<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Lượcư
đồư
Nhậtư
Bảnư
sauư
chiếnư
tranhư
thếư
giớiư
thứư
hai
<b>Di n tích: 377.801km2</b>
<b>ệ</b>
<b>Dân s : 124 tri u</b>
<b>ố</b>
<b>ệ</b>
Là một quốc gia đảo
Là một quốc gia đảo
hình vịng cung có diện
hình vịng cung có diện
tích tổng cộnglà 37.7843
tích tổng cộnglà 37.7843
km
km22<sub> nằm theo sườn </sub><sub> nằm theo sườn </sub>
phía đơng lục địa châu
phía đông lục địa châu
Á. Thường được biết
Á. Thường được biết
đến với tên gọi:“xứ sở
đến với tên gọi:“xứ sở
hoa anh đào”, “đất nước
hoa anh đào”, “đất nước
mặt trời mọc”.
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>NhËt B¶n trong chiÕn tranh thÕ giíi thø II</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Mĩ ném bom nguyên tử </b>
<b>xuống Hi-rô-xi-ma</b>
<b> Hi-rô-xi-ma sau thảm hoạ </b>
<b>ném bom nguyên tử 8/1945</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
TIẾT10
:
NhËt B¶n
<b>I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh.</b>
- Gặp nhiều khó khăn…
- Tiến hành một loạt cải cách dân chủ.
<sub> Chuyển biến to lớn và sâu sắc: </sub><sub>Chun </sub>
chế-> dân chủ.
-
<b><sub> 40% đơ thị, 34% máy móc, </sub></b>
<b>25% cơng trình, 80% tàu </b>
<b>thuyền bị phá huỷ</b>
-
<b><sub>ThÊt nghiƯp: 13 triệu ng ời</sub></b>
-
<b><sub> Sản l ợng lúa : 2/3 sản l ợng </sub></b>
<b>trung bình các năm tr ớc.</b>
-
<b><sub> Công nghiƯp 8/1945: cßn </sub></b>
<b>10%</b>
-
<b><sub>Lạm phát với tốc độ phi mã </sub></b>
<b>kộo di t 1945-1949.</b>
-
<b><sub>Ban hành Hiến pháp mới (1946) </sub></b>
<b>cã nhiÒu néi dung tiÕn bé.</b>
-
<b><sub> Cải cách ruộng đất (1946-1949)</sub></b>
-
<b><sub> Xố bỏ chủ nghĩa qn phiệt và </sub></b>
<b>trõng trÞ các tội phạm chiến tranh.</b>
-
<b><sub> Giải giáp các lực l ỵng vị trang, </sub></b>
<b>giải thể các cơng ty độc quyền ln.</b>
-
<b><sub>Thanh lọc các phần tử phát xít ra </sub></b>
<b>khỏi các cơ quan nhà n ớc.</b>
-
<b><sub> Ban hành các quyền tự do, dân </sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
TIT10
:
Nhật Bản
<b>I. Tỡnh hình Nhật Bản sau chiến tranh.</b>
<b>II- Nhật bản khôi phục và phát triển </b>
<b>kinh tế sau chiến tranh.</b>
- 1945-1950: Khôi phục kinh tế.
- Từ 1950: Kinh tế phát triển nhanh
chóng, vượt Tây Âu, đứng thứ 2 TGTB.
-Những năm 70, Nhật trở thành một trong ba
trung tâm KT – tài chính của TG.
* Ngun nhân: SGK/38
<b>LÜnh vùc</b>
<b>LÜnh vùc</b> <b><sub>N</sub><sub>N</sub><sub>ă</sub><sub>ă</sub><sub>m</sub><sub>m</sub></b> <b>Sè liƯuSè liƯu</b>
<b>Tỉng sản </b>
<b>Tổng sản </b>
<b>phẩm quốc </b>
<b>phẩm quốc </b>
<b>dân</b>
<b>dân</b>
<b>1950</b>
<b>1950</b> <b>20 tỉ USD20 tØ USD</b>
<b>1968</b>
<b>1968</b> <b>183 tØ USD183 tØ USD</b>
<b>1973</b>
<b>1973</b> <b>402 tØ USD402 tØ USD</b>
<b>Thu nhËp </b>
<b>Thu nhËp </b>
<b>b</b>
<b>bìình qu©n nh qu©n </b>
<b>theo đầu ng </b>
<b>theo đầu ng </b>
<b>ời</b>
<b>ời</b>
<b>1990</b>
<b>1990</b> <b>23.796 USD (v 23.796 USD (v </b>
<b>ợt Mĩ)</b>
<b>ợt Mĩ)</b>
<b>Công </b>
<b>Công </b>
<b>nghiệp</b>
<b>nghiệp</b> <b>1950-19601950-1960</b> <b>15%15%</b>
<b>1961-1970</b>
<b>1961-1970</b> <b>13.5%13.5%</b>
<b>Nông </b>
<b>Nông </b>
<b>nghiệp</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
TIT10
:
Nhật Bản
<b>I. Tỡnh hình Nhật Bản sau chiến tranh.</b>
<b>II- Nhật bản khôi phục và phát triển </b>
<b>kinh tế sau chiến tranh.</b>
- 1945-1950: Khôi phục kinh tế.
- Từ 1950: Kinh tế phát triển nhanh
chóng, vượt Tây Âu, đứng thứ 2 TGTB.
-Những năm 70, Nhật trở thành một trong ba
trung tâm KT – tài chính của TG.
* Nguyên nhân: SGK/38
1. Truyền thống văn hoá, giáo dục lâu đời
của ng ời Nhật, biết tiếp thu giá trị tiến
bộ của thế giới nh ng vẫn giữ c bn
sc dõn tc.
<b>Nguyên nhân chủ quan:</b>
4. Con ng ời Nhật Bản đ ợc đào tạo
chu đáo, có ý chí v ơn lên, cần cù lao
động, đề cao kỉ luật và coi trọng tiết
kiệm.
2. Hệ thống tổ chức quản lí có hiệu qủa của
các xí nghiệp, cơng ti Nhật Bản.
3. Vai trị của nhà n ớc trong việc đề ra
các chiến l ợc phát triển, nắm bắt đúng
thời cơ và sự điều tiết cần thiết để đ a nền
kinh tế liên tục tăng tr ởng.
4. Con ng ời Nhật Bản đ ợc đào tạo
chu đáo, có ý chí v ơn lên, cần cù lao
động, đề cao kỉ luật và coi trọng tiết
kiệm.
3. Vai trò của nhà n ớc trong việc đề ra
các chiến l ợc phát triển, nắm bắt đúng
thời cơ và sự điều tiết cần thiết để đ a nền
kinh tế liên tục tăng tr ởng.
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
TIẾT10
:
NhËt B¶n
<b>I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh.</b>
<b>II- Nhật bản khôi phục và phát triển </b>
<b>kinh tế sau chiến tranh.</b>
- 1945-1950: Khôi phục kinh tế.
- Từ 1950: Kinh tế phát triển nhanh
chóng, vượt Tây Âu, đứng thứ 2 TGTB.
-Những năm 70, Nhật trở thành một trong ba
trung tâm KT – tài chính của TG.
* Nguyờn nhõn: SGK/38
<b>Nguyên nhân chủ quan:</b>
<i><b>Vai trũ ca nh n ớc</b></i>: Bộ công nghiệp và th ơng mại
Nhật (MITI ) đ ợc đánh giá là " trái tim của sự thành
công Nhật Bản". Ngay sau CTTG, MITI đã tổ chức lại
tồn bộ nền cơng nghiệp quốc gia NB, sau đó kiên trì
theo đuổi một chiến l ợc công nghiệp h ớng đến việc
p.triển một số lĩnh vực mũi nhọn, bảo đảm sự thành
công, sự phồn thịnh trong t ơng lai của NB để n ớc này
đủ sức cạnh tranh và chiếm lĩnh thị tr ờng q.tế. Những
bộ óc tốt nhất của đất n ớc đ ợc tr ng dụng cho công
nghiệp. Thông qua ngân hàng, nhà n ớc đã cung cấp
những khoản cho vay với lãi suất u đãi và tài trợ cho
những dự án p.triển...Tóm lại, những việc làm của
MITI nhằm làm cho công nghiệp NB đủ sức p.triển và
bán hàng với giá rẻ hơn các thị tr ờng n ớc ngoài...
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
TIẾT10
:
NhËt B¶n
<b>I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh.</b>
<b>II- Nhật bản khôi phục và phát triển </b>
<b>kinh tế sau chiến tranh.</b>
- 1945-1950: Khôi phục kinh tế.
- Từ 1950: Kinh tế phát triển nhanh
chóng, vượt Tây Âu, đứng thứ 2 TGTB.
-Những năm 70, Nhật trở thành một trong ba
trung tâm KT ti chớnh ca TG.
* Nguyờn nhõn: SGK/38
<b>Nguyên nhân chñ quan:</b>
* NGUYÊN NHÂN CHỦ QUAN
* NGUYÊN NHÂN KHÁCH QUAN:
+ Biết lợi dụng nguồn vốn của Mĩ và các
n ớc t bản để tập trung phát triển các
ngành công nghiệp then chốt.
+ Nhờ nhận đ ợc những đơn đặt hàng
cung cấp các ph ơng tiện phục vụ chiến
tranh của Mĩ qua hai cuộc chiến tranh xâm
l ợc Triều Tiên và Việt Nam.
+ Biết áp dụng những thành tựu khoa học
tiên tiến, hiện đại của thế giới để tăng
năng suất, cải tiến kĩ thuật, hạ giá thành
hàng hoá.
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>Cầu Sê-tơ Ơ-ha-si nối </b>
<b>liền các đảo chính </b>
<b>Hơn-xu và Xi-cơ-c </b>
<b>TÀU CH Y B NG Đ M T V I T C Đ 400KM/GIẠ</b> <b>Ằ</b> <b>Ệ</b> <b>Ừ Ớ</b> <b>Ố</b> <b>Ộ</b> <b>Ờ</b>
<b>TR NG TR T THEO PH</b>
<b>Ồ</b>
<b>Ọ</b>
<b>ƯƠ</b>
<b>NG PHÁP SINH H C</b>
<b>Ọ</b>
<b>QUY TRÌNH CH BI N RAU S CH<sub>NHÀ S N XU T Ô TÔ</sub><sub>Ả</sub>Ế</b> <b>Ế<sub>Ấ</sub></b> <b>Ạ</b>
<b>NGƯỜI MÁY ASIMO</b>
<b>NH T</b>
<b>Ậ</b>
<b>B N</b>
<b>Ả</b>
<b>PHÓNG</b>
<b>THÀNH</b>
<b>CÔNG</b>
<b>TÀU</b>
<b>THÁM</b>
<b>HI M</b>
<b>Ể</b>
<b>LÊN</b>
<b>M T</b>
<b>Ặ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
TIẾT10
:
NhËt B¶n
<b>I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh.</b>
<b>II- Nhật bản khôi phục và phát triển </b>
<b>kinh tế sau chiến tranh.</b>
- 1945-1950: Khôi phục kinh tế.
- Từ 1950: Kinh tế phát triển nhanh
chóng, vượt Tây Âu, đứng thứ 2 TGTB.
-Những năm 70, Nhật trở thành một trong ba
trung tâm KT – tài chính của TG.
*Nguyên nhân: SGK/38
-Những năm 90, KT Nhât Bản lâm vào tình
trạng suy thoỏi kộo di.
<b>Nguyên nhân chủ quan:</b>
T c đ tăng tr ng kinh t gi m sút ố ộ ưở ế ả
liên t c: ụ
- Nh ng năm 1991- 1995 là 1.4%ữ
- Năm 1996 nhích lên 2%
- Đ n năm 1997 l i xu ng âm 0.7%ế ạ ố
- Năm 1998 âm 1.0%
- Năm 1999 âm 1.19%
Nhi u công ty b phá s n, ngân sách ề ị ả
thâm h t. D lu n th gi i nh n xét r ng: ụ ư ậ ế ớ ậ ằ
N c Nh t đã đánh m t 10 năm cu i cùng ướ ậ ấ ố
c a th k XX. Nh ng bi n pháp kh c ph c ủ ế ỉ ữ ệ ắ ụ
c a chính ph đã không thu đ c k tqu nh ủ ủ ượ ế ả ư
mong mu n.ố
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
TIẾT10
:
NhËt B¶n
<b>I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh.</b>
<b>II- Nhật bản khôi phục và phát triển </b>
<b>kinh tế sau chin tranh.</b>
<b>Nguyên nhân chủ quan:</b>
<b>III. Chớnh sỏch đối nội và đối ngoại </b>
<b>của Nhật Bản sau chiến tranh.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
( 2 phót )
Mĩ
Nhật Bản
<b></b>
ốiư
nội
<b></b>
ốiư
ngoại
<b>Thc hin c/s phn ng:</b>
<b>Ra sc n ỏp phong tro </b>
<b>Cỏch mng trong n c, </b>
<b>chống Đảng Cộng Sản, </b>
<b>phong trào công nhân</b>
<b>Thực hiện chiến l ợc toàn </b>
<b>cầu, xâm l ợc Đông D ơng </b>
<b>và Việt Nam</b>
<b>- Thc hin ch dân chủ, Đảng </b>
<b>Cộng sản và các đảng phái đ ợc </b>
<b>cơng khai hoạt động…</b>
-
<b><sub> LƯ thc vµo MÜ</sub></b>
-
<b><sub> Thùc hiƯn chÝnh s¸ch mỊm </sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
TIẾT10
:
NhËt B¶n
<b>I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh.</b>
<b>II- Nhật bản khôi phục và phát trin </b>
<b>kinh t sau chin tranh.</b>
<b>Nguyên nhân chủ quan:</b>
<b>III. Chính sách đối nội và đối ngoại </b>
<b>của Nhật Bản sau chiến tranh.</b>
* Đối nội: <b>SGK</b>
* Đối ngoại:
-Lệ thuộc vào Mĩ về chính trị và an ninh.
-Thi hành chính sách mềm mỏng về c.trị.
-Từ những năm 90, Nhật Bản nỗ lực vươn
lên trở thành một cường quốc c.trị.
<b>Tư liệu:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
k
i
u x i
u
c
ê
n g q u è c c h í
n h t r ị
p h á t t r i
Ĩ
n
<sub>n</sub>
t h Ç
<sub>n</sub>
n
k
<b>ì</b>
g
1
2
3
4
5
q u y Ị n t
ù d
O
d â n c h ủ
Một trong những cải cách quan trọng của Nhật Bản là gì?
x i
c
<sub>c</sub>
« C
Ngồi quần đảo Hơn-xiu và Hốc-cai-đơ,
cho biết tên 2 quần đảo còn lại của Nhật Bản
mà em đã học?
n g ä n
g
i
ã t h Ç n
ChiÕn tranh Triều Tiên đ ợc coi là
<b></b>
<b>của nền kinh tÕ </b>
<b>Nhật Bản.</b>
Nhữngưnăm::43Ằ43::củaưthếưkỉưXXưđượcưđánhưgiáưlàư
mộtưthờiưkìưlịchưsửưnhưưthếưnàoưđốiưvớiưnềnưkinhư
tếưNhậtưBản?
o
ờ
Từưnhữngưnăm::43Ỏ43::củaưthếưkỉưXX,ưNhậtưbảnưđãưnỗưlựcư
vươnưlênưlàmưgìưđểưxóaưbỏưhìnhưảnhư“ưChúưlùnưvềư
chínhưtrị?ư”
i
Một trong những yếu tố quan trọng quyết định
sự phát triển kinh tế Nhật Bản sau chiến tranh
thế giới thứ hai ?
c o n n g ờ i
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
Qua bài học hôm nay
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
H íng dÉn häc bµi
<b>- Häc bµi theo c©u hái SGK</b>
<b>-Vẽ l ợc đồ Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ hai (khổ giấy A4)</b>
<b>- Đọc, tìm hiểu bài 10: Các n ớc Tây Âu</b>
<b>- S u tầm t liệu tranh ảnh về Tây Âu</b>
<b>- Lập bảng so sánh về Mĩ, Nhật Bản sau chiến tranh thÕ giíi thø hai</b>
N íc
T
ỡ
nh h
ỡ
nh đất
n íc sau chiến
tranh
Công cuộc khôi phục và
phát triển kinh tÕ sau
chiÕn tranh
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>GIỜ HỌC KẾT THÚC</b>
<b>CHÂN THÀNH CẢM ƠN </b>
<b>QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM </b>
<b>ĐÃ CHÚ Ý THEO DÕI</b>
<b>GIÁO VIÊN THỰC HIỆN</b>
NGUYỄN VĂN TUYÊN
</div>
<!--links-->