờ Đại Tây Dương
B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương
C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
D. Hai bờ Thái Bình Dương
3. Quốc gia nào sau đây vừa là thành viên của ASEAN lại vừa là thành viên của APEC
A. Thái Lan
B. Inđônêsia
C. Việt Nam
D. Cả ba nước
4. Xuất siêu là tình trạng
A. Khối lượng hàng xuất khẩu quá lớn làm cho hàng hóa bị ứ đọng
B. Khối lượng hàng xuất khẩu lớn trong khi khối lượng hàng nhập khẩu nhỏ
C. Hàng hóa của các nước phát triển tràn ngập trong thị trường thế giới
D. Giá trị hàng xuất khẩu lớn hơn giá trị hàng nhập khẩu
5. "Marketting" được hiểu là
A. Tìm hiểu phân tích thị trường để đáp ứng cho phù hợp
B. Giới thiệu sản phẩm hàng hóa đến người tiêu dùng
C. Điều tiết cung cầu cho phù hợp với thị trường
D. Bán hàng cho người tiêu dùng với lời giới thiệu về sản phẩm
6. Bảo vệ môi trường được hiểu là

A. Làm giảm đến mức cao nhất tác động có hại của con người lên mơi trường
B. Tránh tác động vào môi trường để khỏi gây ra những tổn thất
C. Biến đổi mơi trường theo cách có lợi nhất cho con người
D. Tuân thủ quy luật phát triển của tự nhiên một cách tuyệt đối
7. Tính quãng đường được rút ngắn (%) khi đi từ Ôđetxa đến Mum bai nếu đi qua kênh Xuyê,
biết khi vòng qua châu Phi là 11 818 hải lí, qua kênh Xuyê là 4 198 hải lí:
A. 63%
B. 66%
C. 65%
D. 64%
8. Trong các điều kiện tự nhiên, yếu tố nào sau đây ít ảnh hưởng đến hoạt động giao thông vận tải
nhất
A. Khống sản
B. Địa hình
C. Sinh vật
D. Khí hậu
9. Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là
A. Sự tiện nghi và an tồn cho hành khách và hàng hóa
B. Đường sá và phương tiện
C. Sự chuyên chở người và hàng hóa
D. Đường sá và xe cộ
10. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật đã làm cho danh mục các loại tài nguyên thiên nhiên có xu
hướng
A. Giữ nguyên
B. Thu hẹp
C. Ngày càng cạn kiệt D. Mở rộng
11. Các nhà sản xuất được kích thích mở rộng sản xuất khi trên thị trường
A. Cung lớn hơn cầu
B. Cung nhỏ hơn cầu
C. Hàng hóa được tự do lưu thơng

D. Ngoại thương phát triển hơn nội thương
12. Nhân tố nào quyết định sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải:
A. Sự phân bố dân cư B. Điều kiện tự nhiên C. Điều kiện kinh tế- Xã hội D. Khí hậu


II. TỰ LUẬN: (7 điểm- 31 phút)
Câu 1: (3điểm)
Hãy trình bày vai trò, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành giao thông
vận tải?
Câu 2: (4điểm) Cho bảng số liệu:
Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hoá của một số châu lục và khu vực, năm 2004 (theo WTO)
(Đơn vị: Tỉ USD)
Châu lục, khu vực
Xuất khẩu
Nhập khẩu
Châu Á
3060
2852
Bắc Mó
1709
2284
Trung và Nam Mó
347
293
Liên minh Châu Âu
4580
4443
Châu Phi
275
258

1. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hoá của một số châu
lục và khu vực, năm 2004. (2,5đ)
2. Rút ra nhận xét cần thiết. (1,5đ)
-------------------------------------------- Hết --------------------------------------------Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị khơng giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ……………………………….. Số báo danh: ……………………………...


SỞ GD-ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT SỐ 1
TUY PHƯỚC

ĐỀ THI CHÍNH THỨC - LỚP 10 CTC - Mã đề 004
MÔN THI: ĐỊA LÝ
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề

I/ TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm - 14 phút)
1. Luồng vận tải đường biển lớn nhất thế giới nối liền
A. Hai bờ Thái Bình Dương
B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
C. Hai bờ Đại Tây Dương
D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương
2. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật đã làm cho danh mục các loại tài nguyên thiên nhiên có xu
hướng
A. Mở rộng
B. Ngày càng cạn kiệt C. Thu hẹp
D. Giữ nguyên
3. Xuất siêu là tình trạng
A. Hàng hóa của các nước phát triển tràn ngập trong thị trường thế giới
B. Khối lượng hàng xuất khẩu lớn trong khi khối lượng hàng nhập khẩu nhỏ
C. Khối lượng hàng xuất khẩu quá lớn làm cho hàng hóa bị ứ đọng

D. Giá trị hàng xuất khẩu lớn hơn giá trị hàng nhập khẩu
4. Quốc gia nào sau đây vừa là thành viên của ASEAN lại vừa là thành viên của APEC
A. Inđônêsia
B. Việt Nam
C. Thái Lan
D. Cả ba nước
5. Các nhà sản xuất được kích thích mở rộng sản xuất khi trên thị trường
A. Ngoại thương phát triển hơn nội thương B. Cung nhỏ hơn cầu
C. Cung lớn hơn cầu
D. Hàng hóa được tự do lưu thông
6. Bảo vệ môi trường được hiểu là
A. Biến đổi mơi trường theo cách có lợi nhất cho con người
B. Tránh tác động vào môi trường để khỏi gây ra những tổn thất
C. Tuân thủ quy luật phát triển của tự nhiên một cách tuyệt đối
D. Làm giảm đến mức cao nhất tác động có hại của con người lên môi trường
7. Ngành dịch vụ thường được chia làm mấy nhóm
A. 4 nhóm
B. 2 nhóm
C. 5 nhóm
D. 3 nhóm
8. Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là
A. Đường sá và xe cộ
B. Đường sá và phương tiện
C. Sự tiện nghi và an tồn cho hành khách và hàng hóa D. Sự chuyên chở người và hàng hóa
9. Trong các điều kiện tự nhiên, yếu tố nào sau đây ít ảnh hưởng đến hoạt động giao thông vận tải
nhất
A. Địa hình
B. Sinh vật
C. Khí hậu
D. Khống sản

10. Nhân tố nào quyết định sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải:
A. Sự phân bố dân cư B. Điều kiện tự nhiên C. Điều kiện kinh tế- Xã hội D. Khí hậu
11. "Marketting" được hiểu là
A. Tìm hiểu phân tích thị trường để đáp ứng cho phù hợp
B. Bán hàng cho người tiêu dùng với lời giới thiệu về sản phẩm
C. Điều tiết cung cầu cho phù hợp với thị trường
D. Giới thiệu sản phẩm hàng hóa đến người tiêu dùng
12. Tính quãng đường được rút ngắn (%) khi đi từ Ôđetxa đến Mum bai nếu đi qua kênh
Xuyê, biết khi vòng qua châu Phi là 11 818 hải lí, qua kênh Xuyê là 4 198 hải lí:
A. 63%
B. 65%
C. 66%
D. 64%


II. TỰ LUẬN: (7 điểm- 31 phút)
Câu 1: (3điểm)
Hãy trình bày vai trò, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành giao thông
vận tải?

Câu 2: (4điểm) Cho bảng số liệu:
Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hoá của một số châu lục và khu vực, năm 2004 (theo WTO)
(Đơn vị: Tỉ USD)
Châu lục, khu vực
Xuất khẩu
Nhập khẩu
Châu Á
3060
2852
Bắc Mó

1709
2284
Trung và Nam Mó
347
293
Liên minh Châu Âu
4580
4443
Châu Phi
275
258
1. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hoá của một số châu
lục và khu vực, năm 2004. (2,5đ)
2. Rút ra nhận xét cần thiết. (1,5đ)
-------------------------------------------- Hết --------------------------------------------Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị khơng giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ……………………………….. Số báo danh: ……………………………...



×