Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.11 KB, 51 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i> Ngày dạy: //2009 </i>
<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thức: - Học sinh hiểu thế nào là tôn trọng lÏ ph¶i.</b>
- BiĨu hiƯn cđa nã
- Nhận thức đợc vì sao trong cuộc sống mọi ngời đều cần tôn trọng (lẫn nhau) lẽ
phải.
<b>2. Kỹ năng: HS có thói quen và biết tự kiểm tra hành vi của mình để rèn luyện bản</b>
thân trở thành ngời biết tôn trọng lẽ phải.
<b>3. Thái độ: - Biết phân biệt các hành vi thể hiện sự tôn trọng lẽ phải và không tôn</b>
trọng lẽ phải trong cuộc sống hàng ngày.
- Häc tËp g¬ng cđa những ngời biết tôn trọng lẽ phải và phê phán những hành vi
thiếu tôn trọng lẽ phải.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>1. Nội dung</b>
- Tôn trọng lẽ phải là điều kiện, là biện pháp giao tiếp ứng xử cần thiết của mỗi cá
nhân trên cơ sở tự điều chỉnh hành vi của mình cho phải với yêu cầu của xà hội.
- Tụn trng lẽ phải là: sống trung thực, dám bảo vệ những điều đúng đắn, không
- Tôn trọng lẽ phải biểu hiện ở mọi nơi, mọi lúc qua thái độ, lời nói, hành động.
<b>2. Tài liệu: SGK, SGV, SBT Giáo dục công dân 8.</b>
Ca dao, danh ngôn, tục ngữ.
<b>III. Tiến trình</b>
<b>1. n nh t chức</b>
<b>2. Bài mới</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
- Cho HS th¶o luËn nhãm néi dung 2, 3 SGK.
<b>- Qua 2 tình huống đó em rút ra cho mình bài học gì?</b>
<i><b>Hoạt động của GV - HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<b>Hoạt động 2:</b>
<b>Hớng dẫn HS tìm hiểu nội dung, bản chất của tơn trọng lẽ phải</b>
- HS :đọc truyện đọc.
Trả lời câu hỏi:
<i><b>1. Tìm hiểu bµi</b></i>
- NQB là ngời dũng cảm, trung thực,
- GV chốt lại: Để có cách ứng xử phù hợp các
tình huống trên, địi hỏi mỗi con ngời khơng
chỉ có nhận thức mà cịn cần phải có hành vi
và cách ứng xử phù hợp trên cơ sở tôn trọng
sự thật...
GV: HÃy nêu các hành vi tôn trọng lẽ phải và
không tôn trọng lẽ phải trong cuộc sống mà
em biết?
HS :phát biểu:
+ Vi phạm Luật giao thông.
+ Vi phạm néi quy.
- GV khẳng định:
+ Trong cuéc sèng quanh ta có nhiều tấm
g-ơng thể hiện sự tôn trọng lẽ phải ( Thầy Đỗ
Việt Khoa...)
ng ca con ngời XH trở nên lành mạnh,
tốt đẹp hơn.
+ Mỗi HS cần học tập gơng những ngời biết
tôn trọng lẽ phải để có những hành vi ứng xử
<b>Hoạt động 3: </b>
<b>Rút ra khái niệm, ý nghĩa của tôn trọng lẽ phải</b>
GV: Vậy tôn trọng lẽ phải là gì? ý nghÜa cđa
nã trong cc sèng?
<i><b>2. Bµi häc:</b></i>
<i>a. Khái niệm</i>: - Lẽ phải là những điều
đúng đắn, phù hợp với đạo lý và lợi ích
chung của xã hội.
- Tơn trọng lẽ phải là công nhận, tuân
theo, và bảo vệ những điều đúng đắn,
biết điều chỉnh hành vi, suy nghĩ của
mình theo hớng tích cực, khơng chấp
nhận và không làm những điều sai trái.
<i>b. Tác dụng</i>: Giúp mọi ngời có cách
ứng xử phù hợp làm lành mạnh các mối
quan hệ xã hội, góp phần thúc đẩy xã
hội ổn định và phát trin.
<b>Hot ng 4:</b>
<b>Luyn tp - Cng c</b>
- Làm các bài tËp trong SGK.
- Lµm bµi tËp 4, 5 ra giÊy hôm sau nộp.
- Chuẩn bị bài: Liêm khiết
<b>3. Rút kinh nghiƯm</b>
<i> Ngày dạy: //2009 </i>
<b>I. Mục tiêu</b>:
<b>1. Kiến thức: - HS hiểu thế nào là liêm khiết.</b>
- Biết phân biệt hành vi trái với liêm khiết.
- Biểu hiện và ý nghĩa của liêm khiết.
<b>2. Thái độ:</b> - Đồng tình, ủng hộ, học tập gơng liêm khiết.
- Phê phán hành vi không liêm khiết trong cuộc sống.
<b>3. Kĩ năng: HS biết kiểm tra hành vi của mình để tự rèn luyện bản thân về đức tính</b>
liêm khiết.
<b>II. Chn bÞ</b>:
<b>1. Phơng pháp: Kích thích t duy, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề giảng giải, đàm</b>
thoại, thảo luận nhóm.
<b>2. Phơng tiện:</b> Chuyện đọc, tục ngữ, ca dao ...
Bảng phụ - Báo pháp luật
<b>III. TiÕn tr×nh</b>
<b>1. ổn định t chc</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Chia bảng thành 2 phần gọi 2 HS lên bảng:</b>
- Tìm những hành vi của HS biết tôn trọng lẽ phải?
- Tìm những hành vi của HS không biết tôn trọng lẽ phải?
<b>3. Bài míi</b>
- GV đa ra các tình huống: + HS đợc ví tiền trả lại cho chú CA.
+ Chú Ngọc CSGT không nhận hối lộ.
+ M giám đốc hải quan nhận tiền...
- Những hành vi trên thể hiện đức tính gì?
<b>- GV chun tiÕp</b>
<i><b>Hoạt động của GV - HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<b>Hoạt động 2:</b>
<b>Tìm hiểu nội dung phần đặt vấn đề</b>
- GV: Em có nhận xét gì các cách x s trờn?
HS: Trả lời cá nhân, bổ sung, nhận xÐt.
GV:
- Chèt vÊn dỊ.
- Nªu thùc tiƠn cđa x· hội hiện nay.
<i><b>1. Tìm hiểu bài</b></i>
L tm gơng sáng để các em kính
phục, học tập, noi theo.
- Những cách xử sự ấy đều nói lên lối
sống thanh tao, không vụ lợi, không
hám danh, làm việc vô t, có trách
nhiệm mà khơng địi hoir điều kiện vật
chất nào.
<b>Hoạt động 3:</b>
<b>Liên hệ đức tính liêm khiết</b>
GV: Nêu những hành vi biểu hiện liêm khiết
trong đời sống hàng ngày?
- Làm giàu bằng sức lao động chính
mình.
- Nhiều doanh nghiệp trẻ làm ăn khá
giả làm giu cho t nc.
- .... trang trại giải quyết việc làm cho
ngời dân.
- ủng hộ ngời nghèo.
GV: Nêu những hành vi không liêm khiết...?
HS: suy nghĩ, trả lời.
+ Lợi dụng chức vụ, quyền hạn...
+ Móc nối với cán bộ...
+ Công ty làm ăn thất thoát...
+ Trốn thuế
- GV chuyển ý
<b>Hot động 4:</b>
<b>Tìm hiểu nội dung bài học</b>
- GV: Nói đến liêm khiết là nói đến sự trong
sạch trong đạo đức cá nhân của từng ngời. Dù
là ngời dân bình thờng hay ngời có chức vụ
quyền hạn. Từ xa đến nay chúng ta rất tơn
trọng những ngời có liêm khiết.
? Em hiểu thế nào là đạo đức trong sáng.
? Sống nh thế nào để thể hiện đợc chuẩn mực
đạo đức đó.
? ý nghÜa của liêm khiết trong cuộc sống.
<i><b>2. Bài học:</b></i>
<i>a. Khỏi nim</i>: Liêm khiết là phẩm chất
<i>b. ý nghÜa:</i>
- Lµm cho con ngời thanh thản, nhận
đ-ợc sự quý trọng, tin cậy của mọi ngời,
góp phần làm cho xà hội...
? Đối với bản thân em và mọi ngời.
- HS : Trả lời.
Giúp chóng ta:
+ BiÕt ph©n biệt hành vi liêm khiết,
không liêm khiết.
- GV: Chốt lại: ghi nội dung: - Đồng tình, ñng hé, quý träng ngời
liêm khiết, phê phán.
- Thng xuyên rèn luyện để có thói
quen liêm khiết.
<b>Hoạt động 5:</b>
<b>Củng cố, luyện tập</b>
- Làm tất cả bài tập trong SGK.
- Su tầm ca dao, tục ngữ về liêm khiết.
GV kết luận:
- Cây thẳng bóng ngay, cây cong bóng
vẹo.
- Cây ngay....
- Chuẩn bị bài Tôn trọng ngời khác.
<b>I. Mơc tiªu</b>:
<b>1. Kiến thức: - HS hiểu thế nào là tôn trọng ngời khác, sự tôn trọng của ngời khác </b>
đối với bản thân mình và mình phải biết tơn trng bn thõn.
- Biểu hiện của tôn trọng ngời khác trong cuéc sèng.
- ý nghĩa của sự tôn trọng ngời khác đối với quan hệ xã hội.
<b>2. Thái độ: - Đồng tình ủng hộ và học tập những hành vi biết tơn trọng ngời khác,</b>
có thái độ phê pháp.
<b>3. KÜ năng: - Biết phân biệt hành vi tôn trọng và không tôn trọng ngời khác trong</b>
cuộc sống.
- Cú hnh vi rèn luyện thói quen tự kiểm tra đánh giá và điều chỉnh hành vi của
mình cho phù hợp.
- ThĨ hiƯn hành vi tôn trọng ngời khác ở mọi nơi, mọi lóc.
<b>II. Chn bÞ</b>
<b>1. Phơng pháp:</b> - Giảng giải, đàm thoại
- Nêu gơng tốt
- Giải quyết vấn đề - Thảo luận
<b>2. Phơng tiện:</b> - Chuyện, thơ...
- B¶ng phơ
- PhiÕu häc tËp
<b>III. TiÕn tr×nh</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Em hiểu gì về liêm khiết?.
- K 1 cõu chuyn về liêm khiết ( diễn ra trong gia đình, nhà trờng, xã hội).
<b>3. Bài mới</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
- GV kể chuyện 2 anh em lu lạc gặp nhau.
- Em có suy nghĩ gì về việc làm của ngời anh trai?
- GV chuyÓn tiÕp.
<i><b>Hoạt động của GV - HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<b>Hoạt động 2:</b>
<b>Thảo luận phần đặt vấn đề</b>
GV: Gọi HS đọc phần đặt vấn đề - 3 vai, yêu
cÇu th¶o ln nhãm.
HS: -Th¶o ln nhãm theo 3 nhãm víi néi
dung:
1. Nhận xét cách c xử, thái độ, việc làm của
Mai.
2. ... của các bạn đối với Hải.
3. ... Quân v Hựng
HS: - Đại diện nhóm trình bày.
- Líp bỉ sung ý kiÕn.
<b>Hot ng 3:</b>
<b>Tìm hiểu hành vi tôn trọng ngời khác và không tôn trọng ngời khác</b>
? Nêu hành vi thể hiện tôn trọng ngời khác. + Tôn trọng ngời khác: V©ng lêi bè
mĐ; Gióp bạn nhèo; Nhờng chỗ cho
ng-ời già...
+ Khụng tụn trng ngời khác: Xấu hổ
vì bố đạp xích lơ; Chê bạn nghèo; Dẫm
chân lên cỏ...
- GV chun tiÕp:
<b>Hoạt động 4:</b>
<b>T×m hiĨu nội dung bài học</b>
GV:? Thế nào là tôn trọng ngời khác. <i><b>2. Bài học</b></i>
<i>a. Khỏi nim</i>: L ỏnh giỏ ỳng mức,
coi trọng danh dự, nhân phẩm lợi ích
của ngời khác, thể hiện lối sống có văn
hố của mọi ngời.
GV:? V× sao phải tôn trọng ngời khác. <i>b. ý nghĩa:</i>
- Tụn trọng ngời khác sẽ nhận đợc sự
tôn trọng của ngời khác đối với mình.
- Mọi ngời tơn trọng nhau thì xã hội trở
nên lành mạnh, trong sáng, tốt đẹp hơn.
GV:? Chúng ta phải rèn luyện nh thế nào. <i>c. Cách rốn luyn:</i>
- Tôn trọng ngời khác ở mọi lúc, mọi
nơi.
- Thể hiện cử chỉ, hành động lời nói tơn
trọng ngời khác.
GV kÕt luËn: HS THCS t«n träng .... phê
phán ... điều chỉnh hành vi của mình...
<b>Hot ng 5: Luyn tp</b>
Kt lun ton bi.
- Làm bài tập
- Giải thích Lời nói... nhau
<b>4. Dặn dò - Rút kinh nghiệm:</b>
- Chuẩn bị bài: Giữ chữ tÝn.
<i><b>TiÕt: 4</b></i> <b>Gi÷ ch÷ tÝn</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức: - HS hiểu thế nào là ch÷ tÝn.</b>
- Biểu hiện của việc giữ gìn chữ tín nh thế nào? Vì sao phải giữ chữ tín?
<b>2. Thái độ: Mong muốn rèn luyện, rèn luyện theo gơng ngời biết giữ chữ tín.</b>
<b>3. Kỹ năng:</b> - Phân biệt hành vi giữ chữ tín và khơng giữ chữ tín.
- Rèn luyện thói quen để trở thành ngời biết giữ chữ tín.
<b>II. Chn bÞ</b>
<b>1. Phơng tiện: </b> Chuyện đọc; Tình huống
Tục ngữ, Ca dao.
<b>III. TiÕn tr×nh</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
2. Hằng + Mai thân nhau. Mai xem tài liệu, Hằng biết nhng không nói. Nếu em là
Hằng em sẽ xư sù nh thÕ nµo?
<b>3. Bµi míi</b>
<b>Hoat động 1: Giới thiệu bài</b>
Quay lại phần bài cũ: Hằng - Mai không trung thực.
? Hành vi đó có tác hại gì.
( Lµm mÊt lßng tin...)
Chun tiÕp
<i><b>Hoạt động của GV - HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<b>Hoạt động 2</b>
<b>Tìm hiểu nội dung phần đặt vấn đề</b>
- Chia nhóm thảo lun 2 ni dung:
N1: Trả lời câu hỏi
N2:Em Bộ nhờ Bác điều gì?
Đại diện nhóm trình bày.
Bổ sung - Kt lun
<i><b>1. Tìm hiểu bài:</b></i>
N1: Việc làm của nớc Lỗ + Nhạc
Chính Tử. Vì sao ông làm vậy?
- Thảo luận nhóm.
N3: Ngi sn xut kinh doanh phải làm tốt việc
gì đối với ngời tiêu dùng? Vì sao?.
N4: Ký kết hợp đồng phải làm đúng điều gì? Vì
sao khơng đợc làm trái với quy định đã ký kết?
? GV hỏi thêm HS 1 số nội dung.
? Bài học các em rút ra qua nội dung trên là gì. => Phải biết giữ lịng tin, giữ lời hứa,có
trách nhiệm đối với việc làm của mình
sẽ đợc mọi ngời tin yờu.
<b>Hot ng 3:</b>
<b>Liên hệ, tìm hiểu biểu hiện của hành vi giữ chữ tín</b>
- GV hỏi HS câu hỏi trong phần gợi ý.
- Tỡm vớ d hnh vi khụng ỳng li ha v gi
ch tớn.
- GV kẻ bảng.
Giữ chữ
tín
Khụng gi
ch tớn
Gia ỡnh
Nhà trờng
XÃ hội
...
...
...
...
...
...
<b>Hot ng 4:</b>
<b>Tìm hiểu nội dung giữ chữ tín</b>
<i><b>2. Nội dung bài học</b></i>
- GV t cõu hi:
HS tr li cỏ nhõn.
<i>a. Khái niệm</i>: Giữ chữ tín là coi trọng
lòng tin của mäi ngêi víi m×nh, biÕt
träng lêi høa, tin tëng nhau.
<i>b. ý nghĩa</i>:
- Đợc mọi ngời tin yêu, tín nhiệm.
- Lấy thêm ví dụ minh hoạ cho từng nội dung. <i>c. Cách rèn luyện</i>:
- Làm tốt nghĩa vụ của mình.
- Hoàn thành nhiệm vụ.
- Giữ lời hứa.
- Đúng hĐn.
- Giữ đợc lịng tin.
- Giải thích câu ca dao:
Tôi sao chín hẹn mà quên cả mời
<b>Hot ng 5:</b>
<b>Luyện tập - củng cố - dặn dò:</b>
- Làm bài tập trong SGK.
- Chơi trò chơi sắm vai.
- Chuẩn bị bài sau: tôn trọng pháp luật, tài liệu
các vụ ¸n...
- GV kÕt ln toµn bµi.
<b>4. Rót kinh nghiƯm</b>
<i><b>TiÕt: 5</b></i> <b>Pháp luật và kỷ luật</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức: HS hiểu thế nào là pháp luật, kỷ luật; mối quan hệ giữa pháp luật </b>
-kû luËt.
- Thấy đợc lợi ích của việc thực hiện pháp luật - kỷ luật.
<b>2. Thái độ:</b>
- Cã ý thøc tôn trọng pháp luật, kỷ luật; tự giác thực hiện pháp luật, kỷ luật.
- Biết tôn trọng ngời có tính kỷ luật, tôn trọng pháp luật.
<b>3. Kỹ năng:</b>- Biết XD kÕ ho¹ch rÌn lun ý thøc, thãi quen kû lt.
- Biết đánh giá hoạt động của ngời khác và chính mình trong việc thực hiện pháp
luật, kỷ luật.
<b>II. Chn bÞ</b>
<b>1. Phơng pháp:</b> Đàm thoại, giải quyết vấn đề.
Thảo luận nhóm.
<b>2. Phơng tiện:</b> Bảng phụ, tranh ảnh, phiếu học tập, Văn bản pháp luật,
Bản nội quy của nhà trờng, tài liệu vụ án...
<b>III. Tiến trình </b>
<b>1. n nh t chc</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
a. Theo em muèn gi÷ ch÷ tÝn cần ? Nêu một vài ví dụ biểu hiện giữ chữ tín mà em,
bạn em....?
b. Kiểm tra bài tập một sè em.
<b>3. Bµi míi</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
- GV giới thiệu 2 tình huống: 1. Vi phạm an toàn giao th«ng
2. Mang truyện đọc trong giờ, bỏ học
không lý do.
-> Em có đồng ý hay khơng trớc hai tình huống đó.
GV chuyển tiếp Đầu năm lớp đó thơng qua nội dung nội quy trờng lớp nhằm mục
đích gì?
<i><b>Hoạt động của GV - HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<b>Hoạt động 2:</b>
- HS: đọc phần đặt vấn đề.
- Thảo luận lớp.
- GV: đặt câu hỏi.
- HS :hot ng cỏ nhõn.
Trình bày - GV nhận xét - ghi điểm.
<i><b>1. Tìm hiểu bài:</b></i>
<i>* Bài học</i>:
- Nghiêm chỉnh chấp hành PL.
- Tránh xa ma tuý.
- Giỳp đỡ các chính quyền có trách
nhiệm...
- Có nếp sống lành mạnh...
<b>Hoạt động 3:</b>
<b>Tìm hiểu nội dung bài học</b>
HS: đọc mục đặt vấn đề. Thảo luận nhóm
? Nêu hành vi vi phạm pháp luật của Vũ
Xuân Trờng và đồng bọn.
? HËu quả của những hành vi ấy..
? Các phÈm chÊt cÇn cã cđa c¸c chiÕn sĩ
công an...
<i><b>1. Tìm hiểu bài</b></i>
GV thuyết trình: - Tính kỷ luật của lực lợng
công an và ngời điều hành pháp luật: tuân
thủ nghiêm chỉnh...
? Theo em, HS cần phải có tính kỷ luật và
tôn trọng pháp luật không?Vì sao?
=> Cn cú. Vỡ k lut l nhng quy định
chung nhằm tạo nên sự thống nhất trong
hành động, tạo hiệu quả cao...
? LÊy vÝ dô minh häa. VÝ dô: - Cã kû luËt...
- TTPL: đi bên phải, không đi xe mỏy...
<b>Hot ng 4:</b>
<b>Tìm hiểu nội dung, ý nghĩa</b>
<i><b>2. Bài học</b></i>
GV:? Thế nào là pháp luật. Cho ví dụ minh
hoạ.
- Luật GTĐB.
- Luật HNGĐ.
<i>a. K hái niệm</i><b>:</b>
- Phỏp lut l các quy tắc xử sự chung, có
tính bắt buộc, do Nhà nớc ban hành, đợc
Nhà nớc bảo đảm thực hiện bằng các biện
pháp giáo dục, thuyết phục, cỡng chế.
GV:- Thế nào là kỷ luật? Ví dụ.
- Néi quy líp.
- Néi quy chợ.
- Nội quy công viên.
<i>b. K luật</i>: Là những quy định, quy ớc
của một cộng đồng ( tập thể) về những
hành vi cần tuân theo nhằm đảm bảo sự
phối hợp hành động thống nhất, chặt chẽ
của mọi ngời.
GV:- So s¸nh ph¸p luËt - kû luËt?
+ Giống: . Đều là những quy định -> buộc
phải làm theo.
.Tạo sự thống nhất trong hành động
+Khác: . Pháp luật quy định chung cho tất cả
mọi ngời.
. Do Nhà nớc đặt ra, bắt buộc chung
. Nhà nớc đảm bảo thực hiện.
. KL: quy định cho 1 nhóm ngời cụ thể.
. Do 1 tập thể, cộng đồng đặt ra ở phạm
vi hẹp hơn.
- Tại sao trong cuộc sống của chúng ta cần
<i>b. T¸c dơng</i>:
- Giúp cho mọi ngời có một chuẩn mực
chung để rèn luyện và thống nhất trong
hoạt động.
+ PL: quy định 18 tuổi trở lên đợc bầu cử.
Biết việc gì đợc làm, việc gì khơng nên lm,
cm lm...
Thể hiện ATGT -> không xảy ra tai nạn.
+ KL: Trống rào rào, ra chơi, tập TD... Thử
hình dung nÕu kh«ng cã nã...?
- Ngồi việc xác định trách nhiệm, bảo vệ
quyền lợi của mọi ngời - pháp luật và kỷ
luật cịn góp phần tạo điều kiện thuận lợi
cho mỗi cá nhân và toàn xã hội phát triển
theo một định hớng chung.
- kû luËt => CÇn cã PL - KL.
- Khi đa ra kết luận cần lu ý. * Những quy định của kỷ luật không đợc
trái với pháp luật, phải tuân theo phỏp
lut.
<b>Hot ng 5:</b>
<b>Thảo luận biện pháp rèn luyện của học sinh</b>
GV:- TÝnh kû lt cđa HS biĨu hiƯn nh thế
nào trong học tập, sinh hoạt hàng ngày?
- Biện pháp rÌn lun?
<i>c. C¸ch rÌn lun</i>
- Thờng xuyên, tự giác rèn luyện, thực
hiện nội quy của nhà trờng, Nhà nớc,
cộng đồng.
+ Tù kiÒm chế, vợt khó, kiên trì...
Làm việc có kế hoạch, thờng xuyên kiểm
tra và điều chỉnh kế hoạch.
- GV kể cho HS nghe những vụ án điển hình:
PMU 18, LÃ Thị Kim Oanh, Đất đai ở Đồ
Sơn - Hải Phòng, Làm HSTB giả ở Hà Tĩnh,
Chạy trờng Lê Quý Đôn - TP. Hồ Chí Minh.
Lắng nghe ... góp ý với bạn...
Biết theo dâi t×nh h×nh thêi sù diễn ra
xung quang, học theo những gơng...
<b>4. Dặn dò - Rút kinh nghiệm:</b>
- Làm bài tập
- Chuẩn bị mỗi em 3 miếng giấy ( Đỏ, Xanh, Trắng).
<i><b>Tiết: 6</b></i> <b>Xây dựng tình bạn trong sáng lành mạnh</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kin thức: - HS kể đợc một số tình bạn có biểu hiện trong sáng lành mạnh.</b>
- Phân tích đợc đặc điểm, ý nghĩa của tình bạn....
<b>2. Kỹ năng: - Biết đánh giá thái độ, hành vi của bản thân và ngời khác trong</b>
quan hệ với bạn bè.
- BiÕt x©y dùng tình bạn trong sáng, lành mạnh.
<b>3. Thỏi : - Có thái độ quý trọng, mong muốn xây dựng tình bạn trong sáng,</b>
lành mạnh.
<b>1. Phơng pháp:</b> Thảo luận
Giải quyết tình huống
<b>2. Phng tin:</b> Bng ph, bỡa , xanh, trng
Bài hát, bài thơ, chuyện, gơng... về tình bạn.
<b>III. Tiến trình</b>
<b>1. n nh t chc</b>
<b>2. Kiểm tra bµi cị:</b> - Gäi HS lµm bµi tËp SGK.
- So sánh pháp luật - kỷ luật?
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Hot ng 1: Giới thiệu bài</b>
Hai bạn có chung hồn cảnh, thân nhau, giúp đỡ nhau nhng 1 ham chơi, 1 chăm
học.
GV: Trong cuộc sống của con ngời có rất nhiều mối quan hệ ( ruột thịt, bạn bè,
đồng nghiệp, đồng mơn, vợ chồng...) trong đó quan hệ bạn bè là quan hệ ai cũng có.
Nhng quan hệ bạn bè nh thế nào? Nó có tác dụNhng gì khơNhng? Đặc điểm... Chuyển tiếp
-nghiên cứu tình bạn của C.Mác và Ăng - ghen.
<i><b>Hoạt động của GV - HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<b>Hoạt động 2:</b>
<b>Tìm hiểu bài</b>
- HS :đọc truyện.
Th¶o luËn nhãm.
Đại diện nhóm trình bày.
Líp bỉ sung
- GV kết luận: có nhiều tình bạn:
+ Trong sáng....
+ Tiêu cực.
<i><b>1. Tìm hiểu bài</b></i>
Vy th no.... c im ca nú?
<b>Hot ng 3:</b>
<b>Tìm hiểu nội dung, đặc điểm của tình bạn trong sáng lành mạnh</b>
GV: Hãy nêu ví dụ về tình bạn mà em biết?
+ u tích mơn Tốn
+ Cùng thích ca nhạc
+ Cùng có chung ớc mơ
+ Tin cậy, đồng cảm vi nhau
+ Cùng sở thích bỏ học, chơi điện tử...
<i><b>2. Bài học</b></i>
<i>a. Khái niệm</i>:
HS: Chia nhóm, thảo luận bài tập 1.
GV: Các em đã có bạn cha? Kể cho lớp
nghe.
Thế nào là tình bạn?
GV:Ngn ngữ Anh: Kẻ nào mất của cải là
mất nhiều, kẻ nào mất bạn là mất hơn thế
Ngạn ngữ Pháp: Đời không có bạn nh cuộc
sống không có mỈt trêi.
Đ.O.be: “ Muốn biết mình giàu có đến đâu
hãy đếm số bạn hữu của mình”
* Tình bạn là tình cảm gắn bó giữa hai
hoặc nhiều ngời trên cơ sở hợp nhau v
tính tình, sở thích hoặc có chung xu
h-ớng hoạt động, có cùng lý tởng sống...
* Tình bạn trong sáng lành mạnh có thể
có giữa những ngời cùng giới và khác
giới. Phù hợp nhau về quan niệm sống,
bình đẳng và tơn trọng lẫn nhau, chân
thành, tin cậy và có trách nhiệm đối với
nhau, thông cảm, đồng cảm sâu sắc với
nhau.
- Trái với tình bạn trong sáng...? Biểu hiện? (
Nhỏ nhen, Ých kû, tÇm thêng...)
-> Trái lơng tâm đạo đức, chân lý cuộc sống.
VD: Bạn trộm cắp, lừa đảo...
<b>Daudet: “ Điều giá trị nhất để duy trì tình</b>
bạn là sự bình đẳng. Bình đẳng chấm dứt TB
- Giúp con ngời thấy ấm áp, tự tin, yêu
cuộc sống hơn, biết tự hồn thiện
mình..., có thêm sức mạnh để vợt qua
khó khăn, thử thách của cuộc sống.
- Để xây dựng tình bạn... chỳng ta cn lm
gì?
VD: Bạn muốn giữ bí mật...
* Cần xây dựng tình bạn từ hai phía:
biết tin tởng nhau, trung thành, bỡnh
ng, rng lũng...
<b>4. Dặn dò:</b>
- Lm bi tp, tranh cỏc hoạt động chính trị - xã hội.
<b>Tích cực tham gia các hoạt động</b>
<i><b>TiÕt:</b><b>7</b></i> <b>chÝnh trị - xà hội</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kin thc: - HS hiểu đợc các loại hình hoạt động chính trị - xã hội, sự cần thiết</b>
phải tham gia các hoạt động chính trị - xã hội.
- ý nghÜa cđa nã.
<b>2. Kỹ năng: - HS có kỹ năng tham gia các hoạt động chính trị - xã hội.</b>
- Qua đó hình thành kỹ năng hợp tác, tự khẳng định trong cuộc sống
cộng đồng.
<b>3. Thái độ:- Hình thành ở HS niềmtin yêu vào cuộc sống, tin vào con ngời, mong</b>
muốn đợc tham gia các hoạt động của lớp, của trờng và của xã hội.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>
<b>1. Phơng pháp: Thảo luận nhóm, giải quyết vấn đề</b>
Liên hệ...
<b>2. Phơng tiện:</b> Sự kiện, gơng thành đạt...
Bảng phụ, tranh ảnh
<b>III. TiÕn tr×nh</b>
<b>1. ổn định t chc</b>
<b>2. Bi c:</b>
a. Thế nào là tình bạn? Tình bạn trong sáng lành mạnh? Cho VD
b. Vì sao cần xây dựng tình bạn trong sáng lành mạnh? Kể một câu chuyện về tình
bạn mà em thích.
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Hot ng 1: Giới thiệu bài</b>
- Trả lời câu hỏi (a) ( Đồng tình với quan điểm trên vì tham gia các hoạt động
chính trị - xã hội sẽ giúp chúng ta hình thành, phát triển thái độ, tình cảm, nhân cách...
- GV chuyển tiếp.
<i><b>Hoạt động của GV - HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<b>Hoạt động 2:</b>
<b>Tìm hiểu các hoạt động chính trị - xã hội</b>
GV:Hớng dẫn HS thảo luận nhóm HS: Thảo
luËn nhãm
- Hoạt động chính trị xã hội bao gm nhng
<i><b>1. Tìm hiểu bài</b></i>
lĩnh vực nµo?
- Đại diện nhóm trình bày. + Hoạt động của cán bộ công chứctrong cơ quan Nhà nớc.
+ Hoạt động của ngời lao động trong
doanh nghiệp, hoạt động cỷa ngời nông
dân.
Làm bài tập 1( SGK) + Hoạt động giữ gìn an ninh trật tự.
VD: Hoạt động CTĐ
+ Phong trào Trần Quốc Toản.
GV: HS THCS có thể tham gia vào những
hoạt động nào?
- HS tr¶ lêi.
GV: Tham gia các hoạt động chính trị xã hội
có tác dụng gì?
- Hoạt động giao lu giữa con ngời - con
ngời: hoạt động nhân đạo, từ thiện,
giúp đỡ bạn trong khi khó khăn, hoạt
động giữ gìn, bảo vệ môi trờng tự
nhiên, mơi trờng văn hố xã hội nhằm
tạo ra môi trờng sống lành mạnh.
- Hoạt động của các đoàn thể quần
chúng, tổ chức chính trị ( Đảng, Đồn,
Hội, Đội,...) nhằm phát huy sức mạnh
của tồn dân, thực hiện nhiệm vụ chính
trị của Đảng...
<b>Hoạt động 3:</b>
<b>Rút ra bài học, ý nghĩa của việc tham gia các hoạt động chính trị xã hội</b>
<i>a</i>. Hoạt động chính trị xã hội là những
hoạt động có nội dung liên quan đến
việc xây dựng và bảo vệ Nhà nớc, chế
độ chính trị, trật tự an ninh xã hội, là
những hoạt động có tổ chức chính trị
đồn thể quần chúng và hoạt động
nhân dậo, bảo vệ môi trờng sống của
con ngời.
GV: Tại sao phải tham gia các hoạt động...? <i>b</i>. Hoạt động chính trị xã hội là điều
kiện để mỗi cá nhân bộc lộ, rèn luyện,
phát triển khả năng và đóng góp trí tuệ,
cơng sức của mình vào công việc
chung của xã hội.
- GV lÊy VD chøng minh.
- HS lµm bµi tËp 2, 3 SGK.
GV: Lµ HS em cã tham gia c¸c...? Vì sao?
Bằng cách nào?
HS:Trả lêi c©u hái
<i>c. </i>HS cần tham gia các hoạt động chính
trị xã hội để hình thành, phát triển, thái
độ, tình cảm niềm tin trong sáng, rèn
luyện năng lực giao tiếp ứng xử, năng
lực tổ chức quản lý, năng lực hợp tác...
+ Điều chỉnh kế hoạch khi cần thiết.
+ Thờng xuyên đấu tranh với bản thân
để chống t tởng ngại khó, tính ích kỷ,
tính thiếu kỷ luật, tính bốc đồng ca
tui tr...
<b>4. Dặn dò - Rút kinh nghiệm: Làm bài tập</b>
Chuẩn bị bài sau: + Tranh, ảnh, t liệu về thành tự của các nớc.
<i><b>Tiết:8</b></i> <b>Tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức: Giúp HS hiểu nội dung và ý nghĩa của việc tôn trọng học hỏi các dân</b>
tộc khác.
<b>2. Thỏi : Cú lũng t hào dân tộc và tôn trọng các dân tộc khác. Có nhu cầu tìm</b>
hiểu, học tập những giá trị tốt đẹp của nền văn hoá các dân tộc khác.
<b>3. Kỹ năng: - Biết phân biệt hành vi đúng sai trong việc tôn trọng, học hỏi các dân</b>
tộc khác.
- Biết tiếp thu một cách có chọn lọc, phù hợp. Học tập và nâng cao hiểu biết, tích
cực tham gia các hoạt động xã hội, xây dựng tình đồn kết giữa các dân tộc.
<b>II. Chn bÞ</b>
<b>1. Phơng pháp:</b> Thảo luận nhóm, đàm thoại.
Trắc nghiệm, phân tích.
<b>2. Phơng tiện:</b> Bảng phụ
Tranh ¶nh vỊ thành tựu văn hoá của một số nớc.
<b>III. Tiến trình</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Bài cũ: Em đã tham gia những hoạt động chính trị - xã hội nào?</b>
<b>3. Bài mới</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
GV: Giới thiệu tình hình đất nớc Việt Nam hiện nay đã có quan hệ với nhiều nớc
trên thế giới... Điều đó chứng tỏ Việt Nam đã thể hiện tình hữu nghị, điều kiện với các
dân tộc trên thế giới. Nhằm mục đích tơn trọng, học hỏi tinh hoa của các dân tộc.
- ChuyÓn tiÕp.
<i><b>Hoạt động của GV - HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<b>Hoạt động 2:</b>
<b>Tìm hiểu thông tin</b>
- HS :đọc 3 nội dung trong phần đặt vấn đề. <i><b>1. Tìm hiểu bài</b></i>
GV:- Vì sao Bác Hồ c xem l danh nhõn vn
hoỏ th gii?
- 30 năm b«n ba.
- Cống hiến cuộc đời mình...
- Yêu cầu HS gạch chân ý chính.
- GVKL: Bác Hồ là ngời biết tôn trọng, học hỏi
kinh nghiệm đấu tranh của các nớc trên thế
giới... là bài học quý cho các nớc khác.
GV:- Việt Nam đã có đóng góp gì đáng tự hào
cho nền văn hố thế giới. Ví dụ?
HS:Tr¶ lêi c©u hái
- GV: Trải qua hàng nghìn năm... về kinh
nghiệm chống ngoại xâm, truyền thống đạo
đức, phong tục tập quán, giá trị văn hố nghệ
thuật...
- Lý do nµo gióp nỊn kinh tÕ Trung Quốc trỗi
dậy mạnh mẽ?
- GV: ... khụng nhng giỳp Trung Quốc mà còn
là bài học cho các nớc khác trên thế giới trong
đó có Việt Nam chúng ta.
- Cố đô Huế - Phong Nha
- Vịnh Hạ Long - Nhã nhạc
- Phố cổ Hội An - ẩm thực...
- Thánh địa Mỹ Sơn - áo dài
- Cồng chiêng
GV:- Qua phần tìm hiểu nội dung... các em rút
ra đợc bài học gì?
<i>* Bài học</i>: Phải biết tôn trọng các dân
tộc khác. Học hỏi những giá trị văn hoá
của các dân tộc khác, thế giới để góp
phần xây dựng, bảo vệ Tổ quốc.
<b>Hoạt động 3:</b>
GV:- Thảo luận yêu cầu của việc tôn trọng...
khác không? Vì sao? <b>1. Cần: Vì mỗi dân tộc có 1 giá trị văn</b>
hoá riêng mà chúng ta không có,... giúp
chúng ta phát triĨn toµn diƯn. Nớc ta
còn nghèo...
2. Chúng ta nên học tập, tiếp thi những gì ở các
dân tộc khác? Nêu VD.
3. Nên học tập các dân tộc khác nh thế nào? Ví
dụ nên và không nên.
- Không nên: + sống thực dụng, chạy theo tiền.
+ Phá hoại truyền thống dân tộc.
+ Văn hoá đồi truỵ, độc hại.
+ Chạy theo mốt...
<b>2. Nên: Thành tựu khoa học kỹ thuật,</b>
trình độ quản lý, văn hố nghệ thuệt
(máy móc hiện đại, các loại VK’, viễn
thơng, vi tính, điện lạnh, điện tử, kiến
trúc, âm nhạc...)
<b>3. T«n träng, häc hái giao lu hợp tác,</b>
điều kiện hữu nghị với các dân tộc.
Tôn.... các nớc phát triển, đang phát
triển.
Tip thu, chọn lọc phù hợp với điều
kiện, hoàn cảnh dân tộc. Tránh bắt
ch-ớc, sập khn máy móc, mù qng.
Phải tự chủ, độc lập, tự tin dân tộc.
<b>Hoạt động 4</b>
<b>Néi dung bµi häc</b>
- GV chun tiÕp. <i><b>2. Bµi häc</b></i>
- ThÕ nào là tôn trọng... <i>a. Khái niệm</i>: Tôn trọng ... là:
- Tôn trọng chủ quyền, lợi ích và nền
văn hoá của các dân tộc khác.
- Luụn tỡm hiu v tip thu những điều
tốt đẹp trong nền kinh tế, văn hoá, xã
hội, của các dân tộc.
GV:Vì sao phải...? <i>b. ý nghĩa</i>: - Tạo điều kiện để nớc ta
tiến nhanh trên con đờng xây dựng đất
nớc giàu mạnh và phát huy bn sc vn
hoỏ dõn tc.
- Góp phần cho các nớc cùng xây dựng
nền văn hoá chung của nhân loại ngày
càng văn minh, tiến bộ.
GV:- Chúng ta phải làm gì? <i>c. Tr¸ch nhiƯm cđa chóng ta</i>
- Tích cực học tập, tìm hiểu đời sống và
nền văn hố của các dân tộc trên thế
giới.
- TiÕp thu mét c¸ch chän lọc, phù hợp
với điều kiện, hoàn cảnh tr2<sub> của con </sub>
ng-êi ViÖt Nam.
- HS đọc lại nội dung 1 lần.
<b>Hoạt động 5:</b>
<b>Luyện tập</b>
- HS làm bài tập 4 - SGK. Đáp án: Đồng ý với Hồ: Vì ở những
nớc đang phát triển tuy nghèo nàn lạc
* GVKL: Dân tộc Việt Nam tự hào với nền văn minh lúa nớc, tiếp đó là uộc đấu tranh
dựng nớc và giữ nớc, truyền thống đạo đức ( yêu nớc, yêu lao động....).
Những phong tục tập quán lu truyền... đã dệt nên bức tranh về nền văn hố của dân tộc
ta. Đó là niềm tự hào dân tộc, là những kinh nghiệm, những bài học cho các dân tộc trên
thế giới. Chúng ta có trách nhiệm giữ gìn phát huy, phát triển hơn -> Cần tơn trọng, học
hỏi những giá trị văn hố của dân tộc mình, của nhân loại.
- Lµm bài tập.
- Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
<i><b>Tiết: 9</b></i> <b>KiĨm tra 1 tiÕt</b>
<b>I. Mơc tiêu</b>
- HS nắm nội dung kiến thức trình bày có hệ thống, rõ ràng.
- áp dụng kiến thức làm bài tËp tèt.
- Liên hệ đợc thực tế dựa trên nội dung kiến thức đã học.
- Làm bài nghiêm túc.
<b>II. §Ị ra</b>
<b>Câu 1: HÃy điền dấu + vào những câu tục ngữ nói về tình bạn</b>
1. Ăn chọn nơi - Chơi chọn bạn
2. Thêm bạn bớt thù
3. Học thầy không tày học bạn
4. Uống nớc nhớ nguồn
5. Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ
<b>Cõu 2: Điền các ý thích hợp vào bảng để thấy rõ sự khác nhau giữa pháp luật và kỷ</b>
luật. Ví dụ.
<b>C©u 3: HÃy giải thích câu tục ngữ: </b>Gió chiều nào xoay chiÒu Êy”.
<b>III. Biểu điểm, đáp án chấm</b>
<b>Câu 1: ( 2 điểm)</b> Mỗi ý đúng 0,5 điểm
- ý đúng: 1, 2, 3, 5
<b>Câu 2: ( 4 điểm)</b>
<b>Ph¸p luËt</b> <b>Kû luËt</b>
- Là quy tắc xử sự chung.
- Có tính bắt buộc chung
- Do Nhµ níc ban hµnh.
- Nhà nớc đảm bảo thi hành bằng sức
mạnh của Nhà nớc ( giáo dục, thuyết
phục, cỡng chế).
- Quy định, qui ớc.
- Bắt buộc với một nhóm ngời cụ thể.
- Do tập thể, cộng đồng, tổ chức xã hội
đề ra ( cơ quan, trờng học...).
* Ví dụ: - Luật ATGT đờng bộ
- Luật gia đình
- LuËt H×nh sù
* VÝ dơ: Néi quy cđa nhµ trêng
Nội duy công viên
Nội quy chợ.
<b>Câu 3: ( 4 điểm)</b>
- Núi đến bản lĩnh của con ngời - khơng có bản lĩnh.
- Khơng biết phân biệt lẽ phải.
- Khơng có tri thức, kỹ năng, thái độ để đánh giá một hành vi, vic lm c th.
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i> <i><b> </b></i><b>Góp phần xây dựng nếp sống văn hoá</b>
<i><b>Tit:</b></i> <i><b>10</b></i> <b>ở cộng đồng dân c</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
<b>1. Kiến thức: HS hiểu nội dung, ý nghĩa và những yêu cầu của việc góp phần xây</b>
dựng nếp sống văn hố ở cộng đồng dân c.
<b>2. Thái độ: HS có tình cảm gắn bó với cộng đồng nơi mình ở. Ham thích, nhiệt</b>
tình tham gia góp phần xây dựng nếp sống văn hoá.
<b>3. Kỹ năng: Biết phân biệt những biểu hiện đúng và không đúng yêu cầu xây dựng</b>
nếp sống văn hoá ở cộng đồng dân c.
Thờng xuyên tham gia vận động mọi ngời cùng tham gia tích cực vào việc xõy
dng np sng vn hoỏ.
<b>IV. Chuẩn bị</b>
<b>1. Phơng tiện: Thảo luận nhóm</b>
Đàm thoại
Sắm vai
<b>2. Phơng tiện: B¶ng phơ</b>
PhiÕu häc tËp
T liƯu, g¬ng tèt.
<b>III. TiÕn trình</b>
<b>1. n nh t chc</b>
<b>2. Bi c</b>
<b>3. Bài mới</b>
<b>Hot ng 1: Giới thiệu bài</b>
GV: Liên hệ địa bàn xã Duy Ninh có 7 thơn ( ...)
ở thành phố có ngõ, hẻm, khu tập thể...
Những tập thể sống cùng khu vực lãnh thổ ấy gọi là gì? ( cộng đồng dân c).
- Cộng đồng dân c phải làm gì để xây dựng nếp sống văn hoá?
<i><b>Hoạt động của GV - HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<b>Hoạt động 2:</b>
<b>Tìm hiểu nội dung phần đặt vấn đề</b>
HS: đọc phần 1 - đặt vấn đề.
GV:? Nêu những biểu hiện tiêu cực ở
mục 1 đã nêu? ảnh hởng của nó đối
với cuộc sống ngời dân?
<i><b>1. Tìm hiểu bài</b></i>
- Tảo hôn
- Ly chng sm cú ngời làm.
- Cúng khi vật, ngời chết...
GV: Gi¶i thÝch hËu quả tảo hôn. Liên
hệ thực tế: hiện tợng tiêu cực.
* ảnh hởng: - Xa gia đình sớm, có em
khơng đợc đi học, cuộc sống vật chất
- Là nguyên nhân sinh ra đói nghèo.
- Ngời nào bị xem là ma thì bị căm
ghét, xa lánh...
- HS đọc phần II.
văn hoá? ảnh hởng của nó đối với
cuộc sống ngời dân?
đến trờng. Dùng nớc giếng sạch, phổ
cập giáo dục, xoá mù chữ, khơng có
bệnh dịch lây lan, điều kiện giúp đỡ lẫn
nhau. Bà con đau ốm đến bệnh xá, an
ninh đợc giữ vững, xoá bỏ phong tục
tập quán lạc hậu.
- ảnh hởng: Ngời dân yên tâm sản xuất
làm ăn kinh tế. Nâng cao đời sống văn
hoá, tinh thần của nhân dõn.
GV chuyển tiếp:
<b>Hot ng 3:</b>
<b>Thảo luận tìm biện pháp, ý nghĩa và biểu hiện nếp sống văn hoá</b>
HS:Thải luận nhóm
N1: Nêu những biểu hiện của nếp sống
N2: Nêu những biện pháp góp phần
xây dựng văn hoá ở khu dân c.
N3: Vỡ sao cn xõy dựng nếp sống...
N4: HS làm gì để góp phần xây dựng...
Đại diện nhóm trình bày. Lớp bổ sung,
nhận xét.
N1: - Có văn hoá:
+ Giúp nhau làm kinh tế
+ Tham gia xố đói giảm nghèo
+ Đồn kết giúp nhau khi khó khăn.
+ Động viên con cháu đi học.
+ Gi÷ vƯ sinh, chèng TNXH.
+Sinh đẻ có kế hoạch, sống văn minh...
- Thiếu văn hố:
+ ích kỷ không quan tâm n cuc
sng ngi khỏc.
+ Quán xá rợu chè
+ Vứt rác bừa bÃi....
+ Mê tín, tảo hôn
+ Nhẹ dạ, vi phạm ATGT...
N3:
N4.
GV kết luận, chuyển ý.
<b>Hot ng 4:</b>
<b>Tìm hiểu nội dung bài học</b>
- GV: Yêu cầu HS tóm tắt nội dung bài
học.
- HS trình bày.
<i><b>2. Bài học</b></i>
<i>a. Th no là cộng đồng dân c</i>
- Là toàn thể những ngời sinh sống
trong toàn khu vực lãnh thổ đơn vị
hành chính gắn bó với nhau để cùng
thực hiện lợi ích của mình, lợi ích
chung.
<i>b. X©y dùng nÕp sống văn hoá nh thế</i>
<i>nào?</i>
- Làm cho điều kiện văn hoá ngày càng
lành mạnh, phong phú:
+ Giữ gìn an ninh trật tự.
+ Vệ sinh nơi ở, bảo vệ cảnh quan môi
trờng.
+ Xây dựng tình đoàn kết xóm giềng.
+ Bài trừ phong tục, tập quán lạc hậu.
+ Chống mê tín dị đoan, chống tệ nạn
ma tuý.
<i>c. ý nghĩa</i>:
- Góp phần làm cho cuộc sống bình
yên, hạnh phúc.
<i>d. Học sinh phải làm gì?</i>
- Tham gia những hoạt động vừa sức...,
tránh làm những việc xấu...
<b>Hoạt ng 5:</b>
<b>Luyn tp</b>
Bi tp 1:
Bài tập 2:
- Diễn tình huống sắm vai.
Bài tập 3.
- Đúng: a, c, d, đ, g, i, k, o.
<b>4. Dặn dò:</b>
- Xem bài sau.
- Làm bài tập.
<b>5. Rút kinh nghiệm</b>
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>
<i><b>Tiết: 11</b> </i><b>Tù lËp</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc: - HS hiĨu thÕ nµo lµ tÝnh tù lËp.</b>
- BiĨu hiƯn cđa tÝnh tù lËp.
- ý nghĩa của tự lập với bản thân, gia đình, xã hội.
<b>2. Thái độ: - Thích sống t lp.</b>
- Phê phán lối sống dựa dẫm, ỷ lại, phụ thuộc ngời khác.
<b>3. Kỹ năng: - Rèn luyện tính tù lËp.</b>
- Biết cách tự lập trong học tập, lao ng.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>1. Phơng pháp:</b> Thảo luận nhóm
Nờu v gii quyt vn .
<b>2. Phng tin: </b>
Câu chuyện, tấm gơng về ngời tốt ( học sinh nghèo vợt khó)
Bảng phụ.
<b>III. Tiến tr×nh</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Bài cũ:</b>
a. Thế nào là cộng đồng dân c? Xây dựng nếp sống văn hoá l lm gỡ?
b. Nêu ý nghĩa và trách nhiệm của học sinh trong việc góp phần xây dựng nếp sống
văn hoá ở khu dân c?
<b>Hot ng 1: Giới thiệu bài</b>
GV: Giới thiệu gơng Lê Vũ Hoàng
Chuyển tiếp.
<i><b>Hoạt động của GV - HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<b>Hoạt động 2:</b>
<b>Tìm hiểu phần đặt vấn đề</b>
HS: phân vai đọc truyện.
HS:Th¶o luËn nhãm theo câu hỏi gợi ý.
(? Em có suy nhĩ gì về việc làm của
HS: Thảo luận.
- Anh Tuấn là ngời tự biết vợt qua mọi
khó khăn, có ý chÝ v¬n lên vì hạnh
phúc của mọi ngời.
N1: Vì sao Bác Hồ có thể ra đi tìm
đ-ờng cứu nớc bằng 2 bàn tay trắng.
- Bác có sẵn lòng yêu nớc.
- Có lòng quan tâm hăng hái của ti
trỴ.
N2: Em có nhận xét gì về suy nghĩ,
hành động của anh Lê?
Suy nghĩ của em qua câu chuyện?
Kết luận: Bác Hồ đã thể hiện phẩm
chất khơng sợ khó khăn gian khổ, ý chí
tự lập cao.
Bµi häc: Phải quyết tâm không ngại
khó, ngại khổ. Cã ý chÝ tù lËp trong
häc tËp, rÌn luyện.
- Anh Lê là ngời yêu nớc.
- Quỏ phiêu lu -> anh không đủ can
m.
<b>Hot ng 3:</b>
<b>Tìm hiểu nội dung bài học</b>
- Đàm thoại:
GV:? Mỗi HS tìm 1 hành vi tự lập
trong lao động, học tập, sinh hoạt hàng
ngày.
? Tù lËp lµ g×?
? BiĨu hiƯn cđa tù lËp?
? Tr¸i víi tự lập?
<i><b>2. Bài học</b></i>
<i>a. Khái niệm</i>: Tự lập là tự làm lấy, tự
giải quyết công viƯc cđa m×nh, tù lo
liƯu, tù t¹o dùng cho cuéc sống của
mình, không trông chờ, dựa dẫm, phụ
thuộc vào ngời khác.
<i>b. Biểu hiện</i>: Tự tin, có bản lÜnh
Dám đơng đầu với những khó khăn,
thử thách. ý chí nỗ lực vơn lên trong
học tập, trong cụng vic v trong cuc
<i>c. Trái:</i> Lo sợ, nhút nhát, ngại khó, ỷ
lại, dựa dẫm, phụ thuộc ngời khác.
GV:Tìm câu tục ngữ...? “ H¸ miƯng
chê sung”
GV: Hiện nay nhiều gơng HS - SV vợt
qua hoàn c¶nh, bƯnh tËt... Suy nghÜ cđa
em.
HS: Chóng ta cần thông cảm, chia sẽ
và khâm phục ý chí tự lËp cña hä...
? ý nghÜa cña tù lËp? <i>d. ý nghĩa</i>:
- Ngời tự lập thờng thành công trong
cuộc sống.
- Xứng đáng đợc mọi ngời kính trọng.
<i>e. Häc sinh</i>: RÌn lun tõ nhá.
- §i häc.
- Đi làm và sinh hoạt hàng ngày.
<b>Hoạt động 4:</b>
Lµm bµi tËp
<b>4. Cđng cố - Dặn dò.</b>
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>
<i><b>Tit: 12</b></i> <b>Lao động tự giác và sáng tạo</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. Kiến thức: - HS hiểu các hình thức lao động của con ngời. Học tập là hình thức</b>
lao động nào?
- Những biểu hiện của tự giác, sáng tạo trong học tập, lao động.
<b>2. Thái độ: - Hình thành ở học sinh ý thức tự giác.</b>
- Khơng hài lịng với biện pháp đã thực hiện và kết quả đã đạt đợc. Ln hớng tới
tìm tịi cái mới trong học tập - lao động.
<b>3. Kỹ năng: Biết cách rèn luyện kỹ năng lao động, sáng tạo trong các Lvhđ.</b>
<b>II. ChuÈn bÞ</b>
<b>1. Phơng pháp:</b> Thảo luận nhóm, giải quyết vấn đề
Kích thớch TD.
<b>2. Phơng tiện:</b> Bảng phụ
Chuyện.... tục ngữ, ca dao, danh ngôn...
<b>III. Tiến trình</b>
<b>1. n nh t chc</b>
<b>2. Kiểm tra bµi cị: Gäi HS lµm bµi tËp</b>
<b>3. Bµi míi</b>
<b>Hoạt động 1: Gii thiu bi</b>
- GV nhận xét quá trình học tập - rèn luyện của học sinh.
+ Ưu điểm.
+ Tồn t¹i.
- Chun tiÕp.
<i><b>Hoạt động của GV - HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<b>Hoạt động 2:</b>
<b>Tìm hiểu tình huống</b>
- HS: Đọc truyện.
Thảo luận theo câu hỏi gợi ý
( 3N).
Đại diện nhóm trình bày, lớp
nhận xét.
<i><b>1. Tìm hiểu bài:</b></i>
- HS: Thảo luËn nhãm.
N1: Trong lao động chỉ cần tự giác,
không cần sáng tạo.
- Tự giác là cần thiết những phải sáng
tạo để có kết quả lao động cao, có năng
suất, chất lợng, hiệu quả.
N2: Nhiệm vụ của HS là học tập,
không phải lao động nên không cần rèn
luyện yt lao động.
- Học tập cũng là hoạt động lao động
nên cần tự giác -> kết quả cao => con
ngoan.
<b>Hoạt động 3:</b>
<b>Thảo luận về nội dung và HT lao động của con ngời</b>
GV: Lao động là hoạt động có mục
đích của con ngời.
GV:? Tại sao nói lao động là điều kiện,
phơng tiện để con ngời, xã hội phát
triển?
HS: suy nghÜ tr¶ lêi.
- Lao động giúp con ngời hoàn thiện về
phẩm chất, đạo đức, tâm lý, tình cảm.
điều gì sẽ xảy ra?
+ Con ngời khơng có cái ăn, cái mặc,
để ở, uống... không có thể vui chơi,
giải trí.
GV: ... con ngời khơng thể tồn tại.
Lao động làm cho con ngời và xã hội
phát triển.
GV:? Có mấy hình thức lao động?
Lấy ví dụ minh họa.
- Lao động trí óc
Lao động chân tay.
<b>Hoạt động 4:</b>
<b>Lun tËp</b>
- Lµm bµi tập:
+ Su tầm ca dao...
+ Bài tập trắc nghiệm.
<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>
GV: Lao ng l iu kin, phng tiện cho sự phát triển của con ngời - xã hội.
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>
<i><b>Tit: 13</b></i> <b>lao động tự giác và sáng tạo(TT)</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Học sinh nắm nội dung bài học.
- áp dụng làm bài tập tốt.
<b>II. Tiến trình</b>
<b>1. n nh t chc</b>
<b>2. Bi cũ</b>
<b>3. Bµi míi</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
- GV nhÊn m¹nh l¹i néi dung tiÕt 1.
- Chun tiÕp.
<i><b>Hoạt động của GV - HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<b>Hoạt động 2:</b>
<b>Tìm hiểu bài học</b>
GV:Hớng dn HS tho lun nhúm
HS: Thảo luận nhóm.
<i><b>2. Bài häc</b></i>
t¹o? Cho vÝ dô trong häc tËp? BiĨu
hiƯn?
2. Tại sao phải lao động tự giác sáng
tạo? Nêu hậu quả việc làm không tự
giác sáng tạo trong học tập?
3. Mối quan hệ giữa lao động tự giác
sáng tạo, lợi ích của lao động tự giác,
sáng tạo?
4. Học sinh cần làm gì để rèn luyện
tính tự giác sáng tạo trong học tập, lao
động? Vì sao?
GV: Thời đại chúng ta là thời đại khoa
học kỹ thuật phát triển, nếu khơng tự
giác, sáng tạo thì khơng thể tiếp thu sự
tiến bộ của nhân loại. Nếu chúng ta
không tự giác, sáng tạo sẽ không xứng
đáng là lực lợng lao động mới của đất
nớc.
- Nhắc những em cã lèi sèng tù do,
thiếu trách nhiệm, cẩu thả...
VD: Ngoan, lễ phép, häc giái kÕt qu¶
häc tËp cao.
Tơn trọng thành quả lao động của bố
mẹ, những ngời khác.
động làm việc không cần ai nhắc nhở,
không do áp lực bên ....
- Lao động sáng tạo: q trình ln suy
nghĩ, cải tiến, tìm ra cách giải quyết có
hiệu quả nhất.
VD: Tù lµm bµi tËp,...
Cải tiến phơng pháp häc tËp...
<i>b. Cần lao động tự giác, sáng tạo vì:</i>
- Sự nghiệp cơng nghiệp hố, hiện đại
hố cần có những ngời lao động tự
giác, sáng tạo.
- Giúp chúng ta tiếp thu kiến thức, kỹ
năng ngày càng thuần thục.
- Hoàn thiện và phát triển phẩm chất,
năng lực cá nhân.
- Cht lng hc tập, lao động sẽ c
- Đợc mọi ngời yêu quý, tôn trọng.
<i>c. Học sinh phải làm gì?</i>
- Cú k hoch rốn luyn tự giác, sáng
tạo trong học tập, trong lao động hàng
ngày.
- Rèn luyện thờng xun.
<b>Hoạt động 3:</b>
<b>Lun tËp</b>
Bµi tËp 3:
- Bài tập trong SGK.
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i> <i><b> </b></i><b>Qun vµ nghÜa vụ của công dân</b>
<i><b>Tit: 14</b></i> <b>trong gia đình</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. Kiến thức: Giúp HS hiểu đợc một số quy định cơ bản của pháp luật về quyền và</b>
nghĩa vụ của mọi thành viên trong gia đình thơng qua truyện đọc, tình huống.
<b>2. Kỹ năng: Biết ứng xử phù hợp, biết đánh giá hành vi của bản thân và ngời khác</b>
<b>3. Thái độ: - Tơn trọng, có tình cảm với gia đình.</b>
- Mong muốn xây dựng gia đình hạnh phúc.
- Thực hiện tốt nghĩa vụ đối với ông bà cha mẹ.
<b>II. Chn bÞ</b>
<b>1. Phơng pháp:</b> Phân tích, xử lý, tình huống.
Thảo luận, đàm thoại
<b>2. Ph¬ng tiƯn:</b> Lt HN - G§ 2000
Tục ngữ, ca dao, danh ngơn... về gia đình.
<b>III. TiÕn tr×nh</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Bài cũ: Em đồng ý với quan điểm nào sau đây? Vì sao?</b>
- Chỉ có thể rèn luyện tính tự giác vì nó là phẩm chất đạo đức.
- Sự sáng tạo không thể rèn luyện đợc vì đó là t chất trí tuệ do bẩm sinh di truyền
mà có.
<b>3. Bµi míi</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiu bi</b>
GV: Đọc câu ca dao: Công cha ... con
? Em hiểu thế nào về câu ca dao trên?
? Tình cảm gia đình đối với em quan trọng nh thế nào?
GV: Câu ca dao nói về tình cảm gia đình. Cơng ơn to lớn của cha mẹ đối với con
cái. Bổn phận của con cái là phải kính trọng cha mẹ, có hiếu với... Tình cảm gia đình là
cao quý, thiêng liêng. Để xây dựng gia đình hạnh phúc mỗi ngời phải thực hiện tốt bổn
phận, trách nhiệm của mình đối với gia đình.
<i><b>Hoạt động của GV - HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<b>Hoạt động 2:</b>
<b>Thảo luận nội dung phần đặt vấn đề, </b>
<b>trao đổi việc giúp đỡ nhau của các thành viờn trong gia ỡnh</b>
- HS c truyn.
Trả lời câu hỏi
? Những việc làm của Tuấn đối với ông
bà, cha mẹ?
? Em có đồng tình với Tuấn khơng? Vì
sao?
? Những việc làm của con trai cụ Lam?
? Em có đồng tình....? Vỡ sao?
<i><b>1. Tìm hiểu bài</b></i>
- Xin về ở với ông bà nội: thơng ông bà
Tuấn phải xa nhà, xa mẹ, xa em. Dậy
sớm nấu ăn, cho lợn gà ăn, đem nớc
cho ông bà tắm, dắt ông bà dạo chơi...
nằm cạnh ông bà.
-> khâm phục cách ứng xử của Tuấn.
- Dùng tiền bán nhà, bán vờn -> xây
nhà.
cụ Lam ở dới bếp.
- Hàng ngày mang cho mẹ bát cơm và
ít thức ăn -> vỊ víi con thø.
? Em rút ra đợc bài học gì qua cõu
chuyn trờn?
=> Phải biết kính trọng, chăm sóc...
GV: ?HÃy kể những việc ngời thân em
ó lm cho em?
? Những việc em đã làm cho ông
bà, cha mẹ...?
? Em sẽ cảm thấy thế nào nếu
không có tình thơng chăm sóc...?
? Điều gì sẽ xảy ra nếu em khơng
có bổn phận, nghĩa vụ, trách nhiệm đối
với ơng bà, cha m?
<b>Hot ng 3:</b>
<b>Thảo luận, phân tích tình huống</b>
GV: Chia nhãm HS
Giao nhiƯm vơ
N1: BT3 N3: BT5
N2: BT4 N4: BT6
- HS: Thảo luận, trình bày.
Lớp nhận xét, chọn đáp án đúng.
GVKL: Mỗi ngời trong gia đình đều có
bổn phận, trách nhiệm với nhau. Điều
đó cịn đợc quy định của pháp luật.
<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Tỡm hiu quy nh ca phỏp lut v...
- Lm bi tp 1, 2 SGK.
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng: </b></i> <b>Quyền và nghĩa vụ của công d©n</b>
<i><b>Tiết: 15</b></i> <b> trong gia đình</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc: </b>
- HS nắm đợc quyền và nghĩa vụ của cơng dân trong gia đình.
+ Quyền và nghĩa vụ của ơng bà, cha mẹ.
+ Qun vµ nghÜa vơ cđa con ch¸u.
<b>2. Kỹ năng: Biết đánh giá hành vi của bản thân.</b>
<b>3. Thái độ: Thực hiện tốt nghĩa vụ đối với ụng b, cha m.</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b> Bảng phụ
Luật HNGĐ năm 2000.
<b>III. TiÕn tr×nh</b>
<b>1. ổn định tổ chức </b>
<b>2. Bài cũ</b>
<i><b>Hoạt động của GV - HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<b>Hoạt động 1:</b>
<b>Giới thiệu những quy định của pháp luật</b>
<b> về quyền và nghĩa vụ của cơng dân trong gia đình</b>
ngời. Là môi trờng quan trọng hình
thành và giáo dục nhân cách. Vì vậy
Nhà nớc ta có quy định về quyền và
nghĩa vụ của các thành viên nh sau:
* §iỊu 64
* Luật HN - GĐ năm 2000
HS: Đọc nội dung quy nh.
GV: Treo bảng phụ.
HS: Phát biểu ý kiến
Lớp nhận xét.
GV: Yêu cầu HS lấy ví dụ cụ thể.
<b>Hot ng 2:</b>
<b>Tìm hiểu nội dung bài học</b>
GV: Nêu câu hỏi.
HS: Trả lời câu hỏi.
GV: Hớng dẫn HS tóm tắt nội dung.
HS: Ghi nội dung bài học vµo vë.
<i><b>2. Bµi häc</b></i>
<i>a. Qun vµ nghÜa vơ cđa cha mẹ, ông</i>
<i>bà</i>:
- Cha m cú quyn và nghĩa vụ nuôi
dạy con thành những công dân tốt, bảo
vệ quyền và lợi ích hợp pháp của con,
tôn trọng ý kiến của con, không đợc
ngợc đãi, xúc phạm con, ép buộc con
làm những điều trái pháp luật, đạo đức.
- Ông bà nội, ngoại có quyền và nghĩa
vụ trơng nom, chăm sóc, giáo dục
cháu, nuôi dỡng cháu cha thành niên
hoặc cháu thành niên bị tàn tật nếu
cháu khơng có ngời ni dỡng.
<i>b. Qun vµ nghÜa vơ cđa con ch¸u</i>
- Con cháu có bổn phận u q, kính
trọng, biết ơn cha mẹ, ông bà. Có
quyền và nghĩa vụ chăm sóc, ni
d-ỡng cha mẹ, ông bà. Đặc biệt khi cha
mẹ, ông bà ốm đau, già yếu, nghiêm
cấm con cháu có hành vi ngợc đãi, xúc
phạm ơng bà, cha mẹ.
<i>c</i>. Anh chị em có bổn phận thơng u,
chăm sóc, giúp đỡ nhau và ni dỡng
nhau nếu khơng cũn cha m.
HS: Đọc lại nội dung bài học.
<b>Hot ng 3:</b>
<b>Luyện tập</b>
- Bài tập 6 - Tr33.
- Su tÇm ca dao, tục ngữ...
<b>4. Dặn dò:</b>
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>
<i><b>Tiết: 16</b></i> <b>Ôn tập</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS nắm nội dung kiến thức trình bày có hệ thống, chính xác, khoa học.
- áp dụng làm tốt các bài tập liên quan.
- Liờn h c thc t cuc sng.
- Biết làm các dạng câu hỏi kiến thức thuần thục.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- Bảng phụ
- Đồ dùng sắm vai.
<b>III. TiÕn tr×nh</b>
GV: Giíi thiƯu néi dung tiÕt häc.
<i><b>Hoạt động của GV - HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
? GV: Từ đầu năm đến giờ, em học
những chuẩn mực đạo đức nào?
HS: Kể tên các chuẩn mực đạo đức.
? GV: Nội dung chính của từng chuẩn
mực đạo đức là gì? Kể tên từng chuẩn
mực cụ thể?
<i><b>1. Néi dung kiến thức</b></i>
- Bài 1: Tôn trọng lẽ phải
a. Khái niệm.
b. ý nghĩa
c. Cách rèn luyện.
Bài 2: ...
?GV: Trong cỏc chuẩn mực đạo đức đã
học, em cha hiểu vấn đề nào? Vì sao?
HS: Thảo luận, trình bày.
GV: Giới thiệu chơng trình đạo đức lớp
8 có 8 chủ đề. Nêu 8 ch . Yờu cu
HS in bi vo.
Sống cần kiệm liêm chÝnh...
Sống tự trọng và tơn trọng ngời khác.
Sống có kỷ luật; Sống nhân ái, vị tha.
Sống hội nhập, Sống có văn hố.
Sống chủ động sáng tạo.
Sống có mục đích.
GV: Híng dÉn HS lµm bµi tËp. <i><b>2. Lµm bµi tËp</b></i>
GV: Híng dÉn HS làm bài tập trắc
nghiệm theo các dạng: - Điền khuyết
- Nhiều lựa chọn
- Dng đúng sai
- Câu ghép đơi.
- Xử lý tình huống.
<b>* Dặn dò:</b>
Học bài chuẩn bị kiểm tra học kỳ I.
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>
<i><b>Tiết: 17</b></i> <b>KiĨm tra häc kú I</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
- HS tái hiện đợc nội dung kiến thức đã học một cách chính xác.
- Trình bày rõ ràng, logíc.
- Liªn hƯ thực tế tốt, áp dụng giải quyết chính xác các tình huống.
<b>II. Đề ra</b>
<b>Câu 1: Điền vào chỗ trống</b>
- Tự lập là tự làm lấy, tự giải quyết công việc của mình, tự lo liệu, tạo dựng cho
cuộc sống của mình, không trông chờ, dựa dẫm, phụ thuộc vào ngêi kh¸c.
- Tự lập thể hiện sự tự tin, bản lĩnh cá nhân dám đơng đầu với những khó khăn,
<b>thử thách; ý chí nỗ lực phấn đấu, vơn lên trong học tập, trong công việc và trong cuc</b>
<b>sng.</b>
<b>Câu 2: Em tán thành hay không tán thành với c¸c ý kiÕn sai? Điền dấu +</b>
vào ...
a. Tình bạn đẹp chỉ cú trong sỏch v.
b. Bạn bè phải biết bao che, bảo vệ nhau trong mọi trờng hợp.
c. Tỡnh bn trong sáng lành mạnh ln bình đẳng, tin cậy, chân thành, có trách
nhiệm, thơng cảm, chia sẽ, giúp đỡ nhau tiến bộ.
d. Tụ tập, rủ rê nhau hội hè, ăn chơi đàn đúm khơng phải là tình bạn trong sáng
lành mạnh.
e. Tình bạn trong sáng lành mạnh không thể có từ mét phÝa.
<b>Câu 3: - Bản quy định của nhà trờng hay những quy định của một cơ quan có thể</b>
coi là pháp luật đợc khơng? Vì sao?
- H·y liªn hƯ việc thực hiện pháp luật và kỷ luật của HS trêng ta.
<b>III. Biểu điểm và đáp án</b>
<b>Câu 1: ( 2 điểm)</b> - 1 điểm (có ở đề ra)
- 1 điểm
<b>Câu 2: ( 1 điểm)</b> đáp án: c, e, d
<b>Câu 3: ( 7 điểm)</b> ( 5 điểm)- Bản quy định... không phải là pháp luật. Vì
. Pháp luật ( khái niệm)
. Những quy định này chỉ là KL.
( 2 điểm) + PL: u, khuyt
+ KL: u, khuyết
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>
<i><b>Tiết: 18</b></i> <b>Thùc hµnh</b>
<b>I. Mục đích</b>
HS mở rộng hiểu biết của mình trên cơ sở các chuẩn mực đạo đức đã học.
Biết nhìn nhận thực tế cuộc sống trên cơ sở chuẩn mực đạo đức xã hội.
<b>II. Chuẩn bị:</b> Bảng phụ
Đồ dùng sắm vai
<b>III. Tiến trình</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
<b> Giới thiệu bài</b>
- GV giới thiệu nội dung đã học.
Do ®iỊu kiƯn thêi gian...
Chun tiÕp.
<b>Hoạt động 2: </b>
<b>Thảo luận các chuẩn mực đạo đức đã học</b>
GV: Yêu cầu HS thảo luận các chuẩn
mực đạo đức đã hc.
Tìm những nội dung khó, nội dung
cha hiểu.
HS: Trình bày trớc lớp.
Líp bỉ sung gi¶i thích.
GV: Giải thích cho HS rõ.
GV: Yêu cÇu HS nhËn xét việc xây
- Động cơ xây dựng tình bạn.
- ý thức xây dựng tình bạn.
- Cỏch i xử, giao tiếp trong tình bạn.
- Vấn đề tồn tại cần quan tâm.
<b>Hoạt động 3:</b>
<b>Sắp xếp nội dung bài học theo 8 chuẩn mực đạo đức</b>
GV: Yêu cầu HS sắp xếp các bài học
theo 8 chủ đề đạo đức theo SGK.
HS: Trình bày bài làm. HS: - Nhận xét.
GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>Hoạt động 4: Làm bài tập</b>
GV: Chọn bài tập nâng cao cho HS.
- Trỡnh by tiu phm ó chun b.
<b>IV. Dặn Dò</b>
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>
<i><b>Tiết: 19</b></i> <b>Phòng, chống tệ nạn xà hội </b>(T1)
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức: - HS hiểu thế nào là tệ nạn xà hội? Tác h¹i cđa nã.</b>
- Một số quy định cụ thể của pháp luật n ớc ta về phòng chống tệ nạn
xã hội, ý nghĩa của nó.
- Tr¸ch nhiệm của công dân nói chung, HS nói riêng trong phòng
chống tệ nạn xà hội, biện pháp phòng tránh.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Bit ng xử phù hợp với các quy định của pháp luật về phòng
chống tệ nạn xã hội.
- Biết đánh giá hành vi của bản thân, ngời khác theo quy định của
pháp luật.
<b>3. Thái độ: </b>
- Đồng thời với những chủ trơng của Nhà nớc và những quy định về
pháp luật.
- Xa l¸nh các tệ nạn xà hội, căm ghét kẻ lôi kéo trẻ em, thanh niên
vào tệ nạn xà hội.
- Tham gia, ủng hộ những hoạt động phịng chống tệ nạn xã hội.
<b>II. Chn bÞ</b>
Đóng vai...
<b>2. Phơng tiện:</b> Tranh ảnh
Tỡnh hung, cỏc cõu chuyện
Bảng phụ, đồ dùng sắm vai.
<b>III. tiÕn tr×nh</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Bài cũ</b>
<b>3. Bµi míi</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
GV: Xã hội ta hiện nay đang đứng trớc những thách thức lớn. Hãy kể thách thức
ấy...?
- Tệ nạn xã hội. Bài này ta đề cập đến 3 tệ nạn xã hội gây nhức nhối nhất hiện nay
là cờ bạc, ma tuý, mại dâm.
Chính những tệ nạn này đã làm băng hoại đến xã hội nói chung và tuổi trẻ học
đ-ờng nói riêng. Những tệ nạn đó là gì? Diễn ra nh thế nào? Tác hại của chúng đến đâu?
Giải quyết nó ra sao? -> Chuyển tiếp.
<i><b>Hoạt động của GV - HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<b>Hoạt động 2:</b>
<b>Tìm hiểu phần đặt vấn đề</b>
nhiƯm vụ.
<i><b>1. Tìm hiểu bài</b></i>
N1: Tỡnh hung 1 SGK. ( Em cú ng
ý vi An? Vỡ sao?)
N2: Nếu các bạn lớp em cùng đi chơi,
em sẽ làm gì?
N3: THB 9 SGK) Theo em PH và bà
Tâm có vi phạm pháp luật khơng?
Phạm tội gì? Họ sẽ bị xử lý nh thế nào?
N4: Qua 2 ví dụ trên em rút ra đợc bài
học gì?
Thêi gian th¶o ln 5.
<i>* Bài học</i>: - Không chơi bài ăn tiền.
- Không ham mê cờ bạc.
- Khụng nghe k xu nghin hút.
HS: Thảo luận, trình bày.
Líp bỉ sung.
GV: Theo em, cê bạc, ma tuý, mại dâm
có liên quan ( nh thÕ nào) với nhau
HS: Suy nghĩ cá nhân.
Trình bày ý kiến.
<b>Hot ng 3:</b>
<b>Thảo luận về tác hại của tệ nạn xà hội</b>
HS: Thảo luận nhóm nhỏ.
C1: Tỏc hi của TNXH đối với xã hội.
C2: Tại hại của TNXH đối với gia đình.
C3: Tác hại của TNXH đối với bản thân
HS: Trình bày, bổ sung, kết luận.
GV: Nªu cho HS biÕt mét con sè cã
liªn quan.
WHO: 40% sè ngêi 15 - 24 ti mắc tệ
nạn xà hội. HiƯn nay níc ta có hơn
165.000 ngời nhiễm HIV.
<i>a. Tác h¹i cđa TNXH</i>
1. ảnh hởng kinh tế, suy giảm sức lao
động, suy thối giống nịi. Mất trật tự
an toàn xã hội ( cớp của, giết ngời,
trộm...).
2. Kinh tế cạn kiệt, ảnh hởng đời sống
dâm tăng chóng mặt. ( TP. HCM: 20%;
Cần Thơ 10%).
GV: Những TNXH ấy là liều thuốc độc
tàn phá những điều tốt đẹp mà chúng ta
đang xây dựng nên. Nó làm tổn hại đến
nhân cách phẩm chất đạo đức của con
ngi. Nguyờn nhõn no...?
<b>Hot ng 4:</b>
<b>Tìm hiểu nguyên nhân và biện pháp phòng tránh</b>
GV: Nguyên nhân nào khiến con ngời
sa vào tệ nạn xà hội? <i>b. Nguyên nhân</i>- Khách quan: :
+ Kỷ cơng pháp luật không nghiêm ->
tiêu cực trong xà hội.
+ Kinh tế kém phát triển.
+ Cơ chế thị trêng ( më cưa)
+ ảnh hởng xấu của văn hố đồi truỵ.
+ Cha mẹ nng chiều con...
+ Do b¹n bÌ rđ rª...
- Chủ quan: Lời lao động, ham chơi, tị
mị, thiu hiu bit...
GV: Giải quyết nó nh thế nào?
+ Nêu biện pháp phòng tránh tệ nạn xÃ
hội?
HS: Trả lời câu hái
<i>c. BiƯn ph¸p</i>:
- BiƯn ph¸p chung:
+ Nâng cao chất lợng cuộc sống.
+ Giáo dục t tởng đạo đức.
+ Giáo dục pháp luật, cải tiến hoạt
động tổ chức Đồn. Kết hợp 3 mơi
tr-ờng GD.
- BiƯn pháp riêng: không tham gia, che
giấu tàng trữ ma tuý.
Tuyờn truyền phịng, chống tệ nạn xã
hội. Có cuộc sống lành mạnh, giúp cơ
quan chức năng... không xa lánh những
<b>4. Củng cố:</b>
- Làm bài tập trắc nghiệm ( Bảng phụ)
- HS nhắc lại nội dung chính: Tác hại, nguyên nhân, biện pháp.
<b>5. Dặn dò: </b>
Tit sau tỡm hiu quy nh ca phỏp lut.
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức: - HS hiểu thế nào là tệ nạn xà hội? Tác hại của nó.</b>
- Một số quy định cụ thể của pháp luật n ớc ta về phòng chống tệ nạn
xã hội, ý nghĩa của nó.
- Trách nhiệm của công dân nói chung, HS nói riêng trong phòng
chống tệ nạn xà hội, biện pháp phòng tránh.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Biết ứng xử phù hợp với các quy định của pháp luật về phòng
chống tệ nạn xã hội.
- Biết đánh giá hành vi của bản thân, ng ời khác theo quy định của
pháp luật.
<b>3. Thái độ:</b>
- Đồng thời với những chủ trơng của Nhà nớc và những quy định về
pháp luật.
- Xa lánh các tệ nạn xà hội, căm ghét kẻ lô kéo trẻ em, thanh niên
vào tệ nạn xà hội.
- Tham gia, ủng hộ những hoạt động phòng chống tệ nạn xã hội.
<b>II. ChuÈn bị</b>
<b>1. Phơng pháp:</b> Phân tích, thảo luận.
<b>2. Phơng tiện: Bảng phụ</b>
<b>III. Tiến trình</b>
<b>1. n nh t chc</b>
<b>2. Bài cũ: Nêu nguyên nhân, tác hại, biện pháp phòng tránh tệ nạn x· héi?</b>
<b>3. Bµi míi</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
GV: Nhắc lại các tệ nạn xã hội, nguyên nhân, biện pháp phịng tránh. Để bảo đảm
việc phịng tránh có hiệu quả, Nhà nớc có những quy định... Chuyển tiếp.
<i><b>Hoạt động của GV - HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<b>Hoạt động 2:</b>
<b>Tìm hiểu các quy định của pháp luật về phòng chống tệ nạn xã hội</b>
GV: Yêu cầu HS nghiên cứu các nội
dung, các quy định của pháp luật.
+ Pháp luật cấm hành vi nào đối với xã
hội?
+ Pháp luật cấm hành vi nào đối với trẻ
em?
+ Pháp luật cấm hành vi nào đối với
ngời nghiện?
GV: Ghi tóm tắt câu trả lời lên bảng.
Nhận xét. Giải đáp.
GV:Giíi thiƯu §iÒu 199, BLHS.
- Cấm đánh bạc... cấm tổ chức đánh
bạc. Cấm sản xuất, tàng trữ, vận
chuyển, mua bán, sử dụng, tổ chức sử
dụng trái phép chất ma tuý. Cấm mại
dâm, dụ dỗ mại dâm...
Cấm lôi kéo trẻ em đánh bạc, uống rợu,
hút thuốc, dùng chất kích thích, cấm dụ
- Trẻ em không đợc đánh bạc, uống
r-ợu, hút thuốc,dùng chất kích thích có
hại sản xuất.
- Ngời nghiện ma t phải cai nghin.
<b>Hot ng 3:</b>
<b>Tìm hiểu nội dung bài học</b>
GV: Tệ nạn xà hội là gì? <i><b>2. Nội dung bài học</b></i>
<i>a. Tệ nạn xà hội là gì?</i>
l hin tng xó hi bao gồm hành vi sai
lệch chuẩn mực xã hội, vi phạm đạo
đức, pháp luật, gây hậu qủa xấu về mọi
mặt đối với văn hố, có nhiều tệ nạn
nhng nguy hiểm nhất là cờ bạc, ma tuý,
mại dõm.
nghiệm. - ảnh hởng sức khoẻ.
- ảnh hëng tinh thÇn.
- Gia đình tan nát, ảnh hởng kinh tế.
- ảnh hởng trật tự xã hội, suy thối
- Gây đại dịch AIDS, dẫn đến cái chết.
<i>c. HS làm gì để phịng chống TNXH</i>
- Sống giản dị, lành mạnh.
- Biết giữ mình, giúp nhau không sa
vào tệ nạn xà hội.
- Tuân theo quy định của pháp luật.
- Tích cực tham gia hoạt động phòng
chống tệ nạn xã hội trong nhà trờng và
địa phơng.
- Tuyên truyền vận động mọi ngời
tham gia phòng chống tệ nạn xã hội.
- HS làm bi tp trc nghim. <i>d. Bi tp</i>
Đáp án: a, c, g, i, k.
<b>4. Cđng cè:</b>
- HS lµm bµi tËp 6 SGK.
- HS điền kết quả.
- Nhận xét.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Su tầm tranh, ảnh, số liệu về HIV/AIDS.
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>
<i><b>Tiết: 21</b></i> <b>Phòng chống nhiễm HIV/AIDS</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức: - HS hiĨu tÝnh chÊt nguy hiĨm cđa HIV/AIDS</b>
- Các biện pháp phòng tr¸nh HIV/AIDS.
- Những quy định của pháp luật về phòng, chống nhiễm
HIV...
- Trách nhiệm của cơng dân trong việc phịng....
<b>2. Kỹ năng: - Biết giữ mình để khơng bị nhiễm HIV/AIDS.</b>
- Tích cực tham gia các hoạt động phòng chống HIV/AIDS.
<b>3. Thái độ: - ủng hộ những hoạt động chống nhiễm HIV/AIDS.</b>
- Không phân biệt đối xử với ngời bị nhiễm HIV/AIDS.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>
<b>1. Nội dung: HIV/AIDS là vấn đề nổi cộm.</b>
Mơn GDCD đi tìm hiểu tính chất nguy hiểm của đại dịch HIV/AIDS, trách nhiệm
của cơng dân trong việc phịng chống nhiễm HIV/AIDS.
- Khái niệm HIV/AIDS tính chất nguy hiểm của nó.
- Những quy định của pháp luật về phịng, chống...
- Trách nhiệm của cơng dân trong việc phòng, chống...
<b>2. Phơng pháp:</b> Xử lý vấn đề, phân tích, thảo luận...
<b>3. Phơng tiện: </b>
- Pháp lệnh phòng, chống nhiễm HIV/AIDS.
- Nghị định 34/CP ngày 01/6/1996.
- LuËt Hình sự năm 1999.
- Tranh ảnh, số liệu liên quan.
<b>III. tiÕn hµnh</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>3. Bµi mới:</b>
<b>Hot ng 1: Gii thiu bi</b>
GV: Nhắc lại 3 tệ nạn xà hội nguy hiểm. Nguy hiểm nhất chính là HIV/AIDS.
ChuyÓn tiÕp.
<i><b>Hoạt động của GV - HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<b>Hoạt động 2:</b>
<b>Tìm hiểu phần đặt vấn đề</b>
GV: Yêu cầu HS đọc.
GV: Tâm trạng bạn Mai nh thế nào? Vì
sao phải phòng, chống HIV/AIDS?
Liệu con ngời có thể ngăn chặn c
khụng?
HS:Trả lời câu hỏi
GVKL: Phòng, chống nhiễm
HIV/AIDS là trách nhiệm của mọi
ng-ời, của công dân.
GV: Vậy HIV/AIDS là gì? Nêu các con
số có liên quan.
<i><b>1. Tìm hiểu bài</b></i>
<i><b>2. Nội dung bài học</b></i>
<i>a. Khái niệm</i>: HIV là tên của một loại
vi rút gây suy giảm miễn dịch ở ngời.
AIDS là giai đoạn cuối của sù nhiƠm
HIV, thĨ hiƯn triƯu chøng cđa c¸c bƯnh
kh¸c nhau, ®e do¹ tÝnh m¹ng con ngêi.
<i>b. Tác hại</i>: Là căn bệnh vơ cùng nguy
hiểm đối với sức khoẻ, tính mạng con
ngời và tơng lai nòi giống của dân tộc,
ảnh hởng nghiêm trọng đến kinh tế - xã
hội đất nớc.
<b>Hoạt động 3:</b>
<b>Tìm hiểu quy định của pháp luật</b>
GV: Yêu cầu HS thảo luận
- GV gi¶i thÝch.
- Con đờng lây truyền.
- Cách phòng tránh.
<i>c. Quy định của pháp luật.</i>
HS: Thảo luận. <i>d. Con đờng lây truyền, cách phòng</i>
<i>tránh.</i>
- Con đờng lây truyền:
+ Đờng máu.
+ Quan hƯ t×nh dơc.
+ Mẹ -> con.
Cách phòng tránh:
+ Tránh tiÕp xóc víi m¸u của ngời
nhiễm..
+ Không dùng chung bơm kim tiêm.
+ Không quan hệ tình dục bừa bÃi.
GVKL: Chóng ta cã thể phòng tránh
nhng ... nu cú hiểu biết đầy đủ về
nó và có ý thức phịng ngừa.
<b>Hoạt động 4:</b>
<b>Tìm hiểu, xác định trách nhiệm của học sinh</b>
<i>đ. Trách nhiệm của häc sinh - công</i>
<i>dân</i>
- Phi cú hiu bit y ...
- Không phân biệt đối xử với ngời
nhiễm.
- Tích cc tham gia...
<b>Hot ng 5:</b>
<b>Củng cố</b>
Yêu cầu học sinh làm bài tập 5.
<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i> <b>Phòng ngừa tai nạn vũ khÝ, ch¸y, nỉ</b>
<i><b>Tiết: 22</b></i> <b>và các chất độc hại</b>
<b> </b>
<b>I. Mơc tiªu</b>.
<b>1. KiÕn thøc. </b>
<b> Học sinh nắm đợc những quy định thơng thờng của pháp luật về phịng ngừa</b>
tai nạn vũ khí, cháy, nổ...
Phân tích các biện pháp phòng ngừa ..
<b>2. Kỹ năng. </b>
<b> - Nhận biết đợc các hành vi vi phạm các quy định... </b>
- Biết cách phòng ngừa, nhắc nhở nời khác đề phòng...
<b>3. Thái độ. </b>
<b> Nghiêm chỉnh chấp hành các quy định của N</b>2<sub> về phịng ngừa tai nạn. </sub>
<b>II. Chn bÞ. </b>
<b>1. Néi dung. </b>
a) Trong cuộc sống con ngời luôn đối mặt với những...
Nguyên nhân: Do sơ suất, bất cẩn.
Do vi phạm quy định PCCC, do sự cố.
b) Tổn thất do TNVK gây ra.
c) Quy địh của pháp luật.
d. Nhiệm vụ của CD - HS.
<b>2. Phơng pháp: Thảo luận, phân tích. </b>
Giải quyết vấn đề .
<b>3. Ph¬ng tiƯn: Luật HS 99, Luật phòng cháy chữa cháy. </b>
<b>III. TiÕn tr×nh: </b>
<b>1. ổn định tổ chức. </b>
<b>2. Bi c: </b>
a. HVI/AIDS là gì ? Tác h¹i cđa chóng.
b. Nêu con đờng lây truyền, cách phòng tránh và quy định của pháp luật về phịng
chống nhiễm HIV/AIDS.
<b>3. Bµi míi. </b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiu bi</b>
- GV: Hàng năm có nhiều vụ cháy gây thiệt hại lớn về ngời và của chuyển tiếp .
<i><b>Hoạt động của GV - HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<b>Hoạt động 2</b>
<b>Tìm hiểu bài</b>
GV: Yêu cầu HS đọc phần ĐVĐ <i><b>1. Tìm hiểu bài</b>. </i>
Chia học sinh thành 4 nhóm TL
N1. Thông tin a (gäi ý).
N2. Th«ng tin b.
N3. Th«ng tin c.
NhËn xÐt. <i><b>2. Néi dug BH</b></i>
khí... gây ra. Chúng đã gây tổn thất to
lớn cả ngời và TS cho cá nhân, gia
đình và xã hội.
<b>Hoạt động 3:</b>
<b>Tìm hiểu quy định của PL</b>
GV chuyển tiếp: vì vậy cần có quy
định của pháp luạt, N2<sub> để phòng ngừa?</sub>
? hãy nêu các quy định... ?
+ Giíi thiƯu vị khÝ sóng s¾n.
Chất cháy nổ
b. Để phòng ngừa tại nạn vũ khí, cháy,
nổ..
- Cấm tàng trữ, vận chuyển, buôn bán.
- Chỉ những cơ quan, tổ chức, cá
nhân...
- Cơ quan, tæ chøc cá nhân có trách
nhiệm b¶o qu¶n.
GV: Yêu cầu BT3: (đáp án:a, b, d, e g)
<b>Hoạt động 4</b>
c. Trách nhiệm vủa CD - HS.
HS Thảo luận để thấy đợc trách nhiệm
cña CD - HS.
- Tự giác, tìm hiểu và thực hiện
nghiêm túc các quy định...
GV: Chia lớp thành 4 nhóm. - Tuyên truyền , vận động...
Thảo luận ý: a, b, c, d - BT 4
(SGK)
HS: Thảo luận trình bày.Nhân xÐt.
GV: Chèt ND: BAC (SBT)
- Tố cáo những hành vi vi phạm hoặc
xúi giục khác vi phạm các quy định
trên.
<i><b>* Hoạt động 5: </b></i> Củng cố
Yêu cầu nêu lại các đơn vị KT ó nờu.
Lm BT 1,2
<b>4. Dặn dò: </b> Xem bài 16.
<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày giảng: </b></i> <i><b> </b></i><b>Quyền sở hữu tài sản và nghÜa vơ</b>
<i><b>TiÕt: 23</b></i> <b>t«n trọng tài sản của ngời khác</b>
<b>I. Mục tiêu. </b>
<b>1. Kiến thøc: HS hiĨu néi dung cđa qun së h÷u, biết những TS thuộc quyền sở</b>
hữu của công dân.
<b>2. Kỹ năng: Học sinh cách tự bảo vệ quyền sở hữu tài sản. </b>
<b>3. Thái độ: </b>
- H×nh thành, bồi dỡng cho HS ý thức tôn trọng TS của mọi ngời .
- Đấu tranh với các hành vi xâm phạm quyền sở hữu.
<b>II. Chuẩn bị. </b>
<b>1. Néi dung: </b>
- Quyền sở hữu là quyền dân sự cơ bản của CD đợc ghi nhận tại điều 58 - Hiến
pháp 92 , gồm : sở hữu tài sản, quyền tác giả, sở hữu cá nhân.
+ Quyền sở hữu tài sản bao gồm quyền chiếm hữu, sử dụng và định đoạt.
+ Trong đó quyền định đoạt tài sản quan trọng nhất. Bằng quyền định đoạt chủ tài
sản có thể giao các quyền khác cho ngời khơng phải chủ tài sản. Ngời khơng phải chủ TS
- Chủ sở hữu có tồn quyền đối với TS của mình. Nhng khơng đợc làm ảnh hởng,
làm thiệt hại đến quyền và lợi ích của ngời khác theo nguyên tắc (Đ 178 LDS).
Phân tích, giải thích, nêu gơng.
<b>3. Phơng tiện.</b>
Hin pháp 1992, LDS, LHS, Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính.
Sơ đồ nội dung quyền sở hữu.
G¬ng tốt có liên quan nội dung bài học.
<b>III. Tin trình</b>.
<b>1. ổn định tổ chức. </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>
a. Vì sao phải phòng ngừa TNVK.. ?
b. Quy nh của pháp luật về phòng ngừa ... ?
<b>3. Bài mới. </b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
<i><b>Hoạt động của GV - HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<b>Hoạt động 2:</b>
<b>Tìm hiểu nội dung quyền sở hữu</b>
Híng dÉn HS th¶o luËn.
HS: Th¶o luËn
Trình bày
a. Ngời có quyền sở hữu xe: Chủ xe.
b. Ông An không có quyền bán. Vì Đ17
-HP
GV: Quyền SH tài sản của CD là
gì?
Trong 3 quyÒn Êy quyÒn nào
quan trọng nhất.
Vì sao? Lấy ví dụ.
GV:Nhấn mạnh quyền SH của
CD gồm SHTS, quyền SH trí tuệ
, q SHTS đợc ghi nhận Đ 38
HP92 v 175 LDS.
GV: CD có quyền SH những gì?
2. Néi dung BH:
a. Quyền SHTS của CD là quyền của CD
- Quyền chiếm hữu: trực tiếp nắm giữ, qu¶n
lý TS.
- Quyền sử dụng: khai thác giá trị sử dụng.
- Quyền định đoạt: quyết định ĐVTS...
CD có quyền SH về thu nhập hợp pháp, của
cải để giành,nhà ở, TLSH, TLSX, vốn và TS
khác trong doanh nghiệp. Trong TC KT.
<b> Hoạt động 3</b>
- T×m hiĨu nghÜa vơ TTTS ngời
khác, nguyên nhân thực hiện
quyền sở hữu.
GV: Đọc § 58HP 92+ §175
LDS cho HS.
GV:? TTTS của ngời khác?
? TTTS ngời khác thể hiện
phẩm chất đạo đức nào?
b. CD có nghĩa vụ TTTS ngời khác, không
đ-ợc xâm phạm TS cá nhân, tổ chức, tập thể
N2<sub>. Nhặt đợc của rơi trả lại ngời mất. </sub>
+ Vay...
v TS ca mỡnh nhng không đợc
làm ảnh hởng , làm thiệt hại đến
quyền và lợi ích hợp pháp của
ngời khác. (Đ178 LDS)
<b>Hoạt động 4:</b>
HS:Thảo luận các biện pháp của
N2
c. N2<sub> b¶o hé, công nhận quyền SH hiến pháp</sub>
của công dân
<b>4. Dặn dò: </b>
<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i><b>Nghĩa vụ tôn trọng , bảo vệ tài sản</b>
<i><b>Tiết: 24</b></i> <b> Nhà nớc và lợi ích công cộng</b>
<i><b> </b></i>
<b>I. Mơc tiªu </b>
<b>1. VỊ kiÕn thøc </b>
HS hiểu tài sản của Nhà nớc là tài sản thuộc sở hữu toàn dân, do Nhà nớc
chịu trách nhiệm quản lý.
<b>2. Về kỹ năng</b>
Bit tụn trng và bảo vệ tài sản của mình và lợi ích công cộng, dũng cảm
đấu tranh, ngăn chặn các hành vi xâm phạm tài sản của Nhà nớc, lợi ích cơng cộng.
<b>3. Về thái độ</b>
<b> Hình thành và nâng cao cho HS ý thức tôn trọng và bảo vệ tài sản Nhà nớc,</b>
lợi ích công cộng.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
<b>1. Nội dung:</b>
- Những TS của N2<sub> (Đ 17 HP92) thuộc quyền SH toàn dân, do N</sub>2<sub> thống nhất quản</sub>
lý.
- Lợi ích công cộng là những phúc lợi, những điều cần thiết có ích cho mọi ngời,
cho xà hội.
- Tôn trọng... là nghĩa vụ cơ bản của mọi ngời dân (Đ 18 HP92).
<b>2.Phơng tiện. </b>
- Hiến pháp 1992, Bộ luật hình sự , Bộ luật dân sự.
- Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính.
- Mt s mu chuyn v nhng tấm gơng dũng cảm đấu tranh, bảo vệ tài sản Nhà
<b>3. Phơng pháp: </b>
Thảo luận - phân tích.
Đặt vấn đề.
<b>III. TiÕn hµnh</b>
<b>1. ổn định tổ chức </b>
<b>2. Bài cũ : Quyền sở hữu tài sản của công dân là gì? Những tài sản nào thuộc</b>
quyền sở hữu của công dân.
<b>3. Bài mới (chuyển tiếp) </b>
Các tài sản không thuộc sở hữu công dân thì thuôc về ai?
- GV nêu ví dụ.
<b>I. t vấn đề . </b>
<b>Hoạt động 1</b>
Tìm hiểu khái niệm tài sản Nhà nớc và lợi ích cơng cộng, tầm quan trọng của tài
sản Nhà nớc và lợi ích cơng cộng đối với sự phát triển kinh tế, nâng cao đời sống vật chất
và tinh thần của nhân dân.
<i><b>Hoạt động của GV - HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
GV:? Em hiĨu tµi sản Nhà nớc gồm
những gì ?
- HS trả lời
- Đọc điều 17 hiến pháp 1992
HS: thảo luận và phân tích tầm quan
trọng của tài sản Nhà nớc và lợi ích
cơng cộng trong phát triển kinh tế,
nâng cao đời sống vật chất và tinh thần
của nhân dân và đa ra cá ví dụ chứng
minh .
<i><b>II. Bµi học</b></i>
BH1 (SGK)
1. Tài sản Nhµ níc vµ lợi ích công
cộng, tầm quan trọng của tài sản Nhà
nớc và lợi ích công cộng.
HS: đọc ghi nhớ 1 (SGK)
<b>Hoạt động 2</b>:
<b>Tìm hiểu nghĩa vụ tôn trọng và bảo vệ của Nhà nớc</b>
- HS: đọc đặt vấn đề SGK.
- HS: giải quyết tình huống ở mục đặt
vấn đề.
GV:? Em hãy cho biết ý kiến nào đúng,
- Lan sai
? Tr¸ch nhiệm của HS trong việc tôn
trọng và bảo vệ tài sản Nhà nớc cần
đ-ợc thể hiện trong sinh hoạt hàng ngày
nh thế nào?
(HS thảo luận nhóm)
- GV nhấn mạnh - NDBH 2 - HS đọc, NDBH 2
- HS:đọc điều 78, Hiến pháp 1992 2. Cơng dân có nghĩa vụ tôn trọng và
bảo vệ tài sản Nhà nớc và lợi ích cơng
cộng.
<b>Hoạt động 3:</b>
<b>Tìm hiểu phơng thức quản lý của Nhà nớc đối với tài sản sở hữu toàn dân</b>
? Nhà nớc quản lý tài sản Nhà nớc và
lợi ích cơng cộng theo phơng thức nào?
Tự mình quản lý ? Giao cho các tổ
chức, cá nhân quản lí, mọi cơng dân
đều có quyền khai thác, sử dụng?
? Các tài sản của Nhà nớc giao cho cá
tổ chức, cá nhân quản lý, sử dụng thì
Nhà nớc quản lý bng cỏch no?
? Các công trình phúc lợi công cộng
đ-ợc quản lý nh thế nào?
NDBH 3
3. Nhµ níc thùc hiện quản lý tài sản
bằng cách (BH 3)
HS :c ghi nh SGK
- GVnhấn mạnh
- HS tìm thêm ví dụ.
- GV minh hoạ. <i><b>III. Bài tập </b></i>
- HS c v làm BT 1
- BT 2: Thảo luận tổ: - Điểm đúng của ơng Tâm: giữ gìn cẩn
thận, thờng xun lau chựi.
nhà nớc giao quản lý vào công việc bất
hợp pháp.
BT3: HS thảo luận, liên hệ.
<b>4. Hớng dẫn - dặn dò. </b>
- Học bµi, thc ghi nhí.
- Lµm BT SGK .
- Liên hệ thực tế.
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng: </b></i>
<i><b>Tiết: 25</b></i> <i><b> </b></i><b>Quyền khiếu nại, tố cáo của công dân</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
- Học sinh hiểu và phân biệt nội dung của quyền khiếu nại và quyền tố cáo của
công dân.
- HS bit cỏch bo v quyn v lợi ích của bản thân, hình thành ý thức đấu tranh
chống hành vi vi phạm pháp luật.
- Thấy đợc trách nhiệm của Nhà nớc và công dân trong việc thực hiện hai quyền
này.
<b>II. Néi dung </b>
<b>1. Néi dung </b>
- Quyền khiếu nại, tố cáo.
- Trách nhiƯm cđa Nhµ níc vµ CD trong viƯc thùc hiƯn quyền khiếu nại, tố cáo.
- Khái niệm: + Khiếu nại, tố cáo.
+ Quyết định hành chính.
+ Hành vi hành chính.
- Điểm giống và khác nhau giữa k. nại, tố cáo(đ tợng, cơ sở, mục đích).
<b>2. Phng tin: </b>
- Bảng phu
- Luật khiếu nại, tố cáo.
- HiÕn ph¸p 1992.
<b>3. Phơng pháp</b>
- Diễn giải, phân tích, thảo luận.
<b>III. TiÕn tr×nh </b>
<b>1. ổn định tổ chức </b>
<b>2. Bài cũ: </b>
a. Nhà nớc quy định trách nhiệm của CD... ?
b. Làm bài tập trắc nghiệm .
<b>3. Bµi míi : </b>
<b>Hoạt động 1</b><i><b>. </b></i> Giới thiệu bài.
<i><b>Hoạt động của GV - HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<b>T×m hiĨu bµi</b>
- HS đọc mục I SGK . <i><b>1. Tìm hiểu bài</b>: </i>
- HS th¶o luËn, chän ph¬ng án giải
quyết tình huống theo câu hỏi gợi ý?
a. Công dân có qun khiÕu n¹i khi
qun, lỵi Ých hợp pháp của bản bản
thân bị xâm phạm.
- GV lp bng v yêu cầu HS dựa vào
phơng án đã chọn để điền các nội dung
vào bảng rồi nhận xét.
- GV: nªu nội dung quyền khiếu nại, tố
cáo của công dân.
- Mục đích của việc khiếu nại: khụi
phc quyn v li ớch hp phỏp.
b. Công dân có quyền tố cáo khiếu nại.
Hành vi vi phạm, gây thiƯt h¹i .
- Mục đích: phát giác ngăn chặn, hạn
chế - BH 2.
<i><b>2. Bµi häc</b></i>
? Em hiểu nh thế nào về quyền
khiếu nại ? (HS đọc)
1.Quyền khiếu nại (BH1)
- GV bổ sung thêm các ý cần thiết, nhấn mạnh những điểm khác nhau giữa
quyền này.
<b>Hot ng 2:</b>
<b>Tìm hiểu ý nghĩa của quyền khiếu nại và quyền tố cáo của công dân</b>
- Cả lớp thảo luận, vì sao hiÕn ph¸p
quy định cơng dân có quyền khiếu nại,
quyền tố cáo?
+ §Ĩ tạo cơ sở pháp lý cho công dân
bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp khi bị
xâm phạm.
+ to cơ sở pháp lý cho công dân
giám sát các hoạt động của cơ quan và
cán bộ, công chức nhà nớc.
+ Để ngăn chặn và đấu tranh, phịng
chống tội phạm.
GV phân tích, chốt lại đểm 3 NDBH
-BH 3.
3. ý nghÜa của quyền khiếu nại và tố
cáo của công dân (BH 3)
<b>Hoạt động 3:</b>
<b>Xác định trách nhiệm của Nhà nớc</b>
<b>và công dân thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo của công dân </b>
- GV đọc điều 14 HP 1992 nhn mnh
và ghi lên bảng các ý nêu rõ trách
nhiệm của cơ quan khiếu nại, tố cáo và
ngời khiếu nại, tố cáo.
- Giới thiệu Lt KNTC cã hiƯu lùc tõ
1/1/1999.
(§iỊu 4,5,6,9 Lt KNTC)
(§iỊu 30,31,33)
- GV nhấn mạnh trách nhiệm của công
dân - BH 4.
HS đọc BH 4
*Ghi nhớ.
<i><b>4. Tr¸ch nhiƯm của Nhà nớc và công</b></i>
<i><b>dân thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo</b></i>
<i><b>của công dân.</b></i>
HS c BT1
<i><b>3. Bài tập</b></i>
<i>1. Bài tập 1</i>
- HS làm, chữa :
- HS thảo luận nhóm BT 2:
Trình bày
GV chốt lại:
ễng Ân khơng có quyền khiếu nại và
ơng cho là hàng xóm, khơng có quyền
lợi ích liên quan đến quyết định xử
phạt vi phạm hành chính của Chủ tịch
UBND quân.
<i>Bµi tËp 4</i>: * <i><b>Gièng nhau:</b></i>
NhËn xét sự giống và khác nhau giữa
quyền khiếu nại và quyền tố cáo.
HS tranh luận: trình bày, giáo viên chốt
lại) và lợi ích hợp pháp của Nhà nớc, của
tập thể và của cá nhân.
- Là phơng tiện để công dân tham gia
quản lý Nhà nớc, quản lý XH.
<i><b>* Khác nhau</b></i>: đối tợng, cơ sở, mục
đích, ngời khiếu nại và ngời tố cáo.
- Häc thuéc néi dung bài học.
- Làm các bài tập SBT.
- Chn bÞ tèt cho giê sau kiĨm tra 1 tiÕt.
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>
<i><b>Tiết: 26 </b></i> <i><b> </b></i><b>KiĨm tra 45</b>’
<b>I. Mơc tiªu </b>
- Häc sinh trình bày nội dung kiểm tra logic, khoa học, chính xác.
- Biết liên hệ thực tế cuộc sống và bản thân.
- Có cách rèn luyện thích hợp.
- Xử lý tốt các tình huống có liên quan.
<b>II. Đề ra</b>
<b>Câu 1: Tệ nạn xà hội là gì? Nêu các tệ nạn nguy hiểm nhất hiện nay và tác hại của</b>
chúng?
<b>Cõu 2: Nêu con đờng lây truyền, biện pháp phòng tránh HIV/AIDS?</b>
<b>Câu 3: So sánh điểm giống và khác nhau giữa quyền khiếu nại và tố cáo?</b>
<b>C©u 4: Häc sinh thĨ hiện nghĩa vụ tôn trọng tài sản Nhà nớc và lợi ích công cộng</b>
<b>III. Biu im v ỏp án chấm</b>
- Tệ nạn xã hội là hiện tợng xã hội bao gồm những hành vi sai lệch chuẩn mực xã
hội, vi phạm đạo đức và pháp luật, gây hậu quả xấu về mọi mặt đối với đời sống xã hội.
- Cã nhiỊu tƯ n¹n x· héi nhng nguy hiểm nhất là các tệ nạn cờ bạc, ma tuý, mại
dâm ( 1 điểm).
- Tác hại ( 1 điểm) + ảnh hởng sức khoẻ.
+ nh hng tinh thn, đạo đức.
+ ảnh hởng kinh tế, gia đình tan nát
+ ảnh hởng kinh tế xã hội, suy thối giống nịi.
+ Gây đại dịch AIDS, dẫn đến cái chết.
<b>Câu 2: ( 2điểm) - Con đờng lây truyền: đờng máu, Quan hệ tỡnh dc, m truyn</b>
sang con.
- Cách phòng tránh: Tránh tiếp xúc với máu của ngời nhiễm HIV; Không dùng
chung bơm kim tiêm; Không quan hệ tình dục bừa bÃi.
<b>Câu 3: - Điểm giống ( 1 điểm): </b>
+ u l quyn chính trị cơ bản của cơng dân đợc ghi nhận ở Hiến pháp.
+ Là công cụ để bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của cơng dân.
+ Là phơng tiện để công dân tham gia quản lý Nhà nớc và xã hội.
+ Qun khiÕu n¹i:. Ngời khiếu nại là ngời trực tiếp bị hại.
. Chỉ khiếu nại các quy định hành chính, hành vi hành chính.
+ Quyền tố cỏo:
. Ngời tố cáo là mọi công dân. Tố cáo mọi hành vi vi phạm pháp luật.
. Mc ớch ngăn chặn, xử lý kịp thời mọi hành vi vi phạm pháp luật xâm hại quyền,
lợi ích Hiến pháp Nhà nớc, tổ chức, chính quyền, cơng dân.
<b>C©u 4: ( 2 điểm) Công dân - học sinh bảo vệ tài sản Nhà nớc, lợi ích công cộng:</b>
- Không vứt rác bừa bÃi.
- Không viết vẽ bậy lên bàn, tờng.
- Không nhảy lên bàn ghế.
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>
<i><b>Tiết: 27</b></i> <i><b> </b></i><b>QuyÒn tù do ngôn luận</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS hiểu nội dung, ý nghĩa cđa qun tù do ng«n ln.
- HS hiểu sử dụng đúng đắn quyền tự do ngôn luận theo quy định của pháp luật,
phát huy quyền làm chủ của công dân.
Nâng cao nhận thức về tự do và ý thức tuân theo pháp luật trong HS. Phân biệt đ
-ợc thế nào là tự do ngôn luận và lợi dụng tự do ngôn luận để phục vụ mục đích xấu.
<b>II. Chn bÞ </b>
- SGK, SGV.
- Các phơng tiện tổ chức đàm thoại.
- Su tầm một số câu chuyện có liên quan.
- Hiến pháp 1992 - Luật báo chí.
<b>C. TiÕn tr×nh</b>
<b>1. ổn định tổ chức </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Nhận xét, trả bài kiểm tra 1 tiÕt. </b>
<b>3. Bµi míi. </b>
I. Đặt vấn đề
<i><b>Hoạt động của GV - HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
GV:Chia lớp làm 2 nhóm thảo luận 2
nội dung trong phần đặt vấn đề .
- Ghi ý kiến thảo luận lên bìa khổ
lớn, gắn lên bảng cử đại diện trình bày.
- HS trực tiếp phát biểu ý kiến, đọc
bài thảo luận (đã chuẩn bị sẵn hoặc nêu
thắc mắc về hai nội dung trên và những
- HS giải quyết tình huống SGK - Việc làm thể hiƯn qun tù do ng«n
ln a, b, c.
- Tình huống c thuộc quyền khiếu nại,
tố cáo, lợi dung tự do ngôn luận để
phục vụ mục đích cá nhân, mục đích
xấu.
? Dựa trên cơ sở nào để phân biệt hết tự
do ngôn luận để phục vụ mục đích
xấu?
- Quyền tự do ngôn luận : đợc tham gia
bàn bạc, thảo luận, đóng góp ý kiến
vào những vấn đề chung của đất nớc,
xã hội.
- Mục đích xấu: lợi dung, phục vụ cho
mình, phục vụ lợi ích cá nhân.
<i><b>II. Bµi häc</b></i>:
luËn.
HS nhắc lại,
GV a BH lờn ốn chiu
(Th no là quyền tự do ngôn luận (gv
đọc điều 69 Hiến phỏp 1992
GV:? Công dân sử dơng qun tù do
ng«n ln bằng cách nào ? HS trình
bày
<i>2. Công dân sử dụng quyền tự do ngôn</i>
<i>luận nh thế nào</i> (BH2)
Cụng dân phải sử dụng quyền tự do
ngôn luận theo quy định của pháp luật.
+ Tự do trong khuôn khổ của pháp luật.
?Sử dụng quyền tự do ngôn luận
nhằm mục đích gì ?
+ Sử dụng quyền tự do ngơn luận nhằm
xây dựng và bảo vệ lợi ích chung của
tập thể, của đất nớc.
?Để sử dụng có hiệu quả quyền
tự do ngôn luận, công dân nói chung và
HS chúng ta phải làm g× ?
- Để sử dụng có hiệu quả quyền tự do
ngôn luận theo quy định của pháp luật,
phát huy quyền làm chủ của nhân dân,
công dân nói chung và HS nói riêng
cần phải ra sức học tập nâng cao kiến
? Nhà nớc đã làm gì để giúp cơng dân
thực hiện đúng quyền này (BH3). HS
đa ra NDBH
(§iỊu 2 luËt b¸o chÝ)
3. Nhà nớc tạo điều kiện thuận lợi để
công dân thực hiện quyền tự do ngôn
luận, tự do báo chí và để báo chí phát
huy đúng vai trị của mình.
<i><b>III. Bµi tËp</b></i>
BT1:
HS biểu hiện bằng bìa Tình huống thể hiện quyền tự do ngơnluận của cơng dân b, d.
BT2: Có thể: trực tiếp phát biểu lại các cuộc họp lấy ý kiến đóng góp của cơng
dân vào dự thảo luật.
Viết th đóng góp ý kiến.
BT3: Đọc truyện xa kể lại.
<b>* Dặn dò: </b>
- Về nhà học thuộc NDBH.
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i> <i><b> </b></i><b>HiÕn ph¸p</b>
<i><b>TiÕt: 29</b></i> <b>níc Céng hoµ x· héi chđ nghÜa ViƯt Nam</b> (T2)
<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. Kiến thức: - HS nắm đợc nội dung Hiến pháp 1992</b>
- Nhận viết Hiến pháp là đạo luật cơ bản của Nhà nớc.
<b>2. Kỹ năng: </b>
HS có thói quen “ Sống và làm việc theo Hiến pháp và pháp luật”.
<b>3. Thái độ:</b>
Mong muốn thực hiện hành vi theo quy định của Hiến pháp và Pháp luật.
<b>II. ChuÈn bÞ </b>
<b>1. Néi dung: - Néi dung cđa HiÕn ph¸p 1992</b>
+ Có 147 điều - 12 chơng ( SGV - T108)
<b>2. Phơng pháp:</b> Thảo luận nhóm, phân tích
Diễn giải.
<b>3. Phơng tiện:</b> Hiến pháp 1992
Tài liệu GDPL trong nhà trờng
<b>III. tiến trình</b>
<b>1. n nh t chc</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Hiến pháp là gì?</b>
<b>3. Bài mới</b>
<b>Hot ng 1 : Gii thiệu bài</b>
GV: Nhắc lại nội dung tiết 1.
Chóng ta ®ang thùc hiƯn HiÕn ph¸p 1992.
Chun tiÕp.
<i><b>Hoạt động của GV - HS</b></i> <i><b>Ni dung</b></i>
<b>Hot ng 2:</b>
<b>Tìm hiểu Hiến pháp 1992</b>
GV: Cho HS xem Hiến pháp 1992.
Phát 4 nhóm 2 quyển.
HS: Thảo luËn:
GV:? Nội dung của tác phẩm quy định
những vấn đề gỡ?
HS:Trình bày, bổ sung.
<i>b. Néi dung cơ bản của HiÕn ph¸p</i>
<i>1992</i>
* Hiến pháp quy định về chế độ chính
trị, kinh tế, chính sách văn hoá
KHHGĐ, CN, quyền và nghĩa vụ cơ
bản của công dân, tổ chức bộ máy Nhà
nớc, bảo vệ Tổ quốc.
HS: lµm BT1(SGK)
CT(2); KT(15,23)
VHGD: ... 40, quyền.... (52,57)
T/c bm: 101 - 131
? Bản chất Nhà nớc ta là gì? * Bản chất Nhà nớc ta là Nhà nớc của
dân, do dân, vì dân.
GVKL: Hiến pháp là đạo luật quan
trọng của Nhà nớc, Hiến pháp điều
chỉnh những quann hệ cơ bản nhất của
1 quốc gia, định hớng cho đờng lối
phát triển kinh tế xã hội của đất nớc.
<b>Hoạt động 3:</b>
<b>Tìm hiểu việc ban hành, sửa đổi Hiến pháp</b>
GV: Hớng dẫn HS xem Điều 83, 147,
HiÕn ph¸p 1992.
? Cơ quan nào lập ra HiÕn ph¸p,
LuËt?
Cơ quan nào có quyền sửa đổi...?
Thủ tục?
<b>HS lµm bµi tËp 2 ( SGK)</b>
* Hiến pháp Quốc hội xây dựng theo
trình tự, thủ tục nhất định, sửa đổi hiến
pháp. Đợc thơng qua đại biểu Quốc hội
với ít nhất 2/3 đại biểu nhất trí. (Đ147).
HS: Trả lời.
GVKL: Hiến pháp là đạo luật cơ bản
của Nhà nớc, có hiệu lực pháp lý cao
nhất. Hiến pháp là cơ sở nền tảng của
hệ thống phỏp lut.
<b>HS làm bài tập 3( SGK)</b>
GV: Phát phiếu học tập cho HS.
Cơ quan quyền lực: Quốc hội, HĐND
tỉnh.
Cơ quan quản lý Nhà nớc:
Sở Giáo dục Đào tạo, Sở LĐTB - XH.
Cơ quan xét xử: TAND tỉnh
Cơ quan kiểm sát: VKSND tối cao.
<i>* GVKL toàn bài</i>: Hiến pháp 1992 là
đạo luật cơ bản của Nhà nớc ... cơ sở
pháp lý cho hoạt động của bộ máy Nhà
nớc, các tổ chức xã hội và công dân.
Trách nhiệm của công dân - học sinh,
cần nêu cao tinh thần “ Sống... pháp
luật”.
<i>c. Trách nhiệm công dân - Học sinh</i>
- Tỡm hiu sõu sắc nội dung, ý nghĩa
của các quy định Hiến pháp, thực hiện
quy định đó trong cuộc sống hàng
ngày.
<b>4. Dặn dò: Xem nội dung bài 21</b>
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i> <b>Ph¸p luËt</b>
<i><b>TiÕt: 30</b></i> <b>Níc céng hoµ x· héi chđ nghÜa ViƯt Nam (T1)</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. Kiến thức- HS hiểu định nghĩa pháp luật.</b>
- Vai trò của pháp luật trong đời sống xã hi.
<b>2. Kỹ năng: Hình thành ý thức tôn trọng pháp luật, thói quen sống, làm việc theo</b>
pháp luật.
<b>3. Thỏi : Bồi dỡng cho HS tình cảm niềm tin vào pháp lut.</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>1. Nội dung: - Khái niệm pháp luật.</b>
- Pháp luật chỉ phát sinh, tồn tại và phát triển trong xà hội có giai cấp. Bản chất
pháp luật thể hiện tính giai cấp, phản ánh ý chí của giai cấp thống trị. XÃ hội không có
giai cấp thì không có pháp luật ( VD: XÃ hội nguyên thủy).
- c điểm của pháp luật: + Tính phổ biến ( thớc đo: khn mẫu....)
+ Tính xác định chặt chẽ: Nội dung pháp luật rất rõ ràng, chính xác.
- Pháp luật nớc CHXHCNVN thể hiện tính dân chủ XHCN và quyền làm chủ của
nhân dân lao động Việt Nam.
- Vai trß cđa pháp luật:
+ Là phơng tiện quản lý Nhà nớc + XÃ hội.
+ Là phơng tiện bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
Chøng minh, tù häc, th¶o ln nhãm
<b>3. Phơng tiện:</b> Hiến pháp, một số Luật, một số câu chuyện.
Só đồ hệ thống pháp luật.
<b>III. Tiến trình</b>:
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Bài cũ: Nêu nội dung cơ bản của Hiến pháp 1992? Trách nhiệm của công dân</b>
học sinh.
<b>3. Bài mới</b>
<b>Hot ng 1: Giới thiệu bài</b>
GV: Điều 83 Hiến pháp 1992 quy định Quốc hội có quyền lập hiến và lập pháp. Để
bảo đảm mọi công dân phải chấp hành đúng, công dân phải biết mình:
Có quyền làm gì? Phải làm gì?
Khơng đợc làm gì? Làm nh thế nào?
GV: chuyển tiếp
<b>Hoạt động 2:</b>
<b>Tìm hiểu phần đặt vấn đề</b>
HS: Đọc phần đặt vấn đề.
GV: LËp b¶ng
? Những nội dung trong bảng thể hiện
vấn đề gì?
HS: tr¶ lêi.
Giải đáp, gii thớch.
<i><b>1. Tìm hiểu bài</b></i>
Điều Bắt buộc CD<sub>phải làm</sub> Biện ph¸p<sub>xư lý</sub>
74
189
GVKL: Ph¸p lt là quy tắc xử sù
chung, cã tÝnh b¾t buéc -> Mọi ngời
phải tuân theo, ai vi phạm sẽ bÞ xư lý.
<b>Hoạt động 3:</b>
<b>Tìm hiểu nội dung bài học</b>
GV đặt giả thiết:
- Trêng häc kh«ng cã néi quy...?
- X· hội không có pháp luật?
- Xó hi t ra phỏp luật để làm gì?
- Vì sao phải có pháp luật?
- Pháp luật là gì?
GV: Phõn tớch cỏc c im ca pháp
luật (tr119 - SGV).
<i><b>2. Néi dung bµi häc</b></i>
<i>a. Khái niệm</i>: là quy tắc xử sự chung,
có tính bắt buộc, do Nhà nớc ban hành,
đợc Nhà nớc bảo đảm thực hiện bng
bin phỏp giỏo dc, thuyt phc, cng
ch.
<i>b. Đặc điểm của ph¸p lt</i>
- Tính quy phạm phổ biến.
- Tính xác định chặt chẽ.
- Tính bắt buộc.
<b>Hoạt động 4:</b>
<b>Củng cố</b>
GV:? Pháp luật khác Đ2<sub> nh thế nào?</sub>
Đ2<sub>: Chuẩn mực đạo đức xã hội đúc kết</sub>
từ thực tế cuộc sống và nguyện vọng
của nhân dân -> tự giác thực hiện -> do
sợ d luận xã hội, lơng tõm cn rt
(T235)
PL:
<b>4. Dặn dò:</b>
Chuẩn bị tiết 2.
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i> <b>Ph¸p lt</b>
<i><b>TiÕt: 31</b></i> <b>níc céng hoµ x· héi chđ nghÜa ViƯt Nam </b>(T2)
<b>1. Kiến thức: HS nắm đợc pháp luật Việt Nam mang bản chất gì? Vai trị của pháp</b>
luật Việt Nam.
<b>2. Kỹ năng: Tin vào pháp luật nớc ta.</b>
<b>3. Thỏi độ: Sống và làm việc theo Hiến pháp và Pháp lut.</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>1. Nội dung:</b> Bản chất pháp luật Việt Nam
Vai trò của pháp luật
<b>2. Phng phỏp:</b> Tho lun nhúm
t vấn đề
<b>3. Phơng tiện:</b> Hp, sơ đồ hệ thống pháp luật.
Bảng phụ.
<b>III. TiÕn tr×nh</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Bài cũ</b>
<b>3. Bµi míi</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
GV: Nhắc lại nội dung tiết 1.
<i>ChuyÓn tiÕp</i>
<i><b>Hoạt động của GV - HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<b>Hoạt động 2:</b>
<b>Tìm hiểu bản chất, đặc điểm của pháp luật</b>
GV: Hớng dẫn HS thảo luận nhóm.
N1: Nêu đặc điểm của pháp luật. Cho
ví dụ minh hoạ.
N2: B¶n chÊt cđa pháp luật Việt Nam?
Cho ví dụ minh hoạ?
N3: Vai trò của pháp luật - Ví dụ.
<i>c. Bản chất của pháp lt ViƯt Nam</i>
- Pháp luật nớc CHXHCN VN thể hiện
tính dân chủ xã hội chủ nghĩa và quyền
HS: Th¶o luËn
Trình bày
Bổ sung, nhận xét.
N1: Nhn xét: luật giao thông quy
định, khi gặp đèn đỏ tất cả phi dng
li.
N2: - Chuyện bà Luật s Đức
- Đ183 LHS.
N3: CD có quyền kinh doanh -> nghĩa
vụ đóng thuế.
CD cã qun häc tËp -> nghÜa vơ häc
tËp.
N3: TS cã gi¸ trị phải đăng ký quyền
sở hữu.
Phỏp lut quy định biện pháp xử lý
hành vi vi phạm quyền, lợi ích hợp
pháp của cụng dõn.
<i>d. Vai trò của pháp luật Việt Nam</i>
- Pháp luật là phơng tiện quản lý Nhà
nớc, quản lý xà hội.
- Pháp luật là phơng tiện bảo vệ quyền
và lợi ích hợp pháp của Chính phủ.
? Qua phần thảo luận, chóng ta rót ra
đợc bài học gì?
<b>Hoạt động 3:</b>
<b>Luyện tập</b>
GV: Yêu cầu HS kể những tấm gơng
biÕt bảo vệ pháp luật, nghiêm chỉnh
chấp hành pháp luật.
<i><b>3. Luyện tËp</b></i>
* Tơc ng÷:
- Làm điều phi pháp việc ác đến ngay.
- Chớ cụng vụ t.
- Luật pháp bất vị thân
* Gơng: N2<sub> Hữu Thinh - CA HP - CA</sub>
xà Quảng Phúc - Quảng Trạch.
a. Nh nc cần đề ra pháp luật.
b. XH sẽ không ổn định nu khụng cú
phỏp lut.
c. Cả 2 ý trên.
- Những hành vi nào sau đây là quy
định nội dung, pháp luật đối với HS?
+ Đi học đúng giờ
+ Mặc đồng phục đến trờng
+ Ko đi xe hng 3
+ Trả lại của rơi cho ngời mất.
+ Rủ bạn trờng khác đến đánh nhau.
Đạo đức Pháp luật
x
x
x
<b> x x</b>
<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Xem bài tập 1, 2 (52); BT 1, 2, 3 ( T1)
- ChuÈn bị NK ( tiểu phẩm BT1(52))
+ Phân tích Chuyện bà luật s Đức.
+ Chơi tiếp sức gơng ngời tốt.
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>
<i><b>Tiết: 32</b></i> <b>Thực hành - Ngoại khoá</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
HS nm c ni dung kin thức đã học, áp dụng tốt cho liên hệ T2<sub>làm bài tập và</sub>
mở rộng kiến thức.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>
- Một tấm gơng tốt về thực hiện pháp luật đợc đăng báo.
- Ni dung chuyn B lut s c.
- Tình huống sắm vai ( BT1 - T52)
<b>III. TiÕn tr×nh</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Bài cũ: Nêu đặc điểm, bản chất, vai trò của pháp luật nớc CHXHCN Việt Nam?</b>
<b>3. Bài mới</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
GV: Do thời gian có hạn ( 45’)
Cần ngk để HS nắm thêm nội dung liên quan...
<i><b>Hoạt động của GV - HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<b>Hoạt động 2:</b>
<b>Ph©n tÝch chuyện Bà Luật s Đức</b>
GV: Yêu cầu HS sắm vai Bà luật s.
Ngời dẫn chuyện.
HS: Đọc chuyện.
GV: Vỡ sao b Luật s không đến đồn
cảnh sát vào ngày T7, CN mà vẫn
không vi phạm pháp luật?
HS: Tr¶ lêi
NhËn xÐt.
lùc cao nhÊt.
Luật là cụ thể hoá của Hiến pháp.
Bà Luật s thực hiện theo ỳng Hin
phỏp.
<b>Hot ng 3:</b>
<b>Chơi trò chơi tiếp sức G</b> <b>ơng ngời tốt, việc tốt</b>
GV: Nêu thể lƯ ch¬i - Thêi gian 45’.
Chủ đề gơng ngời tốt c ng bỏo.
HS: Bt u chi.
HS: Các tổ trình bày.
( GV thu bài. Đọc cho cả lớp nghe)
GV: Nhận xét, cho điểm.
<b>Hot ng 4:</b>
<b>Trình bày tiểu phẩm sắm vai</b>
GV: Yêu cầu các tổ chøc chuÈn bÞ
-Trình bày.
HS: Lớp nhận xét, bổ sung.
GV: Kết luận - Cho điểm.
<b>4. Dặn dò:</b>
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>
<i><b>Tiết: 33</b></i> <b>ôn tập</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức: HS tái hiện đợc kiến thức đã học chính xác, có hệ thống.</b>
<b>2. Kỹ năng: Phân biệt rõ các hành vi, việc làm liên quan đến các chuẩn mực đã</b>
học.
<b>3. Thái độ: Mong muốn, có ý thức làm theo các chuẩn mực đã học.</b>
<b>II. ChuÈn bÞ</b>
<b>1. Néi dung:</b> - Kiến thức từ đầu năm
- Thực tiễn cuộc sống.
<b>2. Phơng tiện:</b> Sách thực hành GDCD 8.
Tình huống GDCD 8.
<b>III. Tiến trình</b>
<i><b>Hot ng ca GV - HS</b></i> <i><b>Ni dung</b></i>
GV: Yêu cầu HS nêu nội dung chơng
trình GDCD 8.
HS: Suy nghĩ, trả lời.
1. Nội dung chơng trình
Môn GDCD 8 có 2 phần Đ2
PL
Phần Đ2<sub> có 11 bài:</sub>
Phn phỏp lut: 10
Tất cả học trong 26 tiết.
GV: Nêu lại 8 chủ đề đạo đức.
Nêu lại 5 chủ đề pháp luật.
Ngoµi ra còn có thêm phần thành,
ngoại khoá.
GV: Hóy nờu li th t cỏc bi o c
ó hc?
11 bài:
HS: Trả lời c©u hái.
GV:? Hãy nêu lại thứ tự các bài pháp
luật đã học.
10 bµi.
GV: NhËn xÐt, chun tiÕp. 2. Néi dung kiến thức từ bài 13
GV: Yêu cầu HS nêu néi dung chÝnh
cđa tõng bµi trong kú II.
- Liên hệ thực tế phần tệ nạn xÃ
hội, phòng chống nhiƠm HIV/AIDS,
qun së hữu tài sản... Quyền tự do
ngôn luận, Hiến pháp và pháp luật nớc
CHXHCN Việt Nam.
GV: So sánh ĐĐ với pháp luật?
HS: Làm bài.
Trình bµy.
Líp bỉ sung, nhận xét.
GV: Chốt:
Yêu cầu HS nêu nội dung cha hiểu.
Làm bài tập khó trong chơng trình.
<b>IV. Củng cố - Hớng dẫn</b>