Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Bài soạn Giáo án 2 buổi lớp 4-5 tuần 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.09 KB, 15 trang )

Tun 16
Thứ Ba ngày tháng năm 2007
Luyện từ và câu
Tổng kết vốn từ
I- Mục tiêu: luyện tập
1. Thống kê đợc nhiều từ đồng nghĩa và trái nghĩa nói về các tính cách nhân
hậu, trung thực, dũng cảm, cần cù.
2. Tìm đợc những từ ngữ miêu tả tính cách con ngời trong một đoạn văn tả ng-
ời.
II - đồ dùng dạy học
- Từ điển tiếng Việt (hoặc một vài trang phô tô)
iii- các hoạt động dạy học
Hoạt động 1
- kiểm tra bài cũ
Hoạt động 2. Hớng dẫn HS làm bài tập VBT
Bài tập 1
- HS đọc YCBT .
- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm và báo cáo kết quả.
- HS khác NX GV chốt ý đúng:
- Lời giải:
Từ Đồng nghĩa Trái nghĩa
Nhân hậu
Nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc
hậu,
Bất nhân, độc ác, bạc ác, tàn nhẫn, tàn
bạo, bạo tàn, hung bạo,..
Trung
thực
Thành thực, thành thật, thật thà,
thực thà, chân thật, thẳng thắn,


Dối trá, gian dối, gian manh, giao giảo,
giả dối, lừa dối, lừa đảo, lừa lọc,
Dũng cảm
Anh dũng, mạnh bạo, bạo dạn, gan
dạ, dám nghĩ dám làm,..
Hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhợc,
nhu nhợc,
Cần cù
Chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó,
siêng năng, tần tảo, chịu thơng,
chịu khó,..
Lời biếng, lời nhác, đại lãn,
Bài tập 2
- HS đọc YCBT .
- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Tổ chức cho HS làm việc độc lập và báo cáo kết quả.
- HS khác NX GV chốt ý đúng:
Lời giải:
Tính cách Chi tiết, từ ngữ minh họa
Trung thực, Đôi mắt Chấm đã định nhìn ai thì dám nhìn thẳng.
Thẳng thắn -Nghĩ thế nào, Chấm dám nói thế.
- Bình điểm ở tổ, ai làm hơn, làm kém. Chấm nói ngay, nói thẳng
băng. Chấm có hôm dám nhận hơn ngời khác bốn năm điểm. Chấm
thẳng nh thế nhng không ai giận, vì ngời ta biết trong bụng Chấm
không có gì đọc địa.
-Chấm cần cơm và lao động để sống.
-Chấm hay làmkhông làm chân tay nó bứt rứt.
- Tết Nguyên đán, Chấm ra đồng từ sớm mồng hai, bắt ở nhà cũng
không đợc..
Chấm không đua đòi may mặc. Mùa hè một áo cánh nâu. Mùa

đông hai áo cánh nâu. Chấm mộc mạc nh hòn đất.
Chấm hay nghĩ ngợi, dễ cảm thơng. Cảnh ngộ trong phim có khi
làm Chấm khóc gần suốt buổi. Đêm ngủ, trong giấc mơ, Chấm lại
khóc mất bao nhiêu nớc mắt.
Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò ( 1 phút )
Toán
Giải bài toán về tỉ số phần trăm
(tiếp theo)
I. Mục tiêu:
- luyện tập Biết cách tính tỉ số phần trăm của một số.
- Vận dụng giải bài toán đơn giản về tìm một số phần trăm của một số.
II. Chuẩn bị : Cách tìm 1 số phần trăm của 1 số.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động 1: ôn luyện cách tìm tỉ số %
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: HS tự làm.
Bài 2: HS tự làm. GV gợi ý HS yếu: tính tiền lãi rồi cộng với tiền gửi.
Bài 3: GV gọi một vài HS nêu kết quả, có thể hỏi thêm tính bằng cách nào. Chú ý
rằng có nhiều cách tính nhẩm. Ví dụ, để tính 50% số cây ta lấy số cây chia cho 2; để tính
75% số cây ta lấy 50% số cây cộng với 25% số cây hoặc lấy 25% số cây nhân với 3.
Bài 4: HS trung bình trở lên tự làm bài tập. GV gợi ý HS yếu tính tiền vật liệu trớc,
rồi tính tiền công sau.
IV. Dặn dò.
Về làm bài tập thêm
Khoa học
CHT DO
I. Mc tiờu, nhim v:
LuyÖn tËp cho HS có khả năng: Nêu tính chất, công dụng và cách bảo quản
các đồ dùng bằng chất dẻo.
II. Đồ dùng dạy học:

- Một vài đồ dùng thông thường bằng nhựa (thìa, bát, đĩa, áo mưa, ống
nhựa…)
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1. Kiểm tra:
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Quan sát.
Mục tiêu: Giúp HS nói được về
hình dạng, độ cứng của một số
sản phẩm được làm ra từ chất
dẻo.
Cách tiến hành:
- Cho HS làm việc theo nhóm
.
- Cho đại diện từng nhóm trình
bày.
- HS quan sát các đồ dùng bằng
nhựa kết hợp các hình trang 64
SGK để tìm hiểu về tính chất của
các đồ dùng làm bằng chất dẻo.
Hoạt động 2: Thực hành xử lí
thông tin và liên hệ thực tế.
Mục tiêu: HS nêu được tính chất,
công dụng và cách bảo quản các
đồ dùng bằng chất dẻo.
Cách tiến hành:
- Cho HS làm việc cá nhân. - HS đọc thông tin để trả lời các
câu hỏi trang 65 SGK.
- Cho HS trả lời câu hỏi.
Kết luận: (SGK)

3. Củng cố, dặn dò: (2')
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài tiếp.
Thø t ngµy th¸ng n¨m 2007
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỖN TỪ: ĐỒ CHƠI-TRÒ CHƠI
I – MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Biết một số trò chơi rèn luyện sức mạnh, sự khéo léo, trí tuệ của con người.
2. Hiểu nghĩa một số thành ngữ, tục ngữ liên quan đến chủ điểm. Biết sử dụng những
thành ngữ, tục ngữ đó trong những tình huống cụ thể.
II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- Một số tờ phiếu khổ to kẻ bảng để HS làm BT1. Một số tờ để HS làm BT2.
- Tranh ảnh về trò chơi ô ăn quan, nhảy lò cò (nếu có).
III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động dạy Hoạt động học
A – KIỂM TRA BÀI CŨ
GV kiểm tra:
B – DẠY BÀI MỚI
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài tập 1
- GV cùng HS cả lớp nói cách chơi một số trò chơi các
em có thể chưa biết: SGK / 321.
- GV phát phiếu cho các nhóm.
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải:
Trò chơi rèn luyện sức mạnh: Kéo co, vật
Trò chơi rèn luyện sự khéo léo: nhảy dây, lò cò, đá
cầu.
Trò chơi rèn luyện trí tuệ: ô ăn quan, cờ tướng, xếp
hình.

Bài tập 2
- GV dán 3- 4 tờ phiếu. Mời 3- 4 HS lên bảng thi làm
bài. Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài tập 3
- GV nhắc các em:
+ Chú ý phát biểu thành tình huống đầy đủ.
+ Có tình huống có thể dùng 1, 2 thành ngữ, tục ngữ để
khuyên bạn.
- GV nhận xét.
- HS đọc yêu cầu của bài.
- Từng cặp HS trao đổi, làm bài.
- Đại diện các nhóm trình bày kết
quả phân loại từ.
- HS đọc yêu cầu của BT, làm bài
cá nhân.
- Một số HS dọc lại các thành ngữ,
tục ngữ.
- HS nhẩm HTL, thi HTL các
thành ngữ, tục ngữ.
SGK / 321.
- HS đọc yêu cầu bài tập, suy nghĩ,
chọn câu thành ngữ, tục ngữ thích
hợp khuyên bạn.
- HS tiếp nối nhau nói lời khuyên
bạn.
- HS viết vào vở hoặc VBT câu trả
lời đầy đủ.
3. Cng c, dn dũ
- GV nhn xột tit hc. Yờu cu mi HS v nh HTL 4
thnh ng, tc ng trong bi.

VD: SGK / 322.
Toán
Luyện tập chung
I Mục tiêu
Giúp học sinh củng cố về :
Giá trị theo vị trí của chữ số trong một số .
Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số có nhiều chữ số.
Diện tích hình chữ nhật và so sánh số đo diện tích.
Bài toán về biểu đồ.
Bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Làm quen với bài toán trắc nghiệm.
II. dựng dy hc:
Phô tô các bài tập tiết 83 cho HS.
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Giới thiệu bài
- Trong giờ học này, các em sẽ cùng làm
một đề bài luyện tập tổng hợp theo hình
thức trắc nghiệm để chuẩn bị cho bài
kiểm tra cuối học kì I.
2. Hớng dẫn luyện tập
- GV phát phiếu đã phô tô cho từng HS,
yêu cầu HS tự làm các bài tập trong thời
gian 35 phút, sau đó chữa bài và hớng
dẫn HS cách chấm điểm.
- HS nghe GV giới thiệu bài.
- HS làm bài, sau đó đổi chéo vở để kiểm
tra và chấm điểm cho nhau.
- HS nghe GV giới thiệu bài.
Đáp án

1.
a) Khoanh vào B
b) Khoanh vào C
c) Khoanh vào D
d) Khoanh vào C
e) Khoanh vào C
2.
a) Thứ năm có số giờ ma nhiều nhất.
b) Ngày thứ sáu có ma trong 2 giờ.
c) Ngày thứ t trong tuần không có ma.
3.
Tóm tắt Bài giải
Có : 672 học sinh Số học sinh nam của trờng là :
Nữ nhiều hơn nam : 92 em (672 92) : 2 = 290 (học sinh)
Nam : em ? Số học sinh nữ của trờng là :
Nữ : em ? 290 + 92 = 382 (học sinh)
Đáp số : Nam 290 học sinh
Nữ 382 học sinh
GV chữa bài, có thể hớng dẫn HS tự đánh giá kết quả bài làm của mình nh
sau :
Bài 1 đợc 4 điểm (mỗi lần khoanh đúng đợc 0.8 điểm)
Bài 2 đợc 3 điểm (mỗi câu trả lời đúng đợc 1 điểm)
Bài 3 đợc 3 điểm :
- Trả lời và viết phép tính đúng đợc số HS nam : 1 điểm
- Trả lời và viết phép tính đúng đợc số HS nữ : 1 điểm
- Đáp số : 1 điểm
(HS có thể tính gộp thành 2 bớc tính hoặc tính thành 3 bớc tính, nếu đúng đều
đợc điểm tối đa)
3. củng cố, dặn dò
GV nhận xét kết quả bài làm của học sinh, dặn dò các em về nhà ôn tập các

kiến thức đã học để chuẩn bị kiểm tra cuối học kì I.
Khoa hc
KHễNG KH Cể NHNG TNH CHT Gè ?
I. MC TIấU: Giỳp HS luyện tập :
-T lm thớ nghim v phỏt hin ra mt s tớnh cht ca khụng khớ : trong sut, khụng cú
mu, khụng cú mựi, khụng cú v, khụng cú hỡnh dng nht nh. Khụng khớ cú th b nộn li
hoc gión ra
-Bit c ng dng tớnh cht ca khụng khớ v i sng
-Cú ý thc gi sch bu khụng khớ chung
II. DNG DY - HC
-HS chun b búng bay v dõy chun hoc ch buc
-GV chun b : bm tiờm, bm xe p, qu búng ỏ, 1 l nc hoa hay x phũng thm
III. CC HOT NG DY - HC
Hot ng dy Hot ng hc
Hot ng 1
TRề CHI : THI THI BểNG
-GV t chc cho HS hot ng theo t - Hot ng theo t

×