<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TrườngưTHCSưPhúcưĐồng
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>
<b>Câu hỏi</b>
<b>:</b>
<b> </b>
<b>Em hãy kể tên các vùng kinh tế </b>
<b>ë n íc ta mµ em biÕt? </b>
<b>Trong </b>
<b>c</b>
<b>ác</b>
<b> vùng đó em đã được học những </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>I / Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:</b>
<b>Tiết 30 </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>KON </b>
<b>TUM</b>
<b>GIA </b>
<b>LAI</b>
<b>ĐẮK </b>
<b>LẮK</b>
<b>LÂM</b>
<b>ĐỒN</b>
<b>G</b>
<b>ĐĂK </b>
<b>NÔN</b>
<b>G</b>
<b> </b>
<b>Vị trí tiếp giáp:</b>
-
<b> Phía Bắc, Đông và </b>
<b>Đông Nam giáp </b>
<b>Duyên hải Nam </b>
<b>Trung Bộ.</b>
-
<b> Phía Tây giáp Lào </b>
<b>và Cam- pu- chia.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>KON</b>
<b>TUM</b>
<b>GIA </b>
<b>LAI</b>
<b>ĐẮK </b>
<b>LẮK</b>
<b>LÂM</b>
<b>ĐỒN</b>
<b>G</b>
<b>ĐĂK </b>
<b>NƠN</b>
<b>G</b>
<b> - </b>
<b>DiƯn tÝch: 54 475 km2</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>I / Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:</b>
<b>II / Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:</b>
<b>Tiết 30 </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>Bảng 28.1 Một số tài nguyên thiên nhiên chủ </b>
<b>yếu ở Tây Nguyên</b>
<b>Tài </b>
<b>nguyên </b>
<b>thiên </b>
<b>nhiên</b>
<b>Đất, </b>
<b>rừng</b>
<b>Khí </b>
<b>hậu, </b>
<b>nước</b>
<b>Khoáng </b>
<b>sản</b>
<b> Đặc điểm nổi bật</b>
<b>Đất badan 1,36 triệu ha(66% diện tích đất </b>
<b>badan cả nước), thích hợp với việc trồng cây cà </b>
<b>phê, cao su, điều, hồ tiêu, bông, chè, dâu tằm.</b>
<b>Rừng tự nhiên: gần 3 triệu ha(29,2 diện tích </b>
<b>rừng tự nhiên cả nước.)</b>
<b>Trên nền nhiệt đới cận xích đạo, khí hậu cao </b>
<b>nguyên thích hợp với nhiều loại cây trồng, đặc </b>
<b>biệt là cây công nghiệp. Nguồn nước và tiềm </b>
<b>năng thuỷ điện lớn( chiếm khoảng 21% trữ </b>
<b>năng thuỷ điện cả nước)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>Bảng 28.1 Một số tài nguyên thiên nhiên chủ </b>
<b>yếu ở Tây Nguyên</b>
<b>Tài </b>
<b>nguyên </b>
<b>thiên </b>
<b>nhiên</b>
<b>Đất, </b>
<b>rừng</b>
<b>Khí </b>
<b>hậu, </b>
<b>nước</b>
<b>Khống </b>
<b>sản</b>
<b> Đặc điểm nổi bật</b>
<b>Đất badan 1,36 triệu ha(66% diện tích đất </b>
<b>badan cả nước), thích hợp với việc trồng cây cà </b>
<b>phê, cao su, điều, hồ tiêu, bông, chè, dâu tằm.</b>
<b>Rừng tự nhiên: gần 3 triệu ha(29,2 diện tích </b>
<b>rừng tự nhiên cả nước.)</b>
<b>Trên nền nhiệt đới cận xích đạo, khí hậu cao </b>
<b>nguyên thích hợp với nhiều loại cây trồng, đặc </b>
<b>biệt là cây công nghiệp. Nguồn nước và tiềm </b>
<b>năng thuỷ điện lớn( chiếm khoảng 21% trữ </b>
<b>năng thuỷ điện cả nước)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>Dựa vào bảng 28.1 và </b>
<b>thơng tin trong SGK </b>
<b>hồn thành phiếu thảo </b>
<b>luận:</b>
<b>? Cho biết các nguồn </b>
<b>tài nguyên thiên nhiên </b>
<b>giúp Tây Nguyên có </b>
<b>tiềm năng phát triển </b>
<b>những ngành kinh tế </b>
<b>nào? </b>
<i><b>Nhóm 1:</b></i>
<b> Đất , rừng</b>
<b> </b>
<i><b>Nhóm 2:</b></i>
<b> Khí hậu , </b>
<b>nước, </b>
<b> Khoáng sản</b>
<b>TIỀM NĂNG PHÁT </b>
<b>TRIỂN</b> <b>CÁC NGÀNH </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>TIỀM NĂNG PHÁT TRIỂN</b>
<b>CÁC NGÀNH KINH TẾ</b>
<b>TÀI NGUN</b>
<b>Đất đai</b>
<b>Rừng</b>
<b>Khí hậu</b>
<b>Nước</b>
<b>Khống sản</b>
-<b> Trồng cây cơng nghiệp(cà </b>
<b>phê…)</b>
<b>- Chăn nuôi gia súc lớn.</b>
<b>- Phát triển lâm </b>
<b>nghiệp.</b>
<b>- Chế biến nông </b>
<b>lâm sản</b>
<b> - Trồng nhiều loại cây: nhiệt đới: </b>
<b>( cà phê,</b>
<b> hồ tiêu…), cận nhiệt: ( chè, các loài </b>
<b>hoa, các loại rau …) đặc biệt là cây </b>
<b>công nghiệp.</b>
<b> - Phát triển du lịch sinh thái.</b>
<b> - Công nghiệp thuỷ </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>Thành phố</b>
<b> Đà Lạt</b>
<b>Thác gougah</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
<b>I / Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:</b>
<b>Tiết 30 </b>
<b>Bài 28: VÙNG TÂY NGUYÊN</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
<b>Ê </b>
<b>Đê</b>
<b>Gia - </b>
<b>rai</b>
<b>Cơ </b>
<b>Ho</b>
<b>Ba na</b>
<b>Kinh</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
<b>Tiêu chi</b>
<b>Đơn vị tinh</b>
<b>Tây Nguyên</b>
<b>Cả nước</b>
<b>Mật độ dân sô</b>
<b>Người / km2</b>
<b>75</b>
<b>233</b>
<b>Tỷ lệ gia tăng tự nhiên</b>
<b>%</b>
<b>2,1</b>
<b>1,4</b>
<b>Tỷ lệ hộ nghèo</b>
<b>%</b>
<b>21,2</b>
<b>13,3</b>
<b>Thu nhập bình quân </b>
<b>đầu người / tháng</b>
<b>Nghìn đồng</b>
<b>344,7</b>
<b>295,0</b>
<b>Tỷ lệ người lớn biết chư</b>
<b>%</b>
<b>83</b>
<b>90,3</b>
<b>Tuổi thọ trung bình</b>
<b>Năm</b>
<b>63,5</b>
<b>70,9</b>
<b>Tỷ lệ dân thành thị</b>
<b>%</b>
<b>26,8</b>
<b>23,6</b>
<b>Bảng 28.2 MỘt sô chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở </b>
<b>Tây Nguyên năm 1999</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>
<b>Lễ hội cồng chiêng Tây </b>
<b>Nguyên</b>
<b>Hội đua </b>
<b>voi</b>
<b>Lễ hội cồng chiêng Tây </b>
<b>Nguyên</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>
<b>Thủy </b>
<b>điện</b>
<b>YaLy</b>
<b>ĐƯỜNG HỒ CHÍ </b>
<b>MINH</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>
<b>1/ Tỉnh nào của vùng Tây Nguyên vừa giáp Cam pu chia vừa </b>
<b>giáp Lào?</b>
Hãy chọn đáp án đúng cho các câu sau
<b>e) Lâm Đồng</b>
<b>a) Kon </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>
<b>1/ Tỉnh nào của vùng Tây Nguyên vừa giáp Cam pu chia vừa </b>
<b>giáp Lào?</b>
Hãy chọn đáp án đúng cho các câu sau
<b>e) Lâm Đồng</b>
<b>a) Kon </b>
<b>Tum</b>
<b><sub>b) Gia Lai</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>
<b>2/ Chỉ tiêu nào sau đây vùng Tây nguyên cao hơn cả nước</b>
<b>a) Tỷ lệ người lớn biết chư</b>
<b><sub>b) Tuổi thọ trung bình</sub></b>
<b>d) Mật độ dân số</b>
<b>c) Tỷ lệ dân số thành thị</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>
<b>3/ Các ý kiến sau về vùng Tây Nguyên , Ý nào đúng ?</b>
<b>Ý nào sai ?</b>
<b>a) Chiếm 66% diện tích đất badan cả nước</b>
<b>b) Có vùng biển rộng đầy tiềm năng.</b>
<b>g) Tiềm năng thuỷ điện lớn</b>
<b>d</b>
<b>, </b>
<b>Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa </b>
<b>dạng</b>
<b>e) Dân cư tập trung đơng và có trình đợ dân trí cao</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>
<b>3/ Các ý kiến sau đây, Ý nào đúng ? Ý nào sai ?</b>
<b>a) Chiếm 66% diện tích đất badan cả nước.</b>
<b>b) Có vùng biển rợng đầy tiềm năng.</b>
<b>c) Khí hậu cao nguyên mát mẻ.</b>
<b>d</b>
<b>, </b>
<b>Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa </b>
<b>dạng.</b>
<b>e) Dân cư tập trung đơng và có trình đợ dân trí cao.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>
<b> Bài tập về nhà</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>
TrườngưTHCSưPhúcưĐồng
</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42></div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43></div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44></div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45></div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>
<b>Thành phố Đà Lạt</b>
<b>Thác gougah</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>
<b>Hội đua voi </b>
</div>
<!--links-->