<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Điểm</b>
<b>Bài kiểm tra chất lợng đầu năm học 2009 - 2010</b>
Môn: toán - Lớp 2
Thời gian làm bài 40 phút
Họ và tên học sinh:
………...… ……….. ..
Líp : 2
…...
Trờng Tiểu học
...
<b>Bài 1. Viết các số: 52; 29 ; 78 ; 31.</b>
a)
Theo thứ tự từ bé đến lớn:
………...…..
..
………
b)
Theo thứ tự từ lớn đến bé:
………...…..
..
………
<b>Bµi 2</b>
.TÝnh
7
3
...
63
27
...
56
11
...
88
36
...
59
6
...
68
13
...
64
44
...
75
75
...
8 + 2 + 7 =
...
50 + 30 + 10 =
...
60 – 10 – 20 =
...
6 + 9 + 3 =
...
<b>Bài 3</b>
.
a) Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là: 25 vµ 51
...
...
...
b) Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ là 89, số trừ là 36
...
...
...
<b>Bài 4. Một cửa hàng có 84 xe đạp, đã bán đợc 31 xe đạp. Hỏi cửa hàng còn</b>
lại bao nhiêu xe đạp?
Gi¶i
+
+
<b>_</b>
<b>_</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Bài 5. Giải bài toán theo tóm tắt sau:
<i>Tóm tắt:</i>
An có : 28 bu ảnh
Bình nhiều hơn An : 6 bu ảnh
Bình có : ……bu ¶nh?
Gi¶i
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
...
...
...
...
...
...
<b>Hớng dẫn chấm</b>
<b>Bài kiểm tra chất lợng đầu năm</b>
<b> Năm học 2009 - 2010</b>
Môn: toán-Lớp 2
<b>(Tỉng: 10 ®iĨm)</b>
<b>Bài 1. (1,0 điểm) Mỗi câu làm đúng cho 0,5 điểm. Đáp án.</b>
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 29; 31; 52; 78.
b)Theo thứ tự từ lớn đến bé: 78; 52; 31; 29.
Bài 2.(3,0 điểm) Mỗiphép tính đúng đợc 0,25 điêm. Đáp án.
Dòng thứ nhất: thứ tự kết quả là: 10; 90; 45; 52.
Dòng thứ 2: thứ tự kết quả là: 65; 91; 20; 0.
Dßng thø 3: KQ là 17 và 30. Dòng thứ 4: KQ là: 90 vµ 18.
Bài 3. (1,5 điểm) Mỗi câu đặt tính cho 0,25 điểm và tính đúng cho 0,5 điểm.
Tổng mỗi câu đợc 0,75 điểm. Đáp án:
Bµi 4. (2,0 điểm) Học sinh có thể giải nh sau:
Giải
Cửa hàng còn lại số xe đạp là:
<i>0,5 điểm</i>
<i>84</i>
- 31 = 53 (xe đạp)
<i>1,0 điểm</i>
Đáp số: 53 xe đạp
<i>0,5 điểm</i>
Bµi 5. (2,0 điểm) Học sinh có thể giải nh sau:
Giải
Bình có số bu ảnh là:
<i>0,5 điểm</i>
28 + 6 = 34 (bu ¶nh)
<i>1,0 điểm</i>
Đáp số: 34 bu ảnh
<i>0,5 điểm</i>
<i><b>Điểm trình bày: 0,5 điểm</b></i>
a) 25
51
76
b) 89
36
53
</div>
<!--links-->