Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.17 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Chơng III góc với đờng trịn</i>
<i> Tiết 37 </i><b> Góc ở tâm. Số đo cung</b>
<i> Ngày soạn: 02/01/2009</i>
<b>A. Mục tiêu</b>
- HS nhn bit c gúc ở tâm, có thể chỉ ra hai cung tơng ứng, trong đó có một cung bị chắn.
- Thành thạo cách đo góc ở tâm bằng thớc đo góc, thấy rõ sự tơng ứng giữa số đo (độ) của
cung và của góc ở tâm chắn cung đó trong trờng hợp cung nhỏ hoặc cung nửa đờng tròn.
-HS biết suy ra số đo (độ) của cung lớn (có số đo lớn hơn 1800<sub> và bé hơn hoặc bằng 360</sub>0<sub>).</sub>
- Biết so sánh hai cung trên một đờng tròn.
- Hiểu đợc định lí về “Cộng hai cung”.
<b>B. Chn bÞ cđa GV vµ HS</b>
GV : Thớc thẳng, com pa, thớc đo góc, đồng hồ.
HS : Thớc thẳng, com pa, thớc đo gúc.
C. Tiến trình dạy học
<i><b>Hot ng ca GV</b></i> <i><b>Hot ng ca HS</b></i>
<i><b>Hot ng 1</b></i>
giới thiệu chơng III hình học. (3 phút)
GV: Giới thiệu chơng III HS nghe GV trình bµy vµ më “Mơc lơc” tr
138 SGK.
<i><b>Hoạt động 2</b></i>
1. góc ở tâm. (12 phút)
GV treo bảng phụ vẽ hình 1 tr 67 SGK.
GV: H·y nhËn xÐt vÒ gãc AOB.
GV: Góc AOB là một góc ở tâm.
Khi CD là đờng kính thì góc COD có là
góc ở tâm khơng ?
– Góc COD có số đo bằng bao nhiêu độ ?
GV : Cung AB đợc kí hiệu AB
Để phân biệt 2 cung có chung các mút là A vµ
B ta kÝ hiƯu : AmB, AnB.
GV : H·y chØ ra “cung nhá”,
“cung lín” ë h×nh 1(a), 1(b).
GV : Cung nằm bên trong góc gọi là cung bị
chắn.
GV : HÃy chỉ ra cung bị chắn ở mỗi hình trên.
GV cho HS làm bài tập 1 (tr 68 SGK).
GV lu ý HS dƠ nhÇm lóc 8 giê góc ở tâm là
2400<sub> ! (giải thích : số đo góc </sub>
a) Định nghĩa
HS quan sát và trả lời.
+ Đỉnh góc là tâm đờng trịn.
HS nêu định nghĩa SGK tr 66.
– <sub>COD</sub> là góc ở tâm vì <sub>COD</sub> có đỉnh là tâm
đờng trịn.
– Cã sè ®o b»ng 1800<sub>.</sub>
HS : (...)
1800<sub>)</sub>
<i><b>Hoạt động 3</b></i>
2. số đo cung. (5 phút)
GV đa định nghĩa tr 67. SGK lên bảng phụ
yêu cầu một HS đọc to định nghĩa.
– Cho gãc AOB = . TÝnh sè ®o ABnhá, sè ®o
ABlín.
– GV u cầu HS đọc ví d SGK.
GV lu ý HS sự khác nhau giữa số đo góc và
số đo cung.
0 số đo gãc 1800
0 sè ®o cung 3600
GV cho HS đọc chú ý SGK tr 67.
Một HS đọc to định nghĩa SGK.
HS : góc AOB = thì :
s®ABnhá = và
sđABlớn = 3600
HS c chỳ ý tr 67 SGK.
<i><b>Hoạt động 4</b></i>
3. So s¸nh hai cung. (12 phót)
GV : Ta chØ so s¸nh 2 cung trong
một đờng tròn hoặc 2 đờng tròn bằng nhau.
GV : Cho góc ở tâm AOB, vẽ phân giác OC (C
(O)).
GV : Em có nhận xét gì về cung AC và CB.
GV : s®AC = s®BC
ta nãi AC = BC
H: Vậy trong một đờng tròn hoặc hai đờng tròn
bằng nhau, thế nào là hai cung bằng nhau ?
– Hãy so sánh số đo cung AB và số đo cung
AC.
GV: Trong đờng trịn (O) cung AB có số đo lớn
hơn số đo cung AC.
Ta nãi AB > AC
GV : Trong một đờng tròn hoặc hai đờng tròn
bằng nhau, khi nào 2 cung bằng nhau ? khi nào
cung này lớn hơn cung kia ?
GV : Làm thế nào để vẽ 2 cung bằng nhau ?
GV cho HS làm tr 68 SGK.
HS lên bảng vẽ tia phân gi¸c OC.
(...)
HS : ()
HS: (...)
HS : (...)
HS : Dựa vào số đo cung :
+ VÏ 2 gãc ë t©m cã cïng sè đo
Một HS lên bảng vẽ.
HS cả lớp làm vào vở.
<i><b>Hot ng 5</b></i>
<b>Khi nào thì sđAB = sđAc + sđCB </b>(8 phút)
GV : cho HS làm bài toán sau :
Cho (O), AB, điểm C AB.
HÃy so sánh AB vớiÂC và CB trong các trờng
hợp: C AB nhỏ.
C AB lớn.
GV : Nêu định lí.
GV : Em hãy chứng minh đẳng thức trờn (C
AB nh)
HS lên bảng vẽ hình (2 trờng hợp).
HS: Nêu đ/l SGK
GV : Yờu cầu HS nhắc lại nội dung định lí và
nói : nếu C ABlớn, định lí vẫn đúng
<i><b>Hoạt động 6</b></i>
<b>Củng cố.</b> (3 phút)
GV : Yêu cầu HS nhắc lại cỏc nh ngha v gúc
ở tâm, số đo cung,
so sánh 2 cung và định lí về cộng số đo cung.
HS đứng tại chỗ nhắc lại các kiến thức đã
học.
<b>Hớng dẫn về nhà</b> (2 phút)
– Học thuộc các định nghĩa, định lí của bài.
Lu ý để tính số đo cung ta phải thơng qua số đo góc ở tâm tơng ứng.
Bài tập về nhà số 2, 4, 5 tr 69 SGK. Số 3, 4, 5, tr 74 SBT.
<i><b>TiÕt 38</b></i><b> </b>Đ1. Góc ở tâm. Số đo cung (<sub>Tiếp)</sub><b> </b>
<i> Ngày soạn: 04/01/2009</i>
<b>A. Mơc tiªu</b>
- Củng cố cách xác định góc ở tâm, xác định số đo cung bị chắn hoặc số đo cung lớn.
- Biết so sánh hai cung, vận dụng định lí về cộng hai cung.
- BiÕt vÏ, ®o cÈn thận và suy luận hợp logic.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS</b>
GV : Compa, thớc thẳng, bài tập trắc nghiệm trên bảng phụ.
HS : Com pa, thớc thẳng, thớc đo góc.
<b>C. Tiến trình dạy </b><b> học</b>
<i><b>Hot ng ca GV</b></i> <i><b>Hot động của HS</b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>
<b>Kiểm tra bài cũ</b>. (8 phút)
HS1 : Phát biểu định nghĩa góc ở tâm, định
nghÜa số đo cung.
Chữa bài số 4 (tr 69 SGK).
HS2:
Phát biểu cách so sánh hai cung ?
Khi nào sđAB = sđAC + sđBC.
Chữa bài số 5 tr 69 SGK.
HS1 : phát biểu định nghĩa tr 66, 67 (SGK).
Chữa bài số 4 tr 69 SGK.
(…)
HS2: – Ph¸t biĨu cách so sánh hai cung
Chữa bài số 5 tr 69 SGK.
<i><b>Hoạt động 2</b></i>
<b>Lun tËp</b>. (30 phót)
<i>Bµi 6 tr 69 SGK</i>
GV yêu cầu một HS đọc to đề bài.
Gọi một HS lên bảng vẽ hình.
GV : Muèn tính số đo các góc ở tâm AOB,
BOC, COA ta làm thế nào ?
b) Tính số đo các cung tạo bởi hai trong ba
điểm A, B, C.
<i>Bài 7 tr 69 SGK.</i>
(Đề bài và hình vẽ đa lên bảng phụ).
GV : a) Em có nhận xét gì về số đo của các
cung nhỏ AM, CP, BN, DQ ?
b) HÃy nêu tên các cung nhỏ bằng nhau ?
c) HÃy nêu tên hai cung lớn bằng nhau ?
<i>Bài 9 tr 70 SGK</i>
GV yêu cầu HS đọc kĩ đề bài.
và gọi một HS vẽ hình trên bảng
GV : Trêng hỵp C nằm trên cung nhỏ AB thì
số đo cung nhỏ BC và cung lớn BC bằng bao
nhiêu ?
GV : Trêng hỵp C n»m trªn cung lớn AB.
HÃy tính sđBCnhỏ, sđBClớn.
HS: ()
HS()
HS : Các cung nhá AM, CP, BN, DQ cã cïng
sè ®o.
HS: (…)
HS vÏ hình theo gợi ý SGK.
C ABnhỏ C ABlớn
HS : C nằm trên cung nhỏ AB
sđ BCnhỏ = sđAB sđAC
= 1000<sub> – 45</sub>0
= 550
s®BClín = 3600 – 550
= 3050<sub>.</sub>
GV cho HS hoạt động nhóm bài tập sau :
Bài tập : Cho đờng tròn (O ; R) đờng kính
AB. Gọi C là điểm chính giữa của cung AB.
Vẽ dây CD = R. Tính góc ở tâm DOB. Có
mấyđáp số ?
GV : Cho HS cả lớp chữa bài của các nhóm,
nêu nhận xét đánh giá.
= 1000<sub> + 45</sub>0
= 1450
s®BClín = 3600 – 1450
= 2150<sub>.</sub>
HS hoạt động theo nhóm.
(...)
<b>Híng dÉn vỊ nhµ</b>. (2 phót)
– Bµi tËp 5, 6, 7, 8 tr 74, 75 SBT.